Đề cương ôn tập Kinh tế chính trị - Kinh tế chính trị Mác Lênin (SSH1121) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Đề cương ôn tập Kinh tế chính trị - Kinh tế chính trị Mác Lênin (SSH1121) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 44729304


 nhu cầu người
kháctrao đổi và mua bán

phân chia
nguồn lực xh
chuyên môn hóa

Chuyên môn hóa
 


nhu cần cần nhiều sp ->

độc
lập về sở hữu TLSX, tự chủ, tự chịu trách nhiệm



o 

o 

o 
o 

lOMoARcPSD| 44729304







o
o 


phạm trù vĩnh viễn
tiêu dùng
1 hoăc nhiều công dng
cho XHmang trên mnh môt Gi tr trao 
đi


o 

TGLDXH cần thit


  

o 
lOMoARcPSD| 44729304






 
  
 


 
 


 

 gi tr gp
bôi  lần


đo lường gi tr
o 
đơn nht



 trc tip
 ngu nhiên

o  
s trao đi thường xuyên



lOMoARcPSD| 44729304
trc tip
nht đnh
o 
công đng chn ra 
01 hng hóa lm VNG chung


trung gian

 VNG chung khc nhau

o 
 ton XH thng nht chn
ly 01 hng hóa  VNG duy nht


 



o 





o 



o 

o 


lOMoARcPSD| 44729304

o   

o  
 


Nh nưc pht hnh loại chng chi

o 




o 




o 
o 

 

| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44729304
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Câu 1: Nền sản xuất hàng hóa
- Khái niêm: kiểu tổ chức kte sx được sx ra thỏa mãṇ nhu cầu người
khác thông qua trao đổi và mua bán
- 2 điều kiên và phân tích:̣
+ ĐK cần: phân công lao động xh đạt trình độ nhất định: là sự phân chia
các nguồn lực xh vào các ngành, các nghề khác nhau theo nguyên tắc
chuyên môn hóa: nguồn lực nào thuận lợi cho lĩnh vực nào đầu tư cho
nguồn lực đó: nguyên tắc chủ quan.
Chuyên môn hóa -> NSLD tăng -> SP dư thừa -> ko dùng hết
-> trao đổi trao -> giúp trình đô ld con người pt, tư liệ u sx,
công ̣ cụ ld đc cải tiến -> llsx pt lên
• Mỗi NSX chỉ tạo ra một hoặc 1 vài sp, mà nhu cần cần nhiều sp -> trao đổi
+ ĐK đủ: tồn tại sự tách biệt tương đối về mặt kte giữa các nhà sx: sự độc
lập về sở hữu TLSX, tự chủ, tự chịu trách nhiệm của người SXKD.
• Chế độ tư hữu về tư liệu sx -> sở hữu về sp lao động -> đem sp đi trao đổi, mua bán
- Mâu thuẫn cơ bản trong nền sx hàng hóa: Là mâu thuẫn giữa tc XH và tc tư
nhân o TC XH: SP được sx để đáp ứng nhu cầu của XH; nhiều NSX lk tạo ra
1 sp o TC tư nhân: mỗi sx là tự chủ độc lập, sx ra cgi, ntn là qdinh cá nhân của NSX
o Tiêu cực: tạo nên rủi ro khủng hoảng kte
o Tích cực: thúc đẩy hoàng hóa phát triền -
Ưu thế trong nền sx hàng hóa: lOMoAR cPSD| 44729304 Câu 2: - KN: Hàng hóa là + Là sp của lao động
+ Thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
+ Được sx nhằm mục đích trao đổi, mua bán trên thị trường
- Thuôc tính giá trị sử dụng:̣ + KN:
• Là công cụ của hàng hóa thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của con người o
Nhu cầu tiêu dùng sx: trang thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu o Nhu
cầu tiêu dùng cá nhân: vật chất và tinh thần + Đăc trưng:̣
• GTSD là phạm trù vĩnh viễn, luôn tồn tại cùng xã hội loài người
• GTSD chỉ thể hiện trong tiêu dùng
• Một hàng hóa có thể có 1 hoăc nhiều công dụng̣
• Trong nền SXHH, GTSD cho XH và mang trên mình môt Giá trị trao ̣ đổi
+ Giá trị trao đổi: QH tỉ lê về lượng khi trao đổi hàng hóa cho nhaụ
- Cơ sở tạo nên … (chưa làm được)
- Lượng giá trị hàng hóa o Khái niêm: là lượng hao phí LDXH để sản xuất ra
hàng hóa đo ̣ => Được đo bằng TGLDXH cần thiết: là tg cần thiết để sx ra
hàng hóa trong đk trung bình của xã hôi.̣
Mức dđô thành thạo của người ld là tḅ
Trình đô kỹ thuậ t công nghệ , thiết bị là trung bìnḥ
Mọi đk khác là trung bình, không thuân lợi, không bất lợị
o Các nhân tố ảnh hướng tới lượng giá trị hàng hóa lOMoAR cPSD| 44729304 Năng suất lao đông: ̣
KN: là phạm trù phản ánh khả năng, hiêu suất của qua ̣
trình lao đông. (được đo = sản lượng/dvtg, tgsx/dvtg)̣ Ảnh hưởng:
• NSLD tỉ lê nghịch với 1 dvsp ̣
• NSLD không ảnh hưởng tới giá trị tổng sản phẩm
• Cường đô lao độ ng ̣
KN: là phạm trù phản ảnh mât độ làm việ c
trong mộ t ̣ khoảng thời gian Ảnh hưởng:
• CĐLĐ k ảnh hướng tới giá trị 1 dvsp • CĐLĐ tỷ lê thuậ
n với giá trị tổng sp ̣
• Mức đô phức tạp của lao độ ng ̣
Lao đông giản đơn: là lao độ ng k cần trải qua trình độ ̣ chuyên sâu
Lao đông phức tạp: là lao độ ng phải trải qua đào tạo ̣
chuyên sâu và tích lũy kinh nghiêṃ
=> Lao đông phức tạo tạo nên chất lượng ̣ giá trị gấp
bôi ̣ lần lao đông giản đơṇ Câu 3:
- Nguồn gốc của tiền: Khi trao đổi, con người cần có một hình thái làm đơn vị
đo lường giá trị của hàng hóa => Cần môt hình thái đo lường giá trị ̣
- 4 hình thái đo lường giá trị o Hình thái đơn giản (ngẫu nhiên)
KN: là hình thái đo lường giá trị dựa trên sự trao đổi đơn nhất 1
loại hàng hóa này lấy 1 hoại hàng hóa khác (VD 1m vải ~ 10kg thóc) Đăc điểm:̣
• Dựa trên trao đổi trực tiếp Hàng đổi hàng: H-H'
• Tỷ lê trao đổi và hành vi trao đổi diễn ra ̣ ngẫu nhiên, không thường xuyên
o Hình thái mở rông (toàn bộ )̣
KN: là hình thái đo lường giá trị dựa trên sự trao đổi thường xuyên
1 loại hàng hóa này lấy nhiều loại hàng hóa khác (VD 1m vải ~
10kg thóc; 1 con gà; 2 cái rìu)\ Đăc điểm:̣ lOMoAR cPSD| 44729304
• Dựa trên trao đổi trực tiếp Hàng đổi hàng: H-H'
• Trao đổi ở 1 tỷ lê ̣nhất định, không ngẫu nhiên
o Hình thái chung của giá trị
KN: là hình thái đo lường giá trị dựa trên viêc ̣ công đồng chọn ra ̣
01 hàng hóa làm VNG chung cho mọi hàng hóa khác (VD vỏ sò, ngọc trai) Đăc điểm:̣
• Dựa trên trao đổi qua trung gian là VNG chung: H-VNG chung - H'
• Mỗi công đồi có ̣
VNG chung khác nhau -> hạn chế khi
trao đổi giữa các công đồng ̣ o Hình thái tiền tệ
KN: là hình thái đo lường giá trị dựa trên toàn XH thống nhất chọn
lấy 01 hàng hóa đăc biệ
t làm ̣ VNG duy nhất cho mọi hàng
hóa khác => Vàng, bạc được toàn XH tín nhiêm. Vì ̣
• Giá trị sử dụng đa dạng: làm đồ trang sức, y học, linh kiên ̣
điên tử… Thuộ c tính tự nhiên bền vững với TG, không bị ̣
oxy hóa, có thể dát mỏng hoăc đúng thành thỏị
• Giá trị kinh tế cao: hao phí lao đông của NSX phải tìm
kiếm,̣ khai thác và chế tác… Vàng là hữu hạn
o Bản chất của tiền: (Qtrong)
Là hàng hóa đăc biệ ṭ
Được XH chọn làm vât ngang giá chung duy nhất => Gắn với vàng ̣
Dùng để đo lường giá trị của mọi hàng hóa và làm phương tiên trung ̣ gian trong trao đổi
- Chức năng của tiền tệ
• Thước đo gtri (cnang gốc) o Mô tả: XH dùng tiền để làm đơn vị đo
lường giá trị hàng hóa khác. (Chuuys: tiền pháp định bị mất giá do lạm
phát => kp đơn vị đo lường ổn định) => Khi đo lường giá trị tài sản giữa
các thời kỳ, cần quy đổi ra Vàng, Bạc
• Phương tân cất trự̃ o Mô tả: xã hôi đưa tiền ra khỏi lưu thông, cho vào
cất trữ, nhằm duỵ trì giá trị tài sản
o Chú ý: Tiền dùng để cất trữ phải là Vàng, Bạc => Không nên cất
trữ tiền pháp định bởi chúng đều bị mất giá do lạm phát (có thể
hỏi: tiền cất trữ có nhất thiết phải vàng và bạc hay không -> Có lOMoAR cPSD| 44729304
• Phương tiên lưu thông ̣
o Mô tả: Xã hôi dùng tiền tệ làm phương tiệ n trung gian trong
trao ̣ đổi Hàng - Tiền - Hàng
o Chú ý: Trong CN phương tiên lưu thông, tiền tệ chỉ làm trung
gian ̣ trao đổi => viêc sử dụng Vàng, Bạc thì lãng phí, bất tiệ n, nhà
nước ̣ khó kiểm soát tình hình kinh tế (câu hỏi: chức năng ptien lưu
thông của tiền có nhất thiết phải gắn vs Vàng, Bạc hay không ->
Không) => Nhà nước phát hành loại chứng chi thay cho Vàng,
Bạc để thực hiên chức năng lưu thông ̣
• Phương tiên thanh toán (ít hỏi)̣ o Mô tả: Nền sx hàng hóa
phát triển, xuất hiên các hình thức như là ̣ trả trước, mua
bán chịu,… => XH dùng tiền để thực hiên các nghĩạ vị
kinh tế: ứng tiền trước, trả nợ, nôp thuê, trả tiền mua chịu hàng ̣ o Chú ý:
Xuất hiên đa dạng các phương thức thanh toán: tiền mặ
c, ̣ séc, chuyển khoản, thẻ tín dụng…
Tiềm ản khả năng khủng hoảng kinh tế khi môt khau thanh ̣
toán đến hoạn không được thực hiêṇ
• Tiền tê thế giới (ít hỏi)̣ o Xã hôi dùng tiền để thanh toán quốc tệ́ o Chú ý:
Đến tk XIX, tiền để thanh toán quốc tế vẫn là vàng bạc Hiên nay, dùng hệ
thống tỷ giá hối đoái quy đổi các
đồng ̣ tiền để thanh toán