








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58970315
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 
TRẮC ĐỊA & HTTTTC – 2TC         NỘI DUNG   LÝ THUYẾT   BÀI TẬP   MỞ ĐẦU        
Khái niệm, vai trò, vị trí của môn  học (1 tiết - 1/30)  
Chương 1: Trái đất và một số hệ Câu 1. Trái đất có bề mặt quy ước   
tọa độ thường dùng  
vật lý và bề mặt quy ước toán học 
1.1. Mặt quy chiếu Trái đất (1 tiết  nào?  - 2/30)     1.1.1. Geoid và ứng dụng 
Câu 2. Phương của lực hút Trái đất 
1.1.2. Ellipsoid và ứng dụng 
luôn vuông góc với bề mặt nào? 
1.2. Các hệ tọa độ gắn với ellipsoid   (1 tiết - 3/30)  
Câu 3. Độ cao trắc địa của một điểm 
1.2.1. Hệ tọa độ trắc địa 
là khoảng cách từ điểm đó tới mặt 
1.2.2. Hệ tọa độ vuông góc không  nào? Theo phương nào?  gian    
Câu 4. Độ cao của một điểm trong 
hệ độ cao quốc gia (hệ độ cao Hòn 
Dấu) là khoảng cách từ điểm đó tới 
mặt nào? Theo phương nào?  
Chương 2: Bản đồ địa hình  
Câu 5. Nêu định nghĩa về bản đồ    
2.1. Khái quát về bản đồ địa hình địa hình?  (1 tiết - 4/30)    
2.1.1. Khái niệm và phân loại bản đồ Câu 6. Nêu định nghĩa về tỷ lệ bản 
2.1.2. Tỷ lệ và độ chính xác của bản đồ?  đồ 
2.1.3. Các yếu tố của bản đồ      lOMoAR cPSD| 58970315  
2.1.4. Biểu diễn địa vật địa hình trên Câu 7. Cho tờ bản đồ có số hiệu  bản đồ 
F48-96 trong hệ tọa độ VN – 2000. 
2.1.5. Các tài liệu khảo sát địa hình Tờ bản đồ này có tỉ lệ bao nhiêu? 
dùng trong xây dựng công trình 2.2  
Phép chiếu bản đồ (1 tiết - 5/30)  
Câu 8. Nêu các tính chất đặc trưng 
2.2.1. Khái niệm phép chiếu bản đồ của đường đồng mức?  2.2.2. Phép chiếu UTM   
2.2.3. Hệ tọa độ VN2000 
Câu 9. Khoảng cao đều cơ bản của 
2.3 Hệ thống bản đồ địa hình  
đường đồng mức trên tờ bản đồ địa 
VN2000 (1 tiết - 6/30)   hình là gì?   
Câu 10. Hệ tọa độ VN-2000 sử dụng 
ellipsoid quy chiếu nào? Phép chiếu  nào?   
Câu 10. Để giảm biến dạng chiều 
dài trên bản đồ VN-2000, cần chọn 
kinh tuyến trục (kinh tuyến giữa múi 
chiếu) và độ rộng múi chiếu như thế  nào?       lOMoAR cPSD| 58970315
Chương 3: Sai số đo và các phép đo Câu 11. Trong đo đạc, sai số đo Bài 1. Tính và đánh giá độ chính xác dãy kết quả đo  trắc địa  
được phân thành những loại nào? Góc b được đo 4 lần có cùng độ chính xác, kết quả đo như sau: 
3.1. Khái quát về sai số đo (3 tiết -  Loại nào có thể loại trừ hoặc làm b1 = 870 17’35”; b2 = 870 17’33”; b3 = 870 17’31”; b4 = 870 17’39”;  9/30)   giảm được?  3.1.1. Khái niệm   
Câu 1. Tính trị xác suất nhất 𝛽̅ của dãy kết quả đo? 
3.1.2. Phân loại sai số đo 
Câu 12. Nêu công thức tính sai số Câu 2. Tính sai số trung phương của một lần đo mβi và sai số trung 
3.1.3. Đánh giá độ chính xác kết quả trung phương Bessel và Gauss? 
phương của trị xác suất nhất 𝑚!"?  đo     
3.1.4. Đặc điểm tính toán trong trắc Câu 13. Vẽ hình, nêu công thức Bài 2. Tính và đánh giá độ chính xác dãy kết quả đo  địa  
quan hệ giữa góc nghiêng V và góc Cạnh AB được đo 3 lần có cùng độ chính xác, kết quả đo như sau: 
3.2. Đo góc (2 tiết - 11/30)   thiên đỉnh Z? 
S1 = 291,656m; S2 = 291,645m; S3 = 291,665m;        lOMoAR cPSD| 58970315 3.2.1. Khái niệm về góc 
Câu 14. Khi đo góc bằng, đo ở 2 vị Câu 1. Tính trị xác suất nhất của dẫy kết quả đo 𝑆̅ ?  3.2.2. Máy kinh vỹ 
trí bàn độ trái & phải thì loại bỏ được Câu 2. Tính sai số trung phương của một lần đo 𝑚#$ và sai số trung 
3.2.3. Phương pháp đo góc bằng cơ sai số hệ thống nào? 
phương của trị xác suất nhất 𝑚# ?  bản     
3.2.4. Phương pháp góc đứng 
Câu 15. Khi đo góc đứng, đo ở 2 vị Bài 3. Đo góc bằng 
3.3. Đo khoảng cách (2 tiết - 13/30)  trí bàn độ trái & phải thì loại bỏ được Dùng máy kinh vĩ T-100 để đo góc bằng theo phương pháp đo cung. 
3.3.1. Khái niệm khoảng cách  sai số hệ thống nào? 
Máy kinh vỹ đặt ở đỉnh A, ngắm về hai hướng 1 và 2, được kết quả 
3.3.2. Đo khoảng cách quang học    đo như sau: 
3.3.3. Đo khoảng cách điện tử 
Câu 16. Nêu công thức tổng quát    Hướng  1      2 
3.3.4. Hệ thống định vị vệ tinh toàn của phương pháp đo khoảng cách 
Thuận kính: 00 01’30” ;    350 29’20”;  cầu GNSS  quang học?    Đảo kính: 
1800 01’50”; 2150 29’20”. 
3.4. Đo độ cao (2 tiết - 15/30)    
Câu 1. Tính sai số 2c của các hướng đo?  3.4.1. Khái niệm     
Câu 17. Vẽ hình, nêu công thức của Câu 2. Tính góc bằng đo được? 
3.4.2. Đo cao hình học và máy thủy nguyên lý đo khoảng cách điện tử?        bình       
Bài 4. Đo góc đứng 
3.4.3. Đo cao lượng giác     
Câu 18. Trong đo đạc GNSS, cần 
phải đo tối thiểu đồng thời tới mấy Đo góc đứng của hướng AB. Máy kinh vỹ đặt tại A, ngắm về tiêu  vệ tinh? 
ngắm đặt tại B, được kết quả sau:      Thuận kính: Z  
T = 850 40’10”; Đảo kính: ZP = 2740 19’40”. 
Câu 19. Công nghệ đo GNSS tương Câu 1. Tính sai số điều kiện MO? 
đối tĩnh được ứng dụng trong công Câu 2.Tính góc nghiêng V đo được? 
tác đo đạc trắc địa nào?         
Bài 5. Đo khoảng cách bằng máy kinh vỹ 
Câu 20. Vẽ hình và nêu công thức Máy kinh vỹ đặt ở mốc A, ngắm tới mia đặt tại mốc B, đọc được 
của nguyên lý đo cao hình học từ trên mia dây trên 2576, giữa 1890, dưới 1204; Số đọc trên máy kinh  giữa? 
vỹ góc bằng b = 33007’ 00”, góc thiên đỉnh ZT = 80019’ 30”. Máy    có MO = 900 0’ 10”. 
Câu 21. Trong đo cao hình học, đặt Tính góc nghiêng VAB, Khoảng cách nghiêng SAB và khoảng cách 
máy thủy bình ở giữa hai mia thì loại ngang DAB? 
bỏ được sai số nào?    
Bài 6. Đo cao hình học từ giữa      lOMoAR cPSD| 58970315      
Đo chênh cao giữa điểm 1 & 2 bằng máy thủy bình theo phương 
pháp đo cao hình học, được kết quả như sau: 
Mia sau: dây dưới 1370; dây giữa 1656; dây trên 1944. 
Mia trước: dây dưới 1041; dây giữa 1316; dây trên 1585. Câu 1. 
Tính khoảng cách và chênh lệch khoảng cách từ máy tới hai mia ? 
Câu 2. Tính chênh cao giữa hai điểm h? Biết độ cao điểm đặt mia 
sau H1 = 10,000m, tính độ cao điểm đặt mia trước H2?   
Bài 7. Đo cao lượng giác (đo chiều cao công trình) 
Đo chiều cao công trình theo phương pháp đo cao lượng giác. Điểm 
A ở trên đỉnh và điểm B ở chân công trình. Dùng máy kinh vĩ đo 
được khoảng cách ngang từ máy tới công trình D = 40,24m; đo 
được các góc nghiêng: VA = 100 10’ 30”, VB = - 70 30’ 40”. Câu 1. 
Vẽ hình, tính chênh cao từ các điểm A và B đến trục quay ống kính  (hA và hB)? 
Câu 2.Tính chiều cao công trình hAB?   
Bài 8. Đo cao lượng giác (đo độ cao điểm chi tiết) 
Đo độ cao điểm B theo phương pháp đo cao lượng giác. Máy kinh 
vỹ đặt tại điểm A đã biết độ cao HA = 10,05m; chiều cao máy kinh 
vỹ i = 1,540m. Ngắm tới mia đặt tại B, đọc được các số đọc trên 
mia dây trên t = 1642, dây giữa g = 1405, dây dưới d = 1139 và đo 
được góc nghiêng V = 7030’50”. 
Câu 1.Tính khoảng cách nghiêng S và khoảng cách ngang D? 
Câu 2.Tính chênh cao hAB và độ cao điểm B HB?       lOMoAR cPSD| 58970315
Chương 4: Các bài toán trắc địa  
Câu 22. Trong trắc địa, để định Bài 9. Bài toán cơ bản thứ nhất (bài toán thuận) 
4.1. Góc định hướng (1 tiết - 
hướng đường thẳng có thể chọn các Biết tọa độ điểm A(XA =306,210m; YA = 570,260m); góc định  16/30)  
đường nào làm đường gốc? 
hướng aAB =1350 06’ 31”, chiều dài cạnh AB DAB = 307,059m.    4.1.1. Góc phương vị   
Câu 1. Tính gia số tọa độ DXAB, DYAB ?    4.1.2. Góc định hướng 
Câu 2. Tính tọa độ của điểm B là( XB, YB )?      4.1.3. Quan hệ góc định 
Câu 23. Nêu định nghĩa góc định  hướng và góc bằng 
hướng α? Góc định hướng của Bài 10. Bài toán cơ bản thứ hai (bài toán đảo) 
4.2. Hai bài toán trắc địa cơ bản (1 đường thẳng AB là 399010’25”, thì Biết tọa độ điểm A(XA = 5050,26m; YA = 300,31m), B(XB =  tiết - 17/30) 
góc định hướng đường thẳng AB có   
360,73m; YB = 100,17m),  4.2.1. Bài toán thuận  là bao nhiêu?    
Câu 1. Tính gia số tọa độ DXAB , DYAB ?  4.2.2. Bài toán đảo 
Câu 2. Tính góc định hướng a
4.3. Các bài toán khác xác định tọa 
AB và chiều dài cạnh AB DAB?   
độ (1 tiết - 18/30)  
Bài 11. Xác định tọa độ điểm 1 theo phương pháp tọa độ cực 
4.3.1. Phương pháp tọa độ cực 
Các điểm gốc A, B có tọa độ: A(XA=1000.500m;YA= 900.450m); 
4.3.2. Phương pháp giao hội góc 
B(XB=910.240m; YB = 1000.170m). Đặt máy kinh vỹ ở điểm B, 
4.3.3. Phương pháp giao hội cạnh 
định hướng về điểm A, đo góc bằng bên trái β
4.4. Lưới khống chế trắc địa  AB1 = 58047’20’’ và   
chiều dài cạnh DB1 = 85,512m. 
Câu 1. Vẽ hình, tính góc định hướng cạnh βAB và βB1? Câu 
2. Tính tọa độ của điểm 1(X1, Y1)?   
Thêm bài toán tọa độ giao hội, (bình sai lưới)!!       lOMoAR cPSD| 58970315
Chương 5: Công nghệ thành lập Câu 24: Khái quát về đo vẽ thành lập Thêm bài toán tính tọa độ điểm chi tiết?  
bản đồ và sử dụng bản đồ   bản đồ?    
5.1. Các công nghệ thành lập bản  
Bài 12. Sử dụng bản đồ địa hình 
đồ (1 tiết - 19/30)  
Câu 25. Kể tên các phương pháp đo Hai điểm A, B trên tờ bản đồ địa hình tỉ lệ 1:2000, khoảng cao đều 
5.1.1. Khái quát về đo vẽ thành lập vẽ thành lập bản đồ? 
h = 1m. Trên bản đồ, đo được đoạn thẳng dAB = 26,9 mm, điểm A  bản đồ   
nằm trên đường đồng mức 11m, điểm B nằm trên đường đồng mức 
5.1.2. Phương pháp toàn đạc 
Câu 26. Khái niệm về đồ số?  16m.  5.1.3. Phương pháp GNSS   
Câu 1. Tính khoảng cách ngang DAB ngoài thực địa ? 
5.1.4. Phương pháp ảnh hàng không Câu 27. Nêu các đặc điểm của bản Câu 2. Tính chênh cao hAB và khoảng cách nghiêng SAB ngoài thực 
5.1.5. Phương pháp scan laser  đồ số?  địa? 
5.2. Sử dụng bản đồ địa hình (3 tiết  
Câu 3. Tính độ dốc theo % của đoạn thẳng AB ngoài thực địa?  - 22/30)  
Câu 28. GIS là gì? Kể tên các thành 
5.2.1. Khung, bố cục và định hướng phần của một hệ GIS? 
Bài 13. Sử dụng bản đồ địa hình  bản đồ   
Trên một ô của tờ bản đồ địa hình tỉ lệ 1: 1000 khoảng cao đều h 
=1m, đo được các khoảng cách từ điểm A tới các lưới tọa độ (a, b,        lOMoAR cPSD| 58970315
5.2.2. Xác định tọa độ, độ cao của một Câu 29. Dữ liệu của GIS là gì? Có các c, d) và các đường đồng mức (e,f). Điểm B nằm tại mắt lưới và trên  điểm  loại nào? 
đường đồng mức 96m như hình vẽ: 
5.2.3. Xác định độ dài, độ dốc của một  đường 
Câu 30. Dữ liệu không gian của GIS  40 600  98 
5.2.4. Xác định diện tích của một đa là gì? Dữ liệu thuộc tính của GIS là  giác  gì?   e = 29.3 
5.2.5. Lập mặt cắt từ bản đồ địa hình    b = 68.9 
5.2.6. Tính khối lượng đào đắp  a = 31.1 A f = 13.5  97 
5.3. Bản đồ số (1 tiết - 23/30)     5.3.1. Khái niệm 
5.3.2. Đặc điểm, tính chất của bản đồ  B  số  40 500  96 
5.3.4. Xu hướng phát triển của bản đồ  số 
5.4. Hệ thống thông tin địa lý GIS   31 700  31 800  (1 tiết - 24/30)        5.4.1. Khái niệm 
Câu 1. Tính tọa độ, độ cao của điểm A (X   A, YA, HA)? 
5.4.2. Các chức năng của GIS 
Câu 2. Tính khoảng cách ngang D   AB?  5.4.3. Dữ liệu GIS  Câu 3. Tính chênh cao h  
AB và khoảng cách nghiêng ngoài thực tế 
5.4.4. Các phép phân tích không gian  SAB?  của GIS 
Câu 3. Tính độ dốc đoạn thẳng iAB%? 
5.4.5. Ứng dụng của GIS    
Bài 14. Sử dụng bản đồ địa hình 
Trên tờ bản đồ địa hình tỉ lệ 1:2000, có thửa đất hình tam giác gồm 
các đỉnh đánh số thứ tự 1-2-3 và xác định được tọa độ các đỉnh lần 
là 1(X1 = 1200.5m, Y1 =350.3m), 2(X2 = 1200.4m, Y2 = 450.3m),  3(X3 =1100.3m, Y3 = 400.1m). 
Câu 1. Vẽ sơ đồ thửa đất. 
Câu 2. Tính khoảng cách ngang các cạnh 1-2, 2-3 và 3-1 ? Câu 
2. Tính góc định hướng cạnh 1-2? 
Câu 3. Tính góc định hướng cạnh 1-3      lOMoAR cPSD| 58970315    
Câu 4. Tính góc bằng tại đỉnh 1? 
Câu 3. Tính diện tích tam giác 1-2-3? 
Chương 6: Trắc địa công trình 6.1. Câu 31. Nhiệm vụ của công tác trắc Bài 15. Bố trí điểm mặt bằng theo phương pháp tọa độ cực A, 
Khái quát công tác trắc địa công địa trong thi công xây dựng công B là các điểm mốc trên công trường. Cần bố trí điểm 1 trên công 
trình (1 tiết - 25/30)   trình? 
trường. Biết toạ độ hai mốc A, B và điểm cần bố trí 1 như sau: 
6.1.1. Nhiệm vụ, vai trò, đặc điểm của  Điểm  A  B  1  trắc địa công trình 
Câu 32. Các công tác trắc địa cơ bản  X(m)  3300.15  3100.02  3257.45 
6.1.2. Các công tác trắc địa trong các trong xây dựng công trình?  Y(m)  2500.07  2500.04  2485.67  giai đoạn xây dựng   
Bố trí điểm 1 theo phương pháp tọa độ cực (đặt máy tại điểm A, định 
6.2. Bố trí công trình (3 tiết - 
Câu 33. Bố trí công trình là gì?  hướng về điểm B).  28/30)    
Câu 1. Vẽ hình, nêu dụng cụ bố trí?  6.2.1. Khái quát 
Câu 34. Khái niệm về chuyển dịch 
6.2.2. Bố trí cơ bản (góc, cạnh) 
Câu 2. Tính góc định hướng a   công trình?  AB?   
6.2.3. Bố trí điểm mặt bằng   
Câu 2. Tính góc định hướng\aA1? Câu 3.  6.2.4. Bố trí độ cao 
Câu 35. Độ lún công trình là gì? Để Tính các yếu tố bố trí DA1 và bA? 
6.4. Quan trắc chuyển dịch công quan trắc lún công trình, hệ thống   
trình (1 tiết - 29/30)  
mốc cần xây dựng mấy cấp? 
Bài 16. Bố trí điểm mặt bằng theo phương pháp giao hội góc A, 
6.4.1. Khái niệm về chuyển dịch công 
B là các điểm mốc trên công trường. Cần bố trí điểm 1 trên công  trình 
Câu 36. Chuyển dịch ngang công trường. Biết toạ độ hai mốc A, B và điểm cần bố trí 1 như sau:  6.4.2. Quan trắc lún 
trình là gì? Để quan trắc chuyển dịch  Điểm  A  B  1 
6.4.3. Quan trắc chuyển dịch ngang ngang công trình, hệ thống mốc cần  X(m)  2200.07 2200.17  2400.15  
6.5. Các công nghệ, thiết bị trắc địa xây dựng mấy cấp?   Y(m)  5300.14 5500.09  5400.02  
hiện đại trong trắc địa công trình (1 
Bố trí điểm 1 theo phương pháp giao hội góc. Câu 
tiết - 30/30)  
1. Vẽ hình, nêu dụng cụ bố trí? 
6.5.1. Máy toàn đạc điện tử  
Câu 2. Tính các góc định hướng a
6.5.2. Máy thủy bình điện tử  AB, aBA?    6.5.3. Máy scan laser 
Câu 2. Tính các góc định hướng a   A1?  6.5.4. UAV  
Câu 3. Tính các góc định hướng aB1? 
6.5.5. Các thiết bị đo bằng cảm biến  
Câu 4. Tính các yếu tố bố trí bA và bB?