Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 39 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Hoàng Xuân Nhàn, hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 SGK Chân Trời Sáng Tạo.

dfdfdfddfdfdfdf
A. TÓM TT LÍ THUYT TRNG ĐIM TOÁN 10 HC KÌ II ............................................ trang 1
I. TAM THC BC HAI VÀ BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI ..................................... trang 1
II. HAI DNG PHƯƠNG TRÌNH QUY V BC HAI................................................... trang 3
III. QUI TC CNG VÀ QUI TC NHÂN.................................................................. trang 3
IV. HOÁN V, CHNH HP, T HP ...................................................................... trang 5
V. NH THC NEW-TON ....................................................................................... trang 6
VI. BIN C VÀ XÁC SUT CA BIN C .............................................................. trang 7
VII. ĐIM VÀ VECTƠ TRONG MT PHNG TA ĐỘ .............................................. trang 9
VIII. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG TRONG MT PHNG TA ĐỘ ................... trang 11
IX. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MT PHNG TA Đ ....................... trang 16
X. ELIP, HYPEBOL VÀ PARABOL ............................................................................ trang 18
B. CÁC ĐỀ MINH HA KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 NĂM HỌC 2022-2023 .................. trang 21
ĐỀ S 01 ............................................................................................................. trang 21
ĐỀ S 02 ............................................................................................................. trang 22
ĐỀ S 03 ............................................................................................................. trang 23
ĐỀ S 04 ............................................................................................................. trang 24
C. HƯỚNG DN GII ĐỀ MINH HA ........................................................................... trang 25
HƯỚNG DN GII ĐỀ S 01 ................................................................................ trang 25
HƯỚNG DN GII ĐỀ S 02 ................................................................................ trang 28
HƯỚNG DN GII ĐỀ S 03 ................................................................................ trang 32
HƯỚNG DN GII ĐỀ S 04 ................................................................................ trang 35
HOÀNG XUÂN NHÀN
GIÁO VIÊN TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT NGUYN KHUYN
TH-THCS-THPT LÊ THÁNH TÔNG
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II
TOÁN 10
1
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
A TÓM TT LÍ THUYT TRỌNG ĐIỂM HC KÌ II TOÁN 10
I TAM THC BC HAI VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Định lí v du tam thc bc hai:
Cho tam thc bc hai
,
2
4b ac =
.
Nếu
0
thì
( )
fx
cùng du h s a vi mi
.x
Nếu
0=
thì
( )
fx
cùng du h s a vi mi
\
2
b
x
a


;
( )
0fx=
khi
2
b
x
a
=−
.
Nếu
0
thì
( )
fx
cùng du h s a vi mi x thuc các khong
( ) ( )
12
; , ;xx− +
;
( )
fx
trái
du a vi mi x thuc khong
( )
12
;xx
; trong đó
12
,xx
là hai nghim ca
( )
fx
12
xx
.
Chú ý: Hc sinh có th thay Δ bởi
trong các trường hp trên vi
2
,
2
b
b ac b
= =
.
Ví d 1: Xét du các tam thc bc hai sau:
a)
( )
2
9 6 1f x x x= +
; b)
( )
2
23f x x x= + +
.
Li gii:
a)
( )
2
9 6 1f x x x= +
;
( )
9, 6, 1a b c= = =
.
Ta có:
2
40b ac = =
;
( )
fx
có nghim kép
3x =
, ta có bng xét du:
Kết lun:
( )
0, \ 3f x x
;
( )
0fx=
khi
3x =
. Ta có th nói gp:
( )
0,f x x
.
b)
( )
2
23f x x x= + +
;
( )
2, 1, 3a b c= = =
.
Ta có:
2
4 25 0b ac = =
;
( )
fx
có hai nghim phân
bit
12
3
1,
2
xx= =
. Ta có bng xét du:
Kết lun:
( ) ( ) ( )
33
0, 1; ; 0, ; 1 ;
22
f x x f x x
+
.
2
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
(luôn đúng)
2. Điu kiện để tam thc bc hai không đổi du trên tp s thc:
Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
,
2
4b ac =
. Ta có:
( )
0
0,
0
a
f x x

.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
Chú ý:
Hc sinh có th thay Δ bởi
trong các trường hp trên vi
2
,
2
b
b ac b
= =
.
Trong nhiều trường hp biu thức được cho chưa phải tam thc bc hai h s a cha tham s m (hoc
tham s khác) thì ta cần xét thêm trường hp
0a =
xem tha mãn bài toán không, rồi sau đó mới dùng
đến mt trong bn công thc trên. Kết qu bài toán là hp các giá tr thu được trong c hai trường hợp đã
xét.
Ví d 2: Tìm tt c tham s m để
( )
22
2f x x mx m m= +
luôn dương với mi x thuc
.
Li gii:
Ta có:
2
1 0, 2 ,a b m c m m= = =
.
Theo gi thiết:
( )
( )
( )
2
2
10
0
0,
0
2 4 0
a
f x x
m m m

22
4 4 4 0 0m m m m +
. Vy vi
0m
thì
( )
0,f x x
.
3. ng dng bng xét du tam thc bậc hai để gii bất phương trình:
c 1: Tìm nghim (nếu có) ca tam thc bc hai.
c 2: Lp bng xét du tam thc bậc hai đó.
c 3: Da vào bng xét du, ta kết lun nghim ca bất phương trình.
Ví d 3: Gii bt phương trình sau:
a)
2
2 3 0xx−
; b)
2
4
0
5
xx +
.
Li gii:
a) Đặt
( )
2
23f x x x=−
;
( )
3
00
2
f x x x= = =
.
Bng xét du:
Ta có:
2
3
2 3 0 0;
2
x x x



.
Vy tp nghim ca bất phương trình là:
3
0;
2
S

=


.
b) Đặt
( )
2
4
5
f x x x= +
;
( )
0f x x=
.
Bng xét du:
3
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Ta có:
2
4
0
5
x x x +
.
II HAI DNG PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BC HAI
1. Phương trình dạng
AB=
:
c 1: Bình phương hai vế phương trình, ta được phương trình
AB=
ri giải phương trình này.
c 2: Thay tng nghim của phương trình (nếu có) c 1 vào phương trình ban đầu
AB=
xem có tha mãn hay không ri kết lun nghiệm phương trình ban đầu.
Ví d 1: Giải các phương trình sau:
22
5 3 7x x x+ = + +
.
Li gii:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2 2
1
5 3 7 2 3 2 0 2
2
x x x x x x x+ = + + = = =
.
Thay lần lượt các giá tr
1
2;
2
xx= =
vào phương trình ban đầu, ta thấy chúng đều tha mãn.
Vậy phương trình có tập nghim là:
1
2;
2
S

=−


.
2. Phương trình dạng
AB=
:
c 1: Bình phương hai vế phương trình, ta được
2
AB=
ri giải phương trình này.
c 2: Thay tng nghiệm phương trình (nếu có) c 1 vào phương trình ban đầu
AB=
xem có tha mãn hay không ri kết lun nghiệm phương trình ban đầu.
Ví d 2: Giải phương trình sau:
2
1
4
2
x x x+ =
.
Li gii:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
( )
2
2 2 2
11
4 16 8
22
x x x x x x x+ = + = +
2
2
1
9 16 0
16
2
x
xx
x
=
+ =
=
.
Thay lần lượt các giá tr
2; 16xx==
vào phương trình ban đầu, ta thy ch
2x =
tha mãn.
Vy, tp nghiệm phương trình
2S =
.
III QUY TC CNG VÀ QUY TC NHÂN
1. Quy tc cng:
Gi s mt công việc được thc hiện theo phương án A hoặc phương án B. Phương án Am cách
thc hiện, phương án Bn cách thc hin không trùng vi bt kì cách nào của phương án A. Khi đó
s cách để thc hin công vic là:
mn+
.
d 1: Đội I 5 thành viên, đội II 6 thành viên. bao nhiêu cách để chn ra một người t mt
trong hai đội trên để đi làm nhiệm v đặc bit?
Li gii:
Có hai phương án để chn ra một thành viên đi làm nhiệm v:
Phương án A: Chn mt thành viên t đội I: có 5 cách.
4
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Phương án B: Chn mt thành viên t đội II: có 6 cách.
Vy s cách chn một thành viên đi làm nhiệm v là:
5 6 11+=
(cách).
2. Quy tc nhân:
Gi s mt công việc được chia thành hai giai đoạn. Giai đoạn th nht có m cách thc hin, ng
vi mi cách thc hin của giai đoạn th nhất thì giai đoạn th hai có n cách thc hin. S cách để
hoàn thành công vic là
mn
(cách).
d 2: T thành ph A đến thành ph B 5 con đưng, t thành ph B đến thành ph C 3 con
đường. Một người mun di chuyn t thành ph A đến thành ph C thì phải đi qua thành phố B. Hi
có bao nhiêu cách để di chuyn t thành ph A đến thành ph C.
Li gii:
Một người đi từ thành ph A đến thành ph C cần có hai giai đoạn bt buc:
Giai đoạn th nhất: Đi từ thành ph A đến thành ph B: Có 5 cách.
Giai đoạn th hai: Đi từ thành ph B đến thành ph C: Có 3 cách.
S cách hoàn thành công vic là:
5 3 15=
(cách).
Chú ý:
Quy tc nhân có th đưc m rng cho nhiều hành động liên tiếp.
Phân bit quy tc cng và quy tc nhân:
Khi mt công việc được thc hin bi nhiều giai đoạn bt buc (nếu thiếu một giai đoạn thì công vic không
th hoàn thành), ta s dùng đến quy tc nhân; trường hp còn li ta dùng quy tc cng.
Ví d 3. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s:
a) Tùy ý?
b) Phân bit?
c) Phân bit và s t nhiên đó là số l?
d) Phân bit và s t nhiên đó chẵn?
Lời giải :
a) Gọi số tự nhiên cần tìm:
abcde
với a, b, c, d, e là các số lấy từ tập
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
.
Chọn a khác 0: có 9 cách.
Vì các số được chọn là tùy ý nên số cách chọn mỗi chữ số b, c, d, e đều là 10 (cách).
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn:
4
9.10 90000=
(số).
b) Gọi số tự nhiên cần tìm:
abcde
.
Chọn a:
0a 
Có 9 cách chọn a.
Chọn b:
ba
Có 9 cách chọn b.
Theo quy luật trên thì số cách chọn c, d, e lần lượt 8, 7, 6. Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn:
9.9.8.7.6 27216=
(số).
c) Gọi số tự nhiên cần tìm:
abcde
.
Chọn
1;3;5;7;9e
Có 5 cách chọn e.
Chọn
a
với
0,a a e
Có 8 cách chọn a.
Mỗi chữ số b, c, d lần lượt có 8, 7, 6 cách chọn.
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn:
5.8.8.7.6 13440=
(số)
5
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
d) Cách giải 1:
Trường hợp 1:
0e =
.
Chọn a khác 0 (tức là a cũng khác e): có 9 cách chọn.
Mỗi chữ số b, c, d lần lượt có 8, 7, 6 cách chọn. Khi đó, ta có được:
1.9.8.7.6 3024=
(số).
Trường hợp 2:
2;4;6;8e
. Chọn e: có 4 cách chọn.
Chọn a với
0,a a e
, ta có 8 cách chọn.
Mỗi chữ số b, c, d lần lượt có 8, 7, 6 cách chọn. Khi đó ta có được:
4.8.8.7.6 10752=
(số).
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn:
3024 10752 13776+=
(số).
Cách giải 2:
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt là
27216
(số).
Số các số tự nhiên lẻ gồm 5 chữ số phân biệt là
13440
(số).
Theo quy tắc loại trừ, số các số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số phân biệt:
27216 13440 13776−=
(số).
IV HOÁN V, CHNH HP, T HP
1. Hoán v:
Cho tp
X
n
phn t (
1n
). Mi cách sp xếp
n
phn t ca tp
X
theo mt th t được
gi là mt hoán v ca
n
phn t đó.
Kí hiu :
n
P
là s các hoán v ca
n
phn t.
Khi đó:
( )( )
! 1 2 ...2.1
n
P n n n n= =
; vi
!n
được đọc là n giai tha.
Quy ước:
0! 1=
.
Lưu ý: Hai hoán v ca n phn t ch khác nhau v th t sp xếp.
Ví d 1: 5 người cùng tham gia một trò chơi và được xếp vào 5 v trí cho trước, hi có bao nhiêu cách
sp xếp?
Li gii:
S cách xếp 5 người vào 5 v trí cho sn là:
5
5! 5.4...2.1 120P = = =
(cách).
2. Chnh hp:
Cho tp
X
n
phn t (
1n
). Mi cách ra ly
k
phn t ca tp
X
( )
1 kn
và sp xếp
chúng theo mt th t được gi là mt chnh hp chp
k
ca
n
phn t đã cho.
Kí hiu :
k
n
A
là s chnh hp chp
k
ca
n
phn t.
Khi đó:
( )( ) ( )
( )
!
1 2 ... 1
!
k
n
n
A n n n n k
nk
= + =
.
Lưu ý: S hoán v ca n phn t cũng chính là số chnh hp chp n ca n phn t đó. Tc là:
!
n
nn
P A n==
.
Ví d 2: Có bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh t lp hc 30 học sinh đ bu vào các v trí lớp trưởng và
t trưởng ca các t 1, 2, 3, 4 (gi s c 30 em trong lớp đều có kh năng được chọn như nhau)?
Li gii:
S cách chn ra 5 hc sinh thỏa mãn đề bài chính s chnh hp chp 5 ca 30 phn t, ta có:
5
30
17100720A =
cách chn.
6
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
3. T hp:
Cho tp
X
n
phn t
( )
1n
. Mi cách ly ra
k
phn t ca tp
X
( )
1 kn
được gi là
mt t hp chp
k
ca
n
phn t đã cho.
Kí hiu:
k
n
C
là s t hp chp
k
ca
n
phn t .
Khi đó:
( )( ) ( )
( )
1 2 ... 1
!
! ! !
k
n
n n n n k
n
C
k k n k
+
==
.
d 3: Một đội đặc nhim 5 thành viên nam 3 thành viên n. Hi bao nhiêu cách chn ra 2
thành viên đi làm nhiệm v đặc bit?
Li gii:
S cách chn ra 2 thành viên t 8 thành viên của đội là:
2
8
28C =
.
Nhn xét: Ta có quy ưc và mt s tính cht sau:
( ) ( )
0
11
1
1
!
00
k
k
n
nn
k n k k k k
n n n n n
A
CC
k
C C k n C C C k n
+ +
+
= =
= + =
Ví d 4. Rút gn :
a)
7!.4! 8! 6!
10! 3!5! 2!4!
A

=−


; b)
5
2 15
7
15
.
n
k
n n k
PC
B
A P C
+
=+
.
Lời giải:
a)
( )
7!.4! 8! 6! 7!1.2.3.4 5!.6.7.8 4!.5.6 1 41
56 15
10! 3!5! 2!4! 7!.8.9.10 1.2.3.5! 1.2.4! 30 30
A
= = = =
.
b)
5
2 15
7
15
.
n
k
n n k
PC
B
A P C
+
=+
( )
( )
( )
( )( )
15!
2 ! ! 1 2
8!7!
10!5!
! 15!
! 10!5!
!
! 8!7!
n n n n
n
n
nk
nk
+ + +
= + = +
( )( )
22
8!5!6.7 6.7 37
1 2 3 2 3
8!9.10.5! 9.10 15
n n n n n n= + + + = + + + = + +
.
V NH THC NEWTON
1. Công thc nh thc Newton:
Vi n là mt s nguyên dương, người ta chứng minh được công thc khai trin biu thc
( )
n
ab+
như sau:
( )
0 1 1 1 1
... ... (*)
n
n n k n k k n n n n
n n n n n
a b C a C a b C a b C ab C b
+ = + + + + + +
.
Vi mi giá tr
2; 3n
, ta có được các hằng đẳng thức đáng nhớ:
Vi
2n =
thì:
( )
2
0 2 0 1 1 1 2 0 2 2 2
2 2 2
2a b C a b C a b C a b a ab b+ = + + = + +
;
( ) ( ) ( ) ( )
2 0 1 2
0 2 1 1 2 0 2 2
2 2 2
2a b C a b C a b C a b a ab b = + + = +
.
Vi
3n =
thì:
( )
3
0 3 0 1 2 1 2 1 2 3 0 3 3 2 2 3
3 3 3 3
33a b C a b C a b C a b C a b a a b ab b+ = + + + = + + +
;
7
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 0 1 2 3
0 3 1 2 2 1 3 0
3 3 3 3
a b C a b C a b C a b C a b = + + +
3 2 2 3
33a a b ab b= +
.
Đặc bit: Xét
1,a b x==
, ta được:
( )
0 1 2 2 1 1
1 ... ...
n
k k n n n n
n n n n n n
x C C x C x C x C x C x
−−
+ = + + + + + +
.
( ) ( ) ( ) ( )
1
0 1 2 2 1
1 ... ...
n k n n
k n n
n n n n n n
x C C x C x C x C x C x
= + + + + +
.
Ví d 1: S dng công thc nh thức Newton để khai trin các biu thc sau:
a)
( )
4
2x +
; b)
( )
5
21x
.
Li gii:
a)
( )
4
0 4 0 1 3 1 2 2 2 3 3 4 0 4
4 4 4 4 4
2 .2 .2 .2 .2 .2x C x C x C x C x C x+ = + + + +
4 3 2
8 24 32 16x x x x= + + + +
.
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 5 0 4 1 3 2
0 1 2
5 5 5
2 1 2 . 1 2 . 1 2 . 1x C x C x C x = + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 1 4 0 5
3 4 5
5 5 5
2 . 1 2 . 1 2 . 1C x C x C x+ + +
5 4 3 2
32 80 80 40 10 1x x x x x= + +
.
2. Tam giác Pascal:
Quy lut tìm h s trong các khai trin dng
( )
n
ab+
được Pascal thc hin theo mô hình tam giác
bên dưới:
0 1
1 1 1
2 1 2 1
3 1
n
n
n
n
=
=
=
= 3 3 1
4 1 4 6 4 1n =
Quy lut ca bng này là s đầu tiên và s cui cùng ca mỗi hàng đều bng 1; tng ca hai s liên
tiếp cùng hàng bng s ca hàng kế i v trí gia hai s đó.
Ví d 2: S dng tam giác Pascal, tìm h s ca
6
x
trong khai trin
( )
4
2
1x +
.
Li gii:
Theo mô mình tam giác Pascal, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 3 2 1 0
2 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4
1 1. .1 4. .1 6. .1 4. .1 1. .1x x x x x x+ = + + + +
8 6 4 2
4 6 4 1x x x x= + + + +
.
Ta có h s ca
6
x
trong khai trin trên bng 4.
VI BIN C VÀ XÁC SUT CA BIN C
1. Phép th ngu nhiên, biến c và không gian mu:
Phép th ngu nhiên là mt hoạt động mà ta không th biết trước được kết qu ca nó.
Tp hp các kết qu có th xy ra ca mt phép th ngẫu nhiên được gi là không gian mu ca
phép th đó, kí hiệu là
.
Mi tp con ca không gian mẫu được gi là biến c ca phép thử. Ta thường kí hiu các biến c
A, B, X, Y, …
Mt kết qu thuc A đưc gi là kết qu làm cho A xy ra, ta thường gọi đó là kết qu thun li
cho A. S kết qu thun li ca A thường được kí hiu là
( )
nA
.
8
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Biến c chc chn là biến c luôn xy ra, kí hiu là
.
Biến c không th là biến c không bao gi xy ra, ta kí hiu là
.
Biến c đối ca A, được kí hiu là
A
vi
\AA=
.
d 3: Gieo con súc sc hai ln, hãy t các biến c sau trong mỗi trường hp, y cho biết
bao nhiêu kết qu thun li ca biến c đó?
a) S chấm thu được t hai con súc sc là ging nhau.
b) Tng s chấm thu được lớn hơn 8.
Li gii:
a) Gi A là biến c “S chấm thu được t hai con súc sc là giống nhau”.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;1 , 2;2 , 3;3 , 4;4 , 5;5 , 6;6A =
.
S kết qu thun li ca A là 6.
b) Gi B là biến c “Tng s chấm thu được lớn hơn 8”.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4;5 , 5;4 , 5;5 , 5;6 , 6;5 , 6;6B =
.
S kết qu thun li ca B là 6.
Ví d 4: Trong mt chiếc hộp có 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Ly ngu nhiên 2 viên bi t hp.
a) Xác định s phn t ca không gian mu.
b) Tìm s kết qu thun li ca biến c A: “Lấy được 1 bi xanh và 1 bi đỏ”.
Li gii:
a) Phép th chn ngu nhiên 2 bi t hộp đựng 10 bi nên s phn t ca không gian mu
( )
2
10
45nC = =
.
b) S kết qu thun li ca A
( )
11
64
24n A C C= =
.
2. Xác sut ca biến c:
Trong mt phép th ch có mt s hu hn các kết qu đồng kh năng xảy ra, xác sut ca biến c
A được kí hiu là
( )
PA
và được tính theo công thc
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
, trong đó
( ) ( )
,n A n
theo
th t là s phn t ca A và ca không gian mu.
Mt s tính cht:
( ) ( )
0, 1PP = =
.
( )
0 1,PA
vi mi biến c A.
( )
( )
1P A P A=−
, trong đó A
A
là hai biến c đối nhau.
Ví d 1: Gieo con súc sc mt ln, tìm xác suất để s chấm thu được là mt s ngun t.
Li gii:
Mô t không gian mu:
1; 2; 3; 4; 5; 6=
. Suy ra:
( )
6n =
.
Mô t biến c A: “Số chấm thu được là mt s nguyên tố” là
2; 3; 5A =
.
Suy ra
( )
3nA=
. Vy xác suất để biến c A xy ra là
( )
( )
( )
31
62
nA
PA
n
= = =
.
9
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Ví d 2: T mt hộp đựng 6 bi xanh và 5 bi vàng, ly ngu nhiên 4 viên bi, tính xác sut các biến c:
a) A: “Lấy được 4 viên bi cùng màu”.
b) B: “Lấy được 4 viên bi luôn có đủ hai màu”.
c) C: “Lấy được 4 viên bi luôn có bi màu vàng”.
Li gii:
a) Ta có:
( )
4
11
nC=
. Biến c A xy ra khi ta lấy được c 4 bi xanh hoc c 4 bi vàng. Suy ra
( )
44
65
n A C C=+
.
Xác suất để A xy ra là:
( )
( )
( )
44
65
4
11
2
33
nA
CC
PA
nC
+
= = =
.
b) Ta thy B là biến c đối ca A, vì vy
( ) ( )
2 31
11
33 33
P B P A= = =
.
c) Xét biến c đối ca C
C
: “Lấy được 4 viên bi không có màu vàng”.
Ta có:
( )
4
6
n C C=
. Suy ra
( )
( )
4
6
4
11
21
11
22
C
P C P C
C
= = =
.
VII ĐIỂM VÀ VECTƠ TRONG MẶT PHNG TA Đ
1. Tọa độ vectơ:
Vectơ
u
có tọa độ
( )
00
;xy
khi và ch khi
00
u x i y j=+
.
Tọa độ các vectơ đơn vị:
( )
1;0i =
,
( )
0;1j =
.
Tọa độ của vectơ không:
( )
0 0;0=
.
Cho hai vectơ
( ) ( )
; , ;u x y v x y

==
, ta có:
( )
;u v x x y y

+ = + +
( )
;u v x x y y

=
( )
;ku kx ky=
,
k
xx
uv
yy
=
=
=
u
cùng phương với
,,
x kx
xy
v k u kv k
y ky
xy
=
= =

=
vi
0xy

.
Ví d 1: Cho các vectơ
,uv
được biu diễn như sau:
2 3 ,u i j v i j= = +
( )
2 1; 2a m n= +
.
a) Xác định tọa độ các vectơ
,uv
; b) Tìm tọa độ
,2u v u v+−
;
c) Hai vectơ
,uv
có cùng phương? d) Tìm cp s m, n sao cho
au=
.
Li gii:
a) Ta có:
( ) ( )
2; 3 , 1;1uv= =
.
b) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 1; 3 1 3; 2 ; 2 2 2.1; 3 2.1 0; 5u v u v+ = + + = = =
.
c) Cách 1:
,uv
cùng phương
2 .1
,,
3 .1
k
k u kv k
k
=
=
−=
2
,
3
k
k
k
=
=−
(vô lí).
10
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Vậy hai vectơ
,uv
không cùng phương.
Cách 2:Ta có:
23
11

Hai vectơ
,uv
không cùng phương.
d)
3
2 1 2
2
23
5
m
m
au
n
n
−=
=
=

+ =
=−
. Vy
3
,5
2
mn= =
thỏa mãn đề bài.
2. Tọa độ đim:
Một điểm M có tọa độ
( ) ( )
;;
M M M M M M
x y OM x y OM x i y j = = +
.
Với hai điểm
( ) ( )
; , ;
A A B B
A x y B x y
thì
( )
;
B A B A
AB x x y y=
.
Trng h trc tọa độ Oxy, gc tọa độ O có tọa độ
( )
0;0
hay
( )
0;0O
.
Cho hai điểm
( ) ( )
; , ;
A A B B
A x y B x y
. Tọa đ trung điểm I của đoạn AB tha mãn:
,
22
A B A B
II
x x y y
xy
++
==
.
Cho tam giác ABC vi
( ) ( ) ( )
; , ; , ;
A A B B C C
A x y B x y C x y
. Tọa độ trng tâm G ca tam giác tha
mãn:
,
33
A B C A B C
GG
x x x y y y
xy
+ + + +
==
.
Ví d 2: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 1;8AB
.
a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB, tọa độ trng tâm G ca
OAB.
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho OABC là hình bình hành.
Li gii:
a) Tọa độ điểm I:
2 1 3 1 8 7 3 7
, hay ;
2 2 2 2 2 2
II
x y I
+ +

= = = =


.
Tọa độ điểm G:
0 2 1 0 1 8 7 7
1, hay 1;
3 3 3 3
GG
x y G
+ + +

= = = =


.
b) Gi tọa độ điểm C
( )
;
CC
xy
.
Ta có:
( ) ( )
1;9 , ;
CC
AB OC x y= =
.
OABC là hình bình hành
OC AB=
1
9
C
C
x
y
=−
=
. Vy
( )
1;9C
.
3. Biu thc tọa độ của tích vô hướng và ng dng:
Trong mt phng Oxy, cho hai vectơ
( ) ( )
; , ;u x y v x y

==
, tích vô hướng của hai vectơ
,uv
được cho bi công thc:
. . .u v x x y y

=+
.
ng dụng tích vô hướng tính độ dài:
Nếu
( )
;u x y=
thì độ dài vectơ
u
22
u x y=+
.
11
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Nếu
( ) ( )
; , ;
A A B B
A x y B x y
thì
( ) ( )
22
B A B A
AB x x y y= +
.
ng dụng tích vô hướng để tìm góc:
Với hai vectơ khác
0
( ) ( )
; , ;u x y v x y

==
, ta có:
( )
2 2 2 2
. . .
cos ,
.
.
u v x x y y
uv
uv
x y x y

+
==

++
.
. 0 . . 0u v u v x x y y

= + =
.
Ví d 3: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho
( ) ( ) ( )
0; 1 , 2;0 , 1; 3A B C−−
.
a) Chng t tam giác ABC vuông cân và tìm diện tích tam giác đó.
b) Tìm
cos ABC
theo hai cách.
Li gii:
a) Ta có:
( ) ( ) ( )
2;1 , 1; 2 ; . 2.1 1 2 0AB AC AB AC AB AC= = = + =
(1).
Mt khác:
( )
2
2 2 2
2 1 5, 1 2 5AB AC AB AC= + = = + = =
(2).
T (1) và (2) suy ra tam giác ABC vuông cân ti A.
Din tích tam giác:
1 1 5
. . 5. 5
2 2 2
ABC
S AB AC
= = =
(đơn vị din tích).
b) Cách 1: Ta có
ABC vuông cân ti A nên
0
2
cos cos45
2
ABC ==
.
Cách 2:Ta có:
( ) ( )
2; 1 5, 1; 3 10BA BA BC BC= = = =
.
Do vy:
( )
( ) ( ) ( )( )
2 . 1 1 3
.2
cos cos ,
.2
5. 10
BA BC
ABC BA BC
BA BC
+
= = = =
.
VIII PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG TRONG MT PHNG TA Đ
1. Phương trình tổng quát của đường thng:
Vectơ
n
khác
0
được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thng
nếu giá ca nó vuông góc vi
đường thng
.
Một đường thng hoàn toàn được xác định nếu ta biết được một điểm thuộc đường thng và mt
vectơ pháp tuyến ca nó.
Phương trình tổng quát của đường thng
đi qua
( )
00
;Mx y
có vectơ pháp tuyến
( )
; bn a=
là:
( ) ( )
00
0a x x b y y + =
.
Thu gọn phương trình, ta được:
0ax by c+ + =
vi
00
c ax by=
.
Ví d 1: Trong mt phng tọa độ Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thng
biết rng
qua
( )
1; 3A
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;1n =
.
Li gii:
Phương trình tổng quát
là:
( ) ( )
2 1 1 3 0xy + + =
hay
:2 1 0xy + + =
.
Nhn xét:
12
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Mọi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dng
0ax by c+ + =
vi
,ab
không đồng thi bng
0 (hay
22
0ab+
); ngược li thì mỗi phương trình dạng
0ax by c+ + =
(
22
0ab+
) luôn là
phương trình của một đường thng nhn
( )
; bn a=
làm vectơ pháp tuyến.
Nếu đường thng
chn các trc tọa độ
,Ox Oy
lần lượt ti hai điểm
( ) ( )
;0 , 0; , 0A a B b ab
thì
phương trình theo đoạn chn là:
1
xy
ab
+=
. Quy đồng b mẫu, ta đưa về dng tng quát:
0bx ay ab+ =
.
Nếu đường thng
qua điểm
( )
00
;M x y
, có h s góc k thì phương trình
là:
( )
00
y k x x y= +
. Ta đưa được phương trình về dng tổng quát như
sau:
0kx y c + =
vi
00
c kx y= +
.
Ví d 2: Trong mt phng tọa độ Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thng
biết rng
chn
các trc Ox, Oy lần lượt ti
( ) ( )
2;0 , 0; 3AB
.
Li gii:
Phương trình
theo đoạn chn là:
1
23
xy
+=
; vậy phương trình tổng quát ca
:
3 2 6 0xy =
.
2. Phương trình tham số của đường thng:
Vectơ
u
khác
0
được gi một vectơ chỉ phương của đường thng
nếu giá ca nó song song
hoc trùng với đường thng
.
Hai vectơ chỉ phương và pháp tuyến ca một đường thng thì luôn vuông góc nhau. Nếu
( )
;n a b=
là một vectơ pháp tuyến của đường thng
thì
( ) ( )
12
; , ;u b a u b a= =
là các vectơ chỉ phương
ca
. (Suy luận tương tự khi ta biết trước một vectơ chỉ phương của một đường thng).
Nếu
có vectơ chỉ phương là
( )
; bu a=
vi
0a
thì h s góc ca
b
k
a
=
. Ngược li, nếu
có h s góc là
k
thì
có vectơ chỉ phương là
( )
1; ku =
.
Một đường thẳng hoàn toàn xác định nếu ta biết được một điểm thuộc đường thng một vectơ
ch phương của nó.
Phương trình tham s của đường thng
đi qua điểm
( )
00
;Mx y
vectơ chỉ phương
( )
; bu a=
là:
0
0
at
y y bt
xx=
+
=+
(t là tham s).
Ví d 3: Trong mt phng tọa độ Oxy, viết phương trình tham s của đường thng
biết rng
qua
điểm
( )
1; 3A
, có vectơ chỉ phương
( )
5; 2u =−
.
Li gii:
Phương trình tham số ca
là:
15
32
xt
yt
=+
=
.
3. Hai đường thng song song hoc vuông góc nhau:
Hai đường thng song song nhau có th s dng chung một vectơ pháp tuyến hoc một vectơ chỉ
phương.
13
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Nếu hai đường thẳng vuông góc nhau thì vectơ chỉ phương của đường thẳng này là vectơ pháp
tuyến của đường thẳng kia và ngược li
Ví d 4. Viết phương trình tham s của đường thẳng Δ biết rng :
a) Δ qua
( )
1; 2A −−
và song song với đường thng
: 3 1 0d x y + =
.
b) Δ qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thng
:2 2 3 0d x y+ =
.
c) Δ qua
( )
2; 3B
và vuông góc với đường thng
1
:
4
xt
d
yt
=+
=−
.
Li gii:
a) Δ song song với d nên có chung một vectơ pháp tuyến là
( )
1; 3n =−
, suy ra Δ có một vectơ chỉ
phương
( )
3;1u =
.
Vậy phương trình tham số
13
:
2
xt
yt
= +
= +
.
b) Δ vuông góc với
:2 2 3 0d x y+ =
nên có mt vectơ chỉ phương là
( )
1;1u =
, phương trình tham
s
:
xt
yt
=
=
.
c) Δ vuông góc với
1
:
4
xt
d
yt
=+
=−
nên có một vectơ pháp tuyến là
( )
1; 4n =−
, suy ra có một vectơ chỉ
phương
( )
4;1u =
.
Phương trình tham số
24
:
3
xt
yt
=+
= +
.
4. V trí tương đối giữa hai đường thng:
Trong mt phng tọa độ Oxy, xét hai đường thng
12
,
lần lượt có các vectơ pháp tuyến
12
,nn
.
Trường hp 1: Nếu
1
n
cùng phương với
2
n
. Khi đó
12
,
song song hoc trùng nhau.
Chọn điểm
M
tùy ý thuc
1
, nếu
2
M 
thì
1
2
trùng nhau.
Chọn điểm
M
tùy ý thuc
1
, nếu
2
M 
thì
1
,
2
song song nhau.
Trường hp 2: Nếu
1
n
không cùng phương với
2
n
thì ta kết luận ngay hai đường thng
1
2
ct nhau, tọa độ giao điểm gia chúng là nghim ca h phương trình của hai đường thẳng đó.
Lưu ý:
14
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Ta có th s dng cặp vectơ chỉ phương
12
,uu
của hai đường thẳng để xét v trí tương đối gia hai
đưng thẳng đó tương tự như các trường hp trên.
Nếu
12
.0nn =
thì
12
nn
hay hai đường thng
1
,
2
vuông góc nhau (đây là trường hp đặc bit
khi hai đường thng ct nhau).
Nhn xét: Ta có th xét v trí tương đối hai đường thng bằng cách đi giải h hai phương trình tổng quát
của hai đường thẳng đó, giả s
( )
1 1 1
2 2 2
0
*
0
a x b y c
a x b y c
+ + =
+ + =
.
Nếu h (*) có mt nghim
0
0
xx
yy
=
=
thì
1
2
ct nhau ti
( )
00
;xy
.
Nếu h (*) vô nghim thì
1
2
song song nhau.
Nếu h (*) có vô s nghim thì
1
2
trùng nhau.
Ví d 5: Xác định v trí tương đối của hai đường thng
1
d
2
d
(cho biết tọa độ giao điểm nếu chúng
ct nhau) biết rng:
a)
12
:2 4 0, : 2 0d x y d x + = =
; b)
12
12
: 3 0, :
32
xt
d x y d
yt
=+
=
=+
.
Li gii:
a) Hai đường thng lần lượt có vectơ pháp tuyến là
( ) ( )
12
2; 1 , 1;0nn= =
.
Ta có
2.0 1.1−
nên hai vectơ này không cùng phương, suy ra hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau.
Mt khác, gii h
2 4 0
20
xy
x
−+=
−=
, ta được
2
8
x
y
=
=
.
Vy tọa độ giao điểm của hai đường
12
,dd
( )
2;8
.
b) Đường thng
1
d
có vectơ pháp tuyến
( )
1
1; 1n =−
, đường thng
2
d
có vectơ chỉ phương là
( )
2
2;2u =
nên có một vectơ pháp tuyến
( )
2
1; 1n =−
.
Ta có:
( )
1 1 1.1 =
nên hai vectơ
12
,nn
cùng phương với nhau.
Mt khác, lấy điểm
( )
1
3;0Ad
, thay tọa độ A vào phương trình
2
d
:
3 1 2
0 3 2
t
t
t
=+
=+
; nghĩa là
( )
2
3;0Ad
. Vy
1
d
,
2
d
song song nhau.
5. Góc giữa hai đường thng:
Cho hai đường thng
1
,
2
ct nhau ti A thì chúng to thành bn
góc có đỉnh là A.
Nếu
1
,
2
không vuông góc nhau thì góc gia chúng góc nhn
trong bn góc to thành.
Nếu
1
,
2
vuông góc nhau thì góc gia chúng bng
0
90
.
Góc giữa hai đường thng
1
,
2
được kí hiu là
( )
( )
1 2 1 2
, hay ,
.
Lưu ý:
15
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Góc giữa hai đường thng luôn thuộc đoạn
00
0 ;90


.
Nếu hai đường thng
1
,
2
song song hoc trùng nhau thì ta nói góc gia chúng bng
0
0
.
Cho hai đường thng
1
,
2
lần lượt các vectơ pháp tuyến
( )
1 1 1
;,n a b=
( )
2 2 2
;n a b=
. Khi đó cosin góc tạo bởi hai đường thng
đó là:
( )
( )
12
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
12
1 1 2 2
cos cos
.
.
,,
a
nn
a bb
nn
nn
bb
a
a
= = =
+
++
.
Lưu ý: Ta th s dng cặp vectơ chỉ phương của hai đường thng
1
,
2
để thay vào công thc trên
vẫn tìm được góc gia hai đường thẳng đó.
Ví d 3: Cho hai đường thng
1
: 3 1d y x=−
2
2
:
52
xt
d
yt
=−
=+
. Tìm góc giữa hai đường thng trên.
Li gii:
T phương trình
1
:3 1 0d x y =
, ta tìm được một vectơ pháp tuyến ca
( )
1
3; 1n =−
;
2
d
mt
vectơ chỉ phương
( )
2
1;2u =−
nên có một vectơ pháp tuyến
( )
2
2;1n =
.
Do vy:
( )
( )
( )
( )
12
12
0
12
22
2
2
12
3. .
.
,c ,
2
2 1 1
2
os
1 1
45
2
.
3.
nn
dddd
nn
+−
= = = =
+− +
.
6. Khong cách điểm đến đường thng:
Trong mt phng tọa đ Oxy, khong cách t điểm
( )
0 0 0
;M x y
đến
đường thng
:0ax by c + + =
hiu
( )
0
,dM
, được tính bi
công thc:
( )
00
0
22
,
ax by c
dM
ab
++
=
+
.
Ví d 4:
a) Tính khong cách t đim
( )
2; 3A
đến đường thẳng Δ có phương trình
3 4 1 0xy =
.
b) Tính khong cách giữa hai đường thng
12
,dd
biết
1
: 3 0d x y + =
2
:2 2 1 0d x y + =
.
Li gii:
a) Ta có:
( )
( )
( )
2
2
3.2 4 3 1
17
,
5
34
dA
= =
+−
.
b) Hai đường thng
12
,dd
lần lượt có vectơ pháp tuyến
( )
1
1; 1 ,n =−
( )
2
2; 2n =−
vi
( )
1 2 1.2 =
nên hai vectơ này cùng phương.
16
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Mặt khác điểm
( )
12
0;3 ,A d A d
. vậy hai đường
thng
12
,dd
song song nhau. Khi đó khong cách gia hai
đường thng
12
,dd
cũng là khoảng cách t một điểm bt
k trên đường thẳng này đến đường thng còn li.
Ta có:
( ) ( )
( )
1 2 2
2
2
2.0 2.3 1
52
,,
4
22
d d d d A d
−+
= = =
+−
.
IX PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MT PHNG TA Đ
1. Phương trình đường tròn:
Trong mt phng Oxy, tp hp tt c điểm M cách đều điểm I cho
trước mt khong R không đổi được gọi đường tròn tâm I, bán kính
R.
Cho trước điểm
( )
;I a b
s thực dương R. Điểm
( )
;M x y
tha mãn
IM R=
( ) ( )
22
x a y b R + =
( ) ( )
22
2
x a y b R + =
(1).
(1) là phương trình đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính R.
Khai trin (1):
( ) ( )
22
2
x a y b R + =
2 2 2 2 2 2 2
2 2 0 2 2 0
c
x y ax by a b R x y ax by c + + + = + + =
(2).
(2) cũng là một dng của phương trình đường tròn (dng khai triển), trong đó
2 2 2
c a b R= +
hay
22
R a b c= +
.
Lưu ý: Phương trình dng
22
2 2 0x y ax by c+ + =
là một phương trình đường tròn nếu
22
0a b c+
.
Ví d 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R đường tròn (C) biết:
a)
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 14C x y + =
; b)
( )
22
: 2 4 1 0C x y x y+ + + =
.
Li gii:
a) Đường tròn (C) có tâm
( )
1;2I
, bán kính
14R =
.
b) Đặt
24
1, 2, 1
22
a b c
= = = = =
−−
. Đường tròn (C) có tâm
( )
1;2I
, bán kính
22
1 4 1 2R a b c= + = + =
.
Ví d 2 : Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hp sau :
a) (C) có tâm
( )
1; 7I −−
và bán kính
33R =
.
b) (C) có tâm
( )
1; 5I
và đi qua
( )
0;0 .O
c) (C) nhn
AB
làm đường kính vi
( ) ( )
1;1 , 7;5AB
.
Li gii:
a) Phương trình (C) :
( ) ( )
22
1 7 27xy+ + + =
.
17
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
b) (C) có bán kính
( ) ( )
22
1 0 5 0 26R OI= = + =
nên có phương trình
( ) ( )
22
1 5 26xy + + =
.
c) Gi I là trung điểm của đoạn
AB
( )
4;3I
;
( ) ( )
22
4 1 3 1 13AI = + =
.
Đưng tròn (C) có đường kính là
AB
suy ra (C) nhn
( )
4;3I
làm tâm và bán kính
13R AI==
nên có phương trình là
( ) ( )
22
4 3 13xy + =
.
2. V trí tương đối đim với đường tròn, đường thng vi đưng tròn:
Xét điểm A với đường tròn (C) có tâm I, bán kính R.
A nm trên đường tròn
IA R=
.
A nm bên trong đường tròn
IA R
.
A nm bên ngoài đường tròn
IA R
.
Xét đường thẳng Δ với đường tròn (C) có tâm I, bán kính R.
( )
,d I R =
Δ tiếp xúc vi (C) (Δ được gi là tiếp tuyến của đường tròn, v trí tiếp xúc gia
chúng được gi là tiếp điểm).
( )
,d I R
Δ và (C) không có điểm chung.
( )
,d I R
Δ và (C) ct nhau tại hai điểm phân biệt (Δ được gi là mt cát tuyến của đường
tròn).
Ví dụ 3: Cho đường tròn
22
( ): 2 4 4 0C x y x y+ + =
có tâm I và đường thẳng
: 2 1 2 0x my + + =
.
a) Tìm
m
để đường thng
cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân bit A, B.
b) Tìm m để din tích tam giác
IAB
là ln nht.
Li gii:
a) Đưng tròn (C) có tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3R =
.
ct (C) tại hai điểm phân bit khi và ch khi
( )
,d I R
2
2
22
2 2 1 2
3
2
1 2 3 2
4 4 1 9 18
m
m
mm
m m m
+

+
+
+ +
2
5 4 17 0mm + +
(đúng với mi m).
Vy vi mi s thc m thì
cắt đường tròn (C) tại hai điểm
phân bit.
b) Ta có:
1 9 9
. .sin sin
2 2 2
IAB
S IA IB AIB AIB
= =
(vì
sin 1AIB
).
Suy ra:
( )
max
9
2
IAB
S
=
; khi đó
0
sin 1 90AIB AIB= =
Gi H là hình chiếu ca I lên
00
3
45 .cos45
2
AIH IH IA = = =
18
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Ta có:
( )
2
2
12
3
, 8 16 0 4
2
2
m
d I IH m m m
m
= = + + = =
+
.
Vy
4m =−
tha mãn yêu cu bài toán.
3. Tiếp tuyến của đường tròn:
Xét đường tròn (C) tâm I, bán kính R, tiếp tuyến Δ của (C) ti M
đường thng qua M và nhn
IM
làm một vectơ pháp tuyến.
Xét đường tròn
( ) ( ) ( )
22
2
:C x a y b R + =
. Tiếp tuyến Δ của (C) ti
( )
00
;M x y
có phương trình:
( )( ) ( )( )
2
00
x a x a y b y b R + =
.
Ví d 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( ) ( )
2
2
: 3 13C x y+ =
tại điểm
( )
2;0M
.
Li gii:
Đưng tròn có tâm
( )
0;3I
, bán kính
13R =
.
Cách gii 1:
Gọi Δ tiếp tuyến cần tìm, Δ qua Mnhn
( )
2; 3IM =−
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình:
( ) ( )
2 2 3 0 0xy =
hay
:2 3 4 0xy =
.
Cách gii 2:
Phương trình tiếp tuyến ca
( ) ( )
2
2
: 3 13C x y+ =
ti
( )
2;0M
là:
( )( ) ( )( )
3 3 13 2 0 3 3 13 0 2 3 4 0
MM
x x y y x y x y+ = + = =
.
X ELIP, HYPEBOL, PARABOL
1. Elip và phương trình chính tắc elip:
Cho hai điểm c định
12
,FF
có độ dài
12
2F F a
(vi a dương không đổi); elip (E) là tp hp tt c
điểm M tha mãn
12
2MF MF a+=
.
Các điểm
12
,FF
được gi là tiêu điểm ca elip.
Độ dài
12
2FF c=
được gi là tiêu c ca elip (
ca
).
Phương trình chính tắc ca elip có dng
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
vi
0ab
,
2 2 2
a b c=+
.
Các tiêu điểm elip là
( ) ( )
12
;0 , ;0F c F c
. Tiêu c:
12
2FF c=
.
Các đỉnh trên trc ln là:
( ) ( )
12
;0 , ;0A a A a
. Độ dài trc ln
12
2A A a=
.
Các đỉnh trên trc bé
( ) ( )
12
0; , 0;B b B b
.Độ dài trc bé
12
2B B b=
.
19
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Gc tọa độ
O
được gi là tâm đối xng ca elip.
Tâm sai :
c
e
a
=
; ta luôn có
01e
.
Đim
( ) ( )
;M x y E
thì
,x a y b
.
Ta có:
12
,
cc
MF a x MF a x
aa
= + =
.
Bốn đường thng
,x a y b= =
to thành mt hình ch
nhật cơ sở ca elip
( )
E
. Hình ch nht có chiu dài là
2a
và chiu rng là
2b
.
Phương trình các đường chun:
1
:0
a
x
e
+ =
đường
chun ng với tiêu đim
1
F
;
2
:0
a
x
e
=
đường
chun ng với tiêu điểm
2
F
.
Bất kì điểm M nào thuộc elip đều tha mãn:
( ) ( )
12
12
;;
MF MF
e
d M d M
==

.
Ví d 1: Viết phương trình chính tắc ca elip (E) biết rng:
a) (E) có độ dài hai trc lần lượt là 10 và 8.
b) (E) đi qua hai điểm
4 2 3 3
1; , ;1
32
MN
.
Li gii:
a) Gọi phương trình chính tắc ca elip là
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
vi
0ab
.
Ta có:
2 10 5; 2 8 4a a b b= = = =
.
Vậy phương trình chính tắc elip là
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
.
b) Gọi phương trình chính tắc ca elip là
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
vi
0ab
.
(E) qua hai điểm
4 2 3 3
1; , ;1
32
MN
nên
2 2 2
2 2 2
1 32 1 1
1
99
27 1 1 1
1
44
a b a
a b b

+ = =




+ = =


22
9, 4ab = =
.
Vậy phương trình chính tắc elip là
( )
22
:1
94
xy
E +=
.
20
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
2. Hypebol và phương trình chính tắc ca Hypebol:
Cho hai điểm c định
12
,FF
có độ dài
12
2F F a
(vi a dương không đổi); hypebol (H) là tp hp
tt c điểm M tha mãn
12
2MF MF a−=
.
Các điểm
12
,FF
được gi là tiêu điểm ca hypebol.
Độ dài
12
2FF c=
được gi là tiêu c ca hypebol
( )
ca
.
Phương trình chính tắc ca mt hypebol là
( )
22
22
:1
xy
H
ab
−=
vi
, , 0abc
2 2 2
c a b=+
.
Các tiêu điểm ca hypebol là
( ) ( )
12
;0 , ;0F c F c
. Tiêu c
12
2FF c=
.
Các đỉnh trên trc thc
( ) ( )
12
;0 , ;0A a A a
.
Độ dài trc thc
12
2A A a=
.
Các đỉnh trc o
( ) ( )
12
0; , 0;B b B b
.
Độ dài trc o
12
2B B b=
.
Gc tọa độ O được gi là tâm đối xng ca hypebol (H).
Đim
( ) ( )
;M x y H
thì
xa
; đồng thi
12
,
M M M M
cc
MF a ex a x MF a ex a x
aa
= + = + = =
.
Hình ch nht to bởi các đường thng
,x a y b= =
gi hình ch nht sở. Hai đường thng
chứa hai đưng chéo ca hình ch nhật sở đưc gi hai đường tim cn ca hypebol
phương trình là
b
yx
a
=
.
Tâm sai :
1
c
e
a
=
.
Phương trình các đường chun:
1
:0
a
x
e
+ =
đường chun ng vi
tiêu điểm
1
F
;
2
:0
a
x
e
=
là đường chun ng với tiêu điểm
2
F
.
Bất kì điểm M nào thuộc elip đều tha mãn:
( ) ( )
12
12
;;
MF MF
e
d M d M
==

.
Ví dụ 2: Tìm tọa độ tiểu điểm, tiêu cự, tọa độ các đỉnh trên trục thực, độ dài trục thực, tọa độ đỉnh trên
trục ảo, độ dài trục ảo của hypebol (H) có phương trình chính tắc
( )
22
:1
41
xy
H −=
.
Li gii:
Ta có:
2
2
42
1
1
aa
b
b
==

=
=
;
2 2 2
55c a b c= + = =
.
Tọa độ các tiêu điểm ca (H):
( ) ( )
12
5;0 , 5;0FF
; tiêu c
12
25FF =
.
Tọa độ các đỉnh trên trc thc:
( ) ( )
12
2;0 , 2;0AA
; độ dài trc thc
12
4AA =
.
21
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Tọa độ các đỉnh trên trc o:
( ) ( )
12
0; 1 , 0;1BB
; độ dài trc o
12
2BB =
.
3. Parabol và phương trình chính tắc ca parabol:
Cho một điểm F c định và một đường thẳng Δ cố định không đi qua F; parabol (P) là tp hp tt
c điểm M cách đều F và Δ.
Đim F được gọi là tiêu điểm, Δ được gọi là đường chun ca parabol (P).
Phương trình chính tắc ca parabol (P) có dng
2
2y px=
vi
0.p
Trong đó:
p được gi là tham s tiêu.
Tiêu điểm ca (P) là
;0
2
p
F



.
Phương trình đường chun ca (P) là
:
2
p
x =
.
Đỉnh ca (P) là gc tọa độ O.
Trục đối xng ca (P) là trc Ox.
Nếu điểm
( ) ( )
;M x y P
thì
0x
và điểm
( ) ( )
;M x y P
−
.
Tâm sai:
( )
1
,
FM
e
dM
==
(tâm sai ca parabol luôn bng 1).
Bán kính qua tiêu điểm:
2
M
p
MF x=+
vi
( )
;
MM
M x y
.
Ví dụ 3: Xác định tham số tiêu, phương trình đường chuẩn, tiêu điểm của parabol (P) biết rằng
( )
2
:4P y x=
.
Li gii:
Phương trình chính tắc ca parabol
( )
2
: 2 2 4 2P y px p p= = =
.
Phương trình đường chun (P):
1x =−
. Tiêu điểm ca (P):
( )
1;0F
.
B CÁC ĐỀ MINH HA KIM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 2023
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
2 4 2x x x+ + =
; b)
2
3 9 1 2x x x + =
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho
( ) ( ) ( )
2
4 1 1 2f x m x m x m= + + +
(m là tham s).
a) Gii bất phương trình
( )
0fx
khi
3m =−
.
b) Tìm tt c giá tr m để phương trình
( )
0fx=
có nghim.
Câu 3. (1,5 điểm) T mt nhóm 30 hc sinh lp 12 gm 15 hc sinh khi A, 10 hc sinh khi B và 5 hc
sinh khi C, cn chn ra 15 hc sinh, hi có bao nhiêu cách chn sao cho:
a) S hc sinh mi khi là bng nhau ?
22
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
b) Có ít nht 5 hc sinh khối A và có đúng 2 học sinh khi C?
Câu 4. (1,0 điểm) Cho sáu ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
. T sáu ch s trên có th lập được bao nhiêu s t
nhiên, mi s có bn ch s khác nhau và không chia hết cho
5
?
Câu 5. (1,0 điểm) Ly ngu nhiên mt th t hp
30
th được đánh số t
1
đến
30
.
a) Tính xác suất để th đưc ly ghi mt s nguyên t.
b) Tính xác suất để th đưc ly ghi mt s không chia hết cho
5
.
Câu 6. (1,5 điểm) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;4 , 3; 2 , 4;1A B C
a) Viết phương trình tổng quát của đường thng
AB
. Tính din tích tam giác
ABC
b) Viết phương trình đường tròn
( )
C
đi qua 2 đim A, B tâm nm trên đường thng
:2 3 4 0xy + + =
.
Câu 7. (1,0 đim) Viết phương trình chính tắc ca elip (E), biết (E) đi qua điểm
1
3;
2
A



và có phương
trình một đường chéo ca hình ch nhật cơ sở ca (E) là
20xy−=
.
Câu 8. (1,0 đim) Mt cái tháp làm ngui ca mt nhà máy có mt ct là hình hypebol có
phương trình
22
22
1
28 42
xy
−=
. Biết chiu cao ca tháp 150 m khong cách t
nóc tháp đến đến tâm đối xng ca hypebol bng
2
3
ln khong cách t m đối
xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
22
2 2 3x x x x = + +
;
b)
( )
22
2 2 4 4x x x + =
Câu 2. (1,0 đim) Gii bất phương trình
11
10
1xx
+
.
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tt c tham s m để
( )
22
2f x x mx m m= +
luôn dương với mi x thuc
.
Câu 4. (1,5 điểm)3 cun sách lý, 4 cun sách sinh, 5 cuốn sách địa. Hi có bao nhiêu cách sp xếp các
cun sách trên vào giá sách hàng ngang nếu:
a) Sp xếp tùy ý ?
b) Các cun sách cùng môn học đứng cnh nhau ?
Câu 5. (1, 5 đim) Cho
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
1
1
2
x a a x a x a x a x a x

= + + + + +


.
a) Tìm h s ln nht trong tt c h s
0 1 5
, , ...,a a a
.
b) Tính tng
0 1 2 3 4 5
a a a a a a+ + + + +
.
23
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Câu 6. (1, 5 đim) Cho h đường tròn
( ) ( )
22
: 4 2 1 1 0
m
C x y mx m y+ + + + =
.
a) Tìm m để
( )
m
C
đi qua điểm
( )
1;0A
.
b) Chng minh rng
( )
m
C
luôn là đường tròn vi mi s thc m. Tìm bán kính bé nht của đường
tròn
( )
m
C
.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai đường thng
12
: , : 3 0
22
xt
d d x y
yt
=
+ + =
= +
. Viết phương trình tham số
đường thng d qua đim
( )
3;0M
, đồng thi cắt hai đường thng
12
,dd
tại hai điểm A, B sao cho
M là trung điểm của đoạn AB.
Câu 8. (1,0 đim) Mt công ty mun làm một đường ng dn t mt
điểm A trên b đến một điểm B trên một hòn đảo theo l trình
t A đến C (đường b bin) ri t C đến B (dưới nước) như
hình vẽ. Hòn đảo ch b biển 6 km. Giá để y đường ng
trên b
50000
USD mỗi km, giá để xây đường ống dưới
nước
130000
USD mi km;
B
điểm trên b bin sao cho
BB
vuông góc vi b bin. Khong cách t A đến
B
9 km.
Biết rằng chi phí làm đường ng này
1170000
USD. Hi v
trí C cách v trí A bao nhiêu km?
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
22
2 5 11x x x+ = +
; b)
5 10 8xx+ =
.
Câu 2. (1,0 đim) Tìm tt c tham s m để
( )
2
2f x mx x m= +
luôn âm vi mi
x
.
Câu 3. (1,5 đim)
a) Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5A =
. th lập được bao nhiêu s t nhiên chn bn ch s
khác nhau?
b) Cho hai đường thng
1
d
2
d
song song vi nhau. Trên
1
d
10 đim phân bit, trên
2
d
n
điểm phân bit
()2.n
Biết rng
2800
tam giác mà đỉnh ca chúng là các điểm nói trên.
Tìm
.n
Câu 4. (1,0 đim) Xét biu thc
( ) ( )
33
22x y x y+ +
. Viết khai trin biu thc trên bng nh thc Newton
và tìm tng các h s ca s hạng mà lũy thừa ca x lớn hơn lũy thừa ca y.
Câu 5. (1,0 đim) Gieo đồng thi hai con súc sắc cân đối đồng cht. Tính xác suất để:
a) Tng s chấm thu được t hai
con súc sc bng 6.
b) Tích s chm trên hai con súc sc là mt s chính phương.
Câu 6. (1,5 điểm)
a) Tìm góc giữa hai đường thng
12
,dd
biết rng:
1
: 2 10 0d x y =
2
: 3 9 0d x y + =
.
b) Viết phương trình đường thng d song song vi
: 4 2 0xy + =
cách điểm
( )
2; 3A
mt
khong bng 3.
x km
(9 - x)km
6km
đảo
bờ biển
biển
A
B
B'
C
24
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Câu 7. (1,5 điểm) Cho elip có phương trình chính tắc
( )
22
:1
84
xy
E +=
.
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm
1
F
,
2
F
và tiêu c, tâm sai ca elip.
b) Tìm tọa độ điểm
M
thuc
( )
E
sao cho
12
2MF MF−=
.
Câu 8. (1,0 đim) Người ta làm ra mt cái thang bc lên tng hai ca mt ngôi nhà (hình v), mun vy
h cn làm một thanh đ BC chiu dài bằng 4 m, đồng thi muốn đảm bo k thut thì t s độ
dài
5
3
CE
BD
=
. Hi v trí A cách v trí B bao nhiêu mét?
Câu 1. (1,5 đim) Giải phương trình:
a)
2
2 3 1x x x+ = +
; b)
7 11 1 0xx+ + + =
.
Câu 2. (1,0 đim) Chứng minh phương trình sau luôn nghim m ly bt giá tr nào:
( )
22
2 1 2 3 0x m x m m + + + + =
.
Câu 3. (1,5 đim) Một đoàn tàu nhỏ
3
toa khách đỗ sân ga, các toa đều trng và mi toa có th cha
được nhiều hơn 3 người.
3
hành khách không quen biết cùng bước lên tàu. Hi bao nhiêu
kh năng trong đó:
a) Khách lên tàu tùy ý ; b) Mỗi khách lên một toa ;
c) Có
2
hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác?
Câu 4. (1,5 điểm) Xét biu thc
( )
5
1x +
.
a) Viết khai triển biểu thức trên bằng nhị thức Newton theo thứ tự lũy thừa của x tăng dần.
b) Chứng minh rằng :
0 1 2 3 4 5 5
5 5 5 5 5 5
2C C C C C C+ + + + + =
.
Câu 5. (1,0 điểm) Kết qu
( )
;bc
ca vic gieo con súc sắc cân đối và đồng cht hai lần, trong đó
b
là s
chm xut hin trong lần gieo đầu,
c
là s chm xut hin ln gieo th hai, được thay vào phương
trình bc hai
2
0x bx c+ + =
. Tính xác suất để phương trình trên có nghim.
Câu 6. (1,0 đim) Viết phương trình tham s của đường thng
biết
đường trung trc của đoạn
thng AB vi
( ) ( )
3;1 , 3;5AB
.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho điểm
M
nm trên hyperbol
( )
H
:
22
1
16 9
xy
−=
. Nếu hoành độ điểm
M
bng
8
thì
khong cách t
M
đến các tiêu điểm ca
( )
H
là bao nhiêu ?
Câu 8. (1,5 điểm) Mt cái cng hình bán nguyt rộng 8,4 m, cao 4,2 m như hình vẽ. Mặt đường dưới cng
được chia làm hai làn cho xe ra vào.
a) Viết phương trình mô phỏng cái cng.
b) Mt chiếc xe ti rộng 2,2m, cao 2,6 m đi đúng
làn đường quy định có th đi qua cổng
không làm hư hỏng cng hay không?
25
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
C NG DN GIẢI ĐỀ MINH HA KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC 2022 2023
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
2 4 2x x x+ + =
; b)
2
3 9 1 2x x x + =
.
ng dn gii:
a) Bình phương hai vế phương trình, ta được:
22
2 4 2 3 2 0 1 2x x x x x x x+ + = + + = = =
.
Thay các giá tr
1x =−
,
2x =−
vào phương trình ban đầu, ta thấy chúng đều tha mãn.
Vy, tp nghiệm phương trình là
1; 2S =
.
b) Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2 2
1
3 9 1 4 4 2 5 3 0 3
2
x x x x x x x x + = + = = =
.
Thay các giá tr
3x =
,
1
2
x =−
vào phương trình ban đầu, ta thy ch
3x =
tha mãn.
Vy tp nghiệm phương trình:
3S =
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho
( ) ( ) ( )
2
4 1 1 2f x m x m x m= + + +
(m là tham s).
a) Gii bất phương trình
( )
0fx
khi
3m =−
.
b) Tìm tt c giá tr m để phương trình
( )
0fx=
có nghim.
ng dn gii:
a) Vi
3m =−
, ta có bất phương trình
2
4 5 0xx+
.
tam thc bc hai
2
45xx+−
hai nghim phân bit
1
5
; đồng thi
10a =
nên
( ) ( )
2
4 5 0 ; 5 1;x x x+ − +
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
( ) ( )
; 5 1;S = − +
.
b) Ta có:
( )
4, 1 , 1 2a m b m c m= + = = +
.
Trường hp 1:
4 0 4a m m= + = =
. Thay vào phương trình:
7
5 7 0
5
xx = =
(có nghim).
Do đó:
4m =−
tha mãn.
Trường hp 2:
4 0 4a m m= +
.
Phương trình có nghiệm khi
( ) ( )( )
2
1 4 4 1 2 0m m m = + +
2
7 38 15 0mm
.
3
5
7
m
.
Kết hp c hai trường hợp trên, ta có được
3
5;
7
m



thỏa mãn đề bài.
26
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Câu 3. (1,5 điểm) T mt nhóm 30 hc sinh lp 12 gm 15 hc sinh khi A, 10 hc sinh khi B và 5 hc
sinh khi C, cn chn ra 15 hc sinh, hi có bao nhiêu cách chn sao cho:
a) S hc sinh mi khi là bng nhau ?
b) Có ít nht 5 hc sinh khối A và có đúng 2 học sinh khi C?
ng dn gii:
a) Số cách chọn 5 học sinh mỗi khối (A, B, C) lần lượt là:
5 5 5
15 10 5
,,C C C
.
Vy s cách chn tha mãn là
5 5 5
15 10 5
756756C C C =
(cách).
b) Ta sử dụng quy tắc loại trừ như lời giải sau:
Xét bài toán 1: Chn 2 hc sinh khi C, 13 hc sinh khi B hoc khi A: có
2 13
5 25
CC
cách.
Xét bài toán 2: Chn 2 hc sinh khi C, 13 hc sinh khi B và khi A không tha yêu cu.
Trường hp 1: Chn 2 hc sinh khi C, 10 hc sinh khi B3 hc sinh khi A có
2 10 3
5 10 15
C C C
cách.
Trường hp 2: Chn 2 hc sinh khi C, 9 hc sinh khi B 4 hc sinh khi A
2 9 4
5 10 15
C C C
cách.
Vy s cách chn tha mãn là
2 13 10 3 9 4
5 25 10 15 10 15
51861950C C C C C C =
(cách).
Câu 4. (1,0 điểm) Cho sáu ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
. T sáu ch s trên có th lập được bao nhiêu s t
nhiên, mi s có bn ch s khác nhau và không chia hết cho
5
?
ng dn gii:
S có bn ch s có dng
abcd
. Đặt
0;1;2;3;4;5E =
.
Do
abcd
không chia hết cho 5 nên có 4 cách chn d ( mt trong các s: 1, 2, 3, 4).
Chn
\ 0;a E d
nên có 4 cách chn a.
Chn
\;b E a d
nên có 4 cách chn b.
Chn
\ ; ;c E a b d
nên có 3 cách chn c.
Theo quy tc nhân ta có :
4.4.4.3 192=
s t nhiên tha mãn.
Câu 5. (1,0 điểm) Ly ngu nhiên mt th t hp
30
th được đánh số t
1
đến
30
.
a) Tính xác suất để th đưc ly ghi mt s nguyên t.
b) Tính xác suất để th đưc ly ghi mt s không chia hết cho
5
.
ng dn gii:
Không gian mu là
1; 2; ...; 30=
( )
30n =
.
Gi
A
là biến c “Thẻ được ly ghi mt s nguyên tố” và
B
là biến c “Thẻ đưc ly ghi mt s
không chia hết cho 5”.
a) Ta có:
( )
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29 10A n A= =
. Suy ra
( )
10 1
30 3
PA==
.
b) T không gian mu, có 6 s t nhiên chia hết cho 5 là 5, 10, 15, 20, 25, 30. Vì vy có 24 s t
nhiên không chia hết cho 5, hay
( )
24nB=
.
Ta có:
( )
( )
( )
24 4
30 5
nB
PB
n
= = =
.
Câu 6. (1,5 điểm) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;4 , 3; 2 , 4;1A B C
27
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
a) Viết phương trình tổng quát của đường thng
AB
. Tính din tích tam giác
ABC
b) Viết phương trình đường tròn
( )
C
đi qua 2 đim A, B tâm nm trên đường thng
:2 3 4 0xy + + =
.
ng dn gii:
a)
AB
có vectơ chỉ phương
( )
2; 6AB =
nên có vectơ pháp tuyến
( )
3; 1n =−
Phương trình tổng quát
AB
:
( ) ( )
3 1 4 0 3 7 0x y x y+ = + =
.
( )
( )
2
2
3.4 1 7
9 10
,
5
31
d C AB
−+
==
+−
;
2 10AB =
;
( )
1
, . 18
2
ABC
S d C AB AB==
.
b) Gọi phương trình
( )
C
:
22
2 2 0x y ax by c+ + =
vi
22
0a b c+
.
Đưng tròn này có tâm
( )
;I a b
Do
( )
,A B C
I 
nên ta có h phương trình:
2 8 17
6 4 13
2 3 4
a b c
a b c
ab
+ =
+ + =
+ =
.
Gii h phương trình trên, tìm được
( ) ( )
; ; 5;2;9abc =−
.
Vậy phương trình đường tròn
22
10 4 9 0x y x y+ + + =
.
Câu 7. (1,0 đim) Viết phương trình chính tắc ca elip (E), biết (E) đi qua điểm
1
3;
2
A



và có phương
trình một đường chéo ca hình ch nhật cơ sở ca (E) là
20xy−=
.
ng dn gii:
Gọi phương trình chính tắc elip là
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
vi
0ab
.
Ta có:
( )
22
1 3 1
3; 1
24
AE
ab

+ =


(1).
Đưng chéo hình ch nht có phương trình
1
20
2
x y y x = =
,
suy ra
1
2
2
b
ab
a
= =
(2)
Thay (2) vào (1) :
22
31
1 1 2
44
ba
bb
+ = = =
. Vy phương trình chính tắc:
( )
22
:1
41
xy
E +=
.
Câu 8. (1,0 đim) Mt cái tháp làm ngui ca mt nhà y có mt ct hình hypebol
có phương trình
22
22
1
28 42
xy
−=
. Biết chiu cao ca tháp là 150 m và khong cách
t nóc tháp đến đến tâm đối xng ca hypebol bng
2
3
ln khong cách t tâm
đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
28
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
ng dn gii:
Chn h trc tọa độ Oxy như hình vẽ.
Ta có :
150 150
22
33
HK OH OK
OH OK OH OK
= + =



==


60 m, 90 mOH OK = =
.
Đưng thng qua H, vuông góc Oy
1
: 60y=
.
1
ct hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn
22
22
60
1 4 149 48,826 m
28 42
x
x = =
.
Đưng thng qua K, vuông góc vi Oy
2
: 90y =
.
2
ct hypebol tại điểm có hoành độ
dương và thỏa mãn
22
22
90
1
28 42
x
−=
4 274 66,212 mx =
.
Vy bán kính nóc ca tháp xp x
48,826 m
, bán kính đáy của tháp xp x
66,212 m
.
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
22
2 2 3x x x x = + +
;
b)
( )
22
2 2 4 4x x x + =
ng dn gii:
a) Bình phương hai vế phương trình:
2 2 2
5
2 2 3 2 3 5 0 1
2
x x x x x x x x = + + = = =
.
Thay các giá trị
5
1,
2
xx= =
vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình là:
5
1;
2
S

=−


.
b) Ta có:
( )
22
2 2 4 4 + = x x x
( ) ( )( )
2
22
2 0 2
2 2 4 2 2
2 4 2 2 4 2
xx
x x x x
x x x x
= =

+ = +

+ = + + = +


.
Xét phương trình
2
2 4 2xx+ = +
(1).
29
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
(luôn đúng)
Bình phương hai vế (1), ta được:
2 2 2
0
2 4 4 4 4 0
4
x
x x x x x
x
=
+ = + + =
=
.
Thay lần lượt
0, 4xx==
vào phương trình (1), ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình là:
0;2;4S =
.
Câu 2. (1,0 đim) Gii bất phương trình
11
10
1xx
+
.
ng dn gii:
Điều kiện:
0
1
x
x
. Ta có:
( ) ( )
( )
2
2
11
1 1 1
1 0 0 0
11
x x x x
xx
x x x x x x
+
−+
+
.
Dễ thấy
2
1 0,x x x +
( )
1
2
10
1 4.1.1 0
a =
=
.
Vì vậy bất phương trình trở thành
2
0xx−
.
Tam thức bậc hai
2
xx
có hai nghiệm
12
0, 1xx==
2
10a =
nên
2
0
0
1
x
xx
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
( ) ( )
;0 1;S = − +
.
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tt c tham s m để
( )
22
2f x x mx m m= +
luôn dương với mi x thuc
.
ng dn gii:
Ta có:
2
1, 2 ,a b m c m m= = =
.
Theo gi thiết:
( )
( )
( )
2
2
10
0
0, .
0
2 4 0
a
f x x
m m m

22
4 4 4 0 0m m m m +
. Vy vi
0m
thì
( )
0,f x x
.
Câu 4. (1,5 điểm)3 cun sách lý, 4 cun sách sinh, 5 cuốn sách địa. Hi có bao nhiêu cách sp xếp các
cun sách trên vào giá sách hàng ngang nếu:
a) Sp xếp tùy ý ?
b) Các cun sách cùng môn học đứng cnh nhau ?
ng dn gii:
a) Số cách xếp tùy ý 12 cuốn sách lên giá là 12! (cách).
b) Gọi L là nhóm 3 sách lý, S là nhóm 4 sách sinh, Đ là nhóm 5 sách địa.
S cách xếp trong L là
3!
; s cách xếp trong S
4!
; s cách xếp trong Đ là
5!
; s cách xếp L,
S, Đ với nhau:
3!
.
Vy s cách xếp thỏa mãn đề bài là:
3!4!5!3! 103680=
(cách).
Câu 5. (1, 5 đim) Cho
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
1
1
2
x a a x a x a x a x a x

= + + + + +


.
a) Tìm h s ln nht trong tt c h s
0 1 5
, , ...,a a a
.
b) Tính tng
0 1 2 3 4 5
a a a a a a+ + + + +
.
30
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
ng dn gii:
a) Ta có:
5 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 1
1
2 2 2 2 2 2
x C C x C x C x C x C x
= + + + + +
2 3 4 5
5 5 5 5 1
1
2 2 4 16 32
x x x x x= + +
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
a a x a x a x a x a x= + + + + +
(*).
Suy ra:
0 1 2 3
5 5 5
1, , , ,
2 2 4
a a a a= = = =
45
51
,
16 32
aa= =
.
Ta thy h s ln nhất tìm được là
2
5
2
a =
.
b) Thay
1x =
vào (*), ta được:
5
0 1 2 3 4 5
1
1
2
a a a a a a

= + + + + +


.
Vy
0 1 2 3 4 5
1
32
a a a a a a+ + + + + =
.
Câu 6. (1, 5 đim) Cho h đường tròn
( ) ( )
22
: 4 2 1 1 0
m
C x y mx m y+ + + + =
.
a) Tìm m để
( )
m
C
đi qua điểm
( )
1;0A
.
b) Chng minh rng
( )
m
C
luôn là đường tròn vi mi s thc m. Tìm bán kính bé nht của đường
tròn
( )
m
C
.
ng dn gii:
a)
( )
m
C
đi qua điểm
( )
1;0A
nên
( )
22
1 0 4 .1 2 1 .0 1 0 0m m m+ + + + = =
.
Vy
0m =
thỏa mãn đề bài.
b) Đặt
( )
( )
21
4
2 , 1 , 1
22
m
m
a m b m c
+
= = = = + =
−−
.
Ta có :
( )
2
2 2 2
4 1 1 0,a b c m m m+ = + + +
nên
( )
m
C
luôn là đường tròn vi mi m.
Bán kính đường tròn là :
2
2 2 2
1 9 9
5 2 2 5
5 5 5
R a b c m m m

= + = + + = + +


.
Vy bán kính nh nht của đườn tròn
min
9
5
R =
; khi đó
1
5
m =−
.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai đường thng
12
: , : 3 0
22
xt
d d x y
yt
=
+ + =
= +
. Viết phương trình tham số
đường thng d qua đim
( )
3;0M
, đồng thi cắt hai đường thng
12
,dd
tại hai điểm A, B sao cho
M là trung điểm của đoạn AB.
ng dn gii:
31
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Xét đường thng
2
: 3 0d x y+ + =
; thay
3x t y t

= =
, ta có phương trình tham số
2
:
3
xt
d
yt
=
=
.
Gi
( )
1
; 2 2A d d A t t= +
; gi
( )
2
;3B d d B t t

=
.
( )
3;0M
là trung điểm của đoạn AB nên
3
2
2 2 3
0
2
tt
tt
+
=
+
=
11
6
3
2 5 7
3
t
tt
tt
t
=
+=


−=
=
. Ta có
11 16 2 16 2
;;
3 3 3 3 3
A AM u
= =
vi
( )
1;8u =
là mt
vectơ chỉ phương của d.
Phương trình tham số ca d
3
8
xt
yt
=+
=
.
Câu 8. (1,0 đim) Mt công ty mun làm một đường ng dn t mt
điểm A trên b đến một điểm B trên một hòn đảo theo l trình
t A đến C (đường b bin) ri t C đến B (dưới nước) như
hình vẽ. Hòn đảo ch b biển 6 km. Giá để y đường ng
trên b
50000
USD mỗi km, giá để xây đường ống dưới
nước
130000
USD mi km;
B
điểm trên b bin sao cho
BB
vuông góc vi b bin. Khong cách t A đến
B
9 km.
Biết rằng chi phí làm đường ng này
1170000
USD. Hi v
trí C cách v trí A bao nhiêu km?
ng dn gii:
Gi
x B C
=
(
09x
), khi đó:
2
36BC x=+
.
S tiền xây đường ng trên b:
( )
9 50000x−
; s tin xây đường ống dưới bin:
2
130000 36x+
.
Tng chi phí b ra để làm đường ng là:
( )
2
9 50000 130000 36xx + +
.
Theo gi thiết:
( )
2
9 .50000 130000 36 1170000 + + =xx
( )
2
5 9 13 36 117 + + =xx
2
13 36 5 72 + = +xx
( )
22
2
72
5 72 0
5
5
169 36 25 720 5184
2
144 720 900 0
+
−

=

+ = + +
+ =
x
x
x
x x x
xx
.
Ta
2,5 km 9 2,5 6,5 kmB C AC
= = =
. Vy, ví trí C cách v trí A mt khong bng 6,5 km.
x km
(9 - x)km
6km
đảo
bờ biển
biển
A
B
B'
C
32
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
22
2 5 11x x x+ = +
; b)
5 10 8xx+ =
.
ng dn gii:
a) Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2 2
2 5 11 6 0 2 3x x x x x x x+ = + + = = =
.
Thay các giá tr
2x =
,
3x =−
vào phương trình, ta thấy chúng đều tha mãn.
Vy, tp nghiệm phương trình là
2; 3S =−
.
b) Bình phương hai vế phương trình, ta được:
22
3
5 10 64 16 21 54 0
18
x
x x x x x
x
=
+ = + + =
=
.
Thay c hai giá tr
3x =
,
18x =
vào phương trình đã cho, ta thấy ch
3x =
tha mãn.
Vy tp nghiệm phương trình:
3S =
.
Câu 2. (1,0 đim) Tìm tt c tham s m để
( )
2
2f x mx x m= +
luôn âm vi mi
x
.
ng dn gii:
Ta có:
, 2,a m b c m= = =
. Theo gi thiết:
2
2 0, (*)mx x m x +
.
Trường hp 1:
0am==
. Thay vào (*):
2 0, 0,x x x x
(sai). Suy ra
0m =
không tha.
Trường hp 2:
0am=
.
Khi đó: (*)
( )
2
0
0
0
2 4 . 0
m
a
mm



2
0
0
0
1
1
11
1
m
m
m
m
m
mm
m
.
Vy vi
1m −
thì
( )
fx
luôn âm vi mi
x
.
Câu 3. (1,5 đim)
c) Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5A =
. th lập được bao nhiêu s t nhiên chn bn ch s
khác nhau?
d) Cho hai đường thng
1
d
2
d
song song vi nhau. Trên
1
d
10 đim phân bit, trên
2
d
n
điểm phân bit
()2.n
Biết rng
2800
tam giác mà đỉnh ca chúng là các điểm nói trên.
Tìm
.n
ng dn gii:
a) Gi s t nhiên có bn ch s
abcd
vi a, b, c, d ly t tp A.
Trường hp 1:
0d =
.
Chn d: có 1 cách. Chn a
( )
0a
: có 5 cách.
S cách chn b, c lần lượt là 4, 3.
S các s t nhiên trong trường hp này là
1 5 4 3 60 =
.
Trường hp 2:
2; 4d
.
33
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Chn d: có 2 cách. Chn a
( )
0,a a d
: có 4 cách.
S cách chn b, c lần lượt là 4, 3.
S các s t nhiên trong trường hp này là
2 4 4 3 96 =
.
Vy s các s t nhiên thỏa mãn đề bài là
60 96 156+=
.
b)
Nhn xét: Một tam giác được to thành cần 2 điểm thuc
1
d
; 1 điểm thuc
2
d
và ngược li. Vì
vy s tam giác có được là:
2 1 1 2
10 10nn
C C C C+
.
Ta có:
( )
2 1 1 2
10 10
2800 45 5 1 2800 0 20.
nn
C C C C n n n n+ = + = =
Câu 4. (1,0 đim) Xét biu thc
( ) ( )
33
22x y x y+ +
. Viết khai trin biu thc trên bng nh thc Newton
và tìm tng các h s ca s hạng mà lũy thừa ca x lớn hơn lũy thừa ca y.
ng dn gii:
a) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 2 3
0 3 1 2 2 3
3 3 3 3
2 2 2 2 2x y x y C x C x y C x y C y+ + = + + +
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
3 2 2 3
0 1 2 3
3 3 3 3
2 2 2C x C x y C x y C y+ + + +
3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3
6 12 8 8 12 6 9 6 18 7x x y xy y x x y xy y x x y xy y= + + + + + = + +
.
b) Có hai s hạng mà lũy thừa ca x lớn hơn lũy thừa ca y
32
9 , 6x x y
.
Tng h s ca chúng:
( )
9 6 3+ =
.
Câu 5. (1,0 đim) Gieo đồng thi hai con súc sắc cân đối đồng cht. Tính xác suất để:
a) Tng s chấm thu được t hai
con súc sc bng 6.
b) Tích s chm trên hai con súc sc là mt s chính phương.
ng dn gii:
Số phần tử không gian mẫu là
( )
6 6 36.n = =
a) Gọi biến cố
:A
“Tổng số chấm thu được từ hai
con súc sắc bằng 6”.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1; 5 , 2; 4 , 3; 3 , 5; 1 , 4; 2 5A n A= =
.
Do vậy
( )
( )
( )
5
36
nA
PA
n
==
.
b) Gọi biến cố C :
Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1; 1 , 2; 2 , 3; 3 , 4; 4 , 5; 5 , 6; 6 , 1; 4 , 4; 1 8C n C= =
.
Vậy
( )
( )
( )
82
36 9
nC
PC
n
= = =
.
Câu 6. (1,5 điểm)
a) Tìm góc giữa hai đường thng
12
,dd
biết rng:
1
: 2 10 0d x y =
2
: 3 9 0d x y + =
.
b) Viết phương trình đường thng d song song vi
: 4 2 0xy + =
cách điểm
( )
2; 3A
mt
khong bng 3.
ng dn gii:
a) Hai đường
12
,dd
có cặp vectơ pháp tuyến
( )
1
2; 1n =−
,
( )
2
1; 3n =−
.
34
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
( )
12
12
12
. 2.1 3.1
52
cos ,
.2
4 1. 1 9 5 2
nn
dd
nn
+
= = = =
++
( )
12
, 45dd =
.
b) Ta có:
// : 4 2 0d x y + =
Phương trình d có dng:
( )
4 0 2x y c c+ + =
.
Mt khác:
( )
2 4.3
, 3 3 10 3 17
1 16
c
d A d c
+ +
= = + =
+
1
2
: 4 3 17 10 0
3 17 10
3 17 10 : 4 3 17 10 0
d x y
c
c d x y
+ + =
=−

= + =
.
Vậy có hai đường thng tha mãn:
4 3 17 10 0; 4 3 17 10 0x y x y+ + = + =
.
Câu 7. (1,5 điểm) Cho elip có phương trình chính tắc
( )
22
:1
84
xy
E +=
.
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm
1
F
,
2
F
và tiêu c, tâm sai ca elip.
b) Tìm tọa độ điểm
M
thuc
( )
E
sao cho
12
2MF MF−=
.
ng dn gii:
a) Ta có
2
8 2 2aa= =
;
2
42bb= =
;
2 2 2
42c a b c= = =
.
Do đó elip có các tiêu điểm
( ) ( )
21
2;0 , 2;0FF
, tiêu c
21
24FFc==
, tâm sai
2
2
c
e
a
==
.
b) Gi
( ) ( )
;M x y E
12
11
2 2 , 2 2
22
c
MF a x x MF x
a
= + = + =
;
12
11
2 2 2 2 2 2 2
22
MF MF x x x

= + = =


.
Thay vào
( )
E
:
2
2
2
1 3 3
84
y
yy+ = = =
.
Vy
( )
2; 3M
hoc
( )
2; 3M
thỏa mãn đề bài.
Câu 8. (1,0 đim) Người ta làm ra mt cái thang bc lên tng hai ca mt ngôi nhà (hình v), mun vy
h cn làm một thanh đ BC chiu dài bằng 4 m, đồng thi muốn đảm bo k thut thì t s độ
dài
5
3
CE
BD
=
. Hi v trí A cách v trí B bao nhiêu mét?
ng dn gii:
Đặt
0AB x=
. Xét tam giác ABC vuông ti B có:
2
16AC x=+
.
35
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Theo tính chất định lí Ta-lét, ta có:
2
16 5
3
AC CE x
AB BD x
+
= =
( )
2
22
2
50
0
3 16 5 3
9 16 25
16 144
x
x
x x x
xx
x
+ = =

+=
=
.
Vy hai v trí A, B cách nhau 3 m.
Câu 1. (1,5 đim) Giải phương trình:
a)
2
2 3 1x x x+ = +
; b)
7 11 1 0xx+ + + =
.
Hướng dẫn giải:
a) Bình phương hai vế phương trình, ta có:
22
1
3 1 2 3 2 1 0 1
3
x x x x x x x + = + = = =
.
Thay các giá trị
1
1,
3
xx= =
vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình là:
1
1;
3
S

=−


.
b) Ta có:
7 11 1 0 7 11 1+ + + = + = x x x x
.
Bình phương hai vế phương trình, ta được
22
5 65
7 11 2 1 5 10 0
2
x x x x x x
+ = + + = =
.
Thay hai giá trị
5 65
2
x
=
vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có
5 65
2
x
=
thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình là:
5 65
.
2
S


=



Câu 2. (1,0 đim) Chứng minh phương trình sau luôn nghim m ly bt giá tr nào:
( )
22
2 1 2 3 0x m x m m + + + + =
.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
( ) ( )
2
1, 2 1 , 1 , 2 3a b m b m c m m
= = + = + = + +
.
( )
( )
2
22
1 2 3 2m m m m m
= + + + = +
.
Đặt
( )
2
2f m m m= +
với
( )( )
1 4 1 2 7 0
f
= =
.
Bảng xét dấu
( )
fm
:
36
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
( )
0,f m m
. Do vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với
mọi giá trị m.
Câu 3. (1,5 đim) Một đoàn tàu nhỏ
3
toa khách đỗ sân ga, các toa đều trng và mi toa có th cha
được nhiều hơn 3 người.
3
hành khách không quen biết cùng bước lên tàu. Hi bao nhiêu
kh năng trong đó:
a) Khách lên tàu tùy ý ; b) Mỗi khách lên một toa ;
c) Có
2
hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác?
Hướng dẫn giải:
a) Khách lên tàu tùy ý nên mỗi khách sẽ có 3 lựa chọn.
Vậy số khả năng thỏa mãn là
3 3 3 27 =
.
b) Số cách chọn 3 toa để xếp 3 hành khách là:
3
3
3! 6A ==
.
c) Giai đoạn 1: Chia 3 hành khách ra làm hai nhóm X, Y: một nhóm có 2 người và một nhóm có
1 người. Số cách thực hiện là:
2
3
1C
.
Giai đoạn 2: Chọn 2 trong 3 toa tàu để xếp hai nhóm X, Y vào, số cách thực hiện là
2
3
A
.
Vậy số cách xếp khách lên tàu thỏa mãn là
22
33
1 18CA =
.
Câu 4. (1,5 điểm) Xét biu thc
( )
5
1x +
.
a) Viết khai triển biểu thức trên bằng nhị thức Newton theo thứ tự lũy thừa của x tăng dần.
b) Chứng minh rằng :
0 1 2 3 4 5 5
5 5 5 5 5 5
2C C C C C C+ + + + + =
.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
( )
5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
1 (*)x C x C x C x C x C x C+ = + + + + +
2 3 4 5
1 5 10 10 5x x x x x= + + + + +
.
b) Từ khai triển (*) trong câu a), thay
1x =
, ta được:
( )
5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
1 1 .1 .1 .1 .1 .1C C C C C C+ = + + + + +
0 1 2 3 4 5
5 5 5 5 5 5
C C C C C C= + + + + +
.
Vậy
0 1 2 3 4 5 5
5 5 5 5 5 5
2C C C C C C+ + + + + =
.
Câu 5. (1,0 điểm) Kết qu
( )
;bc
ca vic gieo con súc sắc cân đối và đồng cht hai lần, trong đó
b
là s
chm xut hin trong lần gieo đầu,
c
là s chm xut hin ln gieo th hai, được thay vào phương
trình bc hai
2
0x bx c+ + =
. Tính xác suất để phương trình trên có nghim.
Hướng dẫn giải:
Số phần tử không gian mẫu là
( )
6 6 36n = =
.
Xét biến cố
A
: “Phương trình
2
0x bx c+ + =
có nghiệm”.
Ta có:
2
4bc =
. Điều kiện bài toán là:
2
2
40
4
b
b c c =
.
Trường hợp 1:
5b
. Khi đó
c
nhận giá trị tùy ý từ 1 đến 6, nên có tất cả
2.6 12=
kết quả
thuận lợi cho biến cố
A
.
Trường hợp 2:
4b =
. Khi đó
4c
, nên có
1.4 4=
kết quả thuận lợi cho biến cố
A
.
37
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
Trường hợp 3:
4b
. Ta thấy có ba kết quả thỏa mãn là
( )
3;1
,
( )
3; 2
,
( )
2; 1
.
Vậy
( )
12 4 3 19.nA= + + =
Xác suất để phương trình có nghiệm là
( )
( )
( )
19
.
36
nA
PA
n
==
Câu 6. (1,0 đim) Viết phương trình tham s của đường thng
biết
đường trung trc của đoạn
thng AB vi
( ) ( )
3;1 , 3;5AB
.
ng dn gii:
Đưng thng
qua trung điểm
( )
0;3I
của đoạn AB, đồng thi nhn
( )
6;4AB =−
làm vectơ
pháp tuyến, vì vy
nhn
( )
2;3u =
làm vectơ chỉ phương.
Vậy phương trình tham số ca
là:
2
33
xt
yt
=
=+
.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho điểm
M
nm trên hyperbol
( )
H
:
22
1
16 9
xy
−=
. Nếu hoành độ điểm
M
bng
8
thì
khong cách t
M
đến các tiêu điểm ca
( )
H
là bao nhiêu ?
ng dn gii:
Ta có :
2 2 2 2 2
16, 9, 25 5a b c a b c= = = + = =
.
Tiêu điểm ca
( )
H
( )
1
5;0F
( )
2
5;0 .F
Thay
8x =
vào phương trình (H) :
22
8
1
16 9
y
−=
33y =
.
Có hai điểm tha mãn là
( )
1
8;3 3M
( )
2
8; 3 3M
.
Ta có:
1 1 2 1
14M F M F==
,
1 2 2 2
6.M F M F==
Câu 8. (1,5 điểm) Mt cái cng hình bán nguyt rộng 8,4 m, cao 4,2 m như hình vẽ. Mặt đường dưới cng
được chia làm hai làn cho xe ra vào.
a) Viết phương trình mô phỏng cái cng.
b) Mt chiếc xe ti rng 2,2m, cao 2,6 m đi đúng làn đường quy định có th đi qua cổng mà không
làm hư hỏng cng hay không?
38
ÔN TP KIM TRA HC KÌ II TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
ng dn gii:
a) Đặt h trc Oxy như hình vẽ vi gc O là tâm ca bán nguyt.
Khi đó cái cổng được cho bi nửa đường tròn tâm O, bán kính
4,2mR =
; phương trình nửa
đường tròn là:
2 2 2
4,2
0
xy
y
+=
.
b) Xe ti phải đi làn đường bên phi (ng vi mt phần đường
tròn). Xe ti muốn đi qua không vướng gì thì đường chéo mt ct
ngang ca xe ti (gi s hình ch nht) nh hơn bán kính cổng
bán nguyt.
Đưng chéo cn tìm là :
22
2,2 2,6 3,4m R+
.
Vy chiếc xe tải như trên có thể qua cổng mà không gây hư hỏng
gì.
| 1/39

Preview text:

dfdfdfddfdfdfdf
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 10
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRỌNG ĐIỂM TOÁN 10 HỌC KÌ II ............................................ trang 1
I. TAM THỨC BẬC HAI VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ..................................... trang 1
II. HAI DẠNG PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI................................................... trang 3
III. QUI TẮC CỘNG VÀ QUI TẮC NHÂN.................................................................. trang 3
IV. HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP, TỔ HỢP ...................................................................... trang 5
V. NHỊ THỨC NEW-TON ....................................................................................... trang 6
VI. BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ .............................................................. trang 7
VII. ĐIỂM VÀ VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ .............................................. trang 9
VIII. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ ................... trang 11
IX. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ ....................... trang 16
X. ELIP, HYPEBOL VÀ PARABOL ............................................................................ trang 18
B. CÁC ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 10 NĂM HỌC 2022-2023 .................. trang 21
ĐỀ SỐ 01 ............................................................................................................. trang 21
ĐỀ SỐ 02 ............................................................................................................. trang 22
ĐỀ SỐ 03 ............................................................................................................. trang 23
ĐỀ SỐ 04 ............................................................................................................. trang 24
C. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA ........................................................................... trang 25
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 01 ................................................................................ trang 25
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 02 ................................................................................ trang 28
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 03 ................................................................................ trang 32
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 04 ................................................................................ trang 35 HOÀNG XUÂN NHÀN
GIÁO VIÊN TOÁN TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN
TH-THCS-THPT LÊ THÁNH TÔNG 1
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A – TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRỌNG ĐIỂM HỌC KÌ II TOÁN 10
I – TAM THỨC BẬC HAI VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Định lí về dấu tam thức bậc hai:
 Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0), 2
 = b − 4ac .
Nếu   0 thì f ( x) cùng dấu hệ số a với mọi x  .  b b
Nếu  = 0 thì f ( x) cùng dấu hệ số a với mọi x  \ −
; f ( x) = 0 khi x = − .  2a  2a
Nếu   0 thì f ( x) cùng dấu hệ số a với mọi x thuộc các khoảng (−; x , x ; +  ; f ( x) trái 1 ) ( 2 )
dấu a với mọi x thuộc khoảng ( x ; x ; trong đó x , x là hai nghiệm của f ( x) và x x . 1 2 ) 1 2 1 2 b
Chú ý: Học sinh có thể thay Δ bởi  trong các trường hợp trên với 2
 = b − ac, b = . 2
Ví dụ 1: Xét dấu các tam thức bậc hai sau: a) f ( x) 2
= −9x + 6x −1; b) f ( x) 2
= −2x + x + 3 . Lời giải: a) f ( x) 2
= −9x + 6x −1; (a = 9
− , b = 6, c = − ) 1 . Ta có: 2
 = b − 4ac = 0; f ( x) có nghiệm kép x = 3, ta có bảng xét dấu:
Kết luận: f ( x)  0, x   \ 
3 ; f ( x) = 0 khi x = 3. Ta có thể nói gộp: f ( x)  0, x   . b) f ( x) 2
= −2x + x + 3 ; (a = −2, b =1, c = 3) . Ta có: 2
 = b − 4ac = 25  0; f ( x) có hai nghiệm phân 3 biệt x = 1
− , x = . Ta có bảng xét dấu: 1 2 2 Kết luận:     f ( x) 3  x   − f ( x)  x  (− − ) 3 0, 1; ; 0, ; 1  ; +      .  2   2  HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 2
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
2. Điều kiện để tam thức bậc hai không đổi dấu trên tập số thực:
 Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0), 2
 = b − 4ac . Ta có:     • a a f ( x) 0  0, x     . • f (x) 0  0, x     .   0   0     • a a f ( x) 0  0, x     . • f (x) 0  0, x     .   0   0  Chú ý: b
Học sinh có thể thay Δ bởi  trong các trường hợp trên với 2
 = b − ac, b = . 2
Trong nhiều trường hợp biểu thức được cho chưa phải tam thức bậc hai vì hệ số a chứa tham số m (hoặc
tham số khác) thì ta cần xét thêm trường hợp a = 0 xem có thỏa mãn bài toán không, rồi sau đó mới dùng
đến một trong bốn công thức trên. Kết quả bài toán là hợp các giá trị thu được trong cả hai trường hợp đã xét.

Ví dụ 2: Tìm tất cả tham số m để f ( x) 2 2
= x − 2mx + m m luôn dương với mọi x thuộc . Lời giải: Ta có: 2
a = 1  0, b = 2 − ,
m c = m m . 1     0 (luôn đúng) a 0 
Theo giả thiết: f ( x)  0, x         0 ( 2 − m  )2 − 4  ( 2 m m)  0 2 2
 4m − 4m + 4m  0  m  0 . Vậy với m  0 thì f (x)  0, x   .
3. Ứng dụng bảng xét dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình:
Bước 1: Tìm nghiệm (nếu có) của tam thức bậc hai.
Bước 2: Lập bảng xét dấu tam thức bậc hai đó.
Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu, ta kết luận nghiệm của bất phương trình.
Ví dụ 3: Giải bất phương trình sau: 4 a) 2
2x − 3x  0 ; b) 2
x + x −  0 . 5 Lời giải: a) Đặt f ( x) 2
= 2x − 3x ; f (x) 3
= 0  x = 0  x = . 2 Bảng xét dấu:  3 Ta có: 2
2x − 3x  0  x  0;   .  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:  3 S = 0;   .  2 b) Đặ 4 t f ( x) 2
= −x + x − ; f (x) = 0  x  . 5 Bảng xét dấu: HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 3
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 4 Ta có: 2 x x +  0  x  . 5
II – HAI DẠNG PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI
1. Phương trình dạng A = B :
Bước 1: Bình phương hai vế phương trình, ta được phương trình A = B rồi giải phương trình này.
Bước 2: Thay từng nghiệm của phương trình (nếu có) ở bước 1 vào phương trình ban đầu A =
B xem có thỏa mãn hay không rồi kết luận nghiệm phương trình ban đầu.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: 2 2 x + 5 = −x + 3x + 7 . Lời giải:
Bình phương hai vế phương trình, ta được: 1 2 2 2
x + 5 = −x + 3x + 7  2x − 3x − 2 = 0  x = 2  x = − . 2 1
Thay lần lượt các giá trị x = 2; x = −
vào phương trình ban đầu, ta thấy chúng đều thỏa mãn. 2  1 
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = 2; −  .  2 
2. Phương trình dạng A = B :
Bước 1: Bình phương hai vế phương trình, ta được 2
A = B rồi giải phương trình này.
Bước 2: Thay từng nghiệm phương trình (nếu có) ở bước 1 vào phương trình ban đầu A = B
xem có thỏa mãn hay không rồi kết luận nghiệm phương trình ban đầu. 1
Ví dụ 2: Giải phương trình sau: 2
x + x = 4 − x . 2 Lời giải:
Bình phương hai vế phương trình, ta được: 1 1 x = 2
x + x = (4 − x)2 1 2 2 2
x + x =16 −8x + x 2
 − x + 9x −16 = 0   . 2 2 2 x =16
Thay lần lượt các giá trị x = 2; x = 16 vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có x = 2 thỏa mãn.
Vậy, tập nghiệm phương trình S =   2 .
III – QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN 1. Quy tắc cộng:
 Giả sử một công việc được thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Phương án Am cách
thực hiện, phương án Bn cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của phương án A. Khi đó
số cách để thực hiện công việc là: m + n .
Ví dụ 1: Đội I có 5 thành viên, đội II có 6 thành viên. Có bao nhiêu cách để chọn ra một người từ một
trong hai đội trên để đi làm nhiệm vụ đặc biệt? Lời giải:
Có hai phương án để chọn ra một thành viên đi làm nhiệm vụ:
Phương án A: Chọn một thành viên từ đội I: có 5 cách. HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 4
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phương án B: Chọn một thành viên từ đội II: có 6 cách.
Vậy số cách chọn một thành viên đi làm nhiệm vụ là: 5 + 6 =11 (cách). 2. Quy tắc nhân:
 Giả sử một công việc được chia thành hai giai đoạn. Giai đoạn thứ nhất có m cách thực hiện, ứng
với mỗi cách thực hiện của giai đoạn thứ nhất thì giai đoạn thứ hai có n cách thực hiện. Số cách để
hoàn thành công việc là mn (cách).
Ví dụ 2: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con
đường. Một người muốn di chuyển từ thành phố A đến thành phố C thì phải đi qua thành phố B. Hỏi
có bao nhiêu cách để di chuyển từ thành phố A đến thành phố C. Lời giải:
Một người đi từ thành phố A đến thành phố C cần có hai giai đoạn bắt buộc:
Giai đoạn thứ nhất: Đi từ thành phố A đến thành phố B: Có 5 cách.
Giai đoạn thứ hai: Đi từ thành phố B đến thành phố C: Có 3 cách.
Số cách hoàn thành công việc là: 53 =15 (cách).  Chú ý:
Quy tắc nhân có thể được mở rộng cho nhiều hành động liên tiếp.
Phân biệt quy tắc cộng và quy tắc nhân:
Khi một công việc được thực hiện bởi nhiều giai đoạn bắt buộc (nếu thiếu một giai đoạn thì công việc không
thể hoàn thành), ta sẽ dùng đến quy tắc nhân; trường hợp còn lại ta dùng quy tắc cộng.

Ví dụ 3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số: a) Tùy ý? b) Phân biệt?
c) Phân biệt và số tự nhiên đó là số lẻ?
d) Phân biệt và số tự nhiên đó chẵn? Lời giải :
a) Gọi số tự nhiên cần tìm: abcde với a, b, c, d, e là các số lấy từ tập 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;  9 .
Chọn a khác 0: có 9 cách.
Vì các số được chọn là tùy ý nên số cách chọn mỗi chữ số b, c, d, e đều là 10 (cách).
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn: 4 9.10 = 90000 (số).
b) Gọi số tự nhiên cần tìm: abcde .
Chọn a: a  0 Có 9 cách chọn a.
Chọn b: b a Có 9 cách chọn b.
Theo quy luật trên thì số cách chọn c, d, e lần lượt là 8, 7, 6. Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn: 9.9.8.7.6 = 27 216 (số).
c) Gọi số tự nhiên cần tìm: abcde .
Chọn e 1;3;5;7; 
9  Có 5 cách chọn e.
Chọn a với a  0, a e  Có 8 cách chọn a.
Mỗi chữ số b, c, d lần lượt có 8, 7, 6 cách chọn.
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn: 5.8.8.7.6 =13440 (số) HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 5
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
d) Cách giải 1:
Trường hợp 1: e = 0 .
Chọn a khác 0 (tức là a cũng khác e): có 9 cách chọn.
Mỗi chữ số b, c, d lần lượt có 8, 7, 6 cách chọn. Khi đó, ta có được: 1.9.8.7.6 = 3024 (số).
Trường hợp 2: e 2;4;6; 
8 . Chọn e: có 4 cách chọn.
Chọn a với a  0, a e, ta có 8 cách chọn.
Mỗi chữ số b, c, d lần lượt có 8, 7, 6 cách chọn. Khi đó ta có được: 4.8.8.7.6 =10752 (số).
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn: 3024 +10752 =13776 (số). ☺ Cách giải 2:
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt là 27 216 (số).
Số các số tự nhiên lẻ gồm 5 chữ số phân biệt là 13440 (số).
Theo quy tắc loại trừ, số các số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số phân biệt: 27216 −13440 =13776 (số).
IV – HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP, TỔ HỢP 1. Hoán vị:
 Cho tập X n phần tử ( n 1). Mỗi cách sắp xếp n phần tử của tập X theo một thứ tự được
gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
Kí hiệu : P là số các hoán vị của n phần tử. n
Khi đó: P = n! = n (n − )
1 (n − 2)...2.1; với n! được đọc là n giai thừa. n Quy ước: 0! = 1.
Lưu ý: Hai hoán vị của n phần tử chỉ khác nhau về thứ tự sắp xếp.
Ví dụ 1: Có 5 người cùng tham gia một trò chơi và được xếp vào 5 vị trí cho trước, hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? Lời giải:
Số cách xếp 5 người vào 5 vị trí cho sẵn là: P = 5! = 5.4...2.1 =120 (cách). 5
2. Chỉnh hợp:
 Cho tập X n phần tử ( n 1). Mỗi cách ra lấy k phần tử của tập X (1  k n) và sắp xếp
chúng theo một thứ tự được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.
Kí hiệu : k
A là số chỉnh hợp chập k của n phần tử. n n k !
Khi đó: A = n n n n k + = . n ( ) 1 ( 2)...( ) 1 (n k)!
Lưu ý: Số hoán vị của n phần tử cũng chính là số chỉnh hợp chập n của n phần tử đó. Tức là: n
P = A = n!. n n
Ví dụ 2: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ lớp học 30 học sinh để bầu vào các vị trí lớp trưởng và
tổ trưởng của các tổ 1, 2, 3, 4 (giả sử cả 30 em trong lớp đều có khả năng được chọn như nhau)? Lời giải:
Số cách chọn ra 5 học sinh thỏa mãn đề bài chính là số chỉnh hợp chập 5 của 30 phần tử, ta có: 5
A = 17100 720 cách chọn. 30 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 6
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 3. Tổ hợp:
 Cho tập X n phần tử (n  )
1 . Mỗi cách lấy ra k phần tử của tập X (1  k n) được gọi là
một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
Kí hiệu: k
C là số tổ hợp chập k của n phần tử . n n n n n k + n k ( )1( 2)...( ) 1 ! Khi đó: C = = n k ! k ( ! n − . k )!
Ví dụ 3: Một đội đặc nhiệm có 5 thành viên nam và 3 thành viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2
thành viên đi làm nhiệm vụ đặc biệt? Lời giải:
Số cách chọn ra 2 thành viên từ 8 thành viên của đội là: 2 C = 28 . 8
Nhận xét: Ta có quy ước và một số tính chất sau: k A 0 • C =1 k nC = n n k ! k nkC = Ck n
C + C + = C +  k n n n (0 ) k k 1 k 1 0 n n n 1 + ( )
Ví dụ 4. Rút gọn : 7!.4! 8! 6!  5 P C a) A = −   ; b) n+2 15 B = + . 10!  3!5! 2!4! k 7 A .P C n nk 15 Lời giải: 7!.4! 8! 6!  7!1.2.3.4  5!.6.7.8 4!.5.6  1 41 a) A = − = − = (56−15) =     . 10!  3!5! 2!4!
7!.8.9.10  1.2.3.5! 1.2.4!  30 30 15! 5 P C (n + 2)! n ( ! n + ) 1 (n + 2) 8!7! b) n+2 15 B = + 10!5! = + = + k 7 A .P C n! 15! n! 10!5! n nk 15 ( −
n k ) (n k )! ! 8!7! = (n + ) 1 (n + 2) 8!5!6.7 6.7 37 2 2 + = n + 3n + 2 + = n + 3n + . 8!9.10.5! 9.10 15
V – NHỊ THỨC NEWTON
1. Công thức nhị thức Newton:
 Với n là một số nguyên dương, người ta chứng minh được công thức khai triển biểu thức ( + )n a b như sau: n − − − − (a + b) 0 n 1 n 1 k n k k n 1 n 1
= C a + C a b + ...+ C a b + ... n n
+ C ab + C b (*) . n n n n n
 Với mỗi giá trị n 2; 
3 , ta có được các hằng đẳng thức đáng nhớ:
• Với n = 2 thì: (a + b)2 0 2 0 1 1 1 2 0 2 2 2
= C a b + C a b + C a b = a + 2ab + b ; 2 2 2 2 0 1 2 (a b) 0 2 = C a ( b − ) 1 1 + C a ( b − ) 2 0 + C a ( b − ) 2 2
= a − 2ab + b . 2 2 2 • Với n = 3 thì: (a + b)3 0 3 0 1 2 1 2 1 2 3 0 3 3 2 2 3
= C a b + C a b + C a b + C a b = a + 3a b + 3ab + b ; 3 3 3 3 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 7
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 3 0 1 2 3 (a b) 0 3 = C a ( b − ) 1 2 + C a ( b − ) 2 1 + C a ( b − ) 3 0 + C a b − 3 2 2 3
= a −3a b +3ab b . 3 3 3 3 ( )
Đặc biệt: Xét a =1, b = x , ta được: • n ( + x) 0 1 2 2 k k n 1 − n 1 1
= C + C x + C x ...+ C x + ... − n n + C x + C x . n n n n n nn k n 1 − n − ( − x) 0 1 2 2 k
= C C x + C x + C (−x) n 1 1 ... + ...+ C (−x) n + C x . n n n n n n ( )
Ví dụ 1: Sử dụng công thức nhị thức Newton để khai triển các biểu thức sau: a) ( x + )4 2 ; b) ( x − )5 2 1 . Lời giải: a) ( x + 2)4 0 4 0 1 3 1 2 2 2 3 3 4 0 4
= C x .2 + C x .2 + C x .2 + C .2 x + C x .2 4 3 2
= x +8x + 24x + 32x +16 . 4 4 4 4 4 5 5 0 4 1 3 2 b) (2x − ) 0 1 = C (2x) .(− ) 1
1 + C (2x) .(− ) 2 1 + C 2x . 1 − 5 5 5 ( ) ( )
+C (2x)2 .(− )3
1 + C (2x)1 .(− )4
1 + C (2x)0 .(− )5 3 4 5 1 5 4 3 2
= 32x −80x +80x − 40x +10x −1. 5 5 5 2. Tam giác Pascal:
 Quy luật tìm hệ số trong các khai triển dạng ( + )n a b
được Pascal thực hiện theo mô hình tam giác bên dưới: n = 0 1 n = 1 1 1 n = 2 1 2 1 n = 3 1 3 3 1 n = 4 1 4 6 4 1
 Quy luật của bảng này là số đầu tiên và số cuối cùng của mỗi hàng đều bằng 1; tổng của hai số liên
tiếp cùng hàng bằng số của hàng kế dưới ở vị trí giữa hai số đó.
Ví dụ 2: Sử dụng tam giác Pascal, tìm hệ số của 6
x trong khai triển ( x + )4 2 1 . Lời giải:
Theo mô mình tam giác Pascal, ta có:
(x + )4 = (x )4 + (x )3 + (x )2 + (x )1 + (x )0 2 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 1 1. .1 4. .1 6. .1 4. .1 1. .1 8 6 4 2
= x + 4x + 6x + 4x +1. Ta có hệ số của 6
x trong khai triển trên bằng 4.
VI – BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
1. Phép thử ngẫu nhiên, biến cố và không gian mẫu:
Phép thử ngẫu nhiên là một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó.
 Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử ngẫu nhiên được gọi là không gian mẫu của
phép thử đó, kí hiệu là  .
 Mỗi tập con của không gian mẫu được gọi là biến cố của phép thử. Ta thường kí hiệu các biến cố là A, B, X, Y, …
 Một kết quả thuộc A được gọi là kết quả làm cho A xảy ra, ta thường gọi đó là kết quả thuận lợi
cho A. Số kết quả thuận lợi của A thường được kí hiệu là n ( A) . HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 8
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Biến cố chắc chắn là biến cố luôn xảy ra, kí hiệu là  .
Biến cố không thể là biến cố không bao giờ xảy ra, ta kí hiệu là  .
Biến cố đối của A, được kí hiệu là A với A =  \ A .
Ví dụ 3: Gieo con súc sắc hai lần, hãy mô tả các biến cố sau và trong mỗi trường hợp, hãy cho biết có
bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố đó?
a) Số chấm thu được từ hai con súc sắc là giống nhau.
b) Tổng số chấm thu được lớn hơn 8. Lời giải:
a) Gọi A là biến cố “Số chấm thu được từ hai con súc sắc là giống nhau”. Ta có: A = (  )
1;1 , (2; 2),(3;3),(4; 4), (5;5), (6;6) .
Số kết quả thuận lợi của A là 6.
b) Gọi B là biến cố “Tổng số chấm thu được lớn hơn 8”. Ta có: B = (
 4;5), (5;4),(5;5),(5;6),(6;5),(6;6).
Số kết quả thuận lợi của B là 6.
Ví dụ 4: Trong một chiếc hộp có 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp.
a) Xác định số phần tử của không gian mẫu.
b) Tìm số kết quả thuận lợi của biến cố A: “Lấy được 1 bi xanh và 1 bi đỏ”. Lời giải:
a) Phép thử là chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp đựng 10 bi nên số phần tử của không gian mẫu là n () 2 = C = 45 . 10
b) Số kết quả thuận lợi của An ( A) 1 1 = C C = 24 . 6 4
2. Xác suất của biến cố:
 Trong một phép thử chỉ có một số hữu hạn các kết quả đồng khả năng xảy ra, xác suất của biến cố n A
A được kí hiệu là P ( A) và được tính theo công thức P ( A) ( ) =
, trong đó n( A), n() theo n ()
thứ tự là số phần tử của A và của không gian mẫu.
Một số tính chất:
P () = 0, P () = 1.
• 0  P ( A)  1, với mọi biến cố A.
P ( A) = 1− P ( A) , trong đó AA là hai biến cố đối nhau.
Ví dụ 1: Gieo con súc sắc một lần, tìm xác suất để số chấm thu được là một số nguyên tố. Lời giải:
Mô tả không gian mẫu:  = 1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Suy ra: n () = 6 .
Mô tả biến cố A: “Số chấm thu được là một số nguyên tố” là A = 2; 3;  5 . n A 3 1
Suy ra n ( A) = 3 . Vậy xác suất để biến cố A xảy ra là P ( A) ( ) = = = . n () 6 2 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 9
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Ví dụ 2: Từ một hộp đựng 6 bi xanh và 5 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, tính xác suất các biến cố:
a) A: “Lấy được 4 viên bi cùng màu”.
b) B: “Lấy được 4 viên bi luôn có đủ hai màu”.
c) C: “Lấy được 4 viên bi luôn có bi màu vàng”. Lời giải: a) Ta có: n () 4
= C . Biến cố A xảy ra khi ta lấy được cả 4 bi xanh hoặc cả 4 bi vàng. Suy ra 11 n ( A) 4 4 = C + C . 6 5 4 4 n A C + C 2
Xác suất để A xảy ra là: P ( A) ( ) 6 5 = = = . n () 4 C 33 11
b) Ta thấy B là biến cố đối của A, vì vậy P ( B) = − P ( A) 2 31 1 =1− = . 33 33
c) Xét biến cố đối của CC : “Lấy được 4 viên bi không có màu vàng”. C 21 Ta có: n (C) 4
= C . Suy ra P(C) =1− P(C) 4 6 =1− = . 6 4 C 22 11
VII – ĐIỂM VÀ VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 1. Tọa độ vectơ:
 Vectơ u có tọa độ ( x ; y khi và chỉ khi u = x i + y j . 0 0 ) 0 0
 Tọa độ các vectơ đơn vị: i = (1;0) , j = (0 ) ;1 .
 Tọa độ của vectơ không: 0 = (0;0) .
 Cho hai vectơ u = ( x; y), v = ( x; y), ta có:
u + v = (x + x; y + y)
u v = (x x; y y)  =  • x x
ku = (kx ; ky) , k
u = v   y = y  =  • x kx x y
u cùng phương với v k
  , u = kv k   ,   = với x y    0 . y = kyxy
Ví dụ 1: Cho các vectơ u, v được biểu diễn như sau: u = 2i − 3 j, v = i + j a = (2m −1; n + 2) .
a) Xác định tọa độ các vectơ u, v ;
b) Tìm tọa độ u + v, u − 2v ;
c) Hai vectơ u, v có cùng phương? d) Tìm cặp số m, n sao cho a = u . Lời giải:
a) Ta có: u = (2; − 3), v = (1; ) 1 .
b) Ta có: u + v = (2 +1; − 3 + )
1 = (3; − 2); u − 2v = (2 − 2.1; − 3 − ) 2.1 = (0; − 5) . 2 = k.1 k = 2
c) ☺ Cách 1: u, v cùng phương  k
  , u = kv k   ,   k   ,  (vô lí).  3 − = k.1 k = 3 − HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 10
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Vậy hai vectơ u, v không cùng phương. − ☺ 2 3 Cách 2:Ta có: 
 Hai vectơ u, v không cùng phương. 1 1  3 2m −1 = 2 m = 3 d) a = u     2 . Vậy m = , n = 5 − thỏa mãn đề bài. n + 2 = 3 −  2 n = 5 −
2. Tọa độ điểm:
 Một điểm M có tọa độ ( x ; y )  OM = ( x ; y
OM = x i + y j . M M M M ) M M
 Với hai điểm A( x ; y ), B ( x ; y thì AB = ( x x ; y y . B A B A ) A A B B )
 Trọng hệ trục tọa độ Oxy, gốc tọa độ O có tọa độ (0;0) hay O (0;0) .
 Cho hai điểm A( x ; y ), B ( x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB thỏa mãn: A A B B ) x + x y + y A B x = , A B y = . I 2 I 2
 Cho tam giác ABC với A( x ; y ), B ( x ; y ), C ( x ; y . Tọa độ trọng tâm G của tam giác thỏa A A B B C C ) x + x + x y + y + y mãn: A B C x = , A B C y = . G 3 G 3
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; − ) 1 , B (1;8) .
a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB, tọa độ trọng tâm G của  OAB.
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho OABC là hình bình hành. Lời giải: 2 +1 3 1 − + 8 7  3 7 
a) Tọa độ điểm I: x = = , y = = hay I ; . I   2 2 I 2 2  2 2  0 + 2 +1 0 −1+ 8 7  7 
Tọa độ điểm G: x = =1, y = = hay G 1; . G   3 G 3 3  3 
b) Gọi tọa độ điểm C là ( x ; y . C C ) Ta có: AB = ( 1
− ;9), OC = (x ; y . C C )
OABC là hình bình hành  OC = AB x = 1 − C   . Vậy C (−1;9) . y = 9  C
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và ứng dụng:
 Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ u = ( x; y), v = ( x; y), tích vô hướng của hai vectơ u, v
được cho bởi công thức: . u v = . x x + . y y .
Ứng dụng tích vô hướng tính độ dài:
 Nếu u = ( x; y) thì độ dài vectơ u là 2 2 u = x + y . HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 11
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO  2 2
Nếu A( x ; y ), B ( x ; y
thì AB = ( x x + y y . B A ) ( B A) A A B B )
Ứng dụng tích vô hướng để tìm góc:
Với hai vectơ khác 0 là u = ( x ; y), v = ( x; y) , ta có:  +   . u v . x x . y y cos (u ,v) = = .
u v u.v = 0  . x x + . y y = 0 . 2 2 2 2 u . v
x + y . x + y
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(0; − )
1 , B (2;0), C (1; − 3) .
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông cân và tìm diện tích tam giác đó.
b) Tìm cos ABC theo hai cách. Lời giải: a) Ta có: AB = (2 )
;1 , AC = (1; − 2); A . B AC = 2.1+1( 2
− ) = 0  AB AC (1). Mặt khác: AB = + = AC = + (− )2 2 2 2 2 1 5, 1 2
= 5  AB = AC (2).
Từ (1) và (2) suy ra tam giác ABC vuông cân tại A.  1 1 5
Diện tích tam giác: S = A . B AC = . 5. 5 = (đơn vị diện tích). ABC  2 2 2 2
b) ☺ Cách 1: Ta có  ABC vuông cân tại A nên 0 cos ABC = cos 45 = . 2
Cách 2:Ta có: BA = ( 2 − ;− )
1  BA = 5, BC = (−1; − 3)  BC = 10 . B . A BC 2 − . 1 − + 1 − 3 − 2
Do vậy: cos ABC = cos (B , A BC ) ( ) ( ) ( )( ) = = = . B . A BC 5. 10 2
VIII – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
1. Phương trình tổng quát của đường thẳng:
 Vectơ n khác 0 được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  nếu giá của nó vuông góc với đường thẳng  .
 Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu ta biết được một điểm thuộc đường thẳng và một
vectơ pháp tuyến của nó.
 Phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua M ( x ; y có vectơ pháp tuyến n = (a; b) là: 0 0 )
a ( x x + b y y = 0 . 0 ) ( 0 )
Thu gọn phương trình, ta được: ax + by + c = 0 với c = −ax by . 0 0
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng  biết rằng  qua
A(1; − 3) và có vectơ pháp tuyến n = (2 ) ;1 . Lời giải:
Phương trình tổng quát  là: 2( x − )
1 +1( y + 3) = 0 hay  : 2x + y +1 = 0 .  Nhận xét: HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 12
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Mọi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dạng ax + by + c = 0 với ,
a b không đồng thời bằng 0 (hay 2 2
a + b  0 ); ngược lại thì mỗi phương trình dạng ax + by + c = 0 ( 2 2
a + b  0 ) luôn là
phương trình của một đường thẳng nhận n = (a ; b) làm vectơ pháp tuyến.
Nếu đường thẳng chắn các trục tọa độ O ,
x Oy lần lượt tại hai điểm
A(a ;0), B (0;b), ab  0 thì có phương trình theo đoạn chắn là: x y
+ =1. Quy đồng bỏ mẫu, ta đưa về dạng tổng quát: bx + ay ab = 0 . a b
Nếu đường thẳng qua điểm M ( x ; y , có hệ số góc k thì phương trình 0 0 )
là: y = k (x x + y . Ta đưa được phương trình về dạng tổng quát như 0 ) 0
sau: kx y + c = 0 với c = −kx + y . 0 0
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng  biết rằng  chắn
các trục Ox, Oy lần lượt tại A(2;0), B (0; − 3) . Lời giải: Phương trình  x y theo đoạn chắn là: + =1 x y − = . 2 3 −
; vậy phương trình tổng quát của  : 3 2 6 0
2. Phương trình tham số của đường thẳng:
 Vectơ u khác 0 được gọi là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  nếu giá của nó song song
hoặc trùng với đường thẳng  .
 Hai vectơ chỉ phương và pháp tuyến của một đường thẳng thì luôn vuông góc nhau. Nếu n = (a;b)
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  thì u = b ; − a , u = b
− ;a là các vectơ chỉ phương 1 ( ) 2 ( )
của  . (Suy luận tương tự khi ta biết trước một vectơ chỉ phương của một đường thẳng).  b
Nếu  có vectơ chỉ phương là u = (a ; b) với a  0 thì hệ số góc của  là k = . Ngược lại, nếu a
 có hệ số góc là k thì  có vectơ chỉ phương là u = (1; k ) .
 Một đường thẳng hoàn toàn xác định nếu ta biết được một điểm thuộc đường thẳng và một vectơ chỉ phương của nó.
 Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M ( x ; y và có vectơ chỉ phương 0 0 )
x = x + at
u = (a ; b) là: 0
y = y + (t là tham số). bt  0
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng  biết rằng  qua
điểm A(1;− 3) , có vectơ chỉ phương u = (5;− 2) . Lời giải: x =1+ 5t
Phương trình tham số của  là:  . y = 3 − − 2t
3. Hai đường thẳng song song hoặc vuông góc nhau:
 Hai đường thẳng song song nhau có thể sử dụng chung một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương. HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 13
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 Nếu hai đường thẳng vuông góc nhau thì vectơ chỉ phương của đường thẳng này là vectơ pháp
tuyến của đường thẳng kia và ngược lại
Ví dụ 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ biết rằng : a) Δ qua A( 1;
− − 2) và song song với đường thẳng d : x −3y +1= 0.
b) Δ qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d : 2x + 2y − 3 = 0 . x =1+ t
c) Δ qua B (2; − 3) và vuông góc với đường thẳng d :  . y = 4 − t Lời giải:
a) Δ song song với d nên có chung một vectơ pháp tuyến là n = (1; − 3) , suy ra Δ có một vectơ chỉ phương u = (3 ) ;1 . x = 1 − + 3t
Vậy phương trình tham số  :  . y = 2 − + t
b) Δ vuông góc với d : 2x + 2y − 3 = 0 nên có một vectơ chỉ phương là u = ( ) 1;1 , phương trình tham x = t số  :  .  y = tx =1+ t
c) Δ vuông góc với d : 
nên có một vectơ pháp tuyến là n = (1; − 4) , suy ra có một vectơ chỉ y = 4 − t phương u = (4 ) ;1 . x = 2 + 4t
Phương trình tham số  :  . y = 3 − + t
4. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét hai đường thẳng  ,  lần lượt có các vectơ pháp tuyến n , n . 1 2 1 2
Trường hợp 1: Nếu n cùng phương với n . Khi đó  ,  song song hoặc trùng nhau. 1 2 1 2
• Chọn điểm M tùy ý thuộc  , nếu M   thì  và  trùng nhau. 1 2 1 2
• Chọn điểm M tùy ý thuộc  , nếu M   thì  ,  song song nhau. 1 2 1 2
Trường hợp 2: Nếu n không cùng phương với n thì ta kết luận ngay hai đường thẳng  và  1 2 1 2
cắt nhau, tọa độ giao điểm giữa chúng là nghiệm của hệ phương trình của hai đường thẳng đó.  Lưu ý: HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 14
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
⎯ Ta có thể sử dụng cặp vectơ chỉ phương u , u của hai đường thẳng để xét vị trí tương đối giữa hai 1 2
đường thẳng đó tương tự như các trường hợp trên.
⎯ Nếu n .n = 0 thì n n hay hai đường thẳng  ,  vuông góc nhau (đây là trường hợp đặc biệt 1 2 1 2 1 2
khi hai đường thẳng cắt nhau).
Nhận xét: Ta có thể xét vị trí tương đối hai đường thẳng bằng cách đi giải hệ hai phương trình tổng quát
a x + b y + c = 0
của hai đường thẳng đó, giả sử là 1 1 1  ( ) * .
a x + b y + c = 0  2 2 2 x = x
Nếu hệ (*) có một nghiệm 0 
thì  và  cắt nhau tại ( x ; y . 0 0 ) y = y  1 2 0
• Nếu hệ (*) vô nghiệm thì  và  song song nhau. 1 2
• Nếu hệ (*) có vô số nghiệm thì  và  trùng nhau. 1 2
Ví dụ 5: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d d (cho biết tọa độ giao điểm nếu chúng 1 2 cắt nhau) biết rằng: x =1+ 2t
a) d : 2x y + 4 = 0, d : x − 2 = 0 ;
b) d : x y − 3 = 0, d :  . 1 2 1 2 y = 3+ 2t Lời giải:
a) Hai đường thẳng lần lượt có vectơ pháp tuyến là n = 2; −1 , n = 1;0 . 1 ( ) 2 ( ) Ta có 2.0  1
− .1 nên hai vectơ này không cùng phương, suy ra hai đường thẳng d d cắt nhau. 1 2
2x y + 4 = 0 x = 2 Mặt khác, giải hệ  , ta được  . x − 2 = 0 y = 8
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường d , d là (2;8) . 1 2
b) Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = 1; −1 , đường thẳng d có vectơ chỉ phương là 1 ( ) 1 2
u = 2; 2 nên có một vectơ pháp tuyến n = 1; −1 . 2 ( ) 2 ( ) Ta có: 1(− ) 1 = 1.
− 1 nên hai vectơ n , n cùng phương với nhau. 1 2 3  =1+ 2t
Mặt khác, lấy điểm A(3;0)  d , thay tọa độ A vào phương trình d : 
t  ; nghĩa là 1 2 0 = 3+ 2t
A(3;0)  d . Vậy d , d song song nhau. 2 1 2
5. Góc giữa hai đường thẳng:
 Cho hai đường thẳng  ,  cắt nhau tại A thì chúng tạo thành bốn 1 2
góc có đỉnh là A.
• Nếu  ,  không vuông góc nhau thì góc giữa chúng là góc nhọn 1 2
trong bốn góc tạo thành.
• Nếu  ,  vuông góc nhau thì góc giữa chúng bằng 0 90 . 1 2
Góc giữa hai đường thẳng  ,  được kí hiệu là ( ,  hay  ,  . 1 2 ) ( 1 2) 1 2  Lưu ý: HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 15
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Góc giữa hai đường thẳng luôn thuộc đoạn 0 0 0 ;90    .
Nếu hai đường thẳng , song song hoặc trùng nhau thì ta nói góc giữa chúng bằng 0 0 . 1 2
 Cho hai đường thẳng  ,  lần lượt có các vectơ pháp tuyến là 1 2
n = a ;b , n = a ;b
. Khi đó cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 2 ( 2 2 ) 1 ( 1 1) n .n a a + b b
đó là: cos( , ) = cos(n ,n ) 1 2 1 2 1 2 = = . 1 2 1 2 2 2 2 2 n n
a + b . a + b 1 2 1 1 2 2
Lưu ý: Ta có thể sử dụng cặp vectơ chỉ phương của hai đường thẳng  , để thay vào công thức trên 1 2
vẫn tìm được góc giữa hai đường thẳng đó.x = 2 − t
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng d : y = 3x −1 và d : 
. Tìm góc giữa hai đường thẳng trên. 1 2 y = 5 + 2t Lời giải:
Từ phương trình d : 3x y −1 = 0 , ta tìm được một vectơ pháp tuyến của nó là n = 3; −1 ; d có một 1 ( ) 1 2
vectơ chỉ phương u = 1;
− 2 nên có một vectơ pháp tuyến n = 2;1 . 2 ( ) 2 ( ) n .n + − 1 2 3.2 1 .1 2 Do vậy: cos ( 0 d , d = = =
d , d = 45 . 1 2 ) ( ) ( 1 2) n . n 2 + − + 1 2 3 ( )2 2 2 2 1 . 2 1
6. Khoảng cách điểm đến đường thẳng:
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M x ; y đến 0 ( 0 0 )
đường thẳng  : ax + by + c = 0 có kí hiệu d (M ,  , được tính bởi 0 )
ax + by + c
công thức: d (M , ) 0 0 = . 0 2 2 a + b Ví dụ 4:
a) Tính khoảng cách từ điểm A(2; − 3) đến đường thẳng Δ có phương trình 3x − 4y −1 = 0 .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d biết d : x y + 3 = 0 và d : 2x − 2y +1 = 0 . 1 2 1 2 Lời giải: 3.2 − 4 3 − −1 17
a) Ta có: d ( A, ) ( ) = = . + (− )2 2 5 3 4
b) Hai đường thẳng d , d lần lượt có vectơ pháp tuyến n = 1; −1 , n = 2; − 2 với 1(−2) = −1.2 2 ( ) 1 ( ) 1 2
nên hai vectơ này cùng phương. HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 16
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Mặt khác điểm A(0;3)  d , Ad . Vì vậy hai đường 1 2
thẳng d , d song song nhau. Khi đó khoảng cách giữa hai 1 2
đường thẳng d , d cũng là khoảng cách từ một điểm bất 1 2
kỳ trên đường thẳng này đến đường thẳng còn lại. 2.0 − 2.3 +1 5 2
Ta có: d (d , d = d A,d = = . 1 2 ) ( 2 ) + (− )2 2 4 2 2
IX – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
1. Phương trình đường tròn:
 Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp tất cả điểm M cách đều điểm I cho
trước một khoảng R không đổi được gọi là đường tròn tâm I, bán kính R.
 Cho trước điểm I (a;b) và số thực dương R. Điểm M ( x; y) thỏa mãn 2 2 2 2
IM = R  ( x a) + ( y b) = R  ( − ) + ( − ) 2 x a y b = R (1).
• (1) là phương trình đường tròn có tâm I (a;b) , bán kính R. • 2 2
Khai triển (1): ( − ) + ( − ) 2 x a y b = R 2 2 2 2 2 2 2
x + y − 2ax − 2by + a + b R = 0  x + y − 2ax − 2by + c = 0 (2). c
(2) cũng là một dạng của phương trình đường tròn (dạng khai triển), trong đó 2 2 2
c = a + b R hay 2 2 R =
a + b c .
Lưu ý: Phương trình dạng 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 là một phương trình đường tròn nếu 2 2
a + b c  0 .
Ví dụ 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R đường tròn (C) biết: 2 2
a) (C ) : ( x − ) 1 + ( y − 2) = 14 ; b) (C ) 2 2
: x + y + 2x − 4 y +1 = 0 . Lời giải:
a) Đường tròn (C) có tâm I (1;2) , bán kính R = 14 . − b) Đặ 2 4 t a = = 1 − , b =
= 2, c =1. Đường tròn (C) có tâm I (−1;2), bán kính 2 − 2 − 2 2 R =
a + b c = 1+ 4 −1 = 2 .
Ví dụ 2 : Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau :
a) (C) có tâm I ( 1;
− − 7) và bán kính R = 3 3 .
b) (C) có tâm I (1; − 5) và đi qua O (0;0).
c) (C) nhận AB làm đường kính với A( ) 1;1 , B (7;5) .
Lời giải: 2 2
a) Phương trình (C) : ( x + ) 1 + ( y + 7) = 27. HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 17
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 2 2 2 2
b) (C) có bán kính R = OI = (1− 0) + ( 5
− − 0) = 26 nên có phương trình (x − ) 1
+ ( y + 5) = 26 . 2 2
c) Gọi I là trung điểm của đoạn AB I (4;3) ; AI = (4 − ) 1 + (3 − ) 1 = 13 .
Đường tròn (C) có đường kính là AB suy ra (C) nhận I (4;3) làm tâm và bán kính R = AI = 13
nên có phương trình là ( x − )2 + ( y − )2 4 3 = 13 .
2. Vị trí tương đối điểm với đường tròn, đường thẳng với đường tròn:
 Xét điểm A với đường tròn (C) có tâm I, bán kính R.
A nằm trên đường tròn  IA = R .
A nằm bên trong đường tròn  IA R .
A nằm bên ngoài đường tròn  IA R .
 Xét đường thẳng Δ với đường tròn (C) có tâm I, bán kính R.
d (I,) = R  Δ tiếp xúc với (C) (Δ được gọi là tiếp tuyến của đường tròn, vị trí tiếp xúc giữa
chúng được gọi là tiếp điểm).
d (I,)  R  Δ và (C) không có điểm chung.
d (I,)  R  Δ và (C) cắt nhau tại hai điểm phân biệt (Δ được gọi là một cát tuyến của đường tròn).
Ví dụ 3: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 4y − 4 = 0 có tâm I và đường thẳng
 : 2x + my +1− 2 = 0 .
a) Tìm m để đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
b) Tìm m để diện tích tam giác IAB là lớn nhất. Lời giải:
a) Đường tròn (C) có tâm I (1; − 2) , bán kính R = 3 .
 cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi d (I, )  R 2 − 2m +1− 2   3 2 2 + m 2
 1− 2m  3 2 + m 2 2
 4m − 4m +1 9m +18 2
 5m + 4m +17  0 (đúng với mọi m).
Vậy với mọi số thực m thì  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt. 1 9 9 b) Ta có: S = I . A I . B sin AIB = sin AIB  (vì sin AIB  1). IAB 2 2 2 9 Suy ra: (S = ; khi đó 0
sin AIB = 1  AIB = 90 IAB )max 2 3
Gọi H là hình chiếu của I lên  0 0
AIH = 45  IH = I . A cos 45 = 2 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 18
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 1− 2m 3
Ta có: d ( I, ) 2 = IH  =
m + 8m +16 = 0  m = 4 − . 2 2 + m 2 Vậy m = 4
− thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3. Tiếp tuyến của đường tròn:
 Xét đường tròn (C) tâm I, bán kính R, tiếp tuyến Δ của (C) tại M
đường thẳng qua M và nhận IM làm một vectơ pháp tuyến.  2 2
Xét đường tròn (C ) ( x a) + ( y b) 2 :
= R . Tiếp tuyến Δ của (C) tại
M ( x ; y có phương trình: ( x a x a + y b y b = R . 0 )( ) ( 0 )( ) 2 0 0 )
Ví dụ 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) x + ( y − )2 2 : 3
= 13 tại điểm M (2;0) . Lời giải:
Đường tròn có tâm I (0;3) , bán kính R = 13 .
Cách giải 1:
Gọi Δ là tiếp tuyến cần tìm, Δ qua M và nhận IM = (2; − 3) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình:
2 ( x − 2) − 3( y − 0) = 0 hay  : 2x − 3y − 4 = 0 .
Cách giải 2:
Phương trình tiếp tuyến của (C) x + ( y − )2 2 : 3
= 13 tại M (2;0) là:
x x + ( y − 3)( y − 3) = 13  2x + (0 − 3)( y − 3) −13 = 0  2x − 3y − 4 = 0 . M M
X – ELIP, HYPEBOL, PARABOL
1. Elip và phương trình chính tắc elip:
 Cho hai điểm cố định F , F có độ dài F F  2a (với a dương không đổi); elip (E) là tập hợp tất cả 1 2 1 2
điểm M thỏa mãn MF + MF = 2a . 1 2
• Các điểm F , F được gọi là tiêu điểm của elip. 1 2
• Độ dài F F = 2c được gọi là tiêu cự của elip ( c a ). 1 2  x y
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) 2 2 : +
=1 với a b  0 , 2 2 2
a = b + c . 2 2 a b
• Các tiêu điểm elip là F c;0 , F c;0 . Tiêu cự: F F = 2c . 1 ( ) 2 ( ) 1 2
• Các đỉnh trên trục lớn là: A a;0 , A a;0 . Độ dài trục lớnA A = 2a . 1 ( ) 2 ( ) 1 2
• Các đỉnh trên trục béB 0;− b , B 0;b .Độ dài trục béB B = 2b . 1 ( ) 2 ( ) 1 2 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 19
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
• Gốc tọa độ O được gọi là tâm đối xứng của elip. • c
Tâm sai : e =
; ta luôn có 0  e  1. a
• Điểm M (x; y)(E) thì x a, y b . c c
Ta có: M F = a +
x, M F = a x . 1 2 a a
• Bốn đường thẳng x =  , a y = b
 tạo thành một hình chữ
nhật cơ sở của elip ( E ) . Hình chữ nhật có chiều dài là 2a và chiều rộng là 2b . • a
Phương trình các đường chuẩn:  : x + = 0 là đường 1 e a
chuẩn ứng với tiêu điểm F ;  : x − = 0 là đường 1 2 e
chuẩn ứng với tiêu điểm F . 2
Bất kì điểm M nào thuộc elip đều thỏa mãn: M F M F 1 2 ( = = e . d M ;  d M ;  1 ) ( 2 )
Ví dụ 1: Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết rằng:
a) (E) có độ dài hai trục lần lượt là 10 và 8.  4 2   3 3 
b) (E) đi qua hai điểm M 1; , N  − ;1     . 3 2     Lời giải: x y
a) Gọi phương trình chính tắc của elip là ( E ) 2 2 : +
=1 với a b  0 . 2 2 a b
Ta có: 2a =10  a = 5; 2b = 8  b = 4 . x y
Vậy phương trình chính tắc elip là ( E ) 2 2 : + =1. 25 16 x y
b) Gọi phương trình chính tắc của elip là ( E ) 2 2 : +
=1 với a b  0 . 2 2 a b  1 32  1 1  + = 1 = 4 2   3 3   2 2  2 a 9ba 9
(E) qua hai điểm M 1; , N  − ;1 2 2     nên   
a = 9, b = 4 . 3 2     27 1 1 1  1  + = = 2 2 2 4a b b 4 x y
Vậy phương trình chính tắc elip là ( E ) 2 2 : + =1. 9 4 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 20
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
2. Hypebol và phương trình chính tắc của Hypebol:
 Cho hai điểm cố định F , F có độ dài F F  2a (với a dương không đổi); hypebol (H) là tập hợp 1 2 1 2
tất cả điểm M thỏa mãn MF MF = 2a . 1 2
• Các điểm F , F được gọi là tiêu điểm của hypebol. 1 2
• Độ dài F F = 2c được gọi là tiêu cự của hypebol (c a) . 1 2  x y
Phương trình chính tắc của một hypebol là ( H ) 2 2 : − =1 với , a , b c  0 và 2 2 2
c = a + b . 2 2 a b
• Các tiêu điểm của hypebol là F c;0 , F c;0 . Tiêu cựF F = 2c . 1 ( ) 2 ( ) 1 2
• Các đỉnh trên trục thựcA a;0 , A a;0 . 1 ( ) 2 ( )
Độ dài trục thựcA A = 2a . 1 2
• Các đỉnh trục ảoB 0;− b , B 0;b . 1 ( ) 2 ( )
Độ dài trục ảoB B = 2b . 1 2
• Gốc tọa độ O được gọi là tâm đối xứng của hypebol (H).
• Điểm M ( x; y)(H ) thì x a ; đồng thời c c
MF = a + ex
= a + x , MF = a ex = a x . 1 M M 2 M M a a
• Hình chữ nhật tạo bởi các đường thẳng x =  , a y = b
 gọi là hình chữ nhật cơ sở. Hai đường thẳng
chứa hai đường chéo của hình chữ nhật cơ sở được gọi là hai đường tiệm cận của hypebol và có phương trình là b y =  x . ac
Tâm sai : e =  1. aa
Phương trình các đường chuẩn:  : x +
= 0 là đường chuẩn ứng với 1 e tiêu điể a
m F ;  : x
= 0 là đường chuẩn ứng với tiêu điểm F . 1 2 e 2 M F M F
Bất kì điểm M nào thuộc elip đều thỏa mãn: 1 2 ( = = e . d M ;  d M ;  1 ) ( 2 )
Ví dụ 2: Tìm tọa độ tiểu điểm, tiêu cự, tọa độ các đỉnh trên trục thực, độ dài trục thực, tọa độ đỉnh trên
trục ảo, độ dài trục ảo của hypebol ( x y
H) có phương trình chính tắc ( H ) 2 2 : − =1. 4 1 Lời giải: 2
a = 4 a = 2 Ta có:    ; 2 2 2
c = a + b = 5  c = 5 . 2 b  =1 b  =1
Tọa độ các tiêu điểm của (H): F − 5 ; 0 , F
5 ; 0 ; tiêu cự F F = 2 5 . 1 ( ) 2( ) 1 2
Tọa độ các đỉnh trên trục thực: A 2
− ;0 , A 2;0 ; độ dài trục thực A A = 4 . 1 ( ) 2 ( ) 1 2 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 21
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tọa độ các đỉnh trên trục ảo: B 0; −1 , B 0;1 ; độ dài trục ảo B B = 2 . 1 ( ) 2 ( ) 1 2
3. Parabol và phương trình chính tắc của parabol:
 Cho một điểm F cố định và một đường thẳng Δ cố định không đi qua F; parabol (P) là tập hợp tất
cả điểm M cách đều F và Δ.
Điểm F được gọi là tiêu điểm, Δ được gọi là đường chuẩn của parabol (P).
 Phương trình chính tắc của parabol (P) có dạng 2 y = 2 px với p  0. Trong đó:
p được gọi là tham số tiêu. •  p
Tiêu điểm của (P) là F ; 0   .  2  • p
Phương trình đường chuẩn của (P) là  : x = − . 2
• Đỉnh của (P) là gốc tọa độ O.
• Trục đối xứng của (P) là trục Ox.
• Nếu điểm M (x; y)(P) thì x  0 và điểm M (x;− y)(P) . • FM Tâm sai: e =
= (tâm sai của parabol luôn bằng 1). d (M ) 1 , • p
Bán kính qua tiêu điểm: M F = x +
với M( x ; y . M M ) M 2
Ví dụ 3: Xác định tham số tiêu, phương trình đường chuẩn, tiêu điểm của parabol (P) biết rằng (P) 2 : y = 4x . Lời giải:
Phương trình chính tắc của parabol (P) 2
: y = 2 px  2 p = 4  p = 2 .
Phương trình đường chuẩn (P): x = 1
− . Tiêu điểm của (P): F (1;0) .
B – CÁC ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 x + 2x + 4 = 2 − x ; b) 2
3x − 9x +1 = x − 2 .
Câu 2. (1,5 điểm) Cho f ( x) = (m + ) 2 4 x − (m − )
1 x +1+ 2m (m là tham số).
a) Giải bất phương trình f ( x)  0 khi m = 3 − .
b) Tìm tất cả giá trị m để phương trình f ( x) = 0 có nghiệm.
Câu 3. (1,5 điểm) Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối A, 10 học sinh khối B và 5 học
sinh khối C, cần chọn ra 15 học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho:
a) Số học sinh mỗi khối là bằng nhau ? HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 22
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
b) Có ít nhất 5 học sinh khối A và có đúng 2 học sinh khối C?
Câu 4. (1,0 điểm) Cho sáu chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ sáu chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số có bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 ?
Câu 5. (1,0 điểm) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 .
a) Tính xác suất để thẻ được lấy ghi một số nguyên tố.
b) Tính xác suất để thẻ được lấy ghi một số không chia hết cho 5 .
Câu 6. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A( 1 − ;4), B( 3 − ; 2 − ),C (4; ) 1
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB . Tính diện tích tam giác ABC
b) Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua 2 điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng
 : 2x +3y + 4 = 0.  1 
Câu 7. (1,0 điểm) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) đi qua điểm A 3 ;   và có phương  2 
trình một đường chéo của hình chữ nhật cơ sở của (E) là x − 2y = 0 .
Câu 8. (1,0 điểm) Một cái tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có 2 2 phương trình x y
=1. Biết chiều cao của tháp là 150 m và khoảng cách từ 2 2 28 42
nóc tháp đến đến tâm đố 2 i xứng của hypebol bằng
lần khoảng cách từ tâm đối 3
xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 x x − 2 = −x + 2x + 3 ; b) ( x − ) 2 2 2
2x + 4 = x − 4
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 1 1 − +1  0 . x −1 x
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả tham số m để f ( x) 2 2
= x − 2mx + m m luôn dương với mọi x thuộc .
Câu 4. (1,5 điểm) Có 3 cuốn sách lý, 4 cuốn sách sinh, 5 cuốn sách địa. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các
cuốn sách trên vào giá sách hàng ngang nếu: a) Sắp xếp tùy ý ?
b) Các cuốn sách cùng môn học đứng cạnh nhau ? 5  1 
Câu 5. (1, 5 điểm) Cho 2 3 4 5 1− x
= a + a x + a x + a x + a x + a x   . 0 1 2 3 4 5  2 
a) Tìm hệ số lớn nhất trong tất cả hệ số a , a , ..., a . 0 1 5
b) Tính tổng a + a + a + a + a + a . 0 1 2 3 4 5 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 23
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 6. (1, 5 điểm) Cho họ đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4mx + 2 (m + ) 1 y −1 = 0 . m
a) Tìm m để (C
đi qua điểm A(1;0) . m )
b) Chứng minh rằng (C
luôn là đường tròn với mọi số thực m. Tìm bán kính bé nhất của đường m ) tròn (C . m ) x = t
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng d : 
, d : x + y + 3 = 0 . Viết phương trình tham số 1 2 y = 2 − + 2t
đường thẳng d qua điểm M (3;0) , đồng thời cắt hai đường thẳng d , d tại hai điểm A, B sao cho 1 2
M là trung điểm của đoạn AB.
Câu 8. (1,0 điểm) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một
điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo theo lộ trình đảo
từ A đến C (đường bờ biển) rồi từ C đến B (dưới nước) như B
hình vẽ. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Giá để xây đường ống
trên bờ là 50000 USD mỗi km, giá để xây đường ống dưới biển
nước là 130000 USD mỗi km; B là điểm trên bờ biển sao cho 6km
BB vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B là 9 km.
Biết rằng chi phí làm đường ống này là 1170000 USD. Hỏi vị C
trí C cách vị trí A bao nhiêu km? B' x km (9 - x)km A bờ biển
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 2x + 5 = x x +11 ;
b) 5x +10 = 8 − x .
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tất cả tham số m để f ( x) 2
= mx − 2x + m luôn âm với mọi x . Câu 3. (1,5 điểm)
a) Cho tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4; 
5 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau?
b) Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Trên d có 10 điểm phân biệt, trên d có 1 2 1 2
n điểm phân biệt (n  )
2 . Biết rằng có 2800 tam giác mà đỉnh của chúng là các điểm nói trên. Tìm . n 3 3
Câu 4. (1,0 điểm) Xét biểu thức ( x + 2 y) + (2x y) . Viết khai triển biểu thức trên bằng nhị thức Newton
và tìm tổng các hệ số của số hạng mà lũy thừa của x lớn hơn lũy thừa của y.
Câu 5. (1,0 điểm) Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để:
a) Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6.
b) Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương. Câu 6. (1,5 điểm)
a) Tìm góc giữa hai đường thẳng d , d biết rằng: d : 2x y −10 = 0 và d : x − 3y + 9 = 0 . 1 2 1 2
b) Viết phương trình đường thẳng d song song với  : x + 4y − 2 = 0 và cách điểm A( 2 − ; 3) một khoảng bằng 3. HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 24
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO x y
Câu 7. (1,5 điểm) Cho elip có phương trình chính tắc ( E ) 2 2 : + =1. 8 4
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm F , F và tiêu cự, tâm sai của elip. 1 2
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho MF MF = 2 . 1 2
Câu 8. (1,0 điểm) Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một ngôi nhà (hình vẽ), muốn vậy
họ cần làm một thanh đỡ BC có chiều dài bằng 4 m, đồng thời muốn đảm bảo kỹ thuật thì tỉ số độ CE 5 dài
= . Hỏi vị trí A cách vị trí B bao nhiêu mét? BD 3
Câu 1. (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 2
x + 2 = 3x x +1 ;
b) 7x +11 + x +1 = 0 .
Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình sau luôn vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào: 2 x − (m + ) 2 2
1 x + 2m + m + 3 = 0 .
Câu 3. (1,5 điểm) Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ ở sân ga, các toa đều trống và mỗi toa có thể chứa
được nhiều hơn 3 người. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên tàu. Hỏi có bao nhiêu khả năng trong đó: a) Khách lên tàu tùy ý ;
b) Mỗi khách lên một toa ;
c) Có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác?
Câu 4. (1,5 điểm) Xét biểu thức ( x + )5 1 .
a) Viết khai triển biểu thức trên bằng nhị thức Newton theo thứ tự lũy thừa của x tăng dần. b) Chứng minh rằng : 0 1 2 3 4 5 5
C + C + C + C + C + C = 2 . 5 5 5 5 5 5
Câu 5. (1,0 điểm) Kết quả (b ; c) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số
chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai 2
x + bx + c = 0 . Tính xác suất để phương trình trên có nghiệm.
Câu 6. (1,0 điểm) Viết phương trình tham số của đường thẳng  biết  là đường trung trực của đoạn
thẳng AB với A(3; ) 1 , B ( 3 − ;5) . 2 2 x y
Câu 7. (1,0 điểm) Cho điểm M nằm trên hyperbol ( H ) : −
=1. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì 16 9
khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của ( H ) là bao nhiêu ?
Câu 8. (1,5 điểm) Một cái cổng hình bán nguyệt rộng 8,4 m, cao 4,2 m như hình vẽ. Mặt đường dưới cổng
được chia làm hai làn cho xe ra vào.
a) Viết phương trình mô phỏng cái cổng.
b) Một chiếc xe tải rộng 2,2m, cao 2,6 m đi đúng
làn đường quy định có thể đi qua cổng mà
không làm hư hỏng cổng hay không? HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 25
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
C – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 x + 2x + 4 = 2 − x ; b) 2
3x − 9x +1 = x − 2 . Hướng dẫn giải:
a) Bình phương hai vế phương trình, ta được: 2 2
x + 2x + 4 = 2 − x x + 3x + 2 = 0  x = 1 −  x = 2 − .
Thay các giá trị x = 1 − , x = 2
− vào phương trình ban đầu, ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy, tập nghiệm phương trình là S = −1; −  2 .
b) Bình phương hai vế phương trình, ta được: 1 2 2 2
3x − 9x +1 = x − 4x + 4  2x − 5x − 3 = 0  x = 3  x = − . 2 1
Thay các giá trị x = 3, x = −
vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có x = 3 thỏa mãn. 2
Vậy tập nghiệm phương trình: S =   3 .
Câu 2. (1,5 điểm) Cho f ( x) = (m + ) 2 4 x − (m − )
1 x +1+ 2m (m là tham số).
a) Giải bất phương trình f ( x)  0 khi m = 3 − .
b) Tìm tất cả giá trị m để phương trình f ( x) = 0 có nghiệm. Hướng dẫn giải: a) Với m = 3
− , ta có bất phương trình 2
x + 4x − 5  0 . Vì tam thức bậc hai 2
x + 4x − 5 có hai nghiệm phân biệt là 1 và 5
− ; đồng thời a =1 0 nên 2
x + 4x − 5  0  x  (−; − 5)  (1; + ) .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−; − 5)  (1; + ) .
b) Ta có: a = m + 4, b = − (m − ) 1 , c = 1+ 2m .
Trường hợp 1: a = m + 4 = 0  m = 4
− . Thay vào phương trình: 7
5x − 7 = 0  x = (có nghiệm). 5 Do đó: m = 4 − thỏa mãn.
Trường hợp 2: a = m + 4  0  m  4 − . Phương trình có nghiệ 2 m khi  = (m − )
1 − 4 (m + 4)(1+ 2m)  0 2  7
m −38m−15  0 . 3  5 −  m  − . 7  3 
Kết hợp cả hai trường hợp trên, ta có được m  5; − −   thỏa mãn đề bài.  7  HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 26
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 3. (1,5 điểm) Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối A, 10 học sinh khối B và 5 học
sinh khối C, cần chọn ra 15 học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho:
a) Số học sinh mỗi khối là bằng nhau ?
b) Có ít nhất 5 học sinh khối A và có đúng 2 học sinh khối C? Hướng dẫn giải:
a) Số cách chọn 5 học sinh mỗi khối (A, B, C) lần lượt là: 5 5 5
C , C , C . 15 10 5
Vậy số cách chọn thỏa mãn là 5 5 5
C C C = 756 756 (cách). 15 10 5
b) Ta sử dụng quy tắc loại trừ như lời giải sau:
Xét bài toán 1: Chọn 2 học sinh khối C, 13 học sinh khối B hoặc khối A: có 2 13 C C cách. 5 25
Xét bài toán 2: Chọn 2 học sinh khối C, 13 học sinh khối B và khối A không thỏa yêu cầu.
Trường hợp 1: Chọn 2 học sinh khối C, 10 học sinh khối B và 3 học sinh khối A có 2 10 3 C C C 5 10 15 cách.
Trường hợp 2: Chọn 2 học sinh khối C, 9 học sinh khối B và 4 học sinh khối A có 2 9 4 C C C 5 10 15 cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn là 2 13 10 3 9 4
C C C C C C = 51861950 (cách). 5 25 10 15 10 15
Câu 4. (1,0 điểm) Cho sáu chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ sáu chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số có bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 ? Hướng dẫn giải:
Số có bốn chữ số có dạng abcd . Đặt E = 0;1; 2;3; 4;  5 .
Do abcd không chia hết cho 5 nên có 4 cách chọn d ( một trong các số: 1, 2, 3, 4).
Chọn a E \ 0; d nên có 4 cách chọn a.
Chọn b E \ a ; d nên có 4 cách chọn b.
Chọn c E \ a ; b; d nên có 3 cách chọn c.
Theo quy tắc nhân ta có : 4.4.4.3 =192 số tự nhiên thỏa mãn.
Câu 5. (1,0 điểm) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 .
a) Tính xác suất để thẻ được lấy ghi một số nguyên tố.
b) Tính xác suất để thẻ được lấy ghi một số không chia hết cho 5 . Hướng dẫn giải:
Không gian mẫu là  = 1; 2; ...;  30  n () = 30 .
Gọi A là biến cố “Thẻ được lấy ghi một số nguyên tố” và B là biến cố “Thẻ được lấy ghi một số không chia hết cho 5”.
a) Ta có: A = 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 
29  n ( A) = 10 . Suy ra P ( A) 10 1 = = . 30 3
b) Từ không gian mẫu, có 6 số tự nhiên chia hết cho 5 là 5, 10, 15, 20, 25, 30. Vì vậy có 24 số tự
nhiên không chia hết cho 5, hay n ( B) = 24 . n B 24 4 Ta có: P ( B) ( ) = = = . n () 30 5
Câu 6. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A( 1 − ;4), B( 3 − ; 2 − ),C (4; ) 1 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 27
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB . Tính diện tích tam giác ABC
b) Viết phương trình đường tròn (C ) đi qua 2 điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng
 : 2x +3y + 4 = 0. Hướng dẫn giải:
a) AB có vectơ chỉ phương AB = (−2; −6) nên có vectơ pháp tuyến n = (3; − ) 1
Phương trình tổng quát AB : 3( x + )
1 − ( y − 4) = 0  3x y + 7 = 0 . − + 1 d (C AB) 3.4 1 7 9 10 , = = ; AB = 2 10 ; S = d C AB AB = . ABC ( , ). 18 + (− )2 2 5 3 1 2
b) Gọi phương trình (C ) : 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 với 2 2
a + b c  0 .
Đường tròn này có tâm I (a;b)
2a −8b + c = 1 − 7  Do ,
A B  (C ) và I  nên ta có hệ phương trình: 6a + 4b + c = 1 − 3. 2a +3b = 4 − 
Giải hệ phương trình trên, tìm được (a ;b;c) = ( 5 − ;2;9) .
Vậy phương trình đường tròn 2 2
x + y +10x − 4y + 9 = 0 .  1 
Câu 7. (1,0 điểm) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) đi qua điểm A 3 ;   và có phương  2 
trình một đường chéo của hình chữ nhật cơ sở của (E) là x − 2y = 0 . Hướng dẫn giải: x y
Gọi phương trình chính tắc elip là ( E ) 2 2 : +
=1 với a b  0 . 2 2 a b  1  3 1 Ta có: A 3 ;    (E)  + =1 (1). 2 2  2  a 4b Đườ b 1
ng chéo hình chữ nhật có phương trình 1
x − 2 y = 0  y = x ,
=  a = 2b (2) 2 suy ra a 2 3 1 x y Thay (2) vào (1) : +
=1 b =1 a = 2 . Vậy phương trình chính tắc: (E) 2 2 : + =1 . 2 2 4b 4b 4 1
Câu 8. (1,0 điểm) Một cái tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol 2 2 có phương trình x y
=1. Biết chiều cao của tháp là 150 m và khoảng cách 2 2 28 42 2
từ nóc tháp đến đến tâm đối xứng của hypebol bằng
lần khoảng cách từ tâm 3
đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp. HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 28
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Hướng dẫn giải:
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. HK =150 OH + OK =150   Ta có :  2   2
OH = 60 m, OK = 90 m . OH = OK OH = OK    3  3
Đường thẳng qua H, vuông góc Oy là  : y = 60 . 1
 cắt hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn 1 2 2 x 60 −
=1 x = 4 149  48,826 m . 2 2 28 42
Đường thẳng qua K, vuông góc với Oy là  : y = −90 .  cắt hypebol tại điểm có hoành độ 2 2 2 2 dương và thỏ x 90 a mãn −
=1  x = 4 274  66, 212 m . 2 2 28 42
Vậy bán kính nóc của tháp xấp xỉ 48,826 m , bán kính đáy của tháp xấp xỉ 66, 212 m .
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 x x − 2 = −x + 2x + 3 ; b) ( x − ) 2 2 2
2x + 4 = x − 4 Hướng dẫn giải: 5
a) Bình phương hai vế phương trình: 2 2 2
x x − 2 = −x + 2x + 3  2x − 3x − 5 = 0  x = 1 −  x = . 2 5
Thay các giá trị x = 1
− , x = vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều thỏa mãn. 2  5 
Vậy tập nghiệm phương trình là: S =  1; −  .  2  b) Ta có: ( x − ) 2 2 2
2x + 4 = x − 4  − =  =  ( x x x − 2) 2 0 2 2
2x + 4 = ( x − 2)( x + 2)     . 2 2
 2x + 4 = x + 2
 2x + 4 = x + 2 Xét phương trình 2
2x + 4 = x + 2 (1). HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 29
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO x = 0
Bình phương hai vế (1), ta được: 2 2 2
2x + 4 = x + 4x + 4  x − 4x = 0   . x = 4
Thay lần lượt x = 0, x = 4 vào phương trình (1), ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình là: S = 0; 2;  4 .
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 1 1 − +1  0 . x −1 x Hướng dẫn giải: x  0 1 1 x − ( x − ) 1 + x ( x − ) 2 1 − + Điều kiện: x x 1  . Ta có: − +1  0   0   0 . x  1 x −1 x (x − ) 2 1 x x xa =1  0  Dễ thấy 2 1
x x +1  0, x   vì  .  =  (− )2 1 − 4.1.1  0
Vì vậy bất phương trình trở thành 2 x x  0 . x  0 Tam thức bậc hai 2
x x có hai nghiệm x = 0, x = 1 và a = 1  0 nên 2
x x  0  . 1 2 2  x 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (−;0)  (1;+ ) .
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả tham số m để f ( x) 2 2
= x − 2mx + m m luôn dương với mọi x thuộc . Hướng dẫn giải: Ta có: 2 a = 1, b = 2 − ,
m c = m m . 1     0 (luôn đúng) a 0 
Theo giả thiết: f ( x)  0, x         0 ( 2 − m  ) . 2 − 4  ( 2 m m)  0 2 2
 4m − 4m + 4m  0  m  0 . Vậy với m  0 thì f (x)  0, x   .
Câu 4. (1,5 điểm) Có 3 cuốn sách lý, 4 cuốn sách sinh, 5 cuốn sách địa. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các
cuốn sách trên vào giá sách hàng ngang nếu: a) Sắp xếp tùy ý ?
b) Các cuốn sách cùng môn học đứng cạnh nhau ? Hướng dẫn giải:
a) Số cách xếp tùy ý 12 cuốn sách lên giá là 12! (cách).
b) Gọi L là nhóm 3 sách lý, S là nhóm 4 sách sinh, Đ là nhóm 5 sách địa.
Số cách xếp trong L là 3!; số cách xếp trong S là 4!; số cách xếp trong Đ là 5!; số cách xếp L, S, Đ với nhau: 3!.
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài là: 3!4!5!3! =103680 (cách). 5  1 
Câu 5. (1, 5 điểm) Cho 2 3 4 5 1− x
= a + a x + a x + a x + a x + a x   . 0 1 2 3 4 5  2 
a) Tìm hệ số lớn nhất trong tất cả hệ số a , a , ..., a . 0 1 5
b) Tính tổng a + a + a + a + a + a . 0 1 2 3 4 5 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 30
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Hướng dẫn giải: 5 2 3 4 5  1   1   1   1   1   1  a) Ta có: 0 1 2 3 4 5 1− x
= C + C x + C x + C x + C x + C x   5 5   5   5   5   5    2   2   2   2   2   2  5 5 5 5 1 2 3 4 5
=1− x + x x + x x 2 3 4 5
= a + a x + a x + a x + a x + a x (*). 2 2 4 16 32 0 1 2 3 4 5 5 5 5 5 1
Suy ra: a = 1, a = − , a = , a = − , a = , a = − . 0 1 2 3 2 2 4 4 5 16 32 5
Ta thấy hệ số lớn nhất tìm được là a = . 2 2 5  1 
b) Thay x =1 vào (*), ta được: 1−
= a + a + a + a + a + a   . 0 1 2 3 4 5  2  1
Vậy a + a + a + a + a + a = . 0 1 2 3 4 5 32
Câu 6. (1, 5 điểm) Cho họ đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4mx + 2 (m + ) 1 y −1 = 0 . m
a) Tìm m để (C
đi qua điểm A(1;0) . m )
b) Chứng minh rằng (C
luôn là đường tròn với mọi số thực m. Tìm bán kính bé nhất của đường m ) tròn (C . m ) Hướng dẫn giải: a) (C
đi qua điểm A(1; 0) nên 2 2 1 + 0 + 4 .1 m + 2 (m + )
1 .0 −1 = 0  m = 0 . m )
Vậy m = 0 thỏa mãn đề bài. 4m 2(m + ) 1 b) Đặt a = = 2 − , m b = = −(m + ) 1 , c = 1 − . 2 − 2 −
Ta có : a + b c = m + (m + )2 2 2 2 4 1 +1  0, m
  nên (C luôn là đường tròn với mọi m. m ) 2   Bán kính đườ 1 9 9 ng tròn là : 2 2 2
R = a + b c = 5m + 2m + 2 = 5 m + +    .  5  5 5 9
Vậy bán kính nhỏ nhất của đườn tròn R = ; khi đó 1 m = − . min 5 5 x = t
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng d : 
, d : x + y + 3 = 0 . Viết phương trình tham số 1 2 y = 2 − + 2t
đường thẳng d qua điểm M (3;0) , đồng thời cắt hai đường thẳng d , d tại hai điểm A, B sao cho 1 2
M là trung điểm của đoạn AB. Hướng dẫn giải: HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 31
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Xét đường thẳng d : x + y + 3 = 0 ; thay x = t  y = 3
− −t, ta có phương trình tham số 2 x = td :  . 2 y = 3 − − t
Gọi A = d d A t ; − 2 + 2t ; gọi B = d d B t; − 3 − t . 2 ( ) 1 ( )  t + t 3 =  2
M (3;0) là trung điểm của đoạn AB nên  2
− + 2t − 3 − t 0 =  2  11 t = t  + t = 6  3  11 16   2 16  2    . Ta có A ;  AM = − ;− = − u    
với u = (1;8) là một
2t t = 5 7  3 3   3 3  3 t   =  3
vectơ chỉ phương của d. x = 3+ t
Phương trình tham số của d là  . y = 8t
Câu 8. (1,0 điểm) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một
điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo theo lộ trình đảo
từ A đến C (đường bờ biển) rồi từ C đến B (dưới nước) như B
hình vẽ. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Giá để xây đường ống
trên bờ là 50000 USD mỗi km, giá để xây đường ống dưới biển
nước là 130000 USD mỗi km; B là điểm trên bờ biển sao cho 6km
BB vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B là 9 km.
Biết rằng chi phí làm đường ống này là 1170000 USD. Hỏi vị C
trí C cách vị trí A bao nhiêu km? B' x km (9 - x)km A Hướng dẫn giải: bờ biển Gọi x = B C
 ( 0  x  9), khi đó: 2 BC = x + 36 .
Số tiền xây đường ống trên bờ: (9 − x) 50 000 ; số tiền xây đường ống dưới biển: 2 130 000 x + 36 .
Tổng chi phí bỏ ra để làm đường ống là: ( − x) 2 9
50000 +130000 x + 36 .
Theo giả thiết: ( − x) 2 9
.50 000 +130 000 x + 36 = 1170 000  ( − x) 2 5 9 +13 x + 36 =117 2
 13 x + 36 = 5x + 72  72 5  x + 72  0  x  − 5      x = . 169  ( 5 2 x + 36) 2
= 25x + 720x + 5184 2  2 1
 44x − 720x + 900 = 0 Ta có B C
 = 2,5 km  AC = 9−2,5 = 6,5 km . Vậy, ví trí C cách vị trí A một khoảng bằng 6,5 km. HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 32
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 2x + 5 = x x +11 ;
b) 5x +10 = 8 − x . Hướng dẫn giải:
a) Bình phương hai vế phương trình, ta được: 2 2 2
2x + 5 = x x +11 x + x − 6 = 0  x = 2  x = 3 − .
Thay các giá trị x = 2 , x = 3
− vào phương trình, ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy, tập nghiệm phương trình là S = 2; −  3 .
b) Bình phương hai vế phương trình, ta được: x = 3 2 2
5x +10 = 64 −16x + x x − 21x + 54 = 0   . x =18
Thay cả hai giá trị x = 3 , x = 18 vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 3 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình: S =   3 .
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tất cả tham số m để f ( x) 2
= mx − 2x + m luôn âm với mọi x . Hướng dẫn giải: Ta có: a = , m b = 2
− , c = m . Theo giả thiết: 2
mx − 2x + m  0, x   (*) .
Trường hợp 1: a = m = 0 . Thay vào (*): 2 − x  0, x
   x  0, x
  (sai). Suy ra m = 0 không thỏa.
Trường hợp 2: a = m  0 .   m  0 a 0  m  0 m  0  m  0 Khi đó: (*)            m  1 − .   0 (  2 −  )2 − 4 . m m  0 2 m 1  m 1  m  1 −  m 1 Vậy với m  1
− thì f ( x) luôn âm với mọi x . Câu 3. (1,5 điểm)
c) Cho tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4; 
5 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau?
d) Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Trên d có 10 điểm phân biệt, trên d có 1 2 1 2
n điểm phân biệt (n  )
2 . Biết rằng có 2800 tam giác mà đỉnh của chúng là các điểm nói trên. Tìm . n Hướng dẫn giải:
a) Gọi số tự nhiên có bốn chữ số là abcd với a, b, c, d lấy từ tập A.
Trường hợp 1: d = 0 .
Chọn d: có 1 cách. Chọn a (a  0) : có 5 cách.
Số cách chọn b, c lần lượt là 4, 3.
Số các số tự nhiên trong trường hợp này là 15 43 = 60 .
Trường hợp 2: d 2;  4 . HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 33
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chọn d: có 2 cách. Chọn a (a  0, a d ) : có 4 cách.
Số cách chọn b, c lần lượt là 4, 3.
Số các số tự nhiên trong trường hợp này là 2 4 43 = 96 .
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 60 + 96 =156 . b)
Nhận xét: Một tam giác được tạo thành cần 2 điểm thuộc d ; 1 điểm thuộc d và ngược lại. Vì 1 2
vậy số tam giác có được là: 2 1 1 2 C C + C C . 10 n 10 n Ta có: 2 1 1 2
C C + C C = 2800  45n + 5n n −1 − 2800 = 0  n = 20. 10 n 10 n ( ) 3 3
Câu 4. (1,0 điểm) Xét biểu thức ( x + 2 y) + (2x y) . Viết khai triển biểu thức trên bằng nhị thức Newton
và tìm tổng các hệ số của số hạng mà lũy thừa của x lớn hơn lũy thừa của y. Hướng dẫn giải: 3 3 2 3
a) Ta có: ( x + 2 y) + (2x y) 0 3 1 2
= C x + C x (2y) 2 + C x (2y) 3 + C 2y 3 3 3 3 ( )
+C (2x)3 + C (2x)2 (−y) + C (2x)(−y)2 + C (−y)3 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3
= x + 6x y +12xy +8y +8x −12x y + 6xy y = 9x −6x y +18xy + 7y .
b) Có hai số hạng mà lũy thừa của x lớn hơn lũy thừa của y là 3 2 9x , − 6x y .
Tổng hệ số của chúng: 9 + (−6) = 3 .
Câu 5. (1,0 điểm) Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để:
a) Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6.
b) Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương. Hướng dẫn giải:
Số phần tử không gian mẫu là n() = 66 = 36.
a) Gọi biến cố A: “Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6”. Ta có: A = (
 1; 5), (2; 4), (3; 3), (5; )1, (4; 2) n(A) = 5 . n A Do vậy P ( A) ( ) 5 = = . n () 36
b) Gọi biến cố C : “Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương” Ta có : C = (
 1; )1, (2; 2), (3; 3), (4; 4), (5; 5), (6; 6), (1; 4), (4; )1 n(C) =8. n C Vậy P (C) ( ) 8 2 = = = . n () 36 9 Câu 6. (1,5 điểm)
a) Tìm góc giữa hai đường thẳng d , d biết rằng: d : 2x y −10 = 0 và d : x − 3y + 9 = 0 . 1 2 1 2
b) Viết phương trình đường thẳng d song song với  : x + 4y − 2 = 0 và cách điểm A( 2 − ; 3) một khoảng bằng 3. Hướng dẫn giải:
a) Hai đường d , d có cặp vectơ pháp tuyến n = 2; −1 , n = 1; − 3 . 2 ( ) 1 ( ) 1 2 HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 34
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO n n + cos (d , d ) . 2.1 3.1 5 2 1 2 = = = =  (d , d = 45 . 1 2 ) 1 2 n . n 4 +1. 1+ 9 5 2 2 1 2
b) Ta có: d // : x + 4y − 2 = 0  Phương trình d có dạng: x + 4 y + c = 0 (c  2 − ) . − + + c
Mặt khác: d ( A d ) 2 4.3 , = 3  = 3  10 + c = 3 17 1+16 c = 3 17 −10
d : x + 4y + 3 17 −10 = 0 1     . c = 3 − 17 −10
d : x + 4y − 3 17 −10 = 0  2
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn: x + 4 y + 3 17 −10 = 0; x + 4 y − 3 17 −10 = 0 . x y
Câu 7. (1,5 điểm) Cho elip có phương trình chính tắc ( E ) 2 2 : + =1. 8 4
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm F , F và tiêu cự, tâm sai của elip. 1 2
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho MF MF = 2 . 1 2 Hướng dẫn giải: a) Ta có 2
a = 8  a = 2 2 ; 2
b = 4  b = 2 ; 2 2 2
c = a b = 4  c = 2 .
Do đó elip có các tiêu điể c 2 m F 2
− ;0 , F 2;0 , tiêu cự F F = 2c = 4, tâm sai e = = . 1 ( ) 2 ( ) 1 2 a 2 c 1 1
b) Gọi M ( x ; y)  ( E )  MF = a + x = 2 2 + x, M F = 2 2 − x ; 1 2 a 2 2 1  1 
MF MF = 2  2 2 + x − 2 2 −
x = 2  x = 2 . 1 2   2  2  2 2 y Thay vào ( E ) : 2 +
=1  y = 3  y =  3 . 8 4
Vậy M ( 2 ;− 3) hoặc M ( 2 ; 3) thỏa mãn đề bài.
Câu 8. (1,0 điểm) Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một ngôi nhà (hình vẽ), muốn vậy
họ cần làm một thanh đỡ BC có chiều dài bằng 4 m, đồng thời muốn đảm bảo kỹ thuật thì tỉ số độ CE 5 dài
= . Hỏi vị trí A cách vị trí B bao nhiêu mét? BD 3 Hướng dẫn giải:
Đặt AB = x  0 . Xét tam giác ABC vuông tại B có: 2 AC = x +16 . HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 35
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 2 AC CE x +16 5
Theo tính chất định lí Ta-lét, ta có: =  = AB BD x 3 5  x  0  x  0 2
 3 x +16 = 5x      x = . 9  ( 3 2 x +16) 2 2 = 25x 1  6x =144
Vậy hai vị trí A, B cách nhau 3 m.
Câu 1. (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 2
x + 2 = 3x x +1 ;
b) 7x +11 + x +1 = 0 . Hướng dẫn giải: 1
a) Bình phương hai vế phương trình, ta có: 2 2
3x x +1 = x + 2  3x − 2x −1 = 0  x = 1 x = − . 3 1
Thay các giá trị x = 1, x = − vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều thỏa mãn. 3  1 
Vậy tập nghiệm phương trình là: S = 1;  −  .  3
b) Ta có: 7x +11 + x +1 = 0  7x +11 = −x −1. 5  65
Bình phương hai vế phương trình, ta được 2 2
7x +11 = x + 2x +1  x − 5x −10 = 0  x = . 2  − Thay hai giá trị 5 65 x =
vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có 5 65 x = thỏa mãn. 2 2  − 
Vậy tập nghiệm phương trình là: 5 65 S =  .  2  
Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình sau luôn vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào: 2 x − (m + ) 2 2
1 x + 2m + m + 3 = 0 . Hướng dẫn giải: Ta có: a =
b = − (m + ) b = − (m + ) 2 1, 2 1 ,
1 , c = 2m + m + 3 .
 = (m + )2 − ( 2 m + m + ) 2 1 2
3 = −m + m − 2 . Đặt f (m) 2
= −m + m − 2 với  = 1− 4(− ) 1 ( 2 − ) = 7 −  0 . f
Bảng xét dấu f (m) : HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 36
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f (m)  0, m
  . Do vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với
mọi giá trị m. 
Câu 3. (1,5 điểm) Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ ở sân ga, các toa đều trống và mỗi toa có thể chứa
được nhiều hơn 3 người. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên tàu. Hỏi có bao nhiêu khả năng trong đó: a) Khách lên tàu tùy ý ;
b) Mỗi khách lên một toa ;
c) Có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác? Hướng dẫn giải:
a) Khách lên tàu tùy ý nên mỗi khách sẽ có 3 lựa chọn.
Vậy số khả năng thỏa mãn là 333 = 27 .
b) Số cách chọn 3 toa để xếp 3 hành khách là: 3 A = 3! = 6 . 3
c) Giai đoạn 1: Chia 3 hành khách ra làm hai nhóm X, Y: một nhóm có 2 người và một nhóm có
1 người. Số cách thực hiện là: 2 C 1. 3
Giai đoạn 2: Chọn 2 trong 3 toa tàu để xếp hai nhóm X, Y vào, số cách thực hiện là 2 A . 3
Vậy số cách xếp khách lên tàu thỏa mãn là 2 2
C 1 A = 18 . 3 3
Câu 4. (1,5 điểm) Xét biểu thức ( x + )5 1 .
a) Viết khai triển biểu thức trên bằng nhị thức Newton theo thứ tự lũy thừa của x tăng dần. b) Chứng minh rằng : 0 1 2 3 4 5 5
C + C + C + C + C + C = 2 . 5 5 5 5 5 5 Hướng dẫn giải: a) Ta có: ( x + )5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 1
= C x + C x + C x + C x + C x + C (*) 2 3 4 5
=1+5x +10x +10x +5x + x . 5 5 5 5 5 5
b) Từ khai triển (*) trong câu a), thay x =1, ta được: (1+ )5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 1
= C .1 + C .1 + C .1 + C .1 + C .1+ C 0 1 2 3 4 5
= C + C + C + C + C + C . 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Vậy 0 1 2 3 4 5 5
C + C + C + C + C + C = 2 . 5 5 5 5 5 5
Câu 5. (1,0 điểm) Kết quả (b ; c) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số
chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai 2
x + bx + c = 0 . Tính xác suất để phương trình trên có nghiệm. Hướng dẫn giải:
Số phần tử không gian mẫu là n() = 6 6 = 36 .
Xét biến cố A : “Phương trình 2
x + bx + c = 0 có nghiệm”. 2 b Ta có: 2
 = b − 4c . Điều kiện bài toán là: 2
 = b − 4c  0  c  . 4
Trường hợp 1: b  5 . Khi đó c nhận giá trị tùy ý từ 1 đến 6, nên có tất cả 2.6 =12 kết quả
thuận lợi cho biến cố A .
Trường hợp 2: b = 4 . Khi đó c  4 , nên có 1.4 = 4 kết quả thuận lợi cho biến cố A . HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 37
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Trường hợp 3: b  4. Ta thấy có ba kết quả thỏa mãn là (3; ) 1 , (3; 2) , (2; ) 1 .
Vậy n( A) = 12 + 4 + 3 =19. n A
Xác suất để phương trình có nghiệm là P ( A) ( ) 19 = = n () . 36
Câu 6. (1,0 điểm) Viết phương trình tham số của đường thẳng  biết  là đường trung trực của đoạn
thẳng AB với A(3; ) 1 , B ( 3 − ;5) . Hướng dẫn giải:
Đường thẳng  qua trung điểm I (0;3) của đoạn AB, đồng thời nhận AB = ( 6 − ;4) làm vectơ
pháp tuyến, vì vậy  nhận u = (2;3) làm vectơ chỉ phương. x = 2t
Vậy phương trình tham số của  là:  . y = 3+ 3t 2 2 x y
Câu 7. (1,0 điểm) Cho điểm M nằm trên hyperbol ( H ) : −
=1. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì 16 9
khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của ( H ) là bao nhiêu ? Hướng dẫn giải: Ta có : 2 2 2 2 2
a = 16, b = 9, c = a + b = 25  c = 5 .
Tiêu điểm của (H ) là F 5 − ;0 và F 5;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 2 8 y
Thay x = 8 vào phương trình (H) : − =1  y = 3 3 . 16 9
Có hai điểm thỏa mãn là M 8;3 3 và M 8; − 3 3 . 2 ( ) 1 ( )
Ta có: M F = M F = 14 , M F = M F = 6. 1 1 2 1 1 2 2 2
Câu 8. (1,5 điểm) Một cái cổng hình bán nguyệt rộng 8,4 m, cao 4,2 m như hình vẽ. Mặt đường dưới cổng
được chia làm hai làn cho xe ra vào.
a) Viết phương trình mô phỏng cái cổng.
b) Một chiếc xe tải rộng 2,2m, cao 2,6 m đi đúng làn đường quy định có thể đi qua cổng mà không
làm hư hỏng cổng hay không? HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44 38
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Hướng dẫn giải:
a) Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ với gốc O là tâm của bán nguyệt.
Khi đó cái cổng được cho bởi nửa đường tròn tâm O, bán kính R = 4,2m ; phương trình nửa 2 2 2 x + y = 4,2 đường tròn là:  . y  0
b) Xe tải phải đi ở làn đường bên phải (ứng với một phần tư đường
tròn). Xe tải muốn đi qua không vướng gì thì đường chéo mặt cắt
ngang của xe tải (giả sử là hình chữ nhật) nhỏ hơn bán kính cổng bán nguyệt.
Đường chéo cần tìm là : 2 2
2, 2 + 2, 6  3, 4 m  R .
Vậy chiếc xe tải như trên có thể qua cổng mà không gây hư hỏng gì. HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44