lOMoARcPSD| 61164048
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: ĐẠI CƯƠNG LỊCH SVIỆT NAM
Câu 1. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam diễn ra sau
A. Chiến tranh Pháp – Phổ
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Khủng hoảng kinh tế thế giới
D. Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 2. Đâu không phải là mục đích của Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở VN?
A. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra
B. Nâng cao vị thế của Pháp trong thế giới tư bản chủ nghĩa
C. Tăng cường mối quan hệ hữu nghị giữa Pháp và Việt Nam
D. Vơ vét tài nguyên ở thuộc địa mang về chính quốc
Câu 3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất và lần thứ hai Pháp đều không chú trọng đến
ngành?
A. Chế biến nông sản B.
Ngoại thương
C. Giao thông vận tải
D. Chế tạo máy móc
Câu 4. Ngành ngoại thương ở Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ hai của Pháp
A. Kém phát triển do việc đi lajibuoon bán với bên ngoài khó khăn
B. Phát triển mạnh, hàng hóa của Trung Quốc và Nhật Bản có điều kiện thuận lợi du nhập vào VN
C. Phát triển mạnh, chủ yếu là hàng của Pháp do hàng rào thuế quan của Pháp đánh vào hàng ngoại
nhập
D. Phát triển mạnh do kinh tế phương Đông Dương mở cửa buôn bán với tất cả các nước trên TG
Câu 5. Kinh tế Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
A. Có điều kiện phát triển về mọi ngành
B. Đã có sự cân đối giữa các ngành
C. Không có sự chuyển biến ngày càng lệ thuộc vào Pháp
D. Vẫn mất cân dối, có sự chuyển biến ít nhưng vẫn bị cột chặt vào kinh tế Pháp
Câu 6. Sự chuyển biến của kinh tế VN sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai chủ yếu ở khu vực
A. Nông thôn đồng bằng
B. Nông thôn miền núi
C. Khu công nghiệp và đô thị
D. Khu công nghiệp và vùng mỏ
lOMoARcPSD| 61164048
Câu 7. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở VN, Pháp đã
A. Tăng cường đầu tư kĩ thuật và nguồn nhân lực chất lượng cao
B. Đầu tư kĩ thuật và nhân lực song rất hạn chế
C. Đầu tư các kĩ thuật đã lạc hậu ở chính quốc
D. Không đầu tư kĩ thuật và nhân lực chỉ dựa vào lao động thủ công ở Việt Nam
Câu 8. Tư tưởng dân chủ tư sản vào VN từ
A. Đầu thế kỉ XX
B. Khi cách mạng tháng 10 Nga bùng nổ
C. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 9. Xã hội VN sau Chiến tranh thế giới thứ nhất gồm các giai cấp nào?
A. Địa chủ, nông dân, công nhân cùng hai tầng lớp tư sản và tiểu tư sản
B. Địa chủ, nông dân và công nhân
C. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản
D. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản và tiểu tư sản
Câu 10. Giai cấp nào đông đảo nhất ở VN sau chiến tranh thế giới thứ nhất, vì sao
A. Giai cấp công nhân vì Pháp tăng cường khai thác thuộc địa
B. Giai cấp nông dân vì nước ta vẫn là nước nông nghiệp
C. Giai cấp tư sản vì Pháp tạo điều kiện cho tư sản người Việt buôn bán
D. Giai cấp tiểu tư sản vì Pháp mở nhiều trường lớp
Câu 11. Những giai cấp nào mới xuất hiện trong cuộc khia thác thuộc địa lần thứ 2 của Pháp ở VN
A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân và giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân
Câu 12. Giai cấp nào ở VN sau CTTGT1 là lực lượng đầu tiên tiếp xúc với các trào lưu tư tưởng
mới từ bên ngoài tràn vào VN?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 13. Liên minh giai cấp nào là lực lượng quan trọng của cách mạng sau CTTGT1
A. Liên minh nông dân – địa chủ
B. Liên minh công nhân – nông dân
C. Liên minh công nhân, nông dân với các lực lượng yêu nước tiến bộ khác
D. Liên minh công nhân – trí thức
lOMoARcPSD| 61164048
Câu 14. Giai cấp công nhân VN sau CTTGT1 có điểm gì khác biệt hẳn so với trước đó
A. Có mối liên hệ mật thiết với nông dân
B. Kế thừa truyền thống yêu nước bất khuất của dân tộc
C. Bị áp bức bóc lột nặng nề
D. Chịu ảnh hưởng từ Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Câu 15. Sự kiện bên ngoài nào đã có tác động sâu sắc và trực tiếp đến cách mạng VN từ sau chiến
tranh thế giới thứ nhất?
A. Đảng cộng sản Indonexia ra đời
B. Quốc tế cộng sản được thành lập
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công
D. Hội nghị Vecxai năm 1919
Câu 16. Trong một số đảng cộng sản được thành lập sau CTTGT1, Đảng nào có sự tham gia của
Nguyễn Ái Quốc?
A. Đảng cộng sản Trung Quốc
B. Đảng cộng sản Indonexia
C. Đảng cộng sản Pháp
D. Đảng cộng sản Mĩ
Câu 17. Trong những năm 20 của TK XX, ở VN đã xuất hiện các phong trào cách mạng theo
A. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Khuynh hướng vô sản
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản
Câu 18. Mục đích đấu tranh trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925 là
A. Đòi các quyền dân tộc dân chủ
B. Đòi tăng lương, giảm giờ làm
C. Đòi tự do hội họp, tự do báo chí
D. Đòi ruộng đất cho nông dân
Câu 19. Lực lượng chính trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 là
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp tiểu tư sản tri thức
D. Giai cấp tư sản dân tộc
Câu 20. Hình thức đấu tranh được áp dụng trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 là
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh chính trị, dân chủ công khai
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
lOMoARcPSD| 61164048
Câu 21. Sự kiện nào được ví “ như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân”
A. Cuộc đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương của công nhân
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu
C. Đám tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh
D. Phạm Hồng Thái mưu sát Toàn quyền Méclanh
Câu 22. Cuộc đấu tranh tẩy chay tư sản Hoa Kiều của giai cấp tư sản Việt Nam được thể hiện qua
phong trào:
A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn
B. Xuất bản tờ Thực nghiệp dân báo
C. Chấn hưng nội hóa
D. Chấn hưng nội hóa – Bài trừ ngoại hóa
Câu 23. Đảng Lập Hiến là đảng đại diện cho bộ phận
A. Đại địa chủ ở Bắc Kỳ
B. Tư sản và địa chủ lớn ở Bắc – Trung Kỳ
C. Tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kỳ
D. Tư sản dân tộc Việt Nam
Câu 24. Ý nào không phải là hình thức đấu tranh của bộ phận tư sản trí thức trong phong trào dân
tộc dân chủ 1919 – 1925
A. Lập các tổ chức chính trị
B. Ra báo bằng cả tiếng Việt và tiếng Pháp
C. Công khai tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình đòi các quyền dân sinh dân chủ
D. Thành lập các đội tự vệ, mua sắm vũ khí, chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
Câu 25. Các tổ chức cách mạng của VN được thành lập trong những năm 20 của TK XX là
A. Đảng Lập Hiến và Việt Nam Quốc dân đảng
B. Việt Nam Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng
D. Hội VN cách mạng thanh niên, Tân Việt cách mạng đảng và Việt Nam quốc dân đảng Câu 26. Hội
Phục Việt là tiền thân của tổ chức:
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Nhóm Nam Đồng thư xã
C. Việt Nam quốc dân đảng
D. Tân Việt Cách mạng đảng
Câu 27. “Trước làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng” là mục tiêu ban đấu của
A. Hội VN cách mạng thanh niên
B. Tân Việt Cách mạng đảng
C. Hội Phục Việt
D. Việt Nam quốc dân đảng
lOMoARcPSD| 61164048
Câu 28. Việt Nam quốc dân đảng chủ trương lấy lực lượng chủ lực làm cách mạng là
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Liên minh công – nông
D. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp
Câu 29. Phương pháp cách mạng của Việt Nam quốc dân đảng là
A. Đấu tranh chính trị, mít tinh biểu tình
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
C. Bạo lực cách mạng
D. Ám sát
Câu 30. Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự
1. Thành lập nhóm Nam Đồng thư xã
2. Khởi nghĩa Yên Bái
3. Ám sát trùm mộ phu Badanh
4. Thành lập VN quốc dân đảng
A. 1-2-3-4
B. 2-3-4-1
C. 3-4-1-2
D. 1-4-3-2
Câu 31. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại đã đánh dấu
A. Phong trào cách mạng VN chấm dứt
B. Thực dân Pháp đã hoàn thành quá trình xâm lược VN
C. Phong trào đấu tranh của liên minh công – nông thất bại
D. Vai trò lãnh đạo cách mạng VN của khuynh hướng dân chủ tư sản đã chấm dứt
Câu 32. Tân Việt Cách mạng đảng có sự phân hóa là do
A. Ảnh hưởng tư tưởng của cuộc cách mạng Pháp
B. ảnh hưởng tư tưởng của VN quốc dân đảng
C. phong trào công nhân phát triển
D. Ảnh hưởng của chủ nghĩa Mác Lenin
Câu 33. Nòng cốt của Hội VN cách mạng thanh niên là
A. Hội Phục Việt
B. Tâm tâm xã
C. Hội liên hiệp thuộc địa
D. Nhóm Cộng sản đoàn
Câu 34. Xác định “ chống đế quốc và tay sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu của tổ chức
A. Việt nam quốc dân đảng
B. Tân Việt cách mạng đảng
lOMoARcPSD| 61164048
C. Đông dương cộng sản liên đoàn
D. Hội VN cách mạng thanh niên
Câu 35. Cơ quan ngôn luận của Hội VN cách mạng thanh niên là
A. Báo Tiền Phong
B. Báo An Nam tr
C. Báo Người cùng khổ
D. Báo Thanh niên
Câu 36. Tài liệu để trang bị lí luận giải phóng dân tộc của hội VN cách mạng thanh niên là
A. Tác phẩm đường Kách Mệnh
B. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp
C. Vở kịch Con rồng tre
D. Tác phẩm đường Kách Mệnh và báo Thanh niên
Câu 37. Báo “ Búa liềm” là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào
A. Đông dương cộng sản liên đoàn
B. An nam cộng sản đảng
C. Đảng cộng sản VN
D. Đông dương cộng sản đảng
Câu 38. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trog cả nước từ khi
A. Công hội được thành lập bí mật tại Sài Gòn – Chợ Lớn
B. Công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương
C. Cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son
D. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân VN đã hoàn toàn chuyển sang ý thức tự giác
A. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son
B. Thành lập Đông dương cộng sản đảng
C. Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929
D. Đảng cộng sản VN ra đời
Câu 40. Năm 1929, Hội VN cách mạng thanh niên đã có sự phân hóa thành các đảng cộng sản nào
A. Đông Dương cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
B. An Nam cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương cộng sản đảng và Đảng cộng sản VN
D. Đông Dương cộng sản đảng và An Nam cộng sản đảng
Câu 41. Sự kiện nào đã trở thành xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc ở VN
theo con đường cách mạng vô sản
A. Thành lập hội VN cách mạng thanh niên
B. Các tổ chức cách mạng ra đời trong những năm 20 của thế kỷ XX
C. Đảng cộng sản Đông Dương được thành lập
lOMoARcPSD| 61164048
D. Ba tổ chức cộng sản ra đời ở VN năm 1929
Câu 42. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước cho dtoc VN
A. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của LN
B. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập đảng cộng sản Pháp
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập hội liên hiệp thuộc địa
Câu 43. Trong bộ máy chính quyền phong kiến VN ở triều đại nào bắt đầu có Tăng ban?
A. Nhà Đinh
B. Nhà Tiền Lê
C. Nhà Lý
D. Nhà Trần
Câu 44. Chủ trương đưa chữ Nôm trở thành chữ viết của dân tộc là tư tưởng của vua nào?
A. Thánh Tông
B. Trần Nhân Tông
C. Quang Trung
D. Gia Long
Câu 45. Chế độ “ngự binh u nông” đã có tác dụng gì?
A. Tăng cường lực lượng cho quân đội
B. Tăng cường lực lượng tham gia sx nông nghiệp lúc k có chiến tranh
C. Tăng cường sự tập luyện của quân đội
D. Tăng cường sự kết nối giữa chính quyền với nông dân
Câu 46. Đê “Quai Vạc” được nhà Trần tổ chức đắp ở đâu?
A. Đầu nguồn các con sông lớn
B. Ở các vùng trũng
C. Đắp từ đầu nguồn đến cửa biển dọc các con sông lớn
D. Đắp quah kinh thành Thăng Long
Câu 47. Thăng Long 36 phố phường xuất hiện từ thời kỳ nào?
A. Thời Lý
B. Thời nhà Trần
C. Thời Lê Sơ
D. Thời nhà Nguyễn
Câu 48. Bài thờ nam quốc sơn hà được vang lên trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nào
A. Quân Tần
B. Quân Tống
C. Quân Thanh
D. Quân Xiêm
lOMoARcPSD| 61164048
Câu 49. Vì sao giáo dục Nho học không tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế
A. Vì ko coi trọng chữ hán
B. Vì ko coi trọng khoa học tự nhiên, khoa học – kĩ thuật
C. Vì chỉ phát triển ở tầng lớp quan lại
D. Vì chưa có nhiều hệ thống trường lớp
Câu 50. Công lao của nhà Mạc trong thời kỳ cầm quyền ở Thăng Long (Bắc triều) là j?
A. Tổ chức thi cử đều đặn, giải quyết vấn đề ruộng đất,lặp lại trật tự xã hội
B. Thay tiền kẽm bằng tiền giấy
C. Xây dựng nhiều công trình kiến trúc phật giáo
D. Đối nội, đối ngoại mềm dẻo
Câu 51. Sai lầm của nhà Mạc trong thời kì cầm quyền là gi?
A. Trước sức ép của giặc Minh đã dâng sổ sách, chịu thần phục nhà Minh
B. Định đô tại Thăng Long
C. Không chú trọng xây dựng quân đội
D. Ít quan tâm đến thi cử
Câu 52. Cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn ko phân thắng bại, kết cục đã lấy vùng nào làm giới
tuyến?
A. Sông Hương
B. Sông Mã
C. Sông Gianh
D. Sông Lam
Câu 53. Vì sao đội quân thường trực thời Lê – Trịnh được tuyên từ tam phú của Thanh Hóa và 1
số huyện của Nghệ An?
A. Thanh Hóa là gốc của nhà Lê, có sự tin cậy hơn
B. Vì quân vùng này được tôi luyện kĩ càng hơn
C. Vì gần với kinh thành Thăng Long
D. Vì đây là vùng đông dân, dễ tuyển
Câu 54. Chính quyền chúa Nguyễn ở đàng trong chọn quan lại chủ yếu dựa vào
A. Thi tuyển chọn quan lại
B. Người có công khai khẩn đất hoang
C. Đề cử và dòng dõi
D. Dựa vào công lao sau các cuộc giao chiến với đàng ngoài
Câu 55. Tình hình nông nghiệp TK XVI – XVIII ở nước ta có hiện tượng j?
A. Trì trệ ko phát triển
B. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệp vẫn phát triển
C. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệp k phát triển
D. Mất mùa đói kém triền miên
lOMoARcPSD| 61164048
Câu 56. Ngành kinh tế mới nào phát triển ở cả đàng trong và đàng ngoài trong các Thế kỉ XVI –
XVIII
A. Làm gốm
B. Khai mỏ
C. Đúc đồng
D. Thổi thủy tinh
Phần 2
C1. Đâu không phải là lý do khiến Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương?
Pháp cùng với nhân dân chuẩn bị kháng Nhật C2. Việc Nhật
đảo chính Pháp nhằm?
tránh cái họa bị Pháp lật đổ khi lực lượng đồng minh sắp vào đông dương
C3. chính phủ của việt nam được thành lập sau sự kiện nhật đảo chính pháp là chính phủ?
do Nhật dựng lên
C4. sau khi Nhật đảo chính Pháp, chính sách của Nhật Việt Nam là?
tăng cường vơ vét nhân dân ta và đàn áp dã man những người cách mạng
C5. nội dung cơ bản của chỉ th“ Nhật - pháp bắn nhau và hành động của chúng ta là?
xác định kẻ thù chính là phát xít nhật và phát động cao trào kháng nhật cứu nước
C6. hình thức đấu tranh trong cao trào kháng nhật cứu nước là ?
đấu tranh từ bất hợp tác, bãi công , bãi thị, đến nh, thị uy, vũ trang du kích và sẵn sàng
chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa khi có điều kiện
C7. trong cao trào kháng nhật cứu nước, tù chính trị đã nổi dậy, lãnh đạo quần chúng khởi nghĩa và
thành lập chính quyền cách mạng tại?
quảng ngãi
C8. tại hội nghị quân sự bắc kì tháng 4 năm 1945, đã có quyết định quan trọng là?
thống nhất các lực lượng vũ trang, phát triển hơn nữa lực lượng vũ trang và nửa vũ trang
C9. đội VN giải phóng quân được thành lập trên cơ sở?
thống nhất đội cứu quốc quân và đội VN tuyên truyền giải phóng quân C10. ngày thành lập
quân đội nhân dân VN được lấy là ngày ?
22/12/1944
C11. trước ngày khởi nghĩa tháng 8, hình ảnh thu nhỏ của nước VN mới được thể hiện tại?
khu giải phóng Việt Bắc
C12. chính quyền tại khu giải phóng Việt Bắc là?
ủy ban lâm thời khu giải phóng
lOMoARcPSD| 61164048
C13. khu giải phóng Việt Bắc được thành lập vào?
Tháng 6 năm 1945
C14. ngày 16/4/1945, tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị thành lập?
Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam vày ban dân tộc giải phóng các cấp C15. Nhật hoàng
tuyên bố đầu hàng đồng minh vào?
Ngày 15/8/1945
C16. Cùng với việc Nhật đầu hàng đồng minh thì những sự kiện nào ở đông dương đã tạo điều kiện
khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa tháng 8?
Quân Nhật ở đông dương rệu rã, chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang.
C17. Lệnh tổng khởi nghĩa chính thức được phát khi nào?
Khi nhận được thông n nhật sắp đầu hàng ngày 13/8/1945
C18. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề đối nội, đối ngoại
được thông qua tại?
Hội nghị toàn quốc của đảng họp ngày 14 và 15 tháng 8 năm 1945
C19. Từ ngày 14/8/1945 ở nhiều địa phương đã phát động nhân dân khởi nghĩa giành chính
quyn dựa trên nh hình thực tế và do thấm nhuần tư tưởng của? Chthị “ nht - pháp bắn
nhau và hành động của chúng ta” C20. Bài ến quân ca lần đầu được hát ở?
Nhà hát lớn - Hà Nội
C21. Các tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất cả ớc là?
bắc giang, hải dương, hà nh, quảng nam
C22. Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian các địa phương giành chính quyền trong cách mạng tháng 8?
Bắc giang – HN - huế - sài gòn
C23. Không có
C24. Đến ngày 28/8/1945, những địa phương cuối cùng giành chính quyền là? Hà ên và đồng
nai thượng
C25. Những thị xã nào do bị quân trung hoa dân quốc và tay sai vào chiếm đóng từ trước nên chưa
dành được chính quyền?
Hà giang và lạng sơn
C26. Chế độ phong kiến VN hoàn toàn sụp đổ sau sự kiện nào?
Vua bảo đại tuyên bố thoái vị
C27. HCM cùng trung ương đảng từ tân trào về HN ngày nào?
25/8/1945
C28. HCM soạn thảo tuyên ngôn độc lập tại địa điểm nào?
Số nhà 18 hàng ngang – HN
lOMoARcPSD| 61164048
C29. Ý nào chưa phản ánh đúng ý nghĩa của cách mạng tháng 8 năm 1945: cách mạng tháng 8
mở ra 1 kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc đó là? Kỉ nguyên cả ớc thống nhất đi lên
y dựng chủ nghĩa xã hội
C30. Mặt trận nào đã trực ếp tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân giành chính quyền trong
cách mạng tháng 8?
Mặt trận Việt Minh
C31. Cách mạng tháng 8 đã góp phần cùng phe đồng minh chiến thắng chủ nghĩa phát xít vì?
Nhân dân ta đánh bại phát xít nhật giành chính quyền
C32. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong đường lối lãnh đạo cách mạng VN được đảng rút ra
sau cách mạng tháng 8?
Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực ễn cách mạng VN C33. Ngày 2/9/1945
đã khai sinh raớc ?
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN c34. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng
sản đã diễn ra tại đâu?
Hương cảng - TQ
C35. Vì sao các đại biểu của đông dương cộng sản đảng và an nam cộng sản đảng đã hợp trí hợp
nhất lại thành đảng cộng sản VN?
Do uy n của lãnh tự nguyễn ái quốc và các đảng không có sự khác biệt về đường lối
C36. Cương lĩnh chính trị đầu ên của đảng xác định đường lối chiến lược cách mạng là?
Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
C37. Nhiệm vụ của cách mạng VN được cương lĩnh chính trị đầu ên của đảng xác định là?
Đánh đổ đế quc pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng
C38. Văn kiện nào của đảng năm 1930 đã xác định lực lượng cách mạng là liên minh công - nông và
các lực lượng yêu nước khác ?
Cương lĩnh chính trị đầu ên
C39. Đảng cộng sản VN đổi thành đảng cộng sản đông dương vào thời điểm nào?
Tháng 10/ 1930
C40. Đảng cộng sản VN ra đời đã khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp nào ? Giai cấp công
nhân
C41. So với các đảng cộng sản khác trên thế giới, đảng cộng sản VN ra đời cần có thêm nhân tố mới,
đó là?
Phong trào yêu nước
C42. Đảng cộng sản VN ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng?
Vđường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng
lOMoARcPSD| 61164048
C43. Tư tưởng cốt lõi trong cương lĩnh chính trị đầu ên của đảng là? Độc lập và tự
do
C44. Sự khác nhau cơ bản giữa luận cương chính trị (10/1930) và cương lĩnh chính trị ( 2/1930) là?
Nhiệm vụ và lực lượng cách mng
C45. Chủ trương đề cao đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất được thể hin trong hội nghị
nào?
Hội nghị tháng 10 năm 1930
C46. Xác định lực lượng cách mạng chỉ có giai cấp công nhân và nông dân, đây là nội dung trong
văn kiện nào của đảng? Luận cương chính trị (10/1930)
C47. Mức độ ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 dối với VN ntn?
Vn bị ảnh hưởng nặng nề nhất trong khu vực và so với các thuộc địa khác của pháp
C48. Nhân tố quyết định nhất dẫn đến bùng nổ và đẩy phong trào cách mạng 1930-1931 lên cao
trào là?
Sự ra đời của đảng cộng sản VN
C49. Đầu năm 1930, mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội VN là?
Mâu thuẫn giữa dân tộc VN với thực dân pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ
phing kiến
C50. Sự kiện nào trong năm 1930 đã thể hiện nh thần đoàn kết của nhân dân đông dương với
nhân dân lao động thế giới? Các cuộc đấu tranh nhân ngày 1/5
C51. Phong trào cách mạng 1930-1931 lên cao vào thời gian nào? Tháng 9/1930
C52. Lí do chính s phong trào cách mạng lên cao ở nghệ an - hà nh vì?
Có xứ ủy trung kỳ đóng tại thành phố Vinh chỉ đạo trực ếp C53. Sở dĩ gọi là
chính quyền xô viết là vì?
Đây là hình thái chính quyền của nông dân dưới sự lãnh đạo của đảng C54. Hiện nay ngày
nào được lấy làm ngày kỉ niệm xô viết- nghệ - nh?
Ngày 12/9
C55. Xô viết - nghệ nh là?
Chính quyền tự quản của nhân dân đươc lập ra cấp thôn xã, dưới sự lãnh đạo của đảng
C56. Phong trào cách mạng 1930-1931 đã hình thành nên khối liên minh vững chắc nào cho cách
mạng?
Liên minh công nhân và nông dân
C57. Sự kiện nào chứng tỏ đảng cộng sản đông dương đã được phục hồi?
Đại hội đảng lần thứ nhất (3/1935) họp tại Ma Cao – TQ
lOMoARcPSD| 61164048
C58. Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp công nhân thế giới được đại hội VII quốc tế cộng sản
(7/1935) xác định là?
Chủ nghĩa phát xít
C59. Chủ trương thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi ở các nước để tập hợp lực lượng chống chủ
nghĩa phát xít là quyết định của quốc tế cộng sản tại ? Đại hội lần thứ VII
C60 chủ trương của đảng trong những năm 1936-1939 chủ yếu được thể hiện trong nội dung của?
Hội nghị tháng 7 năm 1936
C61. Tchức nào đã thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia trong thời kì 1936-1939?
Mặt trận thống nhất dân chủ đông dương
C62. So với phong trào (1930-1931) mục êu đấu tranh chính của phong trào ( 1936-1939) là?
Tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
C63. Kẻ thù trước mắt cần phải đấu tranh trong thời kì 1936-1939 được xác định là?
Phát xít và bọn phản động thuộc địa
C64. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong thời kì 1926-1939 là?
Đấu tranh nghị trường
C65. So với phong trào (1930-1931) phương pháp đấu tranh trong thời kì 19362939 được đảng sử
dụng là?
Công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
C66. So với phong trào 1930-1931 lực lượng tham gia cách mạng thời kì 19361939 có thêm?
các lực lượng ến bộ, yêu nước
C67. phong trào dân chủ 1936-1939 còn mang nh chất?
dân tộc
C68. phong trào dân chủ 1936-1939 đã lại cho bài học kinh nghiệm quý trong đó có?
bài học về tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai và mật
C69. chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của đảng được chính thức đề ra
trong?
hội nghị tháng 11 năm 1939
C70. hội nghị tháng 11 năm 1939 của đảng đã đề ra nhiệm vụ, mục êu là?
đánh đổ đế quốc pháp và tay sai, giải phóng các dân tộc đông dương
C71. tạm gác khẩu hiệu “ cách mạng ruộng đất” là chủ trương của đảng được thực hiện trong giai
đon?
1939-1945
C72. so với thời kì 1936-1939, phương pháp đấu tranh của đảng trong thời kì 1939-1945 là?
hoạt động bí mật
lOMoARcPSD| 61164048
C73. để tập hợp lực lượng đấu tranh chống đế quốc, hội nghị tháng 11-1939 chủ trương thành lập?
mặt trận thống nhất dân tộc phản đế đông dương C74. lần đầu ên
lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện tại?
khởi nghĩa nam kì
C75. chủ trương sáng tạo của đảng được đề ra trong hội nghị trung ương 8 (51941) là?
giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước đông dương
C76. hội nghị nào đã đưa ra chủ trương: chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của
toàn đảng, toàn dân?
hội nghị tháng 5 1941
C77. mặt trận việt minh được thành lập vào?
ngày 19/5/1941
C78. mặt trận việt minh đã có chủ trương tập hợp quần chúng trong các? hội cứu quốc
C79. năm 1941 căn cứ cách mạng đặt tại đâu?
cao bằng
C80. địa phương đầu ên được chọn để xây dựng thí điểm mặt trận việt minh là?
cao bằng
C81. lực lượng vũ trang phôi thai đầu ên của quân đội nhân dân VN được hình thành từ?
đội du kích bắc sơn
C82. để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân cuối năm 1941, nguyễn Ái Quốc đã
thành lập?
đọi tự vệ vũ trang
C83. hội nghị nào đã vạch ra kế hoạch cụ thể về việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vũ
trang?
hội nghị ban thường vụ trung ương đảng (2-1943)
C84. đội VN tuyên truyền giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của? Nguyễn Ái Quốc
C85. cư dân của nền văn hóa nào đã mở đầu thời đại đồ đồng trên đất nước ta?
cư dân của nền văn hóa phùng nguyên
C86. cư dân đông sơn có nghề thủ công nổi ếng là?
đúc đồng
C87. kinh đô của nhà nước văn lang ở?
phong châu
C88. trên lãnh thổ VN thời cổ đại có những quốc gia nào?
Văn Lang- Âu Lạc, Cham Pa, phù Nam
lOMoARcPSD| 61164048
C89. sự kiện nào đánh dấu nước ta bắt đầu bước vào thười kì bắc thuộc?
Triệu Đà thôn nh xong Âu Lạc
C90. cuộc đấu tranh chống bắc thuộc của nhân dân ta đã kết thúc về căn bản sau sự kiện nào?
chiến thắng của ngô quyền năm 938
C91. sau chiến thắng quân nam hán năm 938, ngô quyền đã?
lên ngôi xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa
C92. chế độ phong kiến VN phát triển đến đỉnh cao vào thời kì nào?
thế kỉ XV, dưới thời trị vì của vua Lê Thánh Tông
C93. đạo phật phát triển mạnh ở VN dưới các triều đại nào? triều Lý, Trần
C94. súng thần cơ và thuyền chiến có lầu đã xuất hiện từ khi nào?
thời kì cầm quyền của Hồ Nguyên Trừng
C95. từ giữa thế kỉ XVIII chính quyền phong kiến đàng trong và đàng ngoài đều? lâm vào nh
trạng khủng hoảng trầm trọng
C96. gốm màu lam xuất hiện phổ biến thời kì nào?
thời Lê Sơ
C97. hội an là đô thị phát triển mạnh vào giai đoạn nào?
thế kỉ XVI-XVII
C98. “ bước đầu thống nhất đất nước và đánh bại giặc ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập dân tộc” là nói
đến?
phong trào nông dân tây sơn
C99. vì sao đạo thiên chúa giáo vào nước ta trong các thế kỉ XVI - XVII ?
buôn bán với bên ngoài phát trin ở cả đàng trong và đàng ngoài C100. sau cải cách của
vua Minh Mạng năm 1831, HN trở thành ?
một tỉnh
C101. trước sự nhòm ngó của tư bản phương tây, nhà Nguyễn đã có chính sách gì?
“đóng cửa” cắt đứt các quan hệ với phương Tây
C102. cuộc kháng chiến chống pháp trong nhân dân từ năm 1862 có gì thay đổi?
vừa chống pháp vừa chống phong kiến đầu hàng
C103. vì sao thực dân pháp chiếm được VN vào năm 1884 nhưng mãi đến năm 1897 mới ến hành
được công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nht?
vì phải đối phó với các phong trào đấu tranh chống thực dân pháp của nhân dân ta
C104. nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước VN là gì?
lOMoARcPSD| 61164048
chống ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập dân tộc C105. nhà nước cổ
đại được hình thành từ?
liên minh bộ lạc
PHẦN LSDC : 1945-1954 Câu 1: Khó khăn lớn nhất đe doạ đến vận mệnh dân tộc ta ngay
sau CM T8 là
A. Nạn đói và nạn dốt
B. Khó khăn về tài chính
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ
D. Cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
Câu 2: Nhunhwx thế lực bên ngoài nào can thiệp trực tiếp hoặc gián tiếp vào nước ta
sau CM T8 ?
A. Quân Anh và Pháp
B. Pháp vs Nhật
C. Anh vs Trung Hoa Dân Quốc
D. Anh, Pháp, Trung Hoa Dân Quốc, Nhật và Mỹ
Câu 3: Thuận lợi cơ bản nhất của nước nước ta sau CM T8
A. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới
B. Phong trào giải phóng dân tộc lên cao ở các thuộc địa
C. Phong trào hòa bình, dân chủ phát triển mạnh ở một số nước tư bản
D. Nhân dân ta đã giành được chính quyền, tin tưởng và gắn bó với chế độ
Câu 4: Lợi dụng lý do gì mà quân Trung Hoa Dân Quốc và quân Anh kéo vào nước ta?
A. Vào giúp VN độc lập
B. Với danh nghĩa quân đồng minh vào giải giáp lực lượng quân phát xít Nhật
C. Vào giúp VN khôi phục kinh tế
D. Vào giúp VN xây dựng chính quyền sau khi giành độc lập
Câu 5: Nhiệm vụ cấp bách của Đảng, chính phủ và nhân dân ta sau CM T8 là ?
A. Đối phó với giặc ngoại xâm
B. Xây dựng chính quyền CM , giải quyết các vấn đề đối nội, chống ngoại xâm, nội phản,
bảo vệ chính quyền
C. Tập trung mọi nguồn lực để chống Pháp
D. Khôi phục kinh tế
Câu 6: Cuộc tổng tuyển cử đầu tiên ở nước ta diễn ra vào
A. Ngày 8-9-1945
B. 6-1-1946 C. 2-9-1945
D. 25-4-1976
Câu 7: Sau cuộc bầu cử Quốc hội, khu vực nào tiến hành bầu cử Hội đồng nhân dân
các cấp?
A. Các địa phương thuộc Bắc bộ
B. Các địa phương thuộc Trung bộ
C. Bắc- Trung- Nam bộ
D. Bắc bộ vs Trung bộ
Câu 8: Chính phủ đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa
A. Chính phủ kháng chiến
B. Chính phủ liên hiệp kháng chiến
lOMoARcPSD| 61164048
C. Chính phủ cách mạng lâm thời
D. Chính phủ lâm thời
Câu 9: Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa được Quốc hội thông
qua vào thời gian nào?
A. 2-9-1945 B.
8-9-1945
C. 6-1-1945
D. 9-11-1946
Câu 10: Vệ quốc đoàn đổi tên thành Quân đội Quốc gia Việt Nam từ khi nào?
A. T5- 1945
B. T9-1945
C. 22-5-1946
D. 22-12-1946
Câu 11: Để giải quyết nạn đói, HCM đã kêu gọi nhân dân cả nước?
A. Lá lành đùm lá rách
B. Một nắm khi đói bằng một gói khi no
C. Nhường cơm sẻ áo
D. Hũ gạo tiết kiệm
Câu 12: Để diệt giặc dốt, xoá nạn mù chữ , HCM đã kí sắc lệnh thành lập cơ quan Bình
dân học vụ vào thời gian nào?
A. 2-9-1945 B.
8-9-1945
C. 23-9-1945
D. T7- 1950
Câu 13: Nội dung và phương pháp giáo dục ngay sau khi đất nước độc lập bước đầu đã
được Đảng xác định theo tinh thần
A. Kháng chiến kiến quốc
B. Dân tộc- dân chủ
C. Dân chủ
D. Xh chủ nghĩa
Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp quay lại xâm lược nước ta lần thứ hai?
A. Pháp nổ súng vào nhân dân ta tại Sài Gòn- Chợ Lớn khi đang mít tinh mừng” Ngày độc
lập” 2-9-1945
B. Đêm 22 rạng sáng ngày 23-9-1945 , thực dân Pháp đánh úp trụ sở Nam Bộ
C. Ngày 18-12-9146 , Pháp gửi tối hội thư cho ta
D. Ngày 19-12-1946 , Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh Câu
15: Cuối năm 1945, hàng vạn thành niên tham gia đoàn quân” Nam tiến” nhằm
tham gia cuộc kháng chiến chống Pháp tại
A. Nam Bộ
B. Trung Bộ , Nam Bộ
C. Nam Bộ, Nam Trung Bộ
D. Trung Bộ
Câu 16: Để tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù, Đảng ta có chủ trương
A. Hòa hoãn với cả thực dân Pháp và Trung Hoa Dân Quốc
B. Tạm hoà hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân Quốc để tập trung đánh Pháp
miền Nam
lOMoARcPSD| 61164048
C. Tập trung lực lượng đánh Pháp và Trung Hoa Dân Quốc
D. Phối hợp với Trung Hoa Dân Quốc tiêu diệt thực dân Pháp ở miền Nam
Câu 17: Thực hiện lời kêu gọi của Đảng, sau một thời gian ngắn nhân dân ta đã góp
được
A. 370 kg vàng, 40 triệu vào quỹ đảm phụ Quốc phòng, 20 triệu vào quỹ độc lập
B. 470kg vàng
C. 50 triệu đồng vào quỹ độc lập
D. 370kg vàng trong tuần lễ vàng
Câu 18: Nhằm hạn chế sự aphas hoại của quân Trung Hoa Dân Quốc và tay sai, Quốc hội
khóa 1 đã
A. Đồng ý nhường cho quân Tưởng 70 ghế trong Quốc hội
B. Đồng ý nhường cho các đảng Việt Quốc, Việt Cách 70 ghế trong Quốc hội thông qua bầucử
C. Đồng ý nhường cho các đảng Việt Quốc, Việt Cách 70 ghế không thông qua bầu cử
D. Đồng ý nhường Tưởng 70 ghế trong Chính phủ liên hiệp chính thức
Câu 19: Để giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù, đặt lợi ích dân tộc lên trên hết, tháng
11 năm 1946 Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. Tuyên bố giải thể
B. Tuyên bố giải tán nhưng thực chất là tạm thời rút vào hoạt động bí mật
C. Tuyên bố giải thể và nhường vai trò lãnh đạo cho giai cấp khác
D. Quyết định trở về tên gọi ban đầu là Đảng Cộng sản Việt Nam để lãnh đạo cách mạngCâu
20: Đảng xh Việt Nam được thành lập tháng 7 năm 1946?
A. Đảng bí mật của những người Cộng sản
B. Đảng của giai cấp tư sản dân tộc
C. Đảng của giới trí thức yêu nước độc lập ra dưới sự giúp đỡ của Đảng Cộng sản
D. Đảng đối lập với Đảng cộng sản
Câu 21: Để tranh thủ thời gian hòa bình, xây dựng và củng cố lực lượng về mọi mặt,
đối với Pháp, Chính phủ ta đã
A. Ký Hiệp định bộ 6-3-1945 B.
Ký Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946
C. Chấp nhận đPháp thay thế quân Trung Hoa Dân Quốc đóng quân toàn bộ miền Bắc
Việt Nam
D. Chấp nhận các điều khoản mà Pháp đưa ra năm 1946
Câu 22: Đâu là quyền dân tộc cơ bản của dân tộc Việt Nam được ghi nhận trong Hiệp
định Sơ bộ 6-3-1946?
A. Việt Nam đồng ý cho 15.000 quân Pháp ra miền Bắc, rút dần sau 5 năm
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng
C. Việt Nam có chính phủ riêng, nghị viện riêng, quân đội riêng, tài chính riêng
D. Hai bên ngừng bắn, giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ
Câu 23: Thái độ của Pháp đã làm thất bại cuộc đàm phán chính thức giữa Việt Nam
Pháp tháng 7 năm 1946 tại
A. Pari ( Pháp)
B. Vecxai (Pháp)
C. Phoongtennoblo (Pháp)
D. Đà Lạt – Biệt
Câu 24: Sau khi kí hiệp định sơ bộ 6-3-1946, thái độ của Pháp tại Việt Nam
A . Nghiêm chỉnh thực hiện nội dung đã ký
lOMoARcPSD| 61164048
B. Cùng với Việt Nam chuẩn bị đi đến đàm phán chính thức
C. Xung đột ở Nam Bộ, âm mưu tách Nam Bộ ra khỏi Việt Nam
D. Thành lập Chính phủ Nam Kì tự trị để giúp Việt Nam xây dựng được kinh tế
Câu 25: Để có thêm thời gian hòa hoãn, chuẩn bị mọi mặt cho cuộc kháng chiến lâu
dài, nội dung cơ bản của Tạm ước 14-9-1946 là
A. Ta cùng với Pháp tạm thời dừng cuộc xung đột ở Nam Bộ
B. Ta nhân nhượng cho Pháp mọi quyền lợi theo yêu cầu của Pháp
C. Ta nhường cho Pháp một số quyền lợi văn hóa
D. Ta nhường cho Pháp một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá
Câu 26: Việc Chính phủ ta ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6-3 và Tạm ước 14-9 đã có tác
dụng
A. Tranh thủ được sự ủng hộ của quốc tế
B. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước
C. Tránh phải đối phó cùng một lúc nhiều kẻ thù, tranh thủ thời gian hòa nh để chuẩn bị
mọi mặt
D. Tranh thủ thời gian hòa bình để đấu tranh ngoại giao
Câu 27: Hành động nào của Pháp buộc Đảng và Chính phủ ta phải phát động toàn quốc
kháng chiến
A. Tiến hành vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
B. Khiêu khích tấn công ta ở Hải Phòng- Lạng Sơn
C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng và Hải Dương, tăng quân ở Hải Phòng
D. Gửi tối hậu thư đòi ta phải giao quyền kiểm soát trật tự Nội cho Pháp Câu 28: Kháng
chiến toàn quốc chính thức từ ngày nào
A. Từ ngày 12-12-1946, khi Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
B. Từ ngày 19-12-1946, khi HCM ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Từ ngày 21-12-1946, khi HCM gửi thư cho nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp nhân
dân các nước đồng minh
D. Từ tháng 9-1947, xuất bản cuốn sách Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chin
Câu 29: Cuộc kháng chiến rất lâu dài và đau khổ. Dù phải hi sinh bao nhiêu và thời gian
kháng chiến đến bao giờ, chúng ta cũng nhất định chiến đấu đến cùng, đến bao giờ nước
Việt Nam được hoàn toàn độc lập và thống nhất. Đoạn trích nằm trong
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng
D. Thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp nhân dân các
nước đồng minh
Câu 30: Tinh thần” Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” được thể hiện trong
A. Cuộc chiến đấu của các đô thị từ vỹ tuyến 16 ra Bắc
B. Cuộc chiến đấu 60 ngày đêm ở Thủ đô Hà Nội
C. Cuộc chiến đấu tại thành phố Huế
D. Cuộc chiến đấu tại thành phố Đà Nẵng
Câu 31: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là
A. Đánh nhanh thắng nhanh
B. Đánh chắc tiến chắc
C. Toàn dân toàn diện trường kì
lOMoARcPSD| 61164048
D. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tếCâu 32:
Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16
A. Tạo điều kiện cùng với Nam vĩ tuyến 16 tiêu diệt địch
B. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài
C. Tranh thủ thời gian để các nước xh chủ nghĩa có điều kiện giúp
D. Phối hợp cùng với chiến trường Đông Dương chống Pháp
Câu 33: Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp là chỉ thị của Đảng nhằm
đánh địch trong
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947
B. Chiến dịch Biên giới 1950
C. Chiến dịch Tây Bắc thu đông 1952
D. Chiến dịch Điện Biên phủ 1954
Câu 34: Trong chiến dịch Việt Bắc, con đường chết của giặc Pháp là chỉ sự thất bại của
Pháp ở
A. Đường số 6
B. Đường số 1
C. Đường số 4
D. Đường số 18
Câu 35: Hai gọng kìm – mà Pháp triển khai tấn công ta ở Việt Bắc đã bị bẻ gãy tại
A. Đường số 4 và sông Hồng
B. Đường số 4 và Bắc Cạn
C. Đường số 4 & 6
D. Đường số 4 và sông Lô
Câu 36: Sau những thắng lợi của ta, đại bộ phận quân. Pháp đã rút chạy khỏi Việt Bắc
thời gian nào?
A. 19-12-1947
B. 19-12-1948
C. T11- 1947
D. 30-10-1947
Câu 37: Sau chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947, về quân sự Đảng ta có chủ trương
A. Đẩy mạnh vận động chiêna
B. Đẩy mạnh chiến tranh du kích là chính, vận động chiến là phụ
C. Xây dựng quân đội chính quy hiện đại
D. Đầu tư mọi nguồn lực để xây dựng quân đội chính quy
Câu 38: Để hỗ trợ cho chiến trường Việt Bắc, quân dân Hà Nội đã mở các cuộc tập kích
quấy nhiễu địch tại
A. Đông Anh
B. Gia Lâm
C. Gia Lâm, Vĩnh Tuy, Cầu giấy, Cầu Đuống
D. Trung tâm thành phố
Câu 39: Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam đến năm 1950 có thuận lợi
mới là
A. Nhân dân đoàn kết
B. Nhân dân tin vào sự lãnh đạo của Đảng
C. Có Chính phủ kháng chiến do HCM đứng đầu
D. Được sự đồng tính và ủng hộ của nhân dân thế giới

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61164048
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: ĐẠI CƯƠNG LỊCH SỬ VIỆT NAM
Câu 1. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam diễn ra sau
A. Chiến tranh Pháp – Phổ
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Khủng hoảng kinh tế thế giới
D. Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 2. Đâu không phải là mục đích của Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở VN?
A. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra
B. Nâng cao vị thế của Pháp trong thế giới tư bản chủ nghĩa
C. Tăng cường mối quan hệ hữu nghị giữa Pháp và Việt Nam
D. Vơ vét tài nguyên ở thuộc địa mang về chính quốc
Câu 3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất và lần thứ hai Pháp đều không chú trọng đến ngành?
A. Chế biến nông sản B. Ngoại thương
C. Giao thông vận tải
D. Chế tạo máy móc
Câu 4. Ngành ngoại thương ở Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ hai của Pháp
A. Kém phát triển do việc đi lajibuoon bán với bên ngoài khó khăn
B. Phát triển mạnh, hàng hóa của Trung Quốc và Nhật Bản có điều kiện thuận lợi du nhập vào VN
C. Phát triển mạnh, chủ yếu là hàng của Pháp do hàng rào thuế quan của Pháp đánh vào hàng ngoại nhập
D. Phát triển mạnh do kinh tế phương Đông Dương mở cửa buôn bán với tất cả các nước trên TG
Câu 5. Kinh tế Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
A. Có điều kiện phát triển về mọi ngành
B. Đã có sự cân đối giữa các ngành
C. Không có sự chuyển biến ngày càng lệ thuộc vào Pháp
D. Vẫn mất cân dối, có sự chuyển biến ít nhưng vẫn bị cột chặt vào kinh tế Pháp
Câu 6. Sự chuyển biến của kinh tế VN sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai chủ yếu ở khu vực
A. Nông thôn đồng bằng
B. Nông thôn miền núi
C. Khu công nghiệp và đô thị
D. Khu công nghiệp và vùng mỏ lOMoAR cPSD| 61164048
Câu 7. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở VN, Pháp đã
A. Tăng cường đầu tư kĩ thuật và nguồn nhân lực chất lượng cao
B. Đầu tư kĩ thuật và nhân lực song rất hạn chế
C. Đầu tư các kĩ thuật đã lạc hậu ở chính quốc
D. Không đầu tư kĩ thuật và nhân lực chỉ dựa vào lao động thủ công ở Việt Nam
Câu 8. Tư tưởng dân chủ tư sản vào VN từ
A. Đầu thế kỉ XX
B. Khi cách mạng tháng 10 Nga bùng nổ
C. Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 9. Xã hội VN sau Chiến tranh thế giới thứ nhất gồm các giai cấp nào?
A. Địa chủ, nông dân, công nhân cùng hai tầng lớp tư sản và tiểu tư sản
B. Địa chủ, nông dân và công nhân
C. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản
D. Địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản và tiểu tư sản
Câu 10. Giai cấp nào đông đảo nhất ở VN sau chiến tranh thế giới thứ nhất, vì sao
A. Giai cấp công nhân vì Pháp tăng cường khai thác thuộc địa
B. Giai cấp nông dân vì nước ta vẫn là nước nông nghiệp
C. Giai cấp tư sản vì Pháp tạo điều kiện cho tư sản người Việt buôn bán
D. Giai cấp tiểu tư sản vì Pháp mở nhiều trường lớp
Câu 11. Những giai cấp nào mới xuất hiện trong cuộc khia thác thuộc địa lần thứ 2 của Pháp ở VN
A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân và giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân
Câu 12. Giai cấp nào ở VN sau CTTGT1 là lực lượng đầu tiên tiếp xúc với các trào lưu tư tưởng
mới từ bên ngoài tràn vào VN?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 13. Liên minh giai cấp nào là lực lượng quan trọng của cách mạng sau CTTGT1
A. Liên minh nông dân – địa chủ
B. Liên minh công nhân – nông dân
C. Liên minh công nhân, nông dân với các lực lượng yêu nước tiến bộ khác
D. Liên minh công nhân – trí thức lOMoAR cPSD| 61164048
Câu 14. Giai cấp công nhân VN sau CTTGT1 có điểm gì khác biệt hẳn so với trước đó
A. Có mối liên hệ mật thiết với nông dân
B. Kế thừa truyền thống yêu nước bất khuất của dân tộc
C. Bị áp bức bóc lột nặng nề
D. Chịu ảnh hưởng từ Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Câu 15. Sự kiện bên ngoài nào đã có tác động sâu sắc và trực tiếp đến cách mạng VN từ sau chiến
tranh thế giới thứ nhất?
A. Đảng cộng sản Indonexia ra đời
B. Quốc tế cộng sản được thành lập
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công
D. Hội nghị Vecxai năm 1919
Câu 16. Trong một số đảng cộng sản được thành lập sau CTTGT1, Đảng nào có sự tham gia của Nguyễn Ái Quốc?
A. Đảng cộng sản Trung Quốc
B. Đảng cộng sản Indonexia
C. Đảng cộng sản Pháp
D. Đảng cộng sản Mĩ
Câu 17. Trong những năm 20 của TK XX, ở VN đã xuất hiện các phong trào cách mạng theo
A. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Khuynh hướng vô sản
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản
Câu 18. Mục đích đấu tranh trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925 là
A. Đòi các quyền dân tộc dân chủ
B. Đòi tăng lương, giảm giờ làm
C. Đòi tự do hội họp, tự do báo chí
D. Đòi ruộng đất cho nông dân
Câu 19. Lực lượng chính trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 là
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp tiểu tư sản tri thức
D. Giai cấp tư sản dân tộc
Câu 20. Hình thức đấu tranh được áp dụng trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 là
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh chính trị, dân chủ công khai
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa lOMoAR cPSD| 61164048
Câu 21. Sự kiện nào được ví “ như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân”
A. Cuộc đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương của công nhân
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu
C. Đám tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh
D. Phạm Hồng Thái mưu sát Toàn quyền Méclanh
Câu 22. Cuộc đấu tranh tẩy chay tư sản Hoa Kiều của giai cấp tư sản Việt Nam được thể hiện qua phong trào:
A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn
B. Xuất bản tờ Thực nghiệp dân báo
C. Chấn hưng nội hóa
D. Chấn hưng nội hóa – Bài trừ ngoại hóa
Câu 23. Đảng Lập Hiến là đảng đại diện cho bộ phận
A. Đại địa chủ ở Bắc Kỳ
B. Tư sản và địa chủ lớn ở Bắc – Trung Kỳ
C. Tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kỳ
D. Tư sản dân tộc Việt Nam
Câu 24. Ý nào không phải là hình thức đấu tranh của bộ phận tư sản trí thức trong phong trào dân
tộc dân chủ 1919 – 1925
A. Lập các tổ chức chính trị
B. Ra báo bằng cả tiếng Việt và tiếng Pháp
C. Công khai tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình đòi các quyền dân sinh dân chủ
D. Thành lập các đội tự vệ, mua sắm vũ khí, chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
Câu 25. Các tổ chức cách mạng của VN được thành lập trong những năm 20 của TK XX là
A. Đảng Lập Hiến và Việt Nam Quốc dân đảng
B. Việt Nam Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng
D. Hội VN cách mạng thanh niên, Tân Việt cách mạng đảng và Việt Nam quốc dân đảng Câu 26. Hội
Phục Việt là tiền thân của tổ chức:
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Nhóm Nam Đồng thư xã
C. Việt Nam quốc dân đảng
D. Tân Việt Cách mạng đảng
Câu 27. “Trước làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng” là mục tiêu ban đấu của
A. Hội VN cách mạng thanh niên
B. Tân Việt Cách mạng đảng C. Hội Phục Việt
D. Việt Nam quốc dân đảng lOMoAR cPSD| 61164048
Câu 28. Việt Nam quốc dân đảng chủ trương lấy lực lượng chủ lực làm cách mạng là A. Nông dân B. Công nhân
C. Liên minh công – nông
D. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp
Câu 29. Phương pháp cách mạng của Việt Nam quốc dân đảng là
A. Đấu tranh chính trị, mít tinh biểu tình
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
C. Bạo lực cách mạng D. Ám sát
Câu 30. Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự
1. Thành lập nhóm Nam Đồng thư xã
2. Khởi nghĩa Yên Bái
3. Ám sát trùm mộ phu Badanh
4. Thành lập VN quốc dân đảng A. 1-2-3-4 B. 2-3-4-1 C. 3-4-1-2 D. 1-4-3-2
Câu 31. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại đã đánh dấu
A. Phong trào cách mạng VN chấm dứt
B. Thực dân Pháp đã hoàn thành quá trình xâm lược VN
C. Phong trào đấu tranh của liên minh công – nông thất bại
D. Vai trò lãnh đạo cách mạng VN của khuynh hướng dân chủ tư sản đã chấm dứt
Câu 32. Tân Việt Cách mạng đảng có sự phân hóa là do
A. Ảnh hưởng tư tưởng của cuộc cách mạng Pháp
B. ảnh hưởng tư tưởng của VN quốc dân đảng
C. phong trào công nhân phát triển
D. Ảnh hưởng của chủ nghĩa Mác Lenin
Câu 33. Nòng cốt của Hội VN cách mạng thanh niên là A. Hội Phục Việt B. Tâm tâm xã
C. Hội liên hiệp thuộc địa
D. Nhóm Cộng sản đoàn
Câu 34. Xác định “ chống đế quốc và tay sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu của tổ chức
A. Việt nam quốc dân đảng
B. Tân Việt cách mạng đảng lOMoAR cPSD| 61164048
C. Đông dương cộng sản liên đoàn
D. Hội VN cách mạng thanh niên
Câu 35. Cơ quan ngôn luận của Hội VN cách mạng thanh niên là A. Báo Tiền Phong B. Báo An Nam trẻ
C. Báo Người cùng khổ D. Báo Thanh niên
Câu 36. Tài liệu để trang bị lí luận giải phóng dân tộc của hội VN cách mạng thanh niên là
A. Tác phẩm đường Kách Mệnh
B. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp
C. Vở kịch Con rồng tre
D. Tác phẩm đường Kách Mệnh và báo Thanh niên
Câu 37. Báo “ Búa liềm” là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào
A. Đông dương cộng sản liên đoàn
B. An nam cộng sản đảng
C. Đảng cộng sản VN
D. Đông dương cộng sản đảng
Câu 38. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trog cả nước từ khi
A. Công hội được thành lập bí mật tại Sài Gòn – Chợ Lớn
B. Công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương
C. Cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son
D. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân VN đã hoàn toàn chuyển sang ý thức tự giác
A. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son
B. Thành lập Đông dương cộng sản đảng
C. Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929
D. Đảng cộng sản VN ra đời
Câu 40. Năm 1929, Hội VN cách mạng thanh niên đã có sự phân hóa thành các đảng cộng sản nào
A. Đông Dương cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
B. An Nam cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương cộng sản đảng và Đảng cộng sản VN
D. Đông Dương cộng sản đảng và An Nam cộng sản đảng
Câu 41. Sự kiện nào đã trở thành xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc ở VN
theo con đường cách mạng vô sản
A. Thành lập hội VN cách mạng thanh niên
B. Các tổ chức cách mạng ra đời trong những năm 20 của thế kỷ XX
C. Đảng cộng sản Đông Dương được thành lập lOMoAR cPSD| 61164048
D. Ba tổ chức cộng sản ra đời ở VN năm 1929
Câu 42. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước cho dtoc VN
A. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của LN
B. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập đảng cộng sản Pháp
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập hội liên hiệp thuộc địa
Câu 43. Trong bộ máy chính quyền phong kiến VN ở triều đại nào bắt đầu có Tăng ban? A. Nhà Đinh B. Nhà Tiền Lê C. Nhà Lý D. Nhà Trần
Câu 44. Chủ trương đưa chữ Nôm trở thành chữ viết của dân tộc là tư tưởng của vua nào? A. Lê Thánh Tông B. Trần Nhân Tông C. Quang Trung D. Gia Long
Câu 45. Chế độ “ngự binh u nông” đã có tác dụng gì?
A. Tăng cường lực lượng cho quân đội
B. Tăng cường lực lượng tham gia sx nông nghiệp lúc k có chiến tranh
C. Tăng cường sự tập luyện của quân đội
D. Tăng cường sự kết nối giữa chính quyền với nông dân
Câu 46. Đê “Quai Vạc” được nhà Trần tổ chức đắp ở đâu?
A. Đầu nguồn các con sông lớn
B. Ở các vùng trũng
C. Đắp từ đầu nguồn đến cửa biển dọc các con sông lớn
D. Đắp quah kinh thành Thăng Long
Câu 47. Thăng Long 36 phố phường xuất hiện từ thời kỳ nào? A. Thời Lý B. Thời nhà Trần C. Thời Lê Sơ
D. Thời nhà Nguyễn
Câu 48. Bài thờ nam quốc sơn hà được vang lên trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nào A. Quân Tần B. Quân Tống C. Quân Thanh D. Quân Xiêm lOMoAR cPSD| 61164048
Câu 49. Vì sao giáo dục Nho học không tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế
A. Vì ko coi trọng chữ hán
B. Vì ko coi trọng khoa học tự nhiên, khoa học – kĩ thuật
C. Vì chỉ phát triển ở tầng lớp quan lại
D. Vì chưa có nhiều hệ thống trường lớp
Câu 50. Công lao của nhà Mạc trong thời kỳ cầm quyền ở Thăng Long (Bắc triều) là j?
A. Tổ chức thi cử đều đặn, giải quyết vấn đề ruộng đất,lặp lại trật tự xã hội
B. Thay tiền kẽm bằng tiền giấy
C. Xây dựng nhiều công trình kiến trúc phật giáo
D. Đối nội, đối ngoại mềm dẻo
Câu 51. Sai lầm của nhà Mạc trong thời kì cầm quyền là gi?
A. Trước sức ép của giặc Minh đã dâng sổ sách, chịu thần phục nhà Minh
B. Định đô tại Thăng Long
C. Không chú trọng xây dựng quân đội
D. Ít quan tâm đến thi cử
Câu 52. Cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn ko phân thắng bại, kết cục đã lấy vùng nào làm giới tuyến? A. Sông Hương B. Sông Mã C. Sông Gianh D. Sông Lam
Câu 53. Vì sao đội quân thường trực thời Lê – Trịnh được tuyên từ tam phú của Thanh Hóa và 1
số huyện của Nghệ An?
A. Vì Thanh Hóa là gốc của nhà Lê, có sự tin cậy hơn
B. Vì quân vùng này được tôi luyện kĩ càng hơn
C. Vì gần với kinh thành Thăng Long
D. Vì đây là vùng đông dân, dễ tuyển
Câu 54. Chính quyền chúa Nguyễn ở đàng trong chọn quan lại chủ yếu dựa vào
A. Thi tuyển chọn quan lại
B. Người có công khai khẩn đất hoang
C. Đề cử và dòng dõi
D. Dựa vào công lao sau các cuộc giao chiến với đàng ngoài
Câu 55. Tình hình nông nghiệp TK XVI – XVIII ở nước ta có hiện tượng j?
A. Trì trệ ko phát triển
B. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệp vẫn phát triển
C. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệp k phát triển
D. Mất mùa đói kém triền miên lOMoAR cPSD| 61164048
Câu 56. Ngành kinh tế mới nào phát triển ở cả đàng trong và đàng ngoài trong các Thế kỉ XVI – XVIII A. Làm gốm B. Khai mỏ C. Đúc đồng D. Thổi thủy tinh Phần 2
C1. Đâu không phải là lý do khiến Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương?
 Pháp cùng với nhân dân chuẩn bị kháng Nhật C2. Việc Nhật đảo chính Pháp nhằm?
 tránh cái họa bị Pháp lật đổ khi lực lượng đồng minh sắp vào đông dương
C3. chính phủ của việt nam được thành lập sau sự kiện nhật đảo chính pháp là chính phủ?  do Nhật dựng lên
C4. sau khi Nhật đảo chính Pháp, chính sách của Nhật ở Việt Nam là?
 tăng cường vơ vét nhân dân ta và đàn áp dã man những người cách mạng
C5. nội dung cơ bản của chỉ thị “ Nhật - pháp bắn nhau và hành động của chúng ta là?
 xác định kẻ thù chính là phát xít nhật và phát động cao trào kháng nhật cứu nước
C6. hình thức đấu tranh trong cao trào kháng nhật cứu nước là ?
 đấu tranh từ bất hợp tác, bãi công , bãi thị, đến tình, thị uy, vũ trang du kích và sẵn sàng
chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa khi có điều kiện
C7. trong cao trào kháng nhật cứu nước, tù chính trị đã nổi dậy, lãnh đạo quần chúng khởi nghĩa và
thành lập chính quyền cách mạng tại?  quảng ngãi
C8. tại hội nghị quân sự bắc kì tháng 4 năm 1945, đã có quyết định quan trọng là?
 thống nhất các lực lượng vũ trang, phát triển hơn nữa lực lượng vũ trang và nửa vũ trang
C9. đội VN giải phóng quân được thành lập trên cơ sở?
 thống nhất đội cứu quốc quân và đội VN tuyên truyền giải phóng quân C10. ngày thành lập
quân đội nhân dân VN được lấy là ngày ?  22/12/1944
C11. trước ngày khởi nghĩa tháng 8, hình ảnh thu nhỏ của nước VN mới được thể hiện tại?
 khu giải phóng Việt Bắc
C12. chính quyền tại khu giải phóng Việt Bắc là?
 ủy ban lâm thời khu giải phóng lOMoAR cPSD| 61164048
C13. khu giải phóng Việt Bắc được thành lập vào?  Tháng 6 năm 1945
C14. ngày 16/4/1945, tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị thành lập?
 Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam và ủy ban dân tộc giải phóng các cấp C15. Nhật hoàng
tuyên bố đầu hàng đồng minh vào?  Ngày 15/8/1945
C16. Cùng với việc Nhật đầu hàng đồng minh thì những sự kiện nào ở đông dương đã tạo điều kiện
khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa tháng 8?
 Quân Nhật ở đông dương rệu rã, chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang.
C17. Lệnh tổng khởi nghĩa chính thức được phát khi nào?
 Khi nhận được thông tin nhật sắp đầu hàng ngày 13/8/1945
C18. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề đối nội, đối ngoại được thông qua tại?
 Hội nghị toàn quốc của đảng họp ngày 14 và 15 tháng 8 năm 1945
C19. Từ ngày 14/8/1945 ở nhiều địa phương đã phát động nhân dân khởi nghĩa giành chính
quyền dựa trên tình hình thực tế và do thấm nhuần tư tưởng của?  Chỉ thị “ nhật - pháp bắn
nhau và hành động của chúng ta” C20. Bài tiến quân ca lần đầu được hát ở?
 Nhà hát lớn - Hà Nội
C21. Các tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất cả nước là?
 bắc giang, hải dương, hà tĩnh, quảng nam
C22. Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian các địa phương giành chính quyền trong cách mạng tháng 8?
 Bắc giang – HN - huế - sài gòn C23. Không có
C24. Đến ngày 28/8/1945, những địa phương cuối cùng giành chính quyền là?  Hà tiên và đồng nai thượng
C25. Những thị xã nào do bị quân trung hoa dân quốc và tay sai vào chiếm đóng từ trước nên chưa
dành được chính quyền?  Hà giang và lạng sơn
C26. Chế độ phong kiến VN hoàn toàn sụp đổ sau sự kiện nào?
 Vua bảo đại tuyên bố thoái vị
C27. HCM cùng trung ương đảng từ tân trào về HN ngày nào?  25/8/1945
C28. HCM soạn thảo tuyên ngôn độc lập tại địa điểm nào?
 Số nhà 18 hàng ngang – HN lOMoAR cPSD| 61164048
C29. Ý nào chưa phản ánh đúng ý nghĩa của cách mạng tháng 8 năm 1945: cách mạng tháng 8
mở ra 1 kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc đó là?  Kỉ nguyên cả nước thống nhất đi lên
xây dựng chủ nghĩa xã hội
C30. Mặt trận nào đã trực tiếp tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân giành chính quyền trong cách mạng tháng 8?  Mặt trận Việt Minh
C31. Cách mạng tháng 8 đã góp phần cùng phe đồng minh chiến thắng chủ nghĩa phát xít vì?
 Nhân dân ta đánh bại phát xít nhật giành chính quyền
C32. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong đường lối lãnh đạo cách mạng VN được đảng rút ra sau cách mạng tháng 8?
 Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng VN C33. Ngày 2/9/1945 đã khai sinh ra nước ?
 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN c34. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng
sản đã diễn ra tại đâu?  Hương cảng - TQ
C35. Vì sao các đại biểu của đông dương cộng sản đảng và an nam cộng sản đảng đã hợp trí hợp
nhất lại thành đảng cộng sản VN?
 Do uy tín của lãnh tự nguyễn ái quốc và các đảng không có sự khác biệt về đường lối
C36. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng xác định đường lối chiến lược cách mạng là?
 Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
C37. Nhiệm vụ của cách mạng VN được cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng xác định là?
 Đánh đổ đế quốc pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng
C38. Văn kiện nào của đảng năm 1930 đã xác định lực lượng cách mạng là liên minh công - nông và
các lực lượng yêu nước khác ?
 Cương lĩnh chính trị đầu tiên
C39. Đảng cộng sản VN đổi thành đảng cộng sản đông dương vào thời điểm nào?  Tháng 10/ 1930
C40. Đảng cộng sản VN ra đời đã khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp nào ?  Giai cấp công nhân
C41. So với các đảng cộng sản khác trên thế giới, đảng cộng sản VN ra đời cần có thêm nhân tố mới, đó là?  Phong trào yêu nước
C42. Đảng cộng sản VN ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng?
 Về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng lOMoAR cPSD| 61164048
C43. Tư tưởng cốt lõi trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng là?  Độc lập và tự do
C44. Sự khác nhau cơ bản giữa luận cương chính trị (10/1930) và cương lĩnh chính trị ( 2/1930) là?
 Nhiệm vụ và lực lượng cách mạng
C45. Chủ trương đề cao đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất được thể hiện ở trong hội nghị nào?
 Hội nghị tháng 10 năm 1930
C46. Xác định lực lượng cách mạng chỉ có giai cấp công nhân và nông dân, đây là nội dung trong
văn kiện nào của đảng?  Luận cương chính trị (10/1930)
C47. Mức độ ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 dối với VN ntn?
 Vn bị ảnh hưởng nặng nề nhất trong khu vực và so với các thuộc địa khác của pháp
C48. Nhân tố quyết định nhất dẫn đến bùng nổ và đẩy phong trào cách mạng 1930-1931 lên cao trào là?
 Sự ra đời của đảng cộng sản VN
C49. Đầu năm 1930, mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội VN là?
 Mâu thuẫn giữa dân tộc VN với thực dân pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phing kiến
C50. Sự kiện nào trong năm 1930 đã thể hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân đông dương với
nhân dân lao động thế giới?  Các cuộc đấu tranh nhân ngày 1/5
C51. Phong trào cách mạng 1930-1931 lên cao vào thời gian nào?  Tháng 9/1930
C52. Lí do chính s phong trào cách mạng lên cao ở nghệ an - hà tĩnh vì?
 Có xứ ủy trung kỳ đóng tại thành phố Vinh chỉ đạo trực tiếp C53. Sở dĩ gọi là
chính quyền xô viết là vì?
 Đây là hình thái chính quyền của nông dân dưới sự lãnh đạo của đảng C54. Hiện nay ngày
nào được lấy làm ngày kỉ niệm xô viết- nghệ - tĩnh?  Ngày 12/9
C55. Xô viết - nghệ tĩnh là?
 Chính quyền tự quản của nhân dân đươc lập ra cấp thôn xã, dưới sự lãnh đạo của đảng
C56. Phong trào cách mạng 1930-1931 đã hình thành nên khối liên minh vững chắc nào cho cách mạng?
 Liên minh công nhân và nông dân
C57. Sự kiện nào chứng tỏ đảng cộng sản đông dương đã được phục hồi?
 Đại hội đảng lần thứ nhất (3/1935) họp tại Ma Cao – TQ lOMoAR cPSD| 61164048
C58. Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp công nhân thế giới được đại hội VII quốc tế cộng sản (7/1935) xác định là?  Chủ nghĩa phát xít
C59. Chủ trương thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi ở các nước để tập hợp lực lượng chống chủ
nghĩa phát xít là quyết định của quốc tế cộng sản tại ?  Đại hội lần thứ VII
C60 chủ trương của đảng trong những năm 1936-1939 chủ yếu được thể hiện trong nội dung của?
 Hội nghị tháng 7 năm 1936
C61. Tổ chức nào đã thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia trong thời kì 1936-1939?
 Mặt trận thống nhất dân chủ đông dương
C62. So với phong trào (1930-1931) mục tiêu đấu tranh chính của phong trào ( 1936-1939) là?
 Tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
C63. Kẻ thù trước mắt cần phải đấu tranh trong thời kì 1936-1939 được xác định là?
 Phát xít và bọn phản động thuộc địa
C64. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong thời kì 1926-1939 là?
 Đấu tranh nghị trường
C65. So với phong trào (1930-1931) phương pháp đấu tranh trong thời kì 19362939 được đảng sử dụng là?
 Công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
C66. So với phong trào 1930-1931 lực lượng tham gia cách mạng thời kì 19361939 có thêm?
 các lực lượng tiến bộ, yêu nước
C67. phong trào dân chủ 1936-1939 còn mang tính chất?  dân tộc
C68. phong trào dân chủ 1936-1939 đã lại cho bài học kinh nghiệm quý trong đó có?
 bài học về tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai và bí mật
C69. chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của đảng được chính thức đề ra trong?
 hội nghị tháng 11 năm 1939
C70. hội nghị tháng 11 năm 1939 của đảng đã đề ra nhiệm vụ, mục tiêu là?
 đánh đổ đế quốc pháp và tay sai, giải phóng các dân tộc đông dương
C71. tạm gác khẩu hiệu “ cách mạng ruộng đất” là chủ trương của đảng được thực hiện trong giai đoạn?  1939-1945
C72. so với thời kì 1936-1939, phương pháp đấu tranh của đảng trong thời kì 1939-1945 là?  hoạt động bí mật lOMoAR cPSD| 61164048
C73. để tập hợp lực lượng đấu tranh chống đế quốc, hội nghị tháng 11-1939 chủ trương thành lập?
 mặt trận thống nhất dân tộc phản đế đông dương C74. lần đầu tiên
lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện tại?  khởi nghĩa nam kì
C75. chủ trương sáng tạo của đảng được đề ra trong hội nghị trung ương 8 (51941) là?
 giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước đông dương
C76. hội nghị nào đã đưa ra chủ trương: chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của toàn đảng, toàn dân?
 hội nghị tháng 5 1941
C77. mặt trận việt minh được thành lập vào?  ngày 19/5/1941
C78. mặt trận việt minh đã có chủ trương tập hợp quần chúng trong các?  hội cứu quốc
C79. năm 1941 căn cứ cách mạng đặt tại đâu?  cao bằng
C80. địa phương đầu tiên được chọn để xây dựng thí điểm mặt trận việt minh là?  cao bằng
C81. lực lượng vũ trang phôi thai đầu tiên của quân đội nhân dân VN được hình thành từ?
 đội du kích bắc sơn
C82. để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân cuối năm 1941, nguyễn Ái Quốc đã thành lập?
 đọi tự vệ vũ trang
C83. hội nghị nào đã vạch ra kế hoạch cụ thể về việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vũ trang?
 hội nghị ban thường vụ trung ương đảng (2-1943)
C84. đội VN tuyên truyền giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của?  Nguyễn Ái Quốc
C85. cư dân của nền văn hóa nào đã mở đầu thời đại đồ đồng trên đất nước ta?
 cư dân của nền văn hóa phùng nguyên
C86. cư dân đông sơn có nghề thủ công nổi tiếng là?  đúc đồng
C87. kinh đô của nhà nước văn lang ở?  phong châu
C88. trên lãnh thổ VN thời cổ đại có những quốc gia nào?
 Văn Lang- Âu Lạc, Cham Pa, phù Nam lOMoAR cPSD| 61164048
C89. sự kiện nào đánh dấu nước ta bắt đầu bước vào thười kì bắc thuộc?
 Triệu Đà thôn tính xong Âu Lạc
C90. cuộc đấu tranh chống bắc thuộc của nhân dân ta đã kết thúc về căn bản sau sự kiện nào?
 chiến thắng của ngô quyền năm 938
C91. sau chiến thắng quân nam hán năm 938, ngô quyền đã?
 lên ngôi xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa
C92. chế độ phong kiến VN phát triển đến đỉnh cao vào thời kì nào?
 thế kỉ XV, dưới thời trị vì của vua Lê Thánh Tông
C93. đạo phật phát triển mạnh ở VN dưới các triều đại nào?  triều Lý, Trần
C94. súng thần cơ và thuyền chiến có lầu đã xuất hiện từ khi nào?
 thời kì cầm quyền của Hồ Nguyên Trừng
C95. từ giữa thế kỉ XVIII chính quyền phong kiến đàng trong và đàng ngoài đều?  lâm vào tình
trạng khủng hoảng trầm trọng
C96. gốm màu lam xuất hiện phổ biến ở thời kì nào?  thời Lê Sơ
C97. hội an là đô thị phát triển mạnh vào giai đoạn nào?  thế kỉ XVI-XVII
C98. “ bước đầu thống nhất đất nước và đánh bại giặc ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập dân tộc” là nói đến?
 phong trào nông dân tây sơn
C99. vì sao đạo thiên chúa giáo vào nước ta trong các thế kỉ XVI - XVII ?
 buôn bán với bên ngoài phát triển ở cả đàng trong và đàng ngoài C100. sau cải cách của
vua Minh Mạng năm 1831, HN trở thành ?  một tỉnh
C101. trước sự nhòm ngó của tư bản phương tây, nhà Nguyễn đã có chính sách gì?
 “đóng cửa” cắt đứt các quan hệ với phương Tây
C102. cuộc kháng chiến chống pháp trong nhân dân từ năm 1862 có gì thay đổi?
 vừa chống pháp vừa chống phong kiến đầu hàng
C103. vì sao thực dân pháp chiếm được VN vào năm 1884 nhưng mãi đến năm 1897 mới tiến hành
được công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
 vì phải đối phó với các phong trào đấu tranh chống thực dân pháp của nhân dân ta
C104. nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước VN là gì? lOMoAR cPSD| 61164048
 chống ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập dân tộc C105. nhà nước cổ
đại được hình thành từ?  liên minh bộ lạc
PHẦN LSDC : 1945-1954 Câu 1: Khó khăn lớn nhất đe doạ đến vận mệnh dân tộc ta ngay sau CM T8 là
A. Nạn đói và nạn dốt
B. Khó khăn về tài chính
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ
D. Cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
Câu 2: Nhunhwx thế lực bên ngoài nào can thiệp trực tiếp hoặc gián tiếp vào nước ta sau CM T8 ? A. Quân Anh và Pháp B. Pháp vs Nhật
C. Anh vs Trung Hoa Dân Quốc
D. Anh, Pháp, Trung Hoa Dân Quốc, Nhật và Mỹ
Câu 3: Thuận lợi cơ bản nhất của nước nước ta sau CM T8
A. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới
B. Phong trào giải phóng dân tộc lên cao ở các thuộc địa
C. Phong trào hòa bình, dân chủ phát triển mạnh ở một số nước tư bản
D. Nhân dân ta đã giành được chính quyền, tin tưởng và gắn bó với chế độ
Câu 4: Lợi dụng lý do gì mà quân Trung Hoa Dân Quốc và quân Anh kéo vào nước ta? A. Vào giúp VN độc lập
B. Với danh nghĩa quân đồng minh vào giải giáp lực lượng quân phát xít Nhật
C. Vào giúp VN khôi phục kinh tế
D. Vào giúp VN xây dựng chính quyền sau khi giành độc lập
Câu 5: Nhiệm vụ cấp bách của Đảng, chính phủ và nhân dân ta sau CM T8 là ?
A. Đối phó với giặc ngoại xâm
B. Xây dựng chính quyền CM , giải quyết các vấn đề đối nội, chống ngoại xâm, nội phản, bảo vệ chính quyền
C. Tập trung mọi nguồn lực để chống Pháp D. Khôi phục kinh tế
Câu 6: Cuộc tổng tuyển cử đầu tiên ở nước ta diễn ra vào A. Ngày 8-9-1945 B. 6-1-1946 C. 2-9-1945 D. 25-4-1976
Câu 7: Sau cuộc bầu cử Quốc hội, khu vực nào tiến hành bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp?
A. Các địa phương thuộc Bắc bộ
B. Các địa phương thuộc Trung bộ C. Bắc- Trung- Nam bộ D. Bắc bộ vs Trung bộ
Câu 8: Chính phủ đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa
A. Chính phủ kháng chiến
B. Chính phủ liên hiệp kháng chiến lOMoAR cPSD| 61164048
C. Chính phủ cách mạng lâm thời D. Chính phủ lâm thời
Câu 9: Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa được Quốc hội thông
qua vào thời gian nào? A. 2-9-1945 B. 8-9-1945 C. 6-1-1945 D. 9-11-1946
Câu 10: Vệ quốc đoàn đổi tên thành Quân đội Quốc gia Việt Nam từ khi nào? A. T5- 1945 B. T9-1945 C. 22-5-1946 D. 22-12-1946
Câu 11: Để giải quyết nạn đói, HCM đã kêu gọi nhân dân cả nước? A. Lá lành đùm lá rách
B. Một nắm khi đói bằng một gói khi no C. Nhường cơm sẻ áo D. Hũ gạo tiết kiệm
Câu 12: Để diệt giặc dốt, xoá nạn mù chữ , HCM đã kí sắc lệnh thành lập cơ quan Bình
dân học vụ vào thời gian nào? A. 2-9-1945 B. 8-9-1945 C. 23-9-1945 D. T7- 1950
Câu 13: Nội dung và phương pháp giáo dục ngay sau khi đất nước độc lập bước đầu đã
được Đảng xác định theo tinh thần
A. Kháng chiến kiến quốc B. Dân tộc- dân chủ C. Dân chủ D. Xh chủ nghĩa
Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp quay lại xâm lược nước ta lần thứ hai?
A. Pháp nổ súng vào nhân dân ta tại Sài Gòn- Chợ Lớn khi đang mít tinh mừng” Ngày độc lập” 2-9-1945
B. Đêm 22 rạng sáng ngày 23-9-1945 , thực dân Pháp đánh úp trụ sở Nam Bộ
C. Ngày 18-12-9146 , Pháp gửi tối hội thư cho ta
D. Ngày 19-12-1946 , Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh Câu
15: Cuối năm 1945, hàng vạn thành niên tham gia đoàn quân” Nam tiến” nhằm
tham gia cuộc kháng chiến chống Pháp tại
A. Nam Bộ B. Trung Bộ , Nam Bộ C. Nam Bộ, Nam Trung Bộ D. Trung Bộ
Câu 16: Để tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù, Đảng ta có chủ trương
A. Hòa hoãn với cả thực dân Pháp và Trung Hoa Dân Quốc
B. Tạm hoà hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân Quốc để tập trung đánh Pháp ở miền Nam lOMoAR cPSD| 61164048
C. Tập trung lực lượng đánh Pháp và Trung Hoa Dân Quốc
D. Phối hợp với Trung Hoa Dân Quốc tiêu diệt thực dân Pháp ở miền Nam
Câu 17: Thực hiện lời kêu gọi của Đảng, sau một thời gian ngắn nhân dân ta đã góp được
A. 370 kg vàng, 40 triệu vào quỹ đảm phụ Quốc phòng, 20 triệu vào quỹ độc lập B. 470kg vàng
C. 50 triệu đồng vào quỹ độc lập
D. 370kg vàng trong tuần lễ vàng
Câu 18: Nhằm hạn chế sự aphas hoại của quân Trung Hoa Dân Quốc và tay sai, Quốc hội khóa 1 đã
A. Đồng ý nhường cho quân Tưởng 70 ghế trong Quốc hội
B. Đồng ý nhường cho các đảng Việt Quốc, Việt Cách 70 ghế trong Quốc hội thông qua bầucử
C. Đồng ý nhường cho các đảng Việt Quốc, Việt Cách 70 ghế không thông qua bầu cử
D. Đồng ý nhường Tưởng 70 ghế trong Chính phủ liên hiệp chính thức
Câu 19: Để giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù, đặt lợi ích dân tộc lên trên hết, tháng
11 năm 1946 Đảng Cộng sản Đông Dương đã A. Tuyên bố giải thể
B. Tuyên bố giải tán nhưng thực chất là tạm thời rút vào hoạt động bí mật
C. Tuyên bố giải thể và nhường vai trò lãnh đạo cho giai cấp khác
D. Quyết định trở về tên gọi ban đầu là Đảng Cộng sản Việt Nam để lãnh đạo cách mạngCâu
20: Đảng xh Việt Nam được thành lập tháng 7 năm 1946?
A. Đảng bí mật của những người Cộng sản
B. Đảng của giai cấp tư sản dân tộc
C. Đảng của giới trí thức yêu nước độc lập ra dưới sự giúp đỡ của Đảng Cộng sản
D. Đảng đối lập với Đảng cộng sản
Câu 21: Để tranh thủ thời gian hòa bình, xây dựng và củng cố lực lượng về mọi mặt,
đối với Pháp, Chính phủ ta đã
A. Ký Hiệp định Sơ bộ 6-3-1945 B.
Ký Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946
C. Chấp nhận để Pháp thay thế quân Trung Hoa Dân Quốc đóng quân ở toàn bộ miền Bắc Việt Nam
D. Chấp nhận các điều khoản mà Pháp đưa ra năm 1946
Câu 22: Đâu là quyền dân tộc cơ bản của dân tộc Việt Nam được ghi nhận trong Hiệp
định Sơ bộ 6-3-1946?
A. Việt Nam đồng ý cho 15.000 quân Pháp ra miền Bắc, rút dần sau 5 năm
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng
C. Việt Nam có chính phủ riêng, nghị viện riêng, quân đội riêng, tài chính riêng
D. Hai bên ngừng bắn, giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ
Câu 23: Thái độ của Pháp đã làm thất bại cuộc đàm phán chính thức giữa Việt Nam và
Pháp tháng 7 năm 1946 tại A. Pari ( Pháp) B. Vecxai (Pháp) C. Phoongtennoblo (Pháp) D. Đà Lạt – Biệt
Câu 24: Sau khi kí hiệp định sơ bộ 6-3-1946, thái độ của Pháp tại Việt Nam
A . Nghiêm chỉnh thực hiện nội dung đã ký lOMoAR cPSD| 61164048
B. Cùng với Việt Nam chuẩn bị đi đến đàm phán chính thức
C. Xung đột ở Nam Bộ, âm mưu tách Nam Bộ ra khỏi Việt Nam
D. Thành lập Chính phủ Nam Kì tự trị để giúp Việt Nam xây dựng được kinh tế
Câu 25: Để có thêm thời gian hòa hoãn, chuẩn bị mọi mặt cho cuộc kháng chiến lâu
dài, nội dung cơ bản của Tạm ước 14-9-1946 là
A. Ta cùng với Pháp tạm thời dừng cuộc xung đột ở Nam Bộ
B. Ta nhân nhượng cho Pháp mọi quyền lợi theo yêu cầu của Pháp
C. Ta nhường cho Pháp một số quyền lợi văn hóa
D. Ta nhường cho Pháp một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá
Câu 26: Việc Chính phủ ta ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6-3 và Tạm ước 14-9 đã có tác dụng
A. Tranh thủ được sự ủng hộ của quốc tế
B. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước
C. Tránh phải đối phó cùng một lúc nhiều kẻ thù, tranh thủ thời gian hòa bình để chuẩn bị mọi mặt
D. Tranh thủ thời gian hòa bình để đấu tranh ngoại giao
Câu 27: Hành động nào của Pháp buộc Đảng và Chính phủ ta phải phát động toàn quốc kháng chiến
A. Tiến hành vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
B. Khiêu khích tấn công ta ở Hải Phòng- Lạng Sơn
C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng và Hải Dương, tăng quân ở Hải Phòng
D. Gửi tối hậu thư đòi ta phải giao quyền kiểm soát trật tự ở Hà Nội cho Pháp Câu 28: Kháng
chiến toàn quốc chính thức từ ngày nào
A. Từ ngày 12-12-1946, khi Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
B. Từ ngày 19-12-1946, khi HCM ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Từ ngày 21-12-1946, khi HCM gửi thư cho nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và nhân
dân các nước đồng minh
D. Từ tháng 9-1947, xuất bản cuốn sách Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chin
Câu 29: Cuộc kháng chiến rất lâu dài và đau khổ. Dù phải hi sinh bao nhiêu và thời gian
kháng chiến đến bao giờ, chúng ta cũng nhất định chiến đấu đến cùng, đến bao giờ nước
Việt Nam được hoàn toàn độc lập và thống nhất. Đoạn trích nằm trong

A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng
D. Thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và nhân dân các nước đồng minh
Câu 30: Tinh thần” Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” được thể hiện trong
A. Cuộc chiến đấu của các đô thị từ vỹ tuyến 16 ra Bắc
B. Cuộc chiến đấu 60 ngày đêm ở Thủ đô Hà Nội
C. Cuộc chiến đấu tại thành phố Huế
D. Cuộc chiến đấu tại thành phố Đà Nẵng
Câu 31: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là A. Đánh nhanh thắng nhanh
B. Đánh chắc tiến chắc
C. Toàn dân toàn diện trường kì lOMoAR cPSD| 61164048
D. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tếCâu 32:
Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16
A. Tạo điều kiện cùng với Nam vĩ tuyến 16 tiêu diệt địch
B. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài
C. Tranh thủ thời gian để các nước xh chủ nghĩa có điều kiện giúp
D. Phối hợp cùng với chiến trường Đông Dương chống Pháp
Câu 33: Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp là chỉ thị của Đảng nhằm đánh địch trong
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947
B. Chiến dịch Biên giới 1950
C. Chiến dịch Tây Bắc thu đông 1952
D. Chiến dịch Điện Biên phủ 1954
Câu 34: Trong chiến dịch Việt Bắc, con đường chết của giặc Pháp là chỉ sự thất bại của Pháp ở A. Đường số 6 B. Đường số 1 C. Đường số 4 D. Đường số 18
Câu 35: Hai gọng kìm – mà Pháp triển khai tấn công ta ở Việt Bắc đã bị bẻ gãy tại
A. Đường số 4 và sông Hồng
B. Đường số 4 và Bắc Cạn C. Đường số 4 & 6
D. Đường số 4 và sông Lô
Câu 36: Sau những thắng lợi của ta, đại bộ phận quân. Pháp đã rút chạy khỏi Việt Bắc thời gian nào? A. 19-12-1947 B. 19-12-1948 C. T11- 1947 D. 30-10-1947
Câu 37: Sau chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947, về quân sự Đảng ta có chủ trương
A. Đẩy mạnh vận động chiêna
B. Đẩy mạnh chiến tranh du kích là chính, vận động chiến là phụ
C. Xây dựng quân đội chính quy hiện đại
D. Đầu tư mọi nguồn lực để xây dựng quân đội chính quy
Câu 38: Để hỗ trợ cho chiến trường Việt Bắc, quân dân Hà Nội đã mở các cuộc tập kích
quấy nhiễu địch tại A. Đông Anh B. Gia Lâm
C. Gia Lâm, Vĩnh Tuy, Cầu giấy, Cầu Đuống D. Trung tâm thành phố
Câu 39: Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam đến năm 1950 có thuận lợi mới là A. Nhân dân đoàn kết
B. Nhân dân tin vào sự lãnh đạo của Đảng
C. Có Chính phủ kháng chiến do HCM đứng đầu
D. Được sự đồng tính và ủng hộ của nhân dân thế giới