Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 1 Vật Lí 11 KNTT

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 sắp đến.

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 1 Vật Lí 11 KNTT

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 sắp đến.

84 42 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ ƠNG ÔN TP HC KÌ 1
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: VT LÍ - KHI 11
I. TRĂC NGHIM
Câu 1: Một sóng ngang được mô t bởi phương trình . Bưc sóng là
A.
50 cm
. B.
100 cm
. C.
200 cm
. D.
5 cm
.
Câu 2: Tại điểm
S
trên mt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng
đứng vi tn s
50 Hz
. Tại hai điểm
M,N
cách nhau
trên đường thẳng đi qua
S
luôn dao
động cùng pha vi nhau. Biết rng, tc đ truyền sóng thay đổi trong khong t
70 cm/s
đến
80 cm/s
. Tc đ truyn sóng trên mt nưc là
A.
72 cm/s
. B.
75 cm/s
. C.
80 cm/s
. D.
70 cm/s
.
Câu 3: Một sóng cơ dao động với phương trình
( )
3
u 30cos 4.10 t 50x cm=−
, truyn dc theo trc
Ox
, trong đó tọa đ
x
đo bằng mét
( )
m
, thi gian
t
đo bằng giây
( )
s
. Tc đ truyn sóng là
A.
50 m/s
. B.
125 m/s
. C.
80 m/s
. D.
100 m/s
.
Câu 4: Khi một sóng cơ truyền t không khí vào nưc thì đi lượng không đổi là
A. năng lượng sóng. B. tn s sóng.
C. bước sóng. D. tc đ truyn sóng.
Câu 5: Mt ngưi quan sát mt chiếc phao trên mt bin, thy nó nhô cao 10 ln trong khong
thi gian
36 s
và đo được khong cách gia hai đnh sóng lân cn là
10 m
. Tc đ truyn sóng
trên mt bin là
A.
2,5 m/s
. B.
2,8 m /s
. C.
40 m/s
. D.
36 m/s
.
Câu 6: Một sóng cơ học có tn s dao động là
400 Hz
, lan truyn trong không khí vi tc đ
200 m/s
. Hai điểm
M,N
cách ngun âm lần lượt là
1
d 45 cm=
2
d
. Biết pha ca sóng ti
điểm
M
sớm pha hơn tại điểm
N
rad
. Giá tr ca
2
d
bng
A.
20 cm
. B.
65 cm
. C.
70 cm
. D.
145 cm
.
Câu 7: Sóng điện t
A. là sóng dc giống như sóng âm.
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyn trong chân không.
C. là sóng ngang, có th lan truyn trong mọi môi trường k c chân không.
D. ch lan truyn trong cht khí và b phn x t các mt phng kim loi.
Câu 8: Hai ngun kết hp
,AB
cách nhau
10 cm
dao động theo phương trình
( )
u Acos100 t mm
=
trên mt thoáng ca cht lỏng, coi biên độ không đổi. Xét v mt phía
đường trung trc ca
AB
ta thy vân bc
k
đi qua điểm
M
có hiu s
MA MB 1 cm−=
và vân
bc
( )
k5+
cùng tính chất dao động vi vân bc
k
đi qua điểm
N
NA NB 30 mm−=
. Tc đ
truyn sóng trên mt thu ngân là
Trang 2
A.
20 cm/s
. B.
10 cm/s
. C.
30 cm/s
. D.
40 cm/s
.
Câu 9: Hiện tượng khi ánh sáng truyn qua mt mt phân cách gia hai môi trường trong sut,
tia sáng b đổi hướng đột ngt mt phân cách gi là
A. Hiện tượng khúc x ánh sáng. B. Hiện tượng tán x ánh sáng.
C. Hiện tượng phn x ánh sáng. D. Hiện tượng phn x toàn phn.
Câu 10: Hai ngun sóng ging nhau ti
A
B
cách nhau
47 cm
trên mt nưc, ch xét riêng
mt ngun thì nó lan truyn trên mt nưc mà khong cách gia hai ngn sóng lin tiếp là
3 cm
,
khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn
AB
có s điểm không dao động là
A. 30 . B. 16. C. 32 . D. 15 .
Câu 11: Hai sóng kết hp là
A. hai sóng thỏa mãn điều kin cùng pha.
B. hai sóng có cùng tn s, có hiu s pha hai thi đim xác đnh ca hai sóng thay đi theo
thi gian.
C. hai sóng xut phát t hai ngun kết hp.
D. hai sóng phát ra t hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
Câu 12: Ti hai đim
A
B
cách nhau
10 cm
trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động
cùng pha, cùng tn s dao động
40 Hz
, cùng tốc độ truyn sóng trên mt nưc là
80 cm/s
. S
điểm dao đng vi biên độ cc tiểu trên đoạn
AB
A. 9 điểm. B. 11 điểm. C. 10 điểm. D. 12 điểm.
Câu 13: Trên mt sợi dây đàn hồi dài
1,8 m
có hai đầu c định đang có sóng dng vi 6 bng
sóng. Biết sóng truyn trên dây có tn s
100 Hz
. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A.
10 m/s
. B.
20 m/s
. C.
60 m/s
. D.
600 m/s
.
Câu 14: Khi truyn âm t không khí vào trong nước, kết lun nào sai?
A. Tc đ âm tăng. B. Tc đ âm gim.
C. Tn s âm không đi. D. ớc sóng thay đi.
Câu 15: Khong vân là khong cách
A. gia hai vân sáng cùng bc trên màn hng vân.
B. gia hai vân sáng liên tiếp trên màn hng vân.
C. gia mt vân sáng và mt vân ti liên tiếp trên màn hng vân.
D. t vân trung tâm đến vân ti gn nó nht.
Câu 16: Chọn câu đúng khi nói v khong vân trong giao thoa với ánh sáng đơn sc:
A. Tăng khi bước sóng ánh sáng tăng.
B. Tăng khi khoảng cách t hai ngun đến màn tăng.
C. Gim khi khong cách gia hai nguồn tăng.
Trang 3
D. Tăng khi nó nằm xa vân sáng trung tâm.
Câu 17: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng khong cách gia hai khe là
2 mm
,
khong cách t hai khe đến màn là
2 m
; ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,64 m
. Vân sáng th
3 cách vân sáng trung tâm mt khong là
A.
1,20 mm
. B.
1,66 mm
. C.
1,92 mm
. D.
6,48 mm
.
Câu 18: Hai ngun sáng kết hp là hai ngun phát ra hai sóng
A. có cùng tn s.
B. cùng pha.
C. có cùng tn s và hiu s pha ban đầu của chúng không thay đi.
D. đơn sắc và có hiu s pha ban đu của chúng thay đi chm.
Câu 19: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng khong cách gia hai khe là
0,3 mm
;
Khong cách t hai khe đến màn là
1,5 m
; Khong cách gia 5 vân ti liên tiếp trên màn là
1 cm
. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bưc sóng là
A.
0,5 m
. B.
0,5 nm
. C.
0,5 mm
. D.
0,5pm
.
Câu 20: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng. Ln th nht, ánh sáng dùng trong thí
nghim có hai loi bc x
1
0,56 m

=
2
vi
2
0,67 m 0,74 m

, thì trong khong gia
hai vch sáng gn nhau nht cùng màu vi vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đ
2
. Ln
th hai, ánh sáng dùng trong thí nghim có ba loi bc x
12
,

3
vi
32
7
12

=
, khi đó
trong khong gia hai vch sáng gn nhau nht và cùng màu vi vch sáng trung tâm còn có bao
nhiêu vạch sáng đơn sắc khác?
A. 25. B. 23 . C. 21. D. 19.
Câu 21: Thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng. Khong cách gia hai khe là
1 mm
, màn
quan sát đặt song song vi mt phng cha hai khe và cách hai khe
2 m
. Chiếu sáng hai khe
bng ánh sáng trắng có bước sóng
0,400 m 0,750 m

. Bước sóng ln nht ca các bc x
cho vân ti ti đim
N
trên màn, cách vân trung tâm
12 mm
A.
0,735 m
. B.
0,685 m
. C.
0,705 m
. D.
0,735 m
.
II. T LUN
Bài 1: Hai ngun
,AB
cách nhau
50 mm
, dao động cùng pha theo phương trình
( )
u cos 200 t mmA
=
trên mt cht lng. Tc đ truyn sóng trên mt thu ngân là
80 cm/s
.
Đim gn nhất dao động cùng pha vi nguồn trên đường trung trc ca
AB
cách ngun
A
bao
nhiêu
cm
?
Bài 2: Trong mt thí nghim giao thoa sóng trên mt nưc, có hai ngun kết hp
A
B
dao
động cùng pha vi tn s
20 Hz
, cách nhau
8 cm
. Tc đ truyn sóng trên mặt nước
30 cm/s
.
Gi
C
D
là hai đim trên mt nưc sao cho
ABCD
là hình vuông. Tính s đim dao đng
vi biên đ cc đại trên đoạn CD ?
Trang 4
Bài 3: Mt sợi dây đàn hồi dài
90 cm
có mt đu c định và mt đu t do, đang có sóng dừng.
K c hai đầu dây c định, trên dây có 8 nút. Biết rng khong thi gian gia 6 ln liên tiếp si
dây dui thng là
0,25 s
. Tính tc d truyn sóng trên dây ?
Bài 4: Mt dây đàn phát ra âm có tn s âm cơ bản là
420 Hz
. Mt ngưi có th nghe được âm
có tn s cao nht là
18000 Hz
. Tn s âm cao nhất mà người này nghe đưc do dây này phát ra
bng bao nhiêu ?
Bài 5: Mt ngưi đng gn chân núi hét ln tiếng thì sau
7 s
nghe thy tiếng vang t núi
vng li. Biết tc đ âm trong không khí là
330 m/s
. Khong cách t chân núi đến người đó
bng bao nhiêu ?
Bài 6: Một cơn động đất phát đng thời hai sóng trong đất: sóng ngang
( )
S
và sóng dc
( )
P
.
Biết rng vn tc ca sóng
S
34,5 km/s
và ca sóng
P
8 km/ s
. Một máy địa chn ghi
được c sóng
S
và sóng
P
cho thy rng sóng
S
đến sớm hơn sóng
P
là 4 phút. Tâm động đất
cách máy ghi là bao nhiêu
km
?
Bài 7: Trong thí nghim Young, c sóng ánh sáng dùng trong thí nghim
0,5 m

=
. Khong
cách gia hai khe
a 1 mm=
. Ti mt đim
M
trên màn cách vân trung tâm
x 2,5 mm=
ta có vân
sáng th 5 . Để tại đó là vân sáng thứ 2, phi di màn mt đon là bao nhiêu? Theo chiu nào?
Bài 8: Mt ngun sáng
S
phát ra ánh sáng đơn sc có bưc sóng
0,5 m

=
đến khe vi
12
S S 0,5 mm=
. Mt phng cha
12
S S
cách màn mt khong
D 1 m=
.
a. Tính khong vân?
b. Ti đim
M
trên màn cách vân trung tâm mt khong
x =
3,5 mm là vân sáng hay vân ti?
Là vân th my?
c. Chiu rng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là
L 13 mm=
. Tìm s vân sáng và vân
ti quan sát đưc?
Bài 9: Chiếu sáng khe Young bng nguồn sáng đơn sắc có bưc sóng
0,6 m

=
ta thu đưc
trên màn nh mt h vân mà khong cách gia 6 vân sáng kế tiếp là
2,5 mm
. Nếu thay thế
nguồn sáng có màu đơn sắc khác thì thy h vân có khong cách gia 10 vân ti k nhau (k t
vân trung tâm) bằng 3,6mm. Xác định bước sóng ca ngun sáng th hai?
Bài 10: Trong thí nghim giao thoa bng khe Young, khong cách gia hai khe
12
a 1 mmSS ==
,
khong cách t hai khe đến màn
D 2 m=
. Nếu chiếu đng thi hai khe sáng bng hai bc x có
bước sóng
1
0,6 m

=
2
0,5 m

=
thì trên màn có nhng v trí tại đó có vân sáng ca hai bc
x trùng nhau gi là vân trùng. Tính khong cách nh nht gia hai vân trùng?
| 1/4

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 11 I. TRĂC NGHIỆM
Câu 1: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình . Bước sóng là A. 50 cm . B. 100 cm . C. 200 cm . D. 5 cm .
Câu 2: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng
đứng với tần số 50 Hz . Tại hai điểm M, N cách nhau 15 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao
động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm / s đến
80 cm / s . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 72 cm / s . B. 75 cm / s . C. 80 cm / s . D. 70 cm / s .
Câu 3: Một sóng cơ dao động với phương trình = ( 3 u
30cos 4.10 t − 50x )cm , truyền dọc theo trục
Ox , trong đó tọa độ x đo bằng mét (m) , thời gian t đo bằng giây (s) . Tốc độ truyền sóng là A. 50 m / s . B. 125 m / s . C. 80 m / s . D. 100 m / s .
Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. năng lượng sóng. B. tần số sóng.
C. bước sóng.
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng
thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2,5 m / s . B. 2,8 m / s . C. 40 m / s . D. 36 m / s .
Câu 6: Một sóng cơ học có tần số dao động là 400 Hz , lan truyền trong không khí với tốc độ là
200 m / s . Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là d = 45 cm và d . Biết pha của sóng tại 1 2
điểm M sớm pha hơn tại điểm N là rad . Giá trị của d bằng 2 A. 20 cm . B. 65 cm . C. 70 cm . D. 145 cm .
Câu 7: Sóng điện từ
A. là sóng dọc giống như sóng âm.
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 8: Hai nguồn kết hợp ,
A B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình
u = Acos100 t (mm) trên mặt thoáng của chất lỏng, coi biên độ không đổi. Xét về một phía
đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA − MB =1 cm và vân
bậc (k + 5) cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA − NB = 30 mm . Tốc độ
truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là Trang 1 A. 20 cm / s . B. 10 cm / s . C. 30 cm / s . D. 40 cm / s .
Câu 9: Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt,
tia sáng bị đổi hướng đột ngột ở mặt phân cách gọi là
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng tán xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 10: Hai nguồn sóng giống nhau tại A B cách nhau 47 cm trên mặt nước, chỉ xét riêng
một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liển tiếp là 3 cm ,
khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 30 . B. 16. C. 32 . D. 15 .
Câu 11: Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.
B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
D. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
Câu 12: Tại hai điểm A B cách nhau 10 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động
cùng pha, cùng tần số dao động 40 Hz , cùng tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm / s . Số
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 9 điểm. B. 11 điểm. C. 10 điểm. D. 12 điểm.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m / s . B. 20 m / s . C. 60 m / s . D. 600 m / s .
Câu 14: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào sai?
A. Tốc độ âm tăng.
B. Tốc độ âm giảm.
C. Tần số âm không đổi.
D. Bước sóng thay đổi.
Câu 15: Khoảng vân là khoảng cách
A. giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
B. giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
C. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
D. từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
Câu 16: Chọn câu đúng khi nói về khoảng vân trong giao thoa với ánh sáng đơn sắc:
A. Tăng khi bước sóng ánh sáng tăng.
B. Tăng khi khoảng cách từ hai nguồn đến màn tăng.
C. Giảm khi khoảng cách giữa hai nguồn tăng. Trang 2
D. Tăng khi nó nằm xa vân sáng trung tâm.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm ,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m ; ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64m . Vân sáng thứ
3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là A. 1, 20 mm . B. 1,66 mm . C. 1,92 mm . D. 6, 48 mm .
Câu 18: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng
A. có cùng tần số. B. cùng pha.
C. có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không thay đổi.
D. đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm ;
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m ; Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là
1 cm . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là A. 0,5m . B. 0,5 nm . C. 0,5 mm . D. 0,5pm .
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có hai loại bức xạ  = 0,56m và  với 0,67m    0,74m , thì trong khoảng giữa 1 2 2
hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ  . Lần 2 7
thứ hai, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có ba loại bức xạ là  ,  và  với  =  , khi đó 1 2 3 3 2 12
trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao
nhiêu vạch sáng đơn sắc khác? A. 25. B. 23 . C. 21. D. 19.
Câu 21: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm , màn
quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m . Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0, 400m    0,750m . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ
cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm là A. 0,735m . B. 0,685m . C. 0,705m . D. 0,735m . II. TỰ LUẬN Bài 1: Hai nguồn ,
A B cách nhau 50 mm , dao động cùng pha theo phương trình
u = Acos (200 t ) mm trên mặt chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là 80 cm / s .
Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của AB cách nguồn A bao nhiêu cm ?
Bài 2: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao
động cùng pha với tần số 20 Hz , cách nhau 8 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm / s .
Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn CD ? Trang 3
Bài 3: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do, đang có sóng dừng.
Kể cả hai đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là 0, 25 s . Tính tốc dộ truyền sóng trên dây ?
Bài 4: Một dây đàn phát ra âm có tần số âm cơ bản là 420 Hz . Một người có thể nghe được âm
có tần số cao nhất là 18000 Hz . Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dây này phát ra bằng bao nhiêu ?
Bài 5: Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7 s nghe thấy tiếng vang từ núi
vọng lại. Biết tốc độ âm trong không khí là 330 m / s . Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng bao nhiêu ?
Bài 6: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P) .
Biết rằng vận tốc của sóng S là 34,5 km / s và của sóng P là 8 km / s . Một máy địa chấn ghi
được cả sóng S và sóng P cho thấy rằng sóng S đến sớm hơn sóng P là 4 phút. Tâm động đất
ở cách máy ghi là bao nhiêu km ?
Bài 7: Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5m . Khoảng
cách giữa hai khe a =1 mm . Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm x = 2,5 mm ta có vân
sáng thứ 5 . Để tại đó là vân sáng thứ 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào?
Bài 8: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m đến khe với
S S = 0,5 mm . Mặt phẳng chứa S S cách màn một khoảng D = 1 m . 1 2 1 2 a. Tính khoảng vân?
b. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm là vân sáng hay vân tối? Là vân thứ mấy?
c. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13 mm . Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?
Bài 9: Chiếu sáng khe Young bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m ta thu được
trên màn ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5 mm . Nếu thay thế
nguồn sáng có màu đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kề nhau (kể từ
vân trung tâm) bằng 3,6mm. Xác định bước sóng của nguồn sáng thứ hai?
Bài 10: Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S S = a =1 mm , 1 2
khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có
bước sóng  = 0,6m và  = 0,5m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức 1 2
xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng? Trang 4