Đề cường ôn tập Lịch sử Đảng

Đề cường ôn tập Lịch sử Đảng

CHƯƠNG 1: ĐCS VN RA ĐI LÃNH ĐO ĐẤẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀỀN
PHÁP + NHT (30 45)
I. ĐCS VN ra đi cương lĩnh chính tr đầầu tn
1. Hoàn cnh
a. Tế gii
-
Ch nghĩa tư bn: t do cnh tranh -> đc quyên, đêế quốếc CN
Xm lược thuc đa
Thuc đa >< đêế quốếc -> ptrao chốếng CN đêế quốếc diên ra nhiêu nơi
trên TG
-
CN Mác Lenin ra đi -> trang b khí cho ptrao CM mi
-
CM T10 Nga 1917 + Quốếc tê ế cng sn (quốếc tê ế th 3 3 1919) -> nh
hưởng đêến CM v sn ptrao gii phóng dn tc -> s ra đi ca ĐCS
b. Vit Nam
-
1/9/1858: Pháp n súng ti ĐNang
-
Nhà Nguyên tha hip: 6/6/1884 Hip ước Patonot -> Vn chính thc thành
thuc đa ca Pháp
2. Chính sách cai tr
a.
Kinh
ế:
(b
o
th
)
-
1897 1914: khai thác thuc đa lầần 1
-
1919 1929: khai thác thuc đa lầần 2
-
Đc quyên rưu, thuốếc phin, khai tc i nguyên nhưng hn chêế ptr
CNghiep, duy trì bóc lt pkien
b. Cnh tr (cai tr TRC TIỀẤP n bo)
-
Chia đ tr
-
Nắếm c chc v ch chốết trong b y cai tr
c. VH - XH (chính sách ngu dn”)
-
Nhiêu nhà hơn trưng hc
-
Dùng rưu cn + thuốếc phin đầầu đc ngưi VN
-
Ra sc tuyên truyên “khai hóa vn minh” ca Pp
3. Thay đi trong XH VN (cuốếi 19 đầầu 20)
a. XH phong kiêến đc lp -> XH na thuc đa na pk
b. Mu thuầễn cơ bn: Dn tc >< Pháp (ch yêếu); nng dn >< đa ch pk
c.
5
giai
cầếp
c
ơ
b
n
-
Đa ch pk (cũ)
-
Nng dn ()
-
Cng nhn
-
Tư sn (tư sn mi bn li ích vi Pháp; tư sn dn tc bn ca CM)
-
Ti
u
t
ư
s
n
4. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng pk + ts
a. Phong kiêến:
-
Ptrao Cn Vương (1885 1896)
Tn
Thầết
Thuyêết
+
vua
Hàm
Nghi
Giúp vua đánh gic -> đa ch chốếng thc dn
-
Ptrao nng dn Yên Tế (Bắếc Giang)
Hoàng Hoa Thám
Nng dn chốếng thc dn
b.
Dn
ch
t
ư
s
n
-
Đống Du (06-08) Phan Bi Chu Khuynh hướng bo đng đưa thanh
niên sang Nht đào to nhưng Nht cếu ết Pp n đã trc xuầết các nhà
CM VN
-
Duy tn Phan Chu Trinh khuynh hướng ci cách nng cao dn trí, i
cách dn sinh
-
Đng Kinh Nghĩa Thc Lương Vn Can, Nguyên Khuyêến truyên ch
quốếc ng, ci cách giáo dc, XH
-
Knghia Yên Bái 1930 Ngun Thái Hc Bo đng bầết đắếc
5. Nguyên Ái Quốếc chun b các điêu kin thành lp Đng
a.
L
trình
- 5/6/1911: ra đi
-
1919: tên Nguyên Ái Quốếc; tgia Đng XH Pp
-
1919: gi Yêu sách ND An Nam
-
7/1920: đc Lun cương v ê dn tc thuc đa ca Lenin báo nhn
đo
-> Chầếm dt khng hong vê đưng lốếi CM
-
12/1920: đốầng sáng lp đng CS Pháp
b.
T
ư
t
ưở
ng,
chính
tr
t
ch
c
cho
s
ra
đ
i
c
a
Đ
ng:
-
T
ư
t
ưở
ng:
1921: tham gia thành lp hi liên hip thuc đa
Viêết sách báo vch trn ti lốễi ca Pháp
Báo người cùng kh (1922)
Bn án chêế đ thc dn Pháp (1925)
Đường cách mnh (1927)
Tích cc truyên CN Mác Lenin
-
T chc: tháng 6/1925
Lp hi VN CM thanh niên (ht nhn Cng sn Đoàn) -> tiên thn
ca Đng
Lp Báo thanh niên -> phương tin đ tuyên truyên
c. Chính tr: Con đường CM ca các dn tc b áp bc: gii phóng dn tc, gii
phóng giai cầếp -> ch th s nghip ca Đng CS
6. Thành lp ĐCS (1930)
a. Các t chc:
-
Đống Dương CS Đng (6/1929) Bắếc K
-
An Nam CS Đng (8/1929) Nam K
-
Đống Dương CS liên đoàn (9/1929) Trung K
b. Hi ngh thành lp ĐCS VN
-
6/1 7/2/1930: TQ, Bác ch trì hi ngh hp nhầết các t chc thành 1
chính đng
-
Vn
ki
n:
chánh
c
ươ
ng
vắến
tắết;
sách
l
ượ
c
vắến
tắết,
điêầu
l
vến
tắết,
ch
ươ
ng
trình
vắến
tắết
-
Tham d: Đng Dương CS Đng + An Nam CS Đng
-
giá
tr
nh
ư
1
đ
i
h
i
Đ
ng
-
24/2/1930: Đng Dương CS liên đn tgia ĐCSVN -> thếng nhầết hoàn tnh
-
6 vn kin
-
BCHTW Trnh Đình Cu đng đầầu
-
18/2/1930: Bác gi Qte cng sn Báo cáo thành lp ĐCS VN
7. Cương lĩnh chính tr đầầu tiên ca Đng (7/1930)
-
2 vn kin
-
6 ni dung:
Nhim v: chếng đêế quốếc phong kiêến
Mc tiêu: phương din XH, KT
Lc lượng: all giai cầếp, đn kêết cng nng
Phương pháp: bo lc CM
Lãnh đo: Đng
Quan
h
qte:
nêu
cao
CN
quốếc
ế,
mang
b
n
chầết
giai
cầếp
cng
nhn
Làm tư sn dn quyên cách mng th đa cách mng đ đi ti hi
cng sn
8. Ý nghĩa thành lp Đng:
-
Chếm dt s ế
tắếc
v ê vic tìm đưng
lốếi
cu nưc, đưa CM VN tr thành 1
phn ca CM TG
-
3 yêếu t ế cếu thành: CN Mác Lenin + Ptrao cng nhn (q.lut chung) + Ptrao
yêu nước (riêng VN)
II. Đưng lốếi đầếu tranh giành chính quyên (30 45)
1. HNTW 1 (10/1930) Hốầng Kong
-
Tng thư Trn Phú ch trì
-
Đi tên thành ĐCS Đống Dương
-
Bầầu
BCHTW
chính
th
c
2. Lun cương chính tr 10/1930
11/1930: thành lp Hi phn đ êế đốầng minh
3. 1931 1935
-
6/1932: Hốầng Phong chương trình hành đng ca ĐCS Đống Dương ->
khi phc Đng, ptrao CM
4 ni dung:
Đòi quyên t do ND
Th ết chính tr
B thuêế thn
Đt thế lũy tiêến
-
Đi hi I (3/1935) Ma Cao
Hốầng Phong m tng thư
3 nhim v:
Ptrien Đng
Ph
c
v
ND
ng h LXo
CM phn đê ế - CM điên đa phi đi vi nhau
4. Chuyn hưng chiêến lưc n 1 (1936)
a. Hoàn cnh
-
Pt xít ra đi -> ĐH VII quốếc tê ế CS (1935): k t phát xít
-
Pp: mt trn ND lên nắếm quyên
-
CM
VN
n
hốầi
ph
c
b.
Ch
tr
ươ
ng
m
i
-
1936: HN BCHTW Đng Thượng Hi (Lê Hng Phong)
-
K th: phát t, đ êế quốếc
-
Phương pháp: mt, khng cng khai, na cng khai
-
Lc lượng: toàn dân tc
5. Chuyn hướng chiêến lưc n 2 (38 41)
a. Hoàn cnh
-
Chiêến tranh TG lân 2 (1939) Đng hot đng mt
-
VN: 9/1940 Nht Pháp thốếng tr đng dương 1 c 2 tròng
b.
Ch
tr
ươ
ng
m
i
-
HNTW 5 (1938) Lp mt trn n ch Đống Dương
-
HNTW 6 (1939) Lp mt trn n tc thếng nhâết phn đêế Đng Dương
-
HNTW 7 (1940) CM phn đ êế + CM th đa
-
HNTW 8 (5/1941) hoàn thành chiêến lưc TW 6
c. Phong to chốếng Pháp Nht
-
10/1941: lp Mt trn Vit Minh
-
12/1941: thng o Cuc chiêến tranh Thái Bình Dương”
-
1943: đê cương vn a VN
-
6/1944: lp Đng dân ch VN
-
12/1944: đi VN tuyên truyên gii phóng qn
6. Sau khi Nht đo chính Pp
a. Ch th Nht Pháp bến nhau (12/3/1945)
-
Hoàn cnh
CTTG 2 ết thúc, LX thắếng, Pháp đưc gii png
9/3/1945: Nht đo chính Pháp
-
Ch
ch
ươ
ng
“Đánh đui Nht Pháp” “đánh đui phát Xít Nht”
Thi cơ đánh Nht
Khi qn Đốầng Minh vào Đống Dương đánh Nht -> ta se cùng
tiêu dit Nht
CM Nht bùng n
Nh
t
ết
n
ướ
c
->
ết
tinh
thân
b. 4/1945: lp y ban gii phóng Vit Nam
c. 5/1945: thốếng nhâết lc lưng trang
7. Tng khi nga
a. Hoàn cnh: 15/8/1945: Nht đâu ng qn đng minh v điêu kin
b. y ban khi nga toàn quốếc (13/8/1945)
c. HN tn quếc (14/15/8/1945) Tân Trào, Tun Quang
d. ĐH quốếc n (16/8/1945) Tân To
-
y ban gii phóng dân tc VN HCM làm ch tch
-
Tng kn thành cng, thếng sau 15 ngày
8. CM tháng 8:
-
19/8/1945: Khi nga thắếng li HN
- 23/8: Hế
- 25/8: SG
-
2/9: HCM đc tuyên ngn đc lp -> Khai sinh VN
Chương 2:
PHÁP + MỸỸ (45 75)
I.
Chốếng
Pp
1. Bo v chính quyên
a. Nước ra sau CMT8
-
Pp c ế khi phc s thốếng tr nưc ta
-
Ngoài: 23/9/1945: m lược VN lân 2 ti SG (thách thc nhâết)
-
Trong: 20 vn quân Tưởng, 2 vn quân Anh, 6 vn quân Nht
-
KT, tài chính: nn đói, 95% ch, t nn
-> 3/9/1945: phiên hp đâu tiên cphu lâm thi -> “chốếng gic đói, gic
dốết, gic ngoi xâm”
b. Kchien chếng Pp Nam B
-
11/11/1945: thng báo gii tán ĐCS đống dương -> hot đng mt
-
Cung câp thc n nhưng mt sế gế trong quốếc hi cho Tưng
c. Ch trương kháng chiêến liên quốếc
-
Ni: chốếng Pháp, cng c ế cnh quyên, ci thin đsong ND
-
Ngoi: Hoa Vit thân thin”, Pháp “đc lp vê chính tr, nhân
nhượng v ê KT”
d. Dàn hòa vi Pháp, chun b kháng chiêến
-
Hip ước Hoa Pháp (28/1/1946)
Tha thun đ Pháp gii quân Nht thay 20 vn quân Tưởng rút
vê
n
ư
c,
đ
i
l
i
Pháp
nh
ư
ng
cho
T
ư
ng
nhiêu
quyên
l
ơ
i
Hp pháp hóa cho Pháp kéo ra miên Bắếc
->
VN
đốếi
m
t
tr
c
tiêếp
Pháp
+
T
ưở
ng
-
Ch th Tình hình ch trương (3/3/1946): tm thi hòa hoãn vi Pháp
đ dit tưởng
-
hip đnh sơ b (6/3/1946): pháp cng nhn VN t do, VN đng ý
quân Pháp thay Tưởng ra Bắếc
-
Ch th hòa đ tiêến (9/3/1946): sắễn sàng kchien ết c lúc nào
-
tm ưc (14/9/1946): cam ết đình ch chiêến s Nam B tếp tc
đàm phán vi Pháp, VN nhân nhượng thêm
2. Đưng lốếi kháng chiêến t chc thc hin
a. Đưng lốếi kháng chiêến
-
Hoàn cnh:
Pháp lun bi ước, muến dùng quân s đ gii quyêết
11/1946: Pháp khiêu khích, phát đng war
19/12/1946: thin chí ca VN b Pháp c tuyt -> Kháng chiêến
bùng n -> li kêu gi toàn cuếc kháng chiêến
b. T chc kháng chiêến:
-
Chia
đâết
n
ướ
c
thành
các
chiêến
khu
-
Chiêến dch Thu Đng 1947
-
Chiêến dch biên gii Thu Đống 1950 m rng qhe thng thương vi TQ
3. Đy mnh kng chến (51 54)
a.
Đ
i
h
i
n
II
-
Hoàn cnh
LX, Đống u xây dng CNXH thành cng
CM
Trung
Quốếc
thắếng
Phong trào phn đốếi Pháp lan rng
My bết đâu vin tr cho Pháp
Chiêến dch biên gii Thu Đng thếng
Pháp
bắết
đâu
sa
y
Đng hot đng cng khai -> ếy n “đng lao đng VN” 1951
-
Đi hi lầần II (11-19/12/1951) ti Tuyên Quang
HCM làm ch tch
Trường Chinh làm tng thư
b. Đy mnh kháng chến mi mt
-
“chnh đng, chnh quân”
-
HNTW 4 (1/1953) ci cách rung đâết
c.
ết
thúc
kháng
chiêến
-
Đin Biên ph (6/12/1953)
-
Hi ngh Gionevo (8/5/1954)
M y buc Pháp đưa Ng Đình Dim n làm th tướng trong chính
quyên Bo Đi
Xây dng cnh quyên tn My thay thân Pháp
ết c đêu Bn tuyên b ế “lp li hòa nh Đống Dương (tr
My) -> Cếm dt chiêến tranh
II.
Xây
d
ng
CNXH
miên
Bắếc,
chốếng
My,
gi
i
phóng
miên
Nam
(54
75)
1. S nh đo 2 miên 54 65
a. Hoàn cnh
-
Đêế
quốếc
M y
tiêm
l
c
m
nh
-
2 phe: XHCN tư bn CN
-
ết
đốầng
trong
XHCN:
Liên
X
TQ
-
ếc hoàn toàn gii phóng, Nam thuc đa
-
ếc:
+ Được gii phóng nhưng Kte kit qu
+
5/1955: Pháp rút khi miên ếc
- Nam:
+ My lp b máy chính quyên Ng Đình Dim làm tng thếng
-> ết cng Pp, biêến miên Nam tnh thuc đa kiu mi
+ ếy miên Nam làm căn c tiêến cng ra ếc
b. 20/12/1960: lp Mt trn Dn tc Gii phóng miên Nam Nguyên Hu Th
làm ch tch
c. Đi hi III (9/1960)
-
xây dng CNXH miên ếc đâu tranh thốếng nhâết nưc nhà
-
HCM làm ch tch Đng, Dun làm tng thư
-
K ê ế hoch 5 m lân 1 (1961 1965) nhưng 4 năm thì phi chuyn hướng do
M y
d. Sau đi hi III
-
1961 chiêến tranh đc bit”
-
11/1963: chính quyên Ng Đình Dim b lt đ
-
1965: phá sn chến tranh đc bit”
Trước chiêến tranh TG T1: VN đa ch, nng n cng nhân
Phong trào cng nhân VN tr thành 1 phong trào t giác khi ĐCS VN ra đi 1930
Mưu sát Meclanh “như chim én nh o hiu mùa xuân”
Phong trào tr t do cho c Phan Bi Châu diên ra si ni 1925
Bác t LX vê Qung Châu tháng 12/1924
Hi VN CM thanh niên “v sn hóa cuốếi 28 đâu 29
VN Quốếc dân Đng
-
thành lp 12/1927
-
Phm Tuâến Tài tham gia sáng lp
Chi b cng sn đâu tiên VN
-
thành
l
p
cuốếi
3/1929
-
7 đng viên thư Trân Văn Cung
Lun cương chính tr 10/1930 ến đê th đa i cốết ca CM TSan dân quyên
n đâu tiên k nim quốếc têế lao đng: 1930
Cao trào CM VN 1930 b Pháp đàn áp khốếc lit cuốếi 1930
Lc lượng trang được thành lp Ngh Tĩnh: t v đ
Cnh quyên X viêết thành lp cuốếi 1930
HN BCHTW 10/1930:
-
Trân Phú ch trì
-
6 y viên
Cao trào CM 1936 1939: mc tiêu các quyên dân ch đơn sơ;
đốếi
tưng: mt b phn đê ế
quốếc
xâm lược tay sai
Sau hi ngh thành lp Đng, Trnh Đình Cu đng đâu BCHTW
Tng thư đâu tn: Trân Phú
Mt trn Vit Minh (3/3/1951)
Cách mng khoa hc thut năm 70 thêế k XX
Tế chiêến 1 (1914 1918) thêế chiêến 2 (1939 1945)
S thâết bi ca c phong to yêu nưc theo lp trường quếc gia tư sn Vit Nam đâu thêế
k XX đã phn ánh đa v kinh t ê ế chính tr ếu kém ca giai ếp tư sn trong tiêến trình ch
mng dân tc, phn ánh s ết lc ca h trƣớc nhng nhim v do lch s dân tc Vit
Nam đt ra
76 86: ci cách giáo dc trong c nước, phát trin mnh khoa hc, văn hóa ngh thut,
giáo dc tinh thân làm ch tp th, chếng tư tưởng tư sn tàn dư tư tưởng phong kiêến,
phê phán tư tưởng tiu tư sn, xóa b nh hưởng ca tư tưởng, văn hóa thc dân mi
miên Nam.
1991 đi hi VII - phát trin quan h hu ngh vi các nước Đống Nam Á châu Á Thái
Bình Dương, phâến đâếu cho mt Đống Nam Á hoà bình, hu ngh hp tác.
Chốếng chiêến tranh cc b: hi ngh n th 11 (3/1965) th 12 (12/1965)
Cương lĩnh 1991: khng đnh văn hóa VN tiên tiêến, đm đà bn ếc
1919 1925: phong trào cng nhân đã nhng bước phát trin mi so vi trước Chiêến
tranh thêế gii lân th nhâết 1914 1918 / n 2: 1939 - 1945
1960 1985: cng nghip nóng vi, gin đơn, ch quan duy ý chí, ham làm nhanh, làm ln
khng quan tâm đêến hiu qu kinh t ê ế hi
1930 1945: Nht vào nước ta 9/1940 -> chuyn hướng ch đo
“Đường cách mnh” -> ch nh châết nhim v ca cách mng Vit Nam cách mng
gii phóng dân tc m đường tiêến lên ch nghĩa hi.
HDI (1990) tui th, hc ến, mc sếng
Cng nghip hóa: mn ếc (60 75); c nưc (75 85)
1936 1939: cng khai na cng khai, hp pháp na hp pháp
HNTW lân 4: ch trương thc hin trit đ gim t ci cách rung đâết
Hiêến chương ASEAN: 3 tr ct
H thếng chính tr dân ch nhân dân: không mt mt trn t quốếc VN vi c đoàn th
chính tr XH làm cơ s XH
ĐCSVN = ptrao cng nhân + ptrao yêu nước + CN Mác lenin
Đi hi X xác đnh mc tiêu đy mnh cng nghip hóa, hin đi hóa găến vi phát trin kinh
t ê ế tri thc đ sm đưa nước ta ra khi tình trng kém phát trin; to nên tng đ đêến năm
2020 đưa nước ta cơ bn tr thành mt nuc cng nghip theo hung hin đi.
Năm 1978: ra sc bo v mếi quan h đc bit Vit - Lào trong bốếi cnh ến đê Campuchia
đang diên biêến phc tp
Hình thc bao câếp: giá, sế lưng hàng hóa tem phiêếu ếp, phát vốến
Theo Hip đnh Sơ b, Chính ph Pháp cng nhn nước Vit Nam n ch Cng hòa mt
quốếc gia t do m trong khếi liên hip Pháp. Nước Vit Nam Chính ph, ngh vin, quân
đi tài chính riêng.
Cơ quan ngn lun ca ĐCS Đống dương: t báo n chúng
ĐI HI II (1951): đưa ra chính cương ca Đng
ĐI HI III (1960): báo cáo kêế hoch 5 m
ĐI HI IV (1976): mc tiêu ế hoch 5 năm
ĐI HI V (1982): “tp trung quan liêu
ĐI HI VI (1986): khng hong trâm trng KT - XH
ĐI HI VII (1991)
-
Chiêến lược n đnh pt trin KT XH đêến m 2000
-
Cương lĩnh xây dng đâết nước trong thi k quá đ n CNXH
-
Phát triên quan h hu ngh ĐNÁ Châu Á Thái Bình Dương
ĐI HI VIII (1996)
-
Đy mnh CN hóa
ĐI HI IX (2001)
-
Chiêến lưc phát trin KT XH 2001 2010
ĐI HI X: (2006)
-
Sm đưa nước ta ra khi kém phát trin
ĐI HI XI: (2011)
-
Chiêến lưc phát triên KT XH 2011 2020
-
Cương lĩnh xây dng đâết nước trong thi quá đ đi lên CNXH (b sung năm
2011)
-
To n tng đ đêến 2020 nước ta căn bn tr thành 1 nước công nghip theo
hướng hin đi
ĐI HI XII (2016)
-
Sm đưa nước ta cơ bn thành nước CN theo hướng hin đi
ĐI HI XIII (2021)
-
Pến đâếu đêến gia XXI nưc ra tnh nước ptr theo đnh hưng XHCN
Các loi nh chiêến tranh ca
My:
-
Chiêến tranh đc bit (1961 1965): dùng người Vit dưới s lãnh đo trang b ca
M y đ đánh người Vit
-
Chiêến tranh cc b (1965 1967): tn dng ưu tế hóa lc, cng ngh, quân s ế
-
Vit Nam a chiêến tranh (8/6/1969): chuyn tch nhim chiêến đâếu cho ngưi Vit đ
t n quân vê nưc nhưng n gi được m nh hưng
-
Chiêến tranh đơn phương (1954 1960): âm mưu tìm dit cán b cơ s cách mng
ca ta miên Nam
Hip đnh Giơ-ne-vơ (khai mc 8/5/1954) Phm Văn Đốầng dân đâu
-
hip ước đình chến nhăm khi phc hòa nh Đống dương
-
Châếm dt chêế đ thc n Pp Đng dương
Hip đnh Paris (21/1/1973)
-
My các nước cam ết tn trng đc lp ch quyên thốếng nhâết toàn vn lãnh th VN
-
My rút ết quân phá hêết căn c quân s
Vit Nam gia nhp
-
Liên hp quốếc: 20/9/1977 thành viên th 149
-
ASEAN: 28/7/1995 thành viên th 28
-
WTO: 7/11/2006 thành viên th 150
ĐCSVN đi tên 4 n
-
ĐCSVN (1930) -> ĐCS Đống Dương (1930) -> ĐCS lao đng VN (ĐH II) -> ĐCSVN (ĐH IV)
My:
-
Xâm lược VN 21 năm
-
Th
bom
b52
vào
miên
ếc
(18
30/12/1972)
-
Phá hoi miên ếc 2 lân (65 68 72 73)
u gi toàn quốếc kháng chiêến 19/12/1946
Các
chiêến
d
ch
chốếng
Pháp:
-
VB Thu Đống 1947
-
Biên Gii 1950
-
Hòa Bình 1951
- Đống Xuân 1951 1952
-
Tây
ếc
1952
-
Đin Biên Ph 1954
Câu nói cuếi cùng ca Trân Phú Hãy gi vng tinh thân chiêến đâếu”
Tng thếng VNCH đâu tiên: Ng Đình Dim
VN khí vi Lan 1973
Lch s đng: 3
đốếi
tượng, 4 nhim v, duy vt bin chng + duy vt lch s
Thiêết lp quan h vi TQ + LX: 1950
Khoán 100: năm 1981
Kêế hoch 5 năm n 1: 61-65
Nguyên Giáp phong hàm tướng: 20/1/1948
| 1/17

Preview text:


CHƯƠNG 1: ĐCS VN RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀỀN
PHÁP + NHẬT (30 45) I.
ĐCS VN ra đời và cương lĩnh chính trị đầầu tiên 1. Hoàn cảnh a. Thêế giới
- Chủ nghĩa tư bản: tự do cạnh tranh -> độc quyêần, đ ê ế quốếc CN Xầm lược thuộc địa
Thuộc địa >< đ ê ế quốếc -> ptrao chốế
ng CN đ ê ế quốếc diêễn ra ở nhiêầu nơi trên TG
- CN Mác – Lenin ra đời -> trang bị vũ khí cho ptrao CM mới
- CM T10 Nga 1917 + Quốếc tê ế cộng sản (quốếc tê ế thứ 3 – 3 – 1919) -> ảnh
hưởng đêến CM vố sản và ptrao giải phóng dần tộc -> sự ra đời của ĐCS b. Việt Nam
- 1/9/1858: Pháp nổ súng tại ĐNang
- Nhà Nguyêễn thỏa hiệp: 6/6/1884 Hiệp ước Patonot -> Vn chính thức thành thuộc địa của Pháp 2. Chính sách cai trị a. Kinh têế: (bảo thủ)
- 1897 – 1914: khai thác thuộc địa lầần 1
- 1919 – 1929: khai thác thuộc địa lầần 2
- Độc quyêần rượu, thuốếc phiện, khai thác tài nguyên nhưng hạn chêế ptr
CNghiep, duy trì bóc lột pkien
b. Chính trị (cai trị TRỰC TIỀẤP tàn bạo) - Chia để trị
- Nắếm các chức vụ chủ chốết trong bộ máy cai trị
c. VH - XH (chính sách “ngu dần”)
- Nhiêầu nhà tù hơn trường học
- Dùng rượu cốần + thuốếc phiện đầầu độc người VN
- Ra sức tuyên truyêần “khai hóa vắn minh” của Pháp
3. Thay đổi trong XH VN (cuốếi 19 đầầu 20)
a. XH phong ki êến độc lập -> XH nửa thuộc địa nửa pk
b. Mầu thuầễn cơ bản: Dần tộc >< Pháp (chủ yêếu); nống dần >< địa chủ pk c. 5 giai cầếp cơ bản - Địa chủ pk (cũ) - Nống dần (cũ) - Cống nhần
- Tư sản (tư sản mại bản – lợi ích với Pháp; tư sản dần tộc – bạn của CM) - Tiểu tư sản
4. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng pk + ts a. Phong kiêến:
- Ptrao Cầần Vương (1885 – 1896)
Tốn Thầết Thuyêết + vua Hàm Nghi
Giúp vua đánh giặc -> địa chủ chốếng thực dần
- Ptrao nống dần Yên Thêế (Bắếc Giang) Hoàng Hoa Thám
Nống dần chốếng thực dần b. Dần chủ tư sản
- Đống Du (06-08) – Phan Bội Chầu – Khuynh hướng bạo động – đưa thanh
niên sang Nhật đào tạo nhưng Nhật cầếu kêết Pháp nên đã trục xuầết các nhà CM VN
- Duy tần – Phan Chầu Trinh – khuynh hướng cải cách – nầng cao dần trí, cái cách dần sinh
- Đống Kinh Nghĩa Thục – Lương Vắn Can, Nguyêễn Khuyêến – truyêần bá chữ
quốếc ngữ, cải cách giáo dục, XH
- Knghia Yên Bái 1930 – Nguyêễn Thái Học – Bạo động bầết đắếc dĩ
5. Nguyêễn Ái Quốếc chuẩn bị các điêầu kiện thành lập Đảng a. Lộ trình - 5/6/1911: ra đi
- 1919: tên Nguyêễn Ái Quốếc; tgia Đảng XH Pháp
- 1919: gửi Yêu sách ND An Nam
- 7/1920: đọc Luận cương v ê ầ dần tộc và thuộc địa của Lenin – báo nhần đạo
-> Chầếm dứt khủng hoảng v ê ầ đường lốếi CM
- 12/1920: đốầng sáng lập đảng CS Pháp
b. Tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng: - Tư tưởng:
1921: tham gia thành lập hội liên hiệp thuộc địa
Viêết sách báo vạch trầần tội lốễi của Pháp
✓ Báo người cùng khổ (1922)
✓ Bản án chêế độ thực dần Pháp (1925)
✓ Đường cách mệnh (1927)
Tích cực truyêần bá CN Mác – Lenin - Tổ chức: tháng 6/1925
Lập hội VN CM thanh niên (hạt nhần là Cộng sản Đoàn) -> ti êần thần của Đảng
Lập Báo thanh niên -> phương tiện để tuyên truyêần
c. Chính trị: Con đường CM của các dần tộc bị áp bức: giải phóng dần tộc, giải
phóng giai cầếp -> chỉ có thể là sự nghiệp của Đảng CS 6. Thành lập ĐCS (1930) a. Các tổ chức:
- Đống Dương CS Đảng (6/1929) – Bắếc Kỳ
- An Nam CS Đảng (8/1929) – Nam Kỳ
- Đống Dương CS liên đoàn (9/1929) – Trung Kỳ
b. Hội nghị thành lập ĐCS VN
- 6/1 – 7/2/1930: Ở TQ, Bác chủ trì hội nghị hợp nhầết các tổ chức thành 1 chính đảng
- Vắn kiện: chánh cương vắến tắết; sách lược vắến tắết, điêầu lệ vắến tắết, chương trình vắến tắết
- Tham dự: Đống Dương CS Đảng + An Nam CS Đảng
- Có giá trị như 1 đại hội Đảng
- 24/2/1930: Đống Dương CS liên đoàn tgia ĐCSVN -> thốếng nhầết hoàn thành - 6 vắn kiện
- BCHTW – Trịnh Đình Cửu đứng đầầu
- 18/2/1930: Bác gửi Qte cộng sản Báo cáo thành lập ĐCS VN
7. Cương lĩnh chính trị đầầu tiên của Đảng (7/1930) - 2 vắn kiện - 6 nội dung: Nhiệm vụ: chốế
ng đ ê ế quốếc và phong kiêến
Mục tiêu: phương diện XH, KT
Lực lượng: all giai cầếp, đoàn kê ết cống – nống
Phương pháp: bạo lực CM Lãnh đạo: Đảng
Quan hệ qte: nêu cao CN quốếc têế, mang bản chầết giai cầếp cống nhần
Làm tư sản dần quyêần cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
8. Ý nghĩa thành lập Đảng:
- Chầếm dứt sự b ê ế tắếc vêầ việc tìm đường lốếi cứu nước, đưa CM VN trở thành 1 phầần của CM TG
- 3 yêếu tố ế cầếu thành: CN Mác – Lenin + Ptrao cống nhần (q.luật chung) + Ptrao
yêu nước (riêng VN) II.
Đường lốếi đầếu tranh giành chính quyêần (30 – 45)
1. HNTW 1 (10/1930) – Hốầng Kong
- Tổng bí thư Trầần Phú chủ trì
- Đổi tên thành ĐCS Đống Dương
- Bầầu BCHTW chính thức
2. Luận cương chính trị 10/1930
11/1930: thành lập Hội phản đ ê ế đốầng minh 3. 1931 – 1935
- 6/1932: Lê Hốầng Phong – chương trình hành động của ĐCS Đống Dương ->
khối phục Đảng, ptrao CM 4 nội dung:
✓ Đòi quyêần tự do ND
✓ Thả hêết tù chính trị ✓ Bỏ thuêế thần
✓ Đặt thuêế lũy tiêến
- Đại hội I (3/1935) Ma Cao
Lê Hốầng Phong làm tổng bí thư 3 nhiệm vụ: ✓ Ptrien Đảng ✓ Phục vụ ND ✓ Ủng hộ LXo
CM phản đ ê ế - CM điêần địa phải đi với nhau
4. Chuyển hướng chiêến lược lâần 1 (1936) a. Hoàn cảnh
- Phát xít ra đời -> ĐH VII quốếc t ê ế CS (1935): kẻ thù là phát xít
- Pháp: mặt trận ND lên nắếm quyêần
- CM VN dâần hốầi phục b. Chủ trương mới
- 1936: HN BCHTW Đảng – Thượng Hải (Lê Hốầng Phong)
- Kẻ thủ: phát xít, đ ê ế quốếc
- Phương pháp: bí mật, khống cống khai, nửa cống khai
- Lực lượng: toàn dân tộc
5. Chuyển hướng chiêến lược lâần 2 (38 – 41) a. Hoàn cảnh
- Chiêến tranh TG lâần 2 (1939) Đảng hoạt động bí mật
- VN: 9/1940 Nhật Pháp thốếng trị đống dương – 1 cổ 2 tròng b. Chủ trương mới
- HNTW 5 (1938) Lập mặt trận dân chủ Đống Dương
- HNTW 6 (1939) Lập mặt trận dân tộc thốếng nhâết phản đ ê ế Đống Dương
- HNTW 7 (1940) CM phản đ ê ế + CM thổ địa
- HNTW 8 (5/1941) hoàn thành chiêến lược TW 6
c. Phong trào chốếng Pháp – Nhật
- 10/1941: lập Mặt trận Việt Minh
- 12/1941: thống báo “Cuộc chiêến tranh Thái Bình Dương”
- 1943: đ ê ầ cương vắn hóa VN
- 6/1944: lập Đảng dân chủ VN
- 12/1944: đội VN tuyên truyêần giải phóng quân
6. Sau khi Nhật đảo chính Pháp
a. Chỉ thị Nhật – Pháp b ắến nhau (12/3/1945) - Hoàn cảnh
CTTG 2 kêết thúc, LX thắếng, Pháp được giải phóng
9/3/1945: Nhật đảo chính Pháp - Chủ chương
“Đánh đuổi Nhật Pháp” “đánh đuổi phát Xít Nhật” Thời cơ đánh Nhật
✓ Khi quân Đốầng Minh vào Đống Dương đánh Nhật -> ta s e ễ cùng tiêu diệt Nhật ✓ CM Nhật bùng nổ
✓ Nhật mâết nước -> mâết tinh thâần
b. 4/1945: lập Ủy ban giải phóng Việt Nam
c. 5/1945: thốếng nhâết lực lượng vũ trang 7. Tổng khởi nghĩa
a. Hoàn cảnh: 15/8/1945: Nhật đâầu hàng quân đốầng minh vố điêầu kiện
b. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốếc (13/8/1945)
c. HN toàn quốếc (14/15/8/1945) – Tân Trào, Tuyên Quang
d. ĐH quốếc dân (16/8/1945) – Tân Trào
- Ủy ban giải phóng dân tộc VN – HCM làm chủ tịch
- Tổng kn thành cống, thắếng sau 15 ngày 8. CM tháng 8:
- 19/8/1945: Khởi nghĩa thắếng lợi ở HN - 23/8: Huêế - 25/8: SG
- 2/9: HCM đọc tuyên ngốn độc lập -> Khai sinh VN Chương 2:
PHÁP + MỸỸ
(45 75) I. Chốếng Pháp
1. Bảo vệ chính quyêần a. Nước ra sau CMT8
- Pháp c ố ế khối phục sự thốếng trị nước ta
- Ngoài: 23/9/1945: xâm lược VN lâần 2 tại SG (thách thức nhâết)
- Trong: 20 vạn quân Tưởng, 2 vạn quân Anh, 6 vạn quân Nhật
- KT, tài chính: nạn đói, 95% mù chữ, tệ nạn
-> 3/9/1945: phiên họp đ âầu tiên cphu lâm thời -> “chốếng giặc đói, giặc
dốết, giặc ngoại xâm”
b. Kchien chốếng Pháp ở Nam Bộ
- 11/11/1945: thống báo giải tán ĐCS đống dương -> hoạt động mật
- Cung câp thức ắn và nhường một s ố ế ghêế trong quốếc hội cho Tưởng
c. Chủ trương kháng chiêến liên quốếc
- Nội: chốếng Pháp, củng c ố ế chính quyêần, cải thiện đsong ND
- Ngoại: “Hoa – Việt thân thiện”, Pháp – “độc lập v ê ầ chính trị, nhân nhượng v ê ầ KT”
d. Dàn hòa với Pháp, chuẩn bị kháng chiêến
- Hiệp ước Hoa – Pháp (28/1/1946)
Thỏa thuận để Pháp giải quân Nhật thay 20 vạn quân Tưởng rút
v ê ầ nước, đổi lại Pháp nhường cho Tưởng nhiêầu quyêần lơi
Hợp pháp hóa cho Pháp kéo ra miêần Bắếc
-> VN đốếi mặt trục tiêếp Pháp + Tưởng
- Chỉ thị Tình hình và chủ trương (3/3/1946): tạm thời hòa hoãn với Pháp để diệt tưởng
- Kí hiệp định sơ bộ (6/3/1946): pháp cống nhận VN tự do, VN đốầng ý
quân Pháp thay Tưởng ra Bắếc
- Chỉ thị hòa để tiêến (9/3/1946): sắễn sàng kchien bâết cứ lúc nào
- Kí tạm ước (14/9/1946): cam kêết đình chỉ chiêến sự ở Nam Bộ và tiêếp tục
đàm phán với Pháp, VN nhân nhượng thêm
2. Đường lốếi kháng chiêến và tổ chức thực hiện
a. Đường lốếi kháng chiêến - Hoàn cảnh:
Pháp luốn bội ước, mu ốến dùng quân sự để giải quyêết
11/1946: Pháp khiêu khích, phát động war
19/12/1946: thiện chí của VN bị Pháp cự tuyệt -> Kháng chiêến
bùng nổ -> lời kêu gọi toàn cuố ếc kháng chiêến
b. Tổ chức kháng chiêến:
- Chia đâết nước thành các chiêến khu
- Chiêến dịch Thu Đống 1947
- Chiêến dịch biên giới Thu Đống 1950 mở rộng qhe thống thương với TQ
3. Đẩy mạnh kháng chiêến (51 – 54) a. Đại hội lâần II - Hoàn cảnh
LX, Đống Ấu xây dựng CNXH thành cống
CM Trung Quốếc thắếng
Phong trào phản đốếi Pháp lan rộng
M y ễ bắết đâầu viện trợ cho Pháp
Chiêến dịch biên giới Thu Đống thắếng
Pháp bắết đâầu sa lâầy
Đảng hoạt động cống khai -> lâếy tên “đảng lao động VN” 1951
- Đại hội lầầ
n II (11-19/12/1951) tại Tuyên Quang HCM làm chủ tịch
Trường Chinh làm tổng bí thư
b. Đẩy mạnh kháng chiêến mọi mặt
- “chỉnh đảng, chỉnh quân”
- HNTW 4 (1/1953) cải cách ruộng đâết
c. Kêết thúc kháng chiêến
- Điện Biên phủ (6/12/1953)
- Hội nghị Gionevo (8/5/1954)
M y ễ buộc Pháp đưa Ngố Đình Diệm lên làm thủ tướng trong chính quyêần Bảo Đại
Xây dựng chính quyêần thân M y ễ thay thân Pháp
Tâết cả đ êầu kí Bản tuyên b ố ế “lập lại hòa bình Đống Dương” (trừ
Myễ) -> Châếm dứt chiêến tranh II.
Xây dựng CNXH miêần Bắếc, chốếng Myễ, giải phóng miêần Nam (54 – 75)
1. Sự lãnh đạo 2 miêần 54 – 65 a. Hoàn cảnh
- Đêế quốếc M yễ có tiêầm lực mạnh
- 2 phe: XHCN và tư bản CN
- Bâết đốầng trong XHCN: Liên Xố – TQ
- Băếc hoàn toàn giải phóng, Nam là thuộc địa - Băếc:
+ Được giải phóng nhưng Kte kiệt quệ
+ 5/1955: Pháp rút khỏi miêần Băếc - Nam: +
M y ễ lập bộ máy chính quyêần Ngố Đình Diệm làm tổng thốếng
-> hâết cẳng Pháp, biêến miêần Nam thành thuộc địa kiểu mới +
Lâếy miêần Nam làm căn cứ tiêến cống ra Băếc
b. 20/12/1960: lập Mặt trận Dần tộc Giải phóng m iêần Nam – Nguyêễn Hữu Thọ làm chủ tịch
c. Đại hội III (9/1960)
- “xây dựng CNXH miêần Băếc và đâu tranh thốếng nhâết nước nhà”
- HCM làm chủ tịch Đảng, Lê Duẩn làm tổng bí thư
- K ê ế hoạch 5 năm lâần 1 (1961 – 1965) nhưng 4 năm thì phải chuyển hướng do M y ễ d. Sau đại hội III
- 1961 “chiêến tranh đặc biệt”
- 11/1963: chính quyêần Ngố Đình Diệm bị lật đổ
- 1965: phá sản “chiêến tranh đặc biệt”
Trước chiêến tranh TG T1: VN có địa chủ, nống dân và cống nhân
Phong trào cống nhân VN trở thành 1 phong trào tự giác khi ĐCS VN ra đời 1930
Mưu sát Meclanh – “như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân”
Phong trào trả tự do cho cụ Phan Bội Châu diêễn ra sối nổi 1925
Bác từ LX v ê ầ Quảng Châu tháng 12/1924
Hội VN CM thanh niên “vố sản hóa” cuốếi 28 – đâầu 29 VN Quốếc dân Đảng - thành lập 12/1927
- Phạm Tuâến Tài tham gia sáng lập
Chi bộ cộng sản đâầu tiên ở VN
- thành lập cuốếi 3/1929
- 7 đảng viên – Bí thư Trâần Văn Cung
Luận cương chính trị 10/1930 – vâến đ ê ầ thổ địa là cái cốết của CM TSan dân quyêần
Lâần đâầu tiên kỉ niệm quốếc t ê ế lao động: 1930
Cao trào CM VN 1930 bị Pháp đàn áp khốếc liệt cuốếi 1930
Lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh: tự vệ đỏ
Chính quyêần Xố viêết thành lập cuốếi 1930 HN BCHTW 10/1930: - Trâần Phú chủ trì - 6 ủy viên
Cao trào CM 1936 – 1939: mục tiêu là các quyêần dân chủ đơn sơ; đốếi tượng: một bộ phận đ ê ế
quốếc xâm lược và tay sai
Sau hội nghị thành lập Đảng, Trịnh Đình Cửu đứng đâầu BCHTW
Tổng bí thư đâầu tiên: Trâần Phú Mặt trận Việt Minh (3/3/1951)
Cách mạng khoa học kĩ thuật – năm 70 t h ê ế kỉ XX
Thêế chiêến 1 (1914 – 1918) – thêế chiêến 2 (1939 – 1945)
Sự thâết bại của các phong trào yêu nước theo lập trường quốếc gia tư sản ở Việt Nam đ âầu t h ê ế
kỷ XX đã phản ánh địa vị kinh t ê ế và chính trị yêếu kém của giai c â ếp tư sản trong tiêến trình cách
mạng dân tộc, phản ánh sự bâết lực của họ trƣớc những nhiệm vụ do lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra
76 – 86: cải cách giáo dục trong cả nước, phát triển mạnh khoa học, văn hóa nghệ thuật,
giáo dục tinh thâần làm chủ tập thể, chốếng tư tưởng tư sản và tàn dư tư tưởng phong kiêến,
phê phán tư tưởng tiểu tư sản, xóa bỏ ảnh hưởng của tư tưởng, văn hóa thực dân mới ở miêần Nam.
1991 – đại hội VII - phát triển quan hệ hữu nghị với các nước Đống Nam Á và châu Á – Thái
Bình Dương, ph âến đâếu cho một Đống Nam Á hoà bình, hữu nghị và hợp tác.
Chốếng chiêến tranh cục bộ: hội nghị lâần thứ 11 (3/1965) và thứ 12 (12/1965)
Cương lĩnh 1991: khẳng định văn hóa VN tiên tiêến, đậm đà bản săếc
1919 – 1925: phong trào cống nhân đã có những bước phát triển mới so với trước Chiêến
tranh t hê ế giới l âần thứ nhâết 1914 – 1918 / lâần 2: 1939 - 1945
1960 – 1985: cống nghiệp nóng vội, giản đơn, chủ quan duy ý chí, ham làm nhanh, làm lớn
khống quan tâm đ ê ến hiệu quả kinh t ê ế xã hội
1930 – 1945: Nhật vào nước ta 9/1940 -> chuyển hướng chỉ đạo
“Đường cách mệnh” -> chỉ rõ tính châết và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là cách mạng
giải phóng dân tộc mở đường t i êến lên chủ nghĩa xã hội.
HDI (1990) – tuổi thọ, học vâến, mức sốếng
Cống nghiệp hóa: miêần Băếc (60 – 75); cả nước (75 – 85)
1936 – 1939: cống khai nửa cống khai, hợp pháp nửa hợp pháp
HNTW l â ần 4: chủ trương thực hiện triệt để giảm tố – cải cách ruộng đâết
Hi êến chương ASEAN: 3 trụ cột
Hệ thốếng chính trị dân chủ nhân dân: không một mặt trận tổ quốếc VN với các đoàn thể
chính trị XH làm cơ sở XH
ĐCSVN = ptrao cống nhân + ptrao yêu nước + CN Mác – lenin
Đại hội X xác định mục tiêu đẩy mạnh cống nghiệp hóa, hiện đại hóa g ă ến với phát triển kinh
t ê ế tri thức để sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển; tạo n ê ần tảng để đêến năm
2020 đưa nước ta cơ bản trở thành một nuớc cống nghiệp theo huớng hiện đại.
Năm 1978: ra sức bảo vệ mốếi quan hệ đặc biệt Việt - Lào trong bốếi cảnh vâến đ ê ầ Campuchia
đang diêễn biêến phức tạp
Hình thức bao câếp: giá, s ố ế lượng hàng hóa – tem phiêếu – câếp, phát vốến
Theo Hiệp định bộ, Chính phủ Pháp cống nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một
quốếc gia tự do năầm trong khốếi liên hiệp Pháp. Nước Việt Nam có Chính phủ, nghị viện, quân
độitài chính riêng.
Cơ quan ngốn luận của ĐCS Đống dương: tờ báo Dân chúng
✓ ĐẠI HỘI II (1951): đưa ra chính cương của Đảng
✓ ĐẠI HỘI III (1960): báo cáo kêế hoạch 5 năm
✓ ĐẠI HỘI IV (1976): mục tiêu h ê ế hoạch 5 năm
✓ ĐẠI HỘI V (1982): “tập trung quan liêu”
✓ ĐẠI HỘI VI (1986): khủng hoảng trâầm trọng KT - XH ✓ ĐẠI HỘI VII (1991)
- Chiêến lược ổn định và phát triển KT XH đêến năm 2000
- Cương lĩnh xây dựng đâết nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
- Phát triêần quan hệ hữu nghị ĐNÁ và Châu Á – Thái Bình Dương ✓ ĐẠI HỘI VIII (1996) - Đẩy mạnh CN hóa ✓ ĐẠI HỘI IX (2001)
- Chiêến lược phát triển KT XH 2001 – 2010 ✓ ĐẠI HỘI X: (2006)
- Sớm đưa nước ta ra khỏi kém phát triển ✓ ĐẠI HỘI XI: (2011)
- Chiêến lược phát triêần KT XH 2011 – 2020
- Cương lĩnh xây dụng đâết nước trong thời kì quá độ đi lên CNXH (bổ sung năm 2011)
- Tạo nêền tảng để đêến 2020 nước ta căn bản trở thành 1 nước công nghiệp theo
hướng hiện đại ✓ ĐẠI HỘI XII (2016)
- Sớm đưa nước ta cơ bản thành nước CN theo hướng hiện đại ✓ ĐẠI HỘI XIII (2021)
- Phâến đâếu đêến giữa XXI nước ra thành nước ptr theo định hướng XHCN
Các loại hình chiêến tranh của Myễ:
- Chiêến tranh đặc biệt (1961 – 1965): dùng người Việt dưới sự lãnh đạo và trang bị của
M y ễ để đánh người Việt
- Chiêến tranh cục bộ (1965 – 1967): tận dụng ưu thêế hóa lực, cống nghệ, quân s ố ế
- Việt Nam hóa chiêến tranh (8/6/1969): chuyển trách nhiệm chiêến đâếu cho người Việt để
rút dâần quân v ê ầ nước nhưng vâễn giữ được tâầm ảnh hưởng
- Chiêến tranh đơn phương (1954 – 1960): âm mưu tìm diệt cán bộ và cơ sở cách mạng của ta ở miêần Nam
Hiệp định Giơ-ne-vơ (khai mạc 8/5/1954) – Phạm Văn Đốầng d âễn đâầu
- Là hiệp ước đình chiêến nhăầm khối phục hòa bình ở Đống dương
- Châếm dứt chêế độ thực dân Pháp ở Đống dương
Hiệp định Paris (21/1/1973)
- Myễ và các nước cam kêết tốn trọng độc lập chủ quyêần thốếng nhâết toàn vẹn lãnh thổ VN
- Myễ rút hêết quân và phá hêết căn cứ quân sự Việt Nam gia nhập
- Liên hợp quốếc: 20/9/1977 – thành viên thứ 149
- ASEAN: 28/7/1995 – thành viên thứ 28
- WTO: 7/11/2006 – thành viên thứ 150 ĐCSVN đổi tên 4 lâần
- ĐCSVN (1930) -> ĐCS Đống Dương (1930) -> ĐCS lao động VN (ĐH II) -> ĐCSVN (ĐH IV) Myễ: - Xâm lược VN 21 năm
- Thả bom b52 vào miêần Băếc (18 – 30/12/1972)
- Phá hoại miêần Băếc 2 lâần (65 – 68 và 72 – 73)
Kêu gọi toàn quốếc kháng chiêến 19/12/1946
Các chiêến dịch chốếng Pháp: - VB Thu Đống 1947 - Biên Giới 1950 - Hòa Bình 1951 - Đống Xuân 1951 – 1952 - Tây Băếc 1952 - Điện Biên Phủ 1954
Câu nói cuốếi cùng của Trâần Phú “Hãy giữ vững tinh thâần chiêến đâếu”
Tổng thốếng VNCH đâầu tiên: Ngố Đình Diệm VN khí với Hà Lan 1973
Lịch sử đảng: 3 đốếi tượng, 4 nhiệm vụ, duy vật biện chứng + duy vật lịch sử
Thiêết lập quan hệ với TQ + LX: 1950 Khoán 100: năm 1981
K ê ế hoạch 5 năm lâần 1: 61-65
Võ Nguyên Giáp phong hàm tướng: 20/1/1948