Đề cương ôn tập học kỳ II môn sinh 11 năm 2021-2022

Tổng hợp Đề cương ôn tập học kỳ II môn sinh 11 năm 2021-2022 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ II môn sinh 11 năm 2021-2022

Tổng hợp Đề cương ôn tập học kỳ II môn sinh 11 năm 2021-2022 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II
MÔN: SINH HC 11
NĂM HỌC: 2021-2022
Phn trc nghim: 7 điểm
Câu 1.1: Khi nói v hô hp động vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hp là quá trình tiếp nhn O
2
và CO
2
của cơ thể t môi trường sng và giải phóng ra năng lượng
B. Hô hp là tp hp những quá trình, trong đó cơ thể ly O
2
t bên ngoài vào để ooxxi hóa các cht trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống đồng thi thi CO
2
ra ngoài
C. Hô hp là quá trình tế bào s dng các chất khí như O
2
, CO
2
để tạo ra năng lượng cho hoạt động sng
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O
2
và CO
2
cung
cp cho các quá trình ôxi hóa các cht trong tế bào
Câu 1.2: Khi nói v hô hp ngoài động vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sng th
ông qua b mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da…
B. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi cht giữa cơ thể với môi trường sng thông qua b mặt trao đổi khí ca
các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da…
C. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sng th
ông qua cơ quan hô hấp như phổi, mang, da…
D. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi cht giữa cơ thể với môi trường sống thông qua các cơ quan hô hấp như
phổi, mang, da…
Câu 1.3: Quá trình hô hp động vt bao gm:
A. hô hp ngoài, vn chuyn O
2
và hô hp trong
B. hô hp ngoài, vn chuyn CO
2
và hô hp trong
C. hô hp ngoài, vn chuyn khí và hô hp trong
D. hô hấp ngoài, trao đổi O
2
và hô hp trong
Câu 1. 4: B mặt trao đổi khí là:
A. B phn cho CO
2
t môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoc máu) và O
2
khuếch tán t tế bào
(hoc máu) ra ngoài
B. B phn cho O
2
t môi trường khuếch tán vào trong tế bào(hoc máu) và CO
2
khuếch tán t tế bào (hoc
máu) ra ngoài
C. B phn cho O
2
t môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoc máu) và O
2
khuếch tán t tế bào
(hoc máu) ra ngoài
D. B phn cho O
2
t môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoc máu) và CO
2
khuếch tán t tế bào
(hoc máu) ra ngoài
Câu 2.1. H tuần hoàn được cu to bi các b phn:
A.tim, h mch, dch tun hoàn B. tim, h mch, máu, hng cu
C. tim, máu và nước mô D. Máu, nước mô, bch cu
Câu 2.2. H tun h các động vt:
A. Rut khoang, thân mm, giun dp.
B. Giun tròn, cá, da gai.
C. Chân khp, thân mm.
D. Cá, giun tròn, thân mm.
Câu 2.3. Động vt chưa có hệ tun hoàn, các chất được trao đổi qua b mặt cơ thể :
A. Động vật đơn bào, Thủy Tc, giun dp B.Động vật đơn bào, cá
C. côn trùng, bò sát D. con trùng, chim
Trang 2
Câu 2.4. Hãy ch ra đường đi của máu (bắt đầu t tim) trong h tun hoàn h?
A. Tim, khoang cơ thể, động mạch, tĩnh mạch
B. Tim, tĩnh mạch, khoang cơ thể, động mch
C. Tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, khoang cơ thể.
Câu 3.1. Ưu điểm ca h tun hoàn kín so vi h tun hoàn h :
1. máu chảy trong ĐM dưới áp lc cao hoc trung bình,
2. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh
3. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi cht của cơ thể.
4. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mch rt thp, chy chm.
5. gim hiu qa cung cp O
2
và chất dinh dưỡng cho TB,
S phương án đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3.2. Hoạt động h dn truyn tim theo th t
A. nút xoang nhĩ phát xung đin -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng lưới Puôckin
B. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mng i Puôckin
C. nút xoang nhĩ phát xung đin -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His
D. nút xoang nhĩ phát xung đin -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His
Câu 3.3. Th t đúng với chu kì hoạt động ca tim
A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm tht
B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm tht -> pha giãn chung
C. Pha co tâm tht -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung
D. pha giãn chung -> pha co tâm tht -> pha co tâm nhĩ
Câu 3.4. Huyết áp là:
A. áp lc dòng máu khi tâm tht co B. áp lc dòng máu khi tâm tht dãn
C. áp lc dòng máu tác dng lên thành mch D. do s ma sát gia máu và thành mch
Câu 4.1. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 4.2. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
B. các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
D. cơ quan sinh sản
Câu 4.3. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
Câu 5.1. Hướng động dương là hướng vận đng
A. của cơ quan tránh xa nguồn kích thích.
Trang 3
B. tránh xa ngun hóa cht.
C. của cơ quan thực vật hướng v phía có kích thích.
D. tránh xa nguồn nước.
Câu 5.2 : Cây trng trong chậu,đặt cnh ca sổ,cành lá hướng v phía ánh sáng vì:
A. Thc vật có tính hướng sáng dương.
B. đây là đặc điểm thích nghi ca thc vt.
C. Các tế bào phía không được chiếu sáng sinh trưởng mạnh hơn.
D. phía được chiếu sáng có cường độ ánh sáng mnh.
Câu 5.3 . Đặc điểm cm ng thc vt là
A. xy ra nhanh, d nhn thy
B. xy ra chm, khó nhn thy
C. xy ra nhanh, khó nhn thy
D. xy ra chm, d nhn thy
Câu 5.4: Cơ sở ca s uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
A. Do s sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong v phía tiếp xúc.
B. Do s sinh trưởng đều của hai phía quan, trong khi đó các tế bào ti phía không được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong v phía tiếp xúc.
C. Do s sinh trưởng không đều của hai phía quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong v phía tiếp xúc.
D. Do s sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc
sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong v phía tiếp xúc.
Câu 6.1. Vai trò ca ứng động giúp cây thích nghi đa dạng đói với s biến đổi của môi trường bảo đảm
cho cây
A. phát trin ln lên B. phát trin cao lên
C. tn ti và to ra. D.tn ti và phát trin
Câu 6.2. S vận động n hoa thuc
A. ng động sinh trưởng B. ng động không sinh trưởng
C. ng động D. ng động
Câu 6.3. Hoa ngh tây và hoa tulip n và cp do s biến đổi cu nhiệt độ. Đây là kiểu ứng động dưới
tác động ca:
A. nhiệt độ B. ánh sáng
C. độ m D. va chm
Câu 6.4.Nguyên nhân gây ra s vận động cp lá ca cây trinh n khi va chm
A. sức trương của nửa dưới ca các ch phình tăng do nưc di chuyn vào các mô lân cn.
B.sức trương của nửa dưới ca các ch phình giảm do nước di chuyn xung r.
C. sức trương của nửa dưới ca các ch phình giảm do nước di chuyn vào thân.
D. sức trương của nửa dưới ca các ch phình giảm do nước di chuyn vào các mô lân cn.
Câu 7.1: Sơ đồ cơ sở thn kinh ca tp tính:
A. kích thích h thn kinh cơ quan thụ cm cơ quan thực hin hành động.
B. kích thích cơ quan thụ cm cơ quan thực hin h thn kinh hành động.
C. kích thích cơ quan thực hin h thn kinh cơ quan thụ cm hành động.
D. kích thích cơ quan thụ cm h thn kinh cơ quan thực hin hành động.
Trang 4
Câu 7.2: Đặc điểm cm ng động vt là:
A. Xy ra nhanh , d nhn thy. B. Xy ra chm , khó nhn thy.
C. Xy ra nhanh , khó nhn thy. D. Xy ra chm , d nhn thy.
Câu 7.3: Thế nào là cm ng động vt ?
A. Là s biu hin cách phn ng của cơ thể động vật trong môi trường phc tp.
B. Là phn ng li kích thích của môi trường sống để tn ti và phát trin.
C. Là kh năng nhận biết kích thích t môi trường của động vt.
D. Là kh năng lựa chọn môi trường thích ng ca th cơ thể động vt.
Câu 8.1: Khi tế bào thn kinh b kích thích, điện thế ngh biến đổi thành điện thế hoạt động gm các giai
đoạn tun t:
A. Mt phân cc ( Kh cc) Đảo cc Tái phân cc.
B. Đảo cc Tái phân cc Mt phân cc ( Kh cc)
C. Mt phân cc ( Kh cc) Tái phân cc Đo cc
D. Đảo cc Mt phân cc ( Kh cc) Tái phân cc.
Câu 8.2: Vì sao s lan truyn xung thn kinh trên si trc có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?
A. Vì gia các eo Ranvie, si trc b bao bằng bao miêlin cách điện.
B. Vì to cho tốc độ truyn xung nhanh.
C. Vì s thay đổi tính thm ca màng ch xy ra ti các eo Ranvie.
D. Vì đảm bo cho s tiết kiệm năng lượng.
Câu 8.3: Ý nào sau đây không phải là s khác nhau gia tp tính bm sinh và tp tính học được?
A. Tp tính bẩm sinh sinh ra đã có, tập tính học được hình thành trong quá trình sng.
B. Cơ sở thn kinh ca tp tính bm sinh là các phn x không điều kiện, cơ sở thn kinh ca tp tính
học được là các phn x có điều kin.
C. Tp tính bm sinh không di truyn, còn tp tính học được d mất đi.
D. Tp tính bẩm sinh mang tính đặc trưng cho loài còn tập tính học được mang tính cá th.
Câu 8.4: Tập tính động vt là gì?
A. Là thói quen của động vt sng trong một môi trường nhất định.
B. Là chui phn ng của động vt tr li li kích thích t môi trường.
C. Là nhng hoạt động sng thích nghi vi những môi trường nhất định.
D. Là bản năng của động vật được truyn t thế h này sang thế h khác.
Câu 9.1. (MĐ2)Trong cây xitôkilin chủ yếu sinh ra
A. tế bào đỉnh ca r, thân và cành.
B. tế bào đang phân chia ở thân và cành
C. tế bào đang phân chia ở r, ht, qu.
D. tế bào ca thân, cành, qu
Câu 9.2. (MĐ1) Đặc điểm nào không có hoocmôn thc vt?
A Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so vi hoocmôn động vt bc cao.
B. Vi nồng độ rt thp gây ra nhng biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Đưc vn chuyn theo mch g và mch rây.
D. Đưc to ra một nơi nhưng gây ra phản ng nơi khác.
Trang 5
Câu 9.3: Sinh trưởng của thực vật là:
A. quá trình tăng về kích thước (chiu dài, b mt, th tích) của cơ thể do tăng số ợng và kích thước tế bào.
B. sinh trưởng theo chiu dài ca thân và r cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh r.
C. do tng phát sinh mch dn (mô phân sinh bên) hoạt động tạo ra. Sinh trưởng th cp to ra g lõi, g dác,
mch rây.
D. quá trình biến đổi v chất lượng
Câu 10.1: Mô phân sinh là nhóm các tế bào:
A. đã phân hoá không duy trì được kh năng nguyên phân
B. chưa phân hoa, duy trì được kh ng nguyên phân
C. đã phân chia duy trì được khả năng nguyên phân
D. Chưa phân chia khôngduy trì được khả năng nguyên phân
Câu 10.2: Cây nào sau đây không có sinh trưởng thứ cấp
A. lúa, ngô, tre, hoa hng
B. mít, cà phê, bơ, vú sữa
C. bạch đàn, trúc, sắn, khoai lang
D. tre, lúa mì, da, ngô.
Câu 10.3: Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật
A. đặc điểm di truyn, các thi k sinh trưởng ca ging, ca loài cây
B. hocmon, đặc điểm di truyn.
C. các thi k sinh trưởng, hocmom
D. hocmon, đặc điểm di truyn, các thi k sinh trưởng ca ging, ca loài cây
Câu 11.3. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật
A. Nhiệt độ, hàm lượng nước, ánh sáng, Ôxi, dinh dưng khoáng
B Hàm lượng nước, ánh sáng, Ôxi, dinh dưỡng khoáng, phân bón
C Nhiệt độ, hàm lượng nước, Ôxi, dinh dưỡng khoáng, thi v
D Nhiệt độ, hàm lượng nước, ánh sáng, dinh dưỡng khoáng, chế độ chăm c
Câu 12.1. Phát trin ca thc vt là:
A. S thay đổi của cơ thể thc vt v chất lượng.
B. S ni tiếp liên tục các thay đổi hình thái và sinh lí của cây theo giai đoạn.
C. Quá trình thay đổi kích thước hoc khối lượng của cây theo giai đoạn.
D. S ni tiếp liên tục sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái ca cây.
Câu 122. Chu kì sng ca thc vt có hoa ni bc đặc điểm khác thc vt không hoa là:
A. Chu k sống thường dài hơn, cây thọ lâu hơn nên thích nghi cao hơn.
B. Hoa là cơ quan sinh sản chuyên trách, nên phôi được bo v tt hơn.
C. Luôn có hoa và s xut hin hoa là mc chuyển giao hai giai đoạn.
D. S ợng cơ thể con sinh ra nhiều hơn, nên cơ hội phát trin tốt hơn.
Câu 12.3. S ra hoa ca thc vt nói chung ít hoc không ph thuc vào nhân t là:
A. Tui của cây cũng như đặc điểm di truyn ca ging loài.
B. Quá trình xuân hóa.
C. Quang chu kì.
D. ớc, độ m, phân bón.
Câu 13.1. Mô phân sinh bên gm?
Trang 6
A. tng sinh bn, tng sinh mch
B. tng sinh bn, mô phân sinh lóng
C. tng sinh mch, mô phân sinh lóng
D. mô phân sinh chi nách, mô phân sinh bên
Câu 13.2. Mô phân sinh đỉnh có ?
A. chi nách, lá non
B. chóp r, chồi đỉnh
C. lá non, chóp r
D. chi nách, chồi đnh
Câu 13.3. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A.Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 13.4. Loi mô phân sinh không có cây phượng?
A. mô phân sinh bên
B. mô phân sinh lóng
C. mô phân sinh thân
D. mô phân sinh đỉnh r
Câu 14.1: Phát trin của động vt là quá trình biến đổi gm:
1. Sinh trưởng 2. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
3. Phân hoá tế bào 4.To ra thế h mi
Đáp án đúng là
A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 2,3,4.
Câu 14.2: Sinh trưởng của động vt là hiện tượng
A. Tăng kích thước và khối lượng cơ thể B. Đẻ con
C. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể D. Phân hoá tế bào
Câu 14.3: Sinh trưởng của cơ thể động vt là:
A. Quá trình tăng kích thước ca các h cơ quan trong cơ thể.
B.Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và s ng ca tế bào.
C.Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 14. 4 : Quá trình nào sau đây không phải là ca quá trình phát trin động vt.
A. Sinh trưởng B. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
C. Phân hoá tế bào D.To ra thế h mi
Câu 15.1: Phát trin động vt là quá trình
A. Quá trình tăng kích thước ca các h cơ quan trong cơ thể.
B.Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.
C.Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trọng cơ thể.
Câu 15.2: Quá trình phát trin của động vật đẻ trng gồm giai đoạn:
A. Phôi B. Phôi và hu phôi C. Hu phôi D. Hậu phôi và trưởng thành
Câu 15.3: Mt con lợn con sau 2 tháng tăng được 30 kg. Đây là ví d nói v quá trình nào của động vt:
Trang 7
A. Phát trin B. Sinh trưởng C. Sinh sn D. Sinh trưởng và phát trin.
Câu 15.4: Một chú gà tơ sau một thi gian thy xut hin mào, ca, ct tiếng gáy…Đây là ví dụ nói quá trình
nào của động vt:
A. Phát trin B. Sinh trưởng C. Sinh sn D. Sinh trưởng và phát trin.
Câu 16.1: Quá trình phát trin của động vật đẻ con gồm giai đoạn:
A. phôi B. phôi và hu phôi C. hu phôi D. Phôi thai và trưởng thành
Câu 16.2:S sinh trưởng và phát trin ca giai đoạn phôi động vật đẻ trng din ra mấy giai đoạn:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 16.3:S sinh trưởng và phát trin của giai đoạn phôi động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau đây.
A. Hp t mô và các cơ quan phôi B. Phôi hp t mô và các cơ quan
C. Phôi mô và các cơ quan hp t D. Hp t phôi và mô và các cơ quan
Câu 16.4:Nhng loài nào thuộc động vt phát trin không qua biến thái.
A. Cá chim, châu chu, ếch B. m, chun chuồn, hươu, nai
C. Rn, rui giấm, bướm D. Cá voi, b câu, rn, người
Câu 17.1:Sinh trưởng và phát trin của động vt không qua biến thái là kiu phát trin mà con non có
A. Đặc điểm hình thái,cu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. Đặc điểm hình thái,cu to và sinh lý ging với con trưởng thành.
C. Đặc điểm hình thái,cu to và sinh lý gn ging với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái,cu to và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 17.2: Sơ đồ phát trin qua biến thái hoàn toàn bướm theo mấy giai đoạn :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 17.3: Sơ đồ phát trin qua biến thái hoàn toàn bướm theo th t nào sau đây:
A. m trứng → sâu nhng m B. m sâu trng nhng bướm
C. m nhng sâu trng m D. m nhng trng sâu bướm
Câu 17.4: Nhng loài nào thuộc động vt phát trin qua biến thái hoàn toàn.
A. m, châu chu, cá heo B. Rui, ếch, bướm
C. Cào cào, bướm, rn mi D. Ve su, tôm, cua
Câu 18.1: Hu hết bướm trưởng thành sng bng mt hoa , ti vì .
A.Trong ng tiêu hóa cha enzim lipaza
B.Trong ng tiêu hóa cha enzim saccaraza
C.Trong ng tiêu hóa cha enzim prôtênaza.
D.Trong ng tiêu hóa cha enzim xenlulaza.
Câu 18.2. Hiện tượng người bé nh là do giai đoạn tr em:
A. Thiếu HCG. B. Thiếu GH. C. Tha HCG. D. Tha GH.
Câu 18.3. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sn sinh ra
A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Bung
trng.
Câu 18.4. Tr em thiếu tiroxin s dẫn đến bnh
A. Khng l B. u c C. To đầu xương chi D. Đần độn
Câu 19.1. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Trang 8
D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 19.2. Trong thiên nhiên cây tre có thể sinh sản bằng
A. rễ phụ B. lóng
C. thân rễ D. thân bò
Câu 19.3. Sinh sản bằng bao tử là tạo ra thế hệ mới từ
A. bao tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
B. bao tử được phát sinh do nguyên nhân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
C. bào tử được phát sinh do giảm phân pha giao tử thể của những thực vật xen kẽ thế hệ bào tử
thể và giao tử thể
D. hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
Câu 20.1: T th phn là:
A. S th phn ca ht phn cây này vi nhu ca cây khác cùng loài.
B. S th phn ca ht phn vi nhu ca cùng mt hoa hay khác hoa cùng mt cây.
C. S th phn ca ht phn cây này vi cây khác loài.
D. S kết hp ca tinh t ca cây này vi trng ca cây khác.
Câu 20.2: Th tinh kép thc vt có hoa là:
A. S kết hp ca nhân hai giao t đực và cái (trng) trong túi phôi to thành hp t.
B. S kết hp ca hai nhân giao t đực vi nhân ca trng và nhân cc trong túi phôi to thành hp t và nhân
nội nhũ.
C. S kết hp ca hai b nhim sc th đơn bội ca giao t đực cái (trng) trong túi phôi to thành hp t
có b nhim sc th ng bi.
D. S kết hp ca hai tinh t vi trng trong túi phôi
Câu 20.3: Sau khi th tinh b phn nào ca hoa biến đổi thành ht
A. Noãn. B. Nhân ph. C. Ni nh. D. Phôi mm.
Câu 21.1 . Trong s hình thành ht phn, t 1 tế bào m (2n) trong bao phn gim phân hình thành:
A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n)
C. bn tế bào con (n) D. năm tế bào con (n)
Câu 21.2: Ý nào không đúng khi nói về qu?
A. Qu là do bu nhu dày sinh trưởng lên chuyn hoá thành.
B. Qu không hạt đều là qu đơn tính.
C. Qu có vai trò bo v ht.
D. Qu có th là phương tiện phát tán ht.
Câu 21.3: Sinh sn hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính ch yếu là?
A.To ra s ng ln cá th trong mt thế h
B.Tạo ra đời con đa dạng và có sc sng cao
C.Phôi được bo v trong ht và qu
c.Phôi được nuôi dưỡng bi ni nh
Câu 22.1:Cây mm gm r mm, thân mm, chi mm, lá mầm được phát trin t
A. Ni nh. B. Phôi ca ht. C. Nhân ph. D. Bu noãn.
Câu 22.2: Các qu được to t hoa đơn chứa nhiu lá noãn tách rời được xem như là
A. Qu gi. B. Qu khô. C . qu phc. D. Qu đơn giản .
Trang 9
Câu 22.3: Ý nào không đúng khi nói về ht?
A. Hạt là noãn đã được th tinh phát trin thành.
B. Hp t trong ht phát trin thành phôi.
C.Tế bào tam bi trong ht phát trin thành nội nhũ.
D. Mi ht ca thc vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 23.1: Đặc điểm nào không đúng với ưu điểm ca sinh sn vô tính động vt?
A. Cá th sống độc lập, đơn lẻ vn sinh sản bình thường.
B. Đảm bo s duy trì ổn định v mt di truyn.
C. To ra s lung ln con cháu trong thi gian ngn.
D. Con cháu thích nghi cao với môi trường sống thay đổi.
Câu 23.2: Khi nói v hn chế ca sinh sn vô tính động vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. To ra các cá th mi ging nhau v mt di truyền nên khi môi trường sống thay đổi, hàng lot cá th b
chết, thm chí toàn b qun th b tiêu dit
2. Duy trì được tính trng tt phc v cho con người
3. To ra các th mới đa dng v mt di truyn nên thích nghi tt với môi trường sng ổn định, ít biến
động
4. Sinh sn vô tính làm giảm độ đa dạng sinh hc ca sinh gii.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23.3. Các hình thc sinh sn vô tính động vt:
A. Phân đôi, nảy chi, phân mnh, tái sinh. B. Sinh sản sinh dưỡng, trinh sinh, ny chi.
C. Phân đôi, trinh sinh, nảy chi, tái sinh. D. Trinh sinh, ny chi, phân mảnh, phân đôi.
Câu 24.1: Cơ sở tế bào hc ca sinh sn vô tính là quá trình
A. gim phân. B. phân bào nguyên nhim.
C. th tinh. D. phân bào gim nhim.
Câu 24.2. Người ta ng dng sinh sn vô tính động vật để thc hin quá trình
A. nuôi mô sng và nhân bn vô tính B. giâm cành, chiết cành, ghép cành
C. lai to ging mới có năng suất cao D. nhân bn vô và cy truyn phôi
Câu 24.3: Điều nào không đúng khi nói về hình thc th tinh động vt?
A.Th tinh ngoài là s kết hp gia hai giao t đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
B.Th tinh trong là s kết hp gia hai giao t đực và cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.
C.Th tinh trong làm tăng tỷ l sng sót ca con non.
D.Th tinh ngoài làm tăng hiệu qu th tinh.
Câu 25.1: Ưu điểm ca sinh sn hu tính động vt là:
A. Cá th sống độc lp riêng l vn có th to ra con
B. To ra cá th mi ging nhau v mt di truyn
C. To ra cá th thích nghi tt vi môi trường sng ổn định
D. To ra cá th đa dạng v mt di truyn
Câu 25.2: Giao t đực và giao t cái ca một cơ thể động vt th tinh với nhau được gi là:
A. T phi
B. Th tinh ngoài
Trang 10
C. Th tinh trong
D. Trinh sinh
Câu 25.3: Tuyến yên tiết ra nhng chất nào sau đây ?
A. FSH, testôstêron. B. LH, FSH
C. Testôstêron, LH. D. Testôstêron, GnRH.
Câu 26.1: Tế bào k tiết ra cht nào?
A. LH. B. FSH. C. Testôstêron. D. GnRH.
Câu 26.2: Testostêrôn được sinh sn ra
A. vùng dưới đồi. B. tuyến yên. C. tinh hoàn. D. bung trng.
Câu 26.3: Ơstrôgen được sinh ra
A.vùng dưới đồi. B. bung trng. C. tuyến yên. D. tinh hoàn.
Câu 27.1: Cơ quan chỉ huy v s điều hoà sinh sn động vt là
A. vùng dưới đồi. B. tuyến sinh dc. C. tuyến yên. D. tuyến giáp
Câu 27.2: Cơ sở khoa hc ca ung thuc tránh thai là
A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới
đồi làm gim tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
B. m tăng nồng đ Prôgestêrôn ơstrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới
đồi làm gim tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
C. Làm gim nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới
đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
D. Làm gim nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu y c chế ngược lên tuyến yên vùng i
đồi làm gim tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
Câu 28.1: Nhng yếu t nào sau đây gây rối lon quá trình sinh trng và làm gim kh năng sinh tinh trùng?
A. Căng thẳng thn kinh (Stress), s hi, lo âu, bun phin kéo dài nghin thuc lá, nghiện rượu,
nghin ma tuý.
B. Căng thẳng thn kinh (Stress), bun phin kéo dài, thiếu ăn, suy dinh dưỡng, ri loạn trao đổi cht
trong cơ thể
C. Căng thẳng thn kinh (Stress), chế độ ăn không hợp lý gây ri loạn trao đổi cht của cơ thể.
D. Chế độ ăn không hợp lý y ri loạn trao đổi cht của thể nghin thuc lá, nghiện rượu, nghin
ma tuý.
Câu 28.2: Thi kì mang thai không có trng chín và rng là vì
A. Khi nhau thai được hình thành, th vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron c chế s tiết ra FSH LH ca
tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành s tiết ra hoocmôn kích dc nhau thai (HCG) duy trì th vàng tiết ra
hoocmôn Prôgestêron c chế s tiết ra FSH và LH ca tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành s tiết ra hoocmôn kích dc nhau thai c chế s tiết ra FSH LH ca
tuyến yên.
D. Khi nhau thai được hình thành s duy trì th vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron c chế s tiết ra FSH
LH ca tuyến yên.
Phn t luận: 3 điểm
Bài : ứng động
Câu 1: Phân biệt hướng động và ứng động?
Bài: sinh trưởng TV
Trang 11
Câu 2: Phân bit sinh trưởng sơ cấp và th cp?
Bài : phát trin TV có hoa
Câu 3: gii thích và áp dng các kiến thức ST và PT vào lĩnh vực đời sng?
Bài : các nhân t ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trin ĐV
Câu 4: nêu vai trò ca nhân t di truyền đối vi st và pt của ĐV?
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 11 NĂM HỌC: 2021-2022
Phần trắc nghiệm: 7 điểm
Câu 1.1: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
B. Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ooxxi hóa các chất trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống đồng thời thải CO2 ra ngoài
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho hoạt động sống
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung
cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào
Câu 1.2: Khi nói về hô hấp ngoài ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống th
ông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da…
B. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của
các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da…
C. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống th
ông qua cơ quan hô hấp như phổi, mang, da…
D. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường sống thông qua các cơ quan hô hấp như phổi, mang, da…
Câu 1.3: Quá trình hô hấp ở động vật bao gồm:
A. hô hấp ngoài, vận chuyển O2 và hô hấp trong
B. hô hấp ngoài, vận chuyển CO2 và hô hấp trong
C. hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong
D. hô hấp ngoài, trao đổi O2 và hô hấp trong
Câu 1. 4: Bề mặt trao đổi khí là:
A. Bộ phận cho CO2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
B. Bộ phận cho O2 từ môi trường khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
C. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
D. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
Câu 2.1. Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các bộ phận:
A.tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
B. tim, hệ mạch, máu, hồng cầu
C. tim, máu và nước mô
D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 2.2. Hệ tuần hở có ở các động vật:
A. Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp.
B. Giun tròn, cá, da gai.
C. Chân khớp, thân mềm.
D. Cá, giun tròn, thân mềm.
Câu 2.3. Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là :
A. Động vật đơn bào, Thủy Tức, giun dẹp B.Động vật đơn bào, cá
C. côn trùng, bò sát D. con trùng, chim Trang 1
Câu 2.4. Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Tim, khoang cơ thể, động mạch, tĩnh mạch
B. Tim, tĩnh mạch, khoang cơ thể, động mạch
C. Tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, khoang cơ thể.
Câu 3.1. Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở :
1. máu chảy trong ĐM dưới áp lực cao hoặc trung bình,
2. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh
3. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
4. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất thấp, chảy chậm.
5. giảm hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB,
Số phương án đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3.2. Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
A. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng lưới Puôckin
B. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin
C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His
D. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His
Câu 3.3. Thứ tự đúng với chu kì hoạt động của tim
A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm thất
B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha giãn chung
C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung
D. pha giãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ
Câu 3.4. Huyết áp là:
A. áp lực dòng máu khi tâm thất co
B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch D. do sự ma sát giữa máu và thành mạch
Câu 4.1. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 4.2. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
B. các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm D. cơ quan sinh sản
Câu 4.3. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
Câu 5.1. Hướng động dương là hướng vận động
A. của cơ quan tránh xa nguồn kích thích. Trang 2
B. tránh xa nguồn hóa chất.
C. của cơ quan thực vật hướng về phía có kích thích.
D. tránh xa nguồn nước.
Câu 5.2 : Cây trồng trong chậu,đặt cạnh cửa sổ,cành lá hướng về phía ánh sáng vì:
A. Thực vật có tính hướng sáng dương.
B. đây là đặc điểm thích nghi của thực vật.
C. Các tế bào ở phía không được chiếu sáng sinh trưởng mạnh hơn.
D. phía được chiếu sáng có cường độ ánh sáng mạnh.
Câu 5.3 . Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là
A. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy
B. xảy ra chậm, khó nhận thấy
C. xảy ra nhanh, khó nhận thấy
D. xảy ra chậm, dễ nhận thấy
Câu 5.4: Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc
sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
Câu 6.1. Vai trò của ứng động giúp cây thích nghi đa dạng đói với sự biến đổi của môi trường bảo đảm cho cây
A. phát triển lớn lên B. phát triển cao lên
C. tồn tại và to ra.
D.tồn tại và phát triển
Câu 6.2. Sự vận động nở hoa thuộc
A. ứng động sinh trưởng
B. ứng động không sinh trưởng C. ứng động D. hướng động
Câu 6.3. Hoa nghệ tây và hoa tulip nở và cụp do sự biến đổi cuả nhiệt độ. Đây là kiểu ứng động dưới tác động của: A. nhiệt độ B. ánh sáng C. độ ẩm D. va chạm
Câu 6.4.Nguyên nhân gây ra sự vận động cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm là
A. sức trương của nửa dưới của các chỗ phình tăng do nước di chuyển vào các mô lân cận.
B.sức trương của nửa dưới của các chỗ phình giảm do nước di chuyển xuống rễ.
C. sức trương của nửa dưới của các chỗ phình giảm do nước di chuyển vào thân.
D. sức trương của nửa dưới của các chỗ phình giảm do nước di chuyển vào các mô lân cận.
Câu 7.1: Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính:
A. kích thích  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hành động.
B. kích thích  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  hành động.
C. kích thích  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  hành động.
D. kích thích  cơ quan thụ cảm  hệ thần kinh  cơ quan thực hiện  hành động. Trang 3
Câu 7.2: Đặc điểm cảm ứng ở động vật là:
A. Xảy ra nhanh , dễ nhận thấy.
B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
C. Xảy ra nhanh , khó nhận thấy.
D. Xảy ra chậm , dễ nhận thấy.
Câu 7.3: Thế nào là cảm ứng ở động vật ?
A. Là sự biểu hiện cách phản ứng của cơ thể động vật trong môi trường phức tạp.
B. Là phản ứng lại kích thích của môi trường sống để tồn tại và phát triển.
C. Là khả năng nhận biết kích thích từ môi trường của động vật.
D. Là khả năng lựa chọn môi trường thích ứng của thể cơ thể động vật.
Câu 8.1: Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn tuần tự:
A. Mất phân cực ( Khử cực)  Đảo cực  Tái phân cực.
B. Đảo cực  Tái phân cực  Mất phân cực ( Khử cực)
C. Mất phân cực ( Khử cực)  Tái phân cực  Đảo cực
D. Đảo cực  Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực.
Câu 8.2: Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?
A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
B. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
Câu 8.3: Ý nào sau đây không phải là sự khác nhau giữa tập tính bẩm sinh và tập tính học được?
A. Tập tính bẩm sinh sinh ra đã có, tập tính học được hình thành trong quá trình sống.
B. Cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh là các phản xạ không điều kiện, cơ sở thần kinh của tập tính
học được là các phản xạ có điều kiện.
C. Tập tính bẩm sinh không di truyền, còn tập tính học được dễ mất đi.
D. Tập tính bẩm sinh mang tính đặc trưng cho loài còn tập tính học được mang tính cá thể.
Câu 8.4: Tập tính động vật là gì?
A. Là thói quen của động vật sống trong một môi trường nhất định.
B. Là chuỗi phản ứng của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường.
C. Là những hoạt động sống thích nghi với những môi trường nhất định.
D. Là bản năng của động vật được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 9.1. (MĐ2)Trong cây xitôkilin chủ yếu sinh ra ở
A. tế bào đỉnh của rễ, thân và cành.

B. tế bào đang phân chia ở thân và cành
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. tế bào của thân, cành, quả
Câu 9.2. (MĐ1) Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

A Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác. Trang 4
Câu 9.3: Sinh trưởng của thực vật là:
A. quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
B. sinh trưởng theo chiều dài của thân và rễ cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ.
C. do tầng phát sinh mạch dẫn (mô phân sinh bên) hoạt động tạo ra. Sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác, mạch rây.
D. quá trình biến đổi về chất lượng
Câu 10.1: Mô phân sinh là nhóm các tế bào:
A. đã phân hoá không duy trì được khả năng nguyên phân
B. chưa phân hoa, duy trì được khả năng nguyên phân
C. đã phân chia duy trì được khả năng nguyên phân
D. Chưa phân chia khôngduy trì được khả năng nguyên phân
Câu 10.2: Cây nào sau đây không có sinh trưởng thứ cấp
A. lúa, ngô, tre, hoa hồng
B. mít, cà phê, bơ, vú sữa
C. bạch đàn, trúc, sắn, khoai lang
D. tre, lúa mì, dừa, ngô.
Câu 10.3: Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật
A. đặc điểm di truyền, các thời kỳ sinh trưởng của giống, của loài cây
B. hocmon, đặc điểm di truyền.
C. các thời kỳ sinh trưởng, hocmom
D. hocmon, đặc điểm di truyền, các thời kỳ sinh trưởng của giống, của loài cây
Câu 11.3. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật
A. Nhiệt độ, hàm lượng nước, ánh sáng, Ôxi, dinh dưỡng khoáng

B Hàm lượng nước, ánh sáng, Ôxi, dinh dưỡng khoáng, phân bón
C Nhiệt độ, hàm lượng nước, Ôxi, dinh dưỡng khoáng, thời vụ
D Nhiệt độ, hàm lượng nước, ánh sáng, dinh dưỡng khoáng, chế độ chăm sóc
Câu 12.1. Phát triển của thực vật là:
A. Sự thay đổi của cơ thể thực vật về chất lượng.
B. Sự nối tiếp liên tục các thay đổi hình thái và sinh lí của cây theo giai đoạn.
C. Quá trình thay đổi kích thước hoặc khối lượng của cây theo giai đoạn.
D. Sự nối tiếp liên tục sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái của cây.
Câu 122. Chu kì sống của thực vật có hoa nổi bậc ở đặc điểm khác thực vật không hoa là:
A. Chu kỳ sống thường dài hơn, cây thọ lâu hơn nên thích nghi cao hơn.
B. Hoa là cơ quan sinh sản chuyên trách, nên phôi được bảo vệ tốt hơn.
C. Luôn có hoa và sự xuất hiện hoa là mốc chuyển giao hai giai đoạn.
D. Số lượng cơ thể con sinh ra nhiều hơn, nên cơ hội phát triển tốt hơn.
Câu 12.3. Sự ra hoa của thực vật nói chung ít hoặc không phụ thuộc vào nhân tố là:
A. Tuổi của cây cũng như đặc điểm di truyền của giống loài.
B. Quá trình xuân hóa. C. Quang chu kì.
D. Nước, độ ẩm, phân bón.
Câu 13.1. Mô phân sinh bên gồm? Trang 5
A. tầng sinh bần, tầng sinh mạch
B. tầng sinh bần, mô phân sinh lóng
C. tầng sinh mạch, mô phân sinh lóng
D. mô phân sinh chồi nách, mô phân sinh bên
Câu 13.2. Mô phân sinh đỉnh có ở? A. chồi nách, lá non

B. chóp rễ, chồi đỉnh C. lá non, chóp rễ
D. chồi nách, chồi đỉnh
Câu 13.3. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A.Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 13.4. Loại mô phân sinh không có ở cây phượng? A. mô phân sinh bên
B. mô phân sinh lóng
C. mô phân sinh thân
D. mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 14.1: Phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm: 1. Sinh trưởng
2. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể 3. Phân hoá tế bào 4.Tạo ra thế hệ mới Đáp án đúng là A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 2,3,4.
Câu 14.2: Sinh trưởng của động vật là hiện tượng
A. Tăng kích thước và khối lượng cơ thể B. Đẻ con
C. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. Phân hoá tế bào
Câu 14.3: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B.Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C.Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 14. 4 : Quá trình nào sau đây không phải là của quá trình phát triển ở động vật. A. Sinh trưởng
B. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
C. Phân hoá tế bào
D.Tạo ra thế hệ mới
Câu 15.1: Phát triển ở động vật là quá trình
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B.Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.
C.Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trọng cơ thể.
Câu 15.2: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn: A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi C. Hậu phôi
D. Hậu phôi và trưởng thành
Câu 15.3: Một con lợn con sau 2 tháng tăng được 30 kg. Đây là ví dụ nói về quá trình nào của động vật: Trang 6 A. Phát triển B. Sinh trưởng C. Sinh sản
D. Sinh trưởng và phát triển.
Câu 15.4: Một chú gà tơ sau một thời gian thấy xuất hiện mào, cựa, cất tiếng gáy…Đây là ví dụ nói quá trình nào của động vật: A. Phát triển B. Sinh trưởng C. Sinh sản
D. Sinh trưởng và phát triển.
Câu 16.1: Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn: A. phôi
B. phôi và hậu phôi C. hậu phôi
D. Phôi thai và trưởng thành
Câu 16.2:Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng diễn ra mấy giai đoạn: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 16.3:Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau đây.
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi và mô và các cơ quan
Câu 16.4:Những loài nào thuộc động vật phát triển không qua biến thái.
A. Cá chim, châu chấu, ếch
B. Bướm, chuồn chuồn, hươu, nai
C. Rắn, ruồi giấm, bướm
D. Cá voi, bồ câu, rắn, người
Câu 17.1:Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có
A. Đặc điểm hình thái,cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. Đặc điểm hình thái,cấu tạo và sinh lý giống với con trưởng thành.
C. Đặc điểm hình thái,cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái,cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 17.2: Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo mấy giai đoạn : A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 17.3: Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây:
A. Bướm → trứng → sâu → nhộng → bướm
B. Bướm → sâu → trứng → nhộng → bướm
C. Bướm → nhộng → sâu → trứng → bướm
D. Bướm → nhộng → trứng → sâu → bướm
Câu 17.4: Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn.
A. Bướm, châu chấu, cá heo
B. Ruồi, ếch, bướm
C. Cào cào, bướm, rắn mối D. Ve sầu, tôm, cua
Câu 18.1: Hầu hết bướm trưởng thành sống bằng mật hoa , tại vì .
A.Trong ống tiêu hóa chứa enzim lipaza
B.Trong ống tiêu hóa chứa enzim saccaraza
C.Trong ống tiêu hóa chứa enzim prôtênaza.
D.Trong ống tiêu hóa chứa enzim xenlulaza.
Câu 18.2. Hiện tượng người bé nhỏ là do ở giai đoạn trẻ em: A. Thiếu HCG. B. Thiếu GH. C. Thừa HCG. D. Thừa GH.
Câu 18.3. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Buồng trứng.
Câu 18.4. Trẻ em thiếu tiroxin sẽ dẫn đến bệnh A. Khổng lồ B. Bướu cổ
C. To đầu xương chi D. Đần độn
Câu 19.1. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái Trang 7
D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 19.2. Trong thiên nhiên cây tre có thể sinh sản bằng A. rễ phụ B. lóng
C. thân rễ D. thân bò
Câu 19.3. Sinh sản bằng bao tử là tạo ra thế hệ mới từ
A. bao tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
B. bao tử được phát sinh do nguyên nhân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
C. bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
D. hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể

Câu 20.1: Tự thụ phấn là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.
D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
Câu 20.2: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 20.3: Sau khi thụ tinh bộ phận nào của hoa biến đổi thành hạt
A. Noãn. B. Nhân phụ. C. Nội nhủ. D. Phôi mầm.
Câu 21.1 . Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành:
A. hai tế bào con (n)
B. ba tế bào con (n)
C. bốn tế bào con (n)
D. năm tế bào con (n)
Câu 21.2: Ý nào không đúng khi nói về quả?
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 21.3: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là?
A.Tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ
B.Tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao
C.Phôi được bảo vệ trong hạt và quả
c.Phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhủ
Câu 22.1:Cây mầm gồm rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm được phát triển từ
A. Nội nhủ. B. Phôi của hạt. C. Nhân phụ. D. Bầu noãn.
Câu 22.2: Các quả được tạo từ hoa đơn chứa nhiều lá noãn tách rời được xem như là
A. Quả giả. B. Quả khô. C . quả phức. D. Quả đơn giản . Trang 8
Câu 22.3: Ý nào không đúng khi nói về hạt?
A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C.Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 23.1: Đặc điểm nào không đúng với ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật?
A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự duy trì ổn định về mặt di truyền.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Con cháu thích nghi cao với môi trường sống thay đổi.
Câu 23.2: Khi nói về hạn chế của sinh sản vô tính ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Tạo ra các cá thể mới giống nhau về mặt di truyền nên khi môi trường sống thay đổi, hàng loạt cá thể bị
chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt
2. Duy trì được tính trạng tốt phục vụ cho con người
3. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về mặt di truyền nên thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động
4. Sinh sản vô tính làm giảm độ đa dạng sinh học của sinh giới. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23.3. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật:
A. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh.
B. Sinh sản sinh dưỡng, trinh sinh, nảy chồi.
C. Phân đôi, trinh sinh, nảy chồi, tái sinh.
D. Trinh sinh, nảy chồi, phân mảnh, phân đôi.
Câu 24.1: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là quá trình A. giảm phân.
B. phân bào nguyên nhiễm. C. thụ tinh.
D. phân bào giảm nhiễm.
Câu 24.2. Người ta ứng dụng sinh sản vô tính ở động vật để thực hiện quá trình
A. nuôi mô sống và nhân bản vô tính B. giâm cành, chiết cành, ghép cành
C. lai tạo giống mới có năng suất cao
D. nhân bản vô và cấy truyền phôi
Câu 24.3: Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
A.Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
B.Thụ tinh trong là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.
C.Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
D.Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 25.1: Ưu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật là:
A. Cá thể sống độc lập riêng lẻ vẫn có thể tạo ra con
B. Tạo ra cá thể mới giống nhau về mặt di truyền
C. Tạo ra cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
D. Tạo ra cá thể đa dạng về mặt di truyền
Câu 25.2: Giao tử đực và giao tử cái của một cơ thể động vật thụ tinh với nhau được gọi là: A. Tự phối B. Thụ tinh ngoài Trang 9 C. Thụ tinh trong D. Trinh sinh
Câu 25.3: Tuyến yên tiết ra những chất nào sau đây ? A. FSH, testôstêron. B. LH, FSH C. Testôstêron, LH.
D. Testôstêron, GnRH.
Câu 26.1: Tế bào kẽ tiết ra chất nào? A. LH. B. FSH. C. Testôstêron. D. GnRH.
Câu 26.2: Testostêrôn được sinh sản ra ở
A. vùng dưới đồi. B. tuyến yên. C. tinh hoàn. D. buồng trứng.
Câu 26.3: Ơstrôgen được sinh ra ở
A.vùng dưới đồi. B. buồng trứng. C. tuyến yên. D. tinh hoàn.
Câu 27.1: Cơ quan chỉ huy về sự điều hoà sinh sản ở động vật là
A. vùng dưới đồi. B. tuyến sinh dục. C. tuyến yên. D. tuyến giáp
Câu 27.2: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là
A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
Câu 28.1: Những yếu tố nào sau đây gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tinh trùng?
A. Căng thẳng thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý.
B. Căng thẳng thần kinh (Stress), buồn phiền kéo dài, thiếu ăn, suy dinh dưỡng, rối loạn trao đổi chất trong cơ thể
C. Căng thẳng thần kinh (Stress), chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể.
D. Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý.
Câu 28.2: Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì
A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra
hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
Phần tự luận: 3 điểm Bài : ứng động
Câu 1: Phân biệt hướng động và ứng động? Bài: sinh trưởng ở TV Trang 10
Câu 2: Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp?
Bài : phát triển TV có hoa
Câu 3: giải thích và áp dụng các kiến thức ST và PT vào lĩnh vực đời sống?
Bài : các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở ĐV
Câu 4: nêu vai trò của nhân tố di truyền đối với st và pt của ĐV? Trang 11