Đề cương ôn tập Môn Triết học Mác Lê-nin / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

 Khigiảiquyếtvấnđềcơbảncủatriết học cần trả lời câu hỏi nào? Những phát minh của khoa học tự nhiênnửađầuthếkỷ19đãđemlạicơ sở khoa học cho sự phát triển (SPT) điều gì? Theoquanđiểmtriếthọcmácxít,triết học ra đời trong điều kiện nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRẮC NGHIỆM TRIẾT
i 1: (LMS)
1. Bổ sung để được 1 câu đúng “Triết
học Mác-Lê là khoa học…”
Nghiên cứu quy luật chung nhất của
thế giới
2. Khi giải quyết vấn đề bản của triết
học cần trả lời câu hỏi nào?
Vật chất hay ý thức cái nào trước,
cái nào sau, cái nào quyết định cái
nào? Con người có khả năng nhận
thức được thế gii hay không?
3. Ngày nay triết học còn được gọi
“khoa học của các khoa học” không?
KHÔNG
4. Những phát minh của khoa học tự
nhiên na đầu thế kỷ 19 đã đem lại
sở khoa học cho sự phát triển (SPT)
điều gì?
SPT phép biện chứng từ tự phát
chuyển thành tự giác.
5. Vấn đề bản ca triết học gì?
Vấn đề mối quan hệ giữa vt chất ý
thc.
6. Theo quan điểm triết học mác xít, triết
học ra đời trong điều kiện nào?
Tư duy của con người đạt trình đ
khái quát cao xuất hiện tầng lớp trí
thc.
7. Thực chất của phương pháp biện
chứng gì?
Coi sự vật tồn ti trong mối liên hệ với
những sự vật khác, trong sự vận động
và biến đi của chính nó.
i 2: (LMS)
1. Thành tựu đại nhất ca cuộc cách
mng trong triết học do Mác &
Angghen thực hiện là gì?
Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch
sử, làm sáng lịch sử tồn tại pt
triển của xã hội loài người.
2. Mối quan h giữa triết học duy vật
biện chứng (THDVBC) khoa học
tự nhiên (KHTN) biểu hiện ở ch
nào?
Phát minh của KHTNcơ sở khoa
học của các luận điểm THDVBC, còn
THDVBC là cơ sở thế giới quan
phương pháp luận chung cho
KHTN.
3. Những tiền đề khoa học tự nhiên của
sự ra đi triết học Mác là gì?
Học thuyết tiến hóa của Đácuyn,
thuyết tế bào, định luật bảo tòan
chuyển hóa năng lượng.
4. Những tiền đề luận dẫn đến sự ra
đời của triết học Mác:
Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính
trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa Xã
hội không tưởngPháp
5. Triết học Mác Lenin ra đời vào
khoảng thời gian nào?
Những năm 40 thế kỷ XIX
i 3: (LMS)
1. Đối tưng của triết học gì?
Thế giới trong tính chỉnh th
2. Mối quan h giữa triết học duy vật
biện chứng (THDVBC) và khoa học
tự nhiên (KHTN) biểu hin ch nào?
Phát minh của KHTNcơ sở khoa
học của các luận điểm THDVBC, còn
THDVBC là cơ sở thế giới quan
phương pháp luận chung cho KHTN.
3. Triết học Mác Lênin chức năng:
Chức năng thế gii quan phương
pháp luận phổ biến
4. Vai trò ca triết học Mác Lênin
trong đời sống xã hội:
thế gii quan, phương pháp luận
khoa học cho con người trong nhận
thức và thực tiễn.
5. Vế đối tượng, triết học (TH) khác
khoa học cụ thể (KHCT) ch nào?
KHCT khám phá ra mọi quy luật của
thế giới, còn TH khám phá ra mọi cấp
độ bản chất của thế giới.
i 4: (LMS)
1. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo
quan điểm triết học mácxít, thc tiễn
là . . . của nhận thức”
Cả A, B, C.
a. sở, nguồn gốc.
b. Động lực.
c. Mục đích.
2. Con đường biện chứng của quá trình
nhận thức phải diễn ra như thế nào?
Từ trực quan sinh động đến tư duy
trừu tượng, từ duy trừu tượng đến
thực tiễn.
3. Nhận thức cảm tính tính cht như
thế nào?
Sinh đng, cụ thể, trực tiếp, hời ht.
4. Bổ sung để được một định nghĩa đúng
theo quan đim triết học mácxít: “Cảm
giác sự phản ánh . . . của sự vt vào
trong bộ óc, khi s vật tác động trc
tiếp lên một giác quan của chúng ta”
Một đặc tính riêng lẻ
5. Các hình thức của nhận thc tính
gì?
Khái nim, phán đoán, suy
lun.
6. Nhận thức tính nh chất như thế
nào?
Trừu ng, gián tiếp, khái quát, hời
ht.
i 5 (LMS)
1. Bổ sung đđược một câu đúng theo
quan điểm triết học mácxít: Phương
thức sản xut là cách thức con
người
Thực hiện sn xuất vật chất mỗi giai
đoạn lịch sử
2. Đặc trưng cơ bn nhất để phân biệt
con người (CN) với đng vật (ĐV) là
gì?
CN hot động lao đng sản xuất vật
chất, cải tạo thế giới, ĐV hoạt động
bản năng thích nghi với môi trường.
3. Lực lượng sản xut biểu hiện mối
quan hệ (MQH) nào?
MQH giữa con người với tự nhiên
4. Quan hệ sn xuất biểu hiện mối quan
hệ (MQH) nào?
MQH gia con người với con người
trong sản xuất.
5. Quan hệ sn xuất biểu hiện mối quan
hệ (MQH) nào?
MQH gia người với người trong quá
trình sản xuất
ĐỀ THI GIỮA KỲ
1. Chân :
Tri thức phù hợp với hiện thực được
thực tiễn kim nghiệm
2. Chất ca sự vật
Sự thống nhất hữu các thuộcnh
3. Chọn câu trả lời đúng
Ý thức sự phản ánh năng đng, sáng
tạo hiện thực khách quan
4. Chọn câu trả li đúng: Theo quan
điểm là triết học Mác, ý thức là
hình ảnh phản ánh sáng tạo li hiện
thực khách quan
5. Lựa chọn câu đúng nht theo quan
điểm của CNDVBC
Thế giới thống nhất tính vật chất của
6. Lựa chọn câu đúng nht theo quan
điểm của CNDVBC
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng
không ch din ra giữa các sự vật hiện
tượng mà còn diễn ra ngay trong s
vật hiện tượng.
7. Lựa chọn câu đúng nht theo quan
điểm DVBC
Phát triển không ch sự thay đi về
số lượng và khối lượng mà nó còn
sự thay đổi về chất ca sự vật hin
tượng.
8. Lựa chọn câu đúng theo quan điểm
cũa CNDVBC:
Nguồn gốc của vận đng làtrong
bản thân sự vật hiện tượng do sự tác
động của các mặt, các yếu tố trong sự
vật hiện tượng gây ra.
9. Một trong những vai trò của thực tiễn
đối với nhận thức:
Thực tiễn sở, nguồn gốc của
nhận thức.
10. Nguyên tắc phương pháp luận được
rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất
ý thức trong triết học Mác – Lênin
Quan điểm khách quan.
11. Nguyên tắc phương pháp lun được
rút ra từ Nguyên về mối liên hệ phổ
biến trong triết học Mác – Lênin là:
Quan điểm lịch sử - cụ th
12. Nguyên tắc phương pháp luận được
rút ra t Nguyên lý về sự phát triển
trong triết học Mác- Lênin là:
Quan điểm phát triển
13. Nguyên tắc phương pháp lun được
rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa
nhận thức thực tiễn trong triết học
Mác Lênin là:
Quan điểm thống nhất luận với thực
tiễn
14. Phm trù dùng để chỉ tính quy định
vốn ca sự vật, về quy mô, trình độ
phát triển của sự vật, biểu thị số lượng
các thuộc tính, c yếu tố cấu thành sự
vật:
Lưng
15. Phm trù nào nói lên bước ngoặt của
sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay
đổi về chất:
Bước nhảy
16. Ph định biện chứng là:
Sự phủ định kế tha tạo điều
kiện cho phát triển
17. Quan điểm: Bản chất của thế giới ý
thức” là quan điểm của trường phái
triết học:
Duy tâm
18. Quy luật vạch ra cách thức ca sự vn
động, phát triển:
Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về
lượng dẫn đến sự thay đi về chất và
ngược lại.
19. Quy luật vạch ra khuynh hướng của s
vận đng, phát triển:
Quy luật ph định của phủ định
20. Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực
của sự vận đng và phát triển:
Quy luật thống nhất đấu tranh của
các mt đối lập.
21. Sự thống nhất giữa lượng chất được
thể hiện trong phạm trù:
Độ
22. Theo ch nghĩa Mác Lênin phát
triển là:
Sự thay đổi về chất trong quá trình vận
động của vật chất
23. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực
sự của thế giới là ở:
Tính vt cht
24. Theo Ph.Ăngghen, một trong những
phương thức tồn tại của vật chất là:
Vận đng
25. Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn
gốc xã hội của ý thức là:
Lao động và ngôn ngữ
26. Theo quan niệm của triết học Mác
Lênin, bản chất của nhn thức là:
Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng
tạo của chủ thể trước khách thể.
27. Theo quan niệm của triết học Mác
Lênin, thực tiễn là:
Toàn bộ hoạt động vật chất có mục
đích, mang tính lịch s- hội của
con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan.
28. Thuộc tính đc trưng của vật cht theo
quan niệm của triết học Mác Lênin
:
Là thực ti khách quan tồn ti bên
ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác.
29. Tri thức ca con người ngày càng
hoàn thiện là:
Nh sự nỗ lực hoạt đng thực tiễn của
con người
30. Ý thức vai trò là:
Vai trò thực sự của ý thức sự phản
ánh sáng tạo thực ti khách quan và
đồng thời sự tác động trở lại thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn
của con người.
i 5: (LMS)
1. Bổ sung để được mt câu đúng theo
quan điểm triết học mácxít: Phương
thức sản xut là cách thức con
người . . .”
Thực hiện sn xuất vật chất mỗi giai
đoạn lịch sử.
2. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu
tố nào?
liệu sản xuất người lao động.
3. Yếu tố bn nht của lực lượng sản
xuất là gì?
Người lao động.
4. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan
hệ (MQH) nào?
MQH giữa con người với con người
trong sản xuất.
5. Yếu tố nào quyết định sự tồn ti
phát triển của xã hội loài người?
Phương thức sản xuất.
6. Sự thống nhất gia lc lượng sản xuất
quan hệ sản xuất tạo thành điều gì?
Phương thức sản xut
i 6: (LMS)
1. sở hạ tầng khái niệm dùng để
chỉ điều gì?
Toàn bộ quan hệ sản xuất ca hội
hợp thành kết cu kinh tế của hội.
2. Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng
trong hội đi kháng giai cấp th
hiện điều gì rõ nét nhất
tưởng của giai cấp thống trị.
3. Kiến trúc thượng tầng khái niệm
ng đ chđiều gì?
Toàn bộ các quan điểm, tưởng
các thiết chế hội tương ứng được
hình thành trên cơ sở hạ tầng.
4. Sự tác đng của kiến trúc thượng tầng
đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu
tố nào?
Nhà nưc
5. Trong mối quan hệ biện chứng giữa
sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc
thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xy
ra?
CSHT quyết định KTTT.
i 7: (LMS)
1. Lực lượng sản xuất vai trò như thế
nào trong một hình thái kinh tế - xã
hi?
Nền tảng vật chất kỹ thuật ca
hội
2. Nguồn gc vận đng phát triển của
hình thái kinh tế - hội là gì?
Sự phát triển liên tc của lực lượng
sản xuất
3. Quan hệ sn xuất vai trò trong
một hình thái kinh tế - hội?
Quy định mọi quan hệ hội, nói lên
thực cht của hình thái kinh tế -
hi.
4. Sự vận động của hình thái kinh tế - xã
hội bị chi phối bởi cái gì?
Điều kiện, tình hình của thế giới; môi
trường tự nhiên, truyền thống văn hoá.
5. Về cấu trúc, hình thái kinh tế hi
bao gồm những b phận nào?
Lực lượng sn xuất, quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
6. Triết học Mác da trên điều để phân
chia lịch sử của nhân loại?
Hình thái kinh tế -hội
7. Giá trị kho học của học thuyết hình
thái kinh tế xã hội là gì?
Chỉ ra sự phát triển của lịch sử nhân
loại một quá trình lịch sử - tự nhiên
8. Kiến trúc thượng tầng có vai trò gì
trong một hình thái kinh tế - hội?
Duy trì, bảo vệ cho cở sở hạ tầng sinh
ra nó
1. Ngun gốc dẫn đến sự ra đời
của triết học:
A. hội phân chia thành giai cấp
B. Khi xuất hin tầng lớp trí thức biết
ngạc nhiên, hoài nghi, ht hẫng
C. duy ca con nời đạt trình độ
khái quát cao và xuất hin tầng lớp trí
thức
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài
nghi, ht hẫng
2. Theo ch nghĩa Mác nin,
thuật ngữ “Triết học” thể hiu
là:
A. Yêu mến sự thông thái
B. Chiêm nghiệm m ra chân cuộc
đời
C. Sự truym bn chất ca đối tượng
D. tri thức mang nh lun, nh hệ
thống và tính chung nhất
3. Đối ợng ca triết học là:
A. Nghiên cứu những quy luật của
khoa học cụ thể
B. Nghiên cứu những quy luật ca tự
nhiên, xã hội và tư duy con người
C. Nghiên cứu những hin tượng xảy ra
trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Nghiên cứu những vn đề chung
nhất ca tự nhiên, ca hội và con
nời
4. Thứ tự xuất hiện các nh thức
thế gii quan trong lịch sử:
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
B. Thần thoại - triết học -n giáo
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
D. Triết học - thần thoại -n giáo
5. Theo ch nghĩa Mác nin,
vn đề cơ bn ca triết học là:
A. Gii thích thế giới
B. Cải tạo thế giới
C. Mối quan hệ gia duy và tồn tại
D. Mối quan hệ giữa con nời và thế
giới
6. Theo ch nghĩa Mác nin,
câu hỏi lớn thứ nhất trong vn
đề cơ bn của triết học là:
A. Con người thể tồn tại vĩnh hằng
trong thế giới này hay không?”
B. “Con người thể nhận thức được
thế gii hay không?
C. Vật chất và ý thức, i nào có
trước, cái nào sau, i nào quyết
định cái nào?”
D. Vai trò ca con người trong thế gii
này là gì?
7. Theo ch nghĩa Mác nin,
câu hỏi lớn thứ hai trong vn đề
cơ bn ca triết học là:
A. Con người thể tồn tại vĩnh hằng
trong thế giới này hay không?”
B. “Con người thể nhận thức được
thế gii hay không?”
C. Vật chất và ý thức, i nào có
trước, cái nào sau, i nào quyết
định cái nào?”
D. Vai trò ca con người trong thế gii
này là gì?
8. Khi gii quyết mặt thứ nhất
trong vn đề bn ca triết
học, những triết gia cho rằng vật
chất trước ý thức, vật chất
quyết định ý thức, thì thuộc
trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
9. Khi gii quyết mặt thứ nhất
trong vn đề bn ca triết
học, những triết gia cho rằng ý
thức trước vật chất, ý thức
quyết định vật chất, thì thuộc
trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất kh tri
10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong
vn đ bản ca triết học,
những triết gia cho rằng con
người khả năng nhận thức
được thế giới, thì thuộc trường
phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong
vn đ bản ca triết học,
những triết gia cho rằng con
người không khả năng nhận
thức được thế gii, thì thuộc
trường phái triết học nào:
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
12. Tính chất trực quan, cảm nh
thể hiện nhất hình thức nào
của ch nghĩa duy vật:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
13. nh thức nào ca ch nghĩa
duy vật phương pháp nn thế
gii n một cổ máy khổng l
mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới
đó vbn trạng thái biệt
lập và tĩnh tại:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
14. nh thức nào ca ch nghĩa
duy vật đã không còn đồng nhất
vật chất vi những dạng cụ thể
của vật chất, nó đã c định
vật chất thực tại khách
quan:
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung
15. Theo triết học Mác-nin, nhận
thức đối ợng trạng thái
lập tĩnh tại đặc trưng ca
phương pháp nhận thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán tính
16. Theo triết học Mác-nin, nhận
thức đối tượng trong các mối
liên hệ phổ biến vn ca
và nn nhận nó trạng thái
luôn vận động biến đổi là đặc
trưng ca phương pháp nhận
thức nào:
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
D. Phương pháp suy đoán tính
17. Học thuyết ca Mác ra đời sự
thừa kế thẳng và trực tiếp những
học thuyết nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính
trị học cổ đin Anh và Phong trào khai
ng Pháp
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính
trị học cổ đin Anh Ch nghĩa hội
không tưởng Pháp
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh
và Phong trào khaing Pháp
D. Triết học Hy Lạp, Ch nghĩa duy vật
Anh và Phong trào khaing Pháp
18. Những phát minh khoa học ý
nghĩa quan trọng trong sự nh
thành ch nghĩa duy vật bin
chứng:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá
năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết
tương đối
B. Định luật bảo toàn và chuyển h
năng lượng, thuyết tế bào và thuyết
tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển h
năng lượng, thuyết tương đối thuyết
nguyên tử
D. Định luật bảo toàn và chuyn hoá
năng lượng, thuyết tiến hoá thuyết tế
bào
19. Thế gii quan phương pháp
lun triết học Mác nin
trang bị cho con người mang
nh chất cơ bản gì:
A. Tính ng tạo và tiến bộ
B. Tính cách mạng khoa học
C. Tính kế thừa cụ th
D. Tính lịch sử nh đảng
20. Các phạm trù: vật chất, ý thức,
vn động, bn chất, hin tượng
là những phạm trù ca khoa học
nào:
A. Triết học
B. Sinh học
C. Hoá học
D. Vật
21. Chân luôn tính:
A. Trừu tượng, chung chung
B. Cụ th
C. Tuyệt đối
D. Chủ quan
22. Thực tin đóng vai trò vi
nhận thức:
A. Định ớng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
C. sở, động lực, mục đích
D. ng tạo, xây dng
23. Tính chất nào của chân lý thể
hin chân tồn tại độc lập vi ý
mun ca con người:
A. Tính tương đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể
24. Nguyên tắc phương pháp luận
được rút ra từ mối quan hệ gia
vật chất và ý thức trong triết học
Mác nin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát trin
25. Nguyên tắc phương pháp luận
được rút ra từ Nguyên vmối
liên hệ phổ biến trong triết học
Mác nin là:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm thống nhất lun vi
thực tiễn
D. Quan điểm phát trin
26. Nguyên tắc phương pháp luận
được rút ra từ Nguyên vmi
liên hệ phổ biến trong triết học
Mác nin là:
A. Quan đim thống nhất lun vi
thực tiễn
B. Quan điểm khách quan
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phát trin
27. Nguyên tắc phương pháp luận
được rút ra từ Nguyên lý về sự
phát trin trong triết học c
nin là:
A. Quan đim toàn diện
B. Quan đim khách quan
C. Quan đim lịch sử - cụ thể
D. Quan đim phát trin
28. Nguyên tắc phương pháp luận
được rút ra từ Quan hệ bin
chứng giữa nhận thức thực
tin trong triết học Mác nin
là:
A. Quan đim thống nhất luận với
thực tiễn
B. Quan đim khách quan
C. Quan đim lịch sử - cụ thể
D. Quan đim phát trin
29. Nhận thức lý nh khác với nhận
thức cảm tính ở chỗ:
A. Nhận thức lý nh phản ánh được
mi liên hệ bản chất; phản ánh sự vt
hin ợng m u sắc hơn nhận thức
cảmnh
B. Nhận thức lý nh không n chứa
nguy xa ri hin thực, luôn phản ánh
chính xác nhất.
C. Nhận thức lý nh phản ánh, khái
quát, trừu ợng, gián tiếp sự vật, hin
tượng trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn
din.
D. Nhận thức lý nh phản ánh cthể,
ng, trực tiếp sự vật, hiện tượng
trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn din.
30. ớc nhảy” khái niệm ng
để chỉ:
A. Mối quan hệ giữa chất lượng
B. Sự thay đổi từ chất sang chất mới
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi v
chất của sự vật, hinợng
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất
và lượng trong ng một sự vật, hin
tượng
31. Phán đoán là giai đoạn ca
cấp độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức trực quan
32. “Tri giác” là giai đoạn ca cấp
độ nhận thức nào:
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. giai đoạn chuyn tiếp từ cảmnh
sang lý tính
D. Cấp độ cao nhất ca sự nhận thức
33. Tiêu chun để kim tra chân lý
là:
A. thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
C. Thực tiễn
D. lunhội
34. Sự hiu biết ca con nời phù
hợp vi hin thực khách quan
gọi là:
A. Tri thức
B. Vật chất
C. Chân (hiu biết tr thức, vừa
hiu biết còn phù hợp là chân lý)
D. lun
35. Ph.Ăngghen chỉ , các sự vật,
hin ợng rất phong phú,
muôn v nng chúng vẫn
một đặc nh chung, thống nhất
đó là:
A. Tính toàn diện
B. Tính chủ quan
C. Tính vật chất
D. Tính lịch sử
36. Vật chất là một phạm trù triết
học dùng để chỉ được đem lại
cho con người trong cảm giác,
được cảm giác ca chúng ta
chép lại, chp lại, phản ánh
tồn tại không lệ thuộc vào cảm
giác”. Đin từ thích hợp vào dấu
”:
A. Thực tại ch quan
B. Thực tại khách quan
C. Quy luậtng buộc
D. Cảm nhận thông thường
37. Sự tác động ca ý thức đối với
vật chất phải thông qua hoạt
động gì ca con người:
A. Hoạt động tập trung trí tu
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động thực nghim khoa học
D. Hoạt động cải tạohội
38. Trong các nh thức của hoạt
động thực tiễn, hình thức hoạt
động cơ bn ca thực tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
B. Hoạt động sản xuất vt chất
C. Hoạt động thực nghim khoa học
D. Hoạt động cải tạohội
39. Nhận thức cảm nh bao gồm
những hình thức nào:
A. Cảm giác, tri giác, biu ợng
B. Cảm giác, phán đoán, suy
C. Tri giác, biu ợng, phán đoán
D. Cảm giác, tri giác, suy
40. Nhận thức nh bao gồm
những hình thức nào:
A.
Cảm giác, tri giác, biu tượng
B.
Ki niệm, phán đoán, suy
C.
Tri giác, biu tượng, phán đoán
D.
Cảm giác, tri giác, suy
41. Đin vào chỗ trống cho đúng
định nghĩa sau: “Nhận thức
thế gii khách quan vào trong
đầu óc con nời một cách năng
động ng tạo trên sở thực
tin:
A. Quá trình phản ánh
B. Sự phản ánh
C. Sự ghi chép
D. Sự tác động của
42. Yếu tố ca ý thức thể hin thái
độ của con người đối vi đối
tượng gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
43. Yếu tố gi vai trò là cơ sở ca ý
thức là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
44. Yếu tố của ý thức thể hiện
ngun động lc bên trong thôi
thúc con người vượt qua khó
khăn, thử thách gọi là:
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Ý chí
D. Tiềm thức
45. Đâu không phải vai trò của
thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tin mục đích ca nhận thức
B. Thực tin sở, động lc của
nhận thức
C. Thực tin là tiêu chun để kiểm tra
chân lí
D. Thực tin sự định hướng ca nhận
thức
46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và
ngun gốc hội i là kết
qu của quá trình tiến hoá lâu
dài ca thế giới tự nhiên:
A. Sự hiu biết
B. Ý thức
C. Xúc cảm
D. Vật chất
47. Quy luật nào ca phép bin
chứng duy vật ch ra nguyên
nn, động lc phát triển của thế
gii vật chất:
A. Quy luật ph địnhi ph định
B. Quy luật nn qu
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
48. Quy luật nào ca phép bin
chứng duy vật chra cách thức
phát trin ca thế gii vật chất:
A. Quy luật ph địnhi ph định
B. Quy luật nn qu
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
49. Quy luật nào ca phép biện
chứng duy vật ch ra khuynh
hướng phát trin của thế gii vt
chất:
A. Quy luật ph địnhi ph định
B. Quy luật nn qu
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
50. Quy luật nào không phải là một
trong các quy luật bn ca
Phép bin chứng duy vật:
A. Quy luật ph địnhi ph định
B. Quy luật nn qu
C. Quy luật lượng-chất
D. Quy luật mâu thuẫn
51. nh thức liên kết các ki
niệm, phản ánh mi liên hệ gia
các sự vật hin tượng ca thế
gii trong ý thức con người, là
nh thức nào của nhận thức
trong các hình thức dưới đây:
A. Suy
B. Phán đoán
C. Biu tượng
D. Tri giác
52. Sự tổng hợp tất cả những cảm
giác v đối tượng giúp con
người biết được đối tượng là i
gì, là nh thức nào ca nhận
thức trong các nh thức dưới
đây:
A. Suy
B. Phán đoán
C. Biu tượng
D. Tri giác
53. Sự tri giác v đối tượng tạo
thành hình nh bên trong đầu óc
con người phản ánh đối ợng
nmột chỉnh thể thống nhất,
nh thức nào ca nhận thức
trong các hình thức dưới đây:
A. Suy
B. Phán đoán
C. Biu tượng
D. Tri giác
54. Quá trình con người sử dụng
nn ngữ gọi n đối tượng và
khái quát những đặc trưng về
đối ợng, nh thức nào ca
nhận thức trong các hình thức
dưới đây:
A. Suy
B. Phán đoán
C. Ki niệm
D. Tri giác
55. Lun đim sau đây thuộc lp
trường triết học nào: “Phát trin
chỉ là những bước nhảy vchất,
không có sự thay đổi vlượng”.
A. Triết học duy vật bin chứng
A. Triết học duy vật siêu hình
C. Triết học bin chứng duy tâm
D. Triết học hin sinh
56. Hai mặt đối lập ng buộc nhau,
tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết
học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
B. Sự thống nhất ca hai mặt đối lập
C. Sự chuyn hoá ca hai mặt đối lp
D. Sự ơng đồng ca các mặt đối lập
57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện
bn chất gì:
A. Cách mng khoa học
B. n tộc hiện đại
C. Khoa học n tộc
D. Toàn dân
58. sở, động lực, mục đích ca
nhận thức là:
A. Hoạt động luận
B. Thực tiễn
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật
D. Kinh tế
59. Nhận thức nh được thực
hin thông qua những nh thức
cơ bn nào:
A. Cảm giác Tri giác Biu tượng
B. Cảm giác Phán đoán Tri giác
C. Ki niệm Phán đoán Suy
D. Ki niệm Suy Tri giác
60. ng khâu ca quá trình nhận
thức là:
A. T cảm nh đến lý nh, từ nh
đếnnh động
B. T nh động đến cảm nh, từ cảm
nh đến duy trừuợng
C. Từ trực quan sinh động đến duy
trừu tượng, từ duy trừu tượng đến hệ
thống khái niệm
D. Ttrực quan sinh động đến duy
trừu tượng, từ duy trừu tượng đến
thực tiễn
61. Quy luật được coi hạt nn
của phép bin chứng duy vật là:
A. Quy luật thống nhất đấu tranh
của các mặt đi lập
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng
dẫn đến những thay đổi về chất
ngược lại
C. Quy luật ph định ca phủ định
D. Quy luật tự nhiên
62. Tư ởng nôn nóng, đốt cháy
giai đoạn phản ánh trực tiếp
việc:
A. Không vn dụng đúng quy lut
thống nhất đấu tranh của các mặt đối
lập
B. Kng vn dụng đúng quy luật từ
những thay đổi v lượng dẫn đến
những thay đổi về chất và ngược li
C. Kng vn dng quy luật phđịnh
của ph định
D. Kng vn dụng đúng quy luật tự
nhiên
63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý
lun với thực tin là nguyên tắc
được rút ra trực tiếp từ:
A. lun vnhận thức
B. Mối quan hệ giữa nhận thức ý
thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hin
thực
D. Mối quan hệ giữa ni dung và hình
thức
64. Tng hợp những thuộc nh
khách quan vn của sự vật,
nói lên sự vật là cái gì, phân biệt
nó với cái khác. Đó là khái niệm
nào:
A. Lượng.
B. Chất
C. Độ
D. Đim nút
65. Theo quan đim của ch nghĩa
duy vật biện chứng, quá trình
nh thành ý thức là quá trình
nào?
A. Tiếp thu sự tác động ca thế gii
bên ngoài
B. Sáng tạo thun y trong duy con
nời
C. Hoạt động kinh tế
D. Hoạt động ch động cải tạo thế gii
và phản ánh ng tạo thế giới
66. Lun điểm sau đây thuộc trường
phái triết học nào: “Sự thống
nhất ca các mặt đối lập loại trừ
sự đấu tranh ca các mặt đối
lập”.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chng
D. Chủ nghĩa duy
67. Theo quan đim của triết Mác
nin, thể định nghĩa về vật
chất như sau:
A. Vật chất những chất tạo nên
trụ
B. Vật chất là nguyên tử
C. Vật chất là thực tại khách quan
D. Vật chất vật thể cụ th
68. Thực tại khách quan có thể hiu
là:
A. Tất cả nhữngtồn tại trong thế gii
và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn
tại độc lập với ý thức của con nời
C. Tất cả những hình nh bên trong đầu
óc con nời do sự phản ánh thế giới
D. Tất cả những tri thức khách quan mà
con nời đã có được
69. Cách thức của sự phát trin là:
A. Đấu tranh ca các mặt đối lập để
gii quyết u thun
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
thay đổi về chất và ngược li
C. Quá trình ph định cái cũ và sự ra
đời ca cái mới
D. Sự phát triển không din ra theo quy
luật khách quan
70. Nguyên nn ca sự phát trin
là:
A. Đấu tranh ca các mặt đối lập để
gii quyết u thun
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
thay đổi về chất và ngược li
C. Quá trình ph định cái cũ và sự ra
đời ca cái mới
D. Sự phát triển không din ra theo quy
luật khách quan
71. Khuynh hướng của sự phát trin
là:
A. Đấu tranh ca các mặt đối lập để
gii quyết u thun
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
thay đổi về chất và ngược li
C. Quá trình ph định cái cũ và sự ra
đời ca cái mới
D. Sự phát triển không din ra theo quy
luật khách quan
72. Quan đim nào sau đây đối lập
vi ch nghĩa duy vật bin
chứng về sự phát trin:
A. Đấu tranh ca các mặt đối lập để
gii quyết u thun
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
thay đổi về chất và ngược li
C. Quá trình ph định cái cũ và sự ra
đời ca cái mới
D. Sự phát triển không din ra theo quy
luật khách quan
73. Theo quan niệm triết học c
nin, tính thống nhất của thế
gii là gì:
A. Tính hiện thc
B. Tính vật chất
C. Tính tồn tại
D. Tính khách quan
74. Để phản ánh hin thực khách
quan trao đổi ởng con
người cần có cái gì:
A. Công cụ lao động
B. quan cảm giác
C. Ngôn ngữ
D. ng cụ sản xut
75. Nguyên lý cơ bn ca phép bin
chứng duy vật là nguyên nào:
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan
của vật chất
B. Nguyên lý về sự vn động và đứng
im ca các sự vật
C. Nguyên lý về mi liên hệ phổ biến
và về sự phát triển
D. Nguyên về nh liên tc nh
gián đoạn của thế gii vật chất
76. Theo quan điểm của ch nghĩa
duy vật bin chứng, mi liên hệ
giữa các sự vật có tính chất gì:
A. Tính ngẫu nhiên, ch quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính
đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính
đa dạng
D. Tính khách quan, đa dng
77. Quan đim nào cho rằng thế gii
cơ, thế gii sinh vật và xã hội
li người là 3 lĩnh vực hoàn
toàn khác biệt nhau, không quan
hệ gì vi nhau:
A. Quan đim duy vật siêu hình
B. Quan đim duy vật biện chng
C. Quan đim duy tâm khách quan
D. Quan đim duy tâm chủ quan
78. Quan đim nào cho rằng tồn tại
là sự phức hợp của những cảm
giác:
A. Quan đim duy vật siêu hình
B. Quan đim duy vật biện chng
C. Quan đim duy tâm khách quan
D. Quan đim duy tâm chủ quan
79. Quan đim nào cho rằng bn
chất thế gii là Ý niệm, vn vật
trong thế gii, kể cả con người
chỉ là hình ng ca Ý niệm:
A. Quan đim duy vật siêu hình
B. Quan điểm duy vật biện chng
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duym ch quan
80. sở lun của quan đim
toàn din là nguyên lý nào:
A. Nguyên về sự phát trin
B. Nguyên về mi liên hệ ph biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan
của thế gii vật chất
D. Nguyên về nh đa dạng, phong
phú của thế giới vật chất
81. sở lun ca quan điểm lịch
sử - cụ thể là nguyên lý nào:
A. Nguyên về sự phát trin
B. Nguyên về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan
của thế gii vật chất
D. Nguyên về nh đa dạng, phong
phú của thế giới vật chất
82. sở lun của quan đim
phát trin là nguyên lý nào:
A. Nguyên về sự phát trin
B. Nguyên về mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan
của thế gii vật chất
D. Nguyên về nh đa dạng, phong
phú của thế giới vật chất
83. sở lun của quan đim
khách quan là gì:
A. Nguyên về sự phát trin
B. Nguyên về mối liên hệ phổ biến
C. Lý luận về mối quan hệ bin chứng
giữa vật chất và ý thức
D. Lý lun về quan hệ bin chứng gia
nhận thức và thực tin
84. sở lý luận ca quan điểm
thống nhất luận thực tiễn
gì:
A. Nguyênvề sự phát trin
B. Nguyên về mối liên hệ phổ biến
C. Lý lun vmối quan hệ biện chứng
giữa vật chất và ý thức
D. Lý lun về quan hệ bin chứng gia
nhận thức và thực tin
85. Gii hạn từ 0 độ C đến 100 độ C
được gọi là trong quy luật
lượng chất:
A. Độ
B. Chất
C. Lượng
D. Bước nhảy
86. Khi nước chuyn từ trạng thái
lng sang trạng thái khí tại 100
độ C được gọi là trong quy
luật lượng – chất?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Chuyn hoá
D. Tịnh tiến
87. Tính quy định nói lên sự vật là
nó chứ không phải i khác
trong một mi quan hệ nhất
định, gọi là :
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
88. Tính quy định nói lên quy mô,
trình độ phát trin ca sự vật
được gọi là gì:
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Đim nút
89. Trong hoạt động thực tiễn, sai
lm ca trì trệ bo th do
không n trọng quy luật nào
của phép bin chứng duy vật:
A. Quy luật lượng chất
B. Quy luật ph định ca phủ định
C. Quy luậtu thun
D. Quy luậthội
90. Trong hoạt động thực tin, sai
lm ca nôn nóng, tả khuynh
do không n trọng quy luật nào
của phép bin chứng duy vật:
A. Quy luật lượng chất
B. Quy luật ph định ca phủ định
C. Quy luật mâu thun
D. Quy luật tự nhiên
91. Trong hoạt động thực tin, sai
lm ca không xác định đúng
mặt đối lập bn ca đối
tượng, không phương pháp
phù hợp tạo động lực phát trin
cho đối tượng do không n
trọng quy luật nào ca phép biện
chứng duy vật:
A. Quy luật lượng chất
B. Quy luật ph định ca phủ định
C. Quy luật mâu thun
D. Quy luật tự nhiên
92. Trong hoạt động thực tin, sai
lm ca việc không kế thừa
những yếu tố tích cực, tiến b
của i cũ do không n trọng
quy luật nào ca phép bin
chứng duy vật:
A. Quy luật lượng chất
B. Quy luật ph định ca phủ định
C. Quy luật mâu thun
D. Quy luật tự nhiên
93. Trong hoạt động thực tin, sai
lm ca việc không tạo điu
kin cho i mi tích cực phát
trin là do không n trọng quy
luật nào ca phép bin chứng
duy vật:
A. Quy luật lượng chất
B. Quy luật ph định ca phủ định
C. Quy luậtu thun
D. Quy luật tự nhiên
94. Hai mặt đối lập ng buộc nhau,
tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết
học gọi là:
A. Sự đấu tranh ca hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất ca hai mặt đối lập.
C. Sự chuyn hoá ca hai mặt đối lập.
D. Sự ơng đồng ca các mặt đối lập.
95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu
ln nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh ca hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất ca hai mặt đối lập.
C. Sự chuyn hoá ca hai mặt đối lập.
D. Sự ơng đồng ca các mặt đối lập.
96. Hai mặt đối lập n tn tại
những yếu tố giống nhau, triết
học gọi là:
A. Sự đấu tranh ca hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất ca hai mặt đối lập.
C. Sự chuyn hoá ca hai mặt đối lập.
D. Sự ơng đồng ca các mặt đối lập.
97. Nội dung bn của mối quan
hệ bin chứng gia vật chất và ý
thức là:
A. Vật chất có trước, ý thức sau, vật
chất quyết đnh ý thức
B. Ý thức trước, vật chất sau, ý
thức quyết định vật chất
C. Vật chất trước, ý thức sau, vật
chất quyết định ý thức, ý thức thể
tác động trở li vật chất thông qua hoạt
động ca con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật
chất quyết định ý thức, ý thức không
thể tác động trở li vật chất
98. Vận động là:
A. Sự chuyn động ca các vật thể
trong không gian
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này
sang trạng thái khác của sự vật hin
tượng
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hin
tượng trong không gian, thời gian
D. Mọi sự biến đổi nói chung ca c
sự vật hiện ợng trong không gian
thời gian
99. Quan đim toàn diện, quan điểm
lịch sử-c thể và quan đim phát
trin được rút ra từ:
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Hai nguyên lý cơ bn ca phép bin
chứng duy vật
C. Mối quan hệ gia nhận thức và thực
tin
D. Các quy luật cơ bản của phép biện
chứng duy vật
100. Ki niệm dùng để ch
bin chứng của bn thân thế giới
tồn tại khách quan, độc lập vi ý
thức con người là:
A. Bin chứng khách quan
B. Bin chứng ch quan
C. Bin chứng tự nhiên
D. Bin chứnghội
101. Sản xuất bao gồm các hình
thc:
A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần
và sản xuất của cải
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra liu
sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu
dùng
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh
thần sản xuất ra bản thân con
người
D. Sản xut vật chất, sản xuất văn hóa
và sản xuất i trường sinh thái
102. Các nhân tố bản ca quá
trình sản xuất là:
A. ng cụ lao động đối tượng lao
động
B. Người lao động môi trường lao
động
C. liu lao động người lao động
D. liệu sản xuất ngưi lao đng
103. Lực lượng sản xuất biu hin
mi quan hệ:
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và
tinh thần sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người với con
nời
C. Mối quan hệ giữa con người với tự
nhiên
D. Mối quan hệ giữa con người với tự
nhiên và vi nhau
104. Lực lượng sản xuất bao gồm các
yếu tố:
A. liệu sản xuất người lao động
B. liu sản xuất, ng cụ lao động
và nời lao động
C. liu sản xuất, ng cụ lao động,
người lao động và phương tin lao
động
D. liệu sản xuất, công cụ lao động,
phương tin lao động đối tượng lao
động
105. Yếu tố bản nhất của lc
lượng sản xuất là:
A. Người lao đng
B. liu sản xuất
C. ng cụ lao động
D. liệu lao động
106. Yếu tố mang nh cách mng
nhất trong lc lượng sản xuất là:
A. Ngưi lao đng
B. ng cụ lao động
C. Phương tin lao động
D. liệu lao động
107. Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người vi người
trong sở hữuliu sản xuất
B. Mối quan hệ giữa người với người
trong quá trình sản xuất
C. Mối quan hệ giữa người vi gii tự
nhiên
D. Môi quan hệ giữa người với nời
trong qun lý nền sản xuất
108. Cấu thành quan hệ sản xuất bao
gồm các mặt bản là:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất;
Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất;
Quan hệ về pn chia đa vị trong sản
xuất
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài
nguyên; Quan hệ về qun kinh tế -
xã hội; Quan hệ về phân phối liệu
sản xuất
C. Quan hệ về sở hữu liệu sản
xuất; Quan hệ về tổ chức, quản quá
trình sản xuất; Quan hệ về phân phối
sản phm
D. Quan hệ về sở hữu liệu sản xuất;
Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ s
vật chất; Quan hệ về phân phối sản
phẩm
109. Nội dung quy luật quan hệ sản
xuất (QHSX) phi phù hợp với trình
độ lực lượng sản xuất (LLSX) là:
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi
QHSX phải phù hợp theo; khi
QHSX phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX
phát triển
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi
LLSX phải phù hợp theo; khi LLSX
phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát trin
C. Sự phát triển ca LLSX đòi hỏi trình
độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi
trình độ k thuật phù hợp sẽ thúc đẩy
LLSX phát trin
D. Sự phát trển của QHSX đòi hỏi trình
độ qun lý phải phù hợp theo; và khi
trình độ qun lý phù hợp sẽ thúc đẩy
QHSX phát trin
110. Sự biến đổi của quan hệ sản
xuất chủ yếu do:
A. Tnh độ phát trin ca lực lượng lao
động
B. Trình độ phát trin ca công cụ lao
động
C. Trình độ phát trin ca phương thức
sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực ợng
sản xuất
111. Sự thng nhất gia lực lượng
sản xuất quan hệ sản xuất tạo
thành:
A. Hình thái kinh tế -hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất
112. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại
phát triển của hội loài người
là:
A. Vị trí địa lý ca min tộc
B. Điu kiện dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Điu kiện môi trường
113. Hai mặt bản của phương
thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên mặt hội
B. Mặt vật chất mặt tinh thần
C. Mặt vật chất mặt ý thức
D. Mặt kỹ thuật mặthội
114. sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương
tin để sản xuất
B. Toàn bộ nhng quan hệ sản
xuất hợp thành cấu kinh tế của
hội
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế
của một xã hi
D. Toàn bộ điều kiên vật chất tinh
thần ca xã hi
115. Kiến trúc thượng tầng là:
A. Hệ thống các hình thái ý thức
hội, ng với các thiết chế chính trị -
hội tương ứng, được hình thành
trên một sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã
hội, ng vi các thiết chế tổ chức n
nước tương ng, được nh thành theo
cơ sở hạ tầng nhất định
C. Hệ thống các nh thái tinh thần ca
xã hội, cùng vi các thiết chế pháp
quyn tương ng, được hình thành trên
một cơ sở kinh tế nhất định
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã
hội, ng vi các thiết chế qun
hội tương ứng, được hình thành trên
một cơ sở hạ tầng nhất định
116. Trong mi quan hệ bin chng
giữa sở hạ tầng (CSHT) kiến
trúc thượng tầng (KTTT) thì:
A. CSHT quyết định KTTT
B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể
mà xác định CSHT quyết định KTTT,
hay KTTT quyết định CSHT
D. Kng cái nào quyết địnhi nào
117. Sự tác động ca kiến trúc
thượng tầng đến sở hạ tầng phi
thông qua yếu tố:
A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
C. Quan đim, tưởng của số đông
trong xã hội
D. Quan đim, tưởng của giai cấp
thống tr
118. Quy luật hội giữ vai trò
quyết định đối vi sự vn động
phát trin của hội là:
A. Quy luật về mi quan hệ biện chứng
giữa sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng
B. Quy luật tồn tại hội quyết định ý
thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan
hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực ng sản xuất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
119. Về cấu trúc, hình thái kinh tế -
hi bao gồm nhng bộ phn:
A. Giai cấp bn giai cấp không
cơ bn
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản
xuất kiến trúc thưng tầng
C. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội
120. Ngun gốc vn động phát
trin ca hình thái kinh tế - hội
do:
A. Sự ng lên không ngừng ca năng
xuất lao động
B. Sự phát triển liên tục của lực
lượng sản xuất
C. Qun chúng nhân n không ngừng
ni dậy đấu tranh chống các thế lực
phản động trong xã hội
D. Mâu thun giai - tầng trong hội,
sự thay đổi của quan hệ sn xuất
121. Theo chủ nga duy vật lịch sử,
lịch sử hi loài người đã trải qua
các hình thái kinh tế - hội từ thp
đến cao như thế nào:
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô
l- Phong kiến – Tư bn
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến
Tư bn Ch nghĩa xã hi
C. Công nguyên thuỷ - Chiếm hữu
lệ - Phong kiến bản
D. ng nguyên thuỷ - Chiếm hữu
nô l- Phong kiến – Chủ nghĩa cộng
sản
122. Định nga về giai cấp của
Lênin: Giai cấp là:
A. Những tập đoàn người khác nhau về
địa vị chính tr -hội. Nguồn gốc ca
giai cấp là ở quyn lc thống trị trong
xã hội
B. Những tập đoàn người khác nhau
về địa vị kinh tế - hội. Nguồn gốc
của giai cấp quan hệ về liệu
sản xuất lợi ích kinh tế
C. Những tập đoàn người khác nhau v
trình độ phát triển về kinh tế và văn
hóa. Ngun gốc ca giai cấp là vai trò
qun lý xã hi
D. Những tập đoàn người khác nhau
về điu kin sinh sống trong xã hội.
Ngun gốc của giai cấp quan hệ v
li ích kinh tế
123. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất
hin giai cấp do:
A. Từ chế độ chiếm hữu lệ phân
ng lao động xã hội
B. Phân công lao động hội xuất
hiện chế độ hu
C. Từ chế độ người bóc lột ni và
phânng lao động xã hội
D. Từ chế độ lao động làm thuê xuất
hin chế độ tư hữu
124. Để xoá bỏ giai cấp trước hết
phi xoá bỏ chế độ:
A. Chế độ người bóc lột người
B. Chế độ hữu
C. Chế độ bản ch nghĩa
D. Chế độ hội phân chia thành
đẳng cấp
125. Nguyên nhân bản y ra
mâu thun đối kháng giữa các giai
cấp trong hi:
A. Sự khác nhau về tư ởng, li sống
B. Sự đối lập về lợi ích bản lợi
ích kinh tế
C. Sự khác nhau về i sản gia nời
giàu và người nghèo
D. Sự khác nhau về đa vị trong thang
bậc ca trật tự xã hội
126. Đấu tranh giai cấp, xét đến
cùng, nhằm vào mục đích:
A. Phát trin sản xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp,
giành lấy li ích kinh tế
C. Lật đổ sự áp bức ca giai cấp thống
trị phản động
D. Xóa bỏ chế độ hữu, th tiêu
hội có giai cấp
127. Vai trò ca đấu tranh giai cấp
trong các hội gia cấp đối
kháng:
A. con đường tiến bộhội. nh
thành chế độ mi, phát trinn
B. phương thức vận động ca lịch
sử. Hình thành xuớng phát triển
nn loại
C. động lực tiến bộ lịch sử. Hình
thành hội mới, tiến bộ hơn
D. điều kin tiến bộ lịch sử. nh
thành nn văn minh nn loại
128. Cuộc đấu tranh ca nhng
người bị áp bức, bị bóc lột, bị tr
chng li kẻ áp bức, bóc lột, thng tr
về thực chất cuộc đấu tranh:
A. Giành chính quyn
B. Gii phóng nhân loại
C. Giai cấp
D. Gii phóng dân tộc
129. Thc chất ca cuộc đấu tranh
giai cấp nhằm gii quyết mâu
thun về lợi ích giữa các giai cấp:
A. Gia giai cấp bóc lt giai cấp bị
bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị giai cấp
bị trị
C. Gia giai cấp bn giai cấp
không cơ bản
D. Giữa giai cấp bóc lột giai cấp
không cơ bản
130. Đấu tranh giai cấp xảy ra
nguyên nhân u xa từ sự xung đột
li ích trong lĩnh vực:
A. Tôn giáo
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. n hóa tinh thần
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Yếu tố nào sau đây phương thức tồn
tại ca ý thức?
O . Nim tin
O b. Tri thức O c. Tình cảm Ô d. Ý chí
The correct answer is: Tri thức
câu hỏi
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Ý thức tồn tại dướinh thức nào?
0 g. Ý thức tồn tại chủ quan. (2) C b. Ý
thức va tồn tại khách quan vừa ch
quan. (3) O c. Ý thức tồn tại khách
quan. (1)
O d. Cả (1), (2), (3) đều không đúng.
The correct answer is: Ý thức vừa tồn
tại khách quan va chủ quan. (3)
câu hỏi 3
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Xét vlịch sử hình thành và giá tr
tưởng thì đặc đim ca chủ nghĩa
C.Mác - Ph.Ăngghen giai đoạn 1844
- 1848 là:
O . Nghiên cứu về vai trò ca hoạt động
thực tiễn đối với nhận thức. © b. Hình
thành những nguyên lý triết học duy
vật bin chứng, duy vật lịch sử và chủ
nghĩa xã hội khoa học.
O c. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm
triết học nhằm phê phánn gi&o.
O d. Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
The correct answer is:nh thành
những nguyên triết học duy vật biện
| 1/167

Preview text:

TRẮC NGHIỆM TRIẾT
3. Những tiền đề khoa học tự nhiên của
sự ra đời triết học Mác là gì?
⇨ Học thuyết tiến hóa của Đácuyn,
Bài 1: (LMS)
thuyết tế bào, định luật bảo tòan và chuyển hóa năng lượng.
1. Bổ sung để được 1 câu đúng “Triết học Mác
4. Những tiền đề lý luận dẫn đến sự ra -Lê là khoa học…” ⇨
đời của triết học Mác:
Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới
⇨ Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính
trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa Xã
2. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết
hội không tưởng ở Pháp
học cần trả lời câu hỏi nào? ⇨
5. Triết học Mác – Lenin ra đời vào
Vật chất hay ý thức cái nào có trước, khoảng thời gian nào?
cái nào có sau, cái nào quyết định cái ⇨
nào? Con người có khả năng nhận
Những năm 40 thế kỷ XIX
thức được thế giới hay không?
Bài 3: (LMS)
3. Ngày nay triết học có còn được gọi là
“khoa học của các khoa học” không?
1. Đối tượng của triết học là gì? ⇨ KHÔNG
⇨ Thế giới trong tính chỉnh thể
4. Những phát minh của khoa học tự
2. Mối quan hệ giữa triết học duy vật
nhiên nửa đầu thế kỷ 19 đã đem lại cơ
biện chứng (THDVBC) và khoa học
sở khoa học cho sự phát triển (SPT)
tự nhiên (KHTN) biểu hiện ở chỗ nào? điều gì?
⇨ Phát minh của KHTN là cơ sở khoa
⇨ SPT phép biện chứng từ tự phát
học của các luận điểm THDVBC, còn chuyển thành tự giác.
THDVBC là cơ sở thế giới quan và
5. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
phương pháp luận chung cho KHTN.
⇨ Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý
3. Triết học Mác – Lênin có chức năng: thức.
⇨ Chức năng thế giới quan và phương
6. Theo quan điểm triết học mác xít, triết pháp luận phổ biến
học ra đời trong điều kiện nào?
4. Vai trò của triết học Mác – Lênin
⇨ Tư duy của con người đạt trình độ
trong đời sống xã hội:
khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí
⇨ Là thế giới quan, phương pháp luận thức.
khoa học cho con người trong nhận
7. Thực chất của phương pháp biện thức và thực tiễn. chứng là gì?
5. Vế đối tượng, triết học (TH) khác
⇨ Coi sự vật tồn tại trong mối liên hệ với
khoa học cụ thể (KHCT) ở chỗ nào?
những sự vật khác, trong sự vận động
⇨ KHCT khám phá ra mọi quy luật của
và biến đổi của chính nó.
thế giới, còn TH khám phá ra mọi cấp
độ bản chất của thế giới.
Bài 2: (LMS)
Bài 4: (LMS)
1. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách
mạng trong triết học do Mác &
1. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo
Angghen thực hiện là gì?
quan điểm triết học mácxít, thực tiễn
⇨ Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch
là . . . của nhận thức”
sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát ⇨ Cả A, B, C.
triển của xã hội loài người. a. Cơ sở, nguồn gốc.
2. Mối quan hệ giữa triết học duy vật b. Động lực.
biện chứng (THDVBC) và khoa học c. Mục đích.
tự nhiên (KHTN) biểu hiện ở chỗ
2. Con đường biện chứng của quá trình nào?
nhận thức phải diễn ra như thế nào?
⇨ Phát minh của KHTN là cơ sở khoa
⇨ Từ trực quan sinh động đến tư duy
học của các luận điểm THDVBC, còn
trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến
THDVBC là cơ sở thế giới quan và thực tiễn.
phương pháp luận chung cho
3. Nhận thức cảm tính có tính chất như KHTN. thế nào?
⇨ Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
4. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan
4. Bổ sung để được một định nghĩa đúng
điểm là triết học Mác, ý thức là
theo quan điểm triết học mácxít: “Cảm
⇨ Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện
giác là sự phản ánh . . . của sự vật vào thực khách quan
trong bộ óc, khi sự vật tác động trực
5. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan
tiếp lên một giác quan của chúng ta” điểm của CNDVBC
⇨ Một đặc tính riêng lẻ
⇨ Thế giới thống nhất ở tính vật chất của
5. Các hình thức của nhận thức lý tính là nó gì?
6. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan
⇨ Khái niệm, phán đoán, suy điểm của CNDVBC luận.
⇨ Mối liên hệ của sự vật hiện tượng
6. Nhận thức lý tính có tính chất như thế
không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện nào?
tượng mà còn diễn ra ngay trong sự
⇨ Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời vật hiện tượng. hợt.
7. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC
Bài 5 (LMS)
⇨ Phát triển không chỉ là sự thay đổi về
số lượng và khối lượng mà nó còn là
1. Bổ sung để được một câu đúng theo
sự thay đổi về chất của sự vật hiện
quan điểm triết học mácxít: “Phương tượng.
thức sản xuất là cách thức con
8. Lựa chọn câu đúng theo quan điểm người…” cũa CNDVBC:
⇨ Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai
⇨ Nguồn gốc của vận động là ở trong đoạn lịch sử
bản thân sự vật hiện tượng do sự tác
2. Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt
động của các mặt, các yếu tố trong sự
con người (CN) với động vật (ĐV) là
vật hiện tượng gây ra. gì?
9. Một trong những vai trò của thực tiễn
⇨ CN hoạt động lao động sản xuất vật đối với nhận thức:
chất, cải tạo thế giới, ĐV hoạt động
⇨ Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của
bản năng thích nghi với môi trường. nhận thức.
3. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối
10. Nguyên tắc phương pháp luận được quan hệ (MQH) nào?
rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và
⇨ MQH giữa con người với tự nhiên
ý thức trong triết học Mác – Lênin là
4. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan ⇨ Quan điểm khách quan. hệ (MQH) nào?
11. Nguyên tắc phương pháp luận được
⇨ MQH giữa con người với con người
rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ trong sản xuất.
biến trong triết học Mác – Lênin là:
5. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan
⇨ Quan điểm lịch sử - cụ thể hệ (MQH) nào?
12. Nguyên tắc phương pháp luận được
⇨ MQH giữa người với người trong quá
rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trình sản xuất
trong triết học Mác- Lênin là:
⇨ Quan điểm phát triển
13. Nguyên tắc phương pháp luận được ĐỀ
rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa
THI GIỮA KỲ
nhận thức và thực tiễn trong triết học 1. Chân lý là: Mác – Lênin là: ⇨ ⇨
Tri thức phù hợp với hiện thực được
Quan điểm thống nhất lý luận với thực thực tiễn kiểm nghiệm tiễn
2. Chất của sự vật là
14. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định ⇨ vốn
Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
có của sự vật, về quy mô, trình độ
3. Chọn câu trả lời đúng
phát triển của sự vật, biểu thị số lượng
⇨ Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng
các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự
tạo hiện thực khách quan vật: ⇨ Lượng
15. Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của
29. Tri thức của con người ngày càng
sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay hoàn thiện là: đổi về chất:
⇨ Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của ⇨ Bước nhảy con người
16. Phủ định biện chứng là:
30. Ý thức có vai trò là:
⇨ Sự phủ định có kế thừa và tạo điều
⇨ Vai trò thực sự của ý thức là sự phản kiện cho phát triển
ánh sáng tạo thực tại khách quan và
17. Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý
đồng thời có sự tác động trở lại thực
thức” là quan điểm của trường phái
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn triết học: của con người. ⇨ Duy tâm
18. Quy luật vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển:
⇨ Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về
Bài 5: (LMS)
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
1. Bổ sung để được một câu đúng theo
19. Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự
quan điểm triết học mácxít: “Phương vận động, phát triển:
thức sản xuất là cách thức con ⇨ người
Quy luật phủ định của phủ định . . .” ⇨
20. Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực
Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai
của sự vận động và phát triển: đoạn lịch sử. ⇨
2. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập. tố nào?
⇨ Tư liệu sản xuất và người lao động.
21. Sự thống nhất giữa lượng và chất được
thể hiện trong phạm trù:
3. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản ⇨ xuất là gì? Độ ⇨ Người lao động.
22. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin phát triển là:
4. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan ⇨ hệ (MQH) nào?
Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất ⇨
MQH giữa con người với con người trong sản xuất.
23. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực
sự của thế giới là ở:
5. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và ⇨
phát triển của xã hội loài người? Tính vật chất
⇨ Phương thức sản xuất.
24. Theo Ph.Ăngghen, một trong những
phương thức tồn tại của vật chất là:
6. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ⇨ Vận
và quan hệ sản xuất tạo thành điều gì? động
⇨ Phương thức sản xuất
25. Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn
gốc xã hội của ý thức là: ⇨
Bài 6: (LMS) Lao động và ngôn ngữ
26. Theo quan niệm của triết học Mác –
1. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để
Lênin, bản chất của nhận thức là: chỉ điều gì?
⇨ Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng
⇨ Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội
tạo của chủ thể trước khách thể.
hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội.
27. Theo quan niệm của triết học Mác –
2. Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng Lênin, thực tiễn là:
trong xã hội có đối kháng giai cấp thể
⇨ Toàn bộ hoạt động vật chất có mục
hiện điều gì rõ nét nhất
đích, mang tính lịch sử - xã hội của
⇨ Tư tưởng của giai cấp thống trị.
con người nhằm cải tạo thế giới khách
3. Kiến trúc thượng tầng là khái niệm quan.
dùng để chỉ điều gì?
28. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo
⇨ Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và
quan niệm của triết học Mác – Lênin
các thiết chế xã hội tương ứng được là:
hình thành trên cơ sở hạ tầng.
⇨ Là thực tại khách quan tồn tại bên
ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác.
4. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng
C. Tư duy của con người đạt trình độ
đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu
khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí tố nào? thức ⇨ Nhà nước
5. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài
sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc nghi, hụt hẫng
thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xảy ra?
2. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin,
⇨ CSHT quyết định KTTT.
thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
Bài 7: (LMS)
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
1. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế
nào trong một hình thái kinh tế - xã
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng hội?
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ
⇨ Nền tảng vật chất – kỹ thuật của xã
thống và tính chung nhất hội
2. Nguồn gốc vận động và phát triển của
3. Đối tượng của triết học là:
hình thái kinh tế - xã hội là gì? ⇨ Sự
A. Nghiên cứu những quy luật của
phát triển liên tục của lực lượng sản xuất khoa học cụ thể
3. Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong
B. Nghiên cứu những quy luật của tự
một hình thái kinh tế - xã hội?
nhiên, xã hội và tư duy con người
⇨ Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra
thực chất của hình thái kinh tế - xã
trong tự nhiên, xã hội và tư duy hội.
4. Sự vận động của hình thái kinh tế - xã
D. Nghiên cứu những vấn đề chung
hội bị chi phối bởi cái gì?
nhất của tự nhiên, của xã hội và con
⇨ Điều kiện, tình hình của thế giới; môi người
trường tự nhiên, truyền thống văn hoá.
5. Về cấu trúc, hình thái kinh tế xã hội
4. Thứ tự xuất hiện các hình thức
bao gồm những bộ phận nào?
thế giới quan trong lịch sử: ⇨ Lực
lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
6. Triết học Mác dựa trên điều gì để phân
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
chia lịch sử của nhân loại?
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
⇨ Hình thái kinh tế - xã hội
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo
7. Giá trị kho học của học thuyết hình
thái kinh tế xã hội là gì?
⇨ Chỉ ra sự phát triển của lịch sử nhân
5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin,
loại là một quá trình lịch sử - tự nhiên
vấn đề cơ bản của triết học là:
8. Kiến trúc thượng tầng có vai trò gì A. Giải thích thế giới
trong một hình thái kinh tế - xã hội? B. Cải tạo thế giới
⇨ Duy trì, bảo vệ cho cở sở hạ tầng sinh
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại ra nó
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới
1. Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:
6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin,
A. Xã hội phân chia thành giai cấp
câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết
đề cơ bản của triết học là:
ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng
10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong
trong thế giới này hay không?”
vấn đề cơ bản của triết học,
B. “Con người có thể nhận thức được
những triết gia cho rằng con thế giới hay không?”
người có khả năng nhận thức
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có
được thế giới, thì thuộc trường
trước, cái nào có sau, cái nào quyết phái triết học nào: định cái nào?” A. Chủ nghĩa duy vật
D. “Vai trò của con người trong thế giới B. Chủ nghĩa duy tâm này là gì?” C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
7. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin,
câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề
11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong
cơ bản của triết học là:
vấn đề cơ bản của triết học,
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng
những triết gia cho rằng con
trong thế giới này hay không?”
người không có khả năng nhận
B. “Con người có thể nhận thức được
thức được thế giới, thì thuộc thế giới hay không?”
trường phái triết học nào:
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có A. Chủ nghĩa duy vật
trước, cái nào có sau, cái nào quyết B. Chủ nghĩa duy tâm định cái nào?” C. Trường phái khả tri
D. “Vai trò của con người trong thế giới
D. Trường phái bất khả tri này là gì?”
12. Tính chất trực quan, cảm tính
8. Khi giải quyết mặt thứ nhất
thể hiện rõ nhất ở hình thức nào
trong vấn đề cơ bản của triết của chủ nghĩa duy vật:
học, những triết gia cho rằng vật
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
chất có trước ý thức, vật chất đại
quyết định ý thức, thì thuộc
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
trường phái triết học nào:
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Chủ nghĩa duy vật
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung B. Chủ nghĩa duy tâm C. Trường phái khả tri
13. Hình thức nào của chủ nghĩa
D. Trường phái bất khả tri
duy vật có phương pháp nhìn thế
giới như một cổ máy khổng lồ
9. Khi giải quyết mặt thứ nhất
mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới
trong vấn đề cơ bản của triết
đó về cơ bản là ở trạng thái biệt
học, những triết gia cho rằng ý lập và tĩnh tại:
thức có trước vật chất, ý thức
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
quyết định vật chất, thì thuộc đại
trường phái triết học nào:
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
14. Hình thức nào của chủ nghĩa
duy vật đã không còn đồng nhất
vật chất với những dạng cụ thể
của vật chất, và nó đã xác định
thành chủ nghĩa duy vật biện
rõ vật chất là thực tại khách chứng: quan:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết đại tương đối
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
năng lượng, thuyết tế bào và thuyết
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá
15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận
năng lượng, thuyết tương đối và thuyết
thức đối tượng ở trạng thái cô nguyên tử
lập và tĩnh tại là đặc trưng của
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá
phương pháp nhận thức nào:
năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế
A. Phương pháp trực quan, cảm tính bào B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
19. Thế giới quan và phương pháp
D. Phương pháp suy đoán lý tính
luận mà triết học Mác – Lênin
trang bị cho con người mang
16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận tính chất cơ bản gì:
thức đối tượng trong các mối
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
liên hệ phổ biến vốn có của nó
B. Tính cách mạng và khoa học
và nhìn nhận nó ở trạng thái
C. Tính kế thừa và cụ thể
luôn vận động biến đổi là đặc
D. Tính lịch sử và tính đảng
trưng của phương pháp nhận thức nào:
20. Các phạm trù: vật chất, ý thức,
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
vận động, bản chất, hiện tượng B. Phương pháp siêu hình
là những phạm trù của khoa học
C. Phương pháp biện chứng nào:
D. Phương pháp suy đoán lý tính A. Triết học B. Sinh học
17. Học thuyết của Mác ra đời là sự C. Hoá học
thừa kế thẳng và trực tiếp những D. Vật lý học thuyết nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính
trị học cổ điển Anh và Phong trào khai
21. Chân lý luôn có tính: sáng Pháp
A. Trừu tượng, chung chung
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính B. Cụ thể
trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội C. Tuyệt đối không tưởng Pháp D. Chủ quan
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh
và Phong trào khai sáng Pháp
22. Thực tiễn đóng vai trò gì với
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật nhận thức:
Anh và Phong trào khai sáng Pháp
A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
18. Những phát minh khoa học có ý
C. Cơ sở, động lực, mục đích
nghĩa quan trọng trong sự hình D. Sáng tạo, xây dựng A. Quan điểm toàn diện
23. Tính chất nào của chân lý thể B. Quan điểm khách quan
hiện chân lý tồn tại độc lập với ý
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể muốn của con người: D. Quan điểm phát triển A. Tính tương đối B. Tính tuyệt đối
28. Nguyên tắc phương pháp luận C. Tính khách quan
được rút ra từ Quan hệ biện D. Tính cụ thể
chứng giữa nhận thức và thực
tiễn trong triết học Mác – Lênin
24. Nguyên tắc phương pháp luận là:
được rút ra từ mối quan hệ giữa
A. Quan điểm thống nhất lý luận với
vật chất và ý thức trong triết học thực tiễn Mác – Lênin là: B. Quan điểm khách quan A. Quan điểm toàn diện
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể B. Quan điểm khách quan D. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể D. Quan điểm phát triển
29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
25. Nguyên tắc phương pháp luận
A. Nhận thức lý tính phản ánh được
được rút ra từ Nguyên lý về mối
mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật
liên hệ phổ biến trong triết học
hiện tượng kém sâu sắc hơn nhận thức Mác – Lênin là: cảm tính A. Quan điểm toàn diện
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa B. Quan điểm khách quan
nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh
C. Quan điểm thống nhất lý luận với chính xác nhất. thực tiễn
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái D. Quan điểm phát triển
quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện
tượng trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể,
rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng
trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
26. Nguyên tắc phương pháp luận
được rút ra từ Nguyên lý về mối
30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng
liên hệ phổ biến trong triết học để chỉ: Mác – Lênin là:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
A. Quan điểm thống nhất lý luận với
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới thực tiễn
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về B. Quan điểm khách quan
chất của sự vật, hiện tượng
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất D. Quan điểm phát triển
và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
27. Nguyên tắc phương pháp luận
được rút ra từ Nguyên lý về sự
31. “Phán đoán” là giai đoạn của
phát triển trong triết học Mác –
cấp độ nhận thức nào: Lênin là: A. Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính
giác”. Điền từ thích hợp vào dấu
C. Nhận thức kinh nghiệm “…”: D. Nhận thức trực quan A. Thực tại chủ quan B. Thực tại khách quan C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường
32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
37. Sự tác động của ý thức đối với A. Nhận thức cảm tính
vật chất phải thông qua hoạt B. Nhận thức lý tính
động gì của con người:
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính
A. Hoạt động tập trung trí tuệ sang lý tính
B. Hoạt động thực tiễn
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là: A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
38. Trong các hình thức của hoạt C. Thực tiễn
động thực tiễn, hình thức hoạt D. Lý luận xã hội
động cơ bản của thực tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
34. Sự hiểu biết của con người phù
B. Hoạt động sản xuất vật chất
hợp với hiện thực khách quan
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học gọi là:
D. Hoạt động cải tạo xã hội A. Tri thức B. Vật chất
39. Nhận thức cảm tính bao gồm
C. Chân lý (hiểu biết là trị thức, vừa những hình thức nào:
hiểu biết còn phù hợp là chân lý)
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng D. Lý luận
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật,
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
hiện tượng dù rất phong phú,
muôn vẻ nhưng chúng vẫn có
40. Nhận thức lý tính bao gồm
một đặc tính chung, thống nhất những hình thức nào: đó là:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng A. Tính toàn diện
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý B. Tính chủ quan
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán C. Tính vật chất
D. Cảm giác, tri giác, suy lý D. Tính lịch sử
41. Điền vào chỗ trống cho đúng
36. “Vật chất là một phạm trù triết
định nghĩa sau: “Nhận thức là …
học dùng để chỉ … được đem lại
thế giới khách quan vào trong
cho con người trong cảm giác,
đầu óc con người một cách năng
được cảm giác của chúng ta
động sáng tạo trên cơ sở thực
chép lại, chụp lại, phản ánh và tiễn”:
tồn tại không lệ thuộc vào cảm A. Quá trình phản ánh B. Sự phản ánh C. Sự ghi chép
47. Quy luật nào của phép biện D. Sự tác động của
chứng duy vật chỉ ra nguyên
nhân, động lực phát triển của thế
42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái giới vật chất:
độ của con người đối với đối
A. Quy luật phủ định cái phủ định tượng gọi là: B. Quy luật nhân quả A. Tri thức C. Quy luật lượng-chất B. Tình cảm D. Quy luật mâu thuẫn C. Ý chí D. Tiềm thức
48. Quy luật nào của phép biện
chứng duy vật chỉ ra cách thức
43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý
phát triển của thế giới vật chất: thức là:
A. Quy luật phủ định cái phủ định A. Tri thức B. Quy luật nhân quả B. Tình cảm C. Quy luật lượng-chất C. Ý chí D. Quy luật mâu thuẫn D. Tiềm thức
49. Quy luật nào của phép biện
44. Yếu tố của ý thức thể hiện
chứng duy vật chỉ ra khuynh
nguồn động lực bên trong thôi
hướng phát triển của thế giới vật
thúc con người vượt qua khó chất:
khăn, thử thách gọi là:
A. Quy luật phủ định cái phủ định A. Tri thức B. Quy luật nhân quả B. Tình cảm C. Quy luật lượng-chất C. Ý chí D. Quy luật mâu thuẫn D. Tiềm thức
50. Quy luật nào không phải là một
45. Đâu không phải là vai trò của
trong các quy luật cơ bản của
thực tiễn đối với nhận thức:
Phép biện chứng duy vật:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của B. Quy luật nhân quả nhận thức C. Quy luật lượng-chất
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra D. Quy luật mâu thuẫn chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận
51. Hình thức liên kết các khái thức
niệm, phản ánh mối liên hệ giữa
các sự vật hiện tượng của thế
46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và
giới trong ý thức con người, là
nguồn gốc xã hội cái gì là kết
hình thức nào của nhận thức
quả của quá trình tiến hoá lâu
trong các hình thức dưới đây:
dài của thế giới tự nhiên: A. Suy lý A. Sự hiểu biết B. Phán đoán B. Ý thức C. Biểu tượng C. Xúc cảm D. Tri giác D. Vật chất
52. Sự tổng hợp tất cả những cảm
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
giác về đối tượng giúp con
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
người biết được đối tượng là cái
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập
gì, là hình thức nào của nhận
thức trong các hình thức dưới đây:
57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện A. Suy lý bản chất gì: B. Phán đoán
A. Cách mạng và khoa học C. Biểu tượng
B. Dân tộc và hiện đại D. Tri giác C. Khoa học và dân tộc D. Toàn dân
53. Sự tri giác về đối tượng tạo
thành hình ảnh bên trong đầu óc
58. Cơ sở, động lực, mục đích của
con người phản ánh đối tượng nhận thức là:
như một chỉnh thể thống nhất, là A. Hoạt động lý luận
hình thức nào của nhận thức B. Thực tiễn
trong các hình thức dưới đây:
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật A. Suy lý D. Kinh tế B. Phán đoán C. Biểu tượng
59. Nhận thức lý tính được thực D. Tri giác
hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
54. Quá trình con người sử dụng
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
ngôn ngữ gọi tên đối tượng và
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
khái quát những đặc trưng về
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
đối tượng, là hình thức nào của
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
nhận thức trong các hình thức dưới đây:
60. Vòng khâu của quá trình nhận A. Suy lý thức là: B. Phán đoán
A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính C. Khái niệm đến hành động D. Tri giác
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm
tính đến tư duy trừu tượng
55. Luận điểm sau đây thuộc lập
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy
trường triết học nào: “Phát triển
trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ
chỉ là những bước nhảy về chất, thống khái niệm
không có sự thay đổi về lượng”.
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy
A. Triết học duy vật biện chứng
trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến
A. Triết học duy vật siêu hình thực tiễn
C. Triết học biện chứng duy tâm D. Triết học hiện sinh
61. Quy luật được coi là hạt nhân
của phép biện chứng duy vật là:
56. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau,
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh
tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết của các mặt đối lập học gọi là:
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại người
C. Quy luật phủ định của phủ định C. Hoạt động kinh tế D. Quy luật tự nhiên
D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới
và phản ánh sáng tạo thế giới
62. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy
giai đoạn phản ánh trực tiếp
66. Luận điểm sau đây thuộc trường việc:
phái triết học nào: “Sự thống
A. Không vận dụng đúng quy luật
nhất của các mặt đối lập loại trừ
thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
sự đấu tranh của các mặt đối lập lập”.
B. Không vận dụng đúng quy luật từ
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
những thay đổi về lượng dẫn đến
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
những thay đổi về chất và ngược lại
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
C. Không vận dụng quy luật phủ định D. Chủ nghĩa duy lý của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự
67. Theo quan điểm của triết Mác – nhiên
Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ
luận với thực tiễn là nguyên tắc trụ
được rút ra trực tiếp từ:
B. Vật chất là nguyên tử
A. Lý luận về nhận thức
C. Vật chất là thực tại khách quan
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý
D. Vật chất là vật thể cụ thể thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện
68. Thực tại khách quan có thể hiểu thực là:
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình
A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới thức
và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn
64. Tổng hợp những thuộc tính
tại độc lập với ý thức của con người
khách quan vốn có của sự vật,
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu
nói lên sự vật là cái gì, phân biệt
óc con người do sự phản ánh thế giới
nó với cái khác. Đó là khái niệm
D. Tất cả những tri thức khách quan mà nào:
con người đã có được A. Lượng. B. Chất
69. Cách thức của sự phát triển là: C. Độ
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để D. Điểm nút giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
65. Theo quan điểm của chủ nghĩa
thay đổi về chất và ngược lại
duy vật biện chứng, quá trình
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra
hình thành ý thức là quá trình đời của cái mới nào?
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới luật khách quan bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con
70. Nguyên nhân của sự phát triển là: C. Ngôn ngữ
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để D. Công cụ sản xuất giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
75. Nguyên lý cơ bản của phép biện
thay đổi về chất và ngược lại
chứng duy vật là nguyên lý nào:
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan đời của cái mới của vật chất
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy
B. Nguyên lý về sự vận động và đứng luật khách quan im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
71. Khuynh hướng của sự phát triển và về sự phát triển là:
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để
gián đoạn của thế giới vật chất giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
76. Theo quan điểm của chủ nghĩa
thay đổi về chất và ngược lại
duy vật biện chứng, mối liên hệ
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra
giữa các sự vật có tính chất gì: đời của cái mới
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính luật khách quan đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính
72. Quan điểm nào sau đây đối lập đa dạng
với chủ nghĩa duy vật biện
D. Tính khách quan, đa dạng
chứng về sự phát triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để
77. Quan điểm nào cho rằng thế giới giải quyết mâu thuẫn
vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
loài người là 3 lĩnh vực hoàn
thay đổi về chất và ngược lại
toàn khác biệt nhau, không quan
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra hệ gì với nhau: đời của cái mới
A. Quan điểm duy vật siêu hình
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy
B. Quan điểm duy vật biện chứng luật khách quan
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
73. Theo quan niệm triết học Mác –
Lênin, tính thống nhất của thế
78. Quan điểm nào cho rằng tồn tại giới là gì:
là sự phức hợp của những cảm A. Tính hiện thực giác: B. Tính vật chất
A. Quan điểm duy vật siêu hình C. Tính tồn tại
B. Quan điểm duy vật biện chứng D. Tính khách quan
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
74. Để phản ánh hiện thực khách
quan và trao đổi tư tưởng con
79. Quan điểm nào cho rằng bản người cần có cái gì:
chất thế giới là Ý niệm, vạn vật A. Công cụ lao động
trong thế giới, kể cả con người B. Cơ quan cảm giác
chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng
B. Quan điểm duy vật biện chứng
giữa vật chất và ý thức
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
nhận thức và thực tiễn
80. Cơ sở lý luận của quan điểm
85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C
toàn diện là nguyên lý nào:
được gọi là gì trong quy luật
A. Nguyên lý về sự phát triển lượng – chất:
B. Nguyên về mối liên hệ phổ biến A. Độ
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan B. Chất
của thế giới vật chất C. Lượng
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong D. Bước nhảy
phú của thế giới vật chất
86. Khi nước chuyển từ trạng thái
81. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch
lỏng sang trạng thái khí tại 100
sử - cụ thể là nguyên lý nào:
độ C được gọi là gì trong quy
A. Nguyên lý về sự phát triển luật lượng – chất?
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến A. Độ
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan B. Bước nhảy
của thế giới vật chất C. Chuyển hoá
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong D. Tịnh tiến
phú của thế giới vật chất
87. Tính quy định nói lên sự vật là
82. Cơ sở lý luận của quan điểm
nó chứ không phải cái khác
phát triển là nguyên lý nào:
trong một mối quan hệ nhất
A. Nguyên lý về sự phát triển định, gọi là gì:
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến A. Chất
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan B. Lượng
của thế giới vật chất C. Độ
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong D. Bước nhảy
phú của thế giới vật chất
88. Tính quy định nói lên quy mô,
83. Cơ sở lý luận của quan điểm
trình độ phát triển của sự vật khách quan là gì: được gọi là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển A. Chất
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến B. Lượng
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng C. Độ
giữa vật chất và ý thức D. Điểm nút
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa
nhận thức và thực tiễn
89. Trong hoạt động thực tiễn, sai
lầm của trì trệ bảo thủ là do
84. Cơ sở lý luận của quan điểm
không tôn trọng quy luật nào
thống nhất lý luận và thực tiễn là
của phép biện chứng duy vật: gì:
A. Quy luật lượng – chất
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Quy luật phủ định của phủ định
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến C. Quy luật mâu thuẫn D. Quy luật xã hội
B. Quy luật phủ định của phủ định C. Quy luật mâu thuẫn
90. Trong hoạt động thực tiễn, sai D. Quy luật tự nhiên
lầm của nôn nóng, tả khuynh là
do không tôn trọng quy luật nào
94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau,
của phép biện chứng duy vật:
tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết
A. Quy luật lượng – chất học gọi là:
B. Quy luật phủ định của phủ định
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập. C. Quy luật mâu thuẫn
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập. D. Quy luật tự nhiên
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu
lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
91. Trong hoạt động thực tiễn, sai
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
lầm của không xác định đúng
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
mặt đối lập cơ bản của đối
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
tượng, không có phương pháp
phù hợp tạo động lực phát triển
96. Hai mặt đối lập còn tồn tại
cho đối tượng là do không tôn
những yếu tố giống nhau, triết
trọng quy luật nào của phép biện học gọi là: chứng duy vật:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
A. Quy luật lượng – chất
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập. C. Quy luật mâu thuẫn
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập. D. Quy luật tự nhiên
97. Nội dung cơ bản của mối quan
92. Trong hoạt động thực tiễn, sai
hệ biện chứng giữa vật chất và ý
lầm của việc không kế thừa thức là:
những yếu tố tích cực, tiến bộ
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật
của cái cũ là do không tôn trọng
chất quyết định ý thức
quy luật nào của phép biện
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý chứng duy vật:
thức quyết định vật chất
A. Quy luật lượng – chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật
B. Quy luật phủ định của phủ định
chất quyết định ý thức, ý thức có thể C. Quy luật mâu thuẫn
tác động trở lại vật chất thông qua hoạt D. Quy luật tự nhiên động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật
93. Trong hoạt động thực tiễn, sai
chất quyết định ý thức, ý thức không
lầm của việc không tạo điều
thể tác động trở lại vật chất
kiện cho cái mới tích cực phát
triển là do không tôn trọng quy 98. Vận động là:
luật nào của phép biện chứng
A. Sự chuyển động của các vật thể duy vật: trong không gian
A. Quy luật lượng – chất
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này
sang trạng thái khác của sự vật hiện
A. Công cụ lao động và đối tượng lao tượng động
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện
tượng trong không gian, thời gian
B. Người lao động và môi trường lao động
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các
sự vật hiện tượng trong không gian và
C. Tư liệu lao động và người lao động thời gian
D. Tư liệu sản xuất người lao động
99. Quan điểm toàn diện, quan điểm
lịch sử-cụ thể và quan điểm phát
triển được rút ra từ:
103. Lực lượng sản xuất biểu hiện
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
mối quan hệ:
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tinh thần sản xuất tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện
B. Mối quan hệ giữa con người với con chứng duy người vật
C. Mối quan hệ giữa con người với tự 100.
Khái niệm dùng để chỉ nhiên
biện chứng của bản thân thế giới
tồn tại khách quan, độc lập với ý
D. Mối quan hệ giữa con người với tự thức con người là: nhiên và với nhau A. Biện chứng khách quan B. Biện chứng chủ quan C. Biện chứng tự nhiên
104. Lực lượng sản xuất bao gồm các D. Biện chứng xã hội yếu tố:
101. Sản xuất bao gồm các hình thức:
A. Tư liệu sản xuất người lao động
A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và sản xuất của cải và người lao động
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động,
sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu
người lao động và phương tiện lao dùng động
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động,
thần sản xuất ra bản thân con
phương tiện lao động và đối tượng lao người động
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa
và sản xuất môi trường sinh thái
105. Yếu tố bản nhất của lực
lượng sản xuất là:
102. Các nhân tố bản của quá
A. Người lao động
trình sản xuất là: B. Tư liệu sản xuất
trình sản xuất; Quan hệ về phân phối
sản phẩm C. Công cụ lao động
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; D. Tư liệu lao động
Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở
vật chất; Quan hệ về phân phối sản phẩm
106. Yếu tố mang tính cách mạng
nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
109. Nội dung quy luật quan hệ sản
xuất (QHSX) phải phù hợp với trình B. Công cụ lao động
độ lực lượng sản xuất (LLSX) là:
C. Phương tiện lao động
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi
QHSX phải phù hợp theo; khi D. Tư liệu lao động
QHSX phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX
phát triển
107. Quan hệ sản xuất là:
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi
LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX
A. Mối quan hệ giữa người với người
phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển
trong sở hữu tư liệu sản xuất
C. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi trình
B. Mối quan hệ giữa người với người
độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi
trong quá trình sản xuất
trình độ kỹ thuật phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
C. Mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên
D. Sự phát trển của QHSX đòi hỏi trình
độ quản lý phải phù hợp theo; và khi
D. Môi quan hệ giữa người với người
trình độ quản lý phù hợp sẽ thúc đẩy
trong quản lý nền sản xuất QHSX phát triển
108. Cấu thành quan hệ sản xuất bao
110. Sự biến đổi của quan hệ sản
gồm các mặt bản là:
xuất chủ yếu do:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất;
A. Trình độ phát triển của lực lượng lao
Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; động
Quan hệ về phân chia địa vị trong sản xuất
B. Trình độ phát triển của công cụ lao động
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài
nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế -
C. Trình độ phát triển của phương thức
xã hội; Quan hệ về phân phối tư liệu sản xuất sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực lượng
C. Quan hệ về sở hữu liệu sản
sản xuất
xuất; Quan hệ về tổ chức, quản quá
111. Sự thống nhất giữa lực lượng
D. Toàn bộ điều kiên vật chất và tinh
sản xuất quan hệ sản xuất tạo thần của xã hội thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
115. Kiến trúc thượng tầng là:
B. Kiến trúc thượng tầng
A. Hệ thống các hình thái ý thức C. Cơ sở hạ tầng
hội, cùng với các thiết chế chính trị -
hội tương ứng, được hình thành
D. Phương thức sản xuất
trên một sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội,
112. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại
cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước
phát triển của hội loài người
tương ứng, được hình thành theo
cơ sở hạ tầng nhất định là:
A. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của
xã hội, cùng với các thiết chế pháp B. Điều kiện dân số
quyền tương ứng, được hình thành trên
một cơ sở kinh tế nhất định
C. Phương thức sản xuất
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã
D. Điều kiện môi trường
hội, cùng với các thiết chế quản lý xã
hội tương ứng, được hình thành trên
một cơ sở hạ tầng nhất định
113. Hai mặt bản của phương
thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên mặt hội
116. Trong mối quan hệ biện chứng
giữa sở hạ tầng (CSHT) kiến
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần
trúc thượng tầng (KTTT) thì:
C. Mặt vật chất và mặt ý thức
A. CSHT quyết định KTTT
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể
mà xác định CSHT quyết định KTTT,
114. Cơ sở hạ tầng là: hay KTTT quyết định CSHT
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương
D. Không cái nào quyết định cái nào tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản
xuất hợp thành cấu kinh tế của
117. Sự tác động của kiến trúc
hội
thượng tầng đến sở hạ tầng phải
thông qua yếu tố:
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
B. Sự phát triển liên tục của lực
lượng sản xuất
C. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội
C. Quần chúng nhân dân không ngừng
nổi dậy đấu tranh chống các thế lực
D. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp
phản động trong xã hội thống trị
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội,
sự thay đổi của quan hệ sản xuất
118. Quy luật hội giữ vai trò
121. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử,
quyết định đối với sự vận động
lịch sử hội loài người đã trải qua
phát triển của hội là:
các hình thái kinh tế - hội từ thấp đến
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng
cao như thế nào:
giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô thượng tầng
lệ - Phong kiến – Tư bản
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – thức xã hội
Tư bản – Chủ nghĩa xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan
C. Công nguyên thuỷ - Chiếm hữu
hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lệ - Phong kiến bản
lực lượng sản xuất
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản
119. Về cấu trúc, hình thái kinh tế -
hội bao gồm những bộ phận:
122. Định nghĩa về giai cấp của
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không
Lênin: Giai cấp là: cơ bản
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản
vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của xuất
giai cấp là ở quyền lực thống trị trong
kiến trúc thượng tầng xã hội
C. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể
B. Những tập đoàn người khác nhau
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội
về địa vị kinh tế - hội. Nguồn gốc
của giai cấp quan hệ về liệu sản
xuất lợi ích kinh tế
120. Nguồn gốc vận động phát
C. Những tập đoàn người khác nhau về
triển của hình thái kinh tế - hội
trình độ phát triển về kinh tế và văn do:
hóa. Nguồn gốc của giai cấp là vai trò quản lý xã hội
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
D. Những tập đoàn người khác nhau
về điều kiện sinh sống trong xã hội.
Nguồn gốc của giai cấp là ở quan hệ về
126. Đấu tranh giai cấp, xét đến lợi ích kinh tế
cùng, nhằm vào mục đích: A. Phát triển sản xuất
123. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp,
hiện giai cấp do:
giành lấy lợi ích kinh tế
A. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ và phân
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống công lao động xã hội trị phản động
B. Phân công lao động hội xuất
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã
hiện chế độ hữu hội có giai cấp
C. Từ chế độ người bóc lột người và
phân công lao động xã hội
127. Vai trò của đấu tranh giai cấp
D. Từ chế độ lao động làm thuê và xuất
trong các hội gia cấp đối hiện chế độ tư hữu kháng:
A. Là con đường tiến bộ xã hội. Hình
thành chế độ mới, phát triển hơn
124. Để xoá bỏ giai cấp trước hết
phải xoá bỏ chế độ:
B. Là phương thức vận động của lịch
sử. Hình thành xu hướng phát triển
A. Chế độ người bóc lột người nhân loại
B. Chế độ hữu
C. Là động lực tiến bộ lịch sử. Hình
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
thành hội mới, tiến bộ hơn
D. Chế độ xã hội có phân chia thành
D. Là điều kiện tiến bộ lịch sử. Hình đẳng cấp
thành nền văn minh nhân loại
125. Nguyên nhân bản gây ra
128. Cuộc đấu tranh của những người
mâu thuẫn đối kháng giữa các giai
bị áp bức, bị bóc lột, bị trị cấp chống
trong hội:
lại kẻ áp bức, bóc lột, thống trị
về thực chất cuộc đấu tranh:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống A. Giành chính quyền
B. Sự đối lập về lợi ích bản lợi
ích kinh tế B. Giải phóng nhân loại
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người
C. Giai cấp giàu và người nghèo D. Giải phóng dân tộc
D. Sự khác nhau về địa vị trong thang
bậc của trật tự xã hội
129. Thực chất của cuộc đấu tranh Sai
giai cấp nhằm giải quyết mâu thuẫn
về lợi ích giữa các giai cấp:
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị giai cấp
Ý thức tồn tại dưới hình thức nào?
bị trị
0 g. Ý thức tồn tại chủ quan. (2) C b. Ý
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp
thức va tồn tại khách quan vừa chủ không cơ bản
quan. (3) O c. Ý thức tồn tại khách quan. (1)
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản
O d. Cả (1), (2), (3) đều không đúng.
The correct answer is: Ý thức vừa tồn
130. Đấu tranh giai cấp xảy ra
tại khách quan vừa chủ quan. (3)
nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột
lợi ích trong lĩnh vực: A. Tôn giáo câu hỏi 3
B. Kinh tế Đúng C. Chính trị D. Văn hóa – tinh thần
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đúng
Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
tưởng thì đặc điểm của chủ nghĩa
C.Mác - Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 - 1848 là:
Yếu tố nào sau đây là phương thức tồn
O . Nghiên cứu về vai trò của hoạt động tại của ý thức?
thực tiễn đối với nhận thức. © b. Hình
thành những nguyên lý triết học duy O . Niềm tin
vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ
O b. Tri thức O c. Tình cảm Ô d. Ý chí nghĩa xã hội khoa học.
O c. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm
The correct answer is: Tri thức
triết học nhằm phê phán tôn gi&o.
O d. Hoàn thành bộ “Tư Bản”. câu hỏi
The correct answer is: Hình thành
những nguyên lý triết học duy vật biện