Đề cương ôn tập môn Cấu trúc và dữ liệu giải thuật | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Khái niệm dữ liệu là?a. Dữ liệu là đối tượng mang thông tin. b. Dữ liệu là các tín hiệu vật lý và các số liệu. c. Dữ liệu là các kí hiệu, các hình ảnh. d. Dữ liệu là đối tượng mang thông tin, dữ liệu sau khi được xử lý sẽ cho . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Cấu trúc và dữ liệu giải thuật
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777 1. Khái niệm dữ liệu là? a.
Dữ liệu là ối tượng mang thông tin. b.
Dữ liệu là các tín hiệu vật lý và các số liệu. c.
Dữ liệu là các kí hiệu, các hình ảnh. d.
Dữ liệu là ối tượng mang thông tin, dữ liệu sau khi ược xử lý sẽ cho ta thông tin. Đáp án: d. 2.
Dữ liệu trong máy tính có thể là? a.
Là các số liệu hoặc tài liệu cho trước chưa ược xử lý. b.
Là các tín hiệu vật lý như sóng iện từ, ánh sáng, âm thanh. c. Là các hình ảnh. d.
Tất cả các áp án ều úng. Đáp án: d 3.
Hãy nêu khái niệm thông tin? Chọn phương án úng nhất. a.
Thông tin là một khái niệm mô tả những gì em lại sự hiểu biết cho con người. b.
Thông tin là một khái niệm mô tả những gì em lại sự hiểu biết và nhận thức cho
con người. Thông tin có thể ược tạo ra, truyền i, lưu trữ và xử lý. c.
Thông tin có thể ược tạo ra, truyền i, lưu trữ và xử lý. d.
Thông tin mang những dữ liệu quan trọng mang lại hiểu biết cho con người. Đáp án: b 4.
Nêu quy trình xử lý thông tin, chọn phương án úng nhất? a.
Vào thông tin -> Xuất và lưu trữ thông tin -> Tính toán. b.
Vào thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin. c.
Vào thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất và lưu trữ thông tin. d.
Vào thông tin -> Xử lý thông tin -> In ra kết quả. Đáp án: c 5.
Trong quy trình xử lý thông tin, bước ầu tiên là bước nào? a. Vào thông tin. b. Xử lý thông tin. lOMoAR cPSD| 47708777 c.
Xuất và lưu trữ thông tin. d.
Biểu diễn thông tin. Đáp án: a 6.
Trong quy trình xử lý thông tin, bước Xử lý thông tin, là bước thứ mấy? a. Bước 2. b. Bước 1. c. Bước 3. d.
Xử lý thông tin không nằm trong quy trình xử lý thông tin. Đáp án: a 7.
Trong quy trình xử lý thông tin, bước Xuất và lưu trữ thông tin, là bước thứ mấy? a. Bước 2. b. Bước 1. c. Bước 3. d.
Xuất và lưu trữ thông tin không nằm trong quy trình xử lý thông tin. Đáp án: c 8.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng những chữ số nào ể biểu diễn dữ liệu? a. 0, 1, 2, …, 9 b. 0, 1, 2, …, 7 c.
0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F d. 0, 1 Đáp án: d 9.
Hãy cho biết hệ nào chỉ sử dụng số 0 và 1 ể biểu diễn dữ liệu? a. Hệ bát phân. b. Hệ thập lục phân. c. Hệ nhị phân. d.
Hệ thập phân. Đáp án: c
11. Dec là hệ ếm nào trong các hệ sau: a. Hệ nhị phân. b. Hệ bát phân. lOMoAR cPSD| 47708777 c. Hệ thập phân. d. Hệ thập lục phân. Đáp án: c
12. Bin là hệ ếm nào trong các hệ sau: a. Hệ nhị phân. b. Hệ bát phân. c. Hệ thập phân. d.
Hệ thập lục phân. Đáp án: a
13. Hãy chọn phát biểu úng nhất trong các phát biểu sau? a.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0, 1, 2 ể biểu diễn dữ liệu. b.
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 10 ể biểu diễn dữ liệu. c.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0,1 ể biểu diễn dữ liệu. d.
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 9 ể biểu diễn dữ liệu. Đáp án: c
14. Hãy chọn phát biểu úng nhất trong các phát biểu sau? a.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0, 1, 2 ể biểu diễn dữ liệu. b.
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 10 ể biểu diễn dữ liệu. c.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 1,2 ể biểu diễn dữ liệu. d.
Hệ thập phân sử dụng các số từ 0, 1, 2, ... 9 ể biểu diễn dữ liệu. Đáp án: d
15. Chuyển ổi 1 số từ hệ 2 sang hệ 10, chọn công thức úng? a.
Mỗi ơn vị ở một hàng bất kỳ có giá trị bằng 10 ơn vị của hàng kế cận bên phải. b.
Mỗi ơn vị ở một hàng bất kỳ có giá trị bằng 2 ơn vị của hàng kế cận bên phải. c.
Mỗi ơn vị ở một hàng bất kỳ có giá trị bằng 10 ơn vị của hàng kế cận bên trái. d.
Mỗi ơn vị ở một hàng bất kỳ có giá trị bằng 2 ơn vị của hàng kế cận bên trái. Đáp án: b lOMoAR cPSD| 47708777
16. Muốn chuyển ổi 1 số từ hệ 10 sang hệ 2, phát biểu nào sau ây là úng? a.
Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 ến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển
ổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên. b.
Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 ến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển
ổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên. c.
Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 ến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển
ổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống. d.
Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 ến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển
ổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống. Đáp án: a
17. Trong các ẳng thức sau, ẳng thức nào úng? a. 2MB = 1024 Byte. b. 1 Bit = 10 Byte. c. 2GB = 2048 MB. d. 1GB = 1000 MB. Đáp án: c Hình D1
19. Hãy cho biết ối tượng số 3 trong hình là gì? Hình D1 a.
Shortcut (Biểu tượng lối tắt). b.
Menu Start (Nút khởi ộng). c. Desktop (Màn hình nền). d.
Quicklaunch (Thanh thao tác nhanh). Đáp án: a lOMoAR cPSD| 47708777
20. Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách chọn: a. View/ chọn List b. View/ chọn Contents c. View/ chọn Details d.
View/ chọn Tiles Đáp án: a
21. Để truy lục và khởi ộng các chương trình ứng dụng ta sử dụng ối tượng nào? Hình D1 a. 2. b. 3. c. 1. d. 4. Đáp án: c
22. Phát biểu nào sau ây là úng? Hình D1 a.
Đối tượng 1: nằm dưới cùng của màn hình nền. Trên thanh này kể từ trái sang
phải là: nút Start, Quick Launch và biểu tượng của các chương trình ang mở v.v.. b.
Đối tượng 3: ối tượng này nằm trên TaskBar ở phía tận cùng bên trái, phần này
là phần quan trọng nhất ể truy lục và khởi ộng các chương trình ứng dụng. c.
Đối tượng 4: mỗi biểu tượng trên màn hình nền ứng với một chương trình nào ó. d.
Đối tượng 2: dùng ể ặt trên ó một số nút ứng với những chương trình cần thiết,
khi cần khởi ộng bạn chỉ cần nhấn phím trái chuột vào nút ó là chương trình sẽ khởi ộng. Đáp án: d
23. Hãy cho biết ối tượng số 5 trong hình là gì? Hình D1 a.
Shortcut (Biểu tượng lối tắt). b.
Menu Start (Nút khởi ộng). c. Taskbar (Thanh tác vụ). d.
Desktop (Màn hình nền). Đáp án: c lOMoAR cPSD| 47708777
24. Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “.VnArabia”, ta sử dụng bảng mã
nào ể không bị lỗi font? a. Bảng mã Unicode b. Bảng mã VNI. c. Bảng mã TCVN3. d. Không có áp án úng. Đáp án: c
25. Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “Arial”, ta sử dụng bảng mã nào ể không bị lỗi font? a. Bảng mã Unicode. b. Bảng mã VNI. c. Bảng mã TCVN3. d. Không có áp án úng. Đáp án: a
26. Trong khi soạn thảo, ang sử dụng bảng mã Unicode, font chữ nào sau ây không phù hợp? a. Tahoma b. Arial c. VNI - Times d. Times New Roman Đáp án: c
27. Trong khi soạn thảo, ang sử dụng bảng mã TCVN3, font chữ nào sau ây không phù hợp? a. .VnTime. b. .VnTimeH. c. .VnArial. d. VNI – Times Đáp án: d lOMoAR cPSD| 47708777
28. Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “.VnTime”, ta sử dụng bảng mã
nào ể không bị lỗi font? a. Bảng mã Unicode b. Bảng mã VNI. c. Bảng mã TCVN3. d. Không có áp án úng. Đáp án: c
29. Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “Times New Roman”, ta sử dụng
bảng mã nào ể không bị lỗi font? a. Bảng mã Unicode. b. Bảng mã VNI. c. Bảng mã TCVN3. d. Không có áp án úng. Đáp án: a
30. Trong khi soạn thảo, không ấn phím Caps lock, sử dụng font chữ nào ể khi gõ các ký tự, tự ộng viết hoa? a. Arial b. .VnTime c. .VnTimeH d. Times New Roman Đáp án: c
31. Trong khi soạn thảo, không ấn phím Caps lock, sử dụng font chữ nào ể khi gõ các ký tự, tự ộng viết hoa? a. Arial b. .VnTime c. Times New Roman d.
Không có áp án úng. Đáp án: d lOMoAR cPSD| 47708777
32. Hãy nêu cách khởi ộng Microsoft Office Word? a.
Start\ Run\ gõ Winword.exe\ chọn Ok. b.
Start\ Program\ Microsoft Word. c.
Kích úp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Word. d.
Cả ba cách ều úng. Đáp án: d
33. Thao tác vào Menu File\ Close có chức năng gì? Chọn câu trả lời úng nhất. a.
Chỉ óng văn bản ang làm việc trên màn hình. b.
Đóng toàn bộ văn bản ang mở và chương trình Word. c. Cả hai áp án ều úng. d.
Có chức năng khác. Đáp án: a
34. Thao tác vào Menu File\ Exit có chức năng gì? Chọn câu trả lời úng nhất. lOMoAR cPSD| 47708777
Đóng văn bản ang làm việc trên màn hình.
Đóng toàn bộ văn bản ang mở và chương trình Word. Cả hai áp án ều úng.
d. Có chức năng khác. Đáp án: b
35. Muốn óng toàn bộ văn bản ang mở và chương trình Word, ta thao tác? a. Menu File\ Close. b. Menu File\ Exit. c.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + W. d.
Không có áp án úng. Đáp án: b
36. Muốn thoát hẳn khỏi chương trình Word ta thao tác thế nào? a. Menu File\ Close. b.
Gõ tổ hợp phím Alt + F4. c. Gõ tổ hợp phím Ctrl + W d.
Tất cả các áp án ều úng. Đáp án: b
37. Hãy nêu thao tác ể tạo một tệp văn bản mới? a.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + M. b. Menu Edit\ New. c. Menu File\ New d.
Cả ba cách ều úng. Đáp án: c
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 a. b. c. Hình G2
38. Để tạo tệp văn bản mới, hãy chọn áp án úng? Hình G2 a.
Tại H2 chọn công cụ số 6. b.
Tại H1 chọn Tab File\ New. c.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + N. d. Tất cả ều úng. Đáp án : d
39. Tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì? a.
Lưu văn bản ang làm việc. b.
Tạo một tệp văn bản mới. c. In văn bản ang mở. d.
Không có áp án úng. Đáp án: b
40. Nêu thao tác mở một văn bản ã có sẵn trong máy, hãy chọn áp án úng? a. Gõ tổ hợp phím Alt + O. b.
Gõ tổ hợp phím Shift + O. c. Tab File\ chọn Open. Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 d.
Tab Home\ chọn Open. Đáp án: c
41. Muốn lưu tệp văn bản ang làm việc, ta thực hiện thế nào? Hình G2
Tại H2 chọn công cụ số 2. Tại H1 chọn Save.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + S. d. Tất cả ều úng. Đáp án: d
42. Tại hình H2, công cụ số 2 có chức năng? Hình G2 a.
Lưu tệp văn bản ang làm việc. b.
Mở một tệp văn bản mới. c.
Lưu tệp văn bản với tên mới. d.
Xem văn bản trước khi in. Đáp án: a
43. Muốn lưu văn bản hiện tại với một tên mới, ta thực hiện? Hình G2 a.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + S. b. Tab File\ chọn Save as. c.
Tại hình trên ta chọn công cụ số 2. d.
Tất cả các áp án ều úng. Đáp án : b
44. Tại hình H2, cho biết chức năng của công cụ số 7? Hình G2 a. In văn bản ang mở. b.
Phóng to văn bản ang làm việc. c.
Xem văn bản trước khi in. d.
Tạo mới một tệp văn bản. Đáp án: c
45. Các bước tạo một bản fax sử dụng mẫu có sẵn? Hình G2 a.
Bước 1: Tại H1 chọn New. Bước 2: Chọn Sample templates. Bước 3: Chọn mẫu Fax. b.
Bước 1: Gõ tổ hợp phím Ctrl + N. Bước 2: Chọn Sample templates.
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 a. b. c. Bước 3: Chọn mẫu Fax. c.
Bước 1: Tại H2 chọn công cụ 6. Bước 2: Chọn Sample templates.
Bước 3: Chọn mẫu Fax. d. Tất cả ều úng. Đáp án: a Hình H1
46. Trong khi soạn thảo văn bản, ể căn văn bản thẳng hàng về bên trái, ta thực hiện? Hình H1 a.
Hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + R. b.
Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + L. c.
Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + R. d.
Hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + L. Đáp án: b
47. Trong khi soạn thảo văn bản, ể căn văn bản thẳng hàng về bên phải, ta thao tác thế nào? Hình H1 a.
Hình 1 chọn công cụ số 14 hoặc ấn Ctrl + R. b.
Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + L. c.
Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + R. Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 d.
Hình 1 chọn công cụ số 14 hoặc ấn Ctrl + L. Đáp án: a
48. Chọn oạn văn bản, sau ó ấn tổ hợp phím Ctrl + J, iều gì sẽ xảy ra?
Văn bản sẽ ược căn thẳng ều hai bên.
Văn bản sẽ ược căn thẳng hàng về bên trái.
Văn bản sẽ ược căn thẳng hàng về bên phải. d.
Văn bản sẽ ược căn thẳng hàng ở giữa. Đáp án: a
49. Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E? a.
Căn thẳng hàng văn bản ở giữa trang văn bản. b.
Căn thẳng hàng văn bản về bên trái. c.
Căn thẳng hàng văn bản về bên phải. d. Không có áp án úng. Đáp án: a
50. Chọn văn bản, sau ó ấn tổ hợp phím Ctrl + R, iều gì sẽ xảy ra? a.
Văn bản sẽ ược căn ều hai bên. b.
Văn bản sẽ ược căn thẳng hàng về bên trái. c.
Văn bản sẽ ược căn thẳng hàng ở giữa trang văn bản. d.
Không có áp án úng. Đáp án: d
51. Tại hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + L, văn bản ang ược chọn sẽ thay ổi như thế nào? Hình H1 a.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng về bên trái. b.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng về bên phải. c.
Văn bản sẽ căn ều hai bên. d.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng ở giữa trang văn bản. Đáp án: a
52. Tại hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + E, văn bản ang ược chọn sẽ thay ổi như thế nào? Hình H1
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 a. b. c. a.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng về bên trái. b.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng về bên phải. c.
Văn bản sẽ căn ều hai bên. d.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng ở giữa trang văn bản. Đáp án: d
53. Tại hình 2, muốn chèn các biểu tượng ở tại mục 5, ta thao tác thế nào? Hình H1 a. Tab View\ Symbol. b. Tab Insert\ Symbol. c. Tab Insert\ Clip Art. d.
Tab View\ Clip Art. Đáp án: b
54. Nêu chức năng của thao tác sau: Tại Tab Page Layout\ trong nhóm Page Background
chọn Page Borders\ chọn ường viền? a. Đổ bóng cho văn bản. b.
Tạo ường viền cho oạn văn bản. c.
Tạo ường viền cho trang văn bản. d. Không có áp án úng. Đáp án: c
55. Nêu chức năng của thao tác sau: Tại Tab Page Layout chọn Page Color trong nhóm
Page Background\ chọn màu sắc? a.
Đổ màu nền cho trang văn bản. b.
Tạo màu ường viền cho oạn văn bản. c.
Tạo màu ường viền cho trang văn bản. d. Không có áp án úng. Đáp án: a Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 Hình I2 56.
Muốn thay ổi ộ rộng lề ta làm như thế nào? a.
Chọn Tab Page Layout\ chọn Margins trong nhóm Page Setup. b.
Chọn Tab Page Layout\ chọn Orientation trong nhóm Page Setup. c.
Chọn Tab Page Layout\ chọn Size trong nhóm Page Setup. d. Không có áp án úng. Đáp án: a 57.
Tại hình H1, giả sử ta muốn ặt lề trên cho văn bản là 3cm và lề trái là
2,5cm ta làm như thế nào? Hình I2 a.
Tại mục Margins chọn Top là 3cm và Left là 2,5cm b.
Tại mục Margins chọn Bottom là 3cm và Left là 2,5cm c.
Tại mục Margins chọn Right là 3cm và Left là 2,5cm
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 d.
Tại mục Margins chọn Gutter là 3cm và Right là 2,5cm Đáp án: a Hình I3 58.
Tại hình H1, nếu mục Orientation chọn Landscape, khi in sẽ cho ta kết quả ? Hình I2 a.
In theo hướng giấy ngang. b.
In theo hướng giấy dọc. c.
In văn bản với khổ giấy tự chọn. d.
Không có áp án úng. Đáp án: a 59.
Muốn in văn bản theo hướng giấy dọc, ta thực hiện? Hình I2. a.
Tại hình H1 mục Orientation chọn Lanscape. b.
Tại hình H1 mục Multiple pages chọn hướng giấy. c.
Tại hình H1 mục Orientation chọn Portrait. d. Không có áp án úng. Đáp án: c 60.
Giả sử văn bản có 5 trang, muốn chèn Footer hiển thị số thứ tự cho từng
trang, hình 1 ta chọn? Hình I3 a. Công cụ số 1 Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 b. Công cụ số 2 c. Công cụ số 3 d.
Công cụ số 7 Đáp án: a 61.
Tạo header như hình 2, ta thao tác thế nào? Hình I3 a.
Gõ Nguyễn Văn A, hình 1 chọn công cụ số 1 b.
Gõ Nguyễn Văn A, hình 1 chọn công cụ số 3 c.
Gõ Nguyễn Văn A, hình 1 chọn công cụ số 4 d.
Gõ Nguyễn Văn A, hình 1 chọn công cụ số 2 Đáp án: d 62.
Chuyển qua lại giữa Header và Footer ta chọn công cụ nào? Hình I3 a. Công cụ 5, 6. b. Công cụ 3, 4. c. Công cụ 1, 2. d. Công cụ 6, 7. Đáp án: d 63.
Công cụ 6, 7 có chức năng gì? Hình I3 a.
Chuyển qua lại giữa tiêu ề trên và tiêu ề dưới b. Để chèn thời gian c. Để chèn tổng số trang d.
Không có phương án úng Đáp án: a 64.
Để chèn ngày giờ cho tiêu ề trang, ta chọn? Hình I3 a. Công cụ 1 b. Công cụ 3 c. Công cụ 2 d. Công cụ 4 Đáp án: c 65.
Để ẩn hiện nội dung văn bản ta chọn? Hình I3 a. Công cụ 7
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 b. Công cụ 9 c. Công cụ 10 d. Công cụ 8 Đáp án: c 66.
Để thực hiện việc tính toán dữ liệu trong bảng ta chọn mục nào? a.
Tại Tab Table Tool\ chọn Layout\ Formular b.
Tại Tab Table Tool\ chọn Design\ Formular c.
Tại Tab Table Tool\ chọn Layout\ Sort d.
Tại Tab Table Tool\ chọn Design\ Sort Đáp án: a 67.
Khi soạn thảo dữ liệu trong bảng, cách nào trong các cách sau dồn văn bản
trong một ô lên phía trên bên trái? a.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Top Left trong nhóm Alignment b.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Center Left trong nhóm Alignment c.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Bottom Left trong nhóm Alignment d.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Top Right trong nhóm Alignment Đáp án: a 68.
Khi soạn thảo dữ liệu trong bảng, cách nào trong các cách sau dồn văn bản
trong ô ể văn bản luôn ở giữa ô? a.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Center Left trong nhóm Alignment b.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Center Right trong nhóm Alignment c.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Center trong nhóm Alignment d.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Bottom Center trong nhóm Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 Alignment Đáp án: c 69.
Khi soạn thảo dữ liệu trong bảng, cách nào trong các cách sau dồn văn bản
trong một ô xuống áy bên phải? a.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Bottom Right trong nhóm Alignment b.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Bottom Left trong nhóm Alignment c.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Top Right trong nhóm Alignment d.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Align Center Right trong nhóm Alignment Đáp án: a 70.
Khi soạn thảo dữ liệu trong bảng, ể thực hiện việc tính toán giá trị trong ô ta chọn? a.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Formula trong nhóm Data b.
Tab Table Tool chọn Design\ Chọn Formula trong nhóm Data c.
Tab Table Tool chọn Design\ Chọn Formula trong nhóm Alignment d.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Formula trong nhóm Alignment Đáp án: a 71.
Để xóa dòng trong bảng bạn làm như thế nào? Chọn dòng sau ó ta chọn? a.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete row b.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete column c.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete cells d.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 columns\ Delete table Đáp án: a 72.
Để xóa cột tại vi trí con trỏ chuột bạn làm như thế nào? Chọn cột sau ó ta chọn? a.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete row b.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete column c.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete cells d.
Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete table Đáp án: b 73.
Để xóa bảng bạn làm như thế nào? Chọn bảng sau ó ta chọn?
a. Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete row
b. Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete column
c. Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete cells
d. Tab Table Tool chọn Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete table Đáp án: b Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)