Đề cương ôn tập Lịch Sử 10 HK1 năm 2022-2023 theo từng mức độ

Đề cương ôn tập Lịch sử 10 HK1 năm 2022-2023 theo từng mức độ được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang. Đề cương là trọng tâm kiến thức từ bài số 1 đến bài số 7 chắc chắn sẽ giúp bạn nhớ kiến thức nhanh chóng và đầy đủ nhất. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.

thuvienhoclieu.com Trang1
ĐỀ CƢƠNG KIM TRA CUI HKI MÔN: S LP 10
NĂM HC 2022-2023
BÀI 1: HIN THC LCH S VÀ NHN THC LCH S
* NHN BIT:
Câu 1: Lch s là “quá trình tƣơng tác không ngừng gia nhà s hc và s tht lch s, là cuc
đối thoi không bao gi dt gia hin ti và quá khứ” ( Et-uôt Ha ét Ca)
Em hiu v quan điểm ấy nhƣ thế nào?
A.Phn ánh lch sgì?
B..Phn ánh mi quan h gia nhà s hc và hin thc lch s
C. Phn ánh mi quan h gia quá kh hin ti
D. Đ nhn thc đưc lch s cn có s tương tác không ngừng gia nhà s hc, gia hin ti vi quá
kh
Câu 2. Nhn thc lch s là gì?
A. Là nhng mô t của con người v quá kh đã qua
B. Là nhng công trình nghiên cu lch s
C. Là nhng hiu biết ca con ngưi v quá khứ, được tái hin hoc trình bày theo nhng cách khác
nhau
D. Là nhng l hi lch s văn hóa đưc phc dng
Câu 3: Hin thc lch s là gì?
A. Là tt c nhng gì din ra trong quá kh
B. Là tt c nhng gì din ra trong quá kh ca loài ngưi
C. Là tt c nhng gì din ra trong quá kh mà con ngưi nhn thức đưc.
D Là khoa hc tìm hiu v quá kh
Câu 4. Góp phn truyn nhng truyn thng tốt đẹp trong lch s cho thế h sau nhim
v nào ca s hc?
A. Nhn thc. B. Khoa hc. C. Giáo dc. D. Tìm hiu.
Câu 5: Nhn thc Lch s ph thuc vào
A.Nhu cầu và năng lc ca ngưi tìm hiu lch s
B.Điu kiện và phương pháp đểm hiu lch s
C.Mục đích, thái độ, đạo dc và thế gii quan ca ngưi tìm hiu lch s
D. Tt c các ý kiến trên
Câu 6. Giáo dục tƣởng, tình cm, đạo đức rút ra bài hc kinh nghim hin ti chc
năng nào của s hc?
A. Chức năng giáo dục. B. Chc năng xã hội.
C. Chức năng khoa học. D. Chức năng dự báo.
Câu 7. S hc có chức năng nào sau đây?
A. Khoa học và nhân văn. B. Khoa hc và xã hi.
C. Khoa hc và giáo dc. D. Khoa hc và nghiên cu.
Câu 8. Tồn tại hoàn toàn khách quan, không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con ngƣời là
khái niệm:
A. Lịch sử. B. Hiện thực lịch sử. C. Nhận thức lịc sử. D. Khoa học lịch sử.
*THÔNG HIỂU:
Câu 1: Tại sao giữa hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử luôn có khoảng cách?
A.Con người không thể nhận thức và tái hiện hoàn toàn đy đủ hiện thưc lịch sử
B.Mất quá nhiều thời gian để thực hiện
C.Tốn nhiều vật chất, tiền bạc, công sưc
D.Không ai muốn quay lại quá khứ đau thương
Câu 2. So với hiện thức lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì?
A. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử
thuvienhoclieu.com Trang2
B.Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử
B. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử
D.Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là đối tƣng nghiên cu ca S hc?
A. Quá kh ca toàn th nhân loi
B. Quá kh ca mt quc gia hoc khu vc trên thế gii
C. Quá kh ca mt cá nhân hoc mt nhóm, mt cộng đồng người
D. Nhng hiện tượng t nhiên xy ra trong quá kh
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phi là chức năng ca s hc?
A. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức.
B. Góp phn d báo v tương lai của đất nưc
C. Khôi phc các s kin lch s trong quá kh.
D. Rút ra bài hc kinh nghim cho cuc sng.
Câu 5: Cu Long Biên là 1 hin vt lch s vì sao?
A.Là cây cu ln nht Min Bc B.Đưc xây dựng năm 1898
C.Tn tại hơn 1 thế k D. Chng kiến nhiu s kin quan trng
BÀI 2: TRI THC LCH S VÀ CUC SNG
NHN BIT:
Câu 1: Điền từ thích hợp vào câu văn sau:
Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta luôn cần ………….. những tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ
vào cuộc sống hiện tại, định hướng cho tương lai
A. tìm hiểu và học tập B. hiểu biết và vận dụng
C. tìm hiểu và sáng tạo D. hiểu biết và tôn trọng
Câu 2. Hc tp và nghiên cu lch s đƣa đến cơ hội nào cho con ngƣời?
A. Hi nhp vi thế gii. B. Nhà nghiên cu lch s.
C. Ngh nghip mi. D. Cơ hội v tương lai mới.
Câu 3. Con ngƣi cn hc tp lch s sut đi vì tri thc lch s
A. liên quan và ảnh hưởng quyết định đến tt c mi s vt, hiện tượng.
B. rt rng lớn và đa dạng, li biến đổi và phát trin không ngng.
C. chưa hoàn toàn chính xác, cần sa đi và b sung thưng xuyên.
D. giúp cá nhân hi nhp nhanh chóng vào cuc sng hin ti.
Câu 4: Điền từ thích hợp vào câu văn sau:
“Với mỗi cộng đồng, dân tộc, hiểu biết về…… chính là một trong những yếu tố cốt lõi tạo nên ý thức
dân tộc và bản sắc văn hóa của cộng đồng, dân tộc đó”
A. Văn hóa B. Nghệ thuật C. Lịch sử D. Xã hội
Câu 5. Nội dung phản ánh của đoạn trích dẫn sau là gì?
“Sử đề ghi việc, mà việc hay hoặc dở đều dùng làm gương răn cho đời sau”.
(Ngô Sĩ Liên và các sử thần nhà Lê, Đại Việt sử ký toàn thư, Tập 1, Sđd, tr.101)
A. Sử được dùng làm gương răn dạy cho đời sau.
B. Người Việt Nam cần phải biết về lịch sử Việt Nam.
C. Vai trò, ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với cuộc sống.
D. Người Việt cần phải tường tận về gốc tích của mình.
Câu 6. Tìm hiểu và cho biết: Trong các bộ phim truyền hình sau của Việt Nam, bộ phim nào sử
dụng chất liệu tri thức lịch sử?
A. Đêm hội Long Trì (Hãng phim truyện Việt Nam, 1989).
B. Cảnh sát hình sự (Đài truyền hình Việt Nam, 1997).
C. Đất phương Nam (Đài truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh, 1997).
D. Về nhà đi con (Đài truyền hình Việt Nam, 2019).
Câu 7. Hình thức học tập nào dƣới đây không phù hợp với môn Lịch sử?
A. Học trên lớp. B. Xem phim tài liệu, lịch sử.
thuvienhoclieu.com Trang3
C. Tham quan, điền dã. D.Học trong phòng thí nghiệm.
Câu 8. S liệu đóng vai trò là cầu ni gia
A. Kho sát và tìm kiếm B. Hin thc lch s tri thc lch s
C.Gia phân loại và đánh giá D.Quá kh và thc ti
* THÔNG HIU
Câu 1. Ni dung nào không phi là tác dng trong vic khám phá và nghiên cu lch s?
A. Hiu biết đưc nhng thành tựu và văn minh nhân loi.
B. To ra mt kho tàng tri thc cho nhân loi.
C. Rút ra nhng bài hc có giá tr t lch s.
D. Hiu biết đưc nhng kinh nghim quý báu t lch s.
Câu 2. Ý nào dƣới đây không phản ánh đúng vai trò của tri thức lịch sử?
A. Cung cấp những tri thức về sự về sự phát triển của sinh giới.
B. Cung cấp những thông tin về quá khứ để hiểu về cội nguồn của gia đình, dòng họ, dân tộc toàn
nhân loại.
C. Góp phần lưu truyền, tạo nên yếu tố cốt lõi của ý thức dân tộc và bản sắc văn hóa dân tộc.
D. Hiểu quá khứ để lí giải những vấn đề xảy ra trong hiện tại và dự đoán, tin tưởng vào tương lai.
Câu 3. Ý nào sau đây không phản ánh đúng lý do cần phải học tập lịch sử suốt đời?
A. Lịch sử là môn học khó, cần phải học suốt đời mới nắm bắt được lịch sử.
B. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sống hiện tại và định hướng cho tương lai.
C. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều ẩn cần phải tiếp tục tìm tòi khám
phá.
D. Học tập, tìm hiểu lịch sử giúp đưa lại những cơ hội nghề nghiệp thú vị.
Câu 4: Ý nghĩa của lịch sử đối với mỗi cộng đồng, dân tộc là:
A.Hiểu được bản chất, quy luật của “bánh xe” lịch sử
B. Dùng lịch sử để làm gương cho đời sau
C.Tạo nên ý thức dân tộc và bản sắc văn hóa cộng đồng dân tộc
D. Hiểu nguồn gốc dân tộc, cộng đồng mình
Câu 5: Tại sao chúng ta phải nghiên cứu phục dựng lịch sử?
A.Vì lịch sử cung cấp cho con người những thông tin hữu ích về quá khứ của con người chính
hội loài người
B.Tri thức lịch sử giúp con người tìm hiểu về tương lai
C.Tri thức lịch sử là yếu tố cốt lõi để tiên đoán tương lai
D. cả B và C đều đúng
Câu 6: Tri thức lịch sử có vai trò nhƣ thế nào đối với mỗi cá nhân và xã hội?
A. Giúp con người nhận thức về cội nguồn, bản sắc của bản thân, gia đình, cộng đồng, dân tộc
B. điều kiện bản, kiên quyết để giữ gìn phát triển bản sắc văn hóa trong thời đại toàn cầu
hóa
C. Cả A, B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
BÀI 4: S HC VI MỘT SÔ LĨNH VỰC, NGÀNH NGH HIN ĐẠI
* NHN BIT
Câu 1: Công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể có đóng góp gì?
A. Giữ hiện vật nguyên vẹn và làm tăng giá trị của hiện vật.
B. Tái hiện lại những di sản lịch sử văn hóa
C. Hạn chế, khắc phục những tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên và con người.
D. Tu bổ, phục dựng những di sản văn hóa bị xuống cấp.
Câu 1. Các loi hình di sản văn hoá (vt th, phi vt th, hn hp,...) đều có vai trò là
A. di sản văn hoá đc bit. B. di sản văn hoá quốc gia.
thuvienhoclieu.com Trang4
C. di tích lch s quan trọng đặc bit. D. ngun s liu quan trọng đặc bit.
Câu 2. Công tác bo tn và phát huy giá tr di sản văn hóa vật th góp phn
A. Khc phc những tác động tiêu cc của con người.
B. Tu b, phc dng nhng di sản văn hóa bị xung cp.
C. Gi hin vt nguyên vẹn và làm tăng giá trị ca hin vt.
D. Tái hin li nhng di sn lch s n hóa
Câu 3: Kết quả nghiên cứu của Sử học sẽ là:
A. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị
B. Bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản
C. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản vì sự
phát triển bền vững trong bối cảnh đời sống hiện tại.
D. Bảo tồn phát huy giá trị đích thực của di sản sự phát triển bền vững trong bối cảnh đời sống
hiện tại.
Câu 4. Di tích Chùa Thiên M là di sản văn hóa nào dƣới đây?
A. Di sản văn hóa vt th. B. Di sn thiên nhiên.
C. Di sản văn hóa phi vật th. D. Di sản văn hóa hỗn hp.
Câu 5. S hc có mi quan h nhƣ thế nào vi di sn văn hoá?
A. Bo v và lưu gi các giá tr các di sn. B. Bo v và khôi phc các di sn.
C. Bo tn và phát huy giá tr các di sn. D. Bo tn và khôi phc các di sn.
Câu 7. Bo tn và phát huy giá tr các di sản văn hoá là hoạt động
A. tìm kiếm, lưu giữ bo v các giá tr di sn. B. quy hoạch, lưu giữ và bo v các di sn.
C. phát trin và lan to các giá tr di sn. D. lưu giữ, bo v và lan to các giá tr ca di sn.
Câu 7. Công tác bo tn và phát huy giá tr di sn thiên nhiên góp phn
A. Tái hin li nhng di sn lch s n hóa .
B. Gi li nhng giá tr và truyn thống văn hóa tốt đp.
C. Mang li li ích v vt cht và tinh thn to ln.
D. làm tăng giá trị khoa hc ca di sn.
Câu 8. Dân ca quan h Bc Ninh là di sản văn hóa nào dƣới đây?
A. Di sản văn hóa vt th. B. Di sn thiên nhiên.
C. Di sản văn hóa hn hp. D. Di sản văn hóa phi vật th.
* THÔNG HIU:
Câu 1. Hiu biết sâu sc v lch s và văn hóa dân tc Vit Nam, của các nƣớc trong khu vc
thế gii s tạo ra cơ hội nào sau đây?
A. Định hướng ngh nghip. B. Hi nhp thành công.
C. Hp tác v kinh tế. D. Hiu biết v tương lai.
Câu 2: Nhiệm vnào sau đâynhiệm vụ thƣờng xuyên và quan trọng hàng đầu trong công
tác quản lí di sản của mỗi quốc gia?
A. Bảo quản, tu bổ B. Bảo vệ, bảo quản
C. Tu bổ, phục hồi D. Bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục hồi
Câu 3: “Di sản n hoá hệ thống các giá trị vật chất tinh thần do một cộng đồng ngƣời
sáng tạo tích luỹ trong một quá trình lịch sử lâu dài đƣợc lƣu truyền từ thế hệ trƣớc cho thế
hệ sau”. Như vậy, di sản văn hoá không gồm loại nào sau đây?
A. Những sản phẩm được tạo ra trong cuộc sống hiện tại.
B. Di sản văn hoá vật thể.
C. Di sản văn hoá phi vật thể.
D. Di sản thiên nhiên hoặc di sản hỗn hợp.
Câu 4: Hoạt động bảo tồn di sản phải đảm bảo những đặc điểm gì?
A. Đảm bảo tính nguyên trạng, yếu tố gốc cấu thành di tích”, “tính xác thực, “tính toàn vẹn”, “giá
trị nổi bật”
B. Đảm bảo tính nguyên trạng, “giá trị nổi bật”, mà di tích lịch sử -n hóa vốn có.
C. Hiện vật, di tích cần được làm mới, tu bổ để hiện vật không bị mai một, xuống cấp.
thuvienhoclieu.com Trang5
D. Đảm bảo di tích hiện vật còn nguyên vẹn, chưa được tu bổ.
Câu 5: Trong bảo tồn giá trị của di sản, sử học đóng vai trò nhƣ thế nào?
A. Thành tựu nghiên cứu của sử học về di sản sẽ cung cấp cơ sở khoa học cho việc bảo tồn.
B. Giúp cho việc bảo tồn di sản đạt hiệu quả cao, ít tốn kém.
C. Việc bảo tồn di sản sẽ đáp ứng nhu cầu của cuộc sống hiện đại.
D. Đáp ứng thị hiếu của khách du lịch, nâng cao hiệu quả khai thác của di sản
u 6: Công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản thiên nhiên góp phần:
A. Phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng.
B. Bảo tồn nhiều loại động, thực vật quý hiếm.
C. Phát triển đa dạng sinh học, làm tăng giá trị khoa học của di sản.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 7. S phát trin ca du lch s góp phn
A. cung cp bài hc kinh nghim cho các nhà s hc.
B. xác định chức năng, nhiệm v ca khoa hc lch s.
C. qung bá lch sử, văn hóa cộng đồng ra bên ngoài.
D. định hướng s phát trin ca S hc trong tương lai.
BÀI 5: KHÁI NIỆM VĂN MINH. MỘT S NỀN VĂN MINH PHƢƠNG ĐÔNG THI K
C ĐẠI
*NHN BIT:
Câu 1: Văn minh là gì?
A. Văn minh là những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo nên.
B. Văn minh là sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
C. Văn minh là sự tiến bộ về mặt vật chất của xã hội loài người.
D. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 2: Văn hóa là gì?
A.Là s tiến b v vt cht và tinh thn ca xã hi loài ni
B.Là s tiến b ca khoa học kĩ thuật
C. Là s duy trì tp tính ca ngưi c đại
D. Là tng th nhng giá tr v vt cht và tinh thần mà con người sáng to ra
Câu 3: Bốn trung tâm văn minh của phƣơng Đông cổ đại là
A. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Trung Hoa
B. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Hoa Kỳ
C. Lưỡng Hà, Ấn Độ, Ai Cập và Nhật bản
D. Lưỡng Hà, Ai Cập, Liên Xô, Trung Hoa
Câu 4: Tôn giáo nào không đƣợc khởi nguồn từ Ấn Độ?
A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Bà La Môn giáo.
Câu 5. Một trong những tác phẩm n học nổi bật dƣới thời Minh Trung Hoa là
A. Truyn Kiu. B. Thơ Dâng.
C. Kinh Thi. D. Tam Quc diễn nghĩa.
Câu 6. Loại văn tự sớm phát triển ở Trung Hoa là
A. Ch L Thư. B. Ch Tiu trin. C. Ch giáp ct. D. Ch Hán.
Câu 7. Tôn giáo nào sau đâyảnh hƣởng lâu dài và sâu sắc nhất Ấn Độ?
A. Pht giáo. B. Hinđu giáo. C. Thiên chúa giáo. D. Hi giáo.
Câu 8. Phát minh v thuật nào sau đây của ngƣời Trung Hoa ảnh hƣởng lớn đến s phát
trin ca ngành hàng hi?
A. Thuc súng. B. Làm giy. C. Kĩ thut in. D. La bàn.
Câu 9. Tôn giáo nào sau đây đƣợc truyền bá mạnh mẽ ở Trung Quốc thời Đƣờng?
A. Nho giáo. B. Pht giáo. C. Đạo giáo. D. Hi giáo.
Câu 10. Nội dung nào phản ánh đúng về văn học Ấn Độ thời kì c- trung đại?
A. Chứa đựng giá trị nghệ thuật và nhân văn sâu sắc.
thuvienhoclieu.com Trang6
B. Đa dạng về thể loại, nội dung, phong cách nghệ thuật.
C. Đạt đến trình độ cao về nghệ thuật ước lệ.
D. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân.
Câu 11. Văn hoá truyn thng Ấn Độ đưc truyn bá, gây ảnh hưởng rõ nét nht
A. Tây Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Đông. D. Trung Quc.
Câu 12. n Đ là cái nôi ca nhng tôn giáo lớn nào dƣới đây?
A. Phật giáo, Đạo giáo. B. Thiên Chúa giáo, Hi giáo.
C. Pht giáo, Hin-đu giáo. D. Pht giáo, Hi giáo.
*THÔNG HIU:
Câu 1. S truyn bá nhng thành tu ca nền văn minh Trung Hoa ra bên ngoài đã khng
định
A. s phát trin mnh m ca lch s và văn hóa Trung Hoa.
B. Trung Hoa tiến hành rt nhiu cuc chiến tranh xâm lược.
C. mi liên h giữa văn minh phương Đông và phương Tây.
D. những đóng góp to ln cho nn khoa hc ca nhân loi.
Câu 2. Nội dung nào phản ánh đúng về văn học Ấn Độ thời kì cổ - trung đại?
A. Chứa đựng giá trị nghệ thuật và nhân văn sâu sắc.
B. Đa dạng về thể loại, nội dung, phong cách nghệ thuật.
C. Đạt đến trình độ cao về nghệ thuật ước lệ.
D. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân.
Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa các thành tựu của văn minh Ấn Độ thời
cổ - trung đại?
A. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân.
B. Là sản phẩm của trí tuệ, sự lao động sáng tạo của cư dân Ấn Độ.
C. Đặt nền móng cho sự phát triển nhiều lĩnh vực khoa học hiện đại.
D. Mở đường cho văn minh Tây Âu thời trung đại phát triển.
Câu 4. S phát trin rc r ca nn văn minh Trung Hoa thi kì c trung đại đã
A. phát minh nhng ngành khoa hc cho nhân loi.
B. thúc đy giao thương giữa phương Đông và Phương Tây.
C. thúc đy s phát trin rc r của văn minh phương Tây.
D. đóng góp quan trng vào kho tàng tri thc ca nhân loi.
Câu 5: Ý kiến nào dƣới đây là đúng:
A.Hin đu giáo được hình thành trên cơ sở Đạo Bà la môn
B. Hin đu giáo được hình thành trên cơ sở Phật giáo
C. Hin đu giáo được hình thành trên cơ sở Cơ đốc giáo
D. Hin đu giáo được hình thành trên cơ sở Hồi giáo
Câu 6: Việc Chữ Viết ra đời có ý nghĩa gì?
A. Phát triển xã hội, biểu hiện đầu tiên của văn minh trí tuệ
B. Phát minh lớn, biểu hiện đầu tiên và cơ bản của văn minh nhân loại
C. Ghi chép lại những kinh nghiệm về thời gian
D. Ghi chép lại lịch sử hình thành của con người
Câu 7: Vì sao Lịch pháp và Thiên Văn học ra đời sớm ở Ai Cập?
A. Do nhu cầu đẩy mạnh sản xuất thương nghiêp
B. Do nhu cầu sản xuất nông nghiệp
C. Do nhu cầu sản xuất công nghiệp
D. Cúng tế các vị thần linh
BÀI 6: MT S NỀN VĂN MINH PHƢỜN TÂY THI C ĐẠI
*NHN BIT:
Câu 1. Một trong những bộ sử thi đã đặt nền móng cho văn học Hi Lạp - La Mã cổ đại là
thuvienhoclieu.com Trang7
A. I-li-at và Ô-đi-xê. B. Tình yêu. C. Thần khúc. D. Mười ngày.
Câu 2. Các nhà toán học nước nào đã đưa ra những định lí, định đề đầu tiên có giá trị khái quát cao?
A. Rôma. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Hy Lạp.
Câu 3. Người La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
A. Chữ hình nêm. B. Chữ Phạn. C. Chữ Hán. D. Chữ La-tinh.
Câu 4. Tôn giáo chính thức của đế quốc La Mã thời kì cổ đại (từ đầu thế kỉ IV) là
A. Hồi giáo. B. Cơ Đốc giáo. C. Phật giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 5. Một trong những tác phẩm kịch nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là
A. Ham-let. B. Cuộc đời mới. C. Vua Ơ-đip. D. I-li-at.
Câu 6. Một số định lí của nhà toán học nước nào từ thời cổ đại vẫn còn rất phổ biến đến ngày nay?
A. Rôma. B. Trung Quốc. C. Hi Lạp. D. Ấn Độ.
Câu 8: Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng nào?
A. Bộ sử thi I-li-át. B. Bộ sử thi Ô-đi-xê.
C. Nhiều vở kịch của tác giả Ê-sin. D. Hai bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê.
Câu 9. Những thành tựu khoa học, thuật của người Hy Lạp - La cổ đại ý nghĩa như thế
nào?
A. To ra s biến đổi căn bản trong nhn thc ca ngưi châu Âu thi đó.
B. Là nguồn gốc của những thành tựu khoa học kĩ - thuật phương Đông cổ đại.
C. Đưa loài người bước vào kỉ nguyên công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
D. Đặt nền tảng cho sự phát triển của khoa học, kĩ thuật thế giới giai đoạn sau.
Câu 5: Đâu là một trong những cống hiến lớn có giá trị đến nay của cƣ dân La Mã?
A. Giấy, thuốc súng, la bàn. B. Bảng chữ cái gồm 24 chữ
C. Đấu trường La D. Đền Pác tê nông
Câu 6: Đâu không phải là tác phẩm điêu khắc của Hi lạp, La mã cổ đại?
A.Tượng David B. Nữ thân Atena C. Thần vệ nữ Mi- D. Lực sĩ ném đĩa
Câu 7: Nhà Thiên văn học thời kỳ phục hưng nổi tiếng với thuyết Nhật Tâm
A.N. Cô - phéc - ních B. Ph. Pê-trác-ca C.G. Bô-ca-xi-ô D. Ph. Ra--le
Câu 8: Trong kiến trúc, phong cách Phục Hƣng chú trọng những yếu tố nào?
A.Hình học B. Tính đối xứng C. Tỉ lệ D. Tất cả các đáp án trên
* THÔNG HIU:
Câu 1: Tại sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của cƣ dân La Mã cổ đại?
A.Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày nay
B. Đơn giản, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến
C. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh cùng hệ chữ số La
D. Ký hiệu ít, đơn giản, dễ biểu đạt ý nghĩa sự vật, hiện tượng
Câu 2: Tại sao phong trào văn hóa Phục hƣng đƣợc đánh giá 1 “cuộc cách mạng tiến bộ,
đại”?
A.Thúc đẩy quá trình khủng hoảng tan rã của chủ nghĩa tư bản ở châu âu
B. Thị trường thế giới được mở rộng, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển
C. Mở ra những vùng đất mới, con đường mới và dân tộc mới
D. Tạo ra sự biến đổi căn bản trong nhận thức của người Châu Âu thời đó
Câu 3: Vì sao hiện nay nhân loại tiếp tục duy trì đại họi thể thao O-lim-pic ( Olympic)?
A. Đề cao giá trị văn hóa và tinh thần của Hy lạp
B. Đề cao tinh thần hòa bình, đoàn kết các dân tộc
C. Để phát triển các môn thể thao điền kinh cơ bản
D. Phát huy nguyên tắc bình đẳng của các dân tộc
Câu 4: Nội dung nào sau đây không thuộc phong trào văn hóa phục hƣng?
A. Đề cao quyền độc lập của các dân tộc trên thế giới
B. Lên án giáo hội cơ độc giáo và xã hội phong kiến
C. Xây dựng thế giới quan tiến bộ của giai câp tư sản
D. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân
thuvienhoclieu.com Trang8
Câu 5. Những thành tựu khoa học, thuật của người Hy Lạp - La cổ đại ý nghĩa như thế
nào?
A. Đặt nền tảng cho sự phát triển của khoa học, kĩ thuật thế giới giai đoạn sau.
B. Là nguồn gốc của những thành tựu khoa học kĩ - thuật phương Đông cổ đại.
C. Đưa loài người bước vào kỉ nguyên công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
D. To ra s biến đổi căn bản trong nhn thc ca ngưi châu Âu thi đó.
Câu 6. Người La Mã sm có hiu biết chính xác v Trái Đt và h Mt Tri là nh
A. s phát trin ca khoa hc - kĩ thuật.
B. vào vic canh tác nông nghip.
C. vào vic buôn bán gia các th quc.
D. h thường giao thương bằng đường bin.
Bài 7: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP THỜI KỲ CẬN ĐẠI
* NHẬN BIẾT:
Câu 1. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Mĩ.
Câu 2: Những tiến bộ về kĩ thuật chủ yếu diễn ra trong những ngành nghề nào?
A.Y tế, xây dựng, đóng tàu B. Xây dựng, buôn bán, luyện kim
C. Giao thông vân tải, ngành dệt, đóng tàu D. Ngành dệt, luyện kim, giao thông vân tải
Câu 3. Ai là ngƣời chế tạo thành công máy kéo sợi Gien-ni (1764)?
A. Giêm Oát. B. Giêm - Ha-gri-vơ. C. Ri-chác Ác-rai D. Ét-mơn Các-rai.
Câu 4. Ngƣời phát minh máy hơi nƣớc (năm 1784) là
A. Giôn Cay. B. Ét-mơn Các-rai. C. Giêm Oát. D. Hen-ri Cót.
Câu 5. Một trong những tác động tiêu cực mà các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại
đem lại là
A. dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. tạo ra lượng sản phẩm vật chất khổng lồ.
C. dẫn tới sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
D. làm đa dạng đời sống tinh thần của con người.
Câu 6. Ngƣời đầu tiên chế tạo thành công tàu thủy chở khách chạy bằng hơi nƣớc (năm 1807)
A. Ét-mơn Các-rai. B. Ri-chác Ác-rai. C. Giôn Cay. D. Rô-bớt Phơn-tơn.
Câu 7. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã dẫn tới sự hình thành của hai giai cấp
nào?
A. Địa chủ và nông dân. B. Lãnh chúa và nông nô.
C. Tư sản và tiểu tư sản. D. Tư sản và vô sản.
Câu 8. Đến nửa sau thế kỉ XIX, việc phát minh ra phƣơng pháp nào trong luyện kim đã dẫn
đến sự ra đời của các nguyên liệu mới?
A. Phương pháp nung nhiệt độ cao. B. Phương pháp rèn dũa.
C. Phương pháp sử dụng lò cao. D. Phương pháp cán kim loại.
Câu 9. Ai là ngƣời phát minh ra bóng đèn sợi đốt trong (năm 1879)?
A. Mai-cơn Pha-ra-đây. B. Tô-mát Ê-đi-n.
C. Giô-dép Goan. D. Ni--la Tét-la.
Câu 10. Ngƣời có công lớn trong việc đƣa xe hơi trở nên phổ biến là
A. Hen-ri Pho. B. Can Ben.
C. Mác--ni. D. Gra-ham Beo.
Câu 11. Năm 1903, hai anh em nhà Rai (Mỹ) đã thử nghiệm thành công loại phƣơng tiện nào
sau đây?
A. Tàu thủy. B. Xe lửa. C. Ô tô. D. Máy bay.
Câu 12. Việc phát minh ra loại động cơ nào sau đây đã tạo tiền đề cho sự ra đời và phát triển
của ô tô, máy bay?
A. Động cơ sức nước. B. Động cơ đốt trong.
thuvienhoclieu.com Trang9
C. Động cơ hơi nước. D. Động cơ sức gió.
* THÔNG HIU:
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách mạng công
nghiệp thời cận đại đối với sự phát triển kinh tế?
A. Tự động hóa hoàn toàn quá trình sản xuất. B. Góp phần cải thiện cuộc sống con người.
C. Thúc đẩy ngành công nghiệp phát triển. D. Làm thay đổi cách thức tổ chức sản xuất.
Câu 2: Đặc trƣng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2 việc sử dụng nguồn năng lƣợng
nào sau đây?
A. Năng lượng hóa thạch B. Năng lượng hơi nước
C. Năng lượng nước D. Năng lượng điện
Câu 3: Cách mạng công nghiệp thời kì cận đại không có những tác động nào sau đây?
A. Thúc đầy sự phát triển kinh tế, nâng cao năng suất lao động
B. Hình thành và phát triển các trung tâm công nghiệp, thành thị.
C. Gây ô nhiễm môi trường, bóc lột lao động phụ nữ, trẻ em, xâm chiếm thuộc địa.
D. Thúc đẩy toàn cầu hoá, tự động hoá, thương mại điện tử, tự do thông tin.
Câu 4: Mt trong nhng tác động tiêu cc mà các cuc cách mng công nghip thi cn đi
mang li:
A. Dn ti s giao lưu văn hóa giữa các quc gia
B. Làm đa dạng đi sng tinh thn của con ngưi
C. Dn ti tình trng ô nhim môi trường
D. To ra khi lưng sn phm vt chát khng l
Câu 5; Cách mng công nghip làn th 2 đƣợc khi đu bng nhng phát minh v:
A.Năng lượng B. Hơi nưc C. Đin D. Cơ học
Câu 6: Những tiến bộ về kĩ thuật chủ yếu diễn ra trong những ngành nghề nào?
A.Y tế, xây dựng, đóng tàu B. Xây dựng, buôn bán, luyện kim
C. Giao thông vân tải, ngành dệt, đóng tàu D. Ngành dệt, luyện kim, giao thông vân tải
B.T LUN:
* Bài 5: Khái niệm văn minh. Một số nền Văn Minh Phƣơng Đông thời kỳ cổ trung đại
1. Nhng thành tu của văn minh Trung Hoa có ý nghĩa lch s như thế nào đối vi s phát trin ca
nhân loi.
2. Nhng thành tu của văn minh Ấn Độảnh hưởng đến những nơi nào? Việt Nam chu nh
hưởng nhng yu t nào của văn minh Ấn Độ.
3. Ảnh hưởng ca nhng thành tựu văn minh Phương Đông cổ đại đối vi Vit Nam?
4. Điểm ging và khác nhau giữa văn hóa và văn minh
* Bài 6: Mt s nên văn minh Phƣơng Tây cổ trung đại
1. Em hãy nhn xét v thành tu Ch viết, thiên văn hc, kiến trúc, điêu khắc của văn minh Hy lạp-
La mã.
2. Ý nghĩa về nhng thành tu tiêu biu của văn minh thời k Phục Hưng về văn hc, hi ha, kiến
trúc điêu khc.
3. Em nhn xét gì v nhng thành tu của văn minh thời k Phục Hưng về văn hc, hi ha, kiến trúc
điêu khắc.
4. Nhng thành tu của văn hóa cổ đại Phương tây có đóng góp gì cho nhân loại. Liên h vi ngày
nay.
Bài 7: Các cuc cách mng công nghip thi kì cn đi
1.Trong nhng phát minh và sáng chế của các nước trong cuc cách mng công nghip ln th nht,
theo em, phát minh nào là quan trng nht? Vì sao?
2. Phân tich những tác động ca thành tu cách mng công nghiệp đối vi s phát trin kinh tế, văn
hía xã hi.
3. Nhn xét, đánh g v nhng thành tu ca các cuc cách mng cng nghip thời cân đại.
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƢƠNG KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: SỬ LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023
BÀI 1: HIỆN THỰC LỊCH SỬ VÀ NHẬN THỨC LỊCH SỬ * NHẬN BIẾT:
Câu 1: Lịch sử là “quá trình tƣơng tác không ngừng giữa nhà sử học và sự thật lịch sử, là cuộc
đối thoại không bao giờ dứt giữa hiện tại và quá khứ” ( Et-uôt Ha ét Ca)
Em hiểu về quan điểm ấy nhƣ thế nào?
A.Phản ánh lịch sử là gì?
B..Phản ánh mối quan hệ giữa nhà sử học và hiện thực lịch sử
C. Phản ánh mối quan hệ giữa quá khứ và hiện tại
D. Để nhận thức được lịch sử cần có sự tương tác không ngừng giữa nhà sử học, giữa hiện tại với quá khứ
Câu 2. Nhận thức lịch sử là gì?
A. Là những mô tả của con người về quá khứ đã qua
B. Là những công trình nghiên cứu lịch sử
C. Là những hiểu biết của con người về quá khứ, được tái hiện hoặc trình bày theo những cách khác nhau
D. Là những lễ hội lịch sử văn hóa được phục dựng
Câu 3: Hiện thực lịch sử là gì?
A. Là tất cả những gì diễn ra trong quá khứ
B. Là tất cả những gì diễn ra trong quá khứ của loài người
C. Là tất cả những gì diễn ra trong quá khứ mà con người nhận thức được.
D Là khoa học tìm hiểu về quá khứ
Câu 4. Góp phần truyền bá những truyền thống tốt đẹp trong lịch sử cho thế hệ sau là nhiệm vụ nào của sử học?
A.
Nhận thức. B. Khoa học.
C. Giáo dục. D. Tìm hiểu.
Câu 5: Nhận thức Lịch sử phụ thuộc vào
A.Nhu cầu và năng lực của người tìm hiểu lịch sử
B.Điều kiện và phương pháp để tìm hiểu lịch sử
C.Mục đích, thái độ, đạo dức và thế giới quan của người tìm hiểu lịch sử
D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 6. Giáo dục tƣ tƣởng, tình cảm, đạo đức và rút ra bài học kinh nghiệm hiện tại là chức
năng nào của sử học?

A. Chức năng giáo dục.
B. Chức năng xã hội.
C. Chức năng khoa học.
D. Chức năng dự báo.
Câu 7. Sử học có chức năng nào sau đây?
A. Khoa học và nhân văn.
B. Khoa học và xã hội.
C. Khoa học và giáo dục.
D. Khoa học và nghiên cứu.
Câu 8. Tồn tại hoàn toàn khách quan, không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con ngƣời là khái niệm:
A. Lịch sử. B. Hiện thực lịch sử. C. Nhận thức lịc sử. D. Khoa học lịch sử. *THÔNG HIỂU:
Câu 1: Tại sao giữa hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử luôn có khoảng cách?
A.Con người không thể nhận thức và tái hiện hoàn toàn đầy đủ hiện thưc lịch sử
B.Mất quá nhiều thời gian để thực hiện
C.Tốn nhiều vật chất, tiền bạc, công sưc
D.Không ai muốn quay lại quá khứ đau thương
Câu 2. So với hiện thức lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì?
A. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử thuvienhoclieu.com Trang1
B.Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử
B. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử
D.Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là đối tƣợng nghiên cứu của Sử học?
A. Quá khứ của toàn thể nhân loại
B. Quá khứ của một quốc gia hoặc khu vực trên thế giới
C. Quá khứ của một cá nhân hoặc một nhóm, một cộng đồng người
D. Những hiện tượng tự nhiên xảy ra trong quá khứ
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của sử học?
A.
Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức.
B. Góp phần dự báo về tương lai của đất nước
C. Khôi phục các sự kiện lịch sử trong quá khứ.
D. Rút ra bài học kinh nghiệm cho cuộc sống.
Câu 5: Cầu Long Biên là 1 hiện vật lịch sử vì sao?
A.Là cây cầu lớn nhất Miền Bắc
B.Được xây dựng năm 1898
C.Tồn tại hơn 1 thế kỉ
D. Chứng kiến nhiều sự kiện quan trọng
BÀI 2: TRI THỨC LỊCH SỬ VÀ CUỘC SỐNG NHẬN BIẾT:
Câu 1:
Điền từ thích hợp vào câu văn sau:
Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta luôn cần ………….. những tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ
vào cuộc sống hiện tại, định hướng cho tương lai
A. tìm hiểu và học tập
B. hiểu biết và vận dụng
C. tìm hiểu và sáng tạo
D. hiểu biết và tôn trọng
Câu 2. Học tập và nghiên cứu lịch sử đƣa đến cơ hội nào cho con ngƣời?
A.
Hội nhập với thế giới.
B. Nhà nghiên cứu lịch sử.
C. Nghề nghiệp mới.
D. Cơ hội về tương lai mới.
Câu 3. Con ngƣời cần học tập lịch sử suốt đời vì tri thức lịch sử
A.
liên quan và ảnh hưởng quyết định đến tất cả mọi sự vật, hiện tượng.
B. rất rộng lớn và đa dạng, lại biến đổi và phát triển không ngừng.
C. chưa hoàn toàn chính xác, cần sửa đổi và bồ sung thường xuyên.
D. giúp cá nhân hội nhập nhanh chóng vào cuộc sống hiện tại.
Câu 4: Điền từ thích hợp vào câu văn sau:
“Với mỗi cộng đồng, dân tộc, hiểu biết về…… chính là một trong những yếu tố cốt lõi tạo nên ý thức
dân tộc và bản sắc văn hóa của cộng đồng, dân tộc đó” A. Văn hóa B. Nghệ thuật C. Lịch sử D. Xã hội
Câu 5. Nội dung phản ánh của đoạn trích dẫn sau là gì?
“Sử đề ghi việc, mà việc hay hoặc dở đều dùng làm gương răn cho đời sau”.

(Ngô Sĩ Liên và các sử thần nhà Lê, Đại Việt sử ký toàn thư, Tập 1, Sđd, tr.101)
A. Sử được dùng làm gương răn dạy cho đời sau.
B. Người Việt Nam cần phải biết về lịch sử Việt Nam.
C. Vai trò, ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với cuộc sống.
D. Người Việt cần phải tường tận về gốc tích của mình.
Câu 6. Tìm hiểu và cho biết: Trong các bộ phim truyền hình sau của Việt Nam, bộ phim nào sử
dụng chất liệu tri thức lịch sử?
A. Đêm hội Long Trì (Hãng phim truyện Việt Nam, 1989).
B. Cảnh sát hình sự (Đài truyền hình Việt Nam, 1997).
C. Đất phương Nam (Đài truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh, 1997).
D. Về nhà đi con (Đài truyền hình Việt Nam, 2019).
Câu 7. Hình thức học tập nào dƣới đây không phù hợp với môn Lịch sử? A. Học trên lớp.
B. Xem phim tài liệu, lịch sử. thuvienhoclieu.com Trang2
C. Tham quan, điền dã. D.Học trong phòng thí nghiệm.
Câu 8. Sử liệu đóng vai trò là cầu nối giữa
A. Khảo sát và tìm kiếm
B. Hiện thực lịch sử và tri thức lịch sử
C.Giữa phân loại và đánh giá D.Quá khứ và thực tại * THÔNG HIỂU
Câu 1. Nội dung nào không
phải là tác dụng trong việc khám phá và nghiên cứu lịch sử?
A.
Hiểu biết được những thành tựu và văn minh nhân loại.
B. Tạo ra một kho tàng tri thức cho nhân loại.
C. Rút ra những bài học có giá trị từ lịch sử.
D. Hiểu biết được những kinh nghiệm quý báu từ lịch sử.
Câu 2. Ý nào dƣới đây không phản ánh đúng vai trò của tri thức lịch sử?
A. Cung cấp những tri thức về sự về sự phát triển của sinh giới.
B. Cung cấp những thông tin về quá khứ để hiểu về cội nguồn của gia đình, dòng họ, dân tộc và toàn nhân loại.
C. Góp phần lưu truyền, tạo nên yếu tố cốt lõi của ý thức dân tộc và bản sắc văn hóa dân tộc.
D. Hiểu quá khứ để lí giải những vấn đề xảy ra trong hiện tại và dự đoán, tin tưởng vào tương lai.
Câu 3. Ý nào sau đây không phản ánh đúng lý do cần phải học tập lịch sử suốt đời?
A. Lịch sử là môn học khó, cần phải học suốt đời mới nắm bắt được lịch sử.
B. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sống hiện tại và định hướng cho tương lai.
C. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều bí ẩn cần phải tiếp tục tìm tòi khám phá.
D. Học tập, tìm hiểu lịch sử giúp đưa lại những cơ hội nghề nghiệp thú vị.
Câu 4: Ý nghĩa của lịch sử đối với mỗi cộng đồng, dân tộc là:
A.Hiểu được bản chất, quy luật của “bánh xe” lịch sử
B. Dùng lịch sử để làm gương cho đời sau
C.Tạo nên ý thức dân tộc và bản sắc văn hóa cộng đồng dân tộc
D. Hiểu nguồn gốc dân tộc, cộng đồng mình
Câu 5: Tại sao chúng ta phải nghiên cứu phục dựng lịch sử?
A.Vì lịch sử cung cấp cho con người những thông tin hữu ích về quá khứ của con người và chính xã hội loài người
B.Tri thức lịch sử giúp con người tìm hiểu về tương lai
C.Tri thức lịch sử là yếu tố cốt lõi để tiên đoán tương lai D. cả B và C đều đúng
Câu 6: Tri thức lịch sử có vai trò nhƣ thế nào đối với mỗi cá nhân và xã hội?
A. Giúp con người nhận thức về cội nguồn, bản sắc của bản thân, gia đình, cộng đồng, dân tộc
B. Là điều kiện cơ bản, kiên quyết để giữ gìn và phát triển bản sắc văn hóa trong thời đại toàn cầu hóa C. Cả A, B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
BÀI 4: SỬ HỌC VỚI MỘT SÔ LĨNH VỰC, NGÀNH NGHỀ HIỆN ĐẠI * NHẬN BIẾT
Câu 1: Công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể có đóng góp gì?
A. Giữ hiện vật nguyên vẹn và làm tăng giá trị của hiện vật.
B. Tái hiện lại những di sản lịch sử văn hóa
C. Hạn chế, khắc phục những tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên và con người.
D. Tu bổ, phục dựng những di sản văn hóa bị xuống cấp.
Câu 1. Các loại hình di sản văn hoá (vật thể, phi vật thể, hỗn hợp,...) đều có vai trò là
A.
di sản văn hoá đặc biệt.
B. di sản văn hoá quốc gia. thuvienhoclieu.com Trang3
C. di tích lịch sử quan trọng đặc biệt.
D. nguồn sử liệu quan trọng đặc biệt.
Câu 2. Công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể góp phần
A.
Khắc phục những tác động tiêu cực của con người.
B. Tu bổ, phục dựng những di sản văn hóa bị xuống cấp.
C. Giữ hiện vật nguyên vẹn và làm tăng giá trị của hiện vật.
D. Tái hiện lại những di sản lịch sử văn hóa
Câu 3: Kết quả nghiên cứu của Sử học sẽ là:
A. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị
B. Bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản
C. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản vì sự
phát triển bền vững trong bối cảnh đời sống hiện tại.
D. Bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản vì sự phát triển bền vững trong bối cảnh đời sống hiện tại.
Câu 4. Di tích Chùa Thiên Mụ là di sản văn hóa nào dƣới đây?
A.
Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản thiên nhiên.
C. Di sản văn hóa phi vật thể.
D. Di sản văn hóa hỗn hợp.
Câu 5. Sử học có mối quan hệ nhƣ thế nào với di sản văn hoá?
A.
Bảo vệ và lưu giữ các giá trị các di sản.
B. Bảo vệ và khôi phục các di sản.
C. Bảo tồn và phát huy giá trị các di sản.
D. Bảo tồn và khôi phục các di sản.
Câu 7. Bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá là hoạt động
A.
tìm kiếm, lưu giữ và bảo vệ các giá trị di sản. B. quy hoạch, lưu giữ và bảo vệ các di sản.
C. phát triển và lan toả các giá trị di sản.
D. lưu giữ, bảo vệ và lan toả các giá trị của di sản.
Câu 7. Công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản thiên nhiên góp phần
A.
Tái hiện lại những di sản lịch sử văn hóa .
B. Giữ lại những giá trị và truyền thống văn hóa tốt đẹp.
C. Mang lại lợi ích về vật chất và tinh thần to lớn.
D. làm tăng giá trị khoa học của di sản.
Câu 8. Dân ca quan họ Bắc Ninh là di sản văn hóa nào dƣới đây?
A.
Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản thiên nhiên.
C. Di sản văn hóa hỗn hợp.
D. Di sản văn hóa phi vật thể. * THÔNG HIỂU:
Câu 1. Hiểu biết sâu sắc về lịch sử và văn hóa dân tộc Việt Nam, của các nƣớc trong khu vực và
thế giới sẽ tạo ra cơ hội nào sau đây?
A.
Định hướng nghề nghiệp.
B. Hội nhập thành công.
C. Hợp tác về kinh tế.
D. Hiểu biết về tương lai.
Câu 2: Nhiệm vụ nào sau đây là nhiệm vụ thƣờng xuyên và và quan trọng hàng đầu trong công
tác quản lí di sản của mỗi quốc gia?
A. Bảo quản, tu bổ B. Bảo vệ, bảo quản C. Tu bổ, phục hồi
D. Bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục hồi
Câu 3: “Di sản văn hoá là hệ thống các giá trị vật chất và tinh thần do một cộng đồng ngƣời
sáng tạo và tích luỹ trong một quá trình lịch sử lâu dài đƣợc lƣu truyền từ thế hệ trƣớc cho thế
hệ sau”.
Như vậy, di sản văn hoá không gồm loại nào sau đây?
A. Những sản phẩm được tạo ra trong cuộc sống hiện tại.
B. Di sản văn hoá vật thể.
C. Di sản văn hoá phi vật thể.
D. Di sản thiên nhiên hoặc di sản hỗn hợp.
Câu 4: Hoạt động bảo tồn di sản phải đảm bảo những đặc điểm gì?
A. Đảm bảo tính nguyên trạng, “yếu tố gốc cấu thành di tích”, “tính xác thực, “tính toàn vẹn”, “giá trị nổi bật”
B. Đảm bảo tính nguyên trạng, “giá trị nổi bật”, mà di tích lịch sử -văn hóa vốn có.
C. Hiện vật, di tích cần được làm mới, tu bổ để hiện vật không bị mai một, xuống cấp. thuvienhoclieu.com Trang4
D. Đảm bảo di tích hiện vật còn nguyên vẹn, chưa được tu bổ.
Câu 5: Trong bảo tồn giá trị của di sản, sử học đóng vai trò nhƣ thế nào?
A. Thành tựu nghiên cứu của sử học về di sản sẽ cung cấp cơ sở khoa học cho việc bảo tồn.
B. Giúp cho việc bảo tồn di sản đạt hiệu quả cao, ít tốn kém.
C. Việc bảo tồn di sản sẽ đáp ứng nhu cầu của cuộc sống hiện đại.
D. Đáp ứng thị hiếu của khách du lịch, nâng cao hiệu quả khai thác của di sản
Câu 6: Công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản thiên nhiên góp phần:
A. Phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng.
B. Bảo tồn nhiều loại động, thực vật quý hiếm.
C. Phát triển đa dạng sinh học, làm tăng giá trị khoa học của di sản.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 7. Sự phát triển của du lịch sẽ góp phần
A. cung cấp bài học kinh nghiệm cho các nhà sử học.
B. xác định chức năng, nhiệm vụ của khoa học lịch sử.
C. quảng bá lịch sử, văn hóa cộng đồng ra bên ngoài.
D. định hướng sự phát triển của Sử học trong tương lai.
BÀI 5: KHÁI NIỆM VĂN MINH. MỘT SỐ NỀN VĂN MINH PHƢƠNG ĐÔNG THỜI KỲ CỔ ĐẠI *NHẬN BIẾT:
Câu 1:
Văn minh là gì?
A. Văn minh là những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo nên.
B. Văn minh là sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
C. Văn minh là sự tiến bộ về mặt vật chất của xã hội loài người.
D. Không có đáp án nào chính xác. Câu 2: Văn hóa là gì?
A.Là sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của xã hội loài người
B.Là sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật
C. Là sự duy trì tập tính của người cổ đại
D. Là tổng thể những giá trị về vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo ra
Câu 3: Bốn trung tâm văn minh của phƣơng Đông cổ đại là
A. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Trung Hoa
B. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Hoa Kỳ
C. Lưỡng Hà, Ấn Độ, Ai Cập và Nhật bản
D. Lưỡng Hà, Ai Cập, Liên Xô, Trung Hoa
Câu 4: Tôn giáo nào không đƣợc khởi nguồn từ Ấn Độ? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Bà La Môn giáo.
Câu 5. Một trong những tác phẩm văn học nổi bật dƣới thời Minh – Trung Hoa là
A. Truyện Kiều. B. Thơ Dâng. C. Kinh Thi.
D. Tam Quốc diễn nghĩa.
Câu 6. Loại văn tự sớm phát triển ở Trung Hoa là
A. Chữ Lệ Thư.
B. Chữ Tiểu triện.
C. Chữ giáp cốt. D. Chữ Hán.
Câu 7. Tôn giáo nào sau đây có ảnh hƣởng lâu dài và sâu sắc nhất Ấn Độ? A. Phật giáo.
B. Hinđu giáo.
C. Thiên chúa giáo. D. Hồi giáo.
Câu 8. Phát minh về kĩ thuật nào sau đây của ngƣời Trung Hoa có ảnh hƣởng lớn đến sự phát
triển của ngành hàng hải?

A. Thuốc súng. B. Làm giấy.
C. Kĩ thuật in. D. La bàn.
Câu 9. Tôn giáo nào sau đây đƣợc truyền bá mạnh mẽ ở Trung Quốc thời Đƣờng? A. Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo. D. Hồi giáo.
Câu 10. Nội dung nào phản ánh đúng về văn học Ấn Độ thời kì cổ - trung đại?
A.
Chứa đựng giá trị nghệ thuật và nhân văn sâu sắc. thuvienhoclieu.com Trang5
B. Đa dạng về thể loại, nội dung, phong cách nghệ thuật.
C. Đạt đến trình độ cao về nghệ thuật ước lệ.
D. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân.
Câu 11. Văn hoá truyền thống Ấn Độ được truyền bá, gây ảnh hưởng rõ nét nhất ở A. Tây Á.
B. Đông Nam Á.
C. Trung Đông. D. Trung Quốc.
Câu 12. Ấn Độ là cái nôi của những tôn giáo lớn nào dƣới đây?
A.
Phật giáo, Đạo giáo.
B. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.
C. Phật giáo, Hin-đu giáo.
D. Phật giáo, Hồi giáo. *THÔNG HIỂU:
Câu 1. Sự truyền bá những thành tựu của nền văn minh Trung Hoa ra bên ngoài đã khẳng định
A.
sự phát triển mạnh mẽ của lịch sử và văn hóa Trung Hoa.
B. Trung Hoa tiến hành rất nhiều cuộc chiến tranh xâm lược.
C. mối liên hệ giữa văn minh phương Đông và phương Tây.
D. những đóng góp to lớn cho nền khoa học của nhân loại.
Câu 2. Nội dung nào phản ánh đúng về văn học Ấn Độ thời kì cổ - trung đại?
A. Chứa đựng giá trị nghệ thuật và nhân văn sâu sắc.
B. Đa dạng về thể loại, nội dung, phong cách nghệ thuật.
C. Đạt đến trình độ cao về nghệ thuật ước lệ.
D. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân.
Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa các thành tựu của văn minh Ấn Độ thời kì cổ - trung đại?
A. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân.
B. Là sản phẩm của trí tuệ, sự lao động sáng tạo của cư dân Ấn Độ.
C. Đặt nền móng cho sự phát triển nhiều lĩnh vực khoa học hiện đại.
D. Mở đường cho văn minh Tây Âu thời trung đại phát triển.
Câu 4. Sự phát triển rực rỡ của nền văn minh Trung Hoa thời kì cổ trung đại đã
A. phát minh những ngành khoa học cho nhân loại.
B. thúc đẩy giao thương giữa phương Đông và Phương Tây.
C. thúc đẩy sự phát triển rực rỡ của văn minh phương Tây.
D. đóng góp quan trọng vào kho tàng tri thức của nhân loại.
Câu 5: Ý kiến nào dƣới đây là đúng:
A.Hin đu giáo được hình thành trên cơ sở Đạo Bà la môn
B. Hin đu giáo được hình thành trên cơ sở Phật giáo
C. Hin đu giáo được hình thành trên cơ sở Cơ đốc giáo
D. Hin đu giáo được hình thành trên cơ sở Hồi giáo
Câu 6: Việc Chữ Viết ra đời có ý nghĩa gì?
A. Phát triển xã hội, biểu hiện đầu tiên của văn minh trí tuệ
B. Phát minh lớn, biểu hiện đầu tiên và cơ bản của văn minh nhân loại
C. Ghi chép lại những kinh nghiệm về thời gian
D. Ghi chép lại lịch sử hình thành của con người
Câu 7: Vì sao Lịch pháp và Thiên Văn học ra đời sớm ở Ai Cập?
A. Do nhu cầu đẩy mạnh sản xuất thương nghiêp
B. Do nhu cầu sản xuất nông nghiệp
C. Do nhu cầu sản xuất công nghiệp
D. Cúng tế các vị thần linh
BÀI 6: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH PHƢỜN TÂY THỜI CỔ ĐẠI *NHẬN BIẾT:
Câu 1.
Một trong những bộ sử thi đã đặt nền móng cho văn học Hi Lạp - La Mã cổ đại là thuvienhoclieu.com Trang6
A. I-li-at và Ô-đi-xê. B. Tình yêu.
C. Thần khúc. D. Mười ngày.
Câu 2. Các nhà toán học nước nào đã đưa ra những định lí, định đề đầu tiên có giá trị khái quát cao? A. Rôma. B. Ấn Độ.
C. Trung Quốc. D. Hy Lạp.
Câu 3. Người La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
A. Chữ hình nêm.
B. Chữ Phạn. C. Chữ Hán. D. Chữ La-tinh.
Câu 4. Tôn giáo chính thức của đế quốc La Mã thời kì cổ đại (từ đầu thế kỉ IV) là A. Hồi giáo.
B. Cơ Đốc giáo.
C. Phật giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 5. Một trong những tác phẩm kịch nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là A. Ham-let.
B. Cuộc đời mới. C. Vua Ơ-đip. D. I-li-at.
Câu 6. Một số định lí của nhà toán học nước nào từ thời cổ đại vẫn còn rất phổ biến đến ngày nay? A. Rôma.
B. Trung Quốc. C. Hi Lạp. D. Ấn Độ.
Câu 8: Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng nào? A. Bộ sử thi I-li-át. B. Bộ sử thi Ô-đi-xê.
C. Nhiều vở kịch của tác giả Ê-sin.
D. Hai bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê.
Câu 9. Những thành tựu khoa học, kĩ thuật của người Hy Lạp - La Mã cổ đại có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra sự biến đổi căn bản trong nhận thức của người châu Âu thời đó.
B. Là nguồn gốc của những thành tựu khoa học kĩ - thuật phương Đông cổ đại.
C. Đưa loài người bước vào kỉ nguyên công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
D. Đặt nền tảng cho sự phát triển của khoa học, kĩ thuật thế giới giai đoạn sau.
Câu 5: Đâu là một trong những cống hiến lớn có giá trị đến nay của cƣ dân La Mã?
A. Giấy, thuốc súng, la bàn.
B. Bảng chữ cái gồm 24 chữ C. Đấu trường La mã D. Đền Pác tê nông
Câu 6: Đâu không phải là tác phẩm điêu khắc của Hi lạp, La mã cổ đại? A.Tượng David B. Nữ thân Atena C. Thần vệ nữ Mi-lô D. Lực sĩ ném đĩa
Câu 7: Nhà Thiên văn học thời kỳ phục hưng nổi tiếng với thuyết Nhật Tâm A.N. Cô - phéc - ních B. Ph. Pê-trác-ca C.G. Bô-ca-xi-ô D. Ph. Ra-bơ-le
Câu 8: Trong kiến trúc, phong cách Phục Hƣng chú trọng những yếu tố nào? A.Hình học B. Tính đối xứng C. Tỉ lệ
D. Tất cả các đáp án trên * THÔNG HIỂU:
Câu 1: Tại sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của cƣ dân La Mã cổ đại?
A.Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày nay
B. Đơn giản, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến
C. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh cùng hệ chữ số La mã
D. Ký hiệu ít, đơn giản, dễ biểu đạt ý nghĩa sự vật, hiện tượng
Câu 2: Tại sao phong trào văn hóa Phục hƣng đƣợc đánh giá là 1 “cuộc cách mạng tiến bộ, vĩ đại”?
A.Thúc đẩy quá trình khủng hoảng tan rã của chủ nghĩa tư bản ở châu âu
B. Thị trường thế giới được mở rộng, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển
C. Mở ra những vùng đất mới, con đường mới và dân tộc mới
D. Tạo ra sự biến đổi căn bản trong nhận thức của người Châu Âu thời đó
Câu 3: Vì sao hiện nay nhân loại tiếp tục duy trì đại họi thể thao O-lim-pic ( Olympic)?
A. Đề cao giá trị văn hóa và tinh thần của Hy lạp
B. Đề cao tinh thần hòa bình, đoàn kết các dân tộc
C. Để phát triển các môn thể thao điền kinh cơ bản
D. Phát huy nguyên tắc bình đẳng của các dân tộc
Câu 4: Nội dung nào sau đây không thuộc phong trào văn hóa phục hƣng?
A. Đề cao quyền độc lập của các dân tộc trên thế giới
B. Lên án giáo hội cơ độc giáo và xã hội phong kiến
C. Xây dựng thế giới quan tiến bộ của giai câp tư sản
D. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân thuvienhoclieu.com Trang7
Câu 5. Những thành tựu khoa học, kĩ thuật của người Hy Lạp - La Mã cổ đại có ý nghĩa như thế nào?
A. Đặt nền tảng cho sự phát triển của khoa học, kĩ thuật thế giới giai đoạn sau.
B. Là nguồn gốc của những thành tựu khoa học kĩ - thuật phương Đông cổ đại.
C. Đưa loài người bước vào kỉ nguyên công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
D. Tạo ra sự biến đổi căn bản trong nhận thức của người châu Âu thời đó.
Câu 6. Người La Mã sớm có hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời là nhờ
A. sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.
B. vào việc canh tác nông nghiệp.
C. vào việc buôn bán giữa các thị quốc.
D. họ thường giao thương bằng đường biển.
Bài 7: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP THỜI KỲ CẬN ĐẠI * NHẬN BIẾT:
Câu 1. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Mĩ.
Câu 2: Những tiến bộ về kĩ thuật chủ yếu diễn ra trong những ngành nghề nào?
A.Y tế, xây dựng, đóng tàu
B. Xây dựng, buôn bán, luyện kim
C. Giao thông vân tải, ngành dệt, đóng tàu
D. Ngành dệt, luyện kim, giao thông vân tải
Câu 3. Ai là ngƣời chế tạo thành công máy kéo sợi Gien-ni (1764)? A. Giêm Oát. B. Giêm - Ha-gri-vơ. C. Ri-chác Ác-rai D. Ét-mơn Các-rai.
Câu 4. Ngƣời phát minh máy hơi nƣớc (năm 1784) là A. Giôn Cay. B. Ét-mơn Các-rai. C. Giêm Oát. D. Hen-ri Cót.
Câu 5. Một trong những tác động tiêu cực mà các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đem lại là
A. dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. tạo ra lượng sản phẩm vật chất khổng lồ.
C. dẫn tới sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
D. làm đa dạng đời sống tinh thần của con người.
Câu 6. Ngƣời đầu tiên chế tạo thành công tàu thủy chở khách chạy bằng hơi nƣớc (năm 1807) là A. Ét-mơn Các-rai. B. Ri-chác Ác-rai. C. Giôn Cay. D. Rô-bớt Phơn-tơn.
Câu 7. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã dẫn tới sự hình thành của hai giai cấp nào?
A. Địa chủ và nông dân. B. Lãnh chúa và nông nô.
C. Tư sản và tiểu tư sản. D. Tư sản và vô sản.
Câu 8. Đến nửa sau thế kỉ XIX, việc phát minh ra phƣơng pháp nào trong luyện kim đã dẫn
đến sự ra đời của các nguyên liệu mới?
A. Phương pháp nung nhiệt độ cao. B. Phương pháp rèn dũa.
C. Phương pháp sử dụng lò cao.
D. Phương pháp cán kim loại.
Câu 9. Ai là ngƣời phát minh ra bóng đèn sợi đốt trong (năm 1879)? A. Mai-cơn Pha-ra-đây. B. Tô-mát Ê-đi-xơn. C. Giô-dép Goan. D. Ni-cô-la Tét-la.
Câu 10. Ngƣời có công lớn trong việc đƣa xe hơi trở nên phổ biến là A. Hen-ri Pho. B. Can Ben. C. Mác-cô-ni. D. Gra-ham Beo.
Câu 11. Năm 1903, hai anh em nhà Rai (Mỹ) đã thử nghiệm thành công loại phƣơng tiện nào sau đây? A. Tàu thủy. B. Xe lửa. C. Ô tô. D. Máy bay.
Câu 12. Việc phát minh ra loại động cơ nào sau đây đã tạo tiền đề cho sự ra đời và phát triển của ô tô, máy bay?
A. Động cơ sức nước. B. Động cơ đốt trong. thuvienhoclieu.com Trang8 C. Động cơ hơi nước. D. Động cơ sức gió. * THÔNG HIỂU:
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách mạng công
nghiệp thời cận đại đối với sự phát triển kinh tế?
A. Tự động hóa hoàn toàn quá trình sản xuất.
B. Góp phần cải thiện cuộc sống con người.
C. Thúc đẩy ngành công nghiệp phát triển.
D. Làm thay đổi cách thức tổ chức sản xuất.
Câu 2: Đặc trƣng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2 là việc sử dụng nguồn năng lƣợng nào sau đây?
A. Năng lượng hóa thạch
B. Năng lượng hơi nước C. Năng lượng nước D. Năng lượng điện
Câu 3: Cách mạng công nghiệp thời kì cận đại không có những tác động nào sau đây?
A. Thúc đầy sự phát triển kinh tế, nâng cao năng suất lao động
B. Hình thành và phát triển các trung tâm công nghiệp, thành thị.
C. Gây ô nhiễm môi trường, bóc lột lao động phụ nữ, trẻ em, xâm chiếm thuộc địa.
D. Thúc đẩy toàn cầu hoá, tự động hoá, thương mại điện tử, tự do thông tin.
Câu 4: Một trong những tác động tiêu cực mà các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại mang lại:
A. Dẫn tới sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia
B. Làm đa dạng đời sống tinh thần của con người
C. Dẫn tới tình trạng ô nhiễm môi trường
D. Tạo ra khối lượng sản phẩm vật chát khổng lồ
Câu 5; Cách mạng công nghiệp làn thứ 2 đƣợc khởi đầu bằng những phát minh về:
A.Năng lượng B. Hơi nước C. Điện D. Cơ học
Câu 6: Những tiến bộ về kĩ thuật chủ yếu diễn ra trong những ngành nghề nào?
A.Y tế, xây dựng, đóng tàu
B. Xây dựng, buôn bán, luyện kim
C. Giao thông vân tải, ngành dệt, đóng tàu
D. Ngành dệt, luyện kim, giao thông vân tải B.TỰ LUẬN:
* Bài 5: Khái niệm văn minh. Một số nền Văn Minh Phƣơng Đông thời kỳ cổ trung đại
1. Những thành tựu của văn minh Trung Hoa có ý nghĩa lịch sử như thế nào đối với sự phát triển của nhân loại.
2. Những thành tựu của văn minh Ấn Độ có ảnh hưởng đến những nơi nào? Việt Nam chịu ảnh
hưởng những yểu tố nào của văn minh Ấn Độ.
3. Ảnh hưởng của những thành tựu văn minh Phương Đông cổ đại đối với Việt Nam?
4. Điểm giống và khác nhau giữa văn hóa và văn minh
* Bài 6: Một số nên văn minh Phƣơng Tây cổ trung đại
1. Em hãy nhận xét về thành tựu Chữ viết, thiên văn học, kiến trúc, điêu khắc của văn minh Hy lạp- La mã.
2. Ý nghĩa về những thành tựu tiêu biểu của văn minh thời kỳ Phục Hưng về văn học, hội họa, kiến trúc điêu khắc.
3. Em nhận xét gì về những thành tựu của văn minh thời kỳ Phục Hưng về văn học, hội họa, kiến trúc điêu khắc.
4. Những thành tựu của văn hóa cổ đại Phương tây có đóng góp gì cho nhân loại. Liên hệ với ngày nay.
Bài 7: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại
1.Trong những phát minh và sáng chế của các nước trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất,
theo em, phát minh nào là quan trọng nhất? Vì sao?
2. Phân tich những tác động của thành tựu cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế, văn hía xã hội.
3. Nhận xét, đánh giá về những thành tựu của các cuộc cách mạng cộng nghiệp thời cân đại. thuvienhoclieu.com Trang9