Trang 1
Đ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 8 CUI KÌ 2
I/ TRẮC NGHIỆM:
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong cácm s sau, hàm s nào biu th quãng đường đi được ca mt ô
chuyển động vi vn tc không đi 60 km/h trong t gi?
A.
60
s
t
=
. B.
60st=
. C.
60
t
s =
. D.
60ts=
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
1yx=−
. B.
2
yx=
. C.
2
32
y
x
=
+
. D.
.
Câu 3. H s góc của đường thng
54yx=−
A.
4
. B. 4 C.
5
.
D. 5.
Câu 4. Cho hình vn biết D, E lần lượt là trung điểm ca
đoạn thng MN MP. Độ dài đoạn thng FG bng
A. 8 cm. B. 10 cm.
C. 7 cm. D. 5 cm.
Câu 5. Cho tam giác MNP MD tia phân giác ca c
M
( )
D NP
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
DN MP
MN DP
=
. B.
MN DP
DN MP
=
.
C.
MN DN
MP DP
=
. D.
DN DP
MN MP
=
.
Câu 6. Trong hp 10 viên bi gồm 3 viên màu xanh, 2 viên màu đ 5 viên màu
vàng. Các viên bi kích thưc khác nhau. Chn ngu nhiên 1 viên bi. Xác sut ca
biến c “Viên bi được chọn có màu vàng” bằng
A.
5
3
. B.
3
5
C.
1
2
. D.
5
15
.
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt n?
A.
3 9 1x −=
. B.
20xy−=
. C.
0 4 5x +=
. D.
( )
10xx−=
.
Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận
3x =
là nghim?
A.
30x +=
. B.
2 1 4xx+ = +
. C.
14
2
23
x
x
+=
. D.
3 1 0x −=
.
Câu 9. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3”
thẻ
A. ghi số 3 B. ghi số 2 C. ghi số 4 D. ghi số 5
Câu 10:Cho các hình vẽ:
Trang 2
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Đoạn thẳng là đường trung bình của tam giác trong hình vẽ nào?
A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 11:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
23yx=−
B.
3
y
x
=
C.
2
23yx=−
D.
2
3
y
x
=
Câu 12: Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất
47yx=−
lần lượt là
A.
4; 7
B.
4;7
C.
4 ;7x
D.
4 ; 7x
Câu 13: Cho hình vẽ:
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 14: Đồ thị hàm số
( )
0y ax a=
là một đường thẳng luôn đi qua
A. gốc tọa độ
( )
0;0O
B. điểm
( )
1;0A
C. điểm
( )
0;1B
D. điểm
( )
0; 1C
Câu 15: Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác QRS, hãy chọn đáp án đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
24yx=−
A.
( )
0; 4M
B.
( )
0;4N
C.
( )
4;0N
D.
( )
4;0N
Câu 17: Thời gian một ô đi từ A đến B 3 giờ với vận tốc
x
(km/h). Biểu thức
biểu thị quãng đường AB là
A.
3x
B.
3
x
C.
3 x+
D.
3 x
Câu 18: Đường thẳng
2x =
luôn cắt trục hoành tại điểm
A. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 0
B. Có hoành độ bằng 0, tung độ bằng 2
C. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 2
D. Có hoành độ bằng 2, tung độ tùy ý
Câu 19: Cho hình vẽ:
A
N
M
C
B
N
M
B
C
A
N
M
C
B
A
C
B
A
M
N
MN
ABC
2
2
6
x
M
N
B
A
C
x
3
6
2
12
MN NP
QR RS
=
MN NP
QR QS
=
MR=
NQ=
Trang 3
Độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 20:Cho hàm s
( ) 3 2= = +y f x x
. Khi đó
(1)f
có giá tr là s nào sau đây?
A.
5
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về hệ trục tọa độ Oxy
A. Trục Ox gọi là trục tung, trục Oy gọi là trục hoành.
B. Hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại O.
C. Trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung.
D. O gọi là góc tọa độ.
Câu 22:Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các điểm như trong hình v.
Đim nào là điểm có ta đ
(0;1)
A. Đim
A
B. Đim
B
C. Đim
C
D. Đim
D
Câu 23: Để vẽ đồ thị hàm số
( )
0, 0y ax b a b= +
, ta chỉ cần
A. xác định hai điểm phân biệt nào đó thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm
đó
B. xác định hai điểm phân biệt nào đó rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó
C. xác định một điểm thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua điểm đó và gốc tọa độ O
D. vẽ đường thẳng đi qua điểm
( )
0,Pb
và song song với trục Ox
Câu 24: Vế trái của phương trình
3 4 12xx+=+
A.
34x +
B.
12x +
C.
x
D.
3x
II/ TỰ LUN
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
3
y f x x= = +
. Tính giá trị của
( )
3f
.
Câu 2. Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm (2; –3) và có
hệ số gốc là 5.
Câu 3. Gii các phương trình sau
a)
( )
12 4 6x + =
.
x
5
3
3
M
N
C
A
B
x
5
3
10
6
Trang 4
b)
2
2
34
xx
−=
.
Câu 4. Xác định các hệ số a, b trong các hàm số bậc nhất sau:
a) y = 5 - 3x
b) y =
x -1
Câu 5 Cho hàm s y =2x+3 có đồ th là đưng thng (d).
a) Cho biết h s góc ca đưng thng (d) và góc to bi (d) vi trc Ox là góc gì?.
b) V đường thng (d).
Câu 6. Cho hàm số bậc nhất y = ax - 4
a) Tìm hệ số góc a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -2)
b) Vẽ đồ thị của hàm s
Câu 7: Năm nay tuổi của mẹ gấp ba lần tuổi của An. Biết rằng 5 năm sau tổng số tuổi
mẹ và An là 66 tuổi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi
Câu 8: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Lúc từ B quay về A, xe máy đi
với vận tốc 50km/h. Do đó thời gian đi ít hơn thời gian về 30 phút. Tính chiều dài
quãng đường từ AB.
Câu 9
Câu 10: Cho ABC có đường phân giác AD. Biết AB = 4,5 cm; AC = 7,2 cm và BD =
3,5 cm. Tính độ dài DC.
BÀI LÀM
Câu
Đáp án
1
2 11
( 3) ( 3)
33
f = + =
2
Gọi y = ax + b (a 0) là hàm số bậc nht cn tìm
Vì hàm số bậc nhất có hệ số gốc là 5 a = 5
Vì hàm số bậc nhất có đồ thlà đường thẳng đi qua điểm (2; –3)
Thay x = 2; y = –3 vào y = 5x + b
–3 = 5.2 + b
b = –13
Vậy y = 5x – 13
Trang 5
3
a)
( )
12 4 6x + =
12 4 6x =
( )
6 12 4x = +
( )
2x=
b)
2
2
34
xx
−=
( )
24 4 2 3
32 7
32
7
xx
x
x
=
=
=
4
a
a) y = 5 - 3x
a =-3, b = 5
b
b) y =
x -1
a =
; b = -1
5
a
b
9
a
Trang 6
b
ABC  ∆MNE
Suy ra:









Vậy chiều cao ngôi nhà là 5m
c
Gọi chân thang là D ta có tam giác ABD vuông
Theo định lí pythagore ta có
BD
2
=AB
2
+AD
2
=25 +2,25 =27,25
BD = = 5,22
Vậy cần cái thang dài khoảng 5,2 m

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 CUỐI KÌ 2
I/
TRẮC NGHIỆM:
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào biểu thị quãng đường đi được của một ô tô
chuyển động với vận tốc không đổi 60 km/h trong t giờ? 60 t A. s =
. B. s = 60t . C. s =
. D. t = 60s . t 60
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2
A. y = x −1. B. 2
y = x . C. y =
. D. y = x + 3 . 3x + 2
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng y = 5 − 4x
A. −4 . B. 4 C. 5 − . D. 5.
Câu 4. Cho hình vẽ bên biết D, E lần lượt là trung điểm của
đoạn thẳng MN MP. Độ dài đoạn thẳng FG bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 5 cm.
Câu 5. Cho tam giác MNP MD là tia phân giác của góc
M (DNP) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? DN MP MN DP A. = . B. = . MN DP DN MP MN DN = MP DP DN DP C. . D. = . MN MP
Câu 6. Trong hộp có 10 viên bi gồm 3 viên màu xanh, 2 viên màu đỏ và 5 viên màu
vàng. Các viên bi có kích thước khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi. Xác suất của
biến cố “Viên bi được chọn có màu vàng” bằng 5 3 1 5
A. . B. C. . D. . 3 5 2 15
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.3x − 9 =1. B. x − 2y = 0 . C. 0x + 4 = 5 . D. x( x − ) 1 = 0 .
Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận x = 3 là nghiệm? 1 x − 4
A. x + 3 = 0 . B. 2x +1 = x + 4 . C. x + 2 =
. D. 3x −1 = 0 . 2 3
Câu 9. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 3 B. ghi số 2 C. ghi số 4 D. ghi số 5
Câu 10:Cho các hình vẽ: Trang 1 A A A A B M M N M N M N B C B N C B C C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 11:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 3 3
A. y = 2x − 3 B. y = C. 2
y = 2x − 3 D. y = x 2 x
Câu 12: Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất y = 4x − 7 lần lượt là A. 4;−7 B. 4;7 C. 4 ; x 7 D. 4 ; x −7
Câu 13: Cho hình vẽ: C x 2 6 M N 2 A B Độ dài x là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 12
Câu 14: Đồ thị hàm số y = ax (a  0)là một đường thẳng luôn đi qua
A. gốc tọa độ O (0;0) A 1;0 B 0;1 C 0;−1 B. điểm (
) C. điểm ( ) D. điểm ( )
Câu 15: Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác QRS, hãy chọn đáp án đúng: A. MN NP = . B. MN NP = . C. M = R . D. N = Q . QR RS QR QS
Câu 16: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 4 A. M (0; 4
− ) B. N (0;4) C. N (4;0) D. N ( 4 − ;0)
Câu 17: Thời gian một ô tô đi từ A đến B là 3 giờ với vận tốc x (km/h). Biểu thức
biểu thị quãng đường AB là x
A. 3x B. C. 3 + x D. 3 − x 3
Câu 18: Đường thẳng x = 2 luôn cắt trục hoành tại điểm
A. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 0
B. Có hoành độ bằng 0, tung độ bằng 2
C. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 2
D. Có hoành độ bằng 2, tung độ tùy ý
Câu 19: Cho hình vẽ: Trang 2 C 5 3 M N x 3 A B Độ dài x là: A. 5 B. 3 C. 10 D. 6
Câu 20:Cho hàm số y = f (x) = 3x + 2 . Khi đó f (1) có giá trị là số nào sau đây? A. 5 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về hệ trục tọa độ Oxy
A. Trục Ox gọi là trục tung, trục Oy gọi là trục hoành.
B. Hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại O.
C. Trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung.
D. O gọi là góc tọa độ.
Câu 22:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ (0;1) A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 23: Để vẽ đồ thị hàm số y = ax + b(a  0,b  0) , ta chỉ cần
A. xác định hai điểm phân biệt nào đó thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó
B. xác định hai điểm phân biệt nào đó rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó
C. xác định một điểm thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua điểm đó và gốc tọa độ O
D. vẽ đường thẳng đi qua điểm P (0,b) và song song với trục Ox
Câu 24: Vế trái của phương trình 3x + 4 = x +12 là
A. 3x + 4 B. x +12 C. x D. 3x
II/ TỰ LUẬN Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) 2
= −x + . Tính giá trị của f (−3) . 3 Câu 2.
Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm (2; –3) và có hệ số gốc là 5. Câu 3.
Giải các phương trình sau a) 12 − ( x + 4) = 6 . Trang 3 x − 2 x b) 2 − = . 3 4 Câu 4.
Xác định các hệ số a, b trong các hàm số bậc nhất sau: a) y = 5 - 3x b) y = √5 x -1
Câu 5 Cho hàm số y =2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc gì?.
b) Vẽ đường thẳng (d).
Câu 6. Cho hàm số bậc nhất y = ax - 4
a) Tìm hệ số góc a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -2)
b) Vẽ đồ thị của hàm số
Câu 7: Năm nay tuổi của mẹ gấp ba lần tuổi của An. Biết rằng 5 năm sau tổng số tuổi
mẹ và An là 66 tuổi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi
Câu 8: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Lúc từ B quay về A, xe máy đi
với vận tốc 50km/h. Do đó thời gian đi ít hơn thời gian về 30 phút. Tính chiều dài quãng đường từ AB. Câu 9
Câu 10: Cho ABC có đường phân giác AD. Biết AB = 4,5 cm; AC = 7,2 cm và BD = 3,5 cm. Tính độ dài DC. BÀI LÀM Câu Đáp án 1 2 11 f ( 3 − ) = −( 3 − ) + = 3 3
2 Gọi y = ax + b (a  0) là hàm số bậc nhất cần tìm
Vì hàm số bậc nhất có hệ số gốc là 5  a = 5
Vì hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm (2; –3)
Thay x = 2; y = –3 vào y = 5x + b –3 = 5.2 + b  b = –13 Vậy y = 5x – 13 Trang 4
3 a) 12 − (x + 4) = 6
 12 − x − 4 = 6 ( )
 −x = 6 −12 + 4 ( )  x = 2 x − 2 x b) 2 − = 3 4
 24 − 4(x − 2) = 3x  32 = 7x 32  x = 7 a a) y = 5 - 3x 4 a =-3, b = 5 b b) y = √5 x -1 a = √5 ; b = -1 a b 5 a 9 Trang 5 b ∆ABC ∾ ∆MNE Suy ra: 𝐴𝐵 𝐴𝐶 = 𝑀𝑁 𝑀𝐸 𝑀𝑁.𝐴𝐶 1,8 .2 ⇒𝐴𝐵 = = = 5 𝑀𝐸 0,72
Vậy chiều cao ngôi nhà là 5m c
Gọi chân thang là D ta có tam giác ABD vuông
Theo định lí pythagore ta có BD2 =AB2 +AD2 =25 +2,25 =27,25 ⇒ BD =√27,25 = 5,22
Vậy cần cái thang dài khoảng 5,2 m Trang 6