






































































Preview text:
Bài 1 :
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào từ bàn phím số nguyên n. Hiển thị s ố nguyên ó đ lên màn hình. - Kiểm tra s ố vừa nh p ậ có ph i ả số chính phư n ơ g hay không. #include #include int main() { int a;
printf("Nhap 1 so nguyen: "); scanf("%d", &a); printf("so vua nhap la % d ",a); int b = sqrt(a); if(b*b == a) {
printf("%d la so chinh phuong",a); } else {
printf("%d khong phai so chinh phuong",a); } } Bài 2:
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào từ bàn phím 3 số th c
ự a(a ¹0), b và c là 3 hệ số của phương trình bậc hai một ẩn số: ax2+bx+c = 0
- Giải phương trình và hiển thị kết quả lên màn hình. #include #include int main() { float a, b, c, x1, x2; do { printf("nhap he so a"); scanf("%f", &a); }while(a==0);
printf("nhap cac he so b,c: ");
scanf("%f%f",&b, &c); float d= b*b-4*a*c; if(d< 0) printf("PT vo nghiem!"); else if(d== 0) { x1 = -b/(2*a);
printf("PT co nghiem x = %f", x1); } else { x1 = (-b - sqrt(d))/(2*a); x2 = (-b + sqrt(d))/(2*a);
printf("PT co 2 nghiem phan biet x1 = %f\nx2 = %f", x1, x2); } } Bài 3:
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào từ bàn phím số nguyên không âm n.
- Tính trung bình cộng các số chẵn từ 2 đến n. - Hiển thị kết qu ả lên màn hình. #include int main() { int n,t=0; do {
printf("Nhap so nguyen n=: "); scanf("%d", &n); }while(n<0); int d = 0; for(int i=2;i<=n;i=i+2) { t += i; d++; } if(d>0)
printf("TBC = %f",(float)t/d); else printf("Khong co so chan."); } Bài 4:
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào từ bàn phím số nguyên không âm n . - Tính và hi n ể th ịlên màn hình k t ế quả c a ủ phép tính n ! #include int main() { int n, gt; do {
printf("nhap so can tinh giai thua: ") ; scanf("%d", &n); } while(n<=0); gt = 1; for(int i=2;i<=n;i++) { gt=gt*i; } printf("%d! = %d",n,gt); } Bài 5:
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào số dòng n, hi n
ể th ịlên màn hình hình sau : Ví dụ n = 4 * ** *** **** #include int main() { int n;
printf("Nhap so nguyen n=: "); scanf("%d", &n); for(int i=1;i<=n;i++) { for(int j=1;j<=i;j++) printf("*"); printf("\n"); } } Bài 6:
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
Nhập vào số dòng n, hiển thị lên màn hình hình sau: Ví dụ n = 4 **** *** ** * #include int main() { int n;
printf("Nhap so nguyen n=: "); scanf("%d", &n); for(int i=n;i<=1;i--) { for(int j=1;j<=i;j++) printf("*"); printf("\n"); } } Bài 7:
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
Nhập vào số m, n. Hiển thị lên màn hình hình sau(m dòng m i ỗ dòng n d u ấ *): Ví dụ m = 3, n = 4 **** **** **** #include int main() { int m,n;
printf("Nhap so nguyen m,n=: ");
scanf("%d%d ",&m,&n); for(int i=1;i<=m;i++) { for(int j=1;j<=n;j++) printf("*"); printf("\n"); } } Bài 8:
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, th c ự hi n ệ yêu cầu sau:
Nhập vào từ bàn phím 2 số nguyên a và b (a,b>0), rút gọn phân số a/b. #include int main() { int a, b; do
{ printf("Nhap 2 so nguyen: ");
scanf("%d%d", &a, &b); } while(a<=0 | | b<=0); int UCLN; for(int i=a;i>=1;i--) {
if(a%i == 0 && b%i == 0) { UCLN = i; break; } } a = a/UCLN; b = b/UCLN;
printf("Phan so sau rut gon : %d/%d", a, b); if(kt == 1) printf("\nDay doi xung!"); else
printf("\nDay khong doi xung!"); } Bài 41
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào từ bàn phím m n
ả g số nguyên gồm n phần t ( ử 0- Hiển thị m n ả g ã đ nh p ậ lên màn hình . - Đếm xem trong m n ả g có bao nhiêu số ch n ẵ chia h t ế cho 3. #include int main() { int a[50], n;
printf("Nhap so luong phan tu : "); scanf("%d", &n); for(int i=0;i { printf("a[%d] = ", i); scanf("%d", &a[i]); }
printf("Mang vua nhap la : ");
for(int i=0;i printf("%5d", a[i]); int d=0;
for(int i=0;i if(a[i]%2==0&& a[i]%3==0) d++;
printf("So cac so chan chia het cho 3 co trong mang la :%d",d); } Bài 42
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, th c ự hi n ệ yêu cầu sau:
- Nhập vào từ bàn phím m n
ả g số nguyên gồm n phần t . ử
- Hiển thị các số nguyên tố có trong mảng #include int main() { int a[50], n;
printf("Nhap so luong phan tu : "); scanf("%d", &n); for(int i=0;i { printf("a[%d] = ", i); scanf("%d", &a[i]); }
printf("Cac so nguyen to co trong mang la:"); int kt=0; for(int i=0;i { int d=0; for(j=2;j<=a[i]/2; j++) if(a[i]%j==0) d++; if(d==0&&a[i]>1) { printf("%5d",a[i]); kt=1; } } if(kt==0)
printf(“ khong co so nguyen to trong mang”)’ } Bài 43
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào từ bàn phím m n ả g nguyên gồm n ph n ầ tử.
- Xóa các phần tử âm có trong mảng . - Hiển thị m n ả g ã đ xóa lên màn hình . #include int main() { int a[50], n;
printf("Nhap so phan tu n = "); scanf("%d", &n);
for(int i=0;i { printf("nhap a[%d] = ", i); sc n a f("%f", &a[i]); }
printf("Mang vua nhap la : ");
for(int i=0;i printf("%5d", a[i]); for(i=0;i if (a[i]<0) { for(int j=i;j a[j]=a[j+1]; i=i-1 ; n=n-1 ; }
printf("\n Day so sau khi xoa la:"); for(i=0;i printf("%5d", a[i]); } Bài 44
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào ma trận số nguyên A (m x n) . - Hiển thị ma tr n ậ A lên màn hìn h theo d n ạ g bảng .
- Đưa ra màn hình trung bình cộng các phần tử của ma trận. #include int main() { int a[50][50], m, n;
printf("Nhap so hang,so cot : ");
scanf("%d%d", &m, &n);
printf("Nhap ma tran A : \n");
for(int i=0;i for(int j=0;j {
printf("a[%d][%d] = ", i, j); scanf("%d", &a[i][j]); }
printf("ma tran vua nhap: \n"); for(int i=0;i {
for(int j=0;j printf("%5d", a[i][j]); printf("\n"); } int t=0; for(int i=0;i for(int j=0;j t=t+a[i][j]; if(n!=0&&m!=0)
printf(“TBc=%f”,(float)t/(m*n)); } Bài 45
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào ma trận số nguyên A (m x n), và ma trận số nguyên B (m x n). - Tính t n ổ g C = A + B, hi n
ể th ịgiá trị của C lên màn hình theo d n ạ g bảng. #include int main() {
int a[50][50], b[50][50], c[50][50], m, n; printf("Nhap m, n : ");
scanf("%d%d", &m, &n);
printf("Nhap ma tran A : \n");
for(int i=0;i for(int j=0;j {
printf("a[%d][%d] = ", i, j); scanf("%d", &a[i][j]); }
printf("Nhap ma tran B : \n");
for(int i=0;i for(int j=0;j {
printf("b[%d][%d] = ", i, j); scanf("%d", &b[i][j]); }
for(int i=0;i for(int j=0;j c[i][j] = a[i][j] + b[i][j]; printf("\nMa tran C : \n"); fo ( r int i=0;i {
for(int j=0;j printf("%5d", c[i][j]); printf("\n"); } } Bài 46
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào ma trận số th c ự A (m x n) . - Hiển thị ma tr n
ậ A màn hình theo dạng bảng. - Tính t n ổ g các ph n ầ tử có trong ma trậ n #include int main() { int a[50][50], m, n; printf("Nhap m, n : ");
scanf("%d%d", &m, &n);
for(int i=0;i for(int j=0;j {
printf("a[%d][%d] = ", i, j); scanf("%d", &a[i][j]); }
printf("Ma tran da nhap : \n"); for(int i=0;i { for(int j=0;j p rintf("%5d", a[i][j]); printf("\n"); } int t=0;
for(int i=0;i for(int j=0;j t=t+a[i][j];
printf("\nTong cac phan tu cua ma tran =%d",t); } Bài 47
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào ma trận số th c ự A (m x n) . - Hiển thị ma tr n ậ A màn hình theo d n ạ g bảng . - Tính t n ổ g các ph n ầ tử trên hàng 0 c a ủ ma trận. #include int main() { float a[50][50]; int m, n; printf("Nhap m, n : ");
scanf("%d%d", &m, &n);
for(int i=0;i for(int j=0;j { printf("a[%d [ ] %d] = ", i, j); scanf("%f", &a[i][j]); }
printf("Ma tran da nhap : \n"); for(int i=0;i {
for(int j=0;j printf("%6.1f", a[i][j]); printf("\n"); } float t=0; for(int j=0;j t=t+a[0][j];
printf("\nTong cac phan tu cua hang 0 =%d",t); } Bài 48
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào ma trận A (n x n) . - Hiển thị ma tr n ậ A theo d n ạ g b n ả g. - Tính t n ổ g đư n
ờ g chéo chính của ma trận. #include int main() { float a[50][50]; int n; printf("Nhap n : "); scanf("%d", &n);
printf("Nhap ma tran A : \n"); for(int i=0;i { for(int j=0;j {
printf("a[%d][%d] = ", i, j); scanf("%f", &a[i][j]); } }
printf("\nMa tran A vua nhap : \n"); for(int i=0;i {
for(int j=0;j printf("%6.2f", a[i][j]); printf("\n"); } float t = 0; for(int i=0;i t = t+a[i][i];
printf("Tong duong cheo chinh : %f", t); } Bài 49
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào ma trận số nguyên A (n x n) . - Hiển thị ma tr n ậ A theo d n ạ g b n ả g.
- Hiển thị các số dương thuộc cột 0 của ma trận A ra màn hình. #include int main() { int a[50][50]; int n; printf("Nhap n : "); scanf("%d", &n);
printf("Nhap ma tran A : \n");
for(int i=0;i for(int j=0;j {
printf("a[%d][%d] = ", i, j); scanf("%d", &a[i][j]); }
printf("\nMa tran A vua nhap : \n");
for(int i=0;i { for(int j=0;j printf("%6d", a[i][j]); printf("\n"); }
Printf("cac so duong thuoc cot 0 cua ma tran:”); int kt=0;
for(int i=0;i if(a[i][0]>0) { printf("%6d", a[i][0]); kt=1; } if(kt==0)
printf(“khong co so duong thuoc cot 0 “); } Bài 50
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C, thực hiện yêu cầu sau:
- Nhập vào ma trận số nguyên A (m x n) . - Hiển thị ma tr n ậ A theo d n ạ g b n ả g. - Đếm các s ố ch n ẵ có trong mảng. #include int main() { int a[50][50], m, n; printf("Nhap m, n : ");
scanf("%d%d", &m, &n);
for(int i=0;i for(int j=0;j {
printf("a[%d][%d] = ", i, j); scanf("%d", &a[i][j]); }
printf("Ma tran da nhap : \n");
for(int i=0;i { for(int j=0;j printf("%5d", a[i][j]); printf("\n"); } int d=0;
for(int i=0;i for(int j=0;j if(a[i][j]%2==0) d++;
printf("\nSo cac phan tu chan co trong mang la %d",d); }