Đề cương ôn tập học kỳ 2 Sinh 10 Cánh diều 2022-2023

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Sinh 10 Cánh diều 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Sinh 10 Cánh diều 2022-2023

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Sinh 10 Cánh diều 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

50 25 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II - M HỌC 2022-2023
Môn: Sinh học. Lớp: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Thông tin giữa các tế bào là quá trình
A. tế bào x lý và tr li các tín hiệu được to ra t các tế bào khác.
B. tế bào phn ng tr li các tác nhân kích thích t ngoài môi trường.
C. tế bào tr li các tín hiệu được to ra t các tế bào khác.
D. tế bào tiếp nhn, x lý và tr li các tín hiệu được to ra t các tế bào khác.
Câu 1.1: Khi nói v thông tin gia các tế bào, nhận định nào sau đây đúng?
A. Ch xy ra sinh vật đa bào như thực vật, động vật và người
B. Mi loi tế bào ch tiếp nhn mt loi thông tin nhất định
C. Quá trình tế bào tiếp nhn, x lí và tr li các tín hiệu được to ra t các tế bào khác
D. Quá trình tế bào tiếp nhn tín hiu, phân tích và thc hin tt c các chức năng của mình
Câu 1.2: Truyền tin giữa các tế bào là
A. quá trình tế bào tiếp nhận các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
B. quá trình tế bào xử lí các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
C. quá trình tế bào trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
D. quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
Câu 2: Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể làm thay đổi hình dạng thụ thể dẫn đến hoạt hóa thụ thể, đây là
đặc điểm của quá trình nào?
A. Quá trình tiếp nhn B. Quá trình hot hóa
C. Quá trình x D. Quá trình đáp ứng
Câu 2.1: Xác định th t đúng của các s kin xảy ra trong quá trình tương tác của mt tế bào vi mt phân
t tín hiu:
I. Thay đổi hoạt động ca tế bào đích
II. Phân t tín hiu liên kết vi th th
III. Phân t tín hiệu được tiết ra t tế bào tiết
IV. Truyn tin ni bào
A. III II IV I B. I II III IV
C. II III I IV D. IV II I III.
Câu 2.2: Trong cơ thể đa bào, nhng tế bào cnh nhau ca cng một mô thường s dng hình thc truyn
tin là
A. truyn tin cn tiết. B. truyn tin ni tiết.
C. truyn tin qua synapse. D. truyn tin qua kết ni trc tiếp.
Câu 3: Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu k tế bào là khong thi gian gia hai ln phân bào.
B. Chu k tế bào gm k trung gian và quá trình phân bào.
C. Trong chu k tế bào có s biến đổi hình thái và s ng NST.
D. Chu k tế bào ca mi tế bào trong một cơ thể đều ging nhau.
Câu 3.1: Phát biu nào sau đúng v chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là khong thi gian sng ca mt tế bào t khi tế bào sinh ra đến khi tế bào chết đi
B. Chu kì tế bào là mt vòng tun hoàn các hoạt động sng xy ra trong mt tế bào t khi tế bào được hình
thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mi
C. Thi gian chu kì tế bào và tc độ phân chia tế bào các loi tế bào khác nhau là ging nhau trên cùng
một cơ thể
Trang 2
D. Chu kì tế bào là trình t din biến các hoạt động sng din ra trong tế bào, t khi tế bào hình thành đến
khi tế bào chết đi.
Câu 3.2: Chu kì tế bào là
A. một vòng tuần hoàn các hoạt động sng xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế
bào phân chia thành tế bào mi.
B. một vòng tuần hoàn các hoạt động sng xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế
bào đạt kích thước ti đa.
C. một vòng tuần hoàn các hoạt động sng xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế
bào già và chết đi.
D. một vòng tuần hoàn các hoạt động sng xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào trưởng thành đến khi tế bào
phân chia thành tế bào mi.
Câu 4: Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì sau II, kì cui II B. Kì đầu II, kì sau II
C. Kì đầu II, kì giữa II D. Kì đầu II, kì sau II và kì cui II
Câu 4.1: Trong giảm phân II, các NST ở trạng thái dãn xoắn có ở:
A. kì đầu II B. kì giữa II C. kì sau II D. kì cui II
Câu 4.2: Trong giảm phân, kì sau I và kì sau II đều xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các chromatid tách nhau ra tâm động.
B. Các nhim sc th kép tp trung thành mt hàng.
C. Các nhim sc th di chuyn v 2 cc ca tế bào.
D. Các nhim sc th kép bắt đôi theo từng cặp tương đồng.
Câu 5: Cho các phát biểu sau về kì trung gian:
(1). Có 3 pha: G1, S và G2
(2). pha G1, thc vt tng hp các cht cn cho s sinh trưởng
(3). pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép
(4). pha S, tế bào tng hp nhng gì còn li cn cho phân bào
Những phát biểu đúng về kì trung gian là
A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 5.1: “ Các chất cn thiết cho s sinh trưởng và hoạt động sng ca tế bào được tng hợp”. Đây là diễn
biến ca pha nào kì trung gian?
A. Pha G1 B. Pha G1 và G2 C. Pha S D. Pha S và G2
Câu 5.2: S kin nào sau đây diễn ra pha S ca chu kì tế bào?
A. Tế bào ngừng sinh trưởng.
B. DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi.
C. Các nhim sc th phân li v 2 cc ca tế bào.
D. Các nhim sc th xếp thành 1 hàng trên mt phng ca tế bào.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Có sự phân chia của tế bào chất
B. Có sự phân chia nhân
C. Các NST kép tiếp hợp và có thể trao đổi các đoạn chromatid cho nhau
D. Nhim sắc thể tự nhân đôi ở kì trung gian thành các nhiểm sắc thể kép
Câu 6.1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điểm khác biệt giữa nguyên phân và giảm phân?
A. Quá trình nguyên phân chỉ có một kì trung gian, giảm phân gồm có 2 kì trung gian cho 2 lần phân chia
B. Quá trình nguyên phân diễn ra ở mọi loại tế bào, giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
C. S lượng tế bào con được tạo ra, s NST cng trạng thái có trong mỗi tế bào sau mỗi quá trình phân bào
Trang 3
D. Ở nguyên phân, các NST không phân li nên s lượng NST được giữ nguyên vẹn trong các tế bào con,
giảm phân có sự phân li NST nên trong mỗi tế bào con sinh ra, s lượng NST chỉ còn lại một nửa.
Câu 6.2: Giảm phân và nguyên phân ging nhau đặc điểm nào sau đây?
A. Đều có 2 ln phân bào liên tiếp.
B. Đều có 1 lần nhân đôi nhiễm sc th.
C. Đều có s tiếp hp gia các nhim sc th tương đồng.
D. Đều có s trao đổi chéo gia các nhim sc th tương đồng.
Câu 7: Ở cà chua 2n=24. S NST có trong một tế bào của thể một khi đang ở kỳ sau của nguyên phân là:
A. 12. B. 48. C. 46. D. 45.
Câu 7.1 : Một tế bào của ruồi giấm bộ NST lưỡng bội 2n = 8 đang giữa của quá trình nguyên phân.
Trong tế bào có :
A. 8 NST đơn B. 16 NST đơn C. 8 NST kép D. 16 NST kép.
Câu 7.2: Trong chu kì tế bào, nhim sc th tn ti trng thái kép gm có 2 chromatid dính tâm động
xut hin
A. pha S, pha G
2
, pha M (kì đầu, kì gia). B. pha S, pha G
2
, pha M (kì gia, kì sau).
C. pha S, pha G
2
, pha M (kì sau, kì cui). D. pha S, pha G
2
, pha M (kì đầu, kì cui).
Câu 8: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST trong giảm phân là
A. Làm tăng s lượng NST trong tế bào.
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
Câu 8.1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về quá trình giảm phân?
A. Thông qua sự tiếp hợp và trao đổi chéo, tạo nên nhiều loại giao tử khác nhau
B. Thông qua 2 lần phân chia, s lượng NST chỉ còn một nửa, giúp cho các giao tử dễ dàng di chuyển trong
quá trình thụ tinh
C. Chỉ xảy ra ở sinh vật đa bào, tạo nên sự tiến hóa cho các loài
D. Cũng ging như nguyên phân, giảm phân giúp cơ thể tạo ra các tế bào sinh dục mới.
Câu 8.2: Nếu một thể sinh vật sinh sản hữu tính bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu AaBb thì
thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9: Công nghệ tế bào ngành kĩ thuật về
A. kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sng.
B. quy trình dng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.
C. quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo thể, cơ quan hoàn chỉnh.
D. ứng dụng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 9.1: Công nghệ tế bào bao gồm các chuyên ngành nào?
A. Công nghệ nuôi cấy mô, tế bào và công nghệ sản xuất các chất hoạt tính từ tế bào động vật, thực vật.
B. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ di truyền tế bào
C. Công nghệ vi sinh vật, công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật
D. Công nghệ tế bào động vật và công nghệ tế bào thực vật.
Câu 9.2: Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí là
A. tính toàn năng của tế bào.
B. khả năng biệt hoá của tế bào.
C. khả năng phản biệt hoá của tế bào.
D. tính toàn năng, khả năng biệt hoá và phản biệt hoá của tế bào.
Trang 4
Câu 10: Tạo ging cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp :
A. nuôi cy ht phn, lai xoma
B. cy truyn phôi
C. chuyn gen t vi khun
D. nuôi cy tế bào thc vt Invitro to mô so
Câu 10.1: Để to ra mt ging cây trng mới, người ta s dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cy tế bào thc vt in vitro
B. Dung hp tế bào trn (Lai tế bào xoma), sau đó tiếp tc nuôi cy in vitro
C. Nuôi cy dch huyn phù ca tế bào thc vt
D. Nhân bn vô tính và cy truyn phôi
Câu 10.2: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v tính toàn năng, khả năng biệt hóa và phn bit hóa ca tế
bào?
A. Tính toàn năng của mi loi tế bào động vt là ging nhau.
B. Hu hết các loi tế bào thc vật đều có kh năng phản bit hóa.
C. Tính toàn năng của tế bào động vật cao hơn tế bào thc vt.
D. Tt c các dòng tế bào động vt có kh năng phản bit hóa.
Câu 11: Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là:
A. mang các đặc điểm ging ht cá th m đã mang thai và sinh ra nó.
B. thường có tui th ngắn hơn so với các cá th cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. được sinh ra t mt tế bào xôma, không cn có s tham gia ca nhân tế bào sinh dc có kiu gen ging ht
cá th cho nhân.
D. có kiểu gen ging hệt cá thể cho nhân.
Câu 11.1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về nhân bản vô tính?
A. Chỉ được phép làm trên động vật, không được phép tiến hành trên người
B. Động vật được tạo ra bằng phương pháp này thường có tuổi thọ cao do thích nghi tt với môi trường
C. Những động vật được tạo ra từ một hoặc một s tế bào sinh dưỡng của thban đầu hoàn toàn ging
nhau về mặt di truyền.
D. Dòng tế bào gc phôi tạo ra từ nhân bản vôt tính được ứng dụng trong nuôi cấy in vitro tạo mô,
quan thay thế
Câu 11.2: Nhân bản vô tính ở động vật là quá trình
A. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn ging nhau về mặt di truyền từ một hoặc một s tế bào sinh
dưỡng ban đầu.
B. tạo ra các tế bào hoặc nhiều thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một s tế bào sinh
dưỡng ban đầu.
C. tạo ra các tế bào hoặc nhiều thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một s tế bào sinh
dục chín ban đầu.
D. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn ging nhau về mặt di truyền từ một hoặc một s tế bào sinh
dục chín ban đầu.
Câu 12: Trong thực tiễn sản xuất, người nông dân thường dng kĩ thuật giâm cành đi với một s cây trồng
như sắn, mía, rau mung, khoai lang,... Đặc tính nào của tế bào thực vật nguyên để thực hiện thuật
trên?
A. tính toàn năng của tế bào thực vật.
B. khả năng biệt hóa của tế bào thực vật.
C. khả năng phản biệt hóa của tế bào thực vật.
D. tính toàn năng, khả năng biệt hóakhả năng phản biệt hóa của tế bào thực vật.
Trang 5
Câu 12.1: Công nghệ tế bào không dựa trên nguyên lí nào sau đây?
A. Tính toàn năng của tế bào B. Khả năng biệt hóa của tế bào
C. Khả năng phản biệt hóa của tế bào D. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào
Câu 12.2: Trong thực tiễn sản xuất, người nông dân thường dng thuật giâm cành đi với một s cây
trồng như sắn, mía, rau mung, khoai lang,... Đặc tính nào sau đây của tế bào thực vật nguyên để thực
hiện kĩ thuật này?
A. Tính toàn năng. B. Kh năng biệt hoá.
C. Kh năng phản biệt hoá. D. Tính toàn năng, khả năng biệt hóa và phn bit hóa.
Câu 13: Vi sinh vt là nhng sinh vật có đặc điểm là
A. Sinh vật đơn bào, sng kí sinh bắt buộc.
B. Sinh vật nhân thực, kích thước trung bình.
C. Sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác.
D. Sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Câu 13.1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật?
A. Vi sinh vật là những cơ thể sng nhỏ bé, mắt thường không nhìn thấy được
B. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực
C. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng lại phân b hạn chế do cấu tạo cơ thể quá đơn giản.
D. Sự trao đổi chất diễn ra mạnh nên sinh trưởng và sinh sản nhanh
Câu 13.2: Cho các đặc điểm sau:
(1) Có kích thước nhỏ bé, thường không nhìn thấy bằng mắt thường.
(2) Có khả năng phân b rộng trong tất cả các môi trường.
(3) Có khả năng hấp thu và chuyển hóa vật chất nhanh.
(4) Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
S đặc điểm chung của vi sinh vật là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Căn cứ vào nguồn carbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng là
A. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng B. tự dưỡng và dị dưỡng
C. quang dưỡng và hóa dưỡng D. hóa t dưỡng và hóa d dưỡng
Câu 14.1: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có kh năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tng hp cht hữu
t chất vô cơ?
A. VSV hóa t dưỡng B. VSV hóa d dưỡng
C. VSV quang t dưỡng D. VSV quang d dưỡng
Câu 14.2: Căn cứ để phân loại các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
A. dựa vào nguồn carbon và ngun cung cp vt cht.
B. dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp năng lượng.
C. dựa vào nguồn oxygen và ngun cung cp vt cht.
D. dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp năng lượng.
Câu 15: Trong môi trường nuôi cy không liên tc s sinh trưởng ca qun th vi khun din ra 4 pha theo
trình t:
A. Pha lũy thừa, pha cân bng, pha tim phát và pha suy vong.
B. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bng và pha suy vong.
C. Pha cân bng, pha tiềm phát, pha lũy thừa và pha suy vong.
D. Pha cân bằng, pha lũy thừa, pha tim phát và pha suy vong.
Câu 15.1: Trong quá trình nuôi cy, s sinh trưởng ca qun th vi khun lần lượt trải qua 4 giai đoạn (4
pha). Để thu được lượng sinh khi ln nht, ta nên dng li pha nào?
Trang 6
A. Pha lũy thừa B. Pha cân bng C. Pha tim phát D. Pha suy vong
Câu 15.2: Trình tự các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cy không liên tc là:
A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.
B. pha tiềm phát → pha cân bằng → pha luỹ thừa → pha suy vong.
C. pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha suy vong → pha cân bằng.
D. pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.
Câu 16: Vi sinh vật nhân sơ có thể sinh sản bằng các hình thức nào dưới đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử túi.
B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử đảm.
C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử tiếp hợp.
D. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính.
Câu 16.1: Vi sinh vật nhân thực có thể sinh sản bằng các hình thức nào dưới đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính
B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử hữu tính
C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính và hữu tính
D. Tiếp hợp, hình thành bào tử vô tính và hữu tính.
Câu 16.2: Cho các hình thc sinh sn sau:
(1) Phân đôi
(2) Ny chi
(3) Hình thành bào t vô tính
(4) Hình thành bào t tiếp hp
S hình thc sinh sn có c vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vt nhân thc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Sn phẩm nào sau đây không phải ca vi khun lên men lactic?
A. sa chua. B. dưa chua. C. nem chua. D. nước mm.
Câu 17.1: Việc làm nước tương (xì dầu) trong thc tế thc cht là tạo điều kin thun lợi để vi sinh vt thc
hiện quá trình nào sau đây là chủ yếu?
A. Tng hp amino acid B. Phân gii protein
C. Phân gii cellulose D. Phân gii lipid
Câu 17.2: Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật đã trở thành thế mạnh công nghệ sinh học đang tập
trung khai thác?
A. Có kích thước rất nhỏ.
B. Có khả năng gây bệnh cho nhiều loài.
C. Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D. Có khả năng phân b rộng trong tất cả các môi trường.
Câu 18: Công ngh vi sinh vt không có thành tựu nào sau đây:
A. Tạo ra các chất có hoạt tính sinh học cao như kháng sinh, enzyme,...
B. Tạo ra các chế phẩm thuc trừ sâu sinh học giúp ức chế hoặc tiêu diệt các sinh vật gây hại.
C. Tạo ra các enzyme, các acid hữu cơ, các chất ức chế sinh trường do vi sinh vật tạo ra được sử dụng trong
công nghiệp giấy.
D. Nhân bản vô tính tạo ra cừu Dolly.
Câu 18.1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của VSV trong thực tiễn?
A. Tạo ra thuc kháng virus dng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng
B. Tham gia vào quy trình xử lí rác thải, nước sinh hoạt nhằm góp phần bảo vệ môi trường
Trang 7
C. Trong công nghiệp, VSV tạo ra các enzim,các acid hữu cơ, các chất ức chế sinh trưởng sử dụng trong
công nghiệp giấy, giặt tẩy…
D. Sử dụng làm chế phẩm thuc trừ sâu sinh học.
Câu 18.2: Các sản phẩm giàu amino acid như nước tương, nước mắm là sản phẩm ứng dụng của quá trình
A. phân giải protein. B. phân giải polysaccharide.
C. phân giải glucose. D. phân giải amylase.
Câu 19: Thc hin các phân tích vi sinh vt trong các nhà máy sn xut s dng công ngh vi sinh
công vc ca
A. nghiên cu viên. B. kĩ thuật viên. C. chuyên viên. D. Kĩ sư.
Câu 19.1: Thiết kế vn hành các máy móc, phn mm, thiết b liên quan đến công ngh vi sinh vt
công vic ca:
A. nghiên cu viên. B. kĩ thuật viên. C. chuyên viên. D. Kĩ sư.
Câu 19.2: Cho các ứng dụng sau:
(1) Sn xuất nước tương, nước mắm.
(2) Sn xuất phân bón hữu cơ làm giàu dinh dưỡng cho đất.
(3) Sản xuất ethanol sinh học.
(4) Sản xuất sữa chua, các sn phm mui chua như rau, củ, quả,…
S ứng dụng của quá trình phân giải polysaccharide ở vi sinh vật là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Thuc kháng sinh có những đặc điểm nào dưới đây?
A. Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.
B. Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế đặc hiệu một hoặc một vài nhóm vi sinh vật gây bệnh.
C. Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế nhiều nhóm vi sinh vật gây bệnh.
D. Có khả năng ức chế sinh trưởng của vi sinh vật gây bệnh ở nồng độ cao.
Câu 20.1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về ảnh hưởng của thuc kháng sinh đi với VSV?
A. Hỗ trợ, kích thích sự sinh trưởng đi với VSV
B. Tạo môi trường ti ưu để VSV hình thành các đột biến có lợi
C. Tiêu diệt hoặc ức chế sự sinh trưởng, sinh sản ở VSV
D. Tiêu diệt các mầm bệnh trong môi trường để VSV có thể thuận lợi sinh trưởng và phát triển.
Câu 20.2: Cho các phát biểu sau:
(1) Thuc kháng sinh chế phẩm khả năng tiêu diệt hoặc ức chế đặc hiệu sự sinh trưởng của một hoặc
một vài nhóm vi sinh vật.
(2) Thuc kháng sinh được dng để điều trị các bệnh nhiễm trng ở người, động vật và thực vật.
(3) Việc lạm dụng thuc kháng sinh gây hiện tượng nhờn thuc (kháng kháng sinh) nhanh chóng ở nhiều vi
sinh vật gây bệnh.
(4) Dung dịch cồn iodine có kh năng c chế sinh trưởng và tiêu dit vi sinh vật nhưng không được coi là
chất kháng sinh.
S phát biểu đúng khi nói về thuc kháng sinh là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Làm bánh mì là ng dng ca quá trình
A. lên men lactic. B. lên men rượu. C. lên men acetic. D. lên men propionic.
Câu 21.1: Thuc bo v thc vt có ngun gc sinh học được sn xut t sinh khi ca vi khun Bacillus
thurigiensis. Thuc này có vai trò gì trong nông nghip hữu cơ?
A. Tiêu dit mt s loi sâu hi cây trng
B. Tiêu dit mt s loi nm gây bnh hi cây trng
Trang 8
C. Tiêu dit mt s loi vi khun gây bnh hi cây trng
D. Tiêu dit mt s loi virus gây bnh hi cây trng
Câu 21.2: Có th gi thức ăn tương đi lâu trong t lnh vì
A. nhiệt độ thp s kìm hãm s sinh trưởng ca vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn.
B. nhiệt độ thp s tiêu dit hết tt c vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn.
C. nhiệt độ thp s làm biến tính acid nucleic ca vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn.
D. nhiệt độ thp s gây co nguyên sinh cht ca vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn.
Câu 22: Các hướng phát trin ca công ngh vi sinh vật trong tương lai
(1). Chỉnh sửa, tạo đột biến định hướng các gene trong tế bào vi sinh vật.
(2). Tìm kiếm, khai thác các nguồn gen vi sinh vật.
(3). Thiết lập các hệ thng lên men lớn, tự động và liên tục.
(4). Phát triển công nghệ tế bào trong bảo quản lạnh, nuôi cây mô tế bào để sản xuất thuc.
(5). Xây dựng các giải pháp phân tích vi sinh vật tự động.
Các đáp án đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
Câu 22.1 : Trong tương lai, công nghệ vi sinh vật không hướng đến lĩnh vực nào sau đây ?
A. Thăm dò chức năng tế bào và sản xuất được thuc đặc trị một s bệnh nan y.
B. Tìm kiếm và khai thác các nguồn gen vi sinh vật
C. Thiết lập các hệ thng lên men lớn, tự động, liên tục và đồng bộ
D. Chỉnh sửa, tạo đột biến định hướng các gene trong tế bào vi sinh vật
Câu 22.2: Cho các hướng phát trin sau:
(1) Chỉnh sửa, tạo đột biến định hướng các gene trong tế bào vi sinh vật
(2) Tìm kiếm và khai thác các nguồn gene vi sinh vật
(3) Thiết lập các hệ thng lên men lớn, tự động, liên tục và đồng bộ với công nghệ thu hồi
(4) Xây dựng các giải pháp phân tích vi sinh vật tự động trong công nghiệp, nông nghiệp xử môi
trường.
S hướng phát trin ca công ngh vi sinh vật trong tương lai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Thành phần cơ bản cấu tạo nên virus gồm:
A. Vỏ prôtêin và lõi nucleic axid. B. Lõi nucleic axid và gai glycoprotein.
C. Vỏ capsid gai glycoprotein. D. Nucleocapsid và prôtêin.
Câu 23.1 : Nucleocapsid là phức hợp gồm :
A. lipid và vỏ capsid B. polysaccharide và vỏ capsid
C. nucleic acid và vỏ capsid D. protein và vỏ capsid
Câu 23.2: Thành phần cấu tạo chính ca virus là
A. màng bc và vỏ capsid. B. vỏ capsid và gai glycoprotein.
C. màng bc và gai glycoprotein. D. lõi nucleic acid và vỏ capsid.
Câu 24: Bnh truyn nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hp là
A. Bnh SARS C. Bnh AIDS
B. Bnh lao D. Bnh cúm
Câu 24.1: Bnh truyn nhiễm nào sau đây lây lan qua đường tiêu hóa?
A. Viêm gan A B. Hi chng AIDS C. Bnh si D. Bnh di
Câu 24.2: Để xâm nhp vào tế bào thc vt virus không s dụng phương thức nào sau đây?
A. Virus truyền từ cây này sang cây kia thông qua các vết thương.
Trang 9
B. Virus truyn t tế bào này sang tế bào bên cnh qua cu sinh cht.
C. Virus trc tiếp phá hủy thành cellulose để xâm nhập vào tế bào thực vật.
D. Virus truyn t cây m sang cây con qua ht phn, ht ging hay hình thc nhân ging vô tính.
Câu 25: Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự là
A. Bám dính - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp – giải phóng.
B. Bám dính - xâm nhập - sinh tổng hợp - giải phóng - lắp ráp.
C. Bám dính - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - giải phóng.
D. Bám dính - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - giải phóng.
Câu 25.1: Virus chỉ có thể bám dính lên bề mặt tế bào chủ khi:
A. có thụ thể tương thích B. virus có màng bọc/ vỏ nhầy
C. có protein tương thích D. có bộ gen tương thích.
Câu 25.2: Cho các bin pháp sau:
(1) Chọn ging cây sạch bệnh
(2) Tiêu diệt vật chủ trung gian truyền bệnh
(3) Tạo ging cây trồng kháng virus
(4) Phun thuc trừ sâu
S bin pháp có th s dụng để phòng, chng virus gây bnh thc vt là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Khi nói về biện pháp phòng chng các bệnh do virut gây ra, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tiêm vacxin phòng bệnh định kì.
B. Khi truyn máu không cn phi xét nghim.
C. V sinh các dng c y tế.
D. Tiêm vacxin phòng bnh cho gia cm.
Câu 26.1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cách thc phòng, chng virus gây bnh nói chung?
A. V sinh, tp luyn, gi gìn cho cơ thể sch s, khe mnh
B. Hn chế ngun thc phm tiêu th hàng ngày
C. Không dng chung bơm kim tiêm
D. Phun thuc kh trùng, tiêu dit vt trung gian truyn bnh
Câu 26.2: Điu nào sau đây là không đúng khi nói v s phóng thích ca virus có màng bc ra khi tế bào
vt ch?
A. Tng hp các đoạn màng có gn glycoprotein và hp vi màng sinh cht.
B. T hp v capsid, h gene đi ra ngoài theo kiu xut bào.
C. Tiết enzyme làm tan màng tế bào và chui ra ngoài.
D. Kéo theo màng sinh cht ca tế bào ch và to thành v ngoài ca virus.
Câu 27: Virut sử dụng enzyme nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic protein cho chúng
giai đoạn:
A. Hấp phụ B. Sinh tổng hợp C. Xâm nhập D. Lắp ráp
Câu 27.1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về giai đoạn sinh tổng hợp của virus trong tế bào chủ?
A. Sử dụng vật chất có sẵn của tế bào chủ để tổng hợp nên các phân tử protein và acid nucleic
B. Sử dụng các amino acid sẵn có của tế bào chủ để tổng hợp nên vỏ capsid, không tổng hợp nucleic acid.
C. Chỉ tiến hành tổng hợp nucleic acid, vỏ capsid giữ nguyên ban đầu
D. Sử dụng vật chất của tế bào chủ, tiến hành tổng hợp những thành phần còn thiếu của mình
Câu 27.2: Virus c định trên bề mặt tế bào chủ nhờ mi liên kết đặc hiệu giữa thụ thể của virus thụ thể
của tế bào chủ là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virus?
A. Hấp phụ. B. Xâm nhập. C. Sinh tổng hợp. D. Lắp ráp.
Trang 10
Câu 28: Trong y học và sản xuất chế phẩm sinh học virus được ứng dụng để:
A. Sản xuất chế phẩm thuc trừ sâu từ Baculovirus.
B. Sử dụng vi khuẩn Escherichia coli trong sản xuất insulin.
C. Sản xuất chế phẩm vaccine vector phòng Sars-CoV-2.
D. Sử dụng nấm men Saccharomyces cereviside trong sản xuất ethanol.
Câu 28.1: Loại virus nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất chế phẩm thuc trừ sâu sinh học?
A. Virus gây bệnh trên nấm B. Virus gây bệnh trên vi khuẩn
C. Virus gây bệnh trên thực vật D. Virus gây bệnh trên côn trùng.
Câu 28.2:Thuc tr sâu t virus được sn xut dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Mt s loi virus mang gene kháng vi nm gây bnh cho cây trng.
B. Mt s loi virus làm vector chuyn gene kháng bnh cho cây trng.
C. Mt s loi virus có kh năng tạo ra chất để tiêu dit sâu hi cây trng.
D. Mt s loi virus có kh năng xâm nhập và gây bnh cho sâu hi cây trng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: sao khi làm dưa chua người ta thường cho thêm nước dưa cũ, cho thêm đường, đổ nước ngp
mt rau và dùng và phi nén cht?
Câu 29.1:sao trong quá trình mui chua rau cải,người ta thể làm mẻ mới chỉ bằng cách bổ sung
nguyên liệu là rau,nước ngâm rau vẫn giữ nguyên ?
Câu 30: Nuôi vi khuẩn Bacillus subtillis trong môi trường dinh dưỡng lỏng điều kiện ti ưu, không bổ
sung dinh dưỡng trong sut thời gian nuôi. Tính mật độ vi khuẩn Bacillus subtilis trong dịch nuôi sau 6 giờ
nuôi cấy. Biết rằng mật độ ban đầu của vi khuẩn 2.10
3
tế bào/ml, vi khuẩn B. subtillis g = 0,5 giờ, bỏ
qua pha tiềm phát của quần thể vi khuẩn.
Câu 30.1: vi khuẩn lactic, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp nhất thì thời gian thế hệ (g) của
chúng là 100 phút. Hỏi nếu một nhóm vi khuẩn lactic gồm 15 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện ti ưu thì
sau bao lâu s tạo ra 240 cá thể ở thế hệ cui cng ?
Câu 31: Tại sao cho đến nay chúng ta vẫn chưa có thuc đặc trị hay chế tạo được vaccine phòng HIV?
Câu 31.1: Tại sao nhiều người không hay biết nh đang bị nhiễm HIV ? Điều đó nguy hiểm như thế nào
đi với xã hội ?
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Sinh học. Lớp: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Thông tin giữa các tế bào là quá trình
A. tế bào xử lý và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
B. tế bào phản ứng trả lời các tác nhân kích thích từ ngoài môi trường.
C. tế bào trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
D. tế bào tiếp nhận, xử lý và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
Câu 1.1: Khi nói về thông tin giữa các tế bào, nhận định nào sau đây đúng?
A. Chỉ xảy ra ở sinh vật đa bào như thực vật, động vật và người
B. Mỗi loại tế bào chỉ tiếp nhận một loại thông tin nhất định
C. Quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác
D. Quá trình tế bào tiếp nhận tín hiệu, phân tích và thực hiện tất cả các chức năng của mình
Câu 1.2: Truyền tin giữa các tế bào là
A. quá trình tế bào tiếp nhận các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
B. quá trình tế bào xử lí các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
C. quá trình tế bào trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
D. quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
Câu 2: Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể làm thay đổi hình dạng thụ thể dẫn đến hoạt hóa thụ thể, đây là
đặc điểm của quá trình nào?
A. Quá trình tiếp nhận
B. Quá trình hoạt hóa
C. Quá trình xử lý
D. Quá trình đáp ứng
Câu 2.1: Xác định thứ tự đúng của các sự kiện xảy ra trong quá trình tương tác của một tế bào với một phân tử tín hiệu:
I. Thay đổi hoạt động của tế bào đích
II. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể
III. Phân tử tín hiệu được tiết ra từ tế bào tiết IV. Truyền tin nội bào
A. III → II → IV → I
B. I → II → III → IV
C. II → III → I → IV
D. IV → II → I → III.
Câu 2.2: Trong cơ thể đa bào, những tế bào ở cạnh nhau của cùng một mô thường sử dụng hình thức truyền tin là
A. truyền tin cận tiết.
B. truyền tin nội tiết.
C. truyền tin qua synapse.
D. truyền tin qua kết nối trực tiếp.
Câu 3: Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào.
C. Trong chu kỳ tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D. Chu kỳ tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Câu 3.1: Phát biểu nào sau đúng về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian sống của một tế bào từ khi tế bào sinh ra đến khi tế bào chết đi
B. Chu kì tế bào là một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình
thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới
C. Thời gian chu kì tế bào và tốc độ phân chia tế bào ở các loại tế bào khác nhau là giống nhau trên cùng một cơ thể Trang 1
D. Chu kì tế bào là trình tự diễn biến các hoạt động sống diễn ra trong tế bào, từ khi tế bào hình thành đến khi tế bào chết đi.
Câu 3.2: Chu kì tế bào là
A. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế
bào phân chia thành tế bào mới.
B. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế
bào đạt kích thước tối đa.
C. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào già và chết đi.
D. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào trưởng thành đến khi tế bào
phân chia thành tế bào mới.
Câu 4: Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì sau II, kì cuối II
B. Kì đầu II, kì sau II
C. Kì đầu II, kì giữa II
D. Kì đầu II, kì sau II và kì cuối II
Câu 4.1: Trong giảm phân II, các NST ở trạng thái dãn xoắn có ở: A. kì đầu II B. kì giữa II C. kì sau II D. kì cuối II
Câu 4.2: Trong giảm phân, kì sau I và kì sau II đều xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các chromatid tách nhau ra ở tâm động.
B. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng.
C. Các nhiễm sắc thể di chuyển về 2 cực của tế bào.
D. Các nhiễm sắc thể kép bắt đôi theo từng cặp tương đồng.
Câu 5: Cho các phát biểu sau về kì trung gian: (1). Có 3 pha: G1, S và G2
(2). Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng
(3). Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép
(4). Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào
Những phát biểu đúng về kì trung gian là
A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 5.1: “ Các chất cần thiết cho sự sinh trưởng và hoạt động sống của tế bào được tổng hợp”. Đây là diễn
biến của pha nào ở kì trung gian? A. Pha G1 B. Pha G1 và G2 C. Pha S D. Pha S và G2
Câu 5.2: Sự kiện nào sau đây diễn ra ở pha S của chu kì tế bào?
A. Tế bào ngừng sinh trưởng.
B. DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi.
C. Các nhiễm sắc thể phân li về 2 cực của tế bào.
D. Các nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng của tế bào.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Có sự phân chia của tế bào chất
B. Có sự phân chia nhân
C. Các NST kép tiếp hợp và có thể trao đổi các đoạn chromatid cho nhau
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì trung gian thành các nhiểm sắc thể kép
Câu 6.1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điểm khác biệt giữa nguyên phân và giảm phân?
A. Quá trình nguyên phân chỉ có một kì trung gian, giảm phân gồm có 2 kì trung gian cho 2 lần phân chia
B. Quá trình nguyên phân diễn ra ở mọi loại tế bào, giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
C. Số lượng tế bào con được tạo ra, số NST cùng trạng thái có trong mỗi tế bào sau mỗi quá trình phân bào Trang 2
D. Ở nguyên phân, các NST không phân li nên số lượng NST được giữ nguyên vẹn trong các tế bào con,
giảm phân có sự phân li NST nên trong mỗi tế bào con sinh ra, số lượng NST chỉ còn lại một nửa.
Câu 6.2: Giảm phân và nguyên phân giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đều có 2 lần phân bào liên tiếp.
B. Đều có 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Đều có sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Đều có sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
Câu 7: Ở cà chua 2n=24. Số NST có trong một tế bào của thể một khi đang ở kỳ sau của nguyên phân là: A. 12. B. 48. C. 46. D. 45.
Câu 7.1 : Một tế bào của ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội 2n = 8 đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân. Trong tế bào có : A. 8 NST đơn B. 16 NST đơn C. 8 NST kép D. 16 NST kép.
Câu 7.2: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái kép gồm có 2 chromatid dính ở tâm động xuất hiện ở
A. pha S, pha G2, pha M (kì đầu, kì giữa).
B. pha S, pha G2, pha M (kì giữa, kì sau).
C. pha S, pha G2, pha M (kì sau, kì cuối).
D. pha S, pha G2, pha M (kì đầu, kì cuối).
Câu 8: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST trong giảm phân là
A. Làm tăng số lượng NST trong tế bào.
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
Câu 8.1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về quá trình giảm phân?
A. Thông qua sự tiếp hợp và trao đổi chéo, tạo nên nhiều loại giao tử khác nhau
B. Thông qua 2 lần phân chia, số lượng NST chỉ còn một nửa, giúp cho các giao tử dễ dàng di chuyển trong quá trình thụ tinh
C. Chỉ xảy ra ở sinh vật đa bào, tạo nên sự tiến hóa cho các loài
D. Cũng giống như nguyên phân, giảm phân giúp cơ thể tạo ra các tế bào sinh dục mới.
Câu 8.2: Nếu một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là AaBb thì có
thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9: Công nghệ tế bào ngành kĩ thuật về
A. kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
B. quy trình dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.
C. quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo thể, cơ quan hoàn chỉnh.
D. ứng dụng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 9.1: Công nghệ tế bào bao gồm các chuyên ngành nào?
A. Công nghệ nuôi cấy mô, tế bào và công nghệ sản xuất các chất hoạt tính từ tế bào động vật, thực vật.
B. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ di truyền tế bào
C. Công nghệ vi sinh vật, công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật
D. Công nghệ tế bào động vật và công nghệ tế bào thực vật.
Câu 9.2: Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí là
A. tính toàn năng của tế bào.
B. khả năng biệt hoá của tế bào.
C. khả năng phản biệt hoá của tế bào.
D. tính toàn năng, khả năng biệt hoá và phản biệt hoá của tế bào. Trang 3
Câu 10: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp :
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xoma
B. cấy truyền phôi
C. chuyển gen từ vi khuẩn
D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo
Câu 10.1: Để tạo ra một giống cây trồng mới, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro
B. Dung hợp tế bào trần (Lai tế bào xoma), sau đó tiếp tục nuôi cấy in vitro
C. Nuôi cấy dịch huyền phù của tế bào thực vật
D. Nhân bản vô tính và cấy truyền phôi
Câu 10.2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính toàn năng, khả năng biệt hóa và phản biệt hóa của tế bào?
A. Tính toàn năng của mỗi loại tế bào động vật là giống nhau.
B. Hầu hết các loại tế bào thực vật đều có khả năng phản biệt hóa.
C. Tính toàn năng của tế bào động vật cao hơn tế bào thực vật.
D. Tất cả các dòng tế bào động vật có khả năng phản biệt hóa.
Câu 11: Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là:
A. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
D. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
Câu 11.1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về nhân bản vô tính?
A. Chỉ được phép làm trên động vật, không được phép tiến hành trên người
B. Động vật được tạo ra bằng phương pháp này thường có tuổi thọ cao do thích nghi tốt với môi trường
C. Những động vật được tạo ra từ một hoặc một số tế bào sinh dưỡng của cơ thể ban đầu hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền.
D. Dòng tế bào gốc phôi tạo ra từ nhân bản vôt tính được ứng dụng trong nuôi cấy mô in vitro tạo mô, cơ quan thay thế
Câu 11.2: Nhân bản vô tính ở động vật là quá trình
A. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dưỡng ban đầu.
B. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dưỡng ban đầu.
C. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn khác nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dục chín ban đầu.
D. tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền từ một hoặc một số tế bào sinh dục chín ban đầu.
Câu 12: Trong thực tiễn sản xuất, người nông dân thường dùng kĩ thuật giâm cành đối với một số cây trồng
như sắn, mía, rau muống, khoai lang,... Đặc tính nào của tế bào thực vật là nguyên lí để thực hiện kĩ thuật trên?
A. tính toàn năng của tế bào thực vật.
B. khả năng biệt hóa của tế bào thực vật.
C. khả năng phản biệt hóa của tế bào thực vật.
D. tính toàn năng, khả năng biệt hóa và khả năng phản biệt hóa của tế bào thực vật. Trang 4
Câu 12.1: Công nghệ tế bào không dựa trên nguyên lí nào sau đây?
A. Tính toàn năng của tế bào
B. Khả năng biệt hóa của tế bào
C. Khả năng phản biệt hóa của tế bào
D. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào
Câu 12.2: Trong thực tiễn sản xuất, người nông dân thường dùng kĩ thuật giâm cành đối với một số cây
trồng như sắn, mía, rau muống, khoai lang,... Đặc tính nào sau đây của tế bào thực vật là nguyên lí để thực hiện kĩ thuật này? A. Tính toàn năng.
B. Khả năng biệt hoá.
C. Khả năng phản biệt hoá.
D. Tính toàn năng, khả năng biệt hóa và phản biệt hóa.
Câu 13: Vi sinh vật là những sinh vật có đặc điểm là
A. Sinh vật đơn bào, sống kí sinh bắt buộc.
B. Sinh vật nhân thực, kích thước trung bình.
C. Sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác.
D. Sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Câu 13.1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật?
A. Vi sinh vật là những cơ thể sống nhỏ bé, mắt thường không nhìn thấy được
B. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực
C. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng lại phân bố hạn chế do cấu tạo cơ thể quá đơn giản.
D. Sự trao đổi chất diễn ra mạnh nên sinh trưởng và sinh sản nhanh
Câu 13.2: Cho các đặc điểm sau:
(1) Có kích thước nhỏ bé, thường không nhìn thấy bằng mắt thường.
(2) Có khả năng phân bố rộng trong tất cả các môi trường.
(3) Có khả năng hấp thu và chuyển hóa vật chất nhanh.
(4) Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Số đặc điểm chung của vi sinh vật là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Căn cứ vào nguồn carbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng là
A. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng
B. tự dưỡng và dị dưỡng
C. quang dưỡng và hóa dưỡng
D. hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng
Câu 14.1: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ?
A. VSV hóa tự dưỡng
B. VSV hóa dị dưỡng
C. VSV quang tự dưỡng
D. VSV quang dị dưỡng
Câu 14.2: Căn cứ để phân loại các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
A. dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp vật chất.
B. dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp năng lượng.
C. dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp vật chất.
D. dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp năng lượng.
Câu 15: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra 4 pha theo trình tự:
A. Pha lũy thừa, pha cân bằng, pha tiềm phát và pha suy vong.
B. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng và pha suy vong.
C. Pha cân bằng, pha tiềm phát, pha lũy thừa và pha suy vong.
D. Pha cân bằng, pha lũy thừa, pha tiềm phát và pha suy vong.
Câu 15.1: Trong quá trình nuôi cấy, sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn lần lượt trải qua 4 giai đoạn (4
pha). Để thu được lượng sinh khối lớn nhất, ta nên dừng lại ở pha nào? Trang 5 A. Pha lũy thừa B. Pha cân bằng C. Pha tiềm phát D. Pha suy vong
Câu 15.2: Trình tự các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục là:
A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.
B. pha tiềm phát → pha cân bằng → pha luỹ thừa → pha suy vong.
C. pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha suy vong → pha cân bằng.
D. pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.
Câu 16: Vi sinh vật nhân sơ có thể sinh sản bằng các hình thức nào dưới đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử túi.
B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử đảm.
C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử tiếp hợp.
D. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính.
Câu 16.1: Vi sinh vật nhân thực có thể sinh sản bằng các hình thức nào dưới đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính
B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử hữu tính
C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính và hữu tính
D. Tiếp hợp, hình thành bào tử vô tính và hữu tính.
Câu 16.2: Cho các hình thức sinh sản sau: (1) Phân đôi (2) Nảy chồi
(3) Hình thành bào tử vô tính
(4) Hình thành bào tử tiếp hợp
Số hình thức sinh sản có cả ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Sản phẩm nào sau đây không phải của vi khuẩn lên men lactic? A. sữa chua. B. dưa chua. C. nem chua. D. nước mắm.
Câu 17.1: Việc làm nước tương (xì dầu) trong thực tế thực chất là tạo điều kiện thuận lợi để vi sinh vật thực
hiện quá trình nào sau đây là chủ yếu?
A. Tổng hợp amino acid
B. Phân giải protein
C. Phân giải cellulose D. Phân giải lipid
Câu 17.2: Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật đã trở thành thế mạnh mà công nghệ sinh học đang tập trung khai thác?
A. Có kích thước rất nhỏ.
B. Có khả năng gây bệnh cho nhiều loài.
C. Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D. Có khả năng phân bố rộng trong tất cả các môi trường.
Câu 18: Công nghệ vi sinh vật không có thành tựu nào sau đây:
A. Tạo ra các chất có hoạt tính sinh học cao như kháng sinh, enzyme,...
B. Tạo ra các chế phẩm thuốc trừ sâu sinh học giúp ức chế hoặc tiêu diệt các sinh vật gây hại.
C. Tạo ra các enzyme, các acid hữu cơ, các chất ức chế sinh trường do vi sinh vật tạo ra được sử dụng trong công nghiệp giấy.
D. Nhân bản vô tính tạo ra cừu Dolly.
Câu 18.1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của VSV trong thực tiễn?
A. Tạo ra thuốc kháng virus dùng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng
B. Tham gia vào quy trình xử lí rác thải, nước sinh hoạt nhằm góp phần bảo vệ môi trường Trang 6
C. Trong công nghiệp, VSV tạo ra các enzim,các acid hữu cơ, các chất ức chế sinh trưởng sử dụng trong
công nghiệp giấy, giặt tẩy…
D. Sử dụng làm chế phẩm thuốc trừ sâu sinh học.
Câu 18.2: Các sản phẩm giàu amino acid như nước tương, nước mắm là sản phẩm ứng dụng của quá trình
A. phân giải protein.
B. phân giải polysaccharide.
C. phân giải glucose.
D. phân giải amylase.
Câu 19: Thực hiện các phân tích vi sinh vật trong các nhà máy sản xuất có sử dụng công nghệ vi sinh là công vệc của
A. nghiên cứu viên. B. kĩ thuật viên. C. chuyên viên. D. Kĩ sư.
Câu 19.1: Thiết kế và vận hành các máy móc, phần mềm, thiết bị có liên quan đến công nghệ vi sinh vật là công việc của:
A. nghiên cứu viên. B. kĩ thuật viên. C. chuyên viên. D. Kĩ sư.
Câu 19.2: Cho các ứng dụng sau:
(1) Sản xuất nước tương, nước mắm.
(2) Sản xuất phân bón hữu cơ làm giàu dinh dưỡng cho đất.
(3) Sản xuất ethanol sinh học.
(4) Sản xuất sữa chua, các sản phẩm muối chua như rau, củ, quả,…
Số ứng dụng của quá trình phân giải polysaccharide ở vi sinh vật là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Thuốc kháng sinh có những đặc điểm nào dưới đây?
A. Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.
B. Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế đặc hiệu một hoặc một vài nhóm vi sinh vật gây bệnh.
C. Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế nhiều nhóm vi sinh vật gây bệnh.
D. Có khả năng ức chế sinh trưởng của vi sinh vật gây bệnh ở nồng độ cao.
Câu 20.1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về ảnh hưởng của thuốc kháng sinh đối với VSV?
A. Hỗ trợ, kích thích sự sinh trưởng đối với VSV
B. Tạo môi trường tối ưu để VSV hình thành các đột biến có lợi
C. Tiêu diệt hoặc ức chế sự sinh trưởng, sinh sản ở VSV
D. Tiêu diệt các mầm bệnh trong môi trường để VSV có thể thuận lợi sinh trưởng và phát triển.
Câu 20.2: Cho các phát biểu sau:
(1) Thuốc kháng sinh là chế phẩm có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế đặc hiệu sự sinh trưởng của một hoặc
một vài nhóm vi sinh vật.
(2) Thuốc kháng sinh được dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng ở người, động vật và thực vật.
(3) Việc lạm dụng thuốc kháng sinh gây hiện tượng nhờn thuốc (kháng kháng sinh) nhanh chóng ở nhiều vi sinh vật gây bệnh.
(4) Dung dịch cồn – iodine có khả năng ức chế sinh trưởng và tiêu diệt vi sinh vật nhưng không được coi là chất kháng sinh.
Số phát biểu đúng khi nói về thuốc kháng sinh là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Làm bánh mì là ứng dụng của quá trình A. lên men lactic. B. lên men rượu. C. lên men acetic. D. lên men propionic.
Câu 21.1: Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học được sản xuất từ sinh khối của vi khuẩn Bacillus
thurigiensis. Thuốc này có vai trò gì trong nông nghiệp hữu cơ?
A. Tiêu diệt một số loại sâu hại cây trồng
B. Tiêu diệt một số loại nấm gây bệnh hại cây trồng Trang 7
C. Tiêu diệt một số loại vi khuẩn gây bệnh hại cây trồng
D. Tiêu diệt một số loại virus gây bệnh hại cây trồng
Câu 21.2: Có thể giữ thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh vì
A. nhiệt độ thấp sẽ kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn.
B. nhiệt độ thấp sẽ tiêu diệt hết tất cả vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn.
C. nhiệt độ thấp sẽ làm biến tính acid nucleic của vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn.
D. nhiệt độ thấp sẽ gây co nguyên sinh chất của vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn.
Câu 22: Các hướng phát triển của công nghệ vi sinh vật trong tương lai
(1). Chỉnh sửa, tạo đột biến định hướng các gene trong tế bào vi sinh vật.
(2). Tìm kiếm, khai thác các nguồn gen vi sinh vật.
(3). Thiết lập các hệ thống lên men lớn, tự động và liên tục.
(4). Phát triển công nghệ tế bào trong bảo quản lạnh, nuôi cây mô tế bào để sản xuất thuốc.
(5). Xây dựng các giải pháp phân tích vi sinh vật tự động. Các đáp án đúng là: A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (3), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
Câu 22.1 : Trong tương lai, công nghệ vi sinh vật không hướng đến lĩnh vực nào sau đây ?
A. Thăm dò chức năng tế bào và sản xuất được thuốc đặc trị một số bệnh nan y.
B. Tìm kiếm và khai thác các nguồn gen vi sinh vật
C. Thiết lập các hệ thống lên men lớn, tự động, liên tục và đồng bộ
D. Chỉnh sửa, tạo đột biến định hướng các gene trong tế bào vi sinh vật
Câu 22.2: Cho các hướng phát triển sau:
(1) Chỉnh sửa, tạo đột biến định hướng các gene trong tế bào vi sinh vật
(2) Tìm kiếm và khai thác các nguồn gene vi sinh vật
(3) Thiết lập các hệ thống lên men lớn, tự động, liên tục và đồng bộ với công nghệ thu hồi
(4) Xây dựng các giải pháp phân tích vi sinh vật tự động trong công nghiệp, nông nghiệp và xử lí môi trường.
Số hướng phát triển của công nghệ vi sinh vật trong tương lai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Thành phần cơ bản cấu tạo nên virus gồm:
A. Vỏ prôtêin và lõi nucleic axid.
B. Lõi nucleic axid và gai glycoprotein.
C. Vỏ capsid gai glycoprotein.
D. Nucleocapsid và prôtêin.
Câu 23.1 : Nucleocapsid là phức hợp gồm :
A. lipid và vỏ capsid
B. polysaccharide và vỏ capsid
C. nucleic acid và vỏ capsid
D. protein và vỏ capsid
Câu 23.2: Thành phần cấu tạo chính của virus là
A. màng bọc và vỏ capsid.
B. vỏ capsid và gai glycoprotein.
C. màng bọc và gai glycoprotein.
D. lõi nucleic acid và vỏ capsid.
Câu 24: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là A. Bệnh SARS C. Bệnh AIDS B. Bệnh lao D. Bệnh cúm
Câu 24.1: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây lây lan qua đường tiêu hóa? A. Viêm gan A B. Hội chứng AIDS C. Bệnh sởi D. Bệnh dại
Câu 24.2: Để xâm nhập vào tế bào thực vật virus không sử dụng phương thức nào sau đây?
A. Virus truyền từ cây này sang cây kia thông qua các vết thương. Trang 8
B. Virus truyền từ tế bào này sang tế bào bên cạnh qua cầu sinh chất.
C. Virus trực tiếp phá hủy thành cellulose để xâm nhập vào tế bào thực vật.
D. Virus truyền từ cây mẹ sang cây con qua hạt phấn, hạt giống hay hình thức nhân giống vô tính.
Câu 25: Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự là
A. Bám dính - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp – giải phóng.
B. Bám dính - xâm nhập - sinh tổng hợp - giải phóng - lắp ráp.
C. Bám dính - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - giải phóng.
D. Bám dính - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - giải phóng.
Câu 25.1: Virus chỉ có thể bám dính lên bề mặt tế bào chủ khi:
A. có thụ thể tương thích
B. virus có màng bọc/ vỏ nhầy
C. có protein tương thích
D. có bộ gen tương thích.
Câu 25.2: Cho các biện pháp sau:
(1) Chọn giống cây sạch bệnh
(2) Tiêu diệt vật chủ trung gian truyền bệnh
(3) Tạo giống cây trồng kháng virus (4) Phun thuốc trừ sâu
Số biện pháp có thể sử dụng để phòng, chống virus gây bệnh ở thực vật là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Khi nói về biện pháp phòng chống các bệnh do virut gây ra, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tiêm vacxin phòng bệnh định kì.
B. Khi truyền máu không cần phải xét nghiệm.
C. Vệ sinh các dụng cụ y tế.
D. Tiêm vacxin phòng bệnh cho gia cầm.
Câu 26.1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cách thức phòng, chống virus gây bệnh nói chung?
A. Vệ sinh, tập luyện, giữ gìn cho cơ thể sạch sẽ, khỏe mạnh
B. Hạn chế nguồn thực phẩm tiêu thụ hàng ngày
C. Không dùng chung bơm kim tiêm
D. Phun thuốc khử trùng, tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh
Câu 26.2: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự phóng thích của virus có màng bọc ra khỏi tế bào vật chủ?
A. Tổng hợp các đoạn màng có gắn glycoprotein và hợp với màng sinh chất.
B. Tổ hợp vỏ capsid, hệ gene đi ra ngoài theo kiểu xuất bào.
C. Tiết enzyme làm tan màng tế bào và chui ra ngoài.
D. Kéo theo màng sinh chất của tế bào chủ và tạo thành vỏ ngoài của virus.
Câu 27: Virut sử dụng enzyme và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho chúng là giai đoạn:
A. Hấp phụ B. Sinh tổng hợp C. Xâm nhập D. Lắp ráp
Câu 27.1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về giai đoạn sinh tổng hợp của virus trong tế bào chủ?
A. Sử dụng vật chất có sẵn của tế bào chủ để tổng hợp nên các phân tử protein và acid nucleic
B. Sử dụng các amino acid sẵn có của tế bào chủ để tổng hợp nên vỏ capsid, không tổng hợp nucleic acid.
C. Chỉ tiến hành tổng hợp nucleic acid, vỏ capsid giữ nguyên ban đầu
D. Sử dụng vật chất của tế bào chủ, tiến hành tổng hợp những thành phần còn thiếu của mình
Câu 27.2: Virus cố định trên bề mặt tế bào chủ nhờ mối liên kết đặc hiệu giữa thụ thể của virus và thụ thể
của tế bào chủ là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virus? A. Hấp phụ. B. Xâm nhập. C. Sinh tổng hợp. D. Lắp ráp. Trang 9
Câu 28: Trong y học và sản xuất chế phẩm sinh học virus được ứng dụng để:
A. Sản xuất chế phẩm thuốc trừ sâu từ Baculovirus.
B. Sử dụng vi khuẩn Escherichia coli trong sản xuất insulin.
C. Sản xuất chế phẩm vaccine vector phòng Sars-CoV-2.
D. Sử dụng nấm men Saccharomyces cereviside trong sản xuất ethanol.
Câu 28.1: Loại virus nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất chế phẩm thuốc trừ sâu sinh học?
A. Virus gây bệnh trên nấm
B. Virus gây bệnh trên vi khuẩn
C. Virus gây bệnh trên thực vật
D. Virus gây bệnh trên côn trùng.
Câu 28.2:Thuốc trừ sâu từ virus được sản xuất dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Một số loại virus mang gene kháng vi nấm gây bệnh cho cây trồng.
B. Một số loại virus làm vector chuyển gene kháng bệnh cho cây trồng.
C. Một số loại virus có khả năng tạo ra chất để tiêu diệt sâu hại cây trồng.
D. Một số loại virus có khả năng xâm nhập và gây bệnh cho sâu hại cây trồng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29:
Vì sao khi làm dưa chua người ta thường cho thêm nước dưa cũ, cho thêm đường, đổ nước ngập
mặt rau và dùng và phải nén chặt?
Câu 29.1:Vì sao trong quá trình muối chua rau cải,người ta có thể làm mẻ mới chỉ bằng cách bổ sung
nguyên liệu là rau,nước ngâm rau vẫn giữ nguyên ?
Câu 30: Nuôi vi khuẩn Bacillus subtillis trong môi trường dinh dưỡng lỏng ở điều kiện tối ưu, không bổ
sung dinh dưỡng trong suốt thời gian nuôi. Tính mật độ vi khuẩn Bacillus subtilis trong dịch nuôi sau 6 giờ
nuôi cấy. Biết rằng mật độ ban đầu của vi khuẩn là 2.103 tế bào/ml, vi khuẩn B. subtillis có g = 0,5 giờ, bỏ
qua pha tiềm phát của quần thể vi khuẩn.
Câu 30.1: Ở vi khuẩn lactic, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp nhất thì thời gian thế hệ (g) của
chúng là 100 phút. Hỏi nếu một nhóm vi khuẩn lactic gồm 15 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu thì
sau bao lâu sẽ tạo ra 240 cá thể ở thế hệ cuối cùng ?
Câu 31: Tại sao cho đến nay chúng ta vẫn chưa có thuốc đặc trị hay chế tạo được vaccine phòng HIV?
Câu 31.1: Tại sao nhiều người không hay biết mình đang bị nhiễm HIV ? Điều đó nguy hiểm như thế nào đối với xã hội ? Trang 10