Đề cương ôn tập học kỳ 2 Địa lí 8 năm học 2022-2023
Đề cương ôn tập học kỳ 2 Địa lí 8 năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 8 HKII –Năm học 2022 - 2023
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Khí hậu Việt Nam:
Trình b ày v à giải thích đượ c đặc điểm ch ung c ủa khí hậ u V iệt Nam .
Trình b ày đượ c những nét đ ặc trưng về khí hậ u và thờ i tiết của hai m ùa; sự
khác b iệt về khí hậu , thờ i tiết c ủa c ác m iền. 2. Sông ngòi Việt Nam:
Trình bày được đặ c đ iểm c hung c ủa sô ng ng òi V iệt N am . Nêu đ ượ c những
thuận lợ i và khó khăn c ủa sô ng ng ò i đối v ớ i đ ời số ng , sản xuất và sự c ần thiết
ph ải b ảo v ệ ng uồ n nướ c sô ng . 3. Đất Việt Nam:
Trình b ày và giải thíc h đượ c đặc điểm c hung c ủa đất V iệt N am . Nắ m đượ c đặc
tín h, sự p hân bố , và g iá trị kin h tế của c ác nhó m đất ch ính ở nước ta. 4.
Đặc điểm sinh vật Việt Nam -
Biết đượ c đặc điểm c hung c ủa sinh vật Việt N am -
Sự đa dạn g về các lo ài sinh v ật và hệ sinh thái.
B. CÂU HỎI THAM KHẢO VÀ HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: a . 20 0C b. 2 10C c. 1 20C d. 30 0C Câu 2: a . 15 00 - 2 00 0 m m /n ă m
b . 10 0 0 - 2 00 0 m m /n ă m c. 10 00 - 1 50 0 m m /n ă m
d . 15 0 0 - 3 00 0 m m /n ă m Câu 3:
a . T h á n g 8 đ ến th á n g 7 n ă m sa u
c. th á n g 9 đ ế n th á n g 6 n ă m sa u
b. T h á n g 10 đ ế n th á n g 5 n ă m sa u
d. th á n g 1 1 đ ến th á n g 4 n ă m sa u
Câu 4: Phần lớn sông ngòi nước ta có đặc điểm là: a . N h ỏ và dố c b. N h ỏ v à d à i c. L ớn và d à i d. L ớn và d ố c
Câu 5: Hai hướng chảy chính của song ngòi nước ta là?
a . T B - Đ N và B ắ c - N a m
b. T B - Đ N v à v òn g c u n g
c . Đ B - T N và B ắ c - N a m
d . B ắ c - N a m và v òn g c u n g Câu 6: a . Lư ợ n g m ư a ít
b . h ìn h d ạ n g lã n h th ổ h ẹ p n g a n g và c ó n h iề u đ ồi n ú i
c . Lã n h th ổ trả i d à i trên n h iều vĩ đ ộ
d. Đ ịa h ìn h đ a số là đ ồ n g bằ n g Câu 7: Trang 1 a . 2 b. 3 c. 4 d . 5 Trang 2 Câu 8: a . P h ù sa
b. F e ra lit đ ồ i n ú i th ấ p . c. M ù n n ú i ca o Câu 9:
a . C ô n g n gh iệp d à i n g à y
b. C ô n g n g h iệ p n gắ n n gà y
c. Lư ơn g th ực v à h oa m à u d. C â y ă n qu ả Câu 10:
a . M iề n B ắ c và Đ ôn g B ắ c B ắ c B ộ b. T â y N gu yê n c . B ắ c T ru n g B ộ
d. Đ ồn g B ằ n g sôn g C ử u Lo n g . II. TỰ LUẬN Câu 1:
Đặc điểm chung của khí hậu VN: ● Chế độ nhiệt:
+ S ố g iờ n ắ n g : 1 40 0-3 00 0 giờ/1 n ă m
+ N h iệ t đ ộ tru n g bìn h n ă m trê n 21 0C v à tă n g d ầ n từ B và o N
- G iả i th ích : D o n ư ớc ta n ằ m h oà n to à n tro n g v ù n g n ộ i ch í tu yến (h oà n to à n tro n g
và n h đ a i n h iệt đ ới). ● Chế độ gió: C ó 2 m ù a gió:
+ M ù a đ ô n g : lạ n h , k h ô v ới gió m ù a Đ B
+ M ù a h ạ : n ón g , ẩ m vớ i g ió m ù a T N
- G iả i th ích : Do n ư ớc ta n ằ m tron g v ù n g ch ịu tá c đ ộ n g c ủ a g ió m ù a Đ N Á. ● Chế độ m ưa:
+ Lư ợn g m ư a lớn : 15 00 -20 00 m m /n ă m
+ Đ ộ ẩ m k o k h í ca o : trên 80 %
- G iả i th íc h : Do n ư ớc ta n ằ m g ầ n biể n và h ìn h dá n g d à i, h ẹ p n g a n g n ên c h ịu ả n h
h ưở n g n h iề u củ a biển . Thuận lợi:
+ C h o cá c h oạ t đ ộn g s/x u ấ t n ô n g n g h iệ p: C â y c ối ph á t triể n xa n h tốt qu a n h n ă m , có
th ể tă n g v ụ , tă n g n ă n g su ấ t câ y trồn g . C á c sả n ph ẩ m n ô n g n g h iệ p đ a d ạ n g, n go à i c â y
n h iệ t đ ớ i c ó th ể trồ n g cá c c â y cậ n n h iệ t v à ôn đ ới… Khó khăn:
+ T h iên ta i, h ạ n h á n , lũ lụ t, sươ n g m u ố i,...gâ y k h ó k h ă n ch o sả n xu ấ t và đ ời sốn g
+ Đ ộ ẩ m ca o gâ y k h ó k h ă n c h o v iệ c b ả o q u ả n c á c sả n ph ẩ m n ôn g n gh iệp , dễ ph á t
sin h sâ u bệ n h , n ấ m m ốc . Câu 2:
● M ùa đ ông từ T11 đến T 4:
+ G ió th ịn h h à n h là g ió Đ ôn g B ắ c
+ T h ời tiế t lạ n h và k h ô, riên g m iền B ắ c có m ư a p h ù n . M iề n n a m n ón g q u a n h n ă m
● M ùa h ạ từ T5 đến T10:
+ G ió th ịn h h à n h là g ió T â y N a m Trang 3
+ T h ời tiế t n ó n g ẩ m , c ó m ưa rấ t lớn , c h iế m 8 0% lượ n g m ư a cả n ă m . Câu 3: ● Đặc điểm chung:
+ M ạ n g lư ới sôn g n g òi dà y đ ặ c v à p h â n b ố rộn g k h ắ p trên ph ạ m vi cả n ướ c
+ H ướ n g ch ả y: T B -Đ N v à h ư ớn g v òn g c u n g
+ H à m lượ n g ph ù sa lớ n
+ C h ế đ ộ n ư ớc th e o m ù a , có 2 m ù a : m ù a lũ v à m ù a cạ n k h á c n h a u rõ rệ t ● Thuận lợi:
+ C h o sả n x u ấ t n ôn g n g h iệp , cô n g n gh iệp …
+ T h ủ y đ iện : N g u ồ n th ủ y n ă n g to lớ n đ ể x â y dự n g n h à m á y th ủ y đ iệ n H òa B ìn h trê n
sôn g Đ à , T rị A n trên sôn g Đ ồ n g N a i,…
+ N u ôi trồn g th ủ y sả n …
+ G ia o th ôn g đ ư ờn g th ủ y, D u lịch sin h th á i… ● Khó khăn:
+ C h ế đ ộ n ư ớc th ấ t th ư ờn g g â y n g ậ p ú n g m ột số k h u vự c ở Đ B S . C ửu Lo n g.
+ M ộ t số c o n sô n g bị ô n h iễ m gâ y ả n h h ư ởn g đ ế n sứ c k h ỏ e, đ ờ i sốn g c on n gư ời v à
ả n h h ư ởn g đ ế n sự ph á t triể n k in h tế… Câu 4:
N ó i sô n g n g ò i là h à m số c ủ a k h í h ậ u vì:
+ S ôn g n g ò i n ư ớ c ta có 2 m ù a n ư ớc : m ù a lũ và m ù a c ạ n k h á c n h a u rõ rệ t. M ù a lũ ,
lư ợn g n ư ớc sô n g d â n g ca o v à ch ả y m ạ n h , c h iếm 7 0-8 0% lư ợn g n ư ớc c ả n ă m .
+ H a i m ù a n ư ớc củ a sô n g n gò i trù n g v ới 2 m ù a củ a k h í h ậ u . M ù a m ưa đ ế n sớ m th ì
m ù a lũ đ ế n sớm , lư ợn g m ư a lớ n th ì sô n g n gò i c ó lượ n g n ướ c lớn và n gư ợc lạ i. Câu 5: -
N h ó m đ ấ t fera lit: ch iếm 65 % diện tíc h đ ấ t tự n h iê n , h ìn h th à n h trự c tiế p trê n c á c
m iề n đ ồi n ú i th ấ p . Đ ặ c tín h là c h u a , n g h èo m ù n , n h iề u sé t, có g iá trị trồn g rừn g . Đ ấ t
h ìn h th à n h trên đ á v ôi v à đ á ba d a n th ì g ià u d in h dư ỡn g, đ ộ p h ì n h iê u c a o th íc h h ợ p
trồ n g câ y cô n g n gh iệ p dà i n gà y n h ư: ch è , ca fé , ca o su , h ồ tiê u ... -
N h ó m đ ấ t m ù n n ú i c a o: c h iế m 11 % diệ n tíc h đ ấ t tự n h iên , ph â n b ố ở cá c v ù n g
n ú i c a o, c h ủ yế u là đ ấ t rừn g đ ầ u n g u ồ n đ ư ợc bả o v ệ -
N h ó m đ ấ t b ồi tụ ph ù sa sô n g v à b iể n : C h iếm 24 % d iệ n tíc h , tậ p tru n g ở cá c
đ ồn g b ằ n g , n h ấ t là Đ B S .C ửu Lo n g và Đ B S .H ồ n g. N h óm đ ấ t n à y tơ i x ốp , th ích h ợ p
n h ấ t v ớ i c â y lư ơn g th ự c (lú a ), câ y h o a m à u . Trang 4