Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 1 Vật Lí 11 Năm Học 2023-2024

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Vật lí 11 năm học 2023-2024 rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.

Thông tin:
8 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 1 Vật Lí 11 Năm Học 2023-2024

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Vật lí 11 năm học 2023-2024 rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.

53 27 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN HC K I
MÔN VT LÍ 11
NĂM HC 2023- 2024
I. TRC NGHIM
Câu 1: Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox. Vn tc ca vt
A. là hàm bc hai ca thi gian. B. luôn có giá tr không đổi.
C. biến thiên điều hòa theo thi gian. D. luôn có giá tr dương.
Câu 2: Công thc tính tn s của dao động ca con lc lò xo là
A.
f2
m
k
=
B.
f2
k
m
=
C.
1
f
2
k
m
=
D.
1
f
2
m
k
=
Câu 3: Khi mt con lắc lò xo đang dao động tt dn do tác dng ca lực ma sát thì cơ năng của con lc
chuyn hóa dn dn thành
A. điện năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 4: Trong dao động điều hoà thì li độ, vn tc và gia tc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoc
cosin theo thi gian và
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu.
C. cùng tn s. D. cùng pha dao động.
Câu 5: Năng lượng vật dao động điều hòa:
A. bng vi thế năng của vt khi vật đi qua vị trí biên.
B. t l với biên độ dao động.
C. bng với động năng của vt khi vật có li độ cực đại.
D. bng vi thế năng của vt khi vt qua v trí cân bng.
Câu 6: Khi nói v sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phn t vt cht trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 7: Chọn câu đúng.
A. Sóng dc là sóng truyn dc theo mt si dây.
B. Sóng dc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm
ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (ca các phn t môi trường) trùng với phương truyền
sóng.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (ca các phn t môi trường) trùng với phương truyền
sóng.
Câu 8: Khi nói v bước sóng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. ớc sóng là quãng đường truyền được trong mt chu kì.
B. c sóng là khong cách ngn nht giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha
vi nhau.
Trang 2
C. Hai phn t môi trường cách nhau mt nửa bước sóng thì dao động vuông pha nhau.
D. c sóng ph thuộc vào môi trường truyn sóng.
Câu 9: : Gi
r l k
v ,v ,v
lần lượt là vn tc truyền sóng cơ trong các môi trường rn, lng, khí. Kết luận đúng
A.
r l k
v v v
. B.
r k l
v v v
. C.
r l k
v v v
. D.
r k l
v v v
.
Câu 10: Mt sóng âm truyn t không khí vào nước thì
A. tn s và bước sóng đều thay đổi. B. tn s không thay đổi, bước sóng thay đổi.
C. tn s thay đổi, bước sóng không thay đổi. D. tn s và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm? Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loi.
Câu 12: Hai ngun kết hp không cần điều kiện nào sau đây?
A. Dao động cùng tn s B. Dao động cùng phương
C. Độ lệch pha không đổi D. Dao động cùng biên độ
Câu 13: Khi xy ra giao thoa ca hai sóng kết hợp thì biên độ sóng tại các điểm trong vùng giao thoa
A. luôn được tăng cừơng. B. luôn b trit tiêu.
C. có lúc được tăng cường lúc b trit tiêu D. Có những điểm được tăng cường có những điểm b trit tiêu
Câu 14: Sóng điện t
A. là sóng dc hoc sóng ngang.
B. là điện t trường lan truyn trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phn t trường ti một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 15: ng dng ca tia hng ngoi là
A. dùng để sấy khô, sưởi m. B. kim tra khuyết tt ca sn phm.
C. dùng để dit khun. D. cha bệnh còi xương.
Câu 16: Theo th t bước sóng tăng dần thì sp xếp nào dưới đây là đúng?
A. Sóng vô tuyến, tia t ngoi, tia hng ngoi, tia X.
B. Tia X, tia t ngoi, tia hng ngoi, sóng vô tuyến..
C. Tia t ngoi, tia hng ngoi, sóng vô tuyến, tia X.
D. Tia hng ngoi, tia t ngoi, sóng vô tuyến, tia
X
.
Câu 17: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
6cos 4 cmxt
=
, ly độ ca vt ti thời điểm
t 1 s=
là:
A.
B.
x 1 cm=
C.
D.
3 cmx =
Câu 18: Mt chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài
120 cm
.
Biên độ dao động ca chất điểm là
A.
6 cm
. B.
12 cm
. C.
3 cm
. D.
9 cm
.
Câu 19: Mt con lắc lò xo dao động điều hòa vi tn s f. Nếu tăng khối lượng ca con lc lên 4 ln thì tn
s dao động ca nó s
Trang 3
A.
2f
. B.
4f
C.
f / 2
D.
f / 4
.
Câu 20: Mt vật dao động điều hoà vi chu k
T 1 s=
. Sau khong thi gian
2 s
k t thời điểm ban đầu,
vật đi được quãng đường
S 32 cm=
. Chn gc thi gian là lúc vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương.
Phương trình dao động ca vt là:
A.
( )( )
32cos 2 cmxt

=−
. B.
( )
x 4cos 2 t cm
2

=−


.
C.
( )( )
4cos 2 t cmx

=+
. D.
( )
x 16cos 2 t cm
2

=+


.
Câu 21: Con lc lò xo có khối lượng
m 400 g=
, độ cng
k 160 N/ m=
dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng. Biết khi vật có li độ
2 cm
thì vn tc ca vt bng
. Năng lượng dao động ca vt là
A.
0,032 J
. B.
0,64 J
. C.
0,064 J
. D. 1,6J.
Câu 22: Vật dao động điều hòa vi chu k
T 1,2 s=
. Thi gian ngn nhất để vật đi từ v trí cân bằng đến li
độ
x 0,5 A=
(vi
A
là biên độ dao động).
A.
0,1 s
B.
0,3 s
. C.
0,6 s
. D.
0,2 s
.
Câu 23: Mt sóng truyn trên sợi dây đàn hồi rt dài vi tn s
500 Hz
, người ta thy khong cách gia hai
điểm gn nhau nhất dao động cùng pha là
80 cm
. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A.
400 cm/sv =
. B.
16 m/sv =
. C.
v 6,25 m/s=
. D.
400 m/sv =
Câu 24: Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin thy nó nhô lên cao 10 ln trong
18 s
, khong
cách gia hai ngn sóng k nhau là
2 m
. Tốc độ truyn sóng trên mt bin là :
A.
2 m/ s
. B.
1 m/s
. C.
4 m/ s
. D.
4.5 m/s
.
Câu 25: Trên mt mt cht lng, ti
O
có mt nguồn sóng cơ dao động có tn s
30 Hzf =
. Vn tc
truyn sóng là mt giá tr nào đó trong khoảng
mm
1,6 2,9
ss
v
. Biết tại điểm
M
cách
O
mt khong
10 cm
sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động ti
O
. Giá tr ca vn tốc đó là:
A.
2 m/ s
B.
3 m/s
C.
2,4 m/ s
D.
1,6 m/s
Câu 26: Vào mt thi điểm Hình v bên là đồ th li độ quãng đường truyn sóng ca mt sóng hình sin.
Biên độ và bước sóng ca sóng này là
A.
5 cm;50 cm
. B.
6 cm;50 cm
. C.
5 cm;30 cm
. D.
6 cm;30 cm
.
Câu 27: Sóng cơ có tần s
80 Hz
lan truyn trong một môi trường vi vn tc
4 m/ s
. Dao động ca các
phn t vt cht tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách ngun sóng những đoạn lần lượt
31 cm
33,5 cm, lch pha nhau góc :
Trang 4
A.
2 rad
. B.
2
. C.
rad
. D.
3
.
Câu 28: Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước. Cho cần rung dao động vi tn s
f =
40 Hz
, biết
tốc độ truyn sóng là
v 20 cm/s=
. Khong cách gia hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thng ni 2
ngun là:
A.
0,5 cm
B.
0,25 cm
. C.
2 cm
. D.
1 cm
.
Câu 29: Tại hai điểm
A
B
hai ngun sóng kết hp cách nhau
8 cm
trên mặt nước luôn dao động cùng
pha nhau. Tn s dao động
80 Hz
. Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
. Gia
A
B
có s
điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 30điểm. B. 31 điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm.
Câu 30: Mt si dây thép
AB
dài
60 cm
, hai đầu được gn c định, kích thích cho dao động vi tn s
100 Hz
Trên dây có sóng dng vi tng cng 6 nút sóng. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A.
24 m/ s
. B.
15 m/s
. C.
30 m/ s
. D.
12 m/ s
.
Câu 31: Sóng dng trên dây
AB
có chiu dài
32 cm
với đầu
A,B
c định. Tn s dao động ca dây
50 Hz
, tốc độ truyn sóng trên dây là
4 m/ s
. Trên dây có
A. 5 nút, 4 bng. B. 4 nút, 4 bng. C. 8 nút, 8 bng. D. 9 nút, 8 bng.
II. T LUN
Bài 1: Mt vt có khối lượng
m 0,5 kg=
dao động điều hòa với phương trình
( )( )
x 2cos 4 t cm,s
=
a. Xác định quãng đường vt đi đưc trong 1 chu k.
b. Xác định cơ năng ca vt dao đng
c. Xác đnh thi đim vt có ly đ
x 1 cm=
ln th 5
Bài 2: Mt vật dao động điều hòa với phương trình:
( )
x 2cos 2 t cm
6

=−


a. Xác đnh vn tc cc đi, gia tc cc đi
b. Xác định vn tc, gia tc ca vật khi đi qua v trí có ly đ
x 1 cm=
Bài 3: Hình dưới đây là dao động điều hòa ca mt vt.
a. Hãy xác định: Biên độ, chu kì dao động
b. Viết phương trình vận tc ca vật dao động
Bài 4: Ti một nơi có gia tốc trọng trưng
2
g 9,8 m/s=
. Mt con lắc đơn có chiều dài
1 1 m=
dao
động điều hòa
a. Tính chu k dao động ca con lc
b. Nếu tăng chiều dài ca con lc lên gấp đôi, chu k dao động khi đó bằng bao nhiêu?
Bài 5: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng có vt nng có khi lưng
100 g
. Kích thích cho con lc
dao động theo phương thẳng đứng thì thy con lc dao đng điều hòa vi tn s
2,5 Hz
và trong quá
trình vật dao động, chiu dài của lò xo thay đi t
1
20 cml =
đến
2
24 cml =
. Ly
2
10
=
g
2
10 m/s=
.
a. Xác đnh chiu dài t nhiên ca lò xo
Trang 5
b. Xác định chiu dài ca lò xo v trí cân bng
c. Tính lực đàn hồi cực đại, cc tiu ca lò xo trong quá trình dao động.
Bài 6: Cho đồ th vn tc - thi gian ca mt con lắc đơn dao động như dưới đây. Biết rng khi
ng ca vt treo vào si dây là 0,2 kg. Xác đnh:
a. Chu kì và biên đ ca vt.
b. Cơ năng của con lc.
Bài 7: Mt con lắc lò xo có độ cng
k 50 N/ m=
dao động điu hòa vi chiu dài qu đạo là
10 cm
.
a. Xác định cơ nằng dao động ca con lc
b. Xác định động năng, thế năng của con lc ti v trí có ly đ
x 6 cm=
Bài 8: Mt người đèo hai thùng nưc phía sau xe đạp và đạp xe trên con đưng lát bê tông. C
cách
3 m
, trên đường li có mt rãnh nhỏ. Đối với người đó tốc độ nào là không có li? Biết chu kì
dao động ca nưc trong thùng là
0,6 s
.
Bài 9: Mt ngưi quan sát sóng trên mt h thy khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp bng 2
m
và có 6 ngn sóng truyền qua trước mt trong
8 s
.
a. Tính bưc sóng.
b. Tìm chu kì dao đng.
c. Tính tốc độ truyn sóng.
Bài 10: Hình v n là đồ th li đ - thi gian ca mt sóng hình sin. Biết tc đ truyn sóng là
. Xác định biên độ và bước sóng.
Bài 11: Sóng vô tuyến truyn trong không trung vi tốc độ 3.
8
10 m/ s
. Một đài phát sóng radio có
tn s
6
10 Hz
. Xác định bước sóng của sóng radio khi đó.
Bài 12: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trưng vi tc đ
1 m/s
và tn s
10 Hz
, biên độ
sóng không đi là
4 cm
. Khi phn t vt cht nht đnh của môi trường đi đưc quãng đưng
S
thì
sóng truyền thêm được quãng đưng
25 cm
. Giá tr
S
bng bao nhiêu?
Bài 13: Hình vn mô t sóng dng trên mt si dây có chiu dài
l 1,5 m=
.
a. Xác định bước sóng trên dây
b. Nếu tn s
180 Hz
. Tính tc đ ca sóng.
Trang 6
c. Thay đi tn s đến
360 Hz
thì bưc sóng bây gi bng bao nhiêu?
Bài 14: Mt nguồn dao động được gn vào mt đu si dây dài
2 m
, đầu kia sợi dây đưc gi c
định. Khi tn s dao đng ca nguồn thay đổi trong khong t
31 Hz
đến
68 Hz
sóng truyn trên
dây vi tc đ
60 m/ s
.
a. Vi tn s
f 60 Hz=
. Xác định s bng sóng và s nút sóng quan sát được.
b. Hi vi tn s bng bao nhiêu trong khong trên thì s bng sóng trên dây là ít nht?
Bài 15: Mt sợi dây đàn hồi
OM 90 cm=
có hai đu c định. Khi đưc kích thích thì trên dây có
sóng dng với 3 bó sóng. Biên độ ti bng sóng là
3 cm
. Ti đim
N
trên dây gn
O
nht có biên
độ dao động là
1,5 cm
. Xác định khong cách
ON
Bài 16: Người ta to ra sóng dng trên mt si dây căng gia hai đim c định, vi tn s thay đổi
được. Khi tn s trên si dây là
1
f 45 Hz=
thì trên si dây có sóng dừng. Tăng dần tn s ca ngun
sóng, ngưi ta thy khi tn s
2
f 54 Hz=
trên si dây mi li xut hin sóng dng. Cho biết tc đ
truyn sóng trên sợi dây không đi. Tn s nh nht ca nguồn đ trên dây bt đu có sóng dng là
bao nhiêu?
Bài 17: Trong thí nghim giao thoa Young khong cách hai khe là 5 mm khong cách gia mt
phng cha hai khe và màn nh
2 m
. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sc màu vàng
bước sóng
0,58 m
.
a. Xác đnh khong vân giao thoa
b. Tìm v trí vân sáng bc 3 và vân ti th 3 trên màn.
Bài 18: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, hai khe đưc chiếu bng ánh sáng đơn sắc
có bưc sóng
0,6 m
. Khong cách gia hai khe là
1 mm
, khong cách t mt phng cha hai khe
đến màn quan sát là
2,5 m
, b rng min giao thoa là
1,25 cm
. Tìm tng sn sáng và vân ti có
trong min giao thoa.
Bài 19: Trong thí nghim ca Young v giao thoa ánh sáng, hai khe
1
S
2
S
được chiếu bng ánh
sáng đơn sắc có bưc sóng
. Khong cách gia hai khe là
0,8 mm
, khong cách t hai khe đến
màn là
2 m
. Người ta đo đưc khong cách gia 6 vân sáng liên tiếp trên màn là
6 mm
. Tính:
a. Xác định bước sóng ca ánh sáng và khong cách t vân sáng bậc 3 đến vân sáng bc 8 cùng
phía vi nhau so vi vân sáng chính gia.
b. Ti 2 đim
M
N
trên màn, cùng phía vi nhau so vi vân sáng trung tâm và cách vân sáng
trung tâm lần lượt là
3 mm
13,2 mm
là vân sáng hay vân ti? bc ( th) my?
Bài 20: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là
2 mm
, khong
cách t hai khe đến màn là
2 m
. Dùng ngun sáng phát ra 2 bc x đơn sc
12
0,4 m, 0,45
==
m
. và
a. Tính khong vân ca các bc x
12
,

.
b. Xác định khong cách ngn nht gia hai vân sáng cùng màu vi vân sáng chính gia.
c. Xác đnh v trí các vân sáng trùng nhau ca hai bc x
III. ĐỀ MINH HA
A. TRC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Câu 1: Đối với dao động tun hoàn, khong thi gian ngn nhất mà sau đó trạng thái dao động ca vật được
lp lại như cũ được gi là
A. tn s dao động. B. tn s riêng của dao động.
Trang 7
C. chu kì riêng của dao động. D. chu kì dao động.
Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động. B. Tn s dao động.
C. Trạng thái dao động. D. Chu k dao động.
Câu 3: Vật dao động điều hòa khi
A. qua v trí cân bng tốc độ bằng 0 , độ ln gia tc bng 0 .
B. hai biên tốc độ bằng 0 , độ ln gia tc bng 0 .
C. qua v trí cân bng tốc độ cực đại, gia tc bng 0 .
D. qua v trí cân bng tốc độ bằng 0 , độ ln gia tc cực đại.
Câu 4: Mt vật dao động điều hòa có phương trình
( )
4cos 4 t cm (t
2
x

=+


tính bng giây). Tốc độ cc
đại ca vt là:
A.
4 cm/s
. B.
16 cm/s
. C.
64 cm/s
. D.
16 cm/s
.
Câu 5: Mt con lc lò xo
k 100 N/ m=
, khối lượng
100 g
dao động điều hòa với biên độ
6 cm
. Cơ năng
ca vt là
A.
0,36 J
. B.
0,18 J
C. 0,27J D.
0,32 J
Câu 6: B phn gim xóc bánh sau ca xe gn máy có s ng dng ca
A. Dao động tt dn B. Dao động điều hòa C. Dao động duy trì D. Dao động t do
Câu 7: Dao động điều hòa có vn tc cực đại là
max
V 8 cm/ s
=
và gia tc cực đại
22
max
a 16 cm / s
=
thì
tn s góc của dao động là
A.
( )
rad / s
. B.
( )
2 rad / s
. C.
( )
/ 2 rad / s
. D.
( )
4 rad / s
.
Câu 8: Ngun phát sóng
S
trên mặt nước tạo dao động vi tn s
f 100 Hz=
gây ra các sóng có biên độ
A 0,4 cm=
. Biết khong cách gia 7 gn li liên tiếp là
3 cm
. Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
A.
B.
C.
100 cm/s
D.
150 cm/s
Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyn sóng, khong cách
gia hai phn t môi trường
A. dao động cùng pha là mt phần tư bước sóng.
B. gn nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là mt phần tư bước sóng.
D. gn nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 10: Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin, thy nó nhô cao 10 ln trong khong thi gian
27 s
. Chu kì ca sóng bin là
A. 2,8 s. B. 2,7 s. C.
2,45 s
. D.
3 s
.
Câu 11: Sóng âm truyn t nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và
không khí lần lượt là
1480 m/s
340 m/s
. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là
0,136 m
. Bước
sóng khi ra ngoài không khí xp x bng
A.
592 mm
. B.
31,2 mm
. C.
0,77 m
. D.
185 mm
.
Câu 12: Sóng điện t
Trang 8
A. là sóng dc hoc sóng ngang.
B. là điện t trường lan truyn trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phn t trường ti một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 13: Hai ngun sóng kết hp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần s. B. pha ban đầu nhưng khác tần s.
C. tn s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.D. biên độ và có hiu s pha thay đổi theo thi gian.
Câu 14: Trong thí nghim Young v giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hp cách nhau
1 mm
, mt
phng cha hai khe cách màn quan sát
1,5 m
. Khong cách gia 5 vân sáng liên tiếp là
3,6 mm
. Bước sóng
ca ánh sáng dùng trong thí nghim này bng
A.
0,48 m
. B.
0,40 m
. C.
0,6 m
. D.
0,76 m
.
Câu 15: Trên mt sợi dây đàn hồi dài
1,2 m
, hai đầu c định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyn trên dây
có tn s
100 Hz
và tốc độ
80 m/ s
. S bng sóng trên dây là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 16: Mt si dây
AB
treo lơ lửng, đầu
A
gn vào mt nhánh ca âm thoa có tn s
f
. Sóng dng trên
dây, người ta thy khong cách t
B
đến nút dao động th 3 (k t
B
) là
5 cm
. Bước sóng có giá tr
A.
4 cm
. B.
5 cm
. C. 8 cm. D. 10 cm.
B. T LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: Thế nào là hiện tượng giao thoa? Nêu điều kiện để xy ra giao thoa.
Câu 2: Mt con lc lò xo có khối lượng
0,1 kg
dao động điều hòa theo phương trình
6cos 4
6
x t cm

=+


a. Xác định biên độ pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động ti thi đim
t 1 s=
c. To độ ca con lc ti thi đim
t 10 s=
d. Tìm độ cng của lò xo và cơ nặng ca vt?
Câu 3: Mt ngưi quan sát sóng trên mt h thy khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp bng 2
m
và có 6 ngn sóng truyền qua trước mt trong
8 s
.
a. Tính bưc sóng.
b. Tìm chu kì dao đng.
c. Tính tốc độ truyn sóng.
Câu 4: Trong thí nghim giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,5 um, khong cách gia
hai khe hp là
1,5 mm
, khong cách giữa hai khe đến màn là
3 m
.
a. Tìm khong vân i.
b. Tìm khong cách gia hai vân sáng bc 3.
c. Trên màn thu đưc hình nh giao thoa. Tại điểm
M
trên màn cách vân sáng trung tâm (chính
gia) mt khong
5 mm
có vân sáng hay ti bc (th) my?
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 11 NĂM HỌC 2023- 2024 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian.
B. luôn có giá trị không đổi.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. luôn có giá trị dương.
Câu 2: Công thức tính tần số của dao động của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m A. f = 2 B. f = 2 C. f = D. f = k m 2 m 2 k
Câu 3: Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc
chuyển hóa dần dần thành
A. điện năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 4: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ.
B. cùng pha ban đầu.
C. cùng tần số.
D. cùng pha dao động.
Câu 5: Năng lượng vật dao động điều hòa:
A. bằng với thế năng của vật khi vật đi qua vị trí biên.
B. tỉ lệ với biên độ dao động.
C. bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 6: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 7: Chọn câu đúng.
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền sóng.
Câu 8: Khi nói về bước sóng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là quãng đường truyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau. Trang 1
C. Hai phần tử môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động vuông pha nhau.
D. Bước sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
Câu 9: : Gọi v , v , v lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng r l k là
A. v  v  v .
B. v  v  v .
C. v  v  v . D. v  v  v . r l k r k l r l k r k l
Câu 10: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số không thay đổi, bước sóng thay đổi.
C. tần số thay đổi, bước sóng không thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm? Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loại.
Câu 12: Hai nguồn kết hợp không cần điều kiện nào sau đây?
A. Dao động cùng tần số
B. Dao động cùng phương
C. Độ lệch pha không đổi
D. Dao động cùng biên độ
Câu 13: Khi xảy ra giao thoa của hai sóng kết hợp thì biên độ sóng tại các điểm trong vùng giao thoa
A. luôn được tăng cừơng.
B. luôn bị triệt tiêu.
C. có lúc được tăng cường lúc bị triệt tiêu D. Có những điểm được tăng cường có những điểm bị triệt tiêu
Câu 14: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 15: Ứng dụng của tia hồng ngoại là
A. dùng để sấy khô, sưởi ấm.
B. kiểm tra khuyết tật của sản phẩm.
C. dùng để diệt khuẩn.
D. chữa bệnh còi xương.
Câu 16: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?
A. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến..
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia X.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia X .
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos (4 t ) cm , ly độ của vật tại thời điểm t =1 s là:
A. x = 6 cm B. x = 1 cm
C. x = 0 cm D. x = 3 cm
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài 120 cm .
Biên độ dao động của chất điểm là A. 6 cm . B. 12 cm . C. 3 cm . D. 9 cm .
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần
số dao động của nó sẽ là Trang 2 A. 2f . B. 4f C. f / 2 D. f / 4 .
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1 s . Sau khoảng thời gian 2 s kể từ thời điểm ban đầu,
vật đi được quãng đường S = 32 cm . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:   
A. x = 32cos (2 t −  )(cm) . B. x = 4cos 2 t −  (cm) .  2    
C. x = 4cos (2 t +  )(cm) . D. x = 16cos 2 t +  (cm) .  2 
Câu 21: Con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g , độ cứng k =160 N / m dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm / s . Năng lượng dao động của vật là A. 0, 032 J . B. 0, 64 J . C. 0, 064 J . D. 1,6J.
Câu 22: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1, 2 s . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến li
độ x = 0,5 A (với A là biên độ dao động). A. 0,1 s B. 0,3 s . C. 0, 6 s . D. 0, 2 s .
Câu 23: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400 cm / s .
B. v =16 m / s .
C. v = 6, 25 m / s .
D. v = 400 m / s
Câu 24: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s , khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là : A. 2 m / s . B. 1 m / s . C. 4 m / s . D. 4.5 m / s .
Câu 25: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz . Vận tốc m m
truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1, 6  v  2,9
. Biết tại điểm M cách O một khoảng s s
10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O . Giá trị của vận tốc đó là: A. 2 m / s B. 3 m / s C. 2, 4 m / s D. 1, 6 m / s
Câu 26: Vào một thời điểm Hình vẽ bên là đồ thị li độ quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin.
Biên độ và bước sóng của sóng này là A. 5 cm;50 cm. B. 6 cm;50 cm . C. 5 cm;30 cm . D. 6 cm;30 cm .
Câu 27: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m / s . Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và
33,5 cm, lệch pha nhau góc : Trang 3   A. 2 rad . B. . C.  rad . D. . 2 3
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước. Cho cần rung dao động với tần số f = 40 Hz , biết
tốc độ truyền sóng là v = 20 cm / s . Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng nối 2 nguồn là: A. 0,5 cm B. 0, 25 cm . C. 2 cm . D. 1 cm .
Câu 29: Tại hai điểm A B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8 cm trên mặt nước luôn dao động cùng
pha nhau. Tần số dao động 80 Hz . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . Giữa A và B có số
điểm dao động với biên độ cực đại là A. 30điểm. B. 31 điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm.
Câu 30: Một sợi dây thép AB dài 60 cm , hai đầu được gắn cố định, kích thích cho dao động với tần số
100 Hz Trên dây có sóng dừng với tổng cộng 6 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 24 m / s . B. 15 m / s . C. 30 m / s . D. 12 m / s .
Câu 31: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây
là 50 Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m / s . Trên dây có
A. 5 nút, 4 bụng.
B. 4 nút, 4 bụng.
C. 8 nút, 8 bụng. D. 9 nút, 8 bụng. II. TỰ LUẬN
Bài 1:
Một vật có khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hòa với phương trình x = 2cos (4 t )(cm,s)
a. Xác định quãng đường vật đi được trong 1 chu kỳ.
b. Xác định cơ năng của vật dao động
c. Xác định thời điểm vật có ly độ x =1 cm lần thứ 5   
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos 2 t −  (cm)  6 
a. Xác định vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
b. Xác định vận tốc, gia tốc của vật khi đi qua vị trí có ly độ x =1 cm
Bài 3: Hình dưới đây là dao động điều hòa của một vật.
a. Hãy xác định: Biên độ, chu kì dao động
b. Viết phương trình vận tốc của vật dao động
Bài 4: Tại một nơi có gia tốc trọng trường 2
g = 9,8 m / s . Một con lắc đơn có chiều dài 1 = 1 m dao động điều hòa
a. Tính chu kỳ dao động của con lắc
b. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên gấp đôi, chu kỳ dao động khi đó bằng bao nhiêu?
Bài 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100 g . Kích thích cho con lắc
dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz và trong quá
trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l = 20 cm đến l = 24 cm . Lấy 2  =10 và g 1 2 2 =10 m / s .
a. Xác định chiều dài tự nhiên của lò xo Trang 4
b. Xác định chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng
c. Tính lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động.
Bài 6: Cho đồ thị vận tốc - thời gian của một con lắc đơn dao động như dưới đây. Biết rằng khối
lượng của vật treo vào sợi dây là 0,2 kg. Xác định:
a. Chu kì và biên độ của vật. b. Cơ năng của con lắc.
Bài 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N / m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 10 cm .
a. Xác định cơ nằng dao động của con lắc
b. Xác định động năng, thế năng của con lắc tại vị trí có ly độ x = 6 cm
Bài 8: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ
cách 3 m , trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó tốc độ nào là không có lợi? Biết chu kì
dao động của nước trong thùng là 0,6 s .
Bài 9: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m
và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s . a. Tính bước sóng. b. Tìm chu kì dao động.
c. Tính tốc độ truyền sóng.
Bài 10: Hình vẽ bên là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là
50 cm / s . Xác định biên độ và bước sóng.
Bài 11: Sóng vô tuyến truyền trong không trung với tốc độ 3. 8
10 m / s . Một đài phát sóng radio có tần số 6
10 Hz . Xác định bước sóng của sóng radio khi đó.
Bài 12: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m / s và tần số 10 Hz , biên độ
sóng không đổi là 4 cm . Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì
sóng truyền thêm được quãng đường 25 cm . Giá trị S bằng bao nhiêu?
Bài 13: Hình vẽ bên mô tả sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài l = 1,5 m .
a. Xác định bước sóng trên dây
b. Nếu tần số là 180 Hz . Tính tốc độ của sóng. Trang 5
c. Thay đổi tần số đến 360 Hz thì bước sóng bây giờ bằng bao nhiêu?
Bài 14: Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2 m , đầu kia sợi dây được giữ cố
định. Khi tần số dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31 Hz đến 68 Hz sóng truyền trên
dây với tốc độ 60 m / s .
a. Với tần số f = 60 Hz . Xác định số bụng sóng và số nút sóng quan sát được.
b. Hỏi với tần số bằng bao nhiêu trong khoảng trên thì số bụng sóng trên dây là ít nhất?
Bài 15: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có
sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm . Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên
độ dao động là 1,5 cm. Xác định khoảng cách ON
Bài 16: Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định, với tần số thay đổi
được. Khi tần số trên sợi dây là f = 45 Hz thì trên sợi dây có sóng dừng. Tăng dần tần số của nguồn 1
sóng, người ta thấy khi tần số là f = 54 Hz trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Cho biết tốc độ 2
truyền sóng trên sợi dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của nguồn để trên dây bắt đầu có sóng dừng là bao nhiêu?
Bài 17: Trong thí nghiệm giao thoa Young khoảng cách hai khe là 5 mm khoảng cách giữa mặt
phẳng chứa hai khe và màn ảnh 2 m . Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,58m .
a. Xác định khoảng vân giao thoa
b. Tìm vị trí vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 trên màn.
Bài 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm . Tìm tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa.
Bài 19: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S S được chiếu bằng ánh 1 2
sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm . Tính:
a. Xác định bước sóng của ánh sáng và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng
phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
b. Tại 2 điểm M và N trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng
trung tâm lần lượt là 3 mm và 13, 2 mm là vân sáng hay vân tối? bậc ( thứ) mấy?
Bài 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm , khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m . Dùng nguồn sáng phát ra 2 bức xạ đơn sắc  = 0, 4m, = 0, 45 1 2 m. và
a. Tính khoảng vân của các bức xạ  ,  . 1 2
b. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa.
c. Xác định vị trí các vân sáng trùng nhau của hai bức xạ III. ĐỀ MINH HỌA
A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Câu 1:
Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được
lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động.
B. tần số riêng của dao động. Trang 6
C. chu kì riêng của dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động.
B. Tần số dao động.
C. Trạng thái dao động.
D. Chu kỳ dao động.
Câu 3: Vật dao động điều hòa khi
A. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0 , độ lớn gia tốc bằng 0 .
B. ở hai biên tốc độ bằng 0 , độ lớn gia tốc bằng 0 .
C. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0 .
D. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0 , độ lớn gia tốc cực đại.   
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos 4 t + 
(cm)(t tính bằng giây). Tốc độ cực  2  đại của vật là:
A. 4 cm / s .
B. 16cm / s .
C. 64cm / s . D. 16 cm / s .
Câu 5: Một con lắc lò xo k =100 N / m , khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 6 cm . Cơ năng của vật là A. 0,36 J . B. 0,18 J C. 0,27J D. 0,32 J
Câu 6: Bộ phận giảm xóc ở bánh sau của xe gắn máy có sự ứng dụng của
A. Dao động tắt dần
B. Dao động điều hòa
C. Dao động duy trì D. Dao động tự do
Câu 7: Dao động điều hòa có vận tốc cực đại là V
= 8cm / s và gia tốc cực đại 2 2 a = 16 cm / s thì max max
tần số góc của dao động là
A.  (rad / s) .
B. 2 (rad / s) .
C.  / 2 (rad / s) . D. 4 (rad / s) .
Câu 8: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f =100 Hz gây ra các sóng có biên độ
A = 0, 4 cm . Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 50 cm / s B. 25 cm / s C. 100 cm / s D. 150 cm / s
Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách
giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 10: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian
27 s . Chu kì của sóng biển là A. 2,8 s. B. 2,7 s. C. 2, 45 s . D. 3 s .
Câu 11: Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và
không khí lần lượt là 1480 m / s và 340 m / s . Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là 0,136 m. Bước
sóng khi ra ngoài không khí xấp xỉ bằng A. 592 mm. B. 31, 2 mm . C. 0, 77 m . D. 185 mm .
Câu 12: Sóng điện từ Trang 7
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 13: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm , mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3, 6 mm . Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0, 48m . B. 0, 40m. C. 0, 6m . D. 0, 76m .
Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1, 2 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây
có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 16: Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số f . Sóng dừng trên
dây, người ta thấy khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 (kể từ B ) là 5 cm. Bước sóng có giá trị là A. 4 cm . B. 5 cm . C. 8 cm. D. 10 cm.
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: Thế nào là hiện tượng giao thoa? Nêu điều kiện để xảy ra giao thoa.
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa theo phương trình   
x = 6cos 4 t + cm    6 
a. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động tại thời điểm t =1 s
c. Toạ độ của con lắc tại thời điểm t =10 s
d. Tìm độ cứng của lò xo và cơ nặng của vật?
Câu 3: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2
m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s . a. Tính bước sóng. b. Tìm chu kì dao động.
c. Tính tốc độ truyền sóng.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,5 um, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3 m . a. Tìm khoảng vân i.
b. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3.
c. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính
giữa) một khoảng 5 mm có vân sáng hay tối bậc (thứ) mấy? Trang 8