



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59735516
Đề cương – Những nguyên cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Phần: Học thuyết kinh tế giá trị - Lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ
nghĩa xã hội.
Chủ ề 1: HÀNG HÓA.
1. Hàng hóa và hai thuộc tính hàng hóa
1.1. Khái niám:
- Hàng hóa là sÁn phẩm cāa lao áng nhằm thßa mãn nhăng nhu cÅu
nào ó cāa con ng¤ßi, i vào quá trình tiêu dùng thông qua trao ổi mua
bán. Khi nghiên cău ph¤¢ng thăc sÁn xuÃt TBCN, C.Mác bÃt Åu bằng
są phân tích hàng hóa, vì các lý do sau:
+ Thă nhÃt: hàng hóa là hình thái biÅu hián phổ biÁn nhÃt cāa cāa cÁi trong xã hái TB.
+ Thă hai: hàng hóa là hình thái nguyên tá cāa cāa cÁi, là tÁ bào kinh tÁ trong ó
chăa ąng mọi mÅm máng mâu thu¿n cāa ph¤¢ng thăc sÁn xuÃt TBCN.
+ Thă ba: phân tích hàng hóa ngh*a là phân tích giá trá - phân tích cái c¢ sá cāa
tÃt cÁ các ph¿m trù chính trá kinh tÁ học cāa ph¤¢ng thăc sÁn xuÃt TBCN. NÁu
không, s¿ không hiÅu ¤āc, không phân tích ¤āc giá trá th¿ng d¤ là ph¿m trù c¢
bÁn cāa CNTB và nhăng ph¿m trù khác nh¤ lāi nhuÁn, lāi tăc, áa tô, v.v&
1.2. Hai thuác tính cāa hàng hóa:
Có hai thuác tính c¢ bÁn là giá trá sā dÿng và giá trá.
- Giá trị sử dụng (GTSD):
+ Là công dÿng cāa hàng hóa, có thÅ thßa mãn nhu cÅu nào ó cāa con ng¤ßi.
+ GTSD do thuác tính tą nhiên cāa hàng hóa quy ánh. Cho nên nó là ph¿m trù
v*nh vißn. (Ví dÿ: c¢m dùng Å n, áo Å m¿c...).
+ GTSD cāa hàng hóa ngày càng ¤āc má ráng vì khoa học – k* thuÁt ngày
càng khám phá ra nhiÃu thuác tính mãi cāa nó. (Ví dÿ: g¿o không chß Å nÃu
c¢m mà còn làm nguyên liáu trong ngành r¤āu, bia hay chÁ biÁn cồn y tÁ&)
+ GTSD chß thÅ hián khi con ng¤ßi sā dÿng hay tiêu dùng, nó là nái dung vÁt
chÃt cāa cāa cÁi, không kÅ hình thăc xã hái cāa cāa cÁi ó nh¤ thÁ nào. +
Không phÁi vÁt gì có GTSD Ãu là hàng hóa. (Ví dÿ: không khí&) + Nh¤ vÁy,
mát vÁt muán thành hàng hóa thì GTSD cāa nó phÁi là vÁt ¤āc sÁn xuÃt ra
Å bán, Å trao ổi, cũng có ngh*a là vÁt ó phÁi có giá trá trao ổi (GTTĐ).
Trong kinh tÁ hàng hóa, GTSD là cái mang giá trá trao ổi.
- Giá trị (GT):
+ GTTĐ phÁn ánh quan há tÿ lá nhÃt ánh và m¿t sá l¤āng giăa các hàng hóa
có GTSD khác nhau. (Ví dÿ: 1 mét vÁi = 10 kg thóc&).
+ Giá trá hàng hóa (giá trá): là hao phí lao áng xã hái cāa ng¤ßi sÁn xuÃt hàng
hóa kÁt tinh trong hàng hóa. Trang 1 lOMoAR cPSD| 59735516
Hao phí lao áng gồm: Sáng và Quá khă (vÁt hóa) Hao phí lao áng chia làm:
o Hao phí lao áng cá biát → t¿o ra giá trá cá biát.
o Hao phí lao áng xã hái → t¿o ra giá trá xã hái (giá trá)
+ GTTĐ chß là hình thăc biÅu hián cāa GT, GT là nái dung, là c¢ sá cāa GTTĐ.
+ Hao phí lao áng kÁt tinh trong sÁn phẩm không phÁi lúc nào cũng là GT.
Ví dÿ: ng¤ßi ta sā dÿng săc lao áng Å t¿o ra sÁn phẩm và tą tiêu dùng cho
bÁn thân và gia ình, thì są hao phí lao áng ó không có hình thái GT. Chß khi
sÁn phẩm làm ra Å trao ổi thì hao phí lao áng mãi mang hình thái GT.
+ Nh¤ vÁy: GTSD là phạm trù vĩnh viễn, GT là phạm trù mang tính lịch sử.
Thußc tính tự nhiên của hàng hóa là GTSD, thußc tính xã hßi là hao phí lao
ßng kết tinh trong s¿n phẩm và nó là GT. ThiÁu mát trong hai thuác tính trên
thì sÁn phẩm không thÅ trá thành hàng hóa.
1.3. Mái quan há giăa hai thuác tính cāa hàng hóa:
+ Hàng hóa là są tháng nhÃt cāa hai thuác tính là thuác tính tą nhiên và thuác
tính xã hái cāa hàng hóa, nh¤ng ây là są tháng nhÃt cāa hai m¿t ái lÁp. Vì ng¤ßi
bán chß quan tâm Án GT hàng hóa do mình làm ra, nên họ có chú ý Án GTSD thì
cũng chß là Å ¿t ¤āc GT. Ng¤āc l¿i, ng¤ßi mua thì quan tâm Án GTSD nh¤ng mà
muán có ¤āc GTSD thì phÁi trÁ GT cāa nó cho ng¤ßi bán. Ngh*a là quá trình thąc
hián giá trá tách rßi vãi GTSD: GT thąc hián tr¤ãc, GTSD thąc hián sau.
2. Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa.
- Sá d* hàng hóa có 2 thuác tính là do lao áng cāa ng¤ßi sÁn xuÃt hàng hóa có
tính hai m¿t. Chính tính 2 m¿t cāa lao áng SXHH quyÁt ánh tính hai m¿t cāa
bÁn thân hàng hóa. Đó chính là
2.1. Lao áng cÿ thÅ (LĐCT):
- Là lao áng cāa ng¤ßi sÁn xuÃt hàng hóa d¤ãi mát hình thăc cÿ thÅ
cāa nhăng nghà nghiáp chuyên môn nhÃt ánh.
- Mßi LĐCT có mÿc ích riêng, ái t¤āng, ph¤¢ng tián, ph¤¢ng pháp và
kÁt quÁ riêng. VD: ng¤ßi thā mác mÿc ích là t¿o ra cái bàn, cái ghÁ.
Đái t¤āng là gß; ph¤¢ng tián là cái c¤a, cái búa&; ph¤¢ng pháp là
khoan, ÿc,&; kÁt quÁ là t¿o ra ¤āc cái bàn, cái ghÁ& - LĐCT t¿o ra GTSD.
- LĐCT càng nhiÃu càng t¿o ra nhiÃu GTSD khác nhau.
- Các LĐCT hāp thành há tháng phân công LĐ trong XH.
- GTSD là ph¿m trù v*nh vißn, vì vÁy LĐCT cũng là phạm trù vĩnh vißn
gÃn liÃn vãi vÁt phẩm.
- Hình thăc cāa LĐCT cũng có thÅ thay ổi. Trang 2 lOMoAR cPSD| 59735516
- GTSD hàng hóa do hai nhân tá hāp thành: vÁt chÃt và LĐCT. LĐCT
chß làm thay ổi hình thăc tồn t¿i cāa các VC, làm cho nó thích hāp vãi
nhu cÅu con ng¤ßi mà thôi.
2.2. Lao áng trÿu t¤āng (LĐTT):
- Là LĐ cāa ng¤ßi sÁn xuÃt hàng hóa d¤ãi hình thăc hao phí LĐ Å SX
ra hàng hóa (hao phí săc óc, săc thÅn kinh và săc c¢ bÃp nói chung&)
- LĐ bao giß cũng hao phí săc ląc cāa con ng¤ßi xét và m¿t sinh lý,
nh¤ng không phÁi hao phí LĐ nào cũng là LĐTT. LĐTT chß có trong
nÃn SXHH, do mÿc ích SX ra Å trao ổi. Làm xuÃt hián phÁi quy các
LĐCT và cái LĐ ồng nhÃt, tăc là LĐTT.
- LĐTT t¿o ra GT, làm c¢ sá cho są ngang bằng trong trao ổi.
- NÁu không có trao ổi thì không cÅn phÁi quy các LĐCT và LĐTT.
Nên LĐTT là phạm trù mang tính lịch sử.
- NÁu LĐCT chß là 1 trong 2 nhân tố tạo thành GTSD thì LĐTT là nhân
tố duy nhÁt tạo thành GT của hàng hóa. GT cāa mọi hàng hóa là są kÁt tinh cāa LĐTT.
+ Viác phát hián ra tính hai m¿t cāa LĐ SXHH có ý ngh*a to lãn và m¿t lý luÁn.
Giúp ta giÁi thích ¤āc hián t¤āng phăc t¿p dißn ra trong thąc tÁ, nh¤ są vÁn áng
trái ng¤āc khi khái l¤āng vÁt chÃt ngày càng tng lên và khái l¤āng GT cāa nó giÁm xuáng.
+ LĐCT mang tính chÁt t° nhân (họ SX cái gì? SX thÁ nào?...là viác riêng cāa mßi ng¤ßi).
+ LĐTT mang tính chÁt xã hßi: xét và m¿t hao phí săc ląc nói chung thì nó luôn
là mát bá phÁn cāa LĐXH tháng nhÃt, nằm trong há tháng phân công LĐXH.
+ LĐ t¤ nhân và LĐXH không phÁi là hai LĐ khác nhau mà là 2 m¿t ái lÁp
trong mát LĐ tháng nhÃt. Giăa LĐ t¤ nhân và LĐXH có mâu thu¿n c¢ bÁn cāa
➔ SÁn phẩm làm ra không n khãp hay không phù hāp vãi nhu cÅu XH.
➔ Hao phí LĐ cá biát cāa ng¤ßi SX có thÅ cao ho¿c thÃp h¢n hao phí LĐ mà XH có thÅ chÃp nhÁn.
+ Mâu thu¿n giăa LĐTN và LĐXH là mầm mống cāa mọi mâu thu¿n trong nÃn
SXHH. Vì thÁ SXHH luôn vÁn áng phát triÅn, vÿa tiÃm tàng khÁ nng khāng
hoÁng 3. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng ến lượng giá trị hàng hóa. -
GT hàng hóa ¤āc xét và m¿t chÃt và l¤āng:
+ ChÃt: do LĐTT cāa ng¤ßi SX kÁt tinh trong hàng hóa.
+ L¤āng: l¤āng hao phí nhiÃu hay ít Å SX ra hàng hóa ó.
3.1. Thßi gian LĐXH cÅn thiÁt: Trang 3 lOMoAR cPSD| 59735516
- GT hàng hóa do hao phí LĐ quyÁt ánh. Mà hao phí LĐ th¤ßng ¤āc o l¤ßng bằng thßi gian.
- Trong thąc tÁ, có nhiÃu ¢n vá kinh tÁ cùng SX ra mát lo¿i hàng hóa, nên thßi
gian LĐ Å SX ra hàng hóa cũng không giáng nhau.
- Do ó, l¤āng GT hàng hóa không thÅ tính bằng thßi gian LĐ cá biát mà nó
¤āc tính bằng thßi gian LĐXH cÅn thiÁt Å SX ra hàng hóa ó. Vì thÁ, không
phÁi LĐ cá biát nào càng dùng nhiÃu thßi gian h¢n Å sÁn xuÃt hàng hóa
thì hàng hóa ó có GT cao h¢n.
- hóa trong iÃu kián trung bình cāa XH, ho¿c mát trình á kỹ thuÁt, trình á tổ
chăc quÁn lý, trình á ng¤ßi LĐ, vãi mát c¤ßng á trung bình cāa XH.
- Thông th¤ßng, thßi gian LĐXH cÅn thiÁt gÅn sát vãi thßi gian LĐ cá biát
cāa ng¤ßi SXHH có khÁ nng cung ăng ¿i a sá lo¿i hàng hóa ó trên thá tr¤ßng.
3.2. Các nhân tá Ánh h¤áng Án l¤āng GT cāa hàng hóa.
3.2.1. Nng suÁt lao ßng (NSLĐ) & C°áng ß lao ßng (CĐLĐ)
NNG SUÀT LAO ĐÞNG
- NSLĐ là nng ląc cāa ng¤ßi SXHH.
- Có hai lo¿i NSLĐ: + NSLĐ cá biát + NSLĐ xã hái
- Chß có NSLĐ xã hái mãi Ánh h¤áng Án GT xã hái cāa hàng hóa.
- Đ¢n vá: s¿n phẩm/thái gian hay thái gian/s¿n phẩm - Phÿ thuác vào: + ChÃt l¤āng LĐ. + Ph¤¢ng tián kỹ thuÁt. + Trình á quÁn lý. + Các iÃu kián làm viác.
- NSLĐXH tng thì GT gi¿m (ngh*a là thßi gian LĐXH cÅn thiÁt
Å sÁn xuÃt ra hàng hóa giÁm, l¤āng GT cāa mát ¢n vá sÁn
phẩm càng ít – vì GT hàng hóa là hao phí lao áng do ng¤ßi SXHH kÁt tinh trong ó).
- Vì vÁy, muán giÁm GT cāa mßi ¢n vá hàng hóa xuáng thì ta phÁi tng NSLĐXH.
C¯àNG ĐÞ LAO ĐÞNG
- CĐLĐ phÁn ánh măc á khẩn tr¤¢ng và n¿ng nhọc cāa LĐ.
- Đ¢n vá: s¿n phẩm/thái gian hay thái gian/s¿n phẩm.
- CĐLĐ tng nh¤ng GT hàng hóa không ổi. Khi CĐLĐ tng lên thì
l¤āng lao áng hao phí trong cùng mát ¢n vá thßi gian cũng tng
lên (vì CĐLĐ tng lên làm cho ng¤ßi SXHH cng thẳng, mát mßi
h¢n, bß ra hao phí c¢ bÃp, trí óc & nhiÃu h¢n), l¤āng sÁn
phẩm tng lên t¤¢ng ăng, nh¤ng l¤āng GT cāa mát ¢n vá sÁn Trang 4 lOMoAR cPSD| 59735516
phẩm không ổi. VÃ bÁn chÃt, tng CĐLĐ giáng nh¤ tng thßi gian LĐ.
3.2.2. Mức ß phức tạp của LĐ.
- Theo măc á phăc t¿p, LĐ chia làm thành: + LĐ giÁn ¢n + LĐ phăc t¿p
- LĐGĐ là są hao phí LĐ mát cách giÁn ¢n mà bÃt kỳ mát ng¤ßi
bình th¤ßng nào có khÁ nng LĐ cũng có thÅ thąc hián ¤āc.
- LĐPT là LĐ òi hßi phÁi ¤āc ào t¿o, huÃn luyán thành LĐ lành nghÃ.
- Ví dÿ: trong mát giß LĐ ng¤ßi thā sāa máy tính t¿o ra nhiÃu
giá trá h¢n ng¤ßi rāa bát. Vì LĐ cāa ng¤ßi rāa bát là LĐGĐ, có
ngh*a là bÃt kỳ ng¤ßi bình th¤ßng nào, không qua ào t¿o cũng
có thÅ thąc hián ¤āc. Còn LĐ cāa ng¤ßi thā sāa máy tính là
LĐPT òi hßi phÁi có są ào t¿o, huÃn luyán.
- VÁy, trong cùng mát ¢n vá thßi gian thì LĐPT t¿o ra nhiÃu giá trá h¢n LĐGĐ.
- LĐPT là LĐGĐ nhân gÃp bái lên.
- VÁy, Å các hàng hóa do LĐGĐ và LĐPT trá nên bình ẳng,
trong mọi quá trình trao ổi ng¤ßi ta quy mọi LĐPT thành LĐGĐ trung bình.
- Nh¤ vÁy, l¤āng giá trá cāa hàng hóa ¤āc o bằng thßi gian
LĐXH cÅn thiÁt, giÁn ¢n trung bình.
3.3. CÃu thành l¤āng giá trá hàng hóa:
- ĐÅ SXHH cÅn phÁi chi phí LĐ, gồm:
+ LĐ quá khă (vÁt hóa): nh¤ máy móc, công cÿ, nguyên vÁt liáu&
+ LĐ sáng: chi phí Å ng¤ßi SXHH sáng và tồn t¿i trong quá trình chÁ biÁn t¤ liáu SX thành sÁn phẩm mãi.
- LĐCT có vai trò bÁo tồn và di chuyÅn giá trá cāa t¤ liáu SX vào trong sÁn
phẩm, ây là bá phÁn giá trá cũ trong sÁn phẩm (kí hiáu c).
- LĐTT (biÅu hián á są hao phí LĐ sáng trong quá trình SX) làm tng thêm GT
cho sÁn phẩm, ây là bá phÁn giá trá mãi trong sÁn phẩm (kí hiáu là v + m).
- Nh¤ vÁy: (l¤āng GT hàng hóa W) W = c + v + m (giá trá cũ tái hián + giá trá mãi).
Chủ ề 2: QUY LUÀT GIÁ TRà (QLGT)
1. Nội dung và yêu cầu của QLGT.
- Quy luÁt này òi hßi viác SX và l¤u thông hàng hóa phÁi dąa trên c¢ sá hao
phí LĐXH cÅn thiÁt Å SX ra hàng hóa ó. Muán bán ¤āc hàng hóa, bù Ãp ¤āc Trang 5 lOMoAR cPSD| 59735516
chi phí và có lãi, ng¤ßi SX phÁi iÃu chßnh làm sao cho hao phí LĐ cá biát
cāa mình phù hāp vãi măc chi phí mà XH chÃp nhÁn ¤āc.
- QLGT ho¿t áng thông qua giá cÁ thá tr¤ßng. Giá cÁ là biÅu hián bằng tiÃn
cāa giá trá. Hàng hóa nào nhiÃu giá trá thì giá cÁ cāa nó cao và ng¤āc l¿i.
- Giá cÁ thá tr¤ßng có thÅ lãn h¢n, nhß h¢n ho¿c bằng giá trá do są tác áng cāa
c¿nh tranh, cung cÅu, săc mua cāa ồng tiÃn.
- Są lên xuáng cāa giá cÁ thá tr¤ßng t¿o thành c¢ chÁ tác áng cāa QLGT.
2. Tác ộng của QLGT (3 tác ßng)
2.1. ĐiÃu tiÁt SX & l¤u thông hàng hóa:
- ĐiÃu tiÁt SX: iÃu tiÁt nguồn ląc SX giăa các ngành trong nÃn KT.
- Są tác áng này cāa QLGT thông qua biÁn áng cāa giá cÁ cāa hàng hóa
trên thá tr¤ßng d¤ãi tác áng cāa quy luÁt cung-cÅu.
- Cung bé h¡n CÅu d¿n Án giá cÁ tng, lāi nhuÁn tng và các doanh nghiáp
s¿ má ráng SX. Các doanh nghiáp khác gia nhÁp ngành.
- Cung lßn h¡n CÅu d¿n Án giá cÁ giÁm xuáng, lāi nhuÁn giÁm xuáng và
các doanh nghiáp thu hẹp SX, các doanh nghiáp khác rút ra khßi ngành.
ĐiÃu tiÁt l¤u thông hàng hóa:
- ĐiÃu tiÁt l¤u thông hàng hóa cāa QLGT cũng thông qua giá cÁ trên
thá tr¤ßng. - Hàng hóa vÁn áng tÿ n¢i có giá thÃp Án n¢i có giá cao.
QLGT có tác áng iÃu tiÁt hàng hóa giăa các vùng, miÃn, quác gia vãi nhau.
2.2. Kích thích cÁi tiÁn k* thuÁt, tng nng suÃt lao áng.
- Trong nÃn kinh tÁ hàng hóa, ng¤ßi SX nào có hao phí LĐ cá biát nhß
h¢n hao phí LĐXH cÅn thiÁt thì á thÁ có lāi, ng¤āc l¿i s¿ á thÁ bÃt lāi.
Vì thÁ, Å tránh lß, vÿ nā, phá sÁn, họ buác phÁi h¿ thÃp hao phí LĐ
cá biÁt cāa mình, sao cho bằng hao phí LĐXH cÅn thiÁt. Muán vÁy,
cÅn phÁi cÁi tiÁn k* thuÁt; hāp lý hóa SX; ào t¿o ng¤ßi LĐ. Nói chung là phÁi tng nng suÃt LĐ.
2.3. Są phân hóa giăa nhăng ng¤ßi SXHH:
- Thąc hián są ląa chọn tą nhiên, ào thÁi các yÁu kém, phát huy các nhân tá tích cąc.
- Tÿ viác c¿nh tranh s¿ d¿n Án są phân hóa sau:
+ C¿nh tranh thành công: ng¤ßi giàu.
+ C¿nh tranh thÃt b¿i: ng¤ßi nghèo.
* Hạn chế: QLGT d¿n Án są phân hóa giàu nghèo, ô nhißm môi tr¤ßng và các m¿t tiêu cąc khác.
Chủ ề 3: SĄ CHUYÄN HÓA TIÂN THÀNH T£ BÀN.
1. Công thức chung của tư bản (TB) Trang 6 lOMoAR cPSD| 59735516
- Công thăc l¤u thông hàng hóa: H – T – H’ o TiÃn trong công thăc H – T – H’
là tiÃn tá thông th¤ßng, không phÁi là TB. (ng¤ßi SXHH SX hàng hóa bán lÃy
tiÃn, sau ó dùng tiÃn mua hàng hóa khác Å phÿc vÿ cho nhu cÅu cāa mình).
Hình thăc l¤u thông này thích hāp vãi nÃn SX nhß cāa nhăng ng¤ßi thā thā
công và nông dân; vãi mÿc ích là GTSD cāa hàng hóa Å thßa mãn nhu cÅu,
òi hßi các hàng hóa trao ổi phÁi có GTSD khác nhau.
- Công thăc l¤u thông t¤ bÁn: T – H – T’ o Công thăc T – H – T’: TiÃn là iÅm
xuÃt phát và là iÅm kÁt thúc cāa quá trình; hàng hóa óng vai trò trung gian;
tiÃn á ây không phÁi chi ra dăt khoát mà chß là ăng ra rồi thu vÃ. Mÿc ích là
GT, h¢n năa là giá trá tng thêm.
- GIàNG (giáng và hình thăc):
o Cùng hai nhân tá là H (hàng) và T (tiÃn). o Cùng hai hành vi: mua và bán.
o Mái quan há: ng¤ßi mua và ng¤ßi bán. - KHÁC (khác và chÃt):
o ĐiÅm khái Åu và iÅm kÁt thúc khác nhau, trái ng¤āc nhau. o Khác nhau á mÿc ích.
o Xu h¤ãng vÁn áng: T – H – T’ vãi T’ = T + m (m: giá trá th¿ng d¤) và T’ > T.
- KÀT LUÀN: o TB là GT mang l¿i GT th¿ng d¤.
o Công thăc: T – H – T’ ¤āc gọi là công thăc chung cāa TB. o BÁn thân
tiÃn không phÁi là TB. TiÃn chß biÁn thành TB trong nhăng iÃu kián
nhÃt ánh; khi chúng ¤āc sā dÿng Å bóc lát lao áng cāa ng¤ßi khác. 2.
Mâu thuẫn trong công thức chung của TB.
- Trong công thăc T – H – T’ vãi T’ = T + m. VÁy giá trá th¿ng d¤ m do âu mà có?
- Các nhà TB ã cá tình chăng minh quá trình l¤u thông ẻ ra giá trá th¿ng d¤
nhằm mÿc ích che giÃu nguồn gác làm giàu cāa các nhà TB. XÉT TRONG L£U THÔNG:
- Trong tr¤ßng hāp trao ổi ngang giá: không sinh ra giá trá th¿ng d¤.
+ Vì khi trao ổi ngang giá thì chß có są thay ổi và hình thái giá trá, tÿ tiÃn thành hàng
và tÿ hàng thành tiÃn, tổng giá trá mßi bên tham gia trao ổi tr¤ãc và sau là nh¤ nhau.
Nh¤ng và GTSD thì cÁ hai cùng có lāi vì hàng hóa thích hāp vãi nhu cÅu cāa mình.
- Trong tr¤ßng hāp trao ổi không ngang giá:
+ Giá c¿ > Giá trị: GiÁ ánh có mát nhà TB bán hàng hóa cao h¢n giá trá 10%, cÿ thÅ là
GT hàng hóa cāa anh ta là 100 ồng, anh ta bán 110 ồng, và thu ¤āc 10 ồng giá trá th¿ng
d¤. Nh¤ng không có nhà TB nào chß óng vai trò là ng¤ßi bán hàng mà không i mua các
yÁu tá SX và ŠSX. ĐÁn l¤āt anh ta là ng¤ßi mua các yÁu tá SX, các nhà TB khác cũng Trang 7 lOMoAR cPSD| 59735516
muán bán cao h¢n GT là 10% Å có lßi. Nh¤ vÁy 10% nhà TB thu ¤āc là ng¤ßi bán s¿
mÃt khi là ng¤ßi mua → không t¿o ra ¤āc giá trá th¿ng d¤ nào.
+ Giá c¿ < Giá trị: Cũng giÁ ánh rằng có mát nhà TB muán mua hàng hóa thÃp h¢n
10% so vãi GT Å rồi nhÁn ¤āc 10% giá trá th¿ng d¤ lúc bán. Trong tr¤ßng hāp này cũng
vÁy, khi bán thì các nhà TB khác cũng muán mua thÃp h¢n GT thì mãi mua → không
t¿o ra ¤āc giá trá th¿ng d¤ nào.
+ Mua rẻ - Bán ắt: GiÁ ánh có mát kẻ gißi lÿa g¿t, báp bām. Mát hàng hóa có GT 10
ồng. Khi mua, hÃn mua rẻ 5 ồng; khi bán, hÃn bán Ãt vãi 15 ồng. Nh¤ vÁy, hÃn t¿o ra
giá trá th¿ng d¤ là 10 ồng do trao ổi không ngang giá. NÁu nhìn chung cái GT th¿ng d¤
mà hÃn thu ¤āc cũng là cái ng¤ßi khác mÃt i → không sinh ra giá trá th¿ng d¤.
➔ L°u thông không ẻ ra giá trị thặng d°. XÉT NGOÀI L£U THÔNG:
- TiÃn trong két sÃt, hàng hóa trong kho thì cũng không thÅ t¿o ra GT th¿ng d¤.
➔ Nh¤ vÁy, GT th¿ng d¤ không ¤āc t¿o ra trong quá trình l¤u thông, vÿa không
¤āc t¿o ra á ngoài l¤u thông. Đó chính là mâu thu¿n trong công thăc chung cāa TB.
3. Hàng hóa sức lao ộng.
- Trong công thăc chung cāa TB: T – H – T’. Thă hàng hóa (H) không phÁi là hàng
hóa thông th¤ßng mà là hàng hóa ¿c biát, GTSD cāa nó có ¿c tính sinh ra giá trá. Đó
là 3.1. Săc lao áng và iÃu kián ra ßi cāa hàng hóa săc lao áng.
- Sức lao ßng (SLĐ): là toàn bá thÅ ląc và trí ląc mà con ng¤ßi vÁn dÿng vào trong quá trình SX.
- ĐIÂU KIàN ĐÄ SĂC LAO ĐàNG THÀNH HÀNG HÓA:
+ ĐiÃu kián cần: Ng°ái LĐ °ợc tự do về thân thể. (SLĐ cāa ng¤ßi nô lá không phÁi là
hàng hóa vì không ¤āc quyÃn tą do bán SLĐ cāa mình&).
+ ĐiÃu kián ủ: Ng°ái LĐ không có TLSX. (Ng¤ßi thā thā công có quyÃn tą do sā dÿng
SLĐ cāa mình nh¤ng cũng không phÁi là hàng hóa vì anh ta có TLSX, có thÅ làm ra
sÁn phẩm tą nuôi sáng mình mà ch¤a cÅn phÁi bán SLĐ).
3.2. Hai thuác tính cāa hàng hóa SLĐ.
- GT của hàng hóa SLĐ:
+ GTHH SLĐ ¤āc xác ánh bằng toàn bá giá trá các t¤ liáu tiêu dùng cÅn thiÁt cho
ng¤ßi LĐ, gia ình ng¤ßi LĐ và chi phí ào t¿o.
+ GTHH SLĐ có yÁu tá tinh thÅn và lách sā.
+ L¤āng GTHH SLĐ do nhăng bá phÁn sau ây hāp thành: o GT nhăng t¤ liáu sinh
ho¿t và vÁt chÃt và tinh thÅn cÅn thiÁt Å tái SX SLĐ, duy trì ßi sáng
cāa bÁn thân ng¤ßi công nhân. Trang 8 lOMoAR cPSD| 59735516
o Phí tổn hao ào t¿o ng¤ßi công nhân. o GT nhăng t¤ liáu sinh ho¿t VC
và tinh thÅn cÅn thiÁt cho con cái ng¤ßi công nhân.
- GTSD của hàng hóa SLĐ:
+ Trong quá trình LĐ, GTSD cāa hàng hóa SLĐ t¿o ra mát l¤āng GT mãi, lãn h¢n
GT cāa bÁn thân nó, phÅn GT dôi ra ó chính là GT th¿ng d¤.
+ Nh¤ vÁy, GTSD cāa hàng hóa SLĐ chính là chìa khóa Å giÁi quyÁt mâu thu¿n
trong công thăc chung cāa TB và là iÃu kián Å chuyÅn tiÃn thành TB.
- Hàng hóa SLĐ khác hàng hóa khác á 5 iÅm sau:
+ GTHH SLĐ gÃn vãi GT hàng hóa tiêu dùng.
+ Có yÁu tá tinh thÅn và lách sā.
+ GTSD t¿o ra giá trá th¿ng d¤.
+ Mua bán quyÃn sā dÿng SLĐ, không phÁi là bán quyÃn sá hău con ng¤ßi.
+ Hàng hóa SLĐ tng dÅn theo thßi gian trong khi GT hàng hóa l¿i giÁm dÅn.
- Nh¤ vÁy có 2 lo¿i hàng hóa ¿c biát ó là: + TiÃn. + Săc lao áng.
Chủ ề 4: QUÁ TRÌNH SÀN XUÂT RA GIÁ TRà TH¾NG D£ TRONG XHTB.
1. Quá trình SX giá trị thặng dư (GTTD).
- Quá trình SX TBCN là są tháng nhÃt giăa quá trình SX ra GTSD và quá trình SX ra giá trá th¿ng d¤.
- Quá trình SX trong xí nghiáp TB ồng thßi là quá trình tiêu dùng SLĐ và TLSX
mà nhà TB ã mua, nên nó có các ¿c iÅm sau:
o Công nhân làm viác d¤ãi są kiÅm soát cāa nhà TB và nhà TB sā dÿng sao cho có hiáu quÁ nhÃt.
o SÁn phẩm là do LĐ cāa ng¤ßi công nhân t¿o ra, nh¤ng nó không thuác
quyÃn sá hău cāa ng¤ßi công nhân mà là cāa nhà TB.
- VD: ĐÅ sÁn xuÃt 10 kg sāi, cÅn 10 kg bông giá là 10$. ĐÅ biÁn 10 kg bông
ó thành sāi thì ng¤ßi công nhân phÁi lao áng trong 6 giß và hao mòn máy
móc là 2$; GT SLĐ trong mát ngày là 3$ và ngày LĐ 12 giß; trong mát giß
LĐ, ng¤ßi công nhân t¿o ra mát l¤āng giá trá là 0,5$; giÁ ánh trong quá trình
SX sāi ã hao phí theo thßi gian LĐXH cÅn thiÁt.
- NÁu công nhân LĐ mát ngày 6 giß (úng bằng thßi gian LĐ cÅn thiÁt) thì: Chi phí sản xuất
Giá trị sản phẩm mới
Giá trá cāa bông chuyÅn vào TiÃn mua bông (10kg): 10$ sāi: 10$
Giá trá cāa hao mòn máy móc Hao mòn máy móc: 2$ chuyÅn vào sāi: 2$ TiÃn mua SLĐ trong 1 ngày
Giá trá mãi do công nhân t¿o LĐ: 3$ ra trong 6 giß: 0,5$*6 = 3$ Trang 9 lOMoAR cPSD| 59735516 Tổng cßng: 15$ Tổng cßng: 15$
➔ Nh¤ vÁy, không có sinh ra giá trá th¿ng d¤ cho nhà TB, nh¤ vÁy tiÃn ch¤a thÅ chuyÅn thành TB.
- NÁu công nhân LĐ mát ngày 12 giß úng theo hāp ồng vãi nhà TB thì: Chi phí sản xuất
Giá trị sản phẩm mới
Giá trá cāa bông chuyÅn vào TiÃn mua bông (20kg): 20$ sāi: 20$
Giá trá cāa hao mòn máy móc Hao mòn máy móc: 4$ chuyÅn vào sāi: 4$ TiÃn mua SLĐ trong 1 ngày
Giá trá mãi do công nhân t¿o LĐ: 3$ ra trong 6 giß: 0,5$*12 = 6$ Tổng cßng: 27$ Tổng cßng: 30$
➔ Nh¤ vÁy, 27$ ăng tr¤ãc cho CPSX ã chuyÅn thành 30$ trong giá trá sÁn
phẩm mãi, em l¿i giá trá th¿ng d¤ là 3$. Nh¤ vÁy, tiÃn ăng ra ban Åu ã chuyÅn thành TB.
- Giá trị s¿n phẩm có hai phần:
+ do LĐCT bÁo toàn và di chuyÅn vào sÁn phẩm mãi. +
trị mßi= do LĐTT t¿o ra trong quá trình SX, lãn h¢n GT SLĐ bằng vãi GT
SLĐ cáng vãi GT th¿ng d¤.
- Nh° vậy, giá trị thặng d° là mßt bß phận giá trị của s¿n phẩm mßi do ng°ái
LĐ tạo ra và bị nhà TB chiếm oạt.
- Ngày LĐ cāa công nhân ¤āc chia làm 2 phÅn:
+ Thßi gian LĐ cÅn thiÁt (kí hiáu: t): là thßi gian mà ng¤ßi công nhân t¿o ra
mát l¤āng giá trá ngang vãi GT SLĐ cāa mình.
+ Thßi gian LĐ th¿ng d¤ (kí hiáu: t’): PhÅn còn l¿i cāa thßi gian LĐ cÅn thiÁt
là thßi gian LĐ th¿ng d¤.
- Mâu thu¿n trong công thăc chung cāa TB ¤āc giÁi quyÁt:
+ Viác chuyÅn hóa tiÃn thành TB dißn ra trong l¤u thông và ồng thßi không
dißn ra trong l¤u thông. Trong l¤u thông, nhà TB mua ¤āc thă hàng hóa ¿c
biát là hàng hóa SLĐ. Sau ó, sā dÿng hàng hóa ¿c biát này vào trong SX, tăc
là ngoài l¤u thông Å SX t¿o ra giá trá th¿ng d¤. Lúc ó, tiÃn cāa nhà TB mãi chuyÅn thành TB.
2. Bản chất của TB.
- BÁn thân TLSX không phÁi là TB, nó là yÁu tá c¢ bÁn cāa SX trong bÃt că
XH nào. TLSX chß trá thành TB khi nó trá thành tài sÁn cāa các nhà TB dùng
Å bóc lát LĐ cāa ng¤ßi làm thuê. Khi chÁ á TB bá xóa bß thì TLSX không còn
là TB năa. Nh¤ vÁy bÁn chÃt cāa TB là thąc chÃt là mát quan há XH (giai
cÃp t¤ sÁn chiÁm o¿t giá trá th¿ng d¤ do giai cÃp công nhân sáng t¿o ra),
nó phÁn ánh QHSX TBCN và nó là mát phạm trù lịch sử. Trang 10 lOMoAR cPSD| 59735516
- Cn că vào vai trò cāa các bá phÁn TB trong viác t¿o ra GTTD, chia thành: T¤
bÁn bÃt biÁn & T¤ bÁn khÁ biÁn.
2.1. T¤ bÁn bÃt biÁn (TBBB): ký hiáu là c
- Là bß phận TB dùng ể mua TLSX (không trực tiếp tạo ra GT).
- TLSX có nhiÃu lo¿i, có lo¿i ¤āc sā dÿng toàn bá trong quá trình SX,
nh¤ng chß hao mòn dÅn, do ó chuyÅn dÅn tÿng phÅn GT cāa nó vào
sÁn phẩm nh¤ máy móc, thiÁt bá, nhà x¤áng&, có lo¿i ¤a vào SX thì
chuyÅn toàn bá giá trá cāa nó trong mát chu kỳ SX nh¤ nguyên, vÁt
liáu. Song nhß có LĐCT mà giá trá cāa nó ¤āc bÁo toàn và chuyÅn
vào sÁn phẩm, nên giá trá ó không thÅ lãn h¢n GT TLSX ã bá tiêu dùng Å SX ra sÁn phẩm.
2.2. T¤ bÁn khÁ biÁn (TBKB): ký hiáu là v
- Là bß phận TB dùng ể mua hàng hóa SLĐ.
- Bá phÁn TB biÁn thành SLĐ không tái hián ra, nh¤ng thông qua LĐTT
cāa công nhân làm thuê mà tng lên, tăc là biÁn ổi và l¤āng gọi là
→ VÁy, TBBB là iÃu kián cÅn thiÁt không thÅ thiÁu Å SX ra GTTD, còn TBKB óng vai
trò quyÁt ánh, vì nó làm cho bá phÁn TB lãn lên.
2.3. C¢ cÃu giá trá hàng hóa: w = c + v + m
- Trong ó: c + v là TB và v + m là giá trị s¿n phẩm mßi do ng°ái LĐ tạo ra. - Ví
dÿ: w = 800c + 200v + 300m → Giá trá hàng hóa w = 1300 3.
Tỷ suất GTTD và khối lượng GTTD.
3.1. Tÿ suÃt GTTD: (kí hiáu m’)
- Là tß lá phÅn trm giăa GTTD & TBKB:
m' m 100% t ' 100% v t
Vãi t’ là thßi gian LĐ th¿ng d¤, t là thßi gian LĐ cÅn thiÁt.
- Nh¤ vÁy, tÿ suÃt GTTD phÁn ánh trình á bóc lát GTTD cāa nhà TB
nh¤ng ch¤a nói rõ quy mô bóc lát.
- Thąc chÃt, m’ là tß lá phân chia lāi ích giăa nhà TB và ng¤ßi LĐ.
- ĐÅ nói rõ quy mô bóc lßt, C.Mác sā dÿng ph¿m trù khối l°ợng GTTD.
3.2. Khái l¤āng GTTD: (kí hiáu M)
- Là tích sá giăa tỷ suÁt GTTD & tổng TBKB °ợc sử dụng (V v) M m
V ' hay m' M V Trang 11 lOMoAR cPSD| 59735516
biÁt rằng M m - Ví dÿ:
o w = 800c + 200v + 300m (USD) và sā dÿng 10 ng¤ßi LĐ, mßi
ng¤ßi ¤āc trÁ 200 USD/sÁn phẩm. Tìm khối l°ợng GTTD?
o Cách 1: Mßi ng¤ßi t¿o ra giá trá th¿ng d¤ là 300 USD. Khi ó,
10 ng¤ßi LĐ t¿o ra ¤āc khái l¤āng GTTD là 3000 USD. o Cách 2:
▪ Tÿ suÃt GTTD: m' m 100% 100% 150% v
▪ Tổng TBKB là: V v 200 10 2000 USD
▪ Khái l¤āng GTTD: M m V ' 150%.2000 3000 USD. 4.
Hai phương pháp SX GTTD.
4.1. Ph¤¢ng pháp SX GTTD tuyát ái:
- Là ph¤¢ng pháp SX GTTD bằng cách kéo dài ngày LĐ trong khi thßi
gian LĐ cÅn thiÁt không ổi.
- Ví dÿ: nÁu ngày LĐ là 8 giß (t = 4h và t’ = 4h) và V = 2000. Suy ra
¤āc m’ = (t’/t)*100% = 100%, và M = m’V = V = 2000.
+ NÁu kéo dài ngày LĐ lên thành 10 giß (t = 4h và t’ = 6h) và V = 2000. Suy ra
m’ = (6/4)*100% = 150% và M = 150%*2000 = 3000. (M > V)
- Ph¤¢ng pháp này ¤āc áp dÿng á thßi kì Åu cāa CNTB. Tuy nhiên
ph¤¢ng pháp này g¿p phÁi nhăng giãi h¿n không thÅ v¤āt qua ¤āc. Vì
mát ngày có 24h, và công nhân cÅn phÁi có thßi gian Å n, ngā, nghß
ng¢i, giÁi trí& Å hồi phÿc săc khße (Giãi h¿n tą nhiên). Viác kéo dài
thßi gian LĐ cũng g¿p są phÁn kháng cāa giai cÃp công nhân (Giãi
h¿n xã hái). Nh¤ vÁy, và m¿t kinh tÁ, thßi gian LĐ phÁi lãn h¢n thßi
gian LĐ cÅn thiÁt nh¤ng không ¤āc v¤āt quá giãi h¿n và thÅ chÃt
và tinh thÅn cāa ng¤ßi LĐ.
4.2. Ph¤¢ng pháp SX GTTD t¤¢ng ái:
- Là ph¤¢ng pháp SX GTTD bằng cách rút ngÃn thßi gian LĐ cÅn
thiÁt trên c¢ sá tng nng suÃt LĐXH, trong khi ngày LĐ không ổi. - Ví dÿ:
+ NÁu ngày LĐ là 10h (t = 5h & t’ = 5h) và V = 4000. Suy ra m’ = 100% và M = V = 4000.
+ NÁu ngày LĐ không ổi là 10h, thì bây giß công nhân chß cÅn 4h LĐ ã t¿o ra mát
l¤āng GT mãi bằng GT SLĐ cāa mình, do ó tß lá phân chia ngày LĐ s¿ thay ổi (t = 4h
& t’ = 6h) và V = 4000. Suy ra m’ = 150% và M = 6000 > V = 4000. Trang 12 lOMoAR cPSD| 59735516
- VÁy làm thÁ nào Å rút ngÃn thßi gian LĐ cÅn thiÁt? TÃt yÁu phÁi
giÁm GT SLĐ, vì thßi gian LĐ cÅn thiÁt có quan há vãi GT SLĐ, d¿n
Án viác phÁi giÁm GT nhăng t¤ liáu sinh ho¿t cāa công nhân bằng cách tng nng suÃt
LĐ trong các ngành SX ra nhăng t¤ liáu sinh ho¿t ó ho¿c tng nng suÃt LĐ
trong các ngành SX ra TLSX Å SX ra nhăng t¤ liáu sinh ho¿t ó.
➔ Các nhà TB sā dÿng kÁt hāp cÁ hai ph¤¢ng pháp trên Å em l¿i lāi ích cho 5.
mình. GTTD siêu ngạch.
- Là phÅn GTTD thu ¤āc do tng nng suÃt LĐ cá biát, làm giÁm GT cá
biát cāa hàng hóa xuáng thÃp h¢n GTXH cāa nó. - Ví dÿ:
o wA = 400c + 100v + 300m = 800USD (giá trá LĐ cá biát) o w =
1000 ( em bán) (GT TB cāa XH)
o Suy ra GTTD SN cāa A là: MSNA = 1000 – 800 = 200USD - GTTD
SN chß là hình thăc biÁn t¤ãng cāa GTTD t¤¢ng ái vì:
o GTTD t¤¢ng ái và siêu ng¿ch cùng dąa trên c¢ sá nng suÃt LĐ
(mát bên là tng NSLĐ cá biát, mát bên là tng NSLĐ XH) o
Chúng Ãu biÅu hián mái quan há giăa nhà TB và ng¤ßi LĐ.
o GTTD SN chß là hình thái t¿m thßi ái vãi ¢n vá kinh tÁ, nh¤ng
trong XH nó luôn tồn t¿i.
- Theo uổi GTTD SN là khát vọng cāa các nhà TB và là áng ląc m¿nh
nhÃt thúc ẩy viác cÁi tiÁn k* thuÁt, hāp lý hóa SX và tng NSLĐ.
GTTD SN chß do mát sá các nhà TB có kỹ thuÁt tiên tiÁn thu ¤āc.
- GTTD SN khác vãi GTTD t¤¢ng ái là GTTD t¤¢ng ái do toàn bá giai
cÃp các nhà TB thu ¤āc. Xét và m¿t ó, nó thÅ hián quan há bóc lát cāa
toàn bá giai cÃp các nhà TB ái vãi toàn bá giai cÃp công nhân.
Chủ ề 5: TUÄN HOÀN VÀ CHU CHUYÄN CĀA T£ BÀN.
- SXTBCN là są tháng nhÃt bián chăng giăa quá trình SX và quá trình l¤u
thông. L¤u thông cāa TB, theo ngh*a ráng là są vÁn áng cāa TB, nhß ó
mà TB lãn lên và thu ¤āc GTTD, cũng tăc là są tuÅn hoàn và chu chuyÅn cāa TB.
1. Tuần hoàn và chu chuyển TB. 1.1. TuÅn hoàn TB: Trang 13 lOMoAR cPSD| 59735516
- Są vÁn áng này trÁi qua 3 giai o¿n: 2 giai oạn l°u thông và 1 giai oạn SX.
- Giai o¿n 1: - giai oạn l°u thông.
o L*nh vąc: TB tham gia vào l*nh vąc l¤u thông. o Hình thái: TB tiÃn
tá. o Chăc nng: mua các yÁu tá SX.
- Giai o¿n 2: - giai oạn SX (giai o¿n này có ý ngh*a quyÁt ánh nhÃt vì nó gÃn
trąc tiÁp vãi mÿc ích cāa nÃn SXTBCN) o L*nh vąc: TB tham gia vào l*nh
vąc SX. o Hình thái: TB sÁn xuÃt
o Chăc nng: SX ra giá trá th¿ng d¤ (t¿o ra sÁn phẩm)
- Giai o¿n 3: - giai oạn l°u thông H’ – T’ o L*nh vąc: l¤u thông. o Hình thái: TB hàng hóa.
o Chăc nng: thąc hián giá trá cāa hàng hóa (chăc nng bán hàng). Trong
giai o¿n này, nhà TB trá l¿i thá tr¤ßng vãi t¤ cách là ng¤ßi bán hàng.
Hàng hóa cāa nhà TB ¤āc chuyÅn thành tiÃn.
➔ KÀT LUÀN: tuÅn hoàn TB phÁn ánh quá trình vÁn áng liên tiÁp cāa TB, trÁi
qua 3 giai o¿n, tồn t¿i 3 hình thái và thąc hián Åy ā 3 chăc nng, rồi quay trá
và hình thái ban Åu cāa nó có kèm theo GTTD.
- TuÅn hoàn TB chß tiÁn hành mát cách bình th¤ßng khi hai iÃu kián sau ây ¤āc thßa:
o Các giai o¿n cāa chúng dißn ra liên tÿc.
o Các hình thái TB cùng tồn t¿i và ¤āc chuyÅn hóa mát cách Ãu ¿n.
- TuÅn hoàn TB là są vÁn áng không ngÿng, không ăt quãng.
- Phù hāp vãi 3 giai o¿n tuÅn hoàn TB có 3 hình thái TB công nghiáp: TB tiÃn
tá, TB sÁn xuÃt và TB hàng hóa.
- 3 hình thái cāa TB không phÁi là 3 lo¿i TB khác nhau, mà là hình thái cāa mát
TB công nghiáp; song quá trình vÁn áng Ãy chăa ąng khÁ nng tách rßi 3 hình
thái TB, làm xuÃt hián TB th¤¢ng nghiáp, TB cho vay&
2. Chu chuyển TB.
- Chu chuyển TB là sự tuần hoàn của TB, nếu xem xét nó là mßt quá trình ịnh
kỳ ổi mßi, th°áng xuyên vận ßng và lặp lại không ngừng.
- Nó ¤āc biÅu hián thông quan thßi gian chu chuyÅn và tác á chu chuyÅn cāa TB. Trang 14 lOMoAR cPSD| 59735516
- Thái gian chu chuyển của TB: là thßi gian TB vÁn áng hÁt mát vòng tuÅn hoàn. - Bao gồm: o Thßi gian SX.
o Thßi gian l¤u thông.
- Thßi gian SX: thßi gian TB nằm trong l*nh vąc SX. Bao gồm: thßi gian LĐ, thßi
gian gián o¿n LĐ, thßi gian dą tră SX.
- Các nhân tá Ánh h¤áng Án thßi gian SX.
o Tính chÃt cāa ngành.
o Quy mô và chÃt l¤āng sÁn phẩm.
o Nng suÃt và c¤ßng á LĐ. o Đái t¤āng LĐ cháu tác áng cāa tą nhiên
dài hay ngÃn. o Măc á dą tră các yÁu tá SX.
- Thßi gian l¤u thông: thßi gian TB nằm trong l*nh vąc l¤u thông. Gồm mua và bán hàng.
- Các nhân tá Ánh h¤áng Án thßi gian l¤u thông:
o Tình hình thá tr¤ßng (tát hay xÃu). o KhoÁng cách thá tr¤ßng (xa hay
gÅn). o Măc á hián ¿i hóa cāa há tháng thông tin liên l¿c, vÁn tÁi và giao
thông. o Hiáu quÁ cāa ho¿t áng Marketing.
- Thái gian chu chuyển của TB càng ngắn thì càng tạo iều kiện cho GTTD °ợc
SX ra nhiều h¡n, TB càng lßn nhanh h¡n.
- Tác á chu chuyÅn cāa TB biÅu hián thông qua số vòng chu chuyển của TB
trong mát khoÁng thßi gian nhÃt ánh. n CH ch - Trong ó:
o n: sá vòng chu chuyÅn cāa TB.
o CH: là 1 khoÁng thßi gian nhÃt ánh (th¤ßng là 1 nm).
o ch: là thßi gian cho 1 vòng chu chuyÅn cāa TB.
- Các lo¿i TB khác nhau ho¿t áng trong nhăng l*nh vąc khác nhau thì sá vòng
chu chuyÅn không giáng nhau. Muán tng n thì phÁi giÁm thßi gian SX và thßi gian l¤u thông cāa nó.
3. Tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng.
- Cn că vào ph¤¢ng thăc chuyÅn hóa giá trá vào sÁn phẩm ng¤ßi ta chia TB
thành TB cố ịnh & TB l°u ßng.
- TB cá ánh: là bá phÁn cāa TB tham gia vào quá trình SX, giá trá cāa nó
¤āc di chuyển từng phần vào trong sÁn phẩm (VD: máy móc, thiÁt bá, nhà
x¤áng). TB cá ánh ¤āc sā dÿng lâu dài trong nhiÃu chu kỳ SX.
o TB cá ánh bá hao mòn dÅn và có 2 lo¿i hao mòn: Trang 15 lOMoAR cPSD| 59735516
▪ Hao mòn hău hình (hao mòn và vÁt chÃt, hao mòn c¢ học mà ta
có thÅ nhÁn thÃy ¤āc).
▪ Hao mòn vô hình (hao mòn thuÅn túy và m¿t giá trá. Vì kÅ cÁ
khi máy móc tát nh¤ng xuÃt hián các máy móc hián ¿i h¢n, công
suÃt cao h¢n s¿ làm nó mÃt GT. Vì thÁ các nhà TB tìm cách kéo
dài ngày LĐ, tng c¤ßng á LĐ, tng ca làm viác&nhằm tÁn dÿng
máy móc trong thßi gian càng ngÃn càng tát). o Tng tác á chu
chuyÅn TB cá ánh là mát bián pháp quan trọng Å tng quỹ khÃu
hao tài sÁn cá ánh, tránh thiát h¿i do hao mòn HH và hao mòn VH
gây ra; nhß ó có iÃu kián ổi mãi thiÁt bá.
- TB l¤u áng: là bá phÁn TB tham gia vào quá trình SX, giá trá cāa nó di chuyển
toàn bß vào sÁn phẩm. (VD: tiÃn công, nguyên liáu, vÁt liáu&các thiÁt bá không bÃn).
o c2: giá trá, nguyên liáu, vÁt liáu và các trang bá không bÃn. o
Nh¤ vÁy, TB cá ánh là c1 và TB l¤u áng là c2 + v.
o TB l¤u áng chu chuyÅn nhanh h¢n TB cá ánh. Tng tác á chu chuyÅn TB l¤u áng giúp:
▪ Tng l¤āng TB l¤u áng ¤āc sā dÿng trong nm, do ó tiÁt kiám ¤āc TB ăng tr¤ãc.
▪ Làm cho tÿ suÃt GTTD và khái l¤āng GTTD hằng nm tng lên.
4. Ý nghĩa nghiên cứu tuần hoàn và chu chuyển của TB.
- Nghiên cău tuÅn hoàn và chu chuyÅn cāa TB Å tìm ra các bián pháp ẩy
nhanh tác á chu chuyÅn cāa TB nhằm nâng cao hiáu quÁ SX kinh doanh.
- Đái vãi TB cá ánh: tiÁt kiám chi phí bÁo quÁn và sāa chăa tài sÁn cá ánh, h¿n
chÁ hao mòn hău hình và vô hình.
- Đái vãi TB l¤u áng: TiÁt kiám ¤āc TB phÿ thêm ho¿c nâng cao hiáu quÁ SX kinh doanh.
Chủ ề 6: CHI PHÍ SÀN XUÂT T£ BÀN CHĀ NGH)A. LĀI NHUÀN. Tþ SUÂT LĀI NHUÀN.
1. Chi phí sản xuất (CPSX)
- Giá trá hàng hóa: w = c + v + m (1) - CPSX: k = c + v (2) Trang 16 lOMoAR cPSD| 59735516
- Suy ra: w = k + m (3)
- Chi phí s¿n xuÁt (CPSX) là phần giá trị bù lại giá c¿ của những TLSX và SLĐ ể
SX ra hàng hóa ó.
- Chi phí thąc tÁ bà CPSX TBCN có są khác nhau và cÁ m¿t chÃt l¿n m¿t l¤āng.
- So sánh CP thąc tÁ và CPSX: o VÃ m¿t chÃt:
▪ CP thực tế là CPLĐ, phÁn ánh úng và Åy ā hao phí LĐXH cÅn
thiÁt Å SX và t¿o ra GT hàng hóa.
▪ CPSX TBCN (k) chß phÁn ánh hao phí TB cāa nhà TB mà thôi,
nó không t¿o ra GT hàng hóa. o Và m¿t l¤āng:
▪ CPSX TBCN luôn bé h¢n CP thąc tÁ (c + v) < (c + v +m).
▪ Vì TBSX ¤āc chia thành TB cá ánh và TB l¤u áng nên CPSX
TBCN luôn nhß h¢n TB ăng tr¤ãc (K).
▪ Ví dÿ: Mát nhà TBSX Åu t¤ TB vãi sá TB cá ánh (c1) là 1200 ¢n
vá tiÃn tá ( vtt), sá TB l¤u áng (c2 và v) là 480 vtt (trong ó GT
cāa nguyên, nhiên vÁt liáu (c2) là 300, tiÃn công (v) là 180).
NÁu TBCĐ hao mòn hÁt trong 10 nm, tăc là mßi nm hao mòn 120 vtt, thì
• CPSX (k) = 120 + 480 = 600 vtt
• TB ăng tr¤ãc (K) = 1200 + 480 = 1680 vtt • → K > k
▪ Nh¤ng khi nghiên cău, C.Mác giÁ ánh TBCĐ hao mòn hết trong
1 nm → K = k. - Ý ngh*a:
o C¢ sá cho viác ho¿ch toán SX kinh doanh.
o Tìm ra các bián pháp h¿ thÃp CPSX nhằm nâng cao hiáu quÁ SX kinh doanh.
2. Lợi nhuận (LN)
- Ta có: w = k + m (3)
- Giá cÁ: g = k + p (4) → p = g - k
- NÁu giá c¿ = giá trị → m = p (5)
- Nh¤ vÁy, LN chính là GTTD nh°ng °ợc quan niệm nh° là kết qu¿ của CPSX.
- So sánh giăa LN và GTTD:
o Và l¤āng: p có thÅ lãn h¢n, nhß h¢n ho¿c bằng GTTD.
▪ Ví dÿ: w = 800c + 200v + 300m = 1300
▪ Dąa vào (3) và (4)
▪ NÁu g = 1300 = w → m = p =300 Trang 17 lOMoAR cPSD| 59735516
▪ NÁu g = 1200 → m = 300 và p = 200
▪ NÁu g = 1500 → m =300 và p = 500 o VÃ chÃt: LN và GTTD
Ãu có chung nguồn gác tÿ SX, do LĐ t¿o ra nh¤ng ph¿m trù
LN che dÃu nguồn gác, bÁn chÃt thąc są cāa chính nó (Viác p
sinh ra trong quá trình SX nhß bá phÁn v ¤āc thay thÁ bằng k
(c + v), nên bây giß p ¤āc quan niám là con ẻ cāa toàn bá TB ăng tr¤ãc)
3. Tỷ suất lợi luận (TSLN)
- TSLN là tÿ lá phÅn trm giăa LN & CPSX. p
p' 100% (khi giá c¿ khác giá trị) k m p'
100% (khi giá c¿ bằng giá trị) k
- LN là hình thăc chuyÅn hóa cāa GTTD, nên TSLN cũng là hình thăc chuyÅn
hóa cāa TSGTTD. Nh¤ng giăa m’ và p’ khác nhau cÁ và chÃt và và l¤āng:
o VÃ m¿t chÃt: m’ phÁn ánh trình á bóc lát cāa nhà TB ái vãi công nhân
làm thuê, còn p’ không thÅ phÁn ánh ¤āc mà chß nói lên măc doanh lāi cāa viác Åu t¤ TB.
▪ TSLN cho nhà TB biÁt Åu t¤ vào âu thì có lāi h¢n. Theo uổi
TSLN là mÿc tiêu cāa c¿nh tranh giăa các nhà TB. o VÃ m¿t
l¤āng: p’ luôn luôn nhỏ h¡n m’ (không nên lÅm năa p và m; giăa
p và m có thÅ bằng, nhß, ho¿c lãn h¢n) ▪ GiÁi thích: • p'
m 100% còn m' m 100% c v v
4. Những nhân tố ảnh hưởng ến TSLN.
- Tỷ suÁt giá trị thặng d°: m’ càng lãn thì p’ càng lãn.
- CÁu tạo hữu c¡ của TB: Trong iÃu kián TS GTTD không ổi, nÁu cÃu t¿o hău
c¢ TB càng cao thì TSLN càng giÁm.
- Tốc ß chuyển của TB: NÁu tác á chu chuyÅn cāa TB càng lãn, thì tÅn suÃt
sÁn sinh ra GTTD trong nm cāa TB ăng tr¤ãc càng nhiÃu lÅn, GTTD theo ó
mà tng lên làm TSLN tng theo.
- Tiết kiệm TB bÁt biến: Trong iÃu kián TS GTTD và TB khÁ biÁn (v) không ổi,
nÁu TB bÃt biÁn càng nhß thì TSLN càng lãn. o Theo p' m 100% ,
khi m và v không ổi thì nÁu c càng nhß thì c v p’ càng lãn.
Chủ ề 7: NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH VÀ NHĂNG Đ¾C ĐIÄM KINH TÀ
C¡ BÀN CĀA CHĀ NGH)A T£ BÀN ĐàC QUYÂN. Trang 18 lOMoAR cPSD| 59735516
1. Nguyên nhân hình thành CNTBĐQ.
- Khi nghiên cău CNTB tą do c¿nh tranh, Mác và ngghen ã dą báo rằng:
ß nhÁt ịnh lại dẫn tßi ßc quyền=.
- Các nhân tá sau ây d¿n tãi tập trung SX: o
Các cuác cách m¿ng khoa học – k* thuÁt thúc
ẩy LLSX phát triÅn. o Tín dÿng TB. o
C¿nh tranh giăa các nhà TB. o Hình thành các
xí nghiáp lãn o Khāng hoÁng kinh tÁ
- TÁp trung SX d¿n tãi viác hình thành są ác quyÃn trong sÁn xuÃt.
- Các xí nghiáp lãn c¿nh tranh gay gÃt d¿n Án viác są thßa hiáp giăa các nhà
TB, tÿ ó các tổ chăc ác quyÃn ra ßi.
- Tổ chăc ác quyÃn: là liên minh giăa các nhà TB lãn nhằm tÁp trung vào trong
tay phÅn lãn ho¿c thÁm chí toàn bá giá trá cāa mát ngành, cho phép liên
minh này có Ánh h¤áng quyÁt ánh Án viác SX và l¤u thông cāa ngành ó. - Đánh giá ác quyÃn:
o Đầu vào: Giá cÁ < Giá trá
o Đầu ra: Giá cÁ > Giá trá o
PDQ G k
2. Những ặc iểm cơ bản của CNTBĐQ. 2.1.
TÁp trung SX và các tổ chăc ác quyÃn:
- TÁp trung SX d¿n tãi viác hình thành các tổ chăc ác quyÃn.
- Các hình thăc ác quyÃn c¢ bÁn:
+ Cácten: Các nhà TB ký hiáp nghá thßa thuÁn vãi nhau vÃ: giá cÁ, quy mô sÁn l¤āng,
thá tr¤ßng tiêu thÿ, kỳ h¿n thanh toán.v..v&Các nhà TB tham gia v¿n ßc lập SX và
th°¡ng nghiệp. Nhà TB nào làm sai thì bị phạt theo hiáp nghá. VÁy, cácten là mát tổ
chức ác quyÃn không vững chắc. Vì thành viên nào thÃy á vá trí bÃt lāi, s¿ rút khßi
cácten làm cho cácten tan vÿ tr¤ãc kì h¿n.
+ Xanh ica: tổ chăc ĐQ ổn ánh h¢n cácten. Các xí nghiáp v¿n giă ßc lập về SX nh¤ng
mÁt ßc lập về l°u thông. Viác mua-bán do ban qu¿n trị chung của xanh ica ¿m nhận.
Mÿc ích là tháng nhÃt Åu mái mua-bán Å mua nguyên liáu vãi giá rẻ, bán hàng giá Ãt Å thu LN ĐQ cao.
+ T¢rãt: tổ chăc ĐQ cao h¢n cácten và xanh ica. Thống nhÁt cÁ viác SX, tiêu thụ và tài
vụ, do mát ban qu¿n trị qu¿n lý. Các nhà TB tham gia t¢rãt trở thành những cổ ông thu
LN theo số l°ợng cổ phần.
+ Côngxoócxiom: tổ chăc ĐQ có trình á và quy mô cao h¢n các hình thăc tổ ĐQ trên.
Liên minh nhiÃu ngành SX, trên c¢ sá hoàn toàn phÿ thuác và tài chính vào nhóm TB kÁch sù. Trang 19 lOMoAR cPSD| 59735516
+ Côngglômêrát, Côns¢n: LK a ngành.
- Trong CNTBĐQ, QLGT biÅu hián thành QL giá cÁ ĐQ.
2.2. T¤ bÁn tài chính
- Quy luÁt tích tÿ và tÁp trung TB trong ngân hàng cũng giáng nh¤ trong công nghiáp,
do quá trình c¿nh tranh các ngân hàng vÿa và nhß bá thôn tính, d¿n Án hình thành
nhăng ngân hàng lãn. Các ngân hàng không ā tiÃm ląc, uy tín phÿc vÿ cho viác kinh
doanh cāa các xí nghiáp công nghiáp lãn phÁi tą sáp nhÁp vào các ngân hàng m¿nh
h¢n, ho¿c phÁi chÃm dăt są tồn t¿i cāa mình trong cái quy luÁt khác liát cāa c¿nh
tranh. D¿n tãi các tổ chăc ĐQ ngân hàng ra ßi.
- Liên kÁt, liên minh giăa ĐQ ngân hàng và ĐQ công nghiáp t¿o nên mát săc m¿nh rÃt lãn.
2.3. XuÃt khẩu t¤ bÁn:
- Đem TB ra n¤ãc ngoài Å Åu t¤. - 2 iÃu kián hình thành:
+ Thÿa TB mát cách t¤¢ng ái (á các n¤ãc phát triÅn).
+ Lāi thÁ và tài nguyên, nhân ląc,& (á các n¤ãc ang và chÁm phát triÅn).
- XuÃt khẩu TB thąc hián d¤ãi 2 hình thức chủ yếu:
o XuÁt khẩu TB hoạt ßng ( Åu t¤ trąc tiÁp): xuÃt khẩu TB Å xây dąng
ho¿c mua l¿i các xí nghiáp ang ho¿t áng á các n¤ãc nhÁn Åu t¤, biÁn
nó thành chi nhánh cāa công ty mẹ á chính quác. Các xí nghiáp này
th¤ßng tồn t¿i d¤ãi d¿ng: song ph¤¢ng, a ph¤¢ng hay toàn bá ván n¤ãc ngoài.
o XuÁt khẩu TB cho vay ( Åu t¤ gián tiÁp): xuÃt khẩu TB Å cho chính
phā, thành phá hay mát ngân hàng á n¤ãc ngoài vay, TB tiÃn tá có thu lãi.
2.4. Są phân chia thá tr¤ßng TG cāa các TCĐQQT.
- Trong giai o¿n CNTB ĐQ, ląc l¤āng sÁn xuÃt phát triÅn cao, òi hßi ngày càng phÁi
có nhiÃu nguồn nguyên liáu và n¢i tiêu thÿ. M¿t khác, do thèm khát lāi nhuÁn siêu
ng¿ch thúc ẩy TBĐQ tng c¤ßng bánh tr¤ãng ra n¤ãc ngoài.
- Są ÿng á cāa các tổ chăc ĐQ á các c¤ßng quác, c¿nh tranh gay gÃt, d¿n tãi xu h¤ãng
thßa hiáp, ký kÁt các hiáp ánh, Å cāng cá áa vá ĐQ cāa chúng trong nhăng l*nh vąc
và nhăng thá tr¤ßng nhÃt ánh. 2.5.
Są phân chia thÁ giãi và lãnh thổ giăa các c¤ßng quác Á quác:
- CNTB phát triÅn càng cao, càng thiÁu thán và nguyên liáu, d¿n Án viác các c¤ßng
quác Á quác xâm chiÁm thuác áa Å Ám bÁo nguồn nguyên liáu và thá tr¤ßng th¤ßng xuyên.
- Są phân chia lãnh thổ, phát triÅn không Ãu d¿n Án các cuác Ãu tranh òi chia l¿i
thÁ giãi. Đó là nguyên nhân chính d¿n tãi chiÁn tranh thÁ giãi thă I (19141918) và
chiÁn tranh TG thă II (1939-1945). Trang 20