TTrraanngg 11
B
À
I T
P
Ô
N T
P H
C K
Ì
2
M
Ô
N TIN H
C L
P 10
I. SOA
N THA
O V
Ă
N BA
N (Tr
ă
c nghi
ê
m)
C
â
u 1.
Khi gõ văn bn, ni d ung gõ đưc chèn vào văn bn, nhưng m t s ni du ng v trí con
tr son tho b xóa đi. Khi đó ta đang gõ văn bn chế đ nào:
A.
C hế đ thay thế
B.
Chế đ gõ chèn (Insert)
C.
Ch ế đ tìm kiếm
D.
Chế đ gõ đ è
(Overtype)
C
â
u 2
: Nháy nút phi ch ut vào vù ng văn bn có nghĩa là:
A. Xóa đi tưng.
B.
M m t bng chn tt cha các lnh tác dng lên đi tưng.
C. C hn đi tưn g D. Kh ông làm gì c.
C
â
u 3
: Chn toàn b ni dun g tài liu đ ang m , nhn t hp phím :
A. A lt + A B. Shift + Ctrl + A
C.
C trl + A D. A lt + F8
C
â
u 4
: Đ lưu tài liu đang m vi m t tên m i:
A. N háy nút Renam e trên thanh công c. B. Chn File / New File Nam e save
C
. Chn File / Save as D. W ord không th lưu thành m t tên khác.
C
â
u 5
: Đ đưa con tr v đu d òng hin hành, th c hin:
A. N hn Ctrl + H om e B. Nhn C trl + Page up C. N hn Hom e D. Kh ông có phím nào.
C
â
u 6
: Thao tác nào sau đây
Kh
ô
ng
ph i là thao tác di chu yn m t đon văn bn:
A. N háy nút C ut trên th anh công c
B
. Nh áy Ctrl + C
C. N háy Ctrl + X D. Chn Edit / Cu t.
C
â
u 7 :
Khi nháy nút trên thanh công c, điu gì s xy ra?
A.
Phn đang chn s đưc in
B.
Toàn b văn b n s đưc in ra
C.
Trang hin thi s đưc in ra
D.
Trang đang cha con tr văn b n s đưc in ra
C
â
u 8
: Đ m hp thoi font đnh d ng ký t chn:
A. Edit / font
B.
Form at / font C. File / font D. View/font.
C
â
u 9
: Đ tìm kiếm m t đon văn bn, thc hin :
A. File / Find
B.
Edit / Find C. A lt + F D. C a,b,c.
C
â
u 10
: Đ m m t văn bn đã có, thc hin:
A. File / O pen B. Edit / O p en C. Form at / O pen D. A lt + O
C
â
u 11
: Đ đnh dng m t trang in, thc hin:
A.
File / Page Setup B. Edit / P age Setup C. Form at / Pag e Setup D. C a, b, c.
C
â
u 12
: Đ in văn bn, thc hin:
A. File / print B. Nháy chut vào biu tưng p rint trên thanh công c.
C. C trl + p
D
. C a, b, c.
C
â
u 13
: Đ đóng m t văn bn đang m ( Không đóng w ord ) thc hin:
A. File / Exit
B.
File / Close C . Ctrl + F4 D. C b và c.
C
â
u 14
: Đ chèn m t ký t đ c b it vào văn b n, ta thc hin:
A. Insert / C aption B. Insert / Picture C. Insert / O bject
D.
Insert / Sym bol.
C
â
u 15
: Đ to m t bng , thc hin :
A
. Tab le / Insert / Table B. Tools / Table C . Tools / Table / Insert D. Insert /
Table.
C
â
u 16
: Đ m m t tp văn b n m i, thc hin.
A.
File / N ew B. Edit / N ew C. A lt + N D. Tt c a, b, c.
TTrraanngg 22
C
â
u 17
: Sau khi đã chn m t ô, nếu m un tách ô này thành cá c ô, thc h in:
A.
Ta ble / Split C ells B. Insert / Split C ells C. Form at / Sp lit Cells D. Edit / Split Cells.
C
â
u 18 :
Các đơn v x lý trong văn b n gm
A.
Ký t, t, dòng, câu, đo n, trang .
B.
Ch cái; ch s; kí hiu toán hc.
C.
Bai; Kilôbai; M êgaba i
D.
Ch cái; ch s; hình nh ; âm thanh
C
â
u 19:
Khi chn
Insert
trong bng chn
Table
và nháy chn
Column to the Left
đ chèn
thêm ct m i, ct m i s đưc chèn vào v trí n ào?
A.
Bên trái b ng (ct m i s là ct th nh t)
B.
Bên phi bng (ct m i s là ct cui cùn g)
C.
Bên phi ct có ô cha con tr son tho
D.
Bên trái ct có ô cha con tr son tho
C
â
u 20
: Đ tìm và tha y thế m t t trong văn b n b ng m t t khác, thc hin:
A. Edit / Find B. Edit / Replace
C.
Edit / Find and Replace D. C a và b.
C
â
u 21
: H son th o văn b n M icrosoft W ord giúp ta có th:
A. To văn b n m i B. Sa văn bn đã có.
C. Son nhiu văn b n đng thi
D.
C a, b và c.
C
â
u 22
: C hc năng nào sao đây
kh
ô
ng
thuc v các h son tho?
A. Đ nh dng ký t B . Thay đi kiu ch.
C.
Q un lý tp h thng D. Căn l cho đon văn b n.
C
â
u 23
: Đ m nhan h ca s Find, thc hin:
A. C trl + E
B
. Ctrl + F C. C trl + G D. C trl + H
C
â
u 14:
Đ căn thn g l phi, thc hin:
A.
Ctrl + R
B.
Ctrl + J
C.
Ctrl + L
D.
C trl + E
C
â
u 25
: Đ xóa m t đon văn bn đã đưc chn, thc hin:
A. N hn ph ím Delete trên bàn phím B. Edit / Cut
C. C trl + X
D
. C a, b và c.
C
â
u 26
: Đ tt / Bt chế đ ch nghiêng, thc hin:
A. C trl + B
B
. Ctrl + I C. C trl + U D. Ctrl + N
C
â
u 27
: Đ chuyn chế đ chèn, đè ta thc hin:
A. N hn ph ím Delete
B.
Nhn p hím Insert.
C. N hn ph ím Ba cksp ace D. Tt c câu a, b, và c.
C
â
u 28:
Phát biu nào sau đây
sai
khi nói đến vic dùng t hp phím tt đ thc hin nhanh
các thao tác:
A.
C trl + O tương đương vi lnh O pen.
B.
C trl + V tương đươn g vi lnh Paste
C.
Ctrl + A đ chn toàn b văn bn
D.
C trl + C tương đương vi lnh xoá văn bn đã
chn
C
â
u 29:
Phong ch nào sao đây không thuc b m ã U nicode?
A.
Arial
B.
Verdana C.VnTim e
D.
Tahom a.
C
â
u 30
: Đ m nhan h hp thoi Print:
A. C trl + O B. Ctrl + Q
C.
C trl + P D. C trl + N
II. Ph
â
n ma
ng ma
y ti
nh (Tư
lu
â
n)
C
â
u 1.
M ng m áy tính là gì? Nêu m t s li ích ca m ng m áy tính?
- M ng m áy tính là m t tp hp các m áy tính đưc kết ni theo m t phương thc nào đó
sao cho chú ng có th trao đi d liu và dùng chung thiết b.
- M t s li ích ca m ng m áy tính:
TTrraanngg 33
+ Vì có th dùng chung tài nguyên nên có th gim thiu m áy in, s lưng đ ĩa, cu hình
m áy
+ T hông tin có th nhp vào t m t m áy và d ùng ch ung cho m i m áy khác trong m ng.
M i ng ưi cùng khai thác thông tin.
+ Bo trì m áy đơn g in: khi nâng cp ch cn nâng cp m áy ch m à không cn phi thay
đi toàn b m áy tính và các thiết b.
C
â
u 2.
H ãy trình bày s hiu biết ca em v các thành ph n ca m t m ng m áy tính?
- C ác m áy tính trong m ng phi kết ni vi nha u thông qua các thiết b kết ni.
- Các thiết b kết ni đó là: phương tin truyn thông , b chuyn tiếp, đnh tuyến , khuếch
đi
- Các phn m m chuyên dng thc hin vic truyn d liu theo các g iao thc truyn
thông.
C
â
u 3.
H ãy nêu s ging và khác nhau ca m ng không dây và m ng có dây?
- G ing nhau: m ng không dây và m ng có dây đu có ba thành phn m ng .
- K hác nhau : v đưn g truyn (hu tuyến và vô tuyến). Đ c trưng ln n ht ca m ng
không d ây là kh ông cn s dng d ây, còn m ng có dây phi dùng dây và các thiết b m ng
C
â
u 4.
Đ iu kin đ các m áy tính trong m ng giao tiếp đưc vi nhau là gì? Em biết gì v
giao thc?
Đ các m áy tính trong m ng giao tiếp vi nhau cn phi có b giao thc truyn thông
TCP /IP là b g iao thc đưc ph biến hin nay. B n ày b t buc các thc th tham gia truyn
thông trên m ng phi tuâ n th theo đ cho m n g hot đ ng tt. TC P/IP đnh ng hĩa các lut
kết ni truyn thông, là ng ôn ng chun g đ các h m áy tính khác nhau, các thiết b kết
ni có th trao đi liên lc vi nhau.
C
â
u 5.
Internet là gì? Có nhn g cách nào đ kết ni Internet? Em thích s dng cách nào
hơn? Vì sao?
- Internet là m ng m áy tính khng l, kết ni hàng triu m áy tính, m ng m áy tính trên
khp thế g ii và s dng b giao thc truyn thông TCP /IP. Internet đm bo cho m i ng ưi
kh năng thâm nhp đến nhiu ngu n thông tin thưn g trc, cung cp các ch dn b ích, dch
v m ua bán, truyn tp, thư tín đin t và nhiu kh năng khác na.
- S dng m odem qua đưng đin thoi
- S dng đưng truyn riêng
- S dng đưng truyn AD SL
- S dng công ngh không dây W iFi
- S dng đưng truyn hình cáp
* T rong các cách nêu trên thì cách kết ni m ng không d ây đưc nhiu ngưi ưa thích
nht. Vì đây là m t p hương thc kết ni Internet m i nht, thun tin nht. Nó cung cp kh
năng kết ni Internet m i thi đ im , m i nơi, thong qua các thiết b truy cp không dây.
III. Ph
â
n thư
c ha
nh: Ta
o ba
ng va
nh
â
p s
ô
li
ê
u theo m
â
u sau:
TT
Cp qun lí
Ng hip v tin hc
Thi gian công tác
C p đào to
S
dng
Hưn g
dn
Dưi 3
năm
Trung
ương
Đa
phương
1
T rung ương
36
245
200
81
151
TTrraanngg 44
2
Đ a p hương
80
260
150
190
135
3
T ư nhâ n
64
350
250
161
219
4
T
ng s
18
855
600
432
605

Preview text:

BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10
I. SOẠN THẢO VĂN BẢN (Trắc nghiệm)
Câu 1. Khi g õ văn bản, nội d ung gõ được chèn vào văn b ản, nhưng m ột số nội du ng ở vị trí con
trỏ so ạ n th ả o b ị x óa đ i. K h i đ ó ta đ a n g g õ v ă n b ả n ở ch ế đ ộ n à o :
A. C hế độ thay thế B. Chế độ g õ chèn (Insert) C. Ch ế độ tìm kiếm D. Chế độ g õ đ è (O v ertype )
Câu 2: Nháy nút phải ch uột vào vù ng văn b ản có ng hĩa là:
A. X ó a đ ố i tượ n g .
B. M ở m ột b ảng chọn tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng.
C . C h ọ n đ ố i tư ợn g D. K h ôn g là m gì cả .
Câu 3: Chọn toàn b ộ nội dun g tài liệu đ ang m ở, nhấn tổ hợp p hím : A. A lt + A B . S h ift + C trl + A C. C trl + A D. A lt + F 8
Câu 4: Để lưu tài liệu đang m ở với m ột tên m ới:
A. N h á y n ú t R e n a m e trê n th a n h cô n g cụ .
B . C h ọ n F ile / N e w F ile N a m e sa v e C. C họn File / Save as
D . W ord k h ô n g th ể lư u th à n h m ộ t tên k h á c .
Câu 5: Để đưa con trỏ về đầu d òng hiện hành, th ực hiện: A. N h ấ n C trl + H om e
B . N h ấ n C trl + P a g e u p C . N h ấ n H o m e
D. K h ôn g có p h ím n à o.
Câu 6: Thao tác nào sau đây Không ph ải là thao tác di chu yển m ột đoạn văn bản:
A. N h á y n ú t C u t trê n th a n h cô n g cụ B. Nh áy Ctrl + C C . N h á y C trl + X D . C h ọ n E dit / C u t. Câu 7 : Khi nháy nút
trê n th a n h c ôn g cụ , đ iều gì sẽ x ả y ra ?
A. Phần đang chọn sẽ được in
B. Toàn b ộ văn b ản sẽ được in ra
C. Trang hiện thời sẽ được in ra
D. Trang đang chứa con trỏ văn b ản sẽ được in ra
Câu 8: Để m ở hộp thoại font định d ạng ký tự chọn: A. E dit / fon t B. Form at / font C . F ile / fo n t D. V iew /fon t.
Câu 9: Để tìm kiếm m ột đoạn văn b ản, thực hiện : A. F ile / F in d B. Edit / Find C . A lt + F D. C ả a ,b ,c .
Câu 10: Để m ở m ột văn bản đã có, thực hiện: A. F ile / O p en B . Ed it / O p en C . F o rm a t / O pe n D. A lt + O
Câu 11: Để định dạng m ột trang in, thực hiện: A. File / Pag e Setup B . Ed it / P a ge S etu p
C . F o rm a t / P a g e S e tu p D. C ả a , b , c.
Câu 12: Để in văn bản, thực hiện: A. F ile / p rin t
B . N h á y c h u ột v à o b iể u tư ợn g p rin t trên th a n h c ôn g c ụ . C . C trl + p D. Cả a, b, c.
Câu 13: Để đóng m ột văn b ản đang m ở ( Không đóng w ord ) thực hiện: A. F ile / E xit B. File / C lose C . C trl + F 4 D. C ả b và c.
Câu 14: Để chèn m ột ký tự đặ c b iệt vào văn b ản, ta thực hiện: A. In se rt / C a ptio n B . In sert / P ic tu re C . In se rt / O bje ct D. Insert / Sym b ol.
Câu 15: Để tạo m ột bảng , thực hiện : A. Tab le / Insert / Tab le B . T oo ls / T a ble
C . T o o ls / T a b le / In se rt D . In sert / T a ble.
Câu 16: Để m ở m ột tệp văn b ản m ới, thực hiện. A. File / N ew B . Ed it / N ew C . A lt + N D. T ấ t c ả a , b, c . Trang 1
Câu 17: Sau khi đã chọn m ột ô, nếu m uốn tách ô này thành cá c ô, thực h iện: A. Ta ble / Split C ells B . In sert / S plit C e lls
C . F o rm a t / S p lit C e lls D . Ed it / S p lit C e lls.
Câu 18 : Các đơn vị xử lý trong văn b ản g ồm
A. Ký từ, từ, dòng, câu, đoạ n, trang .
B. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học. C. Bai; Kilôb ai; M êg aba i
D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh ; âm thanh
Câu 19: Khi chọn Insert trong bảng chọn Table và nháy chọn Column to the Left đ ể chèn
th ê m c ột m ớ i, cộ t m ới sẽ đ ượ c ch è n v à o v ị trí n à o?
A. Bên trái b ảng (cột m ới sẽ là cột thứ nhấ t) B. Bên p hải b ảng (cột m ới sẽ là cột cuối cùn g)
C. Bên p hải cột có ô chứa con trỏ soạn thảo D. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo
Câu 20: Để tìm và tha y thế m ột từ trong văn b ản b ằng m ột từ khác, thực hiện: A. E dit / F in d B . Ed it / R e pla c e C. Ed it / Find and Replace D. C ả a và b .
Câu 21: Hệ soạn thả o văn b ản M icrosoft W ord giúp ta có thể:
A. T ạ o v ă n b ả n m ớ i
B . S ử a vă n bả n đ ã có .
C . S o ạ n n h iều v ă n b ả n đ ồ n g th ờ i D. C ả a, b và c.
Câu 22: C hức năng nào sao đây không thuộc về các hệ soạn thảo?
A. Đ ịn h d ạ n g k ý tự
B . T h a y đ ổ i k iể u c h ữ.
C. Q uản lý tệp hệ thống
D . C ă n lề c h o đ o ạ n v ă n b ả n .
Câu 23: Để m ở nhan h cửa sổ Find , thực hiện: A. C trl + E B. Ctrl + F C . C trl + G D. C trl + H
Câu 14: Để căn thẳn g lề p hải, thực hiện: A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. C trl + E
Câu 25: Để xóa m ột đoạn văn bản đã được chọn, thực hiện:
A. N h ấ n ph ím D e lete trê n bà n ph ím B . Ed it / C u t C . C trl + X D. Cả a, b và c.
Câu 26: Để tắt / Bật chế độ chữ ng hiên g, thực hiện: A. C trl + B B. Ctrl + I C . C trl + U D. C trl + N
Câu 27: Để chuyển chế độ chèn, đè ta thực hiện: A. N h ấ n ph ím D e lete B. Nhấn p hím Insert.
C . N h ấ n ph ím B a ck sp a ce
D. T ấ t c ả c â u a , b , v à c .
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến việc d ùng tổ hợp p hím tắt để thực hiện nhanh cá c th a o tá c:
A. C trl + O tương đương với lệnh O pen.
B. C trl + V tương đươn g với lệnh Paste
C. Ctrl + A để chọn toàn b ộ văn bản
D. C trl + C tương đương với lệnh xoá văn b ản đã ch ọ n
Câu 29: Phong chữ nào sao đây không thuộc b ộ m ã U nicod e? A. Arial B. Verdana C .V n T im e D. Tahom a.
Câu 30: Để m ở nhan h hộp thoại Print: A. C trl + O B . C trl + Q C. C trl + P D. C trl + N
II. Phần mạng máy tính (Tự luận)
Câu 1. M ạng m áy tính là gì? Nêu m ột số lợi ích của m ạ ng m áy tính?
- M ạ n g m á y tín h là m ộ t tậ p h ợp cá c m á y tín h đ ư ợc k ế t n ố i th eo m ộ t ph ư ơn g th ứ c n à o đ ó
sa o ch o ch ú n g c ó th ể tra o đ ổ i d ữ liệ u v à dù n g c h u n g th iế t b ị.
- M ột số lợi íc h c ủ a m ạ n g m á y tín h : Trang 2
+ V ì có th ể d ù n g c h u n g tà i n gu yê n n ên có th ể g iả m th iểu m á y in , số lượ n g ổ đ ĩa , c ấ u h ìn h m á y…
+ T h ôn g tin c ó th ể n h ậ p và o từ m ột m á y v à d ù n g ch u n g ch o m ọi m á y k h á c tron g m ạ n g.
M ọ i n g ườ i c ù n g k h a i th á c th ôn g tin .
+ B ả o trì m á y đ ơn g iả n : k h i n â n g cấ p ch ỉ c ầ n n â n g cấ p m á y c h ủ m à k h ô n g c ầ n ph ả i th a y
đ ổi to à n b ộ m á y tín h và cá c th iết bị.
Câu 2. H ãy trình b ày sự hiểu biết của em về các thành ph ần của m ột m ạng m áy tính?
- C á c m á y tín h tro n g m ạ n g ph ả i k ết n ối vớ i n h a u th ô n g qu a c á c th iế t b ị k ế t n ối.
- C á c th iế t bị k ế t n ối đ ó là : ph ư ơn g tiệ n tru yề n th ôn g , b ộ ch u yể n tiế p, đ ịn h tu yến , k h u ếc h đ ạ i…
- C á c p h ầ n m ềm c h u yên dụ n g th ực h iện việ c tru yề n d ữ liệu th eo c á c g ia o th ứ c tru yề n th ô n g.
Câu 3. H ãy nêu sự giống và khác nhau của m ạng không d ây và m ạng có d ây?
- G iố n g n h a u : m ạ n g k h ôn g d â y và m ạ n g có d â y đ ề u có b a th à n h ph ầ n m ạ n g .
- K h á c n h a u : về đ ư ờn g tru yền (h ữu tu yến và v ô tu yế n ). Đ ặ c trư n g lớn n h ấ t c ủ a m ạ n g
k h ôn g d â y là k h ôn g cầ n sử dụ n g d â y, cò n m ạ n g c ó d â y p h ả i d ù n g dâ y và c á c th iế t b ị m ạ n g…
Câu 4. Đ iều kiện để các m áy tính trong m ạng g iao tiếp được với nhau là g ì? Em b iết gì về gia o th ức ?
Đ ể cá c m á y tín h tro n g m ạ n g g ia o tiếp vớ i n h a u cầ n p h ả i c ó bộ gia o th ứ c tru yề n th ôn g
T C P /IP là bộ g ia o th ức đ ượ c p h ổ b iến h iệ n n a y. B ộ n à y b ắ t bu ộ c c á c th ự c th ể th a m g ia tru yề n
th ô n g trê n m ạ n g p h ả i tu â n th ủ th eo đ ể ch o m ạ n g h o ạ t đ ộn g tố t. T C P /IP đ ịn h n g h ĩa c á c lu ậ t
k ết n ối – tru yề n th ô n g, là “n g ôn n gữ ch u n g” đ ể cá c h ệ m á y tín h k h á c n h a u , cá c th iế t b ị k ế t
n ối… có th ể tra o đ ổ i liê n lạ c v ới n h a u .
Câu 5. Internet là g ì? Có nhữn g cách nào để kết nối Internet? Em thích sử d ụng cách nào h ơn ? V ì sa o ?
- In te rn et là m ạ n g m á y tín h k h ổn g lồ, k ết n ố i h à n g triệ u m á y tín h , m ạ n g m á y tín h trê n
k h ắ p th ế g iớ i và sử d ụ n g bộ gia o th ứ c tru yề n th ôn g T C P /IP . In te rn e t đ ả m bả o c h o m ọi n g ườ i
k h ả n ă n g th â m n h ậ p đ ến n h iề u n gu ồn th ôn g tin th ư ờn g trự c, c u n g c ấ p cá c c h ỉ d ẫ n b ổ ích , d ịch
vụ m u a b á n , tru yề n tệ p , th ư tín đ iện tử và n h iều k h ả n ă n g k h á c n ữa .
- S ử dụ n g m o d em qu a đ ườ n g đ iện th o ạ i
- S ử dụ n g đ ư ờn g tru yền riê n g
- S ử dụ n g đ ư ờn g tru yền AD S L
- S ử dụ n g c ôn g n g h ệ k h ô n g dâ y W iF i
- S ử dụ n g đ ư ờn g tru yền h ìn h c á p
* T ron g c á c c á c h n êu ở trên th ì c á ch k ết n ối m ạ n g k h ôn g d â y đ ư ợc n h iề u n gư ờ i ư a th íc h
n h ấ t. V ì đ â y là m ộ t p h ươ n g th ức k ết n ối In tern et m ới n h ấ t, th u ậ n tiện n h ấ t. N ó cu n g cấ p k h ả
n ă n g k ết n ối In tern et ở m ọ i th ờ i đ iểm , m ọ i n ơ i, th o n g qu a c á c th iế t b ị tru y c ậ p k h ôn g d â y.
III. Phần thực hành: Tạo bảng và nhập số liệu theo mẫu sau: N g h iệ p v ụ tin h ọ c
T h ờ i g ia n c ô n g tá c T T C ấ p q u ả n lí C ấ p đ à o tạ o S ử H ư ớn g D ư ới 3 T ừ 3 n ă m T ru n g Đ ịa dụ n g d ẫ n n ă m trở lê n ư ơ n g ph ư ơn g 1 T ru n g ươ n g 3 6 24 5 2 0 0 8 1 15 1 1 30 Trang 3 2 Đ ịa p h ươ n g 8 0 26 0 1 5 0 19 0 13 5 2 05 3 T ư n h â n 6 4 35 0 2 5 0 16 1 21 9 1 95 4 Tổng số 18 855 600 432 605 530 Trang 4