
















Preview text:
   
CHƯƠNG 1: ĐCS VN RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀỀN 
PHÁP + NHẬT (30 – 45)  I. 
ĐCS VN ra đời và cương lĩnh chính trị đầầu tiên    1. Hoàn cảnh  a. Thêế giới 
- Chủ nghĩa tư bản: tự do cạnh tranh -> độc quyêần, đ ê ế quốếc CN   Xầm lược thuộc địa 
 Thuộc địa >< đ ê ế quốếc -> ptrao chốế
ng CN đ ê ế quốếc diêễn ra ở nhiêầu nơi  trên TG 
- CN Mác – Lenin ra đời -> trang bị vũ khí cho ptrao CM mới 
- CM T10 Nga 1917 + Quốếc tê ế cộng sản (quốếc tê ế thứ 3 – 3 – 1919) -> ảnh 
hưởng đêến CM vố sản và ptrao giải phóng dần tộc -> sự ra đời của ĐCS  b. Việt Nam 
- 1/9/1858: Pháp nổ súng tại ĐNang 
- Nhà Nguyêễn thỏa hiệp: 6/6/1884 Hiệp ước Patonot -> Vn chính thức thành  thuộc địa của Pháp    2. Chính sách cai trị  a. Kinh têế: (bảo thủ) 
- 1897 – 1914: khai thác thuộc địa lầần 1 
- 1919 – 1929: khai thác thuộc địa lầần 2 
- Độc quyêần rượu, thuốếc phiện, khai thác tài nguyên nhưng hạn chêế ptr 
CNghiep, duy trì bóc lột pkien 
b. Chính trị (cai trị TRỰC TIỀẤP tàn bạo)  - Chia để trị 
- Nắếm các chức vụ chủ chốết trong bộ máy cai trị 
c. VH - XH (chính sách “ngu dần”) 
- Nhiêầu nhà tù hơn trường học 
- Dùng rượu cốần + thuốếc phiện đầầu độc người VN 
- Ra sức tuyên truyêần “khai hóa vắn minh” của Pháp   
3. Thay đổi trong XH VN (cuốếi 19 đầầu 20) 
a. XH phong ki êến độc lập -> XH nửa thuộc địa nửa pk     
b. Mầu thuầễn cơ bản: Dần tộc >< Pháp (chủ yêếu); nống dần >< địa chủ pk  c. 5 giai cầếp cơ bản  - Địa chủ pk (cũ)  - Nống dần (cũ)  - Cống nhần 
- Tư sản (tư sản mại bản – lợi ích với Pháp; tư sản dần tộc – bạn của CM)  - Tiểu tư sản   
4. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng pk + ts  a. Phong kiêến: 
- Ptrao Cầần Vương (1885 – 1896) 
 Tốn Thầết Thuyêết + vua Hàm Nghi 
 Giúp vua đánh giặc -> địa chủ chốếng thực dần 
- Ptrao nống dần Yên Thêế (Bắếc Giang)   Hoàng Hoa Thám 
 Nống dần chốếng thực dần  b. Dần chủ tư sản 
- Đống Du (06-08) – Phan Bội Chầu – Khuynh hướng bạo động – đưa thanh 
niên sang Nhật đào tạo nhưng Nhật cầếu kêết Pháp nên đã trục xuầết các nhà  CM VN 
- Duy tần – Phan Chầu Trinh – khuynh hướng cải cách – nầng cao dần trí, cái  cách dần sinh 
- Đống Kinh Nghĩa Thục – Lương Vắn Can, Nguyêễn Khuyêến – truyêần bá chữ 
quốếc ngữ, cải cách giáo dục, XH 
- Knghia Yên Bái 1930 – Nguyêễn Thái Học – Bạo động bầết đắếc dĩ   
5. Nguyêễn Ái Quốếc chuẩn bị các điêầu kiện thành lập Đảng  a. Lộ trình  - 5/6/1911: ra đi 
- 1919: tên Nguyêễn Ái Quốếc; tgia Đảng XH Pháp 
- 1919: gửi Yêu sách ND An Nam 
- 7/1920: đọc Luận cương v ê ầ dần tộc và thuộc địa của Lenin – báo nhần  đạo 
-> Chầếm dứt khủng hoảng v ê ầ đường lốếi CM 
- 12/1920: đốầng sáng lập đảng CS Pháp 
b. Tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng:  - Tư tưởng:     
 1921: tham gia thành lập hội liên hiệp thuộc địa 
 Viêết sách báo vạch trầần tội lốễi của Pháp 
✓ Báo người cùng khổ (1922) 
✓ Bản án chêế độ thực dần Pháp (1925) 
✓ Đường cách mệnh (1927) 
 Tích cực truyêần bá CN Mác – Lenin  - Tổ chức: tháng 6/1925 
 Lập hội VN CM thanh niên (hạt nhần là Cộng sản Đoàn) -> ti êần thần  của Đảng 
 Lập Báo thanh niên -> phương tiện để tuyên truyêần 
c. Chính trị: Con đường CM của các dần tộc bị áp bức: giải phóng dần tộc, giải 
phóng giai cầếp -> chỉ có thể là sự nghiệp của Đảng CS    6. Thành lập ĐCS (1930)  a. Các tổ chức: 
- Đống Dương CS Đảng (6/1929) – Bắếc Kỳ 
- An Nam CS Đảng (8/1929) – Nam Kỳ 
- Đống Dương CS liên đoàn (9/1929) – Trung Kỳ 
b. Hội nghị thành lập ĐCS VN 
- 6/1 – 7/2/1930: Ở TQ, Bác chủ trì hội nghị hợp nhầết các tổ chức thành 1  chính đảng 
- Vắn kiện: chánh cương vắến tắết; sách lược vắến tắết, điêầu lệ vắến tắết, chương  trình vắến tắết 
- Tham dự: Đống Dương CS Đảng + An Nam CS Đảng 
- Có giá trị như 1 đại hội Đảng 
- 24/2/1930: Đống Dương CS liên đoàn tgia ĐCSVN -> thốếng nhầết hoàn thành  - 6 vắn kiện 
- BCHTW – Trịnh Đình Cửu đứng đầầu 
- 18/2/1930: Bác gửi Qte cộng sản Báo cáo thành lập ĐCS VN   
7. Cương lĩnh chính trị đầầu tiên của Đảng (7/1930)  - 2 vắn kiện  - 6 nội dung:   Nhiệm vụ: chốế
ng đ ê ế quốếc và phong kiêến 
 Mục tiêu: phương diện XH, KT 
 Lực lượng: all giai cầếp, đoàn kê ết cống – nống   
 Phương pháp: bạo lực CM   Lãnh đạo: Đảng 
 Quan hệ qte: nêu cao CN quốếc têế, mang bản chầết giai cầếp cống nhần 
 Làm tư sản dần quyêần cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội  cộng sản 
8. Ý nghĩa thành lập Đảng: 
- Chầếm dứt sự b ê ế tắếc vêầ việc tìm đường lốếi cứu nước, đưa CM VN trở thành 1  phầần của CM TG 
- 3 yêếu tố ế cầếu thành: CN Mác – Lenin + Ptrao cống nhần (q.luật chung) + Ptrao 
yêu nước (riêng VN)    II. 
Đường lốếi đầếu tranh giành chính quyêần (30 – 45) 
1. HNTW 1 (10/1930) – Hốầng Kong 
- Tổng bí thư Trầần Phú chủ trì 
- Đổi tên thành ĐCS Đống Dương 
- Bầầu BCHTW chính thức   
2. Luận cương chính trị 10/1930 
11/1930: thành lập Hội phản đ ê ế đốầng minh    3. 1931 – 1935 
- 6/1932: Lê Hốầng Phong – chương trình hành động của ĐCS Đống Dương -> 
khối phục Đảng, ptrao CM   4 nội dung: 
✓ Đòi quyêần tự do ND 
✓ Thả hêết tù chính trị  ✓ Bỏ thuêế thần 
✓ Đặt thuêế lũy tiêến 
- Đại hội I (3/1935) – Ma Cao 
 Lê Hốầng Phong làm tổng bí thư   3 nhiệm vụ:  ✓ Ptrien Đảng  ✓ Phục vụ ND  ✓ Ủng hộ LXo 
 CM phản đ ê ế - CM điêần địa phải đi với nhau   
4. Chuyển hướng chiêến lược lâần 1 (1936)  a. Hoàn cảnh 
- Phát xít ra đời -> ĐH VII quốếc t ê ế CS (1935): kẻ thù là phát xít 
- Pháp: mặt trận ND lên nắếm quyêần 
- CM VN dâần hốầi phục    b. Chủ trương mới 
- 1936: HN BCHTW Đảng – Thượng Hải (Lê Hốầng Phong) 
- Kẻ thủ: phát xít, đ ê ế quốếc 
- Phương pháp: bí mật, khống cống khai, nửa cống khai 
- Lực lượng: toàn dân tộc   
5. Chuyển hướng chiêến lược lâần 2 (38 – 41)  a. Hoàn cảnh 
- Chiêến tranh TG lâần 2 (1939) Đảng hoạt động bí mật 
- VN: 9/1940 Nhật Pháp thốếng trị đống dương – 1 cổ 2 tròng  b. Chủ trương mới 
- HNTW 5 (1938) Lập mặt trận dân chủ Đống Dương 
- HNTW 6 (1939) Lập mặt trận dân tộc thốếng nhâết phản đ ê ế Đống Dương 
- HNTW 7 (1940) CM phản đ ê ế + CM thổ địa 
- HNTW 8 (5/1941) hoàn thành chiêến lược TW 6 
c. Phong trào chốếng Pháp – Nhật 
- 10/1941: lập Mặt trận Việt Minh 
- 12/1941: thống báo “Cuộc chiêến tranh Thái Bình Dương” 
- 1943: đ ê ầ cương vắn hóa VN 
- 6/1944: lập Đảng dân chủ VN 
- 12/1944: đội VN tuyên truyêần giải phóng quân   
6. Sau khi Nhật đảo chính Pháp 
a. Chỉ thị Nhật – Pháp b ắến nhau (12/3/1945)  - Hoàn cảnh 
 CTTG 2 kêết thúc, LX thắếng, Pháp được giải phóng 
 9/3/1945: Nhật đảo chính Pháp  - Chủ chương 
 “Đánh đuổi Nhật Pháp” “đánh đuổi phát Xít Nhật”     Thời cơ đánh Nhật 
✓ Khi quân Đốầng Minh vào Đống Dương đánh Nhật -> ta s e ễ cùng  tiêu diệt Nhật  ✓ CM Nhật bùng nổ 
✓ Nhật mâết nước -> mâết tinh thâần 
b. 4/1945: lập Ủy ban giải phóng Việt Nam 
c. 5/1945: thốếng nhâết lực lượng vũ trang    7. Tổng khởi nghĩa 
a. Hoàn cảnh: 15/8/1945: Nhật đâầu hàng quân đốầng minh vố điêầu kiện 
b. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốếc (13/8/1945) 
c. HN toàn quốếc (14/15/8/1945) – Tân Trào, Tuyên Quang 
d. ĐH quốếc dân (16/8/1945) – Tân Trào 
- Ủy ban giải phóng dân tộc VN – HCM làm chủ tịch 
- Tổng kn thành cống, thắếng sau 15 ngày  8. CM tháng 8: 
- 19/8/1945: Khởi nghĩa thắếng lợi ở HN  - 23/8: Huêế  - 25/8: SG 
- 2/9: HCM đọc tuyên ngốn độc lập -> Khai sinh VN    Chương 2:   
PHÁP + MỸỸ
 (45 – 75)  I.  Chốếng Pháp 
1. Bảo vệ chính quyêần  a. Nước ra sau CMT8 
- Pháp c ố ế khối phục sự thốếng trị nước ta 
- Ngoài: 23/9/1945: xâm lược VN lâần 2 tại SG (thách thức nhâết) 
- Trong: 20 vạn quân Tưởng, 2 vạn quân Anh, 6 vạn quân Nhật 
- KT, tài chính: nạn đói, 95% mù chữ, tệ nạn 
-> 3/9/1945: phiên họp đ âầu tiên cphu lâm thời -> “chốếng giặc đói, giặc 
dốết, giặc ngoại xâm” 
b. Kchien chốếng Pháp ở Nam Bộ 
- 11/11/1945: thống báo giải tán ĐCS đống dương -> hoạt động bí mật 
- Cung câp thức ắn và nhường một s ố ế ghêế trong quốếc hội cho Tưởng 
c. Chủ trương kháng chiêến liên quốếc 
- Nội: chốếng Pháp, củng c ố ế chính quyêần, cải thiện đsong ND 
- Ngoại: “Hoa – Việt thân thiện”, Pháp – “độc lập v ê ầ chính trị, nhân  nhượng v ê ầ KT” 
d. Dàn hòa với Pháp, chuẩn bị kháng chiêến 
- Hiệp ước Hoa – Pháp (28/1/1946) 
 Thỏa thuận để Pháp giải quân Nhật thay 20 vạn quân Tưởng rút 
v ê ầ nước, đổi lại Pháp nhường cho Tưởng nhiêầu quyêần lơi 
 Hợp pháp hóa cho Pháp kéo ra miêần Bắếc 
-> VN đốếi mặt trục tiêếp Pháp + Tưởng 
- Chỉ thị Tình hình và chủ trương (3/3/1946): tạm thời hòa hoãn với Pháp  để diệt tưởng 
- Kí hiệp định sơ bộ (6/3/1946): pháp cống nhận VN tự do, VN đốầng ý 
quân Pháp thay Tưởng ra Bắếc 
- Chỉ thị hòa để tiêến (9/3/1946): sắễn sàng kchien bâết cứ lúc nào 
- Kí tạm ước (14/9/1946): cam kêết đình chỉ chiêến sự ở Nam Bộ và tiêếp tục 
đàm phán với Pháp, VN nhân nhượng thêm   
2. Đường lốếi kháng chiêến và tổ chức thực hiện 
a. Đường lốếi kháng chiêến  - Hoàn cảnh:   
 Pháp luốn bội ước, mu ốến dùng quân sự để giải quyêết 
 11/1946: Pháp khiêu khích, phát động war 
 19/12/1946: thiện chí của VN bị Pháp cự tuyệt -> Kháng chiêến 
bùng nổ -> lời kêu gọi toàn cuố ếc kháng chiêến   
b. Tổ chức kháng chiêến: 
- Chia đâết nước thành các chiêến khu 
- Chiêến dịch Thu Đống 1947 
- Chiêến dịch biên giới Thu Đống 1950 mở rộng qhe thống thương với TQ 
3. Đẩy mạnh kháng chiêến (51 – 54)  a. Đại hội lâần II  - Hoàn cảnh 
 LX, Đống Ấu xây dựng CNXH thành cống 
 CM Trung Quốếc thắếng 
 Phong trào phản đốếi Pháp lan rộng 
 M y ễ bắết đâầu viện trợ cho Pháp 
 Chiêến dịch biên giới Thu Đống thắếng 
 Pháp bắết đâầu sa lâầy 
 Đảng hoạt động cống khai -> lâếy tên “đảng lao động VN” 1951 
- Đại hội lầầ
n II (11-19/12/1951) tại Tuyên Quang   HCM làm chủ tịch 
 Trường Chinh làm tổng bí thư 
b. Đẩy mạnh kháng chiêến mọi mặt 
- “chỉnh đảng, chỉnh quân” 
- HNTW 4 (1/1953) cải cách ruộng đâết 
c. Kêết thúc kháng chiêến 
- Điện Biên phủ (6/12/1953) 
- Hội nghị Gionevo (8/5/1954) 
 M y ễ buộc Pháp đưa Ngố Đình Diệm lên làm thủ tướng trong chính  quyêần Bảo Đại 
 Xây dựng chính quyêần thân M y ễ thay thân Pháp 
 Tâết cả đ êầu kí Bản tuyên b ố ế “lập lại hòa bình Đống Dương” (trừ 
Myễ) -> Châếm dứt chiêến tranh    II. 
Xây dựng CNXH miêần Bắếc, chốếng Myễ, giải phóng miêần Nam (54 – 75) 
1. Sự lãnh đạo 2 miêần 54 – 65    a. Hoàn cảnh 
- Đêế quốếc M yễ có tiêầm lực mạnh 
- 2 phe: XHCN và tư bản CN 
- Bâết đốầng trong XHCN: Liên Xố – TQ 
- Băếc hoàn toàn giải phóng, Nam là thuộc địa  - Băếc: 
+ Được giải phóng nhưng Kte kiệt quệ 
+ 5/1955: Pháp rút khỏi miêần Băếc  -  Nam:  + 
M y ễ lập bộ máy chính quyêần Ngố Đình Diệm làm tổng thốếng 
-> hâết cẳng Pháp, biêến miêần Nam thành thuộc địa kiểu mới  + 
Lâếy miêần Nam làm căn cứ tiêến cống ra Băếc   
b. 20/12/1960: lập Mặt trận Dần tộc Giải phóng m iêần  Nam – Nguyêễn Hữu Thọ  làm chủ tịch   
c. Đại hội III (9/1960) 
- “xây dựng CNXH miêần Băếc và đâu tranh thốếng nhâết nước nhà” 
- HCM làm chủ tịch Đảng, Lê Duẩn làm tổng bí thư 
- K ê ế hoạch 5 năm lâần 1 (1961 – 1965) nhưng 4 năm thì phải chuyển hướng do  M y ễ    d. Sau đại hội III 
- 1961 “chiêến tranh đặc biệt” 
- 11/1963: chính quyêần Ngố Đình Diệm bị lật đổ 
- 1965: phá sản “chiêến tranh đặc biệt”                 
Trước chiêến tranh TG T1: VN có địa chủ, nống dân và cống nhân 
Phong trào cống nhân VN trở thành 1 phong trào tự giác khi ĐCS VN ra đời 1930 
Mưu sát Meclanh – “như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân” 
Phong trào trả tự do cho cụ Phan Bội Châu diêễn ra sối nổi 1925 
Bác từ LX v ê ầ Quảng Châu tháng 12/1924 
Hội VN CM thanh niên “vố sản hóa” cuốếi 28 – đâầu 29  VN Quốếc dân Đảng  - thành lập 12/1927 
- Phạm Tuâến Tài tham gia sáng lập 
Chi bộ cộng sản đâầu tiên ở VN 
- thành lập cuốếi 3/1929 
- 7 đảng viên – Bí thư Trâần Văn Cung 
Luận cương chính trị 10/1930 – vâến đ ê ầ thổ địa là cái cốết của CM TSan dân quyêần 
Lâần đâầu tiên kỉ niệm quốếc t ê ế lao động: 1930 
Cao trào CM VN 1930 bị Pháp đàn áp khốếc liệt cuốếi 1930 
Lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh: tự vệ đỏ 
Chính quyêần Xố viêết thành lập cuốếi 1930  HN BCHTW 10/1930:  - Trâần Phú chủ trì  - 6 ủy viên 
Cao trào CM 1936 – 1939: mục tiêu là các quyêần dân chủ đơn sơ; đốếi tượng: một bộ phận đ ê ế 
quốếc xâm lược và tay sai 
Sau hội nghị thành lập Đảng, Trịnh Đình Cửu đứng đâầu BCHTW 
Tổng bí thư đâầu tiên: Trâần Phú      Mặt trận Việt Minh  (3/3/1951)   
Cách mạng khoa học kĩ thuật – năm 70 t h ê ế kỉ XX 
Thêế chiêến 1 (1914 – 1918) – thêế chiêến 2 (1939 – 1945) 
Sự thâết bại của các phong trào yêu nước theo lập trường quốếc gia tư sản ở Việt Nam đ âầu t h ê ế 
kỷ XX đã phản ánh địa vị kinh t ê ế và chính trị yêếu kém của giai c â ếp tư sản trong tiêến trình cách 
mạng dân tộc, phản ánh sự bâết lực của họ trƣớc những nhiệm vụ do lịch sử dân tộc Việt  Nam đặt ra 
76 – 86: cải cách giáo dục trong cả nước, phát triển mạnh khoa học, văn hóa nghệ thuật, 
giáo dục tinh thâần làm chủ tập thể, chốếng tư tưởng tư sản và tàn dư tư tưởng phong kiêến, 
phê phán tư tưởng tiểu tư sản, xóa bỏ ảnh hưởng của tư tưởng, văn hóa thực dân mới ở  miêần Nam. 
1991 – đại hội VII - phát triển quan hệ hữu nghị với các nước Đống Nam Á và châu Á – Thái 
Bình Dương, ph âến đâếu cho một Đống Nam Á hoà bình, hữu nghị và hợp tác. 
Chốếng chiêến tranh cục bộ: hội nghị lâần thứ 11 (3/1965) và thứ 12 (12/1965) 
Cương lĩnh 1991: khẳng định văn hóa VN tiên tiêến, đậm đà bản săếc 
1919 – 1925: phong trào cống nhân đã có những bước phát triển mới so với trước Chiêến 
tranh t hê ế giới l âần thứ nhâết 1914 – 1918 / lâần 2: 1939 - 1945 
1960 – 1985: cống nghiệp nóng vội, giản đơn, chủ quan duy ý chí, ham làm nhanh, làm lớn 
khống quan tâm đ ê ến hiệu quả kinh t ê ế xã hội 
1930 – 1945: Nhật vào nước ta 9/1940 -> chuyển hướng chỉ đạo 
“Đường cách mệnh” -> chỉ rõ tính châết và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là cách mạng 
giải phóng dân tộc mở đường t i êến lên chủ nghĩa xã hội. 
HDI (1990) – tuổi thọ, học vâến, mức sốếng 
Cống nghiệp hóa: miêần Băếc (60 – 75); cả nước (75 – 85) 
1936 – 1939: cống khai nửa cống khai, hợp pháp nửa hợp pháp 
HNTW l â ần 4: chủ trương thực hiện triệt để giảm tố – cải cách ruộng đâết 
Hi êến chương ASEAN: 3 trụ cột 
Hệ thốếng chính trị dân chủ nhân dân: không có một mặt trận tổ quốếc VN với các đoàn thể 
chính trị XH làm cơ sở XH   
ĐCSVN = ptrao cống nhân + ptrao yêu nước + CN Mác – lenin 
Đại hội X xác định mục tiêu đẩy mạnh cống nghiệp hóa, hiện đại hóa g ă ến với phát triển kinh 
t ê ế tri thức để sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển; tạo n ê ần tảng để đêến năm 
2020 đưa nước ta cơ bản trở thành một nuớc cống nghiệp theo huớng hiện đại. 
Năm 1978: ra sức bảo vệ mốếi quan hệ đặc biệt Việt - Lào trong bốếi cảnh vâến đ ê ầ Campuchia 
đang diêễn biêến phức tạp 
Hình thức bao câếp: giá, s ố ế lượng hàng hóa – tem phiêếu – câếp, phát vốến 
Theo Hiệp định Sơ bộ, Chính phủ Pháp cống nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một 
quốếc gia tự do năầm trong khốếi liên hiệp Pháp. Nước Việt Nam có Chính phủ, nghị viện, quân 
đội và tài chính riêng. 
Cơ quan ngốn luận của ĐCS Đống dương: tờ báo Dân chúng 
✓ ĐẠI HỘI II (1951): đưa ra chính cương của Đảng 
✓ ĐẠI HỘI III (1960): báo cáo kêế hoạch 5 năm 
✓ ĐẠI HỘI IV (1976): mục tiêu h ê ế hoạch 5 năm 
✓ ĐẠI HỘI V (1982): “tập trung quan liêu” 
✓ ĐẠI HỘI VI (1986): khủng hoảng trâầm trọng KT - XH  ✓ ĐẠI HỘI VII (1991) 
- Chiêến lược ổn định và phát triển KT XH đêến năm 2000 
- Cương lĩnh xây dựng đâết nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH 
- Phát triêần quan hệ hữu nghị ĐNÁ và Châu Á – Thái Bình Dương  ✓ ĐẠI HỘI VIII (1996)  - Đẩy mạnh CN hóa  ✓ ĐẠI HỘI IX (2001) 
- Chiêến lược phát triển KT XH 2001 – 2010  ✓ ĐẠI HỘI X: (2006) 
- Sớm đưa nước ta ra khỏi kém phát triển  ✓ ĐẠI HỘI XI: (2011) 
- Chiêến lược phát triêần KT XH 2011 – 2020 
- Cương lĩnh xây dụng đâết nước trong thời kì quá độ đi lên CNXH (bổ sung năm  2011) 
- Tạo nêền tảng để đêến 2020 nước ta căn bản trở thành 1 nước công nghiệp theo 
hướng hiện đại  ✓ ĐẠI HỘI XII (2016)   
- Sớm đưa nước ta cơ bản thành nước CN theo hướng hiện đại  ✓ ĐẠI HỘI XIII (2021) 
- Phâến đâếu đêến giữa XXI nước ra thành nước ptr theo định hướng XHCN 
Các loại hình chiêến tranh của Myễ: 
- Chiêến tranh đặc biệt (1961 – 1965): dùng người Việt dưới sự lãnh đạo và trang bị của 
M y ễ để đánh người Việt 
- Chiêến tranh cục bộ (1965 – 1967): tận dụng ưu thêế hóa lực, cống nghệ, quân s ố ế 
- Việt Nam hóa chiêến tranh (8/6/1969): chuyển trách nhiệm chiêến đâếu cho người Việt để 
rút dâần quân v ê ầ nước nhưng vâễn giữ được tâầm ảnh hưởng 
- Chiêến tranh đơn phương (1954 – 1960): âm mưu tìm diệt cán bộ và cơ sở cách mạng  của ta ở miêần Nam 
Hiệp định Giơ-ne-vơ (khai mạc 8/5/1954) – Phạm Văn Đốầng d âễn đâầu 
- Là hiệp ước đình chiêến nhăầm khối phục hòa bình ở Đống dương 
- Châếm dứt chêế độ thực dân Pháp ở Đống dương 
Hiệp định Paris (21/1/1973) 
- Myễ và các nước cam kêết tốn trọng độc lập chủ quyêần thốếng nhâết toàn vẹn lãnh thổ VN 
- Myễ rút hêết quân và phá hêết căn cứ quân sự  Việt Nam gia nhập 
- Liên hợp quốếc: 20/9/1977 – thành viên thứ 149 
- ASEAN: 28/7/1995 – thành viên thứ 28 
- WTO: 7/11/2006 – thành viên thứ 150  ĐCSVN đổi tên 4 lâần 
- ĐCSVN (1930) -> ĐCS Đống Dương (1930) -> ĐCS lao động VN (ĐH II) -> ĐCSVN (ĐH IV)  Myễ:  - Xâm lược VN 21 năm 
- Thả bom b52 vào miêần Băếc (18 – 30/12/1972) 
- Phá hoại miêần Băếc 2 lâần (65 – 68 và 72 – 73) 
Kêu gọi toàn quốếc kháng chiêến 19/12/1946 
Các chiêến dịch chốếng Pháp:    - VB Thu Đống 1947  - Biên Giới 1950  - Hòa Bình 1951  - Đống Xuân 1951 – 1952  - Tây Băếc 1952  - Điện Biên Phủ 1954 
Câu nói cuốếi cùng của Trâần Phú “Hãy giữ vững tinh thâần chiêến đâếu” 
Tổng thốếng VNCH đâầu tiên: Ngố Đình Diệm  VN khí với Hà Lan 1973 
Lịch sử đảng: 3 đốếi tượng, 4 nhiệm vụ, duy vật biện chứng + duy vật lịch sử 
Thiêết lập quan hệ với TQ + LX: 1950  Khoán 100: năm 1981 
K ê ế hoạch 5 năm lâần 1: 61-65 
Võ Nguyên Giáp phong hàm tướng: 20/1/1948    
