Đề cương ôn tập phần bài tập môn Lý thuyết mạch điện tử | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Đề cương ôn tập phần bài tập môn Lý thuyết mạch điện tử của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 37054152
NỘI DUNG THI LÝ THUYẾT MẠCH PHẦN BÀI TẬP Mục lục
Bài 1 ...................................................................................................................... 2
Bài 2 ...................................................................................................................... 4
Bài 3 ...................................................................................................................... 5
Bài 4 ...................................................................................................................... 6
Bài 5 ...................................................................................................................... 8
Bài 6 ...................................................................................................................... 9
Bài 7 .................................................................................................................... 10
Bài 8 .................................................................................................................... 11
Bài 9 .................................................................................................................... 13
Bài 10 .................................................................................................................. 16
Bài 11 .................................................................................................................. 18
Bài 12. ................................................................................................................. 19
Bài 13 .................................................................................................................. 21
Bài 14 .................................................................................................................. 22 Bài 15
.................................................................................................................. 23
Bài 1: Cho mạch iện như hình 1 ở chế ộ xác lập với các nguồn iện áp: e t1( ) =
E1msin t e t, 6( ) = E6msin( t + )
1. Viết hệ phương trình iện thế nút (nút 4 làm gốc) với: lOMoARcPSD| 37054152 R a. 6 0 b.R = 6 0
2. Viết hệ phương trình dòng iện vòng Cách làm:
1. - Chọn nút gốc bằng 0V
- Viết phương trình cho các nút, với ẩn số là iện thế các nút:
+ Vế trái: Lấy iện áp nút ang xét nhân với tổng dẫn nạp thuộc nút ó, rồi trừ i các tích
giữa iện áp nút lân cận với dẫn nạp chung của nút lân cận và nút ang xét.
+ Vế phải: Tổng ại số các nguồn dòng ược biến ổi từ các nguồn áp ược nối vào nút ang xét.
Dấu (+) khi chiều của nguồn dòng chỉ vào nút ang xét.
Dấu (-) khi chiều của nguồn dòng i ra khỏi nút ang xét.
2. – Thành lập các vòng cho mạch
- Thành lập hệ gồm phương trình cho mạch tương ứng với các vòng kín, trong ó ẩn
số là các dòng iện vòng giả ịnh, dựa trên cơ sở áp dụng ịnh luật Krichhoff II. Bài làm:
1. Viết hệ phương trình iện thế nút (nút 4 làm gốc) với: R a. 6 0
HPT Ñieän theá nuùt: choïn nuùt 4 laøm goác: 4=0 Nuùt 1: Y 11 1
−Y12 2 −Y13 3 = Jñ1 Nuùt 2: −Y 21
1+Y22 2 −Y23 3 = Jñ2 Nuùt 3: −Y 31 1
−Y32 2 +Y33 3 = Jñ3 lOMoARcPSD| 37054152 lOMoARcPSD| 37054152
Bài 2: Cho mạch iện xác lập như hình 2, biết e t1( ) =15cos100 [ ];t V J = 4 5A (nguồn DC), R = = = = = = 1
R3 2 ;R2 R4 1 ;L1 L2 40mH M; = 20mH.
Tính dòng iện qua iện trở R1 Cách làm: - Khử hổ cảm. -
Áp dụng nguyên lý xếp chồng - Lần lượt cho:
+ Nguồn làm việc riêng lẽ. e (t) làm việc, J 1
4 hở mạch; phức hóa sơ ồ. + Nguồn J
(t) ngắn mạch; phức hóa sơ ồ. 4 làm việc, e1 -
Tính I1AC, I1DC, suy ra i1(t) Bài làm:
Khử hỗ cảm, phức hóa sơ ồ: Z = Z = Z = L1 L2 j2( ), M j2( ) 5 1 = − 45 1 3 + 3 2 lOMoARcPSD| 37054152 5 i 2 AC ( )t = cos(100 − 45 )( ) V
AÙp duïng pp ñieän theá nuùt: 2 2 1 0 12 1+ 11 ++ 21 =−52 =
12 =−=−35103 I1DC = R11 = −65 − Vaäy : ( )i = −
1 t = i1AC( )t + I1DC
65 + 52 cos(100 − 45 ),( ) V lOMoARcPSD| 37054152
Bài 3: Cho m ạch iện như hình 3, vớ i = 2 t V .
H ãy tìm dòng iện qua iệ n tr ở 3Ω Cách làm:
- Th ự c hi ệ n phép kh ử h ỗ c ả m
- Áp d ụ ng nguyên lý x ế p ch ồ ng - L ần lượ t cho:
+ Ngu ồ n e(t) làm vi ệ c, j(t) ng ắ n m ạ ch: tính tr ở kháng trên các ph ầ n t ử L, C. Ph ứ c
hóa sơ ồ . Áp d ụng phương pháp dòng iệ n vòng, tìm .
+ Ngu ồ n j(t) làm vi ệ c, e(t) ng ắ n m ạ ch: tính tr ở kháng trên các ph ầ n t ử L, C. Ph ứ c
hóa sơ ồ . Bi ến ổi tương ương, tìm . Bài làm:
Ngu ồ n e(t) làm vi ệ c,
j(t) ng ắ n m ạ ch lOMoARcPSD| 37054152 ++++ −−= + + +++= 2 + 2 1 −− 10 1 = 1 −− 4 + 4 0 2 = 1 = 01 − 1 2 1 = 1 −
Ngu ồ n j(t) làm vi ệ c, e(t) ng ắ n m ạ ch I = 0 2
3,,55++ jj33,,6767 J =1,46 35,98 ( ) A
i2( )t =1,46sin(200t +35,98 )( ) A
Vaäy: ( )it = i1( )t + i2( )t =1,01sin(100t −45 ) +1,46sin(200t +35,98 )( ) A
Bài 4: Cho mạch iện như hình 4 ở trạng thái xác
lập iều hòa biết: j t( ) = 2sin100 ( ),t A e t( )
=12sin(100t + 90 ) ,R = = = 1 R2 2 ,L1 0,02H a.
Tìm sơ ồ tương ương Thevenin bên trái ab.
b. Với giá trị nào của Zt thì công suất tác dụng lên Zt
lớn nhất? Hãy tính công suất ó. Cách làm:
a. - Trước hết cắt bỏ Z , phần mạch còn lại chính là phần mạch có chứa nguồn. t
- Hở mạch ab, chọn nút b làm gốc, viết phương trình iện áp cho nút a, suy ra Uhm lOMoARcPSD| 37054152 lOMoARcPSD| 37054152
Bài 5: Cho m ạch iện như hình 5, biế t: = 40 ( 100 )
a. Tìm sơ ồ Thevenin ho ặ c Norton bên trái ab
b. Hãy tìm công su ấ t tiêu th ụ trên R t Cách làm:
a. Chuy ể n các thông s ố v ề d ạ ng ph ứ c, kh ử h ỗ c ả m và h ở m ạ ch ab b. - Tính , tr
ở kháng Thevenin, tìm dòng iệ n qua R t
- Tính công su ấ t tiêu th ụ Bài làm: a. b. − = + = 30 − 4 + 4 + 1 − = + 1 4 + 4 2 2 lOMoARcPSD| 37054152 U I = t
Zth +hmRt = − =8 j 4 8,94 − 26,6 ( ) A P = 1 R = t I2m 119,9(W ) 2 lOMoARcPSD| 37054152
Bài 6: Cho m ạch iện như hình 6 ở tr ạ ng thái
xác l ập iề u hòa bi ế t: = cos100 a. Tìm sơ ồ
Thevenin ho ặ c Norton bên trái ab
b. Tìm công su ấ t tiêu th ị l ớ n nh ấ t có th ể ạ t ượ c trên Z t Cách làm: Tương tự câu 4 Bài làm: a. = = = = =− = = lOMoARcPSD| 37054152 = + + = − = = + 5 5 = 5 2 = 0 = 0 = 1( ) = = + 5 5( = − 5 5( thì → 2 2 = = =
Bài 7: Cho mạch iện như hình 7, biết: R =10Ω, 1
R =90Ω, C=2μF, E=100V. Tại t=0 óng khóa K, 2
hãy xác ịnh iện áp trên tụ. Cách làm: -
Xác ịnh iều kiện ầu của bài toán (t<0) -
Lập sơ ồ tương ương toán tử cho các phần tử của mạch iện (t 0) -
Dùng ịnh luật, phương pháp phân tích mạch lập hệ phương trình cho áp ứng mạch, tìm U(s) -
Biến ổi laplace ngược tìm u(s) Bài làm
*t 0, xaùc ñònh ñieàu kieän ñaàu cuûa baøi toaùn: U (0)=U (0 ) + = - = = c c U (0 )c E 100V lOMoARcPSD| 37054152
*t 0, ñoùng khoùa K, ta coù sô ñoà töông ñöông
toaùn töû maïch AÙp duïng phöông phaùp ñieän theá nuùt: U ( )s
R11 + R12 + sC = sRE1 + Ucs(0) sC Thay soá, ta ñöôïc: + R1s = U ( )s =
RE1 RU2c(0).CR
E1C +RRU11R+c(0)2RC2s = 5.10s s ++ 6 10181006 s 1 + 1 + sC s s +
U ( )s = 5.106 +101006 s = Ks1 + s +K102 6 s s + 18 18 K = = 1 dsd U s s( ). s=0 = 90; K2 dsd U s( ). s+ 10186 s=−10 = 6 10 18 U s( ) = +90 10 6 lOMoARcPSD| 37054152 s s+ 10 18 −106 t
Bieán ñoåi Laplace ngöôïc ta coù: ( )u t = +9010.e 18
Bài 8: Cho mạch iện như hình 8, biết R =5Ω, R =10Ω, 1 2 L=1mH, E1=E2=10V.
Tại t=0 mở khóa K, hãy xác ịnh dòng iện qua L Cách làm:
- Xác ịnh iều kiện ầu của bài toán
- Khi khóa K óng: dung pp dòng iện vòng tìm iL(0) lOMoARcPSD| 37054152
Bài 9: Cho mạch iện như hình 9a, có nguồn tác ộng như hình 9b. Tìm dòng iện & iện áp trên cuộn dây. lOMoARcPSD| 37054152 Cách làm: t t
Cách 1: Phân khoảng thời gian: 0 t 0; t0 t - 0 t
0: + Lập sơ ồ tương ương toán tử, tìm IL(s) + Suy ra, i(t) và u(t)
- t t0 : Dịch gốc thời gian về tại t=t , ặt 0 = t-t0
Dùng pp dòng iện vòng tìm IL(s), suy ra i(t) và u(t)
Cách 2: Viết biểu thức cho e(t) Bài làm: Cách 1: = = + = = + + + + ( + ) = + + + ( + ) R L lOMoARcPSD| 37054152 1d
t0 L ( ERR1 +2 R2) − 1 + = 2 2 K 1 = dsd 1 I L ( ).ss2 s=0 = ds s + 0 1 2 ( R ) 1 R2
R1 + R2 L ( 1 + 2 ) s=0 2 0 1 2 1 K − 2 = dsd I L ( ).ss2
s=0 = t0ER1 ( +2 1 2 ) K = 2 dsd I L ( ).s s + ( R1 1 ( +2 1 2 ) R+1RR2 ) 0 2 L s=− R R = E R R L
i( )t = − Et( R.R1 +2 RR22)L + t0ER1 t + E ( tR ) 01R+12 RR22 L + 0 1 + +
u( )t = L d i( )t = L . E − E e −( R1R R+ ) 1 2R2 Lt ( )V dt t0 R1 t0 R1 lOMoARcPSD| 37054152
*t t0 : Dòch goác thôøi gian veà taïi t =t0, ñaët =t ti t = 1 L( )0
e, ( )e = E E s( ) = Es
Duøng pp doøng ñieän voøng ta coù heä:
R1−+R2R2sL−+R2R2 IIvv12 = E s( ) Li tL( )0 = +
IL ( )s = Iv2 = L Rs s.(.
ER1++2(RR21R R)+1+R Lsi t22)L ( )0 R sE1 − RE1 iL ( ) = RE1 + e−1 − RE1
e−(R1R R+1 2R2)L i tL( ) = RE1 + e−1 − RE1
e−(R1R R+1 2R2)L(t t− 0) lOMoARcPSD| 37054152 R R1 2
u t( ) = L dtd i tL( ) =− e−1 − RE1
(RR R1 1 2+ R2)e−(R1+R2)L(t t− 0) Cách 2:
Bieåu thöùc ( ): ( )e t
e t = E t.1( )t − E (t − t0).1(t − t0) t0 t0
E ( )s = E 2 1− e −st0 t0 s
I L ( )s = E ( )Rs2.Ls
R2 R+2 sL
R1 + R2 + Ls Thay soá, ta ñöôïc: E ER2 I ( )s = L
1tR0Rs222+.LsLs
R2 R+2 sL . 1 − e −st = 0 s2 st0+L
((RR11 R++1RRR222)) L . 1 − e −st0 R + ) − E ( R + + 1 R2)L E
E ( R1 R2 L I ( )s = lOMoARcPSD| 37054152 L
t0.Rs12 R2 + t0sR21 + s + t0 R1R21RR22 . 1 − e −st0 ) ( R + 1 R2 L − E ( R )
1 +2 RR22)L + t0ER1 t + E ( tR01R+12 RR22
L .e −(R )
1R R+1 2R2 Lt 1( )t i( )t = t0.R1 − E ( ( ) )
0R1 1+2 RR22)L + t0ER1
t − t0 + E ( tR01R+12 RR22 L .e −(R ) )
1R R+1 2R2 L(t t− 0 1( t − t ) 0 − t .R
L . E − Ee −(R ) )
1R R+1 2R2 Lt 1( )t −
L. E − ER1 e −(R1R R+1 2R2 L(t t− 0)
1(t − t0) u( )t = t0 R1 t0 R1
t0 R1 t0 lOMoARcPSD| 37054152
Bài 10: Cho mạch iện như hình 10. Tìm iL(t), biết
tại t1=0 khóa K1 chuyển từ 1->2 và tại t =10V; R=1Ω;
2=-ln0,2 khóa K2 óng, biết E2 L=2H; C=1F
Cách làm: Xét mạch iện tại thời iểm:
-t t1: + Khóa K1 ở vị trí 1, K2 mở, vẽ lại mạch. I i t
+ Tìm L , suy ra L ( ). t t - 1 t
2: + Khóa K1 ở vị trí 2, K2 mở, lập sơ ồ tương ương toán tử.
+ Tính I (s), biến ổi Laplace ngược suy ra i t L L ( ) - t t2:
+ Dời gốc thời gian về tại t=t
lập sơ ồ tương ương toán tử. 2 hay ặt biến =t-t2,
+ Áp dụng phương pháp dòng iện vòng, tìm I i L(s), suy ra L ( ) lOMoARcPSD| 37054152 Bài làm:
* ÔÛ thôøi ñieåm tI L = R + j( LE − 1
1/ C ) = 10 21+ j450 =10 0 ( )0 A
iL ( )t =10. os(t) (Ac ) iL(0) =10( )A * ÔÛ thôøi ñieåm t 1 tE Li (0)+ L
s2 = 20 + 10s = 5(2s +1) = 5 1s + s 1+1
I L ( )s = 2 R + sL 2s + 2 s(s +1)
iL ( )t = 5(1+ e −t )( )A i = L ( )t2
5 1( + e ln0,2 )= 6( )A lOMoARcPSD| 37054152 * ÔÛ thôøi ñieåm t t , = − 2 t
t2 AÙp duïng pp doøng ñieän voøng:
( )s +( R + sL ) I v2( )s = Es2 + LiL( )t2
(2 R + sL ) I v1
( R + sL ) I v1( )s +(2 R + sL ) I v2( )s = LiL( )t2
(3R + 2sL ) I v1( )s + I v2( )s = Es2 + 2 LiL( )t2
( )s = E2 + 2 Li = 10 L ( )t2
s + 24 = 12s + 5 ) I s
L ( )s = I v1( )s + I v2 3R + 2sL
(4s + 3 2s s + 34 I L ( )s = 13 .10s − (s +13) 4 iL ( ) == 13 10 + 8.e −34 = 13
10 + 8.e − −34(t t ) 2 ( )A lOMoARcPSD| 37054152 10. os(t) : tc =t1 0 i L ( )t =
5 1( + e −t ) : t1 t t 2 ( )A 3(t t ) 2 13 10 + 8.e − −4 : t t 2
t → : ( )iL t → (A) lOMoARcPSD| 37054152
Bài 11: Cho mạng bốn cực (M4C) như
hình 11 a. Tìm ma trận truyền ạt A của M4C.
b. Vẽ ịnh tính ặc tuyến biên ộ và ặc
tuyến pha của hàm truyền ạt iện áp T
j( ) = khi ầu ra M4C có Z = t 2R.
c. Nhận xét tính chất của mạch ối với tần số. Cách làm: a.
Viết ma trận các hệ số ược tính theo các công thức: U I U I 1 1 1 1 ;a = ;a = ;a = 21 12 22 U U I − I − a = 2 = 2 I 0 = 2 I 0 = 2 U 0 U 0 = 11 2 2 2 2 b.
Tính ặc tuyến biên ộ và pha c.
Lý thuyết Bài làm: a.
3R 2+Rj L −(R + j L ) A = 1 −1 2R
b. Ñaëc tuyeán bieân ñoä U (j T j( ) = 2 ) = 1 = R U 1 j1( )
a11 −a12 Z t 2R + j L lOMoARcPSD| 37054152 T j( ) = R
:khi → 0 thì T → 1;khi → thì T → 0 (2 )R 2 +( L)22
= arctgT j( ) =−argtg L :khi → 0 thì argT → 0;khi → thì arg →− 2R 2
c. Tính ch ấ t M4C: là b ộ l ọ c thông th ấ p lOMoARcPSD| 37054152
Bài 12: Cho mạng bốn cực như hình 12.
a. Tìm ma trận tham số dẫn nạp Y của mạng bốn cực U2(j )
b. Tìm và vẽ ịnh tính ồ thị K
j( ) = khi cửa 2 U j1( ) hở mạch U2(j )
c. Tìm và vẽ ồ thị của K j( ) =
khi cửa 2 ược U j1( ) nối với tải R Cách làm:
a. - Phân tích M4C thành 2 mạng thành phần mắc song song với nhau. Lần lượt xét
các mạch hình T và hình π
- Tìm thông số y , ma trận Y = Y ij t+Yπ. − = y
b. Hở mạch, áp dụng K 21 u y22 − = y
c. Khi nối tải với R, áp dụng K 21 u y + 22 1/ R Bài làm: a. Xeùt maïch hình T:
z11 = z22 = +R sL , z12 = z21 = sL
Z = RLs + R 2 + RLs = R 2 + 2 RLs z
y11 = Z11 = R 2R++2sLRLs lOMoARcPSD| 37054152 lOMoARcPSD| 37054152
Bài 13: Cho mạng bốn cực như hình 13
a. Tìm ma trận tham số dẫn nạp Y mạng bốn cực
U2(j ) khi ầu ra
b. Tìm hàm truyền ạt áp K j( ) = U j1( )
của mạng bốn cực hở mạch Cách làm:
a. - Phân tích M4C thành 2 mạng thành phần mắc song song với nhau. Lần lượt xét
các mạch hình T và hình π (vẽ lại tương tự bài 12)
- Tìm thông số y , ma trận Y = Y ij T+Yπ. b.
Áp dụng công thức (hở mạch) Bài làm:
a,Y = Y + YT 2 1 R − R Y = − 1 2 R R −
j( L 1C ) jC
YT = 2 L2−+1 2 L .
jC j( L − 1C ) C lOMoARcPSD| 37054152
2( L )2 + 4 L − jR( L − 1 )
−( L )2 − 2 L + j R Y = −1 C C C C R 2 L2 + 2CL
−( L )2 − 2CL + j RC 2( L )2 + 4CL − jR( L − 1C ) T j( ) = y21 =
( L)2 + 2CL − j RC y22
2( L)2 + 4L − jR( L − 1 ) C C
Bài 14: Cho mạng bốn cực như hình 14
a. Xác ịnh ma trận thông số truyền ạt [A]
b. Vẽ ịnh tính ặc tuyến tần số của hàm truyền
U2(j ) khi Z =R. Điều kiện ạt t phức K j( ) =
U j1( ) tần số ể U1 & U2 có pha vuông góc? Cách làm:
a. Viết ma trận thông số truyền ạt [A]
Do M4C mắc liên thông. Lần lượt xét 2 M4C hình Γ: [A] = [AΓ1].[AΓ2] b.
Tính hàm truyền ạt. Xác ịnh ặc tuyến. lOMoARcPSD| 37054152 Bài làm:
a. Ma traän thoâng soá truyeàn ñaït:
A= R C s2 2 22 2 2+3+RCs2Cs+1 −−
−21R−RCSR Cs2 R C s
b. Tính haøm truyeàn ñaït T ( j ) =
1 1 = − R 2C 2 +14 jRC + 3
a11 − a12. Z t Xaùc ñònh ñaëc tuyeán T ( j ) = 1 (3− R )2 2C 2 +16 R 2C 2 2
( ) =−arg tg 4 RC2C 2 2 3− R = Taïi 3 − RC 0 RC
arg tg 3−4R 2C 2 2 =− 2 . Taïi 0 tín hieäu ra coù pha vuoâng
goùc vôùi tín hieäu vaøo lOMoARcPSD| 37054152
Bài 15: Mạng bốn cực (M4C) như hình 15
a. Xác ịnh ma trận thông số truyền ạt [A]
b. Vẽ ịnh tính ặc tuyến tần số của hàm truyền ạt phức K j( ) =
U2(j ) khi ầu ta M4C hở mạch. Điều kiện tần
U j1( ) số ể U1 & U2 có pha vuông góc?
Cách làm: Tương tự bài 14 Bài làm:
a. Ma traän thoâng soá truyeàn ñaït:
L2 s2 + 3RLs2 + R 2 − L2 s2 +R 22 RLs R Ls A= 2 + 2 R − Ls +2 R R 2 R lOMoARcPSD| 37054152
b. Tính haøm truyeàn ñaït T j( ) = =1 11 2 + L2 2 1+ j RL3 a R = ( − + ) =− − = − =− −