Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội gồm 07 trang. Mời mọi người đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.4 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội gồm 07 trang. Mời mọi người đón xem.

45 23 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS ÁI MỘ
Năm học: 2021 - 2022
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 6
I. Lý thuyết: Ôn tp các kiến thc sau:
* PHN S HC
1. Tp hp: Kí hiu, cách ghi mt tp hợp, xác định s phn t ca tp hp.
2. Các phép tính cng, tr, nhân, chia s t nhiên.
3. Lũy thừa vi s mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Th t thc hiện các phép tính đối vi biu thc không có du ngoc và có du
ngoc.
5. Tính cht chia hết ca mt tng và các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9
6. S nguyên t, hp s. Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
7. Ước chung, ước chung ln nht. Bi chung, bi chung nh nht.
10. Phép cng, phép tr s nguyên.
* HÌNH HC
1. Nhn biết, tính chu vi, diện tích các hình: tam giác đều, hình vuông, lc giác đều,
hình ch nht, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
2. Nhn biết các hình có trục đối xng, tâm đối xng.
II. Bài tp:
A. TRC NGHIM: Khoanh tròn vào ch cái đứng trưc câu tr li đúng
Câu 1: Ba s nào sau đây là ba số t nhiên liên tiếp tăng dần:
A.
1; ; 1 ( ) + b b b b
. B.
; 1; 2 ( )+ + b b b b
.
C.
2 ;3 ;4 ( )b b b b
. D.
1; ; 1 ( )+ b b b b
.
Câu 2: Giá tr ca tng
1 3 5 7 97 99= + + + ++ +M
là:
A. 5050. B. 2500. C. 5000. D. 2450.
Câu 3: Kết qu ca phép tính
bng:
A. 5. B.
8
5
. C.
7
5
. D.
6
5
.
Câu 4: Biết
2
( 3) 7 2 14

+ =

x
. Vy giá tr ca
x
là:
A.
0=x
. B.
3=x
. C.
7=x
. D.
3=x
7=x
.
Câu 5: Cho s
16*0=M
ch s thích hợp để
M
chia hết
3,5,7
là:
A. 2. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 6: Nếu a
5
và b:
5( )ab
thì:
A.
( ):5+ab
. B.
( ) 5ab
. C.
(2 ) 5ab
. D. C ba phương
án trên đúng.
Câu 7: Nếu a
2
:4( )b a b
thì:
A.
( ) 4+ab
. B.
( ) 2ab
.
C.
( ) 6ab
. D. C ba phương án trên sai.
Câu 8: Nếu
12 14 =+M a b
thì:
A.
:4M
. B.
:2M
. C.
:12M
. D.
:14M
.
Câu 9: Nếu a
m
:bm
*
m
thì:
A.
m
là bi chung ca
a
b
.
B.
m
là ước chung ca
a
b
.
C.
( ; )=m UCLN a b
.
D.
( ; )=m BCNN a b
.
Câu 10:
m
là s t nhiên nh nht khác 0 mà
m
đều chia hết cho c
a
b
thì:
A.
. B.
.
C.
( ; )=m UCLN a b
. D.
( ; )=m BCNN a b
.
Câu 11: Trong các tp hp sau, tp hp nào có các phn t đều là s nguyên t?
A.
{1;3;5;7;11}
. B.
{3;5;7;11;29}
. C.
{3;5;7;11;111}
. D.
{0;3;5;7;13}
.
Câu 12: Tìm ưc chung ca 9 và 15
A.
{1;3}
. B.
{0;3}
. C.
{1;5}
. D.
{1;3;9}
.
Câu 13: Tìm ƯCLN(
16;32;112)
?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 14: S t nhiên
a
ln nht tha mãn
90 a
135 a
là:
A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 15: Trong hai s sau, hai s nào là hai s nguyên t cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 16: Tìm s t nhiên
x
, biết rng
160 x
;
360 x
10 20x
:
A.
6=x
. B.
9=x
. C.
18=x
. D.
36=x
.
Câu 17: Một đi ý tế 36 bác 108 y tá. th chia đội y tế đó nhiều nht thành
my t để các bác sĩ cũng như các
y
tá được chia đều vào mi t?
A. 36. B. 18. C. 9. D. 6.
Câu 18: Cho
3 2 2
2 3; 3 5 ; 2.5= = =a b c
. Khi đó
( , , )UCLN a b c
là:
A.
3
2 .3.5
. B. 1. C.
3 2 2
2 3 5
. D. 30.
Câu 19: Cho s
42
5 13 .17=A
. S các ước ca
A
là:
A. 3. B. 7. C. 15. D. 30.
Câu 20: BCNN
(40;28;140)
là:
A. 140. B. 280. C. 420. D. 560.
Câu 21: S t nhiên a nh nht khác 0 tha mãn a 18 và a
40
A. 360. B. 400. C. 458. D. 500.
Câu 22: Hc sinh lp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đu vừa đủ hàng. Biết
s hc sinh lớp đó trong khoảng t 40 đến 60. S hc sinh ca lp
6D
là:
A. 48. B. 54. C. 60. D. 72.
Câu 23: Phát biểu nào đúng trong các phát biểu dưới đây?
A.
32
. B.
20−
. C.
41−
. D.
53
.
Câu 24: Tng ca hai sô nguyên t bng 8. Tích ca hai s đó là
A. 7. B. 15. C.
10.
. D. 12.
Câu 25: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng?
A. Tam giác đều
MNP
hình tâm đối xng.
B. Hình bình hành
MNPQ
luôn nhn
MP
làm trc đối xng.
C. Hình bình hành luôn
4
trc đối xng.
D. Hình thang cân luôn trc đối xng.
Câu 26: Cho hai s nguyên
,ab
tha mãn
1+ = ab
. Tích a.b ln nht là
A. 1. B.
0.
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 27: Cho hai s nguyên
a
,
b
tha mãn
6 = ab
. Tng
+ab
nh nht
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D. 1.
Câu 28: Cho biu thc
33
15 2 4 3 5 7= + A
. Giá tr ca
A
A.
183.
. B.
133.
. C.
193.
. D. 121.
Câu 29: Giá vé vào ca bo tàng cho một người ln là
20.000
đồng, giá cho tr em bng
mt nửa giá cho người ln. Tổng giá vé cho 4 người ln và 2 tr em là:
A.
60.000
đồng. B.
80.000
đồng.
C.
100.000
đồng. D.
120.000
đồng.
Câu 30: Nếu a chia hết cho 5 và
b
chia hết cho 10 thì tng
+ab
s
A. Chia hết cho
5.
. B. Không chia hết cho
5.
.
C. Chia hết cho 10. D. Chia hết cho 15.
Câu 31: Các ước nguyên t a ca 18
A.
{1;2;3;6;9;18}a
. B.
{1;3;9}a
.
C.
{1;2;3}a
. D.
{2;3}a
.
Câu 32: Lp 6A mun ng h các chú nhân viên y tế chng dch mt s khu trang
và gang tay. Biết mi thùng khu trang 12 hp mi thùng gang tay có 18
hp. Hi lp
6 A
phi mua bao nhiêu thùng c hai loại để s thùng khu trang
s thùng gang tay là ít nht và s hp gang tay bng s hp khu trang?
A. 2 thùng. B. 3 thùng. C. 5 thùng. D. 6 thùng.
Câu 33: Bng sau ch nhiệt độ trung bình của 4 hành tinh như sau:
Hành tinh
Sao mộc
Sao hải vương
Sao hoả
Sao thiên
vương
Nhiệt độ
150−
220−
180−
214−
Hi hành tinh nào lnh nht?
A. Sao mc. B. Sao hải vương. C. Sao ho. D. Sao thiên vương.
Câu 34: Cho 4 s nguyên lần lượt điểm biu din trên trc s
, , ,A B C D
đưc cho
như hình vẽ ới đây:
Tng ca 4 s đó
A.
1
. B. 9. C. 0. D.
3
.
Câu 35: Diện tích hình tô đậm là:
A.
2
300cm
. B.
2
268cm
. C.
2
80cm
. D.
2
240cm
.
Câu 36: Nhng hình nào dưới đây vừa có trục đối xng, vừa có tâm đối xng
A. Tt c các hình. B. a, b, c, e, f, g. C. a, c, e, f, g, h. D. a, c, e, g.
Câu 37: Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ dng hình thang cân với độ
dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt
30cm,24cm
và
5cm
. Bác Hưng cần bao
nhiêu xăng - ti - t dây thép để làm móc treo đó?
A.
59cm
. B.
64cm
. C.
68cm
. D.
128cm
.
Câu 38: Mt mảnh n hình ch nht din tích
2
3600m
, chiu rng
40m
. Chu vi
mảnh vườn là
A.
130cm
. B.
150cm
. C.
260cm
. D.
250cm
.
Câu 39: Sân nhà bác Hùng hình ch nht có chiu dài
12m
và chiu rng
9m
. Bác Hùng
mua loi gch lát nn hình vuông cnh
0,6m
. Hi bác Hùng cn mua bao
nhiêu viên gạch để đủ lát sân?
A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 40: Hình bình hành độ dài mt cnh bng
10cm
chiều cao tương úng bằng
5cm
thì din tích của hình bình hành đó gp my ln din tích hình vuông cnh
5cm
?
A. 2. B.
3.
. C. 4. D. 5.
B. T LUN
Dng 1: Thc hin phép tính:
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
( )
5 5 23 21
1024:2 140: 38 2 7 :7+ +
b)
36.55 185.11 121.5−+
c)
( )
32
98.42 50 18 2 : 2 3

+

d)
( )
407 190 170 :4 9 :2 +


e)
( )
23.36 17.36 :36
f)
2 2 2 2
3.5 27:3 5 .4 18:3 +
Bài 2: Thc hin các phép tính sau mt cách hp lý:
a)
( ) ( )
461 78 40 461+ + +


b)
( ) ( )
53 76 76 53+
c)
( )
564 724 564 224 + + +


d)
( ) ( )
87 12 487 512 + +
e)
( ) ( )
1152 374 1152 65 374 + + +
f)
( )
2005 21 75 2005 + + +
Dng 2: Tìm x:
Bài 1: Tìm
xN
sao cho:
a)
( )
2
11x −=
b)
26
7 49
x
=
c)
( )
105 135 7 :9 97x =
d)
( )
275 113 63 158x + + =
e)
( )
10−=xx
f)
( )( )
2 4 0+ =xx
Bài 2: Tìm
x
biết:
a)
15; 20xx
50 70x
b)
30 ;45xx
10x
Bài 3: Tìm
x
biết:
a)
( ) ( )
3 17 289 36 289x = +
.
b)
25 5 415 15 415x
c)
62 46 14x
d)
484 632 548x
Dng 3 : Bài toán thc tế
Bài 1: Người ta muốn chia
374
quyển vở,
68
cái thước
340
nhãn vở thành một số
phần thưởng như nhau. Hỏi thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần
thưởng? Trong đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở?
Bài 2 : Để phòng chống dịch Covid
19
, TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản
ứng nhanh bao gồm
16
bác hồi sức cấp cứu,
24
bác đa khoa
40
điều
dưỡng viên. Hỏi thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong
đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.
Bài 3 : S hc sinh khi
6
ca một trường khi xếp hàng
15,20,25
đều vừa đủ. Tính s
hc sinh khi
6
của trường đó biết rng s học đó chưa đến
400
.
Bài 4 : S hc sinh khi
6
ca một trường xếp hàng 20, 24, 30 đều
13
hc sinh. Tính
s hc sinh khi
6
ca trường đó biết rng s hc sinh đó trong khoảng t 400
đến 500 hc sinh.
Bài 5 : ới đây là bảng giá nước sinh hot cho mi h gia đình vào năm
2021.
Mức sử dụng nước sinh
hoạt của hộ dân cư (
3
m
/tháng/hộ gia đình)
Giá bán nước (VNĐ)
Giá thanh toán sau thuế
và phí (VNĐ)
3
10m
đầu tiên
5973
6869
Từ trên
3
10m
đến
3
20m
7052
8110
Từ trên
3
20m
đến
3
30m
8669
9969
Trên
3
30m
15929
18318
a. Nhà Dương sử dng tháng
10/ 2021
hết
3
21m
c, thì tiền nước phi trbao nhiêu
tin?
b. Do dch Covid-19, Nhà nước d định gim giá cho các h dân bng cách không thu
thuế và phí. Hi nếu nhà Dương vẫn s dung hết
3
21m
c, thì tiền nước phi tr gim
bao nhiêu VNĐ.
Dng 4: Các bài toán hình hc:
Bài 1: Tính chu vi và din tích các hình sau:
a) Hình ch nht có chiu dài
12cm
và chiu rng
8cm
.
b) Hình vuông có cnh
6cm
.
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy
4cm
10cm
, chiu cao
4cm
, cnh bên
5cm
.
d) Hình thoi có cnh
5cm
, đ dài hai đường chéo là
6cm
8cm
.
e) Hình bình hành có độ dài hai cnh
10cm
14cm
, chiu cao
8cm
.
Bài 2: Mt hình ch nht chiu dài
16m
chiu rng là
10m
. Mt hình vuông
chu vi bng chu vi hình ch nht. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 3: Mt mảnh đt hình ch nht chiu dài
15m
, chiu rng
8m
. Người ta trng mt
n hoa hình thoi trong mảnh đất đó, biết din tích phn còn li
2
75m
. Tính đ dài
đưng chéo
AC
, biết
9=BD m
.
Bài 4: Tính din tích và chu vi hình to bi hình sau:
.
Bài 5: Một sân Tennis như hình ới đây, chiều dài
24m
, din tích
2
264m
. Người ta cần đt một cái lưới
chính gia sân, biết rng mi cc của lưới phi cách sân
1m
. Lưới được s dụng lưới chiu rng
1m
, giá mi
mét vuông lưới 200000 đng. Hỏi chi phí mua lưới
bao nhiêu?
.
15m
8m
C
D
B
A
Bài 5: Dương làm một khung tranh hình bình hành cho hi
ch Halloween của trường (như hình vẽ). Để mọi người
th chp hình vi bức tranh, ơng ct mt ca Zombie
bng mt ô vuông 3 dm rồi để trng. Hi din tích ca bc
tranh còn li là bao nhiêu?
.
Bài 6: Cho hình vuông
ABCD
20cm=AB
, hình vuông
EFGH
10cm=EF
, biết
AIEJ
mt hình vuông
ABFE
mt hình thang cân (hình v bên). Tính din tích hình
vuông
AIEJ
và din tích hình thang cân
ABFE
.
Dng 5: Mt si toán nâng cao:
Bài 1: Tìm s t nhiên
n
nh nht biết khi chia cho
11;
17
,
29
thì có s dư lần lượt là
6;
12;
24
.
Bài 2: Tng (hiu) sau có chia hết cho
2;3;5;9
hay không?
a)
2001
10 2+
b)
2001
10 1
Bài 3: Tìm các s t nhiên n sao cho :
a)
4 5 2 1nn
b)
2
3 1 1n n n+ +
Ban giám hiệu duyệt
Nguyễn Ngọc Sơn
Tổ trưởng duyệt
Hồ Mai Thuý
Nhóm trưởng
Nguyễn Thị
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS ÁI MỘ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Năm học: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 6 I.
Lý thuyết: Ôn tập các kiến thức sau: * PHẦN SỐ HỌC
1. Tập hợp: Kí hiệu, cách ghi một tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc.
5. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
6. Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
7. Ước chung, ước chung lớn nhất. Bội chung, bội chung nhỏ nhất.
10. Phép cộng, phép trừ số nguyên. * HÌNH HỌC
1. Nhận biết, tính chu vi, diện tích các hình: tam giác đều, hình vuông, lục giác đều,
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
2. Nhận biết các hình có trục đối xứng, tâm đối xứng. II. Bài tập:
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:
Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A. b −1; ;
b b +1 (b  ) . B. ; b b +1;b + 2 (b  ) . C. 2 ; b 3 ; b 4 b ( b  ) . D. b +1; ;
b b −1 ( b  ) . Câu 2:
Giá trị của tổng M = 1+ 3 + 5 + 7 ++ 97 + 99 là: A. 5050. B. 2500. C. 5000. D. 2450. Câu 3:
Kết quả của phép tính 7 7
5 18 − 5 .13 bằng: A. 5. B. 8 5 . C. 7 5 . D. 6 5 . Câu 4: Biết 2
(x − 3) + 7 2 =14  
. Vậy giá trị của x là: A. x = 0 . B. x = 3. C. x = 7 .
D. x = 3 và x = 7 . Câu 5:
Cho số M = 16*0 chữ số thích hợp để M chia hết 3,5, 7 là: A. 2. B. 8. C. 4. D. 5. Câu 6:
Nếu a 5 và b: 5(a b) thì: A. (a + ) b : 5 . B. (a − ) b 5 .
C. (2a b) 5. D. Cả ba phương án trên đúng. Câu 7:
Nếu a 2 và b : 4(a b) thì:
A.
(a + b) 4 .
B. (a b) 2 .
C. (a b) 6 .
D. Cả ba phương án trên sai. Câu 8:
Nếu M = 12a +14 b thì: A. M : 4 . B. M : 2 . C. M :12 . D. M :14 . Câu 9:
Nếu a m b : m và * m  thì:
A. m là bội chung của a b .
B. m là ước chung của a b .
C. m = UCLN( ; a b) .
D. m = BCNN( ; a b) .
Câu 10: m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a b thì:
A. mBC( ; a b) .
B. mUC( ; a b) .
C. m = UCLN( ; a b) .
D. m = BCNN( ; a b) .
Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11} . B. {3;5;7;11;29}. C. {3;5;7;11;111} . D. {0;3;5;7;13}.
Câu 12: Tìm ước chung của 9 và 15 A. {1;3} . B. {0;3} . C. {1;5}. D. {1;3;9} .
Câu 13: Tìm ƯCLN(16;32;112) ? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 14: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 15: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 16: Tìm số tự nhiên x , biết rằng 160 x ; 360 x và 10  x  20 : A. x = 6 . B. x = 9 . C. x = 18 . D. x = 36 .
Câu 17: Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành
mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? A. 36. B. 18. C. 9. D. 6. Câu 18: Cho 3 2 2
a = 2 3;b = 3 5 ;c = 2.5 . Khi đó UCLN( , a , b c) là: A. 3 2 .3.5 . B. 1. C. 3 2 2 2 3 5 . D. 30. Câu 19: Cho số 4 2
A = 5 13 .17 . Số các ước của A là: A. 3. B. 7. C. 15. D. 30.
Câu 20: BCNN (40; 28;140) là: A. 140. B. 280. C. 420. D. 560.
Câu 21: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a 18 và a 40 A. 360. B. 400. C. 458. D. 500.
Câu 22: Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết
số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là: A. 48. B. 54. C. 60. D. 72.
Câu 23: Phát biểu nào đúng trong các phát biểu dưới đây? A. 3 −  2 − . B. 2 −  0 . C. 4 − 1. D. 5 −  3 − .
Câu 24: Tổng của hai sô nguyên tố bằng 8. Tích của hai số đó là A. 7. B. 15. C. 10. . D. 12.
Câu 25: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng?
A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng.
B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng.
C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng.
D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng.
Câu 26: Cho hai số nguyên a,b thỏa mãn a + b = 1
− . Tích a.b lớn nhất là A. 1. B. 0. . C. 2 − . D. 1 − .
Câu 27: Cho hai số nguyên a , b thỏa mãn a b = 6
− . Tổng a + b nhỏ nhất là A. 5 − . B. 6 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 28: Cho biểu thức 3 3
A = 15 2 + 4 3 − 5 7 . Giá trị của A A. 183. . B. 133. . C. 193. . D. 121.
Câu 29: Giá vé vào cửa bảo tàng cho một người lớn là 20.000 đồng, giá cho trẻ em bằng
một nửa giá cho người lớn. Tổng giá vé cho 4 người lớn và 2 trẻ em là: A. 60.000 đồng. B. 80.000 đồng. C. 100.000 đồng. D. 120.000 đồng.
Câu 30: Nếu a chia hết cho 5 và b chia hết cho 10 thì tổng a + b sẽ A. Chia hết cho 5. .
B. Không chia hết cho 5. . C. Chia hết cho 10. D. Chia hết cho 15.
Câu 31: Các ước nguyên tố a của 18 là
A. a {1;2;3;6;9;18} .
B. a {1;3;9}.
C. a {1;2;3} . D. a {2;3} .
Câu 32: Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang
và gang tay. Biết mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng gang tay có 18
hộp. Hỏi lớp 6 A phải mua bao nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và
số thùng gang tay là ít nhất và số hộp gang tay bằng số hộp khẩu trang?
A. 2 thùng. B. 3 thùng. C. 5 thùng. D. 6 thùng.
Câu 33: Bảng sau chỉ nhiệt độ trung bình của 4 hành tinh như sau: Hành tinh Sao mộc Sao hải vương Sao hoả Sao thiên vương Nhiệt độ 150 −  220 −  180 −  214 − 
Hỏi hành tinh nào lạnh nhất?
A. Sao mộc. B. Sao hải vương. C. Sao hoả. D. Sao thiên vương.
Câu 34: Cho 4 số nguyên lần lượt có điểm biểu diễn trên trục số là , A ,
B C, D được cho
như hình vẽ dưới đây:
Tổng của 4 số đó là A. 1 − . B. 9. C. 0. D. 3 − .
Câu 35: Diện tích hình tô đậm là: A. 2 300cm . B. 2 268cm . C. 2 80cm . D. 2 240cm .
Câu 36: Những hình nào dưới đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng
A. Tất cả các hình. B. a, b, c, e, f, g. C. a, c, e, f, g, h. D. a, c, e, g.
Câu 37: Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ
dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 30cm, 24cm và 5cm . Bác Hưng cần bao
nhiêu xăng - ti - mét dây thép để làm móc treo đó? A. 59cm . B. 64cm . C. 68cm . D. 128cm .
Câu 38: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 2
3600m , chiều rộng 40m . Chu vi mảnh vườn là A. 130cm . B. 150cm . C. 260cm . D. 250cm .
Câu 39: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m . Bác Hùng
mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0, 6m . Hỏi bác Hùng cần mua bao
nhiêu viên gạch để đủ lát sân? A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 40: Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương úng bằng 5cm
thì diện tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh 5cm ? A. 2. B. 3. . C. 4. D. 5. B. TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính:

Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 5 + ( 5 + ) 23 21 1024 : 2 140 : 38 2 − 7 : 7 b) 36.55 −185.11+121.5 c) − ( 3 − ) 2 98.42 50 18 2 : 2 + 3 
d) 407 − (190 −170) : 4 + 9 : 2  e) (23.36 −17.36) : 36 f) 2 2 2 2
3.5 − 27 : 3 + 5 .4 −18 : 3
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a) 461+  ( 7 − 8) + 40 +  ( 4 − 6 ) 1 b) 53 + ( 7 − 6) −  7 − 6 − ( 5 − 3)     c) 5 − 64 + ( 7 − 24) + 564 + 224   d) 87 − + ( 12 − ) − (−487) + 512 e) 1152 − (374 +1152) + ( 65 − + 374) f) 200 − 5 + ( 21 − + 75 + 2005) Dạng 2: Tìm x:
Bài 1: Tìm x N sao cho: a) ( x − )2 1 = 1 b) 2x−6 7 = 49
c) 105 − (135 − 7x) : 9 = 97
d) 275 − (113 + x) + 63 = 158 e) x ( x − ) 1 = 0
f) ( x + 2)( x − 4) = 0 Bài 2: Tìm x biết:
a) x 15; x 20 và 50  x  70 b) 30 ;
x 45 x x  10 Bài 3: Tìm x biết:
a) 3 − (17 − x) = 289 − (36 + 289) . b) 25 x 5 415 15 415 c) x 62 46 14 d) 484 x 632 548
Dạng 3 : Bài toán thực tế
Bài 1: Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 340 nhãn vở thành một số
phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần
thưởng? Trong đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở?
Bài 2 : Để phòng chống dịch Covid – 19 , TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản
ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều
dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong
đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.
Bài 3 : Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 15,20,25 đều vừa đủ. Tính số
học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học đó chưa đến 400 .
Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường xếp hàng 20, 24, 30 đều dư 13 học sinh. Tính
số học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh.
Bài 5 : Dưới đây là bảng giá nước sinh hoạt cho mỗi hộ gia đình vào năm 2021.
Mức sử dụng nước sinh
Giá bán nước (VNĐ)
Giá thanh toán sau thuế
hoạt của hộ dân cư ( 3 m và phí (VNĐ)
/tháng/hộ gia đình) 3 10m đầu tiên 5973 6869 Từ trên 3 10m đến 3 20m 7052 8110 Từ trên 3 20m đến 3 30m 8669 9969 Trên 3 30m 15929 18318
a. Nhà Dương sử dụng tháng 10 / 2021 hết 3
21m nước, thì tiền nước phải trả là bao nhiêu tiền?
b. Do dịch Covid-19, Nhà nước dự định giảm giá cho các hộ dân bằng cách không thu
thuế và phí. Hỏi nếu nhà Dương vẫn sử dung hết 3
21m nước, thì tiền nước phải trả giảm bao nhiêu VNĐ.
Dạng 4: Các bài toán hình học:
Bài 1: Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm .
b) Hình vuông có cạnh 6cm .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm , chiều cao 4cm , cạnh bên 5cm .
d) Hình thoi có cạnh 5cm , độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm .
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 14cm , chiều cao 8cm .
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m . Một hình vuông có
chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m , chiều rộng 8m . Người ta trồng một
vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 2 75m . Tính độ dài
đường chéo AC , biết BD = 9m . 15m A B 8m D C
Bài 4: Tính diện tích và chu vi hình tạo bởi hình sau: .
Bài 5: Một sân Tennis như hình dưới đây, có chiều dài là 24m , diện tích là 2
264m . Người ta cần đặt một cái lưới ở
chính giữa sân, biết rằng mỗi cọc của lưới phải cách sân 1m
. Lưới được sử dụng là lưới có chiều rộng 1m , và giá mỗi
mét vuông lưới là 200000 đồng. Hỏi chi phí mua lưới là bao nhiêu? .
Bài 5: Dương làm một khung tranh hình bình hành cho hội
chợ Halloween của trường (như hình vẽ). Để mọi người có
thể chụp hình với bức tranh, Dương cắt mặt của Zombie
bằng một ô vuông 3 dm rồi để trống. Hỏi diện tích của bức
tranh còn lại là bao nhiêu? .
Bài 6
: Cho hình vuông ABCD AB = 20cm , hình vuông
EFGH EF = 10cm , biết AIEJ là một hình vuông và ABFE
là một hình thang cân (hình vẽ bên). Tính diện tích hình
vuông AIEJ và diện tích hình thang cân ABFE .
Dạng 5: Một số bài toán nâng cao:
Bài 1: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất biết khi chia cho 11; 17 , 29 thì có số dư lần lượt là 6; 12; 24 .
Bài 2: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2;3;5;9 hay không? a) 2001 10 + 2 b) 2001 10 −1
Bài 3: Tìm các số tự nhiên n sao cho :
a) 4n − 5 2n −1 b) 2
n + 3n +1 n −1
Ban giám hiệu duyệt Tổ trưởng duyệt Nhóm trưởng Nguyễn Ngọc Sơn Hồ Mai Thuý Nguyễn Thị Hà