1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP H
C KÌ II TOÁN 6-NĂM HỌC 2022-2023
KIN THC TRNG TÂM
I. PHÂN S
1. Khái nim phân s
vi a, b  mt phân s; t s (t), mu s (mu) ca phân s.
Chú ý: S nguyên có th viết là
.
2. Định nghĩa hai phân s bng nhau
Hai phân s
gi là bng nhau nếu  
3. Tính chất cơ bản ca phân s
a) Nếu ta nhân c t và mu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên khác 0 thì ta được mt
phân s bng phân s đã cho.


, vi
b) Nếu ta chia c t và mu ca mt phân s cho cùng một ước chung của chúng thì ta được mt
phân s bng phân s đã cho.


, vi 󰉎
󰇛
󰇜
4. Rút gn phân s
- Mun rút gn mt phân s, ta chia c t s và mu s ca phân s cho một ước chung (khác 1
và -1) ca chúng.
- Phân s ti gin (hay phân s không rút gọn được na) là phân s mà c t và mu ch có ước
chung là .
- Khi rút gn mt phân s ta thường rút gn phân s đó đến ti gin. Phân s ti giản thu được
phi có mu s dương.
5. Quy đồng mu s nhiu phân s
Muốn quy đồng mu nhiu phân s vi mẫu dương ta làm như sau:
c 1. Tìm mt bi chung ca các mẫu (thường là BCNN) để làm mu chung;
c 2. Tìm tha s ph ca mi mu (bng cách chia mu chung cho tng mu);
c 3. Nhân t và mu ca mi phân s vi tha s ph tương ứng.
6. So sánh phân s
a) So sánh hai phân s cùng mu: Trong hai phân s có cùng mt mẫu dương, phân số nào có
t lớn hơn thì lớn hơn.
b) So sánh hai phân s không cùng mu: Mun so sánh hai phân s không cùng mu, ta viết
chúng dưới dng hai phân s có cùng mt mẫu dương rồi so sánh các t vi nhau: Phân s nào có t
lớn hơn thì lớn hơn.
c) Chú ý:
- Phân s có t và mu là hai s nguyên cùng du thì lớn hơn 0.
- Phân s có t và mu là hai s nguyên khác du thì nh hơn 0.
- Trong hai phân s có cùng t dương, với điều kin mu s dương, phân số nào có mu lớn hơn
thì phân s đó nhỏ hơn.
thuvienhoclieu
.com
2
- Trong hai phân s có cùng t âm, với điều kin mu s dương, phân số nào có mu lớn hơn thì
phân s đó lớn hơn.
7. Hn s
a) Hn s là mt s, gm hai thành phn: phn nguyên và phn phân s.
Lưu ý: Phn phân s ca hn s luôn luôn nh hơn 1.
8. Phép cng phân s
- Quy tc hai phân s cùng mu:

- Hai phân s không cùng mẫu: ta quy đồng mu nhng phân s đó rồi cng các t gi nguyên
mu chung.
- Các tính cht: giao hoán, kết hp, cng vi s 0.
9. Phép tr phân s
- S đối ca phân s
kí hiu là
. Ta có:
󰇡
󰇢 
- Quy tc:
󰇡
󰇢
10. Phép nhân phân s
- Quy tc:


( ; )
- Các tính cht: giao hoán, kết hp, nhân vi s 1, phân phi của phép nhân đối vi phép cng và
phép tr.
11. Phép chia phân s
- Quy tc:


󰇛

󰇜
12. Mun tìm
ca s cho trước, ta tính
󰇛
 
󰇜
13. Mun tìm mt s biết
ca nó bng , ta tính
󰇛

󰇜
14. S thp phân
- S thp phân gm hai phn:
+ Phn s nguyên viết bên trái du phy;
+ Phn thp phân viết bên phi du phy.
So sánh hai s thp phân
Để so sánh hai s thp phân tùy ý ta dùng quy tắc như quy tắc so sánh hai s nguyên
- Nếu hai s thp phân trái du, s thập phân dương luôn lớn hơn số thp phân âm.
- Trong hai s thp phân âm, s nào có s đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
Ta cũng có thể so sánh hai s thp phân bng cách so sánh hai phân s thập phân tương ứng ca
chúng.
Cng, tr, nhân, chia hai s thp phân:
Để thc hin các phép tính cng, tr, nhân, chia các s thp phân, ta áp dng các quy tc dấu như
khi thc hin các phép tính cng, tr, nhân, chia s ngun.
15. Làm tròn
Để làm tròn mt s thập phân dương đến mt hàng nào đấy (gi là hàng làm tròn hay hàng quy
tròn), ta làm như sau:
thuvienhoclieu
.com
3
- Đối vi ch s làm tròn:
+ Gi nguyên nếu ch s ngay bên phi nh hơn 5.
+ Tăng một đơn vị nếu ch s ngay bên phi lớn hơn hay bằng 5.
- Đối vi các ch s sau hàng làm tròn:
+ B đi nếu phn thp phân.
+ Thay bi các ch s 0 nếu phn s nguyên.
16. T s ca hai s
Thương trong phép chia số a cho s b b 0. gi là t s ca a và b.
T s ca a và b kí hiệu là a: b ( cũng kí hiệu là
).
Chú ý:
+ Phân s
thì c a và b phi là các s nguyên (b 0).
+ T s
thì c a và b có th là các s nguyên, phân s, hn s, s thập phân…
+ Ta thường dùng khái nim t s khi nói v thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị
đo.
17. T s phần trăm
Ta thường dùng t s dưới dng t s phần trăm, tức là t s có dng

, kí hiu a%.
Mun tìm t s phần trăm của hai s a và b, ta nhân a vi 100 ri chia cho b và viết kí hiu % vào
bên phi kết qu tìm được:

.
II. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XNG.
1. Hình có trục đối xng:
Một đường thẳng được gi là trục đối xng ca mt hình phng nếu ta gấp hình theo đường
thẳng đó thì ta được hai phn chng khít lên nhau.
Hình có tính chất như trên được gi là hình có trục đối xng.
2. Hình có tâm đối xng:
Nếu hình có một điểm O, mà khi quay hình đó xung quanh điểm O đúng một na vòng thì hình
thu được chng khít lên vi chính nó v trí ban đầu (trước khi quay) thì điểm O được gọi là tâm đối
xng của hình đó.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có tâm đối xng.
III. HÌNH HC PHNG
1. Điểm và đường thng.
a) Điểm thuộc đường thng.
Ta thường dùng ch cái in hoa để đặt tên điểm và ch cái thường để đặt tên đường thng; chng
hạn như điểm M và đường thng d.
Đim M thuộc đường thng d. Ký hiu: .
Đim N không thuộc đường thng d. Ký hiu .
d
N
M
thuvienhoclieu
.com
4
b) Ba điểm thng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuc một đường thng.
Ba điểm  thng hàng.
2. Điểm nm giữa hai điểm.
Cho 3 điểm  cùng nằm trên đường thng
+ Điểm nm giữa hai điểm .
+ Điểm nằm cùng phía đối với điểm
+ Điểm nm khác phía đối với điểm
3. Đoạn thng AB
+ Đon thng  hay đoạn thng  là hình gồm hai điểm , cùng với các điểm nm gia
.
+ , là hai đầu mút (mút) của đoạn thng .
4. Độ dài đoạn thng
+ Mỗi đoạn thng có một độ dài. Khi chn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được
biu din bi mt s dương (thường viết kèm đơn vị).
+ Độ dài đoạn thng  còn gi là khong cách giữa hai điểm . Ta quy ước khong cách
giữa hai điểm trùng nhau bng (đơn vị).
5. So sánh độ dài hai đoạn thng
+ Hai đoạn thng  có cùng độ dài. Ta viết   và nói đoạn thng  bằng đoạn
thng .
+ Đoạn thng  có độ dài nh hơn đoạn thng . Ta viết  và nói  ngắn hơn .
Hoc   nói  dài hơn .
6. Trung điểm của đoạn thng:
- Định nghĩa: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nm giữa hai đầu mút của đoạn thng và cách
đều hai đầu mút đó.
Chú ý:
Điểm I là trung điểm của đoạn thng AB khi
+ Điểm I nm giữa hai điểm A và B và  
+ Hoc 󰇥
  
 
+ Hoc  

7. Góc
A
B
C
d
A
C
thuvienhoclieu
.com
5
a) Khái nim:c là hình gm hai tia chung gc. Gc chung ca hai tia gọi là đỉnh ca góc, hai
tia gi là hai cnh ca góc.
Góc  kí hiu là 
(hoc ) gm hai tia chung gc .
+ Điểm là đỉnh ca góc . Hai tia  là các cnh ca góc .
+ Góc  còn có cách gi khác là góc , góc, góc , góc .
+ Đặc bit, khi hai tia  tạo thành đường thng, ta có góc bt ( Hình 2)
b) Điểm trong ca góc
+ Điểm là một điểm trong ca góc  (điểm nm trong góc ).
+ Điểm không phải là điểm trong ca góc .
8. S đo góc
a) S đo của mt góc
- Mi góc có mt s đo góc (đơn vị là độ). Hai tia trùng nhau được coi là góc có s đo bằng .


thuvienhoclieu
.com
6
- Cách đo góc:
+ Bước 1: Đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với đỉnh ca góc và mt cnh ca góc
đi qua vạch s  trên thước.
+ Bước 2: Xem cnh th hai của góc đi qua vạch nào của thước thì đó chính là số đo của góc.
(Lưu ý: Trên thước có hai hàng s ng vi cung ln và cung nhỏ. Khi đọc kết qu cần đọc s nm trên
cùng mt cung vi s  mà cnh th nhất đi qua)
- Nếu hai góc có s đo bằng nhau, ta nói hai góc đó bằng nhau. Ta viết
󰆹
.
- Nếu s đo của góc nh hơn số đo của góc thì ta nói góc nh hơn góc . Ta viết
󰆹
.
b) Các loi góc.
Góc nhn
 
Góc vuông


Góc tù
 
Góc bt


IV. MT S YU T XÁC SUT
1. Phép th và s kin
- Kết qu có th: Là các kết qu của trò chơi, thí nghiệm có th xy ra.
- S kin: Khi thc hiện trò chơi hoặc thí nghim, mt s kin có th xy ra hoc không th xy
ra tùy thuc vào kết qu của trò chơi, thí nghiệm đó.
2. Xác sut thc nghim
a) Kh năng xảy ra ca mt s kin
Để nói v kh năng xảy ra ca mt s kin, ta dùng mt con s có giá tr t đến .
+ Mt s kin không xy ra, có kh năng xảy ra bng .
+ Mt s kin chc chn xy ra, có kh năng xảy ra bng .
b) Xác sut thc nghim
- Thc hin lặp đi lặp li mt hoạt động nào đó ln. Gi
󰇛
󰇜
là s ln s kin xy ra trong
lần đó.
- T s
󰇛
󰇜
󰉯󰉚󰊁󰉪󰉘
󰉱󰉯󰉚󰊁󰉪󰉗󰉳
được gi là xác sut thc nghim ca s kin sau
hoạt động va thc hin.
y
x
O
y
x
O
y
x
O
x
y
O
thuvienhoclieu
.com
7
BÀI TP T LUYN
S HC
Bài 1: So sánh
a)

b)





c)





d)



Bài 2: Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:


Bài 3: Tính:
a)


b)



c)



d)




Bài 4: Thc hin từng bước các phép tính sau:
a)


b)



c)


d)


Bài 5:: Thc hin các phép tính
a)
󰇛

󰇜

b)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
 c)

󰇡
󰇢 d)


.
Bài 6: Tính nhanh:
a)







b) 󰇡




󰇢 󰇡




󰇢 c)



Bài 7: Tính nhanh:
a)


b)


󰇛

󰇜


c)








d)
󰇛
 
󰇜
󰇛 󰇜
Bài 8: Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100km, xe taxi chy trong
giờ, xe tải chạy trong 80
phút. Hãy so sánh vận tốc của hai xe.
Bài 9: Lp 6A có 44 học sinh, trong đó có

học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần
trăm trong tổng số học sinh cả lớp.
Bài 10: Một tập bài kiểm tra môn toán gồm 45 bài được chia thành 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong
đó số bài đạt điểm giỏi bằng
tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng
tổng số bài kiểm tra. Còn
lại là số bài đạt điểm trung bình. Tính số bài kiểm tra đạt điểm ở mỗi loại.
Bài 11: Trong vòng 3 giờ của một buổi tối, bạn Nam dự định dành
thời gian để giúp mẹ dọn dẹp nhà
cửa  giờ để làm bài tập, thời gian còn lại, Nam định dành để xem một chương trình ti vi yêu thích
kéo dài 30 phút.
a) Tính thời gian Nam định giúp m dn dp nhà ca.
b) Hôm đó Nam có đủ thời gian để xem hết chương trình ti vi như dự định không? Vì sao?
Bài 12: Khu vườn nhà ông Năm trồng 250 cây ăn trái gồm ba loại: xoài, cam và nhãn. Trong đó s cây
xoài chiếm 20% tng s cây của vườn và s cây cam bng
s cây xoài.
a) Tính s cây mi loại có trong khu vườn.
b) Tính t s phần trăm số cây cam so vi tng s cây trong khu vườn.
Bài 13: Mt sân trường hình ch nht có chiu dài bng 50 m, chiu rng bng
chiều dài.
a) Tính diện tích của sân trường.
b) Biết  diện ch sân trường là các bồn hoa, bồn trồngy xanh. Tính diện tích còn lại của sân
trường.
thuvienhoclieu
.com
8
Bài 14: Lp 6A 50 hc sinh. S hc sinh trung bình bng 54% s hc sinh c lp. S hc sinh khá
bng
s hc sinh trung bình. Còn li là hc sinh gii.
a) Tính s hc sinh mi loi.
b) Tính t s phần trăm học sinh khá và hc sinh gii so vi s hc sinh c lp.
Bài 15: Anh An gi 1 t vào ngân hàng theo hình thc có kì hn 6 tháng vi lãi sut 5% một năm.
a) Hỏi sau 6 tháng anh An rút được bao nhiêu tin lãi?
b) Hi nếu sau 12 tháng anh An mới rút thì anh An rút được bao nhiêu tin c vn ln lãi?
Bài 16: Tính tng sau:
a)




b)




c)





d)




Bài 17: Cho biu thc





. Chng t:  
Bài 18: So sánh








.
Bài 19: Cho








Chng t .
Bài 20: Chng minh:






.
HÌNH HC
Bài 1:
a) V hai đường thng a và b ct nhau tại điểm C
b) V đường thẳng d và điểm A nm ngoài đường thng d. Qua A v đưng thng e song song
với đường thng d.
Bài 2: V hình tương ứng trong mỗi trường hp sau:
a) Đường thng AB
b) Tia AB
c) Đoạn thng AB
d) Tia BA.
Bài 3: V hình theo mô t sau:
Chấm hai điểm A và B trên giy;
- V đường thẳng a đi qua hai điểm A và B;
- V một điểm C không thuộc đường thng a, t C v đường thng b song song với đường
thng AB;
- V đường thẳng c đi qua điểm A và cắt đường thng b tại điểm D;
- Ly một điểm E nm giữa hai điểm A và D. V đường thng CE cắt đường thng a tại điểm F.
Bài 4: Trên đường thng a lấy 4 điểm M, N, P, Q sao cho N nm gia M và P; P nm gia N và Q.
Hãy ch ra các tia gc N, gc P.
Bài 5: Cho điểm P không nằm trên đường thng MN. V tia Px cắt đường thng MN tại điểm K sao
cho M nm gia K và N.
thuvienhoclieu
.com
9
Bài 6:
a) Cho điểm M nm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 2cm, MB = 3,5cm. Tính độ dài đoạn
thng AB.
b) Cho điểm N nm giữa hai điểm C và D. Biết CD = 8cm, CN = 4m. Tính ND và cho biết N
có là trung điểm của đoạn thng CD không? Vì sao?
Bài 7: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nm giữa hai điểm còn li?
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thng ON không? Vì sao?
c) Lấy K là trung điểm của OM, H là trung điểm ca MN. M có là trung điểm ca KH không?
Hãy gii thích.
Bài 8: Quan sát hình v, gọi tên các góc có trong hình và xác định cạnh, đỉnh ca mi góc.
Bài 9:
Bài 10: Hãy v góc xOy có s đo bằng 110
0
. V đim M nm bên trong góc xOy sao cho góc xOM
bng 60
0
. Dùng thước để tìm s đo của góc MOy và cho biết góc Moy là góc gì?
Bài 11: Cho tia Ox. V tia Oy và Oz sao cho 



.
Bài 12: Cho các hình sau
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
a) Hình nào có trục đối xng?
b) Hình nào có tâm đối xng?
c) Hình nào va có trc đối xng vừa có tâm đối xng?
thuvienhoclieu
.com
10
XÁC SUT
Bài 1: Trong hộp 1 cây bút xanh, 1 cây bút đỏ, 1 cây bút tím. y liệt các kết quả thể xảy ra
của mỗi hoạt động sau:
a) Lấy ra 1 cây bút từ hộp. b) Lấy ra cùng một lúc 2 cây bút từ hộp.
Bài 2: Lớp trưởng lớp 6A làm 4 tấm bìa giống hệt nhau ghi tên 4 bạn hay hát trong lớp Mai, Lan,
Cúc, Trúc và cho vào một hộp. Một bạn trong lớp rút một trong 4 tấm bìa đó bạn có tên sẽ lên hát,
sau đó tấm bìa được trả lại hộp và cứ thế tiếp tục chọn người lên hát.
a) Liệt kê tập hợp các kết quả có thể xảy ra trong mỗi lần rút tấm bìa.
b) Em có thể dự đoán trước được người tiếp theo lên hát không?
c) Có bạn nào phải lên hát nhiều lần không?
Bài 3: Trong hộp 10 thăm được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ra từ hộp 2 thăm. Trong các sự kiện
sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra, sự kiện nào có thể xảy ra?
a) Tổng các số ghi trên hai lá thăm bằng 1.
b) Tích các số ghi trên hai lá thăm bằng 1.
c) Tích các số ghi trên hai lá thăm bằng 0.
d) Tổng các số ghi trên hai lá thăm lớn hơn 0.
Bài 4: Kết quả kiểm tra môn Toán Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho
bảng sau:
(Ví dụ: Số học sinh có kết quả Toán – giỏi, Ngữ văn – khá là 20).
Hãy nh xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết
quả:
a) Môn Toán đạt loại giỏi;
b) Loại khá trở lên ở cả hai môn;
c) Loại trung bình ở ít nhất một môn.
Bài 5: Kiểm tra thị lực của học sinh một trường THCS, ta thu được bảng kết quả như sau:
Hãy nh so nh xác suất thực nghiệm của sự kiện “học sinh bị tật khúc xạ” theo từng khối
lớp.
thuvienhoclieu
.com

Preview text:

thuvienhoclieu .com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 6-NĂM HỌC 2022-2023
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
𝑎 với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0 là một phân số; 𝑎 là tử số (tử), 𝑏 là mẫu số (mẫu) của phân số. 𝑏 𝑎
Chú ý: Số nguyên 𝑎 có thể viết là . 1
2. Định nghĩa hai phân số bằng nhau 𝑎 𝑐
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu 𝑎𝑑 = 𝑏𝑐 𝑏 𝑑
3. Tính chất cơ bản của phân số
a) Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một
phân số bằng phân số đã cho. 𝑎 𝑎.𝑚 =
, với 𝑚 ∈ ℤ và m ≠ 0 𝑏 𝑏.𝑚
b) Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một
phân số bằng phân số đã cho. 𝑎 𝑎:𝑛 =
, với 𝑛 ∈ Ư𝐶(𝑎, 𝑏) 𝑏 𝑏:𝑛
4. Rút gọn phân số
- Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử số và mẫu số của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
- Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1.
- Khi rút gọn một phân số ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. Phân số tối giản thu được
phải có mẫu số dương.
5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1. Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung;
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu);
Bước 3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 6. So sánh phân số
a) So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có
tử lớn hơn thì lớn hơn.
b) So sánh hai phân số không cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết
chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. c) Chú ý:
- Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.
- Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.
- Trong hai phân số có cùng tử dương, với điều kiện mẫu số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn
thì phân số đó nhỏ hơn. 1 thuvienhoclieu .com
- Trong hai phân số có cùng tử âm, với điều kiện mẫu số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 7. Hỗn số
a) Hỗn số là một số, gồm hai thành phần: phần nguyên và phần phân số.
Lưu ý: Phần phân số của hỗn số luôn luôn nhỏ hơn 1.
8. Phép cộng phân số 𝑎 𝑏 𝑎+𝑏
- Quy tắc hai phân số cùng mẫu: + = 𝑚 𝑚 𝑚
- Hai phân số không cùng mẫu: ta quy đồng mẫu những phân số đó rồi cộng các tử giữ nguyên mẫu chung.
- Các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
9. Phép trừ phân số 𝑎 𝑎 𝑎 𝑎
- Số đối của phân số kí hiệu là − . Ta có: + (− ) = 0. 𝑏 𝑏 𝑏 𝑏 𝑎 𝑐 𝑎 𝑐 - Quy tắc: − = + (− ) 𝑏 𝑑 𝑏 𝑑
10. Phép nhân phân số 𝑎 𝑐 𝑎.𝑐 - Quy tắc: . = (𝑏 ≠ 0;𝑑 ≠ 0) 𝑏 𝑑 𝑏.𝑑
- Các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
11. Phép chia phân số 𝑎 𝑐 𝑎 𝑑 𝑎.𝑑 - Quy tắc: : = . = (𝑏, 𝑐, 𝑑 ≠ 0) 𝑏 𝑑 𝑏 𝑐 𝑏.𝑐 𝑚 𝑚 12. Muốn tìm
của số 𝑏 cho trước, ta tính 𝑏 ∙
(𝑚, 𝑛 ∈ Ν, 𝑛 ≠ 0). 𝑛 𝑛 𝑚 𝑚
13. Muốn tìm một số biết
của nó bằng 𝑎, ta tính 𝑎: (𝑚, 𝑛 ∈ Ν ∗). 𝑛 𝑛 14. Số thập phân
- Số thập phân gồm hai phần:
+ Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy;
+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
So sánh hai số thập phân
Để so sánh hai số thập phân tùy ý ta dùng quy tắc như quy tắc so sánh hai số nguyên
- Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
- Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
Ta cũng có thể so sánh hai số thập phân bằng cách so sánh hai phân số thập phân tương ứng của chúng.
Cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân:
Để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta áp dụng các quy tắc dấu như
khi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. 15. Làm tròn
Để làm tròn một số thập phân dương đến một hàng nào đấy (gọi là hàng làm tròn hay hàng quy tròn), ta làm như sau: 2 thuvienhoclieu .com
- Đối với chữ số làm tròn:
+ Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5.
+ Tăng một đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hay bằng 5.
- Đối với các chữ số sau hàng làm tròn:
+ Bỏ đi nếu ở phần thập phân.
+ Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên.
16. Tỉ số của hai số
Thương trong phép chia số a cho số b b ≠ 0. gọi là tỉ số của a và b. 𝑎
Tỉ số của a và b kí hiệu là a: b ( cũng kí hiệu là ). 𝑏 Chú ý: 𝑎
+ Phân số thì cả a và b phải là các số nguyên (b ≠ 0). 𝑏 𝑎
+ Tỉ số thì cả a và b có thể là các số nguyên, phân số, hỗn số, số thập phân… 𝑏
+ Ta thường dùng khái niệm tỉ số khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo.
17. Tỉ số phần trăm Ta thườ 𝑎
ng dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm, tức là tỉ số có dạng , kí hiệu a%. 100
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào 𝑎.100
bên phải kết quả tìm được: %. 𝑏
II. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG.
1. Hình có trục đối xứng:
Một đường thẳng được gọi là trục đối xứng của một hình phẳng nếu ta gấp hình theo đường
thẳng đó thì ta được hai phần chồng khít lên nhau.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có trục đối xứng.
2. Hình có tâm đối xứng:
Nếu hình có một điểm O, mà khi quay hình đó xung quanh điểm O đúng một nửa vòng thì hình
thu được chồng khít lên với chính nó ở vị trí ban đầu (trước khi quay) thì điểm O được gọi là tâm đối xứng của hình đó.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có tâm đối xứng.
III. HÌNH HỌC PHẲNG
1. Điểm và đường thẳng.
a) Điểm thuộc đường thẳng. N d M
Ta thường dùng chữ cái in hoa để đặt tên điểm và chữ cái thường để đặt tên đường thẳng; chẳng
hạn như điểm M và đường thẳng d.
Điểm M thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: 𝑀 ∈ 𝑑.
Điểm N không thuộc đường thẳng d. Ký hiệu 𝑁 ∉ 𝑑. 3 thuvienhoclieu .com b) Ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuộc một đường thẳng. A B C
Ba điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 thẳng hàng.
2. Điểm nằm giữa hai điểm.
Cho 3 điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 cùng nằm trên đường thẳng 𝑑 d A B C
+ Điểm 𝐵 nằm giữa hai điểm 𝐴 và 𝐶.
+ Điểm 𝐴 và 𝐵 nằm cùng phía đối với điểm 𝐶
+ Điểm 𝐴 và 𝐶 nằm khác phía đối với điểm 𝐵 3. Đoạn thẳng AB
+ Đoạn thẳng 𝐴𝐵 hay đoạn thẳng 𝐵𝐴 là hình gồm hai điểm 𝐴, 𝐵 cùng với các điểm nằm giữa 𝐴 và 𝐵.
+ 𝐴, 𝐵 là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng 𝐴𝐵.
4. Độ dài đoạn thẳng
+ Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được
biểu diễn bởi một số dương (thường viết kèm đơn vị).
+ Độ dài đoạn thẳng 𝐴𝐵 còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm 𝐴 và 𝐵. Ta quy ước khoảng cách
giữa hai điểm trùng nhau bằng 0 (đơn vị).
5. So sánh độ dài hai đoạn thẳng
+ Hai đoạn thẳng 𝐴𝐵 và 𝐸𝐺 có cùng độ dài. Ta viết 𝐴𝐵 = 𝐸𝐺 và nói đoạn thẳng 𝐴𝐵 bằng đoạn thẳng 𝐸𝐺.
+ Đoạn thẳng 𝐴𝐵 có độ dài nhỏ hơn đoạn thẳng 𝐶𝐷. Ta viết 𝐴𝐵 < 𝐶𝐷và nói 𝐴𝐵 ngắn hơn 𝐶𝐷.
Hoặc 𝐶𝐷 > 𝐴𝐵 và nói 𝐶𝐷 dài hơn 𝐴𝐵.
6. Trung điểm của đoạn thẳng:
- Định nghĩa: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và cách đều hai đầu mút đó. Chú ý:
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi
+ Điểm I nằm giữa hai điểm A và B và 𝐼𝐴 = 𝐼𝐵. 𝐼𝐴 + 𝐼𝐵 = 𝐴𝐵 + Hoặc { 𝐼𝐴 = 𝐼𝐵 1
+ Hoặc 𝐼𝐴 = 𝐼𝐵 = 𝐴𝐵 2 7. Góc 4 thuvienhoclieu .com
a) Khái niệm: Góc là hình gồm hai tia chung gốc. Gốc chung của hai tia gọi là đỉnh của góc, hai
tia gọi là hai cạnh của góc.
Góc 𝑥𝑂𝑦 kí hiệu là 𝑥𝑂𝑦
̂ (hoặc ∠𝑥𝑂𝑦) gồm hai tia chung gốc 𝑂𝑥 và 𝑂𝑦.
+ Điểm 𝑂 là đỉnh của góc 𝑥𝑂𝑦. Hai tia 𝑂𝑥, 𝑂𝑦 là các cạnh của góc 𝑥𝑂𝑦.
+ Góc 𝑥𝑂𝑦 còn có cách gọi khác là góc 𝐴𝑂𝐵, góc𝑂, góc 𝑦𝑂𝑥, góc 𝐵𝑂𝐴.
+ Đặc biệt, khi hai tia 𝑂𝑥, 𝑂𝑦 tạo thành đường thẳng, ta có góc bẹt 𝑥𝑂𝑦 ( Hình 2)
b) Điểm trong của góc
+ Điểm 𝑀 là một điểm trong của góc 𝑥𝑂𝑦 (điểm 𝑀 nằm trong góc 𝑥𝑂𝑦).
+ Điểm 𝑁 không phải là điểm trong của góc𝑥𝑂𝑦 . 8. Số đo góc
a) Số đo của một góc
- Mỗi góc có một số đo góc (đơn vị là độ). Hai tia trùng nhau được coi là góc có số đo bằng 0°. 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 120° 5 thuvienhoclieu .com - Cách đo góc:
+ Bước 1: Đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc và một cạnh của góc
đi qua vạch số 0° trên thước.
+ Bước 2: Xem cạnh thứ hai của góc đi qua vạch nào của thước thì đó chính là số đo của góc.
(Lưu ý: Trên thước có hai hàng số ứng với cung lớn và cung nhỏ. Khi đọc kết quả cần đọc số nằm trên
cùng một cung với số 0° mà cạnh thứ nhất đi qua)
- Nếu hai góc 𝐴 và 𝐵 có số đo bằng nhau, ta nói hai góc đó bằng nhau. Ta viết 𝐴̂ = 𝐵 ̂.
- Nếu số đo của góc 𝐴 nhỏ hơn số đo của góc 𝐵 thì ta nói góc 𝐴 nhỏ hơn góc 𝐵. Ta viết 𝐴̂ < 𝐵 ̂. b) Các loại góc. x x x x y O O y O y O y Góc bẹt Góc nhọn Góc vuông Góc tù 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 180° 0° < 𝛼 < 90° 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 90° 90° < 𝛼 < 180°
IV. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
1. Phép thử và sự kiện
- Kết quả có thể: Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra.
- Sự kiện: Khi thực hiện trò chơi hoặc thí nghiệm, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy
ra tùy thuộc vào kết quả của trò chơi, thí nghiệm đó.
2. Xác suất thực nghiệm
a) Khả năng xảy ra của một sự kiện
Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ 0đến 1.
+ Một sự kiện không xảy ra, có khả năng xảy ra bằng 0.
+ Một sự kiện chắc chắn xảy ra, có khả năng xảy ra bằng 1 .
b) Xác suất thực nghiệm
- Thực hiện lặp đi lặp lại một hoạt động nào đó 𝑛 lần. Gọi 𝑛(𝐴) là số lần sự kiện 𝐴 xảy ra trong 𝑛 lần đó. 𝑛(𝐴)
𝑆ố 𝑙ầ𝑛 𝑠ự 𝑘𝑖ệ𝑛 𝐴 𝑥ả𝑦 𝑟𝑎 - Tỉ số =
được gọi là xác suất thực nghiệm của sự kiện 𝐴 sau 𝑛 𝑛
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑙ầ𝑛 𝑡ℎự𝑐 ℎ𝑖ệ𝑛 ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔
hoạt động vừa thực hiện. 6 thuvienhoclieu .com
BÀI TẬP TỰ LUYỆN SỐ HỌC Bài 1: So sánh 9 7 −15 16 −3 12 3 −7 a) 𝑣à b) 𝑣à c) 𝑣à d) 𝑣à 4 4 18 12 10 −30 5 −10 1 5 4
Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: − ; 0; − ; 2; 3,5; −1,07; 4 8 3 Bài 3: Tính: −5 1 5 −9 −5 9 −15 10 a) + b) − c) . d) ∶ 4 −6 21 14 18 −10 70 −25
Bài 4: Thực hiện từng bước các phép tính sau: 3 −9 7 21 −15 1 5 3 1 5 1 −12 a) 1 + − b) . + c) + : d) − . 5 10 6 30 6 4 14 8 24 4 4 11
Bài 5:: Thực hiện các phép tính 3 3 6 2 4 a) (−4) + 17 ; b) 15: (−3) + (−7). 2 ; c) : ( − ) ; d) 2 ∙ 25% + . 10 2 5 5 25 Bài 6: Tính nhanh: −3 2 111 3 15 103 −1 100 7 12 8 −7 8 6 a) + − + + b) ( − ) − ( − + ) c) . − . + 2 114 17 114 5 17 18 11 18 6 11 9 13 9 13 Bài 7: Tính nhanh: 1 1 1 −5 5 13 a) . 0,8 + . 1,2 − b) . . (−18). 3 3 3 13 9 −5 18 32 22 12 c) − − +
d) (1,2 − 5,013) − (2,2 + 1,187) 26 43 86 39 1
Bài 8: Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100km, xe taxi chạy trong 1 giờ, xe tải chạy trong 80 4
phút. Hãy so sánh vận tốc của hai xe.
Bài 9: Lớp 6A có 44 học sinh, trong đó có 6 là học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần 11
trăm trong tổng số học sinh cả lớp.
Bài 10: Một tập bài kiểm tra môn toán gồm 45 bài được chia thành 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong
đó số bài đạt điểm giỏi bằng 1 tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 4 tổng số bài kiểm tra. Còn 5 9
lại là số bài đạt điểm trung bình. Tính số bài kiểm tra đạt điểm ở mỗi loại.
Bài 11: Trong vòng 3 giờ của một buổi tối, bạn Nam dự định dành 1 thời gian để giúp mẹ dọn dẹp nhà 3
cửa và 1,25 giờ để làm bài tập, thời gian còn lại, Nam định dành để xem một chương trình ti vi yêu thích kéo dài 30 phút.
a) Tính thời gian Nam định giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa.
b) Hôm đó Nam có đủ thời gian để xem hết chương trình ti vi như dự định không? Vì sao?
Bài 12: Khu vườn nhà ông Năm trồng 250 cây ăn trái gồm ba loại: xoài, cam và nhãn. Trong đó số cây 3
xoài chiếm 20% tổng số cây của vườn và số cây cam bằng số cây xoài. 2
a) Tính số cây mỗi loại có trong khu vườn.
b) Tính tỉ số phần trăm số cây cam so với tổng số cây trong khu vườn. 4
Bài 13: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 50 m, chiều rộng bằng chiều dài. 5
a) Tính diện tích của sân trường.
b) Biết 20% diện tích sân trường là các bồn hoa, bồn trồng cây xanh. Tính diện tích còn lại của sân trường. 7 thuvienhoclieu .com
Bài 14: Lớp 6A có 50 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 54% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 5
bằng số học sinh trung bình. Còn lại là học sinh giỏi. 9
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỷ số phần trăm học sinh khá và học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
Bài 15: Anh An gửi 1 tỉ vào ngân hàng theo hình thức có kì hạn 6 tháng với lãi suất 5% một năm.
a) Hỏi sau 6 tháng anh An rút được bao nhiêu tiền lãi?
b) Hỏi nếu sau 12 tháng anh An mới rút thì anh An rút được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi?
Bài 16: Tính tổng sau: 1 1 1 1 a) 𝐴 = + + + ⋯ + 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 b) 𝐵 = + + +. . . + 3 15 35 97.99 2 2 2 2 c) 𝐶 = + + +. . . + 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 5 5 5 5 d) 𝐷 = + + ⋯ + + 2.3.4 3.4.5 98.99.100 99.100.101 1 1 1 1 1
Bài 17: Cho biểu thức S = + + + ⋯ + +
. Chứng tỏ: 0,5 < 𝑆 < 0,9. 51 52 53 99 100 2017 2018 2019 2017+2018+2019
Bài 18: So sánh 𝐴 = + + và 𝐵 = . 2018 2019 2020 2018+2019+2020 50 50 50 50 Bài 19: Cho 𝐴 = + + +
. Chứng tỏ 1 < 𝐴 < 2. 110 112 113 114 1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 20: Chứng minh: 𝑆 = + + + + + + < . 5 13 14 15 61 62 63 2 HÌNH HỌC Bài 1:
a) Vẽ hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm C
b) Vẽ đường thẳng d và điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Qua A vẽ đường thẳng e song song với đường thẳng d.
Bài 2: Vẽ hình tương ứng trong mỗi trường hợp sau: a) Đường thẳng AB b) Tia AB c) Đoạn thẳng AB d) Tia BA.
Bài 3: Vẽ hình theo mô tả sau:
Chấm hai điểm A và B trên giấy;
- Vẽ đường thẳng a đi qua hai điểm A và B;
- Vẽ một điểm C không thuộc đường thẳng a, từ C vẽ đường thẳng b song song với đường thẳng AB;
- Vẽ đường thẳng c đi qua điểm A và cắt đường thẳng b tại điểm D;
- Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm A và D. Vẽ đường thẳng CE cắt đường thẳng a tại điểm F.
Bài 4: Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M, N, P, Q sao cho N nằm giữa M và P; P nằm giữa N và Q.
Hãy chỉ ra các tia gốc N, gốc P.
Bài 5: Cho điểm P không nằm trên đường thẳng MN. Vẽ tia Px cắt đường thẳng MN tại điểm K sao cho M nằm giữa K và N. 8 thuvienhoclieu .com Bài 6:
a) Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 2cm, MB = 3,5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Cho điểm N nằm giữa hai điểm C và D. Biết CD = 8cm, CN = 4m. Tính ND và cho biết N
có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
Bài 7: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
c) Lấy K là trung điểm của OM, H là trung điểm của MN. M có là trung điểm của KH không? Hãy giải thích.
Bài 8: Quan sát hình vẽ, gọi tên các góc có trong hình và xác định cạnh, đỉnh của mỗi góc. Bài 9:
Bài 10: Hãy vẽ góc xOy có số đo bằng 1100. Vẽ điểm M nằm bên trong góc xOy sao cho góc xOM
bằng 600. Dùng thước để tìm số đo của góc MOy và cho biết góc Moy là góc gì?
Bài 11: Cho tia Ox. Vẽ tia Oy và Oz sao cho 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 700, 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 1200.
Bài 12: Cho các hình sau a) b) c) d) g) e) f) h)
a) Hình nào có trục đối xứng?
b) Hình nào có tâm đối xứng?
c) Hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? 9 thuvienhoclieu .com XÁC SUẤT
Bài 1: Trong hộp có 1 cây bút xanh, 1 cây bút đỏ, 1 cây bút tím. Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra
của mỗi hoạt động sau:
a) Lấy ra 1 cây bút từ hộp.
b) Lấy ra cùng một lúc 2 cây bút từ hộp.
Bài 2: Lớp trưởng lớp 6A làm 4 tấm bìa giống hệt nhau ghi tên 4 bạn hay hát trong lớp là Mai, Lan,
Cúc, Trúc và cho vào một hộp. Một bạn trong lớp rút một trong 4 tấm bìa đó và bạn có tên sẽ lên hát,
sau đó tấm bìa được trả lại hộp và cứ thế tiếp tục chọn người lên hát.
a) Liệt kê tập hợp các kết quả có thể xảy ra trong mỗi lần rút tấm bìa.
b) Em có thể dự đoán trước được người tiếp theo lên hát không?
c) Có bạn nào phải lên hát nhiều lần không?
Bài 3: Trong hộp có 10 lá thăm được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ra từ hộp 2 lá thăm. Trong các sự kiện
sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra, sự kiện nào có thể xảy ra?
a) Tổng các số ghi trên hai lá thăm bằng 1.
b) Tích các số ghi trên hai lá thăm bằng 1.
c) Tích các số ghi trên hai lá thăm bằng 0.
d) Tổng các số ghi trên hai lá thăm lớn hơn 0.
Bài 4: Kết quả kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:
(Ví dụ: Số học sinh có kết quả Toán – giỏi, Ngữ văn – khá là 20).
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả:
a) Môn Toán đạt loại giỏi;
b) Loại khá trở lên ở cả hai môn;
c) Loại trung bình ở ít nhất một môn.
Bài 5: Kiểm tra thị lực của học sinh một trường THCS, ta thu được bảng kết quả như sau:
Hãy tính và so sánh xác suất thực nghiệm của sự kiện “học sinh bị tật khúc xạ” theo từng khối lớp. 10