Đề cương ôn tập môn Bệnh học | Đại học Y khoa Vinh

Đề cương ôn tập môn Bệnh học | Đại học Y khoa Vinh. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 45 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Đ C NG B NH H C ƯƠ
Câu 1: Tăng Huy t Áp ế
1. Đ nh Nghĩa : Tăng huy t áp khi huy t áp tâm thuế ế
(HATTĐ 140mmHg và huy t áp tâm tr ng (HHTTr) 90mmHgế ươ
ho c khi đang đ c đi u tr b ng m t thu c h huy t áp ượ ế
2. Nguyên nhân
- Ph n l n THA ng i tr ng thành không nguyên nhân ườ ưở
(THA nguyên phát hay tiên phát), ch kho ng 10% các
tt ng h p là có nguyên nhân (THA th phát)ườ
- Nguyên nhân gây THA th phát
- Các b nh v th n: viêm c u th n c p, viêm c u th n m n, s i th n,
viêm th n kẽ , h p đ ng m ch th n
- Các b nh n i ti t: u tu th ng th n , Cushing, C ng aldosteron, ế ượ ườ
C ng giáp, C ng tuy n yênườ ườ ế
- Các b nh h tim m ch: H van ĐMC, H p eo ĐMC, B nh m ch,
H p, x v a ĐMC b ng, nh h ng ĐM th n ơ ưở
- Do dùng m t s thu c: Cam th o, tránh thai, Thu c c ng á giao ườ
c m
- Nguyên nhân khác: Ng đ c thai nghén, R i lo n th n kinh
3. Tri u ch ng lâm sàng : M t s tri u ch ng đi n hình nghi ng b nh
tăng huy t áp:ế 9
- Đau đ u, hoa m t, ù tai, m t thăng b ng. 9
- Th nông.
- Ch y máu mũi.
- Đau ng c , khó th , 9tim đ p nhanh
- Chóng m t
- M t nhìn m
- M t đ , bu n nôn, ói m a. 99
- Ti u máu ,9m t ng
4. Bi n ch ngế
- Đ t qu não ( thi u máu não, xu t huy t não, ch y máu khoang ế ế
d i nh n), thi u máu não thoáng quaướ ế
- Sa sút trí tu
- Phì đ i th t trái
- Suy tim, phù ph i c p
- Nh i máu c tim, c n đau th t ng c ơ ơ
- B nh m ch máu ngo i vi
- Xu t huy t hay xu t ti t võng m c, phù gai th ế ế
- Protein ni u, tăng creatinin huy t thanh, suy th n m n ế
5. Cách phòng:
- Duy trì cân n ng h p lý
- Ăn nhi u rau qu
- Ăn nh t
- T p luy n
- U ng v a ph i đ u ng có c n
- Gi m stress
- Không hút thu c lá
- Ki m tra ngu n n c dùng ướ
- Chú ý l i s ng
6. Các lo i thu c :
o Nhóm thu c tác đ ng lên h renin-angiotensin
- Nhóm thu c c ch men chuy n ế
- Nhóm thu c c ch th th AT! C a angiotensin II ế
o Nhóm thu c ch n Beta giao c m
- Nhóm thu c ch n beta giao c m, lo i ch n l c B1
- Nhóm thu c ch n c beta và alpha giao c m
- Nhóm thu c ch n bêta giao c m, lo i không ch n l c
o Nhóm thu c ch n kênh calci
- Nhóm thu c ch n kênh calci, lo i dihydropyridine
- Nhóm thu c ch n kênh calci, lo i Non dihydropyridin
o Nhóm thu c l i ti u
- Nhóm thuôcs l i ti u thiazid
- Nhóm thu c l i ti u tác đ ng lên quai henle
- Nhóm thu c l i ti u gi kali
o Nhóm thu c tác đ ng lên h giao c m trung ng ươ
o Nhóm thu c tác đ ng lên h giao c m ngo i vi
o Nhóm thu c tác đ ng h n h p
o Nhóm thu c ch n alpha giao c m
o Nhóm thu c giãn m ch tr c ti p ế
Câu 2: Suy tim
1. Nguyên nhân
o Suy tim trái
- Tăng huy t áp đ ng m ch: c n tr s t ng máu c a th t trái làmế
tăng h u gánh
- Đ ng m ch vành: nh i máu c tim, đ ng m ch vành mãn tính,… ơ
- M t s b nh van tim: h hay h p đ ng m ch ch , h van hai lá
- Các t n th ng c tim: viêm c tom do th p tim,nhi m đ c hay ươ ơ ơ
nhi m khu n, các b nh c tim ơ
- R i lo n nh p tim
- Do b nh b m sinh: h p eo đ ng m ch ch , còn ng đ ng m ch,
ng nhĩ th t chung,…
o Suy tim ph i
- Các b nh ph i mãn tĩnh: hen ph qu n, viêm ph qu n mãn, giãn ế ế
ph nam, giãn ph qu n,..ế ế
- Nh i máu ph i gây ra b nh c nh tâm ph c p ế
- Tăng áp l c đ ng m ch ph i tiên phát
- Gù v o c t s ng, các d d ng l ng ng c khác
- H p van 2 lá
- B nh tim b m sinh: h p đ ng m ch ph i, tam ch ng Fallot
- Viêm n i tâm m c
- Suy tim trái lâu ngày
o Suy tim toàn b
- Th ng g p nh t các tr ng h p suy tim trái ti n tri n thànhườ ườ ế
suy tim toàn b
- Các b nh tim c giãn ơ
- Viêm tim toàn b do th p tim, viêm c tim ơ
2. Tri u ch ng lâm sàng
o .Suy tim trái
Tri u ch ng c năng ơ
a. Khó th : tri u ch ng hay g p nh t. Lúc đ u ch khó th khi g ng s c, v
sau khó th x y ra th ng xuyên, b nh nhân n m cũng khó th nên th ng ườ ườ
ph i ng i d y đ th .
- C n hen tim và phù phôi c p:. Đây là m t tình tr ng c p c u n i khoa. ơ
b. Các tri u ch ng khác:
- Ho: th x y ra vào ban đêm ho c khi b nh nhân g ng s c. Th ng ho ườ
khan nh ng cũng có khi h ra đ m l n ít máu. ư
- C m giác đau ng c, n ng ng c ho c đánh tr ng ng c: tình tr ng này cũng
khá th ng th y trong suy tim ườ
- C m giác y u, chóng m t, chân tay n ng rã r i do gi m cung l ng tim ế ượ
- Đi ti u v đêm và ti u ít.
- Các tri u ch ng th n kinh th ng g p khi suy tim n ng lên: chóng m t, gi m ườ
trí nh , đau đ u, m t ng , ác m ng, hi m khi có o giác, m t đ nh h ng... ế ướ ]
Tri u ch ng th c th
a. Khám tim
- Nhìn, s th y m m tim đ p h i l ch sang trái. ơ
- Nghe tim:
+ Nh p tim nhanh.
+ Có th nghe th y ti ng ng a phi. ế
+ Cũng th ng nghe th y m t ti ng th i tâm thu nh m m, d u hi u c a hườ ế
van hai lá c năng vì bu ng th t trái giãn to. ơ
b. Khám ph i: Th ng th y ran m r i rác hai bên đáy ph i. ườ
c. Đo huy t áp: trong đa s các tr ng h p, huy t áp đ ng m ch t i đa th ngế ườ ế ườ
gi m, huy t áp t i thi u l i bình th ng nên s huy t áp chênh l ch th ng ế ườ ế ườ
nh đi
o Suy tim ph i
Tri u ch ng c năng ơ
- Khó th : ít ho c nhi u, nh ng khó th th ng xuyên, ngày m t n ng d n và ư ườ
không có các c n k ch phát nh trong suy tim trái. to và đau). ơ ư
- Ngoài ra, b nh nhân hay có c m giác đau t c vùng h s n ph i (do gan - ườ Đái
ít.
- M t m i, u o i, chóng m t...
Tri u ch ng th c th và th ng g p trong suy tim ph i: ườ
a. Các d u hi u tr tu n hoàn ngo i biên: là nh ng d u hi u r t n i b t
- Gan to đ u, m t nh n, b tù, đau m t cách t phát ho c khi s vào gan thì
đau. Lúc đ u gan nh đi khi đ c đi u tr gan to l i trong đ t suy tim sau, ượ
nên còn g i là gan "đàn x p". V sau, do máu lâu ngày nên gan không th nh ế
l i đ c n a và tr nên c ng. ượ
-T nh m ch c n i to d u hi u ph n h i gan-tĩnh m ch c d ng tính. áp ươ
l c tính m ch trung ng và áp l c tĩnh m ch ngo i biên tăng cao. ươ
- Tim da niêm m c: tím do máu bi tr ngo i biên, nên l ng ượ
Hemoglobin kh tăng lên trong máu. Tùy m c đ suy tim tím nhi u hay ít.
N u suy tim nh thì ch th y tím ft môi và đ u chi. Còn n u suy tim n ng thìế ế
có th th y tím toàn thân.
- Phù: phù m m, lúc đ u ch khu trú hai chi d i, v sau n u suy tim n ng thì ướ ế
th th y phù toàn thân, th m chí th thêm tràn d ch các màng (tràn
d ch màng ph i, c ch ng...). màu. ướ
- B nh nhân th ng đái ít (kho ng 200 - 500ml/ngày). N c ti u s m ườ ướ
b. Khám tim m ch:
- S : th th y d u hi u Hartzer (tâm th t ph i đ p vùng mũi e), d u
hi u này th ng g p nh ng b nh nhân tâm ph m n tính. ườ ế
Nghe: ngoài các tri u ch ng c a b nh đã gây ra suy tim ph i ta còn th
th y: + Nh p tim th ng nhanh, đôi khi có ti ng ng a phi ph i. ườ ế
+ Cũng khi nghe th y ti ng th i tâm thu nh trong m m ho c vùng mũi ế
c do h van ba c năng. Khi hít vào sâu, ti ng th i này th ng rõ h n (d u ơ ế ườ ơ
hi u Rivero-Carvalho).
Huy t áp đ ng m ch t i đa bình th ng, nh ng huy t áp t i thi u th ngế ườ ư ế ườ
tăng lên.
3. Suy tim toàn b
- Th ng là b nh c nh c a suy tim ph i m c đ n ng. ườ
- B nh nhân khó th th ng xuyên, phù toàn thân. ườ
- Tĩnh m ch c n i to, áp l c tĩnh m ch tăng r t cao.
- Gan to nhi u...
- Th ng có thêm tràn d ch màng ph i, màng tim hay c ch ng. ườ ướ
- Huy t áp t i đa h , huy t áp t i thi u tăng, làm cho huy t áp tr nên k t.ế ế ế
Tri u chu ng c n lâm sàng
4. Đ nh l ng peptide l i ni u trong máu (NPs) ượ
o Khi suy tim, tình tr ng căng các thành tim dân đ n tăng s n xu t ế
peptide l i ni u.
o Đ nh l ng peptide l i ni u hi n nay đ c xem nh thăm đ u t y ượ ượ ư
trong ti p c n chân đoán suy tim,. ế
5. Đi n tâm đ
o Nh p nhanh xoang.
o Tri u ch ng trên DTĐ g i ý nguyên nhân ( b i tn h nh t (g ng 0), Bhu
đ i th t tr u ch n t ho c T p ch, rôi lo n nh p, t u nhách trá) ho c y u ế ế
t kh i phát đ t c p m t bù c a suy t m: rung nhĩ, thi u máu c tim... ế ơ
o Tri u ch ng c a suy tim ph i: tr c ph i, tăng gánh th t ph i.
o Tri u ch ng suy tìm toàn b : tăng gánh c hai bu ng th t.
6. Siêu âm tim
o Đánh giá ch c năng tâm tr ng th t trái áp l c đ đ y bu ng tim ươ
trái.
o Đánh giá ch c năng th t ph i và áp l c đ ng m ch ph i.
o Ch n đoán nguyên nhân suy tim: r i lo n v n đ ng vùng (nh i máu c ơ
tim), b nh c tim giãn, b nh c tim phì đ i, b nh van tim, lo n s n ơ ơ
th t ph i
o Huy t kh i bu ng tim trái. ế
7. Ch n đoán hình nh tim m ch và các xét nghi m c n lâm sàng.
o XQ tim ph i
o Ch p ĐMV
o Ch p MRI
o Ch p scintigraphy
o Ch p bu ng tim đánh giá ch c năng tâm thu trái
o Thăm dò huy t đ ngế
o Holter đi n tâm đ
o Thăm dò kh năng g ng s c
o S c ký gi c ng
o Xét nghi m máu
3. Nguyên t c đi u tr
o Lo i b các y u t thúc đ y ST ế
o đi u tr nguyên nhân gây ST
o đi u tr tri u ch ng: ki m soát tình tr ng ST sung huy t; gi m công cho ế
tim: gi m ti n t i h u t i; ki m soát tình tr ng mu i và n c; tăng ướ
s c co bóp c tim. ơ
o Có ch đ ngh ng iế ơ
o Chế đ ăn gi m mu i
o H n ch l ng n c và d ch dùng cho b nh nhânế ượ ướ
o Th oxy
o B các ch t kích thích
o Gi m cân n ng v i b nh nhân béo phì
o Tránh xa xúc c m m nh
o Tránh thu c gi n c ướ
o Ng ng thu c gi m s c co bóp c a c tim ơ
Câu 3: Nh i máu c tim? ơ
1. Nguyên nhân: NMCT do s t c nghẽn hoàn toàn m t ho c nhi u
nhánh DMV đ gây thi u máu c tim đ t ng t ho i t vùng c tim ế ơ ơ
đ c t i máu b i nhánh DMV đóượ ướ
2. Tri u ch ng
o C n đau th t ng c đi n hình không n đ nhơ
o Bi u hi n khó th và vã m hôi
o H i h p đánh tr ng ng c,bu n nôn, r i lo n tiêu hoá, b t th ng m ch ườ
o B t th ng huy t áp ườ ế
o M t m i, lú l n , s t nh
o T n s tim ch m
o Ti ng tim m , có th nghe tiêngs ng a phiế
o Xu t hi n ti ng th i m i tim ế
o Ti ng c màng timế
o Huy t áp cthe tăng caoế
3. Tri u ch ng c n lâm sàng
o Đi n tâm đ là m t trong nh ng thăm dò r t có giá tr
- Xu t hi n đo n ST chênh lên >= 1mm o0 ít nh t 2 trong s
chuy n đ o liên ti p D2,D3,aVF, V1 -> V6,… trong c nh thi u maú ế ế
c timơ
- Xu t hi n m i bloc nhanh trái hoàn toàn trong b nh c nh thi u ế
máu c timơ
- Xu t hiên sóng m i Q
o Siêu âm tim
o Thăm dò phóng x t i máu c tim ướ ơ
o Ch p đ ng m ch vành
Đi u tr
Đi u tr ban đ u
Kh n tr ng đánh giá tình tr ng b nh nhân và chuy n ngay đ n nh ng c s ươ ế ơ
có th đi u tr tái t i máu. Các bi n pháp chung, ban đ u cho m i b nh nhân ướ
là:
B nh nhân ph i đ c b t đ ng t i gi ng; ượ ườ
Th oxy: v i li u 2 - 4 lít/phút qua đ ng mũi ườ 9nh i máu c tim ơ
c p 9th ng kèm theo thi u oxy. M t s tr ng h p suy hô h p n ng c nườ ế ườ
ph i đ t n i khí qu n và cho th máy phù h p;
Thu c gi m đau: Morphin sulphat là thu c đ c l a ch n hàng đ u, li u ượ
dùng t 2 - 4 mg tiêm tĩnh m ch, nh c l i sau 5 - 10 phút n u b nh nhân ế
v n đau. Chú ý nh p th c a b nh nhân và nh p tim;
Nitroglycerin (0.4 mg) ng m d i l i, th nh c l i sau m i 5 phút. ướ ưỡ
C n chú ý huy t áp: n u huy t áp t i đa còn > 90 mmHg là t t. Ti p theo ế ế ế ế
thi t l p ngay đ ng truy n tĩnh m ch truy n Nitroglycerin v i t cế ườ
đ 10 mcg/phút, có th ch nh li u theo con s huy t áp c a ng i b nh; ế ườ
n u huy t áp t t thì không dùng Nitroglycerin, c n áp d ng ngay cácế ế
bi n pháp v n m ch. L u ý Nitroglycerin th gây nh p ch m ư
không dùng khi có nh i máu c tim th t ph i; ơ
Thu c ch ng ng ng k t ti u c u: cho ngay Aspirin b ng đ ng u ng ư ế ườ
d ng không b c, v i li u n p t 160 - 325 mg ho c th cho b ng
đ ng tiêm tĩnh m ch 500mg, th b ng d ng gói b t Aspegic. N uườ ế
b nh nhân ti n s loét d dày tràng đang ti n tri n thì th thay ế
b ng Ticlopidine (Ticlid) 250 mg x 2 viên/ngày ho c Clopidogrel (Plavix)
cho ngay 300 mg sau đó duy trì 75 mg/ngày;
Thu c ch ng đông: Heparin tiêm tĩnh m ch li u 65 - 70 đ n v /kg sau đó ơ
duy trì li u 15-18 đ n v /kg/gi ; ơ
Thu c ch n beta giao c m: Thu c hay dùng là Metoprolol tiêm tĩnh m ch
5mg, nh c l i m i 5 phút cho đ n t ng li u 15mg, ti p t c cho u ng ế ế
25 - 50 mg. Các thu c khác có th dùng là: Atenolol, Esmolol. Không dùng
các thu c này khi b nh nhân d u hi u: suy tim n ng, nh p tim ch m
<60 l n/phút, huy t áp tâm thu <90 mmHg, bl c nhĩ th t đ cao, b nh ế
ph i t c nghẽn, b nh m ch ngo i vi n ng.
2.2 Đi u tr tái t i máu ướ
Can thi p đ ng m ch vành trong giai đo n c p c u (nong, đ t Stent):
Đi u tr nh i máu c tim g p b ng can thi p đ ng m ch vành ơ
Ch đ nh trong tr ng h p: ườ
Can thi p đ ng m ch vành c p nên ch đ nh nh ng b nh nhân
ch ng ch đ nh c a thu c tiêu huy t kh i ho c tình tr ng huy t đ ng ế ế
không n đ nh (s c tim) ho c có 9r i lo n nh p tim ;
Can thi p khi dùng thu c tiêu huy t kh i th t b i: t c sau khi dùng ế
thu c tiêu huy t kh i b nh nhân v n còn đau ng c, lâm sàng không ế
n, đo n ST v n chênh lên trên đi n tâm đ thì ch đ nh can thi p
đ ng m ch vành.
Khi can thi p đ ng m ch vành c p c n dùng ph i h p v i các thu c:
Aspirin li u 325mg/ngày: th i gian dùng kéo dài, ph i h p v i
Ticlopidine (Ticlid) 250mg x 2 l n/ngày trong n a tháng ho c
Clopidogrel (Plavix) 75 mg/ngày;
Các thu c c ch th th GP IIb/IIIa (ReoPro, Aggrastat...) nh ng ế
thu c ch ng ng ng k t ti u c u tri t đ . Khi dùng cùng v i can thi p ư ế
Đ ng m ch vành c pm gi m đáng k t l tai bi n do can thi p t ế
l t c m ch sau can thi p;
Heparin c n thi t trong khi can thi p. N u can thi p k t qu thành ế ế ế
công có th xét d ng Heparin sau can thi p.
M làm c u n i ch - vành c p c u:
Ch đ nh trong tr ng h p: ườ
Khi b nh nhân đau ng c tái phát sau dùng tiêu huy t kh i ho c đ ng ế
m ch vành không thích h p cho can thi p (t n th ng nhi u thân, t n ươ
th ng thân chung, t n th ng ph c t p...), ho c can thi p th t b i,ươ ươ
b nh nhân có nh ng bi n ch ng c h c... ế ơ
Câu 4: B nh ph i t c nghẽn mãn tính
1. Nguyên nhân
Hút thu c
- y u t nguy c quan tr ng nh t c a b nh ph i t c nghẽn m n tính.ế ơ
Kho ng 15 - 20% s nh ng ng i hút thu c có tri u ch ng lâm sàng c a b nh ườ
ph i t c nghẽn m n tính kho ng 80- 90% các b nh nhân b nh ph i t c
ngh n m n tính hút thu c. Tr em trong gia đình ng i hút thu c b các ườ
b nh đ ng hô h p v i t l cao h n tr em trong gia đình không có ng i hút ườ ơ ườ
thu c.
3.2. Các y u t khácế
- Y u t môi tr ng ế ườ
+ Ô nhi m môi tr ng: ti p xúc nhi u v i b i hóa ch t ngh nghi p (h i, ườ ế ơ
ch t kích thích, khói), ô nhi m không khí trongngoài nhà (khói b p do đun ế
c i, r m, than...). ơ
+ Nhi m trùng đ ng hô h p: nhi m trùng đ ng hô h p tr em d i 8 tuôi ườ ườ ướ
y t n th ng l p t bào bi u đ ng h p các t bào lông chuy n, ươ ế ườ ế
làm gi m kh năng ch ng đ c a ph i. Nhiêm virus, đ c bi t virus h p bào hô
h p có nguy c làm tăng tính ph n ng ph qu n, làm cho b nh phát tri n. ơ ế
- Y u t cá th ế
+ Tăng tính ph n ng c a ph qu n: y u t nguy c phát tri n b nh ph i ế ế ơ
m n tính t c nghẽn. Tăng tính ph n ng ph qu n g p v i t l 8- 14% ế
ng i bình th ng. ườ ườ
+ Thi u al- antitrypsin: y u t đi truy n đ c xác đ nh ch c ch n gây b nhế ế ượ
ph i t c nghẽn m n tính.
+ Tu i: t l m c b nh ph i t c nghẽn m n tính cao h n ng i già ơ ườ
2. Tri u ch ng Lâm sàng
- B nh nhân tu i th ng trên 40 ti n s hút thu c, ti p xúc v i khói, ưở ế
b i ô nhi m...
- B nh nhân th ng đ n khám vì ho, kh c đ m, khó th . ườ ế
+ Ho nhi u v bu i sáng, ho c n ho c ho thúng th ng, kèm kh c đ m ho c ơ
không.
+ Đ m nh y, trong, tr đ t c p b i nhi m thì màu tr ng đ c, xanh ho c
vàng.
+ Khó th khi g ng s c, xu t hi n t t , tăng d n, giai đo n mu n khó th
liên t c.
- Khám lâm sàng:
+ Ki u th : th mím môi nh t là khi g ng s c.
+ Có s d ng các c hô h p ph : c liên s n, co k o hõm c, h th ng đòn. ơ ơ ườ ượ
+ Có s d ng c b ng khi th ra? Th ngh ch th ng. ơ ườ
+ Đ ng kính tr c sau c a l ng ng c tăng lên (l ng ng c hình thùng). ườ ướ
+ D u hi u Campbell: khí qu n đi xu ng thì hít vào.
+ D u hi u Hoover: gi m đ ng kính ph n d i l ng ng c khi hít vào. ườ ướ
+ Gõ vang b nh nhân có giãn ph nang. ế
+ Nghe: ti ng tim m nh , rào ph nang gi m, th th y ran rít, ranế ế
ngáy, ran m và ran n .
- D u hi u tăng áp l c đ ng m ch ph i:
+ M t l i nh m t ch do tăng m ch máu màng ti p h p. ư ế ế
+ Nh p tim nhanh, có th có lo n nh p hoàn toàn.
+ T2 đanh m nh, ti ng click t ng máu, rung tâm thu van đ ng m ch ph i, ế
ng a phi ph i ti n tâm thu.
+ D u hi u Carvallo: th i tâm thu d c theo b trái x ng c tăng lên thì hít ươ
vào.
+ Tĩnh m ch c n i, đ p theo nh p tim, tăng khi làm vi c, g ng s c. Đau h
s n ph i lan ra sau l ng. Ph n h i gan tĩnh m ch c d ng tính. ườ ư ươ
+ Phù chân và c tr ng ướ
3.Đi u tr
o Tránh l nh, b i, khói,..
o Cai nghi n thu c lá thu c lào,
o V sinh mũi h ng th ng xuyên. Đi u tr d phòng các nhi m trùng tai ườ
mũi h ng răng
o Tiêm vaccin phòng cúm
o C i thi n tình tr ng dinh d ng ưỡ
o Gi n i v sinh thoáng mát, s ch sẽ không dùng th m ơ
o Khám l i 4 tu n sau khi xu t vi n vì đ t c p và sau đó khám đ nh kỳ.
o Đo ch c năng hô h p phân lo i l i m c đ n ng ít nh t 1 năm 1 l n.
o Phát hi n các b nh ph i h p.
o Đánh giá kh năng ho t đ ng, h p tác v i th y thu c thích nghi v i
ngo i c nh.
o Đánh giá s hi u bi t và tuân th ph ng pháp đi u tr , kỹ thu t phun ế ươ
hít, s d ng các thu c giãn ph qu n, corticoid ế
4. Phòng b nh:
o Lo i b y u t kích thích: không hút thu c, tránh khói b i n im vi c, ế ơ
trong nhà, môi tr ng ô nhi mườ
o Gi nhìn sk
o Tiêm vaccin phòng cúm, phòng ph c u ế
Câu 5: Viêm ph qu n c p?ế
Viêm ph qu n c p do virus b t đ u đi n hình b ng viêm long đ ng h pế ườ
trên v i các bi u hi n h t h i, s mũi và/ho c viêm mũi h ng. T n th ng ơ ươ
viêm lan xu ng đ ng h h p d i bi u hi n tr c tiên b ng ho khan, ho ườ ướ ướ
t ng c n, ho ông ng. ơ B nh toàn phát g m 2 giai đo n:
Giai đo n khô
o B nh nhân th ng c m giác rát b ng sau x ng c (liên quan đên ườ ươ
viêm khí ph qu n), c m giác này tăng lên khi ho, đau ng c ngu n g cế
do c vì ho liên t c. Ho khan, có khi ho ông ng, ho t ng c n, khàn ti ng. ơ ơ ế
o Tri u ch ng toàn thân: th ng s t m c trung bình, kho ng 38°C. Nh c ườ
đ u, m t m i, đau mình m y, bi ng ăn. Khám ph i lúc đ u bình th ng, ế ườ
sau th th y r i rác ran rít ran ngáy. Giai đo n này kéo dài 3-4
ngày thì chuy n sang giai đo n t. ướ
Giai đo n t ướ
o C m giác đau rát b ng sau x ng c gi m d n r i h t h n, khó th nh , ươ ế
ho kh c đ m nh y ho c đ m vàng-m . Nghe ph i có th ran ngáy và
ran m, không th y vùng đ c. Giai đo n này kéo dài 4-5 ngày
kho ng 10 ngày thì kh i h n. m t s tr ng h p ho khan kéo dài ườ
nhi u tu n l (tăng tính ph n ng ph qu n sau nhi m trùng). ế
o Đôi khi b nh b t đ u m t cách r m r : s t cao, ho nhi u, th ho ra
máu,.. N u ng oi l n tu i nghi n thu c ho ra máu c n chú ý tìmế
ung th ph qu n b ng cách soi ph qu n k c trong tr ng h p X-ư ế ế ườ
quang không có bi u hi n gì rõ r t.
o D u hi u X-quang trong viêm ph qu n c p th ng không đ c ế ườ
bi t, có th th y thành ph qu n dày. ế
o Xét nghi m: công th c b ch c u máu l ng tăng v a ph i. C y đ m
th y nhi u lo i vi khu n nh ng ít giá tr đ ch n đoán thông ư
th ng không có ch đ nh làm xét nghi m nàyườ
Câu 6 : Hen ph qu nế
1. Tri u ch ng c năng: ơ
- H t h i s mũi, ng a m t ho c đ m t,ho khan vài ti ng, khi bu n ơ ế
ng
- C n khó th : khó th ch m, khó th ra, có ti ng cò cơ ế ư
- C n khó th gi m d n và k t thúc là m t tr n ho và kh c đ mơ ế
- C n hen th ng x y ra v đêm ho c khi thay đ i th i ti tơ ườ ế
2. Khám th c th :
Trong c n hen khám ph i th y:ơ
- Gõ l ng ng c: vang.
- Nghe: ri nào ph nang gi m, th y ti ng rab rít ran ngây kh p 2k ph i. Sau ế
c n hen khám th ng không th y gì đ c bi t. ơ ườ
- Tim m ch: nh p tìm th ng nhanh, nh p xoang, khi ngo im th huy t áp ườ ế
tăng.
X-quang ph i
Trong c n hen: th ng th y l ng ng c c hoành ít đi đ ng, x ng s nơ ườ ơ ươ ượ
n m ngang, các khoang liên s n giãn r ng, 2 ph tr ng qua sang, r n ph ườ ế ưở
d m. Ng n c, khô nh liên s u hi u l m sàng nghi ng đ ph t hi n c t ườ
bi n ch ng nh tràn khí màng ph i, tràn khí trung th t ho c t n th ng viênế ư ươ
ph i là căn nguyên làm b nh c nh c n hen n ng lên. ơ
Đo ch c năng hô h p
- R i lo n thông khí t c nghẽn ph c h i hoàn toàn v i thu c giãn ph qu n: ế
ch s Gaensler ≥ 70% sau phun hít ho c khí dung 400ug salbutamol.
- S bi n đ i l u thông khí đo b ng l u l ng đ nh k (LLĐ): LLĐ tăng › 15%, ế ư ư ượ ế
30 phút sau khi hít thu c c ng ß2 tác d ng ngăn. LLĐ bi n thiên h n 20% ườ ế ơ
gi a l n đo bu i sáng và chi u cách nhau 12 gi ng i b nh dùng thu c giãn ườ
ph qu n (ho c h n 10% khi không dùng thu c giãn ph qu n), ho c LLĐế ơ ế
gi m h n 15% sau 6 phút đi b ho c g ng s c. ơ
- các tr ng h p ch c năng thông khí bình th ng, th ti n hành 4 ườ ườ ế
nghi m pháp co th t ph qu n b ng methacholin đ tìm s tăng tính kích ế ế
thích c a ph qu n. Tuy nhiên r t nguy hi m, ch ti n hành khi th c s c n ế ế ế
thi t t i các c s y t có trang b đ y đ d ng c c p c u. ế ơ ế
L u l ng đ nh k ư ượ ế
- L u l ng đ nh th ra (LLĐ) là l u l ng nhanh nh t c a khí l u thông trongư ượ ư ượ ư
đ ng hô h p khi th ra g ng s c. ườ
- R i lo n t c nghẽn có th h i ph c và s bi n đ i l u thông khí đ b ng l u ế ư ư
l ng đ nh k (LLĐ), bi u hi n b ng m t trong các tr ng h p sau: ượ ế ườ
+ LLĐ tăng h n 15%, sau 15-20 phút cho hít thu c c ng B2 tác d ng ng n,ơ ườ
ho c
+ LLĐ thay đ i h n 20% gi a l n đo bu i sáng chi u cách nhau 12 gi ơ
ng i b nh dùng thu c giãn ph qu n (ho c h n 10% khi không dùng thu cườ ế ơ
giãn ph qu n), ho c ế
+ LLĐ gi m h n 15% sau 6 phút đi b ho c g ng s c. ơ
Khí máu
Th ng làm trong c n hen n ng giúp ch n đoán m c đ suy hô h p. ườ ơ
- PaO, gi m < 60mmHg, Sa02 gi m trong c n hen n ng. ơ
- PaCO, bình th ng ho c tăng trong c n hen n ng, có khi tăng trên 50mmHg. -ườ ơ
Suy h h p m n: PaO2 60 mmHg, PaCO,> 40 mmHg, pH máu bình th ng. - ườ
Suy h p c p: PaO, < 55 mmHg; PaCO, tăng nhi u, th > 50 mmHg, pH
máu gi m khi có toan hô h p.
Xét nghi m đ m
- Soi đ m: tinh th Charcot-Leyden, b ch c u ái toan, b ch c u đa nhân trung
tính, đ i th c bào.
-. C y đ m: nên đ c ti n hành m i khi có đ t bùng phát do nhi m khu n đ ượ ế
xác đ nh vi khu n gây b nh, k t h p v i làm kháng sinh đ t đó l a ch n ế
kháng sinh phù h p.
Đi n tim
Trong c n hen th y nh p nhanh xoang, th th y hình nh tăng gánh th tơ
ph i khi có suy th t ph i.
Câu 7: Viêm phổi: trình bày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, cận lân sàng,
điều trị
1. NGUYÊN NHÂN: Căn nguyên gây viêm phối đầu tiên được phát hiện là phế cầu
khuẩn dịch của Gram dương được Talamon phân lập từ 1883.
Hiện nay, viêm phối do rất nhiều căn nguyên gây ra. Các căn nguyên chính gây
viêm phổi bao gồm: Streptococcus pneumoniae (phế cầu), Haemophylus influenzae,
Klebsiella pneumoniae, Legionella pneumophila, Mycoplasma pneumoniae,
Chlamydia preumoniae và virus cúm.
2. TRIỆU CHỨNG:
Triệu chứng của viêm phổi thùy:
Triệu chứng toàn thể:
+ Bệnh xảy ra đột ngột thường ở người trẻ tuổi, bắt đầu với một cơn rét run kéo dài
khoảng 30 phút, rồi nhiệt độ tăng lên 30 - 40°C, mạch nhanh, mặt đỏ, sau vài giờ thì
khó thở, toát mỗ hôi, môi tím, có mụn herpes ở mép, môi.
+ Ở người già, người nghiện rượu có thể có lú lẫn, ở trẻ con có co giật. Ở người già
triệu chứng thường không rầm rộ.
+ Đau ngực: luôn có, đôi khi đau ngực là triệu chứng nổi bật, đau bên tổn thương.
+ Ho khan lúc đầu, về sau ho có đờm đặc, màu gỉ sắt. Có khi nôn mửa, chướng
bụng, đau bụng.
Triệu chứng thực thể:
Trong những giờ đầu, nếu nghe phổi chỉ thấy rì rào phế nang giảm bên tổn thương,
sờ và gõ bình thường, có thể nghe thấy tiếng cọ màng phổi và ran nổ cuối thì hít
vào.
Thời kỳ toàn phát: có hội chứng đông đặc
+ Gõ đục.
+ Rung thanh tăng.
+ Rì rào phế nang mất.
+ Có tiếng thối ống.
+ Dấu hiệu X-quang: thấy một đám mờ của một thùy hay một phân thùy, có hình
tam giác đáy quay ra ngoài, đỉnh quay vào trong.
Xét nghiệm:
-Công thức máu: bạch cầu tăng 15 - 25 giga/lít, 80-90% là bạch cầu đa nhân trung
tính.
-Cấy máu có thể thấy vi khuẩn gây bệnh.
-Nước tiểu có albumin, có khi có urobilinogen.
* Tiến triển
- Sốt duy trì trong tuần đầu, nhiệt độ 38-40°C, khạc đờm mủ đặc.
- Có khi vàng da, vàng mắt nhẹ. Sau một tuần lễ thấy các triệu chứng cơ nhng cảng
lên, nhưng nhay đấc cáó thị bốt h khối ở hểm phố ci ấy vắn , hệnh chững đồng đặc,
hình ảnh X-quang tồn tại trong vài tuần. Nhưng có trường hợp bệnh nhân bị sốc:
khó thở, tím môi, mạch nhanh, huyết áp hạ, có khi tử vong do truy tim mạch, phù
phổi và viêm màng ngoài tim có mủ.
Triệu chứng phế quản phế viêm
Trong nhiều năm trở lại đây người ta thấy viêm phổi thùy do phế cầu cổ điển giảm
đi rất nhiều, trái lại xuất hiện nhiều phế quản phế viêm.
Viêm phổi thùy khởi phát đột ngột ở người khỏe mạnh, phế quản phế viêm
thứ phát trên những bệnh nhân bị các bệnh:
+ Bệnh truyền nhiễm: cúm, sởi, ho gà, sốt, xuất huyết.
+ Bệnh nung mủ mạn tính: nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm tai, viêm tuỷ
xương, viêm xoang có mủ.
+ Bệnh toàn thể: gầy mòn, già yếu.
+ Ứ đọng phổi: suy tim.
Triệu chứng:
+ Từ từ, sốt nhẹ, 37°5 - 38°C.
+ Đau ngực không rõ rệt.
+ Ho và khạc đờm đặc có mủ.
+ Thời kỳ toàn phát: khó thở nhiều, cánh mũi phập phồng, tím môi.
+ Khám phổi: có vùng đục, rung thanh tăng, nghe có ran nổ, rân ẩm cả hai bên phổi.
X-quang: có nhiều nốt mờ rải rác hai bên nhất là ở vùng đáy
Tiến triển: bệnh thường nặng, nhất là ở trẻ sợ sinh, và những người già yếu.
3. ĐIỀU TRỊ:
- Chế độ ăn uống nghỉ ngơi: thức ăn lỏng, dễ tiêu; uống nhiều nước hoa quả.
- Thở oxy.
- Cân bằng nước- điện giải: đặc biệt khi có sốt cao, hoặc khi bệnh nhân nặng, đe
dọa tình trạng sốc nhiễm khuẩn.
- Kháng sinh: dùng kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ.
* Viêm phổi nhẹ, nặng vừa
+ Penicillin G phối hợp nhóm macrolid (erythromyein 1 g x 2 lần/ngày
hoặc clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày)
+ Amoxicilin 30 - 50 mg/kg/ngày phối hợp nhóm macrolid (erythromycin
1g x 2 lần/ngày hoặc clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày).
+ Có thể dùng B - lactam/ức chế men B - lactamase (amoxicilin - clavulanat)
phối hợp nhóm macrolid.
+ Có thể dùng cephalosporin hệ 2 hoặc 3 (cefuroxim 1,5 g x 3 lần/ngày hoặc
cefotaxim 1g x 3 lần/ngày) phối hợp nhóm macrolid.
* Viêm phổi nặng:
+ Liệu pháp ưu tiên: cephalosporin thể hệ 3 (cefotaxim 1 g x 3 lân/ngày hoặc
ceftriaxon 2g/ngày hoặc ceftazidim 1 g x 3 lần/ngày) hoặc p-lactam/ức chế men
ß-lactamase 1 g x 3 lần/ngày kết hợp với macrolid hoặc aminoglycosid.
+ Liệu pháp thay thế: cephalosporin thế hệ 3 phối hợp fluoroquinolon (levofloxacin
0,75g/ngày hoặc moxifloxacin 0,5g/ngày).
+ Xem xét thay đổi kháng sinh tuy theo diễn biến lâm sàng và kháng sinh đồ nếu có.
- Điều trị triệu chứng: chống đau ngực bằng paracetamol, thuốc giảm đau chống
viêm nonsteroid, codein, nêu đau quá thì cho morphin 0,01g tiêm dưới da.
- Xét thở máy nếu PaO < 60mmHg, mặc dù đã thở oxy 100%.
2
- Nếu có truy tim mạch: cần đặt catheter tĩnh mạch trung tâm, truyền dịch (NaCl,
glucose đẳng trương) duy trì áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) từ 5-9 cm H O. Nếu
2
huyết áp vẫn thấp < 90mmHg, cần dùng các thuốc vận mạch (dopamin, dobutamin,
noradrenalin, adrenalin).
Câu 8: Loét dạ dày- tá tràng: Trình bày triệu chứng lâm sàng và kể tên biến
chứng?
1. TRIỆU CHỨNG:
Lâm sàng
Đau bụng chủ yếu ở vùng thượng vị là triệu chứng sần như là hằng dịnh của bệnh
này. Đau có thể từ mức độ khó chịu, âm ỉ đến dữ dội. Tùy thuộc vào vị trí ổ loét,
tính chất đau có ít nhiều khác biệt:
+ Loét hành tá tràng thường xuất hiện lúc đói hoặc sau bữa ăn 2 - 3 giờ, đau trội lên
về đêm, ăn vào hoặc sử dụng các thuốc trung hòa acid thì đỡ đau nhanh.
+ Loét dạ dày: tùy vị trí ổ loét mà vị trí và hướng lan của tính chất đau có thể khác
nhau. Thường đau sau ăn trong khoảng vài chục phút đến vài giờ. Đáp ứng với bữa
ăn và thuốc trung hòa acid cũng kém hơn so với loét hành tá tràng.
Đau âm ỉ, kéo dài hoặc thành cơn nhưng có tính chu kỳ và thành từng đợt. Vì vậy,
khai thác về tiền sử của các đợt đau trước đó rất có giá trị đối với chẩn đoán.
- Có thể có các triệu chứng: buồn nôn, nôn, chán ăn, cảm giác nóng rát, • đầy bụng,
sụt cân, ợ chua.
- Khám b ng: th ng không th y gì đ c bi t, đôi khi có th th y b ng ườ trướng
hoặc co cứng nhẹ.
Cận lâm sàng
- Chụp dạ dày tá tràng có Barite, có thể thấy:
+ Hình ảnh ổ loét: là ổ đọng thuốc hình tròn, hình oval...
+ Sự thay đổi hình dạng vùng quanh ổ loét: biến dạ
+ Sự thay đổi hình dạng vùng quanh ổ loét: biến dạng các nếp niêm mạc ở thân và
phình vị dạ dày, biến đổi về hình ảnh tiền môn vị hoặc tá tràng.
+ Góp phần phân biệt ổ loét lành tính và ổ loét ung thư.
Nội soi dạ dày tá tràng: được coi là phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán xác
định loét. Ngoài ra, nội soi còn cung cấp các thông tin: vị trí, số lượng, kích thước,
tính chất ổ loét: cấp hay mạn tính, nông - sâu, bờ đều hoặc không đều, đáy sạch hay
có chất hoại tử và các tổn thương kèm theo như viêm, trợt.
- Chụp cắt lớp vi tinh: ít dùng do giá thành đắt, thường được chỉ định khi nghi ngờ
có biến chứng: loét dò vào ổ bụng, nghi ung thư.
- Test xác định H.P: có nhiều phương pháp:
+ Ure test hoặc nuôi cấy được làm từ mảnh sinh thiết.
+ Tìm kháng thể kháng H.P trong máu.
+ Test thở C13,C14
+ Tìm kháng nguyên của H.P trong phân.
- Thăm dò acid dịch vị của dạ dày:
+ Hút dịch vị lúc đói: để đánh giá bài tiết, HC1 và pepsin.
+ Dùng các nghiệm pháp kích thích như: nghiệm pháp histamin hoặc insulin.
→ Các kỹ thuật này hiện ít dùng trong lâm sàng.
2. BIẾN CHỨNG:
- Xuất huyết tiêu hóa trên: là biến chứng thường gặp nhất.
- Thủng hoặc dò ổ loét: gây viêm phúc mạc toàn bộ hoặc cục bộ.
- Ung thư hóa: hay gặp ở các ổ loét bờ cong nhỏ, môn vị hoặc tiền môn vị.
- Hẹp môn vị: thường gặp với các ổ loét hành tá tràng.
Câu 9: Xơ gan: trình ngày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng?
1. NGUYÊN NHÂN:
- Viêm gan virus B, C và D.
- Rượu
→ Đây là những nguyên nhân chính chiếm trên 90% các trường hợp xơ gan.
- Các nguyên nhân khác:
+ Nhiễm khuẩn:
* Sán máng (Schistosomiasis).
* Giang mai.
* HIV gây viêm đường mật xơ hóa.
+ Các bệnh chuyển hóa, bệnh di truyền:
- • Viêm gan do thoái hóa mô không do rượu.
* Bệnh Wilson.
* Haemochromatosis.
* Thiếu hụt alpha 1 - antitripsin.
* Bệnh gan ứ đọng glycogen.
* Bệnh gan xơ hóa dạng nang.
* Tăng tyrosin, tăng glactose máu.
* Không dung nạp Fructose.
* Tăng abetalipoprotein máu.
* Mucopolysaccharidosis.
* Porphirin niệu.
+ Do bệnh đường mật: tắc mật trong và ngoài gan.
+ Do bệnh tự miễn:
* Viêm gan tự miễn
* Xơ gan mật tiên phát
* Viêm đường mật xơ hóa tiên phát.
+ Bệnh mạch máu:
* Hội chứng Budd - Chiari
* Suy tim.
+ Do thuốc và nhiễm độc:
* Isoniazia
* Halouracil
* Methotrexat
* Diclofelac
* Aflatoxin.
+ Các nguyên nhân khác:
* Suy dinh dưỡng
* Sarcoidosis
* Thiếu máu
2. LÂM SÀNG:
Bệnh cảnh lâm sàng của xơ gan khá đa dạng, phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh,
giai đoạn bệnh, tiên triên, diễn biến và biến chứng của bệnh. Về lâm sàng, căn cứ
vào việc có cố trướng, người ta chia làm 2 thể:
* Xơ gan còn bù: triệu chứng lâm sàng không nhiều do người bệnh thường vẫn làm
việc được.
- Các triệu chứng cơ năng:
+ Mệt mỏi, giảm cân, chán ăn, đau hạ sườn phải.
+ Có thể có các đợt chảy máu mũi hay các đám bầm tím dưới da.
+ Khả năng làm việc cũng như hoạt động tình dục kém.
- Thực thể:
+ Có thể có vàng da hoặc sạm da.
+ Giãn mao mạch dưới
- Thực thể:
+ Có thể có vàng da hoặc sạm da.
+ Giãn mao mạch dưới da - thường thấy ở cổ, mặt, lưng, ngực dưới dạng tĩnh mạch
chân chim hoặc sao mạch.
+ Gan có thể to, mật độ chắc hoặc cứng, bờ sắc, lách mấp mé bờ sườn.
* Xơ gan mất bù
• Hội chứng suy tế bào gan:
- Cơ năng:
+ Sức khỏe sa sút, ăn kém.
+ Xuất huyết dưới da.
+ Chảy máu mũi, chảy máu chân răng.
+ Có thể có sốt.
+ Vàng da từ nhẹ đến nặng.
+ Phù 2 chi: phù mềm, ấn lõm.
+ Cổ trướng có thể có từ mức độ vừa đến rất to.
+ Gan nếu sờ thấy - mật độ cứng.
• Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:+ Lách to: với các mức độ khác nhau - phần
lớn giới hạn ở độ I và độ II.+ Tuần hoàn bàng hệ cửa chủ.+ Giãn tĩnh mạch thực
quản với các mức độ khác nhau (thường phát hiện qua nội soi hoặc khi bệnh nhân bị
nôn nhiều máu).+ Có thể có các rối loạn về thần kinh và tâm thần: run tay, chậm
chạp, mất ngủ.
3. CẬN LÂM SÀNG:
- ALT và AST: có thể bình thường hoặc cao vừa phải.
- GGT: thường cao trong xơ gan, nhất là những trường hợp nghiện rượu hoặc vàng
da.
- Albumin thấp, gamaglubulin tăng, IgG, IgM tăng.
- Tỷ lệ prothrombin giảm.
- Công thức máu: thường có thiếu máu nhược sắc, tiểu cầu giảm.
- Siêu âm:
+ Nhu mô không đồng nhất, gan sáng hơn bình thường, phân thùy duổi to, bờ mấp
mô không đều.
+ Tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch lách, tĩnh mạch mạc treo tràng trên bị giãn.
+ Lách tăng kích thước, có thể có cổ trướng.
Tràn dịch màng phổi.
- Chụp cắt lớp vi tính: vừa có giá trị chẩn đoán vừa giúp phát hiện ung
thư gan.
- Cộng hưởng từ: đôi khi cũng được sử dụng, nhất là để phân biệt các khối tăng
sinh với ung thư gan sớm.
- Đo độ đàn hồi gan (Elastography): để đánh giá mức độ xơ hóa của gan.
Xơ gan tương ứng với F4. Kỹ thuật này chỉ sử dụng trong các trường hợp còn nghi
ngờ có xơ gan hay không.
- Sinh thiết gan: thường được dùng với các trường hợp xơ gan giai đoạn sớm để
chẩn đoán xác định hoặc để phân biệt các khối tăng sinh trong xơ gan với ung thư
gan.
- Soi ổ bụng: hiện ít dùng.
Câu 10: B nh th n m n : Trình bày tri u ch ng lâm sàng, c n lâm sàng và
đi u tr ?
1. Tri u ch ng lâm sàng
- D b m t m i, suy nh c toàn thân, m t ng , gi m trí nh , có th b s t ượ
cân ( ch ng hao mòn ) ho c tăng cân do gi mu i n c và phù. ướ
- R i lo n tiêu hóa: chán ăn bu n nôn, nôn m a, ch ng khó tiêu, mi ng
v kim lo i, tiêu ch y, n c c t.
- Thay đ i tâm lý và tâm th n: khó t p trung
- Tri u ch ng th n kinh trung ng và b nh lý th n kinh ngo i vi ươ
- Tri u ch ng da: ng a toàn thân, s m da, r i lo n s c t da, da xanh do
thi u máu, d b m tím, loét da.ế
- Quá t i th tích: phù ngo i vi ho c phù toàn thân, phù ph i…
- Tim m ch: tăng huy t áp, suy tim, co màng ngoài tim do viêm màng ngoài ế
tim, r i lo n nh p tim.
- Hô h p: khó th , th sâu do nhi m toan
- B nh lý x ng kh p: y u c , b nh x ng do suy th n, viêm kh p, chu t ươ ế ơ ươ
rút do h calci máu
- M t : đau m t, nhìn m
- R i lo n sinh d c: gi m ham mu n, r i lo n kinh nguy t, m t kh năng
sinh s n
- R i lo n n c ti u: th thi u ni u, ti u đêm ho c đa ni u, n c ti u ướ ướ
có màu đ c
2. C n lâm sàng
- Thi u máu đ ng s c, th tích h ng c u bình th ngế ườ
- Gi m s c l c c u th n
- Tăng Ure, Creatinin huy t thanhế
- Tăng acid uric huy t thanhế
- R i lo n đi n gi i: tăng Kali máu, có th h natri máu
- Toan chuy n hóa
- R i lo n Calci – Phospho và c ng th n giáp th phát ườ
- B t th ng n c ti u: protein ni u, h ng c u ni u ườ ướ
- Siêu âm: kích th c th n teo nh ( tr b nh nhân đa nang, đái tháoướ
đ ng….)ườ
3. Đi u tr
- Lo i b nguyên nhân n u có th ế
- Đi u tr b o t n nh m gi m các tri u ch ng c a b nh làm gi m l i
t c đ ti n tri n c a suy th n m n cho đ n khi b t bu c ph i đi u tr ế ế
thay th th nế
- Ch đ dinh d ng: ế ưỡ
+ gi m đ m tùy theo ch c năng th n
+ gi m mu i khi có phù, tăng huy t áp ế
+ l ng n c nh p = l ng n c ti u + 500mlượ ướ ượ ướ
- Ki m soát huy t áp ế
- Đi u tr thi u máu ế
- Đi u tr t t các bi n ch ng: tăng Kali máu, toan chuy n hóa, quá t i th ế
tích,….
- Đi u tr thay th th n: + l c th n nhân t o ế
+ th m phân phúc m c
+ ghép th n
Câu 11: Xu t huy t tiêu hóa cao: Trình bày nguyên nhân, tri u ch ng lâm ế
sàng và c n lâm sàng?
1. Nguyên nhân
- Do loét d dày tá tràng
- Thu c gi m đau ch ng viêm không Steroid ho c Aspirin cũng 1
nguyên nhân gây XHTH
- Stress gây XHTH b nh nhân n ng đang đi u tr t i b nh vi n
2. Tri u ch ng lâm sàng
- Nôn ra máu, đ i ti n phân đen ho c a ra máu nâu đ trong tr ng h p ườ
ch y máu nhi u
- M ch nhanh, huy t áp có th t t, có th d u hi u s c do m t máu. Da ế
xanh niêm m c nh t, th bi u hi n c a m t máu c p tính, choáng
ho c ng t
- Ti n s loét d dày tá tràng, ti n s xu t huy t tiêu hóa cao ế
- Dùng thu c gi m đau ch ng viêm không Steroid ho c Aspirin
3. C n lâm sàng
- H ng c u gi m, huy t s c t gi m, hematocrit gi m ế
- N i soi xác đ nh ch n đoán
Câu 12: Trình bày ch n đoán s c, phân lo i s c, x lý s c ph n v đ 4
1. Ch n đoán
Ch n đoán xác đ nh : d a vào các tiêu chu n
- T t huy t áp : Huy t áp t i đa < 90 mmHg ho c huy t áp t t quá ế ế ế
40mmHg so v i con s tr c đó ướ
- D u hi u gi m t i máu t ch c: ư
Bi n đ i tình tr ng ý th c: v t vã, dãy d a, l m , hôn mêế ơ ơ
Vô ni u hay thi u ni u
R i lo n thi u máu ngo i vi: n i vân tím, da m, vã m hôi, đ u chi l nh ế
và tím
- Xu t hi n tình tr ng chuy n hóa y m khí :tăng acid lactic máu ( >2mml / ế
l )
Ch n đoán phân bi t:
- Tình tr ng t t huy t áp m n tính ế
- Tr y m ch b nh nhân có b nh m n tính giai đo n h p h i
- Tăng acid lactic máu không ph i do gi m t i máu t ch c ướ
Ch n đoán nguyên nhân m t s lo i s c
- S c do tim:
B nh c nh: Nh i máu c tim ơ
Nh i máu ph i
Ép tim c p
Lo n nh p tim
H i ch ng suy tim c p: khó th , nh p ng a phi, rale m hai đáy ph i, gan
to, ph n h i gan – TM c nh (+)
Thăm dò: áp l c tính m ch trung tâm tăng, áp l c mao m ch ph i bít
tăng, ch s tim gi m (<2,2 l/ phút/ m
2
)
Siêu âm tim: giúp tìm nguyên nhân
- S c gi m th tích tu n hoàn
B nh c nh: m t máu, m t d ch,ng đ c thu c li t m ch, t n th ng ươ
th n kinh t y
Bi u hi n lâm sàng c a gi m th tích tu n hoàn
Áp l c tĩnh m ch trung tâm gi m
- S c nhi m khu n:
H i ch ng nhi m khu n: môi khô, l i b n, rét run tăng hay gi m thân ưỡ
nhi t ( >38
o
C ho c < 36
o
C ), b ch c u tăng hay gi m, b ch c u đa nhân
trung tính tăng, protein C ph n ng tăng
Đ ng vào: nhi m khu n: hi n nhiên ho c không ràng hay b cheườ
d u
C y máu (+): trong 30% tr ng h p ườ
Áp l c tĩnh m ch trung tâm bình th ng, gi m hay tăng ườ
B nh c nh huy t đ ng di n bi n qua hai giai đo n ế ế
- S c ph n v :
Có ti p xúc v i d nguyênế
S c xu t hi n khá đ t ng t v i b nh c nh g i ý: h i ch ng s c do thoát
qu n, tình tr ng suy hô h p, co th t thanh qu n, co th t ph qu n ế
Bi u hi n ph n ng ph n v da và các c quan ơ
2. Phân lo i s c
Th ng phân lo i theo nguyên nhân và c ch chính gây s cườ ơ ế
- S c gi m th tích: đ c g p trong m t máu và m t m t th tích d ch l n ượ
y gi m đ đ y th t làm gi m nghiêm tr ng ti n gánh d n đ n s c do ế
làm gi m th tích t ng máu và cung l ng tim ượ
- S c do tim: ch c năng b m c a tim b suy gi m nghiêm tr ng y m t ơ
kh năng b m m t th tích máu th a đáng. ơ
M t th khác là do b t th ng c h c c a th t gây nên ườ ơ
- S c do t c nghẽn ngoài tim: bao g m các tình tr ng t c nghẽn trong
các tĩnh m ch l n, trong tim, đ ng m ch ph i hay đ ng m ch ch gây
tr ng i đ i v i dòng máu trong các m ch l n.
Đi n hình nh tép tim c p. nguyên nhân khác bao g m t c m ch ph i
l n
- S c do r i lo n phân b máu: bi u hi n m t khi m khuy t trong phân ế ế
b dòng máu các ĐM nh hay TM nh tham gia t o s c kháng m ch h
th ng.
3. X lý s c ph n v đ 4
- H i ph c l i th tích tu n hoàn:
- B o đ m thông khí
- Dùng thu c v n m ch và thu c làm tăng co bóp tim
- Corticoid
- Suy th n và toan hóa máu
- X lý các r i lo n đông máu
- Kháng sinh
Câu 13: Ng đ c c p: Trình y ph ng pháp r a d y, các bi n pháp ươ
lo i tr ch t đ c ra kh i c th ? ơ
Ph ng pháp r a d yươ
R a d y không nên th c hi n th ng quy t t c các b nh nhân ng đ c ườ
đ ng tiêu hóa. Đây bi n pháp lo i b ch t đ c d dày, không th lo iườ
đ c ch t đ c ru t non v trí h p thu ch y u, th ng ch hi u quượ ế ườ
nh t trong vòng gi đ u
Ch đ nh:
- Cho h u h t các lo i ng đ c c p đ ng tiêu hóa v i l ng thu c hay ế ườ ượ
đ c ch t và đ n vi n ngay sau u ng ế
- L y d ch d y đ tìm ch t đ c, đ a than ho t vào d dày d dàng ư
Ch ng ch đ nh:
- Không r a d dày cho b nh nhân r i lo n ý th c, hôn mê, co gi t m t
ph n x b o v đ ng th , sẽ s c vào ph i. Mu n r a d dày ph i đ ườ
n i khí qu n, b m bóng chèn tr c m i an toàn. ơ ướ
- Khi u ng các ch t ăn mòn: acid hay ki m m nh, u ng hydrocacbon, r a
d dày sẽ gây bi n ch ng th ng ế
Kỹ thu t:
- Đ t b nh nhân n m nghiêng v bên trái, đ u th p t th Trendelenburg ư ế
- Đ t n i khí qu n tr c b nh nhân r i lo n ý th c, hôn cho ướ
thu c co gi t n u có nguy c co gi t. ế ơ
- Đ a ng r a d dày bôi tr n nh nhàng qua mũi hay mi ng b như ơ
nhân ( ng c 36-40F ng i l n; 16-28F tr em) vào d dày, cho ườ
n c mu i sinh lý hay n c s ch pha mu i ( 5g/lít), c n làm m v mùaướ ướ
đông, m i l n 200 ml ng i l n hay 50 ml ( tr d i 5 tu i) vào d ườ ướ
dày, r i l i l y ra. R a t ng s m t vài lít d ch ho c cho t i khi d ch ra
trong. Theo dõi sát b nh nhân b ng monitor chu n b s n máy hút,
d ng c đ t n i khí qu n đ x trí n u b nh nhân nôn ho c ti n tri n ế ế
n ng.
Các bi n pháp lo i tr ch t đ c ra kh i c th ơ
- Làm s ch da tóc b ng n c m, phòng và n c g i đ u n u ch t đ c ướ ướ ế
bám vào da, tóc….
- R a m t
- Gây nôn
- R a d dày
- Dùng than ho t li u duy nh t
- Thu c nhu n tràng
- R a toàn b ru t
Câu 14: Thoái hóa kh p: Trình bày tri u ch ng lâm sàng, c n lâm sàng,
nguyên t c đi u tr và d phòng?
1. Tri u ch ng lâm sàng
- Tri u ch ng toàn thân : thoái hóa kh p đ n thu n không thay đ i v ơ
các bi u hi n toàn thân. Khi các thay đ i toàn thân thì c n đi tìm
nguyên nhân các thay đ i này
- Tri u ch ng lâm sàng thoái hóa kh p ngo i vi:
Bi u hi n lâm sàng c a thoái hóa kh p ban đ u th ng th m l ng ườ
thay đ i tùy theo t ng ng i b nh, v trí kh p t n th ng, m c đ t n ườ ươ
th ng s kh p b t n th ng. Các d u hi u th ng g p bao g mươ ươ ườ
đau, c ng kh p và h n ch v n đ ng. ế
- Đaubi u hi n s m và ch y u c a thoái hóa kh p. Đau xu t hi n ế
v trí kh p b t n th ng, tăng lên khi v n đ ng nh đi b xa, mang vác ươ ư
v t n ng và giam khi nghi. Đau ít xu t hi n ban đêm ngo i tr thoái hóa
kh p đang tiên tri n và có viêm màng ho t d ch đi kêm.
- C ng kh p th ng xu t hi n vào bu i sáng ho c sau th i gian ng ng ườ
v n đ ng. C ng kh p th ng ng n d i 10 phút. Khi c ng kh p kéo dài ườ ướ
c n lo i tr các b nh lý viêm kh p.
- H n ch v n đ ng c a các kh p b b nh th hi n b ng s khó khăn ế
trong v n đ ng sinh ho tng ngày liên quan tr c ti p đ n kh p b ế ế
thoái hóa.
- Tri u ch ng lâm sàng thoái hóa c t s ng:
Thoái hóa c t sông th ng x y ra hai v trí c t s ng c c t s ng ườ
thăt l ng. T n th ng th đ t s ng, đĩa đ m ho c c đ t s ng vàư ươ ế
đĩa đ m.
- c t s ng c , bi u hi n lâm sàng c a thoái hóa th ng th hi n b ng ườ
đau ph n sau c a c t s ng và tùy thu c vào v trí c a đ t s ng ho c
đĩa đ m b t n th ng. Đau th l n lên vùng ch m, phía tr c ng c, ươ ướ
vùng đai vai, cánh tay, c ng tay và bàn tay. Đau th tăng lên khi v n ế
đ ng, nh t là các đ ng tác th đ ng c a c t s ng c . M t s tr ng h p, ườ
ng i b nh d c m da kèm v i đau, xu t hi n bàn tay. Đau lanườ
xu ng tay tăng lên khi ng a đ u ra sau ho c nghiêng đ u v bên t n
th ng. Tr ng h p n ng th chèn ép t y c gây ra các tri uươ ườ
ch ng li t nh ho c hoàn toàn hai chi d i. ướ
- Tho i hóa c t s ng th t l ng th th hi n b ng m t trong s các ư
tình tr ng b nh lý sau: h p ng s ng c t s ng th t l ng, b nh lý r th n ư
kinh do h p l liên h p, đau l ng c p không t n th ng r , đau l ng ư ươ ư
m n không có t n .
th ng r đau c t s ng th t l ng v i các bi u hi n t n th ng rươ ư ươ
th n kinh.
+ H p ng s ng thông th ng không bi u hi n tri u ch ng. Khi m c ườ
đ h p nhi u d u hi u đau cách h i th n kinh. Đau vùng c t s ng
th t l ng mông ho c chân xu t hi n khi đi ho c đ ng gi m khi ư
ng i.
Th ng đau xu t hi n c 2 chân.ườ
+ B nh lý r th n kinh do h p l liên h p gây ra b i các t n th ng c a ươ
x ng đĩa đ m nh gai x ng, thoát v đĩa đ m sang bên, phì đ iươ ư ươ
kh p liên m u... Tri u ch ng lâm sàng th hi n b ng đau ki u r xu t ế ế
hi n m t bên.
+ Đau vùng th t l ng c p m n không kèm t n th ng r . Đau vùng ư ươ
th t l ng c p khi th i gian đau d i 3 thángđau vùng th t l ng m n ư ướ ư
khi đau kéo dài trên 12 tu n. V m t lâm sàng, đau xu t hi n vùng c t
s ng th t l ng, th ng đau t i ch . Có m t s tr ng h p đau có th lan ư ườ ườ
xu ng ph n th p c a m t bên mông và ph n trên c a đùi.
+ Đau vùng th t l ng kèm t n th ng r ch y u do thoát v đĩa đ m ư ươ ế
chèn ép vào r th n kinh. Bi u hi n lâm sàng c a b nh là s k t h p đau ế
c t s ng th t l ng kèm theo đau th n kinh to m t ho c c hai bên. ư
Khám lâm sàng th th y v o c t s ng co c ng c c t s ng m t ơ
ho c hai bên. Các bi u hi n c a đau th n kinh t a .V i các tr ng h p ườ
chèn ép nhi u có th th y thay đ i ph n x gân x nggi m c l c ươ ơ
chân b b nh.
2. Tri u ch ng c n lâm sàng:
Xét nghi m máu và d ch kh p
- Thoái hóa kh p đ n thu n không thay đ i trên các xét nghi m ơ
máu.
199
Khám lâm sàng:
- s ng do tràn d ch kh p ho c m c ch i x ng. S ng kh p th ngư ươ ư ườ
g p trong giai đo n ti n tri n c a b nh. S ng kh p d nh n th y các ế ư
kh p nh , nông nh các kh p bàn tay, kh p g i. V i các kh p sâu ư
nh kh p vai, kh p háng thì khó phát hi n h n.ư ơ
- Đau kh p xu t hi n khi thăm khám nh t khi th c hi n các đ ng tác
v n đ ng ho c n vào quanh kh p. H n ch v n đ ng c a kh p th ng ế ườ
xu t hi n s m đôi khi d u hi u th c th duy nh t đ c phát hi n. ượ
Ngoài ra th phát hi n các d u hi u c a viêm bao thanh d ch, viêm
gân, co c ng c . ơ
- Ti ng l o x o th nghe ho c s th y khi thăm khám kh p ho c khiế
ng i b nh v n đ ng kh p.ườ
- Bi n d ng kh p th ng g p giai đo n mu n do s phá h y c a s nế ườ
kh p, x ng d i s n, bao kh p, các dây ch ng ph n m m quanh ươ ướ
kh p. Bi n d ng các kh p chi th y tình tr ng l ch tr c, m t ế
v ng ng n chi. T n th ng bi n d ng kh p bàn tay gây các t n ươ ế
th ng đ c tr ng nh h tươ ư ư
- D u hi u k t kh p bi u hi n khi ng i b nh đang v n đ ng bình ườ
th ng thì xu t hi n đaukhó v n đ ng kh p. Khámh n ch du iườ ế
kh p.
Nguyên nhân gây k t kh p do các d v t t do xu t hi n trong kh p và
n m l t vào khe kh p.
- m t s tr ng h p, thoái hóa kh p háng có y đau kh p g i ho c ườ
d c đùi gi ng nh b nh c t s ng ho c t n th ng th n kinh. Tuy ư ươ
nhiên, khám v n đ ng kh p g i, c t s ng th n kinh bình th ng ư
trong khi có đau và h n ch các đ ng tác v n đ ng c a kh p háng. ế
3. Đi u tr
M c tiêu đi u tr thoái hóa kh p nh m gi m các tri u ch ng đauc i
thi n ch c năng v n đ ng c a ng i b nh. Các r i lo n v đau ch c ườ
năng v n đ ng liên quan nhi u đ n các tình tr ng viêm, y u các c , ế ế ơ
tình tr ng l ng l okhông n đ nh t i kh p. Do đó, vi c đi u tr cũng
c n nh m vào vi c kh c ph c các r i lo n này. Đi u tr thoái hóa kh p
đòi h i ph i ph i h p nhi u bi n pháp bao g m các ph ng pháp không ươ
dùng thu c và ph ng pháp dùng thu c. ươ
Các bi n pháp không dùng thu c
Bi n pháp không dùng thu c ch y u nh m vào vi c thay đ i các y u t ế ế
c h c. Thay đ i t i tr ng lên kh p b t n th ng b ng các bi n pháp:ơ ươ
- Tránh các ho t đ ng y tăng t i tr ng t i kh p, nh t là các ho t đ ng
y đau kh p.
- Các bài t p tăng c l c cho các c quanh kh p qua đó, c i thi n ch c ơ ơ
năng c a kh p.
- Gi m cân n ng sẽ giúp gi m t i tr ng cho các kh p chi d i nh kh p ướ ư
háng và kh p g i.
- Ch nh tr c c a các kh p b l ch tr c ho c ch nh t th c th phù h p ư ế ơ
sẽ giúp phân b tr ng l ng c th h p giúp gi m đau làm ch m ượ ơ
quá trình ti n tri n c a b nhế
.
Các thu c đi u tr
- Gi m đau: Paracetamol thu c gi m đau nên đ c l a ch n đ u tiên ượ
cho các b nh nhân thoái hóa kh p. V i li u dùng t 1 - 4 g/ngày tác
d ng c i thi n đau h u h t các tr ng h p thoái hóa kh p. ế ườ
- Thu c ch ng viêm không steroid (CVKS) nhóm ch y u đi u tr đau ế
trong thoái a kh p. Nên ch đ nh các thu c CVKS khi c n v i li u
th p nh t trong th i gian ng n nh t nh m h n ch t i đa các tác d ng ế
không mong mu n.
Các thu c CVKS nhóm c ch COX2 m c dù ít gây bi n ch ng trên đ ng ế ế ườ
tiêu hóa nh ng nguy c y phù và đ c cho th n h n. Nhóm c chư ơ ơ ế
ch n l cCOX2 v i li u cao th tăng nguy c nh i máu c tim đ t ơ ơ
quy.
- Các thu c ch ng thoái hóa kh p làm thay đ i ti n tri n b nh hay các ế
thu c ch ng thoái hóa kh p tác d ng ch m:
- Tiêm n i kh p b ng corticosteroid
- Tiêm acid hyaluronic n i kh p đ c ch đ nh trong đi u tr tri u ch ng ượ
c a thoái hóa kh p g i và kh p háng.
- N i soi kh p kh p m t bi n pháp t ng đ i hi u qu trong đi u ươ
tr thoái hóa kh p. Qua n i soi, tình tr ng t n th ng c a s n kh p ươ
màng ho t d ch đ c quan sát đánh giá c th . Các th thu t s a ượ
ch a t n th ng, r a kh p và làm s ch kh p tác d ng c i thi n các ươ
tri u ch ng b nh rõ r t v i các tr ng h p t n th ng nh và v a. ườ ươ
- S d ng huy t t ng giàu ti u c u và t bào g c đ đi u tr thoái hóa ế ươ ế
kh p là m t h ng đi nhi u tri n v ng ướ
- Ph u thu t thay kh p đ c ch đ nh trong tr ng h p các bi n pháp ượ ườ
đi u tr n i khoa b o t n không hi u qu , khi b nh nhân đau
nhi u mãt ch ng năng v n đ ng nhi u. Thay kh p th ng mang l i ư
hi u qu gi m đâu c i thi n ch c n ng c a kh p t ng đ i t t ươ
nhanh. Kho ng 1% tr ng h p m thay kh p không mang l i hiêu qu ườ
th ng x y ra nh ng b nh nhân giai đo n mu n sau nhi u nănườ
ti n tri n, t n th ng x ng n ng y u c nhi u do đó kh năngế ươ ươ ế ơ
ph c h i sau ph u thu t kém.
4. Phòng b nh
Cho đ n nay ch a gi i pháp nào đ c ch ng minh tác d ng phòngế ư ượ
đ c thoái hóa kh p. Tuy nhiên, m t s bi n pháp th đ c ápượ ế ượ
d ng nh m h n ch s xu t hi n và s n ng lên c a b nh. ế
- Gi m cân th giúp làm gi m nguy c xu t hi n các tri u ch ng c a ơ
thoái hóa kh p. Trong m t nghiên c u v thoái hóa kh p ti n hành trên ế
10 năm ph n cho th y nh ng ng i gi m t 5 kg tr ng l ng c th ườ ượ ơ
tr lên gi m đ c m t n a nguy c làm xu t hi n các tri u ch ng thoái ượ ơ
hóa kh p g i.
- Do các ch n th ng t i kh p th y ra các thoái hóa kh p th phát, ươ
nh t v i kh p g i, do đó, vi c tránh các chân th ng nói chung th ươ
giúp làm ch m quá trình xu t hi n thoái hóa kh p.
Câu 15: Viêm kh p d ng th p: Trình bày tri u ch ng lâm sàng, c n lâm
sàng, các bi n pháp ph c h i ch c năng?
1. Tri u ch ng lâm sàng
B nh di n bi n m n tính v i các đ t c p tính. Trong đ t c p tính ế
th ng s ng đau nhi u kh p, kèm theo s t th các bi u hi nườ ư ế
n i t ng.
- Bi u hi n t i kh p
V trí kh p t n th ng th ng g p nh t là các kh p ngón g n; bàn ngón, ươ ườ
c tay, khu u, g i, c chân, bàn ngón chân, hai bên.
T n th ng t i c t s ng c th y h y x ng, d n đ n các đi ch ng ươ ươ ế
th n kinh (bi u hi n giai đo n mu n hi m g p). Các đo n khác t i ế
c t s ng không g p.
Tính ch t kh p t n th ng: trong các đ t ti n tr n, các kh p s ng đau, ươ ế ư
nóng, ít khi đ . Đau ki u viêm. Các kh p ngón g n tay th ng d ng ế ườ
hình thoi. Th ng có bi u hi n c ng kh p vào bu i sáng. Th i gian ng nườ
ho c dài tuỳ theo m c đ viêm, có th kéo dài nhi u gi .
N u b nh không đ c ki m soát b nh nhân sẽ nhi u đ t ti n tri nế ượ ế
liên ti p ho c sau 1 th i gian sẽ di n bi n m n tính, các kh p nhanhế ế
chóng b bi n d ng. ế
- Bi u hi n toàn thân và ngoài kh p
H t d ng th p hay còn g i là h t th p d i da ướ
V trí xu t hi n c a h t y th ng trên x ng tr g n kh p khu u, trên ườ ươ
x ng chày g n kh p g i ho c quanh các kh p nh bàn tay. th m tươ
ho c nhi u h t.
Tính ch t c a h t: ch c, không di đ ng, không đau, không bao gi v .
- Viêm mao m ch: bi u hi n d i d ng h ng ban gan chân tay, ho c các t n ướ
th ng ho i t ti u đ ng m ch quanh móng, đ u chi; ho c t c m ch l nươ
th c s gây ho t th . Tri u ch ng này báo hi u tiên l ng n ng. ư ượ
- Gân, c , dây ch ng và bao kh p: các c c nh kh p teo do gi m v n đ ng.ơ ơ
Có th g p tri u ch ng viêm gân, đôi khi có đ t gân. Các dây ch ng có th co
kéo ho c l ng l o.
- Bi u hi n n i t ng: các bi u hi n n i t ng (ph i, viêm màng ph i, c tim, van ơ
tim, màng ngoài tim...) hi m g p, th ng xu t hi n trong các đ t ti n tri n.ế ườ ế
- Các tri u ch ng khác
+ H i ch ng thi u máu: nguyên nhân có th do quá trình viêm m n tính ho c ế
thi u máu do xu t huy t đ ng tiêu hóa gây nên b i các thu c corticoid ho c ế ế ườ
thu c ch ng viêm không sterroid; ho c do suy t y x ng (gây nên b i các ươ
thu c nhóm DMARD's nh methotrexat). ư
+ Hi n t ng r i lo n th n kinh th c v t bi u hi n các c n b c h a, thay ượ ơ
đ i tính tình cũng th ng g p. ườ
+ Các bi u hi n hi m g p: h i ch ng đ ng h m c tay, c chân do t n ế ườ
th ng dây ch ng, h y kh p trong b nh viêm kh p d ng th p; viêm m ng ươ
m t, nhi m b t th n đôi khi cũng g p.
2. Các tri u ch ng c n lâm sàng: xét nghi m và X-quang
- H i ch ng viêm sinh h c : Trong các b nh th p kh p h c nói chung và viêm
kh p d ng th p nói riêng, h i ch ng viêm sinh h c (do xu t hi n các protein
c a quá trình viêm) luôn đ c kh o sát. H i ch ng viêm sinh h c, bi u hi n ượ
b i các thông s sau:
T c đ máu l ng:
Tăng các protein viêm:
H i ch ng thi u máu ế
- Các xét nghi m mi n d ch (h i ch ng mi n d ch)
Y u t d ng th p RF (Rheumatoid Factor) huy t thanh: ế ế
Kháng th kháng CCP huy t thanh: ế
- Ch n đoán hình nh
Các ph ng pháp ch n đoán hình nh đ c áp d ng đ đánh giá các t nươ ượ
th ng kh p trong b nh viêm kh p d ng th p bao g m X-quang quy c,ươ ướ
siêu âm, c ng h ng t ... ưở
3. Các bi n pháp ph c h i ch c năng
nhi u bài t p đ gi m c ng và đau kh p, ch ng dính kh p. Ngoài ra
c n tránh v n d ng quá m c các kh p t n th ng, tránh các đ ng tác ươ
có th gây ra ho c gây đau tăng
Khuy n khích ng i b nh v n đ ng và t ph c v b ng cahcs trang bế ườ
các d ng c phù h p: các lo i qu n áo dày dép m m d m c, cài b ng
khóa dán, c c nh , thìa cán dài vàn to…. Tránh đ ng ho c ng i quá
lâu, nên dùng can ch ng h tr đ i v i bên kh p đau.
Câu 16: Thi u máu: trình bày nguyên nhân và cách d phòng?ế
Nh ng nguyên nhân gây thi u máu thi u s t là: ế ế
- Cung c p thi u: th c ăn thi u s t hay s t d ng khó h p thu trong các ế ế
th c ăn nh s a ư
- Không h p thu đ c s t: do thi u m t s enzym tiêu hóa hay gi m ượ ế
siderophylin - protein v n chuy n s t di truy n, c th không h p thu ơ
đ c s t.ượ
- Thi u acid d dày.ế
- Do nhu c u s t tăng: nhu c u tăng nh ng không đáp ng k p, th ng ư ườ
g p tr gái d y thì, ph n có thai hay cho con bú.
- Do m t s t: trong m t máu m n tính do loét d đày, giun móc (v a m t
s t do ch y máu, v a khó h p thu do viêm ru t).
- Ph i h p các nguyên nhân.
Th ng g p thi u máu ph n và tr em, v a do nhu c u tăng, v aườ ế
do cung c p thi u. ế
Cách d phòng:
- C i thi n ch đ ăn, đa d ng hóa b a ăn: L a ch n các th c ph m giàu ế
s t ngu n đ ng v t nh th t các lo i, gan, tr ng,... và ngu n th c v t nh ư ư
m t s lo i rau xanh, đ u đ , n m,... k t h p th c ph m giàu vitamin C, ế
giàu acid folic nh các lo i rau có màu xanh th m, đ u qu , đ u h t,...ư
Không u ng s a, trà cùng b a ăn.
- C i thi n tình tr ng v sinh môi tr ng, th c hành v sinh cá nhân ườ
- Phòng ng a các b nh giun sán cho tr em. Tr em c n đ c t y giun ượ
đ nh kỳ 6 tháng m t l n.
- Đi u tr các b nh nhi m khu n nhi m sinh trùng, các b nh lý tiêu
hóa đ tăng c ng kh năng tiêu hóa h p thu d ng ch t. ườ ưỡ
- B sung s t cho các nhóm đ i t ng nguy c cao ượ ơ
o Ph n mang thai: B sung viên s t acid folic bi n pháp
phòng ng a thi u máu h u hi u nh t c n th c hi n ngay khi ế
thai và đ u đ n trong su t th i gian mang thai cho t i sau khi sinh
m t tháng.
o Ph n tu i sinh đ : C n u ng viên s t theo phác đ d phòng v i
li u 1 viên/tu n trong th i gian 16 tu n
o Tr sinh non, tr sinh đa thai, tr s sinh nh cân tr thi u s a ơ ế
m : l a ch n s n ph m dinh d ng b sung ch t s t, theo dõi ưỡ
đánh giá tình tr ng thi u máu. ế
Câu 17: Trình bày tri u ch ng lâm sàng,c n lâm sàng,đi u tr c a
b nh Basedow?
1. Lâm sàng
- B u giápướ : b u lan t a, c 2 thùy, di đ ng khi nu t, không đau, ướ
tính ch t b u m ch, khi s th có rung miu, nghe có âm th i, nghe rõ ướ
c c trên tuy n giáp. ế
- Bi u hi n m t: th ng l i m t 2 bên, m t sáng long lanh.ườ
- D u hi u nhi m đ c giáp :
+ S t cân nhanh m c dù ăn u ng bình th ng ho c ngon mi ng h n. ườ ơ
+ Da và đi u nhi t: b nh nhân th ng s nóng, thân nhi t tăng nh .Da ườ
nóng m, ra nhi u m hôi làm b nh nhân khát n c, u ng nhi u n c ướ ướ
và có th y ti u nhi u.
+ Tim m ch:
Nh p tim nhanh th ng xuyên > 90 l n/phút, tăng lên khi g ng s c ho c ườ
xúc đ ng, không t tr v bình th ng ngay c khi ng ho c ngh ng i. ườ ơ
H i h p, đánh tr ng ng c.
M ch nhanh, huy t áp tâm thu tăng. ế
+ Th n kinh:
D xúc đ ng, thay đ i tính tình.
Run đ u ngón tay v i biên đ nh , nhanh và đ u.
+Tiêu hóa: tiêu ch y nh ng không kèm đau b ng. ư
+ C : y u c , teo c nh t là vùng quanh vai.ơ ế ơ ơ
+ Phù niêm tr c x ng chày (ít g p)ướ ươ : th ng có màu vàng ho c tím đ ,ườ
n không lõm không đau
2. C n lâm sàng :
- Đo n ng đ hormon giáp trong máu
T3, T4, FT3, FT4 tăng. - TSH gi m.
- Kháng th kháng tuy n giáp: ế
TPO-Ab và Tg-Ab d ng tính.ươ
TR-Ab đ c hi u cho Basedow.
- X hình tuy n giáp ế
- Hình nh h c: siêu âm, CT scan, MRI.
3.Đi u tr :
- Đi u tr n i khoa: dùng thu c kháng giáp t ng h p, thu c ch ng c ng ườ
giao c m, an th n, vitamin nhóm B.
Thu c kháng giáp t ng h p: thiouracil và imidazol.
Thu c ch ng c ng giao c m: propranolol. ườ
- Đi u tr ngo i khoa:
Đ c ch đ nh khi: đi u tr n i khoa th t b i, b u giáp quá to, b uượ ướ ướ
giáp nhân đ c, Basedow có bi u hi n l i m t ác tính.
- Đi u tr b ng đ ng v phóng x : cho b nh nhân l n tu i
Câu 18: Trình bày tri u ch ng lâm sàng, bi n ch ng c a Đái tháo đ ng? ế ườ
1. Tri u ch ng lâm sàng
Đái tháo đ ng là b nh có di n bi n âm th m, các tri u ch ng lâm sàng và c nườ ế
lâm sàng khác nhau tùy theo th ĐTĐ.
- Đái tháo đ ng typ 1:ườ
B t đ u < 30 tu i, tri u ch ng lâm sàng r m r , th tr ng trung bình
ho c g y.
Ti n s gia đình: ng i b đái tháo đ ng ho c các b nh lý t mi n ườ ườ
d ch khác
Có b nh lý t mi n d ch ph i h p
Xét nghi m: HLADR
3
– DR
4
(+)
KT kháng đ o t y (++)
Đ nh l ng insulin máu th p ho c b ng 0 ượ
Test glucagon ( 6 phút sau tiêm, peptid - C < 0,3 nmol/l)
Đi u tr b ng sunlfonylurea h đ ng huy t không có k t qu ườ ế ế
Bi n ch ng c p tính hay g p: hôn mê nhi m toan cetonế
- Đái tháo đ ng tuyp 2:ườ
Ng i l n > 30 tu i, tri u ch ng không r m r ( phát hi n tình c ), thườ
tr ng béo ( hay g p ki u nam)
Ti n s đái tháo đ ng thai kỳ n ườ
Xét nghi m : HLADR
3
– DR
4
(-)
KT kháng đ o t y (-)
Đ nh l ng insulin máu th p ho c b ng 0 ượ
Test glucagon : Peptid - C > 1 nmol/l
Đi u tr lâu dài hi u qu b ng ch đ ăn sulfonylurea h đ ng ế ườ
huy t. Có đi u tr b ng insulin.ế
2. Bi n ch ng:ế
- Bi n ch ng c p tínhế
Hôn mê nhi m toan Ceton: nguy c t vong cao. Nguyên nhân chính ơ
do tăng các hoocmon gây tăng đ ng huy t và thi u h t insulin làm tăngườ ế ế
s n xu t glucose t i gan, gi m chuy n hóa glucose, tăng ly gi i lipid tăng
t ng h p th ceton gây toan ceton. H u qu cu i cùng d n t i tình tr ng
l i ti u th m th u gây ra tình tr ng m t n c và đi n gi i, toan chuy n ướ
hóa máu.
Hôn mê tăng áp l c th m th u
bi n ch ng chuy n hóa c p tính th ng x y ra b nh nhân đái tháoế ườ
đ ng typ2 do tình tr ng đ ng máu tăng r t cao, m t n c n ng doườ ườ ướ
tăng ni u l i ti u th m th u y ra tình tr ng m t n c. Khi áp l c ướ
th m th u > 320 330 mOsm/kg, n c sẽ b kéo ra kh i các neuron h ướ
th n kinh trung ng gây ra tình tr ng lú l n, hôn mê. ươ
Bi n ch ng m n tínhế
Đ u th g p c đái tháo đ ng typ1 typ2, tuy nhiên nh ng ườ
lo i bi n ch ng hay g p th lo i đái ĐTĐ này h n th ĐTĐ lo i kia ế ơ
+ Bi n ch ng vi m ch:ế t n th ng y màng đáy các vi m ch và gây d ươ
v các thành m ch. Làm ch m dòng ch y các m ch máu y tăng tính
th m mao m ch
Bi n ch ng võng m c ĐTĐ: b nh võng m c không tăng sinh, đ c th yế
tinh th , Glaucoma…
Bi n ch ng th n: b nh c u th n ĐTĐ, các bi n ch ng th n khác nhế ế ư
viêm ho i t đài b th n,…
+ B nh m ch máu l n: x v a đ ng m ch s m, lan r ng nh h ngơ ưở
đ n các m ch máu xaế
B nh lý m ch vành
Tăng huy t ápế
B nh máu ngo i biên
Bi n ch ng th n kinh: viêm da dây th n kinh ngo i biên, b nh đ nế ơ
dây TK, b nh lý th n kinh t đ ng
Ti t ni u – sinh d c: đ bàng quang, li t d ng nam gi iế ươ
Tim m ch: h huy t áp t th , ng ng tim gay đ t t ế ư ế
Bi n ch ng x ng kh p: b nh bàn tay ng i ĐTĐ tr tu i, yế ươ ườ
Dupuytren , m t cân b ng khoáng x ng ươ
Các bi n ch ng nhi m khu n ( hay g p ): m n nh t, viê, c , h u b i,ế ơ
viêm l i, lao ph i, viêm ph i, áp xe ph i, viêm bàng quang, ni u đ o……
Câu 19: Trình y tri u ch ng lâm sàng c a xu t huy t gi m ti u ế
c u?
- D u hi u g i ý là h i ch ng ch y máu, hay g p nh t da và niêm m c.
- B nh cungc th đ c phát hi n thông qua khám đ nh kỳ, làm xét ượ
nghi m t ng phân tích máu ngo i vi th y có s l ng ti u c u gi m ượ
- H i ch ng xu t huy t bi u hi n n i b t nh t c a b nh v i các ban ế
xu t huy t da, niêm m c n i t ng. Trong XHGTC, xu t huy t d i ế ế ướ
da th ng di n ra t nhiênườ
- th bi u hi n c a h i ch ng thi u máu tuyd thuôch vào m c đ ế
ch y máu
- Ti n tri n c p tính th ng x y ra tr em. Kh i phát r t r m r v i h iế ườ
ch ng xu t huy t kèm theo ti u c u gi m r t n ng ế
- Ti n tri n m n tính x y ra đ i v i các tr ng h p b nh kéo dài trên 6ế ườ
tháng. R t d tái phát, ch y u ng i l n ế ườ
- Xu t huy t võng m c th ng tri u ch ng báo hi u tình tr ng xu t ế ư
huy t não – màng nãoế
Câu 20: Trình bày tri u ch ng c a b nh Leucemie c p ?
Là h u qu c a quá trình s n sinh quá nhi u t bàononác tính, thi u ế ế
các t bào máu bình th ng. B nh nhi u th , m i th nh ng đ cế ườ
đi m riêng, nh ng chung nh t các bi u hi n lâm sàng di n bi n ư ế
nhanh:
- Tri u ch ng toàn thân: m t m i, chán ăn, g y sút
- H i ch ng thi u máu: th ng thi u máu n ng r t n ng, m t m i, ế ườ ế
khó th , chán ăn, đôi khi có ng t x u…
- H i ch ng xu t huy t: xu t huy t d i da đa d ng, xu t huy t niêm ế ế ướ ế
m c nh ch y máu chân răng, máu mũi, đái máu… ư
- H i ch ng nhi m trùng: s t, viêm nhi m đ ng hô h p, ti t ni u,tr ng ườ ế ườ
h p n ng có th nhi m trùng huy t. ế
- H i ch ng loét, ho i t : b nh nhân th ng loét mi ng, h ng, ho i t t ườ
ch c t o mùi hôi đ c bi t
- H i ch ng thâm nhi m: b nh nhân th h ch, lách to, gan to, u
da, phì đ i l i….
| 1/45

Preview text:

Đ Ề C N ƯƠ G B N Ệ H H C Câu 1: Tăng Huy t ế Áp 1. Đ n
ị h Nghĩa: Tăng huyết áp là khi huy t ế áp tâm thu (HATTĐ ≥ 140mmHg và huy t ế áp tâm tr n ươ g (HHTTr) ≥ 90mmHg ho c ặ khi đang đ c ượ đi u ề tr ịb n ằ g m t ộ thu c ố h ạ huy t ế áp 2. Nguyên nhân - Phần l n ớ THA ở ng i ườ tr n
ưở g thành không có nguyên nhân
(THA nguyên phát hay tiên phát), chỉ có kho n ả g 10% các tt n ườ g h p
ợ là có nguyên nhân (THA th ứ phát) - Nguyên nhân gây THA th ứ phát - Các b n ệ h v ề th n ậ : viêm c u ầ th n ậ c p ấ , viêm c u ầ th n ậ m n ạ , s i ỏ th n ậ , viêm th n ậ kẽ , h p ẹ đ n ộ g m c ạ h th n ậ - Các b n ệ h n i ộ ti t ế : u tuỷ th n ượ g th n ậ , Cushing, C n ườ g aldosteron, C n ườ g giáp, C n ườ g tuy n ế yên - Các b n ệ h hệ tim m c ạ h: Hở van ĐMC, H p ẹ eo ĐMC, B n ệ h vô m c ạ h, H p ẹ , x ơ v a ữ ĐMC b n ụ g, n ả h h n ưở g ĐM th n ậ - Do dùng m t ộ số thu c ố : Cam th o ả , tránh thai, Thu c ố c n ườ g á giao c m ả - Nguyên nhân khác: Ng ộ đ c ộ thai nghén, R i ố lo n ạ th n ầ kinh 3. Tri u ệ ch n ứ g lâm sàng : M t ộ số tri u ệ ch n ứ g đi n ể hình nghi ng ờ b n ệ h tăng huy t ế áp:9 - Đau đầu, hoa m t ắ , ù tai, m t ấ thăng b n ằ g.9 - Th ở nông. - Ch y ả máu mũi. - Đ au ng c ự , khó th , ở 9tim đ p ậ nhanh - Chóng m t ặ - M t ắ nhìn mờ - M t ặ đ , ỏ bu n ồ nôn, ói m a ử .99 - Ti u ể máu,9mất ngủ 4. Bi n ế chứng - Đ t ộ quỵ não ( thi u ế máu não, xu t ấ huy t ế não, ch y ả máu khoang d i ướ nh n ệ ), thi u ế máu não thoáng qua - Sa sút trí tuệ - Phì đ i ạ thất trái - Suy tim, phù ph i ổ c p ấ - Nhồi máu c ơ tim, c n ơ đau th t ắ ng c ự - B n ệ h m c ạ h máu ngo i ạ vi - Xuất huy t ế hay xu t ấ ti t ế võng m c ạ , phù gai thị
- Protein niệu, tăng creatinin huy t ế thanh, suy th n ậ m n ạ 5. Cách phòng: - Duy trì cân n n ặ g h p ợ lý - Ăn nhiều rau quả - Ăn nh t ạ - T p ậ luy n ệ - Uống v a ừ ph i ả đ ồ u n ố g có c n ồ - Gi m ả stress - Không hút thu c ố lá - Ki m ể tra nguồn n c ướ dùng - Chú ý lối s n ố g 6. Các lo i ạ thu c ố : o Nhóm thu c ố tác đ n ộ g lên h ệ renin-angiotensin - Nhóm thu c ố c ứ chế men chuy n ể - Nhóm thu c ố c ứ chế th ụ th ể AT! C a ủ angiotensin II o Nhóm thu c ố ch n ẹ Beta giao c m ả - Nhóm thu c ố ch n ẹ beta giao c m ả , lo i ạ ch n ọ l c ọ B1 - Nhóm thu c ố ch n ẹ c ả beta và alpha giao c m ả - Nhóm thu c ố ch n ẹ bêta giao c m ả , lo i ạ không ch n ọ l c ọ o Nhóm thu c ố ch n ẹ kênh calci - Nhóm thu c ố ch n ẹ kênh calci, lo i ạ dihydropyridine - Nhóm thu c ố ch n ẹ kênh calci, lo i ạ Non dihydropyridin o Nhóm thu c ố l i ợ ti u ể - Nhóm thuôcs l i ợ ti u ể thiazid - Nhóm thu c ố l i ợ ti u ể tác đ n ộ g lên quai henle - Nhóm thu c ố l i ợ ti u ể gi ữ kali o Nhóm thu c ố tác đ n ộ g lên h ệ giao c m ả trung n ươ g o Nhóm thu c ố tác đ n ộ g lên h ệ giao c m ả ngo i ạ vi o Nhóm thu c ố tác đ n ộ g hỗn h p ợ o Nhóm thu c ố chẹn alpha giao c m ả o Nhóm thu c ố giãn m c ạ h tr c ự ti p ế Câu 2: Suy tim 1. Nguyên nhân o Suy tim trái - Tăng huy t ế áp đ n ộ g m c ạ h: c n ả trở sự t n ố g máu c a ủ th t ấ trái làm tăng h u ậ gánh - Đ n ộ g mạch vành: nh i ồ máu c ơ tim, đ n ộ g m c ạ h vành mãn tính,… - M t ộ s ố b n ệ h van tim: h ở hay hẹp đ n ộ g m c ạ h ch , ủ h ở van hai lá - Các t n ổ th n
ươ g cơ tim: viêm cơ tom do thấp tim,nhi m ễ đ c ộ hay nhiễm khu n ẩ , các bệnh c ơ tim - Rối lo n ạ nh p ị tim - Do b n ệ h b m ẩ sinh: h p ẹ eo đ n ộ g m c ạ h ch , ủ còn n ố g đ n ộ g m c ạ h, ống nhĩ th t ấ chung,… o Suy tim ph i ả - Các b n ệ h ph i ổ mãn tĩnh: hen phế qu n ả , viêm ph ế qu n ả mãn, giãn phế nam, giãn ph ế qu n ả ,. - Nhồi máu ph i ổ gây ra b n ệ h c n ả h tâm ph ế c p ấ - Tăng áp l c ự đ n ộ g m c ạ h ph i ổ tiên phát - Gù v o ẹ c t ộ s n ố g, các d ịd n ạ g l n ồ g ng c ự khác - H p ẹ van 2 lá - B n
ệ h tim bẩm sinh: hẹp đ n ộ g m c ạ h ph i ổ , tam ch n ứ g Fallot - Viêm n i ộ tâm m c ạ - Suy tim trái lâu ngày o Suy tim toàn bộ - Th n ườ g g p ặ nh t ấ là các tr n ườ g h p ợ suy tim trái ti n ế tri n ể thành suy tim toàn bộ - Các b n ệ h tim c ơ giãn - Viêm tim toàn b ộ do thấp tim, viêm c ơ tim 2. Tri u ệ ch n ứ g lâm sàng o .Suy tim trái Tri u ệ ch n ứ g c ơ năng a. Khó th : ở là tri u ệ ch n ứ g hay g p ặ nh t ấ . Lúc đ u ầ ch ỉkhó thở khi g n ắ g s c ứ , về sau khó thở x y ả ra th n ườ g xuyên, b n ệ h nhân n m ằ cũng khó thở nên th n ườ g ph i ả ngồi d y ậ đ ể th . ở - C n ơ hen tim và phù phôi c p ấ :. Đây là m t ộ tình tr n ạ g c p ấ c u ứ n i ộ khoa. b. Các triệu ch n ứ g khác: - Ho: có thể x y ả ra vào ban đêm ho c ặ khi b n ệ h nhân g n ắ g s c ứ . Th n ườ g là ho khan nh n ư g cũng có khi h ọ ra đ m ờ l n ẫ ít máu. - Cảm giác đau ng c ự , n n ặ g ng c ự ho c ặ đánh tr n ố g ng c ự : tình tr n ạ g này cũng khá th n ườ g th y ấ trong suy tim - C m ả giác y u ế , chóng m t ặ , chân tay n n ặ g rã r i ờ do gi m ả cung l n ượ g tim - Đi ti u ể v ề đêm và ti u ể ít. - Các tri u ệ ch n ứ g th n ầ kinh th n ườ g g p ặ khi suy tim n n ặ g lên: chóng m t ặ , gi m ả trí nh , ớ đau đ u ầ , mất ng , ủ ác m n ộ g, hi m ế khi có o ả giác, m t ấ đ n ị h h n ướ g. . ] Tri u ệ ch n ứ g th c ự th ể a. Khám tim - Nhìn, s ờ th y ấ mỏm tim đ p ậ h i ơ l c ệ h sang trái. - Nghe tim: + Nhịp tim nhanh. + Có thể nghe th y ấ ti n ế g ng a ự phi. + Cũng th n ườ g nghe th y ấ một ti n ế g thối tâm thu nh ẹ ở m m ỏ , dấu hi u ệ c a ủ hở van hai lá c ơ năng vì bu n ồ g th t ấ trái giãn to. b. Khám phổi: Th n ườ g th y ấ ran m ẩ r i ả rác hai bên đáy ph i ổ .
c. Đo huyết áp: trong đa s ố các tr n ườ g h p ợ , huy t ế áp đ n ộ g m c ạ h t i ố đa th n ườ g gi m ả , huy t ế áp t i ố thi u ể l i ạ bình th n ườ g nên số huy t ế áp chênh l c ệ h th n ườ g nh ỏ đi o Suy tim ph i ả Tri u ệ ch n ứ g c ơ năng - Khó th : ở ít hoặc nhi u ề , nh n ư g khó th ở th n ườ g xuyên, ngày m t ộ n n ặ g d n ầ và không có các c n ơ k c ị h phát nh
ư trong suy tim trái. to và đau). - Ngoài ra, b n ệ h nhân hay có c m ả giác đau t c ứ vùng h ạ s n ườ ph i ả (do gan - Đái ít. - M t ệ m i ỏ , u ể oải, chóng m t ặ . . Tri u ệ ch n ứ g th c ự thể và th n ườ g g p ặ trong suy tim ph i ả : a. Các dấu hi u ệ ứ tr ệ tu n ầ hoàn ngo i ạ biên: là nh n ữ g d u ấ hi u ệ r t ấ n i ổ b t ậ - Gan to đ u ề , mặt nh n ẵ , bờ tù, đau m t ộ cách tự phát ho c ặ khi sờ vào gan thì đau. Lúc đ u ầ gan nh ỏ đi khi đ c ượ đi u ề trị và gan to l i ạ trong đ t ợ suy tim sau, nên còn g i ọ là gan "đàn xếp". V ề sau, do
ứ máu lâu ngày nên gan không th ể nhỏ l i ạ đ c ượ n a ữ và tr ở nên c n ứ g. -T n ỉ h m c ạ h cổ n i ổ to và d u ấ hi u ệ ph n ả h i ồ gan-tĩnh m c ạ h cổ d n ươ g tính. áp l c ự tính m c ạ h trung n ươ g và áp l c ự tĩnh m c ạ h ngo i ạ biên tăng cao. - Tim da và niêm m c
ạ : tím là do máu bi ứ trệ ở ngo i ạ biên, nên l n ượ g
Hemoglobin khử tăng lên trong máu. Tùy m c ứ đ ộ suy tim mà tím nhi u ề hay ít. N u
ế suy tim nhẹ thì chỉ thấy tím ft ở môi và đ u ầ chi. Còn n u ế suy tim n n ặ g thì có thể th y ấ tím rõ ở toàn thân. - Phù: phù mềm, lúc đ u ầ ch ỉkhu trú ở hai chi d i ướ , v ề sau n u ế suy tim n n ặ g thì có thể th y ấ phù toàn thân, th m
ậ chí có thể có thêm tràn d c ị h các màng (tràn dịch màng phối, c ổ ch n ướ g. .). màu. - B n ệ h nhân th n ườ g đái ít (kho n ả g 200 - 500ml/ngày). N c ướ ti u ể s m ắ b. Khám tim m c ạ h: - Sờ: có thể th y ấ dấu hi u ệ Hartzer (tâm th t ấ ph i ả đ p ậ ở vùng mũi e ứ ), d u ấ hi u ệ này th n ườ g g p ặ ở nh n ữ g bệnh nhân tâm ph ế m n ạ tính. Nghe: ngoài các tri u ệ ch n ứ g c a ủ b n
ệ h đã gây ra suy tim ph i ả ta còn có thể th y ấ : + Nhịp tim th n
ườ g nhanh, đôi khi có ti n ế g ng a ự phi ph i ả . + Cũng có khi nghe th y ấ ti n ế g th i ổ tâm thu nh ẹ ở trong m m ỏ ho c ặ ở vùng mũi c ứ do h
ở van ba lá cơ năng. Khi hít vào sâu, ti n ế g th i ổ này th n ườ g rõ h n ơ (d u ấ hi u ệ Rivero-Carvalho). Huy t ế áp đ n ộ g m c ạ h t i ố đa bình th n ườ g, nh n ư g huy t ế áp t i ố thi u ể th n ườ g tăng lên. 3. Suy tim toàn bộ - Th n ườ g là b n ệ h c n ả h c a ủ suy tim ph i ả ở m c ứ đ ộ n n ặ g. - B n ệ h nhân khó th ở th n
ườ g xuyên, phù toàn thân. - Tĩnh m c ạ h c ổ n i ổ to, áp l c ự tĩnh m c ạ h tăng r t ấ cao. - Gan to nhi u ề . . - Th n
ườ g có thêm tràn dịch màng phổi, màng tim hay c ổ ch n ướ g. - Huy t ế áp tối đa h , ạ huyết áp tối thi u ể tăng, làm cho huy t ế áp tr ở nên k t ẹ . Tri u ệ chu n ứ g c n ậ lâm sàng 4. Đ n ị h lượng peptide l i ợ ni u ệ trong máu (NPs) o Khi suy tim, tình tr n
ạ g căng các thành tim dân đ n ế tăng s n ả xu t ấ peptide l i ợ ni u ệ . o Đ n ị h l n ượ g peptide l i ợ ni u ệ hi n ệ nay đ c ượ xem như thăm dò đ u ầ t y ạ trong tiếp c n ậ chân đoán suy tim,. 5. Điện tâm đồ o Nhịp nhanh xoang. o Tri u ệ ch n ứ g trên DTĐ g i ợ ý nguyên nhân ( b i ạ tn h n ả h t (g ố ng 0), Bhu đ i ạ th t ấ trầu chứn t ho c ặ T p ế ch, rôi lo n ạ nh p ị , t u ề nhách trá) ho c ặ y u ế tổ kh i ở phát đ t ợ c p ấ m t ấ bù c a ủ suy t m ỉ : rung nhĩ, thi u ế máu c ơ tim. . o Tri u ệ ch n ứ g c a ủ suy tim ph i ả : tr c ụ ph i ả , tăng gánh th t ấ ph i ả . o Tri u ệ ch n ứ g suy tìm toàn b : ộ tăng gánh c ả hai bu n ồ g th t ấ . 6. Siêu âm tim o Đánh giá ch c ứ năng tâm tr n
ươ g thất trái và áp l c ự đổ đ y ầ bu n ồ g tim trái. o Đánh giá ch c ứ năng th t ấ ph i ả và áp l c ự đ n ộ g m c ạ h ph i ố . o
Chẩn đoán nguyên nhân suy tim: r i ố lo n ạ v n ậ đ n ộ g vùng (nh i ồ máu cơ tim), b n ệ h cơ tim giãn, b n ệ h cơ tim phì đ i ạ , b n ệ h lí van tim, lo n ạ s n ả thất ph i ả o Huy t ế kh i ố bu n ồ g tim trái. 7. Chấn đoán hình n ả h tim m c ạ h và các xét nghi m ệ c n ậ lâm sàng. o XQ tim ph i ổ o Ch p ụ ĐMV o Ch p ụ MRI o Ch p ụ scintigraphy o Ch p
ụ buồng tim đánh giá ch c ứ năng tâm thu trái o Thăm dò huy t ế đ n ộ g o Holter điện tâm đồ o Thăm dò kh ả năng g n ắ g s c ứ o S c ắ ký giấc ngủ o Xét nghiệm máu 3. Nguyên t c ắ đi u ề trị o Lo i ạ b ỏ các y u ế t ố thúc đẩy ST o
điều tr ịnguyên nhân gây ST o điều trị tri u ệ ch n ứ g: ki m ể soát tình tr n ạ g ST sung huy t ế ; gi m ả công cho tim: giảm tiền t i ả và h u ậ t i ả ; ki m ể soát tình tr n ạ g ứ mu i ố và n c ướ ; tăng s c ứ co bóp c ơ tim. o Có ch ế đ ộ nghỉ ng i ơ o Chế đ ộ ăn gi m ả mu i ố o H n ạ ch ế l n ượ g n c ướ và d c ị h dùng cho b n ệ h nhân o Thở oxy o Bỏ các ch t ấ kích thích o Gi m ả cân nặng với b n ệ h nhân béo phì o Tránh xa xúc c m ả m n ạ h o Tránh thu c ố giữ n c ướ o Ngừng thuốc gi m ả s c ứ co bóp c a ủ c ơ tim Câu 3: Nh i ồ máu c ơ tim?
1. Nguyên nhân: NMCT là do sự t c ắ nghẽn hoàn toàn m t ộ ho c ặ nhi u ề nhánh DMV để gây thi u ế máu cơ tim đ t ộ ng t ộ và ho i ạ tử vùng cơ tim đ c ượ t i ướ máu b i ở nhánh DMV đó 2. Triệu chứng o C n ơ đau th t ắ ng c ự đi n ể hình không n ổ đ n ị h o Biểu hiện khó th ở và vã m ồ hôi o Hồi h p ộ đánh tr n ố g ng c ự ,bu n ồ nôn, rối lo n ạ tiêu hoá, b t ấ th n ườ g m c ạ h o Bất thường huy t ế áp o M t ệ m i ỏ , lú l n ẫ , s t ố nhẹ o Tần s ố tim ch m ậ o Ti n ế g tim m , ờ có th ể nghe tiêngs ng a ự phi o Xu t ấ hi n ệ ti n ế g th i ổ mới ở tim o Ti n ế g c ọ màng tim o Huy t ế áp cthe tăng cao 3. Tri u ệ chứng c n ậ lâm sàng o Đi n ệ tâm đồ là m t ộ trong nh n ữ g thăm dò r t ấ có giá trị - Xu t ấ hi n ệ đo n
ạ ST chênh lên >= 1mm o0ử ít nh t ấ 2 trong số cá chuy n ể đ o ạ liên ti p
ế D2,D3,aVF, V1 -> V6,… trong c n ả h thi u ế maú c ơ tim - Xuất hi n ệ m i
ớ bloc nhanh trái hoàn toàn trong b n ệ h c n ả h thi u ế máu c ơ tim - Xuất hiên sóng m i ớ Q o Siêu âm tim o Thăm dò phóng x ạ t i ướ máu c ơ tim o Ch p ụ đ n ộ g m c ạ h vành Đi u ề trị Đi u ề trị ban đầu
Khẩn trương đánh giá tình tr n ạ g b n ệ h nhân và chuy n ể ngay đ n ế nh n ữ g c ơ sở có th ể điều trị tái t i ướ máu. Các bi n ệ pháp chung, ban đ u ầ cho m i ọ b n ệ h nhân là: B n ệ h nhân ph i ả đ c ượ b t ấ đ n ộ g t i ạ gi n ườ g; Thở oxy: v i ớ li u ề 2 - 4 lít/phút qua đ n
ườ g mũi vì9nhồi máu cơ tim cấp9th n ườ g kèm theo thi u ế oxy. M t ộ s ố tr n ườ g h p ợ suy hô h p ấ n n ặ g c n ầ phải đ t ặ nội khí qu n ả và cho th ở máy phù h p ợ ; Thuốc gi m
ả đau: Morphin sulphat là thu c ố đ c ượ l a ự ch n ọ hàng đ u ầ , li u ề
dùng từ 2 - 4 mg tiêm tĩnh m c ạ h, nh c ắ l i ạ sau 5 - 10 phút n u ế b n ệ h nhân vẫn đau. Chú ý nh p ị th ở c a ủ b n ệ h nhân và nh p ị tim; Nitroglycerin (0.4 mg) ng m ậ d i ướ l i ưỡ , có thể nh c ắ l i ạ sau m i ỗ 5 phút. Cần chú ý huy t ế áp: n u ế huy t ế áp t i
ố đa còn > 90 mmHg là t t ố . Ti p ế theo thiết l p ậ ngay đ n ườ g truy n ề tĩnh m c ạ h và truy n ề Nitroglycerin v i ớ t c ố đ ộ 10 mcg/phút, có th ể ch n ỉ h li u ề theo con s ố huy t ế áp c a ủ ng i ườ b n ệ h; nếu huy t ế áp t t
ụ thì không dùng Nitroglycerin, c n ầ áp d n ụ g ngay các bi n ệ pháp v n ậ m c ạ h. L u
ư ý là Nitroglycerin có thể gây nh p ị ch m ậ và không dùng khi có nh i ồ máu c ơ tim th t ấ ph i ả ; Thuốc chống ng n ư g k t ế ti u ể c u ầ : cho ngay Aspirin b n ằ g đ n ườ g u n ố g d n ạ g không b c ọ , v i ớ li u ề n p ạ từ 160 - 325 mg ho c ặ có thể cho b n ằ g đ n ườ g tiêm tĩnh m c ạ h 500mg, có thể b n ằ g d n ạ g gói b t ộ Aspegic. N u ế b n ệ h nhân có ti n ề sử loét d ạ dày tá tràng đang ti n ế tri n ể thì có th ể thay b n
ằ g Ticlopidine (Ticlid) 250 mg x 2 viên/ngày ho c ặ Clopidogrel (Plavix)
cho ngay 300 mg sau đó duy trì 75 mg/ngày; Thu c
ố chống đông: Heparin tiêm tĩnh m c ạ h li u ề 65 - 70 đ n ơ v / ị kg sau đó duy trì liều 15-18 đ n ơ v / ị kg/gi ; ờ Thuốc chẹn beta giao c m ả : Thu c
ố hay dùng là Metoprolol tiêm tĩnh m c ạ h 5mg, nh c ắ l i ạ m i ỗ 5 phút cho đ n ế t n ổ g li u ề là 15mg, ti p ế t c ụ cho u n ố g 25 - 50 mg. Các thu c ố khác có th
ể dùng là: Atenolol, Esmolol. Không dùng các thuốc này khi b n ệ h nhân có d u ấ hi u ệ : suy tim n n ặ g, nh p ị tim ch m ậ <60 l n ầ /phút, huy t
ế áp tâm thu <90 mmHg, bl c ố nhĩ th t ấ độ cao, b n ệ h ph i ổ t c ắ nghẽn, b n ệ h mạch ngo i ạ vi n n ặ g. 2.2 Điều tr ịtái t i ướ máu Can thi p ệ đ n ộ g m c ạ h vành trong giai đo n ạ c p ấ c u ứ (nong, đ t ặ Stent): Đi u ề trị nhồi máu c ơ tim g p ấ b n ằ g can thi p ệ đ n ộ g m c ạ h vành Chỉ định trong tr n ườ g h p ợ : Can thi p ệ động m c ạ h vành c p ấ nên chỉ đ n ị h ở nh n ữ g b n ệ h nhân có
chống chỉ định của thu c ố tiêu huy t ế kh i ố ho c ặ có tình tr n ạ g huy t ế đ n ộ g không ổn định (s c ố tim) hoặc có9rối lo n ạ nh p ị tim; Can thi p ệ khi dùng thu c ố tiêu huy t ế kh i ố th t ấ b i ạ : t c ứ là sau khi dùng thuốc tiêu huy t ế kh i ố mà b n ệ h nhân v n ẫ còn đau ng c ự , lâm sàng không ổn, đo n ạ ST v n ẫ chênh lên trên đi n
ệ tâm đồ thì có chỉ đ n ị h can thi p ệ đ n ộ g m c ạ h vành. Khi can thiệp đ n ộ g m c ạ h vành c p ấ c n ầ dùng ph i ố h p ợ v i ớ các thu c ố : Aspirin li u ề 325mg/ngày: th i ờ gian dùng kéo dài, ph i ố h p ợ v i ớ
Ticlopidine (Ticlid) 250mg x 2 l n ầ /ngày trong n a ử tháng ho c ặ
Clopidogrel (Plavix) 75 mg/ngày; Các thu c ố c
ứ chế thụ thể GP IIb/IIIa (ReoPro, Aggrastat. .) là nh n ữ g thuốc chống ng n ư g k t ế ti u ể cầu triệt đ . ể Khi dùng cùng v i ớ can thi p ệ Đ n ộ g mạch vành c p ấ làm gi m ả đáng kể tỷ l ệ tai bi n ế do can thi p ệ và tỷ l ệ t c ắ m c ạ h sau can thi p ệ ; Heparin là c n ầ thi t ế trong khi can thi p ệ . N u ế can thi p ệ k t ế quả thành công có thể xét d n ừ g Heparin sau can thi p ệ . Mổ làm c u ầ n i ố ch ủ - vành c p ấ c u ứ : Chỉ định trong tr n ườ g h p ợ : Khi b n ệ h nhân đau ng c
ự tái phát sau dùng tiêu huy t ế kh i ố ho c ặ đ n ộ g mạch vành không thích h p ợ cho can thiệp (t n ổ th n ươ g nhi u ề thân, t n ổ th n ươ g thân chung, t n ổ th n ươ g ph c ứ t p ạ . .), ho c ặ can thi p ệ th t ấ b i ạ , b n ệ h nhân có nh n ữ g bi n ế ch n ứ g cơ h c ọ . . Câu 4: B n ệ h phổi t c ắ nghẽn mãn tính 1. Nguyên nhân Hút thu c ố - Là y u ế tố nguy cơ quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ b n ệ h ph i ổ t c ắ nghẽn m n ạ tính. Kho n ả g 15 - 20% s ố nh n ữ g ng i ườ hút thuốc có tri u ệ ch n ứ g lâm sàng c a ủ b n ệ h ph i ố t c ắ nghẽn m n ạ tính và có kho n ả g 80- 90% các b n ệ h nhân b n ệ h ph i ổ t c ắ ngh n ề mạn tính có hút thu c
ố . Trẻ em trong gia đình có ng i ườ hút thu c ố b ịcác b n ệ h đ n ườ g hô h p ấ v i ớ tỷ l ệ cao h n ơ tr
ẻ em trong gia đình không có ng i ườ hút thuốc. 3.2. Các y u ế t ố khác - Y u ế t ố môi tr n ườ g + Ô nhi m ễ môi tr n ườ g: ti p ế xúc nhi u ề v i ớ b i ụ và hóa ch t ấ ngh ề nghi p ệ (h i ơ ,
chất kích thích, khói), ô nhiễm không khí trong và ngoài nhà (khói b p ế do đun củi, r m ơ , than. .). + Nhi m ễ trùng đ n ườ g hô hấp: nhi m ễ trùng đ n ườ g hô h p ấ ở tr ẻ em d i ướ 8 tuôi gây t n ố th n ươ g l p ớ tế bào bi u ể mô đ n ườ g hô h p
ấ và các tế bào lông chuy n ể , làm gi m ả khả năng ch n ố g đỡ của ph i ố . Nhiêm virus, đ c ặ bi t ệ virus h p ợ bào hô hấp có nguy c ơ làm tăng tính ph n ả n ứ g ph ế qu n ả , làm cho b n ệ h phát tri n ể . - Y u ế tố cá th ể + Tăng tính ph n ả n ứ g c a ủ phế qu n ả : là y u ế tố nguy c ơ phát tri n ể b n ệ h ph i ổ m n ạ tính t c ắ nghẽn. Tăng tính ph n ả ứng phế qu n ả g p ặ v i ớ tỷ lệ 8- 14% ở ng i ườ bình th n ườ g.
+ Thiếu al- antitrypsin: là y u ế t ố đi truy n ề đ c ượ xác đ n ị h ch c ắ ch n ắ gây b n ệ h ph i ổ tắc nghẽn m n ạ tính. + Tu i ổ : tỷ l ệ mắc b n ệ h ph i ổ t c ắ nghẽn m n ạ tính cao h n ơ ở ng i ườ già 2. Tri u ệ ch n ứ g Lâm sàng - B n ệ h nhân có tu i ổ th n ưở g trên 40 có ti n ề sử hút thu c ố , có ti p ế xúc v i ớ khói, b i ụ ô nhi m ễ . . - B n ệ h nhân th n
ườ g đến khám vì ho, kh c ạ đ m ờ , khó th . ở + Ho nhi u ề về bu i ổ sáng, ho c n ơ ho c ặ ho thúng th n ắ g, có kèm kh c ạ đ m ờ ho c ặ không. + Đ m ờ nh y ầ , trong, trừ đ t ợ c p ấ có b i ộ nhi m ễ thì màu tr n ắ g đ c ụ , xanh ho c ặ vàng. + Khó thở khi g n ắ g s c ứ , xu t ấ hi n ệ từ t , ừ tăng d n ầ , giai đo n ạ mu n ộ có khó thở liên t c ụ . - Khám lâm sàng: + Kiểu th : ở thở mím môi nh t ấ là khi g n ắ g s c ứ . + Có s ử d n ụ g các c ơ hô h p ấ ph : ụ c ơ liên s n ườ , co k o ẻ hõm c ứ , h ố th n ượ g đòn. + Có s ử d n ụ g cơ b n ụ g khi th ở ra? Th ở ngh c ị h th n ườ g. + Đ n ườ g kính tr c ướ sau c a ủ l n ồ g ng c ự tăng lên (l n ồ g ng c ự hình thùng).
+ Dấu hiệu Campbell: khí qu n ả đi xu n ố g ở thì hít vào. + D u ấ hiệu Hoover: gi m ả đ n ườ g kính ph n ầ d i ướ l n ồ g ng c ự khi hít vào. + Gõ vang ở b n ệ h nhân có giãn ph ế nang. + Nghe: ti n ế g tim mờ nh , ỏ rì rào phế nang gi m ả , có thể th y ấ có ran rít, ran ngáy, ran m ẩ và ran n . ổ - Dấu hiệu tăng áp l c ự đ n ộ g mạch ph i ố : + M t ắ l i ồ như m t ắ c ế h do tăng m c ạ h máu màng ti p ế h p ợ . + Nhịp tim nhanh, có th ể có lo n ạ nh p ị hoàn toàn. + T2 đanh m n ạ h, ti n ế g click t n ố g máu, rung tâm thu ở ổ van đ n ộ g m c ạ h ph i ố , ng a ự phi ph i ả ti n ề tâm thu. + D u ấ hiệu Carvallo: th i ổ tâm thu ở d c ọ theo b ờ trái x n ươ g c ứ tăng lên ở thì hít vào. + Tĩnh m c ạ h cổ nổi, đ p ậ theo nh p ị tim, tăng khi làm vi c ệ , g n ắ g s c ứ . Đau hạ sườn ph i ả lan ra sau l n ư g. Ph n ả h i ồ gan tĩnh m c ạ h c ổ d n ươ g tính. + Phù chân và c ổ tr n ướ g 3.Đi u ề trị o Tránh lạnh, b i ụ , khói,. o Cai nghiện thu c ố lá thu c ố lào, o V ệ sinh mũi h n ọ g th n ườ g xuyên. Đi u ề tr ịd ự phòng các ổ nhi m ễ trùng tai mũi h n ọ g răng o Tiêm vaccin phòng cúm o C i ả thi n ệ tình tr n ạ g dinh d n ưỡ g o Gi ữ n i ơ ở v ệ sinh thoáng mát, s c ạ h sẽ không dùng th m ả o Khám l i ạ 4 tuần sau khi xu t ấ viện vì đ t ợ c p ấ và sau đó khám đ n ị h kỳ. o Đo ch c ứ năng hô h p ấ phân lo i ạ l i ạ m c ứ đ ộ n n ặ g ít nh t ấ 1 năm 1 l n ầ . o
Phát hiện các bệnh phối h p ợ . o Đánh giá khả năng ho t ạ đ n ộ g, h p ợ tác v i ớ th y ầ thu c ố và thích nghi v i ớ ngo i ạ c n ả h. o Đánh giá sự hi u ể bi t ế và tuân thủ ph n ươ g pháp đi u ề tr ,ị kỹ thu t ậ phun hít, s
ử dụng các thuốc giãn ph ế qu n ả , corticoid 4. Phòng b n ệ h: o Lo i ạ bỏ y u
ế tố kích thích: không hút thu c ố , tránh khói b i ụ n i ơ làm vi c ệ , trong nhà, môi tr n ườ g ô nhi m ễ o Gi ữ nhìn sk o
Tiêm vaccin phòng cúm, phòng ph ế c u ầ Câu 5: Viêm ph ế qu n ả c p ấ ? Viêm phế quản c p ấ do virus b t ắ đ u ầ đi n ể hình b n ằ g viêm long đ n ườ g hô h p ấ trên v i ớ các biểu hi n ệ h t ắ h i
ơ , sổ mũi và/hoặc viêm mũi h n ọ g. T n ổ th n ươ g viêm lan xu n ố g đ n ườ g hồ h p ấ d i ướ bi u ể hi n ệ tr c ướ tiên b n ằ g ho khan, ho t n ừ g cơn, ho ông n ổ g. B n
ệ h toàn phát gồm 2 giai đo n ạ : Giai đo n ạ khô o B n ệ h nhân th n ườ g có c m ả giác rát b n ỏ g sau x n ươ g c ứ (liên quan đên viêm khí phế qu n ả ), c m
ả giác này tăng lên khi ho, đau ng c ự ngu n ồ g c ộ do c ơ vì ho liên t c
ụ . Ho khan, có khi ho ông n ổ g, ho t n ừ g c n ơ , khàn ti n ế g. o Tri u ệ ch n
ứ g toàn thân: thường s t ố m c ứ trung bình, kho n ả g 38°C. Nh c ứ đầu, mệt m i ỏ , đau mình mẩy, bi n ế g ăn. Khám ph i ổ lúc đ u ầ bình th n ườ g, sau có thể th y ấ r i
ả rác có ran rít và ran ngáy. Giai đo n ạ này kéo dài 3-4 ngày thì chuy n ể sang giai đo n ạ t ướ . Giai đo n ạ t ướ o C m ả giác đau rát b n ỏ g sau xương c ứ giảm dần rồi h t ế h n ắ , khó th ở nh , ẹ ho kh c ạ đ m ờ nhầy ho c ặ đ m ờ vàng-m . ủ Nghe ph i ổ có th ể có ran ngáy và ran m
ẩ , gõ không thấy vùng đục. Giai đo n
ạ này kéo dài 4-5 ngày và kho n ả g 10 ngày thì kh i ỏ h n ẳ . Ở m t ộ số tr n ườ g h p ợ ho khan kéo dài nhiều tu n ầ l ễ (tăng tính ph n ả n ứ g ph ế qu n ả sau nhi m ễ trùng). o Đôi khi b n ệ h b t ắ đ u ầ một cách r m ầ r : ộ s t ố cao, ho nhi u ề , có thể ho ra máu,. Nếu ở ng o ừ i l n ớ tuổi nghi n ệ thu c ố lá có ho ra máu c n ầ chú ý tìm ung thư phế qu n ả b n ằ g cách soi phế qu n ả kể cả trong tr n ườ g h p ợ X- quang không có bi u ể hi n ệ gì rõ rệt. o Dấu hi u
ệ X-quang trong viêm phế qu n ả c p ấ th n ườ g không có gì đ c ặ bi t ệ , có th ể th y ấ thành ph ế qu n ả dày. o Xét nghiệm: công th c ứ b c ạ h c u ầ và máu l n ắ g tăng v a ừ ph i ả . C y ấ đ m ờ thấy nhi u ề lo i ạ vi khu n ẩ nh n
ư g ít có giá trị để ch n ẩ đoán và thông th n ườ g không có ch ỉđ n ị h làm xét nghi m ệ này Câu 6 : Hen ph ế qu n 1. Tri u ệ chứng c ơ năng: - H t ắ hơi sổ mũi, ng a ứ m t ắ ho c ặ đỏ m t ắ ,ho khan vài ti n ế g, có khi bu n ồ ngủ - C n ơ khó thở: khó th ở ch m ậ , khó th ở ra, có ti n ế g cò cư - C n ơ khó th ở gi m ả dần và k t ế thúc là một tr n ậ ho và kh c ạ đ m ờ - C n ơ hen th n
ườ g xảy ra về đêm ho c ặ khi thay đ i ổ th i ờ ti t ế 2. Khám thực th : Trong c n ơ hen khám phổi th y ấ : - Gõ l n ồ g ngực: vang.
- Nghe: ri nào phả nang gi m ả , th y ấ ti n
ế g rab rít và ran ngây kh p ấ 2k ph i ố . Sau c n ơ hen khám th n ườ g không th y ấ gì đ c ặ bi t ệ . - Tim m c ạ h: nh p ị tìm th n ườ g nhanh, nh p ị xoang, có khi ngo i ạ tâm th huy t ế áp tăng. X-quang ph i Trong c n ơ hen: th n ườ g thấy l n ồ g ng c
ự và cơ hoành ít đi đ n ộ g, x n ươ g s n ượ n m
ằ ngang, các khoang liên s n ườ giãn r n ộ g, 2 phế tr n ưở g qua sang, r n ố phổ d m ậ . Ng n
ậ c, cá khô nh liên sườ u hi u ệ l m
ắ sàng nghi ngờ để ph t ẩ hi n ệ c t ấ biến ch n
ứ g như tràn khí màng ph i ổ , tràn khí trung th t ấ ho c ặ t n ổ th n ươ g viên ph i ổ là căn nguyên làm b n ệ h c n ả h c n ơ hen n n ặ g lên. Đo ch c ứ năng hô h p - R i ố loạn thông khí t c ắ nghẽn ph c ụ h i ồ hoàn toàn v i ớ thu c ố giãn ph ế qu n ả :
chỉ số Gaensler ≥ 70% sau phun hít ho c
ặ khí dung 400ug salbutamol. - Sự bi n ế đ i ổ l u ư thông khí đo b n ằ g l u ư l n ượ g đ n ỉ h k
ế (LLĐ): LLĐ tăng › 15%, 30 phút sau khi hít thu c ố c n ườ g ß2 tác d n ụ g ngăn. LLĐ bi n ế thiên h n ơ 20% gi a ữ l n ầ đo bu i ố sáng và chi u ề cách nhau 12 gi ờ ở ng i ườ b n ệ h dùng thu c ố giãn phế qu n ả (ho c ặ h n ơ 10% khi không dùng thu c ố giãn phế qu n ả ), ho c ặ LLĐ gi m ả h n ơ 15% sau 6 phút đi b ộ ho c ặ g n ắ g s c ứ .
- Ở các trường h p ợ ch c
ứ năng thông khí bình th n ườ g, có thể ti n ế hành 4 nghiệm pháp co th t ắ phế qu n ả b n
ằ g methacholin đế tìm sự tăng tính kích thích c a ủ phế qu n ả . Tuy nhiên r t ấ nguy hi m ế , chỉ ti n ế hành khi th c ự sự c n ầ thiết t i ạ các c ơ s ở y tế có trang b ịđ y ầ đ ủ d n ụ g c ụ c p ấ c u ứ . L u ư lượng đ n ỉ h k ế - L u ư l n ượ g đ n ỉ h th ở ra (LLĐ) là l u ư l n ượ g nhanh nh t ấ c a ủ khí l u ư thông trong đ n ườ g hô hấp khi th ở ra gắng s c ứ . - R i
ố loạn tắc nghẽn có thể h i ồ ph c ụ và sự bi n ế đ i ổ l u ư thông khí đ ọ b n ằ g l u ư l n ượ g đ n ỉ h kế (LLĐ), biểu hi n ệ b n ằ g m t ộ trong các tr n ườ g h p ợ sau: + LLĐ tăng h n
ơ 15%, sau 15-20 phút cho hít thu c ố c n ườ g B2 tác d n ụ g ng n ắ , ho c ặ + LLĐ thay đ i ổ h n ơ 20% gi a ữ l n ầ đo bu i ổ sáng và chi u ề cách nhau 12 giờ ở ng i ườ b n ệ h dùng thu c ố giãn phế qu n ả (ho c ặ h n ơ 10% khi không dùng thu c ố giãn ph ế qu n ả ), ho c ặ + LLĐ gi m ả h n ơ 15% sau 6 phút đi b ộ ho c ặ g n ắ g s c ứ . Khí máu Th n ườ g làm trong c n ơ hen n n ặ g giúp ch n ấ đoán m c ứ đ ộ suy hô h p ấ . - PaO, gi m ả < 60mmHg, Sa02 gi m ả trong c n ơ hen n n ặ g. - PaCO, bình th n ườ g ho c ặ tăng trong c n ơ hen n n
ặ g, có khi tăng trên 50mmHg. - Suy hộ h p ấ m n
ạ : PaO2 ≤ 60 mmHg, PaCO,> 40 mmHg, pH máu bình th n ườ g. - Suy hô h p ấ c p
ấ : PaO, < 55 mmHg; PaCO, tăng nhi u
ề , có thể > 50 mmHg, pH máu gi m ả khi có toan hô h p ấ . Xét nghi m ệ đ m - Soi đ m
ờ : tinh thể Charcot-Leyden, b c ạ h c u ầ ái toan, b c ạ h c u ầ đa nhân trung tính, đ i ạ th c ự bào. -. C y ấ đ m ờ : nên đ c ượ ti n ế hành m i ỗ khi có đ t ợ bùng phát do nhi m ễ khu n ẩ để xác đ n ị h vi khuẩn gây b n ệ h, k t ế h p ợ v i
ớ làm kháng sinh đồ từ đó l a ự ch n ọ kháng sinh phù h p ợ . Điện tim Trong c n ơ hen thấy nh p
ị nhanh xoang, có thể th y ấ hình n ả h tăng gánh th t ấ ph i ả khi có suy thất phải.
Câu 7: Viêm phổi: trình bày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, cận lân sàng, điều trị
1. NGUYÊN NHÂN: Căn nguyên gây viêm phối đầu tiên được phát hiện là phế cầu
khuẩn dịch của Gram dương được Talamon phân lập từ 1883.
Hiện nay, viêm phối do rất nhiều căn nguyên gây ra. Các căn nguyên chính gây
viêm phổi bao gồm: Streptococcus pneumoniae (phế cầu), Haemophylus influenzae,
Klebsiella pneumoniae, Legionella pneumophila, Mycoplasma pneumoniae,
Chlamydia preumoniae và virus cúm. 2. TRIỆU CHỨNG:
Triệu chứng của viêm phổi thùy: Triệu chứng toàn thể:
+ Bệnh xảy ra đột ngột thường ở người trẻ tuổi, bắt đầu với một cơn rét run kéo dài
khoảng 30 phút, rồi nhiệt độ tăng lên 30 - 40°C, mạch nhanh, mặt đỏ, sau vài giờ thì
khó thở, toát mỗ hôi, môi tím, có mụn herpes ở mép, môi.
+ Ở người già, người nghiện rượu có thể có lú lẫn, ở trẻ con có co giật. Ở người già
triệu chứng thường không rầm rộ.
+ Đau ngực: luôn có, đôi khi đau ngực là triệu chứng nổi bật, đau bên tổn thương.
+ Ho khan lúc đầu, về sau ho có đờm đặc, màu gỉ sắt. Có khi nôn mửa, chướng bụng, đau bụng. Triệu chứng thực thể:
Trong những giờ đầu, nếu nghe phổi chỉ thấy rì rào phế nang giảm bên tổn thương,
sờ và gõ bình thường, có thể nghe thấy tiếng cọ màng phổi và ran nổ cuối thì hít vào.
Thời kỳ toàn phát: có hội chứng đông đặc + Gõ đục. + Rung thanh tăng. + Rì rào phế nang mất. + Có tiếng thối ống.
+ Dấu hiệu X-quang: thấy một đám mờ của một thùy hay một phân thùy, có hình
tam giác đáy quay ra ngoài, đỉnh quay vào trong. Xét nghiệm:
-Công thức máu: bạch cầu tăng 15 - 25 giga/lít, 80-90% là bạch cầu đa nhân trung tính.
-Cấy máu có thể thấy vi khuẩn gây bệnh.
-Nước tiểu có albumin, có khi có urobilinogen. * Tiến triển
- Sốt duy trì trong tuần đầu, nhiệt độ 38-40°C, khạc đờm mủ đặc.
- Có khi vàng da, vàng mắt nhẹ. Sau một tuần lễ thấy các triệu chứng cơ nhng cảng
lên, nhưng nhay đấc cáó thị bốt h khối ở hểm phố ci ấy vắn , hệnh chững đồng đặc,
hình ảnh X-quang tồn tại trong vài tuần. Nhưng có trường hợp bệnh nhân bị sốc:
khó thở, tím môi, mạch nhanh, huyết áp hạ, có khi tử vong do truy tim mạch, phù
phổi và viêm màng ngoài tim có mủ.
Triệu chứng phế quản phế viêm
Trong nhiều năm trở lại đây người ta thấy viêm phổi thùy do phế cầu cổ điển giảm
đi rất nhiều, trái lại xuất hiện nhiều phế quản phế viêm.
Viêm phổi thùy khởi phát đột ngột ở người khỏe mạnh, phế quản phế viêm
thứ phát trên những bệnh nhân bị các bệnh:
+ Bệnh truyền nhiễm: cúm, sởi, ho gà, sốt, xuất huyết.
+ Bệnh nung mủ mạn tính: nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm tai, viêm tuỷ xương, viêm xoang có mủ.
+ Bệnh toàn thể: gầy mòn, già yếu. + Ứ đọng phổi: suy tim. Triệu chứng:
+ Từ từ, sốt nhẹ, 37°5 - 38°C.
+ Đau ngực không rõ rệt.
+ Ho và khạc đờm đặc có mủ.
+ Thời kỳ toàn phát: khó thở nhiều, cánh mũi phập phồng, tím môi.
+ Khám phổi: có vùng đục, rung thanh tăng, nghe có ran nổ, rân ẩm cả hai bên phổi.
X-quang: có nhiều nốt mờ rải rác hai bên nhất là ở vùng đáy
Tiến triển: bệnh thường nặng, nhất là ở trẻ sợ sinh, và những người già yếu. 3. ĐIỀU TRỊ:
- Chế độ ăn uống nghỉ ngơi: thức ăn lỏng, dễ tiêu; uống nhiều nước hoa quả. - Thở oxy.
- Cân bằng nước- điện giải: đặc biệt khi có sốt cao, hoặc khi bệnh nhân nặng, đe
dọa tình trạng sốc nhiễm khuẩn.
- Kháng sinh: dùng kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ.
* Viêm phổi nhẹ, nặng vừa
+ Penicillin G phối hợp nhóm macrolid (erythromyein 1 g x 2 lần/ngày
hoặc clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày)
+ Amoxicilin 30 - 50 mg/kg/ngày phối hợp nhóm macrolid (erythromycin
1g x 2 lần/ngày hoặc clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày).
+ Có thể dùng B - lactam/ức chế men B - lactamase (amoxicilin - clavulanat) phối hợp nhóm macrolid.
+ Có thể dùng cephalosporin hệ 2 hoặc 3 (cefuroxim 1,5 g x 3 lần/ngày hoặc
cefotaxim 1g x 3 lần/ngày) phối hợp nhóm macrolid. * Viêm phổi nặng:
+ Liệu pháp ưu tiên: cephalosporin thể hệ 3 (cefotaxim 1 g x 3 lân/ngày hoặc
ceftriaxon 2g/ngày hoặc ceftazidim 1 g x 3 lần/ngày) hoặc p-lactam/ức chế men
ß-lactamase 1 g x 3 lần/ngày kết hợp với macrolid hoặc aminoglycosid.
+ Liệu pháp thay thế: cephalosporin thế hệ 3 phối hợp fluoroquinolon (levofloxacin
0,75g/ngày hoặc moxifloxacin 0,5g/ngày).
+ Xem xét thay đổi kháng sinh tuy theo diễn biến lâm sàng và kháng sinh đồ nếu có.
- Điều trị triệu chứng: chống đau ngực bằng paracetamol, thuốc giảm đau chống
viêm nonsteroid, codein, nêu đau quá thì cho morphin 0,01g tiêm dưới da.
- Xét thở máy nếu PaO2< 60mmHg, mặc dù đã thở oxy 100%.
- Nếu có truy tim mạch: cần đặt catheter tĩnh mạch trung tâm, truyền dịch (NaCl,
glucose đẳng trương) duy trì áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) từ 5-9 cm H2O. Nếu
huyết áp vẫn thấp < 90mmHg, cần dùng các thuốc vận mạch (dopamin, dobutamin, noradrenalin, adrenalin).
Câu 8: Loét dạ dày- tá tràng: Trình bày triệu chứng lâm sàng và kể tên biến chứng? 1. TRIỆU CHỨNG: Lâm sàng
Đau bụng chủ yếu ở vùng thượng vị là triệu chứng sần như là hằng dịnh của bệnh
này. Đau có thể từ mức độ khó chịu, âm ỉ đến dữ dội. Tùy thuộc vào vị trí ổ loét,
tính chất đau có ít nhiều khác biệt:
+ Loét hành tá tràng thường xuất hiện lúc đói hoặc sau bữa ăn 2 - 3 giờ, đau trội lên
về đêm, ăn vào hoặc sử dụng các thuốc trung hòa acid thì đỡ đau nhanh.
+ Loét dạ dày: tùy vị trí ổ loét mà vị trí và hướng lan của tính chất đau có thể khác
nhau. Thường đau sau ăn trong khoảng vài chục phút đến vài giờ. Đáp ứng với bữa
ăn và thuốc trung hòa acid cũng kém hơn so với loét hành tá tràng.
Đau âm ỉ, kéo dài hoặc thành cơn nhưng có tính chu kỳ và thành từng đợt. Vì vậy,
khai thác về tiền sử của các đợt đau trước đó rất có giá trị đối với chẩn đoán.
- Có thể có các triệu chứng: buồn nôn, nôn, chán ăn, cảm giác nóng rát, • đầy bụng, sụt cân, ợ chua. - Khám b n ụ g: th n ườ g không thấy gì đ c ặ bi t ệ , đôi khi có th ể th y ấ b n ụ g trướng hoặc co cứng nhẹ. Cận lâm sàng
- Chụp dạ dày tá tràng có Barite, có thể thấy:
+ Hình ảnh ổ loét: là ổ đọng thuốc hình tròn, hình oval...
+ Sự thay đổi hình dạng vùng quanh ổ loét: biến dạ
+ Sự thay đổi hình dạng vùng quanh ổ loét: biến dạng các nếp niêm mạc ở thân và
phình vị dạ dày, biến đổi về hình ảnh tiền môn vị hoặc tá tràng.
+ Góp phần phân biệt ổ loét lành tính và ổ loét ung thư.
Nội soi dạ dày tá tràng: được coi là phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán xác
định loét. Ngoài ra, nội soi còn cung cấp các thông tin: vị trí, số lượng, kích thước,
tính chất ổ loét: cấp hay mạn tính, nông - sâu, bờ đều hoặc không đều, đáy sạch hay
có chất hoại tử và các tổn thương kèm theo như viêm, trợt.
- Chụp cắt lớp vi tinh: ít dùng do giá thành đắt, thường được chỉ định khi nghi ngờ
có biến chứng: loét dò vào ổ bụng, nghi ung thư.
- Test xác định H.P: có nhiều phương pháp:
+ Ure test hoặc nuôi cấy được làm từ mảnh sinh thiết.
+ Tìm kháng thể kháng H.P trong máu. + Test thở C13,C14
+ Tìm kháng nguyên của H.P trong phân.
- Thăm dò acid dịch vị của dạ dày:
+ Hút dịch vị lúc đói: để đánh giá bài tiết, HC1 và pepsin.
+ Dùng các nghiệm pháp kích thích như: nghiệm pháp histamin hoặc insulin.
→ Các kỹ thuật này hiện ít dùng trong lâm sàng. 2. BIẾN CHỨNG:
- Xuất huyết tiêu hóa trên: là biến chứng thường gặp nhất.
- Thủng hoặc dò ổ loét: gây viêm phúc mạc toàn bộ hoặc cục bộ.
- Ung thư hóa: hay gặp ở các ổ loét bờ cong nhỏ, môn vị hoặc tiền môn vị.
- Hẹp môn vị: thường gặp với các ổ loét hành tá tràng.
Câu 9: Xơ gan: trình ngày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng? 1. NGUYÊN NHÂN: - Viêm gan virus B, C và D. - Rượu
→ Đây là những nguyên nhân chính chiếm trên 90% các trường hợp xơ gan. - Các nguyên nhân khác: + Nhiễm khuẩn:
* Sán máng (Schistosomiasis). * Giang mai.
* HIV gây viêm đường mật xơ hóa.
+ Các bệnh chuyển hóa, bệnh di truyền:
- • Viêm gan do thoái hóa mô không do rượu. * Bệnh Wilson. * Haemochromatosis.
* Thiếu hụt alpha 1 - antitripsin.
* Bệnh gan ứ đọng glycogen.
* Bệnh gan xơ hóa dạng nang.
* Tăng tyrosin, tăng glactose máu. * Không dung nạp Fructose. * Tăng abetalipoprotein máu. * Mucopolysaccharidosis. * Porphirin niệu.
+ Do bệnh đường mật: tắc mật trong và ngoài gan. + Do bệnh tự miễn: * Viêm gan tự miễn * Xơ gan mật tiên phát
* Viêm đường mật xơ hóa tiên phát. + Bệnh mạch máu: * Hội chứng Budd - Chiari * Suy tim.
+ Do thuốc và nhiễm độc: * Isoniazia * Halouracil * Methotrexat * Diclofelac * Aflatoxin. + Các nguyên nhân khác: * Suy dinh dưỡng * Sarcoidosis * Thiếu máu 2. LÂM SÀNG:
Bệnh cảnh lâm sàng của xơ gan khá đa dạng, phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh,
giai đoạn bệnh, tiên triên, diễn biến và biến chứng của bệnh. Về lâm sàng, căn cứ
vào việc có cố trướng, người ta chia làm 2 thể:
* Xơ gan còn bù: triệu chứng lâm sàng không nhiều do người bệnh thường vẫn làm việc được.
- Các triệu chứng cơ năng:
+ Mệt mỏi, giảm cân, chán ăn, đau hạ sườn phải.
+ Có thể có các đợt chảy máu mũi hay các đám bầm tím dưới da.
+ Khả năng làm việc cũng như hoạt động tình dục kém. - Thực thể:
+ Có thể có vàng da hoặc sạm da. + Giãn mao mạch dưới - Thực thể:
+ Có thể có vàng da hoặc sạm da.
+ Giãn mao mạch dưới da - thường thấy ở cổ, mặt, lưng, ngực dưới dạng tĩnh mạch chân chim hoặc sao mạch.
+ Gan có thể to, mật độ chắc hoặc cứng, bờ sắc, lách mấp mé bờ sườn. * Xơ gan mất bù
• Hội chứng suy tế bào gan: - Cơ năng:
+ Sức khỏe sa sút, ăn kém. + Xuất huyết dưới da.
+ Chảy máu mũi, chảy máu chân răng. + Có thể có sốt.
+ Vàng da từ nhẹ đến nặng.
+ Phù 2 chi: phù mềm, ấn lõm.
+ Cổ trướng có thể có từ mức độ vừa đến rất to.
+ Gan nếu sờ thấy - mật độ cứng.
• Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:+ Lách to: với các mức độ khác nhau - phần
lớn giới hạn ở độ I và độ II.+ Tuần hoàn bàng hệ cửa chủ.+ Giãn tĩnh mạch thực
quản với các mức độ khác nhau (thường phát hiện qua nội soi hoặc khi bệnh nhân bị
nôn nhiều máu).+ Có thể có các rối loạn về thần kinh và tâm thần: run tay, chậm chạp, mất ngủ. 3. CẬN LÂM SÀNG:
- ALT và AST: có thể bình thường hoặc cao vừa phải.
- GGT: thường cao trong xơ gan, nhất là những trường hợp nghiện rượu hoặc vàng da.
- Albumin thấp, gamaglubulin tăng, IgG, IgM tăng.
- Tỷ lệ prothrombin giảm.
- Công thức máu: thường có thiếu máu nhược sắc, tiểu cầu giảm. - Siêu âm:
+ Nhu mô không đồng nhất, gan sáng hơn bình thường, phân thùy duổi to, bờ mấp mô không đều.
+ Tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch lách, tĩnh mạch mạc treo tràng trên bị giãn.
+ Lách tăng kích thước, có thể có cổ trướng. Tràn dịch màng phổi.
- Chụp cắt lớp vi tính: vừa có giá trị chẩn đoán vừa giúp phát hiện ung thư gan.
- Cộng hưởng từ: đôi khi cũng được sử dụng, nhất là để phân biệt các khối tăng sinh với ung thư gan sớm.
- Đo độ đàn hồi gan (Elastography): để đánh giá mức độ xơ hóa của gan.
Xơ gan tương ứng với F4. Kỹ thuật này chỉ sử dụng trong các trường hợp còn nghi ngờ có xơ gan hay không.
- Sinh thiết gan: thường được dùng với các trường hợp xơ gan giai đoạn sớm để
chẩn đoán xác định hoặc để phân biệt các khối tăng sinh trong xơ gan với ung thư gan.
- Soi ổ bụng: hiện ít dùng. Câu 10: B n ệ h th n ậ m n ạ : Trình bày tri u ệ ch n ứ g lâm sàng, c n ậ lâm sàng và đi u ề tr ? 1. Tri u ệ ch n ứ g lâm sàng - D ễ bị m t ệ mỏi, suy nh c ượ toàn thân, m t ấ ng , ủ gi m ả trí nh , ớ có th ể b ịs t ụ cân ( ch n ứ g hao mòn ) ho c ặ tăng cân do gi ữ mu i ố n c ướ và phù. - Rối lo n ạ tiêu hóa: chán ăn bu n ồ nôn, nôn m a ử , ch n ứ g khó tiêu, mi n ệ g có vị kim lo i ạ , tiêu ch y ả , n c ấ c t ụ . - Thay đ i
ổ tâm lý và tâm thần: khó t p ậ trung - Tri u ệ ch n ứ g th n ầ kinh trung n ươ g và b n ệ h lý th n ầ kinh ngo i ạ vi - Tri u ệ chứng da: ng a ứ toàn thân, s m ạ da, r i ố lo n ạ s c ắ tố da, da xanh do thiếu máu, dễ b m ầ tím, loét da. - Quá t i ả th ể tích: phù ngo i ạ vi ho c
ặ phù toàn thân, phù ph i ổ … - Tim m c
ạ h: tăng huyết áp, suy tim, co màng ngoài tim do viêm màng ngoài tim, rối lo n ạ nhịp tim. - Hô hấp: khó th , ở th ở sâu do nhi m ễ toan - Bệnh lý x n ươ g kh p ớ : yếu c , ơ b n ệ h x n ươ g do suy th n ậ , viêm kh p ớ , chu t ộ rút do h ạ calci máu - Mắt : đau m t ắ , nhìn mờ - Rối lo n ạ sinh d c ụ : gi m ả ham mu n ố , r i ố lo n ạ kinh nguy t ệ , m t ấ kh ả năng sinh s n ả - Rối lo n ạ n c ướ tiểu: có th ể thi u ể ni u ệ , ti u ể đêm ho c ặ đa ni u ệ , n c ướ ti u ể có màu đ c ụ 2. C n ậ lâm sàng - Thiếu máu đ n ẳ g s c ắ , th
ể tích hồng cầu bình th n ườ g - Gi m ả sức lọc cầu th n ậ - Tăng Ure, Creatinin huy t ế thanh - Tăng acid uric huy t ế thanh - Rối lo n ạ đi n ệ gi i ả : tăng Kali máu, có th ể h ạ natri máu - Toan chuy n ể hóa
- Rối loạn Calci – Phospho và c n ườ g th n ậ giáp th ứ phát - Bất thường n c ướ ti u ể : protein ni u ệ , h n ồ g c u ầ ni u ệ - Siêu âm: kích th c ướ th n ậ teo nhỏ ( trừ b n
ệ h nhân đa nang, đái tháo đ n ườ g….) 3. Đi u ề trị - Lo i ạ b
ỏ nguyên nhân nếu có thể - Đi u ề trị bảo tồn nh m ằ giảm các tri u ệ ch n ứ g c a ủ b n ệ h và làm gi m ả l i ạ tốc độ ti n ế tri n ể c a ủ suy th n ậ m n ạ cho đ n ế khi b t ắ bu c ộ ph i ả đi u ề trị thay th ế thận - Ch ế đ ộ dinh d n ưỡ g: + gi m ả đ m ạ tùy theo ch c ứ năng th n ậ + gi m ả mu i ố khi có phù, tăng huy t ế áp + l n ượ g n c ướ nh p ậ = l n ượ g n c ướ ti u ể + 500ml - Ki m ể soát huy t ế áp - Đi u ề trị thiếu máu - Điều trị t t ố các bi n ế ch n
ứ g: tăng Kali máu, toan chuy n ể hóa, quá t i ả thể tích,…. - Đi u ề trị thay th ế th n ậ : + l c ọ th n ậ nhân t o ạ + th m ẩ phân phúc m c ạ + ghép th n ậ Câu 11: Xu t ấ huy t
ế tiêu hóa cao: Trình bày nguyên nhân, tri u ệ ch n ứ g lâm sàng và c n ậ lâm sàng? 1. Nguyên nhân - Do loét d ạ dày tá tràng - Thuốc gi m ả đau ch n
ố g viêm không Steroid ho c ặ Aspirin cũng là 1 nguyên nhân gây XHTH - Stress gây XHTH ở b n ệ h nhân n n ặ g đang điều trị t i ạ b n ệ h vi n ệ 2. Tri u ệ ch n ứ g lâm sàng - Nôn ra máu, đ i ạ tiện phân đen ho c ặ a ỉ ra máu nâu đ ỏ trong tr n ườ g h p ợ ch y ả máu nhi u ề - M c ạ h nhanh, huy t ế áp có th ể t t ụ , có th ể có d u ấ hi u ệ s c ố do m t ấ máu. Da xanh niêm m c ạ nhợt, có thể có bi u ể hi n ệ c a ủ m t ấ máu c p ấ tính, choáng ho c ặ ngất - Ti n ề s ử loét d ạ dày tá tràng, ti n ề s ử xu t ấ huy t ế tiêu hóa cao - Dùng thu c ố gi m ả đau ch n
ố g viêm không Steroid ho c ặ Aspirin 3. C n ậ lâm sàng - Hồng c u ầ giảm, huy t ế s c ắ t ố giảm, hematocrit gi m ả - N i ộ soi xác định ch n ẩ đoán
Câu 12: Trình bày ch n ẩ đoán s c ố , phân lo i ạ s c ố , x ử lý s c ố ph n ả v ệ đ ộ 4 1. Ch n ẩ đoán Ch n ẩ đoán xác đ n ị h : d a
ự vào các tiêu chu n
- Tụt huyết áp : Huyết áp t i ố đa < 90 mmHg ho c ặ huy t ế áp t t ụ quá 40mmHg so v i ớ con s ố tr c ướ đó - Dấu hiệu giảm tư i ớ máu t ổ ch c ứ : Biến đ i ổ tình tr n ạ g ý th c ứ : v t ậ vã, dãy d a ụ , l ơ m , ơ hôn mê Vô ni u ệ hay thi u ể ni u ệ Rối lo n ạ thiếu máu ngo i ạ vi: n i ổ vân tím, da m ẩ , vã m ồ hôi, đ u ầ chi l n ạ h và tím - Xuất hiện tình tr n ạ g chuy n ể hóa y m
ế khí :tăng acid lactic máu ( >2mml / l ) Ch n ẩ đoán phân bi t ệ : - Tình tr n ạ g t t ụ huyết áp mạn tính - Tr y ụ m c ạ h ở b n ệ h nhân có b n ệ h mạn tính ở giai đo n ạ h p ấ h i ố
- Tăng acid lactic máu không ph i ả do gi m ả t i ướ máu t ổ ch c ứ Ch n
ẩ đoán nguyên nhân m t ộ số lo i ạ s c - Sốc do tim: B n ệ h c n ả h: Nhồi máu c ơ tim Nh i ồ máu ph i ổ Ép tim c p ấ Lo n ạ nh p ị tim H i ộ ch n ứ g suy tim cấp: khó th , ở nh p ị ng a ự phi, rale m ẩ hai đáy ph i ổ , gan to, ph n ả h i ồ gan – TM c n ả h (+) Thăm dò: áp l c ự tính m c
ạ h trung tâm tăng, áp l c ự mao m c ạ h ph i ổ bít tăng, chỉ số tim gi m ả (<2,2 l/ phút/ m2)
Siêu âm tim: giúp tìm nguyên nhân - S c ố gi m ả thể tích tuần hoàn Bệnh c n ả h: mất máu, mất d c ị h,ngộ đ c ộ thu c ố li t ệ m c ạ h, t n ổ th n ươ g thần kinh t y ủ Biểu hiện lâm sàng c a ủ gi m ả th ể tích tu n ầ hoàn Áp l c ự tĩnh m c ạ h trung tâm gi m ả - Sốc nhiễm khu n ẩ : H i ộ ch n ứ g nhi m ễ khu n ẩ : môi khô, l i ưỡ b n ẩ , rét run tăng hay gi m ả thân nhi t
ệ ( >38 oC hoặc < 36 oC ), b c ạ h c u ầ tăng hay giảm, b c ạ h c u ầ đa nhân
trung tính tăng, protein C ph n ả n ứ g tăng Đ n ườ g vào: ổ nhi m ễ khu n ẩ : hiển nhiên ho c
ặ không rõ ràng hay bị che dấu Cấy máu (+): trong 30% tr n ườ g h p ợ Áp l c ự tĩnh m c ạ h trung tâm bình th n ườ g, gi m ả hay tăng B n ệ h c n ả h huy t ế động diễn bi n ế qua hai giai đo n ạ - Sốc phản vệ: Có tiếp xúc v i ớ d ịnguyên Sốc xuất hiện khá đ t ộ ng t ộ v i ớ b n ệ h c n ả h g i ợ ý: h i ộ ch n ứ g s c ố do thoát qu n
ả , tình trạng suy hô h p ấ , co th t ắ thanh qu n ả , co th t ắ ph ế qu n ả Biểu hiện phản n ứ g ph n ả v ệ ở da và các c ơ quan 2. Phân lo i ạ sốc Th n ườ g phân lo i ạ theo nguyên nhân và c ơ ch ế chính gây s c ố - Sốc gi m ả th ể tích: đ c ượ g p ặ trong m t ấ máu và m t ấ một th ể tích d c ị h l n ớ gây gi m ả đổ đầy th t ấ làm gi m ả nghiêm tr n ọ g ti n ề gánh d n ẫ đ n ế s c ố do làm gi m ả th
ể tích tống máu và cung l n ượ g tim - Sốc do tim: ch c ứ năng b m ơ c a ủ tim bị suy gi m ả nghiêm tr n ọ g gây m t ấ kh ả năng b m ơ m t ộ th ể tích máu th a ỏ đáng. M t ộ th ể khác là do b t ấ th n ườ g c ơ h c ọ c a ủ th t ấ gây nên - Sốc do t c
ắ nghẽn ngoài tim: bao g m ồ các tình tr n ạ g có t c ắ nghẽn trong các tĩnh m c ạ h l n ớ , trong tim, đ n ộ g m c ạ h ph i ổ hay đ n ộ g m c ạ h chủ gây tr ở ng i ạ đối v i ớ dòng máu trong các m c ạ h l n ớ . Điển hình nh t ấ là ép tim c p
ấ . nguyên nhân khác bao g m ồ t c ắ m c ạ h ph i ổ lớn - Sốc do r i ố lo n ạ phân bố máu: bi u ể hi n ệ m t ộ khi m ế khuy t ế trong phân
bố dòng máu ở các ĐM nh ỏ hay TM nh ỏ tham gia t o ạ s c ứ kháng m c ạ h hệ th n ố g. 3. X ử lý sốc ph n ả v ệ đ ộ 4 - Hồi ph c ụ lại thể tích tu n ầ hoàn: - B o ả đ m ả thông khí - Dùng thu c ố v n ậ m c ạ h và thu c ố làm tăng co bóp tim - Corticoid
- Suy thận và toan hóa máu - Xử lý các rối lo n ạ đông máu - Kháng sinh Câu 13: Ngộ đ c ộ c p ấ : Trình bày ph n ươ g pháp r a
ử dạ dày, các bi n ệ pháp lo i ạ trừ ch t ấ đ c ộ ra kh i ỏ c ơ th ? Ph n ươ g pháp rửa d ạ dày R a ử dạ dày không nên th c ự hi n ệ th n ườ g quy ở t t ấ cả các b n ệ h nhân ng ộ đ c ộ đ n
ườ g tiêu hóa. Đây là bi n ệ pháp lo i ạ bỏ ch t ấ đ c
ộ ở dạ dày, không thể lo i ạ đ c ượ chất đ c ộ ở ru t ộ non là vị trí h p ấ thu ch ủ y u ế , và th n ườ g chỉ hi u ệ quả nhất trong vòng gi ờ đ u ầ Chỉ đ n ị h: - Cho h u ầ h t ế các lo i ạ ngộ đ c ộ c p ấ đ n ườ g tiêu hóa v i ớ l n ượ g thu c ố hay đ c ộ chất và đ n ế vi n ệ ngay sau uống - Lấy dịch dạ dày đ ể tìm ch t ấ đ c ộ , đ a ư than ho t ạ vào d ạ dày d ễ dàng Chống ch ỉđ n ị h:
- Không rửa dạ dày cho bệnh nhân r i ố lo n ạ ý th c ứ , hôn mê, co gi t ậ vì m t ấ ph n ả xạ b o ả vệ đ n ườ g th , ở sẽ s c ặ vào ph i ổ . Mu n ố r a ử dạ dày ph i ả đặ n i ộ khí qu n ả , b m ơ bóng chèn tr c ướ m i ớ an toàn. - Khi u n
ố g các chất ăn mòn: acid hay ki m ề m n ạ h, u n ố g hydrocacbon, r a ử d ạ dày sẽ gây bi n ế ch n ứ g th n ủ g Kỹ thu t ậ : - Đ t ặ b n ệ h nhân n m
ằ nghiêng về bên trái, đ u ầ th p ấ t ư th ế Trendelenburg - Đ t ặ n i ộ khí qu n ả tr c ướ ở b n ệ h nhân rối lo n ạ ý th c ứ , hôn mê và cho thu c
ố co giật nếu có nguy c ơ co gi t ậ . - Đ a ư ống r a ử dạ dày có bôi tr n
ơ nhẹ nhàng qua mũi hay mi n ệ g b n ệ h nhân ( n
ố g cỡ 36-40F ở người lớn; 16-28F ở trẻ em) vào dạ dày, cho n c ướ muối sinh lý hay n c ướ s c ạ h pha mu i ố ( 5g/lít), c n ầ làm m ấ v ề mùa
đông, mỗi lần 200 ml ở ng i ườ l n ớ hay 50 ml ( trẻ d i ướ 5 tu i ổ ) vào dạ dày, r i ồ l i ạ l y ấ ra. R a ử t n ổ g số m t ộ vài lít d c ị h ho c ặ cho t i ớ khi d c ị h ra trong. Theo dõi sát b n ệ h nhân b n
ằ g monitor và chuẩn bị s n ẵ máy hút, d n ụ g cụ đ t ặ n i ộ khí qu n ả để xử trí n u ế b n ệ h nhân nôn ho c ặ ti n ế tri n ể nặng. Các bi n ệ pháp lo i ạ trừ ch t ấ đ c ộ ra kh i ỏ c ơ thể - Làm s c ạ h da tóc b n ằ g n c ướ m ấ , xà phòng và n c ướ g i ộ đ u ầ n u ế ch t ấ đ c ộ bám vào da, tóc…. - R a ử m t ắ - Gây nôn - R a ử d ạ dày - Dùng than hoạt li u ề duy nh t ấ - Thuốc nhu n ậ tràng - R a ử toàn b ộ ruột
Câu 14: Thoái hóa kh p ớ : Trình bày tri u ệ ch n ứ g lâm sàng, c n ậ lâm sàng, nguyên t c ắ đi u ề tr ịvà d ự phòng? 1. Tri ệ u ch ứ ng lâm sàng
- Triệ u chứ ng toàn thân : thoái hóa khớp đ n ơ thu n ầ không có thay đ i ổ về
các biểu hiện toàn thân. Khi có các thay đ i ổ toàn thân thì c n ầ đi tìm nguyên nhân các thay đ i ổ này
- Triệ u chứ ng lâm sàng thoái hóa kh p ngo ớ ại vi: Biểu hi n ệ lâm sàng c a ủ thoái hóa kh p ớ ban đ u ầ th n ườ g thầm l n ặ g và thay đ i ổ tùy theo t n ừ g ng i ườ bệnh, vị trí kh p ớ t n ố th n ươ g, m c ứ đ ộ t n ổ th n
ươ g và số khớp bị t n ổ th n ươ g. Các d u ấ hi u ệ th n ườ g g p ặ bao g m ồ đau, c n ứ g kh p ớ và h n ạ ch ế v n ậ đ n ộ g. - Đau là bi u ể hi n ệ s m ớ và chủ y u ế c a ủ thoái hóa kh p ớ . Đau xu t ấ hi n ệ ở vị trí khớp bị t n ổ thư n ơ g, tăng lên khi v n ậ đ n
ộ g như đi bộ xa, mang vác v t ậ n n
ặ g và giam khi nghi. Đau ít xu t ấ hi n ệ ban đêm ngo i ạ tr ừ thoái hóa kh p ớ đang tiên tri n ể và có viêm màng ho t ạ d c ị h đi kêm. - Cứng kh p ớ th n ườ g xu t ấ hi n ệ vào bu i ổ sáng ho c ặ sau th i ờ gian ng n ừ g v n ậ đ n ộ g. Cứng kh p ớ th n ườ g ng n ắ d i ướ 10 phút. Khi c n ứ g kh p ớ kéo dài cần loại trừ các b n ệ h lý viêm kh p ớ . - H n ạ chế v n ậ đ n ộ g c a ủ các khớp bị b n ệ h thể hi n ệ b n ằ g sự khó khăn trong v n ậ đ n ộ g sinh ho t
ạ hàng ngày và liên quan tr c ự ti p ế đ n ế kh p ớ bị thoái hóa. - Triệ u ch
ứ ng lâm sàng thoái hóa cộ t số ng: Thoái hóa c t ộ sông th n ườ g x y
ả ra ở hai vị trí là c t ộ s n ố g c ổ và c t ộ s n ố g thăt lưng. Tốn th n ươ g có thế ở đ t ố s n ố g, đĩa đ m ệ ho c ặ cả đ t ố s n ố g và đĩa đ m ệ . - Ở c t ộ s n ố g c , ổ bi u ể hi n ệ lâm sàng c a ủ thoái hóa th n ườ g th ể hi n ệ b n ằ g đau ở phần sau c a ủ c t ộ s n ố g và tùy thu c ộ vào vị trí c a ủ đ t ố s n ố g ho c ặ đĩa đệm b ịt n ố th n ươ g. Đau có thể l n ạ lên vùng ch m ấ , phía tr c ướ ng c ự , vùng đai vai, cánh tay, c n
ắ g tay và bàn tay. Đau có thế tăng lên khi v n ậ đ n ộ g, nhất là các đ n ộ g tác th ụ đ n ộ g c a ủ c t ộ s n ố g cổ. M t ộ s ố tr n ườ g h p ợ , người b n ệ h có dị c m ả da kèm v i ớ đau, xu t ấ hi n ệ ở bàn tay. Đau lan
xuống tay và tăng lên khi ng a ử đ u ầ ra sau ho c ặ nghiêng đ u ầ về bên t n ổ thương. Tr n ườ g hợp n n
ặ g có thể có chèn ép t y ủ cổ gây ra các tri u ệ ch n ứ g liệt nh ẹ ho c ặ hoàn toàn hai chi d i ướ . - Tho i ả hóa c t ộ sống th t ắ l n ư g có thể thể hi n ệ b n ằ g m t ộ trong số các tình tr n ạ g b n ệ h lý sau: h p ẹ n ố g s n ố g c t ộ s n ố g th t ắ l n ư g, b n ệ h lý r ễ th n ầ kinh do hẹp lỗ liên h p ợ , đau l n ư g c p ấ không có t n ổ th n ươ g r , ễ đau l n ư g m n ạ không có t n ổ . th n ươ g rễ và đau cột s n ố g thắt l n ư g v i ớ các bi u ể hi n ệ t n ổ th n ươ g rễ thần kinh. + H p ẹ n ố g s n ố g thông th n ườ g không có bi u ể hi n ệ triệu ch n ứ g. Khi m c ứ độ h p ẹ nhi u ề có d u ấ hi u ệ đau cách h i ồ th n ầ kinh. Đau vùng c t ộ s n ố g thắt lưng và mông ho c ặ chân xu t ấ hi n ệ khi đi ho c ặ đ n ứ g và gi m ả khi ng i ồ . Th n ườ g đau xuất hiện ở cả 2 chân. + B n
ệ h lý rễ thần kinh do h p ẹ lỗ liên h p ợ gây ra b i ở các t n ổ th n ươ g c a ủ x n ươ g và đĩa đ m ệ như gai x n ươ g, thoát vị đĩa đ m ệ sang bên, phì đ i ạ kh p ớ liên m u ấ . . Tri u ệ ch n ứ g lâm sàng thế hi n ệ b n ằ g đau ki u ế rễ xu t ấ hiện m t ộ bên. + Đau vùng th t ắ l n ư g c p ấ và m n ạ không kèm t n ổ th n ươ g r . ễ Đau vùng th t ắ lưng c p ấ khi th i ờ gian đau d i
ướ 3 tháng và đau vùng th t ắ l n ư g m n ạ
khi đau kéo dài trên 12 tu n ầ . V ề m t ặ lâm sàng, đau xu t ấ hi n ệ ở vùng c t ộ sống th t ắ l n ư g, th n ườ g đau t i ạ ch . ỗ Có m t ộ s ố tr n ườ g h p ợ đau có th ể lan xu n ố g phần thấp c a ủ m t ộ bên mông và ph n ầ trên c a ủ đùi. + Đau vùng th t ắ l n ư g kèm t n ổ th n ươ g r ễ ch ủ y u ế do thoát v ịđĩa đ m ệ có chèn ép vào r ễ thần kinh. Bi u ể hi n ệ lâm sàng c a ủ b n ệ h là s ự k t ế h p ợ đau c t ộ sống th t ắ l n ư g kèm theo đau th n ầ kinh to ạ m t ộ ho c ặ c ả hai bên.
Khám lâm sàng có thể th y ấ v o ẹ c t ộ s n ố g và co c n ứ g cơ c t ộ s n ố g m t ộ ho c ặ hai bên. Các bi u ể hi n ệ c a ủ đau th n ầ kinh t a ọ .V i ớ các tr n ườ g h p ợ chèn ép nhi u ề có thể th y ấ thay đ i ổ ph n ả x ạ gân x n ươ g và gi m ả c ơ l c ự ở chân b ịb n ệ h. 2. Tri ệ u ch ứ ng c ậ n lâm sàng:
Xét nghiệm máu và dịch khớp - Thoái hóa kh p ớ đ n ơ thu n ầ không có thay đ i ố gì trên các xét nghi m ệ máu. 199 Khám lâm sàng: - Có s n ư g do tràn d c ị h kh p ớ ho c ặ m c ọ ch i ồ x n ươ g. S n ư g kh p ớ th n ườ g gặp trong giai đo n ạ ti n ế tri n ể c a ủ b n ệ h. S n ư g kh p ớ d ễ nh n ậ th y ấ ở các kh p ớ nh , ỏ nông như các kh p ớ ở bàn tay, kh p ớ gối. V i ớ các kh p ớ ở sâu nh ư kh p
ớ vai, khớp háng thì khó phát hi n ệ h n ơ . - Đau kh p ớ xu t
ấ hiện khi thăm khám nh t ấ là khi th c ự hi n ệ các đ n ộ g tác v n ậ đ n ộ g ho c ặ n ấ vào quanh kh p ớ . H n ạ ch ế v n ậ đ n ộ g c a ủ kh p ớ th n ườ g xu t ấ hi n
ệ sớm và đôi khi là d u ấ hi u ệ th c ự th ể duy nh t ấ đ c ượ phát hi n ệ . Ngoài ra có thể phát hi n ệ các d u ấ hiệu c a ủ viêm bao thanh d c ị h, viêm gân, co cựng c . ơ - Ti n ế g l o ạ x o ạ có thể nghe ho c ặ s ờ th y ấ khi thăm khám kh p ớ ho c ặ khi ng i ườ b n ệ h v n ậ đ n ộ g kh p ớ . - Bi n ế d n ạ g khớp th n ườ g g p ặ ở giai đo n ạ mu n ộ do s ự phá h y ủ c a ủ s n ụ kh p ớ , x n ươ g d i ướ s n ụ , bao kh p ớ , các dây ch n ằ g và ph n ầ m m ề quanh kh p ớ . Biến d n ạ g các kh p
ớ ở chi có thể gây tình tr n ạ g l c ệ h tr c ụ , m t ấ v n ữ g và ng n ắ chi. Tổn th n ươ g bi n ế d n ạ g kh p ớ ở bàn tay gây các t n ổ th n ươ g đ c ặ tr n ư g nh ư h t ạ - Dấu hiệu k t ẹ kh p ớ bi u ể hi n ệ khi ng i ườ b n ệ h đang v n ậ đ n ộ g bình thường thì xu t ấ hiện đau và khó v n ậ động kh p ớ . Khám có h n ạ ch ế du i ỗ kh p ớ . Nguyên nhân gây k t ẹ kh p ớ do các dị v t ậ t ự do xu t ấ hi n ệ trong ổ kh p ớ và n m ằ l t ọ vào khe kh p ớ . - Ở m t ộ số tr n ườ g h p ợ , thoái hóa kh p ớ háng có gây đau ở kh p ớ g i ố ho c ặ d c ọ đùi gi n ố g như bệnh lý ở c t ộ s n ố g ho c ặ t n ổ th n ươ g th n ầ kinh. Tuy nhiên, khám v n ậ đ n ộ g khớp g i ố , c t ộ s n ố g và th n ầ kinh bình thư n ờ g trong khi có đau và h n ạ chế các đ n ộ g tác v n ậ đ n ộ g c a ủ kh p ớ háng. 3. Điề u trị M c ụ tiêu đi u ề trị thoái hóa kh p ớ nh m ằ gi m ả các tri u ệ ch n ứ g đau và c i ả thiện ch c ứ năng v n ậ đ n ộ g c a ủ ng i ườ bệnh. Các rối lo n ạ v ề đau và ch c ứ năng v n ậ đ n ộ g có liên quan nhi u ề đ n ế các tình tr n ạ g viêm, y u ế các c , ơ tình tr n ạ g lỏng l o ẻ và không n ổ đ n ị h t i ạ kh p ớ . Do đó, vi c ệ đi u ề trị cũng cần nh m ằ vào vi c ệ kh c ắ ph c ụ các r i ồ lo n ạ này. Đi u ề tr ịthoái hóa kh p ớ đòi hỏi ph i ả phối hợp nhi u ề bi n ệ pháp bao g m ồ các ph n ươ g pháp không dùng thu c ố và ph n ươ g pháp dùng thu c ố .
Các biệ n pháp không dùng thu c ố
Biện pháp không dùng thu c ố chủ y u ế nh m ằ vào vi c ệ thay đ i ổ các y u ế tố c ơ học. Thay đ i ổ t i ả trọng lên kh p ớ b ịt n ổ th n ươ g b n ằ g các bi n ệ pháp: - Tránh các ho t ạ đ n ộ g gây tăng t i ả tr n ọ g t i ạ kh p ớ , nh t ấ là các ho t ạ đ n ộ g gây đau kh p ớ . - Các bài t p ậ tăng cơ l c ự cho các cơ quanh kh p ớ qua đó, c i ả thi n ệ ch c ứ năng c a ủ kh p ớ .
- Giảm cân nặng sẽ giúp giảm t i ả tr n ọ g cho các kh p ớ chi d i ướ nh ư kh p ớ háng và kh p ớ g i ố . - Chỉnh tr c ụ c a ủ các kh p ớ b ịl c ệ h tr c ụ ho c ặ ch n ỉ h t ư th ế c ơ th ể phù h p ợ sẽ giúp phân bố tr n ọ g l n ượ g cơ thể h p ợ lý giúp gi m ả đau và làm ch m ậ quá trình tiến triển c a ủ bệnh . Các thuố c điề u trị - Gi m
ả đau: Paracetamol là thu c ố gi m ả đau nên đ c ượ l a ự ch n ọ đ u ầ tiên cho các b n ệ h nhân thoái hóa kh p ớ . V i ớ li u
ề dùng từ 1 - 4 g/ngày có tác d n ụ g c i ả thi n ệ đau ở hầu h t ế các tr n ườ g h p ợ thoái hóa kh p ớ . - Thu c ố ch n
ố g viêm không steroid (CVKS) là nhóm ch ủ y u ế đi u ề trị đau trong thoái hóa kh p ớ . Nên chỉ đ n ị h các thu c ố CVKS khi c n ầ và v i ớ li u ề thấp nh t ấ trong th i ờ gian ng n ắ nh t ấ nh m ằ h n ạ chế t i ố đa các tác d n ụ g không mong mu n ố . Các thuốc CVKS nhóm c ứ ch ế COX2 m c ặ dù ít gây bi n ế ch n ứ g trên đ n ườ g tiêu hóa nh n
ư g có nguy cơ gây phù và đ c ộ cho th n ậ h n ơ . Nhóm c ứ chế ch n ọ l c ọ COX2 với li u
ề cao có thể tăng nguy cơ nh i ồ máu cơ tim và đ t ộ quy. - Các thu c ố ch n ố g thoái hóa kh p ớ làm thay đ i ổ ti n ế tri n ể b n ệ h hay các
thuốc chống thoái hóa kh p ớ tác d n ụ g ch m ậ : - Tiêm n i ộ kh p ớ b n ằ g corticosteroid - Tiêm acid hyaluronic n i ộ kh p ớ đ c
ượ chỉ định trong đi u ề tr ịtri u ệ ch n ứ g c a ủ thoái hóa kh p ớ g i ố và kh p ớ háng. - N i ộ soi khớp kh p ớ là m t ộ bi n ệ pháp t n ươ g đ i ố có hi u ệ quả trong đi u ề trị thoái hóa kh p ớ . Qua n i ộ soi, tình tr n ạ g t n ố th n ươ g c a ủ s n ụ kh p ớ và màng ho t ạ dịch đ c
ượ quan sát và đánh giá cụ th . ể Các thủ thu t ậ s a ử ch a ữ t n ổ thương, r a ử kh p ớ và làm s c ạ h kh p ớ có tác d n ụ g c i ả thi n ệ các tri u ệ ch n ứ g b n ệ h rõ rệt v i ớ các tr n ườ g hợp t n ổ th n ươ g nh ẹ và v a ừ . - Sử d n ụ g huy t ế t n ươ g giàu ti u ể c u ầ và tế bào g c ố đ ể đi u ề tr ịthoái hóa kh p
ớ là một hướng đi nhiều tri n ể v n ọ g - Ph u ẫ thu t ậ thay kh p ớ đ c ượ chỉ đ n ị h trong tr n ườ g h p ợ các bi n ệ pháp điều trị n i ộ khoa và bảo t n ồ không có hi u ệ qu , ả khi b n ệ h nhân đau nhiều và mãt ch n ứ g năng v n ậ đ n ộ g nhi u ề . Thay kh p ấ thư n ờ g mang l i ạ
hiệu quả giảm đâu và c i ả thiện ch c ứ n n ắ g c a ủ kh p ớ t n ươ g đ i ố t t ố và nhanh. Kho n ả g 1% tr n ườ g hợp mổ thay kh p ớ không mang l i ạ hiêu quả
và thường xảy ra ở những bệnh nhân ở giai đo n ạ mu n ộ sau nhi u ề năn ti n ế tri n ể , có t n ổ th n ươ g x n ươ g n n ặ g và y u ế cơ nhi u ề do đó kh ả năng ph c ụ h i ồ sau ph u ẫ thuật kém. 4. Phòng bệ nh Cho đ n ế nay ch a ư có gi i ả pháp nào đ c ượ ch n ứ g minh có tác d n ụ g phòng đ c ượ thoái hóa kh p ớ . Tuy nhiên, có m t ộ số bi n ệ pháp có thế đ c ượ áp d n ụ g nh m ằ h n ạ chế s ự xu t ấ hi n ệ và s ự n n ặ g lên c a ủ b n ệ h. - Gi m
ả cân có thể giúp làm gi m ả nguy c ơ xu t ấ hi n ệ các tri u ệ ch n ứ g c a ủ thoái hóa kh p ớ . Trong m t ộ nghiên c u ứ v ề thoái hóa kh p ớ ti n ế hành trên 10 năm ở ph ụ n ữ cho th y ấ nh n ữ g ng i ườ giảm t ừ 5 kg tr n ọ g l n ượ g c ơ thể trở lên giảm đ c ượ một n a
ử nguy cơ làm xuất hiện các tri u ệ ch n ứ g thoái hóa ở khớp g i ố . - Do các ch n ấ th n ươ g t i ạ kh p ớ có th
ể gây ra các thoái hóa kh p ớ th ứ phát, nh t ấ là v i ớ kh p ớ g i ố , do đó, vi c ệ tránh các chân thư n ơ g nói chung có thể giúp làm ch m ậ quá trình xu t ấ hi n ệ thoái hóa kh p ớ . Câu 15: Viêm kh p ớ d n ạ g th p ấ : Trình bày tri u ệ ch n ứ g lâm sàng, c n ậ lâm sàng, các bi n ệ pháp ph c ụ h i ồ ch c ứ năng? 1. Tri ệ u ch ứ ng lâm sàng B n ệ h diễn bi n
ế mạn tính với các đ t ợ c p ấ tính. Trong đ t ợ c p ấ tính th n ườ g s n ư g đau nhi u ề kh p ớ , kèm theo s t
ố và có thế có các bi u ể hi n ệ n i ộ t n ạ g.
- Biể u hiệ n tạ i khớ p Vị trí khớp t n ổ th n ươ g th n ườ g g p ặ nh t ấ là các kh p ớ ngón g n ầ ; bàn ngón, cổ tay, khuỷu, g i ố , c
ổ chân, bàn ngón chân, hai bên. Tổn th n ươ g t i ạ cột s n ố g cổ có th ể gây h y ủ x n ươ g, d n ẫ đ n ế các đi ch n ứ g thần kinh (bi u ể hi n ệ ở giai đo n ạ mu n ộ và hi m ế g p ặ ). Các đo n ạ khác t i ạ c t ộ s n ố g không g p ặ . Tính ch t ấ kh p ớ t n ổ thương: trong các đ t ợ ti n ế tr n ể , các kh p ớ s n ư g đau, nóng, ít khi đ . ỏ Đau ki u ế viêm. Các kh p ớ ngón g n ầ ở tay th n ườ g có d n ạ g hình thoi. Th n ườ g có biểu hi n ệ c n ứ g kh p ớ vào bu i ố sáng. Thời gian ng n ắ ho c ặ dài tuỳ theo mức đ ộ viêm, có th ể kéo dài nhi u ề gi . ờ N u ế bệnh không đ c ượ ki m ể soát b n ệ h nhân sẽ có nhi u ề đ t ợ ti n ế tri n ể liên ti p ế ho c
ặ sau 1 thời gian sẽ diễn bi n ế m n ạ tính, các kh p ớ nhanh chóng b ịbi n ế d n ạ g. - Bi
ể u hiệ n toàn thân và ngoài khớ p H t ạ d n ạ g thấp hay còn g i ọ là h t ạ th p ấ d i ướ da Vị trí xu t ấ hi n ệ c a ủ h t ạ này th n ườ g ở trên x n ươ g trụ g n ầ kh p ớ khu u ỷ , trên x n ươ g chày gần kh p ớ g i ố ho c ặ quanh các kh p ớ nh
ỏ ở bàn tay. Có thể có m t ộ ho c ặ nhiều h t ạ . Tính chất c a ủ h t ạ : ch c ắ , không di đ n
ộ g, không đau, không bao gi ờ v . ỡ - Viêm mao m c ạ h: bi u ể hi n ệ d i ướ d n ạ g h n ồ g ban ở gan chân tay, ho c ặ các t n ổ th n ươ g ho i ạ tử tiểu đ n ộ g m c ạ h ở quanh móng, đ u ầ chi; ho c ặ t c ắ m c ạ h l n ớ th c ự s ự gây ho t ạ th . ư Tri u ệ ch n ứ g này báo hi u ệ tiên l n ượ g n n ặ g. - Gân, c , ơ dây ch n ẳ g và bao kh p ớ : các c ơ c n ạ h kh p ớ teo do gi m ả v n ậ đ n ộ g. Có th ể g p ặ tri u ệ ch n
ứ g viêm gân, đôi khi có đ t ứ gân. Các dây ch n ằ g có th ể co kéo ho c ặ l n ỏ g lẻo. - Biểu hiện n i ộ t n ạ g: các bi u ể hi n ệ nội t n ạ g (ph i ổ , viêm màng ph i ổ , c ơ tim, van tim, màng ngoài tim. .) hi m ế g p ặ , th n ườ g xu t ấ hi n ệ trong các đ t ợ ti n ế tri n ể . - Các tri u ệ ch n ứ g khác + H i ộ ch n
ứ g thiếu máu: nguyên nhân có th ể do quá trình viêm m n ạ tính ho c ặ thiếu máu do xuất huy t ế đ n
ườ g tiêu hóa gây nên b i ở các thu c ố corticoid ho c ặ
thuốc chống viêm không sterroid; ho c ặ do suy t y ủ x n ươ g (gây nên b i ở các thuốc nhóm DMARD's nh ư methotrexat). + Hi n ệ t n ượ g rối lo n ạ th n ầ kinh th c ự v t ậ bi u ể hi n ệ ở các c n ơ b c ố h a ỏ , thay đổi tính tình cũng th n ườ g g p ặ .
+ Các biểu hiện hiếm gặp: h i ộ ch n ứ g đ n ườ g hầm c ổ tay, c ổ chân do t n ổ th n ươ g dây ch n ẳ g, h y ủ kh p ớ trong b n ệ h viêm kh p ớ d n ạ g th p ấ ; viêm m n ố g m t ắ , nhi m ễ b t ộ ở th n ậ đôi khi cũng g p ặ . 2. Các tri ệ u ch ứ ng c ậ
n lâm sàng: xét nghiệ m và X-quang
- Hội chứ ng viêm sinh họ c: Trong các b n ệ h th p ấ kh p
ớ học nói chung và viêm kh p ớ d n ạ g thấp nói riêng, h i ộ ch n ứ g viêm sinh h c ọ (do xu t ấ hi n ệ các protein c a
ủ quá trình viêm) luôn đ c ượ kh o ả sát. H i ộ ch n ứ g viêm sinh h c ọ , bi u ể hi n ệ b i ở các thông s ố sau: Tốc đ ộ máu l n ắ g: Tăng các protein viêm: H i ộ ch n ứ g thi u ế máu - Các xét nghi m ệ mi n ễ d c ị h (h i ộ ch n ứ g mi n ễ d c ị h) Y u ế t ố d n
ạ g thấp RF (Rheumatoid Factor) huy t ế thanh: Kháng th ể kháng CCP huy t ế thanh: - Chẩ n đoán hình ả nh Các ph n
ươ g pháp chấn đoán hình n ả h đ c ượ áp d n
ụ g để đánh giá các t n ố th n ươ g kh p ớ trong bệnh viêm kh p ớ d n ạ g thấp bao g m ồ X-quang quy c ướ , siêu âm, c n ộ g h n ưở g t . ừ . 3. Các biện pháp ph c ụ h i ồ ch c ứ năng Có nhi u ề bài t p ậ để giảm c n ứ g và đau kh p ớ , ch n ố g dính kh p ớ . Ngoài ra cần tránh v n ậ d n ộ g quá mức ở các kh p ớ tổn th n ươ g, tránh các đ n ộ g tác có thể gây ra ho c ặ gây đau tăng Khuy n ế khích ng i ườ b n ệ h v n ậ đ n ộ g và t ự ph c ụ v ụ b n ằ g cahcs trang bị các d n ụ g cụ phù h p ợ : các lo i ạ qu n ầ áo dày dép m m ề dễ m c ặ , cài b n ằ g khóa dán, c c ố nh ,
ẹ thìa có cán dài vàn to…. Tránh đ n ứ g ho c ặ ng i ồ quá lâu, nên dùng can ch n ố g h ỗ tr ợ đ i ố v i ớ bên kh p ớ đau. Câu 16: Thi u
ế máu: trình bày nguyên nhân và cách d ự phòng? Nh
ữ ng nguyên nhân gây thiế u máu thiế u sắ t là: - Cung c p ấ thi u ế : thức ăn thi u ế s t ắ hay s t ắ d n ạ g khó h p ấ thu trong các th c ứ ăn nh ư s a ữ - Không hấp thu đ c ượ s t ắ : do thi u ế m t
ộ số enzym tiêu hóa hay gi m ả siderophylin - protein v n ậ chuy n ể s t ắ di truy n ề , cơ thể không h p ấ thu đ c ượ s t ắ . - Thiếu acid ở d ạ dày. - Do nhu c u ầ s t ắ tăng: nhu c u ầ tăng nh n ư g không đáp n ứ g k p ị , th n ườ g g p ặ ở trẻ gái d y ậ thì, ph
ụ nữ có thai hay cho con bú. - Do mất s t ắ : trong mất máu m n ạ tính do loét d ạ đày, giun móc (v a ừ m t ấ s t ắ do ch y ả máu, v a ừ khó h p ấ thu do viêm ru t ộ ). - Ph i ố h p ợ các nguyên nhân. Th n ườ g g p ặ là thi u ế máu ở ph ụ n ữ và trẻ em, v a ừ do nhu c u ầ tăng, v a ừ do cung c p ấ thi u ế . Cách dự phòng: - Cải thi n ệ chế độ ăn, đa d n ạ g hóa b a ữ ăn: L a ự ch n ọ các th c ự ph m ẩ giàu s t ắ nguồn đ n ộ g v t ậ nh ư th tị các lo i ạ , gan, tr n ứ g,. . và ngu n ồ th c ự v t ậ như m t ộ số lo i ạ rau xanh, đậu đ , ỗ n m ấ ,. . k t ế h p ợ th c ự ph m ẩ giàu vitamin C, giàu acid folic nh ư các lo i ạ rau có lá màu xanh th m ẫ , đ u ậ qu , ả đ u ậ h t ạ ,. . Không u n ố g s a ữ , trà cùng b a ữ ăn. - C i ả thi n ệ tình tr n ạ g vệ sinh môi tr n ườ g, th c ự hành v ệ sinh cá nhân - Phòng ng a ừ các b n
ệ h giun sán cho trẻ em. Trẻ em c n ầ đ c ượ t y ẩ giun đ n ị h kỳ 6 tháng m t ộ l n ầ . - Đi u ề trị các b n ệ h nhi m ễ khu n ẩ và nhi m ễ ký sinh trùng, các b n ệ h lý tiêu hóa để tăng c n
ườ g khả năng tiêu hóa hấp thu d n ưỡ g ch t ấ . - B
ổ sung sắt cho các nhóm đ i ố t n ượ g nguy c ơ cao o
Phụ nữ mang thai: Bổ sung viên s t ắ và acid folic là bi n ệ pháp phòng ngừa thi u ế máu h u ữ hi u ệ nh t ấ c n ầ th c ự hi n ệ ngay khi có thai và đ u ề đ n ặ trong suốt th i ờ gian mang thai cho t i ớ sau khi sinh m t ộ tháng. o Ph
ụ nữ tuổi sinh đẻ: C n ầ u n ố g viên s t ắ theo phác đ ồ d ự phòng v i ớ li u ề 1 viên/tu n ầ trong th i ờ gian 16 tu n ầ o
Trẻ sinh non, trẻ sinh đa thai, trẻ s
ơ sinh nhẹ cân và trẻ thi u ế s a ữ m : ẹ l a ự ch n ọ s n ả ph m ẩ dinh d n ưỡ g có bổ sung ch t ấ s t ắ , theo dõi đánh giá tình tr n ạ g thi u ế máu.
Câu 17: Trình bày tri u ệ ch n ứ g lâm sàng,c n ậ lâm sàng,đi u ề trị c a b n ệ h Basedow? 1. Lâm sàng - Bướ u giáp: b u
ướ lan tỏa, cả 2 thùy, di đ n ộ g khi nu t ố , không đau, có tính chất b u ướ m c ạ h, khi s
ờ có thể có rung miu, nghe có âm th i ổ , nghe rõ ở c c ự trên tuyến giáp.
- Biể u hiệ n ở mắ t: th n ườ g lồi m t ắ 2 bên, m t ắ sáng long lanh.
- Dấ u hiệ u nhiễ m độ c giáp: + S t ụ cân nhanh m c ặ dù ăn u n ố g bình th n ườ g ho c ặ ngon mi n ệ g h n ơ . + Da và đi u ề nhi t ệ : b n ệ h nhân th n
ườ g sợ nóng, thân nhi t ệ tăng nh . ẹ Da nóng m ẩ , ra nhi u ề mồ hôi làm b n ệ h nhân khát n c ướ , u n ố g nhi u ề n c ướ và có thể gây ti u ể nhi u ề . + Tim m c ạ h: Nh p ị tim nhanh th n
ườ g xuyên > 90 lần/phút, tăng lên khi g n ắ g s c ứ ho c ặ xúc đ n ộ g, không t ự tr ở v ề bình th n ườ g ngay c ả khi ng ủ ho c ặ ngh ỉng i ơ . Hồi h p ộ , đánh trống ngực. M c ạ h nhanh, huy t ế áp tâm thu tăng. + Thần kinh: Dễ xúc đ n ộ g, thay đ i ổ tính tình. Run đ u ầ ngón tay với biên đ ộ nh , ỏ nhanh và đ u ề . +Tiêu hóa: tiêu ch y ả nh n ư g không kèm đau b n ụ g. + C : ơ y u ế c ,
ơ teo cơ nhất là vùng quanh vai.
+ Phù niêm trướ c xươ ng chày (ít gặ p) : th n
ườ g có màu vàng hoặc tím đ , ỏ n ấ không lõm không đau 2. C ậ n lâm sàng : - Đo nồng đ ộ hormon giáp trong máu
T3, T4, FT3, FT4 tăng. - TSH gi m ả . - Kháng thể kháng tuy n ế giáp: TPO-Ab và Tg-Ab d n ươ g tính. TR-Ab đ c ặ hi u ệ cho Basedow. - X ạ hình tuy n ế giáp - Hình n ả h h c ọ : siêu âm, CT scan, MRI. 3.Điề u tr :ị
- Điều trị nội khoa: dùng thu c ố kháng giáp t n ổ g h p ợ , thu c ố ch n ố g c n ườ g giao c m ả , an th n ầ , vitamin nhóm B. Thuốc kháng giáp t n
ổ g hợp: thiouracil và imidazol. Thuốc ch n ố g c n ườ g giao c m ả : propranolol. - Đi u ề tr ịngoại khoa: Đ c ượ chỉ định khi: đi u ề trị n i ộ khoa th t ấ b i ạ , b u ướ giáp quá to, b u ướ giáp nhân đ c ộ , Basedow có bi u ể hiện lồi m t ắ ác tính. - Đi u ề trị b n ằ g đ n ồ g vị phóng x : ạ cho b n ệ h nhân l n ớ tu i ổ
Câu 18: Trình bày tri u ệ ch n ứ g lâm sàng, bi n ế ch n ứ g c a ủ Đái tháo đ n ườ g? 1. Tri u ệ ch n ứ g lâm sàng Đái tháo đ n ườ g là b n ệ h có di n ễ bi n ế âm th m ầ , các tri u ệ ch n ứ g lâm sàng và c n ậ
lâm sàng khác nhau tùy theo th ể ĐTĐ. - Đái tháo đ n ườ g typ 1: Bắt đầu < 30 tu i ổ , tri u ệ ch n ứ g lâm sàng r m ầ r , ộ thể tr n ạ g trung bình ho c ặ gầy. Tiền sử gia đình: có ng i ườ bị đái tháo đ n ườ g ho c ặ các b n ệ h lý tự mi n ễ dịch khác Có b n ệ h lý t ự mi n ễ dịch phối h p ợ
Xét nghiệm: HLADR3 – DR4 (+) KT kháng đ o ả t y ụ (++) Đ n ị h l n ượ g insulin máu th p ấ ho c ặ b n ằ g 0
Test glucagon ( 6 phút sau tiêm, peptid - C < 0,3 nmol/l) Đi u ề trị b n ằ g sunlfonylurea h ạ đ n ườ g huy t ế không có k t ế quả
Biến chứng cấp tính hay g p ặ : hôn mê nhi m ễ toan ceton - Đái tháo đ n ườ g tuyp 2: Người lớn > 30 tu i ổ , tri u ệ ch n ứ g không r m ầ r ộ ( phát hi n ệ tình c ) ờ , thể tr n ạ g béo ( hay g p ặ ki u ể nam) Ti n ề sử đái tháo đ n ườ g thai kỳ ở nữ Xét nghi m ệ : HLADR3 – DR4 (-) KT kháng đ o ả t y ụ (-) Đ n ị h l n ượ g insulin máu th p ấ ho c ặ b n ằ g 0
Test glucagon : Peptid - C > 1 nmol/l Đi u
ề trị lâu dài có hiệu quả b n
ằ g chế độ ăn và sulfonylurea hạ đ n ườ g huy t ế . Có đi u ề tr ịb n ằ g insulin. 2. Biến ch n ứ g: - Bi n ế ch n ứ g c p ấ tính Hôn mê nhi m ễ toan Ceton: có nguy c ơ t
ử vong cao. Nguyên nhân chính là
do tăng các hoocmon gây tăng đ n ườ g huy t ế và thi u ế h t ụ insulin làm tăng s n ả xu t ấ glucose t i ạ gan, giảm chuy n
ể hóa glucose, tăng ly gi i ả lipid tăng
tổng hợp thể ceton gây toan ceton. H u ậ qu ả cu i ố cùng d n ẫ t i ớ tình tr n ạ g l i ợ ti u ể thẩm th u ấ gây ra tình tr n ạ g m t ấ n c ướ và đi n ệ gi i ả , toan chuy n ể hóa máu. Hôn mê tăng áp l c ự th m ẩ th u ấ Là bi n ế ch n ứ g chuy n ể hóa c p ấ tính th n ườ g x y ả ra ở bệnh nhân đái tháo đ n ườ g typ2 do tình tr n ạ g đ n ườ g máu tăng r t ấ cao, m t ấ n c ướ n n ặ g do tăng niệu và lợi ti u ể th m ẩ th u ấ gây ra tình tr n ạ g m t ấ n c ướ . Khi áp l c ự
thẩm thấu > 320 – 330 mOsm/kg, n c ướ sẽ b ịkéo ra kh i ỏ các neuron hệ thần kinh trung n ươ g gây ra tình tr n ạ g lú l n ẫ , hôn mê. Biến ch n ứ g m n ạ tính Đ u ề có thể g p ặ ở cả đái tháo đ n
ườ g typ1 và typ2, tuy nhiên có nh n ữ g lo i ạ bi n ế ch n ứ g hay g p ặ ở th ể lo i ạ đái ĐTĐ này h n ơ th ể ĐTĐ lo i ạ kia
+ Biế n chứ ng vi mạ ch: t n ổ th n
ươ g dày màng đáy các vi m c ạ h và gây dễ vỡ các thành m c ạ h. Làm chậm dòng ch y ả các m c ạ h máu gây tăng tính thấm mao m c ạ h Biến ch n ứ g võng m c ạ ĐTĐ: b n ệ h võng m c ạ không tăng sinh, đ c ụ th y ủ tinh th , ể Glaucoma… Biến chứng th n ậ : b n ệ h c u ầ th n ậ ĐTĐ, các bi n ế ch n ứ g th n ậ khác như viêm ho i ạ t ử đài b ể th n ậ ,…
+ Bệ nh lý mạ ch máu lớ n: xơ v a ữ đ n ộ g m c ạ h s m ớ , lan r n ộ g n ả h h n ưở g đ n ế các m c ạ h máu xa Bệnh lý m c ạ h vành Tăng huyết áp Bệnh máu ngo i ạ biên Biến ch n
ứ g thần kinh: viêm da dây th n ầ kinh ngo i ạ biên, b n ệ h lý đ n ơ dây TK, b n ệ h lý th n ầ kinh t ự đ n ộ g Tiết niệu – sinh d c ụ : đ ờ bàng quang, li t ệ d n ươ g ở nam gi i ớ Tim m c ạ h: h ạ huyết áp t ư th , ế ng n ừ g tim gay đ t ộ tử Biến ch n ứ g x n ươ g và kh p ớ : b n ệ h lý bàn tay ở ng i ườ ĐTĐ trẻ tu i ổ , gãy Dupuytren , m t ấ cân b n ằ g khoáng x n ươ g Các bi n ế ch n ứ g nhiễm khu n ẩ ( hay g p ặ ): m n ụ nh t ọ , viê, c , ơ h u ậ b i ố , viêm l i ợ , lao phổi, viêm ph i ổ , áp xe ph i ổ , viêm bàng quang, ni u ệ đ o ạ ……
Câu 19: Trình bày tri u ệ ch n ứ g lâm sàng c a ủ xu t ấ huy t ế gi m ả ti u c u ầ ? - D u ấ hiệu g i ợ ý là h i ộ chứng ch y ả máu, hay g p ặ nh t ấ ở da và niêm m c ạ . - Bệnh cungc có thể đ c ượ phát hi n ệ thông qua khám đ n ị h kỳ, làm xét nghi m ệ t n ổ g phân tích máu ngo i ạ vi th y ấ có s ố l n ượ g ti u ể c u ầ gi m ả - Hội ch n ứ g xu t ấ huy t ế là bi u ể hi n ệ n i ổ b t ậ nhất c a ủ b n ệ h v i ớ các ban xu t ấ huy t ế ở da, niêm m c ạ và n i ộ t n ạ g. Trong XHGTC, xu t ấ huy t ế d i ướ da th n ườ g di n ễ ra t ự nhiên - Có thể có bi u ể hi n ệ c a ủ h i ộ ch n ứ g thi u ế máu tuyd thuôch vào m c ứ độ ch y ả máu
- Tiến triển cấp tính th n ườ g x y ả ra ở tr ẻ em. Kh i ở phát r t ấ r m ầ rộ v i ớ h i ộ ch n ứ g xu t ấ huyết kèm theo ti u ể c u ầ gi m ả r t ấ n n ặ g - Tiến tri n ể mạn tính x y ả ra đ i ố v i ớ các tr n ườ g h p ợ b n ệ h kéo dài trên 6
tháng. Rất dễ tái phát, ch ủ y u ế ở ng i ườ l n ớ - Xuất huy t ế ở võng mạc thư n ờ g là tri u ệ ch n ứ g báo hi u ệ tình tr n ạ g xu t ấ huy t ế não – màng não
Câu 20: Trình bày tri u ệ ch n ứ g c a ủ b n ệ h Leucemie c p ấ ? Là h u
ậ quả của quá trình s n ả sinh quá nhi u ề t
ế bào “ non” ác tính, thi u ế các tế bào máu bình th n ườ g. B n ệ h có nhi u ề th , ể m i ỗ thể có nh n ữ g đ c ặ điểm riêng, nh n ư g chung nh t ấ là các bi u ể hiện lâm sàng di n ễ bi n ế nhanh: - Tri u ệ ch n ứ g toàn thân: m t ệ m i ỏ , chán ăn, g y ầ sút - H i ộ chứng thi u ế máu: th n ườ g là thi u ế máu n n ặ g và r t ấ n n ặ g, m t ệ m i ỏ , khó th ,
ở chán ăn, đôi khi có ngất xỉu… - H i ộ chứng xu t ấ huy t ế : xu t ấ huy t ế d i ướ da đa d n ạ g, xu t ấ huy t ế niêm m c ạ nh
ư chảy máu chân răng, máu mũi, đái máu… - H i
ộ chứng nhiễm trùng: s t ố , viêm nhi m ễ đ n ườ g hô h p ấ , tiết ni u ệ ,tr n ườ g h p ợ n n
ặ g có thể nhiễm trùng huy t ế . - H i ộ chứng loét, ho i ạ t : ử b n ệ h nhân th n ườ g loét mi n ệ g, h n ọ g, ho i ạ t ử tổ ch c ứ t o ạ mùi hôi đ c ặ bi t ệ - H i ộ ch n ứ g thâm nhi m ễ : b n ệ h nhân có thể có h c ạ h, lách to, gan to, có u da, phì đ i ạ l i ợ ….