Đề cương ôn tập KHTN 6 giữa kỳ 2 năm 2021-2022

Đề cương ôn tập KHTN 6 giữa kỳ 2 năm 2021 - 2022. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ II
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 6
Phn I: Trc nghim
1. Ch đề nm:
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm?
A. Nhân thực C. Đơn bào hoặc đa bào
B. Dị dưỡng D. sắc tố quang hợp
Câu 2: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?
A. Nấm độc C. Nấm đơn bào B. Nấm mốc D. Nấm ăn được
Câu 3: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?
A. Nấm rơm C. Nấm bụng B. Nấm men D. Nấm mộc nhĩ
Câu 4: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm?
A. Nấm hương C. Nấm cốc B. Nấm độc đỏ D. Nấm sò
Câu 5: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm túi?
A. Nấm mộc nhĩ C. Nấm bụng B. Đông trùng hạ thảo D. Nấm mốc
Câu 6: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang?
A. Nấm hương C. Nấm cốc B. Nấm men D. Nấm mốc
Câu 7: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm (2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
(3) Gây hư hỏng thực phẩm (4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ
(5) Sản xuất các loại ợu, bia, đồ uống có cồn
(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác
Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn?
A. (1), (3), (5) C. (1), (2), (5) B. (2), (4), (6) D. (3), (4), (6)
Câu 8: Loại nấm nào được sử dụng để sản xuất penicillin?
A. Nấm men C. Nấm cốc B. Nấm mốc D. Nấm sò
Câu 9: Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm?
A. V sinh cá nhân chưa đúng cách C. Truyền dọc từ mẹ sang con
B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh D. Ô nhiễm môi trường
Câu 10: Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào?
A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh
B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh
C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp
D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp
2. Ch đề thc vt.
Câu 1: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?
A. Rêu tường C. Tảo lục B. Dương xỉ D. Rong đuôi chó
Câu 2: quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?
A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. R
Câu 3: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?
A. Bèo tấm C. Rau bợ B. Nong tằm D. Rau sam
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt n?
A. Sinh sản bằng bào tử C. Có hoa và quả
B. Hạt nằm trong quả D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện
Câu 5: Cây rêu thường mọc nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo C. Nơi thoáng đãng B. Nơi ẩm ướt D. Nơi nhiều ánh sáng
Câu 6: dương xỉ, túi bào tử thường nằm ở đâu?
A. Trên đỉnh ngọn C. Mặt trên của lá B. Trong kẽ D. Mặt dưới của
Câu 7: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật
(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất
(4) Cân bằng hàm lượng oxygen carbon dioxide trong không khí
(5) Làm cảnh (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người
Trang 2
Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sông?
A. (1), (3), (5) C. (2), (3), (5) B. (2), (4), (6) D. (1), (4), (6)
Câu 8: Nhóm thực vật nào dưới đây đặc điểm mạch, không noãn, không hoa?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt kín D. Hạt trần
Câu 9: Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?
A. Du canh du C. Trồng cây gây rừng
B. Phá rừng làm nương rẫy D. Xây dựng các nhà máy thủy điện
Câu 10: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?
A. Cây trúc đào C. Cây tam thất B. Cây gọng D. Cây giảo cổ lam
3. Ch đề đng vt
Câu 1: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống?
A. Bò sát B. Lưỡng C. Chân khớp D. T
Câu 2: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (2) Giun đất (3) Ếch giun (4) Rắn
(5) Cá ngựa ( 6) Mực (7) Tôm (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1),(3) ,(5), (7)
B.(2),(4),(6) ,(8)
C. (3), (4), (5),(8)
D. (1), (2), (6),(7)
Câu 3: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin là
của nhóm ngành nào?
A. Chân khớp B. Giun đốt C. Lưỡng cư D.
Câu 4: Động vật không xương sống bao gồm?
A. Cá, lưỡng cư, sát, chim, thú
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
C. Bò sát, ỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun
Câu 5: Ngành động vật nào ới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?
A. Ruột khoang C. Lưỡng B. Chân khớp D. Bò sát
Câu 6: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 7: Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi?
A. Đà điểu B. Chào mào C. Chim cánh cụt D. Đại bàng
Câu 8: Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình?
A. Mối B. Rận C.c sên D. Bọ chét
Câu 9: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn
Câu 10: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm (2) H trcon người trong lao động
(3) Là thức ăn cho các động vật khác (4) Gây hại cho cây trồng
(5) Bảo vệ an ninh (6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1),(3) ,(5)
B.(2),(4),(6)
C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (6)
4. Ch đề đa dạng sinh hc.
Câu 1: Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?
A. Sa mạc C. Rừng nhiệt đới B. Đài nguyên D. Vùng Bắc Cực
Câu 2: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc C. Thảo nguyên B. Rừng ôn đới D. Thái Bình Dương
Câu 3: Cho các yếu tố sau:
(1) Sự phong phú về số lượng loài (2) Sự chênh lệch về tỉ lệ đực : cái của một loài
(3) Sự chênh lệch về số lượng cá thể trong độ tuổi sinh sản của loài
(4) Sự đa dạng về môi trường sống (5) Sự phong phú về số lượng cá thể trong một loài
Những yếu tố nào thế hiện sự đa dạng sinh học?
A. (1),(2) ,(3)
B.(1),(3),(5)
C. (1), (4), (5)
D. (2), (3), (4)
Câu 4: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng B. Đánh bắt cá bằng lưới mắt với kích thước nhỏ
Trang 3
C. Săn bắt động vật quý hiếm D. Bảo tồn động vật hoang dã
Câu 5: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hòa khí hậu C. Bảo vệ nguồn ớc
B. Cung cấp nguồn dược liệu D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
Câu 6: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?
A. Bệnh ung thư ở người B. Hiệu ứng nhà kính
C. Biến đổi khí hậu D. Tuyệt chủng động, thực vật
Câu 8: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1),(2) ,(3)
B.(2),(3),(5)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (4), (5)
Câu 9: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu B. Cung cấp đất phi nông nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
Câu 10: Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ (2) X lí rác thải
(3) Bảo tồn động vật hoang (4) Du canh, du
(5) Định canh, định cư (6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học?
A.(1),(2),(3)
B.(4),(5),(6)
C. (1), (4), (6)
D. (2), (3), (5)
Phn 2: T lun
Câu 1: Lp bng so sánh các loi nấm: Đơn bào đa bào; Nm túi nm đảm;Nấm độc
nấm thường
Nấm đơn bào
Nấm đa bào
- Cu to t mt tế bào nhưng đảm nhim
mi chức năng sống
- Quan sát bng nh hin.
- Ví du: Nm men
- Có h si nm cu to t niu tế bào
- Quan sát được bng mắt ng.
- d: nm mc, nấm rơm, nm
hương, mộc nhĩ.
Nm túi
Nấm đm
- Nm th dng hình túi
- Sinh sn bng bào t túi
d: Nm bụng , đông trùng hạ tho,
nm mc, nm cc,...
- Nm th dạng hình mũ
- Sinh sn bng bào t đảm
d: nấm hương, nấm trng, mc
nhĩ.
Nấm đc
Nấm thường
- Gồm đủ 6 b phận: nấm, phiến nm,
cung nm, si nm, ng cung nm, bao
gc nm
- Thường có màu sc sc s, nhiu màu,
ni bật (đốm đen, đỏ, trắng,… mũ nấm).
- Khi ngắt thưng co nha chy ra.
- Khi ngi: Nấm độc có mùi cay, mùi hc
hoặc mùi đắng sộc lên,….
- Ví d: Nấm độc đỏ, nm tán bay, nm
muc đầu nâu mùa thu, nấm đọc tán
trng,....
- Ch gm 4 b phận: nấm, phiến
nm, cung nm, si nm, không
vòng cung nm và bao gc nm.
- Màu sắc đơn điệu, khi ngt không
nha chy ra.
- Ngi không mùi cay, mùi hc, hoc
mùi đáng sọc lên mũi.
d: Nấm hương, nấm rơm, nấm đùi
gà,...
Trang 4
Câu 2: Trình bày vai trò ca nm? Ly ví d minh ha?
Vài trò
Ví d
Li ích
+ Trong t nhiên: nm tham gia vào quá
trình phân hy cht thải xác động vt,
thc vt thành các chất đơn giản cung cp
cho cây xanh và làm sạch môi trường
Nm hoi sinh, nm r,...
+ Đi với đời sng
- Mt s nm dùng làm thc ăn:
- Nấm rơm, nấm hương, nấm mc
nhĩ,….
- Nấm được s dng làm tác nhân lên men
trong sn xuất rượu, bia, bánh ,…;
- Nm men
- Nấm được s dng làm thuc, thc phm
chức năng bổ dưỡng cơ thể.
Nm linh chi, nm vân chi, đồng
trùng h tho,….
- Nấm được s dng làm thuc tr sâu sinh
hc: mt s nm kh năng sinh trên
thể sâu làm ngưng trệ các quá trình
sng ca sâu
Nm men, nm trng và nm xanh
Tác hi
Gây mt s bệnh cho người
Nm t đỉa, nm da tay, nm bản đồ
Gây mt s bnh cho vt nuôi, cây trng,
làm giảm năng xuất .
Nm mc cá, nm mc xám dâu
tây,...
Câu 3: Trình bày con đường lây lan và mt s biện pháp để phòng chng các bnh do nm gây ra?
Con đưng lây lan:
- Tiếp xúc với người nhim bnh.
- Tiếp xúc vi vt nuôi nhim bnh.
- Dùng chung đồ với ngưi bnh.
- Tiếp xúc với môi trường ô nhim.
- Tiếp xúc ví bụi đất cha nm gây bnh.
Các bin pháp phòng tránh
- Hn chế tiếp xúc vi mm bnh, ngun bệnh, đặc biệt nơi môi trưng m mc;
- Bo h an toàn khi tiếp xúc với người b nhim nm hoc kh trùng sau khi tiếp xúc với môi trưng
không an toàn vi nm mc;
- Không dùng chung đồ với người b nm mc, hoc với người khác. Qun áo sau mc cn git ngay,
tránh treo trên giá vài ngày sau đó mặc li;
- V sinh cơ thể đúng cách, đúng thời điểm, an toàn;
- V sinh môi trường sch s.
Câu 4: Bng kiến thc v các nhóm thc vt:
Các
nhóm
TV
Đại din
Môi trường sng
Đặc điểm cơ quan sinh
dưỡng ( thân, r, lá)
Đặc điểm cơ quan sinh
sn (Hoa, qu, ht)
Rêu
Rêu
Nhng nơi m
ướt (chân ng,
gốc cây,….)
Chưa có rễ chính thc
Thân nh, chưa có mạch dn
Lá nh
Không hoa, qu, ht
quan sinh sản túi
bào t (nm trên ngon)
cha các ht bào t
Dương
x
Dương
x ng
Sống nơi đất m,
chân ờng, dưới
tán rng
R, thân, hính thc,
mch dn vn chuyn các
cht
còn non thường cun li
trên đầu
Không hoa, qu, ht
quan sinh sản túi
bào t (nm mt dưới lá)
cha các ht bào t
Ht trn
Thông,
vn tuế,..
Sng trên cn
R cc, thân g
Lá hình kim
mch dn
Chưa hoa, quả
Ht nm l trên noãn
quan sinh sản nón
Ht kín
Táo, lúa,
hoa hng
Sng môi
trường nước, môi
trường cn
R, thân, lá biến đổi đa dạng
H mch dn hoàn thin
hoa, qu, ht
Ht bo v trong qu
Trang 5
Câu 5: Xây dựng khóa ng phân cho các nhóm thc vt:
Câu 6: Bng kiến thc v các nhóm động vật không xương sống:
STT
Nhóm
Đại diện
Môi trưng
sống
Đặc điểm thể
1
Ruột
khoang
Sứa, san hô, hải
quỳ
Nước
Đv đa bào bậc thấp; thể hình trụ, có
nhiều tua miệng, đối xứng tỏa tròn
2
Giun
Guin đất, sán
gan, sán lông,
giun đũa, sán
dây, giun kim,
đỉa, rươi
Đất ẩm,
nước, trong
thể sinh
vật.
Hình dạng cơ thể đa dạng (dẹp, hình ống,
phân đốt) , cơ thể đối xứng 2 bên, đã phân
biệt phần đầu phần đuôi, mặt ng mặt
bụng.
3
Thân
mềm
Mực,ốc sên,
trai, sò, ốc
bươu,....
Trên cạn,
dưới nước.
thể mềm, không phân đốt, vỏ đá vôi
(2 mảnh vỏ hoặc vỏ xoắn ốc), điểm
mắt.
4
Chân
khớp
Cua, tôm, chấu
chấu, nhện, rết,
bọ cánh cứng,
chuồn chuồn,...
Trên cạn,
dưới nước,
trên không,
trên thể
sinh vật
Cấu tạo thể gồm 3 phần (đầu, ngực,
bụng); quan di chuyển (chân, cánh);
thể phân đốt, đối xứng 2 bên; bộ
xương ngoài bằng chitin; các đôi bàn chân
có khớp động.
Câu 7: Bng kiến thc v các nhóm động vt xương sống:
STT
Nhóm
Đại diện
Môi trưng
sống
Đặc điểm thể
1
chép, lươn,
cá đuối,cá mập,
i trường c
Thích nghi vi đời sng hn toàn c, di chuyn bng
y.
2
ỡng
ếch giun, cóc,
ếch cây,....
i trường nước,
trong đất m
nhóm động vt cạn đẩu tiên; da trn luôn m ướt;
chân màng bơi; có đuôi hoc kng có đuôi; mt s
ng cư thiếu cn.
3
Bò t
Thằn lằn,
sấu, rắn, rùa,....
i trường nước,
i trưng cn
(k hn)
Thích nghi vi đời sng cn (tr mt s li n su,
rắn nưc, rùa); da khô có vy sng bao bc cơ thể.
4
Chim
Chim bồ câu,
chim đà điểu,
chim cánh
cụt,....
i trưng c,
đất, cn, không khí
nm đng vt mình có lông vũ bao ph; chi trước biến
đổi thành nh; có m sừng; đặc điểm cơ thể thích nghi
vi các điểu kin môi trưng khác nhau; có kh năng bay,
chy hoặc i.
5
Thú
voi, chuột
túi, thú mỏ vịt,
hươu sao,
voi,....
i trường nước,
đất, cn, không khí
T chc cu to cơ thể cao nht; lông mao bao ph;
răng phân hthành ng ca, răng nanh, ng hàm. Phn
ln thú đ con nuôi con bng sa m.
Câu 8: đồ khóa lưỡng phân cho 2 nhóm động vt:
- Động vật không xương sống
Trang 6
Động vật có xương sống:
Câu 9 : Tnh bày vai trò ca thc vật, động vt trong t nhiên và trong đời sống con ngưi?
1. Vai trò ca thc vt
* Li ích
+ Trong t nhiên:
- Làm thức ăn cho động vt.( ví d: C -> châu chu -> chim s -> rn)
- Làm nơi ở cho động vt.
+ Đi vi vấn đề bo v môi trưng:
- Cân bằng hàm lượng O
2
và CO
2
trong không khí.
- điều hòa khí hu.
- Gim thiu tác hi ca thiên tai: Chng xói mòn, st l đất, hn chế lũ lụt, hạn hán
+ Đi với đời sống con người.
- Làm lương thực, thc phm.
- Làm thuc.
- Ly g.
- Làm cảnh,…
* Tác hi: Mt s có cht gây nghin ảnh hưởng đến sc khỏe con người.
2. Vai trò của động vt
* Li ích:
- Cung cp thc ăn cho động vt khác, thc phẩm cho con người.
- Cung cp sc kéo, h tr an ninh cho gia đình.
- Làm vt thí nghim cho nghiên cu khoa hc.
- Gii trí, vui chơi, làm đồ m ngh, trang sc, trang trí.
- Bón phân cho cây, th phn, phát tam ht cho thc vt.
* Tác hi: ,
- Mt s gây bệnh cho người, là vt trung gian truyn bnh.
- Phá hoi hoa màu,làm giảm năng suất cây trng.
- Phá hy công trình xây dng.
sâu bọ ( Bướm, ong, chuồn chuồn)
Giáp xác ( cua, tôm,..)
Không
Biết bay
Giun( giun đất, gium chỉ, gium kim,....
Không
có lớp
kitin
Không
Ruột khoang ( sứa, san hô, hải quỳ
Cơ thể đối
xứng tỏa tròn
Ếch , coc,..
Một số bò sát ( Rắn)
Không
chân
Thú sống dưới nước (cá voi, cá heo)
Thú sống trên cạn ( voi, hổ, chó,..)
Dưới nước
Trên cạn
Lông vũ
Không
Cá ( Cá chép, cá mè,..)
Thở bằng
mang
Không
đẻ con
Không
nhóm chim ( gà, bồ sâu, chim sẻ,...)
Trang 7
Câu 10: Đa dạng sinh hc gì? Dựa vào điều kin khí hậu chia đa dạng sinh hc theo nhng khu vc
nào?
- Đa dạng sinh hc là s phong phú v s ng loài, s ng cá th trong loài và môi trường sng.
- Dựa vào điều kin khí hậu, đa dạng sinh học được phân chia theo các khu vực như: đa dạng sinh hc
hoang mạc, đa dạng sinh học vùng đài nguyên, đa dạng sinh hc rng nhiệt đới, đa dạng sinh hc
vùng ôn đới, đa dạng sinh hc rng lá kim,….
Câu 11: Trình bày vai trò của đa dạng sinh hc? Các biện pháp để bo v đa dạng sinh hc?
* Vai trò của đa dạng sinh hc:
- Đa dạng sinh hc là nguồn tài nguyên quý giá đi vi t nhiên và con người.
- Trong t nhiên, đa dạng sinh hc góp phn bo v đất, bo v nguồn nước, chn sóng, chắn gió, điều
hòa khí hu, duy trì s ổn định ca h sinh thái.
- Trong thc tiễn, đa dạng sinh hc cung cp nhng sn phm sinh học cho con người: ơng thực,
thc phẩm, dược liệu, đồ gia dng, khu nghiên cu, khu bo tn dùng phc v du lch,….
* Bin pháp bo v đa dạng sinh hc:
Trng cây rng, tuyên truyn giáo dục ngưi dân bo v rng
Hn chế khai thác; cấm săn bắt, buôn bán các loài động vt, thc vt hoang
Xây dng các khu bo tồn, vườn quc gia
Bo v môi trưng sng cho các loài hoang dã, bo tồn ĐV hoang dã
Bo v môi trưng sng cho các loài hoang dã, bo tồn ĐV hoang dã
Nhân ging thc vt trong phòng thí nghim
Ban hành các lut và chính sách nhằm ngăn chặn phá rừng, săn bắt,…
Câu 13:Quan sát các hình nh sau và sp xếp chúng vào các nhóm thc vt cho phù hp
Rêu thy sinh
Hoa hng
Dương xỉ thân g
Thông
Tùng bách tán
Rêu sao
Rêu tn
Trúc đào
Dương xỉ sng hươu
Rêu tường
Cây tre
Vn tuế
C b
Cam
Phi lao
Lông cu li
Câu 13:Quan sát các hình nh sau sp xếp chúng vào các nhóm động vật không xương sống cho
phù hp
Trang 8
Hi qu
Trai sông
B cạp đen
Giun đất
Bch tuc
Sán dây ln
San hô
m xanh
Nhn
Sa
Rươi
Mc
Đỉa
Ôc sên
Tôm sông
Thy tc
Câu 13:Quan sát các hình nh sau sp xếp chúng vào các nhóm động vật xương sống cho phù
hp
Cá rô đồng
Thn ln
Vt bu
Cá cóc Tam đảo
Kì nhông
ch giun
Cá mp
Dơi
Chim cánh ct
Cá chép
H
Thch sùng
Chó nhà
ch cây
Chim s
Lươn
ếch đồng
Cá heo
Cá su
Gà ri
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Phần I: Trắc nghiệm 1. Chủ đề nấm:
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm?
A. Nhân thực C. Đơn bào hoặc đa bào
B. Dị dưỡng D. Có sắc tố quang hợp
Câu 2: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?
A. Nấm độc C. Nấm đơn bào
B. Nấm mốc D. Nấm ăn được
Câu 3: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?
A. Nấm rơm C. Nấm bụng dê
B. Nấm men D. Nấm mộc nhĩ
Câu 4: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm?
A. Nấm hương C. Nấm cốc
B. Nấm độc đỏ D. Nấm sò
Câu 5: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm túi?
A. Nấm mộc nhĩ C. Nấm bụng dê B. Đông trùng hạ thảo D. Nấm mốc
Câu 6: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang?
A. Nấm hương C. Nấm cốc B. Nấm men D. Nấm mốc
Câu 7: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm (2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
(3) Gây hư hỏng thực phẩm (4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ
(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn
(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác
Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn?
A. (1), (3), (5) C. (1), (2), (5)
B. (2), (4), (6) D. (3), (4), (6)
Câu 8: Loại nấm nào được sử dụng để sản xuất penicillin? A. Nấm men C. Nấm cốc
B. Nấm mốc D. Nấm sò
Câu 9: Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm?
A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách C. Truyền dọc từ mẹ sang con
B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh D. Ô nhiễm môi trường
Câu 10: Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào?
A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh
B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh
C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp
D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp
2. Chủ đề thực vật.
Câu 1: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật? A. Rêu tường
C. Tảo lục B. Dương xỉ D. Rong đuôi chó
Câu 2: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?
A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ
Câu 3: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?
A. Bèo tấm C. Rau bợ B. Nong tằm D. Rau sam
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
A. Sinh sản bằng bào tử C. Có hoa và quả B. Hạt nằm trong quả
D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện
Câu 5: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo C. Nơi thoáng đãng B. Nơi ẩm ướt D. Nơi nhiều ánh sáng
Câu 6: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?
A. Trên đỉnh ngọn C. Mặt trên của lá B. Trong kẽ lá D. Mặt dưới của lá
Câu 7: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật
(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất
(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí
(5) Làm cảnh (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người Trang 1
Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sông?
A. (1), (3), (5) C. (2), (3), (5)
B. (2), (4), (6) D. (1), (4), (6)
Câu 8: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt kín D. Hạt trần
Câu 9: Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?
A. Du canh du cư C. Trồng cây gây rừng
B. Phá rừng làm nương rẫy D. Xây dựng các nhà máy thủy điện
Câu 10: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?
A. Cây trúc đào C. Cây tam thất B. Cây gọng vó D. Cây giảo cổ lam
3. Chủ đề động vật
Câu 1: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống?
A. Bò sát B. Lưỡng cư C. Chân khớp D. Thú
Câu 2: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (2) Giun đất (3) Ếch giun (4) Rắn (5) Cá ngựa ( 6) Mực (7) Tôm (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống? A. (1),(3) ,(5), (7) B.(2),(4),(6) ,(8) C. (3), (4), (5),(8) D. (1), (2), (6),(7)
Câu 3: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin là của nhóm ngành nào?
A. Chân khớp B. Giun đốt C. Lưỡng cư D. Cá
Câu 4: Động vật không xương sống bao gồm?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun
Câu 5: Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?
A. Ruột khoang C. Lưỡng cư B. Chân khớp D. Bò sát
Câu 6: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 7: Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi?
A. Đà điểu B. Chào mào C. Chim cánh cụt D. Đại bàng
Câu 8: Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình?
A. Mối B. Rận C. Ốc sên D. Bọ chét
Câu 9: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn
Câu 10: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm (2) Hỗ trợ con người trong lao động
(3) Là thức ăn cho các động vật khác (4) Gây hại cho cây trồng
(5) Bảo vệ an ninh (6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người? A. (1),(3) ,(5) B.(2),(4),(6) C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (6)
4. Chủ đề đa dạng sinh học.
Câu 1: Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?
A. Sa mạc C. Rừng nhiệt đới B. Đài nguyên D. Vùng Bắc Cực
Câu 2: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc C. Thảo nguyên B. Rừng ôn đới D. Thái Bình Dương
Câu 3: Cho các yếu tố sau:
(1) Sự phong phú về số lượng loài (2) Sự chênh lệch về tỉ lệ đực : cái của một loài
(3) Sự chênh lệch về số lượng cá thể trong độ tuổi sinh sản của loài
(4) Sự đa dạng về môi trường sống (5) Sự phong phú về số lượng cá thể trong một loài
Những yếu tố nào thế hiện sự đa dạng sinh học? A. (1),(2) ,(3) B.(1),(3),(5) C. (1), (4), (5) D. (2), (3), (4)
Câu 4: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ Trang 2
C. Săn bắt động vật quý hiếm D. Bảo tồn động vật hoang dã
Câu 5: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hòa khí hậu C. Bảo vệ nguồn nước
B. Cung cấp nguồn dược liệu D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
Câu 6: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?
A. Bệnh ung thư ở người B. Hiệu ứng nhà kính
C. Biến đổi khí hậu D. Tuyệt chủng động, thực vật
Câu 8: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1),(2) ,(3) B.(2),(3),(5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 9: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu B. Cung cấp đất phi nông nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
Câu 10: Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ (2) Xử lí rác thải
(3) Bảo tồn động vật hoang dã (4) Du canh, du cư
(5) Định canh, định cư (6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học? A.(1),(2),(3) B.(4),(5),(6) C. (1), (4), (6) D. (2), (3), (5) Phần 2: Tự luận
Câu 1: Lập bảng so sánh các loại nấm: Đơn bào và đa bào; Nấm túi và nấm đảm;Nấm độc và nấm thường
Căn cứ vào Nấm đơn bào Nấm đa bào cấu tạo
- Cấu tạo từ một tế bào nhưng đảm nhiệm - Có hệ sợi nấm cấu tạo từ niều tế bào mọi chức năng sống
- Quan sát được bằng mắt tường.
- Quan sát bằng kính hiển.
- Ví dụ: nấm mốc, nấm rơm, nấm - Ví du: Nấm men hương, mộc nhĩ. Căn cứ vào Nấm túi Nấm đảm
cơ quan sinh - Nấm thể dạng hình túi
- Nấm thể dạng hình mũ sản
- Sinh sản bằng bào tử túi
- Sinh sản bằng bào tử đảm
Ví dụ: Nấm bụng dê, đông trùng hạ thảo, Ví dụ: nấm hương, nấm sò trắng, mộc nấm mốc, nấm cốc,... nhĩ. Căn cứ vào Nấm độc Nấm thường vai trò
- Gồm đủ 6 bộ phận: Mũ nấm, phiến nấm, - Chỉ gồm 4 bộ phận: Mũ nấm, phiến
cuống nấm, sợi nấm, vòng cuống nấm, bao nấm, cuống nấm, sợi nấm, không có gốc nấm
vòng cuống nấm và bao gốc nấm.
- Thường có màu sắc sặc sỡ, nhiều màu,
- Màu sắc đơn điệu, khi ngắt không có
nổi bật (đốm đen, đỏ, trắng,… ở mũ nấm). nhựa chảy ra.
- Khi ngắt thường co nhựa chảy ra.
- Ngửi không có mùi cay, mùi hắc, hoạc
- Khi ngửi: Nấm độc có mùi cay, mùi hắc mùi đáng sọc lên mũi.
hoặc mùi đắng sộc lên,….
Ví dụ: Nấm hương, nấm rơm, nấm đùi
- Ví dụ: Nấm độc đỏ, nấm tán bay, nấm gà,...
muc đầu nâu mùa thu, nấm đọc tán trắng,.... Trang 3
Câu 2: Trình bày vai trò của nấm? Lấy ví dụ minh họa? Vài trò Ví dụ
+ Trong tự nhiên: nấm tham gia vào quá
Nấm hoại sinh, nấm rễ,...
trình phân hủy chất thải và xác động vật,
thực vật thành các chất đơn giản cung cấp
cho cây xanh và làm sạch môi trường Lợi ích + Đối với đời sống
- Nấm rơm, nấm hương, nấm mộc
- Một số nấm dùng làm thức ăn: nhĩ,….
- Nấm được sử dụng làm tác nhân lên men - Nấm men
trong sản xuất rượu, bia, bánh mì,…;
- Nấm được sử dụng làm thuốc, thực phẩm Nấm linh chi, nấm vân chi, đồng
chức năng bổ dưỡng cơ thể. trùng hạ thảo,….
- Nấm được sử dụng làm thuốc trừ sâu sinh Nấm men, nấm trắng và nấm xanh
học: một số nấm có khả năng kí sinh trên
cơ thể sâu làm ngưng trệ các quá trình sống của sâu Tác hại
Gây một số bệnh cho người
Nấm tổ đỉa, nấm da tay, nấm bản đồ
Gây một số bệnh cho vật nuôi, cây trồng, Nấm mốc cá, nấm mốc xám dâu làm giảm năng xuất . tây,...
Câu 3: Trình bày con đường lây lan và một số biện pháp để phòng chống các bệnh do nấm gây ra? Con đường lây lan:
- Tiếp xúc với người nhiễm bệnh.
- Tiếp xúc với vật nuôi nhiễm bệnh.
- Dùng chung đồ với người bệnh.
- Tiếp xúc với môi trường ô nhiễm.
- Tiếp xúc ví bụi đất chứa nấm gây bệnh.
Các biện pháp phòng tránh
- Hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh, nguồn bệnh, đặc biệt nơi môi trường ẩm mốc;
- Bảo hộ an toàn khi tiếp xúc với người bị nhiễm nấm hoặc khử trùng sau khi tiếp xúc với môi trường
không an toàn với nấm mốc;
- Không dùng chung đồ với người bị nấm mốc, hoặc với người khác. Quần áo sau mặc cần giặt ngay,
tránh treo trên giá vài ngày sau đó mặc lại;
- Vệ sinh cơ thể đúng cách, đúng thời điểm, an toàn;
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 4: Bảng kiến thức về các nhóm thực vật: Các
Đại diện Môi trường sống Đặc điểm cơ quan sinh Đặc điểm cơ quan sinh nhóm dưỡng ( thân, rễ, lá) sản (Hoa, quả, hạt) TV Rêu Rêu
Những nơi ẩm Chưa có rễ chính thức Không hoa, quả, hạt
ướt (chân tường, Thân nhỏ, chưa có mạch dẫn Cơ quan sinh sản là túi gốc cây,….) Lá nhỏ bào tử (nằm trên ngon) chứa các hạt bào tử Dương Dương
Sống nơi đất ẩm, Rễ, thân, lá hính thức, có Không hoa, quả, hạt xỉ xỉ tường
chân tường, dưới mạch dẫn vận chuyển các Cơ quan sinh sản là túi tán rừng chất
bào tử (nằm mặt dưới lá)
Lá còn non thường cuộn lại chứa các hạt bào tử ở trên đầu Hạt trần Thông, Sống trên cạn Rễ cọc, thân gỗ Chưa hoa, quả vạn tuế,.. Lá hình kim Hạt nằm lộ trên noãn Có mạch dẫn Cơ quan sinh sản là nón Hạt kín Táo, lúa, Sống ở
môi Rễ, thân, lá biến đổi đa dạng Có hoa, quả, hạt
hoa hồng trường nước, môi Hệ mạch dẫn hoàn thiện Hạt bảo vệ trong quả trường cạn Trang 4
Câu 5: Xây dựng khóa lưỡng phân cho các nhóm thực vật:
Câu 6: Bảng kiến thức về các nhóm động vật không xương sống: STT Nhóm Đại diện Môi trường
Đặc điểm cơ thể sống 1 Ruột Sứa, san hô, hải Nước
Đv đa bào bậc thấp; cơ thể hình trụ, có khoang quỳ
nhiều tua miệng, đối xứng tỏa tròn 2 Giun Guin đất, sán lá Đất
ẩm, Hình dạng cơ thể đa dạng (dẹp, hình ống, gan, sán lông,
nước, trong phân đốt) , cơ thể đối xứng 2 bên, đã phân giun đũa, sán
cơ thể sinh biệt phần đầu – phần đuôi, mặt lưng – mặt dây, giun kim, vật. bụng. đỉa, rươi 3 Thân Mực,ốc sên, Trên
cạn, Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi mềm trai, sò, ốc dưới nước.
(2 mảnh vỏ hoặc vỏ xoắn ốc), có điểm bươu,.... mắt. 4 Chân Cua, tôm, chấu Trên
cạn, Cấu tạo cơ thể gồm 3 phần (đầu, ngực, khớp chấu, nhện, rết,
dưới nước, bụng); có cơ quan di chuyển (chân, cánh); bọ cánh cứng, trên không,
cơ thể phân đốt, đối xứng 2 bên; có bộ chuồn chuồn,...
trên cơ thể xương ngoài bằng chitin; các đôi bàn chân sinh vật có khớp động.
Câu 7: Bảng kiến thức về các nhóm động vật có xương sống: STT Nhóm Đại diện Môi trường
Đặc điểm cơ thể sống 1 Cá
Cá chép, lươn, Môi trường nước
Thích nghi với đời sổng hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng cá đuối,cá mập, vây. 2 Lưỡng cư
ếch giun, cóc, Môi trường nước, Là nhóm động vật ở cạn đẩu tiên; da trần và luôn ẩm ướt; ếch cây,.... trong đất ẩm
chân có màng bơi; có đuôi hoặc không có đuôi; một sổ lưỡng cư thiếu chân. 3 Bò sát
Thằn lằn, cá Môi trường nước, Thích nghi với đời sống ở cạn (trừ một số loài như cá sấu,
sấu, rắn, rùa,.... môi trường cạn rắn nước, rùa); da khô và có vảy sừng bao bọc cơ thể. (khô hạn) 4 Chim
Chim bồ câu, Môi trường nước, Là nhóm động vật mình có lông vũ bao phủ; chi trước biến
chim đà điểu, đất, cạn, không khí đổi thành cánh; có mỏ sừng; đặc điểm cơ thể thích nghi chim cánh
với các điểu kiện môi trường khác nhau; có khả năng bay, cụt,.... chạy hoặc bơi. 5 Thú
Cá voi, chuột Môi trường nước, Tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất; có lông mao bao phủ;
túi, thú mỏ vịt, đất, cạn, không khí răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phẩn hươu sao,
lớn thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. voi,....
Câu 8: Sơ đồ khóa lưỡng phân cho 2 nhóm động vật:
- Động vật không xương sống Trang 5
Ruột khoang ( sứa, san hô, hải quỳ Cơ thể đối xứng tỏa tròn Không
Giun( giun đất, gium chỉ, gium kim,.... Không
Giáp xác ( cua, tôm,..) có lớp Không kitin Biết bay
sâu bọ ( Bướm, ong, chuồn chuồn)
Động vật có xương sống:
nhóm chim ( gà, bồ sâu, chim sẻ,...) Trên cạn
Thú sống trên cạn ( voi, hổ, chó,..) Lông vũ
Dưới nước Thú sống dưới nước (cá voi, cá heo)
Cá ( Cá chép, cá mè,..) đẻ con Không Không
Một số bò sát ( Rắn) Thở bằng Không mang chân Không Ếch , coc,..
Câu 9 : Trình bày vai trò của thực vật, động vật trong tự nhiên và trong đời sống con người?
1. Vai trò của thực vật * Lợi ích + Trong tự nhiên:
- Làm thức ăn cho động vật.( ví dụ: Cỏ -> châu chấu -> chim sẻ -> rắn)
- Làm nơi ở cho động vật.
+ Đối với vấn đề bảo vệ môi trường:
- Cân bằng hàm lượng O2 và CO2 trong không khí. - điều hòa khí hậu.
- Giảm thiểu tác hại của thiên tai: Chống xói mòn, sạt lở đất, hạn chế lũ lụt, hạn hán…
+ Đối với đời sống con người.
- Làm lương thực, thực phẩm. - Làm thuốc. - Lấy gỗ. - Làm cảnh,…
* Tác hại: Một số có chất gây nghiện ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
2. Vai trò của động vật * Lợi ích:
- Cung cấp thực ăn cho động vật khác, thực phẩm cho con người.
- Cung cấp sức kéo, hỗ trợ an ninh cho gia đình.
- Làm vật thí nghiệm cho nghiên cứu khoa học.
- Giải trí, vui chơi, làm đồ mỹ nghệ, trang sức, trang trí.
- Bón phân cho cây, thụ phấn, phát tam hạt cho thực vật. * Tác hại: ,
- Một số gây bệnh cho người, là vật trung gian truyền bệnh.
- Phá hoại hoa màu,làm giảm năng suất cây trồng.
- Phá hủy công trình xây dựng. Trang 6
Câu 10: Đa dạng sinh học là gì? Dựa vào điều kiện khí hậu chia đa dạng sinh học theo những khu vực nào?
- Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài, số lượng cá thể trong loài và môi trường sống.
- Dựa vào điều kiện khí hậu, đa dạng sinh học được phân chia theo các khu vực như: đa dạng sinh học
ở hoang mạc, đa dạng sinh học vùng đài nguyên, đa dạng sinh học rừng nhiệt đới, đa dạng sinh học
vùng ôn đới, đa dạng sinh học rừng lá kim,….
Câu 11: Trình bày vai trò của đa dạng sinh học? Các biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học?
* Vai trò của đa dạng sinh học:
- Đa dạng sinh học là nguồn tài nguyên quý giá đối với tự nhiên và con người.
- Trong tự nhiên, đa dạng sinh học góp phần bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, chắn sóng, chắn gió, điều
hòa khí hậu, duy trì sự ổn định của hệ sinh thái.
- Trong thực tiễn, đa dạng sinh học cung cấp những sản phẩm sinh học cho con người: lương thực,
thực phẩm, dược liệu, đồ gia dụng, khu nghiên cứu, khu bảo tồn dùng phục vụ du lịch,….
* Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
Trồng cây rừng, tuyên truyền giáo dục người dân bảo vệ rừng
Hạn chế khai thác; cấm săn bắt, buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia
Bảo vệ môi trường sống cho các loài hoang dã, bảo tồn ĐV hoang dã
Bảo vệ môi trường sống cho các loài hoang dã, bảo tồn ĐV hoang dã
Nhân giống thực vật trong phòng thí nghiệm
Ban hành các luật và chính sách nhằm ngăn chặn phá rừng, săn bắt,…
Câu 13:Quan sát các hình ảnh sau và sắp xếp chúng vào các nhóm thực vật cho phù hợp Rêu thủy sinh Hoa hồng Dương xỉ thân gỗ Thông Tùng bách tán Rêu sao Rêu tản Trúc đào Dương xỉ sừng hươu Rêu tường Cây tre Vạn tuế Cỏ bợ Cam Phi lao Lông cu li
Câu 13:Quan sát các hình ảnh sau và sắp xếp chúng vào các nhóm động vật không xương sống cho phù hợp Trang 7 Hải quỳ Trai sông Bọ cạp đen Giun đất Bạch tuộc Sán dây lợn San hô Bướm xanh Nhện Sứa Rươi Mực Đỉa Ôc sên Tôm sông Thủy tức
Câu 13:Quan sát các hình ảnh sau và sắp xếp chúng vào các nhóm động vật có xương sống cho phù hợp Cá rô đồng Thằn lằn Vịt bầu Cá cóc Tam đảo Kì nhông Ếch giun Cá mập Dơi Chim cánh cụt Cá chép Hổ Thạch sùng Chó nhà Ếch cây Chim sẻ Lươn ếch đồng Cá heo Cá sấu Gà ri Trang 8