Đề cương ôn tập thi học kỳ 1 môn Công nghệ 7

Đề cương ôn tập thi học kỳ 1 môn Công nghệ 7 giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 490 tài liệu

Thông tin:
15 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập thi học kỳ 1 môn Công nghệ 7

Đề cương ôn tập thi học kỳ 1 môn Công nghệ 7 giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

92 46 lượt tải Tải xuống
Đề cương ôn thi Công nghệ 7 hc kì 1 năm 2023
1. Đề cương ôn tập hc kì 1 môn Công ngh 7 KNTT
I. Gii hn ni dung ôn tp Công ngh 7 cui kì 1
- Ôn tp kiến thc 3 chương.
Ni dung na đu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
Ni dung na sau học kì I: 75% (7,5 điểm)
- Chương 1: Trồng trt
Nêu vai trò ca trng trt đi với đời sống con ngưi và nn kinh tế.
Nêu đưc trin vng ca trng trt Vit Nam.
K tên đưc các nhóm cây trng ph biến Vit Nam (cây lương thc,
cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh ha
Trình bày đưc đc đim cơ bản ca mt s ngành ngh ph biến trong
trng trt.
K tên đưc các công vic làm đt trng cây, các cách bón phân lót
Nêu được các phương thức gieo trng ph biến.
Nêu đưc các mùa v gieo trng chính nước
Trình bày đưc mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
- Chương 2: Lâm nghiệp
- Gii thiu v rng
Trình bày đưc khái nim v rng, các vai trò chính ca rng.
Trình bày đưc vai trò ca tng loi rng.
Nêu đưc các loi rng ph biến nước ta.
Phân bit đưc các loi rng ph biến nước ta (rng phòng h, rng
đặc dng, rng sn xut).
- Trồng, chăm sóc và bo v rng
- Tóm tt đưc quy trình trng rng bng cây con có bu.
- Tóm tt đưc quy trình trng rng bng cây con r trn.
- Nêu đưc các công vic chăm sóc rng.
- Bo v rng
Trình bày đưc các bin pháp bo vic bo v rng.
Gii thích được ý nghĩa của vic bo v rng.
Nêu đưc mt s việc nên làm và không nên làm đ bo v rng.
Vn dng kiến thc bo v rng vào thc tin sn xut gia đình, địa
phương.
II. Mt s câu hi ôn tp hc kì 1 Công ngh 7
Câu 1. Có my loi chế phm sinh hc bo v cây trng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Đâu là chế phm sinh hc bo v cây trng?
A. Chế phm dit sâu b làm t t, ti, gng
B. Chế phm bo v cây trng
C. Chế phm tr sâu t chanh
D. C 3 đáp án trên
Câu 3. Quy trình trng cây ci xanh gm mấy bưc?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 4. c 1 ca quy trình trng cây ci xanh là:
A. Chun b đất trng
B. Chun b ht ging
C. Gieo trng
D. Chăm sóc cây
Câu 5. Bước 2 ca quy trình trng cây ci xanh là:
A. Chun b đất trng
B. Chun b ht ging
C. Gieo trng
D. Chăm sóc cây
Câu 6. Bước 3 ca quy trình trng cây ci xanh là:
A. Chun b đất trng
B. Chun b ht ging
C. Gieo trng
D. Chăm sóc cây
Câu 7. c 4 ca quy trình trng cây ci xanh là:
A. Chun b đất trng
B. Chun b ht ging
C. Gieo trng
D. Chăm sóc cây
Câu 8. Đặc đim ca trng trt công ngh cao là:
A. ng dng quy trình canh tác tiên tiến, canh tác hữu cơ, công nghệ sinh hc
B. S dng ging cây trồng cho năng suất, cht lưng cao
C. ng dng thiết b và quy trình qun lí t động hóa
D. C 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là mô hình trồng cây công ngh cao?
A. Thy canh
B. Khí canh
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Trng cây theo hình thc thy canh là:
A. Trng trc tiếp vào môi trường dinh dưng dạng nước hoc giá th không
phi đt.
B. Trồng cây trong môi trường không khí, trong đó r cây được phun sương
cht dinh dưỡng theo định kì
C. C Avà B đều đúng
D. C A và B đều sai
Câu 11. Trng cây theo hình thc khí canh là:
A. Trng trc tiếp vào môi trường dinh dưng dạng nước hoc giá th không
phi đt.
B. Trồng cây trong môi trường không khí, trong đó r cây được phun sương
cht dinh dưỡng theo định kì
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai
Câu 12. Có mấy cách tưới nưc cho cây trng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Theo em, cây trồng được tưới theo cách nào sau đây?
A. Tưi thm
B. Tưi ngp
C. Tưới phun mưa
D. C 3 đáp án trên
Câu 14. Có my cách thu hoch cây trng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Có cách thu hoch cây trng nào?
A. Hái
B. Ct
C. Nh
D. C 3 đáp án trên
Câu 16. Rừng nào sau đây được phân loại theo điều kin lập địa?
A. Rng t nhiên
B. Rng tràm
C. Rng giàu
D. Rừng núi đất
Câu 17. Theo mục đích sử dng, rng gm my loi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Theo mục đích sử dng có loi rng nào?
A. Rng sn xut
B. Rừng đặc dng
C. Rng phòng h
D. C 3 đáp án trên
Câu 19. Mục đích ca rng sn xut là gì?
A. Đ khai thác g và các lâm sn ngoài g
B. Đ bo tn ngun gene sinh vt rng, rng nguyên sinh, nghiên cu khoa
hc, bo v di tích lch sử, văn hóa.
C. Bo v nguồn nước, đất, chng xói mòn, sa mc hóa, hn chế lụt.
D. C 3 đáp án trên
Câu 20. Mục đích ca rừng đặc dng là gì?
A. Đ khai thác g và các lâm sn ngoài g
B. Đ bo tn ngun gene sinh vt rng, rng nguyên sinh, nghiên cu khoa
hc, bo v di tích lch sử, văn hóa.
C. Bo v nguồn nước, đất, chng xói mòn, sa mc hóa, hn chế lụt.
D. C 3 đáp án trên
Câu 21. Mục đích ca rng phòng h là gì?
A. Đ khai thác g và các lâm sn ngoài g
B. Đ bo tn ngun gene sinh vt rng, rng nguyên sinh, nghiên cu khoa
hc, bo v di tích lch sử, văn hóa.
C. Bo v nguồn nước, đất, chng xói mòn, sa mc hóa, hn chế lụt.
D. C 3 đáp án trên
Câu 22. Thi v trng rng min Bc là:
A. Mùa xuân
B. Mùa thu
C. C A và B đều đúng
D. Mùa mưa
Câu 23. Thi v trng rng min Nam là:
A. Mùa xuân
B. Mùa thu
C. C A và B đều đúng
D. Mùa mưa
Câu 24. Giai đon chun b trng rng gm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25 Giai đoạn chun b trng rừng có bước nào sau đây?
A. Chun b cây con
B. Làm đất trng cây
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai
Câu 26 Ging cây rng chun b trng có:
A. Cây con có bầu đất
B. Cây con r trn
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Làm đất trng cây rng gm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Làm đất trng cây rừng có bước nào sau đây?
A. Cuc lớp đất màu đ riêng mt bên
B. Bón lót
C. Lp h
D. C 3 đáp án trên
Câu 29 Trng rng bng cây con có bầu đất gm mấy bước?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 30. Bước 1 ca quy trình trng rng bng cây con có bầu đất là:
A. To l trong h trng
B. Rch b bầu đất
C. Đt bu cây xung h
D. Lấp và nén đất ln 1
Câu 31. c 2 ca quy trình trng rng bng cây con có bầu đất là:
A. To l trong h trng
B. Rch b bầu đất
C. Đt bu cây xung h
D. Lấp và nén đất ln 1
Câu 32. Bước 3 ca quy trình trng rng bng cây con có bầu đất là:
A. To l trong h trng
B. Rch b bầu đất
C. Đt bu cây xung h
D. Lấp và nén đất ln 1
Câu 33. Bước 4 ca quy trình trng rng bng cây con có bầu đất là:
A. To l trong h trng
B. Rch b bầu đất
C. Đt bu cây xung h
D. Lấp và nén đất ln 1
Câu 34. Bin pháp bo v rng:
A. Tuyên truyn, nâng cao nhn thức cho người dân
B. Ch động thc hin tun tra, canh gác, phòng cháy cha cháy
C. Nghiêm cm phá hoi rng, ln chiếm đt rừng, săn bắn và mua bán động
vt rng b cm khai thác
D. C 3 đáp án trên
Câu 35. Ngưi ta tiến hành làm c sau khi trng cây rng bao lâu?
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 1 3 tháng
Câu 36 Làm hàng rào bo v rng bng:
A. Cây da di
B. Cây tre
C. Cây na
D. C 3 đáp án trên
Câu 37: Quy trình trng rng bng cây non r trn gồm các bước theo th t
nào sau đây?
A. To l trong h đất → Đặt cây vào l trong h → Lấp và nén đt lần 2 →
Vun gốc → Lấp và nén đất ln 1.
B. To l trong h đất → Đặt cây vào l trong h → Vun gốc → Lấp và nén
đất lần 2 → Lấp và nén đất ln 1
C. To l trong h đất → Đặt cây vào l trong h → Lấp và nén đt lần 1 →
Lấp và nén đất lần 2 → Vun gốc.
D. To l trong h đất → Đặt cây vào l trong h → Lấp và nén đt lần 2 →
Vun gốc → Lấp và nén đất ln 1.
Câu 38: Các công vic thuộc giai đoạn chun b đất đ trồng cây con đã có rễ
1. Làm sch c.
2.Làm cho đất bng phng.
3.To h trng cây.
4.Cht b các loài dây leo, cây hoang di.
5.Lp hn hợp phân bón và đất màu vào h trng cây.
6. Chn cây con khoẻ, đủ tiêu chun.
A. 1, 2, 3, 4, 6
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 2, 3, 6
D. 1, 2, 4, 5
Câu 39: Theo em, việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rng có tác
dụng nào sau đây?
A. Ngăn chn s phát trin ca c di.
B. Hn chế s phát trin ca sâu, bnh hi.
C. Cung cp chất dinh dưỡng cho cây rng.
D. Kích thích s phát trin ca h vi sinh vt đt.
Câu 40: Tác dng ca vic lấp và nén đt ln 2?
A. Giúp gi vng chc cây trng
B. Cung cp lớp đt có cha phân bón cho cây
C. Giúp r phát trin, hp th chất dinh dưỡng
D. Đ bầu đất không l ra ngoài
Câu 41: Trng rừng đúng thời v có tác dụng nào sau đây?
A. Giúp tiết kiệm công lao động.
B. Giúp cây rng có t l sống cao, sinh trưng và phát trin tt.
C. Giúp tiết kim phân bón và thuc tr sâu.
D. Giúp nâng cao chất lượng các sn phm ca rng.
Câu 42: Đâu không phải ưu điểm ca vic trng rng bng cây con?
A. B r ca cây con đưc bo v
B. Cây có b r khe, sc đ kháng cao
C. Cây con có t l sng cao và phát trin tt
D. B r ca cây con cm (bám) nhanh vào đt
Câu 43: Vi cây rng trồng phân tán, người ta làm rào bo v bng cách nào?
A. Trng cây da di dày bao quanh khu rng trng
B. Làm rào bng tre, na bao quanh khu rng trng
C. Làm rào bng tre, na bao quanh tng cây
D. Trng cây da di dày bao quanh tng cây
Câu 44: Ti sao phi to l trong h trồng có độ sâu lớn hơn chiều cao bầu đất?
A. Giúp gi vng chc cây trng
B. Cung cp lớp đt có cha phân bón cho cây
C. Giúp r phát trin, hp th chất dinh dưỡng
D. Đ bầu đất không l ra ngoài
Câu 45: Mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trng là gì?
A. Giúp cây con có kh năng chịu khô hn
B. Giúp cây con có t l sống cao, sinh trưởng và phát trin nhanh.
C. Giúp cây con không b sâu, bnh hi
D. Giúp cho r ca cây con cm chc vào đt
Câu 46: Thi v trng rng chính các tnh min Bc nưc ta là:
A. mùa xuân và mùa hè
B. mùa xuân và mùa thu
C. mùa hè và mùa thu
D. mùa thu và mùa đông
Câu 47: Vì sao cn nén đất 2 ln khi trng rng bng cây con?
A. Đ r phát trin thun lợi hơn.
B. Đ đảm bo gốc cây được gi cht, không b đổ
C. Đ cây hút được nhiu chất dinh dưỡng
D. Đ r cây không b ngp úng
II. T LUN
Câu 1. Trình bày quy trình giâm cành trên cây rau ngót?
Câu 2 Vai trò ca rng phòng h?
Câu 3 Ti sao phi bo v rừng và môi trường sinh thái? Liên h vi thc tin
bn thân.
Câu 4 Em hãy cho biết rừng có vai trò như thế nào với môi trường và đời sng
con ngưi?
2. Đề cương ôn tập hc kì 1 Công ngh 7 CTST
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I
MÔN: CÔNG NGH 7
A. H thng kiến thc Công ngh 7 hc kì 1
CHƯƠNG I VÀ CHƯƠNG II: TRNG TRT VIT NAM
1. Vai trò: cung cp thc phm cho con ngưi và vt nuôi; nguyên liu cho
công nghip; xut khu; to việc làm cho người lao đng.
2. Trin vng: Phát trin ng dng công ngh cao; canh tác đt chuẩn để nâng
cao cht lưng sn phm.
3. Đặc điểm ngh:
- Đối tượng lao động: các loi cây trng.
- Nội dung lao động: trng trọt, chăm sóc cây trng.
- Công c lao động: dng c, thiết b trng trt.
- Điu kiện lao động: làm vic ngoài gi, tiếp xúc thuc bo v thc vt.
4. Phương thức: độc canh, xen canh, luân canh, tăng vụ
5. Phát triển theo hưng trng trt công ngh cao:
- ng dng quy trình canh tác tiên tiến.
- S dng ging cây trồng cho năng suất, chất lưng cao.
- ng dng thiết b và quy trình qun lí t động hoá.
6. Theo quy trình:
- Chun b đất trồng: xác định diện tích đất trng; v sinh đất trng; làm và ci
tạo đất.
- Chun b ging cây trng: la chn ging; x lí ging; kim tra s ng
ging.
- Gieo, trồng: xác đnh thi v, hình thc gieo trng; kim tra ht giống, đất
trng; tiến hành gieo trng.
- Chăm sóc: tỉa dm cây, làm c, vun xới, tưới nưc, tiêu nưc.
- Thu hoch: kim tra sn phm cây trng; tiến hành thu hoch.
7. Nhân ging bằng phương pháp giâm cành theo quy trình:
- Chun b giá th.
- Chun b cành giâm.
- Giâm cành vào giá th.
- Chăm sóc cành giâm.
CHƯƠNG III: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO V RNG
- Rng Vit Nam có vai trò: cung cp khí oxygen, hp th khí carbon dioxide;
chn gió, che ch cho đất lin; hn chết st l, lũ lụt; phc v sn xut và
nghiên cu khoa hc.
- Rng Vit Nam có các loi ph biến: rng sn xut, rừng đặc dng, rng
phòng h.
- Trng theo quy trình:
+ Chun b: làm đt; chun b cây con.
+ Trng cây con: trng cây con có bầu đất và trng cây con r trn.
+ Chăm sóc rừng: làm c; xi đt và vun gc; phát quang; ta và dm cây; bón
phân, làm rào bo v.
+ Bo v rng: nâng cao nhn thc ngưi dân; nghiêm cm phá rừng, săn bt,
mua bán lâm sn; khai thác có kế hoch, phòng chng cháy rng.
B. Bài tp ôn thi hc kì 1 Công ngh 7
I. TRC NGHIM
Câu 1: Sn phm ca trng trọt như go, ngô, khoai, rau, c, qu th hin vai
trò nào ca trng trt?
A. Cung cấp lương thc, thc phm.
B. Cung cp thc phm.
C. Cung cp nguyên liu cho công nghip.
D. Cung cp nguyên liu cho xut khu.
Câu 2: Hiện nay để to ra sn phẩm đạt chun cung cp cho th trưng trong
nước và xut khẩu, xu hướng canh tác nào ngày càng m rng?
A. To ra sn phm an toàn (tiêu chun VietGap). B. Theo mô hình VAC.
C. Theo mô hình RVAC. D. Chuyên canh cây trng.
Câu 3: Cây cà phê, cây chè, cây điều, thuc nhóm cây
A. lương thực. C. ăn qu.
B. ly c. D. công nghip.
Câu 4: Vì sao chúng ta cn chun b đất trưc khi gieo trng?
A. Giúp đt tr nên tơi xốp, đủ độ m và chất dinh dưng; loi bc cht đc
hi, c di và mm bnh, sâu hi cây trng.
B. Loi b các chất độc hi, c di và mm bnh, sâu hi cây trng; to tng
đất dày, chng ngp úng, d chăm sóc cây.
C. Giúp đt tr n tơi xốp, đủ độ m và chất dinh dưỡng; to tầng đất dày,
chng ngp úng, d chăm sóc cây.
D. Giúp đt tr nên tơi xốp, đủ độ m và chất dinh dưng; loi bc cht đc
hi, c di và mm bnh, sâu hi cây trng; to tầng đất dày, chng ngp úng,
d chăm sóc cây.
Câu 5: Mt s biu hin ca cây trng thiếu phân bón là
A. Cây còi cc, kém phát triển, năng suất thp. C. Cây d b côn trùng gây hi.
B. Cây có nhiều lá, năng suất thp. D. Cây ra trái nhiu, cành lá sum sê.
Câu 6: Cần lưu ý những vấn đề gì khi bón phân cho cây trng?
A. S dng phân bón hóa hc càng nhiu càng tt.
B. Có th bón phân vào bt c thi đim nào.
C. Cung cấp đúng loại phân, đúng thời điểm, đ chất dinh dưỡng và cân đối
phù hp vi cây trng.
D. Liên tc phun thuc tr sâu đ kp thi tiêu dit sâu hi.
Câu 7: B phn nào ca cây đưc s dng làm nguyên liu nhân ging vô tính
bằng phương pháp giâm cành?
A. Lá C. Qu
B. Hoa D. Cành
Câu 8: Rng nào không thuc vưn Quc gia Vit Nam?
A. Cúc Phương C. Cn Gi
B. Tràm Chim D. U Minh Thượng
Câu 9: Rng nào không thuc vưn Quc gia Vit Nam vùng Đông Nam Bộ
A. Cát Tiên C. Côn Đo
B. Bù Gia Mập D. U Minh Thượng
Câu 10: Rng phi lao trng ng ven biển đ chn gió bão và h r gi đất
hn chế st l thì gi tên là
A. Rng phòng h C. Rng sn xut
B. Rừng đặc dng D. Rừng đặc hu
Câu 11. Ý nào không đúng trong các ý dưới đây:
A. Rng cung cấp khí cacbon dioxide cho con ngưi và đng vt, thu nhn khí
oxi giúp không khí trong lành và góp phần điều hoà khí hu.
B. Rng là ngun cung cp nguyên liu các vt dng cn thiết cho con ngưi
để sn xut
C. Rừng ngăn chặn st lở, lũ lụt, các hiện tượng xói mòn.
D. Rng ven bin chn gió, chng cát.
Câu 12. Ngành sn xut nào sau đây không s dng nguyên liu t rng.
A. Ngành sn xuất đ g xây dng.
B. Ngành sn xut hàng th công mĩ nghệ (mây, tre đan).
C. Ngành chế tạo cơ khí
D. Ngành sn xuất dưc liu
Câu 13: Vì sao cần nén đất 2 ln khi trng rng bng cây con?
A. Đ r phát trin thun lợi hơn.
B. Đ cây hút được nhiu chất dinh dưỡng.
C. Đ r cây không b ngp úng.
D. Đ đảm bo gốc cây được gi cht, không b đổ.
Câu 14: Các công việc chăm sóc rừng sau khi trng là
A. làm c -> xi đt, vun gc -> phát quang -> ta, dm cây -> bón phân -> làm
rào bo v.
B. làm c -> xi đt, vun gc -> phát quang -> ta, dm cây
C. xi đt, vun gc -> phát quang -> bón phân -> làm rào bo v.
D. xi đt, vun gc -> phát quang -> ta, dm cây -> bón phân.
II. T LUN
Câu 1. Hãy nêu các nhóm cây trng ph biến Vit Nam và cho ví d?
Câu 2. Thế nào là tăng vụ? S v gieo trng trong năm phụ thuc vào nhng
yếu t nào?
Câu 3: Nêu vai trò ca rừng đối với đời sng và sn xut?
Câu 4: Ngoài nhim v chung là bo v môi trường và điều hoà khí hu thì mi
loi rng còn có mục đích sử dụng riêng, đó là nhng mục đích nào?
Nhng mục đích đó là:
- Rng sn xut: đưc trng ch yếu để khai thác g và các lâm sn khác.
- Rừng đặc dng: nghiên cu khoa hc, bo v di tích lch s-văn hoá, phục v
du lch.
- Rng phòng h: bo v nguồn nước, đt, chng xói mòn, hn chế lũ lụt.
Câu 5: Rng có vai trò quan trng trong vic bo v môi trưng, phc v đời
sng và sn xut. Vì vy mục đích của vic phát trin và bo v rng là gì?
Mc đích ca vic phát trin và bo v rng là:
- Gi gìn tài nguyên thc vt, đng vt, đt rng hin có.
- Đảm bo ch cho đng vt sinh sng.
- Tạo điều kin thun li đ rng phát trin, bo v môi trưng sinh thái và to
ra nhng sn phm có cht lượng cao giúp ích cho đời sng và sn xut ca xã
hi.
- Đảm bo vic điu hòa khí hậu, ngăn chặn được phần nào thiên tai như sạt l
đất, lũ lt.
Câu 6: Bn thân em cần làm gì để góp phn bo v rừng và môi trưng sinh
thái?
(HS cần nêu được 4 ý tr lên)
| 1/15

Preview text:

Đề cương ôn thi Công nghệ 7 học kì 1 năm 2023
1. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 7 KNTT
I. Giới hạn nội dung ôn tập Công nghệ 7 cuối kì 1
- Ôn tập kiến thức 3 chương.
• Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
• Nội dung nửa sau học kì I: 75% (7,5 điểm)
- Chương 1: Trồng trọt
• Nêu vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế.
• Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.
• Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực,
cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa
• Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt.
• Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót
• Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
• Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước
• Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
- Chương 2: Lâm nghiệp - Giới thiệu về rừng
• Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng.
• Trình bày được vai trò của từng loại rừng.
• Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
• Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất).
- Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
• - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu.
• - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần.
• - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. - Bảo vệ rừng
• Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng.
• Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
• Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng.
• Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
II. Một số câu hỏi ôn tập học kì 1 Công nghệ 7
Câu 1. Có mấy loại chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Đâu là chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng?
A. Chế phẩm diệt sâu bọ làm từ ớt, tỏi, gừng
B. Chế phẩm bảo vệ cây trồng
C. Chế phẩm trừ sâu từ chanh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Quy trình trồng cây cải xanh gồm mấy bước? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 4. Bước 1 của quy trình trồng cây cải xanh là:
A. Chuẩn bị đất trồng B. Chuẩn bị hạt giống C. Gieo trồng D. Chăm sóc cây
Câu 5. Bước 2 của quy trình trồng cây cải xanh là:
A. Chuẩn bị đất trồng B. Chuẩn bị hạt giống C. Gieo trồng D. Chăm sóc cây
Câu 6. Bước 3 của quy trình trồng cây cải xanh là:
A. Chuẩn bị đất trồng B. Chuẩn bị hạt giống C. Gieo trồng D. Chăm sóc cây
Câu 7. Bước 4 của quy trình trồng cây cải xanh là:
A. Chuẩn bị đất trồng B. Chuẩn bị hạt giống C. Gieo trồng D. Chăm sóc cây
Câu 8. Đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao là:
A. Ứng dụng quy trình canh tác tiên tiến, canh tác hữu cơ, công nghệ sinh học
B. Sử dụng giống cây trồng cho năng suất, chất lượng cao
C. Ứng dụng thiết bị và quy trình quản lí tự động hóa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là mô hình trồng cây công nghệ cao? A. Thủy canh B. Khí canh C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 10. Trồng cây theo hình thức thủy canh là:
A. Trồng trực tiếp vào môi trường dinh dưỡng dạng nước hoặc giá thể không phải đất.
B. Trồng cây trong môi trường không khí, trong đó rễ cây được phun sương
chất dinh dưỡng theo định kì C. Cả Avà B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 11. Trồng cây theo hình thức khí canh là:
A. Trồng trực tiếp vào môi trường dinh dưỡng dạng nước hoặc giá thể không phải đất.
B. Trồng cây trong môi trường không khí, trong đó rễ cây được phun sương
chất dinh dưỡng theo định kì C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 12. Có mấy cách tưới nước cho cây trồng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Theo em, cây trồng được tưới theo cách nào sau đây? A. Tưới thấm B. Tưới ngập C. Tưới phun mưa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Có mấy cách thu hoạch cây trồng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Có cách thu hoạch cây trồng nào? A. Hái B. Cắt C. Nhổ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Rừng nào sau đây được phân loại theo điều kiện lập địa? A. Rừng tự nhiên B. Rừng tràm C. Rừng giàu D. Rừng núi đất
Câu 17. Theo mục đích sử dụng, rừng gồm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Theo mục đích sử dụng có loại rừng nào? A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng phòng hộ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Mục đích của rừng sản xuất là gì?
A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ
B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa
học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.
C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Mục đích của rừng đặc dụng là gì?
A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ
B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa
học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.
C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Mục đích của rừng phòng hộ là gì?
A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ
B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa
học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.
C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là: A. Mùa xuân B. Mùa thu C. Cả A và B đều đúng D. Mùa mưa
Câu 23. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam là: A. Mùa xuân B. Mùa thu C. Cả A và B đều đúng D. Mùa mưa
Câu 24. Giai đoạn chuẩn bị trồng rừng gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25 Giai đoạn chuẩn bị trồng rừng có bước nào sau đây? A. Chuẩn bị cây con B. Làm đất trồng cây C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 26 Giống cây rừng chuẩn bị trồng có: A. Cây con có bầu đất B. Cây con rễ trần C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 27. Làm đất trồng cây rừng gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Làm đất trồng cây rừng có bước nào sau đây?
A. Cuốc lớp đất màu để riêng một bên B. Bón lót C. Lấp hố D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29 Trồng rừng bằng cây con có bầu đất gồm mấy bước? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 30. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất là:
A. Tạo lỗ trong hố trồng B. Rạch bỏ bầu đất
C. Đặt bầu cây xuống hố
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 31. Bước 2 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất là:
A. Tạo lỗ trong hố trồng B. Rạch bỏ bầu đất
C. Đặt bầu cây xuống hố
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 32. Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất là:
A. Tạo lỗ trong hố trồng B. Rạch bỏ bầu đất
C. Đặt bầu cây xuống hố
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 33. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất là:
A. Tạo lỗ trong hố trồng B. Rạch bỏ bầu đất
C. Đặt bầu cây xuống hố
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 34. Biện pháp bảo vệ rừng:
A. Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân
B. Chủ động thực hiện tuần tra, canh gác, phòng cháy chữa cháy
C. Nghiêm cấm phá hoại rừng, lấn chiếm đất rừng, săn bắn và mua bán động
vật rừng bị cấm khai thác D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Người ta tiến hành làm cỏ sau khi trồng cây rừng bao lâu? A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng D. 1 – 3 tháng
Câu 36 Làm hàng rào bảo vệ rừng bằng: A. Cây dứa dại B. Cây tre C. Cây nứa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Quy trình trồng rừng bằng cây non rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp và nén đất lần 2 →
Vun gốc → Lấp và nén đất lần 1.
B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Lấp và nén
đất lần 2 → Lấp và nén đất lần 1
C. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp và nén đất lần 1 →
Lấp và nén đất lần 2 → Vun gốc.
D. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp và nén đất lần 2 →
Vun gốc → Lấp và nén đất lần 1.
Câu 38: Các công việc thuộc giai đoạn chuẩn bị đất để trồng cây con đã có rễ là 1. Làm sạch cỏ.
2.Làm cho đất bằng phẳng. 3.Tạo hố trồng cây.
4.Chặt bỏ các loài dây leo, cây hoang dại.
5.Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây.
6. Chọn cây con khoẻ, đủ tiêu chuẩn. A. 1, 2, 3, 4, 6 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 6 D. 1, 2, 4, 5
Câu 39: Theo em, việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây?
A. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại.
B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật đất.
Câu 40: Tác dụng của việc lấp và nén đất lần 2?
A. Giúp giữ vững chắc cây trồng
B. Cung cấp lớp đất có chứa phân bón cho cây
C. Giúp rễ phát triển, hấp thụ chất dinh dưỡng
D. Để bầu đất không lộ ra ngoài
Câu 41: Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây?
A. Giúp tiết kiệm công lao động.
B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.
C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu.
D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng.
Câu 42: Đâu không phải ưu điểm của việc trồng rừng bằng cây con?
A. Bộ rễ của cây con được bảo vệ
B. Cây có bộ rễ khỏe, sức đề kháng cao
C. Cây con có tỉ lệ sống cao và phát triển tốt
D. Bộ rễ của cây con cắm (bám) nhanh vào đất
Câu 43: Với cây rừng trồng phân tán, người ta làm rào bảo vệ bằng cách nào?
A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu rừng trồng
B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu rừng trồng
C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây
D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây
Câu 44: Tại sao phải tạo lỗ trong hố trồng có độ sâu lớn hơn chiều cao bầu đất?
A. Giúp giữ vững chắc cây trồng
B. Cung cấp lớp đất có chứa phân bón cho cây
C. Giúp rễ phát triển, hấp thụ chất dinh dưỡng
D. Để bầu đất không lộ ra ngoài
Câu 45: Mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trồng là gì?
A. Giúp cây con có khả năng chịu khô hạn
B. Giúp cây con có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển nhanh.
C. Giúp cây con không bị sâu, bệnh hại
D. Giúp cho rễ của cây con cắm chắc vào đất
Câu 46: Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là: A. mùa xuân và mùa hè B. mùa xuân và mùa thu C. mùa hè và mùa thu D. mùa thu và mùa đông
Câu 47: Vì sao cần nén đất 2 lần khi trồng rừng bằng cây con?
A. Để rễ phát triển thuận lợi hơn.
B. Để đảm bảo gốc cây được giữ chặt, không bị đổ
C. Để cây hút được nhiều chất dinh dưỡng
D. Để rễ cây không bị ngập úng II. TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày quy trình giâm cành trên cây rau ngót?
Câu 2 Vai trò của rừng phòng hộ?
Câu 3 Tại sao phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? Liên hệ với thực tiễn bản thân.
Câu 4 Em hãy cho biết rừng có vai trò như thế nào với môi trường và đời sống con người?
2. Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 7 CTST
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 7
A. Hệ thống kiến thức Công nghệ 7 học kì 1
CHƯƠNG I VÀ CHƯƠNG II: TRỒNG TRỌT Ở VIỆT NAM
1. Vai trò: cung cấp thực phẩm cho con người và vật nuôi; nguyên liệu cho
công nghiệp; xuất khẩu; tạo việc làm cho người lao động.
2. Triển vọng: Phát triển ứng dụng công nghệ cao; canh tác đạt chuẩn để nâng
cao chất lượng sản phẩm.
3. Đặc điểm nghề:
- Đối tượng lao động: các loại cây trồng.
- Nội dung lao động: trồng trọt, chăm sóc cây trồng.
- Công cụ lao động: dụng cụ, thiết bị trồng trọt.
- Điều kiện lao động: làm việc ngoài giờ, tiếp xúc thuốc bảo vệ thực vật.
4. Phương thức: độc canh, xen canh, luân canh, tăng vụ
5. Phát triển theo hướng trồng trọt công nghệ cao:
- Ứng dụng quy trình canh tác tiên tiến.
- Sử dụng giống cây trồng cho năng suất, chất lượng cao.
- Ứng dụng thiết bị và quy trình quản lí tự động hoá. 6. Theo quy trình:
- Chuẩn bị đất trồng: xác định diện tích đất trồng; vệ sinh đất trồng; làm và cải tạo đất.
- Chuẩn bị giống cây trồng: lựa chọn giống; xử lí giống; kiểm tra số lượng giống.
- Gieo, trồng: xác định thời vụ, hình thức gieo trồng; kiểm tra hạt giống, đất
trồng; tiến hành gieo trồng.
- Chăm sóc: tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới nước, tiêu nước.
- Thu hoạch: kiểm tra sản phẩm cây trồng; tiến hành thu hoạch.
7. Nhân giống bằng phương pháp giâm cành theo quy trình: - Chuẩn bị giá thể. - Chuẩn bị cành giâm.
- Giâm cành vào giá thể. - Chăm sóc cành giâm.
CHƯƠNG III: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG
- Rừng ở Việt Nam có vai trò: cung cấp khí oxygen, hấp thụ khí carbon dioxide;
chắn gió, che chở cho đất liền; hạn chết sạt lỡ, lũ lụt; phục vụ sản xuất và nghiên cứu khoa học.
- Rừng ở Việt Nam có các loại phổ biến: rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ. - Trồng theo quy trình:
+ Chuẩn bị: làm đất; chuẩn bị cây con.
+ Trồng cây con: trồng cây con có bầu đất và trồng cây con rễ trần.
+ Chăm sóc rừng: làm cỏ; xới đất và vun gốc; phát quang; tỉa và dặm cây; bón phân, làm rào bảo vệ.
+ Bảo vệ rừng: nâng cao nhận thức người dân; nghiêm cấm phá rừng, săn bắt,
mua bán lâm sản; khai thác có kế hoạch, phòng chống cháy rừng.
B. Bài tập ôn thi học kì 1 Công nghệ 7 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sản phẩm của trồng trọt như gạo, ngô, khoai, rau, củ, quả thể hiện vai
trò nào của trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. B. Cung cấp thực phẩm.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
D. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
Câu 2: Hiện nay để tạo ra sản phẩm đạt chuẩn cung cấp cho thị trường trong
nước và xuất khẩu, xu hướng canh tác nào ngày càng mở rộng?
A. Tạo ra sản phẩm an toàn (tiêu chuẩn VietGap). B. Theo mô hình VAC.
C. Theo mô hình RVAC. D. Chuyên canh cây trồng.
Câu 3: Cây cà phê, cây chè, cây điều, thuộc nhóm cây
A. lương thực. C. ăn quả.
B. lấy củ. D. công nghiệp.
Câu 4: Vì sao chúng ta cần chuẩn bị đất trước khi gieo trồng?
A. Giúp đất trở nên tơi xốp, đủ độ ẩm và chất dinh dưỡng; loại bỏ các chất độc
hại, cỏ dại và mầm bệnh, sâu hại cây trồng.
B. Loại bỏ các chất độc hại, cỏ dại và mầm bệnh, sâu hại cây trồng; tạo tầng
đất dày, chống ngập úng, dễ chăm sóc cây.
C. Giúp đất trở nên tơi xốp, đủ độ ẩm và chất dinh dưỡng; tạo tầng đất dày,
chống ngập úng, dễ chăm sóc cây.
D. Giúp đất trở nên tơi xốp, đủ độ ẩm và chất dinh dưỡng; loại bỏ các chất độc
hại, cỏ dại và mầm bệnh, sâu hại cây trồng; tạo tầng đất dày, chống ngập úng, dễ chăm sóc cây.
Câu 5: Một số biểu hiện của cây trồng thiếu phân bón là
A. Cây còi cọc, kém phát triển, năng suất thấp. C. Cây dễ bị côn trùng gây hại.
B. Cây có nhiều lá, năng suất thấp. D. Cây ra trái nhiều, cành lá sum sê.
Câu 6: Cần lưu ý những vấn đề gì khi bón phân cho cây trồng?
A. Sử dụng phân bón hóa học càng nhiều càng tốt.
B. Có thể bón phân vào bất cứ thời điểm nào.
C. Cung cấp đúng loại phân, đúng thời điểm, đủ chất dinh dưỡng và cân đối
phù hợp với cây trồng.
D. Liên tục phun thuốc trừ sâu để kịp thời tiêu diệt sâu hại.
Câu 7: Bộ phận nào của cây được sử dụng làm nguyên liệu nhân giống vô tính
bằng phương pháp giâm cành? A. Lá C. Quả B. Hoa D. Cành
Câu 8: Rừng nào không thuộc vườn Quốc gia Việt Nam?
A. Cúc Phương C. Cần Giờ
B. Tràm Chim D. U Minh Thượng
Câu 9: Rừng nào không thuộc vườn Quốc gia Việt Nam ở vùng Đông Nam Bộ A. Cát Tiên C. Côn Đảo
B. Bù Gia Mập D. U Minh Thượng
Câu 10: Rừng phi lao trồng ở vùng ven biển để chắn gió bão và hệ rễ giữ đất
hạn chế sạt lở thì gọi tên là
A. Rừng phòng hộ C. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng D. Rừng đặc hữu
Câu 11. Ý nào không đúng trong các ý dưới đây:
A. Rừng cung cấp khí cacbon dioxide cho con người và động vật, thu nhận khí
oxi giúp không khí trong lành và góp phần điều hoà khí hậu.
B. Rừng là nguồn cung cấp nguyên liệu các vật dụng cần thiết cho con người để sản xuất
C. Rừng ngăn chặn sạt lở, lũ lụt, các hiện tượng xói mòn.
D. Rừng ven biển chắn gió, chống cát.
Câu 12. Ngành sản xuất nào sau đây không sử dụng nguyên liệu từ rừng.
A. Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng.
B. Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan).
C. Ngành chế tạo cơ khí
D. Ngành sản xuất dược liệu
Câu 13: Vì sao cần nén đất 2 lần khi trồng rừng bằng cây con?
A. Để rễ phát triển thuận lợi hơn.
B. Để cây hút được nhiều chất dinh dưỡng.
C. Để rễ cây không bị ngập úng.
D. Để đảm bảo gốc cây được giữ chặt, không bị đổ.
Câu 14: Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng là
A. làm cỏ -> xới đất, vun gốc -> phát quang -> tỉa, dặm cây -> bón phân -> làm rào bảo vệ.
B. làm cỏ -> xới đất, vun gốc -> phát quang -> tỉa, dặm cây
C. xới đất, vun gốc -> phát quang -> bón phân -> làm rào bảo vệ.
D. xới đất, vun gốc -> phát quang -> tỉa, dặm cây -> bón phân. II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hãy nêu các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam và cho ví dụ?
Câu 2. Thế nào là tăng vụ? Số vụ gieo trồng trong năm phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 3: Nêu vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất?
Câu 4: Ngoài nhiệm vụ chung là bảo vệ môi trường và điều hoà khí hậu thì mỗi
loại rừng còn có mục đích sử dụng riêng, đó là những mục đích nào?
Những mục đích đó là:
- Rừng sản xuất: được trồng chủ yếu để khai thác gỗ và các lâm sản khác.
- Rừng đặc dụng: nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử-văn hoá, phục vụ du lịch.
- Rừng phòng hộ: bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, hạn chế lũ lụt.
Câu 5: Rừng có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường, phục vụ đời
sống và sản xuất. Vì vậy mục đích của việc phát triển và bảo vệ rừng là gì?
Mục đích của việc phát triển và bảo vệ rừng là:
- Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
- Đảm bảo chỗ ở cho động vật sinh sống.
- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, bảo vệ môi trường sinh thái và tạo
ra những sản phẩm có chất lượng cao giúp ích cho đời sống và sản xuất của xã hội.
- Đảm bảo việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn được phần nào thiên tai như sạt lở đất, lũ lụt.
Câu 6: Bản thân em cần làm gì để góp phần bảo vệ rừng và môi trường sinh thái?
(HS cần nêu được 4 ý trở lên)