





Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN HỌC 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0)
Câu 1.1 (B.F.17) Pseudo-class :hover có ý nghĩa gì khi được sử dụng trong CSS?
A. Chọn phần tử đầu tiên trong một nhóm phần tử.
B. Chọn phần tử khi người dùng rê chuột qua nó.
C. Thêm nội dung giả trước phần tử được chọn.
D. Chọn phần tử khi nó không được hiển thị trên trang.
Câu 1.2 (B.F.17) Câu hỏi: Pseudo-element ::before được sử dụng để làm gì trong CSS?
A. Chọn phần tử khi nó được nhấp vào.
B. Thêm nội dung giả ngay trước nội dung thật của phần tử.
C. Chọn phần tử cuối cùng trong danh sách con.
D. Ẩn phần tử khỏi giao diện người dùng.
Câu 1.3 (B.F.17) Khi nào thì thứ tự xuất hiện của các bộ chọn trong CSS ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng?
A. Khi các bộ chọn có specificity khác nhau.
B. Khi các bộ chọn có specificity bằng nhau.
C. Khi một bộ chọn sử dụng !important.
D. Khi bộ chọn nhắm đến các phần tử khác nhau.
Câu 1.4 (B.F.17) Trong CSS, quy định phần tử giả viết sau dấu gì? A. Dấu ".". B. Dấu "::". C. Dấu ":". D. Dấu "#".
Câu 2.1 (B.G.19) Dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính có nhiệm vụ gì?
A. Chỉ bảo trì phần cứng.
B. Hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng.
C. Chỉ sửa chữa phần mềm.
D. Chỉ cung cấp phần mềm mới.
Câu 2.2 (B.G.19) Người làm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính cần thực hiện công việc gì liên quan tới phần cứng?
A. Kiểm soát và duy trì hoạt động của máy tính.
B. Chỉ cài đặt phần mềm.
C. Lắp đặt phần mềm bảo mật.
D. Cập nhật hệ điều hành.
Câu 2.3 (B.G.19) Người làm nghề sửa chữa, bảo trì máy tính cần có kiến thức nào sau đây?
A. Kiến thức về cơ sở dữ liệu.
B. Kiến thức về lập trình.
C. Kiến thức về hệ điều hành.
D. Kiến thức marketing.
Câu 2.4 (B.G.19) Một trong những công việc liên quan đến phần mềm trong sửa chữa và bảo trì máy tính là gì?
A. Thay thế bo mạch chủ.
B. Lắp đặt thêm thiết bị mạng.
C. Cài đặt, cấu hình các phần mềm thông dụng.
D. Thay màn hình có độ phân giải cao.
Câu 3.1 (B.G.20) Chuyên gia quản trị mạng có nhiệm vụ chính nào sau đây? A. Thiết kế đồ họa.
B. Quản lý và duy trì hệ thống mạng.
C. Lập trình phần mềm ứng dụng. D. Kiểm thử phần mềm.
Câu 3.2 (B.G.20) Trong bảo mật hệ thống thông tin, chuyên gia cần hiểu biết về gì?
A. Quản lý và phát triển website.
B. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).
C. Phương thức tấn công mạng như DoS.
D. Thiết kế giao diện người dùng.
Câu 3.3 (B.G.20) Điều nào sau đây là một phần của công việc quản trị và bảo trì hệ thống?
A. Phát triển phần mềm mới
B. Quản lý hệ điều hành và xử lý sự cố hệ thống.
C. Thiết kế ứng dụng máy tính và di động.
D. Tiếp thị kỹ thuật số.
Câu 3.4 (B.G.20) Tại sao nhu cầu về chuyên gia bảo mật thông tin ngày càng tăng?
A. Do sự phát triển của lĩnh vực giải trí.
B. Do nguy cơ tấn công mạng ngày càng phức tạp.
C. Do sự phát triển của thể thao điện tử.
D. Do nhu cầu về game trực tuyến.
Câu 4.1 (B.A.21) Phương án nào sau đây là sai? Trang 1
Để hai thiết bị có thể truyền tệp qua Bluetooth cần: A. Hai thiết bị phải bật Bluetooth.
B. Hai thiết bị phải ghép đôi với nhau.
C. Bên gửi phải yêu cầu và bên nhận phải đồng ý.
D. Bên nhận thông báo độ lớn tối đa có thể nhận và bên gửi phải tuân thủ.
Câu 4.2 (B.A.21) Cổng kết nối nào sau đây thường được sử dụng để kết nối thiết bị hiển thị với máy tính? A. USB B. HDMI C. Bluetooth D. Ethernet
Câu 4.3 (B.A.21) Khi nào bạn nên sử dụng chế độ "Duplicate" trên màn hình mở rộng?
A. Khi làm việc đa nhiệm.
B. Khi trình bày nội dung cho nhiều người.
C. Khi muốn sử dụng màn hình mở rộng thay cho màn hình máy tính chính.
D. Khi chỉ cần làm việc với màn hình máy tính.
Câu 4.4 (B.A.21) Khi truyền tệp từ máy tính sang điện thoại qua Bluetooth, bước nào là cần thiết?
A. Bật Bluetooth trên máy tính
B. Mở bảng chọn Bluetooth và chọn "Send a file"
C. Xác nhận kết nối trên máy tính
D. Đăng ký thiết bị lên đám mây
Câu 5.1 (B.E.23). Em nên chọn các phông chữ loại nào cho các bảng chọn trên thanh điều hướng? A. Monospace. B. Serif. C. Fantasy. D. Sans Serif.
Câu 5.2 (B.E.23) Em nên chọn phông chữ nào cho phần nội dung bài viết trên trang web? A. Times New Roman. B. Verdana. C. Menlo. D. Courier.
Câu 5.3 (B.E.23) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Việc chuẩn bị tư liệu cho trang web là việc kéo dài suốt thời gian thực hiện dự án.
B. Để có thể xác định được rõ mục đích cũng như các yêu cầu cần đặt ra với trang web, cần khảo sát, phân
tích các nhu cầu cũng như những đặc điểm của người dùng một cách cẩn thận kĩ lưỡng.
C. Kiểu chữ đậm có ý nghĩa phân biệt, thường dùng khi muốn phân biệt từ ngữ, câu chữ hay phần chú thích.
D. Để gây cảm xúc tốt và thu hút người đọc cần phải chọn một số màu có độ tương phản nhẹ nhàng và hài hoà.
Câu 5.4 (B.E.23) Thông tin nào sau đây là không phù hợp để đưa vào trang web chủ đề “Việt Nam –
Vẻ đẹp tiềm ẩn”?
A. Đặc điểm ẩm thực địa phương.
B. Xu hướng nghề nghiệp trong tương lai ở Việt Nam.
C. Những làng nghề truyền thống nổi tiếng Việt Nam.
D. Lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 6.1 (B.E.23) Mỗi trang web đầy đủ nhất bao gồm mấy phần chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6.2 (B.E.23) Phần chân trang của một website có thể chứa nội dung nào sau đây? A. Nội dung website. B. Thanh điều hướng.
C. Thông tin về bản quyền của website.
D. Thông tin mới cập nhật của website.
Câu 6.3 (B.E.23) Biểu tượng đại diện cho tất cả các trang web trong một website và hiển thị trước địa
chỉ trang web trên tab của trình duyệt được gọi là gì? A. Favicon. B. Weblogo. C. Favlogo. D. Webicon.
Câu 6.4 (B.E.23) Phần mềm hỗ trợ làm trang web của Google là? A. Google Travel. B. Google Drive. C. Google Sites. D. Google Jamboard.
Câu 7.1 (B.E.24) Tại giao diện thiết lập phần đầu trang, dòng nào là nơi nhập nội dung tóm tắt trang? A. Dòng Tiêu đề trang.
B. Dòng Trang web không có tiêu đề.
C. Dòng Nhập tên trang web. D. Dòng Loại tiêu đề.
Câu 7.2 (B.E.24) Phần đầu trang có thể chứa thông tin nào sau đây? Trang 2 A. Thông tin liên hệ. B. Tiêu đề trang web. C. Nội dung trang web.
D. Những thông tin cần nhấn mạnh thêm.
Câu 7.3 (B.E.24) Google Sites sẽ tự động lưu trang web đang tạo vào đâu? A. Google Drive. B. Files. C. Máy tính. D. Gmail.
Câu 7.4 (B.E.24) Trong giao diện đầu tiên của Google Sites, phần nào chứa ô tìm kiếm và biểu tượng
để truy cập các ứng dụng khác của Google? A. Phần trên cùng. B. Phần thứ hai. C. Phần thứ ba . D. Phần dưới cùng.
Câu 8.1 (B.E.24) Khi tạo một trang web mới trong Google Sites, bạn có thể chọn từ các tùy chọn
nào? A. Trang web trắng hoặc mẫu có sẵn.
B. Trang web động hoặc tĩnh.
C. Trang web cá nhân hoặc doanh nghiệp.
D. Trang web mở hoặc bảo mật.
Câu 8.2 (B.E.24) Tùy chọn nào không có trong phần chọn kích thước phần đầu trang của Google Sites? A. Bìa B. Biểu ngữ lớn C. Biểu ngữ D. Tiêu đề nhỏ
Câu 8.3 (B.F.24) Khi thiết lập phần đầu trang, bạn có thể làm gì với hình ảnh nền?
A. Thay đổi hình ảnh nền.
B. Xóa hoàn toàn hình ảnh nền.
C. Thay đổi kích thước của hình ảnh nền.
D. Thay đổi màu sắc của hình ảnh nền.
Câu 8.4 (B.E.24) Khi thiết lập phần đầu trang, bạn có thể làm gì với hình ảnh nền?
A. Thay đổi hình ảnh nền.
B. Xóa hoàn toàn hình ảnh nền.
C. Thay đổi kích thước của hình ảnh nền.
D. Thay đổi màu sắc của hình ảnh nền.
Câu 9.1 (B.E.25) Phần chân trang của một website có thể chứa nội dung nào sau đây?
A. Bảng chọn các chức năng.
B. Thông tin tóm tắt của trang.
C. Những liên kết tới các trang mạng xã hội liên quan. D. Nội dung website.
Câu 9.2 (B.F.25) Phần chân trang của một website có thể chứa nội dung nào sau đây? Nếu muốn
nhúng Google Maps vào trang web, em có thể thực hiện như thế nào? A. Chọn Bản đồ ở nhóm thứ
nhất của bảng chọn Chèn.
B. Chọn Biểu đồ ở nhóm thứ ba của bảng chọn Chèn.
C. Chọn Tài liệu ở nhóm thứ ba của bảng chọn Chèn.
D. Chọn Bản đồ ở nhóm thứ ba của bảng chọn Chèn.
Câu 9.3 (B.F.25) Google Sites cung cấp sẵn bao nhiêu mẫu cấu trúc nội dung để tạo phần thân trang web? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 9.4 (B.F.25) Bảng chọn Chèn của giao diện tạo phần thân trang web có mấy nhóm lệnh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10.1 (B.E.25) Trong giao diện tạo phần thân trang web, bảng chọn nào được sử dụng để chèn
các đối tượng như hộp văn bản, hình ảnh, và nhúng? A. Chèn. B. Trang. C. Giao diện. D. Cấu trúc.
Câu 10.2 (B.E.25) Lệnh "Nhúng" trong bảng chọn Chèn có chức năng gì?
A. Chèn văn bản từ Google Drive.
B. Chèn hình ảnh từ máy tính.
C. Chèn dữ liệu từ các ứng dụng Internet khác.
D. Chèn liên kết đến các trang web khác. Câu 10.3
(B.E.25) Trong nhiệm vụ tạo phần thân trang web, bước đầu tiên là gì?
A. Thêm ảnh vào trang web.
B. Thiết lập cấu trúc nội dung với hai khối.
C. Chèn bản đồ vào trang web. D. Thêm chân trang.
Câu 10.4 (B.E.25) Khi muốn thêm thông tin liên lạc vào phần chân trang, bạn nên làm gì?
A. Sử dụng lệnh Chèn → Hộp văn bản.
B. Di chuyển xuống cuối trang và thêm chân trang.
C. Sử dụng lệnh Chèn →Bản đồ.
D. Nhúng thông tin từ ứng dụng khác.
Câu 11.1 (B.E.26) Cấu trúc của một trang web thường được tổ chức theo dạng nào? A. Đường thẳng.
B. Hình tròn. C. Hình cây. D. Hình lưới.
Câu 11.2 (B.E.26) Cụm từ "Đọc tiếp" thường được sử dụng để: Trang 3 A. Kết thúc bài viết.
B. Chuyển hướng người dùng đến trang web khác.
C. Liên kết đến trang web chứa thông tin chi tiết. D. Hiển thị hình ảnh.
Câu 11.3 (B.F.26) Trang con là:
A. Trang chủ của một website.
B. Trang web mở từ bảng chọn của trang chủ.
C. Một phần của trang chủ.
D. Trang web không liên kết với trang chủ.
Câu 11.4 (B.E.26) Thanh điều hướng thường chứa:
A. Nội dung chính của trang web.
B. Liên kết đến các trang con. C. Hình ảnh và video.
D. Chỉ dẫn về cách sử dụng trang web.
Câu 12.1 (B.E.26) Để không làm mất cân đối trang web khi trình bày văn bản đầy đủ, ta nên:
A. Sử dụng ít văn bản hơn.
B. Chia thành các trang độc lập và sử dụng liên kết.
C. Sử dụng phông chữ nhỏ hơn.
D. Chỉ hiển thị tóm tắt ngắn gọn.
Câu 12.2 (B.E.26) Trang web tổ chức theo cấu trúc giống như cây thư mục nghĩa là: A. Mỗi trang đều độc lập.
B. Các trang được xếp chồng lên nhau.
C. Có một trang gốc và các trang con liên kết với nhau.
D. Mọi trang đều liên kết với nhau một cách ngẫu nhiên.
Câu 12.3 (B.E.26) Một trang web có thể có bao nhiêu cấp độ trang con?
A. Chỉ có một cấp độ. B. Hai cấp độ. C. Nhiều cấp độ.
D. Không thể có trang con.
Câu 12.4 (B.E.26) Mục đích chính của thanh điều hướng là gì? A. Trang trí trang web.
B. Cung cấp liên kết đến các phần khác nhau của trang web. C. Hiển thị quảng cáo.
D. Lưu trữ thông tin cá nhân.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4.0 đ)
Câu 13.1 (B.E.23): Mỗi trang web đầy đủ nhất đều có cấu trúc gồm ba phần chính
a) Phần đầu trang (header) của một trang web thường chứa logo, tên trang và thanh điều hướng.
b) Phần thân trang (body) chỉ chứa nội dung văn bản.
c) Mỗi trang web chỉ có một địa chỉ URL duy nhất.
d) Thanh điều hướng giúp người dùng dễ dàng di chuyển giữa các trang con của website.
Câu 13.2 (B.E.23): Xây dựng một trang web không chỉ đơn thuần là tạo ra một không gian trực
tuyến, mà còn là một quá trình sáng tạo đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng.
a) Thiết kế giao diện chỉ cần đảm bảo tính thẩm mỹ, không cần quan tâm đến trải nghiệm người dùng.
b) Bảng màu của trang web nên sử dụng các màu sắc tương phản mạnh để tạo điểm nhấn.
c) Cấu trúc trang web bao gồm thanh điều hướng, phần thân trang và phần chân trang.
d) Khi xây dựng dàn ý tổng thể, cần xác định rõ các thông tin chính muốn truyền đạt và cách sắp xếp
chúng. Câu 13.3 (B.E.23): Mỗi trang web đầy đủ thường có ba phần chính: phần đầu trang (header),
phần thân trang (body) và phần chân trang (footer). Phần đầu trang có vai trò như trang bìa thu gọn
của một cuốn sách, chứa thông tin quan trọng như logo, tên trang, thanh điều hướng và tiêu đề.
Phần thân trang chứa nội dung chính, thường được bố cục thành các khối hình chữ nhật. Phần chân
trang chứa thông tin về bản quyền, bảo mật và liên hệ.
a) Mọi trang web đều bắt buộc phải có cả ba phần: đầu trang, thân trang và chân trang.
b) Phần đầu trang có thể chứa logo, thanh điều hướng và thông tin tóm tắt về trang web.
c) Phần thân trang chỉ có thể chứa văn bản, không thể có hình ảnh hoặc ứng dụng nhúng.
d) Phần chân trang có thể chứa thông tin liên hệ và liên kết đến các mạng xã hội.
Câu 13.4 (B.E.23): Khi một trang web được tải trên trình duyệt, tên của nó sẽ hiển thị tại tiêu đề của
tab cùng với favicon (favorite icon). Favicon có thể được thiết kế riêng, không nhất thiết phải là
phiên bản thu nhỏ của logo trang web.
a) Favicon là biểu tượng nhỏ xuất hiện trên tab trình duyệt khi mở trang web. Trang 4
b) Tất cả favicon đều phải được thu nhỏ từ logo chính của trang web.
c) Mỗi website có thể có một favicon chung cho tất cả các trang con của nó.
d) Một trang web không có favicon vẫn có thể hiển thị bình thường trên trình duyệt.
Câu 14.1 (E.24;V): Khi thiết lập tiêu đề trang trong Google Sites, người dùng có thể thay đổi kiểu
chữ, căn lề, màu sắc và định dạng để tạo sự nổi bật cho nội dung chính. Các tùy chọn chỉnh sửa giúp
trang web trở nên hấp dẫn hơn.
a) Tiêu đề trang trong Google Sites không thể thay đổi kích thước hoặc màu sắc.
b) Người dùng có thể điều chỉnh căn lề, giãn dòng và chọn phông chữ cho tiêu đề trang.
c) Việc thiết lập tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung quan trọng trên trang web.
d) Google Sites không hỗ trợ việc chỉnh sửa kiểu chữ trong tiêu đề trang.
Câu 14.2 (E.24;V): Sau khi thiết lập nội dung và giao diện trang web trên Google Sites, người dùng
có thể xem trước và kiểm tra hiển thị trước khi xuất bản. Chế độ xem trước giúp kiểm tra giao diện
trên nhiều thiết bị khác nhau.
a) Chế độ xem trước trên Google Sites chỉ hiển thị trang web ở chế độ máy tính để bàn.
b) Người dùng có thể kiểm tra hiển thị trang web trên điện thoại, máy tính bảng và máy tính.
c) Google Sites không cho phép chỉnh sửa sau khi trang web đã xuất bản.
d) Xem trước giúp phát hiện lỗi bố cục và điều chỉnh trước khi xuất bản.
Câu 14.3 (E.24;V): Google Sites cung cấp nhiều công cụ hỗ trợ người dùng xuất bản và chia sẻ trang
web dễ dàng. Người dùng có thể tạo URL tùy chỉnh và kiểm soát quyền truy cập của người xem. a)
Google Sites không cho phép người dùng tùy chỉnh địa chỉ URL của trang web.
b) Người dùng có thể thiết lập trang web chỉ cho phép một nhóm người xem nhất định.
c) Sau khi xuất bản, trang web có thể chia sẻ qua email hoặc liên kết trực tiếp.
d) Google Sites yêu cầu người dùng phải có tên miền riêng để xuất bản trang web.
Câu 14.4 (E.24;V): Google Sites là một công cụ thiết kế web đơn giản nhưng vẫn cung cấp nhiều tính
năng hữu ích để giúp người dùng tạo trang web chuyên nghiệp mà không cần lập trình.
a) Google Sites chỉ hỗ trợ tạo trang web cá nhân, không phù hợp cho doanh nghiệp.
b) Người dùng có thể thêm nội dung đa phương tiện như hình ảnh, video vào trang web.
c) Google Sites hỗ trợ nhúng tài liệu từ Google Drive vào trang web.
d) Các trang web được tạo bằng Google Sites có thể được chỉnh sửa và cập nhật bất kỳ lúc nào.
Câu 15.1 (E.25;V). Google Sites cho phép người dùng chỉnh sửa nội dung trang web một cách linh
hoạt bằng cách thay đổi vị trí, kích thước hoặc xóa các thành phần đã thêm vào. Ngoài ra, các thao
tác hoàn tác (undo) và làm lại (redo) giúp người dùng dễ dàng kiểm soát các thay đổi trên trang web.
a) Người dùng có thể hoàn tác một lệnh vừa thực hiện bằng chức năng undo.
b) Một khi đã xóa một đối tượng khỏi trang web, không thể khôi phục lại nó.
c) Chức năng redo giúp khôi phục thao tác đã hoàn tác trước đó.
d) Google Sites không hỗ trợ thay đổi kích thước đối tượng sau khi đã chèn vào trang web.
Câu 15.2 (E.25;V): Khi thiết kế trang web trên Google Sites, người dùng có thể thêm nội dung đa
phương tiện như video từ YouTube, hình ảnh và tài liệu từ Google Drive để trang web trở nên sinh
động và thu hút hơn.
a) Google Sites không hỗ trợ nhúng video từ YouTube vào trang web.
b) Người dùng có thể chèn hình ảnh vào trang web thông qua bảng chọn Chèn.
c) Google Sites hỗ trợ nhúng tài liệu từ Google Drive trực tiếp vào trang web.
d) Chỉ có thể tải video từ máy tính lên Google Sites mà không thể nhúng video từ nền tảng khác.
Câu 15.3 (E.25;V): Một trang web hiệu quả không chỉ có nội dung hấp dẫn mà còn cần có bố cục hợp
lý để giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm thông tin. Google Sites cung cấp nhiều tùy chọn giúp điều
chỉnh và sắp xếp bố cục trang web.
a) Bố cục trang web không ảnh hưởng đến trải nghiệm của người dùng.
b) Google Sites cho phép người dùng sắp xếp nội dung theo nhiều bố cục khác nhau. Trang 5
c) Việc sắp xếp hợp lý các khối nội dung giúp trang web dễ nhìn và chuyên nghiệp hơn.
d) Một trang web với bố cục lộn xộn vẫn có thể mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng.
Câu 15.4 (E.25;V): Khi xuất bản trang web trên Google Sites, người dùng có thể thiết lập quyền truy
cập để kiểm soát ai có thể xem hoặc chỉnh sửa nội dung trang web. Điều này giúp bảo vệ nội dung
trang web khỏi những thay đổi không mong muốn.
a) Tất cả trang web trên Google Sites đều có thể được truy cập công khai mà không cần cài đặt quyền riêng tư.
b) Người dùng có thể thiết lập quyền truy cập để chỉ cho phép một nhóm người xem trang web.
c) Một khi đã xuất bản, trang web không thể chỉnh sửa lại nội dung.
d) Google Sites cho phép người dùng giới hạn quyền chỉnh sửa trang web chỉ cho một số tài khoản cụ thể.
Câu 16.1 (E.26;V): Khi thiết lập trang con trên Google Sites, người dùng có thể thay đổi cách hiển thị
thanh điều hướng để giúp truy cập các trang con dễ dàng hơn. Điều này giúp người dùng có thể chọn
hiển thị thanh điều hướng ở phía trên hoặc bên trái trang web.
a) Google Sites không cho phép thay đổi cách hiển thị thanh điều hướng.
b) Thanh điều hướng có thể được đặt ở phía trên hoặc bên trái trang web.
c) Người dùng có thể tùy chỉnh cách hiển thị thanh điều hướng trong phần cài đặt.
d) Việc hiển thị thanh điều hướng giúp người dùng truy cập nhanh đến các trang con.
Câu 16.2 (E.26;V): Google Sites cho phép người dùng kiểm tra kết quả tạo trang con bằng chế độ
xem trước. Chức năng này giúp đảm bảo nội dung hiển thị đúng cách trên nhiều thiết bị khác nhau
trước khi trang web được xuất bản.
a) Google Sites không có chức năng xem trước trang web trước khi xuất bản.
b) Chế độ xem trước giúp kiểm tra giao diện trang web trên điện thoại, máy tính bảng và máy tính.
c) Việc kiểm tra trước khi xuất bản giúp phát hiện lỗi và chỉnh sửa kịp thời.
d) Người dùng có thể chỉnh sửa bố cục sau khi xem trước để đảm bảo trang web hiển thị đúng cách.
Câu 16.3 (E.26;V): Khi bổ sung nội dung cho trang con trên Google Sites, người dùng có thể thêm
văn bản, hình ảnh và các yếu tố đa phương tiện khác để làm phong phú nội dung. Điều này giúp
trang con trở nên sinh động và dễ tiếp cận hơn.
a) Người dùng chỉ có thể thêm văn bản vào trang con, không thể thêm hình ảnh hoặc video.
b) Hình ảnh minh họa giúp trang con trở nên hấp dẫn và dễ hiểu hơn.
c) Google Sites không hỗ trợ nhúng nội dung từ các nguồn bên ngoài vào trang con.
d) Nội dung trang con có thể được cập nhật và chỉnh sửa bất kỳ lúc nào.
Câu 16.4 (E.26;V): Khi tạo liên kết từ bài viết giới thiệu trên trang chủ đến trang con, người dùng có
thể sử dụng chức năng chèn liên kết. Điều này giúp điều hướng nhanh chóng giữa các trang, giúp
người đọc tìm thấy thông tin dễ dàng hơn.
a) Google Sites không cho phép tạo liên kết từ trang chủ đến trang con.
b) Chức năng chèn liên kết giúp kết nối giữa các nội dung trên trang web.
c) Người dùng có thể đặt văn bản liên kết như “Đọc tiếp” để dẫn đến trang con.
d) Nhấp vào liên kết sẽ chuyển hướng người dùng đến trang con tương ứng.
III. PHẦN TỰ LUẬN (1.0 đ)
Nắm vững nội dung kiến thức CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài 21. Hội thảo hướng nghiệp
IV. PHẦN THỰC HÀNH (2.0 đ) (GV chủ động thời gian cho HS kiểm tra trên máy tính)
Nắm nội dung các phần đã học trong các bài 24, 25, 26 (trang 134 đến trang 144 sgk) để tạo một trang web hoàn chỉnh. Trang 6