Đề cương ôn tập - Khí động lực học | Học viện Hàng Không Việt Nam

Đề cương ôn tập - Khí động lực học | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Mực bay (Flight level) là:
A. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên
bề mặt trái đất (thường lấy
sân bay)
B. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea
level
C. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến
mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013
hPa
D. Tất cả đều sai
2.Chiều cao (Height) là:
A. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên
bề mặt trái đất (thường lấy
sân bay)
B. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea
level
C. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến
mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013
hPa
D. Tất cả đều sai
3.Độ cao (Altitude) là:
A. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên
bề mặt trái đất (thường lấy
sân bay)
B. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea
level
C. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến
mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013
hPa
D. Tất cả đều sai
4.Áp suất không khí (air pressure) được đề cập ở các
tài liệu khí động lực học là:
A. Áp suất tĩnh
B. Áp suất động
C. Áp suất tổng
D. Tuỳ vào trường hợp cụ thể
5. Vận tốc khi nhìn từ mặt đất của tàu bay được gọi là:
A. VCAS
B. VTAS
C. VIAS
D. VGS
6. Vận tốc thực của tàu bay là:
A. VCAS
B. VEAS
C. VIAS
D. VTAS
7. Nhiệt độ của bầu khí quyển theo điều kiện chuẩn là:
A. 293.15 0K
b) 273.15 0K
C. 288.15 0K
D. 298.15 0K
8. Nhiệt độ trên 36.000 ft sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. không đổi.
D. thay đổi không theo quy luật.
9. Khi độ cao tăng, thì áp suất sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc
gió tương đối) với trục
dọc máy bay.
D. Cả 3 đều sai
10. Đường dây cung của một cánh (chord cánh) là một
đường chạy từ:
A. từ một wing tip này đến một wing tip khác
B. khoảng cách giữa mặt trên và mặt dưới cánh
C. đường cong nối từ leading edge cánh đến trailing
edge cánh
D. nối từ leading edge cánh đến trailing đường thẳng
edge cánh
11. Công thức tính hệ số lực nâng trên cánh là:
A. 1 2 2 L L C V S = .
B. L 2 L C V S =
C. 1 2 L L C V S =
D. 1 2 2 L L C V =
12. Lớp biên là gì?
A. là dòng không khí di chuyển hỗn độn từ leading edge
đến trailing edge.
B. là một ranh giới mỏng dính sát bề mặt cánh, có vận
tốc tăng dần cho đến khi
bằng vận tốc dòng tự do.
C. ranh giới nơi xảy ra sự tách dòng tại leading edge.
D. Cả 3 đều sai
13. Hiện tượng mất lực nâng là:
A. lực nâng trên cánh tăng lên gấp đôi khi tăng góc tới
đến 1 giá trị tới hạn
B. lực nâng trên cánh sẽ bị giảm khi tăng vận tốc đến 1
vận tốc tới hạn
C. lực nâng trên cánh sẽ bị giảm khi tăng góc tới (AoA)
đến 1 góc tới tới hạn
D. Cả 3 đều sai
14. Loại lực cản nào sẽ xuất hiện do chênh lệch áp
suất giữa 2 bề mặt của cánh:
A. Lực cản hình dạng (profile drag)
B. Lực cản cảm ứng (Induced drag)
C. Lực cản nhớt (friction drag)
D. Lực cản sóng (Wave drag)
15. Các nhân tố ảnh hướng đến lực nâng và lực cản:
A. Hình dạng và kích thước cánh
B. Vận tốc dòng khí tới cánh
C. Đặc tính lực chất qua cánh: khối lượng riêng, độ
nhớt…
D. Cả 3 đều đúng
16. Khi tàu bay bay mực bay đường dài, trọng lượng
tàu bay giảm, lực cản cảm ứng
sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng bình phương theo sự giảm trọng lượng
17. Khi máy bay bị stall,lực nâng và lực cản thay đổi như thế nào?
A. cả 2 cùng tăng
B. cả 2 cùng giảm
C. lực nâng tăng,lực cản giảm
D. lực nâng giảm,lực cản tăng
18. Có mấy loại lực cản chinh?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
19. Loại lực cản nào sẽ tăng khi tăng độ cao:
A. Lực cản hình dạng (profile drag)
B. Lực cản cảm ứng (Induced drag)
C. Lực cản nhớt (friction drag)
D. Lực cản sóng (Wave drag)
20. Khi máy bay bay mực bay đường dài, mối quan hệ
giữa các lực tác động lên tàu
bay là:
A. Lực nâng = Lực cản, Trọng lực = Lực đẩy
B. Lực nâng = Trọng lực, Lực cản = Lực đẩy
C. Lực nâng > Trọng lực, Lực cản > Lực đẩy
D. Lực nâng < Trọng lực, Lực cản cản = Lực đẩy
21. Cánh biên dạng nào có lực cản cảm ứng nhỏ nhất:
A. Cánh hình elip
B. Hình chữ nhật
C. Cánh delta
D. Cánh swept
22. Parasite drag bao gồm:
A. Form, induced và interference
B. Form, induced và skin friction
C. Form, skin friction và interference
D. Cả 3 đều sai
23. Tàu bay nào sau đây nặng hơn không khí và không
có động cơ:
A. Máy bay trực thăng (helicopter)
B. Máy bay (Airplane)
C. Tàu lượn (Glider)
D. Khí cầu (Airship)
24. Tàu bay nào sau đây nhẹ hơn không khí:
A. Máy bay trực thăng (helicopter)
B. Máy bay (Airplane)
C. Tàu lượn (Glider)
D. Khí cầu (Airship)
25. Áp suất động được tính:
A. 1 2 2 Q V =
B. 2 Q V =
C. 1 2 3 Q V =
D. 1 2 4 Q V =
26. Đặc điểm của đường camber line và đường chord
line đối với cánh có độ cong?
A. Đều không thẳng
B. Đều thẳng
C. Một đường thẳng và một đường cong
D. Cả 3 đều sai
27. Cánh lượn (winglet) có tác đụng:
A. Giảm lực cản và lực nâng
B. Tăng lực cản và lực nâng
C. Giảm lực cản và tăng lực nâng
D. Tăng lực cản và giảm lực nâng
28. Spoiler có chức năng:
A. Giảm lực cản và lực nâng
B. Tăng lực cản và lực nâng
C. Giảm lực cản và tăng lực nâng
D. Tăng lực cản và giảm lực nâng
29. Để tạo ra lực nâng, biên dạng cánh (airfoil) phải:
A. Đối xứng
B. Bất đối xứng.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
30. Khi trọng lượng máy bay thay đổi thì:
A. Tổng lực cản không đổi, bởi vì nó chỉ phụ thuộc vào
vận tốc.
B. Tổng lực cản sẽ thay đổi, nếu lực nâng được giữ là
hằng số.
C. Tổng lực cản thay đổi, vì lực nâng thay đổi.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
31. Góc tới tới hạn của cánh có thể:
A. Thay đổi bởi việc sử dụng flap hoặc slat
B. Là hằng số với mọi biên dạng cánh
C. Phụ thuộc vào khối lượng tàu bay
D. Phụ thuộc vào vận tốc tàu bay
32. Hiện tượng stall được xác định theo:
A. Vận tốc
B. Góc tới
C. Lực nâng
D. Lực cản
33. Lực cản cảm ứng (induced drag) thấp nhất tại:
A. Tip
B. Trailing edge
C. Leading edge
D. Root
34. Khi vận tốc tăng, áp suất tĩnh tác động lên tàu bay
sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Thay đổi tuỳ điều kiện môi trường
35. Khối lượng riêng của không khí sẽ lớn hơn khi
A. Ở độ cao cao hơn
B. Ở độ cao thấp hơn
C. Khối lượng riêng không thay đổi theo độ cao
D. Khối lượng riêng thay đổi không
36. theo quy luật Công thức nào sau đây đúng
A. Áp suất tổng = áp suất tĩnh + áp suất động
B. Áp suất tĩnh = áp suất động + áp suất tổng
C. Áp suất động = áp suất tĩnh + áp suất tổng
D. Cả 3 đều sai
37. Vận tốc không khí trên mặt trên của cánh khi tàu
bay bay ở mực bay đường dài khi so sánh với luồng
không khí không bị ảnh hưởng
bởi cánh, sẽ có:
A. Vận tốc thấp hơn
B. Vận tốc cao hơn
C. Bằng nhau
D. Thay đổit tuỳ từng phần tử cánh
38. Có bao nhiêu loại moment khí động:
A. 2: pitching moment,
rolling moment
B. 4: pitching moment, rolling moment, yawing
moment, bending
moment
C. 3: pitching moment, rolling moment, bending
moment
D. 3: pitching
moment, rolling moment, yawing moment
39. Loại lực cản nào sẽ xuất hiện khi vận tốc tàu bay
lớn
A. Lực cản hình dạng (profile drag)
B. Lực cản cảm ứng (Induced
drag)
C. Lực cản nhớt (friction drag)
D. Lực cản sóng (Wave drag)
40. Aspect ratio của cánh có giá trị 8 : 1, nghĩa là
A. Sải cánh: 64, diện tích cánh cánh: 8
B. Diện tích cánh: 64, sải cánh 8
C. Sải cánh bình phương: 64, Diện tích cánh: 8
D. Diện tích cánh bình phương: 64, sải cánh 8
41, Lực cản cảm ứng sẽ:
A. Tỉ lệ thuận với CL
B. Tỉ lệ nghịch với CL
C. Tỉ lệ thuận với bình phương CL
D. Không thay đổi theo CL
41. Khi máy bay bị stall, lực nâng và lực cản thay đổi
như thế nào:
A. Cả 2 cùng tăng
B. Cả 2 cùng giảm
C. Lực nâng tăng, Lực cản giảm
D. Lực cản tăng, Lực nâng giảm
43. Cánh biên dạng nào có lực cản cảm ứng lớn nhất:
A. Hình elip
B. Hình chữ nhật
C. Cánh delta
D. Cánh swept
44. Xoáy ở mũi cánh (wing tip vortices) sẽ lớn
nhất khi nào:
A. Bay ngược gió
B. Bay bằng ở tốc độ cao
C. Bay xuôi gió
D. Bay chậm tại góc tới lớn
45. Mối quan hệ giữa tàu bay và máy bay:
A. Tàu bay bao gồm máy bay
B. Máy bay bao gồm tàu bay
C. Tàu bay và máy bay không có mối quan hệ
D. Tàu bay và máy bay là một
46. Các bộ chính của máy bay là:
A. Wing, Empennage, Fuselage, Power Plant, Stabilizer
B. Wing, Empennage, Fuselage, Power Plant, Landing
gear
C. Empennage, Fuselage, Power Plant, Stabilizer,
cockpit
D. Wing, Empennage, cockpit, Power Plant, Stabilizer
47. Hướng tàu bay bay trên không được gọi là:
A. Bearing
B. Track
C. Heading
D. Radial
48. Hướng tàu bay quan sát được trên mặt đất được
gọi là:
A. Bearing
B. Track
C. Heading
D. Radial
49. Drag devices có chức năng:
A. Giảm lực cản và lực nâng
B. Tăng lực cản và giữ lực nâng không đổi
C. Tăng lực cản và tăng lực nâng
D. Tăng lực cản và giảm lực nâng
50. Ground Effect ảnh hưởng tàu bay trong giai đoạn
nào:
A. Take off and Cruise
B. Landing and Climb
C. Take off and Landing
D. Cruise and Descent
51. Ground Effect xuất hiện do sự xuất hiện của:
A. Root Vortex
B. Tip Vortex
C. Stall
D. Roll
52. Ground Effect ảnh hưởng trong phạm vi:
A. bằng nửa chiều dài sải cánh
B. bằng chiều dài sải cánh
C. bằng hai lần chiều dài sải cánh
D. bằng chiều dài dây cung cánh
53. Bằng việc thay đổi góc tới trên cánh, phi công
đang điều khiển: A. Lực nâng, tốc độ và lực cản
B. Lực nâng và tốc độ, nhưng không bao gồm lực cản
C. Lực nâng, khối lượng, lực cản
D. Lực nâng, lực cản, nhưng không bao gồm tốc độ
54. Yawing là chuyển động xung quanh trục ………:
A. Vertical axis
B. Lateral axis
C.Longitudinal axis
D. rotation axis
55. Pitching là chuyển động xung quanh trục ………:
A. Vertical axis
B. Lateral axis
C. Longitudinal axis
D. rotation axis
56. Rolling là chuyển động xung quanh trục ………:
A. Vertical axis
B. Lateral axis
C.Longitudinal axis
D. rotation axis
57. Công suất trên tàu bay bao gồm mấy loại chính:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
58. Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay
hiển thị giá trị
mực bay (flight level), giá trị áp suất hiển thị là:
A. QNE B. QFE C. QNH D. QFH
59. Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay
hiển thị giá trị độ cao (altitude), giá trị áp suất hiển thị
là:
A. QFE C. QNE D. Tất cả đều sai B. QNH
60. Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển
thị giá trị chiều cao (height), giá trị áp suất hiển thị là:
A. QFE B. QNH C. QNE D. Tất cả đều sai
61. Tâm khí động là:
A. điểm mà tại đó sự thay đổi của moment khí động
(resultant moment) theo góc tới là = 0
B. điểm đặt 1 lực duy nhất, mà lực này có momen khí
động (resultant moment) = 0
C.là vị trí trung bình của trọng lượng của máy bay
D. là điểm mà không tồn tại lực khí động
62. Tâm áp suất là:
A. điểm tại đó sự thay đổi của moment khí động
(resultant moment) theo góc tới là = 0
B. điểm đặt 1 lực duy nhất, lực này momen khí
động (resultant moment) = 0
C. là vị trí trung bình của trọng lượng của máy bay
D. là điểm mà không tồn tại lực khí động
63. Góc tới tối ưu là góc tới mà tại đó:
A. Tạo ra lực cản nhỏ nhất
B. Tạo ra lực nâng lớn nhất
C. Tạo ra lực nâng bằng 0.
D. Tạo ra tỉ lệ lực nâng/lực cản lớn nhất
64.Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
A. kg/m2
B. kg/cm2
C. N/m2
D. PS
65.Vận tốc gió tương đối (relative wind)
…...và .......với sự di chuyển của tàu bay:
A. vuông góc / ngược chiều B. vuông góc / cùng chiều
C. Song song / cùng chiều D. Song song / ngược chiều
66.Bộ phận chính tạo ra lực nâng trên máy bay:
A. Cánh đuôi đứng B. Thân D. Cánh đuôi C. Cánh chính
ngang
Cánh đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại góc tới
bằng:
A. 0
o
B. 15
o
C. Tuỳ biên dạng cánh
D. 20
o
66.Cánh bất đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại
góc tới bằng:
A. 0
o
B. 15
o
C. Tuỳ biên dạng cánh (?)
D. 20
o
67. Vận tốc hiển thị bởi thiết bị đo (IAS) được sử dụng
để:
A. Phân cách tàu bay theo thời thời gian hoặc dặm
B. Tính toán thời gian bay dự kiến của tàu bay
C. Phân cách tàu bay trong môi trường radar
D. Tính toán độ cao cho tàu bay
68. Vận tốc thực của tàu bay (TAS) được sử dụng để:
A. Phân cách tàu bay theo thời thời gian hoặc dặm
B. Tính toán thời gian bay dự kiến của tàu bay
C. Phân cách tàu bay trong môi trường radar
D. Tính toán độ cao cho tàu bay
69. Đồng hồ đo độ cao (Barometer) hiển thị theo:
A. Độ cao theo áp suất B. Độ cao theo nhiệt độ
C. Độ cao theo khối lượng riêng D. Độ cao hình học
70.Các lực tác dụng lên tàu bay, khi tàu bay hoạt
động là:
A. Lực đẩy, lực nâng, lực cản B. Lực nâng, drag, trọng
lực
C. Lực đẩy, lực nâng, trọng lực
D. Đẩy,nâng,cản,trọng lực
1. Đường dây cung của một canh (chord
cánh) là một đường chạy từ đường thẳng nối từ leading
edge cánh đến trailing edge cánh
2. Vận tốc thực của tàu bay là TAS
3. Hệ số lực nâng tối đa có thể thay đổi bởi việc sử
dụng flap hoặc slat
4. Nếu góc tới bằng 0, nhưng lực nâng vẫn được tạo
ra, là do canh có độ cong camber
5. Cánh bất đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại
góc tới bằng 0 độ
6. Độ cao (Altitude) là khoảng cách thẳng đứng từ tàu
bay đến
mean level sea
7. Các biên dạng có lực cảm ứng nhỏ nhất là hình elip
8. Spoiler có chức năng tăng cản giảm nâng
9. Gió xuôi (tailwind) ảnh hưởng thế nào đến ground
speed – TĂNG
10.Lực cản cảm ứng có thể giảm bớt cánh có aspect
ratio
lớn
11.Hiện tượng mất lực nâng stall là lực nâng trên cánh
sẽ bị giảm khi tăng góc tới AoA đến 1 góc tới tới hạn.
12. Aspect ratio của canh có giá trị (8: 1) có nghĩa là
Sải cánh bình phương 64 và diện tích 8
13.Lực cản cảm ứng (induced drag) thấp nhất tại Root
14.Góc tới là góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc
vận tốc
tương đối) với chord cánh
15.Áp suất không khí (air pressure) được đề cập trong
các tài liệu khí động lực là áp suất tĩnh
16.Trục đứng của tàu bay là một đường thẳng đi qua
trọng tâm và hướng xuống mặt đất
17.Bộ phận giúp tăng lực nâng khi máy bay cất cánh là
cánh tà sau (flap) và đuôi ngang (tail wind)
18. 0.32 19.Khi máy bay bị stall, lực nâng giảm và lực
cản tăng 20.Có 3 momen khí động là Roll, Pitch và Yaw
21. Lực cản cảm ứng tỉ lệ thuận với bình phương CL
22.Relative wind bằng với TAS khi trời không có gió
23.Khi máy bay bay mực bay đường dài, mqh giữa các
lực tác động lên tàu bay là Lực nâng = Trọng lực, Lực
cản = Lực đẩy
24.Bộ phận tạo lực nâng trên máy bay là cánh chính.
25. Lưu tuyến (streanline) là đường cong tiếp tuyến tại
điểm bất kì nào là theo hướng của vector điểm đó
26.Cánh lượn (Wing let) Induced drag
27.Khối lượng riêng của không khí sẽ lớn hơn khi ở độ
cao thấp hơn
28.Áp suất tổng (total)= Áp suất tĩnh (static) + áp suất
động(Dynamic)
29. Một cánh tạo được lực nâng = 10.000N tại vận tốc
= 100Knot. Giả sử góc tới và độ cao khôgn đổi, lực
năng trên canh là bao nhiêu để vận tốc
300knot: 90.000N
30.Profile drag = Skin friction Drag + Pressure Drag
31. Cả lực cản cảm ứng và lực hình dạng đều tỉ lệ thuận
với bình phương
32.Tâm áp suất là điểm
đặt lực duy nhất, mà lcuwj này có momen khí động
(resultant momen)
33.Tàu bay bao gồn máy bay
34.Góc đặt canh sẽ thay đổi khi ….
35.Máy bay có 5 bộ phận
37.Có mấy lực cản chính là 2
| 1/14

Preview text:

1. Mực bay (Flight level) là:
A. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên
bề mặt trái đất (thường lấy sân bay)
B. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level
C. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến
mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013 hPa D. Tất cả đều sai 2.Chiều cao (Height) là:
A. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên
bề mặt trái đất (thường lấy sân bay)
B. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level
C. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến
mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013 hPa D. Tất cả đều sai 3.Độ cao (Altitude) là:
A. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến 1 điểm trên
bề mặt trái đất (thường lấy sân bay)
B. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean sea level
C. Khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đang bay đến
mặt đẳng áp tiêu chuẩn 1013 hPa D. Tất cả đều sai
4.Áp suất không khí (air pressure) được đề cập ở các
tài liệu khí động lực học là: A. Áp suất tĩnh B. Áp suất động C. Áp suất tổng
D. Tuỳ vào trường hợp cụ thể
5. Vận tốc khi nhìn từ mặt đất của tàu bay được gọi là: A. VCAS B. VTAS C. VIAS D. VGS
6. Vận tốc thực của tàu bay là: A. VCAS B. VEAS C. VIAS D. VTAS
7. Nhiệt độ của bầu khí quyển theo điều kiện chuẩn là: A. 293.15 0K b) 273.15 0K C. 288.15 0K D. 298.15 0K
8. Nhiệt độ trên 36.000 ft sẽ: A. tăng B. giảm C. không đổi.
D. thay đổi không theo quy luật.
9. Khi độ cao tăng, thì áp suất sẽ: A. Tăng B. Giảm
C. góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc là vận tốc
gió tương đối) với trục dọc máy bay. D. Cả 3 đều sai
10. Đường dây cung của một cánh (chord cánh) là một đường chạy từ:
A. từ một wing tip này đến một wing tip khác
B. khoảng cách giữa mặt trên và mặt dưới cánh
C. đường cong nối từ leading edge cánh đến trailing edge cánh
D. đường thẳng nối từ leading edge cánh đến trailing edge cánh
11. Công thức tính hệ số lực nâng trên cánh là:
A. 1 2 2 L L C  V S =   . B. L 2 L C  V S =  
C. 1 2 L L C  V S =   D. 1 2 2 L L C  V =  12. Lớp biên là gì?
A. là dòng không khí di chuyển hỗn độn từ leading edge đến trailing edge.
B. là một ranh giới mỏng dính sát bề mặt cánh, có vận
tốc tăng dần cho đến khi
bằng vận tốc dòng tự do.
C. ranh giới nơi xảy ra sự tách dòng tại leading edge. D. Cả 3 đều sai
13. Hiện tượng mất lực nâng là:
A. lực nâng trên cánh tăng lên gấp đôi khi tăng góc tới
đến 1 giá trị tới hạn
B. lực nâng trên cánh sẽ bị giảm khi tăng vận tốc đến 1 vận tốc tới hạn
C. lực nâng trên cánh sẽ bị giảm khi tăng góc tới (AoA)
đến 1 góc tới tới hạn D. Cả 3 đều sai
14. Loại lực cản nào sẽ xuất hiện do chênh lệch áp
suất giữa 2 bề mặt của cánh:
A. Lực cản hình dạng (profile drag)
B. Lực cản cảm ứng (Induced drag)
C. Lực cản nhớt (friction drag)
D. Lực cản sóng (Wave drag)
15. Các nhân tố ảnh hướng đến lực nâng và lực cản:
A. Hình dạng và kích thước cánh
B. Vận tốc dòng khí tới cánh
C. Đặc tính lực chất qua cánh: khối lượng riêng, độ nhớt… D. Cả 3 đều đúng
16. Khi tàu bay bay mực bay đường dài, trọng lượng
tàu bay giảm, lực cản cảm ứng sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Tăng bình phương theo sự giảm trọng lượng
17. Khi máy bay bị stall,lực nâng và lực cản thay đổi như thế nào? A. cả 2 cùng tăng B. cả 2 cùng giảm
C. lực nâng tăng,lực cản giảm
D. lực nâng giảm,lực cản tăng
18. Có mấy loại lực cản chinh? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
19. Loại lực cản nào sẽ tăng khi tăng độ cao:
A. Lực cản hình dạng (profile drag)
B. Lực cản cảm ứng (Induced drag)
C. Lực cản nhớt (friction drag)
D. Lực cản sóng (Wave drag)
20. Khi máy bay bay mực bay đường dài, mối quan hệ
giữa các lực tác động lên tàu bay là:
A. Lực nâng = Lực cản, Trọng lực = Lực đẩy
B. Lực nâng = Trọng lực, Lực cản = Lực đẩy
C. Lực nâng > Trọng lực, Lực cản > Lực đẩy
D. Lực nâng < Trọng lực, Lực cản cản = Lực đẩy
21. Cánh biên dạng nào có lực cản cảm ứng nhỏ nhất: A. Cánh hình elip B. Hình chữ nhật C. Cánh delta D. Cánh swept 22. Parasite drag bao gồm:
A. Form, induced và interference
B. Form, induced và skin friction
C. Form, skin friction và interference D. Cả 3 đều sai
23. Tàu bay nào sau đây nặng hơn không khí và không có động cơ:
A. Máy bay trực thăng (helicopter) B. Máy bay (Airplane) C. Tàu lượn (Glider) D. Khí cầu (Airship)
24. Tàu bay nào sau đây nhẹ hơn không khí:
A. Máy bay trực thăng (helicopter) B. Máy bay (Airplane) C. Tàu lượn (Glider) D. Khí cầu (Airship)
25. Áp suất động được tính: A. 1 2 2 Q V =    B. 2 Q V =   C. 1 2 3 Q V =    D. 1 2 4 Q V =   
26. Đặc điểm của đường camber line và đường chord
line đối với cánh có độ cong? A. Đều không thẳng B. Đều thẳng
C. Một đường thẳng và một đường cong D. Cả 3 đều sai
27. Cánh lượn (winglet) có tác đụng:
A. Giảm lực cản và lực nâng
B. Tăng lực cản và lực nâng
C. Giảm lực cản và tăng lực nâng
D. Tăng lực cản và giảm lực nâng 28. Spoiler có chức năng:
A. Giảm lực cản và lực nâng
B. Tăng lực cản và lực nâng
C. Giảm lực cản và tăng lực nâng
D. Tăng lực cản và giảm lực nâng
29. Để tạo ra lực nâng, biên dạng cánh (airfoil) phải: A. Đối xứng B. Bất đối xứng. C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
30. Khi trọng lượng máy bay thay đổi thì:
A. Tổng lực cản không đổi, bởi vì nó chỉ phụ thuộc vào vận tốc.
B. Tổng lực cản sẽ thay đổi, nếu lực nâng được giữ là hằng số.
C. Tổng lực cản thay đổi, vì lực nâng thay đổi.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
31. Góc tới tới hạn của cánh có thể:
A. Thay đổi bởi việc sử dụng flap hoặc slat
B. Là hằng số với mọi biên dạng cánh
C. Phụ thuộc vào khối lượng tàu bay
D. Phụ thuộc vào vận tốc tàu bay
32. Hiện tượng stall được xác định theo: A. Vận tốc B. Góc tới C. Lực nâng D. Lực cản
33. Lực cản cảm ứng (induced drag) thấp nhất tại: A. Tip B. Trailing edge C. Leading edge D. Root
34. Khi vận tốc tăng, áp suất tĩnh tác động lên tàu bay sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Thay đổi tuỳ điều kiện môi trường
35. Khối lượng riêng của không khí sẽ lớn hơn khi A. Ở độ cao cao hơn B. Ở độ cao thấp hơn
C. Khối lượng riêng không thay đổi theo độ cao
D. Khối lượng riêng thay đổi không
36. theo quy luật Công thức nào sau đây đúng
A. Áp suất tổng = áp suất tĩnh + áp suất động
B. Áp suất tĩnh = áp suất động + áp suất tổng
C. Áp suất động = áp suất tĩnh + áp suất tổng D. Cả 3 đều sai
37. Vận tốc không khí trên mặt trên của cánh khi tàu
bay bay ở mực bay đường dài khi so sánh với luồng
không khí không bị ảnh hưởng bởi cánh, sẽ có: A. Vận tốc thấp hơn B. Vận tốc cao hơn C. Bằng nhau
D. Thay đổit tuỳ từng phần tử cánh
38. Có bao nhiêu loại moment khí động: A. 2: pitching moment, rolling moment
B. 4: pitching moment, rolling moment, yawing moment, bending moment
C. 3: pitching moment, rolling moment, bending moment D. 3: pitching
moment, rolling moment, yawing moment
39. Loại lực cản nào sẽ xuất hiện khi vận tốc tàu bay lớn
A. Lực cản hình dạng (profile drag)
B. Lực cản cảm ứng (Induced drag)
C. Lực cản nhớt (friction drag)
D. Lực cản sóng (Wave drag)
40. Aspect ratio của cánh có giá trị 8 : 1, nghĩa là
A. Sải cánh: 64, diện tích cánh cánh: 8
B. Diện tích cánh: 64, sải cánh 8
C. Sải cánh bình phương: 64, Diện tích cánh: 8
D. Diện tích cánh bình phương: 64, sải cánh 8
41, Lực cản cảm ứng sẽ: A. Tỉ lệ thuận với CL
B. Tỉ lệ nghịch với CL
C. Tỉ lệ thuận với bình phương CL D. Không thay đổi theo CL
41. Khi máy bay bị stall, lực nâng và lực cản thay đổi như thế nào: A. Cả 2 cùng tăng B. Cả 2 cùng giảm
C. Lực nâng tăng, Lực cản giảm
D. Lực cản tăng, Lực nâng giảm
43. Cánh biên dạng nào có lực cản cảm ứng lớn nhất: A. Hình elip B. Hình chữ nhật C. Cánh delta D. Cánh swept
44. Xoáy ở mũi cánh (wing tip vortices) sẽ lớn nhất khi nào: A. Bay ngược gió
B. Bay bằng ở tốc độ cao C. Bay xuôi gió
D. Bay chậm tại góc tới lớn
45. Mối quan hệ giữa tàu bay và máy bay:
A. Tàu bay bao gồm máy bay
B. Máy bay bao gồm tàu bay
C. Tàu bay và máy bay không có mối quan hệ
D. Tàu bay và máy bay là một
46. Các bộ chính của máy bay là:
A. Wing, Empennage, Fuselage, Power Plant, Stabilizer
B. Wing, Empennage, Fuselage, Power Plant, Landing gear
C. Empennage, Fuselage, Power Plant, Stabilizer, cockpit
D. Wing, Empennage, cockpit, Power Plant, Stabilizer
47. Hướng tàu bay bay trên không được gọi là: A. Bearing B. Track C. Heading D. Radial
48. Hướng tàu bay quan sát được trên mặt đất được gọi là: A. Bearing B. Track C. Heading D. Radial
49. Drag devices có chức năng:
A. Giảm lực cản và lực nâng
B. Tăng lực cản và giữ lực nâng không đổi
C. Tăng lực cản và tăng lực nâng
D. Tăng lực cản và giảm lực nâng
50. Ground Effect ảnh hưởng tàu bay trong giai đoạn nào: A. Take off and Cruise B. Landing and Climb C. Take off and Landing D. Cruise and Descent
51. Ground Effect xuất hiện do sự xuất hiện của: A. Root Vortex B. Tip Vortex C. Stall D. Roll
52. Ground Effect ảnh hưởng trong phạm vi:
A. bằng nửa chiều dài sải cánh
B. bằng chiều dài sải cánh
C. bằng hai lần chiều dài sải cánh
D. bằng chiều dài dây cung cánh
53. Bằng việc thay đổi góc tới trên cánh, phi công
đang điều khiển: A. Lực nâng, tốc độ và lực cản
B. Lực nâng và tốc độ, nhưng không bao gồm lực cản
C. Lực nâng, khối lượng, lực cản
D. Lực nâng, lực cản, nhưng không bao gồm tốc độ
54. Yawing là chuyển động xung quanh trục ………: A. Vertical axis B. Lateral axis C.Longitudinal axis D. rotation axis
55. Pitching là chuyển động xung quanh trục ………: A. Vertical axis B. Lateral axis C. Longitudinal axis D. rotation axis
56. Rolling là chuyển động xung quanh trục ………: A. Vertical axis B. Lateral axis C.Longitudinal axis D. rotation axis
57. Công suất trên tàu bay bao gồm mấy loại chính: A.2 B. 3 C. 4 D. 5
58. Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển thị giá trị
mực bay (flight level), giá trị áp suất hiển thị là: A. QNE B. QFE C. QNH D. QFH
59. Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay
hiển thị giá trị độ cao (altitude), giá trị áp suất hiển thị là: A. QFE C. QNE B. QNH D. Tất cả đều sai
60. Khi điều chỉnh đồng hồ đo độ cao của tài bay hiển
thị giá trị chiều cao (height), giá trị áp suất hiển thị là:
A. QFE B. QNH C. QNE D. Tất cả đều sai 61. Tâm khí động là:
A. điểm mà tại đó sự thay đổi của moment khí động
(resultant moment) theo góc tới là = 0
B. điểm đặt 1 lực duy nhất, mà lực này có momen khí
động (resultant moment) = 0
C.là vị trí trung bình của trọng lượng của máy bay
D. là điểm mà không tồn tại lực khí động 62. Tâm áp suất là:
A. điểm mà tại đó sự thay đổi của moment khí động
(resultant moment) theo góc tới là = 0
B. điểm đặt 1 lực duy nhất, mà lực này có momen khí
động (resultant moment) = 0
C. là vị trí trung bình của trọng lượng của máy bay
D. là điểm mà không tồn tại lực khí động
63. Góc tới tối ưu là góc tới mà tại đó:
A. Tạo ra lực cản nhỏ nhất
B. Tạo ra lực nâng lớn nhất
C. Tạo ra lực nâng bằng 0.
D. Tạo ra tỉ lệ lực nâng/lực cản lớn nhất
64.Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI. A. kg/m2 B. kg/cm2 C. N/m2 D. PS
65.Vận tốc gió tương đối (relative wind)
…...và .......với sự di chuyển của tàu bay:
A. vuông góc / ngược chiều B. vuông góc / cùng chiều
C. Song song / cùng chiều D. Song song / ngược chiều
66.Bộ phận chính tạo ra lực nâng trên máy bay:
A. Cánh đuôi đứng B. Thân D. Cánh đ C. Cánh chính uôi ngang
Cánh đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại góc tới bằng: o A. 0 o B. 15 C. Tuỳ biên dạng cánh o D. 20
66.Cánh bất đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại góc tới bằng: o A. 0 o B. 15
C. Tuỳ biên dạng cánh (?) o D. 20
67. Vận tốc hiển thị bởi thiết bị đo (IAS) được sử dụng để:
A. Phân cách tàu bay theo thời thời gian hoặc dặm
B. Tính toán thời gian bay dự kiến của tàu bay
C. Phân cách tàu bay trong môi trường radar
D. Tính toán độ cao cho tàu bay
68. Vận tốc thực của tàu bay (TAS) được sử dụng để:
A. Phân cách tàu bay theo thời thời gian hoặc dặm
B. Tính toán thời gian bay dự kiến của tàu bay
C. Phân cách tàu bay trong môi trường radar
D. Tính toán độ cao cho tàu bay
69. Đồng hồ đo độ cao (Barometer) hiển thị theo:
A. Độ cao theo áp suất B. Độ cao theo nhiệt độ
C. Độ cao theo khối lượng riêng D. Độ cao hình học
70.Các lực tác dụng lên tàu bay, khi tàu bay hoạt động là:
A. Lực đẩy, lực nâng, lực cản B. Lực nâng, drag, trọng lực
C. Lực đẩy, lực nâng, trọng lực
D. Đẩy,nâng,cản,trọng lực
1. Đường dây cung của một canh (chord
cánh) là một đường chạy từ đường thẳng nối từ leading
edge cánh đến trailing edge cánh
2. Vận tốc thực của tàu bay là TAS
3. Hệ số lực nâng tối đa có thể thay đổi bởi việc sử dụng flap hoặc slat
4. Nếu góc tới bằng 0, nhưng lực nâng vẫn được tạo
ra, là do canh có độ cong camber
5. Cánh bất đối xứng có hệ số lực nâng bằng 0 tại góc tới bằng 0 độ
6. Độ cao (Altitude) là khoảng cách thẳng đứng từ tàu bay đến mean level sea
7. Các biên dạng có lực cảm ứng nhỏ nhất là hình elip
8. Spoiler có chức năng tăng cản giảm nâng
9. Gió xuôi (tailwind) ảnh hưởng thế nào đến ground speed – TĂNG
10.Lực cản cảm ứng có thể giảm bớt cánh có aspect ratio lớn
11.Hiện tượng mất lực nâng stall là lực nâng trên cánh
sẽ bị giảm khi tăng góc tới AoA đến 1 góc tới tới hạn.
12. Aspect ratio của canh có giá trị (8: 1) có nghĩa là
Sải cánh bình phương 64 và diện tích 8
13.Lực cản cảm ứng (induced drag) thấp nhất tại Root
14.Góc tới là góc hợp giữa hướng của dòng khí tới (hoặc vận tốc
tương đối) với chord cánh
15.Áp suất không khí (air pressure) được đề cập trong
các tài liệu khí động lực là áp suất tĩnh
16.Trục đứng của tàu bay là một đường thẳng đi qua
trọng tâm và hướng xuống mặt đất
17.Bộ phận giúp tăng lực nâng khi máy bay cất cánh là
cánh tà sau (flap) và đuôi ngang (tail wind)
18. 0.32 19.Khi máy bay bị stall, lực nâng giảm và lực
cản tăng 20.Có 3 momen khí động là Roll, Pitch và Yaw
21. Lực cản cảm ứng tỉ lệ thuận với bình phương CL
22.Relative wind bằng với TAS khi trời không có gió
23.Khi máy bay bay mực bay đường dài, mqh giữa các
lực tác động lên tàu bay là Lực nâng = Trọng lực, Lực cản = Lực đẩy
24.Bộ phận tạo lực nâng trên máy bay là cánh chính.
25. Lưu tuyến (streanline) là đường cong tiếp tuyến tại
điểm bất kì nào là theo hướng của vector điểm đó
26.Cánh lượn (Wing let) Induced drag
27.Khối lượng riêng của không khí sẽ lớn hơn khi ở độ cao thấp hơn
28.Áp suất tổng (total)= Áp suất tĩnh (static) + áp suất động(Dynamic)
29. Một cánh tạo được lực nâng = 10.000N tại vận tốc
= 100Knot. Giả sử góc tới và độ cao khôgn đổi, lực
năng trên canh là bao nhiêu để vận tốc 300knot: 90.000N
30.Profile drag = Skin friction Drag + Pressure Drag
31. Cả lực cản cảm ứng và lực hình dạng đều tỉ lệ thuận với bình phương
32.Tâm áp suất là điểm
đặt lực duy nhất, mà lcuwj này có momen khí động (resultant momen)
33.Tàu bay bao gồn máy bay
34.Góc đặt canh sẽ thay đổi khi …. 35.Máy bay có 5 bộ phận
37.Có mấy lực cản chính là 2