







Preview text:
  lOMoARcPSD| 27790909
Đề cương ôn tập thi giữa kỳ HK1 22-23 Vật  liệu kỹ thuật    
1. Cu có cấu trúc tinh thể lập phương diện tâm với thông số mạng a= 0.3615 nm. Tính 
bán kính nguyên tử của nó? 
2. Chứng minh rằng mật độ nguyên tử của cấu trúc tinh thể lục giác xếp chặt là  0.74? 
3. Ti có cấu trúc tinh thể lục giác xếp chặt với c/a= 1.58, nếu bán kính nguyên tử R= 
0.1445 nm. Tính thể tích ô cơ bản? 
4. Hình sau mô tả cấu trúc ô cơ bản của một kim loại giả định:   
a. Kim loại trên có cấu trúc thuộc hệ tinh thể nào  
b. Tính mật độ nguyên tử của kim loại trên     
5. Một mẫu kim loại được xác định có 45 hạt/in2 với độ phóng đại 100x. 
a. Xác định cấp hạt (grain size) ASTM của mẫu đó 
b. Cũng mẫu đó nếu độ phóng đại là 85x. thì có bao nhiêu hạt/in2 
6. Theo phương trình Hall-Petch về mối liên hệ giữa độ bền và kích thước hạt như 
sau: σk = σo + k*d-(1/2), trong đó σo, k là hằng số, d đường kính trung bình của hạt. 
Từ phương trình này ta thấy nếu thu được vật đúc hạt nhỏ, mịn thì độ bền của kim 
loại tăng. Nêu các phương pháp làm nhỏ hạt khi đúc?.        lOMoARcPSD| 27790909
7. Sử dụng các số liệu có trong bảng dưới đây, phỏng đoán độ hòa tan (tạo thành dung 
dịch rắn) của các nguyên tố sau đây với nhôm (Al): a. Đồng (Cu), b. 
Mangan (Mn), c. Magie (Mg) và d. Kẽm (Zn).   
Nguyên tố  Bán kính NT, nm  Cấu trúc tinh thể   Độ âm  Hóa trị   điện   Al  0.143  Diện tâm  1.5  +3  Cu  0.128  Diện tâm  1.8  +2  Mn  0.112  Lập phương  1.6  +2, +3, +6, +7  Mg  0.160  Lục giác xếp chặt  1.3  +2  Zn  0.133  Lục giác xếp chặt  1.7  +2   
8. Sử dụng các số liệu có trong bảng dưới đây, phỏng đoán độ hòa tan (tạo thành dung 
dịch rắn) của các nguyên tố sau đây với sắt (Fe): a. Niken (Ni), b. Crom (Cr), c. 
Molibđen (Mo), d. Titan (Ti) và e. Mangan (Mn).   
Nguyên tố  Bán kính NT, nm  Cấu trúc tinh thể   Độ âm  Hóa trị   điện   Fe  0.124  Thể tâm  1.7  +2, +3  Ni  0.125  Diện tâm  1.8  +2  Cr  0.125  Thể tâm  1.6  +2, +3, +6  Mo  0.136  Thể tâm  1.3  +3, +4, +5  Ti  0.147  Lục giác xếp chặt  1.3  +2, +3, +4  Mn  0.112  Lập phương  1.6  +2, +3, +6, +7   
9. Bán kính nguyên tử, cấu trúc tinh thể, độ âm điện và hóa trị được trình bày ở bảng 
dưới đây cho các nguyên tố, những nguyên tố không phải là kim loại chỉ có bán  kính nguyên tử.          2    lOMoARcPSD| 27790909
Nguyên tố  Bán kính NT, nm  Cấu trúc tinh thể   Độ âm  Hóa trị   điện   Cu  0.1278  Diện tâm  1.9  +2  C  0.071        H  0.046        O  0.060        Ag  0.1445  Diện tâm  1.9  +1  Al  0.1431  Diện tâm  1.5  +3  Co  0.1253  Lục giác xếp chặt  1.8  +2  Cr  0.1249  Thể tâm  1.6  +3  Fe  0.1241  Thể tâm  1.8  +2  Ni  0.1246  Diện tâm  1.8  +2  Pd  0.1376  Diện tâm  2.2  +2  Pt  0.1387  Diện tâm  2.2  +2  Zn  0.1332  Lục giác xếp chặt  1.6  +2   
Những nguyên tố nào ở trên có thể kết hợp với Cu để tạo thành: 
a) Dung dịch rắn thay thế hoàn toàn 
b) Dung dịch rắn thay thế có hạn  c) Dung dịch rắn xen kẽ 
10. Người ta sử dụng một phương pháp đo độ cứng Brinen với mũi đâm là viên bi thép 
đường kính 10mm để đo độ cứng một loại thép. Đường kính vết lõm tạo ra với tải  trọng 500 kg là 1.62mm. 
a. Tính độ cứng của loại thép đó? 
b. Đường kính vết lõm là bao nhiêu nếu độ cứng ứng với tải trọng 500  kg là 450 HB. 
11. Một mẫu kim loại hình ống với đường kính 12.7 mm và chiều dài 250 mm phải 
chịu ứng suất kéo là 28MPa, với ứng suất này kim loại chỉ bị biến dạng đàn 
hồi. Nếu như chiều dài dãn khi kéo với ứng suất trên phải nhỏ hơn 0.08 mm, kim 
loại nào trong bảng dưới đây có thể được lựa chọn? 
Kim loại, hợp kim  Modun đàn hồi, E(GPa)   Al  69        lOMoARcPSD| 27790909 Đồng thau (Cu-Zn)  97  Cu  110  Mg  45  Ni  207  Thép  207  Ti  107  W (tungen)  407  12 
. Một thanh hình ống dài 400 mm và đường kính 12 mm phải chịu tác dụng của tải 
trọng kéo. Nếu thanh kim loại không biến dạng dẻo và giản ra một đoạn không quá 
0.8 mm khi áp dụng tải trọng 24200 N, những kim loại và hợp kim nào sau đây 
thõa mãn điều kiện trên?    Vật liệu  
Hệ số đàn hồi E, GPa  
Giới hạn chảy, MPa  Độ bền kéo, MPa   Hợp kim nhôm  70  255  420  Đồng thau (Cu-Zn)  100  345  420  Đồng  110  250  290  Thép  207  450  550     13 
. Một mẫu kim loại hình ống có bán kính và chiều dài ban đầu lần lượt là 
12.8mm và 50.80 mm được áp dụng một ứng suất kéo tới lúc phá hủy. Bán kính 
tại đầu bị phá hủy là 6.6 mm và chiều dài lúc phá hủy là 72.14 mm. Tính độ 
dẻo dưới dạng độ giãn dài tương đối và độ thắt tỷ đối (giảm diện tích).  14 
.  Một cây cầu được giữ chặt bởi một loạt sợi dây thép. Tải trọng mỗi sợi 
dây phải chịu đựng là 125000 N. Tính bán kính nhỏ nhất của sợi dây thép, biết 
rằng hệ số an toàn là 2 và giới hạn chảy của thép là 1150 MPa. 
15. Người ta muốn sản xuất hợp kim Cu-Ni có độ bền kéo nhỏ nhất (không qua 
biến dạng dẻo) là 300 MPa và độ dẻo ít nhất vào khoảng 42% (độ giãn dài 
tương đối). Hợp kim đáp ứng yêu cầu này có tồn tại hay không?, nếu có thì 
thành phần mỗi nguyên tố trong hợp kim là bao nhiêu?, nếu không giải thích  tại sao?        4    lOMoARcPSD| 27790909    
16. Cho các nhiệt độ của đường rắn và đường lỏng của hệ hai cấu tử Germani (Ge) và 
silic (Si) ở bảng dưới. Xây dụng giản đồ pha và gọi tên các vùng pha của hệ này?  Thành phần (%Si)  
Nhiệt độ đường rắn (oC)  Nhiệt độ đường lỏng (oC)   0  938  938  10  1005  1147  20  1065  1226  30  1123  1278  40  1178  1315  50  1232  1346  60  1282  1367  70  1326  1385  80  1359  1397  90  1390  1408  100  1414  1414   
17. Tại 750 oC độ hòa tan lớn nhất của:  a. Ag trong Cu  b. Cu trong Ag 
c. Xác định thành phần % các pha của hợp kim với 80%Cu-20%Ag tại 900 oC        lOMoARcPSD| 27790909  
Giản đồ pha Cu-Ag 
18. Hợp kim 80%Cu-20%Ag được nung nóng tới vùng pha α +L nếu như pha lỏng chứa  40 % Ag, xác định: 
a. Nhiệt độ của hợp kim  b. Thành phần của pha α 
c. Thành phần %(khối lượng) của cả hai pha        6    lOMoARcPSD| 27790909
Giản đồ pha Cu-Ag 
 19 . Hợp kim Cu-Ni có thành phần hóa học là 75%Cu -25% Ni được nung nóng  dần từ 1100 oC: 
a. Tại nhiệt độ nào thì pha lỏng bắt đầu xuất hiện? 
b. Thành phần hóa học của pha lỏng này? 
c. Tại nhiệt độ nào thì pha rắn chuyển thành pha lỏng hoàn toàn? 
d. Thành phần của pha rắn trước khi nó chuyển biến thành pha lỏng hoàn  toàn?       
Giản đồ pha Cu-Ni     
 20 . Cho giản đồ pha của Cu-Ag dưới đây. Phân tích các pha của hợp kim 75%Cu 
-25% Ag ở các nhiệt độ sau: a. 1000 oC, b. 800 oC, d. 780 +ΔT oC, e. 780 –ΔT 
oC. Trong đó phải làm rõ các ý sau:  i. Các pha tồn tại ii.  Thành 
phần % của các pha iii. % các  pha    iv. 
Vẽ mô hình cấu trúc tế vi đơn giản của các pha        lOMoARcPSD| 27790909  
Giản đồ pha Cu-Ag      8  
