Đề cương ôn tập Thiết kế đồ họa | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chương 1: Tổng quan thiết kế đồ họa máy tính và các nguyên lý trong thiết kếI. Tổng quan về thiết kế đồ họa:1. Đồ họa là gì?
- “những diễn giải có thể tiếp nhận thông qua thị giác được biểu diễn trênmột bề mặt nào đó như bức tường, đồ gốm, giấy, đá,...” Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập Thiết kế đồ họa | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chương 1: Tổng quan thiết kế đồ họa máy tính và các nguyên lý trong thiết kếI. Tổng quan về thiết kế đồ họa:1. Đồ họa là gì?
- “những diễn giải có thể tiếp nhận thông qua thị giác được biểu diễn trênmột bề mặt nào đó như bức tường, đồ gốm, giấy, đá,...” Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

48 24 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45476132
GỢI Ý ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Học phần: Thiết kế đồ họa máy tính
Phần lý thuyết
Chương 1: Tổng quan thiết kế đồ họa máy tính và các nguyên lý trong thiết kế
I. Tổng quan về thiết kế đồ họa:
1. Đồ họa là gì?
- “những diễn giải có thể tiếp nhận thông qua thị giác được biểu diễn
trênmột bề mặt nào đó như bức tường, đồ gốm, giấy, đá,...
- Thuật ngữ “đồ họa” ngày nay thường để chỉ các yếu tố liên quan đến các
dấuhiệu, biểu đồ, hình vẽ, đường nét,...
2. Thiết kế đồ họa là công việc gì?
“thiết kế đồ họa là công việc lên ý tưởng cho sự kết hợp khéo léo giữa hình
ảnh và chữ viết trên một bề mặt chất liệu nào đó”
3. Thiết kế đồ họa máy tính là công việc gì?
Một số sản phẩm (tranh vẽ trên máy tính, truyện tranh, logo, banner,
poster, hoạt hình, thiết kế kỹ thuật 3D,...):
Thiết kế sản phẩm đồ họa nhờ phần mềm đồ họa /kỹ thuật số máy tính
4. Một số thuật ngữ cơ bản ?
- Concept: ý tưởng
- bố cục
- 2D – 3D: không gian thiết kế
- Typography: Đồ họa chữ - Một số phần mềm đồ họa:
Coreldraw, Photoshop, Illustrator, AI, AAA logo….: Phần mềm thiết
kế đồ họa
5. Một số chú ý về lịch sử phát triển của thiết kế đồ họa:
1. Cha đẻ của thiết kế đồ họa hiện đại là ai?
=>Wiliam morris
2. Giấy phát minh đầu tiên ở đâu?
3. Ngành công nghiệp nào xuất hiện sau khi sự ra đời của giấy?
=> In ấn
4. Thiết kế đồ họa là công việc sáng tạo nghệ thuật thông qua sự kết
hợp của các yếu tố nào?
5. Sự hình thành của thiết kế đồ họa vào thời điểm nào?=> trước
6. Một số nguyên lý thiết kế:
- Nguyên lý nhấn mạnh (emphasis);
Layout:
lOMoARcPSD| 45476132
- nguyên lý tương phản (contrast);
- nguyên lý cân bằng (balance);
- nguyên lý căn chỉnh (alignment);
- nguyên lý lặp lại (repetition);
- dòng chảy (flow)
- nguyên lý thiết kế thống nhất
7. Xu hướng/hiệu ứng thiết kế hiện đại: ?
- Ảnh hỏng (Glitch): ảnh hỏng
- Sử dụng các hệ màu (Color Channels) các ảnh lồng ghép với
nhau.
- Hiệu ứng Double Exposure: kỹ thuật lồng ghép hình ảnh kết
hợp màu sắc
- ….
- ….
II. Bố cục trong thiết kế: Layout
1. Lưới trong thiết kế là gì (grid line)? Căn dọc căn ngang…
- Các đường kẻ (ruler) khi thiêt kế layout trong photoshop có màu gì?
=>Cyan (xanh lơ)
2. Đặc điểm của lưới (có hiển thị khi in ấn không?) => Không
3. Phân cấp thị giác là gì? (Màu sắc, vị trí, kích thước)
4. ….
III Lý thuyết màu sắc
1. Hai hệ màu bản? (màu cộng màu trừ) Đặc điểm của 2 hệ màu? Ứng dụng?
- Màu cộng RGB: (Red, Green, Blue)
Red/Green/Blue: 0-255
(0,0,0) =>mã màu đen - 000000
(255,255,255)=> màu trắng FFFFFF
(255,0,0) => màu gì? Đỏ - FF0000
(0,255,0) => màu gì? Xanh lục 00FF00
(0,0,255) => lam 0000FF
ứng dụng: Trình chiếu trên thiết bị điện tử
-
Màu trừ (CMYK):
cyan- xanh lơ, magenta-đỏ cánh sen, yellow, Black
ứng dụng: In ấn
lOMoARcPSD| 45476132
2. Ba khía cạnh quan trọng của màu sắc?
- sắc độ (Hue):
- độ bão hòa hay độ rực rỡ – Saturation (cường độ)
- độ sáng – Lightness (quang độ):
3. Bánh xe màu /vòng thuần sắc/ vòng đơn sắc là gì?
Là một vòng tròn gồm 12 màu chia 3 nhóm:
- Nhóm màu nguyên thủy (gốc) – bậc 1: vàng, đỏ, lam
- màu bậc 2: cam = đỏ + vàng, tím, lục
- màu bậc 3= bậc 1 + bậc 2
4. Một số công thức phối hợp màu dựa trên nguyên tắc hòa hợp màu sắc
(colorharmony):
- màu đơn sắc (monochromatic) ;
- màu tương tự/tương đồng (analogous);
- màu bổ túc (complmentary)/ phối màu tam giác cân
(split – complementary); vd: bổ sung xen kẽ
- màu tương phản: Đỏ-xanh lục, tím-vàng, lam-cam
- phối màu kiểu bộ ba (triadic);
- phối màu hình chữ nhật (tetradic)
5. Một số lưu ý sử dụng màu:
- Hạn chế chỉ sử dụng màu bão hòa/độ rực rỡ/cường độ mạnh.
- không bỏ qua tính dễ đọc cho tác phẩm
lOMoARcPSD| 45476132
- cân nhắc lựa chọn màu mang thông điệp cho sản phẩm
IV. Nghệ thuật chữ (typography)
1. Nêu đặc điểm 3 nhóm phông chữ cơ bản:
- nhóm font có chân (serif): Time new roman ….
- font không có chân (san-serif): verdana…
- font chữ viết tay(script…)….
V. Xử lý hình ảnh:
Một số khái niệm:
1. Hình ảnh trong máy tính được gọi là: Ảnh số (pixel-điểm ảnh)
2. Quá trình biến đổi các tín hiệu liên tục sang các tín hiệu rời rạc đượcgọi
là: =>Lấy mẫu lượng tử hóa 3. nh trong máy tính được tạo bởi: Các
pixel
4. Kích thước ảnh là:
(Số lượng pixel chiều ngang) * (số lượng pixel chiều dọc) trong ảnh
- độ phân giải hình ảnh: Số lượng điểm ảnh được tính trên một đơn vị
chiều dài hình ảnh (inch)
- Độ phân giải màn hình: Độ phân giải màn hình là số lượng các điểm
ảnh hoặc các điểm hiển thị trên một đơn vị (inch) màn hình
- Đơn vi đo kích thước tập tin: bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB
1byte = 8bit
1KB=1024Byte =2
10
Byte
…….
1 PB=1024 TB
5. Một số cấu trúc ảnh: (mở rộng)?
photoshop (.psd); .png, .gif, .bmp, .jpg, eps; pdf; …
lOMoARcPSD| 45476132
Phần thực hành trên phần mềm Photoshop CS6 portable
1. Giới thiệu photoshop:
- Các tổ hợp phím tắt, các thao tác cơ bản:
+ khởi tạo một file mới: Ctrl + N (File/new)
+ mở 1 tệp: Ctrl+O (File/Open)
+ lưu tệp: Ctrl + S (File/save)
+ Lưu tệp thành một tên khác mà nội dung của tệp không thay đổi:
File/Save as (Ctrl + Shift + S)
+ đóng tệp: File/Close (Ctrl + W)
(Ctrl + Alt +W) Close all
Tạo file: Ctrl + N (File/new):
- height: chiều dài
- width: rộng
- Resolution: Độ phân giải (72 pixel/inch)
- background contents: White
- các thành phần (thanh menu; thanh trạng thái; thanh công cụ; thanh
tùychọn); các cửa sổ (vị trí mặc định; tính chất có thể thay đổi của
các cửa sổ này)
2. Các bộ công cụ và phím tắt:
Các bảng chức năng: Color, layer, character, Bảng Info, Navigator,
Bảng Swatches, Bảng Color, Styles, Bảng Brushes,
Bảng History, Bảng Paths, Bảng chanels…
Bảng History: Ghi lại thao tác đã làm, ghi nhớ khoảng 20 thao tác
Bảng Character: Định dạng, hiệu chỉnh ký tự….
=> ẩn hiện các bảng vào: Window/chọn các bảng chức năng (tool)
- Ẩn Tool và ẩn cả bảng chức năng: phím Tab
- Ẩn bảng chức năng, không ẩn Tool: Shift + Tab
Các chế độ thể hiện màn hình (F): View/Screen mode
- Standard screen mode
- full screen mode with menu
- Full screen
Ẩn/hiện thanh thước: View/rulers (ctrl + R)
Ẩn/ hiện lưới (grid): view/Show/grid
Ẩn/hiện đường kẻ trong thiết kế: View/Extras (Ctrl + H) Các chức
năng trong hộp công cụ:
o Phóng to: Ctrl +
o Thu nhỏ: Ctrl –
lOMoARcPSD| 45476132
o Để di chuyển đến các vị trí khác nhau trên vùng ảnh: H
(hand)/spacebar o Đổ màu foreground: Alt +
delete / Paint Bucket o Đổ màu background: Ctrl
+ delete o Hoán đổi 2 màu trên: X
Trả về u mặc định đen/trắng cho foreground
background: D (default)
VÙNG CHỌN
Di chuyển (move): V
Vùng chọn (Các tổ hợp phím tắt, thao tác liên quan đến vùng chọn);
- Marquee tool (M): Chọn vùng chọn theo khuôn mẫu có sẵn
(Elip, rectangular)
- Lasso tool: vùng chọn tự do (L) (Đường khép kín)
- Magic wand tool/Quick selection tool (W): Dựa pixel dải mầu
liên tiếp tương tự
Các thao tác vùng chọn: Select/…
- Select/all (Ctrl + A): Chọn toàn bộ hình ảnh
- Select/Deselect(Ctrl +D): Tắt vùng chọn
- Select/Reselect(Ctrl + Shift + D): Lấy lại vùng chọn sau cùng đã
bỏ.
- Select/Inverse (Ctrl + Shift + I): Nghịch đảo vùng chọn
- Select/Feather(Alt + Ctrl + D): Mở đường biên của vùng chọn
- Select/Transform Selection: Biến dạng vùng chọn
- Select/Save Selection: Lưu vùng chọn
- Select/Load Selection: gọi lại vùng chọn đã lưu
- ALT: Bớt vùng chọn (subtract to selection)
- Shift: Thêm vùng chọn (Add to selection)
II. Điều chỉnh góc độ ảnh, thay đổi biến dạng hình ảnh (Transform)
Edit/free transform (ctrl + T): Chuột phải
- scale: thay đổi tỉ lệ hình ảnh - Rotate:
Xoay đối tượng.
- Skew: Kéo xiên đối tượng.
- Distort: Biến dạng đối tượng.
- Perspective: Biến dạng đối tượng theo phối cảnh.
o
lOMoARcPSD| 45476132
- Warp: Biến dạng đối tượng tdo theo phối cảnh bằng cách hiệu chỉnh
các node và tay nắm .
- Rotate 180: Xoay đối tượng 180 độ
- Rotate 90CW: Xoay đối tượng 90 độ theo chiều kim đồng hồ.
- Rotate 90CCW: Xoay đối tượng quanh điểm trọng tâm 90 độ ngược
chiều kim đồng hồ.
- Flip Horizontal: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo
chiều ngang.
- Flip Vertical: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo chiều
dọc.
III. Layer (các tổ hợp phím tắt): Thẻ Layer/…
Đặc điểm cấu trúc lớp chồng lớp
Tạo mới layer: ctrl + shift + n (layer/new layer)
Đổi tên: kích đúp chút trái vào layer
Sao chép: ctrl + j
Kết hợp layer: ctrl + e
Kết hợp tất cả layer: ctrl + shift + e
Xóa: ấn phím delete
Di chuyển vị trí layer
Độ mờ nhạt / trong suốt: opacity
Ẩn và hiện layer: hình con mắt
Hiệu ứng cho lớp: chuột phải vào
- Drop Shadow: tạo bóng đổ bên dưới phần ảnh của lớp.
- Inner Shadow: tạo bóng đổ vào bên trong phần ảnh của lớp.
- Satin: tạo bóng phía bên trong phần ảnh của lớp
- Outer Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) ra bên ngoài phần ảnh của lớp.
- Inner Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) vào bên trong phần ảnh của lớp.
- Bevel and Emboss: hiệu ứng vát cạnh (chạm khắc và dập nổi).
- Color overlay che phủ (tô) cho phần ảnh của layer bằng một màu phẳng,
màu chuyển (Gradient) hoặc Pattern Overlay bằng mẫu Pattern.
- Stroke: Tạo đường viền bao quanh phần ảnh của lớp với các màu đơn, u
Gradient, Pattern.
[ (lên) ,
ctrl +
]
(xuống)
layer/Blending option….
lOMoARcPSD| 45476132
IV. Các lệnh hiệu chỉnh hình ảnh, màu sắc (các tổ hợp phím tắt)
Lấy giá trị màu: (I) eye dropper
Cắt (crop): (c)
Xóa (Eraser): (E)
Đổ màu
- Paint bucket: Tô màu trơn (đơn sắc) theo màu foreground
(foreground (Alt + delete) /background (ctrl + delete))
- gradient: Chạy từ dải mầu nọ đến giải màu kia
Hiệu ứng màu chuyển: Linear, radial, angle, reflected,
diamond hiệu chỉnh 3 khía
cạnh của màu sắc.
+Hue: Sắc độ màu
+ Saturation: cường độ màu
+Lightness: Độ sáng màu
- Image/Adjustment / Color Balance: (ctrl + B) Điều chỉnh cânbằng
màu sắc
Cyan – Red, Magenta – Green, Yellow – Blue
Công cụ gõ chữ (T)
- màu sắc; căn chỉnh; font chữ; kích thước; chữ nghệ thuật
- Character (bảng ký tự)
- Paragraph
Công cụ tô vẽ, hiệu chỉnh ảnh
- Clone Stamp (S): sao chép vùng ảnh đến một vị trí mới
- Healing brush (J): Sao chép vùng ảnh
- Patch tool (J): Sao chép/Hòa trộn vùng ảnh
- pattern stamp (S): Tô vẽ theo mẫu hình có sẵn
- Brush: nét mềm (B)
- Pencil: nét cứng (B)
+ size: 1-5000px
+ hardness: 0-100%
Thay đổi mở rộng hình ảnh: Image/ Image size, canvas size…
Công cụ Blur: làm m
Smudge: hòa trộn các điểm ảnh
Sharpen: Tạo sắc nét
-Image/Adjustment/ Hue/Saturation: (ctrl + U)
lOMoARcPSD| 45476132
công cụ Pen: tạo hình, vẽ ….
Điều chỉnh độ sáng tối:
Dodge tool: tăng sáng cho vùng ảnh
Burn tool: tăng tối
Điều chỉnh sáng/tối, tương phản: Image/Adjustment/….
- Level (ctrl + L): Điều chỉnh sáng tối theo kênh màu
- Curve (Ctrl + M): Độ sáng tối dựa vào phạm vi miền sắc đ
- Brightness and Contrast: Độ sáng và tương phản
Black and White: Điểu chỉnh ảnh xám
Desaturate: Điểu chỉnh ảnh xám
5. Một số bộ lọc ảnh:
- ý nghĩa: biến đổi ảnh thành ảnh nghệ thuật
- thao tác: filter/…
Vd: Filter/Blur/Surface Blur
Lệnh Liquify:
Bộ lọc Blur: mờ nhòe
Noise: (add noise) Tạo điểm nhiễu
Bộ lọc Brush Strokes
Bộ lọc Distort: Hiệu ứng với nước
Render: Hiệu ứng ánh sáng
Texture
Tài liệu:
1. Bài giảng chi tiết môn Thiết kế đồ họa – Tác giả Thị Lưu, Phạm Thị Lan
Anh
2. Lisa DaNae Dayley Brad Dayley (2017). Photoshop® CS6 Bible (2017).
Publisher John Wiley & Sons, Inc., Indianapolis, Indiana
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132
GỢI Ý ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Học phần: Thiết kế đồ họa máy tính Phần lý thuyết
Chương 1: Tổng quan thiết kế đồ họa máy tính và các nguyên lý trong thiết kế
I. Tổng quan về thiết kế đồ họa: 1. Đồ họa là gì? -
“những diễn giải có thể tiếp nhận thông qua thị giác được biểu diễn
trênmột bề mặt nào đó như bức tường, đồ gốm, giấy, đá,...” -
Thuật ngữ “đồ họa” ngày nay thường để chỉ các yếu tố liên quan đến các
dấuhiệu, biểu đồ, hình vẽ, đường nét,...
2. Thiết kế đồ họa là công việc gì?
“thiết kế đồ họa là công việc lên ý tưởng cho sự kết hợp khéo léo giữa hình
ảnh và chữ viết trên một bề mặt chất liệu nào đó”
3. Thiết kế đồ họa máy tính là công việc gì?
Một số sản phẩm (tranh vẽ trên máy tính, truyện tranh, logo, banner,
poster, hoạt hình, thiết kế kỹ thuật 3D,...):
Thiết kế sản phẩm đồ họa nhờ phần mềm đồ họa /kỹ thuật số máy tính
4. Một số thuật ngữ cơ bản ? - Concept: ý tưởng Layout:- bố cục -
2D – 3D: không gian thiết kế -
Typography: Đồ họa chữ -
Một số phần mềm đồ họa:
Coreldraw, Photoshop, Illustrator, AI, AAA logo….: Phần mềm thiết kế đồ họa
5. Một số chú ý về lịch sử phát triển của thiết kế đồ họa:
1. Cha đẻ của thiết kế đồ họa hiện đại là ai? =>Wiliam morris
2. Giấy phát minh đầu tiên ở đâu?
3. Ngành công nghiệp nào xuất hiện sau khi có sự ra đời của giấy? => In ấn
4. Thiết kế đồ họa là công việc sáng tạo nghệ thuật thông qua sự kết
hợp của các yếu tố nào?
5. Sự hình thành của thiết kế đồ họa vào thời điểm nào?=> trước
6. Một số nguyên lý thiết kế: -
Nguyên lý nhấn mạnh (emphasis); lOMoAR cPSD| 45476132 -
nguyên lý tương phản (contrast); -
nguyên lý cân bằng (balance); -
nguyên lý căn chỉnh (alignment); -
nguyên lý lặp lại (repetition); - dòng chảy (flow) -
nguyên lý thiết kế thống nhất
7. Xu hướng/hiệu ứng thiết kế hiện đại: ? -
Ảnh hỏng (Glitch): ảnh hỏng -
Sử dụng các hệ màu (Color Channels) các ảnh lồng ghép với nhau. -
Hiệu ứng Double Exposure: kỹ thuật lồng ghép hình ảnh kết hợp màu sắc - …. - ….
II. Bố cục trong thiết kế: Layout
1. Lưới trong thiết kế là gì (grid line)? Căn dọc căn ngang…
- Các đường kẻ (ruler) khi thiêt kế layout trong photoshop có màu gì? =>Cyan (xanh lơ)
2. Đặc điểm của lưới (có hiển thị khi in ấn không?) => Không
3. Phân cấp thị giác là gì? (Màu sắc, vị trí, kích thước) 4. ….
III Lý thuyết màu sắc
1. Hai hệ màu cơ bản? (màu cộng và màu trừ) Đặc điểm của 2 hệ màu? Ứng dụng?
- Màu cộng RGB: (Red, Green, Blue) Red/Green/Blue: 0-255
(0,0,0) =>mã màu đen - 000000
(255,255,255)=> mã màu trắng FFFFFF
(255,0,0) => màu gì? Đỏ - FF0000
(0,255,0) => màu gì? Xanh lục 00FF00 (0,0,255) => lam 0000FF
ứng dụng: Trình chiếu trên thiết bị điện tử - Màu trừ (CMYK):
cyan- xanh lơ, magenta-đỏ cánh sen, yellow, Black ứng dụng: In ấn lOMoAR cPSD| 45476132
2. Ba khía cạnh quan trọng của màu sắc? - sắc độ (Hue):
- độ bão hòa hay độ rực rỡ – Saturation (cường độ)
- độ sáng – Lightness (quang độ):
3. Bánh xe màu /vòng thuần sắc/ vòng đơn sắc là gì?
Là một vòng tròn gồm 12 màu chia 3 nhóm:
- Nhóm màu nguyên thủy (gốc) – bậc 1: vàng, đỏ, lam
- màu bậc 2: cam = đỏ + vàng, tím, lục
- màu bậc 3= bậc 1 + bậc 2
4. Một số công thức phối hợp màu dựa trên nguyên tắc hòa hợp màu sắc (colorharmony):
- màu đơn sắc (monochromatic) ;
- màu tương tự/tương đồng (analogous);
- màu bổ túc (complmentary)/ phối màu tam giác cân
(split – complementary); vd: bổ sung xen kẽ
- màu tương phản: Đỏ-xanh lục, tím-vàng, lam-cam
- phối màu kiểu bộ ba (triadic);
- phối màu hình chữ nhật (tetradic)
5. Một số lưu ý sử dụng màu:
- Hạn chế chỉ sử dụng màu bão hòa/độ rực rỡ/cường độ mạnh.
- không bỏ qua tính dễ đọc cho tác phẩm lOMoAR cPSD| 45476132
- cân nhắc lựa chọn màu mang thông điệp cho sản phẩm
IV. Nghệ thuật chữ (typography)
1. Nêu đặc điểm 3 nhóm phông chữ cơ bản:
- nhóm font có chân (serif): Time new roman ….
- font không có chân (san-serif): verdana…
- font chữ viết tay(script…)….
V. Xử lý hình ảnh: Một số khái niệm:
1. Hình ảnh trong máy tính được gọi là:
Ảnh số (pixel-điểm ảnh)
2. Quá trình biến đổi các tín hiệu liên tục sang các tín hiệu rời rạc đượcgọi
là: =>Lấy mẫu và lượng tử hóa 3. Ảnh trong máy tính được tạo bởi: Các pixel 4. Kích thước ảnh là:
(Số lượng pixel chiều ngang) * (số lượng pixel chiều dọc) trong ảnh
- độ phân giải hình ảnh: Số lượng điểm ảnh được tính trên một đơn vị
chiều dài hình ảnh (inch)
- Độ phân giải màn hình: Độ phân giải màn hình là số lượng các điểm
ảnh hoặc các điểm hiển thị trên một đơn vị (inch) màn hình
- Đơn vi đo kích thước tập tin: bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB 1byte = 8bit 1KB=1024Byte =210Byte ……. 1 PB=1024 TB
5. Một số cấu trúc ảnh: (mở rộng)?
photoshop (.psd); .png, .gif, .bmp, .jpg, eps; pdf; … lOMoAR cPSD| 45476132
Phần thực hành trên phần mềm Photoshop CS6 portable
1. Giới thiệu photoshop:
- Các tổ hợp phím tắt, các thao tác cơ bản:
+ khởi tạo một file mới: Ctrl + N (File/new)
+ mở 1 tệp: Ctrl+O (File/Open)
+ lưu tệp: Ctrl + S (File/save)
+ Lưu tệp thành một tên khác mà nội dung của tệp không thay đổi:
File/Save as (Ctrl + Shift + S)
+ đóng tệp: File/Close (Ctrl + W) (Ctrl + Alt +W) Close all
Tạo file: Ctrl + N (File/new): - height: chiều dài - width: rộng
- Resolution: Độ phân giải (72 pixel/inch)
- background contents: White
- các thành phần (thanh menu; thanh trạng thái; thanh công cụ; thanh
tùychọn); các cửa sổ (vị trí mặc định; tính chất có thể thay đổi của các cửa sổ này)
2. Các bộ công cụ và phím tắt:
• Các bảng chức năng: Color, layer, character, Bảng Info, Navigator,
Bảng Swatches, Bảng Color, Styles, Bảng Brushes,
Bảng History, Bảng Paths, Bảng chanels…
• Bảng History: Ghi lại thao tác đã làm, ghi nhớ khoảng 20 thao tác
Bảng Character: Định dạng, hiệu chỉnh ký tự….
=> ẩn hiện các bảng vào: Window/chọn các bảng chức năng (tool)
- Ẩn Tool và ẩn cả bảng chức năng: phím Tab
- Ẩn bảng chức năng, không ẩn Tool: Shift + Tab
Các chế độ thể hiện màn hình (F): View/Screen mode - Standard screen mode - full screen mode with menu - Full screen
Ẩn/hiện thanh thước: View/rulers (ctrl + R) •
Ẩn/ hiện lưới (grid): view/Show/grid
• Ẩn/hiện đường kẻ trong thiết kế: View/Extras (Ctrl + H) Các chức năng trong hộp công cụ: o Phóng to: Ctrl + o Thu nhỏ: Ctrl – lOMoAR cPSD| 45476132
o Để di chuyển đến các vị trí khác nhau trên vùng ảnh: H
(hand)/spacebar o Đổ màu foreground: Alt +
delete / Paint Bucket o Đổ màu background: Ctrl
+ delete o Hoán đổi 2 màu trên: X
o Trả về màu mặc định đen/trắng cho foreground và background: D (default) VÙNG CHỌN
• Di chuyển (move): V
• Vùng chọn (Các tổ hợp phím tắt, thao tác liên quan đến vùng chọn);
- Marquee tool (M): Chọn vùng chọn theo khuôn mẫu có sẵn (Elip, rectangular)
- Lasso tool: vùng chọn tự do (L) (Đường khép kín)
- Magic wand tool/Quick selection tool (W): Dựa pixel dải mầu
liên tiếp tương tự
Các thao tác vùng chọn: Select/…
- Select/all (Ctrl + A): Chọn toàn bộ hình ảnh
- Select/Deselect(Ctrl +D): Tắt vùng chọn
- Select/Reselect(Ctrl + Shift + D): Lấy lại vùng chọn sau cùng đã bỏ.
- Select/Inverse (Ctrl + Shift + I): Nghịch đảo vùng chọn
- Select/Feather(Alt + Ctrl + D): Mở đường biên của vùng chọn
- Select/Transform Selection: Biến dạng vùng chọn
- Select/Save Selection: Lưu vùng chọn
- Select/Load Selection: gọi lại vùng chọn đã lưu
- ALT: Bớt vùng chọn (subtract to selection)
- Shift: Thêm vùng chọn (Add to selection)
II. Điều chỉnh góc độ ảnh, thay đổi biến dạng hình ảnh (Transform)
Edit/free transform (ctrl + T): Chuột phải
- scale: thay đổi tỉ lệ hình ảnh - Rotate: Xoay đối tượng.
- Skew: Kéo xiên đối tượng.
- Distort: Biến dạng đối tượng.
- Perspective: Biến dạng đối tượng theo phối cảnh. lOMoAR cPSD| 45476132
- Warp: Biến dạng đối tượng tự do theo phối cảnh bằng cách hiệu chỉnh các node và tay nắm .
- Rotate 180: Xoay đối tượng 180 độ
- Rotate 90CW: Xoay đối tượng 90 độ theo chiều kim đồng hồ.
- Rotate 90CCW: Xoay đối tượng quanh điểm trọng tâm 90 độ ngược chiều kim đồng hồ.
- Flip Horizontal: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo chiều ngang.
- Flip Vertical: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo chiều dọc.
III. Layer (các tổ hợp phím tắt): Thẻ Layer/…
• Đặc điểm cấu trúc lớp chồng lớp
• Tạo mới layer: ctrl + shift + n (layer/new layer)
• Đổi tên: kích đúp chút trái vào layer • Sao chép: ctrl + j
• Kết hợp layer: ctrl + e
• Kết hợp tất cả layer: ctrl + shift + e • Xóa: ấn phím delete
• Di chuyển vị trí layer : ctrl + [ (lên) , ctrl + ] (xuống)
Độ mờ nhạt / trong suốt: opacity
• Ẩn và hiện layer: hình con mắt
Hiệu ứng cho lớp: chuột phải vào layer/Blending option….
- Drop Shadow: tạo bóng đổ bên dưới phần ảnh của lớp.
- Inner Shadow: tạo bóng đổ vào bên trong phần ảnh của lớp.
- Satin: tạo bóng phía bên trong phần ảnh của lớp
- Outer Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) ra bên ngoài phần ảnh của lớp.
- Inner Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) vào bên trong phần ảnh của lớp.
- Bevel and Emboss: hiệu ứng vát cạnh (chạm khắc và dập nổi).
- Color overlay che phủ (tô) cho phần ảnh của layer bằng một màu phẳng,
màu chuyển (Gradient) hoặc Pattern Overlay bằng mẫu Pattern.
- Stroke: Tạo đường viền bao quanh phần ảnh của lớp với các màu đơn, màu Gradient, Pattern. lOMoAR cPSD| 45476132
IV. Các lệnh hiệu chỉnh hình ảnh, màu sắc (các tổ hợp phím tắt)
• Lấy giá trị màu: (I) eye dropper • Cắt (crop): (c) • Xóa (Eraser): (E) • Đổ màu
- Paint bucket: Tô màu trơn (đơn sắc) theo màu foreground
(foreground (Alt + delete) /background (ctrl + delete))
- gradient: Chạy từ dải mầu nọ đến giải màu kia
Hiệu ứng màu chuyển: Linear, radial, angle, reflected,
diamond hiệu chỉnh 3 khía cạnh của màu sắc.
-Image/Adjustment/ Hue/Saturation: (ctrl + U) +Hue: Sắc độ màu
+ Saturation: cường độ màu +Lightness: Độ sáng màu
- Image/Adjustment / Color Balance: (ctrl + B) Điều chỉnh cânbằng màu sắc
Cyan – Red, Magenta – Green, Yellow – Blue Công cụ gõ chữ (T)
- màu sắc; căn chỉnh; font chữ; kích thước; chữ nghệ thuật - Character (bảng ký tự) - Paragraph
• Công cụ tô vẽ, hiệu chỉnh ảnh
- Clone Stamp (S): sao chép vùng ảnh đến một vị trí mới
- Healing brush (J): Sao chép vùng ảnh
- Patch tool (J): Sao chép/Hòa trộn vùng ảnh
- pattern stamp (S): Tô vẽ theo mẫu hình có sẵn - Brush: nét mềm (B) - Pencil: nét cứng (B) + size: 1-5000px + hardness: 0-100%
• Thay đổi mở rộng hình ảnh: Image/ Image size, canvas size…
• Công cụ Blur: làm mờ
• Smudge: hòa trộn các điểm ảnh • Sharpen: Tạo sắc nét lOMoAR cPSD| 45476132
• công cụ Pen: tạo hình, vẽ ….
Điều chỉnh độ sáng tối:
• Dodge tool: tăng sáng cho vùng ảnh • Burn tool: tăng tối
• Điều chỉnh sáng/tối, tương phản: Image/Adjustment/….
- Level (ctrl + L): Điều chỉnh sáng tối theo kênh màu
- Curve (Ctrl + M): Độ sáng tối dựa vào phạm vi miền sắc độ
- Brightness and Contrast: Độ sáng và tương phản
• Black and White: Điểu chỉnh ảnh xám
• Desaturate: Điểu chỉnh ảnh xám
5. Một số bộ lọc ảnh:
- ý nghĩa: biến đổi ảnh thành ảnh nghệ thuật
- thao tác: filter/…
Vd: Filter/Blur/Surface Blur Lệnh Liquify:
• Bộ lọc Blur: mờ nhòe
• Noise: (add noise) Tạo điểm nhiễu • Bộ lọc Brush Strokes
• Bộ lọc Distort: Hiệu ứng với nước
• Render: Hiệu ứng ánh sáng • Texture Tài liệu:
1. Bài giảng chi tiết môn Thiết kế đồ họa – Tác giả Vũ Thị Lưu, Phạm Thị Lan Anh
2. Lisa DaNae Dayley Brad Dayley (2017). Photoshop® CS6 Bible (2017).
Publisher John Wiley & Sons, Inc., Indianapolis, Indiana