-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn tập môn Tin 10 học kỳ 2
Đề cương ôn tập môn Tin 10 học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Đề thi Tin học 10 32 tài liệu
Tin học 10 225 tài liệu
Đề cương ôn tập môn Tin 10 học kỳ 2
Đề cương ôn tập môn Tin 10 học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Chủ đề: Đề thi Tin học 10 32 tài liệu
Môn: Tin học 10 225 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tin học 10
Preview text:
BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10
I. SOẠN THẢO VĂN BẢN (Trắc nghiệm)
Câu 1. Khi g õ văn bản, nội d ung gõ được chèn vào văn b ản, nhưng m ột số nội du ng ở vị trí con
trỏ so ạ n th ả o b ị x óa đ i. K h i đ ó ta đ a n g g õ v ă n b ả n ở ch ế đ ộ n à o :
A. C hế độ thay thế B. Chế độ g õ chèn (Insert) C. Ch ế độ tìm kiếm D. Chế độ g õ đ è (O v ertype )
Câu 2: Nháy nút phải ch uột vào vù ng văn b ản có ng hĩa là:
A. X ó a đ ố i tượ n g .
B. M ở m ột b ảng chọn tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng.
C . C h ọ n đ ố i tư ợn g D. K h ôn g là m gì cả .
Câu 3: Chọn toàn b ộ nội dun g tài liệu đ ang m ở, nhấn tổ hợp p hím : A. A lt + A B . S h ift + C trl + A C. C trl + A D. A lt + F 8
Câu 4: Để lưu tài liệu đang m ở với m ột tên m ới:
A. N h á y n ú t R e n a m e trê n th a n h cô n g cụ .
B . C h ọ n F ile / N e w F ile N a m e sa v e C. C họn File / Save as
D . W ord k h ô n g th ể lư u th à n h m ộ t tên k h á c .
Câu 5: Để đưa con trỏ về đầu d òng hiện hành, th ực hiện: A. N h ấ n C trl + H om e
B . N h ấ n C trl + P a g e u p C . N h ấ n H o m e
D. K h ôn g có p h ím n à o.
Câu 6: Thao tác nào sau đây Không ph ải là thao tác di chu yển m ột đoạn văn bản:
A. N h á y n ú t C u t trê n th a n h cô n g cụ B. Nh áy Ctrl + C C . N h á y C trl + X D . C h ọ n E dit / C u t. Câu 7 : Khi nháy nút
trê n th a n h c ôn g cụ , đ iều gì sẽ x ả y ra ?
A. Phần đang chọn sẽ được in
B. Toàn b ộ văn b ản sẽ được in ra
C. Trang hiện thời sẽ được in ra
D. Trang đang chứa con trỏ văn b ản sẽ được in ra
Câu 8: Để m ở hộp thoại font định d ạng ký tự chọn: A. E dit / fon t B. Form at / font C . F ile / fo n t D. V iew /fon t.
Câu 9: Để tìm kiếm m ột đoạn văn b ản, thực hiện : A. F ile / F in d B. Edit / Find C . A lt + F D. C ả a ,b ,c .
Câu 10: Để m ở m ột văn bản đã có, thực hiện: A. F ile / O p en B . Ed it / O p en C . F o rm a t / O pe n D. A lt + O
Câu 11: Để định dạng m ột trang in, thực hiện: A. File / Pag e Setup B . Ed it / P a ge S etu p
C . F o rm a t / P a g e S e tu p D. C ả a , b , c.
Câu 12: Để in văn bản, thực hiện: A. F ile / p rin t
B . N h á y c h u ột v à o b iể u tư ợn g p rin t trên th a n h c ôn g c ụ . C . C trl + p D. Cả a, b, c.
Câu 13: Để đóng m ột văn b ản đang m ở ( Không đóng w ord ) thực hiện: A. F ile / E xit B. File / C lose C . C trl + F 4 D. C ả b và c.
Câu 14: Để chèn m ột ký tự đặ c b iệt vào văn b ản, ta thực hiện: A. In se rt / C a ptio n B . In sert / P ic tu re C . In se rt / O bje ct D. Insert / Sym b ol.
Câu 15: Để tạo m ột bảng , thực hiện : A. Tab le / Insert / Tab le B . T oo ls / T a ble
C . T o o ls / T a b le / In se rt D . In sert / T a ble.
Câu 16: Để m ở m ột tệp văn b ản m ới, thực hiện. A. File / N ew B . Ed it / N ew C . A lt + N D. T ấ t c ả a , b, c . Trang 1
Câu 17: Sau khi đã chọn m ột ô, nếu m uốn tách ô này thành cá c ô, thực h iện: A. Ta ble / Split C ells B . In sert / S plit C e lls
C . F o rm a t / S p lit C e lls D . Ed it / S p lit C e lls.
Câu 18 : Các đơn vị xử lý trong văn b ản g ồm
A. Ký từ, từ, dòng, câu, đoạ n, trang .
B. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học. C. Bai; Kilôb ai; M êg aba i
D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh ; âm thanh
Câu 19: Khi chọn Insert trong bảng chọn Table và nháy chọn Column to the Left đ ể chèn
th ê m c ột m ớ i, cộ t m ới sẽ đ ượ c ch è n v à o v ị trí n à o?
A. Bên trái b ảng (cột m ới sẽ là cột thứ nhấ t) B. Bên p hải b ảng (cột m ới sẽ là cột cuối cùn g)
C. Bên p hải cột có ô chứa con trỏ soạn thảo D. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo
Câu 20: Để tìm và tha y thế m ột từ trong văn b ản b ằng m ột từ khác, thực hiện: A. E dit / F in d B . Ed it / R e pla c e C. Ed it / Find and Replace D. C ả a và b .
Câu 21: Hệ soạn thả o văn b ản M icrosoft W ord giúp ta có thể:
A. T ạ o v ă n b ả n m ớ i
B . S ử a vă n bả n đ ã có .
C . S o ạ n n h iều v ă n b ả n đ ồ n g th ờ i D. C ả a, b và c.
Câu 22: C hức năng nào sao đây không thuộc về các hệ soạn thảo?
A. Đ ịn h d ạ n g k ý tự
B . T h a y đ ổ i k iể u c h ữ.
C. Q uản lý tệp hệ thống
D . C ă n lề c h o đ o ạ n v ă n b ả n .
Câu 23: Để m ở nhan h cửa sổ Find , thực hiện: A. C trl + E B. Ctrl + F C . C trl + G D. C trl + H
Câu 14: Để căn thẳn g lề p hải, thực hiện: A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. C trl + E
Câu 25: Để xóa m ột đoạn văn bản đã được chọn, thực hiện:
A. N h ấ n ph ím D e lete trê n bà n ph ím B . Ed it / C u t C . C trl + X D. Cả a, b và c.
Câu 26: Để tắt / Bật chế độ chữ ng hiên g, thực hiện: A. C trl + B B. Ctrl + I C . C trl + U D. C trl + N
Câu 27: Để chuyển chế độ chèn, đè ta thực hiện: A. N h ấ n ph ím D e lete B. Nhấn p hím Insert.
C . N h ấ n ph ím B a ck sp a ce
D. T ấ t c ả c â u a , b , v à c .
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến việc d ùng tổ hợp p hím tắt để thực hiện nhanh cá c th a o tá c:
A. C trl + O tương đương với lệnh O pen.
B. C trl + V tương đươn g với lệnh Paste
C. Ctrl + A để chọn toàn b ộ văn bản
D. C trl + C tương đương với lệnh xoá văn b ản đã ch ọ n
Câu 29: Phong chữ nào sao đây không thuộc b ộ m ã U nicod e? A. Arial B. Verdana C .V n T im e D. Tahom a.
Câu 30: Để m ở nhan h hộp thoại Print: A. C trl + O B . C trl + Q C. C trl + P D. C trl + N
II. Phần mạng máy tính (Tự luận)
Câu 1. M ạng m áy tính là gì? Nêu m ột số lợi ích của m ạ ng m áy tính?
- M ạ n g m á y tín h là m ộ t tậ p h ợp cá c m á y tín h đ ư ợc k ế t n ố i th eo m ộ t ph ư ơn g th ứ c n à o đ ó
sa o ch o ch ú n g c ó th ể tra o đ ổ i d ữ liệ u v à dù n g c h u n g th iế t b ị.
- M ột số lợi íc h c ủ a m ạ n g m á y tín h : Trang 2
+ V ì có th ể d ù n g c h u n g tà i n gu yê n n ên có th ể g iả m th iểu m á y in , số lượ n g ổ đ ĩa , c ấ u h ìn h m á y…
+ T h ôn g tin c ó th ể n h ậ p và o từ m ột m á y v à d ù n g ch u n g ch o m ọi m á y k h á c tron g m ạ n g.
M ọ i n g ườ i c ù n g k h a i th á c th ôn g tin .
+ B ả o trì m á y đ ơn g iả n : k h i n â n g cấ p ch ỉ c ầ n n â n g cấ p m á y c h ủ m à k h ô n g c ầ n ph ả i th a y
đ ổi to à n b ộ m á y tín h và cá c th iết bị.
Câu 2. H ãy trình b ày sự hiểu biết của em về các thành ph ần của m ột m ạng m áy tính?
- C á c m á y tín h tro n g m ạ n g ph ả i k ết n ối vớ i n h a u th ô n g qu a c á c th iế t b ị k ế t n ối.
- C á c th iế t bị k ế t n ối đ ó là : ph ư ơn g tiệ n tru yề n th ôn g , b ộ ch u yể n tiế p, đ ịn h tu yến , k h u ếc h đ ạ i…
- C á c p h ầ n m ềm c h u yên dụ n g th ực h iện việ c tru yề n d ữ liệu th eo c á c g ia o th ứ c tru yề n th ô n g.
Câu 3. H ãy nêu sự giống và khác nhau của m ạng không d ây và m ạng có d ây?
- G iố n g n h a u : m ạ n g k h ôn g d â y và m ạ n g có d â y đ ề u có b a th à n h ph ầ n m ạ n g .
- K h á c n h a u : về đ ư ờn g tru yền (h ữu tu yến và v ô tu yế n ). Đ ặ c trư n g lớn n h ấ t c ủ a m ạ n g
k h ôn g d â y là k h ôn g cầ n sử dụ n g d â y, cò n m ạ n g c ó d â y p h ả i d ù n g dâ y và c á c th iế t b ị m ạ n g…
Câu 4. Đ iều kiện để các m áy tính trong m ạng g iao tiếp được với nhau là g ì? Em b iết gì về gia o th ức ?
Đ ể cá c m á y tín h tro n g m ạ n g g ia o tiếp vớ i n h a u cầ n p h ả i c ó bộ gia o th ứ c tru yề n th ôn g
T C P /IP là bộ g ia o th ức đ ượ c p h ổ b iến h iệ n n a y. B ộ n à y b ắ t bu ộ c c á c th ự c th ể th a m g ia tru yề n
th ô n g trê n m ạ n g p h ả i tu â n th ủ th eo đ ể ch o m ạ n g h o ạ t đ ộn g tố t. T C P /IP đ ịn h n g h ĩa c á c lu ậ t
k ết n ối – tru yề n th ô n g, là “n g ôn n gữ ch u n g” đ ể cá c h ệ m á y tín h k h á c n h a u , cá c th iế t b ị k ế t
n ối… có th ể tra o đ ổ i liê n lạ c v ới n h a u .
Câu 5. Internet là g ì? Có nhữn g cách nào để kết nối Internet? Em thích sử d ụng cách nào h ơn ? V ì sa o ?
- In te rn et là m ạ n g m á y tín h k h ổn g lồ, k ết n ố i h à n g triệ u m á y tín h , m ạ n g m á y tín h trê n
k h ắ p th ế g iớ i và sử d ụ n g bộ gia o th ứ c tru yề n th ôn g T C P /IP . In te rn e t đ ả m bả o c h o m ọi n g ườ i
k h ả n ă n g th â m n h ậ p đ ến n h iề u n gu ồn th ôn g tin th ư ờn g trự c, c u n g c ấ p cá c c h ỉ d ẫ n b ổ ích , d ịch
vụ m u a b á n , tru yề n tệ p , th ư tín đ iện tử và n h iều k h ả n ă n g k h á c n ữa .
- S ử dụ n g m o d em qu a đ ườ n g đ iện th o ạ i
- S ử dụ n g đ ư ờn g tru yền riê n g
- S ử dụ n g đ ư ờn g tru yền AD S L
- S ử dụ n g c ôn g n g h ệ k h ô n g dâ y W iF i
- S ử dụ n g đ ư ờn g tru yền h ìn h c á p
* T ron g c á c c á c h n êu ở trên th ì c á ch k ết n ối m ạ n g k h ôn g d â y đ ư ợc n h iề u n gư ờ i ư a th íc h
n h ấ t. V ì đ â y là m ộ t p h ươ n g th ức k ết n ối In tern et m ới n h ấ t, th u ậ n tiện n h ấ t. N ó cu n g cấ p k h ả
n ă n g k ết n ối In tern et ở m ọ i th ờ i đ iểm , m ọ i n ơ i, th o n g qu a c á c th iế t b ị tru y c ậ p k h ôn g d â y.
III. Phần thực hành: Tạo bảng và nhập số liệu theo mẫu sau: N g h iệ p v ụ tin h ọ c
T h ờ i g ia n c ô n g tá c T T C ấ p q u ả n lí C ấ p đ à o tạ o S ử H ư ớn g D ư ới 3 T ừ 3 n ă m T ru n g Đ ịa dụ n g d ẫ n n ă m trở lê n ư ơ n g ph ư ơn g 1 T ru n g ươ n g 3 6 24 5 2 0 0 8 1 15 1 1 30 Trang 3 2 Đ ịa p h ươ n g 8 0 26 0 1 5 0 19 0 13 5 2 05 3 T ư n h â n 6 4 35 0 2 5 0 16 1 21 9 1 95 4 Tổng số 18 855 600 432 605 530 Trang 4