Đề cương ôn tập môn nguyên lý kế toán

Đề cương ôn tập môn nguyên lý kế toán , củng cố lại kiến thức cơ bản giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao 

lOMoARcPSD|36207943
ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GV: Trần Thanh Thúy Ngọc
Khoa KT-KT trường ĐH KT-L, ĐHQG TP.HCM
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
=> Tham khảo: VS 01 – Chuẩn mực chung 1.
Đối tượng sử dụng thông tin kế toán:
- Đối tượng bên trong (internal users): nhà quản trị
- Đối tượng bên ngoài (external users): chủ nợ, nhà ầu tư, cơ quan thuế
2. Yêu cầu của thông tin kế toán (qualities of useful information): 6 yêu cầu
- Trung thực (faithful representation)
- Khách quan (neutral / prudence)
- Đầy ủ (completeness)
- Kịp thời (timeliness)
- Dễ hiểu (understandability)
- Có thể so sánh (comparability)
3. Các giả ịnh kế toán / khái niệm kế toán (assumptions / concepts): 3 giả ịnh
- Thực thể kinh doanh / Đơn vị kế toán (economic entity assumption)
- Thước o tiền tệ (monetary unit assumption)
- Kỳ kế toán (time period / periodicity assumption)
4. Các nguyên tắc kế toán căn bản (principles): 7 nguyên tắc
- Hoạt ộng liên tục (going concern principle) - sở dồn tích (accrual basis) - Giá gốc (cost
principle)
- Phù hợp (matching principle)
- Nhất quán (consistency principle)
- Thận trọng (conservatism principle)
- Trọng yếu (materiality principle)
5. Đối tượng của kế toán:
- Tài sản (asset): TS ngắn hạn (current asset), TS dài hạn (non-current asset) => Mốc thời
gian phân biệt: <= hoặc > 12 tháng kể từ thời iểm lập báo cáo
- Nguồn vốn: Nợ phải trả (liabilities), vốn chủ sở hữu (equity) Phương trình kế toán căn
bản (basic accounting equation): Tài sản = Nguồn vốn
Phương trình kế toán mở rộng:
Tài sản = Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
CHƯƠNG 2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bảng cân ối kế toán
Cho biết tình hình tài chính (TS và nguồn hình thành TS (Nguồn vốn)) của ơn vị kế toán
tại một thời iểm nhất ịnh (cuối tháng, quý, năm) Hai dạng trình bày: kết cấu hàng ngang
và kết cấu hàng dọc Cách sắp xếp các khoản mục trên BCĐKT:
- Tài sản: theo tính thanh khoản (liquidity) giảm dần
lOMoARcPSD|36207943
- Nợ phải trả: theo tính thúc nợ (solvency) giảm dần
Cách lập: Căn cứ vào số ầu kỳ và cuối kỳ sổ tổng hợp, sổ chi tiết các TK loại 1, 2, 3,
4 (loại TK TS và NV) trong Bảng hệ thống TK kế toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày….tháng….năm…
TÀI SẢN
Số ầu kỳ
Số cuối kỳ
NGUỒN VỐN
Số ầu kỳ
Số cuối kỳ
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và tương
ương
1. Tiền
2. Tương
ương
tiền
II. Đầu tư TC
ngắn hạn
……
B. Tài sản dài hạn
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
II. Nguồn kinh phí
2. Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh
Cho biết tình hình kinh doanh (DT, CP, KQKD) trong một thời kỳ của ơn vị kế toán
Lập theo mẫu quy ịnh (tham khảo trong giáo trình)
Chú ý cách lập: ối với các chỉ tiêu phải nh toán, nếu ra số âm thì ghi số tiền trong ngoặc
ơn, ví dụ: (1.000)
Cách lập: Căn cứ vào sphát sinh các TK loại 5, 6, 7, 8, 9 (loại TK DT, CP, XĐ KQKD)
trong Bảng hệ thống TK kế toán
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tham khảo thêm)
Cho biết tình hình lưu chuyển tiền tệ (thu, chi tiền) trong một kỳ của ơn vị kế toán
4. Bản thuyết minh BCTC (tham khảo thêm)
Cho biết các thông tin bổ sung về tình hình SXKD, tình hình tài chính của ơn vị trong kỳ
kế toán mà các BCTC trên không thể trình bày rõ ràng, chi tiết hoặc chưa nêu ra ược.
5. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh tác ộng ến Bảng cân ối kế toán
TH1: TS tăng TS gim: số tổng không ổi, tỷ trọng TS thay ổi
TH2: NV tăng NV giảm: số tổng không ổi, tỷ trọng NV thay ổi
TH3: TS tăng NV tăng: số tổng thay ổi, tỷ trọng TS và NV thay ổi
TH4: TS giảm NV giảm: số tổng thay ổi, tỷ trọng TS và NV thay ổi
NV kinh tế phát sinh tác ộng ến ít nhất 2 ối tượng kế toán (2 TK kế toán), nhưng không
bao giờ phá vỡ tính cân ối của Bảng cân ối kế toán
CHƯƠNG 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
1. Tài khoản kế toán (accounts) ược phân thành 3 loại:
- Tài khoản Tài sản (loại 1, 2): Dư Nợ, tăng Nợ, giảm Có
- Tài khoản Nguồn vốn (loại 3, 4) : Dư Có, tăng Có, giảm Nợ
- Tài khoản doanh thu (loại 5, 7): Không dư, Tăng Có, giảm và kết chuyển Nợ
- TK Chi phí (loại 6, 8): Không dư, Tăng Nợ, giảm và kết chuyển Có
- TK Xác ịnh kết quả kinh doanh (loại 9): Không dư, Nợ: kết chuyển chi phí, Có: kết chuyển
doanh thu
lOMoARcPSD|36207943
Số dư cuối kỳ = Số dư ầu kỳ + Số phát sinh tăng trong – Số phát sinh giảm trong kỳ
Chú ý: Các TK ặc biệt trong Bảng Hệ thống TK kế toán
- Nhóm TK iều chỉnh giảm: TK 214, TK 229 => Kết cấu ngược TK TS: Có, tăng Có, giảm Nợ
=> Khi lấy số liệu ể lập BCĐKT thì ghi âm trong phần TS
- Nhóm TK lưỡng tính: TK 131, TK 331 => Kết cấu: Nợ hoặc Có => Khi lấy số liệu lập
BCĐKT thì lấy số của TK chi tiết chứ không lấy số của TK tổng hợp: Tổng số Nợ chi
tiết ưa lên phần TS, tổng số dư Có chi tiết ưa lên phần Nguồn vốn.
2. Định khoản kế toán:
Là việc xác ịnh TK nào ghi Nợ, TK nào ghi Có
4 bước ể ịnh khoản úng 1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
B1: Xác ịnh TK có liên quan
B2: Xác ịnh biến ộng tăng / giảm của TK
B3: Xác ịnh loại TK
B4: Vận dụng nguyên tắc ghi chép của loại TK ể xác ịnh TK ghi Nợ, TK ghi Có => Lập ịnh khoản
kế toán Chú ý:
- Khi ịnh khoản kế toán chỉ cần sử dụng số hiệu TK, không cần ghi tên TK
- TK ghi Nợ ược ghi trước, TK ghighi sau và lùi vào 1 khoảng so với TK ghi Nợ VD: Nợ
TK 112 1.000.000
Có TK 111 1.000.000
3. Ghi sổ kép:
Là ghi số tiền vào bên Nợ,tương ứng của các TK kế toán
Nguyên tắc ghi sổ kép:
- Mỗi NVKT phát sinh ược ghi ít nhất vào 2 TK kế toán
- Mỗi NVKT phát sinh ều ghi Nợ TK này ồng thời ghi Có TK khác, số tiền ghi Nợ Có phải bằng
nhau
4. Hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết:
Chú ý:
- Hạch toán tổng hợp: sử dụng TK cấp 1 (VD: TK 152) và thước o giá trị
- Hạch toán chi tiết: sử dụng TK cấp 2, các sổ chi tiết (VD; TK 152 (Chính), TK 152 (Phụ)
…) và cả 3 thước o: giá trị, hiện vật và thời gian lao ộng.
4 nguyên tắc trong kế toán:
của tài khoản cấp 1 hoặc của tất cả sổ chi tiết có lquan và KTCT)
1. Tổng số dư Nợ =
của tất cả tài khoản
của tất cả tài khoản
và nguồn vốn)
2.
3.
Tổng số phát sinh Nợ =
của tất cả tài khoản
Tổng số phát sinh Có
của tất cả tài khoản
(Từ nguyên tắc Ghi sổ
kép)
Số dư = Số dư của tất cả tài khoản cấp 2
(Quan hệ giữa KTTH
lOMoARcPSD|36207943
4.
Số phát sinh Nợ hoặc Có = Tổng Số phát sinh Nợ hoặc Có của tài khoản
TK cấp 1 của tất cả TK cấp 2 hoặc tất cả sổ chi tiết có lquan
(Quan hệ giữa KTTH và KTCT)
CHƯƠNG 4 TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
1. Tính giá TSCĐ:
- Mua về: Nguyên tắc giá gốc
Nguyên giá = Giá mua chưa VAT + Chi phí chưa VAT + Thuế không ược hoàn (NK,
TTĐB) Giảm trừ (CKTM, GGHB)
- Tại bất cứ thời iểm nào trong quá trình sử dụng
Giá trị còn lại = Nguyên giá Giá trị hao mòn y kế
Giá trị hao mòn = Nguyên giá / Số năm sử dụng
2. Tính giá HTK:
- Nhập kho: Nguyên tắc giá gốc
Giá gốc (giá thực tế NK) = Giá mua chưa VAT + Chi phí chưa VAT + Thuế không ược
hoàn (NK, TTĐB) Giảm trừ
Đơn giá gốc = Giá gốc / Số lượng NK
Đơn giá gốc y sẽ ược sử dụng tính giá xuất kho theo các phương pháp xuất
kho
- Xuất kho: FIFO, BQGQ (cố ịnh, di ộng), Thực tế ích danh
Xem lại cách tính của các phương pháp trong giáo trình
CHƯƠNG 5 CHỨNG TỪ, SỔ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ
Tham khảo trong giáo trình
1. Chứng từ
- Phân loại chứng từ: có nhiều căn cứ phân loại
+ Căn cứ vào nội dung phản ánh: chứng từ tiền tệ; chứng từ HTK; chứng từ bán
hàng; chứng từ lao ộng tiền lương; chứng từ TSCĐ + Căn cứ vào nơi lập: chứng
từ bên trong; chứng từ n ngoài
+ Căn cứ công dụng: chứng từ mệnh lệnh; chứng từ chấp hành; chứng từ liên hợp
……….
- Trình tự luân chuyển chứng từ (theo thứ tự): Lập; Kiểm tra; Hoàn chỉnh; Lưu
chuyển; Bảo quản và lưu trữ
2. Cách sửa sổ kế toán
- Phương pháp cải chính
- Phương pháp ghi số âm
- Phương pháp ghi iều chỉnh (ghi bổ sung)
CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU
1. Kế toán NVL, CCDC
* Tài khoản sử dụng: TK 152, TK 153
* Trình tự hạch toán:
- Mua VL, CCDC nhập kho trong tháng:
Giá mua
Nợ TK 152, TK 153: giá mua chưa VAT
lOMoARcPSD|36207943
Nợ TK 133 : thuế GTGT ược khấu trừ
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141 : giá thanh toán
Chi phí thu mua (tiền vận chuyển, bảo quản, bốc dỡ VL …)
Nợ TK 152, TK 153: Chi phí theo giá chưa VAT
Nợ TK 133: VAT của CP
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141
lOMoARcPSD|36207943
- Xuất VL, CCDC dùng SXKD:
Nợ TK 621: NVL, CCDC dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm Nợ TK
627: NVL, CCDC dùng cho quản lý và phục vụ phân xưởng
Nợ TK 641: NVL, CCDC dùng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642: NVL, CCDC dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
Có TK 152, TK 153: Tổng giá trị NVL, CCDC xuất kho (tính theo các pp FIFO,
BQGQ, TTĐD)
2. Kế toán TSCĐ
* Tài khoản sử dụng: TK 211, 213, 214
* Trình tự hạch toán:
- Mua TSCĐ về sử dụng cho SXKD:
Giá mua
Nợ TK 211, TK 213: giá mua chưa VAT
Nợ TK 133 : thuế GTGT ược khấu trừ
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141 : giá thanh toán
Chi phí thu mua (tiền vận chuyển, bảo quản, bốc dỡ VL …)
Nợ TK 211, TK 213: Chi phí theo giá chưa VAT
Nợ TK 133: VAT của CP
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141
- Kế toán khấu hao TSCĐ:
Nợ TK 627: TSCĐ ở phân xưởng sản xuất
Nợ TK 641: TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642: TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
TK 214: Tổng số tiền trích khấu hao TSCĐ
- Thanh lý, nhượng bánTSCĐ Xóa sổ TSCĐ:
Nợ TK 214: Giá trị HMLK
Nợ TK 811: GTCL
Có TK 211, TK 213: NG TSCĐ
Ghi nhập thu nhập:
Nợ TK 111, 112, 131: Giá thanh toán
Có TK 711: Giá bán chưa VAT
Có TK 3331: VAT ra
Ghi nhận chi phí:
Nợ TK 811: Chi phi chưa VAT
Nợ TK 133: VAT vào
Có TK 111, 112, 331: Giá thanh toán
3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
* Tài khoản sử dụng: TK 334, 338 *
Trình tự hạch toán:
- Lương phải trả CNV:
Nợ TK 622: Tiền lương CN trực tiếp sản xuất sphẩm
Nợ TK 627: Tiền lương NV quản lý phân xưởng
Nợ TK 641: Tiền lương NV bán hàng
lOMoARcPSD|36207943
Nợ TK 642: Tiền lương NV quản lý doanh nghiệp Có
TK 334: Tổng tiền lương
- Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) Nợ TK 622,
627, 641, 642: 23.5%
Nợ TK 334: 10.5%
TK 338: 34%
- Chi các khoản BHXH, KPCĐ tại ơn vị, nộp BH lên cơ quan quản lý
Nợ TK 338
Có TK 111, 112
- Trả lương cho CBCNV Nợ TK 334
Có TK 111, 112
4. Kế toán kết chuyển CPSX và tính giá thành SP:
Cuối kỳ kết chuyển CPSX (621, 622, 627) sang TK 154 ể tổng hợp CPSX phát sinh trong kỳ
Nợ TK 154
Có TK 621
Có TK 622
Có TK 627
Xác ịnh giá thành thực tế và ghi chép thành phẩm nhập kho :
Tổng giá thành SP = CPDD ầu kỳ + CP phát sinh trong kỳ - CPDD cuối kỳ- Phế liệu
Giá thành ơn vị SP = Tổng giá thành SP / Số lượng SP hoàn thành
Nợ TK 155 Có
TK 154
5. Kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm:
* Tài khoản sử dụng: TK 155, TK 632, TK 641, TK 642, TK 511
* Trình tự hạch toán:
- Xuất kho thành phẩm tiêu thụ:
Giá vốn:
Nợ TK 632: Trị giá xuất kho SP tính theo các pp FIFO, BQGQ….
Có TK 155 Giá bán:
Nợ TK 111, TK 112, TK 131 : giá thanh toán
Có TK 511: giá bán chưa thuế GTGT
Có TK 3331: thuế GTGT ầu ra
6. Kế toán xác ịnh KQKD:
Cuối kkết chuyển doanh thu bán hàng, chi phí sang TK 911
+ Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Nợ TK 511
Có TK 911
+ Kết chuyển Chi phí Nợ
TK 911
Có TK 632
Có TK 641
Có TK 642
lOMoARcPSD|36207943
Kết quả KD = Doanh thu (511) Chi phí (632, 641, 642)
+ Doanh thu > Chi phí => Lãi => phải nộp thuế TNDN
(Chỉ tính phần thuế này nếu ề bài có yêu cầu tính chi phí thuế TNDN hiện hành)
Nợ TK 8211 Có
TK 3334
฀ Kết chuyển thuế TNDN phải nộp฀฀ TK 911
Nợ TK 911 Có TK
8211
+ Doanh thu < Chi phí => Lỗ (Không phải nộp
thuế) Kết chuyển Lãi / Lỗ sang TK 421 + Kết
chuyển Lãi: Nợ TK 911 Có TK 421 + Kết chuyển
Lỗ: Nợ TK 421
Có TK 911
lOMoARcPSD|36207943
ĐỌC THÊM:
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI:
1. Kế toán quá trình mua hàng:
* Tài khoản sử dụng: TK 156, TK 151
TK 331, TK 133, TK 111, TK 112, TK 141
TK 1561: giá mua hàng hóa
TK 156
TK 1562: Cp thu mua hàng hóa
* Trình tự hách toán:
- Mua hàng hóa nhập kho trong tháng
Giá mua:
Nợ TK 156 (1561)
Nợ TK 133
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141
Chi phí thu mua:
Nợ TK 156 (1562)
Nợ TK 133
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141
- Mua hàng hóa cuối tháng chưa nhập kho
Nợ TK 151 Nợ TK 133
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141
- Khi hàng ã nhập kho
Nợ TK 156 (1561)
Nợ TK 156 (1562)
Có TK 151
2. Kế toán quá trình bán hàng
* Tài khoản sử dụng: TK 156 (1561, 1562), TK 632
TK 131, TK 111, TK 112, TK 333, TK 511
TK 641, TK 642, TK 911, TK 821, TK 421 ... * Trình tự hạch
toán:
- Xuất bán:
Giá vốn: Nợ TK
632
Có TK 156 (1561)
Giá bán:
Nợ TK 111, TK 112, TK 131 : giá thanh toán Có TK 511
: giá bán chưa thuế GTGT
Có TK 333 : thuế GTGT ầu ra
lOMoARcPSD|36207943
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN phát sinh trong k
(tương tự các phần trên)
- Cuối kỳ phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra ( ể tính ủ GVHB)
Nợ TK 632
Có TK 156 (1562)
- Kết chuyển doanh thu, chi phí TK 911
Nợ TK 511 Có
TK 911
Nợ TK 911
Có TK 632
Có TK 641
Có TK 642
- Xác ịnh kết quả kinh doanh
Kết quả KD = Doanh thu Chi phí (632, 641, 642)
+ Doanh thu > Chi phí Lãi phải nộp thuế TNDN
Nợ TK 8211 Có
TK 3334
Kết chuyển thuế TNDN phải nộp TK 911
Nợ TK 911 Có
TK 8211
+ Doanh thu < Chi phí Lỗ -
Kết chuyển Lãi / Lỗ TK 421
+ Kết chuyển Lãi:
Nợ TK 911
TK 421 + Kết chuyển Lỗ:
Nợ TK 421 Có
TK 911
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD| 36207943
ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GV: Trần Thanh Thúy Ngọc

Khoa KT-KT trường ĐH KT-L, ĐHQG TP.HCM
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
=> Tham khảo: VS 01 – Chuẩn mực chung 1.

Đối tượng sử dụng thông tin kế toán:
- Đối tượng bên trong (internal users): nhà quản trị
- Đối tượng bên ngoài (external users): chủ nợ, nhà ầu tư, cơ quan thuế…
2. Yêu cầu của thông tin kế toán (qualities of useful information): 6 yêu cầu
- Trung thực (faithful representation)
- Khách quan (neutral / prudence) - Đầy ủ (completeness) - Kịp thời (timeliness)
- Dễ hiểu (understandability)
- Có thể so sánh (comparability)
3. Các giả ịnh kế toán / khái niệm kế toán (assumptions / concepts): 3 giả ịnh
- Thực thể kinh doanh / Đơn vị kế toán (economic entity assumption)
- Thước o tiền tệ (monetary unit assumption)
- Kỳ kế toán (time period / periodicity assumption)
4. Các nguyên tắc kế toán căn bản (principles): 7 nguyên tắc
- Hoạt ộng liên tục (going concern principle) - Cơ sở dồn tích (accrual basis) - Giá gốc (cost principle)
- Phù hợp (matching principle)
- Nhất quán (consistency principle)
- Thận trọng (conservatism principle)
- Trọng yếu (materiality principle)
5. Đối tượng của kế toán:
- Tài sản (asset): TS ngắn hạn (current asset), TS dài hạn (non-current asset) => Mốc thời
gian phân biệt: <= hoặc > 12 tháng kể từ thời iểm lập báo cáo
- Nguồn vốn: Nợ phải trả (liabilities), vốn chủ sở hữu (equity)  Phương trình kế toán căn
bản (basic accounting equation): Tài sản = Nguồn vốn
Phương trình kế toán mở rộng:
Tài sản = Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
CHƯƠNG 2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bảng cân ối kế toán

 Cho biết tình hình tài chính (TS và nguồn hình thành TS (Nguồn vốn)) của ơn vị kế toán
tại một thời iểm nhất ịnh (cuối tháng, quý, năm)  Hai dạng trình bày: kết cấu hàng ngang
và kết cấu hàng dọc  Cách sắp xếp các khoản mục trên BCĐKT:
- Tài sản: theo tính thanh khoản (liquidity) giảm dần lOMoARcPSD| 36207943
- Nợ phải trả: theo tính thúc nợ (solvency) giảm dần
 Cách lập: Căn cứ vào số dư ầu kỳ và cuối kỳ sổ tổng hợp, sổ chi tiết các TK loại 1, 2, 3,
4 (loại TK TS và NV) trong Bảng hệ thống TK kế toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày….tháng….năm… TÀI SẢN Số ầu kỳ
Số cuối kỳ NGUỒN VỐN
Số ầu kỳ Số cuối kỳ
A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả I. Tiền và tương I. Nợ ngắn hạn ương II. Nợ dài hạn 1. Tiền
B. Vốn chủ sở hữu 2. Tương I. Vốn chủ sở hữu ương II. Nguồn kinh phí tiền II. Đầu tư TC ngắn hạn ……
B. Tài sản dài hạn
2. Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh
 Cho biết tình hình kinh doanh (DT, CP, KQKD) trong một thời kỳ của ơn vị kế toán 
Lập theo mẫu quy ịnh (tham khảo trong giáo trình)
 Chú ý cách lập: ối với các chỉ tiêu phải tính toán, nếu ra số âm thì ghi số tiền trong ngoặc
ơn, ví dụ: (1.000)
 Cách lập: Căn cứ vào số phát sinh các TK loại 5, 6, 7, 8, 9 (loại TK DT, CP, XĐ KQKD)
trong Bảng hệ thống TK kế toán
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tham khảo thêm)
 Cho biết tình hình lưu chuyển tiền tệ (thu, chi tiền) trong một kỳ của ơn vị kế toán
4. Bản thuyết minh BCTC (tham khảo thêm)
 Cho biết các thông tin bổ sung về tình hình SXKD, tình hình tài chính của ơn vị trong kỳ
kế toán mà các BCTC trên không thể trình bày rõ ràng, chi tiết hoặc chưa nêu ra ược.
5. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh tác ộng ến Bảng cân ối kế toán
TH1: TS tăng – TS giảm: số tổng không ổi, tỷ trọng TS thay ổi
TH2: NV tăng – NV giảm: số tổng không ổi, tỷ trọng NV thay ổi
TH3: TS tăng – NV tăng: số tổng thay ổi, tỷ trọng TS và NV thay ổi
TH4: TS giảm – NV giảm: số tổng thay ổi, tỷ trọng TS và NV thay ổi
 NV kinh tế phát sinh tác ộng ến ít nhất 2 ối tượng kế toán (2 TK kế toán), nhưng không
bao giờ phá vỡ tính cân ối của Bảng cân ối kế toán
CHƯƠNG 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
1. Tài khoản kế toán (accounts) ược phân thành 3 loại:

- Tài khoản Tài sản (loại 1, 2): Dư Nợ, tăng Nợ, giảm Có
- Tài khoản Nguồn vốn (loại 3, 4) : Dư Có, tăng Có, giảm Nợ
- Tài khoản doanh thu (loại 5, 7): Không dư, Tăng Có, giảm và kết chuyển Nợ
- TK Chi phí (loại 6, 8): Không dư, Tăng Nợ, giảm và kết chuyển Có
- TK Xác ịnh kết quả kinh doanh (loại 9): Không dư, Nợ: kết chuyển chi phí, Có: kết chuyển doanh thu lOMoARcPSD| 36207943
Số dư cuối kỳ = Số dư ầu kỳ + Số phát sinh tăng trong – Số phát sinh giảm trong kỳ
Chú ý: Các TK ặc biệt trong Bảng Hệ thống TK kế toán
- Nhóm TK iều chỉnh giảm: TK 214, TK 229 => Kết cấu ngược TK TS: Dư Có, tăng Có, giảm Nợ
=> Khi lấy số liệu ể lập BCĐKT thì ghi âm trong phần TS
- Nhóm TK lưỡng tính: TK 131, TK 331 => Kết cấu: Dư Nợ hoặc Có => Khi lấy số liệu ể lập
BCĐKT thì lấy số dư của TK chi tiết chứ không lấy số dư của TK tổng hợp: Tổng số dư Nợ chi
tiết ưa lên phần TS, tổng số dư Có chi tiết ưa lên phần Nguồn vốn.
2. Định khoản kế toán:
 Là việc xác ịnh TK nào ghi Nợ, TK nào ghi Có
 4 bước ể ịnh khoản úng 1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
B1: Xác ịnh TK có liên quan
B2: Xác ịnh biến ộng tăng / giảm của TK B3: Xác ịnh loại TK
B4: Vận dụng nguyên tắc ghi chép của loại TK ể xác ịnh TK ghi Nợ, TK ghi Có => Lập ịnh khoản
kế toán  Chú ý:
- Khi ịnh khoản kế toán chỉ cần sử dụng số hiệu TK, không cần ghi tên TK
- TK ghi Nợ ược ghi trước, TK ghi Có ghi sau và lùi vào 1 khoảng so với TK ghi Nợ VD: Nợ TK 112 1.000.000 Có TK 111 1.000.000 3. Ghi sổ kép:
 Là ghi số tiền vào bên Nợ, Có tương ứng của các TK kế toán  Nguyên tắc ghi sổ kép:
- Mỗi NVKT phát sinh ược ghi ít nhất vào 2 TK kế toán
- Mỗi NVKT phát sinh ều ghi Nợ TK này ồng thời ghi Có TK khác, số tiền ghi Nợ và Có phải bằng nhau 1. Tổng số dư Nợ = Tổng số dư Có (Quan hệ giữa tài sản của tất cả tài khoản của tất cả tài khoản và nguồn vốn) 2. Tổng số phát sinh Nợ = Tổng số phát sinh Có (Từ nguyên tắc Ghi sổ của tất cả tài khoản của tất cả tài khoản kép) 3. Số dư =
Số dư của tất cả tài khoản cấp 2 (Quan hệ giữa KTTH
4. Hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết: Chú ý:
- Hạch toán tổng hợp: sử dụng TK cấp 1 (VD: TK 152) và thước o giá trị
- Hạch toán chi tiết: sử dụng TK cấp 2, các sổ chi tiết (VD; TK 152 (Chính), TK 152 (Phụ)
…) và cả 3 thước o: giá trị, hiện vật và thời gian lao ộng.
4 nguyên tắc trong kế toán: của tài khoản cấp 1
hoặc của tất cả sổ chi tiết có lquan và KTCT) lOMoARcPSD| 36207943 4.
Số phát sinh Nợ hoặc Có =
Tổng Số phát sinh Nợ hoặc Có của tài khoản TK cấp 1
của tất cả TK cấp 2 hoặc tất cả sổ chi tiết có lquan
(Quan hệ giữa KTTH và KTCT)
CHƯƠNG 4 TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 1. Tính giá TSCĐ:
- Mua về: Nguyên tắc giá gốc
Nguyên giá = Giá mua chưa VAT + Chi phí chưa VAT + Thuế không ược hoàn (NK,
TTĐB) – Giảm trừ (CKTM, GGHB)
- Tại bất cứ thời iểm nào trong quá trình sử dụng
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị hao mòn lũy kế
Giá trị hao mòn = Nguyên giá / Số năm sử dụng 2. Tính giá HTK:
- Nhập kho: Nguyên tắc giá gốc
Giá gốc (giá thực tế NK) = Giá mua chưa VAT + Chi phí chưa VAT + Thuế không ược
hoàn (NK, TTĐB) – Giảm trừ
 Đơn giá gốc = Giá gốc / Số lượng NK
 Đơn giá gốc này sẽ ược sử dụng ể tính giá xuất kho theo các phương pháp xuất kho
- Xuất kho: FIFO, BQGQ (cố ịnh, di ộng), Thực tế ích danh
 Xem lại cách tính của các phương pháp trong giáo trình
CHƯƠNG 5 CHỨNG TỪ, SỔ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ
 Tham khảo trong giáo trình 1. Chứng từ -
Phân loại chứng từ: có nhiều căn cứ phân loại
+ Căn cứ vào nội dung phản ánh: chứng từ tiền tệ; chứng từ HTK; chứng từ bán
hàng; chứng từ lao ộng tiền lương; chứng từ TSCĐ + Căn cứ vào nơi lập: chứng
từ bên trong; chứng từ bên ngoài
+ Căn cứ công dụng: chứng từ mệnh lệnh; chứng từ chấp hành; chứng từ liên hợp ………. -
Trình tự luân chuyển chứng từ (theo thứ tự): Lập; Kiểm tra; Hoàn chỉnh; Lưu
chuyển; Bảo quản và lưu trữ
2. Cách sửa sổ kế toán - Phương pháp cải chính - Phương pháp ghi số âm
- Phương pháp ghi iều chỉnh (ghi bổ sung)
CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU
1. Kế toán NVL, CCDC
* Tài khoản sử dụng: TK 152, TK 153 * Trình tự hạch toán:
- Mua VL, CCDC nhập kho trong tháng: Giá mua
Nợ TK 152, TK 153: giá mua chưa VAT lOMoARcPSD| 36207943
Nợ TK 133 : thuế GTGT ược khấu trừ
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141 : giá thanh toán
Chi phí thu mua (tiền vận chuyển, bảo quản, bốc dỡ VL …)
Nợ TK 152, TK 153: Chi phí theo giá chưa VAT Nợ TK 133: VAT của CP
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141 lOMoARcPSD| 36207943 - Xuất VL, CCDC dùng SXKD:
Nợ TK 621: NVL, CCDC dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm Nợ TK
627: NVL, CCDC dùng cho quản lý và phục vụ phân xưởng
Nợ TK 641: NVL, CCDC dùng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642: NVL, CCDC dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
Có TK 152, TK 153: Tổng giá trị NVL, CCDC xuất kho (tính theo các pp FIFO, BQGQ, TTĐD) 2. Kế toán TSCĐ
* Tài khoản sử dụng: TK 211, 213, 214 * Trình tự hạch toán:
- Mua TSCĐ về sử dụng cho SXKD: Giá mua
Nợ TK 211, TK 213: giá mua chưa VAT
Nợ TK 133 : thuế GTGT ược khấu trừ
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141 : giá thanh toán
Chi phí thu mua (tiền vận chuyển, bảo quản, bốc dỡ VL …)
Nợ TK 211, TK 213: Chi phí theo giá chưa VAT Nợ TK 133: VAT của CP
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141
- Kế toán khấu hao TSCĐ:
Nợ TK 627: TSCĐ ở phân xưởng sản xuất
Nợ TK 641: TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642: TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp Có
TK 214: Tổng số tiền trích khấu hao TSCĐ
- Thanh lý, nhượng bánTSCĐ Xóa sổ TSCĐ: Nợ TK 214: Giá trị HMLK Nợ TK 811: GTCL Có TK 211, TK 213: NG TSCĐ Ghi nhập thu nhập:
Nợ TK 111, 112, 131: Giá thanh toán
Có TK 711: Giá bán chưa VAT Có TK 3331: VAT ra Ghi nhận chi phí:
Nợ TK 811: Chi phi chưa VAT Nợ TK 133: VAT vào
Có TK 111, 112, 331: Giá thanh toán
3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
* Tài khoản sử dụng: TK 334, 338 * Trình tự hạch toán: - Lương phải trả CNV:
Nợ TK 622: Tiền lương CN trực tiếp sản xuất sphẩm
Nợ TK 627: Tiền lương NV quản lý phân xưởng
Nợ TK 641: Tiền lương NV bán hàng lOMoARcPSD| 36207943
Nợ TK 642: Tiền lương NV quản lý doanh nghiệp Có TK 334: Tổng tiền lương
- Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) Nợ TK 622,
627, 641, 642: 23.5%
Nợ TK 334: 10.5% Có TK 338: 34%
- Chi các khoản BHXH, KPCĐ tại ơn vị, nộp BH lên cơ quan quản lý Nợ TK 338 Có TK 111, 112
- Trả lương cho CBCNV Nợ TK 334 Có TK 111, 112
4. Kế toán kết chuyển CPSX và tính giá thành SP:
Cuối kỳ kết chuyển CPSX (621, 622, 627) sang TK 154 ể tổng hợp CPSX phát sinh trong kỳ Nợ TK 154 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627
Xác ịnh giá thành thực tế và ghi chép thành phẩm nhập kho :
Tổng giá thành SP = CPDD ầu kỳ + CP phát sinh trong kỳ - CPDD cuối kỳ- Phế liệu
Giá thành ơn vị SP = Tổng giá thành SP / Số lượng SP hoàn thành Nợ TK 155 Có TK 154
5. Kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm:
* Tài khoản sử dụng: TK 155, TK 632, TK 641, TK 642, TK 511 * Trình tự hạch toán:
- Xuất kho thành phẩm tiêu thụ: Giá vốn:
Nợ TK 632: Trị giá xuất kho SP tính theo các pp FIFO, BQGQ…. Có TK 155 Giá bán:
Nợ TK 111, TK 112, TK 131 : giá thanh toán
Có TK 511: giá bán chưa thuế GTGT
Có TK 3331: thuế GTGT ầu ra
6. Kế toán xác ịnh KQKD:
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng, chi phí sang TK 911
+ Kết chuyển doanh thu bán hàng: Nợ TK 511 Có TK 911
+ Kết chuyển Chi phí Nợ TK 911 Có TK 632 Có TK 641 Có TK 642 lOMoARcPSD| 36207943
Kết quả KD = Doanh thu (511) – Chi phí (632, 641, 642)
+ Doanh thu > Chi phí => Lãi => phải nộp thuế TNDN
(Chỉ tính phần thuế này nếu ề bài có yêu cầu tính chi phí thuế TNDN hiện hành) Nợ TK 8211 Có TK 3334
฀ Kết chuyển thuế TNDN phải nộp฀฀ TK 911 Nợ TK 911 Có TK 8211
+ Doanh thu < Chi phí => Lỗ (Không phải nộp
thuế) Kết chuyển Lãi / Lỗ sang TK 421 + Kết
chuyển Lãi: Nợ TK 911 Có TK 421 + Kết chuyển Lỗ: Nợ TK 421 Có TK 911 lOMoARcPSD| 36207943 ĐỌC THÊM:
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI:
1. Kế toán quá trình mua hàng:
* Tài khoản sử dụng: TK 156, TK 151
TK 331, TK 133, TK 111, TK 112, TK 141
TK 1561: giá mua hàng hóa TK 156
TK 1562: Cp thu mua hàng hóa
* Trình tự hách toán:
- Mua hàng hóa nhập kho trong tháng Giá mua: Nợ TK 156 (1561) Nợ TK 133
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141 Chi phí thu mua: Nợ TK 156 (1562) Nợ TK 133
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141
- Mua hàng hóa cuối tháng chưa nhập kho
Nợ TK 151 Nợ TK 133
Có TK 331, TK 111, TK 112, TK 141 - Khi hàng ã nhập kho Nợ TK 156 (1561) Nợ TK 156 (1562) Có TK 151
2. Kế toán quá trình bán hàng
* Tài khoản sử dụng: TK 156 (1561, 1562), TK 632
TK 131, TK 111, TK 112, TK 333, TK 511
TK 641, TK 642, TK 911, TK 821, TK 421 ... * Trình tự hạch toán: - Xuất bán: Giá vốn: Nợ TK 632 Có TK 156 (1561) Giá bán:
Nợ TK 111, TK 112, TK 131 : giá thanh toán Có TK 511
: giá bán chưa thuế GTGT Có TK 333 : thuế GTGT ầu ra lOMoARcPSD| 36207943
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN phát sinh trong kỳ
(tương tự các phần trên)
- Cuối kỳ phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra ( ể tính ủ GVHB) Nợ TK 632 Có TK 156 (1562)
- Kết chuyển doanh thu, chi phí TK 911 Nợ TK 511 Có TK 911 Nợ TK 911 Có TK 632 Có TK 641 Có TK 642
- Xác ịnh kết quả kinh doanh
Kết quả KD = Doanh thu – Chi phí (632, 641, 642)
+ Doanh thu > Chi phí Lãi phải nộp thuế TNDN Nợ TK 8211 Có TK 3334
 Kết chuyển thuế TNDN phải nộp TK 911 Nợ TK 911 Có TK 8211
+ Doanh thu < Chi phí Lỗ -
Kết chuyển Lãi / Lỗ TK 421 + Kết chuyển Lãi: Nợ TK 911 Có
TK 421 + Kết chuyển Lỗ: Nợ TK 421 Có TK 911