Đề cương ôn tập môn Tin 10 học kỳ 2

Đề cương ôn tập môn Tin 10 học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn Tin 10 học kỳ 2

Đề cương ôn tập môn Tin 10 học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

89 45 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
B
À
I T
P
Ô
N T
P H
C K
Ì
2
M
Ô
N TIN H
C L
P 10
I. SOA
N THA
O V
Ă
N BA
N (Tr
ă
c nghi
ê
m)
C
â
u 1.
Khi gõ văn bn, ni d ung gõ đưc chèn vào văn bn, nhưng m t s ni du ng v trí con
tr son tho b xóa đi. Khi đó ta đang gõ văn bn chế đ nào:
A.
C hế đ thay thế
B.
Chế đ gõ chèn (Insert)
C.
Ch ế đ tìm kiếm
D.
Chế đ gõ đ è
(Overtype)
C
â
u 2
: Nháy nút phi ch ut vào vù ng văn bn có nghĩa là:
A. Xóa đi tưng.
B.
M m t bng chn tt cha các lnh tác dng lên đi tưng.
C. C hn đi tưn g D. Kh ông làm gì c.
C
â
u 3
: Chn toàn b ni dun g tài liu đ ang m , nhn t hp phím :
A. A lt + A B. Shift + Ctrl + A
C.
C trl + A D. A lt + F8
C
â
u 4
: Đ lưu tài liu đang m vi m t tên m i:
A. N háy nút Renam e trên thanh công c. B. Chn File / New File Nam e save
C
. Chn File / Save as D. W ord không th lưu thành m t tên khác.
C
â
u 5
: Đ đưa con tr v đu d òng hin hành, th c hin:
A. N hn Ctrl + H om e B. Nhn C trl + Page up C. N hn Hom e D. Kh ông có phím nào.
C
â
u 6
: Thao tác nào sau đây
Kh
ô
ng
ph i là thao tác di chu yn m t đon văn bn:
A. N háy nút C ut trên th anh công c
B
. Nh áy Ctrl + C
C. N háy Ctrl + X D. Chn Edit / Cu t.
C
â
u 7 :
Khi nháy nút trên thanh công c, điu gì s xy ra?
A.
Phn đang chn s đưc in
B.
Toàn b văn b n s đưc in ra
C.
Trang hin thi s đưc in ra
D.
Trang đang cha con tr văn b n s đưc in ra
C
â
u 8
: Đ m hp thoi font đnh d ng ký t chn:
A. Edit / font
B.
Form at / font C. File / font D. View/font.
C
â
u 9
: Đ tìm kiếm m t đon văn bn, thc hin :
A. File / Find
B.
Edit / Find C. A lt + F D. C a,b,c.
C
â
u 10
: Đ m m t văn bn đã có, thc hin:
A. File / O pen B. Edit / O p en C. Form at / O pen D. A lt + O
C
â
u 11
: Đ đnh dng m t trang in, thc hin:
A.
File / Page Setup B. Edit / P age Setup C. Form at / Pag e Setup D. C a, b, c.
C
â
u 12
: Đ in văn bn, thc hin:
A. File / print B. Nháy chut vào biu tưng p rint trên thanh công c.
C. C trl + p
D
. C a, b, c.
C
â
u 13
: Đ đóng m t văn bn đang m ( Không đóng w ord ) thc hin:
A. File / Exit
B.
File / Close C . Ctrl + F4 D. C b và c.
C
â
u 14
: Đ chèn m t ký t đ c b it vào văn b n, ta thc hin:
A. Insert / C aption B. Insert / Picture C. Insert / O bject
D.
Insert / Sym bol.
C
â
u 15
: Đ to m t bng , thc hin :
A
. Tab le / Insert / Table B. Tools / Table C . Tools / Table / Insert D. Insert /
Table.
C
â
u 16
: Đ m m t tp văn b n m i, thc hin.
A.
File / N ew B. Edit / N ew C. A lt + N D. Tt c a, b, c.
TTrraanngg 22
C
â
u 17
: Sau khi đã chn m t ô, nếu m un tách ô này thành cá c ô, thc h in:
A.
Ta ble / Split C ells B. Insert / Split C ells C. Form at / Sp lit Cells D. Edit / Split Cells.
C
â
u 18 :
Các đơn v x lý trong văn b n gm
A.
Ký t, t, dòng, câu, đo n, trang .
B.
Ch cái; ch s; kí hiu toán hc.
C.
Bai; Kilôbai; M êgaba i
D.
Ch cái; ch s; hình nh ; âm thanh
C
â
u 19:
Khi chn
Insert
trong bng chn
Table
và nháy chn
Column to the Left
đ chèn
thêm ct m i, ct m i s đưc chèn vào v trí n ào?
A.
Bên trái b ng (ct m i s là ct th nh t)
B.
Bên phi bng (ct m i s là ct cui cùn g)
C.
Bên phi ct có ô cha con tr son tho
D.
Bên trái ct có ô cha con tr son tho
C
â
u 20
: Đ tìm và tha y thế m t t trong văn b n b ng m t t khác, thc hin:
A. Edit / Find B. Edit / Replace
C.
Edit / Find and Replace D. C a và b.
C
â
u 21
: H son th o văn b n M icrosoft W ord giúp ta có th:
A. To văn b n m i B. Sa văn bn đã có.
C. Son nhiu văn b n đng thi
D.
C a, b và c.
C
â
u 22
: C hc năng nào sao đây
kh
ô
ng
thuc v các h son tho?
A. Đ nh dng ký t B . Thay đi kiu ch.
C.
Q un lý tp h thng D. Căn l cho đon văn b n.
C
â
u 23
: Đ m nhan h ca s Find, thc hin:
A. C trl + E
B
. Ctrl + F C. C trl + G D. C trl + H
C
â
u 14:
Đ căn thn g l phi, thc hin:
A.
Ctrl + R
B.
Ctrl + J
C.
Ctrl + L
D.
C trl + E
C
â
u 25
: Đ xóa m t đon văn bn đã đưc chn, thc hin:
A. N hn ph ím Delete trên bàn phím B. Edit / Cut
C. C trl + X
D
. C a, b và c.
C
â
u 26
: Đ tt / Bt chế đ ch nghiêng, thc hin:
A. C trl + B
B
. Ctrl + I C. C trl + U D. Ctrl + N
C
â
u 27
: Đ chuyn chế đ chèn, đè ta thc hin:
A. N hn ph ím Delete
B.
Nhn p hím Insert.
C. N hn ph ím Ba cksp ace D. Tt c câu a, b, và c.
C
â
u 28:
Phát biu nào sau đây
sai
khi nói đến vic dùng t hp phím tt đ thc hin nhanh
các thao tác:
A.
C trl + O tương đương vi lnh O pen.
B.
C trl + V tương đươn g vi lnh Paste
C.
Ctrl + A đ chn toàn b văn bn
D.
C trl + C tương đương vi lnh xoá văn bn đã
chn
C
â
u 29:
Phong ch nào sao đây không thuc b m ã U nicode?
A.
Arial
B.
Verdana C.VnTim e
D.
Tahom a.
C
â
u 30
: Đ m nhan h hp thoi Print:
A. C trl + O B. Ctrl + Q
C.
C trl + P D. C trl + N
II. Ph
â
n ma
ng ma
y ti
nh (Tư
lu
â
n)
C
â
u 1.
M ng m áy tính là gì? Nêu m t s li ích ca m ng m áy tính?
- M ng m áy tính là m t tp hp các m áy tính đưc kết ni theo m t phương thc nào đó
sao cho chú ng có th trao đi d liu và dùng chung thiết b.
- M t s li ích ca m ng m áy tính:
TTrraanngg 33
+ Vì có th dùng chung tài nguyên nên có th gim thiu m áy in, s lưng đ ĩa, cu hình
m áy
+ T hông tin có th nhp vào t m t m áy và d ùng ch ung cho m i m áy khác trong m ng.
M i ng ưi cùng khai thác thông tin.
+ Bo trì m áy đơn g in: khi nâng cp ch cn nâng cp m áy ch m à không cn phi thay
đi toàn b m áy tính và các thiết b.
C
â
u 2.
H ãy trình bày s hiu biết ca em v các thành ph n ca m t m ng m áy tính?
- C ác m áy tính trong m ng phi kết ni vi nha u thông qua các thiết b kết ni.
- Các thiết b kết ni đó là: phương tin truyn thông , b chuyn tiếp, đnh tuyến , khuếch
đi
- Các phn m m chuyên dng thc hin vic truyn d liu theo các g iao thc truyn
thông.
C
â
u 3.
H ãy nêu s ging và khác nhau ca m ng không dây và m ng có dây?
- G ing nhau: m ng không dây và m ng có dây đu có ba thành phn m ng .
- K hác nhau : v đưn g truyn (hu tuyến và vô tuyến). Đ c trưng ln n ht ca m ng
không d ây là kh ông cn s dng d ây, còn m ng có dây phi dùng dây và các thiết b m ng
C
â
u 4.
Đ iu kin đ các m áy tính trong m ng giao tiếp đưc vi nhau là gì? Em biết gì v
giao thc?
Đ các m áy tính trong m ng giao tiếp vi nhau cn phi có b giao thc truyn thông
TCP /IP là b g iao thc đưc ph biến hin nay. B n ày b t buc các thc th tham gia truyn
thông trên m ng phi tuâ n th theo đ cho m n g hot đ ng tt. TC P/IP đnh ng hĩa các lut
kết ni truyn thông, là ng ôn ng chun g đ các h m áy tính khác nhau, các thiết b kết
ni có th trao đi liên lc vi nhau.
C
â
u 5.
Internet là gì? Có nhn g cách nào đ kết ni Internet? Em thích s dng cách nào
hơn? Vì sao?
- Internet là m ng m áy tính khng l, kết ni hàng triu m áy tính, m ng m áy tính trên
khp thế g ii và s dng b giao thc truyn thông TCP /IP. Internet đm bo cho m i ng ưi
kh năng thâm nhp đến nhiu ngu n thông tin thưn g trc, cung cp các ch dn b ích, dch
v m ua bán, truyn tp, thư tín đin t và nhiu kh năng khác na.
- S dng m odem qua đưng đin thoi
- S dng đưng truyn riêng
- S dng đưng truyn AD SL
- S dng công ngh không dây W iFi
- S dng đưng truyn hình cáp
* T rong các cách nêu trên thì cách kết ni m ng không d ây đưc nhiu ngưi ưa thích
nht. Vì đây là m t p hương thc kết ni Internet m i nht, thun tin nht. Nó cung cp kh
năng kết ni Internet m i thi đ im , m i nơi, thong qua các thiết b truy cp không dây.
III. Ph
â
n thư
c ha
nh: Ta
o ba
ng va
nh
â
p s
ô
li
ê
u theo m
â
u sau:
TT
Cp qun lí
Ng hip v tin hc
Thi gian công tác
C p đào to
S
dng
Hưn g
dn
Dưi 3
năm
Trung
ương
Đa
phương
1
T rung ương
36
245
200
81
151
TTrraanngg 44
2
Đ a p hương
80
260
150
190
135
3
T ư nhâ n
64
350
250
161
219
4
T
ng s
18
855
600
432
605
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10
I. SOẠN THẢO VĂN BẢN (Trắc nghiệm)
Câu 1. Khi g õ văn bản, nội d ung gõ được chèn vào văn b ản, nhưng m ột số nội du ng ở vị trí con
trỏ so ạ n th ả o b ị x óa đ i. K h i đ ó ta đ a n g g õ v ă n b ả n ở ch ế đ ộ n à o :
A. C hế độ thay thế B. Chế độ g õ chèn (Insert) C. Ch ế độ tìm kiếm D. Chế độ g õ đ è (O v ertype )
Câu 2: Nháy nút phải ch uột vào vù ng văn b ản có ng hĩa là:
A. X ó a đ ố i tượ n g .
B. M ở m ột b ảng chọn tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng.
C . C h ọ n đ ố i tư ợn g D. K h ôn g là m gì cả .
Câu 3: Chọn toàn b ộ nội dun g tài liệu đ ang m ở, nhấn tổ hợp p hím : A. A lt + A B . S h ift + C trl + A C. C trl + A D. A lt + F 8
Câu 4: Để lưu tài liệu đang m ở với m ột tên m ới:
A. N h á y n ú t R e n a m e trê n th a n h cô n g cụ .
B . C h ọ n F ile / N e w F ile N a m e sa v e C. C họn File / Save as
D . W ord k h ô n g th ể lư u th à n h m ộ t tên k h á c .
Câu 5: Để đưa con trỏ về đầu d òng hiện hành, th ực hiện: A. N h ấ n C trl + H om e
B . N h ấ n C trl + P a g e u p C . N h ấ n H o m e
D. K h ôn g có p h ím n à o.
Câu 6: Thao tác nào sau đây Không ph ải là thao tác di chu yển m ột đoạn văn bản:
A. N h á y n ú t C u t trê n th a n h cô n g cụ B. Nh áy Ctrl + C C . N h á y C trl + X D . C h ọ n E dit / C u t. Câu 7 : Khi nháy nút
trê n th a n h c ôn g cụ , đ iều gì sẽ x ả y ra ?
A. Phần đang chọn sẽ được in
B. Toàn b ộ văn b ản sẽ được in ra
C. Trang hiện thời sẽ được in ra
D. Trang đang chứa con trỏ văn b ản sẽ được in ra
Câu 8: Để m ở hộp thoại font định d ạng ký tự chọn: A. E dit / fon t B. Form at / font C . F ile / fo n t D. V iew /fon t.
Câu 9: Để tìm kiếm m ột đoạn văn b ản, thực hiện : A. F ile / F in d B. Edit / Find C . A lt + F D. C ả a ,b ,c .
Câu 10: Để m ở m ột văn bản đã có, thực hiện: A. F ile / O p en B . Ed it / O p en C . F o rm a t / O pe n D. A lt + O
Câu 11: Để định dạng m ột trang in, thực hiện: A. File / Pag e Setup B . Ed it / P a ge S etu p
C . F o rm a t / P a g e S e tu p D. C ả a , b , c.
Câu 12: Để in văn bản, thực hiện: A. F ile / p rin t
B . N h á y c h u ột v à o b iể u tư ợn g p rin t trên th a n h c ôn g c ụ . C . C trl + p D. Cả a, b, c.
Câu 13: Để đóng m ột văn b ản đang m ở ( Không đóng w ord ) thực hiện: A. F ile / E xit B. File / C lose C . C trl + F 4 D. C ả b và c.
Câu 14: Để chèn m ột ký tự đặ c b iệt vào văn b ản, ta thực hiện: A. In se rt / C a ptio n B . In sert / P ic tu re C . In se rt / O bje ct D. Insert / Sym b ol.
Câu 15: Để tạo m ột bảng , thực hiện : A. Tab le / Insert / Tab le B . T oo ls / T a ble
C . T o o ls / T a b le / In se rt D . In sert / T a ble.
Câu 16: Để m ở m ột tệp văn b ản m ới, thực hiện. A. File / N ew B . Ed it / N ew C . A lt + N D. T ấ t c ả a , b, c . Trang 1
Câu 17: Sau khi đã chọn m ột ô, nếu m uốn tách ô này thành cá c ô, thực h iện: A. Ta ble / Split C ells B . In sert / S plit C e lls
C . F o rm a t / S p lit C e lls D . Ed it / S p lit C e lls.
Câu 18 : Các đơn vị xử lý trong văn b ản g ồm
A. Ký từ, từ, dòng, câu, đoạ n, trang .
B. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học. C. Bai; Kilôb ai; M êg aba i
D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh ; âm thanh
Câu 19: Khi chọn Insert trong bảng chọn Table và nháy chọn Column to the Left đ ể chèn
th ê m c ột m ớ i, cộ t m ới sẽ đ ượ c ch è n v à o v ị trí n à o?
A. Bên trái b ảng (cột m ới sẽ là cột thứ nhấ t) B. Bên p hải b ảng (cột m ới sẽ là cột cuối cùn g)
C. Bên p hải cột có ô chứa con trỏ soạn thảo D. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo
Câu 20: Để tìm và tha y thế m ột từ trong văn b ản b ằng m ột từ khác, thực hiện: A. E dit / F in d B . Ed it / R e pla c e C. Ed it / Find and Replace D. C ả a và b .
Câu 21: Hệ soạn thả o văn b ản M icrosoft W ord giúp ta có thể:
A. T ạ o v ă n b ả n m ớ i
B . S ử a vă n bả n đ ã có .
C . S o ạ n n h iều v ă n b ả n đ ồ n g th ờ i D. C ả a, b và c.
Câu 22: C hức năng nào sao đây không thuộc về các hệ soạn thảo?
A. Đ ịn h d ạ n g k ý tự
B . T h a y đ ổ i k iể u c h ữ.
C. Q uản lý tệp hệ thống
D . C ă n lề c h o đ o ạ n v ă n b ả n .
Câu 23: Để m ở nhan h cửa sổ Find , thực hiện: A. C trl + E B. Ctrl + F C . C trl + G D. C trl + H
Câu 14: Để căn thẳn g lề p hải, thực hiện: A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. C trl + E
Câu 25: Để xóa m ột đoạn văn bản đã được chọn, thực hiện:
A. N h ấ n ph ím D e lete trê n bà n ph ím B . Ed it / C u t C . C trl + X D. Cả a, b và c.
Câu 26: Để tắt / Bật chế độ chữ ng hiên g, thực hiện: A. C trl + B B. Ctrl + I C . C trl + U D. C trl + N
Câu 27: Để chuyển chế độ chèn, đè ta thực hiện: A. N h ấ n ph ím D e lete B. Nhấn p hím Insert.
C . N h ấ n ph ím B a ck sp a ce
D. T ấ t c ả c â u a , b , v à c .
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến việc d ùng tổ hợp p hím tắt để thực hiện nhanh cá c th a o tá c:
A. C trl + O tương đương với lệnh O pen.
B. C trl + V tương đươn g với lệnh Paste
C. Ctrl + A để chọn toàn b ộ văn bản
D. C trl + C tương đương với lệnh xoá văn b ản đã ch ọ n
Câu 29: Phong chữ nào sao đây không thuộc b ộ m ã U nicod e? A. Arial B. Verdana C .V n T im e D. Tahom a.
Câu 30: Để m ở nhan h hộp thoại Print: A. C trl + O B . C trl + Q C. C trl + P D. C trl + N
II. Phần mạng máy tính (Tự luận)
Câu 1. M ạng m áy tính là gì? Nêu m ột số lợi ích của m ạ ng m áy tính?
- M ạ n g m á y tín h là m ộ t tậ p h ợp cá c m á y tín h đ ư ợc k ế t n ố i th eo m ộ t ph ư ơn g th ứ c n à o đ ó
sa o ch o ch ú n g c ó th ể tra o đ ổ i d ữ liệ u v à dù n g c h u n g th iế t b ị.
- M ột số lợi íc h c ủ a m ạ n g m á y tín h : Trang 2
+ V ì có th ể d ù n g c h u n g tà i n gu yê n n ên có th ể g iả m th iểu m á y in , số lượ n g ổ đ ĩa , c ấ u h ìn h m á y…
+ T h ôn g tin c ó th ể n h ậ p và o từ m ột m á y v à d ù n g ch u n g ch o m ọi m á y k h á c tron g m ạ n g.
M ọ i n g ườ i c ù n g k h a i th á c th ôn g tin .
+ B ả o trì m á y đ ơn g iả n : k h i n â n g cấ p ch ỉ c ầ n n â n g cấ p m á y c h ủ m à k h ô n g c ầ n ph ả i th a y
đ ổi to à n b ộ m á y tín h và cá c th iết bị.
Câu 2. H ãy trình b ày sự hiểu biết của em về các thành ph ần của m ột m ạng m áy tính?
- C á c m á y tín h tro n g m ạ n g ph ả i k ết n ối vớ i n h a u th ô n g qu a c á c th iế t b ị k ế t n ối.
- C á c th iế t bị k ế t n ối đ ó là : ph ư ơn g tiệ n tru yề n th ôn g , b ộ ch u yể n tiế p, đ ịn h tu yến , k h u ếc h đ ạ i…
- C á c p h ầ n m ềm c h u yên dụ n g th ực h iện việ c tru yề n d ữ liệu th eo c á c g ia o th ứ c tru yề n th ô n g.
Câu 3. H ãy nêu sự giống và khác nhau của m ạng không d ây và m ạng có d ây?
- G iố n g n h a u : m ạ n g k h ôn g d â y và m ạ n g có d â y đ ề u có b a th à n h ph ầ n m ạ n g .
- K h á c n h a u : về đ ư ờn g tru yền (h ữu tu yến và v ô tu yế n ). Đ ặ c trư n g lớn n h ấ t c ủ a m ạ n g
k h ôn g d â y là k h ôn g cầ n sử dụ n g d â y, cò n m ạ n g c ó d â y p h ả i d ù n g dâ y và c á c th iế t b ị m ạ n g…
Câu 4. Đ iều kiện để các m áy tính trong m ạng g iao tiếp được với nhau là g ì? Em b iết gì về gia o th ức ?
Đ ể cá c m á y tín h tro n g m ạ n g g ia o tiếp vớ i n h a u cầ n p h ả i c ó bộ gia o th ứ c tru yề n th ôn g
T C P /IP là bộ g ia o th ức đ ượ c p h ổ b iến h iệ n n a y. B ộ n à y b ắ t bu ộ c c á c th ự c th ể th a m g ia tru yề n
th ô n g trê n m ạ n g p h ả i tu â n th ủ th eo đ ể ch o m ạ n g h o ạ t đ ộn g tố t. T C P /IP đ ịn h n g h ĩa c á c lu ậ t
k ết n ối – tru yề n th ô n g, là “n g ôn n gữ ch u n g” đ ể cá c h ệ m á y tín h k h á c n h a u , cá c th iế t b ị k ế t
n ối… có th ể tra o đ ổ i liê n lạ c v ới n h a u .
Câu 5. Internet là g ì? Có nhữn g cách nào để kết nối Internet? Em thích sử d ụng cách nào h ơn ? V ì sa o ?
- In te rn et là m ạ n g m á y tín h k h ổn g lồ, k ết n ố i h à n g triệ u m á y tín h , m ạ n g m á y tín h trê n
k h ắ p th ế g iớ i và sử d ụ n g bộ gia o th ứ c tru yề n th ôn g T C P /IP . In te rn e t đ ả m bả o c h o m ọi n g ườ i
k h ả n ă n g th â m n h ậ p đ ến n h iề u n gu ồn th ôn g tin th ư ờn g trự c, c u n g c ấ p cá c c h ỉ d ẫ n b ổ ích , d ịch
vụ m u a b á n , tru yề n tệ p , th ư tín đ iện tử và n h iều k h ả n ă n g k h á c n ữa .
- S ử dụ n g m o d em qu a đ ườ n g đ iện th o ạ i
- S ử dụ n g đ ư ờn g tru yền riê n g
- S ử dụ n g đ ư ờn g tru yền AD S L
- S ử dụ n g c ôn g n g h ệ k h ô n g dâ y W iF i
- S ử dụ n g đ ư ờn g tru yền h ìn h c á p
* T ron g c á c c á c h n êu ở trên th ì c á ch k ết n ối m ạ n g k h ôn g d â y đ ư ợc n h iề u n gư ờ i ư a th íc h
n h ấ t. V ì đ â y là m ộ t p h ươ n g th ức k ết n ối In tern et m ới n h ấ t, th u ậ n tiện n h ấ t. N ó cu n g cấ p k h ả
n ă n g k ết n ối In tern et ở m ọ i th ờ i đ iểm , m ọ i n ơ i, th o n g qu a c á c th iế t b ị tru y c ậ p k h ôn g d â y.
III. Phần thực hành: Tạo bảng và nhập số liệu theo mẫu sau: N g h iệ p v ụ tin h ọ c
T h ờ i g ia n c ô n g tá c T T C ấ p q u ả n lí C ấ p đ à o tạ o S ử H ư ớn g D ư ới 3 T ừ 3 n ă m T ru n g Đ ịa dụ n g d ẫ n n ă m trở lê n ư ơ n g ph ư ơn g 1 T ru n g ươ n g 3 6 24 5 2 0 0 8 1 15 1 1 30 Trang 3 2 Đ ịa p h ươ n g 8 0 26 0 1 5 0 19 0 13 5 2 05 3 T ư n h â n 6 4 35 0 2 5 0 16 1 21 9 1 95 4 Tổng số 18 855 600 432 605 530 Trang 4