Đề cương ôn tập học kỳ 2 Lịch Sử Địa Lí 7 chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Lịch Sử Địa Lí 7 chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Lịch Sử Địa Lí 7 chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Lịch Sử Địa Lí 7 chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

108 54 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
A. KIN THC TRNG TÂM
I. PHÂN MÔN LCH S
VIT NAM T ĐU TH K X ĐẾN ĐẦU TH K XVI
Thi Trn (1226-1400)
- Mô t đưc s thành lp nhà Trn.
- Trình bày được nhng nét chính v tình hình chính tr, kinh tế, xã hi, văn hóa, n giáo thi
Trn.
- Lập được lược đồ din biến chính ca ba ln kng chiến chống quân xâm lược Mông -
Nguyên.
- Phân tích được nguyên nhân thng lợi, nêu được ý nghĩa lịch s ca ba ln kháng chiến chng
quân xâm c Mông - Nguyên, nhn thức được sâu sc tinh thần đoàn kết quyết m chng
gic ngoi xâm của quân dân Đại Vit.
- Nêu đưc nhng thành tu ch yếu v n hoá đánh giá được vai trò ca mt s nhân vt
lch s tiêu biu thi Trn: Trn Th Đ, Trn Quc Tun, Trn Nhân Tông,...
Thi H (1400-1407)
- Trình bày đưc s ra đời ca nhà H.
- Gii thiệu được mt s ni dung ch yếu trong ci cách ca H Quý Ly và nêu được c đng
ca nhng ci cách ấy đi vi xã hi thi nhà H.
- Mô t đưc nhng nét chính v cuc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh.
- Giải thích được nguyên nhân tht bi ca cuc kháng chiến chng quân Minh xâm lược.
Cuc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)
- Trình bày đưc mt s s kin tiêu biu ca cuc khi nghĩa Lam Sơn.
- Giải thích được nguyên nhân chính dn đến thng li ca cuc khi nghĩa Lam Sơn.
- Nêu được ý nghĩa của cuc khởi nghĩa Lam Sơn và đánh giá đưc vai trò ca mt s nhân vt
tiêu biu: Lê Li, Nguyn Trãi, Nguyn Chích,...
Vit Nam thi Lê sơ (1428 - 1527)
- Mô t đưc s thành lp nhà Lê sơ.
- Nhn biết được tình hình kinh tế - xã hi thời Lê sơ.
- Gii thiệu được s phát triển văn hoá, giáo dc; mt s danh nhân n hoá tu biểu thời Lê sơ.
Vùng đt phía nam t đầu thế k X đến đầu thế k XVI: Nêu được nhng din biến
bn v chính tr, kinh tế n hoá ở ng đất phía nam t đầu thế k X đến đầu thế k XVI.
II. PHÂN MÔN ĐA LÍ
Châu Đại Dương
- Xác định được các b phn của châu Đại Dương; v trí đa , hình dạng kích thước lục đa
Australia.
- Xác định đưc trên bn đồ c khu vực đa hình khoáng sản. Phân tích được đặc điểm khí
hu Australia, những nét đc sc ca tài nguyên sinh vt Australia.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, một s vn đề v lch s và văn hoá độc đáo của Australia.
- Phân tích được phương thức con người khai thác, s dng và bo v thiên nhiên Australia.
Trang 2
Châu Nam Cc
- Trình bày đưc lch s khám phá và nghiên cu châu Nam Cc.
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí ca châu Nam Cc.
- Trình bày được đặc điểm thiên nhiên ni bt ca châu Nam Cc.
- Mô t đưc kch bn v s thay đổi ca thiên nhiên châu Nam Cc khi có biến đổi khí hu toàn
cu.
Ch đ chung 2. Đô th: Lch s và hin ti
- Phân tích được các điều kiện địa lí và lch s p phn hình thành và phát trin một đô thị c đại
và trung đi (qua mt s trường hp c th).
- Trình y được mi quan h giữa đô thị vi c nền n minh cổ đại; vai trò ca giới thương
nhân vi s phát triển đô thị châu Âu trung đại.
B. H THNG CÂU HI ÔN TP.
I. TRC NGHIM. Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng nhất.
Câu 1. Châu Đại Dương tri dài từ khoảng vĩ tuyến:
A. 10
0
N đến 30
0
N. B. 10
0
N đến 39
0
N.
C. 10
0
N đến 20
0
N. D. 10
0
N đến 29
0
N.
Câu 2. Châu Đại Dương gồm những bộ phận nào?
A. Vùng đảo châu Đại Dương và đảo-la--di B. Lục địa Australia.
C. Lục địa Australia chuỗi đảo châu Đại Dương. D. Vùng đảo châu Đại Dương .
Câu 3. Khoáng sản chủ yếu của châu Đại Dương là:
A. vàng, dầu mỏ. B. sắt, đồng, vàng, than, dầu m.
C. than, dầu khí. D. cát thủy tinh.
Câu 4. m 2020, mật độ dân số bình quân của Australia là:
A. 1 ngưi/km
2
. B. 2 ngưi/km
2
. C. 3 ngưi/km
2
. D. 4 ngưi/km
2
.
Câu 5. ncủa Australia tập trung chyếu ở khu vực nào?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam.
Câu 6. m 2020, cơ cấun số theo độ tuổi của Australia là:
A. cơ cấu dân s trẻ. B. cơ cấu dân số già.
C. cơ cấu dân sng. D. cơ cấu dân s đồng đều
Câu 7. Sự kiện nào dưới đây là bản sắc nền văn hóa bản địa của Australia?
A. lễ hội Ord Valley B. l hội ánh sáng.
C. l hội thời trang. D. l hội du lịch.
Câu 8. Từ thế kỉ XVIII, người nhập cư đến Australia chủ yếu từ châu lục nào?
A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mỹ. D. Châu Âu.
Câu 9. Australia thực hiện những biện pháp như phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên,
công viên biển, vườn quốc gia… nhằm bảo vệ yếu t tự nhiên nào?
A. Động vật, thực vật. B. Tài nguyên rừng.
C. Đa dạng sinh học. D. Tài nguyên biển.
Câu 10. Ngành công nghiệp nào của Australia thành công trong việc kết hợp hài hòa các
vấn đề bảo vệ môi trường, trách nhiệm xã hội và hiệu quả thương mại?
A. Ngành công nghiệp nặng. B. Ngành công nghiệp chế biến.
Trang 3
C. Ngành công nghiệp khai khoáng. D. Ngành công nghiệp a chất.
Câu 11. Châu Nam Cc có din tích là:
A. 14,4 triu km
2
. B. 14,3 triu km
2
. C. 14,2 triu km
2
. D. 14,1 triu km
2
.
Câu 12. Hip ưc Nam Cực được kí kết vào ngày tháng năm nào?
A. 01/12/1858. B. 12/12/1858. C. 12/01/1858. D. 01/12/1859.
Câu 13. Theo Hiệp ước Nam Cc, châu Nam Cc phải đưc s dng cho mục đích gì?
A. Phân chia lãnh th. C. Nơi định cư mới cho con người.
B. Hòa bình. D. Khai thác tài nguyên.
Câu 14: Đi b phn lãnh th lc địa Nam Cc nm trong:
A. phm vi vòng cc Bc. C. phm vi vòng cc Nam.
B. phm vi chí tuyên Bc. D. phm vi Chí tuyến Nam.
Câu 15. Đng vt châu Nam Cực thưng sinh sng đâu?
A. Các cao nguyên băng. B. Sâu trong lc địa.
C. Ven lục địa và trên các đảo. D. Ngoài bin.
Câu 16. Khi có biến đổi khí hu, nhiệt đ Trái Đt tăngn, lớp băng ở Nam Cc s biến đổi
như thế nào?
A. Lớp băng dày hơn. B. Lớp băng vỡ ra.
C. Lớp băng lan rộng. D. Lớp băng tan chảy ngày càng nhiu.
Câu 17. Khng sn nhiu nht châu Nam Cc là:
A. than, st. B. du m, khí t nhiên.
C. đồng, vàng. D. bô-xit, kim cương.
Câu 18. Địanh ch yếu ca châu Nam Cc là gì?
A. Cao nguyên băng khổng l. B. Đồi núi thp.
C. Đồng bng rng ln. D. Núi cao và cao nguyên.
Câu 19. Nơi xut hiện đô thị đầu tiên trong lch s nhân loi là:
A. phương Đông. B. phương Tây.
C. Trung Quc. D. Hy Lp.
Câu 20. Cơ sở phát trin ca các thành th phương Tây là?
A. S phát trin ca nông nghip. B. S phát trin ca thng nghip.
C. S phát trin của thương nghiệp. D. S phát trin ca th công và thương nghiệp.
II. T LUN
Câu 1. Trình bày din biến cuc kháng chiến chng quân Nguyên lần xâm lược ln th
th ba 1287-1288?
Câu 2. Khi Hưng Đạo Vương m nng vua Trn lo lắng đến thăm, hỏi ông kế sách gi
c nếu quân Nguyên lại sang m lược, Hưng Đạo Vương nói va rồi Toa Đô, Ô Mã
Nhi bn mt bao vy. vua tôi đng tâm, anh em hòa mc, c c góp sc, gic phi
b bt.. Tùy thi, to thế, được đội quân mt lòng như cha con thì mới dùng được”.
T câu i trên em hãy gii nguyên nhân dẫn đến thng li ca cuc kháng chiến chng
ng-Nguyên?
Trang 4
Câu 3. Trình bày din biến trận Chi Lăng- Xương Giang 1427 của khi nghĩa Lam Sơn do
Lê Li lãnh đo?
Câu 4. Trong “Bình Ngô Đại Cáo” Nguyn Trãi viết
ng gic b cầm tù như h đói vẫy đuôi xin cứu mng
Thần Vũ chng giết hi, thng tri ta m đưng hiếu sinh
Kì, Phương Chính cấp cho năm trăm chiến thuyền ra đến bin vn hn bay
phách lc
Vương Thông, Mã Anh phát cho vài nghìn c nga v đến nước vẫn tim đp chân
run
H đã tham sống, s chết mà hòa hiếu thc lòng
Ta lấy toàn quân là hơn đ nhân dân ngh sc”
(Trích Bình Ngô Đi cáo ca Nguyn Trãi bn dch ca Ngô Tt T )
T d liu trên em y lí gii sao Lê Li cho m hi th Đông Quan cung
cấp phương tiện cho qn Minh v c? Em nhn xét gì v cách kết thúc cuc chiến
ca Lê Li vi quân Minh?
Câu 5. Lp niên biu các s kin chính ca khởi nghĩa Lam Sơn? Em viết vài dòng cm
nhn ca mình v mt nhân vật yêu nước trong khởi nghĩa Lam n
Thi gian
S kin chính
1416
1424
11-1426
10-1427
10-12-
1427
Câu 6. Lp bng tóm tt các thành tu v văn a thời Sơ? Em viết vài ng cm nhn
ca mình v một danh nhân văn a thời Lê Sơ
nh vc
Thành tu
Tác gi
S hc
Địa lí
Y hc
Toán hc
---Hết---
| 1/4

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI
Thời Trần (1226-1400)
- Mô tả được sự thành lập nhà Trần.
- Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần.
- Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
- Phân tích được nguyên nhân thắng lợi, nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông - Nguyên, nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống
giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt.
- Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá và đánh giá được vai trò của một số nhân vật
lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông,...
Thời Hồ (1400-1407)
- Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ.
- Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và nêu được tác động
của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ.
- Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh.
- Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược.
Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)
- Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn và đánh giá được vai trò của một số nhân vật
tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,...
Việt Nam thời Lê sơ (1428 - 1527)
- Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ.
- Nhận biết được tình hình kinh tế - xã hội thời Lê sơ.
- Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục; một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ.
Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI: Nêu được những diễn biến cơ
bản về chính trị, kinh tế văn hoá ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Châu Đại Dương
- Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia.
- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. Phân tích được đặc điểm khí
hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia.
- Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Trang 1
Châu Nam Cực
- Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực.
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực.
- Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực.
- Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
Chủ đề chung 2. Đô thị: Lịch sử và hiện tại
- Phân tích được các điều kiện địa lí và lịch sử góp phần hình thành và phát triển một đô thị cổ đại
và trung đại (qua một số trường hợp cụ thể).
- Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền văn minh cổ đại; vai trò của giới thương
nhân với sự phát triển đô thị châu Âu trung đại.
B. HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP.
I. TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Châu Đại Dương trải dài từ khoảng vĩ tuyến: A. 100N đến 300N. B. 100N đến 390N. C. 100N đến 200N. D. 100N đến 290N.
Câu 2. Châu Đại Dương gồm những bộ phận nào?
A. Vùng đảo châu Đại Dương và đảo Mê-la-nê-di B. Lục địa Australia.
C. Lục địa Australia và chuỗi đảo châu Đại Dương. D. Vùng đảo châu Đại Dương .
Câu 3. Khoáng sản chủ yếu của châu Đại Dương là: A. vàng, dầu mỏ.
B. sắt, đồng, vàng, than, dầu mỏ. C. than, dầu khí. D. cát thủy tinh.
Câu 4. Năm 2020, mật độ dân số bình quân của Australia là: A. 1 người/km2. B. 2 người/km2. C. 3 người/km2. D. 4 người/km2.
Câu 5. Dân cư của Australia tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam.
Câu 6. Năm 2020, cơ cấu dân số theo độ tuổi của Australia là: A. cơ cấu dân số trẻ.
B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số vàng.
D. cơ cấu dân số đồng đều
Câu 7. Sự kiện nào dưới đây là bản sắc nền văn hóa bản địa của Australia? A. lễ hội Ord Valley B. lễ hội ánh sáng. C. lễ hội thời trang. D. lễ hội du lịch.
Câu 8. Từ thế kỉ XVIII, người nhập cư đến Australia chủ yếu từ châu lục nào? A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mỹ. D. Châu Âu.
Câu 9. Australia thực hiện những biện pháp như phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên,
công viên biển, vườn quốc gia… nhằm bảo vệ yếu tố tự nhiên nào?

A. Động vật, thực vật. B. Tài nguyên rừng.
C. Đa dạng sinh học. D. Tài nguyên biển.
Câu 10. Ngành công nghiệp nào của Australia thành công trong việc kết hợp hài hòa các
vấn đề bảo vệ môi trường, trách nhiệm xã hội và hiệu quả thương mại?

A. Ngành công nghiệp nặng.
B. Ngành công nghiệp chế biến. Trang 2
C. Ngành công nghiệp khai khoáng.
D. Ngành công nghiệp hóa chất.
Câu 11. Châu Nam Cực có diện tích là: A. 14,4 triệu km2. B. 14,3 triệu km2. C. 14,2 triệu km2. D. 14,1 triệu km2.
Câu 12. Hiệp ước Nam Cực được kí kết vào ngày tháng năm nào? A. 01/12/1858. B. 12/12/1858. C. 12/01/1858. D. 01/12/1859.
Câu 13. Theo Hiệp ước Nam Cực, châu Nam Cực phải được sử dụng cho mục đích gì? A. Phân chia lãnh thổ.
C. Nơi định cư mới cho con người. B. Hòa bình.
D. Khai thác tài nguyên.
Câu 14: Đại bộ phận lãnh thổ lục địa Nam Cực nằm trong:
A. phạm vi vòng cực Bắc.
C. phạm vi vòng cực Nam.
B. phạm vi chí tuyên Bắc.
D. phạm vi Chí tuyến Nam.
Câu 15. Động vật ở châu Nam Cực thường sinh sống ở đâu?
A. Các cao nguyên băng. B. Sâu trong lục địa.
C. Ven lục địa và trên các đảo. D. Ngoài biển.
Câu 16. Khi có biến đổi khí hậu, nhiệt độ Trái Đất tăng lên, lớp băng ở Nam Cực sẽ biến đổi như thế nào? A. Lớp băng dày hơn. B. Lớp băng vỡ ra. C. Lớp băng lan rộng.
D. Lớp băng tan chảy ngày càng nhiều.
Câu 17. Khoáng sản nhiều nhất ở châu Nam Cực là: A. than, sắt.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên. C. đồng, vàng. D. bô-xit, kim cương.
Câu 18. Địa hình chủ yếu của châu Nam Cực là gì?
A. Cao nguyên băng khổng lồ. B. Đồi núi thấp.
C. Đồng bằng rộng lớn. D. Núi cao và cao nguyên.
Câu 19. Nơi xuất hiện đô thị đầu tiên trong lịch sử nhân loại là: A. phương Đông. B. phương Tây. C. Trung Quốc. D. Hy Lạp.
Câu 20. Cơ sở phát triển của các thành thị ở phương Tây là gì?
A. Sự phát triển của nông nghiệp.
B. Sự phát triển của thủ công nghiệp.
C. Sự phát triển của thương nghiệp.
D. Sự phát triển của thủ công và thương nghiệp. II. TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần xâm lược lần thứ thứ ba 1287-1288?
Câu 2. Khi Hưng Đạo Vương ốm nặng vua Trần lo lắng đến thăm, hỏi ông kế sách giữ
nước nếu quân Nguyên lại sang xâm lược, Hưng Đạo Vương nói vừa rồi Toa Đô, Ô Mã
Nhi bốn mặt bao vậy. Vì vua tôi đồng tâm, anh em hòa mục, cả nước góp sức, giặc phải
bị bắt.. Tùy thời, tạo thế, có được đội quân một lòng như cha con thì mới dùng được
”.
Từ câu nói trên em hãy lí giải nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mông-Nguyên? Trang 3
Câu 3. Trình bày diễn biến trận Chi Lăng- Xương Giang 1427 của khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo?
Câu 4. Trong “Bình Ngô Đại Cáo” Nguyễn Trãi viết
“Tướng giặc bị cầm tù như hổ đói vẫy đuôi xin cứu mạng
Thần Vũ chẳng giết hại, thể lòng trời ta mở đường hiếu sinh
Mã Kì, Phương Chính cấp cho năm trăm chiến thuyền ra đến biển mà vẫn hồn bay phách lạc
Vương Thông, Mã Anh phát cho vài nghìn cỗ ngựa về đến nước mà vẫn tim đập chân run
Họ đã tham sống, sợ chết mà hòa hiếu thực lòng
Ta lấy toàn quân là hơn để nhân dân nghỉ sức”
(Trích Bình Ngô Đại cáo của Nguyễn Trãi – bản dịch của Ngô Tất Tố )
Từ dữ liệu trên em hãy lí giải vì sao Lê Lợi cho mở hội thề Đông Quan và cung
cấp phương tiện cho quân Minh về nước? Em nhận xét gì về cách kết thúc cuộc chiến
của Lê Lợi với quân Minh?
Câu 5. Lập niên biểu các sự kiện chính của khởi nghĩa Lam Sơn? Em viết vài dòng cảm
nhận của mình về một nhân vật yêu nước trong khởi nghĩa Lam Sơn Thời gian
Sự kiện chính 1416 1424 11-1426 10-1427 10-12- 1427
Câu 6. Lập bảng tóm tắt các thành tựu về văn hóa thời Lê Sơ? Em viết vài dòng cảm nhận
của mình về một danh nhân văn hóa thời Lê Sơ Lĩnh vực Thành tựu Tác giả Sử học Địa lí Y học Toán học ---Hết--- Trang 4