Đề cương ôn tập học phần kinh tế chính trị (lý thuyết + Bài tập) | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đề cương ôn tập học phần kinh tế chính trị (lý thuyết + Bài tập) | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

1.Trong n n kinh t ế th trường định hướng xã hi ch nghĩa, có những hình th c phân ph i thu nh ập cơ
bn nào ?
A. Phân phối theo lao động,theo tư bản,theo năng lực
B. Phân phối theo lao động , theo vn góp , theo phúc l i
C. Phân phối theo lao độ ốn góp,theo năng lựng ,theo v c
D. Phân phối theo lao động, theo tư bản ,theo vn góp
2. Vì sao lượ ải đượ ời gian hao phí lao động giá tr ph c tính bng :th ng xã hi c n thi ết ?
A. Vì thời gian hao phí lao độ ừng ngường cá bit ca t i sn xut là hoàn toàn b ng nhau.
B. Vì thời gian hao phí lao động cá bit ca từng ngườ là tương đương với sn xut i nhau.
C. Vì thời gian hao phí lao động cá bit ca từng người sn xut là không ging nhau.
D. Vì thời gian hao phí lao động cá bit ca tng người sn xut c n ph i gi ng nhau.
3.Th chế kinh tế th trường định hướ nghĩa có mục đích cơ bảng xã hi ch n ct lõi là:\
A. Xây d vựng cơ sở t ch t k thu t c a ch nghĩa xã hội,mt xã hội “ Dân giàu , nước mnh , dân ch ,
công bng , văn minh”
B. Xây d khoa h c và công ngh i c a chựng cơ sở hiện đạ nghĩa xã hội, m t xã h ội “ Dân giàu , nước
mnh , dân ch , công b ằng , văn minh”
C. Điề ức năng , hoạt độu chnh ch ng , mục tiêu , phương thứ ạt độc ho ng , các m i quan h l i ích và
phương thức ho ng c a các ch ạt độ th kinh t . ế
D. Điều chnh thng nh t các m i quan h lợi ích và phương thứ ạt độc ho ng ca các ch thế kinh tế
4.Cơ sở hình thành nn kinh t ế th trường định hướ nghĩa tạng xã hi ch i VIt Nam là do:
A. Xu t phát t ng lý lu n c a ch nh nghĩa Mác Leenin và trên cơ sở- nguyn v a quọng chính đáng củ n
chúng nhân dân .
B. Xu t phát t những ưu điểm có tính chất ưu việt ca nên kinh tế th trườ ng trong th y phát triức đẩ n
Việt Nam theo định hướng xã hi ch nghĩa.
C. Xu t phát t các nh n th c lý lu n c a ch nghĩa Mác – Leenin, cũng như các yêu cầ u ca th c ti n và
đặ c thù c a l ch s VI t Nam.
D. Xu t phát t n v ng ý chí c a toàn b dân t c Vi nguy ệt Nam cũng như đỏi hi c c tiủa cơ sở th n
đất nước trong giai đoạn hin nay
5. Ban đầ tư bản có trình độ ột 200% , đầu tư vớ ạo tư bảu, nhà bóc l i cu t n 5/1 ,thuê công nhân làm vi c
9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản ly mt phn giá tr thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệ u sn xut
, đồng thi kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr thêm lương. Bằng cách đó
,v sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí s n xu ất 1.260.000 USD , trong khi năng suất lao
động không đổi .
Hi thời gian lao độ ặng dư vềng th sau là bao nhiêu phút ?
6.Ban đầu, nhà tư bản có bóc ltrình độ ột 200% , đầu tư vớ ạo tư bải cu t n 5/1 ,thuê công nhân làm vi c
9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản ly mt phn giá tr thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệ u sn xut
, đồng thi kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr thêm lương. Bằng cách đó
,v sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí s n xu ất 1.260.000 USD , trong khi năng suất lao
động không đổi .
H i kh ng giá tr ối lượ thặng dư về sau là bao nhiêu USD ?
7. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ , đầu tư vớ ạo tư bả bóc lt 200% i cu t n 5/1 ,thuê công nhân làm vi c
9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản ly mt phn giá tr thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệ u sn xut
, đồng thi kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr thêm lương. Bằ cách đó ng
,v sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí s n xu ất 1.260.000 USD , trong khi năng suất lao
động không đổi .
Hi t sut giá tr thặng dư về sau là bao nhiêu %?
8. Lượng giá tr ca hàng hóa là :
A. Lượng hao phí lao động đượ ời gian lao độc tính bng th ng xã h i c n thi ết.
B. Lượng hao phí lao động được tính bng thi gian ng thlao độ ặng dư
C. Lượng hao phí lao động được tính bng thi gian ng trong ngày lao độ
D. Lượng hao phí lao động được tính bng thi gian ng tlao độ t yếu
9.Ngun g c tr c ti p c a t ế ập trung tư bản là:
A.Thuế nộp ngân sách nhà nưc
B. L c c n ợi nhuân thu đượ ủa nhà tư bả
C. Giá tr thặng dư của nhà tư bản
D. Tư bản cá bit có s n trong xã h i
10.Concern là :
A. T chức độ ền đa ngành trên phạc quy m vi quc gia
B. T c quy chức độ ền đa ngành không cần liên h v k thu t trên ph m vi th i ế gi
C. T c quy chức độ ền đa ngành có liên hệ v k thu t trên m vi th ph ế gii.
D. T chức độ ền đơn ngành trên phạc quy m vi qu c gia ho c th i ế gi
11. N n t ng c a kinh t ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa là:
A. Kinh t có vế ốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh t ế tư nhân
C. Kinh t ế tư bản nhà nước
D. Kinh tế nhà nước
12. Trong giai đoạn phát tri n hi n nay , n ến kinh t th trườ ng mà các quốc gia đang thự ện đc hi khc
ph c nh ng khuyết tt vn có là :
A. Kinh tế th trường t do c nh tranh
B. Kinh tế th trường tư bản độc quy n
C. Kinh t hàng hóa giế ản đơn
D. Kinh t ế th trườ ng hn h p
13. Nguyên nhân ct lõi d n s hình thành ti n tẫn đế trong l ch s
A. Do nhu c u v phương tiện thanh toán
B. Do nhu c u v m ột hình thái đo lường giá tr thng nh t
C. DO nhu c u v phương tiện ct tr
D. Do nhu c u v giá tr s d ng
14.Trong các chức năng củ c năng nào tiềa tin , ch n nht thiết phi gn v i ti n vàng , ti n b c
A. Ch c năng phương tiện lưu thông
B. Tt c các phương án đều đúng
C. Chức năng phương tiện ct tr
D. Chức năng phương tiện thanh toán
15. Hình th c phân ph i nào là ch đạo trong n n kinh t ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa
A. Phân phối theo lao động
B. Phân ph i theo v n góp
C. Phân ph i theo phúc l i
D. Phân ph i theo nhu c u
16. Đi từ công nghip sn xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp năng là lĩnh vực đột phá ca mô hình
công nghi p c ủa các nước
A. Mô hình các nước TBCN
B. Mô hình Liên Xô cũ
C. Mô hình các nước TBCN kinh điển
D. Mô hình các nước công nghi p m i
17. Điều chnh chính sách h tr phát tri n các doanh nghi p nh và v a là nhi m v hoàn thi n th chế
v :
A. Phát tri ng bển đồ các yếu t th trườ ng , các lo i th trường
B. Phát tri n h i nh p quc tế , nâng cao năng lực cnh tranh quc gia
C. Phát tri n các thành ph kinh t , các lo i hình kinh doanh n ế
D. Phát tri n b n v ng g n v i ti n b xã h i, an ninh qu c phòng ế
18. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư vớ ạo tư bải cu t n 5/1 ,thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản ly mt phn giá tr thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệ u sn
xuất , đồng thi kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr thêm lương. Bằng
cách đó ,về u quy mô ssa ản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí s n xu ất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
H i t ổng chi phí tư liệu sn xut v sau là bao nhiêu USD ?
19. C u t o h n là gì ? ữu cơ tư bả
A. Là t l a s gi lượng tư liệu sn xut v i s lượng sức lao động
B. Là vi c ph n ánh m t hi n v t c n và m t giá tr c ủa tư bả ủa tư bản
C. Là t l a giá tr gi tư liệu sn xut vi giá tr s ức lao động
D. Là c u t o giá tr c ủa tư bản , do cu t o k thu ật tư bả ết địn quy nh
20.Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200% , đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cu t n 5/1 ,thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản ly mt phn giá tr thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệ u sn
xuất , đồng thi kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí s n xu ất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
H i th ời gian lao độ ếu ban đầng tt y u là bao nhiêu phút ?
21. Tăng năng suất lao động tác động như thế nào n giá tr t ng s n ph m đế
A. Gi ảm đi
B. Không đổi
C. Tăng lên
D. Không có k t lu n ế
22. Trong CNTB c quy n , quy lu t giá tr độ thặng dư được biu hin thành
A. Quy lu i nhu n bình quân t l
B. Quy lu t giá c s n xu t
C. Quy lu t l c quy n i nhuận độ
D. Quy lu t giá c đ c quy n
23. Theo quan điểm c ng C ng s n Vi t Nam , Công nghi p hóa , hi i hóa ủa Đả ện đạ
A. Là quá trình chuy n , toàn di n các hoển đổi căn bả ạt động s n xu t kinh doanh , d ch v và qu n lý
kinh t - xã h i , tế s d s ng ức lao động th công là chính sang s d ng m t cách ph n s biế ức lao động
vi công ngh , ph ương tiện tiên tiến hi i nhện đạ t ca th i d a trên sế gi phát tri n c a công nghi p
và ti n b khoa h c công nghế , nh m t ạo ra năng xuất lao động xã hi cao
B. Là quá trình chuy n , toàn di n các ho ng s n xu t kinh doanh , d ch v và qu n lý ển đổi căn bả ạt độ
kinh t - xã h i , tế s d ng s ức lao động th công là chính sang s d ng m t cách ph n s biế ức lao động
vi công ngh , phương tiệ ,phương phápn tiên ti i d a trên s phát tri n c a công nghi p và ến hiện đạ
tiến b khoa h c công ngh , nh m tạo ra năng xuất lao động xã hi cao
C. Là quá trình chuy n , toàn di n các ho ng s n xu t kinh doanh , d ch v và qu n lý ển đổi căn bả ạt độ
kinh t - xã h i , tế s d là chính sang s d ng m t cách ph n s ng con người biế ức lao độ ất lượng ch ng
cao v i công ngh ,phương tiệ ện đạn tiên tiến hi i d a trên s phát trin ca công nghi p và ti n b khoa ế
hc công ngh , nh m tạo ra năng xuất lao động xã h i cao
D. Là quá trình chuyển đổi căn bản , toàn din các hoạt động s n xu t kinh doanh , d ch v và qu n lý
kinh t - xã h i , tế s d ng s c lao ng th công là chính sang s d ng m t cách ph n s độ biế ức lao động
vi công ngh , phương tiện tiên tiến hi i d a trên s phát tri n cện đạ a công nghi p và ti n b khoa ế
hc công ngh , nh m tạo ra năng xuất lao động xã h i cao
24. Tăng cường độ lao độ ng cũng gi ống như :
A. Kéo dài thời gian lao động cn thiết
B. Kéo dài thời gian lao động
C. Tăng mức độ phc tp c a công vi c
D. Tăng năng suất lao động
25.Ch th nào tham giá vào th ng ? trườ
A. Nhà s n xu t
B. Nhà nước
C. Người tiêu dùng
D. T t c các phương án đều đúng
26. Cách m ng công nghi p là s thay đổi v cht ca
A. Tư liệu lao động
B. Tư liệu sn xut
C. Đối tượng lao động
D. Công c lao động
27. Ti n hành Công nghi p hóa t i Vi t Nam thích ng Cách m ng 4.0 c n ph i :
A. TH c hi n chuy i s n n kinh t và qu n tr xã h i n đổ ế
B. Đẩy mnh ng d ng khoa h công ngh g n v i phát tri n kinh t c ế tri th c
C. Chuy n d u kinh t ng hi i, h ịch cơ cấ ế theo hướ ện đạ p lý và hi u qu
D. t t c các phương án đều đúng
28. Trong các đặc trưng sau , đâu là đặc trưng thuộc v kiến tr ng t ng c a n n kinh t ức thượ ế th trường
định hướng xã hi ch t Nam nghĩa ở Vi
A. N n kinh t u thành ph n ế nhi
B. Nhi u hình th c phân ph i
C. Nhà nước do ĐCS lãnh đạo thng nh t
D. Có cơ chế th trườ ng t điu ti t ế
29. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200% , đầu tư vớ bóc l i cu t n 5/1 ,thuê công nhân làm ạo tư bả
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản ly mt phn giá tr thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệ u sn
xuất , đồng thi kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c ca công nhân mà không tr thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí s n xu ất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
H i th ời gian lao độ ặng dư vềng th sau là bao nhiêu phút ?
30. Ban đầu, nhà tư bả có trình độ ột 200% , đầu tư vớn bóc l i cu t n 5/1 ,thuê công nhân làm ạo tư bả
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản ly mt phn giá tr thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệ u sn
xuất , đồng thi kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí s n xu ất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
Nhà tư bả ụng phương pháp gì trong trình huốn áp d ng này ?
A. Nhà tư bản thc hi n , là o hện tích lũy tư bả m tăng cấu t ữu cơ của tư bản
B. Nhà tư bả ụng phương pháp sản áp d n xut giá tr thặng dư tuyệt đ ện tích lũy tư bải và thc hi n
C. Nhà tư bả ụng phương pháp giá trị ặng dư tương đốn áp d th i
D. Nhà tư bản áp dụng phương pháp giá trị ặng dư tuyệt đố th i
31. Giá tr thặng dư tuyệt đối là kết qu c a vi c
A.Nhà tư bản gi nguyên thời gian lao động tt yếu và kéo dài thời gian lao độ ặng dưng th và người lao
động đượ thêm lươngc tr
B. Nhà tư bản kéo dài thời gian lao động tt yếu và gi u nguyên th i gian lao ng th mà không độ ặng dư
tr thêm lương cho người lao động.
C. Nhà tư bản kéo dài thời gian lao động tt yếu và kéo dài thời gian lao độ ặng dưng th mà không tr
thêm lương cho người lao động
D. Nhà tư bản gi nguyên thời gian lao động tt yếu và kéo dài th i gian lao độ ặng dư mà không trảng th
thêm lương cho người lao động
32. Nhân t nào không ảnh hưở ới lượng t ng giá tr hàng hóa ?
A. Lao động c th
B. CƯờng độ lao độ ng
C. M c t p cức độ ph ủa lao động
D. Năng suất lao động
33. Ban đầu, nhà tư bản có trình bóc lđộ ột 200% , đầu tư với cu t n 5/1 ,thuê công nhân làm ạo tư bả
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản ly mt phn giá tr thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệ u sn
xuất , đồng thi kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr t hêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí s n xu ất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
Hi kh ng giá tr m i v sau là bao nhiêu USD ối lượ
34. Kinh t ế tư nhân bao gồm
A. Kinh t ế tư bản tư nhân và tư bản nhà nướkinh tế c
B. Kinh t cá th , kinh t t p th và ti u chế ế
C. Kinh t cá th , tiế u ch và kinh t ế tư bản tư nhân
D. Kinh t t p th và kinh t có v c ngoài ế ế ốn đầu tư nướ
35. Cơ khí hóa sản xut là thành t u t cách m ng Công nghi p l n th m y
A. Cách m ng công nghi p l n th ba
B. Cách m ng công nghi p l n th
C. Cách m ng công nghi p l n th hai
D. Cách m ng công nghi p l n th t nh
36. Theo quy lu t cung c u, giá c th trường cao hơn giá trị hàng hóa trong sn xu t khi :
A. Cung b ng c u
B. Cung nh hơn cầu
C. C u gi ảm , Cung tăng
D. Cung lơn hơn Cầu
37. M khác bit s t gi a xu u t b n v i xu t kh t khu hàng hóa
A. Xut khẩu tư bản thì sn xut giá tr thặng dư ở trong nước , còn xu t kh u hàng hóa thì s n xu t giá
tr thăng dư ở nước ngoài
B. Xut khẩu tư bản thì sn xut giá tr thặng dư ở nước ngoài , còn xu t kh u hàng hóa thì s n xu t giá
tr thăng dư ở trong nước
C. t khXu ẩu tư bản thì thc hin giá tr thăng dư ở nước ngoài , còn xut kh u hàng hóa thì s n xu t giá
tr th ăng dư trong nướ c
D. Xut khẩu tư bản thì thc hi n giá tr thăng dư ở trong nướ c , còn xut kh u hàng hóa thì s n xu t giá
tr thăng dư ở nước ngoài
38. HÌnh thái chung c a giá tr d ựa trên hành vi trao đôi
A. Trao đổi ngu nhiên
B. Trao đổ Hàng đổi trc tiếp i Hàng
C. Trao đổi đơn nhất
D. Trao đổi trung gian
39. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200% , đầu tư vớ bóc l i cu t n 5/1 ,thuê công nhân làm ạo tư bả
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản ly mt phn giá tr thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệ u sn
xuất , đồng thi kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí s n xu ất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
H i t ng chi phí c ông nhân ban đầu là bao nhiêu USD ?
40. Th là gì chế
A. Là h ng quy t c, lu t pháp và quy lu t khách quan nh u ch nh các m i quan h và ho th ằm điề ạt động
của con người ng v i m t ch xã h ế độ i nhất định
B. Là h ng quy t c, lu t pháp và b máy qu c nh th n lý nhà nướ ằm điều chnh các mi quan h và ho t
động c trong mủa con người t phương thức sn xut nh nh t đ
C. Là h ng b th máy quản lý , cơ chế vn hành và các quy lu t khách quan nh u ch nh các m ằm điề i
quan h và ho ạt độ ủa con ngường c i trong mt phương thức sn xut
D. Là h ng quy t c, lu t pháp , b máy qu th ản lý và cơ chế v n hành nh u ch nh các m i quan h ằm điề
và ho ng cạt độ ủa con người trong m t chế độ xã h i
1.Điể m giống nhau gi a hình thái gi cản đơn và hình thái toàn bộ ủa giá trị:
a.Trao đổi thường xuyên
b.Trao đổi ở tỷ lệ nhất định
c.Trao đổi thông qua vật trung gian
d.Trao đổ ếp Hàng đổi trực ti i Hàng
2.Trong n n kinh t c phân ph i thu nh c coi là ch ế thị trường tư bản chủ nghĩa,hình thứ ập nào đượ đạo?
a.Phân ph ối theo lao động
b.Phân ph c và hi u qu ối theo năng lự
c.Phân ph i theo phúc l i
d.Phân ph i theo v ốn góp và tư bản
3.Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột 200%,đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cấu t n 5/1, thuê công nhân làm việc
9h/ngày.Sau đó nhà tư bả ặng dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liện lấy một phần giá trị th u sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không tr ng cách thêm lương.BẰ
đó,về sau quy mô s ng chi phí sản lượng tăng thêm 20%,tổ n xu t lao ất 1.260.000 USD,trong khi năng suấ
động không đổ ổng chi phí TLSX ban đầi.Hỏi t u là bao nhiêu USD? 900000
4.Điể m giống nhau gi a sản xu t giá trị ch và sthặng dư siêu ngạ n xu t giá tr thặng dư tuyệt đối:
a.Đều làm tăng trình độ bóc lột
b.Đều dựa trên tăng cường độ lao động
c.Tất c ả phương án nêu ra đều đúng
d.Đều d ựa trên tăng năng suất lao động
5.Theo quan điể ủa Đả ất để ết địm c ng Cộng sản Việt Nam,tiêu chí nào là quan trọng nh quy nh các d án
đầu tư phát triển?
a.Thời gian hoàn v n c ủa dự án
b.Lợ i nhu n của dự án
c.Giá tr dòng ti n quy v m hi n t i (NPV) c a d ề thời điể ự án
d,Hiệu quả kinh tế-xã h i c a d án
6.Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột 200%,đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cấu t n 5/1,thuê công nhân làm việc
9h/ngày.sau đó,nhà tư bả ặng dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% TLSX,đồn lấy một phần giá trị th ng thời
kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr sau quy ả thêm lương.Bằng cách đó,về
mô s n xu ng chi phí s n xu ất tăng thêm 20%,tổ ất 1.260.000 USD,trong khi năng suất lao động không
đổ i.Hỏi kh ng giá trối lượ thặng dư ban đầu nhà tư bản thu được là bao nhiêu USD? 360000
7.Nhiệm v m hoàn thi nào sau đây nhằ ện thể chế phát triển các thành phần kinh tế là:
a.Tất cả các phương án đều đúng
b.Thực hiện nhất quán m t ch ế độ pháp lý cho các doanh nghiệp
c.Hoàn thi n pháp lu m soát hi u qu ật,kiể đầu tư công
d.Tối thiểu hóa rào c i v i ho ản đố ạt động đầu tư,kinh doanh
8.Tích t n và t n gi ng nhau m nào? tư bả ập trung tư bả điể
a.Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
b.đều ph n ánh m i quan h n ệ giữa các nhà tư bả
c.đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
d.Đều có ngu n g c tr c ti p gi ng nhau ế
9.”Sự tách bi i vệt tương đố ề m t kinh tế gi a các nhà s n xu ất” nghĩa là:
a.Làm cho nh i s n xu c l p v i nhau d a trên s tách bi t v s h u tiêu dùng ững ngườ ất độ ữu tư liệ
i s lb. Làm cho những ngườ ản xuất độc ập v i nhau d a trên s tách bi t v s h u s n xu t ữu tư liệ
c. Làm cho nh i s n xu c l p v i nhau d a trên s tách bi t v chuyên môn,nghi p v ững ngườ ất độ
d. Làm cho nh i s n xu c l p v i nhau d a trên s tách bi t v s h u s ững ngườ ất độ ức lao động
10.Trong các n n c a n n kinh t ội dung sau,đâu không phải là đặc trưng phổ biế ế thị trường
a.Nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh t c pháp luế,bình đẳng trướ ật
b.Cạnh tranh trên th ng l y ho ng kinh t trường là môi trường và độ ực thúc đẩ ạt độ ế
c.Nhà nướ ết địc kiểm soát,quy nh việc sử dụng các yếu tố sản xuất và phân phối thu nhập
d.Thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội
11.Kinh t ng là: ế thị trườ
a.Kinh t k ch hóa t c ki m soát toàn b n n kinh t ,chính tr ,xã h i ế ế hoạ ập trung trong đó nhà nướ ế
b.Kinh t h n h p: c a kinh t t nhiên v i kinh t hàng hóa phát tri n cao ế ế ế ển ở giai đoạ
c.Kinh t t nhiên phát tri n cao và có s u ti n lý c c ế ển ở giai đoạ ự điề ết,quả ủa nhà nướ
d.Kinh t hàng hóa phát tri n cao và ch u s u ti t c a các quy lu t khách quan c a th ế ự điề ế ị trường
12.Lựa ch i thọn nào sau đây đúng vớ ứ tự phát tri n c ng giá tr c a hàng hóa? ủa các hình thái đo lườ
a.Hình thái ng u nhiên,hình thái toàn b ,hình thái chung,hình thái ti n t
b.Hình thái ng u nhiên,hình thái chung,hình thái toàn b ,hình thái ti n tê
c.Hình thái gi r ng,hình thái ti n t ản đơn,hình thái chung.hình thái mở
d.Hình thái gi n t ,hình thái toàn b ản đơn,hình thái chung,hình thái tiề
13.Theo quy lu t giá tr n xu ng hóa ph i d ị,sả ất và lưu thông hà ựa trên cơ sở nào dưới đây/
a.Thời gian lao độ ủa ngườ ất đểng cá biệt c i sản xu tạo hàng hóa
b.Thời gian lao độ ết đểng xã hội cần thi sản xuất hàng hóa
c.Thời gian lao độ ếu đểng tất y sản xuất hàng hóa
d.Thời gian lao độ ặng dư đểng th sản xuất hàng hóa
14.Vai trò c a l i ích kinh t là: ế
a.Là m c hi n c a các ho ng kinh t và xã h i ục tiêu,phương pháp và cơ sở thự ạt độ ế
b.Là cơ sở ọng cũng như độ ực để ị,văn hóa,xã hộ quan tr ng l thực hiện lợi ích chính tr i
c.Là y u t t ng l c quan tr c tiêu cho các ho ng kinh t -xã h i ế ạo nên độ ọng,mụ ạt độ ế
d.Là m ng l c tr c ti c hi n các ho ng kinh t và xã h i ục tiêu,độ ếp,cơ sở để thự ạt độ ế
15.Ban đầu,nhà tư bả ột là 200%,đầu tư vớ ạo tư bản có trình độ bóc l i cấu t n 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bả ặng dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liện lấy một phần giá trị th u sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không tr ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô s ng chi phí sản lượng tăng thêm 20%,tổ n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổi.Hỏi th ng th sau là bao nhiêu phút? ời gian lao độ ặng dư về 468
16. Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột là 200%,đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cấu t n 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bả ặng dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liện lấy một phần giá trị th u sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không tr ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,tổng chi phí s n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổ i.Hỏi kh ng giá trối lượ m u là bao nhiêu USD? ới ban đầ 540000
17.Điểm khác bi n trong m a kinh tệt cơ bả c đích củ ế thị ng xã htrường định hưỡ ội chủ i nnghĩa vớ ền
kinh t n ch ngh ế thị trường tư bả ĩa đó là:
a.Nâng cao l i ích c a nhân dân lên trên h t ế
b.Nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t ế
c.Nâng cao s phát tri n c a khoa h c và công ngh
d.Nâng cao s phát tri a LLSX ển củ
18.Hai doanh nghi p c nh tranh th n trên th ng là quan h l i ích kinh t : phầ trườ ế
a.Hỗn hợp giữa l i ích cá nhân v i l i ích nhóm
b.Quan h l i ích kinh t a doanh nhi p v i nhau ế gi
c.H n h p gi a l i ích xã h i và l i ích gi a các doanh nghi p
d.Quan h a doanh nghi ệ giữ ệp và người lao động
19.Đặc trưng trong mô hình công nghiệ ốc và các nướ ới đó p hóa của Nhật Bản,Hàn Qu c công nghiệp m
là:
a.Chi t thu a ếm đoạ ộc đị
b.Kế hoạch hóa t p trung
c.Bóc l c ột người lao động trong nướ
d.Hướ ng v xuất kh u và thay th p kh u ế nhậ
20.Điểm giống nhau gi ữa Concern và Conglomerate,đó là:
a.Concern và Conglomerate có kh ng toàn c u ả năng thao túng thị trườ
b.Tất c ả các phương án đều đúng
c. Concern và Conglomerate là các t c gia,xuyên qu gia ập đoàn đa quố ốc
d. Concern và Conglomerate là t c quy n chi ph i nhi u ngành hàng ổ chức độ
21. Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột là 200%,đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cấu t n 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bả ặng dư tích lũy,để tư thêm 20% tư liện lấy một phần giá trị th đầu u sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không tr ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô s ng chi phí sản lượng tăng thêm 20%,tổ n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổ i.Hỏi kh ng giá trối lượ mới v sau là bao nhiêu USD? 648000
22.Xuất kh u hàng hóa là:
a.Đầu tư tư bản ở s n xu t GTTD và th c hi n GTTD c ngoài trong nước để nướ
b. Đầu tư tư bản ra nước ngoài để sản xuất GTTD và thực hiện GTTD ở nước ngoài
c. Đầu tư tư bản ra nước ngoài để sản xuất GTTD ở trong nước và thực hiện GTTD ở nước ngoài
d. Đầu tư tư bả trong nước để trong nướn ở sản xuất GTTD ở c và thực hiện GTTD ở nước ngoài
23.Trong các ch a ti a ti n không nh t thi t ph i k ng ức năng củ ền,chức năng nào củ ế ết tinh hao phí lao độ
xã h i th c t u hi ế như nó biể ện?
a.Chức năng phương tiện lưu thông
b.Chức năng thước đo giá trị trong dài hạn
c.Chúc năng phương tiện cất trữ
d.Tất c các ch a ti ức năng củ ền
24.Theo quan điể ủa Đả ực lượm c ng cộng sản việt nam,công nghiệp hóa là sự nghiệp của l ng nào?
a.Sự nghiệp c a toàn dân và m i thành ph n kinh t ế
b.Sự nghiệp c a liên minh giai c ấp công nhân,nông dân và nhân dân lao động
c.Sự nghi p c c và doanh nhân ủa Đảng,Nhà nướ
d.Sự nghiệp c a gi i trí th ức
25.Phương thứ ếu để đó là:c chủ y thực hiện lợi ích kinh tế
a.Phương thứ ọng tài;Phương thứ ất;Phương thức tr c hợp tác,thống nh c cạnh tranh
b.Phương thứ ạnh tranh;Phương thứ ất;Phương thức c c hợp tác,thống nh c trọng tài
c.Phương thứ ạnh tranh;Phương thứ ất;Phương thức áp đặc c c hợp tác,thông nh t
d.Phương thứ ọng tài;Phương thứ ất;Phương thức áp đặc tr c hợp tác,thông nh t
26.Xác l p l i ích kinh t a các ch tham gia th ng là: ế giữ thế ị trườ
a.Ý nghĩa của cạnh tranh
b.Mục đích của cạnh tranh
c.Nguyên t c c a c nh tranh
d.Nội dung c a c ạnh tranh
27.Phạm trù nào phản ánh quan hệ giữa nh i s n xuững ngườ ất
a.Giá c hàng hóa
b.Giá tr hàng hóa
c.tất c ả các phương án nên ra đều đúng
d.Giá tr s d ụng
28.Lựa ch n nào không ph i là vai trò chính c u hóa các quan h l i ích kinh t ? ủa Nhà nước khi điề ế
a.Phân ph i l i thu nh p gi a các ch kinh t ủ thể ế
b.Đảm b o tuy i l i ích cho các T c quy n ệt đố ổ chức độ
c.Kiểm soát,ngăn chặ ạt độn các ho ng tìm kiếm lợi ích phi pháp
d.Giải quyết xung đột trong quan h l i ích kinh t ế
29.Nội dung nào không ph i là tác d ng c a quy lu t giá tr ?
a.Quy lu t giá tr u ti t phân b n xu t vào ngành có s khan hi m hàng hóa điề ế đầu tư sả ế
b.Quy lu t giá tr ị kích thích c i ti n k t nh ế thuậ ằm tăng năng suất lao động
c.Quy lu t giá tr làm phân hóa gi a nh i s n xu ng cách giai t ững ngườ ất kinh doanh,gia tăng khoả ầng
d.Quy lu t giá tr u ti p điề ết lưu thông hàng hóa từ nơi giá cao đến nơi giá thấ
30. . bóc l u t i c u t n 5/1,thuê công nh n làm Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột là 200%,đầ ư vớ ạo tư bả
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bả ặng dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liện lấy một phần giá trị th u sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không tr ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô s ng chi phí sản lượng tăng thêm 20%,tổ n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổ i.Hỏi giá tr tổng s n phẩm v sau là bao nhiêu USD? 1728000
31.Hình th c phân ph i nào là ch o trong n n kinh t ng xã h i ch ủ đạ ế thị trường định hướ nghĩa?
a.Phân ph ối theo lao động
b.Phân ph i theo v n góp
c.Phân ph i theo nhu c u
d.Phân ph i theo phúc l i
32.Hoạt độ ẩu tư bảng nào không phải là xuất kh n trực tiếp?
a.Mua c phi nh ch trung gian ếu nước ngoài thông qua các đị ế
b.Thiết l s n xu t kinh doanh ập cơ sở ở nước ngoài
c.Xây d ng chi nhanh c a công ty m c ngoài ẹ ở nướ
d.Mua l ng c ngoài ại các công ty đang hoạt độ ở nướ
33.Cách m ng công nghi p là s i v t c ự thay đổ ề chấ ủa
a.Công c ụ lao động
b.Đối tượng lao động
c.Tư liệu sản xuất
d.Tư liệu lao động
34.Phương pháp sả ặng dư tuyệt đối và phương pháp sả ặng dư tương đốn xuất giá trị th n xuất giá trị th i
có điểm nào giống nhau?
a.Đều làm tăng tỷ ặng dư suất giá trị th
b.Đều làm tăng năng suất lao động xã hội
c.Đều làm tăng năng suất lao động cá biệt
d.Đều làm tăng giá trị ức lao độ s ng của công nhân
35 . bóc l i c u t n 5/1,thuê công nh n làm Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột là 200%,đầu tư vớ ạo tư bả
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bả ặng dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liện lấy một phần giá trị th u sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không tr ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô s ng chi phí sản lượng tăng thêm 20%,tổ n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổi.Hỏi tổng chi phí sản xu u là bao nhiêu USD? ất ban đầ 1080000
36.Lượ ng giá tr của hàng hóa là:
a.Lượng hao phí lao động đượ ời gian lao độc tính bằng th ng xã hội cần thiết
b.Lượng hao phí lao độ ời gian lao động được tính bằng th ng tất yếu
c.Lượng hao phí lao động đượ ời gian lao độc tính bàng th ng thặng dư
d.Lượng hao phí lao động đượ ời gian lao độc tính bằng th ng trong ngày
37.Nội dung nào không thu c v ề bộ phận cơ chế ận hành để v cấu thành thể chế kinh t nh ế thị trường đị
hướng xã hội ch ủ nghĩa
a.Tác động của quy luật giá trị
b.Tác động của hoạt động giám sát
c.Hoạt động vủa quy luật cung cầu
d.Hoạt độ ết Đảng của Nghị quy ng
38.Theo quy lu t cung-c u,giá c hàng hóa trong s n xu t khi: thị trường thường cao hơn giá trị
a.Cung nh u ỏ hơn Cầ
b.Cung b ng C u
c.Cung l u ớn hơn cầ
d.Cầu gi ảm,cung tăng
39. Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột là 200%,đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cấu t n 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bả ặng dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liện lấy một phần giá trị th u sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không tr ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô s ng chi phí sản lượng tăng thêm 20%,tổ n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổ i.Hỏi t l tích lũy tư bản là bao nhiêu %? 50%
40. Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột là 200%,đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cấu t n 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bả ặng dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liện lấy một phần giá trị th u sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không tr ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô s ng chi phí sản lượng tăng thêm 20%,tổ n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổi.Hỏi th ng tời gian lao độ ất y u là bao nhiêu phút? ếu ban đầ 180
Câu 1. Ban đầu nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư vớ bóc l i cấu t n 5/1, ạo tư bả
thuế công nhân làm việc 9h ngày. Sau đó nhà tư bản lấy một phần giá trị tư liệu sản
xuất đồng th i kéo dài th i gian làm vi c mà không tr thêm lương. Bằng cách đó,
về sau quy mô sản lượng tăng 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động ko đổi.
Hỏi thời gian lao độ ếu ban đầng tất y u bao nhiêu phút?
-
Câu 2 Phương thứ ếu đểc chủ y thực hi n quan h l i ích kinh t ế đó là:
A, Phương hức trọng t c hải pương thứ p tác, th ng nh ất, Phương thức áo đặt.
B, Phương thứ ạnh tranh, phương thứ ống nhát , phương thức áp đặc c c hợp tác, th t.
C, PHương thức tr n t ải Phương thức hợp tác thong nh c cất phương thứ ạnh tranh.
D, Phương thứ ạnh tranh,Phương thức c c hợp tác, thống nh c tr ng t ất phương thứ ải.
Câu 4, internet là thành t u t c cách m ng công nghi p làn th maaysa? cuộ
A, Cách m ng công nghi p l n th 3
B, cách m ng công nghi p l n th tư.
C, Cách m ng công nghi p l n th năm.
D, cách m ng công nghi p l n hai.
Câu 7, N i dung nào không ph i là nguyên nhân d n s c n thi t ph i hoàn ẫn đế ế
thiện th kinh t chế ế thị trường định hướng xã h i ch nghĩa:
A, do tác động của giai c n ấp tư sả
B do xu th phát huy vai trò c a xã h i trong x y d ng th ế chế
C, do yêu c u th c ti ễn.
D, do s d chuy h t ng c a n ịch ển cơ sở ến kinh t .
Câu 8, thành t u n i bật cách m ng công nghi p l n th t là: nhấ
A, cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, động cơ hơi nước.
B, Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu k t n i, công ngh nuôi c y t bào tái t o sinh hế ế ọc.
C, Điện khí hóa s n xu ất, động cơ đốt trong, phương pháp tổ chức dây chuyền.
D, CÔng ngh s , Chinh ph ục vũ trụ kết nối không dây.
Câu 9, Nhi m v then ch hoàn thi t th kinh t ốt để chế ế thị trường định hướng xã
hội chụ nghĩa ở Việt Nam là:
A, Hoàn thi n pháp lu ật về quản lý khai thác, s dung tài nguyên.
B, Hoàn thi n th b o v quy n s h u trí tu . chế
C, Hoàn thiện nâng cao vai trò lãnh đạ ủa đảo c ng .
D, Hoàn thi n th t k t h p phát tri n kinh t an ninh qu c phòng chế ế ế
Câu 10, Điểm giống nhau gi a t t giá suấ trị thăng dư(m’) và tỉ suất lợi nhu ận (P’)
A, T t c các phương án đều sai.
B, Đều phản anhhrs rõ b n ch t bóc l ột c a ch nghĩa tư bản
C,Đề u b ng nhau v ng . lượ
D, Đều phản ảnh hiệu suất đầu tư của nhà tư bản.
Câu 11 Theo quan điể ủa đảm c ng cộng s t nam Công nghi p hóa ,hiản việ ện đại
hóa:
C, Là quá trình chuyển đổi căn bản toàn diện các hooajt động sản xu t kinh doanh ,
dịch vụ và qu n lý kinh t - xã h i , t s d ế ụng s ng th công chính sang s ức lao độ
dụng phổ biến sức lao động với công nghệ, phương ện, phương pháp tiên tiếti n
hiện địa dựa trên s phát tri n c a công nghi p và ti ến b khoa h c công ngh
nhằm tạo ra lao động xã h i cao.
Câu 12 L i ích kinh t là gì: ế
A, S đáp ứng,thảo mãn các nhu cầu mà con ngườ ốn đạt đượi mu c khi th c hi ện
các ho ng kinh t . ạt độ ế
B, S ng, th đáp ứ ỏa mãn các nhu cầu mà con ngườ ốn đạt đượi mu c khi thực hiện
các ho ng Chính tr - xã hạt độ ội.
C, S ng th đáp ứ ỏa mãn nhu cầu v t ch ất mà con ngườ ốn đạt đượi mu c khi thực
hiện các ho ng kinh t . ạt độ ế
D, S ng, th a mãn các nhu c đáp ứ ầu v t ch ất mà con ngườ ốn đạt đượi mu c thực
hiện các ho ng kinh t . ạt độ ế
Câu 14, Xây d v t ch t k thu t c a ch ựng cơ sở nghĩa xã hội , lợi ích của nhân
dân là trên hết hướng t i xã h c m nh dân ch , công b ội dân giàu nướ ằng,văn minh
là có trường định hướng xã h i ch nghĩa việt nam v
A, Quan h s h ữu
B, Quan h n lý quả
C, Kiến trúc thượng tầng
D, M a nục đích củ ền kinh t ế
Câu 15: Theo quan điể ủa Đảm c ng CSVN, tiêu chí nào là quan tr ng nh quy ất để ết
đị nh các d án đầu tư phát triển?
A. L i nhu n c ủa dự án
B. Thời gian hoàn v n c a d án
C. Hiệu qu kinh t - xã h i c ế ủa d án
D. Giá tr dòng ti n quy v m hi n t i( NPV) c a d thời điể án
Câu 16: Theo quy lu t cung c ầu, giá c thị ng thtrường thườ ấp hơn giá trị hàng
hóa trong s n xu t khi:
A. Cung nh u hơn Cầ
B. Cung l u ớn hơn Cầ
C. Cung b ng C u
D. Cầu tăng, Cung giảm
Câu 17: Khi tăng cường độ lao động trong khi các điề ện khác không đổ u ki i, giá tr
tổng s n ph m s i ntn? thay đổ
A. T t c các phương án đều sai
B. Không đổi
C. Tăng lên
D. Gi ảm đi
Câu 18: Kinh t ng là: ế thị trườ
A. Kinh t hàng hóa phát tri n cao và ch u s ế điều ti t c a các quy lu t khách ế
quan c a th trường.
B. Kinh t h n h p c a kinh té t nhiên v i kinh t hàng hóa phát tri giai ế ế ển ở
đoạn cao
C. Kinh t t nhiên phát tri giai ế ển ở đoạn cao và có s u ti t, qu n lí c a nhà điề ế
nước
D. Kinh t k ch hóa tế ế hoạ ập trung trong đó nhà nước kiểm soát toàn b n ền
kinh t , chính tr , xã h i ế
Câu 19: Khái ni m s n xu t hàng hóa:
A. LÀ ki u t c s n xu chứ ất – tiêu dùng mà s n ph c s n xu t nh m m ẩm đượ ục
đích trao đổi, buôn bán
B. Là ki u t c kinh t mà s n ph c s n xu t nh m m chứ ế ẩm đượ ục đích trao đổi,
mua bán
C. LÀ ki u t c chính tr mà s n ph c s chứ ẩm đượ ản xuât nh m m ục đích trao
đổi, mua bán
D. Là ki u t c xã h i mà s chứ ản ph c sẩm đượ ản xuất nhằm mục đích trao đổi,
mua bán
Câu 20: Hình thái gi a giá tr dản đơn củ ựa trên hành vi trao đổi:
A. Trao đổi ngẫu nhiên
B. Trao đổi ở t l nhất định
C. Trao đổi thường xuyên
D. Trao đổi trung gian
Câu 21: Nhân t nào không ảnh hưởng t ng giá tr hàng hóa? ới lượ
A. NĂng suất lao động
B. Lao động cụ thể
C. Cường độ lao độ ng
D. M c t p cức độ phứ ủa lao động
Câu 22: Kéo dài ngày làm vi c mà k tr thêm lương sẽ thu đượ c:
A. Giá tr thặng dư tương đối
B. Giá tr thặng dư tuyệt đối
C. Giá tr thặng dư siêu ngạch
D. T t c các phương án đều đúng
Câu 23: Tiền được dùng để ợ, khi đó tiề trả n n thực hiện ch ức năng gi?
A. Phương tiện thanh toán
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện lưu thông
D. Ti ến tệ th giới
Câu 24: Trong các nhi m v sau, nhi m v nào k thu c v nhi m v cơ bản hoàn
thiện th v quy chế ền….
A. Hoàn thi n th v b o v quy n s h u trí tu chế
B. Hoàn thi n pháp lu v n lí, khai thác và s d ng tài nguyên qu
C. Hoàn thi n th m soát b o v chế kiể môi trường
D. Hoàn thi n pháp lu t v đất đai
Câu 25: Phương pháp sản xuất giá tr c áp d ng ch y thặng dư tuyệt đối đượ ếu vào
giai đoạn nào?
A. Giai đoạn CNTB hi i ện đạ
B. Giai đoạn CNTB độc quyền
C. Giai đoạn CNTB độ ền nhà nước quy c
D. Giai đoạn ban đầu của CNTB
Câu 26: Chọn ý đúng về tăng năng suất lao độ ng?
A. Khi tăng năng suất lao động, giá tr m ột đơn vị sản ph m do công nhân t ạo
ra tăng lên
B. Khi tăng năng suất lao động, số lượng sản p c t o ra trong m ẩm đượ ột Đơn vị
thời gian tăng lên
C. T t c các phương án đều đúng
D. Khi tăng năng suất lao động, giá tr t ng s ản ph m mà doanh nghi m t o ra
tăng lên
Câu 27: Trong n n kinh té th trường VN, Nhà nướ ức năng j?c có ch
A. T o l p khuôn kh pháp lý cho các ho ng kinh t phát tri n ạt độ ế
B. Điều ti t c ế hoạt động kinh tế
C. T t c các phương án đều đúng
D. H n ch , kh c ph c nh ng khuy t t t c a kinh t ế ế ế thị trường
Câu 28: Hình th c T c quy n nào có s ng nh t v tiêu th hàng hóa: chức độ thố
A. Cartel
B. Trust
C. Tất cả phương án đều đúng
D. Syndicate
Câu 29: L ch s phát tri n c a n n s n xu ất xã hội trải qua nh ng ki u t ổ chức
nào?
A. NỀn sx t cung t c p và n n s n xu t hàng hóa
B. NỀn sản xu t hàng hóa và n n s n xu t giá tr thặng dư
C. Nề n s n xu t t cung t c p và n n s n xu t giá tr thặng dư
D. Nền s n xu t t cung t c p, n n s n xu t hàng hóa và n n sx giá tr thặng
Câu 30: công nghi p s n xu n công nghi p nĐi từ ất tiêu dùng đế ặng là lĩnh vực đột
phá c a mô hình công nghi p c ủa:
A. Mô hình Liên xô cũ
B. Mô hình các nước TBCN kinh điểm
C. Mo hình các nước TBCN
D. Mô hình các nước Công nghi p m i
Câu 34: Vai trò ch y u c ế ảu nhà nước khi tham gia vào th trường là j
A. Phân ph i hàng hóa ra th trường
B. Điều ti n kinh t ết nề ế vĩ mô thông qua pháp luật, chính sách
C. Sx hàng hóa đáp ứng nhu cầu của xã h i
Câu 35: M lý lu n c a ch ột cơ sở nghĩa Mac- Leenin giải thích cho tính t t y ếu
khách quan v n n kinh t ế thị trườngđịnh hướng xã h i CNVN:
A. Sự o clãnh đạ ủa ĐCSVN
B. Tất cả phwuong án đều sai
C. Quan h s n xu t phù h p v ới trình độ ực lượ của l ng s n xu t
D. Cơ sở h t ng quy ết định, chi phối kiến trúc thượng t ầng
Câu 36: Trong các nh nh sau, nh nh nào không thu quan h ận đị ận đị ộc đặc trưng về
sở h u trong n n kinh t ế thị trường định hướng XHCNVN
A. Nền kinh t có nhi u hình th c s huwxum nhiế ều thành ph n kinh t ế
B. Kinh t ế tư nhân là một động lực quan trọng
C. Thành ph n kinh t t p th vai trò ch ế giữ đạo
D. Thành ph n kinh t c gi vai trò ch o ế nhà nướ đạ
Câu 37: B n ch t c ủa tư bản tài chính
A. Sự k t h p giế ữa tư bản cho vay và tư bản giả
B. Tất cả phương án đều sai
C. Sự phát triển của tổ c quychức độ ền đa ngành
D. Sự thâm nh p, dung h p gi ữa tư bản công nghi n ngân hàng ệp và tư bả
Concern là:
Tổ c quy m vi quchức độ ền đơn ngành trên phạ ốc gia hoặc thế gi i
Tổ c quy n liên hchức độ ền đa ngành không cầ ệ về kỹ thuật trên phạm vi th gi i ế
Tổ c quy m vi quchức độ ền đa ngành trên phạ ốc gia
Tổ c quy vchức độ ền đa ngành có liên hệ ề kỹ thu t trên ph ạm vi thế gi i
Tăng cường độ lao động cũng giống như
Tăng cườ ức động m phức tạp của công việc
Tăng năng suất lao động
Kéo dài th ời gian lao động
Kéo dài th ng c n thi t ời gian lao độ ế
Lợi ích kinh t là gì ế
Sự ng, th a mãn các nhu c u v tinh th i mu c khi th c hi n các đáp ứ ần mà con ngườ ốn đạt đượ
hoạt động kinh tế
Phương thứ ếu để đó làc chủ y thực hiện quan hệ lợi ích kinh tế
Cạnh tranh, áp đặt, thống nhất
Quan h s n xu ng xã h i ch c xây d ng ất theo hướ nghĩa đang đượ nước ta là như thế
nào?
Đa dạng hóa về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
Tuân th theo quy lu t Quan h s n xu t phù h p v phát tri n c a L ng s n xu t ới trình độ ực lượ
Dựa trên nhi c sều phương thứ ản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối
Tất c
Theo quy lu t giá tr , s n xu i d ất và lưu thông hàng hóa phả ựa trên cơ sở nào dưới đây?
Thời gian lao độ ết để ất ra hàng hóa đóng xã hội cần thi sản xu
Yếu tố sung? nào sau đây là chi phí lưu thông bổ
Chi phí v n chuy n hàng hóa
Trong các n i d n c a n n kinh t ụng sau, đâu không phải là đặc trưng phổ biế ế thị trường
Thị nh trong vi c phân b các ngu n l c xã h i trường đóng vai trò quyết đị
“Sự ế tách bi i vệt tương đố m t kinh t giữa các nhà s n xu ất” nghĩa là
Làm cho nh n xu c l p v i nhau d a trên s tách bi t v s h u sững người sả ất độ ữu tư liệ ản xu t
Nhận đị ức năng tiềnh nào sai khi tiền thực hiện ch n tệ thế giới
Tiề ế n khi thanh toán qu c t có th ng tilà đồ n của b t k qu c gia nào
Ngoài phân công lao độ ựa trên điềng xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn d u kiện
nào?
Sự c l p s h u s n xu t độ ữu tư liệ
Kinh t ng xã h i ch ế thị trường định hướ nghĩa là:
“Dân giàu, nướ ằng, văn minh”c mạnh, dân chủ, công b
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư ạo tư bả bóc l với cấu t n 5/1, thuê công
nhân làm vi n l y m t ph n giá tr ệc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bả thặng dư tích lũy, để đầu tư
thêm 20% tư liệ ất, đồu sản xu ng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân
mà không tr u quy mô s n xu thêm lương. Bằng cách đó, về sa ất lương tăng thêm 20%
tổng chi phí sản xu i. Hất 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động không đổ ỏi tổng chi
phí tư liệu sản xuất về sau là bao nhiêu USD?
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm tăng:
Số lượng s n ph m s n xu t ra
Nhận định nào không đúng về nền kinh tế tri thức:
Phát tri i là nhi m v trung tâm c a xã h i ền con ngườ
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cấu t n 5/1, thuê công
nhân làm vi n l y m t ph n giá tr ệc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bả thặng dư tích lũy, để đầu tư
thêm 20% tư liệ ất, đồu sản xu ng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân
mà không tr sau quy mô s n xu thêm lương. Bằng cách đó, về ất lương tăng thêm 20%
tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD, tro i. Hng khi năng suất lao động không đổ ỏi thời gian
lao độ ặng dư vềng th sau là bao nhiêu phút?
Tích t n và t n gi ng nhau m nào tư bả ập trung tư bả điể
Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
Đâu là điề ện ra đờu ki i và tồn tại nền sản xuất hàng hóa
Phân ng xã h t t nh nh và t n t i s tách bi i v m t kinh công lao độ ội đạ ới trình độ ất đị ệt tương đố
tế gi a các nhà s n xu t
Theo lý lu n c a ch ng xã h nghĩa Mác – Lênin, trong các đặc trưng phản ảnh định hướ ội
chủ a kinh t là quan tr ng nh t nghĩa củ ế thị trường, đặc trưng nào
Đặc trưng về quan hệ sở hữu
Hình th c phân ph i nào là ch o trong n n kinh t ng xã h i ch đạ ế thị trường định hướ
nghĩa?
Phân ph ng ối theo lao độ
Internet là thành t u t c cách m ng công nghi p l n th m y? cuộ
Cách m ng Công nghi p l n th ba
Sự khác bi t v a quan h đặc trưng củ quản lý n n kinh t gi a n n kinh t ế ế thị trường tư
bản ch nghĩa và kinh tế thị ng xã h i chtrường định hướ nghĩa đó là:
Có s chi ph i c a gi i tài phi t
Đặc trưng trong mô hình công nghiệp hóa của nh t b n, hàn qu c công nghi ốc và các nướ ệp
mới đó là:
Hướng v xu t kh u thay th nh p kh u ế
Cơ sở ẫn đến định hướ nghĩa củ lịch sử của Việt Nam d ng xã hội chủ a nền kinh tế thị
trường đó là:
Đả ng C ng s o cuản lãnh đạ c cách m ng Dân t c
Trust là hình th c t c quy a trên s ng nh t v : chức độ ền đơn ngành d thố
Lưu thông và sản xuất hàng hóa
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cấu t n 5/1, thuê công
nhân làm vi n l y m t ph n giá tr ng d ệc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bả thặ ư tích lũy, để đầu tư
thêm 20% tư liệ ất, đồu sản xu ng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân
mà không tr sau quy mô s n xu thêm lương. Bằng cách đó, về ất lương tăng thêm 20%
tổng chi phí sản xu i. ất 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động không đổ Nhà tư bản
áp d ng này? ụng phương pháp gì trong tình huố
Nhà tư bả ụng phương pháp sả ặng dư tuyệt đố ện tích lũy tư bản áp d n xuất giá trị th i và thực hi n
Nhà tư bả ện tích lũy tư bản, làm tăng cấ ữu cơ của tư bản thực hi u tạo h n
Nhà tư bả ụng phương pháp sả ặng dư tương đốn áp d n xuất giá trị th i
Nhà tư bả ụng phương pháp sả ặng dư tuyệt đốn áp d n xuất giá trị th i
Trong CNTB, b n ch t ti n công tr cho công nhân là:
Giá c hàng hóa s ng ức lao độ
Cuộ c cách m ng công nghi p l n th hai có kh i ngu n ở i gian nào đâu và vào thờ
Mỹ, t cuối th k u th k 20 ế ỷ 19 đến đầ ế
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư vớ ạo tư bả bóc l i cấu t n 5/1, thuê công
nhân làm vi n l y m t ph n giá tr ệc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bả thặng dư tích lũy, để đầu tư
thêm 2 u s n xu ng th i kéo dài thêm 20% th i gian làm vi c c a công nhân 0% tư liệ ất, đồ
mà không tr sau quy mô s n xu thêm lương. Bằng cách đó, về ất lương tăng thêm 20%
tổng chi phí sản xu i. Hất 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động không đổ ỏi thời gian
lao độ ặng dư ban đầng th u là bao nhiêu phút?
Sản xu u s ất và lưu thông hàng hóa chị điều ti t cế ủa quy lu t kinh t nào? ế
Quy lu t giá tr
Theo quy lu t cung c u, giá c hàng hóa trong s n xu thị trường thường cao hơn giá trị ất
khi:
Cung nh u hơn Cầ
Mô hình kinh t t ng quát trong th i k c ta là ế quá độ nướ
Kinh t ng xã h i ch ế thị trường định hướ nghĩa
Xuất kh n là ẩu tư bả
Đầu tư trự ếp nước ti c ngoài
Câu 1: Theo lý lu n c a ch ủ nghĩ Mác-Lênin, y u t nào là quan tr ng nhế ất dẫn đến tiến trình công
nghiệp hóa hi i hóa VN? ện đạ
S bùng n Cách m ng Công nghi i các qu c gia thích ệp đòi hỏ ứng
Câu 2: Bàn đầu nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầy tư ạo tư bảvới cấu t n 5/1, thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bản lấy một phần giá trị thăng dư tích lũy, đề đầy tư thêm 20% tư liệu sx……
kéo dài thêm 20%.... tổng chi phí 1.260.000, năng suất lđ k đổi
tỷ suất thặng dư về sau : 260
Khối lượng giá trị mới ban đầu : 540000
khối lượng giá trị mới v sau : 648000
Khối lượng giá trị thặng dư về sau: 468000
Thời gian lao động ban đầu: 360
thời gian lao động thặng dư sau: 468
TỔng chi phí nhân công ban đầu(USD): 180000
Thời gian lao động th sau: ặng dư về
Nhà tư bả ụng phương pháp sả ặng dư tuyệt đốn nên áp d n xuất giá trị th i và tiến hành tích lũy tư bản
Câu 3: S hao phí sinh l c trong s n xu ất gọi là
Lao độ ừu tượng tr ng
Câu 4:Ho ng nà không ph i là xuạt độ ất khẩu tư bản?
Honda xây d ng nhà máy ở VN
Câu 5: Trong các đặc trưng sau, đâu là đặc trưng thuộc về kiến trúc thượng t ng c a n n kinh t ế thị
trường định hướng XHCN
Nhà nước do ĐCS lãnh đạo thống nhất
Câu 6: Trong CNTB, b n ch n công tr cho công nhân là: ất ti
Giá c hàng hóa s ức lao động
Câu 7: Khái ni m s n xu t hàng hóa
Là ki u t ổ chức kinh t mà s n ph c s n xuế ẩm đượ ất nh m m ục đích trao đổi mua bán
Câu8:Vật ngang giá trong hình thái chung khác nhau th nào: ế
Khác nhau về đối tượng áp dụng
Câu 9: C u t o h ữu cơ tư bản
Là c u t o giá tr c ủa tư bản, do cấu tạo kỹ thuật tư bả ết địn quy nh
Câu 10: Thành ph n kinh t nào n m vai trò ch o trong n n kinh t ế ủ đạ ế thị trường định hướng XHCN
KInh t c ế nhà nướ
Câu 11: Tăng năng suất lao động đi 1.5 lần và tăng thời gian lâo độ ần, thì lượng 2 l ng giá tr c a hàng hóa
thay đổi ntn?
Tổng giá tr c ủa hàng hóa tăng lên 2 lần, lượng giá trị của 1 đv hàng hóa giảm đi 1.5 lần.
Câu 12: Các nhân tố chính ảnh hưởng dến quan h l i ích kinh t : ế đố
Trình độ ực lượ phát triển của l ng sản xu t, V trí c a các ch ủ thể trong hệ thống QHSX, Chính sách phân
phối thu nh p, Các quan h h i nh p c a kinh t c t ế quố ế
Câu 13: Các qu d c gia thu c thành ph ự trữ quố ần nào sau đây
Kinh t c ế nhà nướ
Câu 14: Tích tụ tư bản là gì:
Là tăng quy m tư bảô n cá biệt bằng cách h p nh t nh ều tư bả thành 1 tư bản nhỏ n lớn
Câu 15: H ng pháp lu t quy t c, b máy quệ thố ản lý và cơ chế ận hành để v điều chỉnh các m i quan h
và ho ng c a các ch kinh t là: ạt độ ủ thế ế
Thể chế kinh tế
Câu 16: S tách bi ệt tương đối về m t kinh t a các nhà s n xu t ch ế giữ ủ nghĩa là:
Làm cho những người sản xuất độc lập v i nhau d a trên s tách bi t v s h ữu tư liệu sản xuất
Câu 17: Nogài phân công lao động xã h i, s i c a s n xu t hàng hóa còn d ự ra đờ ựa trên điều kiện nào
Sự độc lập sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 18: L i ích kinh t là: ế
Sự đáp ứng, thóa mãn các nhu c i muầu mà con ngườ ốn đoạt đượ c khi th c hiện các hoạt động kinh t ế
Câu 19: Theo quy lu t cung - c u, giá c ả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi
Cung< c u
Câu 20: TH c ch i ích kinh t là ph n ánh: t,l ế
Các quan h chính tr ị xã h i trong m ột giai đoạn lịch sử nh t đ nh.
Câu 21: c cách m ng công nhgi p l n th 2 có khCuộ ởi nguồn vào:
Mỹ, từ cuối tk 19 đến đầu tk 20
Câu 22: Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thu t c a CNXH, l i ích c a nhân dân là trên h ết, hướng tới xã hội
dân giàu, nước mạnh, dânch , công b ằng, văn minh là đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN VN vì:
Mục đích của nền kinh t ế
Câu 23 Cônlomerate là t c quy n ổ chức độ
Thao túng nh u ngành hàng, các ngành hàng không nh ất thiế t liên h v m ặt kỹ thu t
Câu 24: Nhi m v then ch hoàn thi n th t đ ể chế chính trị thị trường định hướng XHCN:
Hoàn thiện nâng cao vai trò lãnh đạo c ủa Đảng
Câu 25: L a ch ọn nào sau đây không mô tả đúng vớ i hình thái ti n t
Tiền t b t bu ộc phải được nhà Nước phát hành dùng cho toàn xã h i
Câu 26: Dòng tư bản luân chuy n gi ữa các nước tư bản phát tri n là bi u hi n m i c ủa:
SỰ phân chia thị trường th i ế giớ
Câu 27: Đâu là điều ki i và t n t i nên s n xu t hàng hóa? ện ra đờ
Phân cô ng theo nguyên t c chuyên môn hóa và t n t i s tách bing lao độ ệt tương dối về mặt xã hội
giữa nhừng người sản xuất
Câu 28: Cơ khí hòa sản xuất là thành t u t ừ cuộc cách m ng công nghi p l n th 2 ứ:
Câu 29: Theo quan điểm Đảng CSVN, công ngh hóa là s p cuêọ ự nghiệ ủa:
Toàn dân và m i thành ph n kinh t ế
Câu 29: Cách m ng Công nghi p l n th ứ nhất khởi người từ: Anh
Câu 30 thành ph n kinh t ế nhà nước hình thành bằng cách:
Nhà nước đầu tư xây dựng
Góp c n không ch v i các doanh nghi p thu c các ngành kinh t khác ổ phầ ế ế
Quốc h u hóa kinh t ế tư bản tư nhân
Câu 31: M a nục đích củ ề s n xu cung t c ất tự ấp:
Để ngư i s n xu t tiêu dùng
| 1/31

Preview text:

1.Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, có những hình thức phân phối thu nhập cơ bản nào ?
A. Phân phối theo lao động,theo tư bản,theo năng lực
B. Phân phối theo lao động , theo vốn góp , theo phúc lợi
C. Phân phối theo lao động ,theo vốn góp,theo năng lực
D. Phân phối theo lao động, theo tư bản ,theo vốn góp
2. Vì sao lượng giá trị p ả
h i được tính bằng :thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết ?
A. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là hoàn toàn bằng nhau.
B. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là tương đương với nhau.
C. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất là không giống nhau.
D. Vì thời gian hao phí lao động cá biệt của từng người sản xuất cần phải giống nhau.
3.Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa có mục đích cơ bản cốt lõi là:\
A. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội,một xã hội “ Dân giàu , nước mạnh , dân chủ , công bằng , văn minh”
B. Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ hiện đại của chủ nghĩa xã hội, một xã hội “ Dân giàu , nước
mạnh , dân chủ , công bằng , văn minh”
C. Điều chỉnh chức năng , hoạt động , mục tiêu , phương thức hoạt động , các mối quan hệ lợi ích và
phương thức hoạt động của các chủ thể kinh tế .
D. Điều chỉnh thống nhất các mối quan hệ lợi ích và phương thức hoạt động của các chủ thế kinh tế
4.Cơ sở hình thành nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tại VIệt Nam là do:
A. Xuất phát từ những lý luận của chủ nghĩa Mác- Leenin và trên cơ sở nguyện vọng chính đáng của quần chúng nhân dân .
B. Xuất phát từ những ưu điểm có tính chất ưu việt của nên kinh tế thị trường trong thức đẩy phát triển
Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Xuất phát từ các nhận thức lý luận của chủ nghĩa Mác – Leenin, cũng như các yêu cầu của thực tiễn và
đặc thù của lịch sử V ệ I t Nam.
D. Xuất phát từ nguyện vọng ý chí của toàn bộ dân tộc Việt Nam cũng như đỏi hỏi của cơ sở thực tiễn
đất nước trong giai đoạn hiện nay
5. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1 ,thuê công nhân làm việc
9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất
, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng cách đó
,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD , trong khi năng suất lao động không đổi .
Hỏi thời gian lao động thặng dư về sau là bao nhiêu phút ?
6.Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1 ,thuê công nhân làm việc
9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất
, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng cách đó
,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD , trong khi năng suất lao động không đổi .
Hỏi khối lượng giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu USD ?
7. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1 ,thuê công nhân làm việc
9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất
, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng c ách đó
,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD , trong khi năng suất lao động không đổi .
Hỏi tỷ suất giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu %?
8. Lượng giá trị của hàng hóa là :
A. Lượng hao phí lao động được tính bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Lượng hao phí lao động được tính bằng thời gian lao động thặng dư
C. Lượng hao phí lao động được tính bằng thời gian lao động trong ngày
D. Lượng hao phí lao động được tính bằng thời gian lao động tất yếu
9.Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là:
A.Thuế nộp ngân sách nhà nước
B. Lợi nhuân thu được của nhà tư bản
C. Giá trị thặng dư của nhà tư bản
D. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội 10.Concern là :
A. Tổ chức độc quyền đa ngành trên phạm vi quốc gia
B. Tổ chức độc quyền đa ngành không cần liên hệ về kỹ thuật trên phạm vi thế giới
C. Tổ chức độc quyền đa ngành có liên hệ về kỹ thuật trên phạm vi thế giới.
D. Tổ chức độc quyền đơn ngành trên phạm vi quốc gia hoặc thế giới
11. Nền tảng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tư bản nhà nước D. Kinh tế nhà nước
12. Trong giai đoạn phát triển hiện nay , nền kinh tế thị trường mà các quốc gia đang thực hiện để khắc
phực những khuyết tật vốn có là :
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
B. Kinh tế thị trường tư bản độc quyền
C. Kinh tế hàng hóa giản đơn
D. Kinh tế thị trường hỗn hợp
13. Nguyên nhân cốt lõi dẫn đến sự hình thành tiền tệ trong lịch sử là
A. Do nhu cầu về phương tiện thanh toán
B. Do nhu cầu về một hình thái đo lường giá trị thống nhất
C. DO nhu cầu về phương tiện cất trữ
D. Do nhu cầu về giá trị sử dụn g
14.Trong các chức năng của tiền , chức năng nào tiền nhất thiết phải gắn với tiền vàng , tiền bạc
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
15. Hình thức phân phối nào là chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo vốn góp
C. Phân phối theo phúc lợi
D. Phân phối theo nhu cầu
16. Đi từ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp năng là lĩnh vực đột phá của mô hình
công nghiệp của các nước
A. Mô hình các nước TBCN B. Mô hình Liên Xô cũ
C. Mô hình các nước TBCN kinh điển
D. Mô hình các nước công nghiệp mới
17. Điều chỉnh chính sách hỗ trợ phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về :
A. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường , các loại thị trường
B. Phát triển hội nhập quốc tế , nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia
C. Phát triển các thành phần k
inh tế , các loại hình kinh doanh
D. Phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội, an ninh quốc phòng
18. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1 ,thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất , đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
Hỏi tổng chi phí tư liệu sản xuất về sau là bao nhiêu USD ?
19. Cấu tạo hữu cơ tư bản là gì ?
A. Là tỉ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất với số lượng sức lao động
B. Là việc phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
C. Là tỉ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất với giá trị sức lao độn g
D. Là cấu tạo giá trị của tư bản , do cấu tạo kỹ thuật tư bản quyết định
20.Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1 ,thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất , đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
Hỏi thời gian lao động tất yếu ban đầu là bao nhiêu phút ?
21. Tăng năng suất lao động tác động như thế nào đến giá trị tổng sản phẩm A. Giảm đi B. Không đổi C. Tăng lên D. Không có kết luận
22. Trong CNTB độc quyền , quy luật giá trị thặng dư được biểu hiện thành
A. Quy luật lợi nhuận bình quân
B. Quy luật giá cả sẩn xuất
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật giá cả độc quyền
23. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam , Công nghiệp hóa , hiện đại hóa
A. Là quá trình chuyển đổi căn bản , toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh , dịch vụ và quản lý
kinh tế - xã hội , từ sử dụn
g sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động
với công nghệ , phương tiện tiên tiến hiện đại nhất của thế giới dựa trên sự phát triển của công nghiệp
và tiến bộ khoa học công nghệ , nhằm tạo ra năng xuất lao động xã hội cao
B. Là quá trình chuyển đổi căn bản , toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh , dịch vụ và quản lý
kinh tế - xã hội , từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động
với công nghệ , phương tiện,phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và
tiến bộ khoa học công nghệ , nhằm tạo ra năng xuất lao động xã hội cao
C. Là quá trình chuyển đổi căn bản , toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh , dịch vụ và quản lý
kinh tế - xã hội , từ sử dụng con người l à chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động chất lượng
cao với công nghệ,phương tiện tiên tiến hiện đại d
ựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa
học công nghệ , nhằm tạo ra năng xuất lao động xã hội cao
D. Là quá trình chuyển đổi căn bản , toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh , dịch vụ và quản lý
kinh tế - xã hội , từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động
với công nghệ , phương tiện tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa
học công nghệ , nhằm tạo ra năng xuất lao động xã hội cao
24. Tăng cường độ lao động cũng giống như :
A. Kéo dài thời gian lao động cần thiết
B. Kéo dài thời gian lao động
C. Tăng mức độ phức tạp của công việc
D. Tăng năng suất lao động
25.Chủ thể nào tham giá vào thị trường ? A. Nhà sản xuất B. Nhà nước C. Người tiêu dùng
D. Tất cả các phương án đều đúng
26. Cách mạng công nghiệp là sự thay đổi về chất của A. Tư liệu lao động B. Tư liệu sản xuất
C. Đối tượng lao động D. Công cụ lao động
27. Tiền hành Công nghiệp hóa tại Việt Nam thích ứng Cách mạng 4.0 cần phải :
A. THực hiện chuyển đổi số nền kinh tế và quản trị xã hội
B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học – công nghệ gắn với phát triển kinh tế tri thức
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả
D. tất cả các phương án đều đúng
28. Trong các đặc trưng sau , đâu là đặc trưng thuộc về kiến trức thượng tầng của nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
A. Nền kinh tế nhiều thành phần
B. Nhiều hình thức phân phối
C. Nhà nước do ĐCS lãnh đạo thống nhất
D. Có cơ chế thị trường tự điều tiết
29. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1 ,thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất , đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
Hỏi thời gian lao động thặng dư về sau là bao nhiêu phút ?
30. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1 ,thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất , đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
Nhà tư bản áp dụng phương pháp gì trong trình huống này ?
A. Nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản , làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản
C. Nhà tư bản áp dụng phương pháp giá trị thặng dư tương đối
D. Nhà tư bản áp dụng phương pháp giá trị thặng dư tuyệt đối
31. Giá trị thặng dư tuyệt đối là kết quả của việc
A.Nhà tư bản giữ nguyên thời gian lao động tất yếu và kéo dài thời gian lao động thặng dư và người lao
động được trả thêm lương
B. Nhà tư bản kéo dài thời gian lao động tất yếu và giữu nguyên thời gian lao động thặng dư mà không
trả thêm lương cho người lao động.
C. Nhà tư bản kéo dài thời gian lao động tất yếu và kéo dài thời gian lao động thặng dư mà không trả
thêm lương cho người lao động
D. Nhà tư bản giữ nguyên thời gian lao động tất yếu và kéo dài thời gian lao động thặng dư mà không trả
thêm lương cho người lao động
32. Nhân tố nào không ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa ? A. Lao động cụ thể B. CƯờng độ lao động
C. Mức độ phức tạp của lao động D. Năng suất lao động
33. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1 ,thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất , đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
Hỏi khối lượng giá trị mới về sau là bao nhiêu USD
34. Kinh tế tư nhân bao gồm
A. Kinh tế tư bản tư nhân và kinh tế tư bản nhà nước
B. Kinh tế cá thể, kinh tế tập thể và tiểu chủ
C. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
35. Cơ khí hóa sản xuất là thành tựu từ cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ b a
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
36. Theo quy luật cung – cầu, giá cả thị trường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi : A. Cung bằng cầu B. Cung nhỏ hơn cầu C. Cầu giảm , Cung tăng D. Cung lơn hơn Cầu
37. Một sự khác biệt giữa xuất khẩu tử bản với xuất khẩu hàng hóa
A. Xuất khẩu tư bản thì sản xuất giá trị thặng dư ở trong nước , còn xuất khẩu hàng hóa thì sản xuất giá
trị thăng dư ở nước ngoài
B. Xuất khẩu tư bản thì sản xuất giá trị thặng dư ở nước ngoài , còn xuất khẩu hàng hóa thì sản xuất giá
trị thăng dư ở trong nước
C. Xuất khẩu tư bản thì thực hiện giá trị thăng dư ở nước ngoài , còn xuất khẩu hàng hóa thì sản xuất giá
trị thăng dư ở trong nước
D. Xuất khẩu tư bản thì thực hiện giá trị thăng dư ở trong nước , còn xuất khẩu hàng hóa thì sản xuất giá
trị thăng dư ở nước ngoài
38. HÌnh thái chung của giá trị dựa trên hành vi trao đôi A. Trao đổi ngẫu nhiên B. Trao đổi trực tiếp H àng đổi Hàng C. Trao đổi đơn nhất D. Trao đổi trung gian
39. Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200% , đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1 ,thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó ,nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy , để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất , đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng
cách đó ,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20% , tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD , trong khi năng
suất lao động không đổi .
Hỏi tổng chi phí công nhân ban đầu là bao nhiêu USD ? 40. Thể chế là gì
A. Là hệ thống quy tắc, luật pháp và quy luật khách quan nhằm điều chỉnh các mối quan hệ và hoạt động
của con người ứng với một chế độ xã hội nhất định
B. Là hệ thống quy tắc, luật pháp và bộ máy quản lý nhà nước nhằm điều chỉnh các mối quan hệ và hoạt động của con người t
rong một phương thức sản xuất nhất định
C. Là hệ thống bộ máy quản lý , cơ chế vận hành và các quy luật khách quan nhằm điều chỉnh các mối
quan hệ và hoạt động của con người trong một phương thức sản xuất
D. Là hệ thống quy tắc, luật pháp , bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các mối quan hệ
và hoạt động của con người trong một chế độ xã hội 1.Điểm giố ữ
ng nhau gi a hình thái giản đơn và hình thái toàn bộ của giá trị:
a.Trao đổi thường xuyên
b.Trao đổi ở tỷ lệ nhất định
c.Trao đổi thông qua vật trung gian
d.Trao đổi trực tiếp Hàng đổi Hàng
2.Trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa,hình thức phân phối thu nhập nào được coi là chủ đạo?
a.Phân phối theo lao động
b.Phân phối theo năng lực và hiệu quả
c.Phân phối theo phúc lợi d.Phân ph i theo v ố ốn góp và tư bản
3.Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột 200%,đầu tư vớ bóc l
i cấu tạo tư bản 5/1, thuê công nhân làm việc
9h/ngày.Sau đó nhà tư bản lấy một phần giá trị t ặng dư tích lũy h
,để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương.BẰng cách
đó,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD,trong khi năng suất lao
động không đổi.Hỏi tổng chi phí TLSX ban đầu là bao nhiêu USD? 900000 4.Điểm giố ữ ng nhau gi a sả ấ
n xu t giá trị thặng dư siêu ngạch và sả ấ
n xu t giá trị thặng dư tuyệt đối:
a.Đều làm tăng trình độ bóc lột
b.Đều dựa trên tăng cường độ lao động
c.Tất cả phương án nêu ra đều đúng
d.Đều dựa trên tăng năng suất lao động 5.Theo quan điể ủa Đả m c
ng Cộng sản Việt Nam,tiêu chí nào là quan trọ ất để ng nh quyết định các d án ự đầu tư phát triển?
a.Thời gian hoàn vốn của dự án
b.Lợi nhuận của dự án
c.Giá trị dòng tiền quy về thời điểm hiện tại (NPV) của dự á n
d,Hiệu quả kinh tế-xã hội của dự án
6.Ban đầu,nhà tư bản có trình độ ột 200%,đầu tư vớ bóc l
i cấu tạo tư bản 5/1,thuê công nhân làm việc
9h/ngày.sau đó,nhà tư bản lấy một phần giá trị t ặng dư tích lũy h
,để đầu tư thêm 20% TLSX,đồng thời
kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả sau quy
thêm lương.Bằng cách đó,về
mô sản xuất tăng thêm 20%,tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD,trong khi năng suất lao động không
đổi.Hỏi khối lượng giá trị thặng dư ban đầu nhà tư bản thu được là bao nhiêu USD? 360000
7.Nhiệm vụ nào sau đây nhằm hoàn thiện thể chế phát triển các thành phần kinh tế là:
a.Tất cả các phương án đều đúng
b.Thực hiện nhất quán một chế độ pháp lý cho các doanh nghiệp
c.Hoàn thiện pháp luật,kiểm soát hiệu quả đầu tư công
d.Tối thiểu hóa rào cản đối với ho
ạt động đầu tư,kinh doanh 8.Tích tụ n và t tư bả n gi ập trung tư bả ống nhau ở điểm nào?
a.Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
b.đều phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản
c.đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt d.Đều có ngu n g ồ ốc tr c ti ự ếp giống nhau
9.”Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế g ữ i a các nhà sản xu ất” nghĩa là:
a.Làm cho những người sản xu c l
ất độ ập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu u tiêu dùng tư liệ
b. Làm cho những người sản xuất độc l ập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
c. Làm cho những người sản xu c l
ất độ ập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn,nghiệp vụ
d. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau d a trên s ự tách bi ự ệt về sở h u s ữ ức lao động
10.Trong các nội dung sau,đâu không phải là đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường
a.Nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế,bình đẳng trước pháp luật
b.Cạnh tranh trên thị trường là môi trường và động lực thúc đẩy ho ng kinh t ạt độ ế c.Nhà nước kiể ết đị m soát,quy
nh việc sử dụng các yếu tố sản xuất và phân phối thu nhập
d.Thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội
11.Kinh tế thị trường là:
a.Kinh tế kế hoạch hóa tập trung trong đó nhà nước kiểm soát toàn bộ nền kinh tế,chính trị ,xã hội
b.Kinh tế hỗn hợp: của kinh tế tự nhiên với kinh tế hàng hóa phát triển ở n cao giai đoạ
c.Kinh tế tự nhiên phát triển ở n cao và có s giai đoạ
ự điều tiết,quản lý của nhà nước
d.Kinh tế hàng hóa phát triển cao và chịu sự điều tiết của các quy luật khách quan của thị trườn g
12.Lựa chọn nào sau đây đúng với thứ tự phát triển của các hình thái đo lường giá trị của hàng hóa?
a.Hình thái ngẫu nhiên,hình thái toàn b ,hình thái chung,hình thái ti ộ ền tệ
b.Hình thái ngẫu nhiên,hình thái chung,hình thái toàn bộ,hình thái tiền tê
c.Hình thái giản đơn,hình thái chung.hình thái mở rộng,hình thái tiền tệ d.Hình thái gi n t
ản đơn,hình thái chung,hình thái tiề ệ,hình thái toàn b ộ
13.Theo quy luật giá trị,sản xu ng hóa ph ất và lưu thông hà
ải dựa trên cơ sở nào dưới đây/
a.Thời gian lao động cá biệt của người sả ất để n xu tạo hàng hóa
b.Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa
c.Thời gian lao động tất yếu để sản xuất hàng hóa
d.Thời gian lao động thặng dư để sản xuất hàng hóa
14.Vai trò của lợi ích kinh tế là:
a.Là mục tiêu,phương pháp và cơ sở thực hiện của các ho ng kinh t ạt độ ế và xã hội b.Là cơ sở ọng cũng như độ quan tr
ng lực để thực hiện lợi ích chính trị,văn hóa,xã hội c.Là yếu t t ố ng l ạo nên độ
ực quan trọng,mục tiêu cho các ho ng kinh t ạt độ ế-xã hội
d.Là mục tiêu,động l c tr ự
ực tiếp,cơ sở để th c hi ự
ẹn các hoạt động kinh tế và xã hội
15.Ban đầu,nhà tư bản có trình độ bóc lột là 200%,đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bản lấy một phần giá trị t ặn
h g dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương.Bằng cách
đó,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,tổng chi phí sả ấ
n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không đổi.Hỏi th ng th ời gian lao độ sau là bao nhiêu phút? ặng dư về 468
16. Ban đầu,nhà tư bản có trình độ bóc lột là 200%,đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bản lấy một phần giá trị t ặn
h g dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,tổ ả
ng chi phí s n xuất 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổi.Hỏi khối lượng giá trị m u là bao nhiêu USD? ới ban đầ 540000
17.Điểm khác biệt cơ bản trong mụ a kinh t c đích củ ế thị ng xã h trường định hưỡ ội chủ nghĩa với nền kinh tế thị n ch trường tư bả ủ nghĩa đó là:
a.Nâng cao lợi ích của nhân dân lên trên hết
b.Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế c.Nâng cao s phát tri ự
ển của khoa học và công nghệ
d.Nâng cao sự phát triển của LLSX
18.Hai doanh nghiệp cạnh tranh thị phần trên thị trường là quan hệ lợi ích kinh tế:
a.Hỗn hợp giữa lợi ích cá nhân với lợi ích nhóm
b.Quan hệ lợi ích kinh tế giữa doanh nhiệp với nhau c.Hỗn hợp gi a l
ữ ợi ích xã hội và lợi ích giữa các doanh nghiệp d.Quan hệ gi a doanh nghi ữ ệp và người lao động
19.Đặc trưng trong mô hình công nghiệp hóa của Nhật Bản,Hàn Quốc và các nước công nghiệp mới đó là:
a.Chiếm đoạt thuộc địa
b.Kế hoạch hóa tập trung
c.Bóc lột người lao động trong nước
d.Hướng về xuất khẩu và thay thế nhập khẩu
20.Điểm giống nhau giữa Concern và Conglomerate,đó là:
a.Concern và Conglomerate có khả năng thao túng thị trường toàn cầu b.Tất cả
các phương án đều đúng
c. Concern và Conglomerate là các tập đoàn đa quốc gia,xuyên quốc gia
d. Concern và Conglomerate là tổ chức độc quyền chi phối nhiều ngành hàng
21. Ban đầu,nhà tư bản có trình độ bóc lột là 200%,đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bản lấy một phần giá trị t ặn
h g dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,tổng chi phí sả ấ
n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổi.Hỏi khối lượng giá trị mới về sau là bao nhiêu USD? 648000
22.Xuất khẩu hàng hóa là:
a.Đầu tư tư bản ở trong nước để sản xuất GTTD và thực hiện GTTD ở nước ngoài
b. Đầu tư tư bản ra nước ngoài để sản xuất GTTD và thực hiện GTTD ở nước ngoài
c. Đầu tư tư bản ra nước ngoài để sản xuất GTTD ở trong nước và thực hiện GTTD ở nước ngoài
d. Đầu tư tư bản ở trong nước để sản xuất GTTD ở trong nước và thực hiện GTTD ở nước ngoài
23.Trong các chức năng của tiền,ch a ti ức năng nào củ
ền không nhất thiết phải k ng ết tinh hao phí lao độ xã hội th c t ự ế u hi như nó biể ện?
a.Chức năng phương tiện lưu thông
b.Chức năng thước đo giá trị trong dài hạn
c.Chúc năng phương tiện cất trữ
d.Tất cả các chức năng của tiền 24.Theo quan điể ủa Đả m c
ng cộng sản việt nam,công nghiệp hóa là sự nghiệp củ ực lượ a l ng nào?
a.Sự nghiệp của toàn dân và mọi thành phần kinh tế
b.Sự nghiệp của liên minh giai cấp công nhân,nông dân và nhân dân lao động
c.Sự nghiệp của Đảng,Nhà nước và doanh nhân
d.Sự nghiệp của giới trí thức
25.Phương thức chủ ếu để y
thực hiện lợi ích kinh tế đó là: a.Phương thứ ọng tài;Phương thứ c tr
c hợp tác,thống nhất;Phương thức cạnh tranh
b.Phương thức cạnh tranh;Phương thức hợp tác,thống nhất;Phương thức trọng tài c.Phương thứ ạnh tranh;Phương thứ c c
c hợp tác,thông nhất;Phương thức áp đặt d.Phương thứ ọng tài;Phương thứ c tr c hợ ất;Phương thức áp đặ p tác,thông nh t
26.Xác lập lợi ích kinh tế gi a các ch ữ
ủ thế tham gia thị trường là:
a.Ý nghĩa của cạnh tranh
b.Mục đích của cạnh tranh
c.Nguyên tắc của cạnh tranh
d.Nội dung của cạnh tranh
27.Phạm trù nào phản ánh quan hệ giữa những người sản xuất a.Giá cả hàng hóa b.Giá trị hàng hóa c.tất cả
các phương án nên ra đều đúng d.Giá trị s d ử ụng
28.Lựa chọn nào không phải là vai trò chính c u hóa các quan h ủa Nhà nước khi điề ệ lợi ích kinh tế?
a.Phân phối lại thu nhập gi a các ch ữ ủ thể kinh tế
b.Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức độc quyền
c.Kiểm soát,ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
d.Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
29.Nội dung nào không phải là tác d ng c ụ ủa quy luật giá trị?
a.Quy luật giá trị điều tiết phân bổ đầu tư sản xuất vào ngành có sự khan hiếm hàng hóa
b.Quy luật giá trị kích thích cải tiến k
ỹ thuật nhằm tăng năng suất lao động
c.Quy luật giá trị làm phân hóa gi a nh ữ
ững người sản xuất kinh doanh,gia tăng khoảng cách giai tầng
d.Quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng hóa từ nơi giá cao đến nơi giá thấp
30. . Ban đầu,nhà tư bản có trình độ bóc lột là 200%,đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bản lấy một phần giá trị t ặn
h g dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,tổng chi phí sả ấ
n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổi.Hỏi giá trị tổng sản phẩm về sau là bao nhiêu USD? 1728000
31.Hình thức phân phối nào là chủ đạo trong nền kinh tế thị ng xã h trường định hướ ội chủ nghĩa?
a.Phân phối theo lao động b.Phân phối theo v n góp ố
c.Phân phối theo nhu cầu
d.Phân phối theo phúc lợi
32.Hoạt động nào không phải là xuất khẩu tư bản trực tiếp?
a.Mua cổ phiếu nước ngoài thông qua các định chế trung gian
b.Thiết lập cơ sở sản xuất kinh doanh ở nước ngoài c.Xây d ng chi nhanh c ự
ủa công ty mẹ ở nước ngoài
d.Mua lại các công ty đang hoạt động ở nước ngoài
33.Cách mạng công nghiệp là sự i v thay đổ ề chất của a.Công cụ lao động
b.Đối tượng lao động c.Tư liệu sản xuất d.Tư liệu lao động
34.Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
có điểm nào giống nhau?
a.Đều làm tăng tỷ suất giá trị t ặng dư h
b.Đều làm tăng năng suất lao động xã hội
c.Đều làm tăng năng suất lao động cá biệt
d.Đều làm tăng giá trị sức lao động của công nhân 35 . bóc l
Ban đầu,nhà tư bản có trình độ i c
ột là 200%,đầu tư vớ ấu tạo tư bản 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bản lấy một phần giá trị t ặn
h g dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,tổng chi phí sả ấ
n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổi.Hỏi tổng chi phí sản xu u là bao nhiêu USD? ất ban đầ 1080000
36.Lượng giá trị của hàng hóa là:
a.Lượng hao phí lao động được tính bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
b.Lượng hao phí lao động được tính bằng thời gian lao động tất yếu
c.Lượng hao phí lao động được tính bàng thời gian lao động thặng dư
d.Lượng hao phí lao động được tính bằng thời gian lao động trong ngày
37.Nội dung nào không thuộc về bộ phận cơ chế vận hành để cấu thành thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
a.Tác động của quy luật giá trị
b.Tác động của hoạt động giám sát
c.Hoạt động vủa quy luật cung cầu d.Hoạt động của Nghị ết Đả quy ng
38.Theo quy luật cung-cầu,giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi: a.Cung nhỏ u hơn Cầ b.Cung bằng Cầu c.Cung lớn hơn cầu d.Cầu giảm,cung tăng
39. Ban đầu,nhà tư bản có trình độ bóc lột là 200%,đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bản lấy một phần giá trị t ặn
h g dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,tổng chi phí sả ấ
n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không
đổi.Hỏi tỷ lệ tích lũy tư bản là bao nhiêu %? 50%
40. Ban đầu,nhà tư bản có trình độ bóc lột là 200%,đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1,thuê công nhận làm
việc 9h/ngày.Sau đó,nhà tư bản lấy một phần giá trị t ặn
h g dư tích lũy,để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất,đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả ng cách thêm lương.Bằ
đó,về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,tổng chi phí sả ấ
n xu t 1.260.000USD,trong khi NSLD không đổi.Hỏi th ng t ời gian lao độ
ất yếu ban đầu là bao nhiêu phút? 180
Câu 1. Ban đầu nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 5/1,
thuế công nhân làm việc 9h ngày. Sau đó nhà tư bản lấy một phần giá trị tư liệu sản
xuất đồng thời kéo dài thời gian làm việc mà không trả thêm lương. Bằng cách đó,
về sau quy mô sản lượng tăng 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động ko đổi.
Hỏi thời gian lao động tất yếu ban đầu bao nhiêu phút? -
Câu 2 Phương thức chủ yếu để thực hiện quan hệ lợi ích kinh tế đó là:
A, Phương hức trọng tải pương thức hợp tác, thống nhất, Phương thức áo đặt.
B, Phương thức cạnh tranh, phương thức hợp tác, thống nhát , phương thức áp đặt.
C, PHương thức trọn tải Phương thức hợp tác thong nhất phương thức cạnh tranh.
D, Phương thức cạnh tranh,Phương thức hợp tác, thống nhất phương thức trọng tải.
Câu 4, internet là thành tựu từ cuộc cách mạng công nghiệp làn thứ maaysa?
A, Cách mạng công nghiệp lần thứ 3
B, cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
C, Cách mạng công nghiệp lần thứ năm.
D, cách mạng công nghiệp lần hai.
Câu 7, Nội dung nào không phải là nguyên nhân dẫn đến sự cần thiết phải hoàn
thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A, do tác động của giai cấp tư sản
B do xu thế phát huy vai trò của xã hội trong xậy dựng thể chế
C, do yêu cầu thực tiễn. D, do sự dịc
h chuyển cơ sở hạ tầng của nền kinh tế.
Câu 8, thành tựu nổi bật cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A, cơ khí hóa sản xuất, Năng lượng đốt than, động cơ hơi nước.
B, Siêu cơ sở dữ liệu, Siêu kết nối, công nghệ nuôi cấy tế bào tái tạo sinh học.
C, Điện khí hóa sản xuất, động cơ đốt trong, phương pháp tổ chức dây chuyền.
D, CÔng nghệ số, Chinh phục vũ trụ kết nối không dây.
Câu 9, Nhiệm vụ then chốt để hoàn thiệt thể chế kinh tế thị trường định hướng xã
hội chụ nghĩa ở Việt Nam là:
A, Hoàn thiện pháp luật về quản lý khai thác, sử dung tài nguyên.
B, Hoàn thiện thể chế bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
C, Hoàn thiện nâng cao vai trò lãnh đạo của đảng .
D, Hoàn thiện thể chết kết hợp phát triển kinh tế an ninh quốc phòng
Câu 10, Điểm giống nhau giữa tỉ suất giá trị thăng dư(m’) và tỉ suất lợi nhuận (P’)
A, Tất cả các phương án đều sai.
B, Đều phản anhhrs rõ bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản
C,Đều bằng nhau về lượng .
D, Đều phản ảnh hiệu suất đầu tư của nhà tư bản.
Câu 11 Theo quan điểm của đảng cộng sản việt nam Công nghiệp hóa ,hiện đại hóa:
C, Là quá trình chuyển đổi căn bản toàn diện các hooajt động sản xuất kinh doanh ,
dịch vụ và quản lý kinh tế- xã hội , tự sử dụng sức lao động thủ công chính sang sử
dụng phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến
hiện địa dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ
nhằm tạo ra lao động xã hội cao.
Câu 12 Lợi ích kinh tế là gì:
A, Sự đáp ứng,thảo mãn các nhu cầu mà con người muốn đạt được khi thực hiện
các hoạt động kinh tế.
B, Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu mà con người muốn đạt được khi thực hiện
các hoạt động Chính trị - xã hội.
C, Sự đáp ứng thỏa mãn nhu cầu vật chất mà con người muốn đạt được khi thực
hiện các hoạt động kinh tế.
D, Sự đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu vật chất mà con người muốn đạt được thực
hiện các hoạt động kinh tế.
Câu 14, Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội , lợi ích của nhân
dân là trên hết hướng tới xã hội dân giàu nước mạnh dân chủ, công bằng,văn minh
là có trường định hướng xã hội chủ nghĩa việt nam về A, Quan hệ sở hữu B, Quan hệ quản lý
C, Kiến trúc thượng tầng
D, Mục đích của nền kinh tế
Câu 15: Theo quan điểm của Đảng CSVN, tiêu chí nào là quan trọng nhất để quyết
định các dự án đầu tư phát triển? A. Lợi nhuận của dự án B.
Thời gian hoàn vốn của dự á n C.
Hiệu quả kinh tế - xã hội của dự á n D.
Giá trị dòng tiền quy về thời điểm hiện tại( NPV) của dự án
Câu 16: Theo quy luật cung – cầu, giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi: A. Cung nhỏ hơn Cầu B. Cung lớn hơn Cầu C. Cung bằng Cầu D. Cầu tăng, Cung giảm
Câu 17: Khi tăng cường độ lao động trong khi các điều kiện khác không đổi, giá trị
tổng sản phẩm sẽ thay đổi ntn? A.
Tất cả các phương án đều sai B. Không đổi C. Tăng lên D. Giảm đi
Câu 18: Kinh tế thị trường là: A.
Kinh tế hàng hóa phát triển cao và chịu sự điều tiết của các quy luật khách quan của thị trường. B.
Kinh tế hỗn hợp của kinh té tự nhiên với kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao C.
Kinh tế tự nhiên phát triển ở giai đoạn cao và có sự điều tiết, quản lí của nhà nước D.
Kinh tế kế hoạch hóa tập trung trong đó nhà nước kiểm soát toàn bộ nền
kinh tế, chính trị, xã hội
Câu 19: Khái niệm sản xuất hàng hóa: A.
LÀ kiểu tổ chức sản xuất – tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục
đích trao đổi, buôn bán B.
Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán C.
LÀ kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuât nhằm mục đích trao đổi, mua bán D.
Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Câu 20: Hình thái giản đơn của giá trị dựa trên hành vi trao đổi: A. Trao đổi ngẫu nhiên B.
Trao đổi ở tỉ lệ nhất định C. Trao đổi thường xuyên D. Trao đổi trung gian
Câu 21: Nhân tố nào không ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa? A. NĂng suất lao động B. Lao động cụ thể C. Cường độ lao động D.
Mức độ phức tạp của lao động
Câu 22: Kéo dài ngày làm việc mà k trả thêm lương sẽ thu được: A.
Giá trị thặng dư tương đối B.
Giá trị thặng dư tuyệt đối C.
Giá trụ thặng dư siêu ngạch D.
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 23: Tiền được dùng để trả nợ, khi đó tiền thực hiện chức năng gi? A. Phương tiện thanh toán B. Thước đo giá trị C. Phương tiện lưu thông D. Tiền tệ t ế h giới
Câu 24: Trong các nhiệm vụ sau, nhiệm vụ nào k thuộc về nhiệm vụ cơ bản hoàn
thiện thể chế về quyền…. A.
Hoàn thiện thể chế về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ B.
Hoàn thiện pháp luậ về quản lí, khai thác và sử dụng tài nguyên C.
Hoàn thiện thể chế kiểm soát bảo vệ môi trường D.
Hoàn thiện pháp luật về đất đai
Câu 25: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng chủ yếu vào giai đoạn nào? A.
Giai đoạn CNTB hiện đại B.
Giai đoạn CNTB độc quyền C.
Giai đoạn CNTB độc quyền nhà nước D.
Giai đoạn ban đầu của CNTB
Câu 26: Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động? A.
Khi tăng năng suất lao động, giá trị một đơn vị sản phẩm do công nhân tạo ra tăng lên B.
Khi tăng năng suất lao động, số lượng sản pẩm được tạo ra trong một Đơn vị thời gian tăng lên C.
Tất cả các phương án đều đúng D.
Khi tăng năng suất lao động, giá trị tổng sản phẩm mà doanh nghiệm tạo ra tăng lên
Câu 27: Trong nền kinh té thị trường ở VN, Nhà nước có chức năng j? A.
Tạo lập khuôn khổ pháp lý cho các hoạt động kinh tế phát triển B.
Điều tiết cả hoạt động kinh tế
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Hạn chế, khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trườn g
Câu 28: Hình thức Tổ chức độc quyền nào có sự thống nhất về tiêu thụ hàng hóa: A. Cartel B. Trust
C. Tất cả phương án đều đúng D. Syndicate
Câu 29: Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua những kiểu tổ chức nào?
A. NỀn sx tự cung tự cấp và nền sản xuất hàng hóa
B. NỀn sản xuất hàng hóa và nền sản xuất giá trị thặng dư
C. Nền sản xuất tự cung tự cấp và nền sản xuất giá trị thặng dư
D. Nền sản xuất tự cung tự cấp, nền sản xuất hàng hóa và nền sx giá trị thặng dư
Câu 30: Đi từ công nghiệp sản xuất tiêu dùng đến công nghiệp nặng là lĩnh vực đột
phá của mô hình công nghiệp của: A. Mô hình Liên xô cũ
B. Mô hình các nước TBCN kinh điểm C. Mo hình các nước TBCN
D. Mô hình các nước Công nghiệp mới
Câu 34: Vai trò chủ yếu cảu nhà nước khi tham gia vào thị trường là j
A. Phân phối hàng hóa ra thị trườn g
B. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua pháp luật, chính sách
C. Sx hàng hóa đáp ứng nhu cầu của xã hội
Câu 35: Một cơ sở lý luận của chủ nghĩa Mac- Leenin giải thích cho tính tất yếu
khách quan về nền kinh tế thị trườngđịnh hướng xã hội CNVN:
A. Sự lãnh đạo của ĐCSVN
B. Tất cả phwuong án đều sai
C. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
D. Cơ sở hạ tầng quyết định, chi phối kiến trúc thượng tần g
Câu 36: Trong các nhận định sau, nhận định nào không thuộc đặc trưng về quan hệ
sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCNVN
A. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở huwxum nhiều thành phần kinh tế
B. Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọn g
C. Thành phần kinh tế tập thể giữ vai trò chủ đạo
D. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
Câu 37: Bản chất của tư bản tài chính
A. Sự kết hợp giữa tư bản cho vay và tư bản giả
B. Tất cả phương án đều sai
C. Sự phát triển của tổ chức độc quyền đa ngành
D. Sự thâm nhập, dung hợp giữa tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng Concern là: Tổ chức độc quy m vi qu ền đơn ngành trên phạ ốc gia hoặc thế giới
Tổ chức độc quyền đa ngành không cần liên hệ về kỹ thuật trên phạm vi thế giới Tổ chức độc quy m vi qu ền đa ngành trên phạ ốc gia Tổ chức độc quy v
ền đa ngành có liên hệ ề kỹ thuật trên phạm vi thế giới
Tăng cường độ lao động cũng giống như
Tăng cường mức độ phức tạp của công việc
Tăng năng suất lao động
Kéo dài thời gian lao động Kéo dài th ng c ời gian lao độ ần thiết Lợi ích kinh tế là gì
Sự đáp ứng, th a mãn các nhu c ỏ
ầu về tinh thần mà con người muốn đạt được khi thực hiện các hoạt động kinh tế
Phương thức chủ ếu để y
thực hiện quan hệ lợi ích kinh tế đó là
Cạnh tranh, áp đặt, thống nhất
Quan hệ sản xuất theo hướng xã hội chủ c xây d nghĩa đang đượ ựng ở nư ớc ta là như thế nào?
Đa dạng hóa về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế Tuân th theo quy lu ủ
ật Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển c a L ủ ực lượng sản xuất
Dựa trên nhiều phương thức sản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối Tất cả
Theo quy luật giá trị, sản xu i d
ất và lưu thông hàng hóa phả ựa trên cơ sở nào dưới đây?
Thời gian lao động xã hội cầ ết để n thi sả ất ra hàng hóa đó n xu
Yếu tố nào sau đây là chi phí lưu thông b sung? ổ
Chi phí vận chuyển hàng hóa Trong các n i d
ộ ụng sau, đâu không phải là đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường
Thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân b các ngu ố n l ồ ực xã h i ộ “Sự tách bi i v
ệt tương đố ề mặt kinh tế giữ ả
a các nhà s n xuất” nghĩa là
Làm cho những người sản xu c l
ất độ ập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở h u s ữu tư liệ ản xuất
Nhận định nào sai khi tiền thực hiện chức năng tiền tệ thế giới
Tiền khi thanh toán quốc tế ể có th là đồ ề ng ti n của bất kỳ ố qu c gia nào
Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuấ ựa trên điề t hàng hóa còn d u kiện nào? Sự c l độ ập sở h u s ữu tư liệ ản xuất
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
“Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư bóc l
với cấu tạo tư bản 5/1, thuê công
nhân làm việc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bản lấy m t ph ộ
ần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sả ất, đồ n xu
ng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả
thêm lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản xuất lương tăng thêm 20%
tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động không đổi. Hỏi tổng chi
phí tư liệu sản xuất về sau là bao nhiêu USD?
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm tăng:
Số lượng sản phẩm sản xuất ra
Nhận định nào không đúng về nền kinh tế tri thức:
Phát triền con người là nhiệm v trung tâm c ụ a xã h ủ i ộ
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư vớ bóc l
i cấu tạo tư bản 5/1, thuê công
nhân làm việc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bản lấy m t ph ộ
ần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sả ất, đồ n xu
ng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả sau quy mô s
thêm lương. Bằng cách đó, về
ản xuất lương tăng thêm 20%
tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động không đổi. Hỏi thời gian
lao động thặng dư về sau là bao nhiêu phút? Tích tụ n và t tư bả n gi ập trung tư bả ng nhau ố ở điểm nào
Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
Đâu là điều kiện ra đời và tồn tại nền sản xuất hàng hóa Phân công lao động xã h t t
ội đạ ới trình độ nhất định và t n t ồ ại sự tách bi i v
ệt tương đố ề mặt kinh tế gi a các nhà s ữ ản xuất
Theo lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong các đặc trưng phản ảnh định hướng xã hội
chủ nghĩa của kinh tế thị là quan trường, đặc trưng nào tr ng nh ọ ất
Đặc trưng về quan hệ sở hữu
Hình thức phân ph i nào là ch ố
ủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã h i ch ộ ủ nghĩa? Phân phối theo lao động Internet là thành tựu t ừ cu c cách m ộ
ạng công nghiệp lần thứ mấy?
Cách mạng Công nghiệp lần th ba ứ Sự khác biệt về a quan h đặc trưng củ
ệ quản lý nền kinh tế giữa nền kinh tế thị trường tư
bản chủ nghĩa và kinh tế thị ng xã h trường định hướ i ch ộ ủ nghĩa đó là: Có s chi ph ự i c ố a gi ủ ới tài phiệt
Đặc trưng trong mô hình công nghiệp hóa của nhật bản, hàn qu c công nghi ốc và các nướ ệp mới đó là:
Hướng về xuất khẩu thay thế nhập khẩu
Cơ sở lịch sử của Việ ẫn đến định hướ t Nam d
ng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường đó là: Đả ộ ng C ng s o cu ản lãnh đạ ộc cách mạng Dân tộc Trust là hình th c t ứ
ổ chức độc quyền đơn ngành d a trên s ự ự thống nhất về:
Lưu thông và sản xuất hàng hóa
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư vớ bóc l
i cấu tạo tư bản 5/1, thuê công
nhân làm việc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bản lấy m t ph ộ
ần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sả ất, đồ n xu
ng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả sau quy mô s
thêm lương. Bằng cách đó, về
ản xuất lương tăng thêm 20%
tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động i. không đổ Nhà tư bản
áp dụng phương pháp gì trong tình hu ng này? ố
Nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản Nhà tư bản thự
ện tích lũy tư bản, làm tăng cấ c hi u tạ ữu cơ của tư bả o h n
Nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
Trong CNTB, bản chất tiền công trả cho công nhân là:
Giá cả hàng hóa sức lao động Cuộc cách mạ ệ
ng công nghi p lần thứ hai có khởi nguồn ở đâu và vào thời gian nào Mỹ, t
ừ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế k 20 ỷ
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ ột 200%, đầu tư vớ bóc l
i cấu tạo tư bản 5/1, thuê công
nhân làm việc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bản lấy m t ph ộ
ần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xu ng th ất, đồ
ời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả sau quy mô s
thêm lương. Bằng cách đó, về
ản xuất lương tăng thêm 20%
tổng chi phí sản xuất 1.260.000 USD, trong khi năng suất lao động không đổi. Hỏi thời gian
lao động thặng dư ban đầu là bao nhiêu phút?
Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự điều tiết của quy luật kinh tế nào? Quy luật giá trị Theo quy luật cung c
– ầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi: Cung nhỏ u hơn Cầ
Mô hình kinh tế tổng quát trong thời k
ỳ quá độ ở nước ta là
Kinh tế thị trường định hướng xã h i ch ộ ủ nghĩa Xuất khẩu tư bản là
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Câu 1: Theo lý luận của chủ nghĩ Mác-Lênin, yếu tố nào là quan trọng nhất dẫn đến tiến trình công
nghiệp hóa hiện đại hóa ở VN?
Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp đòi hỏi các quốc gia thích ứng
Câu 2: Bàn đầu nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầy tư với cấu tạo tư bản 5/1, thuê công nhân làm
việc 9h/ngày. Sau đó nhà tư bản lấy một phần giá trị thăng dư tích lũy, đề đầy tư thêm 20% tư liệu sx……
kéo dài thêm 20%.... tổng chi phí 1.260.000, năng suất lđ k đổi
tỷ suất thặng dư về sau : 260
Khối lượng giá trị mới ban đầu : 540000
khối lượng giá trị mới về sau : 648000
Khối lượng giá trị thặng dư về sau: 468000
Thời gian lao động ban đầu: 360
thời gian lao động thặng dư sau: 468
TỔng chi phí nhân công ban đầu(USD): 180000
Thời gian lao động thặng dư về sau:
Nhà tư bản nên áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và tiến hành tích lũy tư bản
Câu 3: Sự hao phí sinh lực trong sản xuất gọi là Lao động trừu tượng
Câu 4:Hoạt động nà không phải là xuất khẩu tư bản?
Honda xây dựng nhà máy ở V N
Câu 5: Trong các đặc trưng sau, đâu là đặc trưng thuộc về kiến trúc thượng tầng của nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN
Nhà nước do ĐCS lãnh đạo thống nhất
Câu 6: Trong CNTB, bản chất tiền công trả cho công nhân là:
Giá cả hàng hóa sức lao động
Câu 7: Khái niệm sản xuất hàng hóa
Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi mua bán
Câu8:Vật ngang giá trong hình thái chung khác nhau thế nào:
Khác nhau về đối tượng áp dụng
Câu 9: Cấu tạo hữu cơ tư bản
Là cấu tạo giá trị của tư bản, do cấu tạo kỹ thuật tư bản quyết định
Câu 10: Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN KInh tế nhà nước
Câu 11: Tăng năng suất lao động đi 1.5 lần và tăng thời gian lâo động 2 lần, thì lượng giá trị của hàng hóa thay đổi ntn?
Tổng giá trị của hàng hóa tăng lên 2 lần, lượng giá trị của 1 đv hàng hóa giảm đi 1.5 lần.
Câu 12: Các nhân tố chính ảnh hưởng dến quan hệ lợi ích kinh tế đố là:
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, Vị trí của các chủ thể trong hệ thống QHSX, Chính sách phân
phối thu nhập, Các quan hệ hội nhập của kinh tế quốc tế
Câu 13: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào sau đây Kinh tế nhà nước
Câu 14: Tích tụ tư bản là gì:
Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhều tư bản nhỏ thành 1 tư bản lớn
Câu 15: Hệ thống pháp luật quy tắc, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành để điều chỉnh các mỗi quan hệ
và hoạt động của các chủ thế kinh tế là: Thể chế kinh tế
Câu 16: Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất chủ nghĩa là:
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 17: Nogài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn dựa trên điều kiện nào
Sự độc lập sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 18: Lợi ích kinh tế là:
Sự đáp ứng, thóa mãn các nhu cầu mà con người muốn đoạt được khi thực hiện các hoạt động kinh tế
Câu 19: Theo quy luật cung - cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi Cung< cầu
Câu 20: THực chất,lợi ích kinh tế là phản ánh:
Các quan hệ chính trị xã hội trong một giai đoạn lịch sử n ấ h t định.
Câu 21: Cuộc cách mạng công nhgiệp lần thứ 2 có khởi nguồn vào:
Mỹ, từ cuối tk 19 đến đầu tk 20
Câu 22: Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH, lợi ích của nhân dân là trên hết, hướng tới xã hội
dân giàu, nước mạnh, dânchủ, công bằng, văn minh là đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN vì:
Mục đích của nền kinh tế
Câu 23 Cônlomerate là tổ chức độc quyền
Thao túng nhều ngành hàng, các ngành hàng không nhất thiết liên hệ về mặt kỹ thuật
Câu 24: Nhiệm vụ then chốt để hoàn thiện thể chế chính trị thị trường định hướng XHCN:
Hoàn thiện nâng cao vai trò lãnh đạo của Đản g
Câu 25: Lựa chọn nào sau đây không mô tả đúng với hình thái tiền tệ
Tiền tệ bắt buộc phải được nhà Nước phát hành dùng cho toàn xã hội
Câu 26: Dòng tư bản luân chuyển giữa các nước tư bản phát triển là biểu hiện mới của:
SỰ phân chia thị trường thế giới
Câu 27: Đâu là điều kiện ra đời và tồn tại nên sản xuất hàng hóa?
Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hóa và tồn tại sự tách biệt tương dối về mặt xã hội
giữa nhừng người sản xuất
Câu 28: Cơ khí hòa sản xuất là thành tựu từ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ: 2
Câu 29: Theo quan điểm Đảng CSVN, công nghuêọ hóa là sự nghiệp của:
Toàn dân và mọi thành phần kinh tế
Câu 29: Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất khởi người từ: Anh
Câu 30 thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:
Nhà nước đầu tư xây dựng
Góp cổ phần không chế với các doanh nghiệp thuộc các ngành kinh tế khác
Quốc hữu hóa kinh tế tư bản tư nhân
Câu 31: Mục đích của nề sản xuất tự cung tự cấp : Để ng ờ ư i sản xuất tiêu dùng