Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
TỔ TOÁN TIN
------
o0o
-----
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN, LỚP 12
PHẦN
TT NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang
GIẢI
TÍCH
1
NGUYÊN HÀM
Các câu h
ên hàm
2
Nguyên hàm c
ủa h
àm s
ố đa thức
2
Nguyên hàm c
ủa h
àm s
ố hữu tỉ
3
Nguyên hàm c
ủa h
àm s
ố chứa căn
5
Nguyên hàm của hàm số lượng giác 7
Nguyên hàm c
ủa h
àm s
ố mũ v
à logarit
9
Nguyên hàm t
ổng hợp
10
Các bài toán nguyên hàm có đi
ều kiện
13
Nguyên hàm c
ủa h
àm
ẩn
1
5
B
ài toán
ứng dụng của nguy
ên hàm
16
2
TÍCH PHÂN& ỨNG DỤNG
Tích phân hàm đa th
ức
16
Tích phân hàm s
ố hữu tỉ
17
Tích phân hàm vô t
18
Tích phân hàm lư
ợng giác
20
Tích phân c
ủa h
àm s
ố mũ v
à logarit
21
Tích phân t
ổng hợp
22
Tích
phân dùng tính ch
ất
23
Ứng dụng tích phân vào tính diện tích
hình ph
ẳng, thể tích khối tr
òn xoay
26
Ứng dụng tích phân để giải quyết bài toán
th
ực tế
30
3
SỐ PHỨC
Câu h
ỏi lý thuyết về số phức
32
Các phép toán s
ố phức
3
3
Phương trình bậc nhất, bậc hai trong tập
s
ố phức
34
Điều kiện của bài toán hàm số có chứa
module, s
ố phức li
ên h
ợp
35
Đi
ểm biểu diễn của số phức
3
6
Vận dụng các tính chất hình học để giải
toán v
ề số phức
37
HÌNH
HỌC
1
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG
KHÔNG GIAN
H
ệ tọa độ trong không gian
40
Phương trình mặt phẳng trong hệ trục tọa
đ
ộ Oxyz
42
Phương trình mặt cầu trong hệ trục tọa độ
Oxyz
45
Phương trình đường thẳng trong hệ trục
t
ọa độ Oxyz
47
2
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Tọa độ hóa bài toán hình trong không
gian .
53
2
PHẦN I. GIẢI TÍCH
A. NGUYÊN HÀM.
Vấn đề 1. Các câu hỏi lý thuyết.
Câu 1. Giả sử hàm số
F x
một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
K
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ có duy nhất một hằng số
C
sao cho hàm số
( )
y F x C
một nguyên hàm của hàm
f
trên
.
K
B. Với mỗi nguyên hàm
G
của
f
trên
K
thì tồn tại một hằng số
C
sao cho
( ) ( )
G x F x C
với
x
thuộc
K
.
C. Chỉ có duy nhất hàm số
( )
y F x
là nguyên hàm của
f
trên
.
K
D. Với mỗi nguyên hàm
G
của
f
trên
K
thì
( ) ( )
G x F x C
với mọi
x
thuộc
K
C
bất kỳ.
Câu 2. Cho hàm số
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm số
( )
f x
trên
K
. Mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( ) .
f x dx F x C
B.
( ) ( ).
f x dx f x
C.
( ) ( ).
f x dx f x
D.
( ) ( ).
f x dx F x
Câu 3. Cho hai m số
( ), ( )
f x g x
hàm số liên tục,
( ), ( )
F x G x
lần lượt nguyên hàm của
( ), ( ).
f x g x
Xét các mệnh đề sau:
(I).
( ) ( )
F x G x
là một nguyên hàm của
( ) ( ).
f x g x
(II).
. ( )
k F x
là một nguyên hàm của
( )
kf x
với
k

.
(III).
( ). ( )
F x G x
là một nguyên hàm của
( ). ( ).
f x g x
Các mệnh đúng
A. (I). B. (I) và (II). C. Cả 3 mệnh đề. D. (II).
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx
.
B. Nếu
( )
F x
( )
G x
đều là nguyên hàm của hàm số
( )
f x
thì
( ) ( )
F x G x C
là hằng số.
C.
( )
F x x
là một nguyên hàm của
( ) 2 .
f x x
D.
2
( )
F x x
là một nguyên hàm của
( ) 2 .
f x x
Câu 5.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
2
2
1 1
2 1 2 1 .
x dx x dx
x x
B.
2
1 1
2 1 2 2 1 .
x dx x dx
x x
C.
2
1 1 1
2 1 2 1 . 2 1 .
x dx x dx x dx
x x x
D.
2
2
2
1 1 2
2 1 4 4 4 .
x dx x dx dx dx xdx dx dx
x x
x
Vấn đề 2. Nguyên hàm của hàm số đa thức.
Câu 6. Nếu
3 2
d 4
f x x x x C
thì hàm số
f x
bằng
A.
3
4
3
x
f x x Cx
. B.
2
12 2
f x x x C
.
C.
2
12 2
f x x x
. D.
3
4
3
x
f x x .
3
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số
3 2
f x x x
A.
4 3
1 1
4 3
x x C
B.
2
3 2
x x C
C.
3 2
x x C
D.
4 3
x x C
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số
( )
f x
3 2
1
2 2019
3
x x x
A.
2
4 3
1 2
12 3 2
x
x x C
. B.
2
4 3
1 2
2019
9 3 2
x
x x x C
.
C.
2
4 3
1 2
2019
12 3 2
x
x x x C
. D.
2
4 3
1 2
2019
9 3 2
x
x x x C
.
Câu 9. Tìm nguyên
F x
của hàm số
1 2 3 ?
f x x x x
A.
4
3 2
11
6 6
4 2
x
F x x x x C
. B.
4 3 2
6 11 6
F x x x x x C
.
C.
4
3 2
11
2 6
4 2
x
F x x x x C
. D.
3 2 2
6 11 6
F x x x x x C
.
Câu 10. Họ các nguyên hàm của hàm số
5
2 3
f x x
A.
6
2 3
12
x
F x C
. B.
6
2 3
6
x
F x C
.
C.
4
10 2 3
F x x C
. D.
4
5 2 3
F x x C
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm
15
2
7 dx
x x
?
A.
16
2
1
7
2
x C
B.
16
2
1
7
32
x C
C.
16
2
1
7
16
x C
D.
16
2
1
7
32
x C
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số
2019
3 2
1f x x x
A.
2021 2020
2 2
1 1
1
2 2021 2020
x x
. B.
2021 2020
2 2
1 1
2021 2020
x x
.
C.
2021 2020
2 2
1 1
2021 2020
x x
C
. D.
2021 2020
2 2
1 1
1
2 2021 2020
x x
C
.
Câu 13. Biết rằng hàm số
3 2
3 4 3
F x mx m n x x
một nguyên hàm của hàm số
2
3 10 4
f x x x
. Tính
mn
.
A.
1
mn
. B.
2
mn
. C.
0
mn
. D.
3
mn
.
Vấn đề 3. Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ.
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
5 2
f x
x
.
A.
d 1
ln 5 2
5 2 5
x
x C
x
B.
d
ln 5 2
5 2
x
x C
x
C.
d 1
ln 5 2
5 2 2
x
x C
x
D.
d
5 ln 5 2
5 2
x
x C
x
4
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
1 2
f x
x
trên
1
;
2

.
A.
1
ln 2 1
2
x C
. B.
1
ln 1 2
2
x C
. C.
1
ln 2 1
2
x C
. D.
ln 2 1
x C
.
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
2
2
f x x
x
.
A.
3
1
d
3
x
f x x C
x
. B.
3
2
d
3
x
f x x C
x
.
C.
3
1
d
3
x
f x x C
x
. D.
3
2
d
3
x
f x x C
x
.
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số
4
2
2
x
f x
x
.
A.
3
1
d
3
x
f x x C
x
. B.
3
2
d
3
x
f x x C
x
.
C.
3
1
d
3
x
f x x C
x
. D.
3
2
d
3
x
f x x C
x
.
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
3 2
2
x
f x
x
trên khoảng
2;
A.
2
3 ln 2
2
x C
x
B.
2
3 ln 2
2
x C
x
C.
4
3 ln 2
2
x C
x
D.
4
3 ln 2
2
x C
x
.
Câu 19. Cho biết
2 13
ln 1 ln 2
1 2
x
dx a x b x C
x x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 8
a b
. B.
8
a b
. C.
2 8
a b
. D.
8
a b
.
Câu 20. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021-ĐH Quốc Gia Nội) Họ nguyên hàm của m số
2
1
2
f x
x x
trên khoảng
2;
A.
ln 2 ln
2
x x
C
. B.
ln ln 2
2
x x
C
.
C.
ln 2 ln
2
x x
C
. D.
ln 2 ln
x x C
.
Câu 21. Cho biết
3
1
ln 1 1 ln
dx a x x b x C
x x
. Tính giá trị biểu thức:
2
P a b
.
A. 0. B. -1. C.
1
2
. D. 1.
Câu 22. Đổi biến
1
t x
thì
4
d
( 1)
x
x
x
trở thành
A.
4
1
d .
t
t
t
B.
4
( 1)
d .
t
t
t
C.
4
1
d .
t
t
t
D.
1
d .
t
t
t
5
Câu 23. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
9 5
1
3x
f x
x
A.
4
4 4
1 1
x ln
36
3x 3
x
f x d C
x
B.
4
4 4
1 1
x ln
36
12x 3
x
f x d C
x
C.
4
4 4
1 1
x ln
36
3x 3
x
f x d C
x
D.
4
4 4
1 1
x ln
36
12x 3
x
f x d C
x
Câu 24. Biết
2017
2019
1
1 1
. , 1
1
1
b
x
x
dx C x
a x
x
với
,a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
a b
. B.
2
b a
. C.
2018
a b
. D.
2018
b a
.
Câu 25. Cho
3 2
1
1
I dx
x x
2
2
ln 2 ln 1
a
b x c x C
x
. Khi đó
S a b c
bằng
A.
1
4
. B.
3
4
. C.
7
4
. D.
2
.
Vấn đề 4. Nguyên hàm của hàm số chứa căn.
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số
2 1.
f x x
A.
2
2 1 2 1 .
3
f x dx x x C
B.
1
2 1 2 1 .
3
f x dx x x C
C.
1
2 1 .
3
f x dx x C
D.
1
2 1 .
2
f x dx x C
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số
3
3 1
f x x
A.
3
d 3 1 3 1
f x x x x C
. B.
3
d 3 1
f x x x C
.
C.
3
1
d 3 1
3
f x x x C
. D.
3
1
d 3 1 3 1
4
f x x x x C
.
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số
1
2 2 1
f x
x
có dạng
A.
1
d 2 1
2
f x x x C
. B.
d 2 1
f x x x C
.
C.
d 2 2 1
f x x x C
. D.
1
d
2 1 2 1
f x x C
x x
.
Câu 29. Biết
2
2 2
dx
a x b x C
x x x x
với a, b các snguyên dương C
hằng số thực. Giá trị của biểu thức
P a b
là:
A.
2
P
B.
8
P
C.
46
P
D.
22
P
Câu 30. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên khoảng
0;

. Khi đó
'f x
dx
x
bằng
A.
1
2
f x C
B.
f x C
C.
2
f x C
D.
2
f x C
6
Câu 31. Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
, bằng cách đặt
1
u x
ta được nguyên hàm nào?
A.
2
2 4 d
u u
. B.
2
4 d
u u
. C.
2
3 d
u u
. D.
2
2 4 d
u u u
.
Câu 32. Nguyên hàm
23
. 1
P x x dx
A.
2 2
3
3
1 1
8
P x x C
B.
2 2
3
1 1
8
P x x C
C.
2
3
3
1
8
P x C
D.
2 2
3
3
1 1
4
P x x C
Câu 33. Nguyên hàm
1
1
R dx
x x
A.
1 1 1
ln
2
1 1
x
R C
x
B.
1 1 1
ln
2
1 1
x
R C
x
C.
1 1
ln
1 1
x
R C
x
D.
1 1
ln
1 1
x
R C
x
Câu 34. Nguyên hàm
3 2
9
S x x dx
A.
2
2 2
2 2
9 9
3 9 9
5
x x
S x x C
B.
4
2 2
2 2
9 9
3 9 9
5
x x
S x x C
C.
2 2
2
2 2
9 9
3 9 9
5
x x
S x x C
D.
2
2 2
2
9 9
3 9
5
x x
S x C
Câu 35. Nguyên hàm
3
2
1
1
I dx
x
A.
2
2
3
1
x C
B.
2
1
x
C
x
C.
3
2
1
x
C
x
D.
2
1 x
C
x
Câu 36. Cho
3
2
1
x
I dx
x
. Bằng phép đổi biến
2
1
u x
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2
1
x u
B.
xdx udu
C.
2
1 .
I u udu
D.
3
3
u
I u C
Câu 37. Nguyên hàm
2 2
9
dx
I
x x
A.
2
9
9
x
I C
x
B.
2
9
9
x
I C
x
7
C.
2
2
9
9
x
I C
x
D.
2
2
9
9
x
I C
x
Câu 38. Nguyên hàm
3
2
1
x
I dx
x
A.
2 2
1
2 1
3
I x x C
B.
2 2
1
2 1
3
I x x C
C.
2 2
1
2 1
3
I x x C
D.
2 2
1
2 1
3
I x x C
Vấn đề 5. Nguyên hàm của hàm số lượng giác.
Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số
2 sin
f x x
.
A.
2 sin 2 cos
xdx x C
B.
2 sin 2 cos
xdx x C
C.
2
2 sin sin
xdx x C
D.
2 sin sin 2
xdx x C
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số
cos 3
6
y x
A.
1
sin 3
3 6
f x dx x C
B.
1
sin 3
3 6
f x dx x C
C.
1
sin 3
6 6
f x dx x C
D.
sin 3
6
f x dx x C
Câu 41. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
cos2
sin2 ,
2
x
xdx C C
B.
sin 2 cos 2 ,xdx x C C
C.
sin 2 2 cos 2 ,xdx x C C
D.
cos2
sin2 ,
2
x
xdx C C
Câu 42. Biết
d 3 cos 2 5
f x x x x C
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
3 d 3 cos 6 5
f x x x x C
B.
3 d 9 cos 6 5
f x x x x C
C.
3 d 9 cos 2 5
f x x x x C
D.
3 d 3 cos 2 5
f x x x x C
Câu 43. Biết
2
sin2 cos2 cos4
a
x x dx x x C
b
, với a, bcác số nguyên dương,
a
b
là phân số
tối giản và
C
. Giá trị của
a b
bằng
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 44. Nguyên hàm
F x
của hàm số
cos 3 cos
f x x x
, biết đồ thị
y F x
đi qua gốc tọa độ là
A.
sin4 sin2
4 2
x x
F x
B.
sin4 sin2
8 2
x x
F x
C.
cos4 cos2
8 4
x x
F x
D.
sin8 sin4
8 4
x x
F x
Câu 45. Biết
5
2 2
cos
cos sin sin 4
m
nx
x x xdx C
p
, với
, ,
m n p
C là hằng số thực. Giá
trị của biểu thức
T m n p
A.
9
T
B.
14
T
C.
16
T
D.
18
T
8
Câu 46. Nguyên hàm
2 sin
1 3 cos
x
M dx
x
A.
1
ln 1 3cos
3
M x C
B.
2
ln 1 3 cos
3
M x C
C.
2
ln 1 3cos
3
M x C
D.
1
ln 1 3cos
3
M x C
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số
2
( ) 3sin cos
f x x x
A.
3
sin
x C
. B.
3
sin
x C
. C.
3
cos
x C
. D.
3
cos
x C
.
Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số
sin
( )
1 3 cos
x
f x
x
.
A.
1
( )d ln 1 3cos
3
f x x x C
. B.
( ) d ln 1 3 cos
f x x x C
.
C.
( ) d 3 ln 1 3 cos
f x x x C
. D.
1
( )d ln 1 3cos
3
f x x x C
.
Câu 49. Tìm các hàm số
( )
f x
biết
'
2
cos
( )
(2 sin )
x
f x
x
.
A.
2
sin
( )
(2 sin )
x
f x C
x
. B.
1
( )
(2 cos )
f x C
x
.
C.
1
( )
2 sin
f x C
x
. D.
sin
( )
2 sin
x
f x C
x
.
Câu 50. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
5
tan
f x x
.
A.
4 2
1 1
d tan tan ln cos
4 2
f x x x x x C
.
B.
4 2
1 1
d tan tan ln cos
4 2
f x x x x x C
.
C.
4 2
1 1
d tan tan ln cos
4 2
f x x x x x C
.
D.
4 2
1 1
d tan tan ln cos
4 2
f x x x x x C
.
Câu 51. Cho nguyên hàm
4 4
sin 2
cos sin
x
I dx
x x
. Nếu
cos2
u x
đặt thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1
1
I du
u
B.
2
1
2 1
I du
u
C.
2
1 1
2
1
I du
u
D.
2
2
1
I du
u
Câu 52. Cho
3
sin cos 1
cos 2
sin cos 2 sin cos 2
m
n
x x
x
dx C
x x x x
, với
,
m n
C hằng số
thực. Giá trị của biểu thức
A m n
A.
5
A
B.
2
A
C.
3
A
D.
4
A
9
Vấn đề 6. Nguyên hàm của hàm số mũ, logarit.
Câu 53. Tìm nguyên hàm của hàm số
7
x
f x
.
A.
7
7 d
ln 7
x
x
x C
B.
1
7 d 7
x x
x C
C.
1
7
7 d
1
x
x
x C
x
D.
7 d 7 ln 7
x x
x C
Câu 54. Họ nguyên hàm của hàm số
3
( )
x
f x e
là hàm số nào sau đây?
A.
3
x
e C
. B.
3
1
3
x
e C
. C.
1
3
x
e C
. D.
3
3
x
e C
.
Câu 55. Nguyên hàm của hàm số
2 1
e
x
y
A.
2 1
2e
x
C
. B.
2 1
e
x
C
. C.
2 1
1
e
2
x
C
. D.
1
e
2
x
C
.
Câu 56. Tính
2
( )
F x e dx
, trong đó
e
là hằng số và
2, 718
e
.
A.
2 2
( )
2
e x
F x C
. B.
3
( )
3
e
F x C
. C.
2
( )
F x e x C
. D.
( ) 2
F x ex C
.
Câu 57. Hàm số
2
x
F x e
là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau
A.
2
( ) 2
x
f x xe
. B.
2
2
( ) 1
x
f x x e
. C.
2
( )
x
f x e
. D.
2
( )
2
x
e
f x
x
.
Câu 58. Nguyên hàm của hàm số
2 2 5
x x
f x
A.
2
5
ln 2
x
x C
. B.
5.2 ln 2
x
x C
.
C.
2 2
5
ln 2 ln 2
x x
x x C
. D.
2
1 5
ln 2
x
C
.
Câu 59.Cho
F x
là một nguyên hàm của
1
2 3
x
f x
e
thỏa mãn
0 10
F
. Hàm số
F x
A.
1 ln 5
ln 2 3 10
3 3
x
x e
B.
1
10 ln 2 3
3
x
x e
C.
1 3
ln 2 ln 5 ln 2
3 2
x
x e
D.
1 ln 5 ln 2
ln 2 3 10
3 3
x
x e
Câu 60. Hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
và:
2
2e 1,
x
f x
, 0 2
x f
. Hàm
f x
A.
2e 2
x
y x
. B.
2e 2
x
y
. C.
2
e 2
x
y x
. D.
2
e 1
x
y x
.
Câu 61. Nguyên hàm của hàm số
ln
x
f x
x
A.
2
ln
2
x
C
B.
2
1 ln
x
C
x
C.
ln
2
x
C
D.
2
ln
x C
Câu 62. Nguyên hàm
1
ln 1
T dx
x x
A.
1
2 ln 1
T C
x
B.
2 ln 1
T x C
10
C.
2
ln 1 ln 1
3
T x x C
D.
ln 1
T x C
Câu 63. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
3
2 1
.e
x
f x x
.
A.
3
3
1
d .e
3
x
x
f x x C
. B.
3
1
d 3e
x
f x x C
.
C.
3
1
d e
x
f x x C
. D.
3
1
1
d e
3
x
f x x C
.
Câu 64.
Nguyên hàm của
2
sin
sin 2 .
x
f x x e
A.
2
2 sin 1
sin .
x
x e C
. B.
2
sin 1
2
sin 1
x
e
C
x
. C.
2
sin x
e C
. D.
2
sin 1
2
sin 1
x
e
C
x
.
Câu 65. Nguyên hàm của hàm số
2
ln 1
f x x x
A.
2 2
ln 1 1
F x x x x x C
. B.
2 2
ln 1 1
F x x x x x C
.
C.
2
ln 1
F x x x x C
. D.
2 2
ln 1
F x x x x C
.
Câu 66. Xét nguyên hàm
2
ln
1 ln 1
x
V dx
x x
. Đặt
1 1 ln
u x
, khẳng định nào sau đây
sai?
A.
2 2
dx
u du
x
B.
2
2
2
. 2 2
u u
V u du
u
C.
5 4 3 2
2 5 16
4
5 2 3
V u u u u C
D.
5 4
3 2
16
4
5 2 3
u u
V u u C
Câu 67. Cho hàm số
3
2 2 2
2 2
x x
f x x e xe
, ta có
3
2 2 2
d
x x x
f x x me nxe pe C
. Giá trị của
biểu thức
m n p
bằng
A.
1
3
B.
2
C.
13
6
D.
7
6
Câu 68. Biết
2
2 d sin ln
f x x x x
. Tìm nguyên hàm
d
f x x
.
A.
2
d sin ln
2
x
f x x x C
. B.
2
d 2 sin 2 ln
2
x
f x x x C
.
C.
2
d 2 sin 2 ln ln 2
f x x x x C
. D.
2
d 2 sin 2 2 ln ln 2
f x x x x C
.
Vấn đề 7. Nguyên hàm tổng hợp.
Câu 69. Họ nguyên hàm của hàm số
x
f x e x
A.
1
x
e C
B.
2x
e x C
C.
2
1
2
x
e x C
D.
2
1 1
1 2
x
e x C
x
Câu 70. Tính
sin 2 d
x x x
.
A.
2
sin
2
x
x C
. B.
2
cos 2
2
x
x C
. C.
2
cos 2
2
x
x C
. D.
2
cos 2
2 2
x x
C
.
Câu 71. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
1
3
x
y x
x
.
11
A.
3
2
3 1
,
3 ln 3
x
x
C C
x
. B.
3
2
1
3 ,
3
x
x
C C
x
.
C.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x C C
. D.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x C C
.
Câu 72. Họ nguyên hàm của hàm số
2
3 sin
f x x x
A.
3
cos
x x C
. B.
6 cos
x x C
. C.
3
cos
x x C
. D.
6 cos
x x C
.
Câu 73. Công thức nào sau đây là sai?
A.
1
ln d
x x C
x
. B.
2
1
d tan
cos
x x C
x
.
C.
sin d cos
x x x C
. D.
e d e
x x
x C
.
Câu 74. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
cos2 sin 2
2
d
x x x C
. B.
e
e
1
1
d
e
x
x x C
.
C.
1
lnd
x x C
x
. D.
1
1
e
e d
x
x
x C
x
.
Câu 75. Họ nguyên hàm của hàm số
1
sin
f x x
x
A.
ln cos
x x C
. B.
2
1
cos
x C
x
. C.
ln cos
x x C
. D.
ln cos
x x C
.
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số
5
2018
2017
x
x
e
f x e
x
.
A.
4
2018
d 2017
x
f x x e C
x
. B.
4
2018
d 2017
x
f x x e C
x
.
C.
4
504, 5
d 2017
x
f x x e C
x
. D.
4
504, 5
d 2017
x
f x x e C
x
.
Câu 77. Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
cos
x
x
e
y e
x
A.
2 tan
x
e x C
B.
2 tan
x
e x C
C.
1
2
cos
x
e C
x
D.
1
2
cos
x
e C
x
Câu 78. Hàm số
2
ln sin cos
F x x x x
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
2
.
sin cos
x
f x
x x
B.
2
cos sin
2 ln sin cos
sin cos
x x x
f x x x x
x x
.
C.
2
sin cos
sin cos
x x x
f x
x x
.
D.
2
2 ln sin cos
sin cos
x
f x x x x
x x
.
Câu 79. Cho hàm số
ln 2
2 .
x
f x
x
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
f x
?
A.
2
x
F x C
B.
2 2 1
x
F x C
C.
2 2 1
x
F x C
D.
1
2
x
F x C
12
Câu 80. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
3
2 1
x
f x x e
A.
5 3 4 2
1 1
2 d ln
4
t t t t t t C
t
.
B.
3
1
d 3
x
f x x e C
.
C.
3
1
1
d
3
x
f x x e C
.
D.
3
3
1
d
3
x
x
f x x e C
.
Câu 81. Biết
cos 2 d sin 2 cos 2
x x x ax x b x C
với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab
. B.
1
4
ab
. C.
1
8
ab
. D.
1
4
ab
.
Câu 82. Họ nguyên hàm của hàm số
4 1 ln
f x x x
A.
2 2
2 ln 3
x x x
. B.
2 2
2 ln
x x x
.
C.
2 2
2 ln 3
x x x C
. D.
2 2
2 ln
x x x C
.
Câu 83. Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) .
x
f x x e
A.
2
1 1
( )
2 2
x
F x e x C
B.
2
1
( ) 2
2
x
F x e x C
C.
2
( ) 2 2
x
F x e x C
D.
2
1
( ) 2
2
x
F x e x C
Câu 84. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) 2 (1 )
x
f x x e
A.
2
2 1
x
x e x
. B.
2
2 1
x
x e x
. C.
2
2 2
x
x e x
. D.
2
2 2
x
x e x
.
Câu 85. Họ nguyên hàm của
ln
f x x x
là kết quả nào sau đây?
A.
2 2
1 1
ln
2 2
F x x x x C
. B.
2 2
1 1
ln
2 4
F x x x x C
.
C.
2 2
1 1
ln
2 4
F x x x x C
. D.
2
1 1
ln
2 4
F x x x x C
.
Câu 86. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
s in
x
f x
x
trên khoảng
0;
A.
cot ln s in
x x x C
. B. cot ln s in
x x x C
.
C. cot ln s in
x x x C
. D.
cot ln s in
x x x C
.
Câu 87. Họ nguyên hàm của hàm số
4
e
x
f x x x
A.
5
1
1 e
5
x
x x C
. B.
5
1
1 e
5
x
x x C
.
C.
5
1
e
5
x
x x C
. D.
3
4 1 e
x
x x C
.
Câu 88. Họ nguyên hàm của hàm số
2
l 1
2 n
x
xx
y
x
A.
2
2
1 ln
2
x
x x x C
x
. B.
2
2
1 ln
2
x
x x x C
x
.
C.
2
2
1 ln
2
x
x x x C
x
. D.
2
2
1 ln
2
x
x x x C
x
.
13
Câu 89. Biết
cos 3
1
sin 3 2019
x a x
F x x
b c
là một nguyên hàm của hàm số
2 sin 3
f x x x
, (với
a
,
b
,
c
). Giá trị của
ab c
bằng
A.
14
. B.
15
. C.
10
. D.
18
.
Câu 90. Cho hàm số
3
2 2 2
2 2
x x
f x x e xe
, ta
3
2 2 2
d
x x x
f x x me nxe pe C
. Giá trị của
biểu thức
m n p
bằng
A.
1
3
B.
2
C.
13
6
D.
7
6
Câu 91. Cho hàm số
( )
F x
là một nguyên hàm của
2 2
( ) 2019 4 3 2 .
x
f x x x x
Khi đó số điểm
cực trị của hàm số
( )
F x
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 92. Cho
F x
một nguyên hàm của hàm s
2
3
4
x
f x e x x
. Hàm số
2
F x x
bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Vấn đề 8. Các bài toán nguyên hàm có điều kiện.
Câu 93. Nếu
1
2 1
F x
x
1 1
F
thì giá trị của
4
F
bằng
A.
ln 7.
B.
1
1 ln 7.
2
C.
ln 3.
D.
1 ln 7.
Câu 94. Cho hàm s
( )
f x
xác định trên
1
\
2
thỏa mãn
2
, 0 1, 1 2
2 1
f x f f
x
. Gtrị
của biểu thức
1 3
f f
bằng
A.
2 ln 15
B.
3 ln 15
C.
ln 15
D.
4 ln 15
Câu 95. Cho m số
f x
xác định trên
\ 1
R
thỏa mãn
1
1
f x
x
,
0 2017
f
,
2 2018
f
.
Tính
3 1
S f f
.
A.
ln 4035
S
. B.
4
S
. C.
ln 2
S
. D.
1
S
.
Câu 96. Cho hàm s
f x
tha mãn
2
3
b
f x ax
x
,
1 3
f
,
1 2
f
,
1 1
2 12
f
. Khi đó
2
a b
bng
A.
3
2
. B.
0
. C.
5
. D.
3
2
.
Câu 97. Biết
F x
là một nguyên hàm của hàm số
2
x
f x e
0 0
F
. Giá trị của
ln 3
F
bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 98. Cho hàm số
f x
thỏa mãn
x
f x xe
0 2
f
.Tính
1
f
.
A.
1 3
f
. B.
1
f e
. C.
1 5
f e
. D.
1 8 2
f e
.
Câu 99. Gọi
F x
là một nguyên hàm của hàm s
e
x
f x x
. Tính
F x
biết
0 1
F
.
A.
1 e 2
x
F x x
. B.
1 e 1
x
F x x
.
C.
1 e 2
x
F x x
. D.
1 e 1
x
F x x
.
14
Câu 100. Gọi
F x
một nguyên hàm của hàm số
2
x
f x
, thỏa mãn
1
0
ln 2
F
. Tính giá trị biểu
thức
0 1 ... 2018 2019
T F F F F
.
A.
2019
2 1
1009.
ln 2
T
. B.
2019.2020
2
T
.
C.
2019
2 1
ln 2
T
. D.
2020
2 1
ln 2
T
.
Câu 101. Biết
F x
là một nguyên hàm của hàm
cos 3
f x x
2
2 3
F
. Tính
9
F
.
A.
3 2
9 6
F
B.
3 2
9 6
F
C.
3 6
9 6
F
D.
3 6
9 6
F
Câu 102. Cho hàm số thỏa mãn
(0) 2020
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) sin 2020
f x x
B.
( ) cos 2020
f x x
C.
( ) sin 2020
f x x
. D.
( ) 2020 cos
f x x
Câu 103.Tìm nguyên hàm
F x
của hàm số
sin cos
f x x x
thoả mãn
2
2
F
.
A.
cos sin 3
F x x x
B.
cos sin 1
F x x x
C.
cos sin 1
F x x x
D.
cos sin 3
F x x x
Câu 104. Cho
F x
một nguyên hàm của hàm số
2
1
cos
f x
x
. Biết
4
F k k
với mọi
.
k
Tính
0 ... 10
F F F F
.
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
Câu 105. Biết
F x
là một nguyên hàm của hàm số
3
sin . cos
f x x x
0F
. Tính
2
F
.
A.
2
F
. B.
2
F
. C.
1
2 4
F
. D.
1
2 4
F
.
Câu 106. Gọi
F x
nguyên hàm của hàm số
2 3
sin 2 .cos 2
f x x x
thỏa
0
4
F
. Giá trị
2019
F
A.
1
2019
15
F
B.
2019 0
F
C.
2
2019
15
F
D.
1
2019
15
F
Câu 107. Biết
F x
là một nguyên hàm
sin 2 cos
1 sin
x x
f x
x
0 2
F
. Giá trị của
2
F
A.
2 2 8
3
B.
2 2 8
3
C.
4 2 8
3
D.
4 2 8
3
Câu 108. Cho
( )
F x
một nguyên hàm của hàm số
4 3 2
2 1
2
x
f x
x x x
trên khoảng
0;

thỏa
mãn
1
1
2
F
. Giá trị của biểu thức
1 2 3 2019
S F F F F
bằng
A.
2019
2020
. B.
2019.2021
2020
. C.
1
2018
2020
. D.
2019
2020
.
f x
cos
f x x
15
Câu 109. Giả sử
F x
một nguyên hàm của
2
ln 3
x
f x
x
sao cho
2 1 0
F F
. Gtrị
của
1 2
F F
bằng
A.
10 5
ln2 ln5
3 6
. B.
0
. C.
7
ln2
3
. D.
2 3
ln2 ln5
3 6
.
Câu 110. Gọi
g x
một nguyên hàm của hàm số
ln 1
f x x
. Cho biết
2 1
g
3 ln
g a b
trong đó
,
a b
là các số nguyên dương phân biệt. Hãy tính giá trị của
2 2
3
T a b
A.
8
T
. B.
17
T
. C.
2
T
. D.
13
T
.
Vấn đề 9. Nguyên hàm của hàm ẩn
Câu 111. Hàm số
F x
nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
.
f x g x
, biết
1 3
F
,
1
d
f x x x C
2
2
d
g x x x C
.
A.
2
1
F x x
B.
2
3
F x x
C.
2
2
F x x
D.
2
4
F x x
Câu 112. Cho
3
0
d 4 2
f x x x x C
. Tính
2
d
xf x
I x
.
A.
6 2
2
I x x C
. B.
10 6
10 6
x x
I C
. C.
6 2
4
2
I x x C
. D.
2
12 2
I x
Câu 113. Cho hàm số
y f x
thỏa mãn
4 2
' .
f x f x x x
. Biết
0 2
f
. Tính
2
2
f
.
A.
2
313
2
15
f
. B.
2
332
2
15
f
. C.
2
324
2
15
f
. D.
2
323
2
15
f
.
Câu 114.Cho hai hàm số
,
F x G x
xác định đạo hàm lần lượt là
,
f x g x
trên
. Biết rằng
2 2
. ln 1
F x G x x x
3
2
2
. .
1
x
F x g x
x
Họ nguyên hàm của
.
f x G x
A.
2 2 2
1 ln 1 2 .
x x x C
B.
2 2 2
1 ln 1 2 .
x x x C
C.
2 2 2
1 ln 1 .
x x x C
D.
2 2 2
1 ln 1 .
x x x C
Câu 115. Cho hàm số
f
liên tục đạo hàm trên
,
1 , 0 0
f x x f
thoả mãn
2
1 2 1
f x x x f x
. Tính
3
f
.
A. 9. B. 7. C. 3. D. 0.
Câu 116. Cho hàm số
( )
f x
xác định trên đoạn
1;2
thỏa mãn
(0) 1
f
2 2
( ). ( ) 1 2 3
f x f x x x
. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
( )
f x
trên
1;2
A.
3 3
1;2 1; 2
min ( ) 2 ; max ( ) 43
f x f x
. B.
3 3
1;2 1; 2
min ( ) 2 ; max ( ) 40
f x f x
C.
3 3
1; 2 1 ; 2
min ( ) 2 ; max ( ) 43
f x f x
. D.
3 3
1; 2 1 ; 2
min ( ) 2 ; max ( ) 40
f x f x
.
Câu 117. Cho hàm số
f x
liên tục trên
,
0
f x
với mọi
x
thỏa mãn
1
1
2
f
,
2
2 1
x f x
f x
.Biết
1 2 ... 2019 1
a
f f f
b
với
, , , 1
a b a b
.Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
2019
a b
. B.
2019
ab
. C.
2 2022
a b
. D.
2020
b
.
16
Câu 118. Cho hàm số
f x
liên tục trên
R
thỏa mãn các điều kiện:
0 2 2,
f
0,
f x
x
2
. 2 1 1 ,
f x f x x f x
x
. Khi đó giá trị
1
f
bằng
A.
26
. B.
24
. C.
15
. D.
23
.
Câu 119. Cho h/s
y f x
liên tục trên
0;

thỏa mãn
2
2 ' 3
xf x f x x x
;
1
1
2
f
. Tính
4
f
?
A.
24
. B.
14
. C.
4
. D.
16
.
Câu 120. Cho hàm số
f x
thỏa mãn
2
3
' . '' 2
f x f x f x x x
,
x
0 ' 0 1
f f
.
Tính giá trị của
2
2
T f
.
A.
43
30
. B.
16
15
. C.
43
15
. D.
26
15
.
Vấn đề 10. Một số bài toán ứng dụng của nguyên hàm.
Câu 121. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021_Đại học Quốc Gia Nội) Một vật rơi tdo theo
phương thẳng đứng quãng đường dịch chuyển
2
1
2
S t gt
với
t
là thời gian tính bằng giây
( )
s
kể t
lúc vật bắt đầu rơi,
S
quãng đường tính bằng mét
( ),
m
2
9,8 / .
g m s
Vận tốc tức thời của vật tại thời
điểm
0
4
t s
là:
A.
156, 8( / )
m s
B.
78,4( / )
m s
C.
19,6 ( / ).
m s
D.
39,2 ( / ).
m s
Câu 122. Một ô đang chạy với vận tốc
10( / )
m s
thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
10 2 /
v t t m s
, trong đó
t
khoảng thời gian nh bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong
8
giây cuối cùng.
A.
50 .
m
B.
25 .
m
C.
55 .
m
D.
10 .
m
Câu 123. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc
3 2 2
1 5
/
24 16
a t t t m s
, trong đó
t
khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm
5( / )
m s
sau khi xuất phát tvận tốc của vận
động viên là bao nhiêu?
A.
5, 6 /
m s
B.
6,51 ( / ).
m s
C.
7,72 ( / )
m s
D.
6,8 ( / )
m s
Câu 124. Số lượng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức
N x
, trong đó x là số ngày kể từ thời
điểm ban đầu. Biết rằng
2000
'
1
N x
x
lúc đầu slượng vi khuẩn 5000 con. Hỏi ngày thứ 12 số
lượng vi khuẩn gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 10130. B. 10120. C. 5154. D. 10132.
B. TÍCH PHÂN.
Vấn đề 1. Tích phân hàm đa thức
Câu 1. Tính tích phân
0
1
2 1
I x dx
.
A.
0
I
. B.
1
I
. C.
2
I
. D.
1
2
I
.
17
Câu 2. Tích phân
1
0
3 1 3 d
x x x
bằng
A.
12
. B.
9
. C.
5
. D.
6
.
Câu 3. Với
,
a b
là các tham số thực. Giá trị tích phân
2
0
3 2 1 d
b
x ax x
bằng
A.
3 2
b b a b
. B.
3 2
b b a b
. C.
3 2
b ba b
. D.
2
3 2 1
b ab
.
Câu 4. Biết rằng hàm số
f x mx n
thỏa mãn
1
0
d 3
f x x
,
2
0
d 8
f x x
. Khẳng định nào
dưới đây là đúng ?
A.
4
m n
. B.
4
m n
. C.
2
m n
. D.
2
m n
.
Câu 5. Cho
2
0
3 2 1 d 6
m
x x x
. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
1;2
. B.
; 0

. C.
0; 4
. D.
3;1
.
Câu 6. Cho n
là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân
1
2
0
1 d
n
I x x x
theo n.
A.
1
2 2
I
n
. B.
1
2
I
n
. C.
1
2 1
I
n
. D.
1
2 1
I
n
.
Vấn đề 2. Tích phân hàm số hữu tỉ.
Câu 7.
2
1
2 3
dx
x
bằng
A.
1
ln35
2
B.
7
ln
5
C.
1 7
ln
2 5
D.
7
2ln
5
Câu 8. Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
với
, , , 9.
a b c c
Tính tổng
.
S a b c
A.
7
S
. B.
5
S
. C.
8
S
. D.
6
S
.
Câu 9. Cho
1
0
1 1
d ln2 ln 3
1 2
x a b
x x
với
,
a b
là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
2 0
a b
B.
2
a b
C.
2 0
a b
D.
2
a b
Câu 10. Tính tích phân
2
1
1 1
e
I dx
x
x
A.
1
I
e
B.
1
1
I
e
C.
1
I
D.
I e
Câu 11. Biết
2
1
d
ln 2 ln 3 ln 5
1 2 1
x
a b c
x x
. Khi đó giá trị
a b c
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 12. Biết
0
2
1
3 5 1 2
ln , ,
2 3
x x
I dx a b a b
x
. Khi đó giá trị của
4
a b
bằng
18
A.
50
B.
60
C.
59
D.
40
Câu 13. Biết
2
2
2
0
5 2
d ln 3 ln 5
4 3
x x
x a b c
x x
,
, ,a b c
. Giá trị của
abc
bằng
A.
8
. B.
10
. C.
12
. D.
16
.
Câu 14. Biết
1
2
2
0
2 3 3
ln
2 1
x x
dx a b
x x
với
,
a b
là các số nguyên dương. Tính
2 2
P a b
.
A.
13
. B.
5
. C.
4
. D.
10
.
Câu 15. Cho tích phân
1
7
5
2
0
d
1
x
I x
x
, giả sử đặt
2
1
t x
. Tìm mệnh đề đúng.
A.
3
2
5
1
1
1
d
2
t
I t
t
. B.
3
3
5
1
1
d
t
I t
t
.
C.
3
2
4
1
1
1
d
2
t
I t
t
. D.
3
4
4
1
1
3
d
2
t
I t
t
.
Câu 16. Có bao nhiêu số thực
a
để
1
2
0
1
x
dx
a x
.
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Vấn đề 3. Tích phân hàm vô tỉ.
Câu 17. Tính tích phân
2
2
1
2 1
I x x dx
bằng cách đặt
2
1
u x
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
I udu
B.
2
1
1
2
I udu
C.
3
0
2
I udu
D.
2
1
I udu
Câu 18. Cho
21
5
ln 3 ln 5 ln 7
4
dx
a b c
x x
, với
, ,
a b c
là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
2
a b c
B.
2
a b c
C.
a b c
D.
a b c
Câu 19. Tích phân
1
0
d
3 1
x
x
bằng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 20. Biết
2
1
( 1) 1
dx
dx a b c
x x x x
với
, ,
a b c
là các số nguyên dương. Tính
P a b c
A.
18
P
B.
46
P
C.
24
P
D.
12
P
Câu 21. Cho tích phân
2 2
2
0
16 d
I x x
4 sin
x t
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
0
8 1 cos 2 d
I t t
. B.
4
2
0
16 sin d
I t t
.
19
C.
4
0
8 1 cos 2 d
I t t
. D.
4
2
0
16 cos d
I t t
.
Câu 22. Biết
5
1
1
ln 3 ln 5
1 3 1
dx a b c
x
( , , )
a b c Q
. Giá trị của
a b c
bằng
A.
7
3
. B.
5
3
. C.
8
3
. D.
4
3
.
Câu 23. Cho biết
7
3
23
0
d
1
x m
x
n
x
với
m
n
là một phân số tối giản. Tính
7
m n
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
91
.
Câu 24. Cho
3
0
ln2 ln 3
3
4 2 1
x a
dx b c
x
với
, ,
a b c
là các số nguyên. Giá trị
a b c
bằng
A.
9
B.
2
C.
1
D.
7
Câu 25. Tính
3
2
0
d
1
a
x x
I x
x
.
A.
2 2
1 1 1
I a a
. B.
2 2
1
1 1 1
3
I a a
.
C.
2 2
1
1 1 1
3
I a a
. D.
2 2
1 1 1
I a a
.
Câu 26. Giá trị của tích phân
1
2
0
d
1
x
x
x
bằng tích phân nào dưới đây?
A.
4
2
0
2 sin dy
y
. B.
1
2
2
0
sin
d
cos
x
x
x
. C.
4
2
0
sin
dy
cosy
y
. D.
2
2
0
2 sin dy
y
.
Câu 27. Cho tích phân
1
2
0
d
4
x
I
x
nếu đổi biến số
2 sin , ;
2 2
x t t
thì ta được.
A.
3
0
d
I t
. B.
6
0
d
I t
. C.
4
0
d
I t t
. D.
6
0
d
t
I
t
.
Câu 28. Biết
1
3
2
0
15
1
x a b c
dx
x x
với a,b,c
là các số nguyên và
0
b
. Tính
2
P a b c
.
A.
3
P
. B.
7
P
. C.
7
P
. D.
5
P
.
Câu 29. Giả sử
64
3
1
d 2
ln
3
x
I a b
x x
với
,
a b
là số nguyên. Khi đó giá trị
a b
A.
17
. B. 5. C.
5
. D.
17
.
Câu 30. Biết
2
2
1
d 2 35
3 9 1
x
x a b c
x x
, a, b, c là các số hữu tỷ, tính
2 7
P a b c
A.
1
9
. B.
86
27
. C.
2
. D.
67
27
.
20
Câu 31. Biết
4
0
2 1d 5
ln 2 ln , ,
3
2 3 2 1 3
x x
a b c a b c
x x
. Tính
2
T a b c
.
A.
4
T
. B.
2
T
. C.
1
T
. D.
3
T
.
Vấn đề 4. Tích phân hàm lượng giác.
Câu 32. Cho hàm số
f x
. Biết
0 4
f
2
' 2 sin 1, f x x x
, khi đó
4
0
d
f x x
bằng
A.
2
16 4
.
16
B.
2
4
.
16
C.
2
15
.
16
D.
2
16 16
.
16
Câu 33. Cho hàm số
( )
f x
.Biết
(0) 4
f
2
( ) 2 cos 3,f x x x
, khi đó
4
0
( )
f x dx
bằng?
A.
2
8 8
8
. B.
2
8 2
8
. C.
2
6 8
8
. D.
2
2
8
.
Câu 34. Giá trị của
2
0
sin
xdx
bằng
A. 0. B. 1. C. -1. D.
2
.
Câu 35. Giả sử
4
0
2
sin 3
2
I xdx a b
,a b
. Khi đó giá trị của
a b
A.
1
6
B.
1
6
C.
3
10
D.
1
5
Câu 36. Biết
2
0
3 sin cos 11
ln 2 ln 3 ,
2 sin 3 cos 3
x x
dx b c b c Q
x x
. Tính
b
c
?
A.
22
3
. B.
22
3
. C.
22
3
. D.
22
13
.
Câu 37. Tính tích phân
3
0
cos . sin d
I x x x
.
A.
1
4
I
B.
4
1
4
I
C.
4
I
D.
0
I
Câu 38. Cho tích phân
2
0
2 cos . sin d
I x x x
. Nếu đặt
2 cos
t x
thì kết quả nào sau đây đúng?
A.
2
3
d
I t t
. B.
3
2
d
I t t
. C.
2
3
2 d
I t t
. D.
2
0
d
I t t
.
Câu 39. Tính tích phân
4
2
4
0
sin
d
cos
x
I x
x
bằng cách đặt
tan
u x
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
21
A.
4
2
0
d
I u u
. B.
2
2
0
1
d
I u
u
. C.
1
2
0
d
I u u
. D.
1
2
0
d
I u u
.
Câu 40. Cho tích phân
2
3
sin
d ln 5 ln 2
cos 2
x
x a b
x
với
, .
a b
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 0.
a b
B.
2 0.
a b
C.
2 0.
a b
D.
2 0.
a b
Câu 41. Có bao nhiêu số
0;20
a
sao cho
5
0
2
sin sin 2 d
7
a
x x x
.
A. 10.
B.
9.
C.
20.
D.
19.
Câu 42. Biết
6
0
d 3
1 sin
x a b
x c
, với
, ,a b c
, ,
a b c
là các số nguyên tố cùng nhau. Giá
trị của tổng
a b c
bằng
A.
5
. B.
12
. C.
7
. D.
1
.
Câu 43. Cho tích phân số
2
3
s in
d ln 5 ln 2
cos 2
x
x a b
x
với
,
a b
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 0.
a b
B.
2 0.
a b
C.
2 0.
a b
. D.
2 0.
a b
.
Câu 44. Cho
2
2
0
sin 4
d ln
cos 5 cos 6
x
x a b
c
x x
, với
a
,
b
là các số hữu tỉ,
0
c
. Tính tổng m.
A.
3
S
. B.
0
S
. C.
1
S
. D.
4
S
.
Vấn đề 5. Tích phân hàm mũ và logarit.
Câu 45. Cho
F x
là một nguyên hàm của hàm số
ln
x
f x
x
. Tính:
1
I F e F
?
A.
1
2
I
B.
1
I
e
C.
1
I
D.
I e
Câu 46.
1
3 1
0
d
x
e x
bằng
A.
4
1
3
e e
B.
3
e e
C.
4
1
3
e e
D.
4
e e
Câu 47. Cho
2
3 1
1
d
x p q
e x m e e
với
m
,
p
,
q
và là các phân số tối giản. Giá trị
m p q
bằng
A.
10
. B.
6
. C.
22
3
. D.
8
.
Câu 48. Biết tích phân
ln 6
0
e
d ln 2 ln 3
1 e 3
x
x
x a b c
, với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Tính
T a b c
.
A.
1
T
. B.
0
T
. C.
2
T
. D.
1
T
.
22
Câu 49. Biết
1
ln
2
1 ln
e
x
dx a b
x x
với
,
a b
là các số hữu tỷ. Tính
S a b
.
A.
1
S
. B.
1
2
S
. C.
3
4
S
. D.
2
3
S
.
Câu 50. Cho
1
0
d 1
ln
2
1
x
x e
a b
e
, với
,
a
b
là các số hữu tỉ. Tính
3 3
S a b
.
A.
2
S
. B.
0
S
. C.
1
S
. D.
2
S
.
Câu 51. Cho tích phân
e
1
3 ln 1
d
x
I x
x
. Nếu đặt
ln
t x
thì
A.
1
0
3 1
d
e
t
t
I t
. B.
e
1
3 1
d
t
I t
t
. C.
e
1
3 1 d
I t t
. D.
1
0
3 1 d
I t t
.
Câu 52. Cho
2
1
ln
ln3 ln2
3
ln 2
e
x c
I dx a b
x x
, với
, ,
a b c
. Khẳng định nào sau đâu đúng.
A.
2 2 2
1
a b c
. B.
2 2 2
11
a b c
. C.
2 2 2
9
a b c
. D.
2 2 2
3
a b c
.
Câu 53. Biết
n2
0
l
d 1
ln ln ln
e
4
3e
x x
x
I a b c
c
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên dương.
Tính
2
P a b c
.
A.
3
P
. B.
1
P
. C.
4
P
. D.
3
P
Vấn đề 6. Tích phân tổng hợp.
Câu 54. Biết rằng
2
1
2
0
d
2
x b c
a
xe x e e
với
, ,
a b c
. Giá trị của
a b c
bằng
A.
4
. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Câu 55. Biết
2
1
1
ln
ln
e
x
dx ae b
x x x
với
,
a b
là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
2 2
.
T a ab b
A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
Câu 56. Biết
2
1
1
2
1
p
x
q
x
x e dx me n
, trong đó
, , ,
mn p q
là các số nguyên dương và
p
q
là phân số
tối giản. Tính
T m n p q
.
A.
11
T
. B.
10
T
. C.
7
T
. D.
8
T
.
Câu 57. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
đồng thời thỏa mãn
0 1 5
f f
. Tính tích
phân
1
0
d
f x
I f x e x
.
A.
10
I
B.
5
I
C.
0
I
D.
5
I
Câu 58. Biết
4
2
0
ln 9 d ln 5 ln 3
I x x x a b c
trong đó
, ,
a b c
là các số thực. Giá trị của biểu
thức
T a b c
là:
A.
11.
T
B.
9.
T
C.
10.
T
D.
8.
T
23
Câu 59. Cho
3
3
1
e
2
3 1 ln 3 1
d . . l 1
e en
1 ln
x x x
x a b c
x x
với
, ,
a b c
là các số nguyên và
ln
e
1
. Tính
2 2 2
P a b c
.
A.
9
P
. B.
14
P
. C.
10
P
. D.
3
P
.
Câu 60. Biết
2
2
1
1
d ln ln
ln
x
x a b
x x x
với
a
,
b
là các số nguyên dương. Tính
2 2
P a b ab
.
A.
10
. B.
8
. C.
12
. D.
6
.
Câu 61. Cho
2
1
0
e
d .e ln e
e
x
x
x x
x a b c
x
với
a
,
b
,
c
. Tính
2
P a b c
.
A.
1
P
. B.
1
P
. C.
0
P
. D.
2
P
.
Vấn đề 7. Tích phân dùng tính chất.
Câu 62. Biết
2
1
d 2
f x x
2
1
d 6
g x x
, khi đó
2
1
d
f x g x x
bằng
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Câu 63. Biết tích phân
1
0
3
f x dx
1
0
4
g x dx
. Khi đó
1
0
f x g x dx
bằng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 64. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm
f
,
g
liên tục trên
K
a
,
b
là các
số bất kỳ thuộc
K
?
A.
( ) 2 ( ) d ( )d +2 ( )d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
. B.
( )d
( )
d
( )
( )d
b
b
a
b
a
a
f x x
f x
x
g x
g x x
.
C.
( ). ( ) d ( )d . ( )d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
. D.
2
2
( )d = ( )d
b b
a a
f x x f x x
.
Câu 65. Cho.
2
2
d 1
f x x
,
4
2
d 4
f t t
. Tính
4
2
d
f y y
.
A.
5
I
. B.
3
I
. C.
3
I
. D.
5
I
.
Câu 66. Cho
2
0
3
f x dx
2
0
7
xg dx
, khi đó
2
0
3
f x g x dx
bằng
A.
16
. B.
18
. C.
24
. D.
10
.
Câu 67. Cho hàm số
f x
liên tục, có đạo hàm trên
1; 2 , 1 8; 2 1
f f
. Tích phân
2
1
'
f x dx
bằng
A.
1.
B.
7.
C.
9.
D.
9.
Câu 68. Cho hàm số
f x
liên tục trên
thoả mãn
8
1
d 9
f x x
,
12
4
d 3
f x x
,
8
4
d 5
f x x
.
Tính
12
1
d
I f x x
.
A.
17
I
. B.
1
I
. C.
11
I
. D.
7
I
.
24
Câu 69. Cho f, g là hai hàm liên tục trên đoạn
1;3
thoả mãn
3
1
3 d 10
f x g x x
,
3
1
2 d 6
f x g x x
. Tính
3
1
d
f x g x x
.
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 70. Cho
2
0
d 5
f x x
. Tính
2
0
2 sin d 5
I f x x x
.
A.
7
I
B.
5
2
I
C.
3
I
D.
5
I
Câu 71. Cho
2
1
d 2
f x x
2
1
d 1
g x x
. Tính
2
1
2 3 d
I x f x g x x
.
A.
17
2
I
B.
5
2
I
C.
7
2
I
D.
11
2
I
Câu 72. Số điểm cực trị của hàm số
2
2
2
2 d
1
x
x
t t
f x
t
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 73. Cho biết
5
1
d 15
f x x
. Tính giá trị của
2
0
5 3 7 d
P f x x
.
A.
15
P
. B.
37
P
. C.
27
P
. D.
19
P
.
Câu 74. Cho
4
0
0
d
2 18
f x x
. Tính tích phân
2
0
d
2 4 2
I f x f x x
.
A.
0
I
. B.
2018
I
. C.
4036
I
. D.
1009
I
.
Câu 75. Cho
y f x
là hàm số chẵn, liên tục trên
6; 6
. Biết rằng
2
1
d 8
f x x
;
3
1
2 d 3
f x x
. Giá trị của
6
1
d
I f x x
A.
5
I
. B.
2
I
. C.
14
I
. D.
11
I
.
Câu 76. Cho hàm số
f x
liên tục trên
2
0
d 2018
f x x
, tính
2
0
d .
I xf x x
A.
1008
I
. B.
2019
I
. C.
2017
I
. D.
1009
I
.
Câu 77. Cho
2
1
d 2
f x x
. Khi đó
4
1
d
f x
x
x
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Câu 78. Cho
2
2
1
1 d 2
f x x x
. Khi đó
5
2
d
I f x x
bằng
A. 2 B. 1 C. 4 D. -1
Câu 79. Cho
f x
liên tục trên R thỏa mãn
10
f x f x
7
3
d 4
f x x
. Tính
7
3
d
I xf x x
A. 80. B. 60. C. 40. D. 20.
25
Câu 80. Cho
1
0
d 9
f x x
. Tính
6
0
sin 3 cos 3 d
I f x x x
.
A.
5
I
. B.
9
I
. C.
3
I
. D.
2
I
.
Câu 81. Cho hàm
f x
thỏa mãn
2017
0
d 1
f x x
. Tính tích phân
1
0
2017 d
I f x x
.
A.
1
2017
I
. B.
0
I
. C.
2017
I
. D.
1
I
.
Câu 82. Cho hàm số
2 2
3 ; 1
5 ; 1
x x x
y f x
x x
. Tính
1
2
0 0
2 sin cos 3
d d
3 2
I f x x x f x x
.
A.
71
6
I
. B.
31
I
. C.
32
I
. D.
32
3
I
.
Câu 83. Cho
2
1
d 2
I f x x
. Giá trị của
2
0
sin 3 cos 1
d
3 cos 1
xf x
x
x
bằng
A. 2 B.
4
3
. C.
4
3
. D. -2
Câu 84. Biết
4
1
5
f x dx
5
4
20
f x dx
. Tính
2 ln2
2 2
1 0
4 3
x x
f x dx f e e dx
.
A.
15
4
I
. B.
15
I
. C.
5
2
I
. D.
25
I
.
Câu 85. Cho
( )
f x
là hàm số liên tục trên
thỏa mãn
2
( ) (2 ) . ,
x
f x f x x e x
. Tính tích
phân
2
0
( )
I f x dx
.
A.
4
1
4
e
I
. B.
2 1
2
e
I
. C.
4
2
I e
. D.
4
1
I e
.
Câu 86. Cho hàm số
f x
liên tục trên
thỏa mãn
2 3
f x f x
,
x
. Biết rằng
1
0
d 1
f x x
. Tính tích phân
2
1
d
I f x x
.
A.
5
I
B.
6
I
C.
3
I
D.
2
I
Câu 87. Cho hàm số
f x
liên tục trên
thỏa
2018
0
d 2
f x x
. Khi đó tích phân
2018
e 1
2
2
0
ln 1 d
1
x
f x x
x
bằng
A. 4 B.1 C. 2 D. 3
Câu 88. Cho hàm số
f x
liên tục trên
thỏa mãn
4
0
tan d 3
f x x
2
1
2
0
d 1.
1
x f x
x
x
Tính
1
0
d .
I f x x
s
26
A.
2
I
. B.
6
I
. C.
3
I
. D.
4
I
.
Câu 89. Cho hàm số
f x
liên tục trên
và thỏa mãn
16
2
2
1
4
cot . sin d d 1
f x
x f x x x
x
. Tính
tích phân
1
1
8
4
d
f x
x
x
.
A.
3
I
. B.
3
2
I
. C.
2
I
. D.
5
2
I
.
Câu 90. Cho hàm số
f x
liên tục trên đoạn
1;4
và thỏa mãn
2 1
ln
f x
x
f x
x
x
. Tính tích
phân
4
3
d
I f x x
.
A.
2
3 2 ln 2
I
. B.
2
2 ln 2
I
. C.
2
ln 2
I
. D.
2ln2
I
.
Câu 91. Cho hàm số
f x
liên tục trên
thảo mãn
2
7 4 4 20 1 8 9
f x f x x x
,
x
.
Tính
4
0
d
I f x x
.
A.
2018
11
. B.
7063
3
. C.
98
3
. D.
197764
33
.
C. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Vấn đề 1. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu 1. Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
3
2
( ) ( ) d
f x g x x
. B.
3
2
( ) ( )
g x f x dx
.
C.
0 3
2 0
( ) ( ) d g( ) ( ) d
f x g x x x f x x
. D.
0 3
2 0
( ) ( ) ( ) ( )
g x f x dx f x g x dx
.
Câu 2. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
2
1
4 3 d
x x x
. B.
3
2
1
2 11 d
x x x
. C.
3
2
1
2 11 d
x x x
. D.
3
2
1
4 3 d
x x x
.
27
Câu 3. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3 2
1
2
2 3 1 dx x x
. B.
1
3 2
1
2
2 2 3 dx x x x
.
C.
1
3 2
1
2
2 3 1 dx x x
. D.
1
3 2
1
2
2 2 3 dx x x x
.
Câu 4. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
3 2
1
5 9 7 dx x x x
. B.
3
3 2
1
5 9 7 dx x x x
.
C.
3
3 2
1
9 9 dx x x x
. D.
3
3 2
1
9 9 dx x x x
.
Câu 5. Tính diện tích
S
của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
; 2f x x g x x
và trục hoành là:
A.
7
3
S
. B.
10
3
S
. C.
11
3
S
. D.
13
3
S
.
Câu 6. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục
,Ox Oy
và đường thẳng
2x
.
Tính
S
hình phẳng trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Gọi
S
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
ln x
y
x
,
0y
,
1x
,
ex
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
e
2
1
ln
d
x
S x
x
. B.
e
2
1
ln
d
x
S x
x
. C.
2
e
2
1
ln
d
x
S x
x
. D.
2
e
2
1
ln
d
x
S x
x
.
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
sin 2 ; cosy x y x
0;
2
x x
A.
B.
C.
D.
2
x
y e
4
1
e
4
1
1
2
e
4
1
2
e
4
1
1
2
e
1
4
.
1
6
.
3
2
.
1
2
.
O
x
4
2
2
y
28
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; là:
A. B. C. D.
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; là:
A. B. C. D.
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4
y x x
và trục
Ox
A.
11
. B.
34
3
. C.
31
3
. D.
32
3
.
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
3
11 6
y x x
2
6
y x
A.
52
. B.
14
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 13. Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
:
1
x
H y
x
và các trục tọa độ. Khi
đó giá trị của
S
bằng
A.
2ln2 1
S
. B.
ln2 1
S
. C.
ln2 1
S
. D.
2ln2 1
S
.
Câu 14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
1
: y 8 7
3
P x x
,
7
:
3
x
H y
x
.
A.
3, 455
. B.
9 8ln2
. C.
3 ln4
. D.
161
4ln 3 8ln 2
9
.
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị là:
A. B. C. D.
Câu 16. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021_ĐH Quốc Gia Hà Nội) Cho hàm số
y f x
có đồ
thị như hình vẽ. Biết các miền
A
B
có diện tích lần lượt là 4 và
1 .
Tính
2
2
1
4 .
I x f x dx
A.
6
I
. B.
10
I
. C.
8
I
. D.
12
I
.
Câu 17. Biết rằng parabol
2
: 2
P y x
chia đường tròn
2 2
: 8
C x y
thành hai phần lần lượt có diện
tích là
1
S
,
2
S
(như hình vẽ). Khi đó
2 1
b
S S a
c
với
, ,
a b c
nguyên dương và
b
c
là phân số tối giản.
Tính
S a b c
.
A.
13
S
. B.
16
S
. C.
15
S
D.
14
S
.
2 1
y x
6
y
x
3
x
4 6ln6.
2
4 6ln .
3
443
.
24
25
.
6
x
y e
1
y
1
x
2.
e
.
e
1.
e
1 .
e
2
4 3
y x x
3
y x
55
.
6
205
.
6
109
.
6
126
.
5
S
1
x
y
S
2
O
29
Câu 18. Cho
H
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
3
y x
và nửa đường tròn tâm
H
bán kính bằng
2 nằm phía trên trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Diện tích của
H
được tính theo công thức
nào dưới đây?
A.
1
2 2
0
2 3
S x x dx
. B.
1
2 2
0
2. 4 3
S x x dx
.
C.
1
2 2
0
3 4
S x x dx
. D.
1
2 2
0
4 3
S x x dx
.
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; bằng . Khi đó
là:
A. B. C. D.
Câu 20. Cho Parabol
2
: 1
P y x
và đường thẳng
: 2
d y mx
với m là tham số. Gọi
0
m
là giá trị
của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi
P
d
là nhỏ nhất. Hỏi
0
m
nằm trong khoảng nào?
A.
1
( 2; )
2
. B.
0;1 .
C.
1
( 1; )
2
. D.
1
( ;3)
2
.
Câu 21. Gọi
( )
H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4
y x x
và trục hoành. Hai đường thẳng
y m
y n
chia
( )
H
thành 3 phần có diện tích bằng nhau( tham khảo hình vẽ). Giá trị của biểu thức
3 3
(4 ) (4 )
T m n
bằng
A.
320
9
T
. B.
512
15
T
. C. . D. .
Câu 22. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường: ; ; ; . Quay xung
quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Gọi
( )
H
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
. ln ,
y x x
trục
, 1, .
Ox x x e
Tính thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
.
Ox
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Thể tích của khối tròn xuay được giới hạn bởi
2
cos sin ; 0; 0; ,
2
y x x x y x x
A.
(3 4
4
B.
(5 4)
4
C.
(3 4)
4
D.
(3 4)
5
cos
y mx x
Ox
0;x x
3
m
3.
m
3.
m
4.
m
3.
m
405
T
75
2
T
H
sin
y x
O x
0
x
x
H
Ox
2
2
2
2
2
1
4
e
1
3
e
1
3
e
2
1
4
e
30
Câu 25. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi , trục và đường thẳng
quay xung quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng
quay quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
có giá trị bằng trong đó a, b là hai số thực nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 28. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021_ĐH Quốc Gia Hà Nội) Cho (H) là hình phẳng giới
hạn bởi đường
y x
2
.
y x
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox
bằng
A.
3
10
B.
3
10
C.
9
70
D.
9
70
Câu 29. Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip quay quanh trục Ox bằng
A. B. C. D.
Vấn đề 2. Ứng dụng tích phân để giải quyết bài toán thực tế
Câu 30. Một tàu lửa đang chạy với vận tốc m/s thì người lái tàu đạp phanh ; từ thời điểm đó, tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc m/s. Trong đó khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được
A. B. C. D.
Câu 31. (Đề thi thử đánh giá năng lực 2022-ĐH Bách Khoa Hà Nội) Một ô tô đang chạy thì người ta
đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
8 (m/s)
v t a t
trong đó t
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu đạp phanh và a là một hằng số dương. Biết rằng từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được 36m. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
18,21
a
. B.
25,28
a
. C.
15,18
a
. D.
23,25
a
Câu 32. Hai người , đang chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển
theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di
chuyển tiếp với vận tốc
1
( ) 6 3
v t t
mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc
2
( ) 12 4
v t t
mét trên giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn.
A. mét. B. mét. C. mét. D. mét.
Câu 33. Một vật chuyển động trong giờ với vận tốc phụ thuộc vào thời gian có đồ thị
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần
của đường parabol có đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ
thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong giờ đó.
ln
y x
O x
2
x
Ox
2ln2 1
2 ln 2
2 ln 2
2ln2 1
2
:
P y x
: 2
d y x
Ox
2 2
2 4
0 0
4
x dx x dx
2
2
2
0
2
x x dx
2 2
2 4
0 0
4
x dx x dx
2
2
0
2
x x dx
exyxxy
,0,ln
3
b.e 2
a
a 27,b 5.
a 24,b 6.
a 27,b 6.
a 24,b 5.
2 2
2 2
1
x y
a b
2
4
.
3
a b
2
4
.
3
ab
2
2
.
3
a b
2
2
.
3
ab
200
200 20
v t t
t
1000 m.
500 m.
1500 m.
2000 m.
A
B
25
22
20
24
3
v
km/ h
t
h
1
2;5
I
3
31
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc
/v km h
phụ thuộc vào thời gian
t h
có đồ thị
như hình dưới. Trong khoảng thời gian 2 giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường
Parabol có đỉnh
3;9I
và có trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn lại, đồ thị vận
tốc là một đường thẳng có hệ số góc bằng
1
4
. Tính quãng đường
s
mà vật di chuyển được trong 6 giờ?
A.
130
3
km
. B.
9 km
. C.
40 km
. D.
134
3
km
.
Câu 35. Một nghiên cứu chỉ ra rằng sau x tháng kể từ bây giờ, dân số của thành phố A sẽ tăng với tốc độ
10 2 2 1v x x
(người/tháng). Số dân tăng thêm của thành phố trong 4 tháng tới gần nhất với kết
quả nào sau đây?
A.
77
. B.
47
. C.
57
. D.
67
.
Câu 36. Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện Hố Hô đã xả lũ trong 40 phút với tốc độ lưu lượng nước
tại thời điểm t giây là
3
10 5 00 /v t t m s
. Hỏi sau thời gian xả lũ trên thì hồ chứa nước của nhà
máy đã thoát đi một lượng nước là bao nhiêu?
A.
25
triệu khối nước. B.
45
triệu khối nước. C.
35
triệu khối nước. D.
30
triệu khối nước.
Câu 37. Sau t giờ làm việc một người công nhân có thể sản xuất với tốc độ là
0 ,5
100
t
q t e
đơn vị
sản phẩm trong 1 giờ. Giả sử người đó bắt đầu làm việc từ lúc 8 giờ sáng. Hỏi người đó sẽ sản xuất được
bao nhiêu đơn vị sản phẩm giữa 9 giờ sáng và 11 giờ trưa?
A.
201,76
đơn vị sản phẩm. B.
200,76
đơn vị sản phẩm.
C.
202,76
đơn vị sản phẩm. D.
203,76
đơn vị sản phẩm đồng.
Câu 38. Một công ty sản xuất sản phẩm A, giả sử chi phí cận biên khi x sản phẩm được sản xuất là
3 2
6 40q x x x
USD/ sản phẩm. Hỏi tổng chi phí sản xuất sẽ tăng lên bao nhiêu nếu sản phẩm sản
xuất ra tăng từ 3 sản phẩm đến 7 sản phẩm?
A.
180USD
. B.
160USD
. C.
108USD
. D.
106USD
.
Câu 39. Bạn An xây một bể cá hình tròn tâm
O
bán kính
10m
và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau.
Bạn An sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên
2
1m
ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O
Parabol có trục đối xứng đi qua O và chứa O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn An
thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết
,A B O
12AB m
?
15
km
32
3
km
12
km
35
3
km
32
A. 560. B. 650. C. 460. D. 640.
Câu 40. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao
4
GH m
, chiều rộng
4
AB m
,
0,9
AC BD m
.Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là
1200000
đồng/m
2
, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá
900000
đồng/m
2
.
Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.
11445000
(đồng). B.
7368000
(đồng). C.
4077000
(đồng). D.
11370000
(đồng)
D. SỐ PHỨC.
Vấn đề 1. Câu hỏi lý thuyết.
Câu 1. Cho hai số phức
,z a bi a b
,z a b i a b
. Điều kiện giữa
, , ,
a b a b
để
z z
là một số ảo là
A.
0
b b
. B.
' 0
' 0
a a
b b
. C.
' 0
' 0
a a
b b
. D.
0
a a
.
Câu 2. Cho số phức
z a bi
,a b
tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mô đun của
z
là một số thực dương.
B.
2
2
z z
.
C. Số phức liên hợp của
z
có mô đun bằng mô đun của số phức
iz
.
D. Điểm
;
M a b
là điểm biểu diễn của
z
.
Câu 3. Cho số phức
z a bi
với
,
a b
là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của
z
bi
. B. Môđun của
2
z
bằng
2 2
a b
.
C.
z z
không phải là số thực. D. Số
z
z
có môđun khác nhau.
Câu 4. Cho số phức
z a bi
, , , 0
a b a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
z z
. B.
2
2
z z
. C.
1
. 1
z z
. D.
2
.
z z z
.
Câu 5. Cho hai số phức
z
z
. Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai?
A.
z z z z
. B.
. .
z z z z
. C.
. .
z z z z
. D.
z z z z
.
Câu 6. Cho số phức
z a bi
,a b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2
z a b
. B.
z a bi
. C.
2
z
là số thực. D.
.
z z
là số thực.
Vấn đề 2. Các phép toán số phức.
Câu 7. Xác định phần ảo của số phức
18 12
z i
.
A.
12
. B.
18
. C.
12
. D.
12
i
.
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức
1 2
z i
A.
1 2
i
B.
1 2
i
C.
2
i
D.
1 2
i
33
Câu 9. Tính môđun của số phức
4 3
z i
.
A.
7
z
. B.
7
z
. C.
5
z
. D.
25
z
.
Câu 10. Cho số phức
1
1
z i
2
2 3
z i
. Tìm số phức liên hợp của số phức
1 2
w z z
?
A.
3 2
w i
. B.
1 4
w i
. C.
1 4
w i
. D.
3 2
w i
.
Câu 11. (KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021)
Cho số phức
5 4
iz i
. Số phức liên hợp của
z
A.
4 5
z i
B.
4 5
z i
. C.
4 5
z i
D.
z=-4-5i
Câu 12. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020)
Cho hai số phức
1 2
z i
w 3 .
i
Môđun của số phức
w
z
bằng
A.
5 2
B.
26
C.
26
D. 50.
Câu 13. Tính môđun của số phức
1 2 2 3 2
z i i i i
.
A.
4 10
z
. B.
4 5
z
. C.
160
z
. D.
2 10
z
.
Câu 14. Biết
1
3 4
a bi
i
,
,a b
. Tính
ab
.
A.
12
625
. B.
12
625
. C.
12
25
. D.
12
25
.
Câu 15. Cho số phức
1
z i
. Khi đó
3
z
bằng
A.
2
. B.
2 2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 16. Tính môđun của số phức là nghịch đảo của số phức
2
1 2
z i
.
A.
1
5
. B.
5
. C.
1
25
. D.
1
5
.
Câu 17. Cho số phức
1 3
2 2
z i
. Tìm số phức
2
1
w z z
.
A.
2 3
i
. B.
1
. C.
0
. D.
1 3
2 2
i
.
Câu 18. Tính
2018 2018
1 3 1 3
P i i
.
A.
2
P
B.
1010
2
P
C.
2019
2
P
D.
4
P
Câu 19. Tính
2 2017 2018
1 ...
S i i i i
A.
S i
. B.
1
S i
. C.
1
S i
. D.
S i
.
Câu 20. Tính
2 3 2017
1009 2 3 ... 2017
S i i i i
.
A.
S 2017 1009i.
B.
1009 2017 .
i
C.
2017 1009 .
i
D.
1008 1009 .
i
Câu 21. Cho các số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn:
1
4
z
,
2
3
z
,
3
2
z
1 2 2 3 1 3
4 16 9 48
z z z z z z
.
Giá trị của biểu thức
1 2 3
P z z z
bằng:
A.
1
B.
8
. C.
2
D.
6
Câu 22. Cho các số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn 2 điều kiện
1 2 3
2017
z z z
1 2 3
0.
z z z
Tính
1 2 2 3 3 1
1 2 3
.
z z z z z z
P
z z z
A.
2017.
P
B.
1008,5.
P
C.
2
2017 .
P
D.
6051.
P
Câu 23. Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5
1
i
A
z
.
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 24. Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 3 1 .
P z z
34
A.
3 15
. B.
6 5
. C.
20
. D.
2 20
.
Câu 25. Trong các số phức
z
thỏa mãn
2 3
z i z i
. Tìm số phức
z
có môđun nhỏ nhất.
A.
27 6
5 5
z i
. B.
6 27
5 5
z i
. C.
6 27
5 5
z i
. D.
3 6
5 5
z i
.
Câu 26. Cho số phức
z
thoả mãn đồng thời hai điều kiện
3 4 5
z i
và biểu thức
2 2
2
M z z i
đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức
2
z i
bằng
A.
5
. B.
9
. C.
25
. D.
5
.
Câu 27. (KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021)
Xét các số phức
,
z w
thỏa mãn
| | 1
z
| | 2
w
. Khi
| 6 8 |
z iw i
đạt giá trị nhỏ nhất,
z w
bằng
A.
221
5
. B.
5
. C. 3. D.
29
5
.
Vấn đề 3. Phương trình bậc nhất - bậc hai trong tập số phức
Câu 28. Trên tập số phức, cho phương trình:
2
0
az bz c
, , a b c
. Chọn kết luận sai.
A. Nếu
0
b
thì phương trình có hai nghiệm mà tổng bằng
0
.
B. Nếu
2
4 0
b ac
thì phương trình có hai nghiệm mà môđun bằng nhau.
C. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau.
D. Phương trình luôn có nghiệm.
Câu 29. Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 2 3
i z i
. Môđun của
z
là:
A.
5
z
. B.
5 3
3
z
. C.
5 5
3
z
. D.
5
z
.
Câu 30. Tìm mô đun của số phức
z
thoả
3 (3 i)(1 i) 2
iz
.
A.
2 2
3
z
. B.
3 2
2
z
. C.
3 3
2
z
. D.
2 3
3
z
.
Câu 31. Tính mô đun của số phức
z
biết
2
1 2 3 4
i z i
.
A.
5
z
. B.
4
5
z
. C.
2 5
z
. D.
5
z
.
Câu 32. Phương trình
2
3 9 0
z z
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
. Tính
1 2 1 2
S z z z z
.
A.
6
S
. B.
6
S
. C.
12
S
. D.
12
S
.
Câu 33. (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 4 3 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2
z z
bằng
A.
3 2
. B.
2 3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 34. Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 11 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2
3
z z
bằng
A.
22
. B.
11
. C.
2 11
. D.
11
.
Câu 35. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 0
z z
. Tính
2018 2018
1 2
T z z
A.
0
T
. B.
2019
2
T
. C.
1
T
. D.
1010
2
T
.
Câu 36. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020)
Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0.
z z
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
biểu diễn số phức
0
1
z
A.
2;2
N
B.
4;2
M
C.
4; 2
P
D.
2; 2
Q
Câu 37. Cho
m
là số thực, biết phương trình
2
5 0
z mz
có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm
có phần ảo là
1
. Tính tổng môđun của hai nghiệm.
35
A.
3
B.
5
C.
2 5
D.
4
Câu 38. Tìm tổng các giá trị của tham số thực
a
sao cho phương trình
2 2
3 2 0
z z a a
có nghiệm
phức
0
z
thỏa
0
2
z
.
A.
0
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Vấn đề 4. Điều kiện của bài toán có chứa modul, số phức liên hợp
Câu 39. Nếu
2
số thực
x
,
y
thỏa:
3 2 1 4 1 24
x i y i i
thì
x y
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 40. Tìm số thực
m
sao cho
2
1 1
m m i
là số ảo.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 41. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 2 13 2
i z i z i
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1.
Câu 42. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1
z z z ?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 43. Tìm số phức
z
thỏa mãn
3 1
z z
2
z z i
là số thực
A.
2
z
B.
2 2
z i
C.
2 2
z i
D. không có
z
Câu 44. Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
2 5 5
z i
. 82
z z
. Tính giá trị của
P a b
.
A.
10
B.
8
C.
35
D.
7
Câu 45. Cho số phức
z a bi
, a b
thỏa mãn
1 3 0
z i z i
. Tính
3
S a b
.
A.
7
3
S
. B.
5
S
. C.
5
S
. D.
7
3
S
.
Câu 46. (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Cho số phức
z a bi
,a b
thỏa mãn
2 1 0
z i z i
1
z
. Tính
P a b
.
A.
1
P
. B.
5
P
. C.
3
P
. D.
7
P
.
Câu 47. Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
1
z
,
2
2
z
1 2
3
z z
. Giá trị của
1 2
z z
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. 3.
Câu 48. Tìm môđun của số phức
z
biết
4 1 i 4 3 i
z z z
.
A.
1
2
z
. B.
2
z
. C.
4
z
. D.
1
z
.
Câu 49. Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn:
3 . 2017 48 2016 .
z z z z i
A.
4
z
. B.
2016
z
. C.
2017
z
. D.
2
z
.
Câu 50. Cho số phức
z
thoả mãn
1
i
z
là số thực và
2
z m
với
m
. Gọi
0
m
là một giá trị của
m
để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
A.
0
1
0;
2
m
. B.
0
1
;1
2
m
. C.
0
3
;2
2
m
. D.
0
3
1;
2
m
.
Vấn đề 5. Điểm biểu diễn của số phức
Câu 51. Giả sử
,
A B
theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức
1
z
,
2
z
. Khi đó độ dài đoạn
AB
bằng
A.
2 1
z z
. B.
2 1
z z
. C.
1 2
z z
. D.
1 2
z z
.
36
Câu 52. Trong mặt phẳng phức, gọi
M
là điểm biểu diễn cho số phức
2
z z
với
z a bi
, , 0a b b
. Chọn kết luận đúng.
A.
M
thuộc tia
Ox
. B.
M
thuộc tia
Oy
.
C.
M
thuộc tia đối của tia
Ox
. D.
M
thuộc tia đối của tia
Oy
.
Câu 53. Điểm
3; 1M
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
1 3z i
B.
1 3z i
C.
3z i
D.
3z i
Câu 54. (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
2z i
. B.
1 2z i
. C.
2z i
. D.
1 2z i
.
Câu 55. Trong hình vẽ dưới đây,
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Số phức
z
A.
2 i
. B.
1 2i
. C.
1 2i
. D.
2 i
.
Câu 56. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
1 2z i i
?
A.
P
. B.
M
. C.
N
. D.
Q
.
Câu 57. Cho số phức z thoả mãn
2 10 5 i z i
. Hỏi điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các
điểm
M
,
N
,
P
,
Q
trong hình vẽ sau ?
A. Điểm
Q
. B. Điểm
M
. C. Điểm
P
. D. Điểm
N
.
Câu 58. Cho số phức . Trên mặt phẳng tọa độ , tìm điểm biểu diễn số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Cho số phức z thỏa mãn
2 0iz i
. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z
trên mặt phẳng tọa
độ
Oxy
đến điểm
3; 4
M
A.
2 5
. B.
13
. C.
2 10
. D.
2 2
.
2
z i
Oxy
w iz
1;2
M
2; 1
M
2;1
M
1;2
M
O
x
y
2
1
M
37
Câu 60. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
2 3 1 9z i z i
. Số phức
5
w
iz
điểm biểu diễn là
điểm nào trong các điểm
, , , A B C D
ở hình vẽ sau?
A. Điểm
D
. B. Điểm
C
. C. Điểm
B
. D. Điểm
A
.
Câu 61. Số phức z được biểu diễn bởi một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ:
Trong các hình dưới đây, hình nào có thể là điểm biểu diễn của số phức
i
z
?
A. B.
C. D.
Vấn đề 6. Vận dụng các tính chất hình học để giải toán về số phức
Câu 62. Cho
A
,
B
,
C
tương ứng là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số
1
1 2z i
,
2
2 5z i
,
3
2 4z i
. Số phức
z
biểu diễn bởi điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành là
A.
1 7 i
. B.
5i
. C.
1 5 i
. D.
3 5 i
.
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
3 4z i
;
'M
là điểm biểu diễn
cho số phức
1
'
2
i
z z
. Tính diện tích tam giác
'OMM
.
x
O
1
1
y
x
O
1
1
y
x
O
1
1
y
x
y
1
1
O
x
O
1
1
y
z
38
A.
'
25
4
OMM
S
. B.
'
25
2
OMM
S
. C.
'
15
4
OMM
S
. D.
'
15
2
OMM
S
.
Câu 64. Cho các số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
3
z
,
2
4
z
,
1 2
5
z z
. Gọi
A
,
B
lần lượt là các điểm
biểu diễn số phức
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích
S
của
OAB
với
O
là gốc tọa độ.
A.
5 2
S
. B.
6
S
. C.
25
2
S
. D.
12
S
.
Câu 65. Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2
1
z z
. Khi đó
2 2
1 2 1 2
z z z z
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 66. Cho
A
,
B
là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
0
z
,
1
z
khác
0
và thỏa mãn đẳng
thức
2 2
0 1 0 1
z z z z
. Tam giác OAB là tam giác gì? Chọn phương án đúng nhất.
A. Đều B. Cân tại
O
C. Vuông tại
O
D. Vuông cân tại
O
Câu 67. Cho hai số phức
1 2
,
z z
thoả mãn
1 2
6, 2
z z
. Gọi
,
M N
là các điểm biểu diễn cho
1
z
2
iz
.
Biết
60
MON
. Tính
2 2
1 2
9
T z z
.
A.
18
T
. B.
24 3
T
. C.
36 2
T
. D.
36 3
T
.
Câu 68. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021-ĐH Quốc Gia Hà Nội) Xét các số phức
z
thỏa mãn
2
z i z i
. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
là đường thẳng có phương trình
A.
1 0
x y
. B.
1 0
x y
. C.
1 0
x
. D.
2 2 3 0
x y
.
Câu 69. Cho số phức
z x yi
,x y
thỏa mãn
2 1 0
z i z i
. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
. Hỏi
M
thuộc đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
5 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
1 0
x y
.
Câu 70. Trên mặt phẳng
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
z i iz
A. Đường thẳng
2
y
. B. Đường thẳng
1
2
y
.
C. Đường thẳng
1
2
y
. D. Đường tròn tâm
0; 1
I
.
Câu 71. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn:
2 4
z i
là đường tròn có tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là
A.
2; 1
I
;
4
R
. B.
2; 1
I
;
2
R
. C.
2; 1
I
;
4
R
. D.
2; 1
I
;
2
R
.
Câu 72. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
3 4 2.
z i
Trong mặt phẳng
Oxy
tập hợp điểm biểu diễn
số phức
2 1
w z i
là hình tròn có diện tích là
A.
9
S
. B.
12
S
. C.
16
S
. D.
25
S
.
Câu 73. Trong mặt phẳng
Oxy
, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
3
1
z
z
A. Đường tròn
2 2
9 9
0
4 8
x y x
. B. Đường tròn
2 2
9 9
0
4 8
x y x
.
C. Đường tròn
2 2
9 9
0
4 8
x y x
. D. Đường tròn tâm
9
0;
8
I
1
8
R
.
Câu 74. Cho các số phức
z
thoả mãn
5
z i
. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
1
w iz i
là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A.
20
r
. B.
22
r
. C.
4
r
. D.
5
r
.
39
Câu 75.
Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 25
z i z i
. Biết tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
2 2 3
w z i
là đường tròn tâm
;
I a b
và bán kính
c
. Giá trị của
a b c
bằng
A.
17
. B.
20
. C.
10
. D.
18
.
Câu 76. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 2 10
z z
.
A. Đường tròn
2 2
2 2 100
x y
. B. Elip
2 2
1
25 4
x y
.
C. Đường tròn
2 2
2 2 10
x y
. D. Elip
2 2
1
25 21
x y
.
Câu 77. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1 2
1 2
iz i
z z i
?
A. 2. B. 0. C. Có vô số số. D. 1.
Câu 78. Cho số phức
z
thỏa mãn
21 z
. Gọi
M
m
là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
z
. Tính
M m
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 79. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 3
z i
. Tìm môđun nhỏ nhất của số phức
1 .
z i
A.
4.
B.
2 2.
C.
2.
D.
2.
Câu 80. Cho các số phức
z
thoả mãn
2
z . Đặt
1 2 1 2
w i z i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
w
.
A.
2
. B.
3 5
. C.
2 5
. D.
5
.
Câu 81. Cho số phức
z
thỏa mãn: 2 1
z i z i
. Trong mặt phẳng
Oxy
,
z
được biểu diễn bởi điểm
M
. Tìm
z
sao cho độ dài đoạn
MA
ngắn nhất với
1,3
A
.
A.
3
i
. B.
1 3
i
. C.
2 3
i
. D.
2 3
i
.
Câu 82. Nếu
z
là số phức thỏa
2
z z i
thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
z i z
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 83. Cho số phức
z
thỏa mãn
5 1 3 3 1
z i z i z i
. Tìm giá trị lớn nhất
M
của
2 3
z i
?
A.
10
3
M
B.
1 13
M
C.
4 5
M
D.
9
M
Câu 84. Cho số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
12
z
2
3 4i 5
z
. Giá trị nhỏ nhất của
1 2
z z
A.
0
. B.
2
C.
7
D.
17
Câu 85. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
z i
P
z
, với
z
là số phức khác
0
và thỏa mãn
2
z
. Tính tỷ số
M
m
.
A.
5
M
m
B.
3
M
m
C.
3
4
M
m
D.
1
3
M
m
40
PHẦN II. HÌNH HỌC
Vấn đề 1. Hệ tọa độ trong không gian.
Câu 1. Cho
2 4 6
OA i j k
9 7 4
OB i j k
. Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
7;3;10
. B.
7; 3; 10
. C.
11;11; 2
. D.
7; 3;10
.
Câu 2. Cho đoạn thẳng
AB
có trung điểm
I
. Biết
2;1; 1
A
,
1;2;0
I
. Khi đó điểm
B
có tọa độ là
A.
1; 1; 1
. B.
3;0; 2
. C.
0;3;1
. D.
1;1;1
.
Câu 3. Cho hình bình hành , biết , , . Tọa độ điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho điểm . Hình chiếu của điểm trên mặt phẳng là điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho điểm . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên trục . Điểm đối xứng với
qua có tọa độ:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hai điểm , . Gọi là điểm nằm trên đoạn sao cho .
Tính tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho ba điểm
2; 1;1 ; 3; 2; 1
A B
. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB mặt phẳng
(yOz)?
A.
5 3
; ;0
2 2
B.
0; 3; 1
C.
0;1;5
D.
0; 1; 3
Câu 8. Cho véc tơ Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A.
B. cùng phương. C. D. .
Câu 9. Cho sáu điểm thỏa mãn . Gọi
là trọng tâm tam giác . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho , . Điểm thuộc trục
và cách đều hai điểm ,
có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho ba điểm . Điểm trên mặt phẳng cách đều 3
điểm . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hai điểm , . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tam giác , , . Gọi là chân đường phân
giác trong góc của tam giác . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hình hộp , ; , với . Độ
dài đoạn thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
ABCD
1;1;1
A
2;2;3
B
5; 2;2
C
D
2; 3;0
2;3;4
2;3;0
8; 1;4
3; 1;1
A
A
Oyz
3;0;0
M
0; 1;1
N
0; 1;0
P
0;0;1
P
1;2;3
M
H
M
Oz
M
H
0;0;3
1;2; 3
1; 2; 3
1; 2;3
(0;3;1)
B
( 3;6;4)
C
M
BC
2
MC MB
M
( 1;4; 2)
M
( 1;4;2)
M
(1; 4; 2)
M
( 1; 4;2)
M
2; 2; 4 , 1; 1;1 .
a b
3; 3; 3 .
a b
a
b
3.
b
.
a b
1;2;3 , 2; 1;1 , 3;3; 3 , , ,
A B C A B C
0
A A B B C C
; ;
G a b c
A B C
3
a b c
6
1
11
3
1; 1;0
A
3;1; 1
B
M
Oy
A
B
9
0; ;0
4
M
9
0; ;0
2
M
9
0; ;0
2
M
9
0; ;0
4
M
1;1;1 , 1;1;0 , 3;1; 1
A B C
; ;
M a b c
Oxz
, ,
A B C
3
a b c
6
1
3
1
(2;2;1)
M
8 4 8
; ;
3 3 3
N
OMN
(1;1;1)
I
(0;1;1)
I
(0; 1; 1)
I
(1;0;1)
I
ABC
1;2; 1
A
2; 1;3
B
4;7;5
C
; ;
D a b c
B
ABC
2
a b c
5
4
14
15
.
ABCD A B C D
0;0;0
A
;0;0
B a
0;2 ;0
D a
0;0;2
A a
0
a
AC
a
2
a
3
a
3
2
a
41
Câu 15. Góc giữa hai vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho ba điểm
1; 2;3 ; 0;3;1 ; 4;2;2
A B C
. Côsin của góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho , . Tìm có hoành độ dương trên sao cho tam giác vuông
tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho ba điểm không thẳng hàng , , . Tam giác là tam giác
gì?
A. Tam giác tù. B. Tam giác vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác nhọn.
Câu 19. Cho ba điểm , , . Tìm thì tam giác vuông tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hai vecto khác . Kết luận nào sau đây sai?
A. . B. . C. D. .
Câu 21. Cho , . Khi đó thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho Trong các hệ thức liên hệ giữa ới đây,
hệ thức nào để bốn điểm đồng phẳng?
A. B. C. D.
Câu 23. Trong không gian cho tứ diện , ,
. Tính thể tích khối tứ diện .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tứ diện . Tính độ dài đường cao
của hình chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho tứ diện , , , và có thể tích bằng .
Tính tổng tung độ của các điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hai điểm . Gọi lần lượt là giao điểm của đường thẳng
với các mặt phẳng . Biết các điểm đều nằm trên đoạn AB sao cho
. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho
1; 2;3 ; 2;2;4 ; 3; 3;2
A B C
. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho:
MA MB MC
ngắn nhất?
A.
2;1;0
M
B.
2; 1;0
M
C.
0; 1;3
M
D.
2;0;3
M
Câu 28. Cho ba điểm
1;2;2 , 3; 1; 2 , 4;0;3
A B C
. Tọa độ điểm
I
trên mặt phẳng
Oxz
sao
cho biểu thức
2 3
IA IB IC

đạt giá trị nhỏ nhất là
i
3;0;1
u
120
30
60
150
BAC
9
35
9
2 35
9
35
9
2 35
1;2;0
A
2; 1;1
B
C
Ox
ABC
C
3;0;0
C
2;0;0
C
1;0;0
C
5;0;0
C
1;2;4
A
1;1;4
B
0;0;4
C
ABC
2;3; 1
M
1;1;1
N
1; 1;3
P m
m
MNP
N
3
m
1
m
2
m
0
m
,
a b
0
,3 3 ,
a b a b
2 , 2 ,
a b a b
3 ,3 3 ,
a b a b
, . .sin ,
a b a b a b
1;1;2
u
1; ; 2
v m m
, 14
u v
11
1,
5
m m
11
1,
3
m m
1, 3
m m
1
m
(1; 2;0), (1;0; 1), (0; 1;2), ( 2; ; ).
A B C D m n
,
m n
, , ,
A B C D
2 13.
m n
2 13.
m n
2 13.
m n
2 3 10.
m n
Oxyz
ABCD
0;1;1
A
1;0;2
B
1;1;0
C
2;1; 2
D
ABCD
5
6
5
5
2
5
3
ABCD
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1
A B C D
AH
.
A BCD
3 2
2 2
2
2
3 2
2
ABCD
2; 1;1
A
3;0; 1
B
2; 1;3
C
D Oy
5
D
6
2
7
4
9; 3;4 , ; ;
A B a b c
, ,
M N P
AB
, ,
Oxy Oxz Oyz
, ,
M N P
AM MN NP PB
ab bc ca
17
17
9
12
42
A.
19 15
;0;
2 2
I
. B.
19 15
;0;
2 2
I
. C.
19 15
;0;
2 2
I
. D.
19 15
;0;
2 2
I
.
Câu 29. Cho
0;0; 1
A
,
1;1;0
B
,
1;0;1
C
. Tìm điểm
M
sao cho
2 2 2
3 2
MA MB MC
đạt giá trị
nhỏ nhất.
A.
3 1
; ; 1
4 2
M
. B.
3 3
; ; 1
4 2
M
. C.
3 1
; ; 1
4 2
M
. D.
3 1
; ;2
4 2
M
.
Câu 30. Cho các điểm
1;2;3
A
,
6; 5;8
B
OM ai bk
với
a
,
b
là các số thực luôn thay
đổi. Nếu
2
MA MB

đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của
a b
bằng
A.
25
. B.
13
. C.
0
. D.
26
.
Vấn đề 2. Phương trình mặt phẳng trong hệ trục tọa độ
Oxyz
.
Câu 31. Cho mặt phẳng
: 2 1 0
P x z
. Chọn câu đúng nhất trong các nhận xét sau:
A.
P
đi qua gốc tọa độ
O
. B.
P
song song với
Oxy
.
C.
P
vuông góc với trục
Oz
. D.
P
song song với trục
Oy
.
Câu 32. Ba mặt phẳng
2 6 0
x y z
,
2 3 13 0
x y z
,
3 2 3 16 0
x y z
cắt nhau tại điểm
M
.
Tọa độ của
M
là:
A.
1;2; 3
M
. B.
1; 2;3
M
. C.
1; 2;3
M
. D.
1;2;3
M
.
Câu 33. Gọi
,
m n
là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng
: 2 1 0
m
P mx y nz
: 2 0
m
Q x my nz
vuông góc với mặt phẳng
: 4 6 3 0
x y z
.
A.
0
m n
. B.
2
m n
. C.
1
m n
. D.
3
m n
.
Câu 34. Cho điểm
2;1;2
H
,
H
là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ
O
lên mặt phẳng
P
, số đo
góc của mặt phẳng
P
và mặt phẳng
: 11 0
Q x y
.
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
90
Câu 35. Cho các điểm
2;0;0
A
,
0;3;0
B
,
0;0;6
C
,
1;1;1
D
. Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt
đi qua 3 trong 5 điểm
O
,
A
,
B
,
C
,
D
?
A.
10
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 36. Mặt phẳng
Oxy
có phương trình là
A.
0
z
. B.
0
x
. C.
0
y
. D.
0
x y
.
Câu 37. Mặt phẳng song song với mặt phẳng
Oxz
và đi qua điểm
(1;1;1)
A
có phương trình là
A.
1 0
y
. B.
1 0
x y z
. C.
1 0
x
. D.
1 0.
z
Câu 38. Cho
1; 1;5
A
,
0;0;1
B
. Mặt phẳng
P
chứa
,
A B
và song song với trục
Oy
có phương
trình là
A.
4 1 0
x z
. B.
4 1 0
x y z
. C.
2 5 0
x z
. D.
4 1 0
x z
.
Câu 39. Cho hai điểm
1;3; 4
A
,
1;2;2
B
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A.
4 2 12 17 0
x y z
. B.
4 2 12 17 0
x y z
.
C.
4 2 12 17 0
x y z
. D.
4 2 12 17 0
x y z
.
Câu 40. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020)
Trong không gian
,
Oxyz
cho ba điểm
3;0;0
A ,
0;1;0
B
0;0; 2 .
C Mặt phẳng
ABC
phương trình là
A.
1.
3 1 2
x y z
B.
1.
3 1 2
x y z
C.
1.
3 1 2
x y z
D.
1.
3 1 2
x y z
43
Câu 41. Cho điểm
2;4;1 ; 1;1;3
A B
và mặt phẳng
: 3 2 5 0
P x y z
. Một mặt phẳng
Q
đi
qua hai điểm
,
A B
và vuông góc với mặt phẳng
P
có dạng
11 0
ax by cz
. Khẳng định nào sau là
đúng?
A.
5
a b c
. B.
15
a b c
. C.
5
a b c
. D.
15
a b c
.
Câu 42. Cho điểm
2;0; 2
A
,
0;3; 3
B
. Gọi
P
là mặt phẳng đi qua
A
sao cho khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
P
là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
P
bằng
A.
1
14
. B.
4
14
. C.
2
14
. D.
3
14
.
Câu 43. Mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với 2 mặt phẳng
: 7 0
P x y z
,
: 3 2 12 5 0
Q x y z
có phương trình là
A.
: 2 3 0
x y z
. B.
:10x 15y 5z 2 0
.
C.
:10 15 5 2 0
x y z
. D.
: 2 3 0
x y z
.
Câu 44. Cho 2 mặt phẳng
( ) : 3 0;( ) : 2 1 0
x y z x y z
. Viết phương trình mặt phẳng (P)
vuông góc với
( )
( )
và khoảng cách từ
2; 3;1
M
đến mặt phẳng (P) bằng
14
. Có hai mặt phẳng
thỏa mãn là:
A.
1
2 3 16 0
P x y z
2
2 3 12 0
P x y z
B.
1
2 3 16 0
P x y z
2
2 3 12 0
P x y z
C.
1
2 3 16 0
P x y z
2
2 3 12 0
P x y z
D.
1
2 3 16 0
P x y z
2
2 3 12 0
P x y z
Câu 45. Cho mặt phẳng (P):
2 2 10 0
x y z
. Phương trình mặt phẳng (Q) với (Q) song song với (P)
và khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
7
3
A.
2 2 3 0; 2 2 17 0
x y z x y z
. B.
2 2 3 0; 2 2 17 0
x y z x y z
.
C.
2 2 3 0; 2 2 17 0
x y z x y z
. D.
2 2 3 0; 2 2 17 0
x y z x y z
.
Câu 46. Phương trình của mp đi qua ba điểm
(1;0;0)
A
,
(0; 1;0)
B
,
1
0;0;
2
C
A.
2 1 0.
x y z
B.
2 0
x y z
. C.
2 1 0.
x y z
D.
1 0.
2
z
x y
Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua điểm
1;2;3
G
và cắt ba trục
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt tại
, ,
A B C
sao cho G là trọng tâm tam giác
ABC
.
A.
2 3 14 0.
x y z
B.
1
3 6 9
x y z
C.
1.
1 2 3
x y z
D.
1
6 3 9
x y z
Câu 48. Cho điểm
1;2;5
M
. Mặt phẳng
P
đi qua điểm
M
cắt trục tọa độ
, ,
Ox Oy Oz
tại
, ,
A B C
sao
cho
M
là trực tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phẳng
P
A.
8 0
x y z
. B.
2 5 30 0
x y z
. C.
0
5 2 1
x y z
. D.
1
5 2 1
x y z
.
Câu 49. Cho điểm
(1; 2; 3)
A
. Gọi
1 2 3
A , A , A
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên các mặt phẳng
(Oyz), ( ), (O )
Ozx xy
. Phương trình của mặt phẳng
1 2 3
( )
A A A
là:
A.
1
3 6 9
x y z
. B.
1
2 4 6
x y z
. C.
1
1 2 3
x y z
. D.
0
1 2 3
x y z
.
Câu 50. Cho điểm
' 4; 7; 5 , 3; 9; 10
M N
và các đường thẳng
1 2 3
, ,
d d d
cùng đi qua điểm
N
lần lượt song song với
, ,
Ox Oy Oz
. Mặt phẳng
'
P
đi qua
'
M
cắt
1 2 3
, ,
d d d
lần lượt tại
', ', '
A B C
sao
cho
'
M
là trực tâm
' ' '
A B C
. Phương trình mặt phẳng
'
P
44
A.
2 5 35 0
x y z
. B.
2 5 35 0
x y z
. C.
0
4 7 5
x y z
. D.
1
4 7 5
x y z
.
Câu 51. Cho điiểm
(3; 1;1)
A
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
Oxy
.
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 52. Cho mặt phẳng
:16 12 15 4 0
P x y z
và điểm
2 ; 1; 1
A
. Gọi
H
là hình chiếu của
điểm
A
lên mặt phẳng
P
. Tính độ dài đoạn thẳng
AH
.
A.
5
. B.
11
5
. C.
11
25
. D.
22
5
.
Câu 53. Cho điểm
1;2;3
M gọi
, ,
A B C
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên các trục
, ,
Ox Oy Oz
. Khi đó khoảng cách từ điểm
0;0;0
O đến mặt phẳng
ABC
có giá trị bằng
A.
1
2
. B.
6
. C.
6
7
. D.
1
14
.
Câu 54. Cho tứ diện
ABCD
với
1;2;3 , 3;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;6 .
A B C D
Tính độ dài đường cao hạ
từ đỉnh
A
của tứ diện
ABCD
.
A.
9
. B.
1
. C.
6
. D.
3
.
Câu 55. Cho hai mặt phẳng
:5 5 5 1 0
P x y z
: 1 0
Q x y z
. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng
P
Q
bằng
A.
2 3
15
. B.
2
5
. C.
2
15
. D.
2 3
5
.
Câu 56. Cho
1;0;0
A ,
0; ;0
B b
,
0;0;
C c
,
0, 0
b c
và mặt phẳng
: 1 0
P y z
. Tính
S b c
biết mặt phẳng
ABC
vuông góc với mặt phẳng
P
và khoảng cách từ
O
đến
ABC
bằng
1
3
.
A.
1
S
. B.
2
S . C.
0
S
. D.
3
2
S
.
Câu 57. Xác định tọa độ điểm
M
là hình chiếu vuông góc của điểm
2;3;1
M
lên mặt phẳng
: 2 0
x y z
A.
5
2; ;3
2
M
. B.
1;3;5
M
. C.
5 3
;2;
2 2
M
. D.
3;1; 2
M
.
Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho điểm
3;2;5
A
và mặt phẳng
: 2x 3 5z 13 0
P y
. Tìm tọa
độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
A.
' 1;8; 5
A
B.
' 2; 4;3
A C.
' 7;6; 4
A
D.
' 0;1; 3
A
Câu 59. Trong không gian , cho . Trực tâm tam giác có tọa độ
A. B. C. D.
Câu 60. Cho
0;1;2
A ,
0;1;0
B ,
3;1;1
C và mặt phẳng
: 5 0
Q x y z
. Xét điểm
M
thay đổi
thuộc
Q
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
MA MB MC
bằng
A.
12
. B.
0
. C.
8
. D.
10
.
Câu 61. Cho mặt phẳng
: 4 0
x y z
và ba điểm
1;2;1
A
,
0;1;2
B
0;0;3
C
. Điểm
; ;
M x y z
thuộc
sao cho
3 4
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức
P x y z
.
Oxyz
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;1
A B C
ABC
4 2 4
; ; .
9 9 9
2;1;2 .
4;2;4 .
4 2 4
; ; .
9 9 9
45
A.
3
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
4
.
Câu 62. Cho hai điểm
2; 2;4 , 3;3; 1
A B
và mặt phẳng
: 2 2 8 0
P x y z
. Xét
M
là điểm
thay đổi thuộc
P
, giá trị nhỏ nhất của
2 2
2 3
MA MB
bằng:
A.
135
. B.
105
. C.
108
. D.
145
.
Câu 63. Cho tứ diện có điểm , , , . Trên các cạnh ,
, lần lượt lấy các điểm , , thỏa: . Viết phương trình mặt phẳng
biết tứ diện có thể tích nhỏ nhất.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
yz
, cho mặt phẳng
: 2 0
P x y z
và hai điểm
3;4;1 ; 7; 4; 3
A B
. Điểm
; ; 2
M a b c a
thuộc
P
sao cho tam giác
ABM
vuông tại
M
và có
diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức
T a b c
bằng
A.
6
T
. B.
8
T
. C.
4
T
. D.
0
T
.
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;m;0),C(0;0;n) với m,n là các số
thực dương thoả mãn
2 2
3 4
mn m n
. Mặt phẳng qua A vuông góc với OA cắt đường thẳng qua O
vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại điểm H. Tính OH ?
A.
5
4
B.
4
5
C.
3
4
D.
4
3
Vấn đề 3. Phương trình mặt cầu
Câu 66. Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
trong không gian thỏa mãn hệ thức
0
MA MB MC a a
 
A.Mặt cầu bán kính
.
3
a
R
B. Đường tròn bán kính
3
a
R
C. Mặt cầu bán kính
.
R a
D. Đoạn thẳng có độ dài bằng
.
a
Câu 67. Cho hai điểm
2;1;0
A
,
2; 1;2
B
. Phương trình của mặt cầu có đường kính
AB
A.
2
2 2
1 24
x y z
. B.
2
2 2
1 6
x y z
.
C.
2
2 2
1 24
x y z
. D.
2
2 2
1 6
x y z
.
Câu 68. Phương trình mặt cầu tâm
1;2;0
I và đi qua điểm
2; 2;0
A
A.
2 2
2
1 2 100.
x y z B.
2 2
2
1 2 5.
x y z
C.
2 2
2
1 2 10.
x y z
D.
2 2
2
1 2 25.
x y z
Câu 69. Gọi
S
là mặt cầu đi qua
4
điểm
2;0;0
A ,
1;3;0
B ,
1;0;3
C ,
1;2;3
D . Tính bán kính
R
của
S
A.
2 2
R . B.
3
R
. C.
6
R
. D.
6
R
.
Câu 70. Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 0
S x y z x y z
cắt các trục
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
, ,
A B C
(
khác
)
O
. Phương trình mặt phẳng
ABC
A.
1
2 4 6
x y z
. B.
1
2 4 6
x y z
. C.
0
2 4 6
x y z
. D.
1
2 4 6
x y z
.
Câu 71. Cho điểm
1;2;3
I
và mp
: 4 1 0
P x y z
. Viết ptrình mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với
P
.
ABCD
1;1;1
A
2;0;2
B
1; 1;0
C
0;3;4
D
AB
AC
AD
B
C
D
4
AB AC AD
AB AC AD
B C D
AB C D
16 40 44 39 0
x y z
16 40 44 39 0
x y z
16 40 44 39 0
x y z
16 40 44 39 0
x y z
46
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2
x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2
x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2
x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 1
x y z
.
Câu 72. Cho mặt cầu
S
:
2 2
2 2
3 2 4
x y z m
. Tập các giá trị của
m
để mặt cầu
S
tiếp
xúc với mặt phẳng
Oyz
là:
A.
5
. B.
5
. C.
0
. D.
.
Câu 73. Cho mặt cầu
S
tâm
1;2;3
I n kính
3
R
và hai điểm
2;0;0
M ,
0;1;0
N .
: 0
X x by cz d
là mặt phẳng qua MN và cắt
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r lớn
nhất. Tính
T b c d
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 74. Cho mặt cầu
2
2 2
: 2 1
S x y z
và mặt phẳng
:3 4 12 0
x z
. Khẳng định nào sau
đúng?
A. Mặt phẳng
đi qua tâm mặt cầu
S
.
B. Mặt phẳng
tiếp xúc mặt cầu
S
.
C. Mặt phẳng
cắt mặt cầu
S
theo một đường tròn.
D. Mặt phẳng
không cắt mặt cầu
S
.
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
2 2 2
2 4 2 6 0
x y z mx y z m
là phương
trình của một mặt cầu trong không gian với hệ tọa độ Oxzy.
A.
1;5
m B.
C.
5; 1
m
D.
; 5 1;m
 
Câu 76. Cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25.
S x y z
Mặt phẳng
Oxy
cắt mặt cầu
S
theo một
thiết diện là đường tròn
.
C
Diện tích của đường tròn
C
A.
8
B.
12
C.
16
D.
4
Câu 77. Cho
1;1;1
I
và mặt phẳng
: 2 2 4 0
P x y z
. Mặt cầu
S
tâm
I
cắt
P
theo một
đường tròn bán kính
4
r
. Phương trình của
S
A.
2 2 2
1 1 1 16
x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 1 1 25
x y z
.
Câu 78. Cho mặt phẳng
: 2 5 0
Q x y z
và mặt cầu
2 2
2
: 1 2 15.
S x y z
P
song
song với
Q
và cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
6
đi qua điểm nào sau đây?
A.
0; 1; 5
A
B.
1; 2; 0
B
C.
2; 2; 1
C
D.
2; 2; 1
D
Câu 79. Cho mặt cầu
2 2 2
: 6 4 2 5 0
S x y z x y z
. Phương trình mặt phẳng
Q
chứa trục
Ox
và cắt
S
theo giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng
2
A.
: 2 0
Q y z
. B.
: 2 0
Q x z
. C.
: 2 0
Q y z
. D.
: 2 0
Q y z
.
Câu 80. Cho hai mặt phẳng song song
1
: 2 2 1 0
x y z
,
2
: 2 2 5 0
x y z
và một điểm
1;1;1
A
nằm trong khoảng giữa của hai mặt phẳng đó. Gọi
S
là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với
1 2
,
. Biết rằng khi
S
thay đổi thì tâm I của nó nằm trên một đường tròn cố định
. Tính diện
tích hình tròn giới hạn bởi
.
A.
2
3
. B.
4
9
. C.
8
9
. D.
16
9
.
m ;1 5;
 
47
Câu 81. Cho
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2
A B C
. Có tất cả bao nhiêu điểm
M
trong không gian thỏa mãn
M
không trùng với các điểm
, ,
A B C
90
AMB BMC CMA
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 82. Cho hình chóp
.
S ABCD
với
1; 1;6
S
,
1;2;3
A
,
3;1;2
B
,
4;2;3
C
,
2;3;4
D
. Gọi
I
là tâm mặt cầu
S
ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách
d
từ
I
đến mặt phẳng
SAD
.
A.
3 3
2
d
. B.
6
2
d
. C.
21
2
d
. D.
3
2
d
.
Câu 83. Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z x y z
và điểm
2;2;0
A . Viết phương trình mặt
phẳng
OAB
, biết rằng điểm
B
thuộc mặt cầu
S
, có hoành độ dương và tam giác
OAB
đều.
A.
0
x y z
. B.
0
x y z
. C.
2 0
x y z
. D.
2 0
x y z
.
Câu 84. Cho hai điểm
3;1; 3
A
,
0; 2;3
B
và mặt cầu
2 2
2
: 1 3 1
S x y z
. Xét điểm
M
thay đổi thuộc mặt cầu
S
, giá trị lớn nhất của
2 2
2
MA MB
bằng
A.
102
. B.
78
. C.
84
. D.
52
.
Câu 85. Cho mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
và mặt cầu
S
tâm
5; 3;5
I
, bán kính
2 5
R
. Từ
một điểm
A
thuộc
P
kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu
S
tại
B
. Tính
OA
biết
4
AB
.
A.
11
OA . B.
5
OA
. C.
3
OA
. D.
6
OA
.
Câu 86. Cho mặt phẳng
P
có phương trình
2
x y z
và mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
2
x y z
. Gọi điểm
; ;
M a b c
thuộc giao tuyến giữa
P
S
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
min 1;1
c
. B.
min 1;2
b
. C.
max min
a b
. D.
max 2; 2
c
.
Câu 87. Cho mặt cầu
1
S
có tâm
1
3;2;2
I bán kính
1
2
R , mặt cầu
2
S
có tâm
2
1;0;1
I bán kính
2
1
R
. Phương trình mặt phẳng
P
đồng thời tiếp xúc với
1
S
2
S
và cắt đoạn
1 2
I I
có dạng
2 0
x by cz d
. Tính
T b c d
.
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Vấn đề 4. Phương trình đường thẳng trong hệ tọa độ
Oxyz
.
Câu 88. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020)
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 4 1
: .
2 5 3
x y z
d
Vectơ nào sau đây một vectơ chỉ
phương của
d
?
A.
2
3;4; 1
u
B.
1
2; 5;3
u
C.
3
2;5;3
u
D.
4
3;4;1
u
Câu 89. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm
7;2;1
A
5; 4; 3
B
,
Chọn đáp án sai?
A. AB không đi qua điểm
1, 1, 1
B. AB vuông góc với mặt phẳng:
6 3 2 10 0
x y z
C. AB song song với đthẳng
1 12
1 6
1 4
x t
y t
z t
D. AB vuông góc với đường thẳng
5
1 2
3
x
y t
z t
48
Câu 90. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
1 1 2
2 1 3
x y z
?
A.
2;1; 3
Q
. B.
2; 1;3
P . C.
1;1; 2
M
. D.
1; 1;2
N .
Câu 91. Đường thẳng
1 2
: 2 3 ,
3
x t
d y t t
z t
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(1;2;3)
Q
. B.
(3; 1;2)
M
. C.
(2; 2;3)
P
. D.
( 1;5;4)
N
.
Câu 92. Cho mặt phẳng
: 2 3 0
x y z
và đường thẳng
3 1 4
:
4 1 2
x y z
d
. Mmệnh đề nào
đúng?
A.
d
song song với
. B.
d
vuông góc với
. C.
d
nằm trên
. D.
d
cắt
Câu 93. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, hai đường thẳng
1
1 1
:
2 3 1
x y z
d
;
2
1 2 7
:
1 2 3
x y z
d
có vị trí tương đối là:
A. song song B. trùng nhau C. cắt nhau D. chéo nhau
Câu 94. Cho ba điểm
3; 1;2 , 4; 1; 1 , 2;0;2
A B C
và đường thẳng . Gọi M
là giao điểm của và mp . Độ dài đoạn OM bằng
A. B. C. D.
Câu 95. Cho ba điểm
1;2;1
A ,
2; 1;4
B
1;1; 4
C .Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mp
ABC
A.
1 1 2
x y z
. B.
2 1 1
x y z
. C.
1 1 2
x y z
. D.
2 1 1
x y z
.
Câu 96. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
1;2; 3 , 2; 3;1
A B
.
A.
1
2 5
3 2
x t
y t
z t
. B.
2
3 5
1 4
x t
y t
z t
. C.
3
8 5
5 4
x t
y t
z t
. D.
1
2 5
3 4
x t
y t
z t
.
Câu 97. Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua
1;5;2
I và song song với trục Ox.
A.
1
5 ;
2
x t
y t
z
B.
5 ;
2
x m
y m m
z m
C.
2
10 ;
4
x t
y t t
z t
D. A và C đều đúng
Câu 98. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020)
Trong không gian
,
Oxyz
cho ba điểm
1;0;1 , 1;1;0
A B
3;4; 1 .
C
Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là
A.
1 1
.
4 5 1
x y z
B.
1 1
2 3 1
x y z
C.
1 1
2 3 1
x y z
D.
1 1
4 5 1
x y z
Câu 99. Phương trình chính tắc của đường thẳng
d
đi qua điểm
(1; 2;5)
M
và vuông góc với mặt phẳng
( ) : 4 3 2 5 0
x y z
A.
1 2 5
4 3 2
x y z
. B.
1 2 5
4 3 2
x y z
.
C.
1 2 5
4 3 2
x y z
. D.
1 2 5
4 3 2
x y z
.
2 3
:
1 3 1
x y z
d
d
ABC
2 2
3
6
3
49
Câu 100. Cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d
và mặt phẳng
:
P
1 0
x y z
. Viết phương
trình đường thẳng đi qua
(1;1; 2)
A
, song song với mặt phẳng
( )
P
và vuông góc với đường thẳng
d
.
A.
1 1 2
:
2 5 3
x y z
B.
1 1 2
:
2 5 3
x y z
C.
1 1 2
:
2 5 3
x y z
D.
1 1 2
:
2 5 3
x y z
Câu 101. Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
: 2 3 7 0
x y z
: 2 2 0
x y z
.
Đường thẳng
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(2; 1;3)
Q
. B.
(1;0; 3)
M
. C.
( 1;0;3)
P
. D.
(1; 2;1)
N
.
Câu 102. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020)
Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
2; 2;3
M đường thẳng
1 2 3
: .
3 2 1
x y z
d
Mặt phẳng đi
qua M và vuông góc với d có phương trình là
A.
3 2 1 0
x y z B.
2 2 3 17 0
x y z
C.
3 2 1 0
x y z D.
2 2 3 17 0
x y z
Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2 1 1
:
1 1 2
x y z
d
và điểm
2;1; 0
A
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d?
A.
7 4 9 0
x y z
B.
7 4 8 0
x y z
C.
6 4 9 0
x y z
D.
4 3 0
x y z
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho điểm
3; 2; 3
A
và hai đường thẳng
1
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
2
3 1 5
:
1 2 3
x y z
d
. Phương trình mặt phẳng chứa d
1
và d
2
có dạng:
A.
5 4 16 0
x y z
B.
5 4 16 0
x y z
C.
5 4 16 0
x y z
D.
5 4 16 0
x y z
Câu 105. Cho hai đường thẳng
1 2
3 2 3
: 1 ; : 2 2
2 1 4
x t x m
d y t d y m
z t z m
. Phương trình tổng quát của mặt
phẳng (P) chứa
1
d
và song song với
2
d
là:
A.
7 5 20 0
x y z
B.
2 9 5 5 0
x y z
C.
7 5 0
x y z
D.
7 5 20 0
x y z
Câu 106. Cho đường thẳng ∆ có phương trình
1 1
2 1 1
x y z
và mặt phẳng (P):
2 2 1 0
x y z
.
Phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là:
A.
2 2 1 0
x y z
B.
10 7 13 3 0
x y z
C.
2 0
x y z
D.
6 4 5 0
x y z
Câu 107. Cho đường thẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên mặt
phẳng tọa độ . Viết phương trình đường thẳng .
A. . B. . C. . D.
Câu 108. Cho đường thẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình
chiếu vuông góc của lên mặt phẳng .
2
: 3 2
1 3
x t
d y t t
z t
d
d
Oxz
d
2
0
1 3
x t
y t
z t
2
3 2
1 3
x t
y t t
z t
0
3 2
1 3
x
y t t
z t
2
3 2
0
x t
y t t
z
1 5 3
:
2 1 4
x y z
d
d
: 5 0
P x
50
A. . B. . C. . D. .
Câu 109. Phương trình đường thẳng
d
là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
d
trên mặt phẳng
P
, biết
12 4
: 9 3
1
x t
d y t
z t
: 3 5 2 0
P x y z
. Đường thẳng
d
là giao tuyến của hai mphẳng
nào?
A.
3 5 2 0
x y z
8 7 11 22 0
x y z
. B.
3 5 2 0
x y z
4 7 22 0
x y z
.
C.
3 5 2 0
x y z
11 22 0
x y z
. D.
3 5 2 0
x y z
8 3 2 0
x y z
.
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Đường thẳng đi qua có vectơ chỉ phương cắt tại
điểm . Điểm thay đổi trong sao cho luôn nhìn đoạn dưới góc . Khi độ dài
lớn nhất, đường thẳng đi qua điểm nào trong các điểm sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 111. Viết phương trình đường thẳng đi qua , vuông góc và cắt đường thẳng
.
A. . B. .C. . D. .
Câu 112. Cho mặt phẳng và đường thẳng Viết phương
trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 113. Cho 2 đường thẳng ; và mp
. Đường thẳng vuông góc với , cắt lần lượt tại . Độ dài đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 114. Cho đường thẳng
1
d
có vectơ chỉ phương
(1;0; 2)
u
và đi qua điểm
2
3 1 4
(1; 3;2), d : .
1 2 3
x y z
M
Phương trình mặt phẳng
( )
P
cách đều hai đường thẳng
1
d
2
d
dạng
ax 11 0.
by cz
Giá trị
a 2 3
b c
bằng
A.
42
. B.
32
. C.
11
. D.
20
.
Câu 115. Cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng
. Điểm
thuộc thỏa mãn đường thẳng
vừa cắt vừa vuông góc với .
Tọa độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 116. Cho đường thẳng và mặt phẳng lần lượt có phương trình
2 8 0
x y z
, điểm
(2; 1; 3)
A
. Phương trình đường thẳng
cắt
d
( )
P
lần lượt tại
M
N
sao cho
A
là trung điểm của đoạn thẳng
MN
5
7
11 4
x
y t
z t
5
7
11 4
x
y t
z t
1
5 2
3
x
y t
z t
1
5
3 4
x
y t
z t
Oxyz
1; 2; 3
A
: 2 2 9 0
P x y z
d
A
3; 4; 4
u
P
B
M
P
M
AB
0
90
MB
MB
2; 19;3
3;0;15
18; 2;41
3;20;7
1; 1;1
A
4 2 5
:
1 1 1
x y z
d
1 1 1
5 1 8
x y z
1 1 1
1 5 4
x y z
1 1 1
5 5 4
x y z
1 1 1
5 1 8
x y z
: 2 4 0
P x y z
1 2
: .
2 1 3
x y z
d
P
.
d
1 1 1
5 1 3
x y z
1 1 1
5 1 3
x y z
1 1 1
5 1 2
x y z
1 1 1
5 1 3
x y z
1
3 3 2
:
1 2 1
x y z
d
2
5 1 2
:
3 2 1
x y z
d
: 2 3 5 0
P x y z
P
1
d
2
d
,
A B
AB
2 3
14
5
15
1;2; 1
A
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
: 2 1 0
P x y z
B
P
AB
d
B
6; 7;0
3; 2; 1
3;8; 3
0;3; 2
d
P
1 2
2 1 1
x y z
51
A. . B. .
C. . D. .
Câu 117. Cho mặt phẳng và hai điểm , . Viết phương
trình đường thẳng đi qua và song song với sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng đó là
nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 118. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm
1;3;0
A
2;1;1
B
và đường thẳng
1 1
:
2 1 2
x y z
. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B có tâm I thuộc đường thẳng
?
A.
2 2 2
2 13 3 521
5 10 5 100
x y z
B.
2 2 2
2 13 3 25
5 10 5 3
x y z
C.
2 2 2
2 13 3 521
5 10 5 100
x y z
D.
2 2 2
2 13 3 25
5 10 5 3
x y z
Câu 119. Trong mặt phẳng Oxyz, cho đường thẳng
: 1
x t
d y
z t
và 2 mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có
phương trình
2 2 3 0
x y z
;
2 2 7 0
x y z
. Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d), tiếp
xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình
A.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
B.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
C.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
D.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
Câu 120. Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;3; 2
I
và đường thẳng
4 4 3
:
1 2 1
x y z
.
Phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có
độ dài bằng 4 là:
A.
2 2
2
: 1 3 9
S x y z
B.
2 2 2
: 1 3 2 9
S x y z
C.
2 2 2
: 1 3 2 9
S x y z
D.
2 2 2
: 1 3 2 9
S x y z
Câu 121. Cho , mp và mặt cầu .
Gọi là đt đi qua , nằm trong và cắt tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Phương trình của
A. . B. . C. . D. .
Câu 122. Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 3 0
S x y z x y z m
. Tìm
m
để
1
: 1
2
x t
d y t
z
cắt
S
tại
hai điểm phân biệt
A.
31
2
m
. B.
31
2
m
. C.
31
2
m
. D.
31
2
m
.
1 5 5
3 4 2
x y z
2 1 3
6 1 2
x y z
5 3 5
6 1 2
x y z
5 3 5
3 4 2
x y z
: 2 2 5 0
P x y z
3;0;1
A
0; 1;3
B
d
A
P
B
3 2
1
x t
y t
z
3 2
1
x t
y t
z
3 2
1
x t
y t
z
3 2
1
x t
y t
z
0; 1; 5
E
: 2 2 3 0
P x y z
2 2
2
: 4 1 25
S x y z
E
P
S
11
1 2
5 26
x t
y t
z t
50
1 23
5 7
x t
y t
z t
11
1 2
5 26
x t
y t
z t
50
1 23
5 7
x t
y t
z t
52
Câu 123. Góc giữa hai đường thẳng
1
1 1
:
1 1 2
x y z
d
2
1 3
:
1 1 1
x y z
d
bằng:
A. 45
o
B. 90
o
C. 60
o
D. 30
o
Câu 124. Góc giữa đường thẳng
5
: 6
2
x t
d y
z t
và mp
: 1 0
P y z
là:
A.30
0
B.60
0
C.90
0
D.45
0
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
3;0;1 , 6; 2;1
A B . Viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua A, B và (P) tạo với
mp Oyz
góc
thỏa mãn
2
cos
7
?
A.
2 3 6 12 0
2 3 6 0
x y z
x y z
B.
2 3 6 12 0
2 3 6 1 0
x y z
x y z
C.
2 3 6 12 0
2 3 6 0
x y z
x y z
D.
2 3 6 12 0
2 3 6 1 0
x y z
x y z
Câu 126. Cho điểm A(1;1;1) và hai đường thẳng
1
2 2
: 1
2
x t
d y
z t
;
2
5 3
: 1
3
x s
d y
z s
.
Gọi B,C là các điểm lần lượt di động trên
1 2
;
d d
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =AB +BC +CA là:
A.
2 29
B.
2 985
C.
5 10 29
D.
5 10
Câu 127. Cho điểm và mặt cầu Gọi là đường tròn
giao tuyến của với ; điểm di chuyển trên sao cho . Khi tứ diện
có thể tích lớn nhất thì đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 128. Cho điểm , mp và mặt cầu
. Gọi là đường thẳng đi qua , nằm trong và cắt tại
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết có một vec-tơ chỉ phương . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 129. Cho điểm , mặt phẳng và mặt cầu
Gọi là đường thẳng đi qua nằm trong mặt phẳng và cắt mặt
cầu tại hai điểm sao cho tam giác có diện tích lớn nhất với tâm của mặt cầu .
Phương trình của
A. . B. . C. . D. .
Câu 130. Cho điểm mặt cầu Đường thẳng thay đổi, đi qua
điểm cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt Tính diện tích lớn nhất của tam giác
0;1;9
A
2 2 2
: 3 4 4 25.
S x y z
C
S
mp Oxy
B
C
C
2 5
BC
OABC
BC
21
4
5
28
3
5
0
x t
y t
z
21 4
28 3
0
x t
y t
z
21
3
5
28
4
5
0
x t
y t
z
21
4
5
28
3
5
0
x t
y t
z
2;1;3
E
: 2 2 3 0
P x y z
2 2 2
: 3 2 5 36
S x y z
E
P
S
0 0
2018; ;
u y z
0 0
.
T z y
0
T
2018
T
2018
T
1009
T
0;1; 2
A
: 1 0
P x y z
2 2 2
: 2 4 7 0.
S x y z x y
A
P
S
,
B C
IB C
I
S
: 1
2
x t
y
z t
: 1
2
x t
y t
z
: 1
2
x t
y t
z
: 1
2
x t
y
z t
1 3
; ;0
2 2
M
2 2 2
: 8.
S x y z
d
,
M
S
, .
A B
S
.
OAB
53
A. . B. . C. . D. .
Câu 131. Cho điểm , và mặt cầu . Gọi
là mặt phẳng đi qua và cắt theo một thiết diện là đường tròn . Đường thẳng cắt
tại hai điểm . Điểm thuộc đường tròn sao cho tam giác cân tại , là đường cao
ứng với cạnh . Khi thiết diện có diện tích nhỏ nhất thì phương trình của
A. . B. . C. . D. .
Câu 132. Cho đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
. Gọi
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
d
và tạo với
mặt phẳng
: 2 2 2 0
Q x y z
một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm
1;2;3
A
cách
P
một khoảng
bằng
A.
3
. B.
5 3
3
. C.
7 11
11
. D.
4 3
3
.
Câu 133. Cho đường thẳng và hai điểm , . Tìm điểm M thuộc
đường thẳng
d
sao cho
MA MB
nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 134. Cho ba điểm không thẳng hàng Hai mặt cầu có phương trình
cắt nhau theo đường tròn
Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa và tiếp xúc với ba đường thẳng
A. vô số B. C. D. Không có
Câu 135. Cho mặt cầu và đường thẳng . Hai mặt phẳng
chứa , tiếp xúc với tại . Điểm là trung điểm của đoạn , giá trị
của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Vấn đề 5. Tọa độ hóa bài toán hình trong không gian
Câu 136. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật,
vuông góc với đáy . Tính với là góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 137. . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tính của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC)(SBC).
A. . B. . C. . D. .
7
S
4
S
2 7
S
2 2
S
1;1;1
A
2;2;2
B
2 2 2
: 2 2 4 10 0
S x y z x y z
P
,
A B
S
C
AB
C
,
E F
C
C
CEF
C
CH
EF
CH
1
: 1
1
x t
y
z t
1
: 1
1
x t
y t
z
1
: 1
0
x t
y t
z
1
: 1
2
x t
y
z t
1 2
: 1
x t
d y t
z t
1;0; 1
A
2;1;1
B
1;1;0
M
3 1
; ;0
2 2
M
5 1 1
; ;
2 2 2
M
5 2 1
; ;
3 3 3
M
3;0;0 , 0;3;0 ,
A B
0;0;3 .
C
2 2 2
1
: 2 4 6 9 0
S x y z x y z
2 2 2
2
: 8 4 8 0
S x y z x z
.
C
C
, , ?
AB BC CA
1
3
2 2
2
: 1 1 1
S x y z
2
:
x t
d y t
z t
,
P Q
d
S
T
'
T
; ;
H a b c
'
TT
T a b c
0
1
3
2
3
1
.
S ABCD
ABCD
,
AB a
3,
BC a
SA a
SA
ABCD
sin
BD
( )
SBC
2
sin
4
7
sin
8
3
sin
5
3
sin
2
2
SA a
cos
5
5
5
3
3
2
2
3
54
Câu 138. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , biết
vuông góc với mặt đáy . Gọi là trung điểm của . Gọi là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 139. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với
đáy. Gọi là trung điểm là điểm thuộc cạnh sao cho . Tính thể tích khối tứ
diện .
A. . B. . C. . D. .
---- HẾT----
.
S ABCD
ABCD
a
SO a
SO
ABCD
,
M N
,
SA BC
MN
SBD
cos
2
7
21
7
5
10
2
5
.
S ABCD
ABCD
a
SA a
SA
M
SB
N
SD
2
SN ND
ACMN
3
1
12
V a
3
1
8
V a
3
1
6
V a
3
1
36
V a
| 1/54

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2021 – 2022 ------o0o----- MÔN: TOÁN, LỚP 12 PHẦN TT NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang
Các câu hỏi lý thuyết vể nguyên hàm 2
Nguyên hàm của hàm số đa thức 2
Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ 3
Nguyên hàm của hàm số chứa căn 5 NGUYÊN HÀM
Nguyên hàm của hàm số lượng giác 7 1
Nguyên hàm của hàm số mũ và logarit 9 Nguyên hàm tổng hợp 10
Các bài toán nguyên hàm có điều kiện 13 Nguyên hàm của hàm ẩn 15
Bài toán ứng dụng của nguyên hàm 16 Tích phân hàm đa thức 16
Tích phân hàm số hữu tỉ 17 Tích phân hàm vô tỉ 18
Tích phân hàm lượng giác 20 GIẢI
Tích phân của hàm số mũ và logarit 21 TÍCH TÍCH PHÂN& ỨNG DỤNG 2 Tích phân tổng hợp 22
Tích phân dùng tính chất 23
Ứng dụng tích phân vào tính diện tích 26
hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Ứng dụng tích phân để giải quyết bài toán 30 thực tế
Câu hỏi lý thuyết về số phức 32 Các phép toán số phức 33
Phương trình bậc nhất, bậc hai trong tập 34 số phức SỐ PHỨC 3
Điều kiện của bài toán hàm số có chứa 35
module, số phức liên hợp
Điểm biểu diễn của số phức 36
Vận dụng các tính chất hình học để giải 37 toán về số phức
Hệ tọa độ trong không gian 40
Phương trình mặt phẳng trong hệ trục tọa 42
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG độ Oxyz 1 KHÔNG GIAN
Phương trình mặt cầu trong hệ trục tọa độ 45 HÌNH Oxyz HỌC
Phương trình đường thẳng trong hệ trục 47 tọa độ Oxyz
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA
Tọa độ hóa bài toán hình trong không 53 2 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN gian . 1 PHẦN I. GIẢI TÍCH A. NGUYÊN HÀM.
Vấn đề 1. Các câu hỏi lý thuyết.
Câu 1. Giả sử hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ có duy nhất một hằng số C sao cho hàm số y  F(x) C là một nguyên hàm của hàm f trên K.
B. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x)  F(x) C với x thuộc K .
C. Chỉ có duy nhất hàm số y  F(x) là nguyên hàm của f trên K.
D. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì G(x)  F(x) C với mọi x thuộc K và C bất kỳ.
Câu 2. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K . Mệnh đề nào sai?  A. f(x)dx F  (x) C.  B.  f(x)dx    f(x).   C.  f(x)dx    f (x).  f(x)dx   F (x). D.
Câu 3. Cho hai hàm số f(x),g(x) là hàm số liên tục, có F(x),G(x) lần lượt là nguyên hàm của f(x),g(x). Xét các mệnh đề sau:
(I). F(x) G(x) là một nguyên hàm của f(x)  g(x).
(II). k.F(x) là một nguyên hàm của kf(x) với k   .
(III). F(x).G(x) là một nguyên hàm của f (x).g(x). Các mệnh đúng là A. (I). B. (I) và (II). C. Cả 3 mệnh đề. D. (II).
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.  f(x) g(x )dx  f(x)dx  g(x)dx   .
B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) G(x)  C là hằng số.
C. F(x)  x là một nguyên hàm của f (x)  2 x. D. 2
F(x)  x là một nguyên hàm của f(x)  2x.
Câu 5.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2 2  1      1  A. 2
 x 1   dx   2      x 1   dx           . x   x   2  1        1 B. 2x 1 dx  2 2     x 1   dx .   x      x  2  1    1        1 C. 2x 1 dx  2     x 1  dx. 2         x 1  dx . x   x      x  2  1 1 2 D. 2 2
 x 1   dx  4 x dx  dx  dx  4 xdx  dx  4 dx.       2  x  x   x 
Vấn đề 2. Nguyên hàm của hàm số đa thức. Câu 6. Nếu f  x 3 2
dx  4x  x C thì hàm số f x bằng x A. f x 3 4  x  Cx . B. f x 2  12x  2x C . 3 x C. f x 2  12x  2x . D. f x 3 4  x  . 3 2
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số   3 2 f x  x  x là 1 1 A. 4 3 x  x C B. 2 3x  2x C C. 3 2 x  x C D. 4 3 x  x C 4 3 1
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f(x)  3 2 x  2x  x  2019 là 3 2 1 2 x 2 1 2 x A. 4 3 x  x  C . B. 4 3 x  x   2019x C . 12 3 2 9 3 2 2 1 2 x 2 1 2 x C. 4 3 x  x   2019x C . D. 4 3 x  x   2019x C . 12 3 2 9 3 2
Câu 9. Tìm nguyên F x của hàm số f xx   1 x  2x  3? x 11 A. F x 4 3 2  6x  x 6x C . B. F x 4 3 2
x 6x 11x 6x C . 4 2 x 11 C. F x 4 3 2   2x  x 6x C . D. F x 3 2 2
x 6x 11x 6x C . 4 2
Câu 10. Họ các nguyên hàm của hàm số f x   x  5 2 3 là x  x  A. F x  6 2 3  C . B. F x  6 2 3  C . 12 6
C. F x   x  4 10 2 3 C .
D. F x   x  4 5 2 3 C . Câu 11. Tìm nguyên hàm x x   15 2 7 dx ? 1 1 1 1 A. x  716 2 C B.  x 716 2 C C. x  716 2 C D. x 716 2 C 2 32 16 32
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x  x x  2019 3 2 1 là
x  2021 x  2020 2 2 1 1  2021 2020 1   2x    2 1 x  1 A.    . B.  . 2  2021 2020    2021 2020  
x  2021 x  2020 2 2 1 1
x  2021 x  2020 2 2 1 1  1  C.   C . D.     C . 2021 2020 2  2021 2020     
Câu 13. Biết rằng hàm số F x 3  mx   m  n 2 3
x  4x  3 là một nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x  10x  4 . Tính mn . A. mn  1. B. mn  2 . C. mn  0. D. mn  3.
Vấn đề 3. Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ.
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 1  . 5x  2 dx 1 dx A.  ln 5x  2 C  B.  ln 5x  2 C 5x  2 5  5x  2 dx 1 dx C.   ln 5x 2 C  D.  5 ln 5x  2 C 5x 2 2  5x  2 3  1
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 1  trên   ; . 1 2x  2 1 1 1 A. ln 2x 1 C . B. ln12xC .
C.  ln 2x 1 C . D. ln 2x  1 C . 2 2 2 2
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2  x  . 2 x x x A. f  x 3 1 dx   C . B. f  x 3 2 dx   C . 3 x 3 x x x C. f  x 3 1 dx   C . D. f  x 3 2 dx   C . 3 x 3 x x  2
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 4  . 2 x x x A. f  x 3 1 dx   C . B. f  x 3 2 dx   C . 3 x 3 x x x C. f  x 3 1 dx   C . D. f  x 3 2 dx   C . 3 x 3 x 3x  2
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 
trên khoảng 2; là x 22 A. x   2 3 ln 2  C B. x   2 3 ln 2  C x 2 x 2 C. x   4 3 ln 2  C D. x   4 3 ln 2  C . x  2 x  2 2x 13
Câu 19. Cho biết         .
 x  dx a ln x 1 b ln x 2 C x 1 2
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  2b  8 . B. a  b  8 . C. 2a b  8 . D. a b  8 .
Câu 20. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021-ĐH Quốc Gia Hà Nội) Họ nguyên hàm của hàm số f x 1  trên khoảng 2;   là 2 x  2x lnx 2 lnx ln x  lnx 2 A. C . B. C . 2 2 lnx 2 lnx C. C .
D. lnx 2 lnx C . 2 1 Câu 21. Cho biết
dx  a ln x 1 x  1 b ln x C 
. Tính giá trị biểu thức: P  2a  b . 3    x  x 1 A. 0. B. -1. C. . D. 1. 2 x
Câu 22. Đổi biến t  x  1 thì dx  trở thành 4 (x 1) t 1 4 (t  1) t  1 t 1 A. dt.  B. dt. dt. dt. 4 t  C. t  D. 4 t  t 4 1
Câu 23. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f x  9 5 x  3x 1 1 x 1 1 x A. f  x 4 dx    ln C B. f  x 4 dx    ln C 4 4 3x 36 x  3 4 4 12x 36 x  3 1 1 x 1 1 x C. f  x 4 dx    ln C D. f  x 4 dx    ln C 4 4 3x 36 x  3 4 4 12x 36 x  3   2017 1 1  1 b x x  Câu 24. Biết dx  .    C , x  1   với a , b 
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?    x 2019 a x  1 1   A. a  2b . B. b  2a . C. a  2018b . D. b  2018a . 1 a  Câu 25. Cho I  dx   b ln x  2c ln 2
1  x C . Khi đó S  a b  c bằng 2  3 x  2 1  x  x 1  3 7 A. . B. . C. . D. 2. 4 4 4
Vấn đề 4. Nguyên hàm của hàm số chứa căn.
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2x 1. 2 1 A. f
 xdx  2x  1 2x 1 C. B. f
 xdx  2x  1 2x 1 C. 3 3 C. f  x 1 dx   2x 1 C. D. f  x 1 dx  2x 1 C. 3 2
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số f x 3  3x  1 là A. f
 x x   x  3 d 3 1 3x  1 C . B. f  x 3 dx  3x  1 C . 1 1 C. f  x 3 dx  3x 1 C . D. f
 xdx  3x  3 1 3x 1 C . 3 4
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số f x 1  có dạng 2 2x  1 A. f  x 1 dx  2x 1 C . B. . 2 f
 xdx  2x  1  C 1 C. f
 xdx  2 2x  1  C . D. f  xdx   C . 2x  1 2x 1 dx Câu 29. Biết    
  với a, b là các số nguyên dương và C là   x   a x b x 2 C x x 2 2 x
hằng số thực. Giá trị của biểu thức P  a  b là: A. P  2 B. P  8 C. P  46 D. P  22 f '  x 
Câu 30. Cho hàm số f x  có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;. Khi đó dx  bằng x 1 A. f x C f x C 2  f x C 2f x C 2   B.   C.   D.   5
Câu 31. Khi tính nguyên hàm x  3 dx 
, bằng cách đặt u  x 1 ta được nguyên hàm nào? x  1 A.   2 2 u  4du . B.   2u  4du . C.   2u  3du . D. u   2 2 u  4d u . Câu 32. Nguyên hàm 3 2 P  . x x 1dx  là 3 3 A. P   2 x   3 2 1 x 1 C 2 2 P  x 1 x 1 C 8 B.   8 3 3 C. 3 2 P  x 1 C 2 3 2 P  x 1 x 1 C 8 D.   4 Câu 33. Nguyên hàm 1 R  dx  là x x  1 1 x  1  1 1 x  1  1 A. R  ln C B. R  ln C 2 x  1  1 2 x  1  1 x  1  1 x  1 1 C. R  ln C D. R  ln C x  1 1 x  1  1 Câu 34. Nguyên hàm 3 2 S  x x 9dx  là x  2 2 2 9 x  9 A. S   3 2x   2 9 x  9 C 5 x  4 2 2 9 x  9 B. S   3 2x   2 9 x  9 C 5  2x   2 9 x 9 2 C. S  3 2x   2 9 x 9 C 5 x  2 2 2 9 x  9 D. 2 S   3 x  9 C 5 1 Câu 35. Nguyên hàm I  dx  là 1x 32 x 2 1x A. x 3 1  x 2 2  C B. C C. C D. C 2 1  x  x 32 1 x 3 x Câu 36. Cho I  dx  . Bằng phép đổi biến 2
u  x 1, khẳng định nào sau đây sai? 2 x 1 3 u A. 2 2 x  u  1 B. xdx  udu C. I   2u   1.udu D. I  u C 3 Câu 37. Nguyên hàm dx I   là 2 2 x 9  x 2 9 x 2 9  x A. I   C B. I  C 9x 9x 6 2 9  x 2 9  x C. I  C D. I   C 2 9x 2 9x 3 x Câu 38. Nguyên hàm I  dx  là 2 1x 1 1 A. I    2 x   2 2 1x C 2 2 I  x 2 1x C 3 B.   3 1 1 C. I    2 x   2 2 1x C 2 2 I  x 2 1x C 3 D.   3
Vấn đề 5. Nguyên hàm của hàm số lượng giác.
Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2sinx . A. 2 sin xdx  2 cos x  C  B. 2 sin xdx  2 cos x  C  C. 2 2 sin xdx  sin x  C  D. 2 sin xdx  sin 2x  C   
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số y  cos 3x      là  6      A. f  x 1 dx  sin 3x      C B. f  x 1 dx   sin 3x     C 3  6  3  6      C. f  x 1 dx  sin 3x      C D. f
 xdx  sin3x     C 6  6   6 
Câu 41. Phát biểu nào sau đây đúng? cos2x A. sin2xdx  C,C    2 B.
sin 2xdx  cos 2x  C ,C    cos2x C.
sin 2xdx  2 cos 2x  C ,C    D. sin2xdx  C,C    2 Câu 42. Biết f
 xdx  3x cos2x  5C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f
 3xdx  3x cos6x  5C B. f
 3xdx  9x cos6x  5C C. f
 3xdx  9x cos2x  5C D. f
 3xdx  3x cos2x  5C a a Câu 43. Biết  x  x2 sin2 cos2 dx  x  cos4x C   b
, với a, b là các số nguyên dương, b là phân số
tối giản và C   . Giá trị của a b bằng A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 44. Nguyên hàm F x của hàm số f x  cos 3x cosx , biết đồ thị y  F x đi qua gốc tọa độ là x x x x A. F x sin4 sin2   F x   4 2 B.   sin4 sin2 8 2 x x x x C. F x cos4 cos2   F x   8 4 D.   sin8 sin4 8 4 m nx Câu 45. Biết   x  x5 2 2 cos cos sin sin 4xdx  
C , với m,n, p   và C là hằng số thực. Giá p
trị của biểu thức T  m  n  p là A. T  9 B. T  14 C. T 16 D. T  18 7 2sinx Câu 46. Nguyên hàm M  dx  là 1 3cosx 1 2
A. M  ln13cosxC M  ln 1 3cosx C 3 B. 3 2 1
C. M   ln 1 3cosx C M  ln 13cosx C 3 D. 3
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số 2 f(x)3sin x cosx là A. 3 sin x  C . B. 3  sin x  C . C. 3 cos x  C . D. 3  cos x  C . sinx
Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)  . 1 3cosx 1 A. f(x)dx  ln 13cosx C  3 . B.
f (x) dx  ln 1  3 cos x  C  . 1 C.
f (x) dx  3 ln 1  3 cos x  C  . D.
f(x)dx  ln 13cosx C  3 . cos x
Câu 49. Tìm các hàm số f(x) biết 'f(x)  . 2 (2  sin x) sin x 1 A. f (x)  C . B. f(x)  C . 2 (2  sin x) (2  cosx) 1 sinx C. f(x)   C . D. f(x)  C . 2  sinx 2  sinx
Câu 50. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 5  tan x . 1 1 A. f  x 4 2
dx  tan x  tan x ln cosx C 4 2 . 1 1 B. f  x 4 2
dx  tan x  tan x ln cosx C 4 2 . 1 1 C. f  x 4 2
dx  tan x  tan x ln cosx C 4 2 . 1 1 D. f  x 4 2
dx  tan x  tan x ln cosx C 4 2 . sin 2x
Câu 51. Cho nguyên hàm I  dx 
. Nếu u  cos2x đặt thì mệnh đề nào sau đây đúng? 4 4 cos x  sin x 1  1 1 1 2 A. I  du  B. I  du I  du I  du 2 u 1  C. 2 2u 1  D. 2 2 u 1  2 u 1 m cos 2x sinx  cosx  1 Câu 52. Cho dx   C 
, với m, n   và C là hằng số sinx  cosx  23 sinx  cosx  2n
thực. Giá trị của biểu thức A  m n là A. A  5 B. A  2 C. A  3 D. A  4 8
Vấn đề 6. Nguyên hàm của hàm số mũ, logarit.
Câu 53. Tìm nguyên hàm của hàm số   7x f x  . x 7x A. 7 dx  C  B. x x 1 ln 7 7 dx  7  C  x 1  x 7 C. 7 dx  C  D. x x x 1 7 dx  7 ln 7  C 
Câu 54. Họ nguyên hàm của hàm số 3 ( ) x
f x e là hàm số nào sau đây? 1 1 A. 3 x e  C . B. 3x e C  x e C 3 . C. 3 . D. 3 3 x e  C .
Câu 55. Nguyên hàm của hàm số 2 1 e x y   là 1 1 A. 2 1 2e x  C . B. 2 1 e x  C . C. 2x 1 e  C  ex C 2 . D. 2 . Câu 56. Tính 2 F (x )  e dx 
, trong đó e là hằng số và e  2, 718 . 2 2 e x 3 e A. F(x)  C . B. F(x)  C . C. 2 F(x)  e x C . D. F(x)  2ex C . 2 3 Câu 57. Hàm số   2 x
F x  e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau 2 x e A. 2 ( )  2 x f x xe . B. 2 2 ( ) x f x  x e 1. C. 2 ( ) x f x  e . D. f (x)  . 2x
Câu 58. Nguyên hàm của hàm số   2x 2 x f x    5 là  2x  A. x  5      C . B. x .  x  5.2 ln 2 C ln 2 2x  2x   2x  C.   x  5x    C . D. 1  5    C . ln 2  ln 2  ln2
Câu 59.Cho F x là một nguyên hàm của f x 1 
thỏa mãn F 0  10 . Hàm số F x là 2 x e  3 1 x ln 5 1
A. x ln2e  3 10  B.  10 ln2 x x e  3 3 3 3 1       x 3 1 x ln 5  ln 2 C. x   ln 2  e      
D. x  ln2e  3 10      ln 5  ln 2 3   2  3 3
Câu 60. Hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  và:   2  2e x f x  1, x
 , f  0  2. Hàm f x là A.  2ex y  2x . B. 2ex y   2 . C. 2  e x y  x  2 . D. 2  e x y  x  1.
Câu 61. Nguyên hàm của hàm số   ln x f x  là x 2 ln x 1 ln x ln x A. C B. C C. C D. 2 ln x C 2 2 x 2 1 Câu 62. Nguyên hàm T  dx  là x ln x  1 1 A. T  C B. T  2 ln x  1 C 2 ln x  1 9 2 C. T  lnx   1 ln x  1 C D. T  ln x  1 C 3
Câu 63. Tìm họ nguyên hàm của hàm số   3 2 1 .ex f x x   . 3 x A. f  x 3 x 1 dx .e   C . B.    3 1 d 3ex f x x   C . 3 1 C.    3 1 d ex f x x   C . D. f  x 3 x 1 dx e   C . 3
Câu 64. Nguyên hàm của   2 sin  sin 2 . x f x x e là 2 sin x 1 e  2 sin x 1 e  A. 2 2 sin 1 sin . x x e  C . B. C . C. 2 sin x e C . D. C . 2 sin x  1 2 sin x 1
Câu 65. Nguyên hàm của hàm số f x   2 ln x  x  1 là A. F x  x  2 x  x   2 ln 1  x  1 C . B. F x  x  2 x  x   2 ln 1  x  1 C . C. F x  x  2 ln x  x  1C . D. F x 2  x  2 ln x  x  1C . 2 ln x
Câu 66. Xét nguyên hàm V   
dx . Đặt u  1  1  ln x , khẳng định nào sau đây x 1  ln x  1 sai? 2 dx  2u 2u A.  2u  2du B. V  .  2u 2du x u 2 5 16 5 4 u u 16 C. 5 4 3 2
V  u  u  u  4u C D. 3 2 V    u  4u C 5 2 3 5 2 3 Câu 67. Cho hàm số   3 2 x 2  2  2  2 x f x x e xe , ta có    3 2  2 2 d x x x f x x  me
 nxe  pe C . Giá trị của
biểu thức m  n  p bằng 1 13 7 A. B. 2 C. D. 3 6 6 Câu 68. Biết f   x 2
2 dx  sin x  ln x . Tìm nguyên hàm f xdx  . x x A. f  x 2 dx  sin  ln x C . B. f  x 2 dx  2 sin  2 lnx C . 2 2 C. f  x 2
dx  2 sin x  2 ln x  ln 2 C . D. f  x 2
dx  2 sin 2x  2 ln x  ln 2 C .
Vấn đề 7. Nguyên hàm tổng hợp.
Câu 69. Họ nguyên hàm của hàm số   x f x  e  x là x 1 1 x 1 A. x e  1 C B. x 2 e  x C C. 2 e  x C D. 2 e  x C 2 x  1 2
Câu 70. Tính  x  sin2xdx . 2 x 2 x x 2 x cos 2x A.  sin x C . B.  cos 2x C . C. 2 cos 2 x  C . D.  C . 2 2 2 2 2
Câu 71. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1   3x y x  . x 10 3 3x x 1 3 x x 1 A.   C, C   . B.  3  C, C   . 2 3 ln 3 x 2 3 x 3 3x x 3 3x x C.   ln x C, C   . D.   ln x C, C   . 3 ln 3 3 ln 3
Câu 72. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2  3x  sin x là A. 3 x  cos x C . B. 6x  cos x C . C. 3 x  cos x C . D. 6x  cos x C .
Câu 73. Công thức nào sau đây là sai? 1 1 A. ln x dx  C  . B. dx  tan x C x  . 2 cos x C. sin x dx  cos x C  . D. ex d  ex x C  .
Câu 74. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 e 1 x  A. cos2 d x x  sin 2x C  . B. e x dx  C 2  . e 1 1 x 1  x e C. dx  ln x C  . D. e dx  C x  . x  1
Câu 75. Họ nguyên hàm của hàm số f x 1   sin x là x 1 A. ln x  cos x C . B.   cos x C . C. ln x  cos x C . D. ln x  cos x C . 2 x    x  2018 x e
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  e 2  017     . 5  x  2018 2018 A.   d  2017 x f x x e  C . B.   d  2017 x f x x e  C . 4 x 4 x 504, 5 504, 5 C.   d  2017 x f x x e  C . D.   d  2017 x f x x e  C . 4 x 4 x x  e  
Câu 77. Họ nguyên hàm của hàm số x y  e 2      là 2  cos x  x 1 x 1 A. 2 x e  tan x C B. 2 x e  tan x C C. 2e  C D. 2e  C cosx cos x Câu 78. Hàm số F x 2
 x lnsinx  cosx là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x A. f x 2  . sin x  cos x 2 x cos x  sin x
B. f x  2x lnsin x  cosx    . sin x  cos x 2 x sin x  cos x C. f x    . sin x  cos x x D. f x  x  x  x 2 2 ln sin cos  . sin x  cos x
Câu 79. Cho hàm số f x x ln 2  2 .
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f x? x A.    2 x F x C B.    22 x F x  1C C.    22 x F x  1C D.   1 2 x F x   C 11
Câu 80. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3 2 x 1 x e        1 1 A. 5 3 4 2  t
  2t  dt  t  t  ln t C   .  t  4 B.    3 1 d 3 x f x x e   C . 1 C. f  x 3 x 1 dx e   C . 33x D. f  x 3 x 1 dx e   C . 3 Câu 81. Biết
x cos 2xdx  ax sin 2x b cos 2x C 
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? 1 1 1 1 A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   . 8 4 8 4
Câu 82. Họ nguyên hàm của hàm số f x  4x 1  ln x là A. 2 2 2x ln x  3x . B. 2 2 2x ln x  x . C. 2 2 2x ln x  3x C . D. 2 2 2x ln x  x C .
Câu 83. Họ nguyên hàm của hàm số 2 ( )  . x f x x e là 1   x 1 1 A. 2 F(x)  e x      C B. 2 ( ) x F x  e x  2C 2  2 2   C. 2 ( )  2 x F x e x 2C D. 2x 1 F(x)  2e x      C   2
Câu 84. Họ nguyên hàm của hàm số ( )  2 (1 x f x x e )là A.    2 2 1 x x e  x . B.    2 2 1 x x e  x . C.    2 2 2 x x e  x . D.    2 2 2 x x e  x .
Câu 85. Họ nguyên hàm của f x  x lnx là kết quả nào sau đây? 1 1 1 1 A. F x 2 2  x ln x  x C . B. F x 2 2  x ln x  x C . 2 2 2 4 1 1 1 1 C. F x 2 2  x ln x  x C . D. F x 2  x ln x  x C . 2 4 2 4 x
Câu 86. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 
trên khoảng 0; là 2 s in x A. x
 cotx  lns inxC .
B. x cot x  ln s inx C .
C. x cot x  ln s inx C . D. x
 cotx  lns inxC .
Câu 87. Họ nguyên hàm của hàm số   4   ex f x x x là 1 1 A. 5   1ex x x C . B. 5   1ex x x C . 5 5 1 C. 5  ex x x C . D. 3 4    1ex x x C . 5  2 2x  xlnx 1
Câu 88. Họ nguyên hàm của hàm số y  là x x x A. x  x   2 2 1 ln x   x C . B. x  x   2 2 1 ln x   x C . 2 2 x x C. x  x   2 2 1 ln x   x C . D. x  x   2 2 1 ln x   x C . 2 2 12 x a x Câu 89. Biết F x  cos3 1  
 sin 3x  2019 là một nguyên hàm của hàm số b c
f x  x 2sin 3x , (với a , b , c  ). Giá trị của ab c bằng A. 14 . B. 15 . C. 10 . D. 18 . Câu 90. Cho hàm số   3 2 x 2  2  2  2 x f x x e xe , ta có    3 2  2 2 d x x x f x x  me
 nxe  pe C . Giá trị của
biểu thức m  n  p bằng 1 13 7 A. B. 2 C. D. 3 6 6
Câu 91. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của x f x   2x   2 ( ) 2019
4 x  3x  2. Khi đó số điểm
cực trị của hàm số F(x) là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 92. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số   2 x
f x  e  3x  4x. Hàm số  2 F x  x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 5. C. 3 . D. 4 .
Vấn đề 8. Các bài toán nguyên hàm có điều kiện. Câu 93. Nếu F x 1  và F  
1  1 thì giá trị của F 4 bằng 2x 1 1 A. ln 7. B. 1  ln 7. C. ln 3. D. 1  ln 7. 2 1 2
Câu 94. Cho hàm số f(x) xác định trên  \ 
 thỏa mãn f x 
, f  0  1, f  1  2. Giá trị 2     2x 1
của biểu thức f   1  f   3 bằng A. 2  ln15 B. 3  ln15 C. ln 15 D. 4  ln 15
Câu 95. Cho hàm số f x xác định trên R \   1 thỏa mãn f x 1 
, f 0  2017 , f 2  2018 . x 1
Tính S  f 3 f   1 . A. S  ln 4035 . B. S  4 . C. S  ln 2 . D. S  1. b 1   1
Câu 96. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 2  ax  , f   
1  3 , f  1  2, f     . Khi đó 2a b 3 x 2 12 bằng 3 3 A.  . B. 0 . C. 5. D. . 2 2
Câu 97. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x  e và F 0  0 . Giá trị của F ln  3 bằng A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 98. Cho hàm số f xthỏa mãn   x
f x  xe và f 0  2.Tính f  1. A. f   1  3 . B. f   1  e . C. f   1  5 e . D. f   1  8  2e .
Câu 99. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số   e x f x x  
. Tính F x biết F 0  1. A.    1e x F x x      2 . B.    1e x F x x     1. C.    1e x F x x     2 . D.    1e x F x x      1. 13
Câu 100. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x  , thỏa mãn F   1 0  . Tính giá trị biểu ln 2
thức T  F 0 F  
1  . .  F 2018 F 2019. 2019 2 1 A. T  1009. . B. 2019.2020 . ln2 T  2 2019 2 1 2020 2 1 C. T   . D. T   . ln2 ln2    
Câu 101. Biết F x là một nguyên hàm của hàm f x  cos 3x và   2 F        . Tính .  F     2  3 9     3 2     3 2     3  6     3 6 A. F      B. F     C. F     D. F     9 6 9 6 9 6 9 6
Câu 102. Cho hàm số f  x thỏa mãn f  x  cos x và f (0)  2020 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x )   sin x  2020 B. f (x)  cos x  2020
C. f (x)  sin x  2020 .
D. f (x)  2020  cos x  
Câu 103.Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x  sin x  cosx thoả mãn F       2  . 2
A. F x  cosx  sin x  3
B. F x  cos x  sin x 1
C. F x  cosx  sinx 1
D. F x  cosx  sin x  3 1  
Câu 104. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x  . Biết    với mọi k  .  2    cos x F k  k 4 
Tính F 0  F  F  ...  F 10. A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.  
Câu 105. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3
 sin x.cos x và F  0   . Tính F       . 2         A. F               . B. . C. 1 . D. 1 .  F      F        F        2  2  2 4 2  4  
Câu 106. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 2 3  sin 2x.cos 2x thỏa F       0  . Giá trị  4  F 2019 là A. F   1 2019  F   F   15 B. F 2019  0 C.   2 2019 15 D.   1 2019 15  
Câu 107. Biết F x là một nguyên hàm   sin 2x  cos x f x 
và F 0  2. Giá trị của F        là 1  sin x 2 2 2 8 2 2  8 4 2 8 4 2  8 A. B. C. D. 3 3 3 3 2x 1
Câu 108. Cho F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f x 
trên khoảng 0; thỏa 4 3 2 x  2x  x mãn F   1
1  2. Giá trị của biểu thức S F 1F 2F 3F201 9 bằng 2019 2019.2021 1 2019 A. 2018  2020 . B. 2020 . C. 2020 . D. 2020. 14 ln x  3
Câu 109. Giả sử F x là một nguyên hàm của f x   
sao cho F 2  F   1  0 . Giá trị 2 x của F   1  F 2 bằng 10 5 7 2 3 A. ln2 ln5 ln2 ln2 ln5 3 6 . B. 0. C. 3 . D. 3 6 .
Câu 110. Gọi g x  là một nguyên hàm của hàm số f x  lnx  
1 . Cho biết g  2 1 và g  3 a lnb
trong đó a , b là các số nguyên dương phân biệt. Hãy tính giá trị của 2 2 T  3a b A. T  8 . B. T  17 . C. T  2 . D. T  1  3.
Vấn đề 9. Nguyên hàm của hàm ẩn
Câu 111. Hàm số F x nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x.g x, biết F   1  3 , f  xdx  x C và g  x 2 dx  x  C . 1 2 A. F x 2  x  1 B. F x 2  x  3 C. F x 2  x  2 D. F x 2  x  4 Câu 112. Cho f  x 3
dx  4x  2x  C . Tính I  xf   2xdx . 0 10 6 x x A. 6 2
I  2x  x  C . B. I   C . C. 6 2 I  4x  2x  C . D. 2 10 6 I  12x  2
Câu 113. Cho hàm số y  f x thỏa mãn f x f x 4 2 ' .
 x  x . Biết f 0  2 . Tính 2f  2. 313 A. 2 f  2 2 332 f 2  2 324 f 2  2 323 f 2  15 . B.   15 . C.   15 . D.   15 .
Câu 114.Cho hai hàm số F x,G x xác định và có đạo hàm lần lượt là f x,g x trên  . Biết rằng 2x F xG x 2  x  2 .
ln x  1 và F x.g x 3 
. Họ nguyên hàm của f x.G x là 2 x  1
A.  2x    2x   2 1 ln 1  2x  C .
B.  2x    2x   2 1 ln 1  2x  C .
C.  2x    2x   2 1 ln 1  x  C . D.  2 x    2 x   2 1 ln 1  x  C .
Câu 115. Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên  , f x   1 x  , f 0  0 và thoả mãn
f x 2x 1 2x f x1. Tính f  3. A. 9. B. 7. C. 3. D. 0.
Câu 116. Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn  1;2  
 thỏa mãn f(0)  1 và 2 2 f (x).f (x) 12x 3x
. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên  1;2    là A. 3 3
min f (x)  2 ; max f (x)  43 . B. 3 3
min f (x)  2 ; max f (x)  40  1;2  1;2            1;2 1;2     C. 3 3
min f (x)  2 ; max f (x)  43 . D. 3 3
min f (x)  2 ; max f (x)  40 .  1;2  1;2            1;2 1;2    
Câu 117. Cho hàm số f x liên tục trên  , f x  0 với mọi x và thỏa mãn f   1 1 2, a
f  x   x   2 2 1 f x  .Biết f  
1  f  2. .f 201 9  1 , a b  ,  , a b 1 b với   .Khẳng định nào sau đây sai? A. a b  2  019. B. ab  2019 . C. 2a b  2022 . D. b  2020 . 15
Câu 118. Cho hàm số f x  liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2, f x  0, x   và
f x f x  x   2 . 2
1 1 f x, x  . Khi đó giá trị f  1 bằng A. 26. B. 24. C. 15. D. 23.
Câu 119. Cho h/s y  f x liên tục trên 0; thỏa mãn xf x   f x 2 2 '  3x x ; f   1 1  2. Tính f 4? A. 24. B. 14. C. 4. D. 16. 2
Câu 120. Cho hàm số f x  thỏa mãnf x  f x f x 3 ' . '
 x 2x , x   và f  0  f ' 0  1. Tính giá trị của 2 T  f 2. 43 16 43 26 A. 30. B. 15. C. 15. D. 15.
Vấn đề 10. Một số bài toán ứng dụng của nguyên hàm.
Câu 121. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021_Đại học Quốc Gia Hà Nội) Một vật rơi tự do theo 1
phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển S t 2  gt
2 với t là thời gian tính bằng giây (s) kể từ
lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường tính bằng mét (m), 2
g 9,8m/s .Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  4 s là: 0   A. 156, 8(m / s) B. 78,4(m / ) s C. 19,6 (m / ) s . D. 39,2 (m / ) s .
Câu 122. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10(m / )
s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  10 2t m / s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng. A. 50 . m B. 25 . m C. 55 . m D. 10 . m 1 5
Câu 123. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc a t 3 2   t  t  2 m /s  24 16 , trong đó t là
khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5(m / s)sau khi xuất phát thì vận tốc của vận động viên là bao nhiêu? A. 5,6m / s B. 6,51 (m / ) s . C. 7,72 (m /s) D. 6,8 (m /s)
Câu 124. Số lượng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức N x, trong đó x là số ngày kể từ thời
điểm ban đầu. Biết rằng N x 2000 ' 
và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Hỏi ngày thứ 12 số 1x
lượng vi khuẩn gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 10130. B. 10120. C. 5154. D. 10132. B. TÍCH PHÂN.
Vấn đề 1. Tích phân hàm đa thức 0
Câu 1. Tính tích phân I  2x   1dx . 1  1 A. I 0. B. I 1. C. I 2. D. I  2. 16 1 Câu 2. Tích phân 3x  1x   3dx bằng 0 A. 12. B. 9. C. 5. D. 6. b
Câu 3. Với a , b là các tham số thực. Giá trị tích phân  2 3x 2ax   1dx bằng 0 A. 3 2 b  b a  b . B. 3 2 b  b a  b . C. 3 2 b  ba  b . D. 2 3b  2ab  1 . 1 2
Câu 4. Biết rằng hàm số f x  mx  n thỏa mãn f  xdx  3, f
 xdx  8. Khẳng định nào 0 0 dưới đây là đúng ? A. m  n  4 . B. m  n  4  . C. m  n  2 . D. m  n  2  . m Câu 5. Cho   2
3x 2x  1dx  6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây ? 0 A. 1;2. B.  ;  0. C. 0; 4. D. 3;  1 . 1 n Câu 6. Cho n 2
là số nguyên dương khác 0, hãy tính tích phân I   1x  d x x theo n. 0 1 1 1 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2n 2 2n 2n 1 2n 1
Vấn đề 2. Tích phân hàm số hữu tỉ. 2 dx Câu 7.  bằng 2x  3 1 1 7 1 7 7 A. ln 35 ln ln 2ln 2 B. 5 C. 2 5 D. 5 3 x  2 Câu 8. Biết dx  a b ln ,c  với
Tính tổng S  a b  . c x a,b,c  ,c  9. 1 A. S  7 . B. S  5 . C. S  8 . D. S  6 . 1  1 1  Câu 9. Cho     dx  a ln2 b ln 3   với x 1 x  2
a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây 0 đúng ? A. a  2b  0 B. a b  2 C. a 2b  0 D. a b  2  e 1 1  Câu 10. Tính tích phân I     dx   2 x x  1 1 1 A. I  I  1 I   e B. e C. 1 D. I e 2 dx Câu 11. Biết  a ln 2 b ln 3 c ln 5 
. Khi đó giá trị a b  c bằng 1 x   1 2x  1 A. 3  . B. 2. C. 1. D. 0. 0 2 3x  5x 1 2 Câu 12. Biết I  dx  a ln  ,b 
 ,ab  . Khi đó giá trị của a 4b bằng x 2 3 1  17 A. 50 B. 60 C. 59 D. 40 2 2 x  5x 2 Câu 13. Biết dx  a b ln 3 c ln5  ,  ,a ,bc  
 . Giá trị của abc bằng 2 x  4x  3 0 A. 8 . B. 1  0. C. 1  2. D. 16. 1 2 2x  3x  3 Câu 14. Biết dx  a  lnb 
với a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2 P  a  b . 2 x  2x 1 0 A. 13. B. 5. C. 4. D. 10. 1 7 x Câu 15. Cho tích phân I  dx   , giả sử đặt 2
t  1  x . Tìm mệnh đề đúng. 1 x 5 2 0 1 t 13 2 t  13 3 A. I  dt  . B. I  dt 5 2 t  . 5 t 1 1 1 t 13 2 3 t  3 4 1 C. I  dt  . D. I  dt 4 2 t  . 4 2 t 1 1 1 x
Câu 16. Có bao nhiêu số thực a để dx  1  . 2 a  x 0 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Vấn đề 3. Tích phân hàm vô tỉ. 2 Câu 17. Tính tích phân 2 I  2x x 1dx  bằng cách đặt 2
u  x  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 1 3 2 A. I  udu  B. I  udu I  2 udu I  udu 2  C.  D.  0 1 0 1 21 dx Câu 18. Cho  a ln 3 b ln 5 c ln 7  , với ,
a ,bc là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây 5 x x  4 đúng? A. a b  2  c B. a b  2  c C. a b  c D. a b  c  1 dx Câu 19. Tích phân  bằng 0 3x 1 4 3 1 2 A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . 2 dx Câu 20. Biết dx  a  b c 
với a,b,c là các số nguyên dương. Tính 1 (x  1) x  x x  1 P  a b c A. P  18 B. P  46 C. P  24 D. P  12 2 2 Câu 21. Cho tích phân 2 I  16  x dx 
và x  4 sint . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0   4 4
A. I  8 1  cos2tdt . B. 2 I  16 sin d t t  . 0 0 18   4 4
C. I  8 1 cos2tdt . D. 2 I  16 cos tdt  . 0 0 5 1 Câu 22. Biết dx  a b ln 3 c ln5 
(a,b,c  Q) . Giá trị của a b  c bằng 1 1  3x  1 7 5 8 4 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 7 3 x m m Câu 23. Cho biết dx   với m  n 3 2  x n
n là một phân số tối giản. Tính 7 0 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 91. 3 x a Câu 24. Cho dx  b ln2 c ln 3 
với a,b,c là các số nguyên. Giá trị a b  c bằng 4  2 x 1 3 0 A. 9 B. 2 C. 1 D. 7 a 3 x  x Câu 25. Tính I  dx  . 2 0 x 1 1   A. 2 2 I   2 a   2 1 a  1  1 .
B. I  a  1 a 11 3   . 1   C. I   2  a   2 1 a 1 1 2 2 3    .
D. I  a  1 a  1  1. 1 2 x
Câu 26. Giá trị của tích phân dx 
bằng tích phân nào dưới đây? 1  x 0  1   4 2 2 sin x 4 2 sin y 2 A. 2 2 sin ydy  . B. dx  . C. dy 2 2 sin ydy cos x  . D. cosy  . 0 0 0 0 1 dx  
Câu 27. Cho tích phân I  
nếu đổi biến số x  2 sin t,t     
;   thì ta được. 2     0 4 x 2 2      3 6 4 6 dt A. I  dt  . B. I  dt  . C. I  tdt  . D. I   . t 0 0 0 0 1 3 x a b c Câu 28. Biết dx  
với a,b,c là các số nguyên và b  0 . Tính 2 P  a  b  c 2 x  1  x 15 0 . A. P  3. B. P  7 . C. P  7  . D. P  5. 64 dx 2 Câu 29. Giả sử I   a ln b  với ,
a b là số nguyên. Khi đó giá trị a b là 3 x  x 3 1 A. 1  7. B. 5. C. 5  . D. 17 . 2 x Câu 30. Biết dx  a b 2 c 35 
, a, b, c là các số hữu tỷ, tính P  a  2b c 7 2 1 3x  9x  1 1 86 67 A.  . B. . C. 2  . D. . 9 27 27 19 4 2x 1dx 5 Câu 31. Biết  a b ln 2 c ln 
a, ,bc  . Tính T 2abc. 2x  3 2x  1  3 3 0 A. T  4. B. T  2. C. T  1. D. T  3.
Vấn đề 4. Tích phân hàm lượng giác.  4
Câu 32. Cho hàm số f x . Biết f 0  4 và f x 2 '
 2 sin x  1, x   , khi đó f  xdx bằng 0 2  16 4 2  4 2  15 2  16 16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16  4
Câu 33. Cho hàm số f(x).Biết f(0)  4 và 2
f (x)  2 cos x  3, x   , khi đó f(x)dx  bằng? 0 2   8  8 2   8  2 2   6  8 2  2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8  2 Câu 34. Giá trị của sinxdx  bằng 0  A. 0. B. 1. C. -1. D. . 2  4 2 Câu 35. Giả sử I  sin 3xdx  a b   ,ab  
 . Khi đó giá trị của a b  là 2 0 1 1 3 1 A.  B.  C.  D. 6 6 10 5  2 3sinx cosx 1  1 b Câu 36. Biết dx  ln2 b ln 3 c   ,bc Q. Tính ? 2sinx  3cosx 3 c 0 22 22 22 22 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 13  Câu 37. Tính tích phân 3 I  cos x.sin xdx  . 0 1 1 A. I  B. 4 I   C. 4 I  4 4 I    D. 0  2 Câu 38. Cho tích phân I  2  cosx.sin d x x 
. Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0  2 3 2 2 A. I  tdt  . B. I  tdt  . C. I  2 tdt  . D. I  tdt  . 3 2 3 0  4 2 sin x
Câu 39. Tính tích phân I  dx 
bằng cách đặt u tanx , mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 cos x 0 20  4 2 1 1 1 A. 2 I  u du  . B. I  du  . C. 2 I   u du 2 I  u du 2  . D.  . 0 u 0 0 0  2 Câu 40. Cho tích phân sin x dx  a ln 5 b ln 2  với , a b  .
 Mệnh đề nào dưới đây đúng? cos x  2  3 A. 2a b  0. B. a 2  b 0. C. 2a b  0. D. a 2b  0. a 2
Câu 41. Có bao nhiêu số a 0;20   sao cho 5 sin x sin 2 d x x   . 7 0 A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.  6 dx a 3 b Câu 42. Biết   , với
a b c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá 1  sin x c a,b ,c     và , , 0
trị của tổng a b  c bằng A. 5. B. 12. C. 7. D. 1  .  2 Câu 43. Cho tích phân số s inx dx  a ln 5 b ln 2 
với a,b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? cos x  2  3 A. 2a b  0. B. a 2  b 0. C. 2a b  0.. D. a 2b  0..  2 sin x 4 Câu 44. Cho dx  a ln b  , với c  . Tính tổng m. 
a , b là các số hữu tỉ, 0 cos x2 c 0  5 cos x  6 A. S  3. B. S  0. C. S 1. D. S  4.
Vấn đề 5. Tích phân hàm mũ và logarit.
Câu 45. Cho F x  là một nguyên hàm của hàm số   ln x f x  . Tính: ? x I  F e F   1 1 1 A. I  B. I  C. I 1 D. I e 2 e 1 Câu 46. 3x 1 e  dx  bằng 0 1 1 A.  4 e e B. 3 C.  4 e e D. 4 3 e  e 3 e  e 2 Câu 47. Cho 3x 1  d    p q e
x m e e  với m , p, q   và là các phân số tối giản. Giá trị m  p q 1 bằng 22 A. 10. B. 6. C. . D. 8. 3 ln 6 ex Câu 48. Biết tích phân dx  a  b ln 2  c ln 3 
, với a , b, c là các số nguyên. Tính x 0 1  e  3 T a b c . A. T  1  . B. T  0. C. T  2. D. T  1. 21 e ln x Câu 49. Biết dx  a b 2 
với a,b là các số hữu tỷ. Tính S a b. 1 x 1  ln x 1 3 2 A. S 1. B. S  . C. S  . D. S  . 2 4 3 1 dx 1 e Câu 50. Cho  a b ln 
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính 3 3 S  a  b . x e  1 2 0 A. S  2  . B. S  0. C. S 1. D. S  2. e 3 ln x  1 Câu 51. Cho tích phân I  dx  . Nếu đặt t lnx thì x 1 1 3t  1 e 3t  1 e 1 A. I  dt  . B. I  dt I  3t 1 dt . D. I  3t   1dt . et  . C.    t 0 1 1 0 e lnx c Câu 52. Cho I  dx a ln3 b ln2  
, với a,b,c   . Khẳng định nào sau đâu đúng. x lnx  2 3 1 2 A. 2 2 2 a  b  c  1 . B. 2 2 2 a  b  c  11. C. 2 2 2 a  b  c  9 . D. 2 2 2 a  b  c  3 . n l 2 dx 1 Câu 53. Biết I   lna  lnb  lnc 
với a , b, c là các số nguyên dương. 0 x x    e  3e  4 c Tính P  2a b c. A. P  3  . B. P  1  . C. P  4. D. P  3
Vấn đề 6. Tích phân tổng hợp. 1  a Câu 54. Biết rằng 2 x 2 xe dx    b c
e e  với a, ,bc   . Giá trị của a b c bằng 2 0 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. e x 1 Câu 55. Biết dx  ln ae b 
với a,b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức 2   x  x ln x 1 2 2 T  a  ab  b . A. 3. B. 1. C. 0. D. 8. 2 1 p 2 x p
Câu 56. Biết  x  1 x q
e dx  me  n , trong đó ,
m ,n ,pq là các số nguyên dương và là phân số q 1
tối giản. Tính T  m  n  p  q . A. T 11. B. T 10. C. T  7 . D. T  8.
Câu 57. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn f 0  f 1  5 . Tính tích 1 phân I  f   x fx e dx . 0 A. I 10 B. I  5  C. I 0 D. I 5 4 Câu 58. Biết I  x ln
  2x 9dx a ln5 b ln3 c trong đó a,b,c là các số thực. Giá trị của biểu 0 thức T a b c là: A. T 11. B. T 9. C. T 10. D. T 8. 22 e  3 x   2 3 1 ln x  3x  1 Câu 59. Cho 3 dx  a.e  b  c. ln 
e  1 với a, ,bc là các số nguyên và 1  x ln x 1 lne 1. Tính 2 2 2 P  a  b  c . A. P  9. B. P 14. C. P 10. D. P  3. 2 x 1 Câu 60. Biết dx  ln lna b  với    . 2   x  x ln x
a , b là các số nguyên dương. Tính 2 2 P a b ab 1 A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.  2 1 x  xex Câu 61. Cho dx  a.e  b ln  c 
với a , b, c  . Tính P a 2b c . x e  x  e 0 A. P  1. B. P  1  . C. P  0. D. P  2  .
Vấn đề 7. Tích phân dùng tính chất. 2 2 2 Câu 62. Biết f  xdx  2 và g
 xdx  6, khi đó f
  x g x  dx  bằng 1 1 1 A. 8. B. 4  . C. 4. D. 8  . 1 1 1 Câu 63. Biết tích phân f  xdx  3 và g
 xdx  4. Khi đó f   x gx  dx  bằng 0 0 0 A. 7  . B. 7. C. 1  . D. 1.
Câu 64. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f, g liên tục trên K và a, b là các số bất kỳ thuộc K ? b f(x)dx b b b b  f (x) A.
f(x) 2g(x)dx  f(x)dx +2 g(x)dx      . B. d a x   . g(x) b a a a a g(x)dx a b b b 2 b b   C.
f(x).g(x)dx  f(x)dx . g(x)dx      . D. 2 f (x )dx =  f (x)dx     . a a a a  a    2 4 4 Câu 65. Cho. f
 xdx  1, f tdt  4   . Tính f ydy  . 2 2  2 A. I 5. B. I  3  . C. I 3. D. I  5  . 2 2 2 Câu 66. Cho f x dx  3  và g x dx  7  , khi đó f x 3g x d  x  bằng 0      0   0    A. 16. B. 1 8. C. 24. D. 10.
Câu 67. Cho hàm số f x  liên tục, có đạo hàm trên 1;2 , f    
1  8; f 2  1. Tích phân 2 f '  xdx bằng 1 A. 1. B. 7. C. 9  . D. 9. 8 12 8
Câu 68. Cho hàm số f x  liên tục trên  thoả mãn f  xdx  9, f  xdx  3, f  xdx  5. 1 4 4 12 Tính I  f  xdx . 1 A. I 17. B. I 1. C. I 11. D. I  7. 23  
Câu 69. Cho f, g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3   thoả mãn 3 3 3 f        x 3g xd  x  10  , 2f
  xgxdx  6  . Tính f
  xgxdx  . 1 1 1 A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.   2 2 Câu 70. Cho f  xdx  5. Tính I f   x 2sinx   dx  5  . 0 0  A. I  7 B. I  5  C. I 3 D. I  5  2 2 2 2 Câu 71. Cho f  xdx  2 và g
 xdx  1. Tính I x 2f   x 3gx    dx  . 1  1 1  17 5 7 11 A. I  B. I  C. I  D. I  2 2 2 2 2 x 2tdt
Câu 72. Số điểm cực trị của hàm số f x   là 2  t x 1 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 5 2 Câu 73. Cho biết f
 xdx 15. Tính giá trị của P f   5 3x 7    dx  . 1  0 A. P 15. B. P  37 . C. P  27. D. P 19. 4 2 Câu 74. Cho f
 xdx  0218. Tính tích phân I f
  2x f 4 2x    dx  . 0 0 A. I 0. B. I  2018. C. I  4036. D. I 1009. 2
Câu 75. Cho y  f x  là hàm số chẵn, liên tục trên 6; 6   . Biết rằng f  xdx  8; 1  3 6 f
 2xdx  3. Giá trị của I  f  xdx là 1 1  A. I 5. B. I 2. C. I 14. D. I 11. 2  
Câu 76. Cho hàm số f x  liên tục trên  và f
 xdx  2018, tính I  xf   2xdx. 0 0 A. I 1008. B. I  2019. C. I  2017 . D. I 1009. 2 4 f  x  Câu 77. Cho f  xdx 2. Khi đó dx  bằng 1 1 x A. 1. B. 4. C. 2. D. 8. 2 5 Câu 78. Cho f
  2x  1xdx  2 . Khi đó I  f  xdx bằng 1 2 A. 2 B. 1 C. 4 D. -1 7 7
Câu 79. Cho f x  liên tục trên R thỏa mãn f x  f 10  x và f
 xdx  4. Tính I  xf  xdx 3 3 A. 80. B. 60. C. 40. D. 20. 24  1 6 Câu 80. Cho f
 xdx  9. Tính I  f  sin3xcos3 dxx . 0 0 A. I 5. B. I 9. C. I 3. D. I 2. 2017 1
Câu 81. Cho hàm f x  thỏa mãn f
 xdx 1. Tính tích phân I  f  2017xdx . 0 0 1 A. I  . B. I 0. C. I  2017 . D. I 1. 2017  x   x x  2 1 Câu 82. Cho hàm số y f x 2 2 3 ; 1    . Tính I  2 f  sinxcos dxx 3 f  32xdx. 5  x ;x 1  0 0 71 32 A. I  . B. I 31. C. I 32. D. I  . 6 3  2 2 sin xf  3 cosx 1 Câu 83. Cho I  f
 xdx  2. Giá trị của dx  bằng 1 0 3 cos x  1 4 4 A. 2 B.  . C. . D. -2 3 3 4 5 2 ln2 Câu 84. Biết f  xdx  5 và f
 xdx 20. Tính 4 3     2x 2x f x dx f e e dx . 1 4 1 0 15 5 A. I  . B. I 15. C. I  . D. I 25. 4 2
Câu 85. Cho f(x)là hàm số liên tục trên  thỏa mãn 2 ( )  (2  )  . x f x f x
x e , x   . Tính tích 2 phân I  f(x)dx  . 0 4 e 1 2e 1 A. I   . B. I   . C. 4 I  e  2 . D. 4 I  e  1 . 4 2
Câu 86. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn f 2x  3f x, x   . Biết rằng 1 2 f
 xdx  1. Tính tích phân I  f  xdx . 0 1 A. I 5 B. I 6 C. I 3 D. I 2 2018
Câu 87. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa f
 xdx 2. Khi đó tích phân 0 2018 e 1  x f  ln 2x 1 dx bằng 2  x  1 0 A. 4 B.1 C. 2 D. 3  4 1 2 x f x
Câu 88. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn f  tanxdx  3 và dx  1.  Tính 2 0 x  1 0 1 I  f  xdx.s 0 25 A. I 2. B. I 6. C. I 3. D. I 4.  2 16 f x
Câu 89. Cho hàm số f x  liên tục trên  và thỏa mãn cotx.f   2 sin x   dx  dx  1  . Tính x  1 4 1 f 4x  tích phân dx  . x 1 8 3 5 A. I 3. B. I  . C. I 2. D. I  . 2 2 f 2 x  1
Câu 90. Cho hàm số f x  liên tục trên đoạn 1;4 ln x
  và thỏa mãn f x    . Tính tích x x 4 phân I  f  xdx . 3 A. 2 I  3  2 ln 2 . B. 2 I  2 ln 2 . C. 2 I  ln 2 . D. I 2ln2.
Câu 91. Cho hàm số f x  liên tục trên  thảo mãn f x   f   x  2 7 4 4
 2018x x  9 ,  x  . 4 Tính I  f  xdx . 0 2018 7063 98 197764 A. . B. . C. . D. . 11 3 3 33
C. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Vấn đề 1. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu 1. Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3
A.   f (x)  g(x)dx .
B.  g(x)  f (x)dx . 2 2 0 3 0 3
C.   f (x)  g(x)dx  g(x)  f (x)dx .
D.  g(x)  f (x)dx   f (x)  g(x)dx . 2 0 2 0
Câu 2. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 3 3 A.  2
x  4x  3dx . B.  2 x  2x 1  1 dx . C.  2x  2x 1  1 dx . D.  2 x  4x   3dx. 1 1 1 1 26
Câu 3. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A.   3 2 2x  3x  1dx . B.   3 2
2 x  x  2 x  3dx . 1  1  2 2 1 1 C.  3 2 2x  3x   1dx . D.   3 2
2 x  x  2 x  3dx . 1  1  2 2
Câu 4. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 A.  3 2 x  5x  9x  7dx . B.  3 2 x  5x 9x  7dx. 1 1 3 3 C.  3 2
x  x  9x  9dx. D.  3 2 x  x  9x  9dx . 1 1
Câu 5. Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
f  x  x; g  x  x  2 và trục hoành là: y 2 O 2 4 x 7 10 11 13 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3
Câu 6. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2x
y  e , trục Ox,Oy và đường thẳng x  2 . Tính S hình phẳng trên. 1 1 1 A. 4 e 1 . B.  4 e   1 . C. 4 e . D.  4 e   1 . 2 2 2 ln x
Câu 7. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 
, y  0 , x  1 , x e. Mệnh 2 x
đề nào dưới đây đúng? e ln x e ln x e 2 e 2 A. S   dx  . B. S  dx  . C.  ln x  ln x S  dx S     dx 2  . D.  . x 2 x  2     x  2  x  1 1 1 1
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  sin 2x; y  cos x và x  0; x  là 2 A. 1 B. C. 3 D. 1 . 1 . . . 4 6 2 2 27
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x  6 1; y  ; x  3 là: x 25 A. 4  2 6ln 6. B. 4  443 6 ln . C. . D. . 3 24 6
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x y  e ; y  1 và x  1 là: A. e  2. B. . e C. e 1. D. 1 . e
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y  4x  x và trục Ox 34 31 32 A. 11. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3 y  x 1  1x6 và 2 y  6x là 1 1 A. 52 . B. 14 . C. . D. . 4 2 x 
Câu 13. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H  1 : y 
và các trục tọa độ. Khi x 1
đó giá trị của S bằng A. S  2ln 2 1. B. S  ln 2 1. C. S  ln 2 1. D. S  2ln 2 1. 1 x 
Câu 14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị P : y    2 x  8x  7 , H  7 : y  . 3 3  x 161 A. 3, 455 . B. 98ln2. C. 3ln4 . D.  4 ln 3  8ln 2 . 9
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y  x  4x  3 và y  x  3 là: 55 205 109 126 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 5
Câu 16. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021_ĐH Quốc Gia Hà Nội) Cho hàm số y  f  x có đồ 2
thị như hình vẽ. Biết các miền A và B có diện tích lần lượt là 4 và 1 . Tính I  4x f   2xd .x 1 A. I  6 . B. I 10. C. I  8 . D. I 1  2.
Câu 17. Biết rằng parabol  P 2
: y  2x chia đường tròn C 2 2
: x  y  8 thành hai phần lần lượt có diện b b tích là S S     1 ,
2 (như hình vẽ). Khi đó S S a
với a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. 2 1 c c Tính S  a  b  c . y S S 2 1 x O A. S  13. B. S 16 . C. S 15 D. S 14 . 28
Câu 18. Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y  3x và nửa đường tròn tâm H  bán kính bằng
2 nằm phía trên trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Diện tích của H  được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2 2 S  2 x 3x     dx  2 2        . B. S 2. 4 x 3x dx    . 0 0 1 1 C. 2 2 S  3x 4 x     dx  2 2        . D. S 4 x 3x dx    . 0 0
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  mx cos x; Ox ; x  0; x   bằng 3 . Khi đó m là: A. m  3  . B. m  3. C. m  4  . D. m  3  . Câu 20. Cho Parabol P 2
: y  x 1 và đường thẳng d : y  mx  2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị
của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào? 1 1 1 A. ( 2;  ) . B. 0;  1 . C. ( 1  ; ). D. ( ;3) . 2 2 2
Câu 21. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  x  4x và trục hoành. Hai đường thẳng
y  m và y n chia (H) thành 3 phần có diện tích bằng nhau( tham khảo hình vẽ). Giá trị của biểu thức 3 3
T  (4  m )  (4  n) bằng 320 512 A. T  . B. T  . C. 75 T  405 . D. T  . 9 15 2
Câu 22. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  sin x ; O x ; x  0 ; x   . Quay H xung
quanh trục O x ta được khối tròn xoay có thể tích là 2  A. . B.  . C. .  D. 2  . 2 2
Câu 23. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x . ln x, trục Ox, x  1, x  e. Tính thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục O . x   2 e   1  e  1  e  1   2 e   1 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4
Câu 24. Thể tích của khối tròn xuay được giới hạn bởi 2 y x cosx sin x;y 0;x 0;x       , 2 là (  3 4 (  5  4) (  3  4) (  3  4) A. B. C. D. 4 4 4 5 29
Câu 25. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y  lnx , trục O x và đường thẳng
x 2 quay xung quanh trục Ox . A. 2ln 2 1  . B. 2 ln 2  . C. 2 ln 2 . D. 2ln 2 1  .
Câu 26. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P 2
: y  x và đường thẳng
d : y  2x quay quanh trục O x bằng 2 2 2 2 2 2 A. 2 4  2 4x dx   x dx . B. 2  x  2x dx . C. 2 4  4x dx   x dx . D. 2  x  2x dx .         0 0 0 0 0 0
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  xln x, y  ,
0 x  e có giá trị bằng  3
b.e  2 trong đó a, b là hai số thực nào dưới đây? a A. a  27, b  5. B. a  24, b  6. C. a  27, b  6. D. a  24, b  5.
Câu 28. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021_ĐH Quốc Gia Hà Nội) Cho (H) là hình phẳng giới
hạn bởi đường y  x và 2
y  x . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox bằng 3 3 9 9 A. B. C. D. 10 10 70 70 2 2 x y
Câu 29. Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip 
 1 quay quanh trục Ox bằng 2 2 a b 4 4 2 2 A. 2  a . b B. 2  ab . C. 2  a . b D. 2   ab . 3 3 3 3
Vấn đề 2. Ứng dụng tích phân để giải quyết bài toán thực tế
Câu 30. Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh ; từ thời điểm đó, tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt  20020t m/s. Trong đó t khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được A. 1000 m. B. 500 m. C. 1500 m. D. 2000 m.
Câu 31. (Đề thi thử đánh giá năng lực 2022-ĐH Bách Khoa Hà Nội) Một ô tô đang chạy thì người ta
đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt  a 8t (m/s) trong đó t
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu đạp phanh và a là một hằng số dương. Biết rằng từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được 36m. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a 18,2  1 . B. a25,28 . C. a 15,18 . D. a23,25
Câu 32. Hai người A , B đang chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển
theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di
chuyển tiếp với vận tốc v (t)  6  3t mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc v (t)  12  4t 1 2
mét trên giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn. A. 25 mét. B. 22 mét. C. 20 mét. D. 24 mét.
Câu 33. Một vật chuyển động trong
3 giờ với vận tốc vkm/ hphụ thuộc vào thời gian t h  có đồ thị
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian
1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần
của đường parabol có đỉnh I 2; 
5 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ
thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. 30 A. 15 km. B. 32 km. C. 12 km. D. 35 km. 3 3
Câu 34. Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc v km / h phụ thuộc vào thời gian t  h có đồ thị
như hình dưới. Trong khoảng thời gian 2 giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường
Parabol có đỉnh I 3;9 và có trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn lại, đồ thị vận 1
tốc là một đường thẳng có hệ số góc bằng
. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 6 giờ? 4 s 130 134 A. k  m . B. 9 km . C. 40km . D. k  m . 3 3
Câu 35. Một nghiên cứu chỉ ra rằng sau x tháng kể từ bây giờ, dân số của thành phố A sẽ tăng với tốc độ
v x   10  2 2x  1 (người/tháng). Số dân tăng thêm của thành phố trong 4 tháng tới gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 77 . B. 47 . C. 57 . D. 67 .
Câu 36. Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện Hố Hô đã xả lũ trong 40 phút với tốc độ lưu lượng nước
tại thời điểm t giây là v t   t   3 10
500 m / s  . Hỏi sau thời gian xả lũ trên thì hồ chứa nước của nhà
máy đã thoát đi một lượng nước là bao nhiêu? A. 25 triệu khối nước. B. 45 triệu khối nước. C. 35 triệu khối nước. D. 30 triệu khối nước.
Câu 37. Sau t giờ làm việc một người công nhân có thể sản xuất với tốc độ là   0 ,5 100 t q t e   đơn vị
sản phẩm trong 1 giờ. Giả sử người đó bắt đầu làm việc từ lúc 8 giờ sáng. Hỏi người đó sẽ sản xuất được
bao nhiêu đơn vị sản phẩm giữa 9 giờ sáng và 11 giờ trưa?
A. 201,76 đơn vị sản phẩm.
B. 200,76 đơn vị sản phẩm.
C. 202,76 đơn vị sản phẩm.
D. 203,76 đơn vị sản phẩm đồng.
Câu 38. Một công ty sản xuất sản phẩm A, giả sử chi phí cận biên khi x sản phẩm được sản xuất là q x 3 2
 x  6x  40 USD/ sản phẩm. Hỏi tổng chi phí sản xuất sẽ tăng lên bao nhiêu nếu sản phẩm sản
xuất ra tăng từ 3 sản phẩm đến 7 sản phẩm? A. 180USD. B. 160USD. C. 108USD. D. 106USD.
Câu 39. Bạn An xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính 10m và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau.
Bạn An sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên 2
1 m ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O và
Parabol có trục đối xứng đi qua O và chứa O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn An
thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết , A B O và AB 12m? 31 A. 560. B. 650. C. 460. D. 640.
Câu 40. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB4m,
AC  BD  0,9m .Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000
đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000đồng/m2.
Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000(đồng). B. 7368000(đồng). C. 4077000(đồng). D. 11370000(đồng) D. SỐ PHỨC.
Vấn đề 1. Câu hỏi lý thuyết.
Câu 1. Cho hai số phức z  a  bi a, b và z  a b i  ,
a b. Điều kiện giữa a, b, a , b để
zz là một số ảo là a  a '  0 a  a '  0 A. b  b  0. B.  . C.  . D. a  a  0 . b  b '  0 b  b '  0
Câu 2. Cho số phức z  a  bi a,b   tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mô đun của z là một số thực dương. B. 2 2 z  z .
C. Số phức liên hợp của z có mô đun bằng mô đun của số phức iz. D. Điểm M  ;
a b là điểm biểu diễn của z .
Câu 3. Cho số phức z  abi với a, b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi . B. Môđun của 2 z bằng 2 2 a  b .
C. z  z không phải là số thực.
D. Số z và z có môđun khác nhau.
Câu 4. Cho số phức z  abi  , a b ,  ,
a b  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. z  z   . B. 2 2 z  z . C. 1 z.z   1 . D. 2 . z z  z .
Câu 5. Cho hai số phức z và z. Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai?
A. z  z  z  z . B. . z z  z . z . C. z.z  z.z .
D. z  z  z  z .
Câu 6. Cho số phức z  abi a,b   . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2 z  a  b . B. z  a  bi . C. 2 z là số thực. D. . z z là số thực.
Vấn đề 2. Các phép toán số phức.
Câu 7. Xác định phần ảo của số phức z 18 1  2i . A. 1  2. B. 18 . C. 12. D. 1  2i .
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là A.12i B. 1   2i C. 2  i D. 1   2i 32
Câu 9. Tính môđun của số phức z  43i . A. z  7 . B. z  7 . C. z  5 . D. z  25.
Câu 10. Cho số phức z 1 i z  23i w z  z 1 và 2
. Tìm số phức liên hợp của số phức 1 2 ? A. w  3  2i . B. w  1 4i . C. w  1  4i . D. w  3  2i .
Câu 11. (KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021)
Cho số phức iz  5 4i . Số phức liên hợp của z là A. z  45i B. z  45i . C. z  4  5i D. z=-4-5i
Câu 12. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020)
Cho hai số phức z 1 2i và w  3 .i Môđun của số phức z w bằng A. 5 2 B. 26 C. 26 D. 50.
Câu 13. Tính môđun của số phức z  1 2i2  i  i 3  2i   . A. z  4 10 . B. z  4 5 . C. z 160 . D. z  2 10 . 1 Câu 14. Biết
 a  bi , a,b   . Tính ab. 3  4i 12 12 12 12 A. . B.  . C.  . D. . 625 625 25 25
Câu 15. Cho số phức z 1 i . Khi đó 3 z bằng A. 2 . B. 2 2 . C. 4. D. 1.
Câu 16. Tính môđun của số phức là nghịch đảo của số phức z    i2 1 2 . 1 1 A. 1 . B. 5 . C. . D. . 5 25 5 1 3
Câu 17. Cho số phức z    i . Tìm số phức 2 w  1  z  z . 2 2 1 3 A. 2  3i . B. 1. C. 0 . D.   i . 2 2 2018 2018 P  1 3i  1 3i Câu 18. Tính . A. P  2 B. 1010 P  2 C. 2019 P  2 D. P  4 Câu 19. Tính 2 2017 2018
S  1 i  i  ... i  i A. S  i  . B. S 1i . C. S 1i . D. S  i . Câu 20. Tính 2 3 2017
S  1009  i  2i  3i  ...  2017i . A. S  2017 1  009i. B. 1009 2017 .i C. 2017 1009 .i D. 10081009 .i
Câu 21. Cho các số phức z , z , z thỏa mãn: z  4 , z  3, z  2 và 4z z 16z z  9z z  48. 1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3
Giá trị của biểu thức P  z  z  z bằng: 1 2 3 A. 1 B. 8 . C. 2 D. 6
Câu 22. Cho các số phức z z z z  z  z  0.
1 , 2 , 3 thỏa mãn 2 điều kiện z  z  z  2017 và 1 2 3 1 2 3   Tính z z z z z z 1 2 2 3 3 1 P  . z  z  z 1 2 3 A. P  2017. B. P 1008,5. C. 2 P  2017 . D. P  6051. 5i
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  1 . z A. 5 . B. 4. C. 6 . D. 8 .
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  3 1 z . 33 A. 3 15 . B. 6 5 . C. 20 . D. 2 20 .
Câu 25. Trong các số phức z thỏa mãn z  i  z  2  3i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. 27 6 6 27 6 27 3 6 A. z   i . B. z    i . C. z    i . D. z   i . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 26. Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện z  3  4i  5 và biểu thức 2 2
M  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z  2 i bằng A. 5 . B. 9 . C. 25. D. 5 .
Câu 27. (KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021)
Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 1 và | w | 2 . Khi | z  iw 6 8i | đạt giá trị nhỏ nhất, z  w bằng 221 29 A. . B. 5 . C. 3. D. . 5 5
Vấn đề 3. Phương trình bậc nhất - bậc hai trong tập số phức
Câu 28. Trên tập số phức, cho phương trình: 2 az  bz  c  0 a, ,
b c  . Chọn kết luận sai.
A. Nếu b  0 thì phương trình có hai nghiệm mà tổng bằng 0 . B. Nếu 2
  b  4ac  0 thì phương trình có hai nghiệm mà môđun bằng nhau.
C. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau.
D. Phương trình luôn có nghiệm.
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z  2  2  3i . Môđun của z là: 5 3 5 5 A. z  5 . B. z  . C. z  . D. z  5 . 3 3
Câu 30. Tìm mô đun của số phức z thoả 3iz  (3  i)(1 i)  2 . A. 2 2 z  . B. 3 2 z  . C. 3 3 z  . D. 2 3 z  . 3 2 2 3
Câu 31. Tính mô đun của số phức z biết   i 2 1 2 z  3  4i . A. z  5 . B. 4 z  5 . C. z  2 5 . D. z  5 . Câu 32. Phương trình 2
z  3z  9  0 có hai nghiệm phức z z S  z z  z  z 1, 2 . Tính 1 2 1 2 . A. S  6  . B. S  6 . C. S 12 . D. S  1  2.
Câu 33. (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Gọi z z
1 và 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
4z  4z  3  0 . Giá trị của biểu thức z  z bằng 1 2 A. 3 2 . B. 2 3. C. 3 . D. 3 . Câu 34. Gọi z z   
1 và 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z
6z 11 0 . Giá trị của biểu thức 3z  z bằng 1 2 A. 22. B. 11. C. 2 11 . D. 11 . Câu 35. Gọi z z     
1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2z 2 0 . Tính 2018 2018 T z z 1 2 A. T  0 . B. 2019 T  2 . C. T 1  . D. 1010 T  2 .
Câu 36. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020) Gọi z z  z  
0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2 6
13 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
biểu diễn số phức 1z0 là A. N  2  ;2 B. M 4;2 C. P 4;2 D. Q 2; 2  
Câu 37. Cho m là số thực, biết phương trình 2
z  mz  5  0 có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm
có phần ảo là 1. Tính tổng môđun của hai nghiệm. 34 A. 3 B. 5 C. 2 5 D. 4
Câu 38. Tìm tổng các giá trị của tham số thực a sao cho phương trình 2 2
z  3z  a  2a  0 có nghiệm phức z0 thỏa z  2 . 0 A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Vấn đề 4. Điều kiện của bài toán có chứa modul, số phức liên hợp
Câu 39. Nếu 2 số thực x , y thỏa: x3  2i  y1 4i 1 24i thì x y bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 3  .
Câu 40. Tìm số thực m sao cho  2 m 1  m   1 i là số ảo. A. m  0. B. m1. C. m  1  . D. m  1  .
Câu 41. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1 i z  2  i z  13  2i ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z 1? A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 43. Tìm số phức z thỏa mãn z  3  z 1 và  z  2 z i là số thực A. z 2 B. z  2  2i C. z  22i D. không có z
Câu 44. Cho số phức z  a  bi  ,
a b thỏa mãn z  2 5i  5 và .zz 82. Tính giá trị của P  ab. A. 10 B. 8  C. 3  5 D. 7 
Câu 45. Cho số phức z  abi  ,
a b thỏa mãn z 1 3i  z i  0. Tính S  a3b. 7 7 A. S  . B. S  5  . C. S 5. D. S   . 3 3
Câu 46. (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Cho số phức z  abi a,b   thỏa mãn
z  2  i  z 1 i  0 và z  1. Tính P  ab . A. P   1 . B. P  5  . C. P  3. D. P  7 . z 1 z  2 z  z  3 z  z
Câu 47. Cho hai số phức z z 1 , 2 thỏa mãn 1 , 2 và 1 2 . Giá trị của 1 2 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 48. Tìm môđun của số phức z biết z  4  1 i z  4  3zi . 1 A. z  . B. z  2. C. z  4. D. z  1. 2
Câu 49. Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3 .
z z  2017 z  z   48  2016 .i A. z  4 . B. z  2016 . C. z  2017 . D. z  2. 1i
Câu 50. Cho số phức z thoả mãn
là số thực và z  2  m với m. Gọi m là một giá trị của m z 0
để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:  1   1   3   3  A. m  0; . B. m  ;1 . C. m  ;2 . D. m  1; . 0          2 0  2  0  2  0  2 
Vấn đề 5. Điểm biểu diễn của số phức Câu 51. Giả sử ,
A B theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức z z
1, 2 . Khi đó độ dài đoạn AB bằng A. z  z . B. z  z . C. z  z . D. z  z . 2 1 2 1 1 2 1 2 35
Câu 52. Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức   2 z z với z  a bi
a, b,b  0 . Chọn kết luận đúng. A. M thuộc tia Ox . B. M thuộc tia O y .
C. M thuộc tia đối của tia Ox .
D. M thuộc tia đối của tia O y .
Câu 53. Điểm M 3; 
1 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? A. z  1  3i B. z 13i C. z  3i D. z  3  i y
Câu 54. (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức M A. z  2  i . B. z 1 2i . C. z  2i . D. z 1 2i . 1
Câu 55. Trong hình vẽ dưới đây, M là điểm biểu diễn của số phức z . 2 O x Số phức z là A. 2  i . B. 12i . C. 12i . D. 2  i .
Câu 56. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1 i2 i ? A. P. B. M . C. N . D. Q.
Câu 57. Cho số phức z thoả mãn 2  i z 10  5i . Hỏi điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các
điểm M , N , P, Q trong hình vẽ sau ? A. Điểm Q. B. Điểm M . C. Điểm P. D. Điểm N .
Câu 58. Cho số phức z  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm biểu diễn số phức w  iz . A. M  1  ;2 . B. M 2;  1 . C. M 2;  1 . D. M 1;2 .
Câu 59. Cho số phức z thỏa mãn iz  2 i  0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa
độ Oxy đến điểm M 3; 4 là A. 2 5. B. 13. C. 2 10 . D. 2 2 . 36 5
Câu 60. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3i z 19i . Số phức w 
có điểm biểu diễn là iz
điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở hình vẽ sau? A. Điểm D . B. Điểm C. C. Điểm B. D. Điểm A.
Câu 61. Số phức z được biểu diễn bởi một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ: y 1 z 1 x O i
Trong các hình dưới đây, hình nào có thể là điểm biểu diễn của số phức   ? z y 1 y  1 x O 1 x O 1  A. B. y y 1 1  O O 1 x x 1  C. D.
Vấn đề 6. Vận dụng các tính chất hình học để giải toán về số phức
Câu 62. Cho A, B, C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số z 1 2i 1 , z  2  5i z  24i 2 , 3
. Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A. 1  7i . B. 5i. C. 15i . D. 3 5i .
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z  34i ; M ' là điểm biểu diễn 1 i cho số phức z ' 
z . Tính diện tích tam giác OMM '. 2 37 25 25 15 15 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . OMM ' 4 OMM ' 2 OMM ' 4 OMM ' 2
Câu 64. Cho các số phức z , z thỏa mãn z  3 , z  4 , z  z  5 . Gọi A, B lần lượt là các điểm 1 2 1 2 1 2
biểu diễn số phức z , z trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích S của O
 AB với O là gốc tọa độ. 1 2 25 A. S  5 2 . B. S  6 . C. S  . D. S 12 . 2
Câu 65. Cho hai số phức z z z  z 1 1 , 2 thỏa mãn . Khi đó 2 2 z  z  z  z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2. B. 4 . C. 1. D. 0 .
Câu 66. Cho A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z z
0, 1 khác 0 và thỏa mãn đẳng thức 2 2
z  z  z z . Tam giác OAB là tam giác gì? Chọn phương án đúng nhất. 0 1 0 1 A. Đều B. Cân tại O C. Vuông tại O D. Vuông cân tại O
Câu 67. Cho hai số phức z , z z  6, z  2 z iz 1 2 thoả mãn
. Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho và . 1 2 1 2 Biết  MON  60. Tính 2 2 T  z  9 z . 1 2 A. T 18 . B. T  24 3 . C. T  36 2 . D. T  36 3 .
Câu 68. (Đề tham khảo đánh giá năng lực 2021-ĐH Quốc Gia Hà Nội) Xét các số phức z thỏa mãn
z  2  i  z  i . Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng có phương trình A. x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x 1 0. D. 2x  2 y  3  0 .
Câu 69. Cho số phức z  x  yi  x, y  thỏa mãn z  2  i  z 1 i  0. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy , điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Hỏi M thuộc đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. x  y  5  0 . B. x  y  2  0 . C. x  y  2  0 . D. x  y 1  0 .
Câu 70. Trên mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  iz là 1
A. Đường thẳng y  2 .
B. Đường thẳng y   . 2 1 C. Đường thẳng y  .
D. Đường tròn tâm I 0;  1 . 2
Câu 71. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  2 i  4 là đường tròn có tâm I
và bán kính R lần lượt là A. I 2;   1 ; R  4. B. I 2;  1 ; R  2. C. I 2;  1 ; R  4. D. I 2;  1 ; R  2.
Câu 72. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức w 2z 1
 i là hình tròn có diện tích là A. S  9 . B. S 12 . C. S 16 . D. S  25 . z
Câu 73. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện  3 z 1 là 9 9 9 9 A. Đường tròn 2 2 x  y  x   0 . B. Đường tròn 2 2 x  y  x   0 . 4 8 4 8 9 9  9  1 C. Đường tròn 2 2 x  y  x   0 . D. Đường tròn tâm I 0;   và R  . 4 8  8  8
Câu 74. Cho các số phức z thoả mãn z  i  5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w  iz 1i
là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. r  20. B. r 22. C. r 4. D. r 5. 38
Câu 75. Cho số phức z thỏa mãn  z  2 i z  2i  25. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w  2 z  2  3i là đường tròn tâm I  ;
a b và bán kính c . Giá trị của abc bằng A. 17 . B. 20. C. 10 . D. 18 .
Câu 76. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2  10 . 2 2 A. Đường tròn  x y x  2   y  2 2 2  100 . B. Elip   1. 25 4 2 2 C. Đường tròn  x y x  2   y  2 2 2  10 . D. Elip   1. 25 21  iz  i 1  2
Câu 77. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện  ? z 1  z  2  i A. 2. B. 0. C. Có vô số số. D. 1.
Câu 78. Cho số phức z thỏa mãn z 1  2 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của z . Tính M  m. A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 79. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  3. Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z 1 .i A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 2.
Câu 80. Cho các số phức z thoả mãn z  2. Đặt w  1 2i z 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của w . A. 2. B. 3 5 . C. 2 5 . D. 5 .
Câu 81. Cho số phức z thỏa mãn: z  2i 1  z  i . Trong mặt phẳng Oxy , z được biểu diễn bởi điểm
M . Tìm z sao cho độ dài đoạn MA ngắn nhất với A1,3 . A. 3i. B. 13i . C. 2 3i . D. 2  3i .
Câu 82. Nếu z là số phức thỏa z  z  2i thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức z i  z  4 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 83. Cho số phức z thỏa mãn 5 z  i  z 1 3i  3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của z  2  3i ? 10 A. M  B. M 1 13 C. M  4 5 D. M  9 3
Câu 84. Cho số phức z , z thỏa mãn z  12 và z  3  4i  5 . Giá trị nhỏ nhất của z  z là 1 2 1 2 1 2 A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17 z  i
Câu 85. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P 
, với z là số phức khác 0 z M
và thỏa mãn z  2 . Tính tỷ số . m M M M 3 M 1 A.  5 B.  3 C.  D.  m m m 4 m 3 39 PHẦN II. HÌNH HỌC
Vấn đề 1. Hệ tọa độ trong không gian.         
Câu 1. Cho OA  2i  4 j  6k và OB  9i  7 j  4k . Vectơ AB có tọa độ là A. 7;3;10 . B. 7; 3;10 . C. 11;11; 2 . D. 7; 3;10 .
Câu 2. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Biết A2;1; 
1 , I 1;2;0. Khi đó điểm B có tọa độ là A. 1; 1;  1 . B. 3;0;2 . C. 0;3;  1 . D.  1  ;1;  1 .
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD , biết A1;1;  1 , B 2  ;2;  3 , C 5  ; 2  ;  2 . Tọa độ điểm D là A.  2  ; 3  ;  0 . B. 2;3;4. C.  2  ;3;  0 . D.  8  ; 1  ;  4 . Câu 4. Cho điểm A3; 1  ; 
1 . Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm A. M 3;0;0 . B. N 0; 1  ;  1 . C. P 0; 1  ;0. D. P 0;0;  1 .
Câu 5. Cho điểm M 1;2;3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên trục Oz . Điểm đối xứng với M qua H có tọa độ: A. 0;0;3 . B. 1;2; 3   . C.  1  ; 2  ; 3   . D.  1  ; 2  ;3 .
Câu 6. Cho hai điểm B(0;3;1) , C( 3
 ;6;4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC  2MB . Tính tọa độ điểm M . A. M ( 1  ;4;2) . B. M ( 1  ;4;2). C. M (1;4;2) . D. M ( 1  ;4;2) .
Câu 7. Cho ba điểm A2; 1  ;  1 ; B3; 2  ; 
1 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (yOz)?  5 3  A. ; ;0   B. 0; 3  ;  1 C. 0;1;5 D. 0; 1  ; 3    2 2   
Câu 8. Cho véc tơ a 2; 2  ;  4 ,b 1; 1  ; 
1 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?        A. a  b  3; 3  ; 
3 . B. a và b cùng phương. C. b  3. D. a  . b .
   
Câu 9. Cho sáu điểm A1;2;  3 , B2; 1  ;  1 ,C3;3; 
3 , A , B ,C thỏa mãn AA B B  C C   0 . Gọi G ; a ;
b c là trọng tâm tam giác AB C
 . Giá trị 3abc bằng A. 6 . B. 1. C. 11. D. 3  . Câu 10. Cho A 1  ; 1  ;0 , B3;1; 
1 . Điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là:  9   9   9   9  A. M 0;  ;0 . B. M 0; ;0 . C. M 0;  ;0 . D. M 0; ;0 .          4   2   2   4 
Câu 11. Cho ba điểm A1;1; 
1 , B1;1;0,C3;1; 
1 . Điểm M a;b;ctrên mặt phẳng Oxzcách đều 3 điểm , A ,
B C . Giá trị 3a b  cbằng A. 6 . B. 1. C. 3  . D. 1  .  8 4 8
Câu 12. Cho hai điểm M (2;2;1) , N  ; ;  
. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác OMN .  3 3 3 A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; 1  ; 1  ) . D. I (1;0;1) .
Câu 13. Cho tam giác ABC có A1;2;  1 , B2; 1  ;  3 , C 4  ;7;  5 . Gọi Da; ;
b c là chân đường phân
giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của a b2c bằng A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 . Câu 14. Cho hình hộp ABC . D AB C  D
  có A0;0;0, B ; a 0;0 ; D0;2 ;
a 0 , A0;0;2a với a  0. Độ
dài đoạn thẳng AC là: 3 A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a . 2 40  
Câu 15. Góc giữa hai vectơ i và u   3;0;  1 là A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 . Câu 16. Cho ba điểm A 1  ; 2  ;3;B0;3; 
1 ;C 4;2;2 . Côsin của góc  BAC bằng 9  9 9 9  A. . B. . C. . D. . 35 2 35 35 2 35
Câu 17. Cho A1;2;0 , B2; 1  ; 
1 . Tìm C có hoành độ dương trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C . A. C 3;0;0. B. C 2;0;0 . C. C 1;0;0 . D. C 5;0;0 .
Câu 18. Cho ba điểm không thẳng hàng A 1  ;2;4 , B 1
 ;1;4, C 0;0;4. Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác tù. B. Tam giác vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác nhọn.
Câu 19. Cho ba điểm M 2;3;  1 , N  1  ;1; 
1 , P1;m 1;3 . Tìm m thì tam giác MNP vuông tại N A. m  3 . B. m  1. C. m  2 . D. m  0 .   
Câu 20. Cho hai vecto a,b khác 0 . Kết luận nào sau đây sai?                  
A. a,3b  3a,b .
B. 2a,b  2 a,b .
C. 3a,3b  3a,b D. a,b  a . b .sin    ,ab.                
Câu 21. Cho u 1;1;2, v  1  ; ; m m 
2 . Khi đó u, v  14 thì   11 A. m 1,m   11 . B. m  1  ,m   . C. m 1, m  3  . D. m  1  . 5 3 Câu 22. Cho ( A 1; 2  ;0), B(1;0;1), C(0; 1  ;2), D( 2  ; ;
m n). Trong các hệ thức liên hệ giữa , m n dưới đây,
hệ thức nào để bốn điểm , A B, C, D đồng phẳng? A. 2m  n  13. B. 2m  n  13. C. m  2n  13. D. 2m  3n  10.
Câu 23. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có A0;1;  1 , B 1  ;0;  2 , C 1  ;1;0 và
D2;1;2. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. 5 5 5 A. . B. 5 . C. . D. . 6 2 3
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có A0;1;  1 ; B 1;1;2;C 1; 1  ;0;D0;0; 
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp . A BCD . 2 3 2 A. 3 2 . B. 2 2 . C. . D. . 2 2
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có  A 2; 1
 ; 1, B3;0; 1, C2; 1  ; 
3 , D Oy và có thể tích bằng 5 .
Tính tổng tung độ của các điểm D . A. 6 . B. 2 . C. 7 . D. 4  .
Câu 26. Cho hai điểm A9; 3  ;4, B ; a ;
b c . Gọi M , N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB
với các mặt phẳng Oxy,Oxz,Oyz. Biết các điểm M , N, P đều nằm trên đoạn AB sao cho
AM  MN  NP  PB . Giá trị của ab  bc  ca bằng A. 17 . B. 17 . C. 9  . D. 12 .
Câu 27. Cho A1; 2;3; B 2;2;4;C 3;3;2. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho:
  
MA  MB  MC ngắn nhất? A. M 2;1;0 B. M 2;1;0 C. M 0;1;3 D. M 2;0;3
Câu 28. Cho ba điểm A1; 2;2, B 3;1; 2, C 4;0;3 . Tọa độ điểm I trên mặt phẳng Oxz  sao   
cho biểu thức IA  2IB  3IC đạt giá trị nhỏ nhất là 41  19 15   19 15  19 15  19 15  A. I  ;0;   . B. I  ;0;    . C. I ;0;  . D. I ;0;  .  2 2   2 2   2 2   2 2  Câu 29. Cho A0;0;  1 , B 1  ;1;0, C1;0;  1 . Tìm điểm M sao cho 2 2 2
3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất.  3 1  3 3  3 1  3 1 A.     M ; ; 1   . B. M  ; ; 1   . C. M  ; ; 1   . D. M  ; ; 2   .  4 2   4 2   4 2   4 2    
Câu 30. Cho các điểm A1;2;  3 , B6;5; 
8 và OM  ai bk với a , b là các số thực luôn thay  
đổi. Nếu MA 2MB đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của a b bằng A. 2  5. B. 1  3. C. 0 . D. 26 .
Vấn đề 2. Phương trình mặt phẳng trong hệ trục tọa độ Oxyz .
Câu 31. Cho mặt phẳng P : x  2z 1  0 . Chọn câu đúng nhất trong các nhận xét sau:
A. P  đi qua gốc tọa độ O.
B. P  song song với Oxy .
C. P  vuông góc với trục Oz .
D. P  song song với trục Oy .
Câu 32. Ba mặt phẳng x  2 y  z  6  0 , 2x  y  3z 13  0 , 3x  2 y  3z 16  0 cắt nhau tại điểm M . Tọa độ của M là: A. M  1  ;2;  3 . B. M 1; 2  ;  3 . C. M  1  ; 2  ;  3 . D. M 1;2;  3 . Câu 33. Gọi ,
m n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng P  : mx  2y  nz 1  0 và m
Q : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng  : 4x  y  6z  3  0 . m A. m  n  0 . B. m  n  2. C. m  n  1. D. m  n  3 .
Câu 34. Cho điểm H 2;1; 
2 , H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng P, số đo
góc của mặt phẳng P và mặt phẳng   Q : x y 1  10. A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 90
Câu 35. Cho các điểm A2;0;0 , B0;3;0 , C0;0;6 , D1;1; 
1 . Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt
đi qua 3 trong 5 điểm O , A, B , C , D ? A. 10 . B. 5. C. 7 . D. 6 .
Câu 36. Mặt phẳng Oxy có phương trình là A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .
Câu 37. Mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz và đi qua điểm A(1;1;1) có phương trình là A. y 1  0 . B. x  y  z 1  0 . C. x 1 0 . D. z 1  0.
Câu 38. Cho A1;1;5, B 0;0; 
1 . Mặt phẳng  P  chứa ,
A B và song song với trục Oy có phương trình là A. 4x  z 1  0 .
B. 4x  y  z 1  0 . C. 2x  z  5  0 . D. x  4z 1  0 .
Câu 39. Cho hai điểm A1;3;4 , B 1; 2;2 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 4x  2y 12z 17  0.
B. 4x  2y 12z 17  0.
C. 4x  2 y 12z 17  0 .
D. 4x  2 y 12z 17  0.
Câu 40. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020)
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3;0;0 , B0;1;0 và C 0;0; 2
 . Mặt phẳng  ABC có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1. D.    1. 3 1  2 3 1 2  3 1 2 3  1 2 42
Câu 41. Cho điểm A2;4; 
1 ; B 1;1;3 và mặt phẳng P : x  3y  2z  5  0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng P có dạng ax  by  cz 11  0 . Khẳng định nào sau là đúng? A. a b  c  5. B. a b  c 15. C. a b  c  5  . D. a bc  1  5. Câu 42. Cho điểm A 2
 ;0;2 , B 0;3; 3 . Gọi P là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ
B đến mặt phẳng P là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng P bằng 1 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 14
Câu 43. Mặt phẳng   đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với 2 mặt phẳng P : x  y  z  7  0 ,
Q : 3x  2 y 12z  5  0 có phương trình là
A.   : 2x  3y  z  0 . B. 
 :10x15y5z2 0.
C.   :10x  15y  5z  2  0 .
D.   : 2x  3y  z  0 .
Câu 44. Cho 2 mặt phẳng ( ) : x  y  z  3  0;( ) : 2x  y  z 1  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P)
vuông góc với () và ( ) và khoảng cách từ M 2;3;1 đến mặt phẳng (P) bằng 14 . Có hai mặt phẳng thỏa mãn là:
A. P x  2 y  3z 16  0 và P x  2 y  3z 12  0 2  1 
B. P 2x  y  3z 16  0 vàP 2x  y  3z 12  0 2  1 
C. P 2x  y  3z 16  0 và P 2x  y  3z 12  0 2  1 
D. P x  2 y  3z 16  0 và P 2x  y  3z 12  0 2  1 
Câu 45. Cho mặt phẳng (P): x  2 y  2z 10  0 . Phương trình mặt phẳng (Q) với (Q) song song với (P) 7
và khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng là 3
A. x  2 y  2z  3  0; x  2 y  2z 17  0 .
B. x  2 y  2z  3  0; x  2 y  2z 17  0 .
C. x  2 y  2z  3  0; x  2 y  2z 17  0 .
D. x  2 y  2z  3  0; x  2 y  2z 17  0 .  1 
Câu 46. Phương trình của mp đi qua ba điểm A(1; 0;0) , B(0; 1; 0) , C 0;0;   là  2  z A. x  y  2z 1  0. B. x  y  2z  0 . C. x  y  2z 1  0. D. x  y  1  0. 2
Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm G1;2; 
3 và cắt ba trục Ox,Oy, Oz lần lượt tại ,
A B,C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . x y z x y z x y z
A. x  2 y  3z 14  0. B.    1 C.    1. D.    1 3 6 9 1 2 3 6 3 9
Câu 48. Cho điểm M 1; 2;5. Mặt phẳng P  đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại , A , B C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng P  là x y z x y z
A. x  y  z  8  0 .
B. x  2y  5z  30  0 . C.    0 . D.    1. 5 2 1 5 2 1
Câu 49. Cho điểm A(1; 2; 3) . Gọi A , A , A lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các mặt phẳng 1 2 3
(Oyz), (Ozx), (O xy) . Phương trình của mặt phẳng (A A A ) là: 1 2 3 x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1. D.    0 . 3 6 9 2 4 6 1 2 3 1 2 3
Câu 50. Cho điểm M '4;7;  5 , N 3;9;1 
0 và các đường thẳng d , d , d cùng đi qua điểm N và 1 2 3
lần lượt song song với Ox,Oy,Oz . Mặt phẳng P ' đi qua M ' cắt d , d , d lần lượt tại A', B ', C ' sao 1 2 3 cho M ' là trực tâm A
 'B'C'. Phương trình mặt phẳng P ' là 43 x y z x y z
A. x  2y  5z 35  0 . B. x  2y  5z  35  0 . C.    0 . D.   1. 4 7  5 4 7 5
Câu 51. Cho điiểm A(3; 1;1) . Tính khoảng cách từ Ađến mặt phẳng Oxy . A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 52. Cho mặt phẳng  P :16x 12 y 15z  4  0 và điểm A2 ; 1;  
1 . Gọi H là hình chiếu của
điểm A lên mặt phẳng  P  . Tính độ dài đoạn thẳng AH . 11 11 22 A. 5. B. . C. . D. . 5 25 5
Câu 53. Cho điểm M 1;2;3 gọi ,
A B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục
Ox, Oy, Oz . Khi đó khoảng cách từ điểm O 0;0;0 đến mặt phẳng  ABC  có giá trị bằng 1 6 1 A. . B. 6 . C. . D. . 2 7 14
Câu 54. Cho tứ diện ABCD với A1;2;3, B 3;0;0,C 0; 3;0, D 0;0;6. Tính độ dài đường cao hạ
từ đỉnh A của tứ diện ABCD . A. 9 . B. 1. C. 6 . D. 3 .
Câu 55. Cho hai mặt phẳng P : 5x  5y  5z 1  0 vàQ : x  y  z 1  0 . Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng  P và Q bằng 2 3 2 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 5
Câu 56. Cho A1;0;0, B 0; ;
b 0 , C 0;0;c , b  0,c  0 và mặt phẳng  P : y  z 1  0. Tính
S  b  c biết mặt phẳng  ABC vuông góc với mặt phẳng P và khoảng cách từ O đến  ABC bằng 1 . 3 3 A. S 1. B. S  2 . C. S  0 . D. S  . 2
Câu 57. Xác định tọa độ điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm M 2;3;1 lên mặt phẳng
 : x  2y  z  0  5   5 3  A. M  2; ;3   . B. M 1;3;5 . C. M  ; 2;  . D. M 3;1;2 .  2   2 2 
Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho điểm A3;2;5 và mặt phẳng P : 2x  3y  5z 13  0 . Tìm tọa
độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). A. A'1;8;5 B. A'2; 4  ;3 C. A'7;6;4 D. A'0;1;3
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho A1;0;0, B 0;2;0,C 0;0; 
1 . Trực tâm tam giác ABC có tọa độ là  4 2 4   4 2 4  A. ; ; . B. 2;1;2. C. 4; 2; 4. D.   ; ; .    9 9 9   9 9 9 
Câu 60. Cho A0;1;2 , B0;1;0 , C 3;1; 
1 và mặt phẳng Q :x  y  z  5  0 . Xét điểm M thay đổi
thuộc Q . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 MA  MB  MC bằng A.12 . B. 0 . C. 8 . D.10 .
Câu 61. Cho mặt phẳng   : x  y  z  4  0 và ba điểm A1;2; 
1 , B 0;1;2 và C 0;0;3 . Điểm   
M  x; y; z thuộc   sao cho MA  3MB  4MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P  x  y  z . 44 1 5 A. 3 . B.  . C. . D. 4 . 3 3
Câu 62. Cho hai điểm A2; 2;4, B 3;3; 
1 và mặt phẳng P : 2x  y  2z  8  0 . Xét M là điểm
thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2 2 2MA  3MB bằng: A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.
Câu 63. Cho tứ diện ABCD có điểm A1;1;  1 , B2;0;2 , C  1  ; 1
 ;0 , D0;3;4 . Trên các cạnh AB , AB AC AD
AC , AD lần lượt lấy các điểm B , C , D thỏa:  
 4 . Viết phương trình mặt phẳng AB AC AD B C  D
  biết tứ diện AB C  D
  có thể tích nhỏ nhất.
A. 16x  40 y  44z  39  0 .
B. 16x  40 y  44z  39  0 .
C. 16x  40 y  44z  39  0 .
D. 16x  40 y  44z  39  0 .
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P :x  y  z  2  0 và hai điểm A3;4; 
1 ; B 7;4;3 . Điểm M a; ;
b ca  2 thuộc P sao cho tam giác ABM vuông tại M và có
diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T  a  b  c bằng A.T  6 . B.T  8. C. T  4 . D.T  0 .
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;m;0),C(0;0;n) với m,n là các số thực dương thoả mãn 2 2
3mn  4 m  n . Mặt phẳng qua A vuông góc với OA cắt đường thẳng qua O
vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại điểm H. Tính OH ? 5 4 3 4 A. B. C. D. 4 5 4 3
Vấn đề 3. Phương trình mặt cầu
Câu 66. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức
  
MA  MB  MC  a a  0 là a a
A.Mặt cầu bán kính R  .
B. Đường tròn bán kính R  3 3
C. Mặt cầu bán kính R  . a
D. Đoạn thẳng có độ dài bằng . a
Câu 67. Cho hai điểm A2;1;0 , B 2;1;2 . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là A. x  y   z  2 2 2 1  24 . B. x  y   z  2 2 2 1  6 . C. x  y   z  2 2 2 1  24 . D. x  y   z  2 2 2 1  6 .
Câu 68. Phương trình mặt cầu tâm I 1;2;0 và đi qua điểm A2; 2;0 là
A.  x  2   y  2 2 1 2  z 100.
B.  x  2   y  2 2 1 2  z  5.
C.  x  2   y  2 2 1 2  z  10.
D.  x  2   y  2 2 1 2  z  25.
Câu 69. Gọi S  là mặt cầu đi qua 4 điểm A2;0;0 , B1;3;0 , C  1
 ;0;3 , D1;2;3. Tính bán kính R của S  A. R  2 2 . B. R  3 . C. R  6 . D. R  6 .
Câu 70. Cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4 y  6z  0 cắt các trục O ,
x Oy,Oz lần lượt tại các điểm ,
A B,C ( khác O ) . Phương trình mặt phẳng  ABC  là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    0 . D.    1. 2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 4 6
Câu 71. Cho điểm I 1; 2;3 và mpP : 4x  y  z 1  0 . Viết ptrình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với P . 45 A. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 . B. 2 2 2
(x 1)  (y  2)  (z 3)  2 . C. 2 2 2
(x 1)  (y  2)  (z  3)  2 . D. 2 2 2
(x 1)  (y  2)  (z  3)  1.
Câu 72. Cho mặt cầu S: x  2  y z 2 2 2 3
2  m  4 . Tập các giá trị của m để mặt cầu S tiếp
xúc với mặt phẳng Oyz là: A.  5. B.  5. C.   0 . D. .
Câu 73. Cho mặt cầu S  tâm I 1;2;3 bán kính R  3 và hai điểm M 2;0;0 , N 0;1;0.
 X : x  by  cz  d  0 là mặt phẳng qua MN và cắt Stheo giao tuyến là đường tròn có bán kính r lớn
nhất. Tính T  b  c  d . A. 1. B. 4. C. 2. D. 3 .
Câu 74. Cho mặt cầu S  x  y   z  2 2 2 :
2  1 và mặt phẳng   : 3x  4z 12  0. Khẳng định nào sau đúng?
A. Mặt phẳng  đi qua tâm mặt cầu S  .
B. Mặt phẳng  tiếp xúc mặt cầu S  .
C. Mặt phẳng  cắt mặt cầu S  theo một đường tròn.
D. Mặt phẳng  không cắt mặt cầu S  .
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x  y  z  2mx  4y  2z  6m  0 là phương
trình của một mặt cầu trong không gian với hệ tọa độ Oxzy. A. m1;5 B. m  ;   1  5; C. m  5  ;  1 D. m  ;
 51;
Câu 76. Cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2
3  25. Mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S  theo một
thiết diện là đường tròn C . Diện tích của đường tròn C  là A. 8 B. 12 C. 16 D. 4 Câu 77. Cho I 1;1; 
1 và mặt phẳng P : 2x  y  2z  4  0 . Mặt cầu S  tâm I cắt  P  theo một
đường tròn bán kính r  4 . Phương trình của S  là
A.  x  2   y  2   z  2 1 1 1 16 .
B.  x  2   y  2   z  2 1 1 1  5 .
C.  x  2   y  2   z  2 1 1 1  9 .
D.  x  2   y  2   z  2 1 1 1  25.
Câu 78. Cho mặt phẳng Q : x  2y  z  5  0 và mặt cầu S   x  2  y   z  2 2 : 1 2  15. P  song
song với Q và cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 6 đi qua điểm nào sau đây? A. A0; 1;  5 B. B 1;  2; 0 C. C 2;  2;  1 D. D 2; 2;   1
Câu 79. Cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  6x  4 y  2z  5  0 . Phương trình mặt phẳng Q chứa trục Ox
và cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng 2 là
A. Q  : 2 y  z  0 .
B. Q  : 2x  z  0 . C. Q : y  2z  0 .
D. Q : 2 y  z  0 .
Câu 80. Cho hai mặt phẳng song song  : 2x  y  2z 1  0 ,  : 2x  y  2z  5  0 và một điểm 2  1  A1;1; 
1 nằm trong khoảng giữa của hai mặt phẳng đó. Gọi S  là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với
 ,  . Biết rằng khi S thay đổi thì tâm I của nó nằm trên một đường tròn cố định  . Tính diện 1   2 
tích hình tròn giới hạn bởi   . 2 4 8 16 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 9 9 9 46
Câu 81. Cho A2;0;0, B 0;2;0,C 0;0;2 . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn
M không trùng với các điểm , A , B C và  AMB   BMC   CMA  90 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
S 1; 1;6 A1;2;3 B3;1;2 C 4;2;3 D 2;3;4
Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD với , , , , . Gọi I S SAD là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng . 3 3 6 21 3 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 2 2 2 2
Câu 83. Cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  2y  2z  0 và điểm A2;2;0 . Viết phương trình mặt
phẳng OAB , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu S  , có hoành độ dương và tam giác OAB đều. A. x  y  z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  y  2z  0 . D. x  y  2z  0 .
Câu 84. Cho hai điểm A3;1;3 , B0; 2  ; 
3 và mặt cầu S  x  2  y z  2 2 : 1 3 1. Xét điểm M
thay đổi thuộc mặt cầu S , giá trị lớn nhất của 2 2 MA  2MB bằng A. 102. B. 78. C. 84 . D. 52.
Câu 85. Cho mặt phẳng P : x  2y  2z  3  0 và mặt cầu S  tâm I 5; 3;5 , bán kính R  2 5 . Từ
một điểm A thuộc P kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu S  tại B . Tính OA biết AB  4 . A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3. D. OA  6 .
Câu 86. Cho mặt phẳng P có phương trình x  y  z  2 và mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x  y  z  2 . Gọi điểm M  ;a ;
b c thuộc giao tuyến giữa P và S. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. min c  1;  1 . B. min b 1;2. C. max a  min b . D. max c   2; 2   .
Câu 87. Cho mặt cầu S có tâm I 3;2;2 bán kính R  2 , mặt cầu S có tâm I 1;0;1 bán kính 2   2  1   1  1
R 1. Phương trình mặt phẳng P đồng thời tiếp xúc với S và S và cắt đoạn I I có dạng 2  1  2 1 2
2x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d . A. 5  . B. 1  . C. 3  . D. 2 .
Vấn đề 4. Phương trình đường thẳng trong hệ tọa độ Oxyz .
Câu 88. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020) x  3 y  4 z 1
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ 2 5  3 phương của d ?     A. u  3;4; 1  B. u  2; 5  ;3 C. u  2;5;3 D. u  3;4;1 4   3   1   2  
Câu 89. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A7;2; 
1 và B 5; 4; 3 , Chọn đáp án sai?
A. AB không đi qua điểm 1, 1,   1
B. AB vuông góc với mặt phẳng: 6x  3y  2z 10  0 x 112t 
C. AB song song với đthẳng y  1   6t z  1   4t  x  5 
D. AB vuông góc với đường thẳng y  1   2t z  3t  47 x 1 y 1 z  2
Câu 90. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng   ? 2 1 3 A. Q 2  ;1;3 . B. P 2;1;3. C. M  1  ;1; 2   . D. N 1; 1  ;2 . x  1 2t 
Câu 91. Đường thẳng d : y  2  3t , t   không đi qua điểm nào dưới đây? z  3t  A. ( Q 1;2;3) . B. M (3; 1  ;2). C. P(2; 2  ;3) . D. N( 1  ;5;4). x  3 y 1 z  4
Câu 92. Cho mặt phẳng  : x  2y  z 3  0và đường thẳng d :   . Mmệnh đề nào 4 1 2 đúng?
A. d song song với   . B. d vuông góc với   . C. d nằm trên   . D. d cắt   x 1 y z 1
Câu 93. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, hai đường thẳng d :   ; 1 2 3 1 x 1 y  2 z  7 d :  
có vị trí tương đối là: 2 1 2 3  A. song song B. trùng nhau C. cắt nhau D. chéo nhau x y  z 
Câu 94. Cho ba điểm A3;1;2, B 4;1;  
1 , C 2;0;2 và đường thẳng d  2 3 :   . Gọi M 1 3 1 
là giao điểm của d  và mp  ABC . Độ dài đoạn OM bằng A. 2 2 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 95. Cho ba điểm A1;2; 
1 , B 2; 1;4 và C 1;1;4 .Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mp  ABC x y z x y z x y z x y z A.   . B.   . C.   . D.   . 1  1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1 
Câu 96. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2; 3, B 2; 3;1 . x  1 t x  2  t x  3  t x 1 t     A.  y  2  5t . B.  y  3   5t . C. y  8   5t . D. y  2  5t . z  3   2t     z  1 4t  z  5  4t  z  3  4t 
Câu 97. Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I 1;5;2 và song song với trục Ox. x  t 1 x  m x  2  t    A. y  5 ;t  B. y  5m;m C. y 10t ;t  D. A và C đều đúng z  2    z  2m  z  4t 
Câu 98. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020)
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;0; 
1 , B 1;1;0 và C 3;4; 
1 . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A.   . B.   C.   D.   4 5 1 2 3 1  2 3 1  4 5 1 
Câu 99. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2;5) và vuông góc với mặt phẳng
( ) : 4x  3y  2z  5  0 là x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5 A.   . B.   . 4 3 2 4 3 2 x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5 C.   . D.   . 4 3 2 4 3 2 48 x 1 y 1 z  2
Câu 100. Cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng P: x  y  z 1  0 . Viết phương 2 1 3
trình đường thẳng  đi qua (
A 1;1; 2) , song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.  :   B.  :   2 5 3 2 5 3 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.  :   D.  :   2 5 3 2 5 3
Câu 101. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : 2x  y  3z  7  0 và   : x  2 y  z  2  0 .
Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây? A. Q(2; 1  ;3) . B. M (1;0; 3  ) . C. P( 1  ;0;3) . D. N(1; 2  ;1).
Câu 102. (KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020) x 1 y  2 z  3
Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;2;3 và đường thẳng d :   .Mặt phẳng đi 3 2 1
qua M và vuông góc với d có phương trình là A. 3x  2y  z 1  0
B. 2x  2y  3z 17  0 C. 3x  2y  z 1  0
D. 2x  2y  3z 17  0 x  2 y 1 z 1
Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm 1 1 2
A2;1;0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d?
A. x  7 y  4z  9  0
B. x  7 y  4z  8  0
C. x  6 y  4z  9  0 D. x  y  4z  3  0 x 1 y  2 z  3
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3;2;3 và hai đường thẳng d :   1 1 1 1  x  3 y 1 z  5 và d :  
. Phương trình mặt phẳng chứa d 2 1 và d2 có dạng: 1 2 3
A. 5x  4 y  z 16  0
B. 5x  4 y  z 16  0
C. 5x  4 y  z 16  0
D. 5x  4 y  z 16  0 x  3 2t x  m  3  
Câu 105. Cho hai đường thẳng d : y 1 t ; d : y  2  2m . Phương trình tổng quát của mặt 1   2 z 2 t     z  1 4m  
phẳng (P) chứa d và song song với d là: 1 2
A. x  7 y  5z  20  0
B. 2x  9 y  5z  5  0 C. x  7 y  5z  0
D. x  7 y  5z  20  0 x 1 y z 1
Câu 106. Cho đường thẳng ∆ có phương trình  
và mặt phẳng (P): 2x  y  2z 1  0 . 2 1 1
Phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là: A. 2x  y  2z 1  0
B. 10x  7 y 13z  3  0 C. 2x  y  z  0
D. x  6 y  4z  5  0 x  2  t 
Câu 107. Cho đường thẳng d :  y  3
  2t t  . Gọi d là hình chiếu vuông góc của d trên mặt z 1 3t 
phẳng tọa độ Oxz . Viết phương trình đường thẳng d . x  2  t x  2  t x  0 x  2  t     A.  y  0
t  . B. y  3 2t t  . C. y  3
  2t t  . D. y  3   2t t  z 1 3t     z  1 3t  z  1 3t  z  0  x 1 y  5 z  3
Câu 108. Cho đường thẳng d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình hình 2 1  4
chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng P : x  5  0 . 49 x  5 x  5 x  1 x  1     A.  y  7  t . B.  y  7  t . C.  y  5   2t . D. y  5   t . z 11 4t     z  11 4t  z  3  t  z  3  4t 
Câu 109. Phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng x  12  4t  
P  , biết d :  y  9  3t và P : 3x  5y  z  2  0 . Đường thẳng d là giao tuyến của hai mphẳng z 1 t  nào?
A. 3x  5y  z  2  0 và 8x  7 y 11z  22  0 .
B. 3x  5y  z  2  0 và 4x  7 y  z  22  0 .
C. 3x  5y  z  2  0 và x  y 11z  22  0 .
D. 3x  5y  z  2  0 và 8x  3y  z  2  0 .
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;  3 và mặt phẳng  
P : 2x  2y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  3; 4;  4 cắt P tại
điểm B . Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 0 90 . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau ? A.  2  ; 1  9;3 . B. 3;0;15 . C. 18; 2  ;4  1 . D.  3  ;20;7 .
Câu 111. Viết phương trình đường thẳng đi qua A1; 1  ; 
1 , vuông góc và cắt đường thẳng x  4 y  2 z  5 d :   . 1  1 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   .C.   . D.   . 5 1 8  1 5 4  5 5 4  5 1 8 x  y z 
Câu 112. Cho mặt phẳng P : x  2y  z  4  1 2 0 và đường thẳng d :   . Viết phương 2 1 3
trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng P đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d. x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   B.   C.   D.   5 1 3 5 1 3 5 1  2 5 1 3 x  3 y  3 z  2 x  5 y 1 z  2
Câu 113. Cho 2 đường thẳng d :   ; d :   và mp 1 1 2 1 2 3  2 1
P: x  2y 3z 5  0 . Đường thẳng vuông góc với P, cắt d và d lần lượt tại , A B . Độ dài đoạn 1 2 AB là A. 2 3 . B. 14 . C. 5. D. 15 . 
Câu 114. Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  (1;0; 2  ) và đi qua điểm 1 x  3 y 1 z  4 M (1; 3  ; 2), d :  
. Phương trình mặt phẳng (P) cách đều hai đường thẳng d và d có 2 1 2  3 1 2
dạng ax  by  cz 11  0. Giá trị a  2b 3c bằng A. 4  2. B. 3  2. C. 11. D. 20. x 1  y 1 z 2
Câu 115. Cho điểm A1;2;  1 , đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 1 1 P: x y2z 1
 0. Điểm B thuộc P thỏa mãn đường thẳng AB vừa cắt vừa vuông góc với d . Tọa độ điểm B là: A. 6; 7  ;  0 . B. 3; 2  ; 1. C.  3  ;8;  3 . D. 0;3;  2  . x 1 y z  2
Câu 116. Cho đường thẳng d và mặt phẳng P lần lượt có phương trình   và 2 1 1
x  y  2z  8  0 , điểm (
A 2;1; 3). Phương trình đường thẳng  cắt d và (P) lần lượt tại M và N
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN là 50 x 1 y  5 z  5 x  y  z  A.   2 1 3 . B.   . 3 4 2 6 1 2 x  5 y  3 z  5 x  y  z  C.   5 3 5 . D.   . 6 1 2 3 4 2
Câu 117. Cho mặt phẳng P : x  2y  2z  5  0 và hai điểm A 3  ;0; 
1 , B0;1;3 . Viết phương
trình đường thẳng d đi qua A và song song với  P sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất. x  3   2t x  3 2t x  3 2t x  3   2t     A. y  t  . B. y  t . C. y  t  . D. y  t . z 1     z  1  z  1  z  1 
Câu 118. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A1;3;0 và B 2;1;  1 và đường thẳng  x 1 y 1 z :  
. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B có tâm I thuộc đường thẳng  ? 2 1 2 2 2 2  2   13   3  521 2 2 2  2   13   3  25 A. x   y   z         B. x   y   z          5   10   5  100  5   10   5  3 2 2 2  2   13   3  521 2 2 2  2   13   3  25 C. x   y   z         D. x   y   z          5   10   5  100  5   10   5  3 x  t 
Câu 119. Trong mặt phẳng Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1 và 2 mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có  z  t  
phương trình x  2 y  2z  3  0 ; x  2 y  2z  7  0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d), tiếp
xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình
A.  x  2   y  2   z  2 4 3 1 3 
B.  x  2   y  2   z  2 4 3 1 3  9 9
C.  x  2   y  2   z  2 4 3 1 3 
D.  x  2   y  2   z  2 4 3 1 3  9 9 x  4 y  4 z  3
Câu 120. Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;3; 2
  và đường thẳng  :   . 1 2 1
Phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 là:
A. S   x  2   y  2 2 : 1 3  z  9
B. S   x  2   y  2   z  2 : 1 3 2  9
C. S  x  2   y  2   z  2 : 1 3 2  9
D. S  x  2   y  2   z  2 : 1 3 2  9 Câu 121. Cho E 0; 1  ; 5
  , mp P : 2x  2y  z 3  0 và mặt cầu S  x  2   y  2 2 : 4 1  z  25 .
Gọi  là đt đi qua E , nằm trong P và cắt S  tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Phương trình của  là x  11t x  50t x  11t x  50t     A. y  1 2t . B. y  1 23t . C. y  1   2t . D. y  1 23t . z  5  26     t z  5  7  t z  5   26t  z  5  7  t x 1 t 
Câu 122. Cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  6z  m  3  0. Tìm m để d : y 1t cắt S  tại z  2  hai điểm phân biệt 31 31 31 31 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2 51 x y 1 z 1 x 1 y z  3
Câu 123. Góc giữa hai đường thẳng d :   và d :   bằng: 1 1 1  2 2 1  1 1 A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o x  5 t 
Câu 124. Góc giữa đường thẳng d :  y  6 và mp P : y  z 1  0 là: z  2t  A.300 B.600 C.900 D.450
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A3;0;  1 , B 6;2; 
1 . Viết phương trình mặt phẳng 2
(P) đi qua A, B và (P) tạo với mp Oyz góc  thỏa mãn cos  ? 7 2x 3y  6z 12  0
2x  3y  6z 12  0 A.  B.  2x 3y  6z  0 2x  3y  6z 1 0
2x  3y  6z 12  0
2x  3y  6z 12  0 C.  D.  2x  3y  6z  0 2x  3y  6z 1 0 x  2  2t x  5  3s  
Câu 126. Cho điểm A(1;1;1) và hai đường thẳng d :  y  1 ; d : y  1 . 1 2 z  2 t   z  3  s 
Gọi B,C là các điểm lần lượt di động trên d ;d . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =AB +BC +CA là: 1 2 A. 2 29 B.    2 985 C. 5 10 29 D. 5 10
Câu 127. Cho điểm A0;1;9 và mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 3 4
4  25. Gọi C là đường tròn
giao tuyến của S  với mp Oxy ; điểm B và C di chuyển trên C  sao cho BC  2 5 . Khi tứ diện
OABC có thể tích lớn nhất thì đường thẳng BC có phương trình là  21  21  21 x   4  t x   3t x   4t 5    x  21 4t 5  5   28   28  28 A.  y   3t . B. y  28  3t . C.  y   4t . D.  y   3t . 5   5  5  z  0 z  0  z  0 z  0   
Câu 128. Cho điểm E 2;1;3 , mp P : 2x  2y  z  3  0 và mặt cầu
S x  2   y  2 z  2 : 3 2
5  36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong P và cắt S  tại 
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết  có một vec-tơ chỉ phương u  2018; y ; z T  z  y . 0 0  . Tính 0 0 A. T  0 . B. T  2018 . C. T  2018 . D. T  1009 .
Câu 129. Cho điểm A0;1; 2
  , mặt phẳng P : x  y  z 1 0 và mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  7  0. Gọi  là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng P và cắt mặt
cầu S  tại hai điểm B,C sao cho tam giác IB C có diện tích lớn nhất với I là tâm của mặt cầu S  . Phương trình của  là x  t x  t x  t x  t     A.  : y 1 . B.  : y 1 t . C.  :y 1 t . D.  :  y 1 . z  2   t     z  2   z  2   z  2  t   1 3  Câu 130. Cho điểm M  ;
;0 và mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  8. Đường thẳng d thay đổi, đi qua  2 2   
điểm M , cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt , A .
B Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OA . B 52 A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 .
Câu 131. Cho điểm A1;1; 
1 , B2;2;2 và mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  2y  4z 10  0 . Gọi P là mặt phẳng đi qua ,
A B và cắt S  theo một thiết diện là đường tròn C. Đường thẳng AB cắt C
tại hai điểm E, F . Điểm C thuộc đường tròn C  sao cho tam giác CEF cân tại C , CH là đường cao
ứng với cạnh EF . Khi thiết diện có diện tích nhỏ nhất thì phương trình của CH là x  1 t x  1 t x  1   t x  1 t     A.  :y 1 . B.  :y 1 t . C.  : y  1 t . D.  : y 1 . z 1t     z  1  z  0  z  2  t  x y 1 2  z
Câu 132. Cho đường thẳng d :  
. Gọi P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với 1 2  1
mặt phẳng Q : 2x  y  2z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A1; 2;3 cách P  một khoảng bằng 5 3 7 11 4 3 A. 3 . B. . C. . D. . 3 11 3 x  1 2t 
Câu 133. Cho đường thẳng d :  y 1 t và hai điểm A 1;0;  1 , B 2;1;  1 . Tìm điểm M thuộc z  t 
đường thẳng d sao cho MA  MB nhỏ nhất.  3 1   5 1 1   5 2 1  A. M 1;1;0 . B. M ; ; 0   . C. M ; ;   . D. M ; ;   .  2 2   2 2 2   3 3 3 
Câu 134. Cho ba điểm không thẳng hàng A3;0;0, B 0;3;0, C 0;0;3. Hai mặt cầu có phương trình S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  6z  9  0
S : x  y  z 8x  4z 8  0 2  2 2 2 1 và
cắt nhau theo đường tròn
C. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC,CA? A. vô số B. 1 C. 3 D. Không có x  2  t 
Câu 135. Cho mặt cầu S  x   y  2   z  2 2 : 1
1  1 và đường thẳng d : y  t . Hai mặt phẳng z  t  
P,Q chứa d , tiếp xúc với S tại T và T '. Điểm H  ;a ;bc là trung điểm của đoạn TT ', giá trị
của biểu thức T  a  b  c là 1 2 A. 0 . B. . C. . D. 1. 3 3
Vấn đề 5. Tọa độ hóa bài toán hình trong không gian
Câu 136. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  , a BC  a 3, SA  a và SA
vuông góc với đáy ABCD . Tính sin với  là góc tạo bởi đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC) . 2 A. sin  7 . B. sin  3 . C. sin  3 . D. sin  . 4 8 5 2
Câu 137. . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  2a vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tính cos của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC) và (SBC). 5 5 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 3 53
Câu 138. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , biết SO  a và SO
vuông góc với mặt đáy  ABCD . Gọi M , N là trung điểm của S ,
A BC . Gọi  là góc giữa đường thẳng
MN và mặt phẳng SBD . Tính cos . 2 21 5 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 10 5
Câu 139. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SB và N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2ND . Tính thể tích khối tứ diện ACMN . 1 1 1 1 A. 3 V  a . B. 3 V  a . C. 3 V  a . D. 3 V  a . 12 8 6 36 ---- HẾT---- 54