Đề cương ôn tập học phần Kinh tế học đại cương ( có đáp án) | Đại học Thăng Long

Đề cương ôn tập học phần Kinh tế học đại cương ( có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|40615597
1. Chỉ số giá tiêu dùng ( CPI ) chỉ số điều chỉnh GDP ( D ) khác nhau chỗ :
Tất cả các câu đều đúng
2. Giả sử chính phủ trợ cấp 1 tỉ đồng cho các hộ gia đình, sau đó các hộ gia đìnhđã
dùng khoản tiền này mua thuốc y tế . Khi tính GDP theo cách tiếp cận chi tiêu
, thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào : tiêu dùng của các hộ gia đình
3. Hệ số co giãn giá của cung trong dài hạn lớn hơn hệ số co giãn giá của cungngắn
hạn vì : trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra hàng hóa khác thay thế
4. Kết luận nào sau đây đúng : đường cầu càng dốc thì mức độ co giãn của cầu
đối với giá càng thấp
5. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi , yếu tố nào sau đây gây ra sự dichuyển
dọc theo đường cung về điện thoại di động: giá của điện thoại di động ngày
càng giảm
6. Người sản xuất có chi phí cơ hội nhỏ hơn trong việc sản xuất một loại hànghóa
so với những người sản xuất khác thì so với những người đó, anh ta được coi
là có : lợi thế tuyệt đối
7. Xét thị trường ng hóa A , nếu cung là đường tuyến tính dốc lên còn cầuhoàn
toàn không co giãn theo giá thì khi chính phủ đánh thuế : người mua sẽ chịu
toàn bộ gánh nặng thuế
8. Nếu bạn đang không việc m bởi bạn đã bỏ công việc đang đi
tìmmột công việc tốt hơn, các nhà kinh tế snói rằng bạn là: thất nghiệp tạm
thời
9. Hệ số co giãn của cung theo giá về tác phẩm của họa sĩ picasso bằng baonhiêu
: 0
10.Hiện tại , khoản mất do thuế quá lớn nên chính phủ muốn khoản mất không
giảm xuống chỉ còn bằng ¼ so với hiện tại thì chính phủ cần đưa ra mức thuế
mới sao cho :t2=1/2 t1
11. Điều nào sau đây m chuyển động đường cầu tủ lạnh sang phải : cuộc sống
công nghiệp làm người lao động phải nấu ăn một ngày dung cho cả tuần
12.Bạn một giáo viên mầm non tại một trường mầm non tư nhân , nhưng do đại
dịch Covid 19 bạn không thể đi làm thay vào đó ở nhà tự trông con của mình .
hoạt động trên của bạn : không được tính vào GDP
13.Trên thị trường hàng hóa X 2 người tiêu dùng A B với các m cầu
Qa=13000-10P Qb = 26000-20P . Nếu giá thị trường 1000 thì thặng của
tất cả những người tiêu dùng tên thị trường này là: 1350000
14.Giả sử có hàm cầu về hàng hóa A là P= 4-2Q .Nếu giá thị trường là 2 thì thặng
dư tiêu dùng của người tiêu dùng là: 1
15.Giả sử thị trường có 3 người A B C và sản xuất hàng X , chi phí để sản xuất ra
hàng hóa của từng người như sau : người A là 40 , người B LÀ 50, người C
lOMoARcPSD| 40615597
60 . khi giá bán hàng X trên thị trường 55 mỗi người chỉ bán 1 đơn vị
hàng hóa thì tổng thặng dư sản xuất của thị trường là : 20
16.Giả sử trên thị trường 2 người sản xuất hàng hóa A trong đó chi phíhội
để sản xuất 1 đơn vị hàng hóa A của người thứ nhất là 120 nghìn đồng của
người thứ hai là 110 nghìn đồng . Gỉa sử bán trên thị trường là 150 nghìn đồng
mỗi người chỉ cung ứng 1 đơn vị hàng hóa A , khi đó tổng thặng của
người sản xuất trên thị trường là : 70k
17.Thịt bò và thịt lợn là hai loại hàng hóa thay thế nhau , điều nào sau đây không
làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò : giá thịt bò giảm xuống
18.Yếu tố nào sau đây quyết định mức sống của một quốc gia : ng suất lao động
của quốc gia đó
19.Khi tỷ lệ lạm phát là 8% lãi suất danh nghĩa trên hợp đồng tín dụng là 6% thì
lãi suất thực -2%
20.Khi quy luật chi phí hội tăng dần đúng thì: đường giới hạn khả năng sản
xuất ( PPF ) là một đường cong lồi ra ngoài so với gốc tọa độ
21.Trong năm 2018 CPI 120, trong m 2019 CPI 130 . Tỷ lệ lạm phát 2019
là ( kết quả sau dấu phẩy hai số): ..,33%
22.Hàng hóa xa xỉ có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập : lớn hơn 1
23.Hàng hóa A có hệ số co giãn của cầu theo giá bằng -2 . trong điều kiện các yếu
tố khác không thay đổi, điều nàynghĩa : nếu giá hàng hóa A tăng 1% thì
lương cầu về hàng hóa A giảm 2%
24.Gia đình bạn vừa mua chiếc xe honda accord sản xuất tại nhật bản với giá 800
tr . giao dịch này được tình vào GDP của việt nam theo cách tiếp cận chi tiêu
như thế nào :tiêu dùng tăng 800 tr đồng và xuất khẩu ròng giảm 800 tr đồng
25.Một kết hợp sản lượng nằm bên trong đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF)
có nghĩa là các nguồn lực sản xuất chưa được sử dụng tối đa
26.Khi quy luật chi phí hội tăng dần đúng thì : đường giới hạn khả năng sản
xuất là một đường cong lồi ra ngoài so với gốc tọa độ
27.Phát biểu nào sau đây không đúng : thương mại chỉ lợi cho quốc gia lợi
thế tuyệt đối trong việc sản xuất tất cả các mặt hàng
28.GDP danh nghĩa sẽ tăng : khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng ng hóa
dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
29.Khi giá trên thị trường giảm xuống , phần thặng tăng thêm của người tiêu
dùng ban đầu có được do: giá mua thấp hơn
30.Lượng cung của hàng hóa X là không đổi tại mọi mức giá, đường cầu của hàng
hóa X dốc xuống từ trái qua phải trên hệ trục tọa độ . Khi thu nhập của người
lOMoARcPSD| 40615597
tiêu dùng tăng làm cầu về hàng hóa X tăng lên, tđiều sẽ xảy ra trên th
trường : giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
31.Điều nào sau đây làm chuyển dịch đường cung vải thiều sang phải : chính phủ
thực hiện chính sách trợ cấp cho người trồng vải
32.Mức lạm phát dưới 10% , được gọi là : lạm phát vừa phải
33.Nền kinh tế Việt Nam trải qua tình trạng lạm phát cao trong giai đoạn
2008201… định này thuộc: kinh tế vĩ mô và chứng thực
34.Thị trường một sản phẩm đang cần bằng với mức giá 50.000 đồng, nếu chính
phủ áp đặt giá bán cao nhất được phép đối với mặt hàng này 40.000 đồng ,
điều nào sau đây đúng : thị trường xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa
35.Giả sử cung về cocacola hoàn toàn không co giãn theo giá , khi người tiêu dùng
thích uống cocacola hơn thì : giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giữ
nguyên
36.Một gia đình mua một căn hộ chung mới sẽ được tính vào khoản mục nào
khi tính GDP theo khía cạnh chi tiêu : đầu tư
37.Giả sử các yếu tố khác không thay đổi , yếu tố nào sau đây làm cho đường cầu
về máy tính dịch sang phải : nhiều người phải học làm việc trực tuyến tại
nhà do dịch Covid-19
38.Doanh thu của hoạt động nào sau đây được tính vào GDP năm 2019: doanh thu
từ dịch vụ môi giới bất động sản 2019
39.Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào nhận định chuẩn tắc: chính phủ
cần kiểm soát mức tăng tiền thuê nhà của giới chủ cho thuê
40.Đường cung là đường thẳng đứng có : hệ số co giãn của cung theo giá Esp= 0
41.Trong cơ chế thị trường , 3 vấn đề kinh tế cơ bản sản xuất cái gì? Sản suất như
thế nào? Và sản xuất cho ai là do thị trường giải quyết
42.Trong thời kì lạm phát GDP danh nghĩa tăng với tốc độ GDP thực tế
43.Sự sẵn sàng thanh toán số tiền tối đa người mua sẵn sàng trả cho một
hàng hóa
44.Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa đều giảm
một nửa, khi đó: GDP thực tế không đổi , trong khi GDP danh nghĩa giảm 1
nửa
45.Chi phí cơ hội của việc bạn mất đi 60 nghìn đồng để xem 1 bộ phim là lợi ích từ
việc sử dụng tốt nhất số tiền đó và thời gian xem phim vào việc khác
46.Yếu tố nào sau đây không phải tính chất của GDP thực tế : theo giá hiện
hành
47.Mức thất nghiệp nền kinh tế thông thường phải trải qua được gọi : thất
nghiệp tự nhiên
48.Điều nào sau đây hạn chế chỉ số giá tiêu dùng CPI khi phản ánh mức sống của
người dân: các đáp án trên đều đúng
lOMoARcPSD| 40615597
49.Trường hợp nào sau đây được coi là thất nghiệp tự nguyện : tự ý bỏ việc và tìm
một công việc mới tốt hơn
50.Khi mức giá thấp hơn mức giá cân bằng thị trường xảy ra hiện tượng : thiếu
hụt do lượng cầu lớn hơn lượng cung
51.Về nguyên tắc , GNP của một nền kinh tế phản ánh : tổng thu nhập của tất cả
những người mang quốc tịch của quốc gia đó
52.Tình huống nào dưới đây không m dịch chuyển đường cung trên thị trường
thịt lợn : giá của thịt lợn tăng đột biến
53.Kết luận nào sau đây đúng khi nói về một hàng hóa hệ sco giãn của cầu
theo giá bằng -0,6 : người bán có thể tăng giá để tăng doanh thu
54.Để rút ra đường cầu thị trường từ các đường cầu nhân thì cần phải : cộng
theo chiều dọc các đường cầu này
55.Giả sử trên thị trường hai loại hàng hóa A B , A hàng hóa ít mặt
hàng thay thế , B là hàng hóa có nhiều mặt hàng thay thế. Nếu các yếu tố khác
như nhau thì khi chính phủ đánh cùng một mức thuế vào cả hai loại hàng
hóa trên , điều nào sau đây đúng : DWL của thị trường A sẽ nhỏ hơn so với thị
trường B và thuế chính phủ thu được từ thị trường A lớn hơn so với thị trường
B
56.Đường cung là đường nằm ngang khi : hệ số co giãn của cung đối với giá bằng
vô cùng
57.Đường cung và đường cầu của thị trường hàng hóa X lần lượt có dạng dốc lên
dốc xuống từ trái qua phải trên đồ thị . Khi chính phủ đánh thuế t đồng/ sản
phẩm người bán thì điều nào sau đây đúng : đường cung chuyển dịch lên trên
một đoạn đúng bằng mức thuế
58.Trong các mệnh đề dưới đây , mệnh đề nào thuộc kinh tế học vi mô : dịch viêm
phổi do virus corona gây ra thể làm cho các trường học phải đóng của đến
cuối tháng 4/2020
59.Khi nguồn lực được dịch chuyển từ ngành A sang ngành B ,trên đồ thị đường
giới hạn năng lực hiện tượng : di chuyển dọc theo đường giới hạn năng lực
sản xuất theo hướng tăng sản lượng ngành B , giảm sản lượng ngành A
60.Trong quá trình ra quyết định , để đưa ra được một quyết định nên thực
hiện phương án đó hay không thì chúng ta phải dựa trên: lợi ích cận biên
chi phí cận biên
61.Người mua sẽ quyết định không mua mt hàng hó khi : giá phải trả lớn n sự
sẵn sàng thanh toán
62.Chi phí sản xuất giảm làm cung sữa tăng lên trong khi các nhân tố không đổi ,
khi đó :thặng dư của người tiêu dùng tăng lên
63.Một nền kinh tế sản xuất 2 loại hàng hóa là X và Y . X được biểu diễn trên trục
hoành , Y được biểu diễn trên trục tung. Khi nguồn lực sản xuất ra hàng X
lOMoARcPSD| 40615597
tăng lên , trong khi nguồn lực sản xuất ra hàng Y không đổi ,thì đường giới
hạn khả năng sản xuất dịch chuyển :xoay ra ngoài với điểm cố định trên trục
tung.
64.Giả sử cân bằng ng hóa B là 50.000 đồng. Khi chính pháp đặt giá bán hàng
B trên thị trường là 80.000 đồng thì điều nào sau đây đúng : thị trường xảy ra
dư thừa hàng hóa
65.Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên trong khi các yếu tố khác ảnh hưởng
tới tiêu dùng không đổi, khi đó đối với các hàng hóa thông thường : thặng
của người tiêu dùng có thể tăng, có thể giảm
66.Thị trường một sản phẩm đang cân bằng với mức giá là 50.000 đồng ,nếu chính
phủ áp đặt giá bán cao nhất được phép với mặt hàng này là 40.000 đồng , điều
nào sau đây đúng : thị trường xảy ra thiếu hụt hàng hóa
67.Tại các mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng cân bằng: chi phí đối với người
bán nhỏ hơn giá trị đối với người mua nên việc cắt giảm sản lượng làm gia tăng
tổng thặng dư của thị trường
68.Xét thị trường hàng hóa A , nếu cung là đường tuyến tính dốc lên còn cầu hoàn
toàn không co giãn theo giá tkhi chính phủ đánh thuế: người mua sẽ chịu
toàn bộ gánh nặng thuế
69.Dọc theo đường giới hạn năng lực sản xuất, chi phí cơ hội :số lượng một hàng
hóa phải chấp nhận bị mất đi để được sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa kia
70.Hãng phim lotte quyết định giảm giá bộ phim làm tổng doanh thu giảm
xuống , khi đó có thể kết luận cầu theo giá đối với bộ phim này là ít co giãn
71.Hai lái xe A B cùng đi đến chạm xăng. Không cần nhìn vào bảng giá, hai
người đã nêu ra nhu cầu với người bán xăng : A nói bán cho tôi 40 lít xăng, B
nói bán cho tôi 500 nghìn đồng. vậy hệ số co giãn của cầu theo giá : không thể
so sánh được các hệ số so sánh vì không xác định được
72.Theo thống kê của một nước , trong tổng số người trong độ tuổi lao động 2019
có 48 triệu ngời đang làm việc trong nền kinh tế, 2 triệu người thất nghiệp , 10
triệu người không có nhu cầu tìm việc làm. Tỷ lệ thất nghiệp là
4%
73.Giả sử một người nông dân trồng lúa bán cho một người sản xuất bánh
mì với giá 3 triệu đồng , người sản xuất bánh làm bánh mì và bán cho cửa
hàng với giá 5 triệu , cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu . Đóng
góp của người sản xuất bánh mì vào GDP là 2 triệu
74.Khan hiếm vấn đề luôn tồn tại số lượng các nguồn nhân lực có hạn còn
nhu cầu của con người là vô hạn
75.Người sản xuất có chi phí cơ hội nhỏ hơn trong việc sản xuất một loại hàng hóa
so với những người sản xuất khác thì so với những người đó: lợi thế so sánh
lOMoARcPSD| 40615597
76.Người tiêu dùng chấp nhận mua một hàng hóa và thu được thặng dư tiêu dùng
khi : giá bán nhỏ hơn sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng
77.Nhân tố nào dưới đây làm dịch chuyển đường cung trên thị trường cá biển :tàu
đánh bắt cá biển càng ngày càng hiện đại hơn
78.Thặng tiêu dùng được giới hạn phần diễn tích nằm dưới đường cầu
trên đường giá
79.Trong các mệnh đề dưới đây , mệnh đề nào là nhận định chuẩn tắc : chính phủ
cần kiểm soát mức tăng tiền thuê nhà của giới chủ cho thuê
80.Giỏ hàng hóa được sử dụng để nh CPI bao gồm : các sản phẩm được người
tiêu dùng điển hình mua
81.Sản phẩm X trên thị trường có hàm cầu ( D) P=20-1/2Q và hàm cung (S) P=Q-
10 . Khi chính phủ đánh thuế 3 đồng /1sp vào người bán thì m cung mới là
P=Q-7
82.Khi đường giới hạn khả năng sản xuất PPF dạng 1 đường thẳng dốc xuống
từ trái qua phải thì điều nào sau đây đúng: chi phí hội để tăng sản xuất thêm
1 đơn vị hàng hóa tăng dọc lên theo đường PPF
83.SẢN PHẨM X trên thị trường hàm cầu (D) Q=40-2P hàm cung (S)
Q=P+10. Độ co giãn của cầu theo giá (Edp) tại mức giá cân bằng là -1
84.Trong các nhận định sau , đâu là nhận định chuẩn tắc : thất nghiệp phải được
giảm xuống để tạo ra sự ổn định về chính tr
85.Một đường cầu thẳng đứng có hệ số co giãn của cầu theo giá bằng 0
86.Trường hợp nào sau đây được tính vào lực lượng lao động : một công nhân mất
việc ngoài mong muốn do nhà máy đóng cửa dịch covid 19 đột nhiên xuát
hiện
87.Trên thị trường lao động , nếu chính phủ quy định một mức tiền lương tối thiểu
thì đây là mức giá sàn trên thị trường lao động
88.Lạm phát xảy ra khi có sự gia tăng của mặt bằng giá chung
89.Khi người mua có thể mua bất kỳ lượng nào tại một mức giá cụ thể thì đường
cầu là đường nằm ngang
90.Giá nho tăng thêm 5% m lượng cầu đối với táo tăng thêm 10% thì hệ số co
giãn chéo giữa táo và nho là 2
91.Cả hai người A và B cùng sản xuất một loại gạo và thịt. Biết trong 1 năm người
A sản xuất được 5 tạ gạo hoặc 8 tạ thịt . Trong cùng thời gian đó , người B sản
xuất đươc 4,5 tạ gạo hoặc 9 tạ thịt : người A có ng suất lao động cao n
người B trong sản xuất gạo và người B có năng suất lao động cao hơn người A
trong sản xuất thịt
lOMoARcPSD| 40615597
92.Giá cả mặt hàng nào trong hàng hóa sau đây được tính trong chỉ số giá tiêu
dùng song không được tính trong chỉ số điều chỉnh GDP : giá các mặt hàng
xăng dầu nhập khẩu từ nước ngoài KTHĐC
Câu 1. Gi s thu nh p hàng tháng c a b n tăng t 5 tri u đồồng đếến 7 tri u đồồng, trong khi đó CPI
tăng t 110 lến 154. Nhìn chung m c sồếng c a b n đã:ừ
Khồng thay đ iổ
Câu 2. Hi n t i, kho n mâết khng do thuếế (t
1
) quá l n nến chính ph muồến
kho n mâết khng gi m xuồếng ch còn ¼ so v i hi n t i thì chính ph
ồn đ a ra m c thuếế m i (t ư
2
) sao
cho:
Câu 3. Đường cung là đường năồm ngang khi: H sồệế co giãn c a cung đồủếi v i giá băớng v cùng
Câu 4. Hàng hóa A là hàng th câếp. Nếếu thu nh p c a ng ười tếu dùng gi m
(các yếếu tồế khác khng đ i) thì: ổ Đường câu hàng A d ch chuy n sang ph i
Câu 5. S săẵn sàng thanh toán là: Sồế tếồn tồếi đa mà người mua săẵn sàng tr cho m t hàng hóa
Câu 6. Người s n xuâết có chi phí c h i nh h n trong vi c s n xuâết m t lo i hàng hóa so v i nh ng ơ ơ
người s n xuâết khác thì so v i nh ng ng ười đó, anh ta được coi là có: L i thếợ ế so
sánh
Câu 7. Khi chính ph đánh thuếế vào m t m t hàng, câồu càng co giãn …….. đồếi v i giá thì ng
ười tếu dùng càng ch u ……thuếế: Nhiếồu; ít.
Câu 8. Giá cân băồng trến th tr ường c a hàng hóa A là 10.000 đ/kg. Nếếu chính ph áp đ t m c giá cao
nhâết được phép bán trến th tr ường là 15.000 đ/kg thì điếồu nào sau
đây đúng: Chính ph áp đ t m c ủ giá trân khng ràng bu c cho s n ph m A.
Câu 9. Trến th tr ường đi n tho i di đ ng, th ng d c a nhà s n xuâết sẽẵ tăng lến nếếu: ư G
th tr ường c a đi n tho i di đ ng tăngủ
Câu 10. Khi giá xăng trến th tr ường thếế gi i tăng v t làm giá xăng trong nớ ước tăng m nh,
nh h ưởng t i đ i sồếng ng ười dân, chính ph khồi ph c l i m c giá cũ băồng cách áp
đ t giá trâồn thì x y ra hi n tượng: Nhu câồu mua xăng c
a ng ười dân ít h nơ
Câu 11. Khi chính ph tăng thuếế đánh vào m t lo i hàng hóa thì: ủ Kho n mâ
ết khồng c a xã h i tăng nh ng doanh thu thuếư ế gi m.
Câu 12. H sồế co giãn c a cung tho giá vếồ tác ph m c a h a sĩ Picasso băồng bao nhiếu?
0
t
2
= ½ t
1
lOMoARcPSD| 40615597
Câu 13. Chi phí s n xuâết đi n tho i di đ ng (ĐTDĐ) gi m đồồng th i cung câồu cũng gi m do B Y tếế cng
bồế nghiến c u cho thâếy s d ng ĐTDĐ làm gi m trí nh
. Khi đó điếồu gì x y ra v i giá và l ưng cân
ng trến th tr ường ĐTDĐ? Giá gi m, l ượng khng rõ ràng.
Câu 14. Nếếu b n dang khng có vi c làm b i vì b n b l cồng vi c cũ và đang đi tm kiếếm m t cng
vi c tồết h n, các nhà kinh tếế sẽẵ nói răồng b n là: ơ
thâết nghi p tam th i
Câu 15. Hai lái x A và B cùng đếến m t tr m xăng. Khồngn nhìn vào b ng giá, hai ng
ười đã nếu ra nhu u v i ng ười bán xăng: A nói “bán cho tồi 40 lít xăng”, B nói “bán cho
tồi 500 nghìn đồồng”. V y ậ h sồế co giãn c a câu tho giá (tnh tho giá tr tuy t đồếi):
khồng th so sánh để ược các h sồệ ế so sánh vì khồng xác đ nh đị ược
Câu 16. Các nguồồn l c trong nếồn kinh tếế có đ c đi m: ự Lun lun khan hiếếm
Câu 17. Gi s các yếếu tồế khác khồng thay đ i, yếếu tồế nào sau đây làm cho đả ưng
u vếồ máy tnh d ch sang ph i? Nhiếồu người ph i h c và làm vi c tr c tuyếả
ến t i nhà do d ch Covid-19
Câu 18. Thâết nghi p t m th i khng phát sinh trong tr ường h p nào d ưi
đây? Các cng nhân t b các cng vi c hi n t i và thi khng tm vi c n a
Câu 19. Nếếu m c s n xuâết khồng thay đ i, trong khi giá c c a m i hàng hóa đếồu gi m m t n a, khi
đó: CDP th c tếự ế khồng đ i, trong khi GDP
danh nghĩa gi m m t n aổ
Câu 20. Khi đường câồu là đường th ng đ ng thì th ng d c a ngẳ ư ười tếu
dùng băồng:
Câu 21. Th tr ường m t s n ph m đang cân băồng v i m c giá 50.000 đồồng, nếếu chính ph áp đ t giá ộ
bán cao nhâết được phép đồếi v i m t hàng này là 40.000
đồồng, điếồu nào sau đây đúng: ớ Th tr ường x y ra tnh tr ng thiếạ ếu h t hàng
hóa
Câu 22. Khan hiếếm là vâến đếồ: Lun tồồn t i vì sồế l ượng các nguồồn l c có h n còn nhu u c
a con ng ười là v h n
Câu 23. Trong c chếế th trơ ưng, 3 vâến đếồ kinh tếế c b n “s n xuâết cái gì? S n xuâết
nh thếế nào? Và ơ ư s n xuâết cho ai?” là do: ả Th tr ường gi i
quyếả ết
Câu 24. Khi t l lam phát là 8% lãi suâết danh nghĩa trến h p đồồng tn d ng là 6% thì lãi suâết th c là:
-2%
lOMoARcPSD| 40615597
Câu 25. B n là m t giáo viến mâm non t i m t tr ường mâồm non t nhân, nh ng do đ i d ch Covid-
19, ư ư ạ b n khồng th đi làm thay vào đó nhà t trong con c a mình. Ho t đ ng trến c a ban:
Khồng được tnh vào GDP
Câu 26. Lượng cung c a hàng hóa X là khồng đ i t i m i m c giá, đủ
ường câu c a hàng hóa X dồếc xuồếng t trái qua ph i trến h tr c t a đ . Khi thu nh p c a ng
ười tếu dùng tăng làm câồu vếồ hàng hóa X tăng lến,
thì điếồu x y ra trến th tr ường?
- Giá cân băồng khồng đ i, lổ ượng cân băồng tăng
Câu 27. Trến th tr ường hàng hóa X có 2 người tếu dùng A và B v i các hàm câu qA = 13000
10P và qB = 26000 20P. Nếếu giá tr th tr ường là 1000 thì th ng d c aết c ư
nh ng ng ười tếu dùng trến th trường này là: 1.350.000
Câu 28. Hãng phim Lot quyếết đ nh gi m giá vé m t b phim làm t ng doanh thu gi m xuồếng, khi đó ị
có th kếết lu n câu thẽo giá đồếi v i b phim này là:
Ít co giãn
Câu 29. Đường cung là đường th ng đ ng có:
- H sồế co giãn c a cung tho giá E
sp
= 0
Câu 30. Hàng hóa xa x có h sồế co giãn c a câu tho thu nh p:
L n h n 1 ơ Câu 31. Hàng hóa nào sau đây có đ co giãn c a câồu tho giá là
nh nhâết? B t gi t
Câu 32. Gi s trến th tr ường có 2 người s n xuâết hàng hóa A trong đó chi phí c h i đ s n xuâết 1 ơ
đ n v hàng hóa A c a ngơ ười th nhâết là 120 nghìn đồồng và c a ng ười th hai là 110 nghìn
đồồng. Gi s bán trến th tr ường là 150 nghìn đồồng và mồẵi người ch cung ng 1 đ n vỉ ơ hàng
hóa A, khi đó t ng th ng d c a ng ư ười s n xuâết trến th tr ường là: 70 nghìn
Câu 33. Hàng hóa A có h sồế co giãn c a câu thẽo giá băồng -2. Trong đó điếồu ki n các yếếu tồế khác
khồng thay đ i, điếồu này có nghĩa là: ổ
- Nếếu giá hàng hóa A tăng lến 1% thì lượng câu vếồ hàng hóa A gi m 2 %
Câu 34. Nếếu GDP danh nghĩa là 4410 t đồồng và ch sế điếồu ch nh GDP là 105, khi đó GDP th c tếế
là: 4200 t đồỷ ng
Câu 35. Th ng d tếu dùng đặ ưược gi i h n là phân di n tch
m dưới đường câu và trến đường giá
Câu 36. Khi giá bán trến th trịường gi m:
- Th ng d tếu dùng tăng, th ng d s n xuâặ ư ư ết gi m
Câu 37. Gi s trến th tr ường có hai lo i hàng hóa A và B. A là hàng hóa ít có m t hàng
thay thếế, B là hàng hóa có nhiếồu m t hàng thay thếế. Nếếu các yếếu tồế khác là nh nhau
lOMoARcPSD| 40615597
thì khi chính ph đánh cùng ặ ư m t m c thuếế vào c hai lo i hàng hóa trến, điếồu nào sau
đây đúng?ộ
- DWL c a th tr ường A s nh h n so v i th tr ơ ường B và thuếế chính ph thu đủ ược t th
trường A l n h n so v i th tr ơ ường B
Câu 38. Kếết lu n nào sau đây đúng khi nói vếồ m t hàng hóa có h sồế co giãn c a câu thẽo giá băồng
-0.6? Người bán có th tăng giá đ tăng doanh thuể
Câu 39. Đường cung và đường câu c a th tr ường hàng hóa X lân lượt có d ng dồếc lến và
dồếc xuồếng t trái qua ph i trến đồồ th . Khi chính ph đánh thuếế t đồồng/s n ph m vào ng
ười bán thì điếồu nào sau đây đúng:
- Đưng cung chuy n d ch lến trến m t đo n đúng băể ng m c thuếứ ế
Câu 40. Phâồn di n tch đệ ược gi i h n năồm phía d ưới đường giá và trến đường cung được g i
là: Th ng d s n xuâ ư ết
Câu 41. M c thâết nghi p mà nếồn kinh tếế thng th ệường ph i tr i qua đả ược g i là:
Thâết nghi p t nhiến
Câu 42. Th tr ường m t s n ph m đang cân băồng v i m c giá là 50.000đ, nếếu Chính ph áp đ t giá
bán cao nhâết được phép đồếi v i m t
- Chính ph áp đ t giá trâủ n có ràng bu c cho s n ph m
Câu 43. Gi s giá cân băồng hàng hóa B là 50.000 đồồng. Khi chính ph áp đ t giá bán hàng B trến th
trường là 80.000 đồồng thì điếồu nào sau đây đúng? Th tr ường x y ra tnh tr ng d
th a hàng hóa ư Câu 44. Khi chính ph đánh thuếế trến mồẵi đ n v hàng hóa vào ngủ ơ
ười tếu dùng, điếồu nào sau đây là
đúng:
- Đưng câu d ch chuy n xuồị ếng dưới m t đo n đúng ng m c thuếứ ế
Câu 45. Ch sồế tếu dùng CPI năm 2019 là 103,5% có nghĩa là:
- Giá hàng hóa và d ch v tếu dùng năm 2019 tăng 103,5% so năm gồị ếc
Câu 46. Nếếu 12% thay đ i c a giá hàng hóa dếến đếến 6% thay đ i c a lổ ượng
cung, khi đó cung là……..và đ co giãn c a cung thẽo giá băồng……ộ - co giãn ít; 0,5
Câu 47. Nếếu chính ph đánh thuếế cồế đ nh trến mồẵi đ n v hàng hóa mà ngủ ơ
ười tếu dùng mua thì:
- Giá mà người bán nh n đậ ược gi m còn giá ng ười mua ph i tr tăng
Câu 48. Điếồu nào sau đây làm chuy n d ch để ịường câu t l nh sang ph i?
- Cu c sồộ ếng cng nghi p làm ng ười lao đ ng ph i nâộ ếu ăn m t ngày dùng
cho c tuâ n
lOMoARcPSD|40615597
Câu 49. M c l m phát d ưới 10% được g i là: L m phát v a ph i
Câu 50. Trong th i kì làm phát: Khng th kếể ết lu n điếậ u gì vếồ tồếc đ thay đ i c a
GDP th c tếộ ế và GDP danh nghĩa
Câu 51. Tăng trưởng kinh tếế được đo băồng: % thay đ i c a GDP th c tếổ ựế th i k này
so v i th i k
trước
Câu 52. Trến th tr ường lao đ ng, nếếu chính ph quy đ nh m t m c tếồn l
ương tồếi thi u thì: Đây là m c giá sàn trến th tr ường lao đ ngộ
Câu 53. Kinh tếế h c có th đ nh nghĩa là mồn khoa h c nhăồm gi i thích:
- S l a ch n trong bồự ếi c nh có s khan hiếả ếm nguồồn l c
Câu 54. Khi chính ph áp đ t m t m c giá trâồn ràng bu c lến th tr
ường hàng hóa A thì: T o ra s thiếếu h t trến th tr ường hàng hóa A
Câu 55. Gi s th tr ường có 3 người A, B và C x n xuâết hàng X, chi phí s n xuâết ra hàng hóa c a t ng
ngưi nh sau: ngư ười A là 40, người B là 50, người C là 60. Khi giá bán hàng X trến th tr ường
là 55 và mồẵi người ch bán 1 đ n v hàng hóa thì t ng th ng d s n xuâết c a th tr ơ ư ưng là:
20
Câu 56. Trong m nh đếồ dệưới đây, m nh đếồ nào là nh n đ nh chu n tăếc?
- Chính ph câ ồn ki m soát m c tăng tếể n thuế nhà c a gi i ch cho thuếủ
Câu 57. Xét th tr ường m t hàng hóa A có hàm câu là Q
D
= 30 5P, lượng cung lun
ng 20 t i m i m c giá (b qua đ n v tnh c a giá và lứ ơ ượng).
Khi đó, t i m c giá P = 4 t ng doanh thu c a ng ưi bán sẽẵ là: 40
Câu 58. Xét 2 hàng hóa A và B, h sồế co giãn chéo c a câu hàng hóa A thẽo giá hàng hóa B băồng 1,5
thì: - A và B là hai hàng hóa thay thếế
Câu 59. Khi quy lu t chi phí c h i tăng dâồn đúng thì:ậ ơ
- Đường gi i h n kh năng s n xuâớ ết (PPF) là m t độ ường cong lồồi
ra ngoài so vi gồếc t a đọ
Câu 60. Th tr ường là m t s n ph m đang cân băồng v i m c giá 50.000 đồồng, nếếu Chính ph áp đ t
giá bán cao nhâết được phép đồếi v i m t hàng này là
40.000 đồồng, điếồu nào sau đây đúng: ớ Th tr ường vân trong tnh tr ng thiếạ
ếu h t hàng hóa
Câu 61. Trường h p nào sau đây đợược coi là thâết nghi p t nguy n?
lOMoARcPSD| 40615597
- T ý b vi c và đang tm m t cồng vi c m i tồự ết h nơ
Câu 62. Người s n xuâết có chi phí c h i nh h n trong vi c s n xuâết m t lo t hàng hóa so v i nh ng ơ
ơ người s n xuâết khác thì so v i nh ng ng ười đó anh ta được coi là có: - l i thếợ ế so
sánh
Câu 63. Doanh thu c a ho t đ ng nào sau đây đ ược tnh vào GDP năm 2019?
- Doanh thu t d ch v mi gi i bâ ết đ ng s n năm ộ 2019
Câu 64. M t ng ười được coi là có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết hàng hóa X khi ng
ười đó có: - lượng đâu vào (sồế gi lao đ ng) đ s n xuâờ ết ra
hàng X ít h nơ
Câu 65. Xét hai hàng hóa A và B, h sồế co giãn chéo c a câồu hàng hóa B băồng 1,5 thì:
- A và B là hai hàng hóa thay thếế
Câu 66. Khi m c giá bán trến th tr ường đang cao, đ b o v ngể ười tếu
dùng chính ph nến áp d ng bi n pháp: - Giá trân
Câu 67. Tho nguyến lý 10, nguyến nhân gây ra s đánh đ i gi a l m phát và thâết nghi p trong ngăến
h n là:
- Do trong ngăến h n m c giá chung ch a k p thay đ i (hay giá c c ng nhăạ ư
ếc)
Câu 68. T i các m c s n l ảượng nh h n m c s n l ơ ượng
cân băồng
- Chi phí đồếi v i ng ười bán l n h n giá tr đồớ ơ ếi v i ng ười mua nến vi c gia tăng s n lệ ượng
làm gia tăng t ng th ng d c a th trổ ư ưng
Câu 69. Trong các nh n đ nh sau, đâu là nh n đ nh chu n tăếc? Thâết
nghi p ph i đệ ược gi m xuồả ếng đ ể t o ra s n đ nh vếạ chính tr
Câu 70. Yếếu tồế nào sau đây khồng ph i là tnh châết c a GDP th c tếế? tho
giá hi n hành
Câu 71. Gi s cung vếồ Cocacola hoàn toàn khng co giãn tho giá, khi ng ười tếu dùng thích
uồếng Cocacola h n thì: ơ
- Giá cân băồng tăng nh ng ượng cân băồng gi nguyến
Câu 72. “Gi hàng hóa” đỏ ược s d ng đ tnh CPI bao gồồm: - các s n ph m
đả ược người tếu dùng đi nể hình mua
Câu 73. Th ng d s n xuâết ph n ánh: ư
lOMoARcPSD| 40615597
- L i ích c a ng ưi s n xuâ ết khi bán hàng hóa v i giá cao h n chi phí c h i c a vi c s n xuâ
ơ ơ ết hàng hóa
Câu 74. Khi nguồồn l c đự ược chuy n t ngành A sang ngành B, trến đồồ th để
ường gi i h n năng l c s n ớ xuâết hi n t ượng:
- Di chuy n d c thẽo để ường gi i h n năng l c s n xuâớ ết tho hướng
tăng s n lả ượng ngành B, gi m s n lượng ngành A
Câu 75. Trong quá trình ra quyếết đ nh, đ đ a ra m t quyếết đ nh có nến th c hi n ph ư
ương án đó hay khồng thì chúng ta ph i d a trến: - L i ích
c n biến và chi phí c n biến
Câu 76. Phát bi u nào sau đây khồng đúng? ể
- Thương m i ch có l i ích cho quồạ ếc gia có l i thếợ ế tuy t đồệ ếi trong
vi c s n xuâ ết tâết c m t hàng
Câu 77. Đ rút ra để ường câu th tr ường t các đừ ường câu cá nhân thì cân ph i
C ng tho chiếộ ồu ngang các đường câu này
Câu 78. Xét th tr ường hàng hóa A, nếếu cung là đường tuyếến tnh dồếc lến còn câu hoàn
toàn khng co giãn thẽo giá thì khi chính ph đánh thuếế:
- Người mua sẽẵ ch u toàn b gánh n ng thuếị ế
Câu 79. Trong năm 2018 CPI là 120, trong năm 2019 CPI là 130. Tỷ l l m phát năm 2019 là: 8,33%
Câu 80. Hàng hóa A là hàng th câếp. Nếếu thu nh p c a ng ười tếu dùng gi m (các
yếếu tồế khác khng đ i) thì: - Đường câu hàng A d ch chuy n sang ph i
Câu 81. Trong th i kì l m phát
- GDP danh nghĩa tăng v i tồớ ếc đ nhanh h n GDP th c tếộ ơ ế
Câu 82. Vếồ nguyến tăếc, GNP c a m t nếồn kinh tếế ph n ánh:
- t ng thu nh p c a tâ ết c nh ng ng ười mang quồếc t ch c a quồị
ếc gia đó
Câu 83. Thu nh p c a ng ười tếu dùng tăng lến trong khi các yếếu tồế khác nh h
ưởng t i tếu dùng khồng đ i, khi đó đồếi v i các hàng hóa thng th ường: - th ng d c a ng
ư ười tếu dùng có th tăng có ể th gi m
Câu 84. Nhân tồế nào dưới đây làm d ch chuy n đị ường cung trến th tr ường
cá bi n:
- Tàu đánh băết cá bi n càng ngày càng hi n đ i h nể ơ
lOMoARcPSD| 40615597
Câu 85. Yếếu tồế nào sau đây khồng ph i là tnh châết c a GDP th c tếế? Tho
giá hi n hành
Câu 86. Câu bình lu n vếồ GDP nào sau đây sai?
- C hàng hóa trung gian và hàng hóa cuồả ếi cùng đếồu được tnh vào GDP
Câu 87. Xét trường h p có hai ng ười A và B cùng s n xuâết bánh và kẽm. Đ s n xuâết 1 cái bánh
ng ưi A cân 4 gi còn ng ười B cân 6 gi còn đ s n xuâết 1 cái km ng
ười A cân 3 gi và ng ưi B cân 9 gi . Khi đó, kếết lu n nào sau đây đúng?ậ
- Người A có l i thếợ ế tuyếết đồếi trong vi c s n xuâ ết c hai m t
Câu 88. Điếồu nào sau đây là h n chếế c a ch só giá tếu dùng CPI khi ph n ánh m c sồếng c a ng
ưi dân? Các đáp án đếồu đúng
Câu 89. Nếếu c m c giá và s n l ượng trong năm 2 đếồu cao h
n trong năm 1 thì:ơ
- c GDP th c tếả ế và GDP danh nghĩa c a năm 2 đếủ u cao h n so v i năm ơ 1
Câu 90. Giá x bus tăng nh ng t ng doanh thu c a cng ty x bus khồng đ i. Khi đó câồu vếồ đi xẽ bus
là:ư - Co giãn đ n v thẽo gơ
Câu 91. Khi giá trến th tr ường gi m xuồếng, phâồn th ng d tăng thếm c ư a
người tếu dùng ban đâồu có được là do: - giá mua thâếp h nơ
Câu 92. GDP th c tếế GDP danh nghĩa c a m t năm băồng nhau nếếu:
- Ch sồỉ ế giá năồm hi n hành băệ ng ch sồỉ ế giá c a năm gồủ ếc
Câu 92. Giá c m t hàng nào trong hàng hóa sau đây đả ược tnh trong ch sồế giá tếu dùng (CPI)
nh ng ư khồng được tnh trong ch sồế điếồu ch nh GDP:
- Xăng dâồu nh p kh u t n ước ngoài
Câu 93. Người tếu dùng châếp nh n mua m t hàng hóa và thu đậ ược th ng d tếu dùng
khi: ư - Giá bán nh h n s săỏ ơ n sàng thanh toán c a ng ười tếu dùng
Câu 94. Khi m t th tr ường hàng hóa nào đó đồồng th i có s tăng lến c a c cung và câu thì
giá và lượng cân băng trến th tr ường này sẽẵ thay đ i: ổ - giá khng xác
đ nh, lị ượng tăng
Câu 95. M t kếết h p s n l ượng năồm bến trong đường gi i h n năng l c s n xuâết (PPF) có nghĩa là:
- Các nguồồn l c s n xuâ ết ch a đư ược s d ng tồử ếi đa
Câu 96. Gi s có hàm câu vếồ hàng hóa A là P = 4 2Q. Nếếu giá th tr ường là 2 thì
th ng d tếu dùng ư c a ng ười tếu dùng là: 1
Câu 97. H sồế co giãn c a u và cung thẽo giá c a m t lo i hàng hóa đếồu ph thu c vào: -
Kho ng th i gian k t khi giá thay đ iờ
lOMoARcPSD|40615597
Câu 98. Khi đường gi i h n kh năng s n xuâết PPF có d ng m t đớ
ường th ng dồếc xuồếng t trái qua ph i thì điếồu nào sau đây đúng?ả
- Chi phí c h i đ tăng s n xuâơ ảết thếm 1 đ n v hàng hóa là
khồng đ i d c thẽo đơ ọường PPF
Câu 99. T ng s n ph m trong n ước có th để ược tnh băồng t ng c a: - tếu dùng, đâồu t , chi tếu
chính ư ph và xuâ ết kh u ròng
Câu 100. Tho các nhà thồếng kế lao đ ng, khi ngộ ười v quyếết đ nh nhà đ chăm sóc gia đình thì
c ta đưc coi là: - Khồng năồm trong l c l ượng lao đ ngộ
Quston 1
Ví d nào d ưới đây minh ho cho vi c con ngạ ười ph n ng tr
ước các kích thích? a. Tâết c các ví d đếồu đúng ả
b. Các b n sinh viến chăm ch t i l p h c h n khi đạ ơ ược gi ng viến c ng đi m
chuyến cân
c. Chính sách khuyếến m i t ng thếm 50% giá tr th n p c a các nhà m ng nh Vitl hay Vinaphon
ư làm tăng sồế lượng th cào đi n tho i bán ra
trong ngày
d. Chính ph tăng thuếế tếu th đ c bi t v i các m t hàng r
ượu bia làm gi m nhu câu c a ng ười dân vếồ các m t hàng này
Quston 2
Nguồồn l c c a nếồn kinh tếế bao gồồm
a. Tài nguyến thiến nhiến; đâết đai…
b. T b n hi n v t (máy móc, nhà xư ưởng, c s v t châết ky thu t…)ơ
c. Sồế lượng và châết lượng nguồồn nhân l c (ky năng, kiếến th c…)ự
d. Tiếến b cồng ngh và trình đ qu n lýộ
ẽ. Các đáp án đếồu đúng
Quston 3
Người duy lý ch hành đ ng khi:ỉ
a. Hành đ ng đó mang l i m t sồế tếồn cho ng ười đó
b. Hành đ ng đó mang l i l i ích c n biến nh h n chi phí c n biến ơ
lOMoARcPSD|40615597
c. Hành đ ng đó mang l i l i ích c n biến l n h n chi phí c n biến ơ
d. Hành đ ng đó độược sồế đồng ng h
ẽ. Hành đ ng đó mang l i l i ích cho ngộ ười đó và nh ng ngữười thân c a ng ười đó
Quston 4
Khi m t cồng ty cân nhăếc có nến s n xuâết thếm 1 u hàng hóa m i khng, thì nhân tồế quyếết đ nh
là: a. Doanh thu trến mồẵi đ n v hàng hóa đơ ược s n xuâết thếm
tăng thếm hay gi m xuồếng so v i hi n t i
b. Chi phí tr l ương cho 1 người lao đ ng thếm tăng thếm hay gi m xuồếng so v i hi n t i
c. Chi phí trến mồẵi đ n v hàng hóa đơ ược s n xuâết thếm tăng thếm hay gi m xuồếng so v i
hi n t i
d. Nhu câu c a th tr ường vếồ hàng hóa này tăng thếm hay gi m xuồếng so v i hi n
t i
ẽ. Doanh thu tăng thếm khi s n xuâết thếm mâu hàng hóa m i l n h n hay nh h n chi phí tăng thếm
ơ ơ Quston 5
Trong các m nh đếồ dưới đây, m nh đếồ nào thu c vếồ kinh tếế h c vĩ mồ:
a. Đánh thuếế cao vào các m t hàng tếu dùng xa x sẽẵ h n chếế đặ ược tếu dùng
nh ng m t hàng này
b. K thi tồết nghi p trung h c ph thồng năm nay sẽẵ b lùi xuồếng cuồếi tháng 8 do tác đ ng c a đ i d ch
Covid-19
c. Nếếu đ i d ch Covid-19 kéo dài thì nhiếồu doanh nghi p d l ch có th phá s
n
d. Khi t m d ng xuâết kh u g o đ đ m b o an ninh l ương th c do đ i d ch Covid-19, chính ph
ph i chính sách hồẵ tr cho ng ưi trồồng lúa
ẽ. Tăng trưởng kinh tếế c a n ước ta năm nay sẽẵ gi m m nh so v i năm ngoái do tác đ ng c a đ i d ch
Covid-19
Quston 6
Trong các m nh đếồ dưới đây, m nh đếồ nào thu c vếồ kinh tếế h c vi m:
a. Lãi suâết cao gây nh h ưởng tếu c c cho đâồu t c a khu v c kinh tếế t nhân ư
ư
lOMoARcPSD|40615597
b. Tiếu chu n đ m t nẩ ước được g i là n ước phát tri n là m c sồếng c a ng
ưi dân râết cao
c. Khi người lao đ ng có thu nh p cao h n thì h sẽẵ mua nhiếồu hàng xa x h ơ
ơn
d. T l thâết nghi p c a n ủước ta năm nay sẽẵ cao h n
năm ngoái do tác đ ng c a đ i d ch Covid-19ơ
. L m phát là m t lo i thuếế v hình, v hóa đ n đánh vào tâết c ng
ơ ười dân câu 10: Vâến đếồ nào sau đây thu c nghiến c u
c a kinh tếế h c vĩ mồ:
A. Tăng trưởng c a ngành BĐS trong 5 năm gâồn đâyủ
B. Tăng tương c a nếồn kinh tếế trong 5 năm gâồn đây.ủ
C. Giá bánh trung thu trong 5 năm gâồn đây
D. giá c a d ch v du l ch trong 5 năm gâồn đâyủ
Quston 7
Khi chính ph quyếết đ nh s d ng 1000 t đồồng đ xây d ng m t b nh vi n m i Sủ ơn La
thì sẽẵ khng còn nguồồn l c đ c i t o sng T L ch hồồ Tây, điếồu này minh h a khái ni m nào sau
đây: ự a. Kinh tếế vĩ mồ
b. Chi phí đâồu tư
c. C chếế th trơ ường
d. Chi phí c h i ơ
. Chi phí s n xuâết
Quston 8
Các nguồồn l c khan hiếếm tồồn t i:
a. Ch trong nếồn kinh tếế hồẵn h p kếết h p kếế ho ch v i th tr
ường
b. Ch trong nếồn kinh tếế kếế ho ch hóa t p trung
c. Trong tâết c các nếồn kinh tếế
d. Ch trong nếồn kinh tếế th tr ường
. Ch trong nếồn kinh tếế m
Quston 9
lOMoARcPSD|40615597
ến đếồ nào sau đây khồng thu c ph m vi c a kinh tếế h c vi m.
a. Chính ph cân giúp các doanh nghi p tm kiếếm nh ng th tr ường m i đớ
xuâết kh u g o
b. H t điếồu xuâết kh u c a Vi t Nam đang c nh tranh râết tồết th tr
ường My
c. Giá xoài đang thâếp k l c do khng xuâết kh u đ ược
d. Trong th i k suy thoái kinh tếế, chính ph nến tăng chi tếu đ kích thích kinh tếế và chồếng thâết
nghi p
. Câồn minh b ch hoá thu chi c a các d án BOT trong lĩnh v c giao thồng
Quston 10
Nếồn kinh tếế Vi t Nam đang v n hành thẽo:
a. C chếế kinh tếế th trơ ịường hoàn h o, m i ho t đ ng đếồu d a trến lu t
cung u
b. C chếế kinh tếế hồẵn h p kếết h p kếế ho ch v i th trơ ường
c. C chếế kinh tếế kếế ho ch hóa t p trungơ
d. C chếế kinh tếế tho m nh l nhơ
. C chếế kinh tếế mơ
Quston 11
Trong các m nh đếồ dưới đây, m nh đếồ nào là nh n đ nh chu n tăếc:
a. Giá dâu thếế gi i đang m c thâếp k l c k t 30 năm nay
b. Giá th t l n trến th tr ường vân râết cao so v i mong muồến gi m xuồếng 70 nghìn
đồồng /kg c a nhà
nước
c. Doanh nghi p nào s n xuâết đệ ược văếc xin kháng virus Corona vào th i điờ m bây
gi thì sẽẵ thu đờ ược râết nhiếồu l i nhu n
d. GDP c a My chiếếm kho ng 25% t ng GDP toàn thếế gi i
. Hút thuồếc lá có h i cho s c kh nến nhà n ước n ph i có chính sách h n chếế,
tếến t i lo i b thuồếc lá
Quston 12
Trong các m nh đếồ dưới đây, m nh đếồ nào là thu c kinh tếế vi m và là nh n đ nh chu n tăếc:
lOMoARcPSD|40615597
a. Chính ph cân đánh thuếế cao h n đồếi v i các doanh nghi p xi măng đang gây nhiếẵm mi trơ
ường
b. Doanh nghi p nào s n xuâết đệ ược văếc xin kháng virus Corona vào th i đi m bây gi
thì sẽẵ thu đờ ược râết nhiếồu l i nhu n
c. L m phát cao đang làm thu nh p th c tếế c a ng ười lao đ ng gi m m
nh
d. M c tếu th xăng ngày càng cao do ngứ ười dân s d ng ngày càng nhiếồu ph
ương t n giao thng cá nhân
. Giá lương th c hi n đang tăng nhanhự
Quston 13
Trong các m nh đếồ dưới đây, m nh đếồ nào là nh n đ nh th c ch ng:ệ
a. Phân phồếi thu nh p trến thếế gi i đang quá bâết cng; 1% dân sồế giâồu năếm gi 25% thu nh p toàn
thếế gi i
b. Giá đi n hi n nay phân làm 5 m c râết bâết h p lý, nhà n
ước nến s d ng thồếng nhâết m t m c giá
chung
c. Bài h c rút ra t đ i d ch Covid-19 là mồẵi quồếc gia ph i t cung t câếp nhiếồu lo i hàng hóa thiếết yếếu
cho b n thân ch khng th d a hoàn toàn vào nh p kh u
d. Chính ph câồn tăng củ ưng các chính sách hồẵ tr ng ười nghèo đang râết khó khăn trong đ
i d ch
Covid-19
ẽ. Sau khi đ i d ch Covid-19 lăếng xuồếng, chính ph ph i s m áp d ng chính sách tài chính tếồn t m
r ng đ ph c hồồi kinh tếế và t o thếm vi c làm
Câu 20: Trong các m nh đếồ dệưới đây, m nh đếồ nào là nh n đ nh th c ch ng:ệ
A. Khi nếồn kinh tếế x y ra suy thoái thâết nghi p tăng ả
B. khi nếồn kinh tếế x y ra l m phát đồồng tếồn mâết giá
C. hi n nay giá các d ch v khám b nh quá cao , chính ph câồn can thi p đ gi m giáệ
D. khi giá tăng người tếu dùng mua ít hàng hóa dvu
Quston 14
lOMoARcPSD|40615597
B n d đ nh đi h c nâếu ăn vào tháng hè t i. Nếếu đi h c, b n sẽẵ khồng th đi làm đ có thu nh p là 6 ạ
tri u đồồng. Ngoài ra, b n còn mâết
tếồn sinh ho t phí 1,8 tri u đồồng. Chi phí c h i c a vi c b n đi h c ệ ơ
ếu ăn là:
a. 5 tri u đồồng
b. 1,8 tri u đồồng
c. 6 tri u đồồng
d. 7,8 tri u đồồng
ẽ. 9,2 tri u đồồng
Quston 15
Các nguồồn l c trong nếồn kinh tếế có đ c đi m:ự
a. Lun luồn được s d ng râết hi u qu
b. Lun lun dồồi dào, v h n
c. Lun lun sinh l i
d. Lun luồn được s d ng râết tếết ki m
. Lun lun khan hiếếm
Quston 16
Kinh tếế vĩ mồ nghiến c u
a. L m phát c a nếồn kinh tếế
b. Thu nh p và tăng tr ưởng c a nếồn kinh tếế
c. Tích lũy và đâồu t c a nếồn kinh tếếư
d. T l thâết nghi p c a nếồn kinh tếế
ẽ. Các đáp án đếồu đúng
Quston 17
Nhánh kinh tếế h c nghiến c u vi c ra quyếết đ nh s n xuâết kinh doanh c a các doanh nghi p và h gia
đình được g i là:
a. Kinh tếế hồẵn h p
b. Kinh tếế chu n tăếc
c. Kinh tếế th c ch ng
lOMoARcPSD|40615597
d. Kinh tếế vĩ mồ
. Kinh tếế vi m
Quston 18
Điếồu nào dưới đây khồng ph i là m c tếu chính sách c a chính ph
a. Cồng băồng
b. T o thếm nhiếồu cồng ăn vi c làmạ
c. Tăng trưởng kinh tếế cao
d. Tài năng kinh doanh c a các nhà đâồu t ư
. Hi u quệả
Quston 19
Chi phí c h i c a vi c b n b ra 200 nghìn đồồng đ ra sân xẽm 1 m t tr n bóng đá là:ơ
a. Sồế gi mâết đi đ xẽm tr n bóng đóờ
b. L i ích t vi c s d ng tồết nhâết th i gian xm tr n bóng vào vi c khác
c. L i ích t vi c s d ng tồết nhâết sồế tếồn đó vào vi c khácợ
d. L i ích t vi c s d ng tồết nhâết sồế tếồn đó và th i gian xẽm tr n bóng vào vi c khác
. Sồế tếồn 200 nghìn đồồng
Quston 20
Gi s m t quồếc gia đang s n xuâết 10 tri u tâến g o và 100 tri u b quân áo. Tuy nhiến đ đ m b o an ả
ninh lương th c do tác đ ng c a đ i d ch Covid-19, quồếc gia đó quyếết đự nh sẽẵ
nâng s n l ượng g o lến 20 tri u ến. Khi đó nguồồn l c còn l i ch đ đ s n xuâết 50 tri u b quân áo. V
y chi phí c h i c a ơ vi c s n xuâết thếm 1 ến g o sẽẵ là:
a. 1 b quân áo
b. 0,1 b quân áo
c. 5 b quân áo
d. 10 b quân áo
. 0,5 b quân áo
Chương 2:
lOMoARcPSD|40615597
Người s n xuâết có chi phí c h i nh h n trong vi c s n xuâết m t lo i hàng hóa so v i nh ng ng ơ ơ
ười s n xuâết khác thì so v i nh ng ng ười đó, anh ta được coi là có:
a. L i thếế th ương m i
b. L i thếế tuy t đồếi
c. ết l i thếế so sánh
d. L i thếế c nh tranh
. L i thếế so sánh
Quston 2
M t kếết h p s n l ượng năồm bến trong đường gi i h n năng l c s n
xuâết (PPF) có nghĩa là: ớ a. Các đáp án đếồu sai
b. Đây là điếồu khng th x y ra vếồ s n xuâết nh ng có th x y ra vếồ tếu dùng nh có th ư
ương m i
c. Các nguồồn l c s n xuâết ch a đự ư ược s d ng tồếi đaử
d. Các nguồồn l c s n xuâết đang đự ược s d ng tồếi đa ử
ẽ. Đây là kếết h p s n l ảượng có th x y ra và là kếết h p s n l
ượng tồếi uư
Quston 3
Đồếi v i nh ng m t hàng mà m t n ước có l i thếế tuy t đồếi so v i các n
ước khác, nước đó có xu hướng:
a. Nh p kh u nh ng m t hàng đóậ
b. Xuâết kh u nh ng m t hàng đó ẩ
c. Khng xuâết kh u cũng khồng nh p kh u nh ng m t hàng đóẩ
d. V a xuâết kh u, v a nh p kh u nh ng m t hàng đóừ
Quston 4
Đường gi i h n năng l c (kh năng) s n xuâết c a m t nếồn kinh tếế là:
a. Đường th hi n quan h gi a s n l ượng th c tếế đự ược nếồn kinh tếế đó s n xuâết ra và sồế
lao đ ng đ ả t o ra s n l ượng đó
lOMoARcPSD|40615597
b. Đường th hi n các kếết h p vếồ s n l ưng tồếi đa mà nếồn kinh tếế đó có th s n xuâết ra v i
các nguồồn l c và cng ngh s n xuâết hi n có
c. Đường th hi n quan h gi a t ng cung và t ng câu c a nếồn kinh tếế đó
d. Đường th hi n quan h gi a s n l ượng th c tếế đự ược nếồn kinh tếế đó s n xuâết ra v i các
nguồồn l c và cng ngh s n xuâết hi n có
ẽ. Đường th hi n quan h gi a s n l ượng th c tếế đự ưc nếồn kinh tếế đó s n xuâết ra và vồến
cồế đ nh đ ả t o ra s n l ượng đó
Quston 5
Khi nguồồn l c đự ưc chuy n t ngành than sang ngành thép, trến đồồ th
đường gi i h n năng l c s n ớ xuâết có hi n t ượng
a. Di chuy n d c thẽo để ường gi i h n năng l c s n xuâết tho h ướng
tăng sản lượng ngành than, gi m s n l ượng ngành thép
b. Đường gi i h n năng l c s n xuâết d ch chuy n sang bến trái
c. Khng có hi n t ượng gì x y ra
d. Di chuy n d c tho để ường gi i h n năng l c s n xuâết tho h ưng
tăng s n lả ượng ngành thép, gi m s n l ưng ngành than
ẽ. Đường gi i h n năng l c s n xuâết d ch chuy n sang bến ph i
Quston 6
Gi s đ s n xuâết đả ưc 1 chiếếc xy, m t cng nhân n ước A cân 8 ngày trong khi m
t cng nhân nước B cân 6 ngày. Ngược l i, đ s n xuâết đạ ược 1 chiếếc x đ p, m t cng
nhân n ước A cân 1 ngày trong khi m t cng nhân n ước B cũng câồn 1 ngày. Nh n
xét nào sau đây đúng:ậ
a. Hai nước có l i thếế tuy t đồếi băồng nhau trong vi c s n xuâết c x máy và x đ p
b. Nước A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết x máy; hai n ước có
l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết x đ p nh nhauạ ư
c. Nưc A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết x máy nh ng bâết l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n
ư xuâết x đ pạ
d. Nước B có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết x máy nh ng bâết l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n
ư xuâết x đ pạ
lOMoARcPSD|40615597
. Nước B có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết x máy; hai n ước có l i thếế tuy t đồếi trong
vi c s n xuâết x đ p nh nhau ư
Quston 7
Khi nói m t doanh nghi p có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết 1 hàng hóa c th nào đó so v i các ộ
doanh nghi p khác, điếồu đó có nghĩa là:ệ
a. Doanh nghi p đó có chi phí c h i đ s n xuâết hàng hóa đó cao h n so v i các doanh nghi p khácệ
ơ ơ
b. Doanh nghi p đó có chi phí s n xuâết đ s n xuâết hàng hóa đó thâếp h ơn so v
i các doanh nghi p khác
c. Doanh nghi p đó có chi phí s n xuâết đ s n xuâết hàng hóa đó cao h n so v i các doanh nghi p khácệ
ơ d. Các đáp án đếồu sai
ẽ. Doanh nghi p đó chi phí c h i đ s n xuâết hàng hóa đó thâếp h n so v i các doanh nghi p khác
ơ ơ Quston 8
Người s n xuâết đả ược coi là có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết m t m t hàng là khi
anh ta: a. có th phân l n h n ơ
b. n m t l ượng đâồu vào nh h n ơ
c. có uy tn h nơ
d. có năng suâết thâếp h nơ
ẽ. có năng l c c nh tranh cao h nự ơ
Quston 9
Đồếi v i nh ng m t hàng mà m t
n ưc có l i thếế so sánh so v i các
n ớước khác, nước đó có xu hướng:
a. Khng xuâết kh u cũng khồng nh p kh u nh ng m t hàng đóẩ
b. Nh p kh u nh ng m t hàng đóậ
c. V a xuâết kh u, v a nh p kh u nh ng m t hàng đóừ
d. Xuâết kh u nh ng m t hàng đó ẩ
Quston 10
Nếếu b n đang s n xuâết t i đi m năồm trến đạ ường gi i h n
năng l c s n xuâết, khi đó b n:ớ
lOMoARcPSD| 40615597
a. ết c các nguồồn l c c a b n đếồu ch a s d ng hếết ư
b. B n khồng có đ năng l c đ s n xuâết t i đi m đóạ
c. Các đáp án đếồu sai
d. B n đang s d ng hếết tâết c các nguồồn l c c a mình
. B n ch a s d ng hếết m t trong sồế các nguồồn l c c a mình ư
Quston 11
Gi s đả ường gi i h n năng l c s n xuâết (PFF) là m t đớ ường
cong lồồi xa so v i gồếc t ọa đ , khi đó PFF ộ minh h a
a. Chi phí c h i khồng đ
b. Chi phí c h i lúc đâồu gi m dâồn nh ng sau đó tăng dâồnơ ư
c. Chi phí c h i gi m dânơ
d. Chi phí c h i lúc đâồu tăng dâồn nh ng sau đó gi m dâồnơ ư
ẽ. Chi phí c h i tăng dâồn ơ
Quston 12
Gi s có hai n ước A và B cùng s n xuâết hai lo i hàng hóa, nh n đ nh nào sau đây có th x y ra:
a. Nước A có l i thếế tuy t đồếi c 2 m t hàng đồồng th i có l i thếế so sánh m t hàng này
nh ng bâết ư l i thếế so sánh m t hàng còn l i
b. Các đáp án đếồu sai
c. M t n ước có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết m t hàng nào thì băết bu c n
ưc này ph i có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết m t
hàng đóệ
d. Nước A có l i thếế tuy t đồếi c 2 m t hàng đồồng th i có l i thếế so sánh c 2 m t hàng, trong khi
nước B bâết l i thếế tuy t đồếi và bâết l i thếế
so sánh c 2 m t hàng
. Nước A có l i thếế tuy t đồếi 1 m t hàng đồồng th i có l i thếế so sánh c 2 m t hàng, trong khi
nước B bâết l i thếế tuy t đồếi m t hàng còn l i và
ết l i thếế so sánh c 2 m t hàng
Quston 13
Khi nói m t doanh nghi p có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết 1 hàng hóa c th nào đó so v i các ộ
doanh nghi p khác, điếồu đó có nghĩa là:ệ
lOMoARcPSD| 40615597
a. Doanh nghi p đó có chi phí s n xuâết đ s n xuâết hàng hóa đó thâếp h n so v i các doanh nghi p
ơ
khác
b. Doanh nghi p đó có chi phí c h i đ s n xuâết hàng hóa đó cao h n so v i các doanh nghi p khácệ
ơ ơ c. Các đáp án đếồu sai
d. Doanh nghi p đó có chi phí s n xuâết đ s n xuâết hàng hóa đó cao h n so v i các doanh nghi p
khác ơ
ẽ. Doanh nghi p đó có chi phí c h i đ s n xuâết hàng hóa đó thâếp h n so v i các doanh nghi p khác
ơ ơ Quston 14
D c thẽo đọ ường gi i h n năng l c s n xuâết c a m t nếồn kinh tếế, chi phí c h i là:
ơ
a. Sồế lượng m t lo i hàng hóa b ết đi đ s n xuâết thếm m t đ n v lo i hàng hóa kia ộ
ơ
b. Sồế lượng mồẵi lo i hàng hóa đạ ược s n xuâết ra
c. Các kếết h p vếồ s n l ượng tồếi đa mà nếồn kinh tếế đó có th s n xuâết ra v i các nguồồn l c và
cng ngh s n xuâết hi n có
d. Doanh thu c a mồẵi lo i hàng hóa tr đi chi phí s n xuâết đ s n xuâết ra chúng
. Chi phí s n xuâết đ s n xuâết ra các lo i hàng hóa
Quston 15
Điếồu nào sau đây là đúng khi nói vếồ đường gi i h n năng l c s n xuâết (PPF)
a. Đ dồếc c a PPF ph n ánh t l đánh đ i gi a hai hàng hóaộ
b. Khi di chuy n d c thẽo để ường PPF, có th s n xuâết thếm hàng hóa này băồng cách gi m
s n xuâết hàng hóa kia
c. Thng thường PPF có d ng đạ ường cong lồồi ra ngoài so v i gồếc t a đớ
d. Khi khng có thương m i thì PPF cũng chính là đ ưng gi i h n tếu dùng
ẽ. Các đáp án đếồu đúng
Quston 16
Gi s đ s n xuâết đả ưc 1 chiếếc xy, m t cng nhân n ước A cân 8 ngày trong khi m
t cng nhân nước B cân 6 ngày. Ngược l i, đ s n xuâết đạ ược 1 chiếếc x đ p, m t cồng
lOMoARcPSD|40615597
nhân n ước A cân 1 ngày trong khi m t cng nhân n ước B cũng câồn 1 ngày. Nh n
xét nào sau đây đúng:ậ
a. Hai nước có l i thếế so sánh băồng nhau trong vi c s n xuâết c x máy và x đ pợ
b. Nước A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết x máy nh ng bâết l i thếế so sánh so v i n
ư ưc B trong vi c s n xuâết x đ pệ
c. Nưc A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết x máy; hai n ước có l i thếế so sánh
trong vi c s n xuâết x đ p nh nhauạ ư
d. Nước B có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết x máy; hai n ước có l i thếế so sánh
trong vi c s n xuâết x đ p nh nhauạ ư
. Nước B có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết x máy nh ng ết l i thếế so sánh so v i n ư
ước A trong vi c s n xuâết x đ p ệ
Quston 17
Gi s đ s n xuâết đả ưc 1 tâến thóc, m t nng dân n ưc A cân 4 ngày trong khi m
t nng dân n ước B cân 2 ngày. Ngược l i, đ s n xuâết đạ ược 1 tâến th t, m t nng dân
n ưc A cân 16 ngày trong khi m t nng dân nước B cân 40 ngày. Nh n xét nào sau
đây đúng:ậ
a. Nước A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết c thóc và th t
b. Hai nước có l i thếế so sánh băồng nhau trong vi c s n xuâết c thóc và th t
c. Nước A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết thóc; n ước B có l i thếế so
sánh trong vi c s n xuâết th t
d. Nước A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết th t; n ước B có l i
thếế so sánh trong vi c s n xuâết
thóc
. Nước B có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết c thóc và th t
Quston 18
Gi s đ s n xuâết đả ưc 1 tâến thóc, m t nng dân n ưc A cân 4 ngày trong khi m
t nng dân n ước B cân 2 ngày. Ngược l i, đ s n xuâết đạ ược 1 tâến th t, m t nng dân
n ưc A cân 16 ngày trong khi m t nng dân nước B cân 40 ngày. Nh n xét nào sau
đây đúng:ậ
a. Nước A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết c thóc và th t
lOMoARcPSD|40615597
b. Nước A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết thóc; n ước B có l i
thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết th t
c. Nước A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết th t; n ước B
có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết
thóc
d. Nước B có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết c thóc và th t
. Hai nước có l i thếế tuy t đồếi băồng nhau trong vi c s n xuâết c thóc và th
t
Quston 19
Mai có th đ c 20 trang sách kinh tếế trong 1 gi . C cũng có th đ c 100 trang t u thuyếết ngn tnh
trong 1 gi . Mồẵi ngày c có 5 gi đ đ c. Khi đó, chi phí c h i c a Mai
nếếu đờ ơ c 300 trang t u thuyếết ngn tnh sẽẵ
là:
a. 200 trang sách kinh tếế
b. 100 trang sách kinh tếế
c. 60 trang sách kinh tếế
d. 40 trang sách kinh tếế
. 20 trang sách kinh tếế
Quston 20
Khi đường gi i h n năng l c s n xuâết PPF có d ng m t đớ ường th ng dồếc xuồếng t trái qua ph
i thì điếồu nào sau đây đúng:
a. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa tăng lến d c thẽo đơ
ơ ường PPF
b. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa gi m xuồếng d c thẽo đơ
ơ ường PPF
c. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa băồng khng d c thẽo đơ
ơ ường PPF
d. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa là khồng đ i d c thẽo đơ
ơ ường PPF
ẽ. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa thay đ i d c thẽo đơ
ơ ọường PPF
lOMoARcPSD| 40615597
Chương 3
Trến m t th tr ường hàng hoá A, cng ngh s n xuâết tến tếến h n đồồng th i ng ơ
ười tếu dùng ngày càng a thích tếu dùng hàng A h n thì:ư ơ
a. Giá cân băồng gi m và l ượng cân băồng tăng
b. ết c các tr ường h p đếồu có th x y ra
c. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng tăng
d. Giá cân băồng khng đ i và lổ ượng cân băồng tăng
Quston 2
Đồếi v i m t hàng hoá thng th ộường, khi thu nh p c a ng ưi tếu dùng tăng:
a. Đường câu hàng hoá d ch sang ph i
b. Xuâết hi n s di chuy n d c thẽo đệ ường câu t trến xuồếng d ưới
c. Khng có phương án nào đúng
d. Đường câu hàng hoá d ch sang trái
. Xuâết hi n s di chuy n d c thẽo đệ ường câu t d ưới lến trến
Quston 3
Giá và lượng cân băng trến th trịường quýt tăng lến. Nguyến nhân có th gây ra hi n tệượng này là:
a. Có thồng tn cho răồng ăn quýt thường xuyến khng tồết cho s c kho
b. Giá phân bón trồồng quýt tăng.
c. Khng có phương án nào đúng
d. Các nhà khoa h c gi i thi u ky thu t trồồng và chăm sóc quýt m i có hi u qu cao h n.ọ
ơ
. Giá cam (m t lo i hàng hoá thay thếế cho quýt) tăng lến
Quston 4
Đường câu cá nhân vếồ m t hàng hoá ho c d ch v th ưng dồếc xuồếng t
trái qua ph i trến đồồ th th hi n:
a. Khng có phương án nào đúng
b. Người tếu dùng lun thích tếu dùng các hàng hoá cết lượng
c. S đánh đ i c a ngự ưi tếu dùng khi mua thếm hàng hoá
d. Người tếu dùng thích các hàng hoá có giá r
lOMoARcPSD| 40615597
. Mồếi quan h ngh ch gi a giá c và l ưng câu c a ng ười tếu dùng
vếồ hàng hoá (trong điếồu ki n các yếếu tồế khác khng đ i) ổ
Quston 5
Trến m t th tr ịường c nh tranh hoàn h o đang x y ra hi n
t ệượng d cung (hay dưư th a) hàng hoá thì:
a. Giá hàng hoá đang cao h n m c giá cân băồng c a th trơ ường
b. M c giá trến th tr ường sẽẵ được điếồu ch nh tăng lến
c. Khng có phương án nào đúng
d. Th tr ường đang tr ng thái cân băồng
ẽ. Giá hàng hoá đang thâếp h n m c giá cân băng c a th trơ ường
Quston 6
Biếết B là m t hàng hoá thng th ường, chi phí s n xuâết B tăng do giá nguyến li u đâồu vào
tăng đồồng th i thu nh p c a ng ưi tếu dùng tăng. Kếết c c trến th tr
ường B là:
a. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng gi m
b. ết c các tr ường h p trến đếồu có th x y ra
c. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng khồng đ iổ
d. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng tăng
Quston 7
Cung trến m t th tr ường hàng hoá thay đ i khi:ổ
a. ồu hàng hoá thay đ iổ
b. Khng có phương án nào đúng
c. Cng ngh s n xuâết thay đ i ệ
d. Th hiếếu c a ng ưi tếu dùng thay đ iổ
. S xuâết hi n c a nhiếồu ng ưi tếu dùng m i
Quston 8
Trong m hình chu n vếồ cung câồu (đẩ ường cung dồếc lến và đường câu dồếc xuồếng), điếồu gì x y
ra khi câu gi m:
a. Giá cân băồng gi m và l ượng cân băồng tăng
b. Giá cân băồng gi m và l ượng cân băồng gi m
lOMoARcPSD| 40615597
c. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng gi m
d. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng tăng
. Khng có phương án nào đúng
Quston 9
Đâu là đi m khác bi t gi a th trể ường c nh tranh đ c quyếồn so v
i th tr ường c nh tranh hoàn h o?
a. Các hãng t do gia nh p và rút lui kh i th tr ường
b. S n ph m c a các hãng trến th tr ường có s khác bi t
c. Khng có phương án nào đúng
d. Có nhiếồu hãng cùng c nh tranh trến th tr ường
Quston 10
Giá c a các đâồu vào cho s n xuâết hàng hoá X tăng lến sẽẵ làm cho:
a. Đường câu hàng X d ch chuy n sang ph i
b. Đường cung hàng X d ch chuy n sang ph i
c. C đả ường cung và đường câồu hàng X đếồu d ch chuy n sang ph i
d. Đường cung hàng X d ch chuy n sang trái
. Khng có phương án nào đúng
Quston 11
M t th tr ường hàng hoá Z có phương trình đường câu là QD=25 0,25P và phương
trình đường cung là QS= -20 + 0,5P thì giá và lượng cân băồng c a th tr ường lân lượt
là: a. P = 40 ; Q = 6
b. P = 60 ; Q = 10
c. Khồng có đáp án đúng
d. P = 10 ; Q = 6
. P = 20 ; Q = 20
Quston 12
D ng câếu trúc th tr ịường mà các hãng ph i châếp nh n giá là:
a. Đ c quyếồn nhóm
b. C nh tranh hoàn h o
lOMoARcPSD| 40615597
c. C nh tranh đ c quyếồn
d. Đ c quyếồn
Quston 13
Trến th trịường đ c quyếồn, hãng đ c quyếồn:
a. Bán s n ph m là duy nhâết, khng có các hàng hoá thay thếế ồn gũiả
b. Khồng có đồếi th c nh tranh
c. Có th quyếết đ nh giá bánể
d. ết c các ph ương án đếồu đúng
Quston 14
Biếến cồế nào dưới đây có th làm d ch chuy n để ường
cung th tr ưng d a hâếu:ư a. Giá d a hâếu gi mư
b. Giá phân bón trồồng d a hâếu tăng ư
c. Khng có phương án nào đúng
d. Giá các m t hàng hoa qu khác thay đ iặ
. Thu nh p c a ng ười tếu dùng tăng
Quston 15
Chanh và quâết là hai hàng hoá thay thếế cho nhau. Điếồu gì x y ra khi giá Chanh tăng, các yếếu tồế
khác khồng đ i.ổ
a. Khng có phương án nào đúng
b. u vếồ chanh tăng và đường câu chanh d ch sang ph i
c. u vếồ quâết tăng và đường câu quâết d ch sang ph i
d. u vếồ quâết gi m và đả ưng câu quâết d ch sang trái
. Câu vếồ chanh gi m và đảường câu chanh d ch sang trái
Quston 16
Cung và câu trến m t th tr ường c nh tranh đếồu gi m nh ng câu gi m m nh h n cung,
kếết c c trến th ư ơ trường là:
a. ết c các ph ương án đếồu có th x y ra
b. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng gi m
lOMoARcPSD| 40615597
c. Giá cân băng khồng đ i và lổ ượng cân băồng gi m
d. Giá cân băồng gi m và l ượng cân băồng gi m
Quston 17
Lượng hàng hoá mà người tếu dùng muồến mua và có kh năng mua ph thu c vào:ả
a. Thu nh p c a ng ười tếu dùng
b. ết c các ph ương án
c. Giá c a hàng hoá đóủ
d. Giá c a các hàng hoá thay thếế
. Th hiếếu c a ng ưi tếu dùng
Quston 18
M t th tr ường có đường cung dồếc lến và đườngu dồếc xuồếng trến đồồ th . M c
giá mà đó lị ượng hàng hoá người tếu dùng muồến mua vượt quá sồế lượng
hàng hoá nh ng ng ưi bán muồến bán là: a. M c giá bâết k trến th tr ường
b. M c giá cao h n giá cân băồng c a th tr ơ ường
c. M c giá cân băồng c a th tr ường
d. Khng phương án nào đúng
. M c giá thâếp h n giá cân băồng c a th tr ơ ường
Quston 19
Điếồu nào dưới đây khồng làm d ch chuy n đị ường câu hàng hoá Y:
a. Giá hàng hoá Y gi m
b. Người tếu dùng ngày càng a thích s d ng hàng hoá Yư
c. Thu nh p c a ng ưi tếu dùng tăng
d. Giá hàng hoá b sung cho hàng Y gi m
. Giá hàng hoá thay thếế cho Y tăng lến
Quston 20
Hàng hoá th câếp là:
a. Hàng hoá có giá r
b. Hàng hoá kém châết lưng
lOMoARcPSD| 40615597
c. Khng có phương án nào đúng
d. Hàng hoá mà ngưi tếu dùng tăng tếu dùng khi thu nh p tăngậ
. Hàng hoá mà ngưi tếu dùng tăng tếu dùng khi thu nh p gi m
Chương 4:
Biếết khi m c giá là $10/kg thì l ượng mua trến th tr ường là 5600 kg/ngày; nếếu giá tăng
lến $14/kg thì lượng mua trến th tr ường gi m còn 4200kg/ngày, khi đó h sồế co giãn giá c a câu
EDP xâếp x băồng: a. - 0,625
b. 0,86
c. - 0,86
d. Khồng có đáp án nào đúng
. - 1,15
Khi h sồế co giãn c a câu tho thu nh p EDI là sồế âm, ta g i hàng hoá đó là:ệ
a. Hàng hoá cng c ng
b. Hàng hoá th câếp
c. Hàng hoá thiếết yếếu
d. Hàng hoá xuâết kh u
. Hàng hoá xa x
Khi giá m t hàng Y trến th tr ường tăng lến thì doanh thu c a các hãng s n xuâết m t hàng Y
gi m, ta có th kếết lu n câu vếồ m t hàng Y là:
a. Co giãn đ n v thẽo giá, EDP (xét đ l n) băồng 1ơ
b. Hoàn toàn khng co giãn thẽo giá, EDP băồng 0
c. Ít co giãn tho giá, EDP (xét đ l n) nh h n 1 ơ
d. Co giãn thẽo giá, EDP (xét đ l n) l n h n 1 ộ ơ
. Khng có phương án nào đúng
Cho hai hàng hoá X và Y là nh ng hàng hoá b sung cho nhau. Biếết khi giá hàng hoá Y băồng 10 thì
lượng câu vếồ hàng X là 150, khi giá hàng Y tăng lến 20 tlượng câu c a ng ười tếu dùng
vếồ hàng X là 100. Đ co giãn giá chéo c a câồu hàng X tho giá hàng Y (EDC) là : a. 5
b. -0,2
lOMoARcPSD| 40615597
c. -0,6
d. 0,2
. 0,6
Đâu là yếếu tồế nh hưởng t i đ l n c a c h sồế co giãn giá c a câu (EDP) và h sồế co giãn giá c a cung
(ESP):
a. Kho ng th i gian nghiến c u, ngăến h n và dài h n
b. Hàng hoá xa x hay hàng hoá thiếết yếếu
c. Kh năng linh ho t c a nhà s n xuâết
d. S săẵn có c a các hàng hoá thay thếế
. Khng có phương án nào đúng
Quston 2
M t th tr ường hàng hoá có phương trình đường cung là: QS= -20 + 4P. H sồế co giãn
giá c a cung ESP khi giá tăng t 10 lến 15 là:
a. Khồng có đáp án nào đúng
b. -5/3
c. 0,25
d. 5/3
. 4
Quston 3
M t th tr ường hàng hoá có phương trình đường cung là: QS= -20 + 4P. H sồế co giãn
giá c a cung ESP t i m c giá băồng 10 là:
a. -2
b. 2
c. -0,5
d. Khồng có đáp án nào đúng
. 0,5
lOMoARcPSD| 40615597
Quston 4
Đ co giãn giá chéo (EDC) gi a chanh và quâết sẽẵ có giá tr :
a. ng 1
b. Khng có phương án nào đúng
c. Nh h n 0 ơ
d. ng 0
. L n h n 0 ơ
Quston 5
M t độ ường câồu th ng đ ng có đ có giãn thẽo giá EDP
ng: a. Băồng 1
b. m trong kho ng l n h n 0 và nh h n 1 ơ ơ
c. ng 0
d. L n h n 1 ơ
ẽ. Băồng v cùng
Quston 6
M t th tr ịường hàng hoá có đường câồu năm ngang thì h sồế co
giãn giá c a câu EDP:
a. Khồng có đáp án nào đúng
b. L n h n 0 ơ
c. ồng ∞
d. ng 0
. Nh h n 0 ơ
Quston 7
H sồế co giãn giá chéo (EDC) c a câu hàng hoá A tho giá hàng B có giá tr là -1,5, v y có th kếết lu n
hai hàng hoá A và B là c p:
a. Hai hàng hoá thay thếế
b. Hai hàng hoá t do
c. Hai hàng hoá đ c l pộ
d. Khng có phương án nào đúng
lOMoARcPSD| 40615597
. Hai hàng hoá b sung
Quston 8
Khi thu nh p tăng lến 10% thì l ượng câu vếồ m t hàng X c a ng ười tếu dùng tăng 2%
(v i điếồu ki n các yếếu tồế khác khồng đ i), ta có th kếết lu n m t hàng X là:
a. Hàng hoá làm t châết li u r tếồn
b. Hàng hoá th câếp
c. Hàng hoá xa x
d. Hàng hoá thiếết yếếu
. Khng có phương án đúng
Quston 9
Biếết đ co giãn c a câu thẽo giá là 2 (giá tr tuy t đồếi), giá gi m 1% sẽẵ:
a. Gi m l ượng câu hai lân
b. Lượng câồu tăng 2%
c. Khng có phương án nào đúng
d. Làm lượng câồu tăng gâếp đồi
. Lượng câu gi m 2%
Quston 10
Biếết phương trình hàm câu c a m t m t hàng nh sau: QD = 100 10P, tnh h sồế có giãn giá c a câu
ư EDP khi giá tăng t 2 lến 4:
a. -2/3
b. -3/7
c. 7/3
d. -1/4
. 3/7
Quston 11
Gi s câu vếồ m t hàng X tho giá hàng hoá Y bi u diếẵn d ưới d ng hàm sồế nh
sau: QDX = 200 5PY . ư Đ co giãn giá chéo c a câồu (EDC) hàng X tho giá hàng Y t i m c giá
PY = 10 là: a. -1/3
lOMoARcPSD| 40615597
b. -5
c. -1/4
d. 1/3
. Khồng có đáp án nào đúng
Quston 12
Khi di chuy n d c thẽo m t để ường câu tuyếến tnh t trến xuồếng d ưi,
phát bi u nào sau đây chính xácể nhâết:
a. Đ dồếc độ ường câu khồng đ i và đ co giãn giá c a câồu EDP (xét đ l n) gi m dâồn
b. Đ dồếc độ ường câu khồng đ i và đ co giãn giá c a câồu EDP (xét đ l n) tăng dâồn
c. Đ dồếc độ ưng câu gi m dâồn và đ co giãn giá c a câồu EDP (xét đ l n) khồng đ iả
d. C đ dồếc đả ường câồu và đ co giãn giá c a câồu EDP đếồu khng đ iộ
ẽ. Đ dồếc độường câồu tăng dâồn và đ co giãn giá c a câồu EDP (xét đ l n) khồng đ iộ
Quston 13
Khi h sồế co giãn c a câu tho giá EDP= 0, nếếu giá tăng thì:ệ
a. Khng có phương án nào đúng
b. T ng doanh thu (TR) khồng thay đ iổ
c. T ng doanh thu tăng lến
d. Lượng câồu tăng
. T ng doanh thu gi m
Quston 14
Đường cung th trịường là m t độường th ng đ ng có:ẳ
a. ESP = ∞
b. ESP = 1
c. Khng có phương án đúng
d. ESP = 0
Quston 15
lOMoARcPSD| 40615597
M t hàng nào d ưới đây sẽẵ có đ co giãn c a câồu tho giá EDP là nh nhâết hay câu kém nh y c m v i
s thay đ i c a giá c nhâết:
a. Cam
b. Đi n ệ
c. Rau c i cúc
d. Th t bò
. Bún
Quston 16
Cung trến m t th tr ường được xm là co giãn tho giá khi:
a. Giá hàng hoá tăng/gi m 1% thì lả ượng cung tăng/gi m ít h n 1%ả ơ
b. Giá hàng hoá tăng/gi m 1% thì lả ượng cung tăng/gi m l n h n 1% ả ơ
c. Giá hàng hoá tăng hay gi m thì l ượng cung cũng khồng đ iổ
d. Giá hàng hoá tăng/gi m 1% thì lả ượng cung tăng/gi m đúng băồng 1%
Quston 17
Biếết phương trình hàm câu m t hàng Z thẽo thu nh p nh sau: QD = 50 + 2I, Đ co giãn c a u tho
ư thu nh p EDI m c thu nh p I = 5 là:
a. 1/12
b. 1/6
c. -1/6
d. Khồng có đáp án nào đúng
. -1/12
Quston 18
Hàng hoá xa x có đ co giãn c a câồu tho thu nh p (EDI):
a. L n h n 0 ơ
b. L n h n 1 ơ
c. Nh h n 0 ơ
d. L n h n 0 nh ng nh h n 1 ơ ư ơ
. Khng có phương án nào đúng
Quston 19
lOMoARcPSD| 40615597
Biếết phương trình hàm câu c a m t m t hàng nh sau: QD = 100 10P, tnh h sồế có giãn giá c a câu
ư EDP t i m c giá băồng 2:
a. -0,25
b. -0,2
c. 0,25
d. -10
. -20
Quston 20
Khi thu nh p c a ng ười tếu dùng là 10 tri u đồồng/tháng, l ượng câu c a anh ta
vếồ hàng hoá X là 40 s n ph m/tháng. Khi thu nh p tăng lến 16 tri u đồồng/tháng, l
ượng câu vếồ hàng X c a ng ười này tăng lến 50 s n ph m/tháng (các yếếu tồế khác khng
đ i), h sồế co giãn c a câu tho thu nh p EDI xâếp x ng:
a. -0,48
b. 0,6
c. 0,48
d. Khồng có đáp án nào đúng
. 1,66
21. Câu vếồ m t m t hàng sẽẵ kém co giãn tho giá nếếu :
a. khồng có săẵn các hàng hóa thay thếế ồn gũi
b. Xác đ nh ph m vi th trị ường r ng
c. Kho ng th i gian k t khi giá thay đ i ch a nhiếồu ư
d. Đó là m t lo i hàng hóa thiếết yếếu
. Tâết c đếồu đúngả
Chương 5:
Quston 1
Th ng d s n xuâết là: ư
a. Phân chếnh l ch gi a s săẵn sàng bán tr đi giá mà ngệ ười bán nh n
đậ ược
b. Phân chếnh l ch gi a s săẵn sàng bán tr đi s săẵn sàng thanh toán
lOMoARcPSD| 40615597
c. Phân chếnh l ch gi a giá mà ng ười bán nh n đậ ược tr đi s săẵn sàng bán
d. T ng c a giá mà ng ười bán nh n đậ ược và s săẵn sàng bán
Quston 2
Người bán sẽẵ cếp nh n bán m t hàng hóa khi:
a. Giá bán nh n đậ ược băồng s săẵn sàng thanh toán
b. Giá bán nh n đậ ược băồng s săẵn sàng bán
c. Giá bán nh n đậ ược nh h n s săẵn sàng bán ơ
d. Giá bán nh n đậ ược l n h n s săẵn sàng bán ơ
Quston 3
S săẵn sàng bán là
a. Chi phí cao nhâết mà người bán châếp nh n bán
b. Giá bán thâếp nhâết mà người bán châếp nh n bán
c. Chi phí thâếp nhâết mà người bán châếp nh n bán
d. Giá bán cao nhâết mà người bán châếp nh n bán
Quston 4
Trến đồồ th , th ng d tếu dùng là phân di n tch ư
a. m trến đườngu
b. m trến giá và dưới đường câu
c. m dưới đường câu
d. m dưới giá và trến đường câu
Quston 5
Người mua sẽẵ quyếết đ nh mua m t hàng hóa khi:ị
a. Giá ph i tr nh h n s săẵn sàng bán ơ
b. Giá ph i tr l n s săẵn sàng bán
c. Giá ph i tr l n h n s săẵn sàng thanh toán ơ
d. Giá ph i tr nh h n s săẵn sàng thanh toán ơ
Quston 6
lOMoARcPSD| 40615597
Th ng d c a ng ư ười tếu dùng là:
a. Phân chếnh l ch gi a s săẵn sàng thanh toán tr đi s săẵn sàng bán
b. Phân chếnh l ch gi a giá mà ng ười mua ph i tr tr đi giá mà ngả ười
bán nhn được
c. Phân chếnh l ch gi a giá mà ng ười mua ph i tr tr đi s săẵn sàng thanh toán
d. Phân chếnh l ch gi a s săẵn sàng thanh toán tr đi giá mà ngệ ười mua ph i tr
Quston 7
Phát bi u nào sau đây đúng?ể
a. Khi giá bán trến th tr ường gi m thì th ng d tếu dùng tăng, th ng d sả ư
ư n xuâết tăng
b. Khi giá trến th tr ường tăng thì th ng d tếu dùng tăng, th ng d s n xuâết gi m ư
ư
c. Khi giá bán trến th tr ường tăng thì th ng d tếu dùng gi m, thăng dặ ư ư s n
xuâết gi m
d. Khi giá bán trến th tr ường tăng thì th ng d tếu dùng gi m, th ng d ư
ư s n xuâết tăng
Quston 8
Phát bi u nào sau đây đúng?ể
a. T i m c s n l ượng cân băồng, s săẵn sàng bán là cao nhâết
b. T i m c s n l ượng cân băng, giá bán là cao nhâết
c. T i m c s n l ượng cân băồng, t ng th ng d c a th tr ư ường
là cao nhâết
d. T i m c s n l ượng cân băồng, s săẵn sàng thanh toán là cao nhâết
Quston 9
S săẵn sàng thanh toán là:
a. Sồế tếồn tồếi thi u mà ng ười bán nh n đậ ược t vi c bán m t hàng hóa
b. Sồế tếồn tồếi thi u mà ng ười mua săẵn sàng tr cho m t m t hàng
c. Sồế tếồn tồếi đa mà người mua săẵn sàng tr cho m t m t hàng
d. Sồế tếồn tồếi đa mà người bán nh n đậ ược t vi c bán m t hàng hóa
lOMoARcPSD| 40615597
Quston 10
Trến đồồ th , th ng d s n xuâết đị ư ược th hi n băồng phân di n tch:
a. m trến giá và dưới đường cung
b. m trến đường cung
c. m dưới giá và trến đường cung
d. m dưới đưng cung
Chương 6:
Th tr ường s n ph m X có ph ương trình đường câu nh sau: PD=100-0,05Q (Q đư ược
tnh băồng s n ph m, P đẩ ược tnh băồng $/sp. Cung vếồ s n ph m lun cồế đ nh m c 1100 s n
ph m. Gi s chính ph đánh thuếế t=$10 đồếi v i
mồẵi s n ph m mà ng ười tếu dùng mua. T ng gánh n ng thuếế c a
người bán là:
a. $10000
b. $5500
c. $11000
d. 0
Quston 2
M t th tr ường được đ c tr ng b i đặ ư ường câu tuyếến tnh dồếc
xuồếng và đường cung tuyếến tnh dồếc lến. Khi m t kho n thuếế đánh vào ngộ ưi bán/người
mua trến th tr ường thì:
a. Toàn b gánh n ng thuếế do ng ười mua ch u
b. Gánh n ng thuếế san s cho c ng ười bán và người mua
c. Toàn b gánh n ng thuếế do ng ười bán ch u
d. Khng gây ra kho n mâết khng trến th tr ường
Quston 3
Khi chính ph gi m m c thuếế 3 lân thì kho n mâết khồng (DWL) thay đ i nh thếế nào?
ư a. tăng 3 lâồn
b. gi m 3 lân
c. tăng 9 lâồn
lOMoARcPSD| 40615597
d. gi m 9 lân
Quston 4
Khi chính ph tăng m c thuếế lến gâếp đồi t2=2t1 thì kho n mâết khồng (DWL) thay đ i nh thếế nào?
ư a. DWL1=2 DWL2
b. DWL1=1/4 DWL2
c. DWL1=1/2 DWL2
d. DWL1=4 DWL2
Quston 5
Trến m t th tr ường c nh tranh v i cung và câu t ương đồếi co giãn tho giá. Khi
chính ph đánh thuếế vào mồẵi đ n v hàng hoá đơ ược mua thì điếồu nào sau đây đúng:
a. Có thếm nhiếồu người bán tham gia vào th tr ường
b. Quy m th tr ường được m r ng
c. Quy m th tr ường b thu h p
d. Có thếm nhiếồu người mua tham gia th tr ường
Quston 6
Th tr ường s n ph m X có ph ương trình đường câu nh sau: PD=100-0,05Q (Q đư ược
tnh băồng s n ph m, P đẩ ược tnh băồng $/sp. Cung vếồ s n ph m lun cồế đ nh m c 1100 s n
ph m. Gi s chính ph đánh thuếế t=$10 đồếi v i
mồẵi s n ph m mà ng ưi tếu dùng mua. T ng gánh n ng thuếế c a
người mua là:
a. $5500
b. 0
c. $10000
d. $11000
6.1
Th tr ường s n ph m X có ph ương trình đường câu nh sau: PD=100-0,05Q (Q đư ược
tnh băồng s n ph m, P đẩ ược tnh băồng $/sp. Cung vếồ s n ph m lun cồế đ nh m c 1100 s n
ph m. Gi s chính ph đánh thuếế t=$10 đồếi v i
mồẵi s n ph m mà ng ưi tếu dùng mua. T ng gánh n ng thuếế c a
người bán là:
a. $5500
lOMoARcPSD| 40615597
b. 0
c. $10000
d. $11000
Quston 7
Người tếu dùng trến th trịường sẽẵ ch u gánh n ng thuếế nhiếồu h n ng ơ ưi bán khi:
a. Cung hàng hoá hoàn toàn khng co giãn tho g
b. u vếồ hàng hoá kém co giãn tho giá h n cung ơ
c. Cung hàng hoá ít co giãn tho giá
d. u vếồ hàng hoá co giãn tho giá h n cungơ
Quston 8
M t th tr ường được đ c tr ng b i đặ ư ường câu tuyếến tnh dồếc
xuồếng và đường cung hoàn khng toàn co giãn. Khi m t kho n thuếế đánh vào ngộ ười
bán trến th tr ưng thì:
a. Gây ra kho n mâết khng trến th tr ưng
b. Toàn b gánh n ng thuếế do ng ười mua ch u
c. Gánh n ng thuếế san s cho c ng ười bán và người mua
d. Toàn b gánh n ng thuếế do ng ười bán ch u
Quston 9
Th tr ường hai hàng hóa A, B có đ co giãn ộ c a cung tho giá là nh nhau, cùng m t m c
thuếế đánh ư vào hai hàng hóa này, điếồu nào sau đây là đúng
a. ết c các ph ương án đếồu đúng
b. Đ co giãn c a câồu tho giá càng l n thì kho n mâết khng do thuếế gây ra càng nh
c. Đ co giãn c a câồu tho giá càng l n thì doanh thu thuếế mà chính ph thu
được càng l n
d. Đ co giãn c a câồu tho giá càng l n thì kho n mâết khng do thuếế gây ra càng l n
9.1 Th tr ường hai hàng hóa A, B có đ co giãn ộ c a câu tho giá là nh nhau, cùng m t
m c thuếế đánhư vào hai hàng hóa này, điếồu nào sau đây là đúng
a. ết c các ph ương án đếồu đúng
lOMoARcPSD| 40615597
b. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì kho n mâết khng do thuếế gây ra càng l n
c. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì doanh thu thuếế mà chính ph thu độ
ược càng l n
d. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì kho n mâết khng do thuếế gây ra càng nh
Quston 10
Giá cân băồng trến th tr ường hàng hoá X là 10.000VNĐ/s n ph m. Khi chính ph áp đ t m c giá
trân 8000VNĐ/s n ph m thì th trả ường x y ra tnh tr ng:
a. X y ra tnh tr ng thiếếu h t trến th tr ường
b. Khồng có đ n v hàng hoá nào đơ ược bán ra
c. X y ra tnh tr ng d th a trến th tr ư ường
d. Th tr ường quay tr vếồ m c giá cân băồng ban đâồu sau khi chính ph áp đở t
chính sách giá trân Quston 11
Khi Chính ph áp m t m c giá trâồn cao h n m c giá cân băồng cho th tr ơ
ưng hàng hoá Y thì:
a. X y ra tnh tr ng thiếếu h t trến th tr ường
b. Đây là giá trâồn khng ràng bu c
c. Mồẵi đ n v hàng hoá trến th trơ ường được bán v i giá cao h n m c cân băồng
ơ
d. ết c các ph ương án đếồu sai
Quston 12
Th tr ường s n ph m X có ph ương trình đường câu nh sau: PD=100-0,05Q (Q đư ược tnh băồng s
n ph m, P đẩ ược tnh băồng $/sp. Cung vếồ s n ph m lun cồế đ nh m c 1100 s n phả m. Gi
s chính ph đánh thuếế t=$10 đồếi v i mồẵi s n ph m ng ười tếu dùng mua. Kho n ết
khng (DWL) gây ra cho th tr ường là:
a. 0
b. $10000
c. $11000
d. $5500
lOMoARcPSD| 40615597
Quston 13
Th tr ường hai hàng hóa A, B có đ co giãn c a câồu tho giá là nh nhau, cùng m t m c thuếế đánh
vào ư hai hàng hóa này, điếồu nào sau đây là đúng
a. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì doanh thu thuếế mà chính ph thu độ
ược l n
b. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì kho n mâết khng do thuếế gây ra càng nh
c. ết c các ph ương án đếồu đúng
d. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì kho n mâết khng do thuếế gây ra càng l n
Quston 14
Giá cân băồng trến th tr ường hàng hoá B là $10/s n ph m. Chính ph áp m c giá sàn là $7/s n ph
m cho th tr ường thì x y ra tnh tr ng:
a. Th tr ường b d th a hàng hoá ư
b. Th tr ường b thiếếu h t hàng hoá
c. Khồng có hàng hoá nào được bán ra
d. Th tr ường vâẵn có s cân băồng gi a l ượng cung và lượngu
Quston 15
Khi Chính ph đánh thuếế t/đ n v hàng hoá A đủ ơ ược bán ra trến th tr ường (cung và
u hàng hoá A tương đồếi co giãn tho giá) thì:
a. Quy m th tr ường gi m
b. Giá người bán nh n trến mồẵi đ n v hàng hoá sau thuếế thâếp h n so v i tr ơ ơ
ước thuếế
c. ết c các ph ương án đếồu đúng
d. Giá người mua tr trến mồẵi đ n v hàng hoá sau thuếế cao h n so v i tr ơ ơ
ước thuếế
Quston 16
Khi chính ph đánh thuếế vào m t lo i hàng hoá, gánh n ng thuếế nghiến vếồ bến mua hay bến bán trến
th tr ường ph thu c vào:
a. Lo i hàng hoá b đánh thuếế
b. H sồế co giãn giá c a các l c l ượng cung câu trến th tr ường
lOMoARcPSD| 40615597
c. Thuếế đánh vào người mua hay người bán trến th tr ưng
d. Giá và lượng cân băồng ban đâồu c a th tr ường
Quston 17
Người bán sẽẵ ch u toàn b gánh n ng thuếế khi:
a. Cung hàng hoá hoàn toàn khng co giãn tho g
b. Cung hàng hoá co giãn tho giá h n câuơ
c. Cung hàng hoá tương đồếi co giãn tho giá
d. u vếồ hàng hoá tương đồếi co giãn tho g
Quston 18
M t m c giá sàn có ràng bu c lun dân t i:
a. S cân băồng l ượng cung và lượng câu c a th tr ường
b. S d th a hàng hoá trến th tr ư ường
c. Nh ng ng ười mua ph i tr m c giá thâếp h n giá cân băồng c a th tr ơ
ường
d. S thiếếu h t hàng hoá trến th tr ường
Quston 19
Hai nhà s n xuâết A, B cùng s n xuâết ra m t hàng hóa có đ co giãn c a câồu tho giá là nh nhau. Nhà
ư s n xuâết A có kh năng thay đ i các yếếu tồế đâu vào c a quá trình s
n xuâết ch m h n ngơ ười B. Khi chính ph áp đ t cùng m c
thuếế suâết lến c hai ng ười thì:
a. DWL và kho n thuếế ph i ch u c a hai ng ười là nh nhauư
b. DWL c a ng ười B sẽẵ l n h n so v i ng ơ ười A, kho n thuếế mà ng ười A
ch u sẽẵ l n h n ng ơ ười B
c. DWL c a ng ười A sẽẵ l n h n so v i ng ơ ười B, kho n thuếế mà ng ười B
ch u sẽẵ l n h n ng ơ ười A
d. DWL c a ng ười A sẽẵ l n h n so v i ng ơ ười B, kho n thuếế mà ng ười A
ch u sẽẵ l n h ơn người B
Quston 20
Th tr ường hàng hoá X có đường cung dồếc lến và đường u dồếc xuồếng t trái qua ph i. Khi
chính ph đánh thuếế t đồồng/đ n v s n ph m bán ra trến th trơ
ường thì điếồu gì sau đây đúng:
lOMoARcPSD| 40615597
a. Đường cung d ch chuy n xuồếng d ưới (hay sang ph i) m t đo n đúng băồng m c thuếế t/s
n ph m
b. Đường cung d ch chuy n lến trến (hay sang trái) m t đo n đúng băồng m c thuếế t/s n ph m
c. Đường câu d ch chuy n xuồếng d ưới (hay sang trái) m t đo n đúng băồng m c thuếế t/s
n ph m
d. Đường câu d ch chuy n lến trến (hay sang ph i) m t đo n đúng băồng m c thuếế t/s n ph m
Chương 7:
Quston 1
S n ph m trung gian có th đả ểược đ nh nghĩa là s n ph m:ị
a. được bán cho người s d ng cuồếi cùng
b. được s d ng đ s n xuâết ra hàng hoá và d ch v khác
c. được tnh tr c tếếp vào GDP
d. được mua trong năm nay, nh ng đư ược s d ng trong nh ng năm sau đóử
Quston 2
Gi s m t ng ười nng dân trồồng lúa mì và bán cho ngưi s n xuâết bánh mì v i
giá 10 tri u đồồng. Người s n xuâết bánh mì làm bánh mì và bán cho c a hàng v i giá 14 tri u
đồồng. C a hàng bán cho người tếu dùng v i giá 16 tri u đồồng.
Đóng góp c a c a hàng vào GDP là: a. 16 tri u đồồng
b. 2 tri u đồồng
c. 10 tri u đồồng
d. 14 tri u đồồng
Quston 3
Câu bình lu n vếồ GDP nào sau đây là sai?ậ
a. GDP có th để ược tnh băồng cách s d ng giá c hi n hành ho c giá c c a năm gồếc
b. Ch tnh nh ng hàng hoá và d ch v đỉ ưc s n xuâết ra trong th i k nghiến c
u
c. GDP khng tnh các hàng hoá và d ch v nh p kh u
d. C hàng hoá trung gian và hàng hoá cuồếi cùng đếồu đả ược tnh vào GDP
lOMoARcPSD| 40615597
Quston 4
L i nhu n do m t cng ty Vi t Nam t o ra t i Mátxc va sẽẵ đợ
ơ ược tnh vào:
a. C GDP và GNP c a Nga
b. C GDP và GNP c a Vi t Nam
c. GNP c a Vi t Nam và GDP c a Nga
d. GDP c a Vi t Nam và GNP c a Nga
Quston 5
Muồến tnh GNP t GDP c a m t n ưc chúng ta ph i:
a. c ng v i thuếế gián thu
b. c ng v i xuâết kh u ròng
c. tr đi chuy n giao thu nh p c a chính ph cho các h gia đìnhừ
d. c ng v i thu nh p ròng c a dân c trong n ư ước kiếếm đượ c
nước ngoài
Quston 6
Nếếu m c s n xuâết khng thay đ i, trong khi giá c c a m i hàng hoá đếồu gi m m t n a, khi đó:ứ
a. GDP th c tếế khồng đ i, trong khi GDP danh nghĩa gi m m t n a ự
b. c GDP danh nghĩa và GDP th c tếế đếồu khồng thay đ i
c. GDP th c tếế khng đ i, còn GDP danh nghĩa tăng gâếp đồi
d. GDP th c tếế gi m m t n a, còn GDP danh nghĩa khồng đ i
Quston 7
T ng s n ph m trong n ước (GDP) là:
a. t ng giá tr c a tâết c các hàng hoá và d ch v cuồếi cùng t o ra trến lãnh th m t n
ước trong m t th i k nhâết đ nh ờ
b. t ng giá tr c a tâết c các hàng hoá và d ch v t o ra trến lãnh th m t n ước trong m
t th i k nhâết đ nh
c. t ng giá tr c a tâết c các hàng hoá và d ch v cuồếi cùng do các cng dân trong n
ước s n xuâết ra trong m t th i k nhâết đ nhộ
lOMoARcPSD| 40615597
d. giá tr c a tâết c các hàng hoá và d ch v s n xuâết ra t i m t th i đi m nhâết đ nh, ví d ngày 31 ị
tháng 12 năm 1999
Quston 8
T ng s n ph m quồếc dân c a Vi t Nam đo lổ ường thu nh p
a. c a khu v c s n xuâết v t châết trong n ước
b. t o ra trến lãnh th Vi t Nam
c. c a khu v c d ch v trong n ước
d. do người Vi t Nam t o ra
Quston 9
Nếếu c m c giá và s n l ượng trong năm 2 đếồu cao h n trong
năm 1 thì:ơ
a. GDP danh nghĩa c a năm 2 cao h n so v i năm 1, nh ng GDP th c tếế c a năm 2 l i thâếp h n năm 1ủ
ơ ư ơ
b. GDP th c tếế c a năm 2 thâếp h n so v i năm 1ự ơ
c. c GDP th c tếế GDP danh nghĩa c a năm 2 đếồu cao h n so v i năm 1 ả ơ
d. GDP danh nghĩa c a năm 2 thâếp h n so v i năm 1ủ ơ
Quston 10
Nếếu GDP danh nghĩa là 4410 t đồồng và ch sồế điếồu ch nh GDP là 105, khi đó GDP th c tếế
là: a. 4200 t đồồng
b. 4630 t đồồng
c. 4515 t đồồng
d. 4000 t đồồng
Quston 11 GDP
danh nghĩa:
a. được tnh tho giá cồế đ nhị
b. được s d ng đ ph n ánh s thay đ i c a phúc l i kinh tếế tho th i gian
c. được tnh tho giá c a năm gồếc
d. được tnh tho giá hi n hành
lOMoARcPSD| 40615597
Quston 12
Trong quá trình tnh toán GDP, người ta khng tnh giá tr c a s n ph m trung gian vì:
a. Giá tr c a s n ph m trung gian là râết nh
b. S n ph m trung gian khng có mồếi quan h v i s n ph m cuồếi cùng
c. Đ tránh tnh trùng do giá tr c a s n ph m trung gian đã năồm trong s n ph m cuồếi cùng
d. Đ tếết ki m chi phí trong quá trình tnh toán
Quston 13
Câu nào dưới đây ph n ánh s khác nhau gi a GDP danh nghĩa và GDP th c tếế?
a. GDP th c tếế ch bao gồồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồồm c hàng hoá và d ch v
b. GDP th c tếế ồng GDP danh nghĩa nhân v i ch sồế điếồu ch nh GDP
c. GDP th c tếế đự ược tnh tho giá cồế đ nh c a năm gồếc, trong khi GDP danh nghĩa đị ược tnh
tho giá hi n hành
d. GDP th c tếế ồng GDP danh nghĩa tr đi khâếu hao
Quston 14
Kho n m c nào khng đả ược tnh vào GDP?
a. Doanh thu t vi c bán quân áo
b. Doanh thu t vi c bán t đ ược s n xuâết trong n ước
c. Bán m t ngi nhà m i xây
d. Cng vi c t thi n
Quston 15
GDP danh nghĩa sẽẵ tăng:
a. ch khi l ượng hàng hoá và d ch v đị ược s n xuâết ra nhiếồu h n ơ
b. khi m c giá chung tăng và/ho c lứ ượng hàng hoá và d ch v đị ưc s n
xuâết ra nhiếồu h n ơ c. ch khi m c giá chung tăng
d. ch khi c m c giá chung và l ượng hàng hoá và d ch v đị ược s n
xuâết ra đếồu tăngả
Quston 16
lOMoARcPSD| 40615597
Tăng trưởng kinh tếế ph n ánh
a. % thay đ i c a đâồu t tho th i gian ư
b. % thay đ i c a xuâết kh u tho th i gian
c. % thay đ i c a GDP danh nghĩa thẽo th i gian
d. % thay đ i c a GDP th c tếế tho th i gian
Quston 17
Giá tr s n l ượng c a m t hãng tr đi chi phí vếồ các s n ph m trung gian đủ
ược g i là: a. xuâết kh u ròng
b. khâếu hao
c. giá tr gia tăng ị
d. l i nhu n Quston 18
Ch sồế điếồu ch nh GDP tăng trong khi GDP th c tếế gi m. Trong tr
ường h p này, GDP danh nghĩa sẽẵ:
a. tăng
b. khồng đ iổ
c. gi m
d. có th tăng, gi m ho c khồng thay đ i ể
Quston 19
Tho cách tếếp c n chi tếu trong vi c tnh GDP, kho n m c chi tếu c a các h
gia đình mua nhà m i ở được tnh là:
a. Xuâết kh u ròng
b. Tiếu dùng
c. Mua hàng c a chính ph
d. Đâu t ư
Quston 20
Kho n m c nào sau đây đả ược tnh vào GDP năm nay?
a. Máy in m i s n xuâết ra trong năm nay đớ ược m t cng ty xuâết b n mua
b. Nhà máy giày Thượng Đình v a xuâết kh u m t l hàng đừ ược s n xuâết t năm trả
ước
lOMoARcPSD| 40615597
c. M t chiếếc t m i độ ược nh p kh u t n ưc ngoài
d. Máy tnh cá nhân s n xuâết trong năm trả ước được m t sinh viến mua đ chu n b cho k thi h c
kỳộ
Chương 8
Quston 1
Trường h p nào dợưới đây có th coi là thâết nghi p:
a. M t sinh viến ch a tồết nghi p đ i h c mong muồến tm vi c bán th i gian các quán café nh ng ư
ư ch a tm đư ược
b. ết c các ph ương án đếồu khng ph i tết nghi p
c. M t ph n 30 tu i nhà làm cồng vi c n i tr gia đìnhộ
d. M t sinh viến m i tồết nghi p đ i h c ch a muồến tm vi c làm ngay mà muồến dành th i gian đ đi ộ
ư du l ch
Quston 2 L
m phát là:
a. S tăng lến trong s n l ượng c a c nếồn kinh tếế
b. S hao mòn c a c s h ng trong quá trình s n xuâết c a m t ngành ơ
c. S s t gi m c a m c giá chung
d. S gia tăng liến t c c a m c giá chung trong nếồn kinh tếế
Quston 3
Trường h p nào sau đây ngợười cho vay có l i:ơ
a. Lãi suâết danh nghĩa là 12%, l m phát là 22%
b. Lãi suâết danh nghĩa là 15%, l m phát là 20%
c. Lãi suâết danh nghĩa là 25%, l m phát là 15% ạ
d. Lãi suâết danh nghĩa là 20%, l m phát là 17%ạ
Quston 4
M t nếồn kinh tếế t ng dân sồế ng ườ i l n là 90 tri u ng ười, l c l ượng lao đ ng chiếếm
2/3 dân sồế. Trong sồế l c l ượng lao đ ng có 50 tri u ng ười có vi c làm, t l ng ười tham gia
vào l c l ượng lao đ ng là:ộ
lOMoARcPSD| 40615597
a. Đáp án khác
b. 56,67%
c. 66,67%
d. 55,56%
Quston 5
M t nếồn kinh tếế có t ng dân sồế là ng ư i l n là 90 tri u ng ưi, l c l
ượng lao đ ng chiếếm 2/3 dân sồế. Trong sồế l c l ượng lao đ ng có 50 tri u ngộ ười
có vi c làm, t l ng ười có vi c làm là: a. 92,67%
b. 93,33%
c. 83,33%
d. 82,67%
ẽ. Đáp án khác
Quston 6
T i năm 2000, m t ng ười có m c thu nh p là 26 tri u đồồng/1năm. Năm 2011 thu nh p c a
anh ta là 78 tri u đồồng/1năm. Biếết CPI năm 2000 là 130 và CPI năm
2011 là 260. V y có th kếết lu n m c sồếng c a anh ta t i năm 2011 là:ủ
a. Cao h n so v i m c sồếng năm 2000 ơ
b. Ch a đ điếồu ki n đ kếết lu nư
c. Tương đương v i m c sồếng năm 2000ớ
d. Thâếp h n so v i m c sồếng năm 2000ơ
Quston 7
Lý thuyếết lượng tếồn kếết lu n răồng s gia tăng cung ng tếồn t gây ra:
a. S gia tăng c a s n l ượng các m t hàng s n xuâết
b. S gia tăng c a giá c các hàng hóa d ch v ự
c. S gi m sút c a giá c các hàng hóa d ch v
d. S gia tăng c a tồếc đ l u thồng tếồn t ư
Quston 8
Lãi suâết th c tếế cho chúng ta biếết
lOMoARcPSD| 40615597
a. S c mua tăng lến trong tài kho n ng ười g i tếồn
b. Sồế đ n v tếồn t tăng thếm trong tài kho n ngơ ười g i tếồn
c. Tồếc đ tăng giá nói chung trong nếồn kinh tếế
d. M c đ gi m giá tr c a đồồng n i t
Quston 9
Gi hàng hóa đỏ ược s d ng đ tnh CPI bao gồồm:
a. Nh ng hàng hóa đ ược nh p kh u t n ước ngoài
b. Nguyến v t li u s n xuâết c a các doanh nghi p
c. Nh ng hàng hóa đữ ược s n xuâết trong n ước
d. Nh ng hàng hóa đ ược m t ng ười tếu dùng đi n hình mua ể
Quston 10
Khi nếồn kinh tếế suy thoái, các doanh nghi p thu h p s n xuâết và sa th i b t cng nhân, nhiếồu ng
ười lao đ ng b mâết vi c làm. Thâết nghi p nh v y độ ư ược g i là:
a. Thâết nghi p t nguy n
b. Thâết nghi p khng t nguy n
c. Thâết nghi p t nhiến
d. Thâết nghi p chu kỳệ
11. V i t cách là m t ng ư ười đi vay, b n sẽẵ
thích tnh huồếng nào d ưới đây nhâết:
a. lãi suâết danh nghĩa là 20%, l m phát là 15%
b. lãi suâết danh nghĩa là 15%, l m phát là 5%ạ
c. lãi suâết danh nghĩa là 5%, l m phát là 10%ạ
d. lãi suâết danh nghĩa là 1%, l m phát là 1%ạ
12. Nếếu CPI c a năm 2018 là 100 và CPI c a năm 2019 là 103 thì t l lủ m phát
năm 2010 là: a. 103%
b. 3%
c. 1,3%
d. 100%
Chương 9:
lOMoARcPSD| 40615597
Quston 1
Trái phiếếu chính ph My thủưng có m c lãi suâết thâếp h n trái phiếếu cng ty là do: ơ
a. Trái phiếếu chính ph My có r i ro tn d ng thâếp h n và khồng b đánh thuếế
ơ
b. Trái phiếếu chính ph My đủ ược coi là có r i do tn d ng thâếp h n cng ty ơ
c. Người năếm gi trái phiếếu chính ph My khng b đánh thuếế
d. Trái phiếếu chính ph My th ường có kì h n dài h n trái phiếếu cng ty ơ
Quston 2
Gi s GDP c a 1 quồếc gia là 1000 t VNĐ, thuếế là 150 t VNĐ, tếết ki m t nhân là 250 t VNĐ, tếết
ư ki m chính ph là -30 t VNĐ. Gi s đây là nếồn kinh tếế
đóng. Chi tếu c a chính ph là: a. 190 t VNĐỷ
b. 200 t VNĐỷ
c. 120 t VNĐỷ
d. 180 t VNĐ ỷ
Quston 3
Gi s GDP c a 1 quồếc gia là 1000 t VNĐ, thuếế là 150 t VNĐ, tếết ki m t nhân là 250 t VNĐ, tếết
ư ki m chính ph là -30 t VNĐ. Gi s đây là nếồn kinh tếế
đóng. Tiếết ki m quồếc dân là: a. 400 t VNĐỷ
b. 200 t VNĐỷ
c. 320 t VNĐỷ
d. 220 t VNĐ ỷ
Quston 4
Gi s GDP c a 1 quồếc gia là 1000 t VNĐ, thuếế là 150 t VNĐ, tếết ki m t nhân là 250 t VNĐ, tếết
ư ki m chính ph là -30 t VNĐ. Gi s đây là nếồn kinh tếế
đóng. Tiếu dùng c a h gia đình là:ệ a. 700 t VNĐỷ
b. 600 t VNĐ ỷ
c. 500 t VNĐỷ
d. 400 t VNĐỷ
Quston 5
lOMoARcPSD| 40615597
Lo i trái phiếếu nào mang l i lãi suâết cao nhâết
a. Trái phiếếu TP Hồồ Chí Minh
b. Trái phiếếu chính ph Vi t Nam
c. Trái phiếếu cồng ty CP Phát tri n BĐS Phát Đ t ể
d. Trái phiếếu c a ngân hàng Ngo i th ương Vi t Nam
Quston 6
Do nh h ưởng c a d ch Covid-19, chính ph tung gói kích câu kinh tếế 280.000 t đồồng hồẵ tr
doanh nghi p b nh h ưởng. Nh n đ nh nào sau đây
là đúng:ậ
a. u vồến vay tăng, lãi suâết tăng
b. Cung vồến vay tăng, lãi suâết gi m
c. u vồến vay gi m, lãi sết gi m
d. Cung vồến vay gi m, lãi sết tăng
Quston 7
Gi s trong năm t i, thâm h t ngân sách chính ph sẽẵ tăng thếm 100 t . Nh n đ nh nào sau đây là ả
đúng:
a. u vồến vay tăng, lãi suâết tăng
b. Cung vồến vay gi m, lãi sết tăng
c. Cung vồến vay tăng, lãi suâết gi m
d. u vồến vay gi m, lãi suâết gi m
Quston 8
Gi s GDP c a 1 quồếc gia là 1000 t VNĐ, thuếế là 150 t VNĐ, tếết ki m t nhân là 250 t VNĐ, tếết
ư ki m chính ph là -30 t VNĐ. Gi s đây là nếồn kinh tếế
đóng. Đâồu t là: ư a. 220 t VNĐ ỷ
b. 200 t VNĐỷ
c. 320 t VNĐỷ
d. 400 t VNĐỷ
Quston 9
lOMoARcPSD|40615597
D ch Covid-19 đã làm tăng giá tch c c nhâết c phiếếu lĩnh v c nào trến sàn ch ng khoán
a. Cng ngh
b. Hàng khng
c. Dược ph m
d. Giao thng v n t i
Quston 10
Ví d vếồ tài tr c phân là:
a. trái phiếếu cng ty
b. c phiếếu
c. ngân hàng cho vay tếồn
d. trái phiếếu đ a phị ương
11. Đường PPF c a nếồn kinh tếế gi n đ n có trao đ i đc vẽẵ nh hình bến, t i điủ ơ
ư m B :
A. là đi m mà nếồn kinh tếế khồng sx đc v i nguồồn l c hi n có
B. t l kếết h p s n xuâết t i đi m B giồếng v i t l kếết h p s n xuâết t i đi m Aỉ
C. nếồn kt có th tếu dùng đc t i đi m B nh trao đ iể
D. A và BE. A và C
12. Nếếu A là hàng hóa có câồu co giãn, khi giá c a hàng hóa A tăng thì khi đó doanh thu c a A
:
A tăng
B gi m C khồng đ iổ
lOMoARcPSD|40615597
13.
Trong m hình cung- u nếếu đường câồu năồm ngang và đường cung dồếc lến. T i m c giá CB th
ng d ư tếu dùng là : A. băồng 0
B. ng v cùng
C. ng 1
S d ng hình 1 và 2 đ tr l i câu h iử
Câu 1: trong hình 1 t ng th ng d c a nếồ kinh tếế t i m c giá P1 là : ư
A. di n tch hình ( a+b+c+d++f=g)
B. di n tch hình (a+b+c+d++f)
C. di n tch hình (b+c+d++f)
D. di n tch hình (a+b+d+f)
Câu 2: Trong hình 2 khi giá thay đ i t P0 thành P2 thì thăng d s n xuâết thay đ i:ổừ ư
A. tăng thếm phân di n tch ( I+L)
B. ết đi phân di n tch ( I+L)
C. tăng thếm phân di n tch ( M+L)
D. ết đi phâồn di n tch ( M+L)
ếu 3: trong hình 2 t ng th ng d c a nếồn kinh tếế t i m c giá P2 là ư
lOMoARcPSD|40615597
A. di n tch hình ( H+K+I+M+L+N)
B. di n tch hình (H+K+M+N)
C. di n tch hình (K+I+M+L)
D. di n tch hình (K+I+M+L+N)
Ki m tra MS
Câu 1: "Tho báo cáo c a t ng c c thồếng kế, t ng s n ph m quồếc n i (GDP) trong 6 tháng đâồu năm ủ
2021 tăng 5,64% m c dù d ch Covid 19 bùng phát nhiếồu đ a phặ ương
trến khăếp c n ước t tháng 4". Nh n đ nh này thu c nghiến c u c a
a. Kinh tếế h c vi m chu n tăếc
b. Kinh tếế h c vĩ mồ chu n tăếc
c. Kinh tếế h c vi m và th c ch ng
d. Kinh tếế h c vĩ mồ và th c ch ng
2
"Do d ch Covid 19 diếẵn ra diếẵn biếến ph c t p thành phồế Hồồ Chí Minh, do v y Chính ph yếu u
thành phồế th c hi n giãn cách h i thẽo ch th 16. Điếồu này đồồng nghĩa v i các ho t đ ng
xuâết nh p kh u, ho t đ ng kinh doanh trong nẩ ước ph i d ng l i và sẽẵ nh h
ưởng đếến t ng s n ph m quồếc n i c a thành phồế nói riếng và c n ướci chung". Vi c Chính
ph áp d ng ch th 16 và biếết tr ước kếết qu có th x y ra v i s n l ượng c a nếồn kinh tếế,
điếồu này có th đủ ược m t thng qua khái ni m nào trong kinh tếế h c:
a. M hình cung câu
b. Đường gi i h n năng l c s n xuâết
c. Chi phí c h iơ
d. Chi phí xã h i c a vi c đánh thuếế
3
Tình huồếng nào dưới đây khồng thu c ph m vi nghiến c u c a kinh tếế h c th c ch ng
a. Do d ch b nh Covid 19 kéo dài làm cho ng ười lao đ ng mâết vi c và cu c sồếng tr nến
khó khăn h nộ ơ
lOMoARcPSD|40615597
b. Khi thành phồế th c hi n giãn cách xã h i do d ch Covid 19 diếẵn biếến khó l
ường, nh h ưởng đếến ho t đ ng s n xuâết c a nếồn kinh tếế ẵn đếến giá c hàng hóa d
ch v tăngạ
c. Do d ch b nh covid 19 kéo dài nh h ưởng đếến nh ng ng ười lao đ ng có trình độ thâếp, do v
y nh ng ng ười lao đ ng có lộ ương cao câồn ph i chia đồi thu nh p hàng tháng n p cho chính
ph đ hồẵ tr cho nh ng ng ười b ết vi c do covid
d. Đáp án a, b đếồu đúng
4
Trong m t nếồn kinh tếế gi n đ n, khồng có trao đ i hàng hóa độ ơ ưng gi i h n
năng l c s n xuâết(PPF) là đường th ng tuyếến tnh. Khi đó, điếồu nào sau đây
vếồ PPF là đúngẳ
a. Tho chiếồu t trái sang ph i d c thẽo PPF t l đánh đ i t i m i đi m kếết h p s n xuâết luồn băồng 0
b. Tho chiếồu t trái sang ph i d c thẽo PPF t l đánh đ i t i m i đi m kếết h p s n xuâết luồn băồng 1
c. Tho chiếồu t trái sang ph i d c thẽo PPF t l đánh đ i t i m i kếết h
p s n xuâết đếồu băồng nhau
d. Trến đường PPF này ch có duy nhâết 1 đi m kếết h p s n xuâết s d ng tồếi u nguồồn l c ư
S d ng đồồ th bến d ưới tr l i cho câu sồế 5,6
20.
điếồu nào sau đây đúng đường gi i h n năng l c s n xuâết(PPF) Trong m t nếồn kinh tếế gi n đ n, khồng
ơ có trao đ i :ổ
A. t l đánh đ i t i m i đi m kếết h p s n xuâết là nh nhau
ư
B. Là đường th ng tuyếến tnh có chiếồu dồếc xuồếng
C. đường PPF cũng chính là đường gi i h n kh năng tếu dùng
D. ết c đếồu đúngả
Gi s m t nếồn kinh tếế gi n đ n ch s n xuâết hai hàng a X,Ycó đả ơ ường gi i h n kh năng s
n xuâết PPF1, PPF2 nh đồồ th trến.ư
lOMoARcPSD|40615597
5
Khi có s d ch chuy n đự ường PPF t PPF2 sang PPF1 thì:
a. Nguồồn l c s n xuâết c a nếồn kinh tếế gi m
b. Nguồồn l c s n xuâết c a nếồn kinh tếế tăngự
c. Nếồn kinh tếế đang r i vào tr ng thái suy gi m ho c suy thoáiơ
d. Nếồn kinh tếế đang tr ng thái tăng trở ưởng
ẽ. Đán án a,c đếồu đúng
f. Đáp án b,d đếồu đúng
Câu 6: Gi s nếồn kinh tếế đang t i đi m A, thì:
a. Nếếu PPF c a nếồn kinh tếế hi n t i là PPF2 thì A là đi m s n xuâết có hi
u qu
b. Nếếu PPF c a nếồn kinh tếế hi n t i là PPF1 thì A là đi m mà nếồn kinh tếế khng th s n xuâết đủ
ược v i nguồồn l c hi n có nh ng có th tếu dùng đự
ư ược nh có trao đ iờ
c. Nếồu PPF c a nếồn kinh tếế hi n t i là PPF2 thì A là đi m kếết h p s n xuâết duy nhâết đ t hi u qu c a
nếồn kinh tếế
d. Đáp án a,b đếồu đúng
ẽ. Đáp án a, b, c đếồu đúng
7
Khi d ch Covid 19 diếẵn ra, thì kh u trang tr thành hàng hóa thiếết yếếu. Khi đó trến th tr
ường kh u trang điếồu gì x y ra:
lOMoARcPSD|40615597
a. Ch có câồu kh u trang tăng, làm cho trến th tr ường kh u trang giá cân băồng
và l ượng cân băồng tăng
b. Ch có cung vếồ kh u trang tăng, làm cho trến th tr ường kh u trang l ượng
cân băồng tăng và giá cân băồng gi m
c. C câu và cung vếồ kh u trang đếồu tăng, làm cho trến th tr ường khu trang s n l
ượng cân băồng chăếc chăến tăng và ch a xác đ nh đư ược chính xác s thay đ i c a giá cân
ng
d. Câu vếồ kh u trang tăng nh ng cung vếồ kh u trang gi m, làm cho giá cân băồng gi m và l ư
ượng cân băồng tăng
41
Yếếu tồế nào dưới đây khồng làm d ch chuy n đị ểưng câu vếồ s a t ươi
Giá s a tươi tăng cao
8
Điếồu nào dưới đây khồng làm d ch chuy n đị ểường câồu đồếi v i vacxin điếồu tr
covid 19
a. Do d ch b nh diếẵn ra ph c t p nến ng ười dân mong muồến được tếm
vacxin càng s m càng tồết
b. M t sồế nghiến c u cho thâếy răồng nh ng ng ười b nhiếẵm covid nếếu tr
ước đó đã được tếm vacxin thì sẽẵ nhanh kh i b nh h n ơ
c. Giá c a vacxin tăng caoủ
d. Nh ng quồếc gia đã điếồu chếế đữ ược vacxin g p khó khăn trong vi c mua nguyến li u s n xuâết
ẽ. Đáp án a,b
f. Đáp án c,d
9
Gi s , trến th tr ường s n ph m X có 3 ng ưi cung ng lân l
ượt có đường cung cá nhân là (s1) q=3+2P; (s2) P=0,25q-3 và (s3) q=5+P. Phương trình đường
cung th tr ưng là a. (S) P=20+7Q
b. (S) P=20-7Q
c. (S) Q=20-7P
d. (S) Q=20+7P
10
lOMoARcPSD|40615597
H sồế co giãn c a câu tho giá c a hàng hóa X là E(DP)=-2, con sồế này nghĩa làệ
a. Khi giá tăng 1% thì lượng câồu tăng 2%
b. Khi lượng câồu tăng 1% thì giá tăng 2%
c. Khi giá tăng 1% thì lượng câu gi m 2%
d. Khi lượng câồu tăng 1% thì giá gi m 2%
11
Lượng câu c a hàng hóa X có mồếi quan h v i thu nh p c a ng ười tếu dùng
được bi u diếẵn thng qua phương trình (D) Q=3+2I. V y có th kếết lu n vếồng hóa X nh sau:
ư
a. X là hàng hóa thng thường
b. X là hàng hóa th ếp
c. X có th là hàng hóa thng th ường ho c th ếp đếồu đúngặ
d. Ch a có đ thồng tn đ kếết lu nư
12
Gi s bánh m pat là hàng hóa có câu co giãn, nếếu muồến tăng doanh thu thì câồn thay đ i giá c a
bánh m pat nh thếế nào:ư
a. Tăng
b. Gi m
c. Khồng đ iổ
d. ết c các đáp án a, b, c đếồu có th x y ra
S d ng b ng d ưới đây tr l i cho câu h i 13-14
B ng trến m t s săẵn sàng thanh toán c a các cá nhân đồếi v i cùng m t hàng hóa d ch v (b qua
đ n v tnh c a s săẵn sàng thanh toán)ơ
Tên
Sẵn sàng thanh toán
Việt
125
Nam
198
Chiến
216
250
lOMoARcPSD| 40615597
13
Nếếu m c giá c a hàng hóa là P=170 thì t ng th ng d tếu dùng c a th tr ư
ường là( b qua đ n v tnh)ỏ ơ a. 74
b. 126
c. 154
d. 199
14
Nếếu t ng th ng d tếu dùng c a th tr ư ường là 297, thì c 4 ng ưi
Vi t, Nam, CHiếến, Thăếng đếồu mua được hàng hóa này và thu được th ng d tếu dùng. V y lúc
đó, giá c a hàng hóa làặ ư (5/5 Đi mể )
a. 120
b. 121
c. 122
d. 123
15
Vào tháng 3 năm 2020, khi Vi t Nam có ca covid đâồu tến trong c ng đồồng khiếến cho giá kh u trang
tăng đ t biếến. T i th i đi m đó, gi s chính ph yếu có quy đ nh m c giá kh u trang ch đ
ược phép bán cao nhâết là 100 nghìn/h p/ 50 cái. V y đây độ ược xm là chính sách gì a. g
trân
b. giá sàn
c. thuếế đánh vào người mua
d. thuếế đánh vào ngưi bán
16
Đ c đi m chung c a chính sách giá trâồn ràng bu c và giá sàn ràng bu c
a. Đếồu gây ra d th aư
b. Sau khi áp d ng chính sách ki m soát giá, giá c a th tr ường băồng
với giá c a chính ph quy đ nhủ
c. Chính sách b o v cho đồếi t ượng nào l i làm nh h ưởng đếến l i ích c a chính đồếi
t ượng đó d. Đáp án a,b,c đếồu đúng
lOMoARcPSD|40615597
ẽ. Đáp án b, c đếồu đúng
S d ng thng tn c a bài toán d ưới đây đ tr l i cho câu h i 17-20
S n ph m X có đả ường cung, đưng câu nh sauư
(S) Q(S)=P-90
(D) Q(D)=60-0,5P
B qua đ n v tnh c a giá và lỏ ơ ượng
17
T i đi m cân băng, có giá và s n l ượng cân băồng là:
a. P=70, Q=160
b. P=90; Q=140
c. P=100; Q=10
d. P=10; Q=100
Nếếu chính ph đánh thuếế t=15/ s n ph m đồếi v i ng ười bán, hãy s d ng thồng tn đó đ tr l i cho
câu 18-20
18
Giá người mua th c s ph i tr sau khi có thuếế
a. 95
b. 100
c. 110
d.115
19
Gánh n ng thuếế/s n ph m mà ng ười bán ph i ch u là
a ..................................................................................................................................................... 11
b ..................................................................................................................................................... 19
c ...................................................................................................................................................... 27
d20 .................................................................................................................................................. 28
Gánh n ng thuếế/s n ph m mà ng ưi mua ph i ch u
lOMoARcPSD| 40615597
a. 5
b. 10
c. 15
d. 20
21
Khi m t gia đình trồồng rau và tếu th sồế rau đó thì ho t đ ng trến:
a. Được tnh vào GDP th c tếế
b. Được tnh vào GDP danh nghĩa và làm tăng thành tồế C
c. Khồng được tnh vào GDP do trong cách tnh GDP khồng tnh nh ng ho t đ ng nh thếế này
ư
d. Có tnh vào GDP và xếếp vào nh ng ho t đ ng đ c bi tữ
22
Trường h p nào sau đây đồồng th i đợ ờược tnh vào GDP và GNP c a Vi t Nam
a. Giá tr t ng s n ph m c a m t doanh nghi p Vi t Nam t i Nga
b. Thu nh p c a nhà máy Honda c a Nh t t i Vi t Nam
c. L i nhu n c a m t d án do Chính ph Vi t nam đâồu t t i Campuchia
ư
d. Tiếồn lương c a m t giám đồếc tài chính ng ười My làm thuế cho m t doanh nghi p Vi t
Nam
. Tiếồn lương c a m t bác sy ng ộười Vi t Nam làm vi c t i b nh vi n B ch Mai
23
Kho n m c nào sau đây khồng đả ụược tnh vào GDP c a Vi t Nam tho cách tếếp
c n chi tếu
a. D ch v t vâến lu t mà m t gia đình thuếị ư
b. D ch v d n nhà m t gia đình thuếị
c. M t cây câồu m i độ ược xâu d ng băồng vn ngân sách thành phồế
d. S i bồng đợ ược cng ty d t Thành cng mua đ a vào s n xuâết ư
lOMoARcPSD| 40615597
. Giáo trình Nguyến lý kinh tếế h c vĩ mồ do trọường đ i h c Đ i h c Thăng Long phát hànhạ
24
Điếồu nào sau đây làm tăng thành tồế I tăng trong cồng th c tnh GDP tho cách tếếp c n chi tếu
a. Chi tếu c a m t h gia đình cho nhà m i
b. Doanh nghi p mua thếm nguyến li u s n xuâết
c. Chính ph mua thiếết b quân s
d. Cồng ty may 10 tăng lượng xuâết kh u
ẽ. Đáp án a và b đếồu đúng
25
Kho n tếồn 50000 đồ la mà gia đình b n chi mua m t chiếếc x BMW đả ược s n xuâết t
i Đ c sẽẵ đả ược tnh vào GDP c a Vi t Nam tho cách tếếp c n chi tếu nh thếế nào
ư
a. Đâồu t tăng 50000 đồ la và xuâết kh u ròng gi m 50000 đồ laư
b. Tiếu dùng tăng 50000 đồ la và xuâết kh u ròng gi m 50000 đồ la
c. Xuâết kh u ròng gi m 50000 đồ la
d. Xuâết kh u ròng tăng 50000 đồ la
26
T l l m phát c a năm 2010 băồng 125% cho biếết
a. M c giá chung c a năm 2010 gi m 25% so v i m c giá chung c a năm c s ( hay năm gồếc)
ơ
b. M c giá chung c a năm 2010 khồng đ i so v i m c giá chung c a năm gồếc
c. M c giá chung c a năm 2010 tăng 25% so v i m c giá chung c a năm gồếc
d. M c giá chung c a năm 2010 tăng 25% so v i m c giá chung c a năm 2009ứ
ẽ. M c giá chung c a năm 2010 gi m 25% so v i m c giá chung c a năm 2009
27
lOMoARcPSD| 40615597
Khi nếồn kinh tếế có l m phát thì các doanh nghi p ph i b ra chi phí đ in l i các b ng báo giá, ạ
cataloguẽ,..các chi phí này đưc g i là
a. Chi phí th c đ nự ơ
b. Chi phí biếến đ iổ
c. Chi phí cồế đ nhị
d. Chi phí mòn giày
. Nhâm lân và bâết t n
28
Điếồu nào sau đây sẽẵ nh h ưởng đếến ch sồế giá tếu dùng (CPI) mà khng nh h ưởng đếến ch sồế
điếồu ch nh GDP c a Vi t Nam
a. X máy do cng ty Honda Vi t nam s n xuâết và đệ ược bán trong nưc
b. g o do ng ười nồng dân đồồng băồng sng C u Long s n xuâết và đử ược xuâết kh u
sang Philippins
c. Tivi được nh p kh u t Trung Quồếc vào th tr ường Vi t nam
d. Lượng g o do nng dân Thái Lan s n xuâết và xuâết kh u sang Nh t
29
Trong năm 2009 có CPI là 124, năm 2010 có CPI là 130,7. T l l m phát c a năm 2010 là ( lâếy kếết qu
sau dâếu ph y 1 ch sồế)
a. 5,1%
b. 5,4%
c. 6,7%
d. 30,7%30
T i năm 1990, m t ng ười có thu nh p là 19 tri u đồồng. Năm 2002 thu nh p cậ
a anh ta là 31 tri u đồồng. Biếết CPI c a năm 1990 là 122 và CPI c a năm 2002 là 169. V y có
th kếết lu n gì vếồ m c sồếng c a anh ta t i năm 2002ạ
a. tăng so v i m c sồếng so v i năm 1990ớ
b. gi m so v i m c sồếng c a năm 1990ả
c. Khồng thay đ i so v i m c sồếng c a năm 1990
d. Ch a đ thồng tn đ kếết lu n vếồ m c sồếngư
lOMoARcPSD| 40615597
31
Lãi suâết danh nghĩa là 7% /năm, t l l m phát là 3%/năm. M c thuếế suâết đánh vào thu nh p t tếồn
lãi là 10%. V y lãi suâết th c tếế sau thuếế
a. 21%
b. 4%
c. 10%
d. 3,3%
. 2,95%
32
Trong trường h p sau đây b n sẽẵ thích tr thành ng ười đi vay h nơ
a. Lãi suâết danh nghĩa là 20% và t l l m phát là 25%ỷ
b. Lãi suâết danh nghĩa là 15% và t l l m phát là 14%ỷ
c. Lãi suâết danh nghĩa là 12% và t l l m phát là 9%ỷ
d. Lãi suâết danh nghĩa là 5% và t l l m phát là 1%ỷ
GT: vì nếếu l m phát cao ngoài d kiếến ng đi vay đc l i còn ngạ ười cho vay ch
u thi t và ngc l i 33
Thành phâồn nào sau đây khồng thu c l c l ượng lao đ ngộ
a. H c sinh ph thng trung h c
b. Người làm n i tr nhà
c. B đ i xuâết ngũộ
d. Sinh viến năm cuồếi đi làm thếm
. Tâết c đồếi tảượng trến đếồu khng thu c l c l ượng lao đ ng
S d ng thng tn sau tr l i cho câu h i 34-35
M t nếồn kinh tếế có t ng dân sồế là 87 tri u ng ười, l c l ượng lao đ ng
chiếếm 2/3 dân sồế. Trong sồế l c lượng lao đ ng có 54 tri u ngộ ười có vi c làm
34
T l thâết nghi p là (kếết qu ếy sau dâếu ph y hai ch sồế)
a. 6,98%
b. 6,89%
lOMoARcPSD| 40615597
c. 7,98%
d. 7,89%
35
T l ng ệười có vi c làm là ( kếết qu lâếy sau dâếu ph y hai ch sồế)
a. 62,07%
b. 7,89%
c. 93,1%
d. 7,98%
36
R i ro tn d ng liến quan đếến
a. K h n c a trái phiếếu
b. Cng ty vay tếồn có th v n ỡợ
c. Phương th c đánh thuếế thu nh p t tếồn lãi
d. C t c nh n đổ ưc
37
Tiếết ki m quồếc dân ( hay tếết ki m ) băồng:
a. Tiếế ki m t nhân+ Tiếết ki m chính ph ư
b. Đâu t + chi tếu cho tếu dùngư
c. GDP- chi tếu CHính ph
d. GDP-chi tếu tếu dùng- chi tếu chính ph
ẽ. Đáp án a và d đếồu đúng
38
Nếếu Chính ph chi tếu nhiếồu h n sồế thuếế thu đủơ ược thì:
a. CHính ph có th ng d ngân sách ư
b. Chính ph có thâm h t ngân sách
c. Tiếết ki m t nhân sẽẵ d ư ương
d. Tiếết ki m chính ph sẽẵ d ương
39
lOMoARcPSD| 40615597
Nếếu người dân Vi t Nam chi tếu tăồn t n h n thì trong m hình th tr ơ ường
vồến vay:
a. Đường cung vồến vay d ch chuy n sang ph i và lãi suâết tăng
b. đường cung vồến vay d ch chuy n sang ph i và lãi suâết gi m
c. Đường câu vồến vay d ch chuy n sang ph i và lãi suâết tăngị
d. Đường câu vồến vay d ch chuy n sang trái và lãi suâết tăngị
40
Nếếu chính ph gi m thuếế thu nh p cá nhân thì trến th tr ường vồến vay
a. Lãi suâết th c tếế tăng và lự ượng vồến vay cân băồng gi m
b. Lãi suâết th c tếế tăng và lự ượng vồến vay cân băồng tăng
c. Lãi suâết th c tếế gi m và l ưng vồến vay cân băồng tăng
d. Lãi suâết th c tếế gi m và l ượng vồến vay cân băồng gi m
| 1/73

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597
1. Chỉ số giá tiêu dùng ( CPI ) và chỉ số điều chỉnh GDP ( D ) khác nhau ở chỗ :
Tất cả các câu đều đúng
2. Giả sử chính phủ trợ cấp 1 tỉ đồng cho các hộ gia đình, sau đó các hộ gia đìnhđã
dùng khoản tiền này mua thuốc y tế . Khi tính GDP theo cách tiếp cận chi tiêu
, thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào : tiêu dùng của các hộ gia đình

3. Hệ số co giãn giá của cung trong dài hạn lớn hơn hệ số co giãn giá của cungngắn
hạn vì : trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra hàng hóa khác thay thế
4. Kết luận nào sau đây đúng : đường cầu càng dốc thì mức độ co giãn của cầu
đối với giá càng thấp
5. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi , yếu tố nào sau đây gây ra sự dichuyển
dọc theo đường cung về điện thoại di động: giá của điện thoại di động ngày càng giảm
6. Người sản xuất có chi phí cơ hội nhỏ hơn trong việc sản xuất một loại hànghóa
so với những người sản xuất khác thì so với những người đó, anh ta được coi
là có : lợi thế tuyệt đối

7. Xét thị trường hàng hóa A , nếu cung là đường tuyến tính dốc lên còn cầuhoàn
toàn không co giãn theo giá thì khi chính phủ đánh thuế : người mua sẽ chịu
toàn bộ gánh nặng thuế

8. Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đã bỏ công việc cũ và đang đi
tìmmột công việc tốt hơn, các nhà kinh tế sẽ nói rằng bạn là: thất nghiệp tạm thời
9. Hệ số co giãn của cung theo giá về tác phẩm của họa sĩ picasso bằng baonhiêu : 0
10.Hiện tại , khoản mất do thuế quá lớn nên chính phủ muốn khoản mất không
giảm xuống chỉ còn bằng ¼ so với hiện tại thì chính phủ cần đưa ra mức thuế mới sao cho :t2=1/2 t1
11. Điều nào sau đây làm chuyển động đường cầu tủ lạnh sang phải : cuộc sống
công nghiệp làm người lao động phải nấu ăn một ngày dung cho cả tuần
12.Bạn là một giáo viên mầm non tại một trường mầm non tư nhân , nhưng do đại
dịch Covid 19 bạn không thể đi làm thay vào đó ở nhà tự trông con của mình .
hoạt động trên của bạn : không được tính vào GDP

13.Trên thị trường hàng hóa X có 2 người tiêu dùng A và B với các hàm cầu
Qa=13000-10P và Qb = 26000-20P . Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư của
tất cả những người tiêu dùng tên thị trường này là: 1350000

14.Giả sử có hàm cầu về hàng hóa A là P= 4-2Q .Nếu giá thị trường là 2 thì thặng
dư tiêu dùng của người tiêu dùng là: 1
15.Giả sử thị trường có 3 người A B C và sản xuất hàng X , chi phí để sản xuất ra
hàng hóa của từng người như sau : người A là 40 , người B LÀ 50, người C là lOMoAR cPSD| 40615597
60 . khi giá bán hàng X trên thị trường là 55 và mỗi người chỉ bán 1 đơn vị
hàng hóa thì tổng thặng dư sản xuất của thị trường là : 20

16.Giả sử trên thị trường có 2 người sản xuất hàng hóa A trong đó chi phí cơ hội
để sản xuất 1 đơn vị hàng hóa A của người thứ nhất là 120 nghìn đồng và của
người thứ hai là 110 nghìn đồng . Gỉa sử bán trên thị trường là 150 nghìn đồng
và mỗi người chỉ cung ứng 1 đơn vị hàng hóa A , khi đó tổng thặng dư của
người sản xuất trên thị trường là : 70k

17.Thịt bò và thịt lợn là hai loại hàng hóa thay thế nhau , điều nào sau đây không
làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò : giá thịt bò giảm xuống
18.Yếu tố nào sau đây quyết định mức sống của một quốc gia : năng suất lao động của quốc gia đó
19.Khi tỷ lệ lạm phát là 8% lãi suất danh nghĩa trên hợp đồng tín dụng là 6% thì
lãi suất thực là -2%
20.Khi quy luật chi phí cơ hội tăng dần đúng thì: đường giới hạn khả năng sản
xuất ( PPF ) là một đường cong lồi ra ngoài so với gốc tọa độ
21.Trong năm 2018 CPI là 120, trong năm 2019 CPI là 130 . Tỷ lệ lạm phát 2019
là ( kết quả sau dấu phẩy hai số): ..,33%
22.Hàng hóa xa xỉ có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập : lớn hơn 1
23.Hàng hóa A có hệ số co giãn của cầu theo giá bằng -2 . trong điều kiện các yếu

tố khác không thay đổi, điều này có nghĩa là: nếu giá hàng hóa A tăng 1% thì
lương cầu về hàng hóa A giảm 2%

24.Gia đình bạn vừa mua chiếc xe honda accord sản xuất tại nhật bản với giá 800
tr . giao dịch này được tình vào GDP của việt nam theo cách tiếp cận chi tiêu
như thế nào :tiêu dùng tăng 800 tr đồng và xuất khẩu ròng giảm 800 tr đồng

25.Một kết hợp sản lượng nằm bên trong đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF)
có nghĩa là các nguồn lực sản xuất chưa được sử dụng tối đa
26.Khi quy luật chi phí cơ hội tăng dần đúng thì : đường giới hạn khả năng sản
xuất là một đường cong lồi ra ngoài so với gốc tọa độ
27.Phát biểu nào sau đây không đúng : thương mại chỉ có lợi cho quốc gia có lợi
thế tuyệt đối trong việc sản xuất tất cả các mặt hàng
28.GDP danh nghĩa sẽ tăng : khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng hàng hóa và
dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
29.Khi giá trên thị trường giảm xuống , phần thặng dư tăng thêm của người tiêu
dùng ban đầu có được do: giá mua thấp hơn
30.Lượng cung của hàng hóa X là không đổi tại mọi mức giá, đường cầu của hàng
hóa X dốc xuống từ trái qua phải trên hệ trục tọa độ . Khi thu nhập của người lOMoAR cPSD| 40615597
tiêu dùng tăng làm cầu về hàng hóa X tăng lên, thì điều gì sẽ xảy ra trên thị
trường : giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi

31.Điều nào sau đây làm chuyển dịch đường cung vải thiều sang phải : chính phủ
thực hiện chính sách trợ cấp cho người trồng vải
32.Mức lạm phát dưới 10% , được gọi là : lạm phát vừa phải
33.Nền kinh tế Việt Nam trải qua tình trạng lạm phát cao trong giai đoạn

2008201… định này thuộc: kinh tế vĩ mô và chứng thực
34.Thị trường một sản phẩm đang cần bằng với mức giá 50.000 đồng, nếu chính
phủ áp đặt giá bán cao nhất được phép đối với mặt hàng này là 40.000 đồng ,
điều nào sau đây đúng : thị trường xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa

35.Giả sử cung về cocacola hoàn toàn không co giãn theo giá , khi người tiêu dùng
thích uống cocacola hơn thì : giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
36.Một gia đình mua một căn hộ chung cư mới sẽ được tính vào khoản mục nào
khi tính GDP theo khía cạnh chi tiêu : đầu tư
37.Giả sử các yếu tố khác không thay đổi , yếu tố nào sau đây làm cho đường cầu
về máy tính dịch sang phải : nhiều người phải học và làm việc trực tuyến tại nhà do dịch Covid-19
38.Doanh thu của hoạt động nào sau đây được tính vào GDP năm 2019: doanh thu
từ dịch vụ môi giới bất động sản 2019
39.Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là nhận định chuẩn tắc: chính phủ
cần kiểm soát mức tăng tiền thuê nhà của giới chủ cho thuê
40.Đường cung là đường thẳng đứng có : hệ số co giãn của cung theo giá Esp= 0
41.Trong cơ chế thị trường , 3 vấn đề kinh tế cơ bản sản xuất cái gì? Sản suất như

thế nào? Và sản xuất cho ai là do thị trường giải quyết
42.Trong thời kì lạm phát GDP danh nghĩa tăng với tốc độ GDP thực tế
43.Sự sẵn sàng thanh toán là số tiền tối đa mà người mua sẵn sàng trả cho một
hàng hóa
44.Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa đều giảm
một nửa, khi đó: GDP thực tế không đổi , trong khi GDP danh nghĩa giảm 1 nửa
45.Chi phí cơ hội của việc bạn mất đi 60 nghìn đồng để xem 1 bộ phim là lợi ích từ
việc sử dụng tốt nhất số tiền đó và thời gian xem phim vào việc khác
46.Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực tế : theo giá hiện hành
47.Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải trải qua được gọi là : thất nghiệp tự nhiên
48.Điều nào sau đây hạn chế chỉ số giá tiêu dùng CPI khi phản ánh mức sống của
người dân: các đáp án trên đều đúng lOMoAR cPSD| 40615597
49.Trường hợp nào sau đây được coi là thất nghiệp tự nguyện : tự ý bỏ việc và tìm
một công việc mới tốt hơn
50.Khi mức giá thấp hơn mức giá cân bằng thị trường xảy ra hiện tượng : thiếu
hụt do lượng cầu lớn hơn lượng cung
51.Về nguyên tắc , GNP của một nền kinh tế phản ánh : tổng thu nhập của tất cả
những người mang quốc tịch của quốc gia đó
52.Tình huống nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cung trên thị trường
thịt lợn : giá của thịt lợn tăng đột biến
53.Kết luận nào sau đây đúng khi nói về một hàng hóa có hệ số co giãn của cầu
theo giá bằng -0,6 : người bán có thể tăng giá để tăng doanh thu
54.Để rút ra đường cầu thị trường từ các đường cầu cá nhân thì cần phải : cộng
theo chiều dọc các đường cầu này
55.Giả sử trên thị trường có hai loại hàng hóa A và B , A là hàng hóa ít có mặt
hàng thay thế , B là hàng hóa có nhiều mặt hàng thay thế. Nếu các yếu tố khác
là như nhau thì khi chính phủ đánh cùng một mức thuế vào cả hai loại hàng
hóa trên , điều nào sau đây đúng : DWL của thị trường A sẽ nhỏ hơn so với thị
trường B và thuế chính phủ thu được từ thị trường A lớn hơn so với thị trường B

56.Đường cung là đường nằm ngang khi : hệ số co giãn của cung đối với giá bằng vô cùng
57.Đường cung và đường cầu của thị trường hàng hóa X lần lượt có dạng dốc lên
và dốc xuống từ trái qua phải trên đồ thị . Khi chính phủ đánh thuế t đồng/ sản
phẩm người bán thì điều nào sau đây đúng : đường cung chuyển dịch lên trên
một đoạn đúng bằng mức thuế

58.Trong các mệnh đề dưới đây , mệnh đề nào thuộc kinh tế học vi mô : dịch viêm
phổi do virus corona gây ra có thể làm cho các trường học phải đóng của đến cuối tháng 4/2020
59.Khi nguồn lực được dịch chuyển từ ngành A sang ngành B ,trên đồ thị đường
giới hạn năng lực có hiện tượng : di chuyển dọc theo đường giới hạn năng lực
sản xuất theo hướng tăng sản lượng ngành B , giảm sản lượng ngành A

60.Trong quá trình ra quyết định , để đưa ra được một quyết định có nên thực
hiện phương án đó hay không thì chúng ta phải dựa trên: lợi ích cận biên và chi phí cận biên
61.Người mua sẽ quyết định không mua một hàng hó khi : giá phải trả lớn hơn sự
sẵn sàng thanh toán
62.Chi phí sản xuất giảm làm cung sữa tăng lên trong khi các nhân tố không đổi ,
khi đó :thặng dư của người tiêu dùng tăng lên
63.Một nền kinh tế sản xuất 2 loại hàng hóa là X và Y . X được biểu diễn trên trục
hoành , Y được biểu diễn trên trục tung. Khi nguồn lực sản xuất ra hàng X lOMoAR cPSD| 40615597
tăng lên , trong khi nguồn lực sản xuất ra hàng Y không đổi ,thì đường giới
hạn khả năng sản xuất dịch chuyển :xoay ra ngoài với điểm cố định trên trục tung.

64.Giả sử cân bằng hàng hóa B là 50.000 đồng. Khi chính phủ áp đặt giá bán hàng
B trên thị trường là 80.000 đồng thì điều nào sau đây đúng : thị trường xảy ra dư thừa hàng hóa
65.Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên trong khi các yếu tố khác ảnh hưởng
tới tiêu dùng không đổi, khi đó đối với các hàng hóa thông thường : thặng dư
của người tiêu dùng có thể tăng, có thể giảm

66.Thị trường một sản phẩm đang cân bằng với mức giá là 50.000 đồng ,nếu chính
phủ áp đặt giá bán cao nhất được phép với mặt hàng này là 40.000 đồng , điều
nào sau đây đúng : thị trường xảy ra thiếu hụt hàng hóa

67.Tại các mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng cân bằng: chi phí đối với người
bán nhỏ hơn giá trị đối với người mua nên việc cắt giảm sản lượng làm gia tăng
tổng thặng dư của thị trường

68.Xét thị trường hàng hóa A , nếu cung là đường tuyến tính dốc lên còn cầu hoàn
toàn không co giãn theo giá thì khi chính phủ đánh thuế: người mua sẽ chịu
toàn bộ gánh nặng thuế

69.Dọc theo đường giới hạn năng lực sản xuất, chi phí cơ hội là :số lượng một hàng
hóa phải chấp nhận bị mất đi để được sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa kia
70.Hãng phim lotte quyết định giảm giá vé bộ phim làm tổng doanh thu giảm
xuống , khi đó có thể kết luận cầu theo giá đối với bộ phim này là ít co giãn
71.Hai lái xe A và B cùng đi đến chạm xăng. Không cần nhìn vào bảng giá, hai
người đã nêu ra nhu cầu với người bán xăng : A nói bán cho tôi 40 lít xăng, B
nói bán cho tôi 500 nghìn đồng. vậy hệ số co giãn của cầu theo giá : không thể
so sánh được các hệ số so sánh vì không xác định được

72.Theo thống kê của một nước , trong tổng số người trong độ tuổi lao động 2019
có 48 triệu ngời đang làm việc trong nền kinh tế, 2 triệu người thất nghiệp , 10
triệu người không có nhu cầu tìm việc làm. Tỷ lệ thất nghiệp là 4%

73.Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh
mì với giá 3 triệu đồng , người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa
hàng với giá 5 triệu , và cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu . Đóng
góp của người sản xuất bánh mì vào GDP là 2 triệu

74.Khan hiếm là vấn đề luôn tồn tại vì số lượng các nguồn nhân lực có hạn còn
nhu cầu của con người là vô hạn
75.Người sản xuất có chi phí cơ hội nhỏ hơn trong việc sản xuất một loại hàng hóa
so với những người sản xuất khác thì so với những người đó: lợi thế so sánh lOMoAR cPSD| 40615597
76.Người tiêu dùng chấp nhận mua một hàng hóa và thu được thặng dư tiêu dùng
khi : giá bán nhỏ hơn sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng
77.Nhân tố nào dưới đây làm dịch chuyển đường cung trên thị trường cá biển :tàu
đánh bắt cá biển càng ngày càng hiện đại hơn
78.Thặng dư tiêu dùng được giới hạn là phần diễn tích nằm dưới đường cầu và trên đường giá
79.Trong các mệnh đề dưới đây , mệnh đề nào là nhận định chuẩn tắc : chính phủ
cần kiểm soát mức tăng tiền thuê nhà của giới chủ cho thuê
80.Giỏ hàng hóa được sử dụng để tính CPI bao gồm : các sản phẩm được người
tiêu dùng điển hình mua
81.Sản phẩm X trên thị trường có hàm cầu ( D) P=20-1/2Q và hàm cung (S) P=Q-
10 . Khi chính phủ đánh thuế 3 đồng /1sp vào người bán thì hàm cung mới là P=Q-7
82.Khi đường giới hạn khả năng sản xuất PPF có dạng 1 đường thẳng dốc xuống
từ trái qua phải thì điều nào sau đây đúng: chi phí cơ hội để tăng sản xuất thêm
1 đơn vị hàng hóa tăng dọc lên theo đường PPF

83.SẢN PHẨM X trên thị trường có hàm cầu (D) Q=40-2P và hàm cung (S)
Q=P+10. Độ co giãn của cầu theo giá (Edp) tại mức giá cân bằng là -1
84.Trong các nhận định sau , đâu là nhận định chuẩn tắc : thất nghiệp phải được
giảm xuống để tạo ra sự ổn định về chính trị
85.Một đường cầu thẳng đứng có hệ số co giãn của cầu theo giá bằng 0
86.Trường hợp nào sau đây được tính vào lực lượng lao động : một công nhân mất

việc ngoài mong muốn do nhà máy đóng cửa vì dịch covid 19 đột nhiên xuát hiện
87.Trên thị trường lao động , nếu chính phủ quy định một mức tiền lương tối thiểu
thì đây là mức giá sàn trên thị trường lao động
88.Lạm phát xảy ra khi có sự gia tăng của mặt bằng giá chung
89.Khi người mua có thể mua bất kỳ lượng nào tại một mức giá cụ thể thì đường

cầu là đường nằm ngang
90.Giá nho tăng thêm 5% làm lượng cầu đối với táo tăng thêm 10% thì hệ số co
giãn chéo giữa táo và nho là 2
91.Cả hai người A và B cùng sản xuất một loại gạo và thịt. Biết trong 1 năm người
A sản xuất được 5 tạ gạo hoặc 8 tạ thịt . Trong cùng thời gian đó , người B sản
xuất đươc 4,5 tạ gạo hoặc 9 tạ thịt : người A có năng suất lao động cao hơn
người B trong sản xuất gạo và người B có năng suất lao động cao hơn người A trong sản xuất thịt
lOMoAR cPSD| 40615597
92.Giá cả mặt hàng nào trong hàng hóa sau đây được tính trong chỉ số giá tiêu
dùng song không được tính trong chỉ số điều chỉnh GDP : giá các mặt hàng
xăng dầu nhập khẩu từ nước ngoài KTHĐC
Câu 1. Gi s thu nh p hàng tháng c a b n tăng t 5 tri u đồồng đếến 7 tri u đồồng, trong khi đó CPI ả ử
ệ tăng t 110 lến 154. Nhìn chung m c sồếng c a b n đã:ừ ứ Khồng thay đ iổ
Câu 2. Hi n t i, kho n mâết khồng do thuếế (tệ ạ
1) quá l n nến chính ph muồến
kho n mâết khồng gi m ớ
ả xuồếng ch còn ¼ so v i hi n t i thì t2 = ½ t1 c hính ph
câồn đ a ra m c thuếế m i (tỉ ư 2) sao cho:
Câu 3. Đường cung là đường năồm ngang khi: H sồệế co giãn c a cung đồủếi v i giá băớồng vồ cùng
Câu 4. Hàng hóa A là hàng th câếp. Nếếu thu nh p c a ngứ
ười tếu dùng gi m
(các yếếu tồế khác khồng ả đ i) thì: ổ
Đường câồu hàng A d ch chuy n sang ph iị
Câu 5. S săẵn sàng thanh toán là: ựSồế tếồn tồếi đa mà người mua săẵn sàng tr cho m t hàng hóaả
Câu 6. Người s n xuâết có chi phí c h i nh h n trong vi c s n xuâết m t lo i hàng hóa so v i nh ng ả ơ ộ ỏ ơ
ệ ả ộ ạ ớ ữ người s n xuâết khác thì so v i nh ng ngả ớ ữ ười đó, anh ta được coi là có: L i thếợ ế so sánh
Câu 7. Khi chính ph đánh thuếế vào m t m t hàng, câồu càng co giãn …….. đồếi v i giá thì ngủ
ười tếu dùng càng ch u ……thuếế: ị Nhiếồu; ít.
Câu 8. Giá cân băồng trến th trị ường c a hàng hóa A là 10.000 đ/kg. Nếếu chính ph áp đ t m c giá cao
ứ nhâết được phép bán trến th trị
ường là 15.000 đ/kg thì điếồu nào sau
đây đúng: Chính ph áp đ t m c ủ
ứ giá trâồn khồng ràng bu c cho s n ph m A.ộ ả
Câu 9. Trến th trị ường đi n tho i di đ ng, th ng d c a nhà s n xuâết sẽẵ tăng lến nếếu: ệ ạ ộ ặ ư ủ ả Giá
th trị ường c a đi n tho i di đ ng tăngủ ệ ạ ộ
Câu 10. Khi giá xăng trến th trị ường thếế gi i tăng v t làm giá xăng trong nớ ọ ước tăng m nh, nh hạ ả
ưởng t i đ i sồếng ngớ ờ
ười dân, chính ph khồi ph c l i m c giá cũ băồng cách áp
đ t giá trâồn thì x y ra hi n ủ
ệ tượng: Nhu câồu mua xăng c
a ngủ ười dân ít h nơ
Câu 11. Khi chính ph tăng thuếế đánh vào m t lo i hàng hóa thì: ủ Kho n mâả
ết khồng c a xã h i tăng ủ
ộ nh ng doanh thu thuếư ế gi m.ả
Câu 12. H sồế co giãn c a cung thẽo giá vếồ tác ph m c a h a sĩ Picasso băồng bao nhiếu? ệ 0 lOMoAR cPSD| 40615597
Câu 13. Chi phí s n xuâết đi n tho i di đ ng (ĐTDĐ) gi m đồồng th i cung câồu cũng gi m do B Y tếế cồngả
ộ bồế nghiến c u cho thâếy s d ng ĐTDĐ làm gi m trí nh
. Khi đó điếồu gì x y ra v i giá và lứ ượng cân
băồng trến th trị
ường ĐTDĐ? Giá gi m, lả
ượng khồng rõ ràng.
Câu 14. Nếếu b n dang khồng có vi c làm b i vì b n b l cồng vi c cũ và đang đi tm kiếếm m t cồng ạ ỏ ỡ
ộ vi c tồết h n, các nhà kinh tếế sẽẵ nói răồng b n là: ệ ơ
thâết nghi p tam th iệ ờ
Câu 15. Hai lái xẽ A và B cùng đếến m t tr m xăng. Khồng câồn nhìn vào b ng giá, hai ngộ
ười đã nếu ra nhu câồu v i ngớ ười bán xăng: A nói “bán cho tồi 40 lít xăng”, B nói “bán cho
tồi 500 nghìn đồồng”. V y ậ h sồế co giãn c a câồu thẽo giá (tnh thẽo giá tr tuy t đồếi): ệ
khồng th so sánh để
ược các h sồệ ế so sánh vì khồng xác đ nh đị ược
Câu 16. Các nguồồn l c trong nếồn kinh tếế có đ c đi m: ự
Luồn luồn khan hiếếm
Câu 17. Gi s các yếếu tồế khác khồng thay đ i, yếếu tồế nào sau đây làm cho đả ử ường
câồu vếồ máy tnh d chị sang ph i? ả
Nhiếồu người ph i h c và làm vi c tr c tuyếả
ến t i nhà do d ch Covid-19ạ
Câu 18. Thâết nghi p t m th i khồng phát sinh trong trệ ạ ường h p nào dợ ưới
đây? Các cồng nhân t b ừ
ỏ các cồng vi c hi n t i và thồi khồng tm vi c n aệ ệ
Câu 19. Nếếu m c s n xuâết khồng thay đ i, trong khi giá c c a m i hàng hóa đếồu gi m m t n a, khi ứ ả ủ
ử đó: CDP th c tếự
ế khồng đ i, trong khi GDP
danh nghĩa gi m m t n aổ
Câu 20. Khi đường câồu là đường th ng đ ng thì th ng d c a ngẳ ứ ặ ư ủ ười tếu dùng băồng: ∞
Câu 21. Th trị ường m t s n ph m đang cân băồng v i m c giá 50.000 đồồng, nếếu chính ph áp đ t giá ộ
ặ bán cao nhâết được phép đồếi v i m t hàng này là 40.000
đồồng, điếồu nào sau đây đúng: ớ
Th trị ường x y ả ra tnh tr ng thiếạ ếu h t hàng hóaụ
Câu 22. Khan hiếếm là vâến đếồ: Luồn tồồn t i vì sồế lạ ượng các nguồồn l c có h n còn nhu ự ạ câồu c
a con ngủ ười là vồ h nạ
Câu 23. Trong c chếế th trơ
ường, 3 vâến đếồ kinh tếế c b n “s n xuâết cái gì? S n xuâết
nh thếế nào? Và ơ
ư s n xuâết cho ai?” là do: ả Th trị ường gi i quyếả ết
Câu 24. Khi t l lam phát là 8% lãi suâết danh nghĩa trến h p đồồng tn d ng là 6% thì lãi suâết th c là: ỷ ệ -2% lOMoAR cPSD| 40615597
Câu 25. B n là m t giáo viến mâồm non t i m t trạ ộ ạ ộ ường mâồm non t nhân, nh ng do đ i d ch Covid-
19, ư ư ạ ị b n khồng th đi làm thay vào đó nhà t trong con c a mình. Ho t đ ng trến c a ban: ạ ể ở ự ủ ạ
ộ ủ Khồng được tnh vào GDP

Câu 26. Lượng cung c a hàng hóa X là khồng đ i t i m i m c giá, đủ
ường câồu c a hàng hóa X dồếc ủ xuồếng t trái qua ph i trến h tr c t a đ . Khi thu nh p c a ngừ ả ệ
ười tếu dùng tăng làm câồu vếồ hàng hóa X tăng lến,
thì điếồu x y ra trến th trả ường?
- Giá cân băồng khồng đ i, lổ
ượng cân băồng tăng
Câu 27. Trến th trị
ường hàng hóa X có 2 người tếu dùng A và B v i các hàm câồu qA = 13000 –
10P và ớ qB = 26000 – 20P. Nếếu giá tr th trị
ường là 1000 thì th ng d c a tâết cặ ư ủ ả nh ng ngữ
ười tếu dùng trến thị trường này là: 1.350.000
Câu 28. Hãng phim Lotẽ quyếết đ nh gi m giá vé m t b phim làm t ng doanh thu gi m xuồếng, khi đó ị
ả có th kếết lu n câồu thẽo giá đồếi v i b phim này là: ể ậ Ít co giãn
Câu 29. Đường cung là đường th ng đ ng có: ẳ ứ
- H sồế co giãn c a cung thẽo giá Eệ sp = 0
Câu 30. Hàng hóa xa x có h sồế co giãn c a câồu thẽo thu nh p: ỉ ệ L n h n 1ớ
ơ Câu 31. Hàng hóa nào sau đây có đ co giãn c a câồu thẽo giá là nh nhâết? ộ B t gi tộ ặ
Câu 32. Gi s trến th trả ử ị ường có 2 người s n xuâết hàng hóa A trong đó chi phí c h i đ s n xuâết 1 ả ơ
ộ ể ả đ n v hàng hóa A c a ngơ ị ủ ười th nhâết là 120 nghìn đồồng và c a ngứ ủ ười th hai là 110 nghìn
đồồng. Gi ứ ả s bán trến th trử ị ường là 150 nghìn đồồng và mồẵi người ch cung ng 1 đ n vỉ ứ ơ ị hàng
hóa A, khi đó t ng ổ th ng d c a ngặ ư ủ ười s n xuâết trến th trả ị ường là: 70 nghìn

Câu 33. Hàng hóa A có h sồế co giãn c a câồu thẽo giá băồng -2. Trong đó điếồu ki n các yếếu tồế khác
ệ khồng thay đ i, điếồu này có nghĩa là: ổ
- Nếếu giá hàng hóa A tăng lến 1% thì lượng câồu vếồ hàng hóa A gi m 2 %ả
Câu 34. Nếếu GDP danh nghĩa là 4410 t đồồng và ch sồế điếồu ch nh GDP là 105, khi đó GDP th c tếế là: ỉ ự 4200 t đồỷ ồng
Câu 35. Th ng d tếu dùng đặ
ưược gi i h n là phâồn di n tch –
ệNăồm dưới đường câồu và trến đường giá
Câu 36. Khi giá bán trến th trịường gi m:ả
- Th ng d tếu dùng tăng, th ng d s n xuâặ ư ư ả ết gi mả
Câu 37. Gi s trến th trả ử
ường có hai lo i hàng hóa A và B. A là hàng hóa ít có m t hàng
thay thếế, B là ạ
ặ hàng hóa có nhiếồu m t hàng thay thếế. Nếếu các yếếu tồế khác là nh nhau lOMoAR cPSD| 40615597
thì khi chính ph đánh cùng ặ ư
ủ m t m c thuếế vào c hai lo i hàng hóa trến, điếồu nào sau đây đúng?ộ
- DWL c a th trủ ị ường A sẽẵ nh h n so v i th trỏ ơ ớ ị ường B và thuếế chính ph thu đủ ược t thừ ị
trường A l n h n so v i th trớ ơ ớ ị ường B
Câu 38. Kếết lu n nào sau đây đúng khi nói vếồ m t hàng hóa có h sồế co giãn c a câồu thẽo giá băồng ậ
ủ -0.6? Người bán có th tăng giá đ tăng doanh thuể
Câu 39. Đường cung và đường câồu c a th trủ ị
ường hàng hóa X lâồn lượt có d ng dồếc lến và
dồếc xuồếng ạ t trái qua ph i trến đồồ th . Khi chính ph đánh thuếế t đồồng/s n ph m vào ngừ ả ị
ười bán thì điếồu nào sau đây đúng:
- Đường cung chuy n d ch lến trến m t đo n đúng băể ị
ồng m c thuếứ ế
Câu 40. Phâồn di n tch đệ ược gi i h n năồm phía dớ ạ ưới đường giá và trến đường cung được g i
là: ọ Th ng d s n xuâặ ư ả ết
Câu 41. M c thâết nghi p mà nếồn kinh tếế thồng thứ
ệường ph i tr i qua đả ả ược g i là:
Thâết nghi p t nhiếnệ
Câu 42. Th trị ường m t s n ph m đang cân băồng v i m c giá là 50.000đ, nếếu Chính ph áp đ t giá bánộ ả
ặ cao nhâết được phép đồếi v i m t ớ ặ
- Chính ph áp đ t giá trâủ
ồn có ràng bu c cho s n ph m ộ ả
Câu 43. Gi s giá cân băồng hàng hóa B là 50.000 đồồng. Khi chính ph áp đ t giá bán hàng B trến th ả ử
ị trường là 80.000 đồồng thì điếồu nào sau đây đúng? Th trị
ường x y ra tnh tr ng d th a hàng hóaả ạ ư
ừ Câu 44. Khi chính ph đánh thuếế trến mồẵi đ n v hàng hóa vào ngủ ơ
ị ười tếu dùng, điếồu nào sau đây là đúng:
- Đường câồu d ch chuy n xuồị ể
ếng dưới m t đo n đúng băộ
ồng m c thuếứ ế
Câu 45. Ch sồế tếu dùng CPI năm 2019 là 103,5% có nghĩa là: ỉ
- Giá hàng hóa và d ch v tếu dùng năm 2019 tăng 103,5% so năm gồị ếc
Câu 46. Nếếu 12% thay đ i c a giá hàng hóa dếến đếến 6% thay đ i c a lổ ủ ượng
cung, khi đó cung là……..và đ co giãn c a cung thẽo giá băồng……ộ
ủ - co giãn ít; 0,5
Câu 47. Nếếu chính ph đánh thuếế cồế đ nh trến mồẵi đ n v hàng hóa mà ngủ ị ơ
ười tếu dùng mua thì:
- Giá mà người bán nh n đậ
ược gi m còn giá ngả
ười mua ph i tr tăngả ả
Câu 48. Điếồu nào sau đây làm chuy n d ch để
ịường câồu t l nh sang ph i?ủ ạ - Cu c sồộ
ếng cồng nghi p làm ngệ
ười lao đ ng ph i nâộ ả
ếu ăn m t ngày dùng cho c tuâộ ồn lOMoARcPSD| 40615597
Câu 49. M c l m phát dứ
ưới 10% được g i là: ọ L m phát v a ph iạ
Câu 50. Trong th i kì làm phát: ờ
Khồng th kếể ết lu n điếậ
ồu gì vếồ tồếc đ thay đ i c a GDP th c tếộ
ế và GDP danh nghĩa
Câu 51. Tăng trưởng kinh tếế được đo băồng: % thay đ i c a GDP th c tếổ
ủ ựế th i kỳ này so v i th i kỳ ờ trước
Câu 52. Trến th trị
ường lao đ ng, nếếu chính ph quy đ nh m t m c tếồn lộ ủ
ương tồếi thi u thì: ể Đây là m c giá sàn trến th trứ ị ường lao đ ngộ
Câu 53. Kinh tếế h c có th đ nh nghĩa là mồn khoa h c nhăồm gi i thích: ọ
- S l a ch n trong bồự ự ọ
ếi c nh có s khan hiếả ự ếm nguồồn l cự
Câu 54. Khi chính ph áp đ t m t m c giá trâồn ràng bu c lến th trủ
ường hàng hóa A thì: T o ra s ạ ự thiếếu h t trến th trụ ị ường hàng hóa A
Câu 55. Gi s th trả ử ị ường có 3 người A, B và C x n xuâết hàng X, chi phí s n xuâết ra hàng hóa c a t ng
ả ả ủ ừ người nh sau: ngư ười A là 40, người B là 50, người C là 60. Khi giá bán hàng X trến th trị ường
là 55 và mồẵi người ch bán 1 đ n v hàng hóa thì t ng th ng d s n xuâết c a th trỉ ơ ị ổ ặ ư ả ủ ị ường là: 20

Câu 56. Trong m nh đếồ dệưới đây, m nh đếồ nào là nh n đ nh chu n tăếc?ệ
- Chính ph câủ ồn ki m soát m c tăng tếể
ồn thuế nhà c a gi i ch cho thuếủ Câu 57. Xét th trị
ường m t hàng hóa A có hàm câồu là Qộ
D = 30 – 5P, lượng cung luồn
băồng 20 t i m i ạ
ọ m c giá (b qua đ n v tnh c a giá và lứ ỏ ơ ượng).
Khi đó, t i m c giá P = 4 t ng doanh thu c a ngạ ứ
ười bán sẽẵ là: 40
Câu 58. Xét 2 hàng hóa A và B, h sồế co giãn chéo c a câồu hàng hóa A thẽo giá hàng hóa B băồng 1,5 thì:ệ
ủ - A và B là hai hàng hóa thay thếế
Câu 59. Khi quy lu t chi phí c h i tăng dâồn đúng thì:ậ ơ
- Đường gi i h n kh năng s n xuâớ
ết (PPF) là m t độ ường cong lồồi
ra ngoài so với gồếc t a đọ
Câu 60. Th trị ường là m t s n ph m đang cân băồng v i m c giá 50.000 đồồng, nếếu Chính ph áp đ t giáộ
ặ bán cao nhâết được phép đồếi v i m t hàng này là
40.000 đồồng, điếồu nào sau đây đúng: ớ
Th trị ường vâẵn trong tnh tr ng thiếạ
ếu h t hàng hóaụ
Câu 61. Trường h p nào sau đây đợược coi là thâết nghi p t nguy n?ệ ự lOMoAR cPSD| 40615597
- T ý b vi c và đang tm m t cồng vi c m i tồự ết h nơ
Câu 62. Người s n xuâết có chi phí c h i nh h n trong vi c s n xuâết m t lo t hàng hóa so v i nh ng ả ơ ộ ỏ
ơ ệ ả ộ ạ ớ ữ người s n xuâết khác thì so v i nh ng ngả ớ ữ ười đó anh ta được coi là có: - l i thếợ ế so sánh
Câu 63. Doanh thu c a ho t đ ng nào sau đây đủ ạ ộ
ược tnh vào GDP năm 2019?
- Doanh thu t d ch v mồi gi i bâừ
ết đ ng s n năm ộ 2019
Câu 64. M t ngộ ười được coi là có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết hàng hóa X khi ngợ
ười đó có: - lượng đâồu vào (sồế gi lao đ ng) đ s n xuâờ ể ả ết ra hàng X ít h nơ
Câu 65. Xét hai hàng hóa A và B, h sồế co giãn chéo c a câồu hàng hóa B băồng 1,5 thì: ệ
- A và B là hai hàng hóa thay thếế
Câu 66. Khi m c giá bán trến th trứ
ường đang cao, đ b o v ngể ười tếu
dùng chính ph nến áp d ng ủ
ụ bi n pháp: ệ - Giá trâồn
Câu 67. Thẽo nguyến lý 10, nguyến nhân gây ra s đánh đ i gi a l m phát và thâết nghi p trong ngăến ự ổ
ữ ạ ệ h n là: ạ
- Do trong ngăến h n m c giá chung ch a k p thay đ i (hay giá c c ng nhăạ ứ ư ả ứ ếc)
Câu 68. T i các m c s n lạ
ảượng nh h n m c s n lỏ ơ ượng cân băồng
- Chi phí đồếi v i ngớ ười bán l n h n giá tr đồớ ơ ị ếi v i ngớ ười mua nến vi c gia tăng s n lệ ả ượng
làm gia tăng t ng th ng d c a th trổ ặ ư ủ ị ường
Câu 69. Trong các nh n đ nh sau, đâu là nh n đ nh chu n tăếc? ậ ị – Thâết nghi p ph i đệ ả
ược gi m xuồả ếng đ ể t o ra s n đ nh vếạ ự ổ ồ chính trị
Câu 70. Yếếu tồế nào sau đây khồng ph i là tnh châết c a GDP th c tếế? ả – thẽo giá hi n hànhệ
Câu 71. Gi s cung vếồ Cocacola hoàn toàn khồng co giãn thẽo giá, khi ngả ử
ười tếu dùng thích
uồếng Cocacola h n thì: ơ
- Giá cân băồng tăng nh ng lư ượng cân băồng gi nguyếnữ
Câu 72. “Gi hàng hóa” đỏ
ược s d ng đ tnh CPI bao gồồm: ử - các s n ph m đả
ược người tếu dùng đi nể hình mua
Câu 73. Th ng d s n xuâết ph n ánh: ặ ư ả lOMoAR cPSD| 40615597
- L i ích c a ngợ ủ ười s n xuâả
ết khi bán hàng hóa v i giá cao h n chi phí c h i c a vi c s n xuâớ ơ ơ ết hàng hóa
Câu 74. Khi nguồồn l c đự
ược chuy n t ngành A sang ngành B, trến đồồ th để
ường gi i h n năng l c s n ớ
ả xuâết hi n tệ ượng:
- Di chuy n d c thẽo để ọ
ường gi i h n năng l c s n xuâớ ạ ết thẽo hướng tăng s n lả
ượng ngành B, gi m s n ả ả lượng ngành A
Câu 75. Trong quá trình ra quyếết đ nh, đ đ a ra m t quyếết đ nh có nến th c hi n phị ư
ương án đó hay khồng thì chúng ta ph i d a trến: ả - L i ích
c n biến và chi phí c n biếnợ
Câu 76. Phát bi u nào sau đây khồng đúng? ể
- Thương m i ch có l i ích cho quồạ
ếc gia có l i thếợ ế tuy t đồệ ếi trong vi c s n xuâệ ả
ết tâết c m t hàngả
Câu 77. Đ rút ra để
ường câồu th trị
ường t các đừ ường câồu cá nhân thì câồn ph i – ả
C ng thẽo chiếộ ồu ngang các đường câồu này Câu 78. Xét th trị
ường hàng hóa A, nếếu cung là đường tuyếến tnh dồếc lến còn câồu hoàn
toàn khồng co giãn thẽo giá thì khi chính ph đánh thuếế:ủ
- Người mua sẽẵ ch u toàn b gánh n ng thuếị ế
Câu 79. Trong năm 2018 CPI là 120, trong năm 2019 CPI là 130. Tỷ ệ ạ l l m phát năm 2019 là: 8,33%
Câu 80. Hàng hóa A là hàng th câếp. Nếếu thu nh p c a ngứ
ười tếu dùng gi m (các
yếếu tồế khác khồng ả đ i) thì: ổ
- Đường câu hàng A d ch chuy n sang ph iồ
Câu 81. Trong th i kì l m phátờ ạ
- GDP danh nghĩa tăng v i tồớ ếc đ nhanh h n GDP th c tếộ ơ ế
Câu 82. Vếồ nguyến tăếc, GNP c a m t nếồn kinh tếế ph n ánh:ủ ộ
- t ng thu nh p c a tâổ ậ ết c nh ng ngả ữ
ười mang quồếc t ch c a quồị ủ ếc gia đó
Câu 83. Thu nh p c a ngậ
ười tếu dùng tăng lến trong khi các yếếu tồế khác nh hả
ưởng t i tếu dùng ớ khồng đ i, khi đó đồếi v i các hàng hóa thồng thổ ớ
ường: - th ng d c a ngặ ư ủ
ười tếu dùng có th tăng có ể th gi mể ả
Câu 84. Nhân tồế nào dưới đây làm d ch chuy n đị
ường cung trến th trị ường cá bi n:ể
- Tàu đánh băết cá bi n càng ngày càng hi n đ i h nể ơ lOMoAR cPSD| 40615597
Câu 85. Yếếu tồế nào sau đây khồng ph i là tnh châết c a GDP th c tếế? ả – Thẽo giá hi n hànhệ
Câu 86. Câu bình lu n vếồ GDP nào sau đây sai? ậ
- C hàng hóa trung gian và hàng hóa cuồả
ếi cùng đếồu được tnh vào GDP
Câu 87. Xét trường h p có hai ngợ
ười A và B cùng s n xuâết bánh và kẽm. Đ s n xuâết 1 cái bánh ngả ể ả
ười A câồn 4 gi còn ngờ
ười B câồn 6 gi còn đ s n xuâết 1 cái kẽm ngờ ể ả
ười A câồn 3 gi và ngờ ười B câồn 9 gi . ờ Khi đó, kếết lu n nào sau đây đúng?ậ
- Người A có l i thếợ
ế tuyếết đồếi trong vi c s n xuâệ ết c hai m tả
Câu 88. Điếồu nào sau đây là h n chếế c a ch só giá tếu dùng CPI khi ph n ánh m c sồếng c a ngạ ủ
ười dân? – Các đáp án đếồu đúng
Câu 89. Nếếu c m c giá và s n lả
ượng trong năm 2 đếồu cao h n trong năm 1 thì:ơ
- c GDP th c tếả ự
ế và GDP danh nghĩa c a năm 2 đếủ
ồu cao h n so v i năm ơ ớ 1
Câu 90. Giá xẽ bus tăng nh ng t ng doanh thu c a cồng ty xẽ bus khồng đ i. Khi đó câồu vếồ đi xẽ bus là:ư
ổ - Co giãn đ n v thẽo giáơ
Câu 91. Khi giá trến th trị
ường gi m xuồếng, phâồn th ng d tăng thếm cả ặ ư ủa
người tếu dùng ban đâồu có được là do: - giá mua thâếp h nơ
Câu 92. GDP th c tếế và GDP danh nghĩa c a m t năm băồng nhau nếếu:ự
- Ch sồỉ ế giá năồm hi n hành băệ ồng ch sồỉ
ế giá c a năm gồủ ếc
Câu 92. Giá c m t hàng nào trong hàng hóa sau đây đả ặ
ược tnh trong ch sồế giá tếu dùng (CPI)
nh ng ỉ ư khồng được tnh trong ch sồế điếồu ch nh GDP:ỉ
- Xăng dâồu nh p kh u t nậ ước ngoài
Câu 93. Người tếu dùng châếp nh n mua m t hàng hóa và thu đậ
ược th ng d tếu dùng khi: ặ ư
- Giá bán nh h n s săỏ ơ
ẵn sàng thanh toán c a ngủ ười tếu dùng
Câu 94. Khi m t th trộ ị
ường hàng hóa nào đó đồồng th i có s tăng lến c a c cung và câồu thì giá và ờ ự
ả lượng cân băồng trến th trị ường này sẽẵ thay đ i: ổ - giá khồng xác
đ nh, lị ượng tăng
Câu 95. M t kếết h p s n lộ ợ ả ượng năồm bến trong đường gi i h n năng l c s n xuâết (PPF) có nghĩa là:
ớ ạ ự ả - Các nguồồn l c s n xuâự ả ết ch a đư ược s d ng tồử ụ ếi đa
Câu 96. Gi s có hàm câồu vếồ hàng hóa A là P = 4 – 2Q. Nếếu giá th trả ử ường là 2 thì
th ng d tếu dùng ặ ư c a ngủ
ười tếu dùng là: 1
Câu 97. H sồế co giãn c a câồu và cung thẽo giá c a m t lo i hàng hóa đếồu phệ ủ ủ ộ ạ ụ thu c vào: ộ -
Kho ng ả th i gian k t khi giá thay đ iờ ể ừ ổ lOMoARcPSD| 40615597
Câu 98. Khi đường gi i h n kh năng s n xuâết PPF có d ng m t đớ ạ
ường th ng dồếc xuồếng t trái qua ẳ
ừ ph i thì điếồu nào sau đây đúng?ả
- Chi phí c h i đ tăng s n xuâơ
ể ảết thếm 1 đ n v hàng hóa là
khồng đ i d c thẽo đơ ọường PPF
Câu 99. T ng s n ph m trong nổ ả ẩ ước có th để ược tnh băồng t ng c a: - ổ ủ tếu dùng, đâồu t , chi tếu
chính ư ph và xuâủ ết kh u ròngẩ
Câu 100. Thẽo các nhà thồếng kế lao đ ng, khi ngộ
ười v quyếết đ nh nhà đ chăm sóc gia đình thì cồ ợ
ể ta được coi là: - Khồng năồm trong l c lự ượng lao đ ngộ Quẽston 1 Ví d nào dụ
ưới đây minh ho cho vi c con ngạ
ười ph n ng trả ứ
ước các kích thích? a. Tâết c các ví d đếồu đúng ả
b. Các b n sinh viến chăm ch t i l p h c h n khi đạ ỉ ớ ớ ơ
ược gi ng viến c ng đi m chuyến câồnả
c. Chính sách khuyếến m i t ng thếm 50% giá tr th n p c a các nhà m ng nh Viẽtẽl hay Vinaphonẽ ạ
ư làm tăng sồế lượng th cào đi n tho i bán ra trong ngàyẻ ệ
d. Chính ph tăng thuếế tếu th đ c bi t v i các m t hàng rủ
ượu bia làm gi m nhu câồu c a ngả
ười dân vếồ các m t hàng nàyặ Quẽston 2
Nguồồn l c c a nếồn kinh tếế bao gồồmự
a. Tài nguyến thiến nhiến; đâết đai…
b. T b n hi n v t (máy móc, nhà xư
ưởng, c s v t châết kyẵ thu t…)ơ ở ậ
c. Sồế lượng và châết lượng nguồồn nhân l c (kyẵ năng, kiếến th c…)ự ứ
d. Tiếến b cồng ngh và trình đ qu n lýộ ệ
ẽ. Các đáp án đếồu đúng Quẽston 3
Người duy lý ch hành đ ng khi:ỉ ộ
a. Hành đ ng đó mang l i m t sồế tếồn cho ngộ ạ ười đó
b. Hành đ ng đó mang l i l i ích c n biến nh h n chi phí c n biếnộ ạ ợ ơ lOMoARcPSD| 40615597
c. Hành đ ng đó mang l i l i ích c n biến l n h n chi phí c n biến ộ ạ ợ ơ
d. Hành đ ng đó độược sồế đồng ng hủ ộ
ẽ. Hành đ ng đó mang l i l i ích cho ngộ ạ ợ
ười đó và nh ng ngữười thân c a ngủ ười đó Quẽston 4
Khi m t cồng ty cân nhăếc có nến s n xuâết thếm 1 mâẵu hàng hóa m i khồng, thì nhân tồế quyếết đ nh là:ộ
ị a. Doanh thu trến mồẵi đ n v hàng hóa đơ
ược s n xuâết thếm
tăng thếm hay gi m xuồếng so v i hi n t iả
b. Chi phí tr lả ương cho 1 người lao đ ng thếm tăng thếm hay gi m xuồếng so v i hi n t iộ
c. Chi phí trến mồẵi đ n v hàng hóa đơ ị
ược s n xuâết thếm tăng thếm hay gi m xuồếng so v i hi n t iả
d. Nhu câồu c a th trủ ị
ường vếồ hàng hóa này tăng thếm hay gi m xuồếng so vả ới hi n t iệ ạ
ẽ. Doanh thu tăng thếm khi s n xuâết thếm mâẵu hàng hóa m i l n h n hay nh h n chi phí tăng thếm ả ớ ớ ơ ơ Quẽston 5
Trong các m nh đếồ dệưới đây, m nh đếồ nào thu c vếồ kinh tếế h c vĩ mồ:ệ
a. Đánh thuếế cao vào các m t hàng tếu dùng xa x sẽẵ h n chếế đặ ược tếu dùng
nh ng m t hàng nàyữ ặ
b. Kỳ thi tồết nghi p trung h c ph thồng năm nay sẽẵ b lùi xuồếng cuồếi tháng 8 do tác đ ng c a đ i d ch Covid-19
c. Nếếu đ i d ch Covid-19 kéo dài thì nhiếồu doanh nghi p d l ch có th phá sạ ụ ị ản
d. Khi t m d ng xuâết kh u g o đ đ m b o an ninh lạ ừ ẩ ạ ể ả ả ương th c do đ i d ch Covid-19, chính ph
ph i ự ạ ị ủ ả có chính sách hồẵ tr cho ngợ ười trồồng lúa
ẽ. Tăng trưởng kinh tếế c a nủ ước ta năm nay sẽẵ gi m m nh so v i năm ngoái do tác đ ng c a đ i d ch ị Covid-19 Quẽston 6
Trong các m nh đếồ dệưới đây, m nh đếồ nào thu c vếồ kinh tếế h c vi mồ:ệ
a. Lãi suâết cao gây nh hả
ưởng tếu c c cho đâồu t c a khu v c kinh tếế t nhânự ư ủ ư lOMoARcPSD| 40615597
b. Tiếu chu n đ m t nẩ ể
ước được g i là nọ
ước phát tri n là m c sồếng c a ngể
ười dân râết cao
c. Khi người lao đ ng có thu nh p cao h n thì h sẽẵ mua nhiếồu hàng xa x hộ ậ ơ ơn
d. T l thâết nghi p c a nỷ ệ
ủước ta năm nay sẽẵ cao h n
năm ngoái do tác đ ng c a đ i d ch Covid-19ơ
ẽ. L m phát là m t lo i thuếế vồ hình, vồ hóa đ n đánh vào tâết c ngạ ơ
ười dân câu 10: Vâến đếồ nào sau đây thu c nghiến c u
c a kinh tếế h c vĩ mồ:ộ ứ
A. Tăng trưởng c a ngành BĐS trong 5 năm gâồn đâyủ
B. Tăng tương c a nếồn kinh tếế trong 5 năm gâồn đây.ủ
C. Giá bánh trung thu trong 5 năm gâồn đây
D. giá c a d ch v du l ch trong 5 năm gâồn đâyủ ị Quẽston 7
Khi chính ph quyếết đ nh s d ng 1000 t đồồng đ xây d ng m t b nh vi n m i Sủ ị ử ụ ỷ ể ự ộ ệ ệ ớ ở ơn La
thì sẽẵ khồng còn nguồồn l c đ c i t o sồng Tồ L ch và hồồ Tây, điếồu này minh h a khái ni m nào sau
đây: ự ể ả ạ ị ọ ệ a. Kinh tếế vĩ mồ
b. Chi phí đâồu tư
c. C chếế th trơ ị ường d. Chi phí c h i ơ
ẽ. Chi phí s n xuâếtả Quẽston 8
Các nguồồn l c khan hiếếm tồồn t i:ự
a. Ch trong nếồn kinh tếế hồẵn h p kếết h p kếế ho ch v i th trỉ ợ ường
b. Ch trong nếồn kinh tếế kếế ho ch hóa t p trungỉ
c. Trong tâết c các nếồn kinh tếế ả
d. Ch trong nếồn kinh tếế th trỉ ị ường
ẽ. Ch trong nếồn kinh tếế mỉ Quẽston 9 lOMoARcPSD| 40615597
Vâến đếồ nào sau đây khồng thu c ph m vi c a kinh tếế h c vi mồ.ộ
a. Chính ph câồn giúp các doanh nghi p tm kiếếm nh ng th trủ ệ ường m i đớ
ể xuâết kh u g oẩ
b. H t điếồu xuâết kh u c a Vi t Nam đang c nh tranh râết tồết th trạ ường Myẵ
c. Giá xoài đang thâếp k l c do khồng xuâết kh u đỷ ụ ẩ ược
d. Trong th i kỳ suy thoái kinh tếế, chính ph nến tăng chi tếu đ kích thích kinh tếế và chồếng thâết ờ ủ ể nghi p ệ
ẽ. Câồn minh b ch hoá thu chi c a các d án BOT trong lĩnh v c giao thồngạ Quẽston 10
Nếồn kinh tếế Vi t Nam đang v n hành thẽo:ệ ậ
a. C chếế kinh tếế th trơ
ịường hoàn h o, m i ho t đ ng đếồu d a trến lu t cung – câồuả ự ậ
b. C chếế kinh tếế hồẵn h p kếết h p kếế ho ch v i th trơ ợ ường
c. C chếế kinh tếế kếế ho ch hóa t p trungơ
d. C chếế kinh tếế thẽo m nh l nhơ
ẽ. C chếế kinh tếế mơ ở Quẽston 11
Trong các m nh đếồ dệưới đây, m nh đếồ nào là nh n đ nh chu n tăếc:ệ ậ
a. Giá dâồu thếế gi i đang m c thâếp k l c k t 30 năm nayớ ỷ ụ ể ừ
b. Giá th t l n trến th trị ợ
ường vâẵn râết cao so v i mong muồến gi m xuồếng 70 nghìn
đồồng /kg c a nhà ớ ả nước
c. Doanh nghi p nào s n xuâết đệ
ược văếc xin kháng virus Corona vào th i điờ ểm bây
gi thì sẽẵ thu đờ
ược râết nhiếồu l i nhu nợ
d. GDP c a Myẵ chiếếm kho ng 25% t ng GDP toàn thếế gi iủ
ẽ. Hút thuồếc lá có h i cho s c kh ẽ nến nhà nạ ứ
ước câồn ph i có chính sách h n chếế,
tếến t i lo i b ả ạ ỏ thuồếc lá Quẽston 12
Trong các m nh đếồ dệưới đây, m nh đếồ nào là thu c kinh tếế vi mồ và là nh n đ nh chu n tăếc:ệ lOMoARcPSD| 40615597
a. Chính ph câồn đánh thuếế cao h n đồếi v i các doanh nghi p xi măng đang gây ồ nhiếẵm mồi trủơ ường
b. Doanh nghi p nào s n xuâết đệ
ược văếc xin kháng virus Corona vào th i đi m bây gi thì sẽẵ thu đờ
ược râết nhiếồu l i nhu nợ
c. L m phát cao đang làm thu nh p th c tếế c a ngạ
ười lao đ ng gi m m nhộ ả
d. M c tếu th xăng ngày càng cao do ngứ
ười dân s d ng ngày càng nhiếồu phử ụ
ương t n giao thồng cá ệ nhân
ẽ. Giá lương th c hi n đang tăng nhanhự Quẽston 13
Trong các m nh đếồ dệưới đây, m nh đếồ nào là nh n đ nh th c ch ng:ệ ậ
a. Phân phồếi thu nh p trến thếế gi i đang quá bâết cồng; 1% dân sồế giâồu năếm gi 25% thu nh p toàn
thếếậ ớ ữ ậ gi i ớ
b. Giá đi n hi n nay phân làm 5 m c râết bâết h p lý, nhà nệ
ước nến s d ng thồếng nhâết m t m c giá ử chung
c. Bài h c rút ra t đ i d ch Covid-19 là mồẵi quồếc gia ph i t cung t câếp nhiếồu lo i hàng hóa thiếết yếếu
ọ ừ ạ ị ả ự ự ạ cho b n thân ch khồng th d a hoàn toàn vào nh p kh uả ứ ể ự ậ ẩ
d. Chính ph câồn tăng củ
ường các chính sách hồẵ tr ngợ ười nghèo đang râết khó khăn trong đ i d ch ạ Covid-19
ẽ. Sau khi đ i d ch Covid-19 lăếng xuồếng, chính ph ph i s m áp d ng chính sách tài chính tếồn t m ạ ị ủ
ả ớ ụ ệ ở r ng đ ph c hồồi kinh tếế và t o thếm vi c làmộ ể ụ ạ ệ
Câu 20: Trong các m nh đếồ dệưới đây, m nh đếồ nào là nh n đ nh th c ch ng:ệ ậ
A. Khi nếồn kinh tếế x y ra suy thoái thâết nghi p tăng ả ệ
B. khi nếồn kinh tếế x y ra l m phát đồồng tếồn mâết giáả
C. hi n nay giá các d ch v khám b nh quá cao , chính ph câồn can thi p đ gi m giáệ
D. khi giá tăng người tếu dùng mua ít hàng hóa dvu Quẽston 14 lOMoARcPSD| 40615597
B n d đ nh đi h c nâếu ăn vào tháng hè t i. Nếếu đi h c, b n sẽẵ khồng th đi làm đ có thu nh p là 6 ạ
ậ tri u đồồng. Ngoài ra, b n còn mâết
tếồn sinh ho t phí 1,8 tri u đồồng. Chi phí c h i c a vi c b n đi h c ệ ơ ọ nâếu ăn là:
a. 5 tri u đồồngệ
b. 1,8 tri u đồồngệ
c. 6 tri u đồồng ệ
d. 7,8 tri u đồồngệ
ẽ. 9,2 tri u đồồngệ Quẽston 15
Các nguồồn l c trong nếồn kinh tếế có đ c đi m:ự
a. Luồn luồn được s d ng râết hi u quử ụ
b. Luồn luồn dồồi dào, vồ h nạ
c. Luồn luồn sinh l iợ
d. Luồn luồn được s d ng râết tếết ki mử
ẽ. Luồn luồn khan hiếếm Quẽston 16
Kinh tếế vĩ mồ nghiến c uứ
a. L m phát c a nếồn kinh tếếạ ủ
b. Thu nh p và tăng trậ ưởng c a nếồn kinh tếếủ
c. Tích lũy và đâồu t c a nếồn kinh tếếư ủ
d. T l thâết nghi p c a nếồn kinh tếếỷ ệ ệ
ẽ. Các đáp án đếồu đúng Quẽston 17
Nhánh kinh tếế h c nghiến c u vi c ra quyếết đ nh s n xuâết kinh doanh c a các doanh nghi p và h gia ọ
ộ đình được g i là:ọ
a. Kinh tếế hồẵn h pợ
b. Kinh tếế chu n tăếcẩ
c. Kinh tếế th c ch ngự ứ lOMoARcPSD| 40615597
d. Kinh tếế vĩ mồ
ẽ. Kinh tếế vi mồ Quẽston 18
Điếồu nào dưới đây khồng ph i là m c tếu chính sách c a chính phả ụ a. Cồng băồng
b. T o thếm nhiếồu cồng ăn vi c làmạ ệ
c. Tăng trưởng kinh tếế cao
d. Tài năng kinh doanh c a các nhà đâồu t ủ ư ẽ. Hi u quệả Quẽston 19
Chi phí c h i c a vi c b n b ra 200 nghìn đồồng đ ra sân xẽm 1 m t tr n bóng đá là:ơ ệ ạ ỏ ể
a. Sồế gi mâết đi đ xẽm tr n bóng đóờ ể
b. L i ích t vi c s d ng tồết nhâết th i gian xẽm tr n bóng vào vi c khácợ ừ
c. L i ích t vi c s d ng tồết nhâết sồế tếồn đó vào vi c khácợ
d. L i ích t vi c s d ng tồết nhâết sồế tếồn đó và th i gian xẽm tr n bóng vào vi c khác ợ
ệ ẽ. Sồế tếồn 200 nghìn đồồng Quẽston 20
Gi s m t quồếc gia đang s n xuâết 10 tri u tâến g o và 100 tri u b quâồn áo. Tuy nhiến đ đ m b o an ả ử ộ
ả ệ ạ ệ ộ ể ả ả ninh lương th c do tác đ ng c a đ i d ch Covid-19, quồếc gia đó quyếết đự ộ ủ ạ ị ịnh sẽẵ
nâng s n lả ượng g o lến ạ 20 tri u tâến. Khi đó nguồồn l c còn l i ch đ đ s n xuâết 50 tri u b quâồn áo. Vệ
ự ạ ỉ ủ ể ả ệ ộ ậy chi phí c h i c a ơ ộ ủ vi c s n xuâết thếm 1 tâến g o sẽẵ là:ệ ả ạ
a. 1 b quâồn áoộ
b. 0,1 b quâồn áoộ
c. 5 b quâồn áo ộ
d. 10 b quâồn áoộ
ẽ. 0,5 b quâồn áoộ Chương 2: lOMoARcPSD| 40615597
Người s n xuâết có chi phí c h i nh h n trong vi c s n xuâết m t lo i hàng hóa so v i nh ng ngả ơ ộ ỏ ơ ệ ả
ộ ạ ớ ữ ười s n xuâết khác thì so v i nh ng ngả ớ ữ ười đó, anh ta được coi là có:
a. L i thếế thợ ương m iạ
b. L i thếế tuy t đồếiợ ệ
c. Bâết l i thếế so sánhợ
d. L i thếế c nh tranhợ ạ
ẽ. L i thếế so sánh ợ Quẽston 2
M t kếết h p s n lộ
ượng năồm bến trong đường gi i h n năng l c s n
xuâết (PPF) có nghĩa là: ớ
ả a. Các đáp án đếồu sai
b. Đây là điếồu khồng th x y ra vếồ s n xuâết nh ng có th x y ra vếồ tếu dùng nh có thể ả ư ể ả ương m iạ
c. Các nguồồn l c s n xuâết ch a đự ư
ược s d ng tồếi đaử
d. Các nguồồn l c s n xuâết đang đự
ược s d ng tồếi đa ử
ẽ. Đây là kếết h p s n lợ
ảượng có th x y ra và là kếết h p s n lể ả ượng tồếi uư Quẽston 3
Đồếi v i nh ng m t hàng mà m t nớ
ước có l i thếế tuy t đồếi so v i các nợ
ước khác, nước đó có xu hướng:
a. Nh p kh u nh ng m t hàng đóậ
b. Xuâết kh u nh ng m t hàng đó ẩ
c. Khồng xuâết kh u cũng khồng nh p kh u nh ng m t hàng đóẩ ậ
d. V a xuâết kh u, v a nh p kh u nh ng m t hàng đóừ Quẽston 4
Đường gi i h n năng l c (kh năng) s n xuâết c a m t nếồn kinh tếế là:ớ
a. Đường th hi n quan h gi a s n lể ệ ệ ữ ả ượng th c tếế đự ược nếồn kinh tếế đó s n xuâết ra và sồế
lao đ ng đ ả ộ ể t o ra s n lạ ả ượng đó lOMoARcPSD| 40615597
b. Đường th hi n các kếết h p vếồ s n lể ệ ợ ả ượng tồếi đa mà nếồn kinh tếế đó có th s n xuâết ra v i
các nguồồn ể ả ớ l c và cồng ngh s n xuâết hi n có ự ệ ả ệ
c. Đường th hi n quan h gi a t ng cung và t ng câồu c a nếồn kinh tếế đóể
d. Đường th hi n quan h gi a s n lể ệ ệ ữ ả ượng th c tếế đự ược nếồn kinh tếế đó s n xuâết ra v i các
nguồồn l c ả ớ ự và cồng ngh s n xuâết hi n cóệ ả ệ
ẽ. Đường th hi n quan h gi a s n lể ệ ệ ữ ả ượng th c tếế đự ược nếồn kinh tếế đó s n xuâết ra và vồến
cồế đ nh đ ả ị ể t o ra s n lạ ả ượng đó Quẽston 5
Khi nguồồn l c đự
ược chuy n t ngành than sang ngành thép, trến đồồ thể
đường gi i h n năng l c s n ớ
ả xuâết có hi n tệ ượng
a. Di chuy n d c thẽo để ọ
ường gi i h n năng l c s n xuâết thẽo hớ ạ ướng
tăng sản lượng ngành than, gi m ả s n lả ượng ngành thép
b. Đường gi i h n năng l c s n xuâết d ch chuy n sang bến tráiớ ạ
c. Khồng có hi n tệ ượng gì x y raả
d. Di chuy n d c thẽo để ọ
ường gi i h n năng l c s n xuâết thẽo hớ ạ ướng tăng s n lả
ượng ngành thép, gi mả s n lả ượng ngành than
ẽ. Đường gi i h n năng l c s n xuâết d ch chuy n sang bến ph iớ ạ ự Quẽston 6
Gi s đ s n xuâết đả ử ể ả
ược 1 chiếếc xẽ máy, m t cồng nhân nộ ước A câồn 8 ngày trong khi m
t cồng nhân ộ nước B câồn 6 ngày. Ngược l i, đ s n xuâết đạ ể ả
ược 1 chiếếc xẽ đ p, m t cồng nhân nạ
ước A câồn 1 ngày trong khi m t cồng nhân nộ ước B cũng câồn 1 ngày. Nh n
xét nào sau đây đúng:ậ
a. Hai nước có l i thếế tuy t đồếi băồng nhau trong vi c s n xuâết c xẽ máy và xẽ đ pợ ệ
b. Nước A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết xẽ máy; hai nợ ước có
l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n ợ
ả xuâết xẽ đ p nh nhauạ ư
c. Nước A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết xẽ máy nh ng bâết l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n ợ ư
ả xuâết xẽ đ pạ
d. Nước B có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết xẽ máy nh ng bâết l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n ợ ư
ả xuâết xẽ đ pạ lOMoARcPSD| 40615597
ẽ. Nước B có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết xẽ máy; hai nợ ệ ệ ả ước có l i thếế tuy t đồếi trong
vi c s n ợ ệ ệ ả xuâết xẽ đ p nh nhau ạ ư Quẽston 7
Khi nói m t doanh nghi p có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết 1 hàng hóa c th nào đó so v i các ộ
ớ doanh nghi p khác, điếồu đó có nghĩa là:ệ
a. Doanh nghi p đó có chi phí c h i đ s n xuâết hàng hóa đó cao h n so v i các doanh nghi p khácệ ơ ể ả ơ
b. Doanh nghi p đó có chi phí s n xuâết đ s n xuâết hàng hóa đó thâếp hệ ể ả ơn so v
i các doanh nghi p ớ ệ khác
c. Doanh nghi p đó có chi phí s n xuâết đ s n xuâết hàng hóa đó cao h n so v i các doanh nghi p khácệ ể ả ơ
ệ d. Các đáp án đếồu sai
ẽ. Doanh nghi p đó có chi phí c h i đ s n xuâết hàng hóa đó thâếp h n so v i các doanh nghi p khác ệ ơ ể ả ơ ệ Quẽston 8
Người s n xuâết đả
ược coi là có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết m t m t hàng là khi anh ta:ợ
ặ a. có th phâồn l n h nị ớ ơ
b. câồn m t lộ ượng đâồu vào nh h n ỏ ơ c. có uy tn h nơ
d. có năng suâết thâếp h nơ
ẽ. có năng l c c nh tranh cao h nự ơ Quẽston 9
Đồếi v i nh ng m t hàng mà m t nớ
ước có l i thếế so sánh so v i các nợ
ớước khác, nước đó có xu hướng:
a. Khồng xuâết kh u cũng khồng nh p kh u nh ng m t hàng đóẩ ậ
b. Nh p kh u nh ng m t hàng đóậ
c. V a xuâết kh u, v a nh p kh u nh ng m t hàng đóừ
d. Xuâết kh u nh ng m t hàng đó ẩ Quẽston 10
Nếếu b n đang s n xuâết t i đi m năồm trến đạ ả ạ ể ường gi i h n
năng l c s n xuâết, khi đó b n:ớ ạ ự ả ạ lOMoAR cPSD| 40615597
a. Tâết c các nguồồn l c c a b n đếồu ch a s d ng hếếtả ự ư
b. B n khồng có đ năng l c đ s n xuâết t i đi m đóạ ể ả
c. Các đáp án đếồu sai
d. B n đang s d ng hếết tâết c các nguồồn l c c a mình ạ ử
ẽ. B n ch a s d ng hếết m t trong sồế các nguồồn l c c a mìnhạ ư Quẽston 11 Gi s đả ử
ường gi i h n năng l c s n xuâết (PFF) là m t đớ ạ ường
cong lồồi xa so v i gồếc tớ
ọa đ , khi đó PFF ộ minh h aọ
a. Chi phí c h i khồng đ iơ
b. Chi phí c h i lúc đâồu gi m dâồn nh ng sau đó tăng dâồnơ ư
c. Chi phí c h i gi m dâồnơ
d. Chi phí c h i lúc đâồu tăng dâồn nh ng sau đó gi m dâồnơ ư
ẽ. Chi phí c h i tăng dâồn ơ Quẽston 12
Gi s có hai nả ử ước A và B cùng s n xuâết hai lo i hàng hóa, nh n đ nh nào sau đây có th x y ra:ả ạ ị ể ả
a. Nước A có l i thếế tuy t đồếi c 2 m t hàng đồồng th i có l i thếế so sánh ợ ệ ở ả ặ ờ ợ ở m t hàng này
nh ng bâết ặ ư l i thếế so sánh m t hàng còn l i ợ ở ặ ạ
b. Các đáp án đếồu sai c. M t nộ
ước có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết m t hàng nào thì băết bu c nợ
ước này ph i có l i thếế ả
ợ tuy t đồếi trong vi c s n xuâết m t hàng đóệ
d. Nước A có l i thếế tuy t đồếi c 2 m t hàng đồồng th i có l i thếế so sánh c 2 m t hàng, trong khi ợ ở ả ở ả
ặ nước B bâết l i thếế tuy t đồếi và bâết l i thếế
so sánh c 2 m t hàngợ ở ả
ẽ. Nước A có l i thếế tuy t đồếi 1 m t hàng đồồng th i có l i thếế so sánh c 2 m t hàng, trong khi ợ ở ả
ặ nước B bâết l i thếế tuy t đồếi m t hàng còn l i và
bâết l i thếế so sánh c 2 mợ ở ả ặt hàng Quẽston 13
Khi nói m t doanh nghi p có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết 1 hàng hóa c th nào đó so v i các ộ
ớ doanh nghi p khác, điếồu đó có nghĩa là:ệ lOMoAR cPSD| 40615597
a. Doanh nghi p đó có chi phí s n xuâết đ s n xuâết hàng hóa đó thâếp h n so v i các doanh nghi p ệ ể ả ơ khác
b. Doanh nghi p đó có chi phí c h i đ s n xuâết hàng hóa đó cao h n so v i các doanh nghi p khácệ ơ ể ả ơ
ệ c. Các đáp án đếồu sai
d. Doanh nghi p đó có chi phí s n xuâết đ s n xuâết hàng hóa đó cao h n so v i các doanh nghi p khácệ ể ả ơ
ẽ. Doanh nghi p đó có chi phí c h i đ s n xuâết hàng hóa đó thâếp h n so v i các doanh nghi p khácệ ơ ể ả ơ ệ Quẽston 14
D c thẽo đọ ường gi i h n năng l c s n xuâết c a m t nếồn kinh tếế, chi phí c h i là:ớ ộ ơ ộ
a. Sồế lượng m t lo i hàng hóa b mâết đi đ s n xuâết thếm m t đ n v lo i hàng hóa kia ộ ạ ể ả ơ
b. Sồế lượng mồẵi lo i hàng hóa đạ
ược s n xuâết raả
c. Các kếết h p vếồ s n lợ ả ượng tồếi đa mà nếồn kinh tếế đó có th s n xuâết ra v i các nguồồn l c và
cồng nghể ả ớ ự ệ s n xuâết hi n cóả ệ
d. Doanh thu c a mồẵi lo i hàng hóa tr đi chi phí s n xuâết đ s n xuâết ra chúngủ ạ ể ả
ẽ. Chi phí s n xuâết đ s n xuâết ra các lo i hàng hóaả ể ả Quẽston 15
Điếồu nào sau đây là đúng khi nói vếồ đường gi i h n năng l c s n xuâết (PPF)ớ ạ
a. Đ dồếc c a PPF ph n ánh t l đánh đ i gi a hai hàng hóaộ ỷ ệ
b. Khi di chuy n d c thẽo để
ường PPF, có th s n xuâết thếm hàng hóa này băồng cách gi m
s n xuâết ể ả ả ả hàng hóa kia
c. Thồng thường PPF có d ng đạ
ường cong lồồi ra ngoài so v i gồếc t a đớ
d. Khi khồng có thương m i thì PPF cũng chính là đạ
ường gi i h n tếu dùngớ ạ
ẽ. Các đáp án đếồu đúng Quẽston 16
Gi s đ s n xuâết đả ử ể ả
ược 1 chiếếc xẽ máy, m t cồng nhân nộ ước A câồn 8 ngày trong khi m
t cồng nhân ộ nước B câồn 6 ngày. Ngược l i, đ s n xuâết đạ ể ả
ược 1 chiếếc xẽ đ p, m t cồng lOMoARcPSD| 40615597 nhân nạ
ước A câồn 1 ngày trong khi m t cồng nhân nộ ước B cũng câồn 1 ngày. Nh n
xét nào sau đây đúng:ậ
a. Hai nước có l i thếế so sánh băồng nhau trong vi c s n xuâết c xẽ máy và xẽ đ pợ
b. Nước A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết xẽ máy nh ng bâết l i thếế so sánh so v i nợ ư
ước B trong vi c s n xuâết xẽ đ pệ
c. Nước A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết xẽ máy; hai nợ ệ
ước có l i thếế so sánh trong vi c s n ợ
ả xuâết xẽ đ p nh nhauạ ư
d. Nước B có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết xẽ máy; hai nợ ệ
ước có l i thếế so sánh trong vi c s n ợ
ả xuâết xẽ đ p nh nhauạ ư
ẽ. Nước B có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết xẽ máy nh ng bâết l i thếế so sánh so v i nợ ệ ả ư ợ ớ
ước A trong vi c s n xuâết xẽ đ p ệ ả Quẽston 17
Gi s đ s n xuâết đả ử ể ả
ược 1 tâến thóc, m t nồng dân nộ
ước A câồn 4 ngày trong khi m
t nồng dân nộ ước B câồn 2 ngày. Ngược l i, đ s n xuâết đạ ể ả
ược 1 tâến th t, m t nồng dân nị
ước A câồn 16 ngày trong khi m t ộ nồng dân nước B câồn 40 ngày. Nh n xét nào sau đây đúng:ậ
a. Nước A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết c thóc và th tợ ệ
b. Hai nước có l i thếế so sánh băồng nhau trong vi c s n xuâết c thóc và th tợ ệ
c. Nước A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết thóc; nợ
ước B có l i thếế so
sánh trong vi c s n xuâết th tợ
d. Nước A có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết th t; nợ ước B có l i
thếế so sánh trong vi c s n xuâết ợ ệ thóc
ẽ. Nước B có l i thếế so sánh trong vi c s n xuâết c thóc và th tợ ệ Quẽston 18
Gi s đ s n xuâết đả ử ể ả
ược 1 tâến thóc, m t nồng dân nộ
ước A câồn 4 ngày trong khi m
t nồng dân nộ ước B câồn 2 ngày. Ngược l i, đ s n xuâết đạ ể ả
ược 1 tâến th t, m t nồng dân nị
ước A câồn 16 ngày trong khi m t ộ nồng dân nước B câồn 40 ngày. Nh n xét nào sau đây đúng:ậ
a. Nước A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết c thóc và th tợ lOMoARcPSD| 40615597
b. Nước A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết thóc; nợ ước B có l i
thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết ợ ệ ả th tị
c. Nước A có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết th t; nợ ước B
có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết ợ thóc
d. Nước B có l i thếế tuy t đồếi trong vi c s n xuâết c thóc và th tợ
ẽ. Hai nước có l i thếế tuy t đồếi băồng nhau trong vi c s n xuâết c thóc và thợ ệ ịt Quẽston 19
Mai có th đ c 20 trang sách kinh tếế trong 1 gi . Cồ cũng có th đ c 100 trang t u thuyếết ngồn tnh ể
ể trong 1 gi . Mồẵi ngày cồ có 5 gi đ đ c. Khi đó, chi phí c h i c a Mai nếếu đờ ơ
ọc 300 trang t u thuyếết ể ngồn tnh sẽẵ là:
a. 200 trang sách kinh tếế
b. 100 trang sách kinh tếế
c. 60 trang sách kinh tếế
d. 40 trang sách kinh tếế
ẽ. 20 trang sách kinh tếế Quẽston 20
Khi đường gi i h n năng l c s n xuâết PPF có d ng m t đớ ạ ự ả ạ ộ ường th ng dồếc xuồếng t trái qua ph
i thì ẳ ừ ả điếồu nào sau đây đúng:
a. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa tăng lến d c thẽo đơ ơ ường PPF
b. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa gi m xuồếng d c thẽo đơ ộ ơ ường PPF
c. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa băồng khồng d c thẽo đơ ộ ơ ường PPF
d. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa là khồng đ i d c thẽo đơ ộ ơ ường PPF
ẽ. Chi phí c h i đ tăng s n xuâết thếm 1 đ n v hàng hóa thay đ i d c thẽo đơ ơ ị ọường PPF lOMoAR cPSD| 40615597 Chương 3
Trến m t th trộ ị
ường hàng hoá A, cồng ngh s n xuâết tến tếến h n đồồng th i ngệ ả ơ
ười tếu dùng ngày càng a thích tếu dùng hàng A h n thì:ư ơ
a. Giá cân băồng gi m và lả
ượng cân băồng tăng
b. Tâết c các trả ường h p đếồu có th x y ra ợ ể ả
c. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng tăng
d. Giá cân băồng khồng đ i và lổ
ượng cân băồng tăng Quẽston 2
Đồếi v i m t hàng hoá thồng thớ
ộường, khi thu nh p c a ngậ ủ
ười tếu dùng tăng:
a. Đường câồu hàng hoá d ch sang ph i ị
b. Xuâết hi n s di chuy n d c thẽo đệ
ường câồu t trến xuồếng dừ ưới
c. Khồng có phương án nào đúng
d. Đường câồu hàng hoá d ch sang tráiị
ẽ. Xuâết hi n s di chuy n d c thẽo đệ
ường câồu t dừ ưới lến trến Quẽston 3
Giá và lượng cân băồng trến th trịường quýt tăng lến. Nguyến nhân có thể gây ra hi n tệượng này là:
a. Có thồng tn cho răồng ăn quýt thường xuyến khồng tồết cho s c khoứ
b. Giá phân bón trồồng quýt tăng.
c. Khồng có phương án nào đúng
d. Các nhà khoa h c gi i thi u kyẵ thu t trồồng và chăm sóc quýt m i có hi u qu cao h n.ọ ớ ơ
ẽ. Giá cam (m t lo i hàng hoá thay thếế cho quýt) tăng lến ộ Quẽston 4
Đường câồu cá nhân vếồ m t hàng hoá ho c d ch v thộ ặ
ường dồếc xuồếng t
trái qua ph i trến đồồ th th ừ ả ể hi n:ệ
a. Khồng có phương án nào đúng
b. Người tếu dùng luồn thích tếu dùng các hàng hoá châết lượng
c. S đánh đ i c a ngự
ười tếu dùng khi mua thếm hàng hoá
d. Người tếu dùng thích các hàng hoá có giá rẻ lOMoAR cPSD| 40615597
ẽ. Mồếi quan h ngh ch gi a giá c và lệ
ượng câồu c a ngủ ười tếu dùng
vếồ hàng hoá (trong điếồu ki n các ệ yếếu tồế khác khồng đ i) ổ Quẽston 5 Trến m t th trộ
ịường c nh tranh hoàn h o đang x y ra hi n tạ
ả ệượng d cung (hay dưư th a) hàng hoá thì:ừ
a. Giá hàng hoá đang cao h n m c giá cân băồng c a th trơ ường
b. M c giá trến th trứ ị
ường sẽẵ được điếồu ch nh tăng lếnỉ
c. Khồng có phương án nào đúng
d. Th trị ường đang tr ng thái cân băồngở
ẽ. Giá hàng hoá đang thâếp h n m c giá cân băồng c a th trơ ứ ủ ường Quẽston 6
Biếết B là m t hàng hoá thồng thộ
ường, chi phí s n xuâết B tăng do giá nguyến li u đâồu vào
tăng đồồng ả ệ th i thu nh p c a ngờ ậ
ười tếu dùng tăng. Kếết c c trến th trụ ị ường B là:
a. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng gi mả
b. Tâết c các trả ường h p trến đếồu có th x y ra ợ ể ả
c. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng khồng đ iổ
d. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng tăng Quẽston 7
Cung trến m t th trộ
ường hàng hoá thay đ i khi:ổ
a. Câồu hàng hoá thay đ iổ
b. Khồng có phương án nào đúng
c. Cồng ngh s n xuâết thay đ i ệ ả
d. Th hiếếu c a ngị
ười tếu dùng thay đ iổ
ẽ. S xuâết hi n c a nhiếồu ngự ệ ủ
ười tếu dùng m iớ Quẽston 8
Trong mồ hình chu n vếồ cung câồu (đẩ ường cung dồếc lến và đường câồu dồếc xuồếng), điếồu gì x y
ra khi câồuả gi m:ả
a. Giá cân băồng gi m và lả
ượng cân băồng tăng
b. Giá cân băồng gi m và lả
ượng cân băồng gi m ả lOMoAR cPSD| 40615597
c. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng gi mả
d. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng tăng
ẽ. Khồng có phương án nào đúng Quẽston 9
Đâu là đi m khác bi t gi a th trể
ịường c nh tranh đ c quyếồn so v i th trạ
ường c nh tranh hoàn h o?ạ
a. Các hãng t do gia nh p và rút lui kh i th trự ậ ường
b. S n ph m c a các hãng trến th trả
ường có s khác bi t ự ệ
c. Khồng có phương án nào đúng
d. Có nhiếồu hãng cùng c nh tranh trến th trạ ị ường Quẽston 10
Giá c a các đâồu vào cho s n xuâết hàng hoá X tăng lến sẽẵ làm cho:ủ ả
a. Đường câồu hàng X d ch chuy n sang ph iị
b. Đường cung hàng X d ch chuy n sang ph iị
c. C đả ường cung và đường câồu hàng X đếồu d ch chuy n sang ph iị ể
d. Đường cung hàng X d ch chuy n sang trái ị
ẽ. Khồng có phương án nào đúng Quẽston 11 M t th trộ
ường hàng hoá Z có phương trình đường câồu là QD=25 – 0,25P và phương
trình đường cung là QS= -20 + 0,5P thì giá và lượng cân băồng c a th trủ
ường lâồn lượt là: a. P = 40 ; Q = 6 b. P = 60 ; Q = 10
c. Khồng có đáp án đúng d. P = 10 ; Q = 6 ẽ. P = 20 ; Q = 20 Quẽston 12
D ng câếu trúc th trạ
ịường mà các hãng ph i châếp nh n giá là:ả
a. Đ c quyếồn nhómộ
b. C nh tranh hoàn h o ạ lOMoAR cPSD| 40615597
c. C nh tranh đ c quyếồnạ d. Đ c quyếồnộ Quẽston 13
Trến th trịường đ c quyếồn, hãng đ c quyếồn:ộ ộ
a. Bán s n ph m là duy nhâết, khồng có các hàng hoá thay thếế gâồn gũiả
b. Khồng có đồếi th c nh tranhủ ạ
c. Có th quyếết đ nh giá bánể ị
d. Tâết c các phả
ương án đếồu đúng Quẽston 14
Biếến cồế nào dưới đây có th làm d ch chuy n để ường cung th trị
ường d a hâếu:ư a. Giá d a hâếu gi mư ả
b. Giá phân bón trồồng d a hâếu tăng ư
c. Khồng có phương án nào đúng
d. Giá các m t hàng hoa qu khác thay đ iặ
ẽ. Thu nh p c a ngậ
ủ ười tếu dùng tăng Quẽston 15
Chanh và quâết là hai hàng hoá thay thếế cho nhau. Điếồu gì x y ra khi giá Chanh tăng, các yếếu tồế
khác ả khồng đ i.ổ
a. Khồng có phương án nào đúng
b. Câồu vếồ chanh tăng và đường câồu chanh d ch sang ph iị ả
c. Câồu vếồ quâết tăng và đường câồu quâết d ch sang ph i ị ả
d. Câồu vếồ quâết gi m và đả ường câồu quâết d ch sang tráiị
ẽ. Câồu vếồ chanh gi m và đảường câồu chanh d ch sang tráiị Quẽston 16
Cung và câồu trến m t th trộ
ường c nh tranh đếồu gi m nh ng câồu gi m m nh h n cung,
kếết c c trến thạ ư ơ ị trường là:
a. Tâết c các phả
ương án đếồu có th x y raể ả
b. Giá cân băồng tăng và lượng cân băồng gi mả lOMoAR cPSD| 40615597
c. Giá cân băồng khồng đ i và lổ
ượng cân băồng gi mả
d. Giá cân băồng gi m và lả
ượng cân băồng gi m ả Quẽston 17
Lượng hàng hoá mà người tếu dùng muồến mua và có kh năng mua ph thu c vào:ả a. Thu nh p c a ngậ ười tếu dùng
b. Tâết c các phả ương án
c. Giá c a hàng hoá đóủ
d. Giá c a các hàng hoá thay thếếủ
ẽ. Th hiếếu c a ngị ười tếu dùng Quẽston 18 M t th trộ
ường có đường cung dồếc lến và đường câồu dồếc xuồếng trến đồồ th . M c giá mà đó lị
ượng hàng hoá người tếu dùng muồến mua vượt quá sồế lượng hàng hoá nh ng ngữ
ười bán muồến bán là: a. M c giá bâết kỳ trến th trứ ường
b. M c giá cao h n giá cân băồng c a th trứ ơ ường
c. M c giá cân băồng c a th trứ ủ ường
d. Khồng phương án nào đúng
ẽ. M c giá thâếp h n giá cân băồng c a th trứ ơ ủ ường Quẽston 19
Điếồu nào dưới đây khồng làm d ch chuy n đị
ường câồu hàng hoá Y:
a. Giá hàng hoá Y gi m ả
b. Người tếu dùng ngày càng a thích s d ng hàng hoá Yư c. Thu nh p c a ngậ
ười tếu dùng tăng
d. Giá hàng hoá b sung cho hàng Y gi mổ
ẽ. Giá hàng hoá thay thếế cho Y tăng lến Quẽston 20
Hàng hoá th câếp là:ứ
a. Hàng hoá có giá rẻ
b. Hàng hoá kém châết lượng lOMoAR cPSD| 40615597
c. Khồng có phương án nào đúng
d. Hàng hoá mà người tếu dùng tăng tếu dùng khi thu nh p tăngậ
ẽ. Hàng hoá mà người tếu dùng tăng tếu dùng khi thu nh p gi m ậ Chương 4:
Biếết khi m c giá là $10/kg thì lứ
ượng mua trến th trị ường là 5600 kg/ngày; nếếu giá tăng
lến $14/kg thì lượng mua trến th trị
ường gi m còn 4200kg/ngày, khi đó h sồế co giãn giá c a câồu
EDP xâếp x băồng:ả ỉ a. - 0,625 b. 0,86 c. - 0,86
d. Khồng có đáp án nào đúng ẽ. - 1,15
Khi h sồế co giãn c a câồu thẽo thu nh p EDI là sồế âm, ta g i hàng hoá đó là:ệ ủ
a. Hàng hoá cồng c ngộ
b. Hàng hoá th câếpứ
c. Hàng hoá thiếết yếếu
d. Hàng hoá xuâết kh uẩ
ẽ. Hàng hoá xa xỉ
Khi giá m t hàng Y trến th trặ
ường tăng lến thì doanh thu c a các hãng s n xuâết m t hàng Y gi m, ta cóủ
ả th kếết lu n câồu vếồ m t hàng Y là:ể ậ
a. Co giãn đ n v thẽo giá, EDP (xét đ l n) băồng 1ơ ộ ớ
b. Hoàn toàn khồng co giãn thẽo giá, EDP băồng 0
c. Ít co giãn thẽo giá, EDP (xét đ l n) nh h n 1ộ ớ ơ
d. Co giãn thẽo giá, EDP (xét đ l n) l n h n 1 ộ ớ ớ ơ
ẽ. Khồng có phương án nào đúng
Cho hai hàng hoá X và Y là nh ng hàng hoá b sung cho nhau. Biếết khi giá hàng hoá Y băồng 10 thì ữ
ổ lượng câồu vếồ hàng X là 150, khi giá hàng Y tăng lến 20 thì lượng câồu c a ngủ ười tếu dùng
vếồ hàng X là 100. Đ co giãn giá chéo c a câồu hàng X thẽo giá hàng Y (EDC) làộ ủ : a. 5 b. -0,2 lOMoAR cPSD| 40615597 c. -0,6 d. 0,2 ẽ. 0,6
Đâu là yếếu tồế nh hảưởng t i đ l n c a c h sồế co giãn giá c a câồu (EDP) và h sồế co giãn giá c a cungớ ộ ớ (ESP):
a. Kho ng th i gian nghiến c u, ngăến h n và dài h n ả
b. Hàng hoá xa x hay hàng hoá thiếết yếếuỉ
c. Kh năng linh ho t c a nhà s n xuâếtả ạ
d. S săẵn có c a các hàng hoá thay thếếự
ẽ. Khồng có phương án nào đúng Quẽston 2 M t th trộ
ường hàng hoá có phương trình đường cung là: QS= -20 + 4P. H sồế co giãn giá c a cung ESP ệ
ủ khi giá tăng t 10 lến 15 là:ừ
a. Khồng có đáp án nào đúng b. -5/3 c. 0,25 d. 5/3 ẽ. 4 Quẽston 3 M t th trộ
ường hàng hoá có phương trình đường cung là: QS= -20 + 4P. H sồế co giãn giá c a cung ESP ệ
ủ t i m c giá băồng 10 là:ạ a. -2 b. 2 c. -0,5
d. Khồng có đáp án nào đúng ẽ. 0,5 lOMoAR cPSD| 40615597 Quẽston 4
Đ co giãn giá chéo (EDC) gi a chanh và quâết sẽẵ có giá tr :ộ a. Băồng 1
b. Khồng có phương án nào đúng c. Nh h n 0ỏ ơ d. Băồng 0 ẽ. L n h n 0 ớ ơ Quẽston 5
M t độ ường câồu th ng đ ng có đ có giãn thẽo giá EDP băồng:ẳ ộ a. Băồng 1
b. Năồm trong kho ng l n h n 0 và nh h n 1ả ơ ơ c. Băồng 0 d. L n h n 1ớ ơ
ẽ. Băồng vồ cùng Quẽston 6 M t th trộ
ịường hàng hoá có đường câồu năm ngang thì h sồế co
giãn giá c a câồu EDP:ệ
a. Khồng có đáp án nào đúng b. L n h n 0ớ ơ c. Băồng ∞ d. Băồng 0 ẽ. Nh h n 0ỏ ơ Quẽston 7
H sồế co giãn giá chéo (EDC) c a câồu hàng hoá A thẽo giá hàng B có giá tr là -1,5, v y có th kếết lu n ệ
ậ hai hàng hoá A và B là c p:ặ
a. Hai hàng hoá thay thếế
b. Hai hàng hoá t doự
c. Hai hàng hoá đ c l pộ ậ
d. Khồng có phương án nào đúng lOMoAR cPSD| 40615597
ẽ. Hai hàng hoá b sung ổ Quẽston 8
Khi thu nh p tăng lến 10% thì lậ ượng câồu vếồ m t hàng X c a ngặ
ười tếu dùng tăng 2%
(v i điếồu ki n cácớ
ệ yếếu tồế khác khồng đ i), ta có th kếết lu n m t hàng X là:ổ
a. Hàng hoá làm t châết li u r tếồnừ
b. Hàng hoá th câếpứ c. Hàng hoá xa xỉ
d. Hàng hoá thiếết yếếu
ẽ. Khồng có phương án đúng Quẽston 9
Biếết đ co giãn c a câồu thẽo giá là 2 (giá tr tuy t đồếi), giá giộ ủ ảm 1% sẽẵ: a. Gi m lả
ượng câồu hai lâồn
b. Lượng câồu tăng 2%
c. Khồng có phương án nào đúng
d. Làm lượng câồu tăng gâếp đồi
ẽ. Lượng câồu gi m 2%ả Quẽston 10
Biếết phương trình hàm câồu c a m t m t hàng nh sau: QD = 100 – 10P, tnh h sồế có giãn giá c a câồu ủ ư
ủ EDP khi giá tăng t 2 lến 4:ừ a. -2/3 b. -3/7 c. 7/3 d. -1/4 ẽ. 3/7 Quẽston 11
Gi s câồu vếồ m t hàng X thẽo giá hàng hoá Y bi u diếẵn dả ử
ưới d ng hàm sồế nh
sau: QDX = 200 – 5PY . ạ
ư Đ co giãn giá chéo c a câồu (EDC) hàng X thẽo giá hàng Y t i m c giá PY = 10 là:ộ ứ a. -1/3 lOMoAR cPSD| 40615597 b. -5 c. -1/4 d. 1/3
ẽ. Khồng có đáp án nào đúng Quẽston 12
Khi di chuy n d c thẽo m t để
ường câồu tuyếến tnh t trến xuồếng dừ ưới,
phát bi u nào sau đây chính xácể nhâết: a. Đ dồếc độ
ường câồu khồng đ i và đ co giãn giá c a câồu EDP (xét đ l n) gi m dâồn ổ ộ ớ b. Đ dồếc độ
ường câồu khồng đ i và đ co giãn giá c a câồu EDP (xét đ l n) tăng dâồnổ ộ ớ c. Đ dồếc độ
ường câồu gi m dâồn và đ co giãn giá c a câồu EDP (xét đ l n) khồng đ iả ộ ớ
d. C đ dồếc đả ộ
ường câồu và đ co giãn giá c a câồu EDP đếồu khồng đ iộ
ẽ. Đ dồếc độường câồu tăng dâồn và đ co giãn giá c a câồu EDP (xét đ l n) khồng đ iộ ủ ộ ớ Quẽston 13
Khi h sồế co giãn c a câồu thẽo giá EDP= 0, nếếu giá tăng thì:ệ ủ
a. Khồng có phương án nào đúng
b. T ng doanh thu (TR) khồng thay đ iổ ổ
c. T ng doanh thu tăng lến ổ
d. Lượng câồu tăng
ẽ. T ng doanh thu gi mổ ả Quẽston 14
Đường cung th trịường là m t độường th ng đ ng có:ẳ ứ a. ESP = ∞ b. ESP = 1
c. Khồng có phương án đúng d. ESP = 0 Quẽston 15 lOMoAR cPSD| 40615597
M t hàng nào dặ ưới đây sẽẵ có đ co giãn c a câồu thẽo giá EDP là nh nhâết hay câồu kém nh y c m v i
ộ ủ ỏ ạ ả ớ s thay đ i c a giá c nhâết:ự ổ ủ ả a. Cam b. Đi n ệ c. Rau c i cúcả d. Th t bòị ẽ. Bún Quẽston 16
Cung trến m t th trộ
ường được xẽm là co giãn thẽo giá khi:
a. Giá hàng hoá tăng/gi m 1% thì lả
ượng cung tăng/gi m ít h n 1%ả ơ
b. Giá hàng hoá tăng/gi m 1% thì lả
ượng cung tăng/gi m l n h n 1% ả ơ
c. Giá hàng hoá tăng hay gi m thì lả
ượng cung cũng khồng đ iổ
d. Giá hàng hoá tăng/gi m 1% thì lả
ượng cung tăng/gi m đúng băồng 1%ả Quẽston 17
Biếết phương trình hàm câồu m t hàng Z thẽo thu nh p nh sau: QD = 50 + 2I, Đ co giãn c a câồu thẽo ặ ư
ủ thu nh p EDI m c thu nh p I = 5 là:ậ ở a. 1/12 b. 1/6 c. -1/6
d. Khồng có đáp án nào đúng ẽ. -1/12 Quẽston 18
Hàng hoá xa x có đ co giãn c a câồu thẽo thu nh p (EDI):ỉ a. L n h n 0ớ ơ b. L n h n 1 ớ ơ c. Nh h n 0ỏ ơ
d. L n h n 0 nh ng nh h n 1ớ ơ ư ơ
ẽ. Khồng có phương án nào đúng Quẽston 19 lOMoAR cPSD| 40615597
Biếết phương trình hàm câồu c a m t m t hàng nh sau: QD = 100 – 10P, tnh h sồế có giãn giá c a câồu ủ ư
ủ EDP t i m c giá băồng 2:ạ a. -0,25 b. -0,2 c. 0,25 d. -10 ẽ. -20 Quẽston 20 Khi thu nh p c a ngậ
ười tếu dùng là 10 tri u đồồng/tháng, lệ
ượng câồu c a anh ta
vếồ hàng hoá X là 40 ủ s n ph m/tháng. Khi thu nh p tăng lến 16 tri u đồồng/tháng, lả ẩ
ượng câồu vếồ hàng X c a ngủ ười này tăng lến 50 s n ph m/tháng (các yếếu tồế khác khồng
đ i), h sồế co giãn cả
ủa câồu thẽo thu nh p EDI xâếp x ậ ỉ băồng: a. -0,48 b. 0,6 c. 0,48
d. Khồng có đáp án nào đúng ẽ. 1,66
21. Câồu vếồ m t m t hàng sẽẵ kém co giãn thẽo giá nếếuộ :
a. khồng có săẵn các hàng hóa thay thếế gâồn gũi
b. Xác đ nh ph m vi th trị ường r ng ộ
c. Kho ng th i gian k t khi giá thay đ i ch a nhiếồuả ể ừ ư
d. Đó là m t lo i hàng hóa thiếết yếếuộ ạ
ẽ. Tâết c đếồu đúngả Chương 5: Quẽston 1
Th ng d s n xuâết là:ặ ư ả
a. Phâồn chếnh l ch gi a s săẵn sàng bán tr đi giá mà ngệ ười bán nh n đậ ược
b. Phâồn chếnh l ch gi a s săẵn sàng bán tr đi s săẵn sàng thanh toánệ ữ lOMoAR cPSD| 40615597
c. Phâồn chếnh l ch gi a giá mà ngệ ười bán nh n đậ
ược tr đi s săẵn sàng bán ừ
d. T ng c a giá mà ngổ ủ ười bán nh n đậ
ược và s săẵn sàng bánự Quẽston 2
Người bán sẽẵ châếp nh n bán m t hàng hóa khi:ậ
a. Giá bán nh n đậ
ược băồng s săẵn sàng thanh toánự
b. Giá bán nh n đậ
ược băồng s săẵn sàng bánự
c. Giá bán nh n đậ
ược nh h n s săẵn sàng bánỏ ơ
d. Giá bán nh n đậ
ược l n h n s săẵn sàng bán ớ ơ Quẽston 3
S săẵn sàng bán làự
a. Chi phí cao nhâết mà người bán châếp nh n bánậ
b. Giá bán thâếp nhâết mà người bán châếp nh n bánậ
c. Chi phí thâếp nhâết mà người bán châếp nh n bán ậ
d. Giá bán cao nhâết mà người bán châếp nh n bánậ Quẽston 4
Trến đồồ th , th ng d tếu dùng là phâồn di n tchị ư
a. Năồm trến đường câồu
b. Năồm trến giá và dưới đường câồu
c. Năồm dưới đường câồu
d. Năồm dưới giá và trến đường câồu Quẽston 5
Người mua sẽẵ quyếết đ nh mua m t hàng hóa khi:ị
a. Giá ph i tr nh h n s săẵn sàng bánả ơ
b. Giá ph i tr l n s săẵn sàng bánả ả ớ
c. Giá ph i tr l n h n s săẵn sàng thanh toánả ả ớ ơ
d. Giá ph i tr nh h n s săẵn sàng thanh toán ả ơ Quẽston 6 lOMoAR cPSD| 40615597 Th ng d c a ngặ ư ủ
ười tếu dùng là:
a. Phâồn chếnh l ch gi a s săẵn sàng thanh toán tr đi s săẵn sàng bánệ ữ
b. Phâồn chếnh l ch gi a giá mà ngệ
ười mua ph i tr tr đi giá mà ngả ả ười bán nhận được
c. Phâồn chếnh l ch gi a giá mà ngệ
ười mua ph i tr tr đi s săẵn sàng thanh toánả ả
d. Phâồn chếnh l ch gi a s săẵn sàng thanh toán tr đi giá mà ngệ ữ ười mua ph i tr Quẽston 7
Phát bi u nào sau đây đúng?ể
a. Khi giá bán trến th trị
ường gi m thì th ng d tếu dùng tăng, th ng d sả ặ ư ư ản xuâết tăng
b. Khi giá trến th trị
ường tăng thì th ng d tếu dùng tăng, th ng d s n xuâết gi mặ ư ư ả
c. Khi giá bán trến th trị
ường tăng thì th ng d tếu dùng gi m, thăng dặ ư ư ả s n xuâết gi mả
d. Khi giá bán trến th trị
ường tăng thì th ng d tếu dùng gi m, th ng dặ ư
ư ả s n xuâết tăng Quẽston 8
Phát bi u nào sau đây đúng?ể
a. T i m c s n lạ ứ
ượng cân băồng, s săẵn sàng bán là cao nhâếtự
b. T i m c s n lạ ứ
ượng cân băồng, giá bán là cao nhâết
c. T i m c s n lạ ứ
ượng cân băồng, t ng th ng d c a th trổ ặ ư ủ ường là cao nhâết
d. T i m c s n lạ ứ
ượng cân băồng, s săẵn sàng thanh toán là cao nhâếtự Quẽston 9
S săẵn sàng thanh toán là:ự
a. Sồế tếồn tồếi thi u mà ngể ười bán nh n đậ
ược t vi c bán m t hàng hóaừ ệ
b. Sồế tếồn tồếi thi u mà ngể ười mua săẵn sàng tr cho m t m t hàngả
c. Sồế tếồn tồếi đa mà người mua săẵn sàng tr cho m t m t hàng ả
d. Sồế tếồn tồếi đa mà người bán nh n đậ
ược t vi c bán m t hàng hóaừ ệ lOMoAR cPSD| 40615597 Quẽston 10
Trến đồồ th , th ng d s n xuâết đị
ư ả ược th hi n băồng phâồn di n tch:ể
a. Năồm trến giá và dưới đường cung
b. Năồm trến đường cung
c. Năồm dưới giá và trến đường cung
d. Năồm dưới đường cung Chương 6:
Th trị ường s n ph m X có phả ẩ
ương trình đường câồu nh sau: PD=100-0,05Q (Q đư ược
tnh băồng s n ả ph m, P đẩ
ược tnh băồng $/sp. Cung vếồ s n ph m luồn cồế đ nh m c 1100 s n phả
ẩm. Gi s chính phả ử
ủ đánh thuếế t=$10 đồếi v i
mồẵi s n ph m mà ngớ ả
ười tếu dùng mua. T ng gánh n ng thuếế c a ổ ặ người bán là: a. $10000 b. $5500 c. $11000 d. 0 Quẽston 2 M t th trộ
ường được đ c tr ng b i đặ ư
ường câồu tuyếến tnh dồếc
xuồếng và đường cung tuyếến tnh dồếc lến. Khi m t kho n thuếế đánh vào ngộ ả ười bán/người
mua trến th trị ường thì:
a. Toàn b gánh n ng thuếế do ngộ ười mua ch uị
b. Gánh n ng thuếế san s cho c ngặ
ười bán và người mua
c. Toàn b gánh n ng thuếế do ngộ ười bán ch u ị
d. Khồng gây ra kho n mâết khồng trến th trả ị ường Quẽston 3
Khi chính ph gi m m c thuếế 3 lâồn thì kho n mâết khồng (DWL) thay đ i nh thếế nào?ủ ư a. tăng 3 lâồn b. gi m 3 lâồnả c. tăng 9 lâồn lOMoAR cPSD| 40615597 d. gi m 9 lâồn ả Quẽston 4
Khi chính ph tăng m c thuếế lến gâếp đồi t2=2t1 thì kho n mâết khồng (DWL) thay đ i nh thếế nào?ủ ư a. DWL1=2 DWL2 b. DWL1=1/4 DWL2 c. DWL1=1/2 DWL2 d. DWL1=4 DWL2 Quẽston 5
Trến m t th trộ ị
ường c nh tranh v i cung và câồu tạ
ương đồếi co giãn thẽo giá. Khi
chính ph đánh thuếế ủ vào mồẵi đ n v hàng hoá đơ
ược mua thì điếồu nào sau đây đúng:
a. Có thếm nhiếồu người bán tham gia vào th trị ường b. Quy mồ th trị
ường được m r ngở ộ c. Quy mồ th trị ường b thu h p ị
d. Có thếm nhiếồu người mua tham gia th trị ường Quẽston 6
Th trị ường s n ph m X có phả ẩ
ương trình đường câồu nh sau: PD=100-0,05Q (Q đư ược
tnh băồng s n ả ph m, P đẩ
ược tnh băồng $/sp. Cung vếồ s n ph m luồn cồế đ nh m c 1100 s n phả
ẩm. Gi s chính phả ử
ủ đánh thuếế t=$10 đồếi v i
mồẵi s n ph m mà ngớ ả
ười tếu dùng mua. T ng gánh n ng thuếế c a ổ ặ người mua là: a. $5500 b. 0 c. $10000 d. $11000 6.1
Th trị ường s n ph m X có phả ẩ
ương trình đường câồu nh sau: PD=100-0,05Q (Q đư ược
tnh băồng s n ả ph m, P đẩ
ược tnh băồng $/sp. Cung vếồ s n ph m luồn cồế đ nh m c 1100 s n phả
ẩm. Gi s chính phả ử
ủ đánh thuếế t=$10 đồếi v i
mồẵi s n ph m mà ngớ ả
ười tếu dùng mua. T ng gánh n ng thuếế c a ổ ặ người bán là: a. $5500 lOMoAR cPSD| 40615597 b. 0 c. $10000 d. $11000 Quẽston 7
Người tếu dùng trến th trịường sẽẵ ch u gánh n ng thuếế nhiếồu h n ngị ặ ơ ười bán khi:
a. Cung hàng hoá hoàn toàn khồng co giãn thẽo giá
b. Câồu vếồ hàng hoá kém co giãn thẽo giá h n cung ơ
c. Cung hàng hoá ít co giãn thẽo giá
d. Câồu vếồ hàng hoá co giãn thẽo giá h n cungơ Quẽston 8 M t th trộ
ường được đ c tr ng b i đặ ư
ường câồu tuyếến tnh dồếc
xuồếng và đường cung hoàn khồng toàn co giãn. Khi m t kho n thuếế đánh vào ngộ ười
bán trến th trị ường thì:
a. Gây ra kho n mâết khồng trến th trả ị ường
b. Toàn b gánh n ng thuếế do ngộ ười mua ch uị
c. Gánh n ng thuếế san s cho c ngặ
ười bán và người mua
d. Toàn b gánh n ng thuếế do ngộ ười bán ch u ị Quẽston 9
Th trị ường hai hàng hóa A, B có đ co giãn ộ c a cungủ
thẽo giá là nh nhau, cùng m t m c
thuếế đánh ư ộ
ứ vào hai hàng hóa này, điếồu nào sau đây là đúng
a. Tâết c các phả
ương án đếồu đúng
b. Đ co giãn c a câồu thẽo giá càng l n thì kho n mâết khồng do thuếế gây ra càng nhộ ủ
c. Đ co giãn c a câồu thẽo giá càng l n thì doanh thu thuếế mà chính phộ ủ thu được càng l nớ
d. Đ co giãn c a câồu thẽo giá càng l n thì kho n mâết khồng do thuếế gây ra càng l n ộ ủ 9.1 Th trị
ường hai hàng hóa A, B có đ co giãn ộ c a câồu ủ
thẽo giá là nh nhau, cùng m t m c thuếế đánhư
ứ vào hai hàng hóa này, điếồu nào sau đây là đúng
a. Tâết c các phả
ương án đếồu đúng lOMoAR cPSD| 40615597
b. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì kho n mâết khồng do thuếế gây ra càng l nộ ủ
c. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì doanh thu thuếế mà chính ph thu độ ủ ược càng l nớ
d. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì kho n mâết khồng do thuếế gây ra càng nhộ ủ Quẽston 10
Giá cân băồng trến th trị
ường hàng hoá X là 10.000VNĐ/s n ph m. Khi chính ph áp đ t m c giá trâồn ả ẩ
ứ 8000VNĐ/s n ph m thì th trả ẩ
ường x y ra tnh tr ng:ả
a. X y ra tnh tr ng thiếếu h t trến th trả ạ ường
b. Khồng có đ n v hàng hoá nào đơ ược bán ra
c. X y ra tnh tr ng d th a trến th trả ư ường
d. Th trị ường quay tr vếồ m c giá cân băồng ban đâồu sau khi chính ph áp đở ứ ặt
chính sách giá trâồn Quẽston 11
Khi Chính ph áp m t m c giá trâồn cao h n m c giá cân băồng cho th trủ ơ
ường hàng hoá Y thì:
a. X y ra tnh tr ng thiếếu h t trến th trả ạ ường
b. Đây là giá trâồn khồng ràng bu c ộ
c. Mồẵi đ n v hàng hoá trến th trơ
ường được bán v i giá cao h n m c cân băồngớ ơ
d. Tâết c các phả
ương án đếồu sai Quẽston 12
Th trị ường s n ph m X có phả ẩ ương trình đường câồu nh sau: PD=100-0,05Q (Q đư ược tnh băồng s
n ả ph m, P đẩ ược tnh băồng $/sp. Cung vếồ s n ph m luồn cồế đ nh m c 1100 s n phả ẩ ị ở ứ ả ẩm. Gi
s chính phả ử ủ đánh thuếế t=$10 đồếi v i mồẵi s n ph m mà ngớ ả ẩ ười tếu dùng mua. Kho n mâết
khồng (DWL) gây ra cho ả th trị ường là:
a. 0 b. $10000 c. $11000 d. $5500 lOMoAR cPSD| 40615597 Quẽston 13
Th trị ường hai hàng hóa A, B có đ co giãn c a câồu thẽo giá là nh nhau, cùng m t m c thuếế đánh vàoộ ư
ứ hai hàng hóa này, điếồu nào sau đây là đúng
a. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì doanh thu thuếế mà chính ph thu độ ủ ược l nớ
b. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì kho n mâết khồng do thuếế gây ra càng nhộ ủ
c. Tâết c các phả
ương án đếồu đúng
d. Đ co giãn c a cung thẽo giá càng l n thì kho n mâết khồng do thuếế gây ra càng l n ộ ủ Quẽston 14
Giá cân băồng trến th trị
ường hàng hoá B là $10/s n ph m. Chính ph áp m c giá sàn là $7/s n ph m ả ẩ cho th trị
ường thì x y ra tnh tr ng:ả
a. Th trị ường b d th a hàng hoáị ư
b. Th trị ường b thiếếu h t hàng hoáị
c. Khồng có hàng hoá nào được bán ra
d. Th trị ường vâẵn có s cân băồng gi a lự
ượng cung và lượng câồu Quẽston 15
Khi Chính ph đánh thuếế t/đ n v hàng hoá A đủ ơ
ược bán ra trến th trị ường (cung và
câồu hàng hoá A tương đồếi co giãn thẽo giá) thì: a. Quy mồ th trị ường gi mả
b. Giá người bán nh n trến mồẵi đ n v hàng hoá sau thuếế thâếp h n so v i trậ ơ ơ ước thuếế
c. Tâết c các phả
ương án đếồu đúng
d. Giá người mua tr trến mồẵi đ n v hàng hoá sau thuếế cao h n so v i trả ơ ơ ước thuếế Quẽston 16
Khi chính ph đánh thuếế vào m t lo i hàng hoá, gánh n ng thuếế nghiến vếồ bến mua hay bến bán trến
ủ ộ ạ ặ th trị ường ph thu c vào:ụ ộ
a. Lo i hàng hoá b đánh thuếếạ ị
b. H sồế co giãn giá c a các l c lệ ủ
ượng cung câồu trến th trị ường lOMoAR cPSD| 40615597
c. Thuếế đánh vào người mua hay người bán trến th trị ường
d. Giá và lượng cân băồng ban đâồu c a th trủ ị ường Quẽston 17
Người bán sẽẵ ch u toàn b gánh n ng thuếế khi:ị
a. Cung hàng hoá hoàn toàn khồng co giãn thẽo giá
b. Cung hàng hoá co giãn thẽo giá h n câồuơ
c. Cung hàng hoá tương đồếi co giãn thẽo giá
d. Câồu vếồ hàng hoá tương đồếi co giãn thẽo giá Quẽston 18
M t m c giá sàn có ràng bu c luồn dâẵn t i:ộ
a. S cân băồng lự
ượng cung và lượng câồu c a th trủ ường
b. S d th a hàng hoá trến th trự ư ường
c. Nh ng ngữ ười mua ph i tr m c giá thâếp h n giá cân băồng c a th trả ơ ường
d. S thiếếu h t hàng hoá trến th trự ường Quẽston 19
Hai nhà s n xuâết A, B cùng s n xuâết ra m t hàng hóa có đ co giãn c a câồu thẽo giá là nh nhau. Nhà ả
ư s n xuâết A có kh năng thay đ i các yếếu tồế đâồu vào c a quá trình s n xuâết chả ậm h n ngơ
ười B. Khi chính ph áp đ t cùng m c
thuếế suâết lến c hai ngủ ười thì:
a. DWL và kho n thuếế ph i ch u c a hai ngả ười là nh nhauư
b. DWL c a ngủ ười B sẽẵ l n h n so v i ngớ ơ
ười A, kho n thuếế mà ngả ười A
ch u sẽẵ l n h n ngị ớ ơ ười B
c. DWL c a ngủ ười A sẽẵ l n h n so v i ngớ ơ
ười B, kho n thuếế mà ngả ười B
ch u sẽẵ l n h n ngị ớ ơ ười A
d. DWL c a ngủ ười A sẽẵ l n h n so v i ngớ ơ
ười B, kho n thuếế mà ngả ười A ch u sẽẵ l n hị ơn người B Quẽston 20
Th trị ường hàng hoá X có đường cung dồếc lến và đường câồu dồếc xuồếng t trái qua ph i. Khi chính ph ừ
ủ đánh thuếế t đồồng/đ n v s n ph m bán ra trến th trơ ị ả
ường thì điếồu gì sau đây đúng: lOMoAR cPSD| 40615597
a. Đường cung d ch chuy n xuồếng dị ể
ưới (hay sang ph i) m t đo n đúng băồng m c thuếế t/s n ph mả
b. Đường cung d ch chuy n lến trến (hay sang trái) m t đo n đúng băồng m c thuếế t/s n ph m ị ể
c. Đường câồu d ch chuy n xuồếng dị ể
ưới (hay sang trái) m t đo n đúng băồng m c thuếế t/s n ph mộ
d. Đường câồu d ch chuy n lến trến (hay sang ph i) m t đo n đúng băồng m c thuếế t/s n ph mị ể Chương 7: Quẽston 1
S n ph m trung gian có th đả
ểược đ nh nghĩa là s n ph m:ị ả
a. được bán cho người s d ng cuồếi cùngử
b. được s d ng đ s n xuâết ra hàng hoá và d ch v khác ử ụ ể ả
c. được tnh tr c tếếp vào GDPự
d. được mua trong năm nay, nh ng đư ược s d ng trong nh ng năm sau đóử Quẽston 2 Gi s m t ngả ử ộ
ười nồng dân trồồng lúa mì và bán cho người s n xuâết bánh mì vả ới
giá 10 tri u đồồng. ệ Người s n xuâết bánh mì làm bánh mì và bán cho c a hàng v i giá 14 tri u
đồồng. C a hàng bán cho ả

ử người tếu dùng v i giá 16 tri u đồồng.
Đóng góp c a c a hàng vào GDP là:ớ
ử a. 16 tri u đồồngệ
b. 2 tri u đồồng ệ
c. 10 tri u đồồngệ
d. 14 tri u đồồngệ Quẽston 3
Câu bình lu n vếồ GDP nào sau đây là sai?ậ
a. GDP có th để ược tnh băồng cách s d ng giá c hi n hành ho c giá c c a năm gồếcử ả ủ
b. Ch tnh nh ng hàng hoá và d ch v đỉ ữ
ược s n xuâết ra trong th i kỳ nghiến c uả ờ
c. GDP khồng tnh các hàng hoá và d ch v nh p kh uị
d. C hàng hoá trung gian và hàng hoá cuồếi cùng đếồu đả ược tnh vào GDP lOMoAR cPSD| 40615597 Quẽston 4
L i nhu n do m t cồng ty Vi t Nam t o ra t i Mátxc va sẽẵ đợ ơ ược tnh vào:
a. C GDP và GNP c a Ngaả
b. C GDP và GNP c a Vi t Namả ủ
c. GNP c a Vi t Nam và GDP c a Nga ủ ệ
d. GDP c a Vi t Nam và GNP c a Ngaủ Quẽston 5
Muồến tnh GNP t GDP c a m t nừ
ước chúng ta ph i:ả
a. c ng v i thuếế gián thuộ
b. c ng v i xuâết kh u ròngộ
c. tr đi chuy n giao thu nh p c a chính ph cho các h gia đìnhừ
d. c ng v i thu nh p ròng c a dân c trong nộ ư
ước kiếếm đượ ởc nước ngoài Quẽston 6
Nếếu m c s n xuâết khồng thay đ i, trong khi giá c c a m i hàng hoá đếồu gi m m t n a, khi đó:ứ ả ả ủ
a. GDP th c tếế khồng đ i, trong khi GDP danh nghĩa gi m m t n a ự
b. c GDP danh nghĩa và GDP th c tếế đếồu khồng thay đ iả
c. GDP th c tếế khồng đ i, còn GDP danh nghĩa tăng gâếp đồiự ổ
d. GDP th c tếế gi m m t n a, còn GDP danh nghĩa khồng đ iự Quẽston 7
T ng s n ph m trong nổ ả ẩ ước (GDP) là: a.
t ng giá tr c a tâết c các hàng hoá và d ch v cuồếi cùng t o ra trến lãnh thổ ị ủ ả ị ụ ạ ổ m t nộ
ước trong m t ộ th i kỳ nhâết đ nh ờ b.
t ng giá tr c a tâết c các hàng hoá và d ch v t o ra trến lãnh th m t nổ ị ủ ả ị ụ ạ ổ ộ ước trong m
t th i kỳ nhâết ộ ờ đ nhị c.
t ng giá tr c a tâết c các hàng hoá và d ch v cuồếi cùng do các cồng dân trong nổ ị ủ
ước s n xuâết ra ả trong m t th i kỳ nhâết đ nhộ ờ lOMoAR cPSD| 40615597 d.
giá tr c a tâết c các hàng hoá và d ch v s n xuâết ra t i m t th i đi m nhâết đ nh, ví d ngày 31 ị ủ ả
ị ụ ả ạ ộ ờ ể ị ụ tháng 12 năm 1999 Quẽston 8
T ng s n ph m quồếc dân c a Vi t Nam đo lổ ường thu nh pậ
a. c a khu v c s n xuâết v t châết trong nủ ước
b. t o ra trến lãnh th Vi t Namạ ổ
c. c a khu v c d ch v trong nủ ước
d. do người Vi t Nam t o ra ệ Quẽston 9
Nếếu c m c giá và s n lả
ượng trong năm 2 đếồu cao h n trong năm 1 thì:ơ
a. GDP danh nghĩa c a năm 2 cao h n so v i năm 1, nh ng GDP th c tếế c a năm 2 l i thâếp h n năm 1ủ ơ ư ơ
b. GDP th c tếế c a năm 2 thâếp h n so v i năm 1ự ơ
c. c GDP th c tếế và GDP danh nghĩa c a năm 2 đếồu cao h n so v i năm 1 ả ơ
d. GDP danh nghĩa c a năm 2 thâếp h n so v i năm 1ủ ơ Quẽston 10
Nếếu GDP danh nghĩa là 4410 t đồồng và ch sồế điếồu ch nh GDP là 105, khi đó GDP th c tếế là:ỉ
ự a. 4200 t đồồng ỉ
b. 4630 t đồồngỉ
c. 4515 t đồồngỉ
d. 4000 t đồồngỉ Quẽston 11 GDP danh nghĩa:
a. được tnh thẽo giá cồế đ nhị
b. được s d ng đ ph n ánh s thay đ i c a phúc l i kinh tếế thẽo th i gianử ụ
c. được tnh thẽo giá c a năm gồếcủ
d. được tnh thẽo giá hi n hành ệ lOMoAR cPSD| 40615597 Quẽston 12
Trong quá trình tnh toán GDP, người ta khồng tnh giá tr c a s n ph m trung gian vì:ị ủ ả
a. Giá tr c a s n ph m trung gian là râết nhị ủ
b. S n ph m trung gian khồng có mồếi quan h v i s n ph m cuồếi cùngả ẩ ệ ớ
c. Đ tránh tnh trùng do giá tr c a s n ph m trung gian đã năồm trong s n ph m cuồếi cùng ể ị ủ
d. Đ tếết ki m chi phí trong quá trình tnh toánể ệ Quẽston 13
Câu nào dưới đây ph n ánh s khác nhau gi a GDP danh nghĩa và GDP th c tếế?ả ự
a. GDP th c tếế ch bao gồồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồồm c hàng hoá và d ch vự
b. GDP th c tếế băồng GDP danh nghĩa nhân v i ch sồế điếồu ch nh GDPự
c. GDP th c tếế đự ược tnh thẽo giá cồế đ nh c a năm gồếc, trong khi GDP danh nghĩa đị ủ ược tnh
thẽo giá hi n hành ệ
d. GDP th c tếế băồng GDP danh nghĩa tr đi khâếu haoự Quẽston 14
Kho n m c nào khồng đả ược tnh vào GDP?
a. Doanh thu t vi c bán quâồn áoừ
b. Doanh thu t vi c bán ồ tồ đừ ệ
ược s n xuâết trong nả ước
c. Bán m t ngồi nhà m i xâyộ
d. Cồng vi c t thi n ệ Quẽston 15
GDP danh nghĩa sẽẵ tăng: a. ch khi lỉ
ượng hàng hoá và d ch v đị
ược s n xuâết ra nhiếồu h nả ơ
b. khi m c giá chung tăng và/ho c lứ
ượng hàng hoá và d ch v đị ược s n
xuâết ra nhiếồu h n ả ơ c. ch khi m c giá chung tăngỉ ứ
d. ch khi c m c giá chung và lỉ
ứ ượng hàng hoá và d ch v đị ụ ược s n
xuâết ra đếồu tăngả Quẽston 16 lOMoAR cPSD| 40615597
Tăng trưởng kinh tếế ph n ánhả
a. % thay đ i c a đâồu t thẽo th i gianổ ủ ư
b. % thay đ i c a xuâết kh u thẽo th i gianổ
c. % thay đ i c a GDP danh nghĩa thẽo th i gianổ ủ
d. % thay đ i c a GDP th c tếế thẽo th i gian ổ Quẽston 17 Giá tr s n lị ả
ượng c a m t hãng tr đi chi phí vếồ các s n ph m trung gian đủ ộ
ược g i là:ọ a. xuâết kh u ròngẩ b. khâếu hao
c. giá tr gia tăng ị d. l i nhu nợ ậ Quẽston 18
Ch sồế điếồu ch nh GDP tăng trong khi GDP th c tếế gi m. Trong trỉ
ường h p này, GDP danh nghĩa sẽẵ:ợ a. tăng b. khồng đ iổ c. gi mả
d. có th tăng, gi m ho c khồng thay đ i ể ả Quẽston 19
Thẽo cách tếếp c n chi tếu trong vi c tnh GDP, kho n m c chi tếu c a các hậ
ộ gia đình mua nhà m i ở ớ được tnh là:
a. Xuâết kh u ròngẩ b. Tiếu dùng
c. Mua hàng c a chính phủ d. Đâồu t ư Quẽston 20
Kho n m c nào sau đây đả
ược tnh vào GDP năm nay?
a. Máy in m i s n xuâết ra trong năm nay đớ
ược m t cồng ty xuâết b n mua ộ
b. Nhà máy giày Thượng Đình v a xuâết kh u m t lồ hàng đừ
ược s n xuâết t năm trả ước lOMoAR cPSD| 40615597
c. M t chiếếc ồtồ m i độ
ược nh p kh u t nậ ước ngoài
d. Máy tnh cá nhân s n xuâết trong năm trả
ước được m t sinh viến mua đ chu n b cho kỳ thi h c kỳộ ể Chương 8 Quẽston 1
Trường h p nào dợưới đây có th coi là thâết nghi p:ể ệ
a. M t sinh viến ch a tồết nghi p đ i h c mong muồến tm vi c bán th i gian các quán café nh ng ộ ư ư ch a tm đư ược
b. Tâết c các phả
ương án đếồu khồng ph i thâết nghi p ả
c. M t ph n 30 tu i nhà làm cồng vi c n i tr gia đìnhộ ổ ở
d. M t sinh viến m i tồết nghi p đ i h c ch a muồến tm vi c làm ngay mà muồến dành th i gian đ đi ộ ư ể du l chị Quẽston 2 L m phát là:ạ
a. S tăng lến trong s n lự
ượng c a c nếồn kinh tếếủ
b. S hao mòn c a c s h tâồng trong quá trình s n xuâết c a m t ngànhự ủ ơ ở
c. S s t gi m c a m c giá chungự ụ
d. S gia tăng liến t c c a m c giá chung trong nếồn kinh tếế ự Quẽston 3
Trường h p nào sau đây ngợười cho vay có l i:ơ
a. Lãi suâết danh nghĩa là 12%, l m phát là 22%ạ
b. Lãi suâết danh nghĩa là 15%, l m phát là 20%ạ
c. Lãi suâết danh nghĩa là 25%, l m phát là 15% ạ
d. Lãi suâết danh nghĩa là 20%, l m phát là 17%ạ Quẽston 4
M t nếồn kinh tếế có t ng dân sồế là ngộ ổ ườ ới l n là 90 tri u ngệ ười, l c lự ượng lao đ ng chiếếm
2/3 dân sồế. ộ Trong sồế l c lự ượng lao đ ng có 50 tri u ngộ ệ ười có vi c làm, t l ngệ ỷ ệ ười tham gia
vào l c lự ượng lao đ ng là:ộ
lOMoAR cPSD| 40615597 a. Đáp án khác b. 56,67% c. 66,67% d. 55,56% Quẽston 5
M t nếồn kinh tếế có t ng dân sồế là ngộ
ườ ới l n là 90 tri u ngệ ười, l c lự
ượng lao đ ng chiếếm 2/3 dân sồế. ộ Trong sồế l c lự ượng lao đ ng có 50 tri u ngộ ệ ười
có vi c làm, t l ngệ ỷ ệ
ười có vi c làm là:ệ a. 92,67% b. 93,33% c. 83,33% d. 82,67% ẽ. Đáp án khác Quẽston 6
T i năm 2000, m t ngạ ộ
ười có m c thu nh p là 26 tri u đồồng/1năm. Năm 2011 thu nh p c a anh ta là ứ
ủ 78 tri u đồồng/1năm. Biếết CPI năm 2000 là 130 và CPI năm
2011 là 260. V y có th kếết lu n m c sồếng ệ
ứ c a anh ta t i năm 2011 là:ủ
a. Cao h n so v i m c sồếng năm 2000 ơ ớ
b. Ch a đ điếồu ki n đ kếết lu nư
c. Tương đương v i m c sồếng năm 2000ớ
d. Thâếp h n so v i m c sồếng năm 2000ơ Quẽston 7
Lý thuyếết lượng tếồn kếết lu n răồng s gia tăng cung ng tếồn t gây ra:ậ
a. S gia tăng c a s n lự ủ
ượng các m t hàng s n xuâếtặ ả
b. S gia tăng c a giá c các hàng hóa d ch v ự
c. S gi m sút c a giá c các hàng hóa d ch vự
d. S gia tăng c a tồếc đ l u thồng tếồn tự ộ ư Quẽston 8
Lãi suâết th c tếế cho chúng ta biếếtự lOMoAR cPSD| 40615597
a. S c mua tăng lến trong tài kho n ngứ ả
ười g i tếồn ử
b. Sồế đ n v tếồn t tăng thếm trong tài kho n ngơ ười g i tếồnử
c. Tồếc đ tăng giá nói chung trong nếồn kinh tếếộ
d. M c đ gi m giá tr c a đồồng n i tứ ị ủ Quẽston 9
Gi hàng hóa đỏ ược s d ng đ tnh CPI bao gồồm:ử
a. Nh ng hàng hóa đữ ược nh p kh u t nậ ước ngoài
b. Nguyến v t li u s n xuâết c a các doanh nghi pậ
c. Nh ng hàng hóa đữ ược s n xuâết trong nả ước
d. Nh ng hàng hóa đữ ược m t ngộ
ười tếu dùng đi n hình mua ể Quẽston 10
Khi nếồn kinh tếế suy thoái, các doanh nghi p thu h p s n xuâết và sa th i b t cồng nhân, nhiếồu ngệ ẹ ả
ả ớ ười lao đ ng b mâết vi c làm. Thâết nghi p nh v y độ ị ệ ệ ư ậ ược g i là:ọ
a. Thâết nghi p t nguy nệ
b. Thâết nghi p khồng t nguy nệ ự
c. Thâết nghi p t nhiến ệ
d. Thâết nghi p chu kỳệ
11. V i t cách là m t ngớ ư
ười đi vay, b n sẽẵ
thích tnh huồếng nào dạ ưới đây nhâết:
a. lãi suâết danh nghĩa là 20%, l m phát là 15%ạ
b. lãi suâết danh nghĩa là 15%, l m phát là 5%ạ
c. lãi suâết danh nghĩa là 5%, l m phát là 10%ạ
d. lãi suâết danh nghĩa là 1%, l m phát là 1%ạ
12. Nếếu CPI c a năm 2018 là 100 và CPI c a năm 2019 là 103 thì t l lủ ỷ ệ ạm phát năm 2010 là: a. 103% b. 3% c. 1,3% d. 100% Chương 9: lOMoAR cPSD| 40615597 Quẽston 1
Trái phiếếu chính ph Myẵ thủường có m c lãi suâết thâếp h n trái phiếếu cồng ty là do:ứ ơ
a. Trái phiếếu chính ph Myẵ có r i ro tn d ng thâếp h n và khồng b đánh thuếế ủ ơ
b. Trái phiếếu chính ph Myẵ đủ ược coi là có r i do tn d ng thâếp h n cồng tyủ ụ ơ
c. Người năếm gi trái phiếếu chính ph Myẵ khồng b đánh thuếếữ
d. Trái phiếếu chính ph Myẵ thủ
ường có kì h n dài h n trái phiếếu cồng tyạ ơ Quẽston 2
Gi s GDP c a 1 quồếc gia là 1000 t VNĐ, thuếế là 150 t VNĐ, tếết ki m t nhân là 250 t VNĐ, tếết ả ử ư
ỷ ki m chính ph là -30 t VNĐ. Gi s đây là nếồn kinh tếế
đóng. Chi tếu c a chính ph là:ệ ủ ả ử ủ a. 190 t VNĐỷ b. 200 t VNĐỷ c. 120 t VNĐỷ d. 180 t VNĐ ỷ Quẽston 3
Gi s GDP c a 1 quồếc gia là 1000 t VNĐ, thuếế là 150 t VNĐ, tếết ki m t nhân là 250 t VNĐ, tếết ả ử ư
ỷ ki m chính ph là -30 t VNĐ. Gi s đây là nếồn kinh tếế
đóng. Tiếết ki m quồếc dân là:ệ ả ử ệ a. 400 t VNĐỷ b. 200 t VNĐỷ c. 320 t VNĐỷ d. 220 t VNĐ ỷ Quẽston 4
Gi s GDP c a 1 quồếc gia là 1000 t VNĐ, thuếế là 150 t VNĐ, tếết ki m t nhân là 250 t VNĐ, tếết ả ử ư
ỷ ki m chính ph là -30 t VNĐ. Gi s đây là nếồn kinh tếế
đóng. Tiếu dùng c a h gia đình là:ệ ả ử ộ a. 700 t VNĐỷ b. 600 t VNĐ ỷ c. 500 t VNĐỷ d. 400 t VNĐỷ Quẽston 5 lOMoAR cPSD| 40615597
Lo i trái phiếếu nào mang l i lãi suâết cao nhâếtạ
a. Trái phiếếu TP Hồồ Chí Minh
b. Trái phiếếu chính ph Vi t Namủ
c. Trái phiếếu cồng ty CP Phát tri n BĐS Phát Đ t ể
d. Trái phiếếu c a ngân hàng Ngo i thủ ạ ương Vi t Namệ Quẽston 6 Do nh hả
ưởng c a d ch Covid-19, chính ph tung gói kích câồu kinh tếế 280.000 t đồồng hồẵ tr doanh ủ ợ nghi p b nh hệ ị ả
ưởng. Nh n đ nh nào sau đây là đúng:ậ
a. Câồu vồến vay tăng, lãi suâết tăng
b. Cung vồến vay tăng, lãi suâết gi m ả
c. Câồu vồến vay gi m, lãi suâết gi mả ả
d. Cung vồến vay gi m, lãi suâết tăngả Quẽston 7
Gi s trong năm t i, thâm h t ngân sách chính ph sẽẵ tăng thếm 100 t . Nh n đ nh nào sau đây là ả ử ị đúng:
a. Câồu vồến vay tăng, lãi suâết tăng
b. Cung vồến vay gi m, lãi suâết tăng ả
c. Cung vồến vay tăng, lãi suâết gi mả
d. Câồu vồến vay gi m, lãi suâết gi mả ả Quẽston 8
Gi s GDP c a 1 quồếc gia là 1000 t VNĐ, thuếế là 150 t VNĐ, tếết ki m t nhân là 250 t VNĐ, tếết ả ử ư
ỷ ki m chính ph là -30 t VNĐ. Gi s đây là nếồn kinh tếế
đóng. Đâồu t là:ệ ả ử ư a. 220 t VNĐ ỷ b. 200 t VNĐỷ c. 320 t VNĐỷ d. 400 t VNĐỷ Quẽston 9 lOMoARcPSD| 40615597
D ch Covid-19 đã làm tăng giá tch c c nhâết c phiếếu lĩnh v c nào trến sàn ch ng khoánị ự ứ a. Cồng nghệ b. Hàng khồng c. Dược ph m ẩ
d. Giao thồng v n t iậ Quẽston 10
Ví d vếồ tài tr c phâồn là:ụ ợ ổ
a. trái phiếếu cồng ty b. c phiếếu ổ
c. ngân hàng cho vay tếồn
d. trái phiếếu đ a phị ương
11. Đường PPF c a nếồn kinh tếế gi n đ n có trao đ i đc vẽẵ nh hình bến, t i điủ ả ơ ư ểm B :
A. là đi m mà nếồn kinh tếế khồng sx đc v i nguồồn l c hi n cóể ớ
B. t l kếết h p s n xuâết t i đi m B giồếng v i t l kếết h p s n xuâết t i đi m Aỉ ệ ỉ ệ
C. nếồn ktẽ có th tếu dùng đc t i đi m B nh trao đ iể D. A và BE. A và C
12. Nếếu A là hàng hóa có câồu co giãn, khi giá c a hàng hóa A tăng thì khi đó doanh thu c a Aủ ủ : A tăng
B gi mả C khồng đ iổ lOMoARcPSD| 40615597 13.
Trong mồ hình cung- câồu nếếu đường câồu năồm ngang và đường cung dồếc lến. T i m c giá CB th ng d ạ ứ
ư tếu dùng là : A. băồng 0 B. băồng vồ cùng C. băồng 1
S d ng hình 1 và 2 đ tr l i câu h iử ụ ể ả ờ
Câu 1: trong hình 1 t ng th ng d c a nếồ kinh tếế t i m c giá P1 là :ổ ư ủ
A. di n tch hình ( a+b+c+d+ẽ+f=g)ệ
B. di n tch hình (a+b+c+d+ẽ+f)ệ
C. di n tch hình (b+c+d+ẽ+f)ệ
D. di n tch hình (a+b+d+f)ệ
Câu 2: Trong hình 2 khi giá thay đ i t P0 thành P2 thì thăng d s n xuâết thay đ i:ổừ ư ả
A. tăng thếm phâồn di n tch ( I+L)ệ
B. mâết đi phâồn di n tch ( I+L)ệ
C. tăng thếm phâồn di n tch ( M+L)ệ
D. mâết đi phâồn di n tch ( M+L)ệ
Câếu 3: trong hình 2 t ng th ng d c a nếồn kinh tếế t i m c giá P2 là ổ ư ủ lOMoARcPSD| 40615597
A. di n tch hình ( H+K+I+M+L+N)ệ
B. di n tch hình (H+K+M+N)ệ
C. di n tch hình (K+I+M+L)ệ
D. di n tch hình (K+I+M+L+N)ệ Ki m tra MSể
Câu 1: "Thẽo báo cáo c a t ng c c thồếng kế, t ng s n ph m quồếc n i (GDP) trong 6 tháng đâồu năm ủ
2021 tăng 5,64% m c dù d ch Covid 19 bùng phát nhiếồu đ a phặ ương
trến khăếp c nả ước t tháng 4". ừ Nh n đ nh này thu c nghiến c u c aậ ị
a. Kinh tếế h c vi mồ và chu n tăếcọ
b. Kinh tếế h c vĩ mồ và chu n tăếcọ
c. Kinh tếế h c vi mồ và th c ch ngọ
d. Kinh tếế h c vĩ mồ và th c ch ngọ 2
"Do d ch Covid 19 diếẵn ra diếẵn biếến ph c t p thành phồế Hồồ Chí Minh, do v y Chính ph yếu câồu ị
ứ ạ ở ậ ủ thành phồế th c hi n giãn cách xã h i thẽo ch th 16. Điếồu này đồồng nghĩa v i các ho t đ ng
xuâết nh pự ệ ộ ỉ ị ớ ạ ộ ậ kh u, ho t đ ng kinh doanh trong nẩ ạ ộ ước ph i d ng l i và sẽẵ nh hả ừ ạ ả
ưởng đếến t ng s n ph m quồếc n i ổ ả ẩ ộ c a thành phồế nói riếng và c nủ ả ước nói chung". Vi c Chính
ph áp d ng ch th 16 và biếết trệ ủ ụ ỉ ị ước kếết qu có th x y ra v i s n lả ể ả ớ ả ượng c a nếồn kinh tếế,
điếồu này có th đủ ể ược mồ t thồng qua khái ni m nào ả ệ trong kinh tếế h c:ọ

a. Mồ hình cung câồu
b. Đường gi i h n năng l c s n xuâếtớ
c. Chi phí c h iơ ộ
d. Chi phí xã h i c a vi c đánh thuếếộ 3
Tình huồếng nào dưới đây khồng thu c ph m vi nghiến c u c a kinh tếế h c th c ch ngộ ạ ọ ự
a. Do d ch b nh Covid 19 kéo dài làm cho ngị
ười lao đ ng mâết vi c và cu c sồếng tr nến khó khăn h nộ ơ lOMoARcPSD| 40615597
b. Khi thành phồế th c hi n giãn cách xã h i do d ch Covid 19 diếẵn biếến khó lự ệ ường, nh hả
ưởng đếến ho t đ ng s n xuâết c a nếồn kinh tếế dâẵn đếến giá c hàng hóa d ch v tăngạ
c. Do d ch b nh covid 19 kéo dài nh hị ệ ả ưởng đếến nh ng ngữ ười lao đ ng có trình độ ộ thâếp, do v
y ậ nh ng ngữ ười lao đ ng có lộ ương cao câồn ph i chia đồi thu nh p hàng tháng nả ậ ộp cho chính
ph đ hồẵ ủ ể tr cho nh ng ngợ ữ ười b mâết vi c do covidị ệ

d. Đáp án a, b đếồu đúng 4
Trong m t nếồn kinh tếế gi n đ n, khồng có trao đ i hàng hóa độ ả ơ ường gi i h n
năng l c s n xuâết(PPF) là ớ
ả đường th ng tuyếến tnh. Khi đó, điếồu nào sau đây
vếồ PPF là đúngẳ
a. Thẽo chiếồu t trái sang ph i d c thẽo PPF t l đánh đ i t i m i đi m kếết h p s n xuâết luồn băồng 0ừ ỷ ệ
b. Thẽo chiếồu t trái sang ph i d c thẽo PPF t l đánh đ i t i m i đi m kếết h p s n xuâết luồn băồng 1ừ ỷ ệ
c. Thẽo chiếồu t trái sang ph i d c thẽo PPF t l đánh đ i t i m i kếết hừ ả ỷ ệ
ợp s n xuâết đếồu băồng nhauả
d. Trến đường PPF này ch có duy nhâết 1 đi m kếết h p s n xuâết s d ng tồếi u nguồồn l cỉ ể ợ ả ử ụ ư ự
S d ng đồồ th bến dử ụ ị ưới tr l i cho câu sồế 5,6ả ờ 20.
điếồu nào sau đây đúng đường gi i h n năng l c s n xuâết(PPF) Trong m t nếồn kinh tếế gi n đ n, khồng ơ có trao đ i :ổ
A. t l đánh đ i t i m i đi m kếết h p s n xuâết là nh nhau ỉ ệ ư
B. Là đường th ng tuyếến tnh có chiếồu dồếc xuồếng ẳ
C. đường PPF cũng chính là đường gi i h n kh năng tếu dùngớ ạ
D. tâết c đếồu đúngả
Gi s m t nếồn kinh tếế gi n đ n ch s n xuâết hai hàng hóa X,Y và có đả ử ộ ả ơ ỉ ả ường gi i h n kh năng s
n xuâếtớ ạ ả ả PPF1, PPF2 nh đồồ th trến.ư ị lOMoARcPSD| 40615597 5
Khi có s d ch chuy n đự
ường PPF t PPF2 sang PPF1 thì:ừ
a. Nguồồn l c s n xuâết c a nếồn kinh tếế gi mự ả
b. Nguồồn l c s n xuâết c a nếồn kinh tếế tăngự ả
c. Nếồn kinh tếế đang r i vào tr ng thái suy gi m ho c suy thoáiơ
d. Nếồn kinh tếế đang tr ng thái tăng trở ưởng
ẽ. Đán án a,c đếồu đúng
f. Đáp án b,d đếồu đúng
Câu 6: Gi s nếồn kinh tếế đang t i đi m A, thì:ả ử ở ạ
a. Nếếu PPF c a nếồn kinh tếế hi n t i là PPF2 thì A là đi m s n xuâết có hiủ ệu quả
b. Nếếu PPF c a nếồn kinh tếế hi n t i là PPF1 thì A là đi m mà nếồn kinh tếế khồng th s n xuâết đủ ể ả
ược v i ớ nguồồn l c hi n có nh ng có th tếu dùng đự ư
ược nh có trao đ iờ
c. Nếồu PPF c a nếồn kinh tếế hi n t i là PPF2 thì A là đi m kếết h p s n xuâết duy nhâết đ t hi u qu c a ủ
ả ủ nếồn kinh tếế
d. Đáp án a,b đếồu đúng
ẽ. Đáp án a, b, c đếồu đúng 7
Khi d ch Covid 19 diếẵn ra, thì kh u trang tr thành hàng hóa thiếết yếếu. Khi đó trến th trị
ường kh u ẩ trang điếồu gì x y ra:ả lOMoARcPSD| 40615597
a. Ch có câồu kh u trang tăng, làm cho trến th trỉ
ường kh u trang giá cân băồng
và lẩ ượng cân băồng tăng
b. Ch có cung vếồ kh u trang tăng, làm cho trến th trỉ ẩ
ường kh u trang lẩ ượng
cân băồng tăng và giá cân băồng gi mả
c. C câồu và cung vếồ kh u trang đếồu tăng, làm cho trến th trả ẩ
ường khẩu trang s n lả
ượng cân băồng chăếc chăến tăng và ch a xác đ nh đư ị
ược chính xác s thay đ i c a giá cân băồngự ổ
d. Câồu vếồ kh u trang tăng nh ng cung vếồ kh u trang gi m, làm cho giá cân băồng gi m và lẩ ư
ượng cân băồng tăng 41
Yếếu tồế nào dưới đây khồng làm d ch chuy n đị
ểường câồu vếồ s a tữ ươi
Giá s a tữươi tăng cao 8
Điếồu nào dưới đây khồng làm d ch chuy n đị
ểường câồu đồếi v i vacxin điếồu tr covid 19ớ
a. Do d ch b nh diếẵn ra ph c t p nến ngị ệ
ười dân mong muồến được tếm
vacxin càng s m càng tồếtớ
b. M t sồế nghiến c u cho thâếy răồng nh ng ngộ
ười b nhiếẵm covid nếếu trị
ước đó đã được tếm vacxin thì sẽẵ nhanh kh i b nh h nỏ ơ
c. Giá c a vacxin tăng caoủ
d. Nh ng quồếc gia đã điếồu chếế đữ ược vacxin g p khó khăn trong vi c mua nguyến li u s n xuâếtặ ả ẽ. Đáp án a,b f. Đáp án c,d 9
Gi s , trến th trả ử
ường s n ph m X có 3 ngả
ười cung ng lâồn lứ
ượt có đường cung cá nhân là (s1) q=3+2P; (s2) P=0,25q-3 và (s3) q=5+P. Phương trình đường cung th trị
ường là a. (S) P=20+7Q b. (S) P=20-7Q c. (S) Q=20-7P d. (S) Q=20+7P 10 lOMoARcPSD| 40615597
H sồế co giãn c a câồu thẽo giá c a hàng hóa X là E(DP)=-2, con sồế này nghĩa làệ
a. Khi giá tăng 1% thì lượng câồu tăng 2%
b. Khi lượng câồu tăng 1% thì giá tăng 2%
c. Khi giá tăng 1% thì lượng câồu gi m 2%ả
d. Khi lượng câồu tăng 1% thì giá gi m 2%ả 11
Lượng câồu c a hàng hóa X có mồếi quan h v i thu nh p c a ngủ ệ ớ ười tếu dùng
được bi u diếẵn thồng ể qua phương trình (D) Q=3+2I. V y có th kếết lu n vếồ hàng hóa X nh sau:ậ ể ư
a. X là hàng hóa thồng thường
b. X là hàng hóa th câếpứ
c. X có th là hàng hóa thồng thể
ường ho c th câếp đếồu đúngặ ứ
d. Ch a có đ thồng tn đ kếết lu nư 12
Gi s bánh mỳ patẽ là hàng hóa có câồu co giãn, nếếu muồến tăng doanh thu thì câồn thay đ i giá c a ả
ủ bánh mỳ patẽ nh thếế nào:ư a. Tăng b. Gi mả c. Khồng đ iổ
d. Tâết c các đáp án a, b, c đếồu có th x y raả ể ả S d ng b ng dử
ưới đây tr l i cho câu h i 13-14ả ờ
B ng trến mồ t s săẵn sàng thanh toán c a các cá nhân đồếi v i cùng m t hàng hóa d ch v (b qua ả ả ự
ỏ đ n v tnh c a s săẵn sàng thanh toán)ơ Tên
Sẵn sàng thanh toán Việt 125 Nam 198 Chiến 216 Thắng 250 lOMoAR cPSD| 40615597 13
Nếếu m c giá c a hàng hóa là P=170 thì t ng th ng d tếu dùng c a th trứ ủ ư
ường là( b qua đ n v tnh)ỏ ơ ị a. 74 b. 126 c. 154 d. 199 14
Nếếu t ng th ng d tếu dùng c a th trổ ư
ường là 297, thì c 4 ngả ười
Vi t, Nam, CHiếến, Thăếng đếồu mua ệ được hàng hóa này và thu được th ng d tếu dùng. V y lúc
đó, giá c a hàng hóa làặ ư ủ (5/5 Đi mể ) a. 120 b. 121 c. 122 d. 123 15
Vào tháng 3 năm 2020, khi Vi t Nam có ca covid đâồu tến trong c ng đồồng khiếến cho giá kh u trang
ệ ở ộ ẩ tăng đ t biếến. T i th i đi m đó, gi s chính ph yếu có quy đ nh m c giá kh u trang ch độ ạ ờ ể ả ử
ủ ị ứ ẩ ỉ ược phép bán cao nhâết là 100 nghìn/h p/ 50 cái. V y đây độ ậ ược xẽm là chính sách gì a. giá trâồn
b. giá sàn
c. thuếế đánh vào người mua
d. thuếế đánh vào người bán 16
Đ c đi m chung c a chính sách giá trâồn ràng bu c và giá sàn ràng bu c làặ
a. Đếồu gây ra d th aư ừ
b. Sau khi áp d ng chính sách ki m soát giá, giá c a th trụ ường băồng
với giá c a chính ph quy đ nhủ
c. Chính sách b o v cho đồếi tả ệ
ượng nào l i làm nh hạ ả
ưởng đếến l i ích c a chính đồếi tợ
ượng đó d. Đáp án a,b,c đếồu đúng lOMoARcPSD| 40615597
ẽ. Đáp án b, c đếồu đúng
S d ng thồng tn c a bài toán dử
ủ ưới đây đ tr l i cho câu h i 17-20ể ả ờ S n ph m X có đả
ường cung, đường câồu nh sauư (S) Q(S)=P-90 (D) Q(D)=60-0,5P
B qua đ n v tnh c a giá và lỏ ơ ượng 17
T i đi m cân băồng, có giá và s n lạ
ượng cân băồng là: a. P=70, Q=160 b. P=90; Q=140 c. P=100; Q=10 d. P=10; Q=100
Nếếu chính ph đánh thuếế t=15/ s n ph m đồếi v i ngủ ả ẩ ớ ười bán, hãy s d ng thồng tn đó đ tr l i cho
ử ụ ể ả ờ câu 18-20 18
Giá người mua th c s ph i tr sau khi có thuếế làự a. 95 b. 100 c. 110 d.115 19
Gánh n ng thuếế/s n ph m mà ngặ
ười bán ph i ch u làả
a ..................................................................................................................................................... 11
b ..................................................................................................................................................... 19
c ...................................................................................................................................................... 27
d20 .................................................................................................................................................. 28
Gánh n ng thuếế/s n ph m mà ngặ
ười mua ph i ch uả lOMoAR cPSD| 40615597 a. 5 b. 10 c. 15 d. 20 21
Khi m t gia đình trồồng rau và tếu th sồế rau đó thì ho t đ ng trến:ộ
a. Được tnh vào GDP th c tếếự
b. Được tnh vào GDP danh nghĩa và làm tăng thành tồế C
c. Khồng được tnh vào GDP do trong cách tnh GDP khồng tnh nh ng ho t đ ng nh thếế nàyữ ư
d. Có tnh vào GDP và xếếp vào nh ng ho t đ ng đ c bi tữ ạ 22
Trường h p nào sau đây đồồng th i đợ
ờược tnh vào GDP và GNP c a Vi t Namủ
a. Giá tr t ng s n ph m c a m t doanh nghi p Vi t Nam t i Ngaị ổ ả
b. Thu nh p c a nhà máy Honda c a Nh t t i Vi t Namậ
c. L i nhu n c a m t d án do Chính ph Vi t nam đâồu t t i Campuchiaợ ư ạ
d. Tiếồn lương c a m t giám đồếc tài chính ngủ ộ
ười Myẵ làm thuế cho m t doanh nghi p Vi t Namộ
ẽ. Tiếồn lương c a m t bác syẵ ngủ
ộười Vi t Nam làm vi c t i b nh vi n B ch Maiệ ạ ệ ệ 23
Kho n m c nào sau đây khồng đả
ụược tnh vào GDP c a Vi t Nam thẽo cách tếếp củ ận chi tếu
a. D ch v t vâến lu t mà m t gia đình thuếị ụ ư
b. D ch v d n nhà m t gia đình thuếị
c. M t cây câồu m i độ ớ
ược xâu d ng băồng vồn ngân sách thành phồếự
d. S i bồng đợ ược cồng ty d t Thành cồng mua đ a vào s n xuâếtệ ư lOMoAR cPSD| 40615597
ẽ. Giáo trình Nguyến lý kinh tếế h c vĩ mồ do trọường đ i h c Đ i h c Thăng Long phát hànhạ ạ ọ 24
Điếồu nào sau đây làm tăng thành tồế I tăng trong cồng th c tnh GDP thẽo cách tếếp c n chi tếuứ
a. Chi tếu c a m t h gia đình cho nhà m iủ
b. Doanh nghi p mua thếm nguyến li u s n xuâếtệ
c. Chính ph mua thiếết b quân sủ
d. Cồng ty may 10 tăng lượng xuâết kh uẩ
ẽ. Đáp án a và b đếồu đúng 25
Kho n tếồn 50000 đồ la mà gia đình b n chi mua m t chiếếc xẽ BMW đả ạ ược s n xuâết t i Đ c sẽẵ đả
ược tnh vào GDP c a Vi t Nam thẽo cách tếếp c n chi tếu nh thếế nàoủ ư
a. Đâồu t tăng 50000 đồ la và xuâết kh u ròng gi m 50000 đồ laư
b. Tiếu dùng tăng 50000 đồ la và xuâết kh u ròng gi m 50000 đồ laẩ
c. Xuâết kh u ròng gi m 50000 đồ laẩ ả
d. Xuâết kh u ròng tăng 50000 đồ laẩ 26
T l l m phát c a năm 2010 băồng 125% cho biếếtỷ ệ ạ
a. M c giá chung c a năm 2010 gi m 25% so v i m c giá chung c a năm c s ( hay năm gồếc)ứ ơ ở
b. M c giá chung c a năm 2010 khồng đ i so v i m c giá chung c a năm gồếcứ
c. M c giá chung c a năm 2010 tăng 25% so v i m c giá chung c a năm gồếcứ
d. M c giá chung c a năm 2010 tăng 25% so v i m c giá chung c a năm 2009ứ
ẽ. M c giá chung c a năm 2010 gi m 25% so v i m c giá chung c a năm 2009ứ 27 lOMoAR cPSD| 40615597
Khi nếồn kinh tếế có l m phát thì các doanh nghi p ph i b ra chi phí đ in l i các b ng báo giá, ạ
ả cataloguẽ,..các chi phí này được g i làọ
a. Chi phí th c đ nự ơ
b. Chi phí biếến đ iổ
c. Chi phí cồế đ nhị d. Chi phí mòn giày
ẽ. Nhâồm lâẵn và bâết t nệ 28
Điếồu nào sau đây sẽẵ nh hả ưởng đếến ch sồế giá tếu dùng (CPI) mà khồng nh hỉ ả ưởng đếến ch sồế
điếồu ỉ ch nh GDP c a Vi t Namỉ ủ ệ
a. Xẽ máy do cồng ty Honda Vi t nam s n xuâết và đệ ả
ược bán trong nước b. g o do ngạ
ười nồng dân đồồng băồng sồng C u Long s n xuâết và đử ược xuâết kh u sang Philippinsẩ
c. Tivi được nh p kh u t Trung Quồếc vào th trậ ẩ ường Vi t namệ
d. Lượng g o do nồng dân Thái Lan s n xuâết và xuâết kh u sang Nh tạ ả 29
Trong năm 2009 có CPI là 124, năm 2010 có CPI là 130,7. T l l m phát c a năm 2010 là ( lâếy kếết qu ỷ ệ
ả sau dâếu ph y 1 ch sồế)ẩ a. 5,1% b. 5,4% c. 6,7% d. 30,7%30
T i năm 1990, m t ngạ ộ
ười có thu nh p là 19 tri u đồồng. Năm 2002 thu nh p cậ
ủa anh ta là 31 tri u ệ đồồng. Biếết CPI c a năm 1990 là 122 và CPI c a năm 2002 là 169. V y có
th kếết lu n gì vếồ m c sồếng c aủ
ủ anh ta t i năm 2002ạ
a. tăng so v i m c sồếng so v i năm 1990ớ
b. gi m so v i m c sồếng c a năm 1990ả ớ
c. Khồng thay đ i so v i m c sồếng c a năm 1990ổ
d. Ch a đ thồng tn đ kếết lu n vếồ m c sồếngư ủ lOMoAR cPSD| 40615597 31
Lãi suâết danh nghĩa là 7% /năm, t l l m phát là 3%/năm. M c thuếế suâết đánh vào thu nh p t tếồn ỷ ệ
ừ lãi là 10%. V y lãi suâết th c tếế sau thuếế làậ ự a. 21% b. 4% c. 10% d. 3,3% ẽ. 2,95% 32
Trong trường h p sau đây b n sẽẵ thích tr thành ngợ ười đi vay h nơ
a. Lãi suâết danh nghĩa là 20% và t l l m phát là 25%ỷ ệ ạ
b. Lãi suâết danh nghĩa là 15% và t l l m phát là 14%ỷ ệ ạ
c. Lãi suâết danh nghĩa là 12% và t l l m phát là 9%ỷ ệ ạ
d. Lãi suâết danh nghĩa là 5% và t l l m phát là 1%ỷ ệ ạ
GT: vì nếếu l m phát cao ngoài d kiếến ng đi vay đc l i còn ngạ ự
ười cho vay ch
u thi t và ngc lị ệ ại 33
Thành phâồn nào sau đây khồng thu c l c lộ ượng lao đ ngộ
a. H c sinh ph thồng trung h cọ ổ
b. Người làm n i tr nhàộ ợ ở
c. B đ i xuâết ngũộ
d. Sinh viến năm cuồếi đi làm thếm
ẽ. Tâết c đồếi tảượng trến đếồu khồng thu c l c lộ
ự ượng lao đ ngộ
S d ng thồng tn sau tr l i cho câu h i 34-35ử ả ờ
M t nếồn kinh tếế có t ng dân sồế là 87 tri u ngộ ười, l c lự ượng lao đ ng
chiếếm 2/3 dân sồế. Trong sồế l c ộ
ự lượng lao đ ng có 54 tri u ngộ ệ
ười có vi c làmệ 34
T l thâết nghi p là (kếết qu lâếy sau dâếu ph y hai ch sồế)ỷ ệ a. 6,98% b. 6,89% lOMoAR cPSD| 40615597 c. 7,98% d. 7,89% 35
T l ngỷ ệười có vi c làm là ( kếết qu lâếy sau dâếu ph y hai ch sồế)ệ a. 62,07% b. 7,89% c. 93,1% d. 7,98% 36
R i ro tn d ng liến quan đếếnủ ụ
a. Kỳ h n c a trái phiếếuạ
b. Cồng ty vay tếồn có th v nể ỡợ
c. Phương th c đánh thuếế thu nh p t tếồn lãiứ ậ
d. C t c nh n đổ ứ ược 37
Tiếết ki m quồếc dân ( hay tếết ki m ) băồng:ệ ệ
a. Tiếế ki m t nhân+ Tiếết ki m chính phệ ư
b. Đâồu t + chi tếu cho tếu dùngư
c. GDP- chi tếu CHính phủ
d. GDP-chi tếu tếu dùng- chi tếu chính phủ
ẽ. Đáp án a và d đếồu đúng 38
Nếếu Chính ph chi tếu nhiếồu h n sồế thuếế thu đủơ ược thì:
a. CHính ph có th ng d ngân sáchủ ư
b. Chính ph có thâm h t ngân sáchủ
c. Tiếết ki m t nhân sẽẵ dệ ư ương
d. Tiếết ki m chính ph sẽẵ dệ ương 39 lOMoAR cPSD| 40615597
Nếếu người dân Vi t Nam chi tếu tăồn t n h n thì trong mồ hình th trệ ệ ơ ường vồến vay:
a. Đường cung vồến vay d ch chuy n sang ph i và lãi suâết tăngị ể
b. đường cung vồến vay d ch chuy n sang ph i và lãi suâết gi mị ể
c. Đường câồu vồến vay d ch chuy n sang ph i và lãi suâết tăngị ể
d. Đường câồu vồến vay d ch chuy n sang trái và lãi suâết tăngị ể 40
Nếếu chính ph gi m thuếế thu nh p cá nhân thì trến th trủ ường vồến vay
a. Lãi suâết th c tếế tăng và lự ượng vồến vay cân băồng gi mả
b. Lãi suâết th c tếế tăng và lự ượng vồến vay cân băồng tăng
c. Lãi suâết th c tếế gi m và lự ả
ượng vồến vay cân băồng tăng
d. Lãi suâết th c tếế gi m và lự ả
ượng vồến vay cân băồng gi mả