Đề cương ôn tập học phần Lịch sử đảng | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đề cương ôn tập học phần Lịch sử đảng | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử đảng (BKHN)
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chương 1: Đng CSVN ra đi
1. Thc dân Php n sng xâm lưc VN ln th nht: 1/9/1858
2. Chnh sch thuc đa ca thc dân Php VN:
Bc lt v kinh t, chuyên ch v chnh tr, km hm v nô dch v văn ha
3. Mâu thun cơ bn trong x hi VN thi k thuc đa ca Php:
- Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
- Nhân dân (chủ yu là nông dân) với giai cấp đa chủ phong kin
4. Điều kiện tiên quyết để giai cp công nhân Việt Nam tr thành giai cp lnh đạo cách mạng VN
- Tip thu được chủ nghĩa Mác-Lênin lm đường lối, nn tảng tư tưởng
- Thành lập được Đảng cng sản
5. 18/6/1919 NAQ gi ti hi ngh Vc xây bn Yêu sác
h của nhân dân An Nam gm 8 điểm
6. S kiện đnh du NAQ tm đưc con đưng yêu nưc:
7/1920: NAQ đc luận cương sơ thảo v vấn đ dân tc v thuc đa của Lê-nin
7. Phong tro ca công nhân Ba Son, SG (8/1925) chuyển mnh về cht t trnh đ
đấu tranh tự phát sang tự giác
8. T bo đu tiên ca CMTN theo đưng li vô sn : Thanh niên
9. Cơ quan ngôn lun ca Hi VN CMTN : Tờ báo Thanh niên
10. Việc lm no ca NAQ l s chun b cho vic tư tưng chnh tr cho việc thnh lp ĐCSVN: Vit
báo xuất bản sách
11. Việc lm no ca NAQ l s chun b cho vic t c
h c cho việc thnh lp ĐCSVN: Thnh lập Hi
VN CMTN mở lớp đo to huấn luyện cán b, c cán b đi hc ở Trung Quốc
12. Đưng cch mệnh (1927) đề cp nhng vn đề:
- Đường lối cách mng vô sản
- Giai cấp lnh đo và lực lượng tham gia cách mng
13. Vai tr ca Hi VN CMTN (1925-1929):
- Truyn bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối giải phóng dân tc của Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc v nước
- Mở lớp đo to cán b lnh đo cách mng
- Tổ chức phong tro “vô sản ha”
14. T chc Cng sn đưc ra đi đu tiên: Đông Dương Cng sản Đảng => An Nam cng sản Đảng
15. Việc cc t chc cng sn ra đi thể hiện điều g:
- Ph hợp với xu th, nhu cu bức thit của CMVN
- Bước phát triển mnh của phong tro yêu nước VN theo khuynh hướng CMVS
- Sự không thống nhất của phong tro CMVS ở VN (3 tổ chức cng sản hot đng biệt lập riêng r)
16. Nhng t chc cng sn tham gia hi ngh hp nht Đng CSVN: Đông Dương CS Đon & An Nam CSĐ
17. DDCSVN ra đi l sp ca s kết hp: CN Mác Leenin, Phong tro Công nhân & phong tro yêu nước
18. 6 ND ca Cương lnh chnh tr đu tiên ca Đng CSVN
- Xác định phương hướng chin lược của cách mạng Việt Nam là "làm tư sản dân quyền cách mạng
và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản".
- Xác định những nhiệm vụ cụ thể của cách mng:
o V chnh tr: đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam được
hoàn toàn độc lập, dựng ra Chính phủ công nông binh và tổ chức quân đội công nông.
o V kinh t: tịch thu toàn bộ các sản nghiệp lớn của bọn đế quốc giao cho Chính phủ công
nông binh; tịch thu ruộng đất của bọn đế quốc làm của công và chia cho dân cày nghèo, mở
mang công nghiệp và nông nghiệp, miễn thuế cho dân cày nghèo, thi hành luật ngày làm 8 giờ.
o V văn ha x hi: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ thông giáo dục
theo hướng công nông hoá.
o Xác định lực lượng cách mng, Đảng chủ trương tập hợp đại bộ phận giai cấp công nhân,
nông dân và phải dựa vào hạng dân cày nghèo, lãnh đạo nông dân làm cách mạng ruộng
đất; lôi kéo tiểu tư sản, trí thức, trung nông... đi vào phe vô sản giai cấp; đối với phú nông,
trung tiểu địa chủ và tư bản An Nam mà chưa rõ mặt phản cách mạng thì phải lợi dụng, ít
lâu mới làm cho họ đứng trung lập. Bộ phận nào đã ra mặt phản cách mạng (như Đảng Lập
hiến) thì phải đánh đổ.
o Lãnh đo cách mng là giai cấp công nhân thông qua Đảng Cộng sản. "Đảng là đội tiền
phong của vô sản giai cấp phải thu phục cho được đại bộ phận giai cấp mình, phải làm cho
giai cấp mình lãnh đạo được dân chúng".
o Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới, phải "liên kết với những dân
tộc bị áp bức và quần chúng vô sản trên thế giới nhất là với quần chúng vô sản Pháp"
19. Điểm khc gia CL chnh tr thng 2/1930, LC thng 10/1930 (hạn chế)
• LC đ cao ngn cờ dân chủ đấu tranh giai cấp
• LC không đánh giá đng vai tr khả năng tham gia cách mng của các giai cấp tng lớp khác
ngoi giai cấp công nông
20. Nguyên nhân điểm khc biệt gia CL thng 2 v LC thng 10:
- Nhận thức chưa đy đủ v thực tiễn cách mng thuc đa
- Chu ảnh hưởng của tư tưởng tả khuynh, nhấn mnh mt chiu đấu tranh giai cấp đang tn ti
trong Quốc t cng sản và mt số Đảng cng sản trong thời gian đ.
21. ngha ca CL chnh tr đu tiên ca DCSVN
- Đ phản ánh được đường lối của CMVN
- Bản lĩnh chnh tr đc lập, tự chủ, sáng to trong việc đưa ra đường lối, đánh giá đc điểm, tnh
chất x hi thuôc đa na phong kin VN
- Ch ra mâu thun cơ bản v chủ yu của x hi VN
22. ngha s ra đi ca Đng
Bước ngot trng đi của lch s CMVN: chấm dứt sự khủng hoảng, b tc trong đường lối cứu
nước, chứng t GCCN đ trưởng thnh đủ sức lnh đo
23. Nhân t quyết đnh nht cho nhng bưc pht triển nhy vt mi ca dân tc VN l 1930: Đảng
Cng sản VN Chương 2.
1. Chnh quyền đc thnh lp 1 s x thuc Nghệ An, H Tnh trong cch mạng cao tro 1930- 1931:
Xô Vit Nghệ Tĩnh
2. Mt trn đon kết dân tc trong phong tro 30-31 l mt trn: Hi phản đ Đông Dương
3. ngha ca phong tro 30-31 đi vi cuôc vn đng gii phng dân tc:
Cuc tổng diễn tập đu tiên chun b cho thng lợi của cách mng tháng 8
4. Lun cương chnh tr Thng 10/ 1930 ca Đng CSĐD xc đnh vn đề th đa l ci ct ca cm
tư sn dân quyền: nhấn mnh đấu tranh giai cấp v không hiểu được mâu thun chủ yu của XHVN
thuc đa
5. Hạn chế ca Đại hi đại biểu ton quc 3/1935: chưa đt nhiệm vụ giải phng lên hng đu v tập
hợp lực lượng ton dân tc
6. Khu hiệu đu tranh no không phi Khu hiệu đu tranh nào không phi ca Đng CSĐD
trong giai đoạn cách mạng 1936-1939:
- Đánh đổ đ quốc Pháp, Đông Dương hon ton đc lập
- Đc lập dân tc, Người cày có rung
7. Pht xt nht bt nhân dân “nh la trng đay”: lấy nguyên liệu phục vụ chin tranh & gây ra nn
đi cản trở sức mnh Việt Nam
8. Đng CSDD c vai tr quan trng nht g trong 1930-1931: chống phát xt, chống chin tranh,
chống bn phản đng tay sai, đi tự do, cơm áo ha bình
9. Hi ngh no đ m đu ch trương chuyển hưng ch đạo cch mạng ca Đng: Hi ngh Trung
Ương 6 => Hon chnh: TƯ 8
10. HN TƯ 8 (5/1941) đ tạm gc ni dung no: Đảnh đổ đa chủ, lấy rung đất chia cho dân cy ngho
11. HN TƯ 7 (11/1940) nhn mạnh: vấn đ nghệ thuật đấu tranh v trang
12. HN TƯ 8 (5/1941) ni dung:
- Tm gác khu hiệu “Đảnh đổ đa chủ, lấy rung đất chia cho dân cy ngho”
- Quyt đnh chủ trương giải quyt vấn đ dân tc trong khuôn khổ 4 nước Đông Dương
- Thnh lập mt trận Việt Minh
- Điểm nổi bật: Thnh lập mt trận Việt Minh nhm tập hợp mi tng lớp không phân biệt giai
cấp, đảng phái, gi tr nhm mục tiêu giải phng dân tc
13. HN Trung Ương no xc đnh cuc cch mạng Đông Dương hiện tại không phi cuc cch mạng
tư sn dân quyền phi gii quyết 2 vn đề phn đế & điền đa na m l cuc cch mạng ch
phi gii quyết cn kết l cch mạng gii phng: Hi ngh Trung ương 8
14. HN no xc đnh trong lc ny quyền li ca b phn giai cp phi đt dưi s tn vong sinh t
ca quc gia dân tc: Hi ngh Trung ương 8
15. HN no xc đnh chun b khi ngha v trang l nhiệm v trung tâm ca Đng v nhân dân
trong giai đoạn hiện tại: Hi ngh Trung ương 8
16. HN Trung ương 8 c ngha đc biệt: củng cố được khối đi đon kt ton dân
17. Ch th “Nht- Pháp bn nhau v hnh đng ca chng ta” ngy 12/3/1945, Đng xc đnh kẻ
thù chính là: Phát xt Nhật
18. D kiến thi cơ khi ngha ginh chnh quyền trong ch th “Nht- Pháp bn nhau v hnh đng
ca chng ta”:
- Cách mng Nhật bng nổ
- Nhật mất nước vo tay quânđng minh
- Quân đng minh vo đánh phát xt Nhật, tin sâu trên đất Đông Dương, Nhật đ
em quan ra đối
đu để hở pha sau lưng
19. Khu hiệu đnh đui pht xt Nht ca ĐCSĐD đưc ch ra trong: Ch th “Nhật- Pháp bn nhau
v hnh đng của chng ta”
20. Tng khi ngha trong cch mạng thng 8 thnh công trong hon cnh no: Ta ginh chnh
quyn phát xt Nhật trước khi quân đng minh vo Đông Dương
21. Nghệ thut v phương châm khi ngha ca ĐCSĐD trong CMT8:
- Đi t khởi nghĩa tng phn tin tới tổng khởi nghĩa, khởi nghĩa ở đâu chc thng bất k đ l
thnh th hay nông thôn.
- Coi trng chnh t
r hơn quân sự, dụ đch ra hang trước khi đánh
22. Quyết đnh tng khi ngha ginh chnh quyền trưc khi quân đng minh vo Đông Dương thể
hiện trong: Hi ngh Ton quốc của Đảng 8/1945
23. ngha ca Cch mạng thng 8: - Đối với dân tộc:
o Đã đập tan xiềng xích nô lệ của đế quốc phong kiến
o Sau cách mạng tháng 8 nhân dân được làm chủ
o Đánh dấu bước nhảy vọt của lịch s dân tộc - Đối với quốc tế:
o Là phong trào giải phng dân tộc điển hình trên thế giới
o Mở đầu cho sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân c
o Cổ v cách mạng giải phng dân tộc trên toàn thế giới
24. Tnh hnh VN sau CMT8 thnh công: Thun li & Kh khăn: Quc tế v trong nưc
- V thuận lợi: dành được chính quyền, nhân dân đoàn kết, cm thế giới phát triển mạnh
- V kh khăn: ở miền Bắc, từ vĩ tuyến 16 trở ra, hơn 20 vạn quân Tưởng vào Việt Nam với danh
nghĩa đồng minh tước v khí của Nhật, thực chất muốn lật đổ chính quyền cách mạng non trẻ. Ở
miền Nam, hơn 1 vạn quân Anh vào tước v khí của Nhật nhưng thực chất giúp Pháp quay trở lại
xâm lược nước ta. Trên thực tế, ngày 23/9/1945, quân Pháp đã nổ sng ở Nam Bộ, bắt đầu cuộc
chiến tranh xâm lược Việt Nam lần thứ hai. Trong khi đ, quân Nhật còn chiếm đng ở nhiều nơi
chờ quân đồng minh vào tước v khí; nhiều tổ chức đảng phái phản động ra sức chống phá Cách mạng.
o Nạn đi xảy ra từ cuối năm 1944 làm hơn 2 triệu người chết, thiên tai khắc nghiệt dẫn đến
nguy cơ 1 nạn đi mới. Tài chính kiệt quệ, ngân sách trống rỗng. Hơn 90% dân số mù chữ,
các tệ nạn xã hội tràn lan. Chính quyền cách mạng mới ra đời chưa được nước nào công nhận.
C thể ni, sau cách mạng tháng Tám, chính quyền non trẻ đứng trước nhiều kh khăn và th
thách vô cùng lớn, vận mệnh của dân tộc trong tình thế “ngàn cân treo sợi tc”. Hai khả năng đặt ra: mất
chính quyền phải quay trở lại cuộc sống nô lệ hoặc c thế xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
25. Ni dung ch th “Khng chiến- Kiến quc” 25/11/1945 -
Xác định tnh chất của cách mạng Đông Dương vẫn là cuộc cách mạng giải phng dân tộc, tiếp tục sự
nghiệp cách mạng Tháng 8/1945. Sự nghiệp này chưa hoàn thành vì nước ta chưa hoàn toàn độc lập. Đề ra
khẩu hiệu Tổ quốc trên hết, dân tộc trên hết. -
Xác định k th, ch th chỉ rõ kẻ thù chính là thực dân Pháp, cần tập trung mi nhọn vào chúng vì Pháp
đã thống trị Việt Nam hơn 80 năm; Pháp được quân Anh giúp sức; Pháp không từ bỏ dã tâm xâm lược nước
ta và trên thực tế đã nổ súng xâm lược ở Nam Bộ.
Đối với các tổ chức Đảng phái phản động, chỉ thị đánh giá thái độ và đề ra đối sách phù hợp. -
Xác định 4 nhiệm vụ cơ bản trước mắt là: củng cố chính quyền; chống thực dân Pháp ở Nam Bộ; bài
trừ nội phản; cải thiện đời sống nhân dân.
Kiên trì nguyên tắc thêm bạn bớt thù, với Tưởng thực hiện khẩu hiệu “Hoa‒ Việt thân thiện”, với Pháp thực
hiện “độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế”. -
Chỉ thị đề ra các biện pháp cụ thể:
V chnh tr, củng cố chính quyền cách mạng; xúc tiến cho tổng tuyển c bầu Quốc hội, lập chính phủ
chính thức; xây dựng hiến pháp của nước Việt Nam mới.
V kinh t, diệt giặc đi bằng cách tăng gia sản xuất, nhường cơm sẻ áo, lá lành đùm lá rách; Phát động
“tuần lễ vàng”, ủng hộ “quỹ độc lập”.
V văn ha, diệt giặc dốt, bài trừ văn ha ngu dân, xa nạn mù chữ, xây dựng nền văn ha mới.
V quân sự, động viên toàn dân tham gia kháng chiến…
V ngoi giao, cứng rắn về nguyên tắc nhưng mềm dẻo về sách lược…
26. Âm mưu ca quân Anh khi vo VN l: Lm nhiệm vụ quân Đng minh, hỗ trợ cho Pháp quay li xâm
lược Đông Dương ngăn cản âm mưu lm bá chủ th giới của Mĩ
27. Sch lưc ngoại giao ca VN sau cch mạng thng 8:
- Mm do linh hot tránh dối đu với nhiu k th cng mt lc
- Dĩ bất bin, ứng vn bin
28. Hiệp đnh sơ b 4.3.1946 Php công nhn V
N l quốc gia tự do trong Liên hiệp Pháp
29. Nguyên nhân cuc khng chiến ton quc bng n: Hnh đng xâm lược của Pháp & ch quyt
tâm gi vng nn đc lập của dân tc ta
30. Cơ s hnh thnh ca đưng li khng chiến ton quc:
- Kháng chin nhất đnh thng lợi của Trường Chinh đu năm 1947
- Lời kêu gi ton quốc kháng chin của chủ tch HCM (20/12/1946)
- Ton dân kháng chin của Trung ương Đảng ( 2 2 /12/1946)
- Kinh nghiệm dựng nước v gi nước qua hng nghn năm lch s
31. Phương châm khng chiến ton dân ton diện lâu di, da vo sc mnh l chnh
- Kháng chin toàn dân: bất kỳ đàn ông đàn bà không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc, bất kỳ người già
người trẻ, hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp”, thực hiện mỗi người dân là
một chiến sĩ đánh giặc, mỗi đường phố làng mạc trở thành pháo đài.
- Kháng chin ton diện: tức là đánh giặc trên tất cả các mặt từ kinh tế, chính trị, văn ha, quân sự, ngoại giao.
+ Kinh tế: thực hiện xây dựng kinh tế tự cung tự cấp, tập trung phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp,
thương mại, công nghiệp quốc phòng.
+ Chính trị: thực hiện đoàn kết toàn dân, đoàn kết với nhân dân yêu chuộng tự do hòa bình trên thế giới.
+ Quân sự: thực hiện v trang toàn dân, xây dựng lực lượng v trang nhân dân, tiêu diệt địch, giải
phóng nhân dân và đất đai. Thực hiện du kích chiến, tiến lên vận động chiến, đánh chính quy.
+ Văn ha: xa bỏ văn ha thực dân phong kiến, xây dựng nền văn ha dân chủ mới theo 3 nguyên
tắc: dân tộc, khoa học và đại chúng’
+ Ngoại giao: thực hiện thêm bạn bớt thù, biểu dương thực lực, sẵn sàng đàm phán nếu Pháp công
nhận Việt Nam độc lập.
- Kháng chin lâu di: chống âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp để c thời gian phát huy ưu
thế mạnh của ta như: thiên thời địa lợi nhân hòa, lâu dài để chuyển ha tương quan lực lượng từ chỗ ta
yếu hơn địch đến chỗ ta mạnh hơn địch và đánh thắng địch.
- Dựa vo sức mnh l chnh: tự cấp, tự túc về mọi mặt vì ta bị bao vây tứ phía, chưa được nước nào
giúp đỡ nên phải tự lực cánh sinh. Khi nào c điều kiện sẽ tranh thủ sự giúp đỡ của các nước, xong lúc
đ cng không được ỷ lại.
- Triển vng kháng chin: mặc dù lâu dài, gian khổ, kh khăn song nhất định thắng lợi.
32. Sc mạnh tng hp đưc tạo ra trong cuc khng chiến chng Php ca c dân tc đưc tạo ra t
phương châm no: Kháng chin ton dân, Kháng chin ton diện & Kháng chin lâu di
33. Bn Hiến php đu tiên ca nưc Việt Nam dân ch cng ha ra đi khi no: Kỳ hp thứ 2 của
Quốc hi tháng 11/1946 thông qua
34. Chiến dch lch s no lm thay đi thế trn gia Việt Nam v Php trên chiến trưng chnh Bc
b: Chin dch biên giới 1950 (phá tan gng km biên giới Việt Trung)
35. L do no khiến đại tưng Võ Nguyên Gip đ quyết đnh thay đi phương châm tc chiến ca
Việt Nam trong chiến dch Điện Biên Ph? Đảm bảo chc thng & Hn ch sự tổn thất của lực lượng
chủ lực
36. ngha ca cuc khng chiến chng Php:
- Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị t ự
h c dân của Pháp trong gần một thế kỷ trên đất nước ta.
- Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa, tạo cơ sở để nhân dân ta giải
phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc .
- Miền Nam tiếp tục đấu trang chống Mỹ, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thống nhất đất nước.
- Giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, nô dịch của chủ nghĩa đế quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
- Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa, cổ v mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới ở Á, Phi, Mỹ Latinh.
- Tuy nhiên, miền Nam chưa được giải phóng, nhân dân ta còn phải tiếp tục cuộc đấu tranh gian khổ
chống đế quốc Mĩ nhằm hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thống nhất đất nước .
37. Sau hiệp đnh Giơ ne vơ (7/1954) VN đ đạt đưc
- Pháp công nhận nn đc lập, thống nhất v ton vn lnh thổ của VN. Min Bc VN được giải phng
- To cơ sở pháp l cho nn đc lập lâu di của đất nước
- VN ginh đư c
ợ thng lợi tng bước trong quan hệ quc t đa chiu phức tp
- Chin thng tinh thn đon kt của 3 dân tc Việt – Miên – Lo
38. Âm mưu cơ bn xâm lưc miền Nam VN đế quc Mỹ
- Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới của đế quốc Mĩ
- Làm bàn đạp tấn công miền Bắc xã hội chủ nghĩa
- Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lan xuống Đông Nam
39. Tnh hnh Việt Nam sau 7/1954 (sau k hiệp đnh Giơ Nen Vơ)
1. Kh khăn:
- Chính sách lôi kéo nhân dân di cư vào Nam của thực dân Pháp và tay sai với chiêu bài cộng sản cấm đạo
- Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh
- Sự rạn nứt của hệ thống XHCN tiêu biểu là bất đồng giữa Liên Xô và Trung Quốc
- Đất nước tạm thời bị chia cắt 2 miền, miền Bắc giải phng còn miên Nam bị Mĩ nhảy vòa thực
hiện cuộc chiến tranh kiểu mới
40. Thnh công CMXHCN miền bc trong nhng năm 1954-1975:
- Cải cách giáo dục nhất l giáo dục phổ thông hiệu quả v chuyển bin tốt
- Cải cách rung đất, cải to công thương nghiệp
⇒ Min bc trở thnh hậu phương vng mnh của tin tuyn lớn min Nam
41. Đại hi III đ xc đnh nhiệm v chung ca CMVN như nào? “tăng cường đon kt ton dân, kiên
quyt đấu tranh gi vng ha bnh, đy mnh cách mng x hi chủ nghĩa ở min Bc, đng thời đy
mnh cách mng dân tc dân chủ nhân dân ở min Nam, thực hiện thống nhất nước nh trên cơ sở đc
lập v dân chủ, xây dựng mt nước Việt Nam ha bnh, thống nhất, dân chủ v giu mnh...gp phn
bo vệ ha bnh ở Đông Nam v th giới”
42. Nhiệm v v tr CMXHCN miền Bc: L hậu phương của cả nước (vai tr quyt đnh nhất)
43. Nhiệm v v tr CMXHCN miền Nam c (vai tr quyt đnh trực tip:
- Bức thnh đng bảo vệ cho CMXHCN min Bc
- C vai tr quyt đnh trực tip tới thng lợi cách mng min nam, hoàn thành cách mng dân tc
dân chủ trên cả nước
44. Cc chiến lưc chiến tranh ca M miền Nam VN
- Chin lược chin tranh đơn phương (1954-1960)
- Chin lược chin tranh đc biệt (1961-1965)
o Lập ấp chin lược o M c
h huy, ngụy thưc hiện (Lấy ngụy quân lm xương sống của chin lược)
- Chin lược chin tranh cục b (1965-1968):
o Đánh phá min Bc bng không quân, hải quân
o Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tip tham chin
- Chin lược chin tranh Việt Nam ha chin tranh (Với việt nam) / Đông dương ha chin tranh (1969-1973)
45. ngha lch s tng tiến công ni dy Tết Mu Thân 1968:
- Lm lung lay tận gốc ý ch xâm lược của Mĩ
- Buc Mĩ phải xuống thang chin tranh, ngi vo bn đm phán (Mở hiệp đnh Paris 1968 k kt
đu năm 1973)
46. ngha thng li cuc khng chiến chng M cu nưc
- Mở đu cho thất bi của chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
- Cổ vũ mnh m phong tro giải phng dân tc trên th giới
- Thng lợi nâng cao v th chnh tr của Việt Nam Chương 3.
1. Quyết đnh di tên nưc Việt Nam Dân ch cng ha => Cng ha XHCNVN: K hp thứ nhất
Quốc hi nước Việt Nam thống nhất ti H Ni tháng 7/ 1976
2. Cơ chế qun l kinh tế thi k trưc đi mi Việt Nam (Cơ chế kế hoạch ha tp trung quan liêu bao cp):
- Nh nước quản lý nn kinh t chủ yu bng mnh lnh hành chnh dựa trên hệ thống ch tiêu
pháp lệnh chi tit áp đt t trên xuống dưới
- Các cơ quan hnh chnh can thiệp quá sâu vo hot đng sản xuất kinh doanh của các doanh
nghiệp nhưng li không chu trách nhiệm g v vật cht và pháp lý đối với các quyt đnh của mình
- B máy quản l cng knh, nhiu giai cấp trung gian
- Quan hệ hàng hóa - tiền t b coi nhẹ, cơ chế th trường được coi trng
3. “Bưc đt ph đu tiên” trong đi mi kinh tế ca Đng Việt Nam vi ch trương khc phc
khuyết điểm sai lm trong qun l kinh tế, ph bỏ ro cn để “sn xut bung ra” quyết đnh vào
thi gian: Hi ngh Trung ương 6 (8/1979)
4. Ch th 100 CT/TW ca Ban B Thư Trung ương Đng về khon sn phm đến nhm v ngưi lao
đng trong hp tc x đưc ban hnh: 1981
5. “Bưc đt ph th hai” ca Đng Việt Nam trong “xa bỏ cơ chế qun l tp trung bao cp,
chuyển sang cơ chế hạch ton kinh doanh x hi ch ngha”, quyết đnh vo: Hi ngh Trung ương 8 (1985)
6. “Bưc đt ph th ba” ca Đng Việt Nam về đi mi kinh tế (cơ cu sn xut, ci tạo x hi
ch ngha, cơ chế qun l), quyết đnh vo thi gian: Hi ngh B chnh tr kha V (8/1986)
7. Ni dung VI (12/1986) ni bt về tư duy đi mi: Đổi mới đất nước mt cách ton diện, lấy đổi mới tư
duy l cơ bản, đổi mới kinh t l trng tâm, đổi mới với nhiu hnh thức v bước đi thch hợp
8. Bi hc kinh nghiệm ca ĐH 6:
- Mt là, trong toàn b hot đng của mnh, Đảng phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc.
- Hai l, Đảng phải luôn xuất phát t thực t, tôn trng v hnh đng theo quy luật khách quan.
- Ba là, phải bit kt hợp sức mnh dân tc với sức mnh thời đi trong điu kiện mới.
- Bốn l, chăm lo xây dựng Đảng ngang tm chnh tr với mt Đảng cm quyn đang lnh đo
nhân dân tin hành cách mng XHCN.
9. Nhiệm v bao trùm, mc tiêu tng quát trong nhng năm cn lại ca chng đưng đu tiên ca ĐH 6 là:
- Sản xuất đủ tiêu dung v c tch lũy
- Bước đu to ra cơ cấu kinh t hợp lý, trong đ đc biệt chú trng ba chương trnh kinh t lớn là
lương thực- thực phm, hng tiêu dung và hang xuất khu, coi đ l sự cụ thể hóa ni dung cnh
trong chng đường đu thời kỳ quá đ.
- Thực hin cải tạo xhcn thường xuyên với hình thức, bước đi thch hợp, làm cho qhsx phù hợp và
llsx phát triển.
- Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, giải quyt cho được nhng vấn đ cấp bách v phân phối, lưu thông.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện mt cách thực, có hiu quả các chính sách xã hi.
- Bảo đảm nhu cu củng cố quốc phòng và an ninh.
10. Năm phương hưng ln phát triển kinh tế Đại hi 6 là:
- S dụng và cải to đng đn các thành phần kinh tế
- Mở rng và nâng cao hiu quả kinh tế đối ngoại
- Đổi mới cơ ch quản lý kinh tế, phát huy mnh m đng lực khoa hc kĩ thuật
- Bố trí li cơ cu sản xut
- Điu chnh cơ cu đầu tư và củng cố quan hệ sản xuất x hi chủ nghĩa
11. Bn nhóm chính sách xã hi là:
- K hoch hóa dân số, giải quyt việc cho người lao đng.
- Chăm lo đáp ứng các nhu cu giáo dục, văn ha, bảo vệ và tăng cường sức khe của nhân dân
- Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hi, khôi phục trật tự, kỷ cương trong mi lĩnh
vực xã hi.
- Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội.
12. Đại hi no ca Đng CSVN cho php đng viên lm kinh tế tư nhân- tư bn tư nhân nhưng phi
tuân theo Điều lệ Đng php lut ca Nh nưc? Đi hi VII (1991)
13. ĐH xc đnh nền kinh tế th trưng đnh hưng x hi ch ngha l mô hnh kinh tế tng qut
VN trong thi k qu đ lên x hi ch ngha: Đi hi 9 (2001)
14. Đại hi X xc đnh nền kinh tế Việt Nam c nhng thnh phn kinh tế: - Kinh tế nhà nước - Kinh tế tập thể
- Kinh tế tư nhân (gồm kinh tế cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân)
- Kinh tế tư bản nhà nước
- Kinh tế c vốn đầu tư nước ngoài
15. Cương lnh năm 2011 ca Đng Cng sn Việt Nam đ tng kết bi hc kinh nghiệm no?
- Nm vng ngn cờ độc lập dân tộc v chủ ngha x hội
- Kt hợp sc mạnh dân tộc với sức mnh thời đi, sức mnh trong nước nới sưc mnh quốc t
- Sự lnh đạo của đảng l nhân tố hng đu quyt đnh thng lợi của cách mng Việt Nam
16. So vi cương lnh năm 1991, cương lnh năm 2011 ca Đng CSVN đ b sung đc trưng bao trm
tng qut no về ch ngha x hi m Việt Nam xây dng:
- Dân giu nước mnh dân chủ công bng văn minh
- Nh nước pháp quyn x hi chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân v nhân dân do Đảng Cng
sản lnh đo
17. Cương lnh năm 2011 xc đnh phương hưng xây dng CNXH VN l g? (8 phương hưng)
- Đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức bảo vệ tài nguyên môi trường
- Phát triển nền kinh tế t ị
h trường định hướng xhcn
- Xây dựng nền văn ha tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
- Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết toàn dân…
- Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
- Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia…
- Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
- Xây dựng nhà nước pháp quyền
18. Cương lnh 2011 xc đnh đnh hưng ln về pht triển KINH T như thế no
- Phát triển nền kinh tế t ị
h trường định hướng XHCN với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, hình thức kinh doanh & hình thức phân phối
- Khuyến khích kinh tế c vốn đầu tư nước ngoài phát triển
- Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của kinh tế quốc dân
19. Cương lnh 2011 xc đnh đnh hưng ln về pht triển VĂN HA như thế no
- Xây dựng nền văn ha tiên tiến đậm đà bản sắc dan tộc, phát triển thống nhất trong đa dạng tiếp
thu tinh hoa văn ha nhân loại
- Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước c thức làm chủ trách nhiệm công dân
20. Cương lnh 2011 ca Đng ch trương GIO DC & ĐO TO cng vi khoa hc công nghệ l
quc sch hng đu như no?
- Đổi mới căn bản giáo dục v đo to theo nhu cu phát triển của x hi
- Đảy mnh xây dựng x hi hc tập với hệ thống hc tập to cơ hi v điu kiện cho mi công
dân hc tập suốt đời
- Tăng cường hợp tác quốc t v giáo dục đo to tip cận chun mực giáo dục tiên tin trên th
giới ph hợp với yêu cu phát triển của Việt Nam