Đề cương ôn tập Môn Triết học Mác Lê-nin / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
Khigiảiquyếtvấnđềcơbảncủatriết học cần trả lời câu hỏi nào? Những phát minh của khoa học tự nhiênnửađầuthếkỷ19đãđemlạicơ sở khoa học cho sự phát triển (SPT) điều gì? Theoquanđiểmtriếthọcmácxít,triết học ra đời trong điều kiện nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác Lê-nin (UEF)
Trường: Đại học Kinh Tế - Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM TRIẾT
3. Những tiền đề khoa học tự nhiên của
sự ra đời triết học Mác là gì?
⇨ Học thuyết tiến hóa của Đácuyn,
Bài 1: (LMS)
thuyết tế bào, định luật bảo tòan và chuyển hóa năng lượng.
1. Bổ sung để được 1 câu đúng “Triết học Mác
4. Những tiền đề lý luận dẫn đến sự ra -Lê là khoa học…” ⇨
đời của triết học Mác:
Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới
⇨ Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính
trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa Xã
2. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết
hội không tưởng ở Pháp
học cần trả lời câu hỏi nào? ⇨
5. Triết học Mác – Lenin ra đời vào
Vật chất hay ý thức cái nào có trước, khoảng thời gian nào?
cái nào có sau, cái nào quyết định cái ⇨
nào? Con người có khả năng nhận
Những năm 40 thế kỷ XIX
thức được thế giới hay không?
Bài 3: (LMS)
3. Ngày nay triết học có còn được gọi là
“khoa học của các khoa học” không?
1. Đối tượng của triết học là gì? ⇨ KHÔNG
⇨ Thế giới trong tính chỉnh thể
4. Những phát minh của khoa học tự
2. Mối quan hệ giữa triết học duy vật
nhiên nửa đầu thế kỷ 19 đã đem lại cơ
biện chứng (THDVBC) và khoa học
sở khoa học cho sự phát triển (SPT)
tự nhiên (KHTN) biểu hiện ở chỗ nào? điều gì?
⇨ Phát minh của KHTN là cơ sở khoa
⇨ SPT phép biện chứng từ tự phát
học của các luận điểm THDVBC, còn chuyển thành tự giác.
THDVBC là cơ sở thế giới quan và
5. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
phương pháp luận chung cho KHTN.
⇨ Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý
3. Triết học Mác – Lênin có chức năng: thức.
⇨ Chức năng thế giới quan và phương
6. Theo quan điểm triết học mác xít, triết pháp luận phổ biến
học ra đời trong điều kiện nào?
4. Vai trò của triết học Mác – Lênin
⇨ Tư duy của con người đạt trình độ
trong đời sống xã hội:
khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí
⇨ Là thế giới quan, phương pháp luận thức.
khoa học cho con người trong nhận
7. Thực chất của phương pháp biện thức và thực tiễn. chứng là gì?
5. Vế đối tượng, triết học (TH) khác
⇨ Coi sự vật tồn tại trong mối liên hệ với
khoa học cụ thể (KHCT) ở chỗ nào?
những sự vật khác, trong sự vận động
⇨ KHCT khám phá ra mọi quy luật của
và biến đổi của chính nó.
thế giới, còn TH khám phá ra mọi cấp
độ bản chất của thế giới.
Bài 2: (LMS)
Bài 4: (LMS)
1. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách
mạng trong triết học do Mác &
1. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo
Angghen thực hiện là gì?
quan điểm triết học mácxít, thực tiễn
⇨ Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch
là . . . của nhận thức”
sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát ⇨ Cả A, B, C.
triển của xã hội loài người. a. Cơ sở, nguồn gốc.
2. Mối quan hệ giữa triết học duy vật b. Động lực.
biện chứng (THDVBC) và khoa học c. Mục đích.
tự nhiên (KHTN) biểu hiện ở chỗ
2. Con đường biện chứng của quá trình nào?
nhận thức phải diễn ra như thế nào?
⇨ Phát minh của KHTN là cơ sở khoa
⇨ Từ trực quan sinh động đến tư duy
học của các luận điểm THDVBC, còn
trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến
THDVBC là cơ sở thế giới quan và thực tiễn.
phương pháp luận chung cho
3. Nhận thức cảm tính có tính chất như KHTN. thế nào?
⇨ Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
4. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan
4. Bổ sung để được một định nghĩa đúng
điểm là triết học Mác, ý thức là
theo quan điểm triết học mácxít: “Cảm
⇨ Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện
giác là sự phản ánh . . . của sự vật vào thực khách quan
trong bộ óc, khi sự vật tác động trực
5. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan
tiếp lên một giác quan của chúng ta” điểm của CNDVBC
⇨ Một đặc tính riêng lẻ
⇨ Thế giới thống nhất ở tính vật chất của
5. Các hình thức của nhận thức lý tính là nó gì?
6. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan
⇨ Khái niệm, phán đoán, suy điểm của CNDVBC luận.
⇨ Mối liên hệ của sự vật hiện tượng
6. Nhận thức lý tính có tính chất như thế
không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện nào?
tượng mà còn diễn ra ngay trong sự
⇨ Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời vật hiện tượng. hợt.
7. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC
Bài 5 (LMS)
⇨ Phát triển không chỉ là sự thay đổi về
số lượng và khối lượng mà nó còn là
1. Bổ sung để được một câu đúng theo
sự thay đổi về chất của sự vật hiện
quan điểm triết học mácxít: “Phương tượng.
thức sản xuất là cách thức con
8. Lựa chọn câu đúng theo quan điểm người…” cũa CNDVBC:
⇨ Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai
⇨ Nguồn gốc của vận động là ở trong đoạn lịch sử
bản thân sự vật hiện tượng do sự tác
2. Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt
động của các mặt, các yếu tố trong sự
con người (CN) với động vật (ĐV) là
vật hiện tượng gây ra. gì?
9. Một trong những vai trò của thực tiễn
⇨ CN hoạt động lao động sản xuất vật đối với nhận thức:
chất, cải tạo thế giới, ĐV hoạt động
⇨ Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của
bản năng thích nghi với môi trường. nhận thức.
3. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối
10. Nguyên tắc phương pháp luận được quan hệ (MQH) nào?
rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và
⇨ MQH giữa con người với tự nhiên
ý thức trong triết học Mác – Lênin là
4. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan ⇨ Quan điểm khách quan. hệ (MQH) nào?
11. Nguyên tắc phương pháp luận được
⇨ MQH giữa con người với con người
rút ra từ Nguyên lý về mối liên hệ phổ trong sản xuất.
biến trong triết học Mác – Lênin là:
5. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan
⇨ Quan điểm lịch sử - cụ thể hệ (MQH) nào?
12. Nguyên tắc phương pháp luận được
⇨ MQH giữa người với người trong quá
rút ra từ Nguyên lý về sự phát triển trình sản xuất
trong triết học Mác- Lênin là:
⇨ Quan điểm phát triển
13. Nguyên tắc phương pháp luận được ĐỀ
rút ra từ Quan hệ biện chứng giữa
THI GIỮA KỲ
nhận thức và thực tiễn trong triết học 1. Chân lý là: Mác – Lênin là: ⇨ ⇨
Tri thức phù hợp với hiện thực được
Quan điểm thống nhất lý luận với thực thực tiễn kiểm nghiệm tiễn
2. Chất của sự vật là
14. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định ⇨ vốn
Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
có của sự vật, về quy mô, trình độ
3. Chọn câu trả lời đúng
phát triển của sự vật, biểu thị số lượng
⇨ Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng
các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự
tạo hiện thực khách quan vật: ⇨ Lượng
15. Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của
29. Tri thức của con người ngày càng
sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay hoàn thiện là: đổi về chất:
⇨ Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của ⇨ Bước nhảy con người
16. Phủ định biện chứng là:
30. Ý thức có vai trò là:
⇨ Sự phủ định có kế thừa và tạo điều
⇨ Vai trò thực sự của ý thức là sự phản kiện cho phát triển
ánh sáng tạo thực tại khách quan và
17. Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý
đồng thời có sự tác động trở lại thực
thức” là quan điểm của trường phái
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn triết học: của con người. ⇨ Duy tâm
18. Quy luật vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển:
⇨ Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về
Bài 5: (LMS)
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
1. Bổ sung để được một câu đúng theo
19. Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự
quan điểm triết học mácxít: “Phương vận động, phát triển:
thức sản xuất là cách thức con ⇨ người
Quy luật phủ định của phủ định . . .” ⇨
20. Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực
Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai
của sự vận động và phát triển: đoạn lịch sử. ⇨
2. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập. tố nào?
⇨ Tư liệu sản xuất và người lao động.
21. Sự thống nhất giữa lượng và chất được
thể hiện trong phạm trù:
3. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản ⇨ xuất là gì? Độ ⇨ Người lao động.
22. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin phát triển là:
4. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan ⇨ hệ (MQH) nào?
Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất ⇨
MQH giữa con người với con người trong sản xuất.
23. Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực
sự của thế giới là ở:
5. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và ⇨
phát triển của xã hội loài người? Tính vật chất
⇨ Phương thức sản xuất.
24. Theo Ph.Ăngghen, một trong những
phương thức tồn tại của vật chất là:
6. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ⇨ Vận
và quan hệ sản xuất tạo thành điều gì? động
⇨ Phương thức sản xuất
25. Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn
gốc xã hội của ý thức là: ⇨
Bài 6: (LMS) Lao động và ngôn ngữ
26. Theo quan niệm của triết học Mác –
1. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để
Lênin, bản chất của nhận thức là: chỉ điều gì?
⇨ Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng
⇨ Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội
tạo của chủ thể trước khách thể.
hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội.
27. Theo quan niệm của triết học Mác –
2. Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng Lênin, thực tiễn là:
trong xã hội có đối kháng giai cấp thể
⇨ Toàn bộ hoạt động vật chất có mục
hiện điều gì rõ nét nhất
đích, mang tính lịch sử - xã hội của
⇨ Tư tưởng của giai cấp thống trị.
con người nhằm cải tạo thế giới khách
3. Kiến trúc thượng tầng là khái niệm quan.
dùng để chỉ điều gì?
28. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo
⇨ Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và
quan niệm của triết học Mác – Lênin
các thiết chế xã hội tương ứng được là:
hình thành trên cơ sở hạ tầng.
⇨ Là thực tại khách quan tồn tại bên
ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác.
4. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng
C. Tư duy của con người đạt trình độ
đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu
khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí tố nào? thức ⇨ Nhà nước
5. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ
D. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài
sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc nghi, hụt hẫng
thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xảy ra?
2. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin,
⇨ CSHT quyết định KTTT.
thuật ngữ “Triết học” có thể hiểu là:
A. Yêu mến sự thông thái
Bài 7: (LMS)
B. Chiêm nghiệm tìm ra chân lý cuộc đời
1. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế
nào trong một hình thái kinh tế - xã
C. Sự truy tìm bản chất của đối tượng hội?
D. Là tri thức mang tính lý luận, tính hệ
⇨ Nền tảng vật chất – kỹ thuật của xã
thống và tính chung nhất hội
2. Nguồn gốc vận động và phát triển của
3. Đối tượng của triết học là:
hình thái kinh tế - xã hội là gì? ⇨ Sự
A. Nghiên cứu những quy luật của
phát triển liên tục của lực lượng sản xuất khoa học cụ thể
3. Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong
B. Nghiên cứu những quy luật của tự
một hình thái kinh tế - xã hội?
nhiên, xã hội và tư duy con người
⇨ Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên
C. Nghiên cứu những hiện tượng xảy ra
thực chất của hình thái kinh tế - xã
trong tự nhiên, xã hội và tư duy hội.
4. Sự vận động của hình thái kinh tế - xã
D. Nghiên cứu những vấn đề chung
hội bị chi phối bởi cái gì?
nhất của tự nhiên, của xã hội và con
⇨ Điều kiện, tình hình của thế giới; môi người
trường tự nhiên, truyền thống văn hoá.
5. Về cấu trúc, hình thái kinh tế xã hội
4. Thứ tự xuất hiện các hình thức
bao gồm những bộ phận nào?
thế giới quan trong lịch sử: ⇨ Lực
lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
A. Thần thoại - tôn giáo - triết học
6. Triết học Mác dựa trên điều gì để phân
B. Thần thoại - triết học - tôn giáo
chia lịch sử của nhân loại?
C. Tôn giáo - thần thoại - triết học
⇨ Hình thái kinh tế - xã hội
D. Triết học - thần thoại - tôn giáo
7. Giá trị kho học của học thuyết hình
thái kinh tế xã hội là gì?
⇨ Chỉ ra sự phát triển của lịch sử nhân
5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin,
loại là một quá trình lịch sử - tự nhiên
vấn đề cơ bản của triết học là:
8. Kiến trúc thượng tầng có vai trò gì A. Giải thích thế giới
trong một hình thái kinh tế - xã hội? B. Cải tạo thế giới
⇨ Duy trì, bảo vệ cho cở sở hạ tầng sinh
C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại ra nó
D. Mối quan hệ giữa con người và thế giới
1. Nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của triết học:
6. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin,
A. Xã hội phân chia thành giai cấp
câu hỏi lớn thứ nhất trong vấn
B. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết
đề cơ bản của triết học là:
ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng
10. Khi giải quyết mặt thứ hai trong
trong thế giới này hay không?”
vấn đề cơ bản của triết học,
B. “Con người có thể nhận thức được
những triết gia cho rằng con thế giới hay không?”
người có khả năng nhận thức
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có
được thế giới, thì thuộc trường
trước, cái nào có sau, cái nào quyết phái triết học nào: định cái nào?” A. Chủ nghĩa duy vật
D. “Vai trò của con người trong thế giới B. Chủ nghĩa duy tâm này là gì?” C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
7. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin,
câu hỏi lớn thứ hai trong vấn đề
11. Khi giải quyết mặt thứ hai trong
cơ bản của triết học là:
vấn đề cơ bản của triết học,
A. “Con người có thể tồn tại vĩnh hằng
những triết gia cho rằng con
trong thế giới này hay không?”
người không có khả năng nhận
B. “Con người có thể nhận thức được
thức được thế giới, thì thuộc thế giới hay không?”
trường phái triết học nào:
C. “Vật chất và ý thức, cái nào có A. Chủ nghĩa duy vật
trước, cái nào có sau, cái nào quyết B. Chủ nghĩa duy tâm định cái nào?” C. Trường phái khả tri
D. “Vai trò của con người trong thế giới
D. Trường phái bất khả tri này là gì?”
12. Tính chất trực quan, cảm tính
8. Khi giải quyết mặt thứ nhất
thể hiện rõ nhất ở hình thức nào
trong vấn đề cơ bản của triết của chủ nghĩa duy vật:
học, những triết gia cho rằng vật
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
chất có trước ý thức, vật chất đại
quyết định ý thức, thì thuộc
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
trường phái triết học nào:
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Chủ nghĩa duy vật
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung B. Chủ nghĩa duy tâm C. Trường phái khả tri
13. Hình thức nào của chủ nghĩa
D. Trường phái bất khả tri
duy vật có phương pháp nhìn thế
giới như một cổ máy khổng lồ
9. Khi giải quyết mặt thứ nhất
mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới
trong vấn đề cơ bản của triết
đó về cơ bản là ở trạng thái biệt
học, những triết gia cho rằng ý lập và tĩnh tại:
thức có trước vật chất, ý thức
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
quyết định vật chất, thì thuộc đại
trường phái triết học nào:
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung C. Trường phái khả tri
D. Trường phái bất khả tri
14. Hình thức nào của chủ nghĩa
duy vật đã không còn đồng nhất
vật chất với những dạng cụ thể
của vật chất, và nó đã xác định
thành chủ nghĩa duy vật biện
rõ vật chất là thực tại khách chứng: quan:
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ
năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết đại tương đối
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
năng lượng, thuyết tế bào và thuyết
D. Chủ nghĩa duy vật nói chung tương đối
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá
15. Theo triết học Mác-Lênin, nhận
năng lượng, thuyết tương đối và thuyết
thức đối tượng ở trạng thái cô nguyên tử
lập và tĩnh tại là đặc trưng của
D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá
phương pháp nhận thức nào:
năng lượng, thuyết tiến hoá và thuyết tế
A. Phương pháp trực quan, cảm tính bào B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp biện chứng
19. Thế giới quan và phương pháp
D. Phương pháp suy đoán lý tính
luận mà triết học Mác – Lênin
trang bị cho con người mang
16. Theo triết học Mác-Lênin, nhận tính chất cơ bản gì:
thức đối tượng trong các mối
A. Tính sáng tạo và tiến bộ
liên hệ phổ biến vốn có của nó
B. Tính cách mạng và khoa học
và nhìn nhận nó ở trạng thái
C. Tính kế thừa và cụ thể
luôn vận động biến đổi là đặc
D. Tính lịch sử và tính đảng
trưng của phương pháp nhận thức nào:
20. Các phạm trù: vật chất, ý thức,
A. Phương pháp trực quan, cảm tính
vận động, bản chất, hiện tượng B. Phương pháp siêu hình
là những phạm trù của khoa học
C. Phương pháp biện chứng nào:
D. Phương pháp suy đoán lý tính A. Triết học B. Sinh học
17. Học thuyết của Mác ra đời là sự C. Hoá học
thừa kế thẳng và trực tiếp những D. Vật lý học thuyết nào:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính
trị học cổ điển Anh và Phong trào khai
21. Chân lý luôn có tính: sáng Pháp
A. Trừu tượng, chung chung
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính B. Cụ thể
trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội C. Tuyệt đối không tưởng Pháp D. Chủ quan
C. Triết học Hy Lạp, Kinh tế học Anh
và Phong trào khai sáng Pháp
22. Thực tiễn đóng vai trò gì với
D. Triết học Hy Lạp, Chủ nghĩa duy vật nhận thức:
Anh và Phong trào khai sáng Pháp
A. Định hướng, quyết định
B. Quan trọng, chỉ đường
18. Những phát minh khoa học có ý
C. Cơ sở, động lực, mục đích
nghĩa quan trọng trong sự hình D. Sáng tạo, xây dựng A. Quan điểm toàn diện
23. Tính chất nào của chân lý thể B. Quan điểm khách quan
hiện chân lý tồn tại độc lập với ý
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể muốn của con người: D. Quan điểm phát triển A. Tính tương đối B. Tính tuyệt đối
28. Nguyên tắc phương pháp luận C. Tính khách quan
được rút ra từ Quan hệ biện D. Tính cụ thể
chứng giữa nhận thức và thực
tiễn trong triết học Mác – Lênin
24. Nguyên tắc phương pháp luận là:
được rút ra từ mối quan hệ giữa
A. Quan điểm thống nhất lý luận với
vật chất và ý thức trong triết học thực tiễn Mác – Lênin là: B. Quan điểm khách quan A. Quan điểm toàn diện
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể B. Quan điểm khách quan D. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể D. Quan điểm phát triển
29. Nhận thức lý tính khác với nhận thức cảm tính ở chỗ:
25. Nguyên tắc phương pháp luận
A. Nhận thức lý tính phản ánh được
được rút ra từ Nguyên lý về mối
mối liên hệ bản chất; phản ánh sự vật
liên hệ phổ biến trong triết học
hiện tượng kém sâu sắc hơn nhận thức Mác – Lênin là: cảm tính A. Quan điểm toàn diện
B. Nhận thức lý tính không ẩn chứa B. Quan điểm khách quan
nguy cơ xa rời hiện thực, luôn phản ánh
C. Quan điểm thống nhất lý luận với chính xác nhất. thực tiễn
C. Nhận thức lý tính phản ánh, khái D. Quan điểm phát triển
quát, trừu tượng, gián tiếp sự vật, hiện
tượng trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
D. Nhận thức lý tính phản ánh cụ thể,
rõ ràng, trực tiếp sự vật, hiện tượng
trong tính tất yếu, chỉnh thể toàn diện.
26. Nguyên tắc phương pháp luận
được rút ra từ Nguyên lý về mối
30. “Bước nhảy” là khái niệm dùng
liên hệ phổ biến trong triết học để chỉ: Mác – Lênin là:
A. Mối quan hệ giữa chất và lượng
A. Quan điểm thống nhất lý luận với
B. Sự thay đổi từ chất cũ sang chất mới thực tiễn
C. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về B. Quan điểm khách quan
chất của sự vật, hiện tượng
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Sự thống nhất biện chứng giữa chất D. Quan điểm phát triển
và lượng trong cùng một sự vật, hiện tượng
27. Nguyên tắc phương pháp luận
được rút ra từ Nguyên lý về sự
31. “Phán đoán” là giai đoạn của
phát triển trong triết học Mác –
cấp độ nhận thức nào: Lênin là: A. Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính
giác”. Điền từ thích hợp vào dấu
C. Nhận thức kinh nghiệm “…”: D. Nhận thức trực quan A. Thực tại chủ quan B. Thực tại khách quan C. Quy luật ràng buộc
D. Cảm nhận thông thường
32. “Tri giác” là giai đoạn của cấp độ nhận thức nào:
37. Sự tác động của ý thức đối với A. Nhận thức cảm tính
vật chất phải thông qua hoạt B. Nhận thức lý tính
động gì của con người:
C. Là giai đoạn chuyển tiếp từ cảm tính
A. Hoạt động tập trung trí tuệ sang lý tính
B. Hoạt động thực tiễn
D. Cấp độ cao nhất của sự nhận thức
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động cải tạo xã hội
33. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là: A. Lý thuyết khoa học
B. Tri thức của con người
38. Trong các hình thức của hoạt C. Thực tiễn
động thực tiễn, hình thức hoạt D. Lý luận xã hội
động cơ bản của thực tiễn là:
A. Hoạt động đấu tranh giai cấp
34. Sự hiểu biết của con người phù
B. Hoạt động sản xuất vật chất
hợp với hiện thực khách quan
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học gọi là:
D. Hoạt động cải tạo xã hội A. Tri thức B. Vật chất
39. Nhận thức cảm tính bao gồm
C. Chân lý (hiểu biết là trị thức, vừa những hình thức nào:
hiểu biết còn phù hợp là chân lý)
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng D. Lý luận
B. Cảm giác, phán đoán, suy lý
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán
35. Ph.Ăngghen chỉ rõ, các sự vật,
D. Cảm giác, tri giác, suy lý
hiện tượng dù rất phong phú,
muôn vẻ nhưng chúng vẫn có
40. Nhận thức lý tính bao gồm
một đặc tính chung, thống nhất những hình thức nào: đó là:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng A. Tính toàn diện
B. Khái niệm, phán đoán, suy lý B. Tính chủ quan
C. Tri giác, biểu tượng, phán đoán C. Tính vật chất
D. Cảm giác, tri giác, suy lý D. Tính lịch sử
41. Điền vào chỗ trống cho đúng
36. “Vật chất là một phạm trù triết
định nghĩa sau: “Nhận thức là …
học dùng để chỉ … được đem lại
thế giới khách quan vào trong
cho con người trong cảm giác,
đầu óc con người một cách năng
được cảm giác của chúng ta
động sáng tạo trên cơ sở thực
chép lại, chụp lại, phản ánh và tiễn”:
tồn tại không lệ thuộc vào cảm A. Quá trình phản ánh B. Sự phản ánh C. Sự ghi chép
47. Quy luật nào của phép biện D. Sự tác động của
chứng duy vật chỉ ra nguyên
nhân, động lực phát triển của thế
42. Yếu tố của ý thức thể hiện thái giới vật chất:
độ của con người đối với đối
A. Quy luật phủ định cái phủ định tượng gọi là: B. Quy luật nhân quả A. Tri thức C. Quy luật lượng-chất B. Tình cảm D. Quy luật mâu thuẫn C. Ý chí D. Tiềm thức
48. Quy luật nào của phép biện
chứng duy vật chỉ ra cách thức
43. Yếu tố giữ vai trò là cơ sở của ý
phát triển của thế giới vật chất: thức là:
A. Quy luật phủ định cái phủ định A. Tri thức B. Quy luật nhân quả B. Tình cảm C. Quy luật lượng-chất C. Ý chí D. Quy luật mâu thuẫn D. Tiềm thức
49. Quy luật nào của phép biện
44. Yếu tố của ý thức thể hiện
chứng duy vật chỉ ra khuynh
nguồn động lực bên trong thôi
hướng phát triển của thế giới vật
thúc con người vượt qua khó chất:
khăn, thử thách gọi là:
A. Quy luật phủ định cái phủ định A. Tri thức B. Quy luật nhân quả B. Tình cảm C. Quy luật lượng-chất C. Ý chí D. Quy luật mâu thuẫn D. Tiềm thức
50. Quy luật nào không phải là một
45. Đâu không phải là vai trò của
trong các quy luật cơ bản của
thực tiễn đối với nhận thức:
Phép biện chứng duy vật:
A. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
A. Quy luật phủ định cái phủ định
B. Thực tiễn là cơ sở, động lực của B. Quy luật nhân quả nhận thức C. Quy luật lượng-chất
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra D. Quy luật mâu thuẫn chân lí
D. Thực tiễn là sự định hướng của nhận
51. Hình thức liên kết các khái thức
niệm, phản ánh mối liên hệ giữa
các sự vật hiện tượng của thế
46. Dựa vào nguồn gốc tự nhiên và
giới trong ý thức con người, là
nguồn gốc xã hội cái gì là kết
hình thức nào của nhận thức
quả của quá trình tiến hoá lâu
trong các hình thức dưới đây:
dài của thế giới tự nhiên: A. Suy lý A. Sự hiểu biết B. Phán đoán B. Ý thức C. Biểu tượng C. Xúc cảm D. Tri giác D. Vật chất
52. Sự tổng hợp tất cả những cảm
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
giác về đối tượng giúp con
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập
người biết được đối tượng là cái
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập
gì, là hình thức nào của nhận
thức trong các hình thức dưới đây:
57. Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện A. Suy lý bản chất gì: B. Phán đoán
A. Cách mạng và khoa học C. Biểu tượng
B. Dân tộc và hiện đại D. Tri giác C. Khoa học và dân tộc D. Toàn dân
53. Sự tri giác về đối tượng tạo
thành hình ảnh bên trong đầu óc
58. Cơ sở, động lực, mục đích của
con người phản ánh đối tượng nhận thức là:
như một chỉnh thể thống nhất, là A. Hoạt động lý luận
hình thức nào của nhận thức B. Thực tiễn
trong các hình thức dưới đây:
C. Hoạt động văn hoá nghệ thuật A. Suy lý D. Kinh tế B. Phán đoán C. Biểu tượng
59. Nhận thức lý tính được thực D. Tri giác
hiện thông qua những hình thức cơ bản nào:
54. Quá trình con người sử dụng
A. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
ngôn ngữ gọi tên đối tượng và
B. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
khái quát những đặc trưng về
C. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
đối tượng, là hình thức nào của
D. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
nhận thức trong các hình thức dưới đây:
60. Vòng khâu của quá trình nhận A. Suy lý thức là: B. Phán đoán
A. Từ cảm tính đến lý tính, từ lý tính C. Khái niệm đến hành động D. Tri giác
B. Từ hành động đến cảm tính, từ cảm
tính đến tư duy trừu tượng
55. Luận điểm sau đây thuộc lập
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy
trường triết học nào: “Phát triển
trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ
chỉ là những bước nhảy về chất, thống khái niệm
không có sự thay đổi về lượng”.
D. Từ trực quan sinh động đến tư duy
A. Triết học duy vật biện chứng
trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến
A. Triết học duy vật siêu hình thực tiễn
C. Triết học biện chứng duy tâm D. Triết học hiện sinh
61. Quy luật được coi là hạt nhân
của phép biện chứng duy vật là:
56. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau,
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh
tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết của các mặt đối lập học gọi là:
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại người
C. Quy luật phủ định của phủ định C. Hoạt động kinh tế D. Quy luật tự nhiên
D. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới
và phản ánh sáng tạo thế giới
62. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy
giai đoạn phản ánh trực tiếp
66. Luận điểm sau đây thuộc trường việc:
phái triết học nào: “Sự thống
A. Không vận dụng đúng quy luật
nhất của các mặt đối lập loại trừ
thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
sự đấu tranh của các mặt đối lập lập”.
B. Không vận dụng đúng quy luật từ
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
những thay đổi về lượng dẫn đến
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
những thay đổi về chất và ngược lại
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
C. Không vận dụng quy luật phủ định D. Chủ nghĩa duy lý của phủ định
D. Không vận dụng đúng quy luật tự
67. Theo quan điểm của triết Mác – nhiên
Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
63. Nguyên tắc thống nhất giữa lý
A. Vật chất là những chất tạo nên vũ
luận với thực tiễn là nguyên tắc trụ
được rút ra trực tiếp từ:
B. Vật chất là nguyên tử
A. Lý luận về nhận thức
C. Vật chất là thực tại khách quan
B. Mối quan hệ giữa nhận thức và ý
D. Vật chất là vật thể cụ thể thức
C. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện
68. Thực tại khách quan có thể hiểu thực là:
D. Mối quan hệ giữa nội dung và hình
A. Tất cả những gì tồn tại trong thế giới thức
và trong tư duy con người
B. Tất cả những gì tồn tại thực và tồn
64. Tổng hợp những thuộc tính
tại độc lập với ý thức của con người
khách quan vốn có của sự vật,
C. Tất cả những hình ảnh bên trong đầu
nói lên sự vật là cái gì, phân biệt
óc con người do sự phản ánh thế giới
nó với cái khác. Đó là khái niệm
D. Tất cả những tri thức khách quan mà nào:
con người đã có được A. Lượng. B. Chất
69. Cách thức của sự phát triển là: C. Độ
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để D. Điểm nút giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
65. Theo quan điểm của chủ nghĩa
thay đổi về chất và ngược lại
duy vật biện chứng, quá trình
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra
hình thành ý thức là quá trình đời của cái mới nào?
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy
A. Tiếp thu sự tác động của thế giới luật khách quan bên ngoài
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con
70. Nguyên nhân của sự phát triển là: C. Ngôn ngữ
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để D. Công cụ sản xuất giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
75. Nguyên lý cơ bản của phép biện
thay đổi về chất và ngược lại
chứng duy vật là nguyên lý nào:
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra
A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan đời của cái mới của vật chất
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy
B. Nguyên lý về sự vận động và đứng luật khách quan im của các sự vật
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
71. Khuynh hướng của sự phát triển và về sự phát triển là:
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để
gián đoạn của thế giới vật chất giải quyết mâu thuẫn
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
76. Theo quan điểm của chủ nghĩa
thay đổi về chất và ngược lại
duy vật biện chứng, mối liên hệ
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra
giữa các sự vật có tính chất gì: đời của cái mới
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính luật khách quan đa dạng
C. Tính khách quan, tính đặc thù, tính
72. Quan điểm nào sau đây đối lập đa dạng
với chủ nghĩa duy vật biện
D. Tính khách quan, đa dạng
chứng về sự phát triển:
A. Đấu tranh của các mặt đối lập để
77. Quan điểm nào cho rằng thế giới giải quyết mâu thuẫn
vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội
B. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
loài người là 3 lĩnh vực hoàn
thay đổi về chất và ngược lại
toàn khác biệt nhau, không quan
C. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra hệ gì với nhau: đời của cái mới
A. Quan điểm duy vật siêu hình
D. Sự phát triển không diễn ra theo quy
B. Quan điểm duy vật biện chứng luật khách quan
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
73. Theo quan niệm triết học Mác –
Lênin, tính thống nhất của thế
78. Quan điểm nào cho rằng tồn tại giới là gì:
là sự phức hợp của những cảm A. Tính hiện thực giác: B. Tính vật chất
A. Quan điểm duy vật siêu hình C. Tính tồn tại
B. Quan điểm duy vật biện chứng D. Tính khách quan
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
74. Để phản ánh hiện thực khách
quan và trao đổi tư tưởng con
79. Quan điểm nào cho rằng bản người cần có cái gì:
chất thế giới là Ý niệm, vạn vật A. Công cụ lao động
trong thế giới, kể cả con người B. Cơ quan cảm giác
chỉ là hình bóng của Ý niệm:
A. Quan điểm duy vật siêu hình
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng
B. Quan điểm duy vật biện chứng
giữa vật chất và ý thức
C. Quan điểm duy tâm khách quan
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa
D. Quan điểm duy tâm chủ quan
nhận thức và thực tiễn
80. Cơ sở lý luận của quan điểm
85. Giới hạn từ 0 độ C đến 100 độ C
toàn diện là nguyên lý nào:
được gọi là gì trong quy luật
A. Nguyên lý về sự phát triển lượng – chất:
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến A. Độ
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan B. Chất
của thế giới vật chất C. Lượng
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong D. Bước nhảy
phú của thế giới vật chất
86. Khi nước chuyển từ trạng thái
81. Cơ sở lý luận của quan điểm lịch
lỏng sang trạng thái khí tại 100
sử - cụ thể là nguyên lý nào:
độ C được gọi là gì trong quy
A. Nguyên lý về sự phát triển luật lượng – chất?
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến A. Độ
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan B. Bước nhảy
của thế giới vật chất C. Chuyển hoá
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong D. Tịnh tiến
phú của thế giới vật chất
87. Tính quy định nói lên sự vật là
82. Cơ sở lý luận của quan điểm
nó chứ không phải cái khác
phát triển là nguyên lý nào:
trong một mối quan hệ nhất
A. Nguyên lý về sự phát triển định, gọi là gì:
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến A. Chất
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan B. Lượng
của thế giới vật chất C. Độ
D. Nguyên lý về tính đa dạng, phong D. Bước nhảy
phú của thế giới vật chất
88. Tính quy định nói lên quy mô,
83. Cơ sở lý luận của quan điểm
trình độ phát triển của sự vật khách quan là gì: được gọi là gì:
A. Nguyên lý về sự phát triển A. Chất
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến B. Lượng
C. Lý luận về mối quan hệ biện chứng C. Độ
giữa vật chất và ý thức D. Điểm nút
D. Lý luận về quan hệ biện chứng giữa
nhận thức và thực tiễn
89. Trong hoạt động thực tiễn, sai
lầm của trì trệ bảo thủ là do
84. Cơ sở lý luận của quan điểm
không tôn trọng quy luật nào
thống nhất lý luận và thực tiễn là
của phép biện chứng duy vật: gì:
A. Quy luật lượng – chất
A. Nguyên lý về sự phát triển
B. Quy luật phủ định của phủ định
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến C. Quy luật mâu thuẫn D. Quy luật xã hội
B. Quy luật phủ định của phủ định C. Quy luật mâu thuẫn
90. Trong hoạt động thực tiễn, sai D. Quy luật tự nhiên
lầm của nôn nóng, tả khuynh là
do không tôn trọng quy luật nào
94. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau,
của phép biện chứng duy vật:
tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết
A. Quy luật lượng – chất học gọi là:
B. Quy luật phủ định của phủ định
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập. C. Quy luật mâu thuẫn
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập. D. Quy luật tự nhiên
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
95. Hai mặt đối lập bài trừ, triệt tiêu
lẫn nhau, triết học gọi là:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
91. Trong hoạt động thực tiễn, sai
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
lầm của không xác định đúng
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
mặt đối lập cơ bản của đối
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập.
tượng, không có phương pháp
phù hợp tạo động lực phát triển
96. Hai mặt đối lập còn tồn tại
cho đối tượng là do không tôn
những yếu tố giống nhau, triết
trọng quy luật nào của phép biện học gọi là: chứng duy vật:
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
A. Quy luật lượng – chất
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
B. Quy luật phủ định của phủ định
C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập. C. Quy luật mâu thuẫn
D. Sự tương đồng của các mặt đối lập. D. Quy luật tự nhiên
97. Nội dung cơ bản của mối quan
92. Trong hoạt động thực tiễn, sai
hệ biện chứng giữa vật chất và ý
lầm của việc không kế thừa thức là:
những yếu tố tích cực, tiến bộ
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật
của cái cũ là do không tôn trọng
chất quyết định ý thức
quy luật nào của phép biện
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý chứng duy vật:
thức quyết định vật chất
A. Quy luật lượng – chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật
B. Quy luật phủ định của phủ định
chất quyết định ý thức, ý thức có thể C. Quy luật mâu thuẫn
tác động trở lại vật chất thông qua hoạt D. Quy luật tự nhiên động của con người
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật
93. Trong hoạt động thực tiễn, sai
chất quyết định ý thức, ý thức không
lầm của việc không tạo điều
thể tác động trở lại vật chất
kiện cho cái mới tích cực phát
triển là do không tôn trọng quy 98. Vận động là:
luật nào của phép biện chứng
A. Sự chuyển động của các vật thể duy vật: trong không gian
A. Quy luật lượng – chất
B. Sự chuyển hoá từ trạng thái này
sang trạng thái khác của sự vật hiện
A. Công cụ lao động và đối tượng lao tượng động
C. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện
tượng trong không gian, thời gian
B. Người lao động và môi trường lao động
D. Mọi sự biến đổi nói chung của các
sự vật hiện tượng trong không gian và
C. Tư liệu lao động và người lao động thời gian
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
99. Quan điểm toàn diện, quan điểm
lịch sử-cụ thể và quan điểm phát
triển được rút ra từ:
103. Lực lượng sản xuất biểu hiện
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
mối quan hệ:
B. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
A. Mối quan hệ giữa các vật chất và
C. Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tinh thần sản xuất tiễn
D. Các quy luật cơ bản của phép biện
B. Mối quan hệ giữa con người với con chứng duy người vật
C. Mối quan hệ giữa con người với tự 100.
Khái niệm dùng để chỉ nhiên
biện chứng của bản thân thế giới
tồn tại khách quan, độc lập với ý
D. Mối quan hệ giữa con người với tự thức con người là: nhiên và với nhau A. Biện chứng khách quan B. Biện chứng chủ quan C. Biện chứng tự nhiên
104. Lực lượng sản xuất bao gồm các D. Biện chứng xã hội yếu tố:
101. Sản xuất bao gồm các hình thức:
A. Tư liệu sản xuất và người lao động
A. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và sản xuất của cải và người lao động
B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu
C. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động,
sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu
người lao động và phương tiện lao dùng động
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động,
thần và sản xuất ra bản thân con
phương tiện lao động và đối tượng lao người động
D. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa
và sản xuất môi trường sinh thái
105. Yếu tố cơ bản nhất của lực
lượng sản xuất là:
102. Các nhân tố cơ bản của quá
A. Người lao động
trình sản xuất là: B. Tư liệu sản xuất
trình sản xuất; Quan hệ về phân phối
sản phẩm C. Công cụ lao động
D. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; D. Tư liệu lao động
Quan hệ về quản lý tài nguyên, cơ sở
vật chất; Quan hệ về phân phối sản phẩm
106. Yếu tố mang tính cách mạng
nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
109. Nội dung quy luật quan hệ sản
xuất (QHSX) phải phù hợp với trình B. Công cụ lao động
độ lực lượng sản xuất (LLSX) là:
C. Phương tiện lao động
A. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi
QHSX phải phù hợp theo; và khi D. Tư liệu lao động
QHSX phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX
phát triển
107. Quan hệ sản xuất là:
B. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi
LLSX phải phù hợp theo; và khi LLSX
A. Mối quan hệ giữa người với người
phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển
trong sở hữu tư liệu sản xuất
C. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi trình
B. Mối quan hệ giữa người với người
độ kỹ thuật phải phù hợp theo; và khi
trong quá trình sản xuất
trình độ kỹ thuật phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
C. Mối quan hệ giữa người với giới tự nhiên
D. Sự phát trển của QHSX đòi hỏi trình
độ quản lý phải phù hợp theo; và khi
D. Môi quan hệ giữa người với người
trình độ quản lý phù hợp sẽ thúc đẩy
trong quản lý nền sản xuất QHSX phát triển
108. Cấu thành quan hệ sản xuất bao
110. Sự biến đổi của quan hệ sản
gồm các mặt cơ bản là:
xuất chủ yếu là do:
A. Quan hệ về sở hữu công cụ sản xuất;
A. Trình độ phát triển của lực lượng lao
Quan hệ về chi phối quá trình sản xuất; động
Quan hệ về phân chia địa vị trong sản xuất
B. Trình độ phát triển của công cụ lao động
B. Quan hệ về sở hữu đất đai, tài
nguyên; Quan hệ về quản lý kinh tế -
C. Trình độ phát triển của phương thức
xã hội; Quan hệ về phân phối tư liệu sản xuất sản xuất
D. Trình độ phát triển của lực lượng
C. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản
sản xuất
xuất; Quan hệ về tổ chức, quản lý quá
111. Sự thống nhất giữa lực lượng
D. Toàn bộ điều kiên vật chất và tinh
sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thần của xã hội thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội
115. Kiến trúc thượng tầng là:
B. Kiến trúc thượng tầng
A. Hệ thống các hình thái ý thức xã C. Cơ sở hạ tầng
hội, cùng với các thiết chế chính trị -
xã hội tương ứng, được hình thành
D. Phương thức sản xuất
trên một cơ sở hạ tầng nhất định
B. Hệ thống các hình thái văn hóa xã hội,
112. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại
cùng với các thiết chế tổ chức nhà nước
và phát triển của xã hội loài người
tương ứng, được hình thành theo
cơ sở hạ tầng nhất định là:
A. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc
C. Hệ thống các hình thái tinh thần của
xã hội, cùng với các thiết chế pháp B. Điều kiện dân số
quyền tương ứng, được hình thành trên
một cơ sở kinh tế nhất định
C. Phương thức sản xuất
D. Hệ thống các hình thái tồn tại xã
D. Điều kiện môi trường
hội, cùng với các thiết chế quản lý xã
hội tương ứng, được hình thành trên
một cơ sở hạ tầng nhất định
113. Hai mặt cơ bản của phương
thức sản xuất là:
A. Mặt tự nhiên và mặt xã hội
116. Trong mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến
B. Mặt vật chất và mặt tinh thần
trúc thượng tầng (KTTT) thì:
C. Mặt vật chất và mặt ý thức
A. CSHT quyết định KTTT
D. Mặt kỹ thuật và mặt xã hội B. KTTT quyết định CSHT
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể
mà xác định CSHT quyết định KTTT,
114. Cơ sở hạ tầng là: hay KTTT quyết định CSHT
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương
D. Không cái nào quyết định cái nào tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản
xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
117. Sự tác động của kiến trúc
xã hội
thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải
thông qua yếu tố:
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội A. Hệ thống pháp luật
B. Nhà nước
B. Sự phát triển liên tục của lực
lượng sản xuất
C. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội
C. Quần chúng nhân dân không ngừng
nổi dậy đấu tranh chống các thế lực
D. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp
phản động trong xã hội thống trị
D. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội,
sự thay đổi của quan hệ sản xuất
118. Quy luật xã hội giữ vai trò
121. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử,
quyết định đối với sự vận động và
lịch sử xã hội loài người đã trải qua
phát triển của xã hội là:
các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến
A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng
cao như thế nào:
giữa cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
A. Chủ nghĩa cộng sản - Chiếm hữu nô thượng tầng
lệ - Phong kiến – Tư bản
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý
B. Chủ nghĩa cộng sản - Phong kiến – thức xã hội
Tư bản – Chủ nghĩa xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan
C. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu
hệ sản xuất với trình độ phát triển của
nô lệ - Phong kiến – Tư bản
lực lượng sản xuất
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
nô lệ - Phong kiến – Chủ nghĩa cộng sản
119. Về cấu trúc, hình thái kinh tế -
xã hội bao gồm những bộ phận:
122. Định nghĩa về giai cấp của
A. Giai cấp cơ bản và giai cấp không
Lênin: Giai cấp là: cơ bản
A. Những tập đoàn người khác nhau về địa
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản
vị chính trị - xã hội. Nguồn gốc của xuất
giai cấp là ở quyền lực thống trị trong
và kiến trúc thượng tầng xã hội
C. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể
B. Những tập đoàn người khác nhau
D. Các quan hệ sản xuất của xã hội
về địa vị kinh tế - xã hội. Nguồn gốc
của giai cấp là ở quan hệ về tư liệu sản
xuất và lợi ích kinh tế
120. Nguồn gốc vận động và phát
C. Những tập đoàn người khác nhau về
triển của hình thái kinh tế - xã hội là
trình độ phát triển về kinh tế và văn do:
hóa. Nguồn gốc của giai cấp là vai trò quản lý xã hội
A. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
D. Những tập đoàn người khác nhau
về điều kiện sinh sống trong xã hội.
Nguồn gốc của giai cấp là ở quan hệ về
126. Đấu tranh giai cấp, xét đến lợi ích kinh tế
cùng, nhằm vào mục đích: A. Phát triển sản xuất
123. Nguyên nhân dẫn đến sự xuất
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp,
hiện giai cấp là do:
giành lấy lợi ích kinh tế
A. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ và phân
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống công lao động xã hội trị phản động
B. Phân công lao động xã hội và xuất
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã
hiện chế độ tư hữu hội có giai cấp
C. Từ chế độ người bóc lột người và
phân công lao động xã hội
127. Vai trò của đấu tranh giai cấp
D. Từ chế độ lao động làm thuê và xuất
trong các xã hội có gia cấp đối hiện chế độ tư hữu kháng:
A. Là con đường tiến bộ xã hội. Hình
thành chế độ mới, phát triển hơn
124. Để xoá bỏ giai cấp trước hết
phải xoá bỏ chế độ:
B. Là phương thức vận động của lịch
sử. Hình thành xu hướng phát triển
A. Chế độ người bóc lột người nhân loại
B. Chế độ tư hữu
C. Là động lực tiến bộ lịch sử. Hình
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
thành xã hội mới, tiến bộ hơn
D. Chế độ xã hội có phân chia thành
D. Là điều kiện tiến bộ lịch sử. Hình đẳng cấp
thành nền văn minh nhân loại
125. Nguyên nhân cơ bản gây ra
128. Cuộc đấu tranh của những người
mâu thuẫn đối kháng giữa các giai
bị áp bức, bị bóc lột, bị trị cấp chống
trong xã hội:
lại kẻ áp bức, bóc lột, thống trị
về thực chất là cuộc đấu tranh:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống A. Giành chính quyền
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi
ích kinh tế B. Giải phóng nhân loại
C. Sự khác nhau về tài sản giữa người
C. Giai cấp giàu và người nghèo D. Giải phóng dân tộc
D. Sự khác nhau về địa vị trong thang
bậc của trật tự xã hội
129. Thực chất của cuộc đấu tranh Sai
giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn
về lợi ích giữa các giai cấp:
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
A. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
B. Giữa giai cấp thống trị và giai cấp
Ý thức tồn tại dưới hình thức nào?
bị trị
0 g. Ý thức tồn tại chủ quan. (2) C b. Ý
C. Giữa giai cấp cơ bản và giai cấp
thức vừa tồn tại khách quan vừa chủ không cơ bản
quan. (3) O c. Ý thức tồn tại khách quan. (1)
D. Giữa giai cấp bóc lột và giai cấp không cơ bản
O d. Cả (1), (2), (3) đều không đúng.
The correct answer is: Ý thức vừa tồn
130. Đấu tranh giai cấp xảy ra có
tại khách quan vừa chủ quan. (3)
nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột
lợi ích trong lĩnh vực: A. Tôn giáo câu hỏi 3
B. Kinh tế Đúng C. Chính trị D. Văn hóa – tinh thần
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đúng
Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
tưởng thì đặc điểm của chủ nghĩa
C.Mác - Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 - 1848 là:
Yếu tố nào sau đây là phương thức tồn
O . Nghiên cứu về vai trò của hoạt động tại của ý thức?
thực tiễn đối với nhận thức. © b. Hình
thành những nguyên lý triết học duy O . Niềm tin
vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ
O b. Tri thức O c. Tình cảm Ô d. Ý chí nghĩa xã hội khoa học.
O c. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm
The correct answer is: Tri thức
triết học nhằm phê phán tôn gi&o.
O d. Hoàn thành bộ “Tư Bản”. câu hỏi
The correct answer is: Hình thành
những nguyên lý triết học duy vật biện