





Preview text:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026  MÔN: TOÁN 7 
CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM   I - ĐẠI SỐ: 
1. Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng a  với a,b  Z,b  0 . Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu  b là Q .  2. Số vô tỉ: 
* Căn bậc hai số học của số a không âm là số x  không âm sao cho 2 x = a . 
Ta dùng kí hiệu a  để chỉ căn bậc hai số học của số a . 
Ví dụ: 4 = 2; 100 =10; 0 = 0 
* Một số không âm a có đúng một căn bậc hai số học.  Chú ý: 
* Số âm không có căn bậc hai số học. 
* Ta có a  0 với mọi số không âm. 
* Với mọi số không âm a, ta luôn có  2 ( a ) = a .  Ví dụ:  2 ( 3) = 3 
3. Lũy thùa bậc n của một số hũu tỉ x , kí hiệu n
x , là tích của n thừa số x .    n x = . x .
x xx (x Q, n  N, n  1)  n thua so   Quy uớc: 1 0 x = ;
x  x = 1( x  0)  n n * Khi viết số hũu tỉ  a a
x  dưới dạng a  với a,b  Z,b  0 , ta có:   =     b  b  n b
4. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.    m n m+  = n x x x  
5. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị trù 
đi số mũ của lũy thùa chia.    m : n m− = n x x x (x  0;m  n) 
6. Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.    ( )n m m = n x x  
7. Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc: 
* Có dấu "+ "thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.   
x + ( y + z − t) = x + y + z − t  
* Có dấu "-" thì phải đổi dấu tất cả của các số hạng trong ngoặc.   
x − ( y + z − t) = x − y − z + t  
8. Khi chuyển một số hạng tử vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. 
Với mọi x, y, z Q : x + y = z  x = z − y    II- HÌNH HỌC: 
1. Công thức tính S  và V  của hình hộp chữ nhật.  xq  Trang 1     
Sxq = Cđáy . h (Cđáy: chu vi đáy; h: chiều cao)  V = Sđáy . h   
2. Các góc ở vị trí đặc biệt:    a) Hai góc đối đỉnh: 
xOt  và mOy  là hai góc đối đỉnh. 
Ta có: xOt = mOy   b) Hai góc kề bù: 
xOm  và mOy  là hai góc kề bù. 
Ta có: xOm + mOy =180   
c) Tia phân giác của một góc: 
Oz là tia phân giác của 0ˆ x y   ˆ    = = xOy xOz zOy   2  Trang 2    ĐỀ THAM KHẢO 
Bài 1 (0,5 điểm). Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ?    23 27 ; 3; − ;0  4 7
Bài 2 (2,25 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính:  − − 2 a) 3 2 +  b) 12 3   c)  11  1 1  25  d)  : −    5 5 5 4 15 10 5 
Bài 3 (1,75 điểm). Tính nhanh:  − − a) 1 3 13 1  +   b)  1 4   118 1 119  − − − +      7 8 8 7
117 123  117 2 123 
Bài 4 (1 điểm). Tìm x , biết: 1 1 3 : x − = −  3 2 8
Bài 5 (2,5 điểm). Một tiệm cơ khí cần mua khối kim loại bằng đồng có hình lăng trụ đứng tam giác  như hình vẽ sau: 
a) Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của khối kim loại.  b) Biết  3
1dm đồng nặng 8 kg , giá 1 kg đồng là 280 000đ. Tính số tiền chủ tiệm cơ khí cần trả để 
mua khối kim loại đồng trên. 
Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình vẽ sau:       
a) Tính số đo của B .  2
b) Vẽ tia phân giác của B   2
Bài 7(0,5 điểm). So sánh  15 625 và 45 12 . 
8. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Bài 1. Thực hiện từng bước các phép tính  2 2 a) 3 3 3 1 + 1  1  3  3   3  : −  b) 2 − − +    с)  −1,25 : − 0,25      7 7 2 2 2  2  4  8   4  d)  2 5 8   9 + 25 − 4  e) ( 1 − 0) − : f) 7 14 4 1 5 : + −1 :     5 7 7 5 15  3 2  6 Bài 2. Tìm x, biết  a)  3 2 x − = b) 4 3 : x = − c) 3 1 − x − 0,75 = 1 −  d) 9 2 13 + : x =   4 7 5 5 8 2 10 5 20 − − 2 e) ( −  1  9 x) 3 3 0, 25 : =   f) 3 3 3 1 + : −  g) x − =     h) 5 1 2 − x =  5 4 7 7 2 2  2  16 9 3 3  Trang 3   
Bài 3. Tính hợp lí  a) 3 3 3 1  +   b) 11 7 11 2 1  −  +  c)  1 3   1  1 − − 0, 25 +      7 4 7 4 12 5 12 5 12  2 4   2  d)  2 1   7 3   5 5  8 − + − 5 − − − + + 4       e) 4 23 1 4 4  −  + f) 8 5 3 13 − + + + 0,25   3 2   3 2   3 2  9 11 11 9 9 21 4 14 21
Bài 4. Trong các số sau: 3 ; 1
− ,25;0; 3;5,6(3);13,23014 Số nào là số hữu tỉ? Số nào là số vô tỉ?  5 Bài 5. 
a) Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy có số đo 0 60 
b) Vẽ tia phân giác BD của góc ABC có số đo 110 
c) Cho góc MON vuông, em hãy vẽ tia phân giác OP của góc MON  Bài 6. 
a) Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ   
Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ 
b) Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ   
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật  Bài 7. 
Một bình hình lăng trụ có kích thước như hình bên. Nam đổ vào đó một lượng nước rồi đo khoảng 
cách từ mực nước sau khi đổ tới miệng bình được 6 cm . Số lít nước đổ vào là bao nhiêu?   
Bài 8. Một bể cá có kích thước như hình vẽ, người ta đổ vào đó 6,25 lít nước. Khoảng cách từ mực 
nước đến miệng bể là bao nhiêu?   Trang 4     
Bài 9. Cho hình vẽ bên, biết  0
BEC = 45 . Tính số đo của ADE; AEC    
Bài 10. Cho hình vẽ bên.  Tính số đo các góc:   
yOu; xOt; yOt     Bài 11. Cho  2 2022 2023 A = 1+ 2 + 2 + + 2 ; B = 2 . So sánh A và B .     
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7  Mức độ  Nhận  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao    Chủ đề  biết  Tổng  TN TL  TN  TL  TN  TL  TN  TL  1. Các phép toán 
- Xác định số hữu tỉ, - Thực hiện được     trên tập hợp số  số vố vô tỉ. 
dãy phép tính: cộng, Dùng lũy thừa để so 
hữu tỉ. Căn bậc hai  - Thực hiện được 
trừ, nhân, chia, lũy sánh, tìm số chưa  số học. 
các phép toán trong thừa trong tập hợp  biết  Q  số hữu tỉ.     
- Tính được giá trị -Vận dụng các tính   
(đúng hoặc gần chất các phép tính 
đúng) căn bậc hai số để tính hợp lý  học của một số  nguyên dương.  Số câu        4    2    1  7  Số điểm        2,0  1,5  0,5  4,0   Trang 5    Tỉ lệ        20%  15%  5%  40%            -Vận dụng quy tắc      2. Quy tắc dấu  dấu ngoặc để tính    ngoặc, quy tắc  hợp lí.  chuyển vế  - Vận dụng quy tắc  chuyển vế để tìm x  Số câu            2      2  Số điểm            2,0    2,0  Tỉ lệ            20%    20%     
- Cho hình vẽ, tính -Vận dụng công    3. Các hình khối 
diện tích xung quanh thức tính diện tích, .  trong thực tiễn.  và thể tích.  thể tích vào bài toán  thực tế.  Số câu        1    1      2  Số điểm        1,5  1,0    2,5  Tỉ lệ        15%  10%    25%      -Cho hình vẽ, tính     
4. Góc ở vị trí đặc  góc. 
biệt, tia phân giác  - Vẽ được tia phân  giác của một góc cho  trước.  Số câu        2          2  Số điểm        1,5        1,5  Tỉ lệ        15%        15%  Tổng số câu   7  5  1  13  Tổng số điểm   5,0  4,5  0,5  10,0  Tỉ lệ    50%  45%  5%  100%   Trang 6