Đề cương ôn tập học kỳ 2 KHTN 6 năm học 2022-2023

Đề cương ôn tập học kỳ 2 KHTN 6 năm học 2022-2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ ƠNG ÔN TP KIM TRA HC K II
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 6 - M HỌC 2022 2023
**************
I. TRC NGHIM.
Câu 1. Ta trực tiếp nhận biết được một vật có nhiệt năng khi vật đó có kh ng
nào?
A. Làm tăng khối lượng vật khác. B. Làm nóng một vật khác.
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động. D. Nổi được trên mặtớc.
Câu 2. Vật liệu nào không phải nhiên liệu?
A. Than đá. B. Hơi nước. C. Gas. D. Khí đốt.
Câu 3. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái to?
A. Nâng lượng khí đốt. B Năng lượng gió.
C. Năng lượng thuỷ triều. D. Năng lượng mặt trời.
Câu 4. Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mt Trăng vì
A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. Mặt Trăng thay đối độ sáng liên tục.
C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau ca Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục ca nó liên tục.
Câu 5. Trái Đt có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do
A. Mặt Trời mc ở đẳng đông, lặnđẳng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục ca nó theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái Đất tự quay quanh trục ca nó theo hướng từ đông sang tây.
D. Mặt Trời chuyn động từ đông sang tây.
Câu 6. Thực vt có vai trò bảo vệ đt và nguồn nước vì:
A. thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. tán cây cản bớt sức nưc chảy do mưa lớn gây ra.
C. thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phn
nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nưc ngầm.
D. n cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 7. Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây dương xỉ B. Cây chuối C. Cây ngô D. Cây lúa
Câu 8. Gii Đng vật đưc chia thành hai nhóm lớn
A. Động vật bậc thấp và động vật bậc cao.
B. Động vật đơn bào và động vật đa bào.
C. Động vật tự dưng và đng vật dị dưỡng.
D. Động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Câu 9. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể tng vi bên ngoài, lỗ mở phn
trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành nào?
A. Giun tròn. B. Ruột khoang. C. Chân khp. D. Giun đốt.
Câu 10. Nhóm động vật nào dưi đây không thuộc ngành động vật cóơng sống?
A. Bò sát B. Lưỡng cư C. Chân khp D. Thú
Câu 11. Đng vật không xương sống bao gồm
A. Cá, Lưỡng cư, t, Chim, Thú.
B. Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp.
C. Bò sát, ng cư, Chân khp, Ruột khoang.
D. Thú, Chim, Ruột khoang, , Giun.
Câu 12. Lp đng vậto có tổ chức cơ thể phát triển tiến hóa nhất?
Trang 2
A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 13. Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim i?
A. Đà điểu B. Chào mào C. Chim cánh cụt D. Đại bàng
Câu 14. Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần đưc gọi là gì?
A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Ht kín?
A. Sinh sản bằng bào tử C. Có hoa và quả
B. Hạt nằm trong quả D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện.
II. LÝ THUYẾT
Câu 1. Hãy u các dạng năng lượng cho biết năng ng được phân loi theo
tiêu chí như thếo?
Tr li:
*Các dạng năng lượng:
- Động năng: là năng lượng mà một vật có do chuyển động.
- Thế năng hấp dẫn: là năng lượng vật có được khi ở trên cao so với mặt đất.
- Thế năng đàn hồi: năng lưng mà nhng vật như lò xo, dây cao su, …có được khi bị
biến dạng.
- Quang ng: Mặt Trời, bóng đèn, ngọn lửa, …phát ra ánh ng. Ánh sáng mang ng
lượng và được gọi là quangng.
- Nhiệt năng: cốc nước nóng, n than đang cháy, có năng ợng dưi dng nhiệt
năng.
- Điện năng: Các nhà máy nhiệt điện, điện gió, thủy điện, …sản xuất ra điện năng và
được truyền tải qua đường dây tải điện đến nơi tiêu thụ.
- Hóa năng: là năng lượng có được do quá trình biến đổi hóa học tạo ra.
*Phân loại năng lượng theo tiêu chí:
- Theo nguồn tạo ra ng ng, được phân loại thành các dạng: năng (động năng,
thế năng), nhiệt năng, điện năng, quangng, hóa ng
- Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng:
+ Năng lượng chuyển hóa toàn phần: dạng năng lượng được sinh ra từ nhiên liệu
a thạch như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
+ Năng lượng tái tạo: dạng năng lượng nánh ng mặt trời, gió, thủy triều, hạt
nhân,…
- Theo mức độ ô nhiễm i trường:
+ Năng lượng sạch: năng lượng mặt trời, năng lưng gió, năng lượng thủy triều.
+ Năng lượng gây ô nhiễm môi trường: năng lượng hóa thạch.
Câu 2. Thế nào là nhiên liệu và năng lượng tái tạo? Kể n 2 loại nhiên liệu và năng
lượng tái tạo mà em biết?
Tr li:
- Nhn liệu c vật liệu khi bđốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt
ánh sáng như: Than, ci, khí gas, ng….
- ng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn n: Mặt
Trời, gió, thủy triều, sóng, …
Câu 3. Phát biểu định luật bảo toàn và chuyn hóa năng lượng?
Tr li:
Trang 3
Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự nhiên sinh ra ng không tự nhn
mất đi, chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ dạng này sang dng
khác.
Câu 4. Nêu nguyên nhân và đề xuất 2 biện pháp png tránh giun sán kí sinh.
Trả lời:
- Nguyên nhân:
+ Do thói quen ăn uống.
+ Do vệ sinh i trường xã hội chưa đảm bảo.
+ Do vệ sinh cá nhân chưa tốt.
+ Không tẩy giun định kì.
- 2 biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh:
+ Ăn chín, uống sôi.
+ Không ăn rau sống, các món ăn chưa được nấu chín.
Câu 5. sao động vt đới lạnh thích nghi với điều kiện nhiệt độ của môi trường
sống?
Trả lời:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6: Cho sơ đồ sau:
a) Em hãy lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ trên.
b) Từ sơ đồ trên, em có nhn xét gì về vai trò của thực vt.
Tr li:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III. BÀI TP T LUN
Câu 1. Hãy kể tên 3 thiết bị/ dụng cụ tiêu thụ điện năng biến đổi thành nhiệt năng,
quang năng, cơ năng để có thể sử dụng trực tiếp.
Trang 4
Tr li:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2. Hãy u 4 li ích của việc tiết kiệm năng ợng 4 biện pháp cần thực hiện
để tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống?
Trả lời:
*Một s lợi ích của việc thực hiện tiết kiệm năng lượng:
- Tiết kiệm tiền cho gia đình.
+ Giảm thiểu lượng kthải ra i trường, góp phần bo vệ sự trong lành của môi
trường chính bảo vsức khỏe cho con người. Giảm thiểu c vn đbiến đổi khí hậu,
nóng lên toàn cầu, hiệu ứng nkính....
+ Giúp tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên ca quốc gia như các nguồn nhiên liệu hóa
thạch như than đá, dầu mỏ và khí thiên nhiên.
+ Sdụng hiệu quả nguồn năng ng, bo vnguồn năng lượng cho thế h tương
lai.
*4 bin pháp cn thc hin để tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống:
+ Tn dng tối đa nguồn năng ng t nhn: bình nước nóng năng lượng Mt Tri,
đèn LED năng lượng mt tri, m hết các cửa vào ban ngày đ nhn ánh ng Mt Tri,
sử dụng điện mặt trời trong trường học ....
+ Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng và chỉ sử dụng các thiết bị điện khi thật sự
cần thiết.
+ Chọn những sản phẩm tiết kiệm năng lượng điện khi thay thế đồ điện gia dụng
cũ: Từ bóng đèn sợi đốt sangng đèn LED,...
+ Nên đi b, đi xe đạp, đi chung xe hoặc sử dụng phương tiện công cộng.
Câu 3. Quan sát hình và trả lời các u hỏi sau đây:
a) Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? Ở những vị trí
nào đang là ban đêm? Vì sao?
b) Người ở vị trí nào trong hai vị trí M và N sẽ thấy Mặt Trời mọc trưc? Vì sao?
c) Người ở vị trí nào trong hai vị trí P và Q sẽ thấy Mật Tri lặn trước? Vì sao?
Trang 5
Tr li:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - NĂM HỌC 2022 – 2023 ************** I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1.
Ta trực tiếp nhận biết được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào?
A. Làm tăng khối lượng vật khác.
B. Làm nóng một vật khác.
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
D. Nổi được trên mặt nước.
Câu 2. Vật liệu nào không phải là nhiên liệu? A. Than đá. B. Hơi nước. C. Gas. D. Khí đốt.
Câu 3. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Nâng lượng khí đốt. B Năng lượng gió.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 4. Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì
A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. Mặt Trăng thay đối độ sáng liên tục.
C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
Câu 5. Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do
A. Mặt Trời mọc ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây.
Câu 6. Thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước vì:
A. thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần
nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D. tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 7. Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa? A. Cây dương xỉ B. Cây chuối C. Cây ngô D. Cây lúa
Câu 8. Giới Động vật được chia thành hai nhóm lớn là
A. Động vật bậc thấp và động vật bậc cao.
B. Động vật đơn bào và động vật đa bào.
C. Động vật tự dưỡng và động vật dị dưỡng.
D. Động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Câu 9. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài, lỗ mở ở phần
trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành nào?
A. Giun tròn. B. Ruột khoang. C. Chân khớp. D. Giun đốt.
Câu 10. Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống? A. Bò sát
B. Lưỡng cư C. Chân khớp D. Thú
Câu 11. Động vật không xương sống bao gồm
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
B. Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp.
C. Bò sát, Lưỡng cư, Chân khớp, Ruột khoang.
D. Thú, Chim, Ruột khoang, Cá, Giun.
Câu 12. Lớp động vật nào có tổ chức cơ thể phát triển tiến hóa nhất? Trang 1 A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 13. Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi? A. Đà điểu B. Chào mào
C. Chim cánh cụt D. Đại bàng
Câu 14. Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì? A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
A. Sinh sản bằng bào tử C. Có hoa và quả B. Hạt nằm trong quả
D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện. II. LÝ THUYẾT
Câu 1. Hãy nêu các dạng năng lượng và cho biết năng lượng được phân loại theo tiêu chí như thế nào? Trả lời:
*Các dạng năng lượng:

- Động năng: là năng lượng mà một vật có do chuyển động.
- Thế năng hấp dẫn: là năng lượng vật có được khi ở trên cao so với mặt đất.
- Thế năng đàn hồi: là năng lượng mà những vật như lò xo, dây cao su, …có được khi bị biến dạng.
- Quang năng: Mặt Trời, bóng đèn, ngọn lửa, …phát ra ánh sáng. Ánh sáng mang năng
lượng và được gọi là quang năng.
- Nhiệt năng: cốc nước nóng, hòn than đang cháy, … có năng lượng dưới dạng nhiệt năng.
- Điện năng: Các nhà máy nhiệt điện, điện gió, thủy điện, …sản xuất ra điện năng và
được truyền tải qua đường dây tải điện đến nơi tiêu thụ.
- Hóa năng: là năng lượng có được do quá trình biến đổi hóa học tạo ra.
*Phân loại năng lượng theo tiêu chí:
- Theo nguồn tạo ra năng lượng, được phân loại thành các dạng: cơ năng (động năng,
thế năng), nhiệt năng, điện năng, quang năng, hóa năng…
- Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng:
+ Năng lượng chuyển hóa toàn phần: là dạng năng lượng được sinh ra từ nhiên liệu
hóa thạch như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
+ Năng lượng tái tạo: là dạng năng lượng như ánh sáng mặt trời, gió, thủy triều, hạt nhân,…
- Theo mức độ ô nhiễm môi trường:
+ Năng lượng sạch: năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
+ Năng lượng gây ô nhiễm môi trường: năng lượng hóa thạch.
Câu 2. Thế nào là nhiên liệu và năng lượng tái tạo? Kể tên 2 loại nhiên liệu và năng
lượng tái tạo mà em biết? Trả lời:
- Nhiên liệu là các vật liệu khi bị đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt và
ánh sáng như: Than, củi, khí gas, xăng….
- Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn như: Mặt
Trời, gió, thủy triều, sóng, …
Câu 3. Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? Trả lời: Trang 2
Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên
mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ dạng này sang dạng khác.
Câu 4. Nêu nguyên nhân và đề xuất 2 biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh. Trả lời: - Nguyên nhân: + Do thói quen ăn uống.
+ Do vệ sinh môi trường xã hội chưa đảm bảo.
+ Do vệ sinh cá nhân chưa tốt.
+ Không tẩy giun định kì.
- 2 biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh: + Ăn chín, uống sôi.
+ Không ăn rau sống, các món ăn chưa được nấu chín.
Câu 5. Vì sao động vật đới lạnh thích nghi với điều kiện nhiệt độ của môi trường sống? Trả lời:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6: Cho sơ đồ sau:
a) Em hãy lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ trên.
b) Từ sơ đồ trên, em có nhận xét gì về vai trò của thực vật.
Trả lời:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Hãy kể tên 3 thiết bị/ dụng cụ tiêu thụ điện năng biến đổi thành nhiệt năng,
quang năng, cơ năng để có thể sử dụng trực tiếp.
Trang 3 Trả lời:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2. Hãy nêu 4 lợi ích của việc tiết kiệm năng lượng và 4 biện pháp cần thực hiện
để tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống? Trả lời:
*Một số lợi ích của việc thực hiện tiết kiệm năng lượng:

- Tiết kiệm tiền cho gia đình.
+ Giảm thiểu lượng khí thải ra môi trường, góp phần bảo vệ sự trong lành của môi
trường chính là bảo vệ sức khỏe cho con người. Giảm thiểu các vấn đề biến đổi khí hậu,
nóng lên toàn cầu, hiệu ứng nhà kính....
+ Giúp tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên của quốc gia như các nguồn nhiên liệu hóa
thạch như than đá, dầu mỏ và khí thiên nhiên.
+ Sử dụng hiệu quả nguồn năng lượng, bảo vệ nguồn năng lượng cho thế hệ tương lai.
*4 biện pháp cần thực hiện để tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống:
+ Tận dụng tối đa nguồn năng lượng tự nhiên: bình nước nóng năng lượng Mặt Trời,
đèn LED năng lượng mặt trời, mở hết các cửa vào ban ngày để nhận ánh sáng Mặt Trời,
sử dụng điện mặt trời trong trường học ....
+ Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng và chỉ sử dụng các thiết bị điện khi thật sự cần thiết.
+ Chọn những sản phẩm tiết kiệm năng lượng điện khi thay thế đồ điện gia dụng
cũ: Từ bóng đèn sợi đốt sang bóng đèn LED,...
+ Nên đi bộ, đi xe đạp, đi chung xe hoặc sử dụng phương tiện công cộng.
Câu 3. Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau đây:
a) Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? Ở những vị trí
nào đang là ban đêm? Vì sao?
b) Người ở vị trí nào trong hai vị trí M và N sẽ thấy Mặt Trời mọc trước? Vì sao?
c) Người ở vị trí nào trong hai vị trí P và Q sẽ thấy Mật Trời lặn trước? Vì sao? Trang 4 Trả lời:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  Trang 5