-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều
Câu 5: Vì sao mỗi loại cây trồng lại có phương pháp thu hoạch khác nhau? Câu 7. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót? Câu9: Phươngánnàosauđâykhôngphảilàmộttrongcácphươngphápthuhoạchsảnphẩm trồngtrọt ? Câu 12: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? Câu 13:Trongnhângiốngbằngphươngphápgiâmcành,chọncànhgiâmcóđặcđiểmnàosau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Công nghệ 7 45 tài liệu
Công Nghệ 7 503 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều
Câu 5: Vì sao mỗi loại cây trồng lại có phương pháp thu hoạch khác nhau? Câu 7. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót? Câu9: Phươngánnàosauđâykhôngphảilàmộttrongcácphươngphápthuhoạchsảnphẩm trồngtrọt ? Câu 12: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? Câu 13:Trongnhângiốngbằngphươngphápgiâmcành,chọncànhgiâmcóđặcđiểmnàosau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Công nghệ 7 45 tài liệu
Môn: Công Nghệ 7 503 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:














Tài liệu khác của Công Nghệ 7
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức ( Bài ) tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời ( Chương ) điểm cao gian Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nội dung Bài 1: Nghề
1: Mở đầu trồng trọt ở Việt 2 1,5 2 1,5 5 về trồng Nam trọt 2 Nội
dung Bài 3: Quy trình 2:
Trồng trồng trọt 5 4,5 5 7,0 10 11,5 25 và chăm sóc cây Bài 4:Nhân trồng
giống cây trồng bằng PP giâm 3 2,0 2 3,0 1 5,0 5 1 10,0 32.5 cành 3 Nội
dung Bài 6: Rừng ở 3:
Trồng, Việt Nam 3 2,0 3 5,0 6 7,0 15
chăm sóc Bài 7: Trồng,
và bảo vệ chăm sóc và bảo 3 2,0 2 3,0 1 10,0 5 1 15,0 22,5 rừng
vệ cây rừng Tổng 16 12,0 12 18,0 1 5,0 1 10,0 28 2 45,0 100,0 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% Ghi chú:
- Đề kiểm tra gồm hai loại câu hỏi: trắc nghiệm khách quan (TNKQ) và tự luận (TL).
- Số lượng câu hỏi phân bổ trong các đơn vị kiến thức được xác định dựa vào mức độ yêu cầu cần đạt, số lượng chỉ báo và thời lượng dạy
học thực tế của từng đơn vị kiến thức đó.
- Loại câu hỏi tùy thuộc vào mức độ nhận thức: Với mức độ nhận biết và thông hiểu nên sử dụng loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan; với
mức độ vận dụng và vận dụng cao nên sử dụng loại câu hỏi tự luận.
- Các c u ỏi ức độ n ận iết v t ng iểu cần được p n ổ ở tất cả các đơn vị kiến thức và mỗi câu chỉ tương ứng với một chỉ báo.
- Tỉ lệ điểm phân bổ cho các mức độ nhận thức: khoảng 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng và 10% vận dụng cao.
- Trong đề kiểm tra cuối kì, tỉ lệ điểm dành cho phần nửa đầu học kì chiếm khoảng 1/3.
- Số lượng câu hỏi ở mức nhận biết trong khoảng 12 – 16; ở mức thông hiểu trong khoảng 6 – 12; ở mức vận dụng và vận dụng cao trong khoảng 1 – 3.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT TT Nội dung Đơn vị iến t ức
Mức độ yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức ( Bài học ) Nhận Thông Vận Vận ( C ương ) biết hiểu dụng dụng cao 1
C ương I: Mở Bài 1: Nghề Nhận biết:
đầu về trồng trọt trồng trọt ở
- Trìn y được vai trò của Việt Nam
trồng trọt đối với đời sống con 2 người v nền in tế.
- Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 2 C ương
2: Bài 3: Quy Nhận biết:
Trồng v c ă trình trồng trọt
- Kể tên được các c ng việc l sóc cây trồng
đất trồng c y, các các ón p n 5 lót.
- Trìn y được ục đíc của
việc l đất, ón p n lót.
- Nêu được các p ương t ức gieo trồng p ổ iến.
- Nêu được các ùa vụ gieo trồng c ín ở nước ta.
- Kể tên được các c ng việc
c ín để c ă sóc c y trồng.
- Trìn y được ục đíc của việc c ă sóc c y trồng
- Kể tên được ột số iện p áp
c ín trong t u oạc sản p ẩ
trồng trọt. C o ví dụ in ọa.
- Trìn y được ục đíc của
việc t u oạc sản p ẩ trồng trọt Thông hiểu
- Trìn y được yêu cầu ĩ t uật của việc l đất.
- Trìn y được yêu cầu ĩ t uật của việc ón p n lót.
Trìn y được yêu cầu ĩ t uật
của việc của việc gieo trồng. 5
- Trình bày được yêu cầu ĩ t uật
của việc c ă sóc cây trồng (tỉa
dặ cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc).
- Trìn y được yêu cầu ĩ
t uật của ột số iện p áp t u
oạc sản p ẩ trồng trọt. Vận dụng:
- Trìn y được yêu cầu ĩ
t uật của việc l đất, ón p n
lót c o ột đối tượng c y trồng cụ t ể.
- Vận dụng iến t ức l đất v
bón phân lót với t ực tiễn sản xuất ở gia đìn , địa p ương.
- Vận dụng iến t ức về gieo
trồng với t ực tiễn sản xuất ở gia đìn , địa p ương.
- Vận dụng iến t ức về c ă sóc
cây trồng với t ực tiễn sản xuất ở gia đìn , địa p ương.
- Lựa c ọn được iện pháp thu
oạch sản p ẩ trồng trọt p ù ợp
với t ực tiễn ở gia đìn , địa p ương.
Bài 4: Nhân Nhận biết: 3
giống cây trông - K ái niệ gi c n , nêu được bằng
p ương các ước trong quy trìn gi pháp giâm cành cành. Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu ĩ t uật 2
của các ước trong quy trình giâm cành. Vận dụng:
Vận dụng iến t ức về gi c n
v o t ực tiễn sản xuất ở gia đìn , 1 địa p ương. 3 C ương
3: Bài 6: Rừng ở Nhận biết: 3 Trồng, c ă sóc Việt Nam
- Trìn y được ái niệ về và bảo vệ rừng
rừng, các vai trò c ín của rừng.
- Nêu được các loại rừng p ổ iến ở nước ta. Thông hiểu
- Trìn y được vai trò của từng loại rừng.
- Phân iệt được các loại rừng p ổ iến
ở nước ta (rừng p òng ộ, rừng đặc dụng, rừng 3 sản xuất).
Bài 7: Trồng, Nhận biết: 3
c ă sóc v - Tó tắt được quy trìn trồng bảo vệ rừng
rừng ằng c y con có ầu.
- Tó tắt được quy trìn trồng
rừng ằng c y con rễ trần.
- Nêu được các c ng việc c ă sóc rừng.
- Trìn y được các iện pháp
ảo việc ảo vệ rừng. Thông hiểu
- Giải t íc được ý ng ĩa của
các ước trong quy trìn trồng 2 rừng.
- Giải t íc được ý ng ĩa của
các ước trong quy trìn c ă sóc rừng.
- Giải t íc được ý ng ĩa của việc ảo vệ rừng.
- Nêu được ột số việc nên l
và không nên l để ảo vệ rừng. Vận dụng:
Vận dụng iến t ức trồng, c ă
sóc rừng v o t ực tiễn sản xuất ở gia đìn , địa p ương.
- Vận dụng iến t ức ảo vệ rừng
vào t ực tiễn sản xuất ở gia đìn , địa p ương. 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ
( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu của phương án đúng nhất.
Câu 1. Vai trò n o sau đ y ng p ải của trồng trọt:
A. cung cấp rau xan c o con người.
B. cung cấp gạo c o xuất ẩu.
C. cung cấp t ức ăn c o c ăn nu i.
D. cung cấp nguyên liệu c o c ế iến sữa.
Câu 2: Nội dung n o sau đ y l ột trong n ững yêu cầu của t u oạc sản p ẩ trồng trọt?
A. T u oạc đúng t ời điể .
B. T u oạc c ng uộn càng tốt.
C. T u oạc c ng sớ càng tốt.
D. T u oạc i có n u cầu sử dụng.
Câu 3. Trồng trọt có vai trò n o sau đ y?
A. Cung cấp trứng, sữa c o con người.
B. Cung cấp nguyên liệu c o sản xuất uối ăn.
C. Cung cấp lương t ực c o con người.
D. Cung cấp t ịt c o xuất ẩu.
Câu 4: Các công việc l đất bao gồm:
A. c y, ừa c o đất tơi xốp.
B. lên luống oặc đắp để trồng c y.
C. ón p n c o c y trồng v ón v i để cải tạo đất.
D. xác địn diện tíc đất, vệ sin đất trồng, l đất v cải tạo đất.
Câu 5: Vì sao ỗi loại c y trồng lại có p ương p áp t u oạc ác n au?
A. Do đặc điể của từng loại c y trồng v sở t íc t u oạc của người n ng d n.
B. Do đặc điể của từng loại c y trồng v n u cầu sử dụng sản p ẩ của con người.
C. Do n u cầu sử dụng sản p ẩ của con người v giả t n của sản p ẩ .
D. Do n u cầu xuất ẩu v n ập ẩu của sản p ẩ c y trồng.
Câu 6: T ời gian ng ủ của ạt giống p ụ t uộc v o:
A. đặc điể của giống c y trồng.
B. c ất lượng của ạt giống.
C. íc t ước của ạt giống.
D. độ đồng đều của ạt
Câu 7. C ng việc n o dưới đ y được t ực iện trước i ón p n lót? A. Cày đất B. Gieo ạt C. Tưới nước D. Trồng cây
Câu 8: Có ao n iêu các tưới nước c o c y trồng? A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách
Câu 9: P ương án nào sau đ y không p ải là ột trong các p ương pháp thu oạc sản p ẩ trồng trọt ? A. Hái B. N ổ C. Cắt D. Bổ
Câu 10: Một trong n ững c ng việc c ă sóc c y trồng l :
A. gieo ạt, trồng cây con.
B. bừa đất, san p ẳng ặt ruộng. C. vun xới, l cỏ dại. D. lên luống.
Câu 11: Một số biểu hiện của cây trồng thiếu phân bón là:
A. c y còi cọc, é p át triển, v ng lá, năng suất t ấp
B. c y có n iều lá, năng suất t ấp
C. c y dễ ị c n trùng g y ại
D. c y t ường ra trái uộn v c n lá su sê
Câu 12: Trong các quy trìn dưới đ y, đ u l t ứ tự đúng i l đất trồng c y?
A. C y đất → Bừa oặc đập n ỏ đất → Lên luống.
B. C y đất → Lên luống → Bừa oặc đập n ỏ đất.
C. Bừa oặc đập n ỏ đất → C y đất → Lên luống.
D. Lên luống → C y đất → Bừa oặc đập n ỏ đất.
Câu 13: Trong nhân giống ằng p ương pháp giâm cành, c ọn cành giâm có đặc điể nào sau đ y?
A. Cành càng non càng tốt. B. Cành bánh tẻ.
C. Cành càng già càng tốt.
D. Cành càng to càng tốt.
Câu 14: Chuẩn bị giống được thực hiện theo quy trình
A. lựa chọn giống để gieo trồng kiểm tra số lượng hạt giống cây con xử lí giống trước khi gieo trồng
B. kiểm tra số lượng hạt giống cây con xử lí giống trước khi gieo trồng lựa chọn giống để gieo trồng
C. kiểm tra số lượng hạt giống cây con lựa chọn giống để gieo trồng xử lí giống trước khi gieo trồng
D. lựa chọn giống để gieo trồng xử lí giống trước khi gieo trồng kiểm tra số lượng hạt giống cây con
Câu 15: N ó c y n o dưới đ y dễ n n giống ằng p ương p áp gi c n ?
A. Cây mía, cây cam, cây ổi
B. C y ía, c y sắn, c y rau ngót
C. C y rau ồng tơi, c y ắp, c y đậu
D. C y ạc , c y ía, c y ắp.
Câu 16: Quy trìn n n giống c y trồng ằng p ương p áp gi c n gồ ấy ước?
A. 4 ước B. 3 ước C. 2 ước D. 1 ước
Câu 17: C ng việc tưới c n gi tương ứng với ước n o trong quy trìn gi c n ?
A. Bước 1. C uẩn ị giá t ể gi c n
B. Bước 2. C uẩn ị c n gi
C. Bước 3. Gi c n v o giá t ể
D. Bước 4. C ă sóc c n gi
Câu 18: Mục đíc của rừng phòng hộ:
A. K ai t ác gỗ v l sản ngo i gỗ
B. Bảo tồn nguồn gen sin vật rừng, ng iên cứu oa ọc
C. Bảo vệ nguồn nước, ảo vệ đất, c ống xói òn
D. Bảo vệ di tíc lịc sử - văn oá, p ục vụ du lịc
Câu 19: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy ước? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 20: “ Rừng tràm, rừng thông, rừng tre nứa” được phân loại theo: A. t eo nguồn gốc B. theo loài cây C. t eo trữ lượng
D. t eo điều iện lập địa
Câu 21: Bảo tồn nguồn gen sin vật rừng, ng iên cứu oa ọc, ảo vệ di tíc lịc sử………l vai trò của loại rừng n o ở Việt Na . A. rừng p òng ộ B. rừng sản xuất C. rừng đặc dụng D. rừng đầu nguồn
Câu 22: Rừng được p n loại t eo điều iện lập địa gồ các loại rừng n o?
A. Rừng nguyên sin , rừng t ứ sin , rừng trồng ới
B. Rừng t ng, rừng tr , rừng đước
C. Rừng rất gi u, rừng gi u, rừng trung ìn
D. Rừng núi đất, rừng núi đá, rừng ngập ặn
Câu 23: Nội dung n o sau đ y KHÔNG p ải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều òa không khí.
B. Cung cấp lương t ực c o xuất ẩu.
C. Là nơi sống của động, t ực vật rừng.
D. Cung cấp gỗ c o con người.
Câu 24: K ái niệ của rừng l :
A. rừng cung cấp nguyên liệu c o sản xuất v p ục vụ ng iên cứu oa ọc.
B. rừng l 1 ệ sin t ái, nơi sin sống của các lo i t ực vật, động vật, vi sin vật v c ứa đựng các yếu tố i trường khác.
C. rừng ngăn cản, l giả tốc độ của dòng c ảy ề ặt của nước ưa, ạn c ế các iện tượng xói òn, sạt lở đất, lũ lụt.
D. rừng l 1 quần t ể, nơi sin sống của các lo i t ực vật, động vật, vi sin vật v c ứa đựng các yếu tố i trường ác.
Câu 25: Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy ước? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 26. Một trong các công việc c ă sóc rừng là:
A. làm hàng rào bảo vệ. B. đốt nương l rẫy. C. c ăn t ả gia súc.
D. phòng chống cháy rừng.
Câu 27: Gi c n l p ương p áp: A. nu i cấy B. n n giống v tín C. n n giống ữu tín
D. n n giống v tín v ữu tín
Câu 28. Việc ón p n địn ì trong quá trìn c ă sóc rừng có tác dụng n o sau đ y?
A. Kích t íc sự p át triển của cỏ dại.
B. Hạn c ế sự p át triển của s u, ện ại.
C. Cung cấp c ất din dưỡng c o c y rừng.
D. L c o đất tơi xốp, tạo điều iện c o rễ c y p át triển. II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm): E có t ể l gì để góp p ần ảo vệ t i nguyên rừng của đất nước?
Câu 2 (1,0 điểm): E ãy nêu ột loại c y có t ể n n giống ằng p ương p áp gi c n . Vì sao người trồng áp dụng
p ương p áp gi c n để n n giống c y đó?
-------------------------------HẾT-------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Phần trắc nghiệm
( Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 D A C D B A A 8 9 10 11 12 13 14 C D C A A B A 15 16 17 18 19 20 21 B A D C B B C 22 23 24 25 26 27 28 D B B C A B D II. Phần tự luận Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1
- Vứt rác đúng nơi quy địn 0.5 đ 2.0 đ
- Lựa c ọn n ững đồ vật t n t iện với i trường để ua v sử dụng ợp lí. 0.5 đ
- K ng ẻ c n , ẻ c y, ngắt oa. 0.5 đ
- T ng áo đến cơ quan c ức năng về cá n n ay tổ c ức p á oại rừng. 0.5 đ Câu 2
- Một số loại c y có t ể n n giống ằng p ương p áp gi c n n ư: ía, oa ồng, rau uống, 0.5 đ 1.0 đ oai lang, rau t ơ ,…….
- Người trồng áp dụng p ương p áp gi c n để n n giống c y đó vì: c n của n ững loại c y đó 0.5 đ
có ả năng ra rễ p ụ rất n an . Giữ được đặc tín di truyền của c y ẹ. Các c y giống với số lượng
n iều, đả ảo c o quá trìn sản xuất iệu quả.