Đề cương ôn tập tin 4.2 MICROSOFT PROJECT môn Hệ thống thông tin quản |Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Dự án: Khái niệm, ý nghĩa, tính chất, lộ trình dự án. Công tác lập và phê duyệt dự án. Quản trị dự án: Mục tiêu, mô hình quản trị dự án, các lĩnh vực cần quản trị, quy trình. Các quy trình quản trị dự án (nêu khái niệm, sắp xếp các quy trình). Các thành phần cần quản trị trong dự án, mục tiêu? Một số khái niệm Task, Duration Resource,Cost. Các cửa sổ Gantt Chart, Task Usage, Team Planner, Resource Sheet, Network Diagram, Calendar, Resource Usage, Resource Graph, Timeline, Tracking Gannt, Resource Form,Task Form, Task Sheet => Nêu khái niệm, đọc hiểu các thành phần, các biểu tượng trên các
cửa sổ.
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH DOANH VÀ CÔNG NGH HÀ NI
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
--------o0o--------
ÔN TẬP TIN 4.2 - MICROSOFT PROJECT (TUẦN 7)
I. NI DUNG ÔN TP
1. D án:
Khái niệm, ý nghĩa, tính cht, l trình d án.
Công tác lp và phê duyt d án.
2. Qun tr d án:
Mc tiêu, mô hình qun tr d án, các lĩnh vực cn qun tr, quy trình.
Các quy trình qun tr d án (nêu khái nim, sp xếp các quy trình).
Các thành phn cn qun tr trong d án, mc tiêu?
Mt s khái nim Task, Duration, Resource, Cost.
Các ca s Gantt Chart, Task Usage, Team Planner, Resource Sheet, Network Diagram,
Calendar, Resource Usage, Resource Graph, Timeline, Tracking Gannt, Resource Form, Task
Form, Task Sheet => Nêu khái niệm, ọc hiu các thành phn, các biểu tượng trên các ca s.
3. ng tác qun lý yêu cu:
Khái niệm, vai trò, ý nghĩa, quy trình quản lý yêu cu.
Các thông tin cn qun lý , các thao tác chèn field, to field mi, Custom Fields Lookup
Formula - Graphical Indicators, Field Settings.
4. Xây dng lch trình công vic:
WBS (khái nim, ý nghĩa), các phương pháp phân rã công việc.
Các loại task (Summary, task thường, milestone, recurring task).
Chế t lch (bng tay, t ng), các thuc tính ràng buc (Fixed Units, Fixed Work, Fixed
Duration, Effort driven).
Liên kết các công vic (Predecessors/ Link Tasks/ Kéo th/ Task Information), các loi liên
kết (FS, SS, FF, SF).
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 2
Dch chuyn công vic d án, chú thích, tách nhp công vic, thiết lập ộ tr.
Mng công vic, ường găng (khái niệm, ý nghĩa).
Bài tp v sơ ồ mạng xác ịnh ường găng, xác ịnh thi gian hoàn thành d án.
Tìm ường găng và thời gian hoàn thành d án trên phn mm.
5. Qun tr ri ro:
Xác ịnh ngun ri ro, ri ro, kh năng xảy ra, mức ộ ảnh hưởng, giá tr ri ro.
Chiến lược x lý ri ro: 4 chiến lược.
Chi phí phòng chng ri ro, giám sát ri ro.
6. Lp lch trong d án:
To lch mi, ăng lch ngh, xem lch d án, các loi lch mặc nh (Standard, 24 Hours,
Night Shift).
Xác ịnh s ngày hoàn thành d án, ngày kết thúc d án.
7. Thiết lập và iều phi ngun lc:
Các loi ngun lc trong d án: Work, Material, Cost.
Phân công ngun lc: Task Form/ Assign Resources/ Task Information/ Team Planner.
K thuật cân i ngun lc các tùy chn, xem biểu ph ti ca d án, tn sut s dng ngun
lc Resource Usage.
Lc, nhóm các công vic theo ngun lc.
Đặt lch, lch ngh cho ngun lc, x lý quá ti.
8. Qun lý chi phí:
Các loi chi phí trong d án: Standard Rate, Overtime Rate, Cost/ Use, Fixed Cost.
Cách tính chi phí: Start/ End/ Prorated.
Theo dõi chi phí (View/ Tables..), lp biểu ồ chi phí.
9. Thiết lp các báo cáo, dng bài tp lc nhóm ánh dấu sp xếp.
10. Giám sát iều chnh d án, thiết lp Baseline Status Date, cp nht các s liu thc tế ca d án
(% hoàn thành công vic, ngày công, sn phm, chi phí...)
11. Phương pháp giám sát Earned Value, các khái niệm BCWS (PV), BCWP (EV), ACWP (AC),
SV (Earned Value Schedule Variance), CV (Earned Value Cost Variance), EAC, BAC, VAC; Ch
s ánh giá lịch (SPI), ánh giá chi phí (CPI), dự báo tiến ộ, chi phí.
12. Mt s tùy chn Options trong MP: Thời gian, ơn vị tin tệ…
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 3
II. MT S DNG CÂU HI THAM KHO
Câu 1. Hãy cho biết trong các khái niệm sau, âu là khái niệm úng về d án?
a. D án là mt nhim v cần hoàn thành ể có mt sn phm/ dch v duy nht, trong mt thi hn ã
cho với kinh phí không gii hn.
b. D án mt khối lượng công vic cn thc hin nhằm ạt các kết qumc tiêu nhất nh trong
gii hn v quy mô, phm vi, gii hn v thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
c. D án là mt khối lượng công vic cn thc hin lặp i lặp li nhằm ạt các kết qumc tiêu nhất
nh trong gii hn v quy mô, phm vi, gii hn v thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
d. D án là mt s c gng nht thời ược tiến hành ể to ra nhiu sn phm hay dch v trong khong
thi gian không gii hn.
Câu 2. Hãy cho biết trong các l trình sau ây, âu là lộ trình úng của d án?
a. Khi to d án - Trin khai d án - Giám sát d án - Kết thúc d án.
b. Khi to d án - Trin khai d án - Kim tra d án - Kết thúc d án.
c. Khi to d án - Lp kế hoch - Trin khai d án - Kết thúc d án.
d. Khi to d án - Lp kế hoch - Giám sát d án - Kết thúc d án.
Câu 3. Hãy cho biết trong các quy trình sau, âu là quy trình óng dự án?
1. Thng kê các vấn ề chất lượng.
2. Phân tích li nhuận trên cơ sở i chiếu vi kế hoch.
3. Xem xét mức ộ t mc tiêu cp 1, cp 2.
4. Rút ra bài hc kinh nghim.
5. Thng kê các sn phm hoàn công.
6. Tiến hành các th tc nghim thu, bàn giao.
7. Thng kê nhân công, chi phí, thời gian ã bỏ ra.
8. Gii phóng các ngun lc cho d án.
a. 5 1 7 2 3 4 6 8.
b. 7 5 4 1 2 3 6 8.
c. 8 7 5 4 1 2 3 6.
d. 1 2 3 7 8 4 5 6.
Câu 4. Dựa vào hình dưới ây, y cho biết s gi công ca th nn t ngàhoàny 19 ến ngày 21 bao
nhiêu trong các phương án sau?
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 4
b. 64h.
c. 32h.
d. 56h.
Câu 5. Hãy cho biết trong các quy trình qun tr d án sau ây, quy trình nào úng?
a. Lp kế hoch d án - Qun lý yêu cu d án - Xác ịnh ri ro và phòng chng ri ro - Giám sát và
iều chnh d án - Đóng dự án.
b. Lp kế hoch d án - Xác ịnh ri ro và phòng chng ri ro - Qun lý yêu cu d án - Giám sát
iều chnh d án - Đóng dự án.
c. Qun lý yêu cu d án - Lp kế hoch d án - c ịnh ri ro và phòng chng ri ro - Giám sát
iều chnh d án - Đóng dự án.
d. Qun yêu cu d án - Lp kế hoch d án - Giám sát iều chnh d án - Xác nh ri ro
phòng chng ri ro - Đóng dự án.
Câu 6. Hãy cho biết hình ảnh dưới hin th ca s nào sau ây?
a.
49
h.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 5
b. Resource Sheet.
c. Resource Form.
d. Task Usage.
Câu 7. Công vic 1 kết thúc vào ngày 15/6/2014, quan sát thy ti ct Predecessors ca công vic 2 là
1FS + 3days (gi s d án và các ngun lc liên quan làm vic vào tt c các ngày trong tun), hãy
cho biết công vic 2 bắt ầu thc hin vào thời iểm nào trong các thời iểm sau? a. 17/6/2014.
b. 18/6/2014.
c. 19/6/2014.
d. 16/6/2014.
Câu 8. Dựa vào hình dưới ây, y chọn phương án úng ng vi tng tin chi cho vic s dng bàn xoay?
a.
Resource Usage.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 6
b. 3,600,000 .
c. 118,000 .
d. 272.000 .
Câu 9. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các nút lnh sau, nút lnh nào hin th d án dng
Gantt Chart?
a. Nút lnh s 4.
b. Nút lnh s 3.
c. Nút lnh s 2.
d. Nút lnh s 1.
Câu 10. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lnh s 3 hin th d án dạng nào sau ây?
a. Team Planner.
b. Gantt Chart.
c. Task Usage.
d. Resource Sheet.
a.
340,000
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 7
Câu 11. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lnh s 2 hin th d án dạng nào sau ây?
a. Task Usage.
b. Team Planner.
c. Gantt Chart.
d. Resource Sheet.
Câu 12. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lnh s 4 hin th d án dạng nào sau ây?
a. Resource Sheet.
b. Team Planner.
c. Gantt Chart.
d. Task Usage.
Câu 13. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các yêu cu sau, yêu cu nào cần ến ngun lc
“Đội ngũ hướ
ng d
ẫn”
?
a.
5
, 9, 14.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 8
b. 2, 7, 12.
c. 3, 4, 12.
d. 3, 4, 11.
Câu 14. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các yêu cu sau, yêu cu nào thuc dng Summary
b. 2, 7, 12.
c. 1, 8, 13, 17.
d. 3, 4, 11.
Câu 15. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các yêu cu sau, yêu cu nào thuc dng Inactive
Task?
a.
5
, 9, 14.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 9
b. 5, 9, 14.
c. 2, 7, 12.
d. 3, 4, 11.
b. 10, 16.
Task?
a.
10
, 16.
Câu 16.
D
ựa vào hình dưới ây, hãy cho biế
t trong các yêu c
u sau, yêu c
ầu nào chưa ượ
c th
c hi
n?
a.
2
, 3, 9, 11, 14, 21, 22.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 10
c. 1, 8, 13, 17.
d. 4, 6, 12, 15, 19, 20, 23.
Câu 17. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết lc ra các yêu cu s dụng ến ngun lực “Đội ngũ hướng
dẫn”, ta chọn thao tác nào sau ây?
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 11
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
b. View/ Filter/ Using Resource/ Ti Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
c. View/ Filter/ Task Range/ Ti Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
d. View/ Filter/ Critical/ Ti Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
Câu 18. Hãy chọn phương án úng trong các phương án sau?
htTT.
b. Khi nháy chn nút OK, các giá tr trong ct htTT s ược hin th bi giá tr ca ct %
Complete.
c. Khi nháy chn nút OK, cột % Complete ược to mi.
a.
View/ Filter/ Data Range/ T
i Show tasks using ch
ọn “Đội ngũ hướ
ng d
n
”.
a.
Khi nháy ch
n nút OK, các giá tr
trong c
t % Complete s
ượ
c hi
n th
b
i giá tr
c
a c
t
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 12
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
d. Khi nháy chn nút OK, ct htTT s hin th các giá tr bt k.
Câu 19. Hãy cho biết thao tác nào trong các thao tác sau dùng ể thiết lp chế lc t ng trên các
b. View/ Filter/ Display AutoFilter.
c. Project/ Filter/ Display AutoFilter.
d. Resource/ Filter/ Display AutoFilter.
Câu 20. Hãy cho biết WBS ược viết tt bi cm t nào sau ây?
a. Work Break Structure.
b. World Break State.
c. World Break-down System.
d. Work Break-down Structure.
Câu 21. Hãy cho biết trong các nút lnh sau, nút lệnh nào dùng ể xóa b liên kết gia các công vic?
a. Nút lnh s 11.
b. Nút lnh s 10.
c. Nút lnh s 9.
d. Nút lnh s 7.
Câu 22. Hãy cho biết trong các nút lnh sau, nút lệnh nào dùng ể ngng kích hot công vic?
c
ột như hình dưới ây?
a.
Task/ Filter/ Display AutoFilter.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 13
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
a. Nút lnh s 8.
b. Nút lnh s 11.
c. Nút lnh s 10.
d. Nút lnh s 12 - 13.
Câu 23. Hãy cho biết người qun tr cn chọn thao tác nào trong các thao tác sau ánh dấu nhng công việc
ã hoàn thành?
a. Chn View/ Highlight/ Chn Completed Tasks.
b. Chn View/ Highlight/ Chn Active Tasks.
c. Chn View/ Filter/ Chn Completed Tasks.
d. Chn View/ Task/ Chn Active Tasks.
Câu 24. Dựa vào lịch trình công việc trong hình dưới ây, y cho biết thời gian hoàn thành dự án bao
nhiêu trong các phương án sau?
a. 27 ngày.
b. 32 ngày.
c. 23 ngày.
d. 29 ngày.
Câu 25. Dựa vào sơ ồ mng công việc trong hình dưới ây (thời gian thc hin các công vic tính theo
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 14
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
b. 29 ngày.
c. 27 ngày.
d. 34 ngày.
Câu 26. Hãy cho biết trong nhng chiến lược x lý ri ro sau, phương pháp chấp nhn s tn ti ca ri
ro mà không ch ng gim thiểu do chi phí “quá lớn” hoc không có kh năng giảm thiu là chiến
lược nào?
a. Gim thiu.
b. Né tránh.
c. Chuyn.
d. Chp nhn.
Câu 27. Hãy chn ra phương án úng ứng vi ường găng của d án?
a. B-E-G-I-L.
b. A-D-F-G-I-L.
c. A-D-G-I-K.
ngày), hãy cho bi
ế
t d
án hoàn thành m
ất bao lâu trong các phương án sau?
a.
30
ngày.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 15
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
d. A-C-F-G-I-K.
Câu 28. Để xem tng thi gian hoàn thành d án ta chn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. View/ Project Information/ Statistics...
b. Project/ Project Information/ Statistics...
c. Project/ Project Information/ Calendar.
d. Task/ Information/ Statistics...
Câu 29. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 25/04/2014 thuc loại ngày nào sau ây?
a. Nonworking.
b. Working.
c. Exception day.
d. Nondefault work week.
Câu 30. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 12/04/2014 thuộc loại ngày nào sau ây?
a. Nonworking.
b. Working.
c. Exception day.
d. Nondefault work week.
Câu 31. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 09/04/2014 thuộc loại ngày nào sau ây?
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 16
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
a. Working.
b. Nonworking.
c. Nondefault work week.
d. Exception day.
Câu 32. Hãy cho biết thao tác Project/ Change Working Time/ Create New Calendar thc hin công vic
nào trong các công vic sau?
a. To lch mi cho d án.
b. Đặt ngày giám sát d án.
c. Đặt lch mặc ịnh cho d án.
d. To lch ngh nh k cho d án.
Câu 33. Nhân viên bán hàng ược thiết lp lch ngh theo hình dưới ây ở mc Exceptions, hãy cho biết
b. Lch ngh nh k ca nhân viên vào Th Năm ầu tiên ca mi tháng, gii hn trong 5 tháng.
c. Lch ngh nh k của nhân viên vào ngày 16/4 hàng năm, giới hạn trong 5 năm.
d. Lch ngh nh k ca nhân viên vào Th Năm thứ ba của tháng 4 hàng năm, giới hn trong 5 năm.
Câu 34. Người qun tr mun thiết lp lịch riêng cho „Th sơn‟ ch làm bui chiu vào tt c các ngày trong
tun, anh ta cn chn thao tác nào trong các thao tác sau?
ý nghĩa củ
a l
ch ngh
này
trong các phương án sau?
a.
L
ch ngh
nh k
c
a nhân viên vào Th
Năm hàng tuầ
n, gi
i h
n trong 5 tu
n.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 17
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
a. Chn Details ti tab Work Weeks/ Chn tt c các ngày/ Chn Set days to nonworking time/ Đăng
khung giờ 13:00 17:00.
b. Chn Details ti tab Work Weeks/ Chn tt c các ngày/ Chn Use Project default times for these
days.
c. Chn Details ti tab Work Weeks/ Chn tt c các ngày/ Chn Set day(s) to these specific working
times/ Đăng ký khung giờ 13:00 17:00.
d. Chn Details ti tab Exceptions/ Chn tt c các ngày/ Chn Set day(s) to these specific working
times/ Đăng ký khung giờ 13:00 17:00.
Câu 35. Hãy chn ra nh nghĩa chính xác của rủi ro trong các ý sau ây?
a. Ri ro là nhng vấn ề ã và ang làm ảnh hưởng xấu ến d án.
b. Ri ro là nhng vấn chưa xảy ra nhưng chắc chn s xy ra làm ảnh hưởng ến các mc tiêu d án.
c. Ri ro là nhng vấn ề v thiên tai, bão lt, tai nạn lao ộng có th xảy ra ối vi d án.
d. Ri ro là nhng vấn ề tim tàng có kh năng xảy ra trong tương lai làm ảnh hưởng ến các mc tiêu,
phm vi, chất lượng, tài nguyên và tính úng hn ca d án.
b. D án có tối a 3 bếp, ngun lc bếp có 10 ngày b quá ti.
c. D án có tối a 1 bếp, ngun lc bếp có 3 ngày b quá ti.
d. D án có tối a 1 bếp, ngun lc bếp có 10 ngày b quá ti.
Câu 36.
D
ựa vào hình dưới ây, hãy
ch
ọn phương án
úng trong các phương án sau
?
a.
Ngu
n l
c b
ếp ượ
c s
d
ng t
ngày 10-
5
ế
n 20-5.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 18
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
Câu 37. Trong quá trình thc hin d án, hãy cho biết cân ối ngun lc hin ti chúng ta chn công
b. Công c s 3.
c. Công c s 2.
d. Công c s 5.
b. 3 bếp.
c. 1 bếp.
d. Không cn s dng bếp.
Câu 39. Trong quá trình thc hin d án, hãy cho biết thiết lp các tùy chn trong việc cân ối ngun
c
s
m
y trong các công c
sau?
a.
Công c
s
4.
Câu 38.
D
ựa vào hình dưới ây, hãy cho biế
t ngày 20-5 d
án c
n bao nhiêu b
ế
p?
a.
2
b
ế
p.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 19
Downloaded by Lan Anh Tr?n
(tlananh9988@gmail.com)
b. Công c s 3.
c. Công c s 2.
d. Công c s 5.
b. Tab View.
c. Tab Resource.
d. Tab Project.
Câu 41. Dựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng ứng vi chi phí dành cho ngun lc dng
l
c, chúng ta ch
n công c
s
m
y trong các công c
sau?
a.
Công c
s
4.
Câu 40.
Hãy cho bi
ết ây là hình ả
nh c
a tab nào?
a.
Tab Task.
lOMoARcPSD| 32573545
Tin hc phn 4.2 Khoa CNTT - HUBT Trang 20
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)
b. 7,000,000 .
c. 400,000 .
d. 200,000 .
Câu 42. Dựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng ứng vi chi phí dành cho ngun lc dng
Work?
Material
?
a.
7
,600,000 .
| 1/43

Preview text:

lOMoAR cPSD| 32573545
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --------o0o--------
ÔN TẬP TIN 4.2 - MICROSOFT PROJECT (TUẦN 7) I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Dự án:
• Khái niệm, ý nghĩa, tính chất, lộ trình dự án.
• Công tác lập và phê duyệt dự án. 2. Quản trị dự án:
• Mục tiêu, mô hình quản trị dự án, các lĩnh vực cần quản trị, quy trình.
• Các quy trình quản trị dự án (nêu khái niệm, sắp xếp các quy trình).
• Các thành phần cần quản trị trong dự án, mục tiêu?
• Một số khái niệm Task, Duration, Resource, Cost.
• Các cửa sổ Gantt Chart, Task Usage, Team Planner, Resource Sheet, Network Diagram,
Calendar, Resource Usage, Resource Graph, Timeline, Tracking Gannt, Resource Form, Task
Form, Task Sheet => Nêu khái niệm, ọc hiểu các thành phần, các biểu tượng trên các cửa sổ.
3. Công tác quản lý yêu cầu:
• Khái niệm, vai trò, ý nghĩa, quy trình quản lý yêu cầu.
• Các thông tin cần quản lý , các thao tác chèn field, tạo field mới, Custom Fields – Lookup –
Formula - Graphical Indicators, Field Settings.
4. Xây dựng lịch trình công việc:
• WBS (khái niệm, ý nghĩa), các phương pháp phân rã công việc.
• Các loại task (Summary, task thường, milestone, recurring task).
• Chế ộ ặt lịch (bằng tay, tự ộng), các thuộc tính ràng buộc (Fixed Units, Fixed Work, Fixed Duration, Effort driven).
• Liên kết các công việc (Predecessors/ Link Tasks/ Kéo thả/ Task Information), các loại liên kết (FS, SS, FF, SF).
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 1 lOMoAR cPSD| 32573545
• Dịch chuyển công việc – dự án, chú thích, tách nhập công việc, thiết lập ộ trễ.
• Mạng công việc, ường găng (khái niệm, ý nghĩa).
• Bài tập vẽ sơ ồ mạng xác ịnh ường găng, xác ịnh thời gian hoàn thành dự án.
• Tìm ường găng và thời gian hoàn thành dự án trên phần mềm. 5. Quản trị rủi ro:
• Xác ịnh nguồn rủi ro, rủi ro, khả năng xảy ra, mức ộ ảnh hưởng, giá trị rủi ro.
• Chiến lược xử lý rủi ro: 4 chiến lược.
• Chi phí phòng chống rủi ro, giám sát rủi ro.
6. Lập lịch trong dự án:
• Tạo lịch mới, ăng ký lịch nghỉ, xem lịch dự án, các loại lịch mặc ịnh (Standard, 24 Hours, Night Shift).
• Xác ịnh số ngày hoàn thành dự án, ngày kết thúc dự án.
7. Thiết lập và iều phối nguồn lực:
• Các loại nguồn lực trong dự án: Work, Material, Cost.
• Phân công nguồn lực: Task Form/ Assign Resources/ Task Information/ Team Planner.
• Kỹ thuật cân ối nguồn lực – các tùy chọn, xem biểu ồ phụ tải của dự án, tần suất sử dụng nguồn lực Resource Usage.
• Lọc, nhóm các công việc theo nguồn lực.
• Đặt lịch, lịch nghỉ cho nguồn lực, xử lý quá tải. 8. Quản lý chi phí:
• Các loại chi phí trong dự án: Standard Rate, Overtime Rate, Cost/ Use, Fixed Cost.
• Cách tính chi phí: Start/ End/ Prorated.
• Theo dõi chi phí (View/ Tables..), lập biểu ồ chi phí.
9. Thiết lập các báo cáo, dạng bài tập lọc – nhóm – ánh dấu – sắp xếp.
10. Giám sát iều chỉnh dự án, thiết lập Baseline – Status Date, cập nhật các số liệu thực tế của dự án
(% hoàn thành công việc, ngày công, sản phẩm, chi phí...)
11. Phương pháp giám sát Earned Value, các khái niệm BCWS (PV), BCWP (EV), ACWP (AC),
SV (Earned Value Schedule Variance), CV (Earned Value Cost Variance), EAC, BAC, VAC; Chỉ
số ánh giá lịch (SPI), ánh giá chi phí (CPI), dự báo tiến ộ, chi phí.
12. Một số tùy chọn Options trong MP: Thời gian, ơn vị tiền tệ…
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 2 lOMoAR cPSD| 32573545
II. MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THAM KHẢO
Câu 1. Hãy cho biết trong các khái niệm sau, âu là khái niệm úng về dự án?
a. Dự án là một nhiệm vụ cần hoàn thành ể có một sản phẩm/ dịch vụ duy nhất, trong một thời hạn ã
cho với kinh phí không giới hạn.
b. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện nhằm ạt các kết quả và mục tiêu nhất ịnh trong
giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
c. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện lặp i lặp lại nhằm ạt các kết quả và mục tiêu nhất
ịnh trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
d. Dự án là một sự cố gắng nhất thời ược tiến hành ể tạo ra nhiều sản phẩm hay dịch vụ trong khoảng
thời gian không giới hạn.
Câu 2. Hãy cho biết trong các lộ trình sau ây, âu là lộ trình úng của dự án?
a. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Giám sát dự án - Kết thúc dự án.
b. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Kiểm tra dự án - Kết thúc dự án.
c. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Triển khai dự án - Kết thúc dự án.
d. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Giám sát dự án - Kết thúc dự án.
Câu 3. Hãy cho biết trong các quy trình sau, âu là quy trình óng dự án?
1. Thống kê các vấn ề chất lượng.
2. Phân tích lợi nhuận trên cơ sở ối chiếu với kế hoạch.
3. Xem xét mức ộ ạt mục tiêu cấp 1, cấp 2.
4. Rút ra bài học kinh nghiệm.
5. Thống kê các sản phẩm hoàn công.
6. Tiến hành các thủ tục nghiệm thu, bàn giao.
7. Thống kê nhân công, chi phí, thời gian ã bỏ ra.
8. Giải phóng các nguồn lực cho dự án.
a. 5 – 1 – 7 – 2 – 3 – 4 – 6 – 8.
b. 7 – 5 – 4 – 1 – 2 – 3 – 6 – 8.
c. 8 – 7 – 5 – 4 – 1 – 2 – 3 – 6.
d. 1 – 2 – 3 – 7 – 8 – 4 – 5 – 6.
Câu 4. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết số giờ công của thợ nặn từ ngàhoàny 19 ến ngày 21 là bao
nhiêu trong các phương án sau?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 3 lOMoAR cPSD| 32573545 a. 49 h. b. 64h. c. 32h. d. 56h.
Câu 5. Hãy cho biết trong các quy trình quản trị dự án sau ây, quy trình nào úng?
a. Lập kế hoạch dự án - Quản lý yêu cầu dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát và
iều chỉnh dự án - Đóng dự án.
b. Lập kế hoạch dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Quản lý yêu cầu dự án - Giám sát và
iều chỉnh dự án - Đóng dự án.
c. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát và
iều chỉnh dự án - Đóng dự án.
d. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Giám sát và iều chỉnh dự án - Xác ịnh rủi ro và
phòng chống rủi ro - Đóng dự án.
Câu 6. Hãy cho biết hình ảnh dưới hiển thị cửa sổ nào sau ây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 4 lOMoAR cPSD| 32573545 a. Resource Usage. b. Resource Sheet. c. Resource Form. d. Task Usage.
Câu 7. Công việc 1 kết thúc vào ngày 15/6/2014, quan sát thấy tại cột Predecessors của công việc 2 là
1FS + 3days (giả sử dự án và các nguồn lực liên quan làm việc vào tất cả các ngày trong tuần), hãy
cho biết công việc 2 bắt ầu thực hiện vào thời iểm nào trong các thời iểm sau? a. 17/6/2014. b. 18/6/2014. c. 19/6/2014. d. 16/6/2014.
Câu 8. Dựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng ứng với tổng tiền chi cho việc sử dụng bàn xoay?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 5 lOMoAR cPSD| 32573545 a. 340,000 . b. 3,600,000 . c. 118,000 . d. 272.000 .
Câu 9. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào hiển thị dự án ở dạng Gantt Chart? a. Nút lệnh số 4. b. Nút lệnh số 3. c. Nút lệnh số 2. d. Nút lệnh số 1.
Câu 10. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lệnh số 3 hiển thị dự án ở dạng nào sau ây? a. Team Planner. b. Gantt Chart. c. Task Usage. d. Resource Sheet.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 6 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 11. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lệnh số 2 hiển thị dự án ở dạng nào sau ây? a. Task Usage. b. Team Planner. c. Gantt Chart. d. Resource Sheet.
Câu 12. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lệnh số 4 hiển thị dự án ở dạng nào sau ây? a. Resource Sheet. b. Team Planner. c. Gantt Chart. d. Task Usage.
Câu 13. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào cần ến nguồn lực
“Đội ngũ hướ ng d ẫn” ? a. 5 , 9, 14.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 7 lOMoAR cPSD| 32573545 b. 2, 7, 12. c. 3, 4, 12. d. 3, 4, 11.
Câu 14. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào thuộc dạng Summary Task? a. 5 , 9, 14. b. 2, 7, 12. c. 1, 8, 13, 17. d. 3, 4, 11.
Câu 15. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào thuộc dạng Inactive
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 8 lOMoAR cPSD| 32573545 Task? a. 10 , 16. b. 5, 9, 14. c. 2, 7, 12. d. 3, 4, 11.
Câu 16. D ựa vào hình dưới ây, hãy cho biế t trong các yêu c ầ u sau, yêu c ầu nào chưa ượ c th ự c hi ệ n? a. 2 , 3, 9, 11, 14, 21, 22. b. 10, 16.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 9 lOMoAR cPSD| 32573545 c. 1, 8, 13, 17. d. 4, 6, 12, 15, 19, 20, 23.
Câu 17. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết ể lọc ra các yêu cầu sử dụng ến nguồn lực “Đội ngũ hướng
dẫn”, ta chọn thao tác nào sau ây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 10 lOMoAR cPSD| 32573545
a. View/ Filter/ Data Range/ T ạ i Show tasks using ch ọn “Đội ngũ hướ ng d ẫ n ”.
b. View/ Filter/ Using Resource/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
c. View/ Filter/ Task Range/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
d. View/ Filter/ Critical/ Tại Show tasks using chọn “Đội ngũ hướng dẫn”.
Câu 18. Hãy chọn phương án úng trong các phương án sau?
a. Khi nháy ch ọ n nút OK, các giá tr ị trong c ộ t % Complete s ẽ ượ c hi ể n th ị b ở i giá tr ị c ủ a c ộ t htTT.
b. Khi nháy chọn nút OK, các giá trị trong cột htTT sẽ ược hiển thị bởi giá trị của cột % Complete.
c. Khi nháy chọn nút OK, cột % Complete ược tạo mới.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 11 Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
d. Khi nháy chọn nút OK, cột htTT sẽ hiển thị các giá trị bất kỳ.
Câu 19. Hãy cho biết thao tác nào trong các thao tác sau dùng ể thiết lập chế ộ lọc tự ộng trên các
c ột như hình dưới ây?
a. Task/ Filter/ Display AutoFilter.
b. View/ Filter/ Display AutoFilter.
c. Project/ Filter/ Display AutoFilter.
d. Resource/ Filter/ Display AutoFilter.
Câu 20. Hãy cho biết WBS ược viết tắt bởi cụm từ nào sau ây? a. Work Break Structure. b. World Break State. c. World Break-down System. d. Work Break-down Structure.
Câu 21. Hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng ể xóa bỏ liên kết giữa các công việc? a. Nút lệnh số 11. b. Nút lệnh số 10. c. Nút lệnh số 9. d. Nút lệnh số 7.
Câu 22. Hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng ể ngừng kích hoạt công việc?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 12
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 a. Nút lệnh số 8. b. Nút lệnh số 11. c. Nút lệnh số 10. d. Nút lệnh số 12 - 13.
Câu 23. Hãy cho biết người quản trị cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau ể ánh dấu những công việc ã hoàn thành?
a. Chọn View/ Highlight/ Chọn Completed Tasks.
b. Chọn View/ Highlight/ Chọn Active Tasks.
c. Chọn View/ Filter/ Chọn Completed Tasks.
d. Chọn View/ Task/ Chọn Active Tasks.
Câu 24. Dựa vào lịch trình công việc trong hình dưới ây, hãy cho biết thời gian hoàn thành dự án là bao
nhiêu trong các phương án sau? a. 27 ngày. b. 32 ngày. c. 23 ngày. d. 29 ngày.
Câu 25. Dựa vào sơ ồ mạng công việc trong hình dưới ây (thời gian thực hiện các công việc tính theo
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 13 Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
ngày), hãy cho bi ế t d ự án hoàn thành m ất bao lâu trong các phương án sau? a. 30 ngày. b. 29 ngày. c. 27 ngày. d. 34 ngày.
Câu 26. Hãy cho biết trong những chiến lược xử lý rủi ro sau, phương pháp chấp nhận sự tồn tại của rủi
ro mà không chủ ộng giảm thiểu do chi phí “quá lớn” hoặc không có khả năng giảm thiểu là chiến lược nào? a. Giảm thiểu. b. Né tránh. c. Chuyển. d. Chấp nhận.
Câu 27. Hãy chọn ra phương án úng ứng với ường găng của dự án? a. B-E-G-I-L. b. A-D-F-G-I-L. c. A-D-G-I-K.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 14
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 d. A-C-F-G-I-K.
Câu 28. Để xem tổng thời gian hoàn thành dự án ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. View/ Project Information/ Statistics...
b. Project/ Project Information/ Statistics...
c. Project/ Project Information/ Calendar.
d. Task/ Information/ Statistics...
Câu 29. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 25/04/2014 thuộc loại ngày nào sau ây? a. Nonworking. b. Working. c. Exception day. d. Nondefault work week.
Câu 30. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 12/04/2014 thuộc loại ngày nào sau ây? a. Nonworking. b. Working. c. Exception day. d. Nondefault work week.
Câu 31. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 09/04/2014 thuộc loại ngày nào sau ây?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 15 Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 a. Working. b. Nonworking. c. Nondefault work week. d. Exception day.
Câu 32. Hãy cho biết thao tác Project/ Change Working Time/ Create New Calendar thực hiện công việc
nào trong các công việc sau?
a. Tạo lịch mới cho dự án.
b. Đặt ngày giám sát dự án.
c. Đặt lịch mặc ịnh cho dự án.
d. Tạo lịch nghỉ ịnh kỳ cho dự án.
Câu 33. Nhân viên bán hàng ược thiết lập lịch nghỉ theo hình dưới ây ở mục Exceptions, hãy cho biết
ý nghĩa củ a l ị ch ngh ỉ này trong các phương án sau?
a. L ị ch ngh ỉ ị nh k ỳ c ủ a nhân viên vào Th ứ Năm hàng tuầ n, gi ớ i h ạ n trong 5 tu ầ n.
b. Lịch nghỉ ịnh kỳ của nhân viên vào Thứ Năm ầu tiên của mỗi tháng, giới hạn trong 5 tháng.
c. Lịch nghỉ ịnh kỳ của nhân viên vào ngày 16/4 hàng năm, giới hạn trong 5 năm.
d. Lịch nghỉ ịnh kỳ của nhân viên vào Thứ Năm thứ ba của tháng 4 hàng năm, giới hạn trong 5 năm.
Câu 34. Người quản trị muốn thiết lập lịch riêng cho „Thợ sơn‟ chỉ làm buổi chiều vào tất cả các ngày trong
tuần, anh ta cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 16
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
a. Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set days to nonworking time/ Đăng
ký khung giờ 13:00 – 17:00.
b. Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Use Project default times for these days.
c. Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these specific working
times/ Đăng ký khung giờ 13:00 – 17:00.
d. Chọn Details tại tab Exceptions/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these specific working
times/ Đăng ký khung giờ 13:00 – 17:00.
Câu 35. Hãy chọn ra ịnh nghĩa chính xác của rủi ro trong các ý sau ây?
a. Rủi ro là những vấn ề ã và ang làm ảnh hưởng xấu ến dự án.
b. Rủi ro là những vấn ề chưa xảy ra nhưng chắc chắn sẽ xảy ra làm ảnh hưởng ến các mục tiêu dự án.
c. Rủi ro là những vấn ề về thiên tai, bão lụt, tai nạn lao ộng có thể xảy ra ối với dự án.
d. Rủi ro là những vấn ề tiềm tàng có khả năng xảy ra trong tương lai làm ảnh hưởng ến các mục tiêu,
phạm vi, chất lượng, tài nguyên và tính úng hạn của dự án.
Câu 36. D ựa vào hình dưới ây, hãy ch ọn phương án úng trong các phương án sau ?
a. Ngu ồ n l ự c b ếp ượ c s ử d ụ ng t ừ ngày 10- 5 ế n 20-5.
b. Dự án có tối a 3 bếp, nguồn lực bếp có 10 ngày bị quá tải.
c. Dự án có tối a 1 bếp, nguồn lực bếp có 3 ngày bị quá tải.
d. Dự án có tối a 1 bếp, nguồn lực bếp có 10 ngày bị quá tải.
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 17 Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 37. Trong quá trình thực hiện dự án, hãy cho biết ể cân ối nguồn lực hiện tại chúng ta chọn công
c ụ s ố m ấ y trong các công c ụ sau? a. Công c ụ s ố 4. b. Công cụ số 3. c. Công cụ số 2. d. Công cụ số 5.
Câu 38. D ựa vào hình dưới ây, hãy cho biế t ngày 20-5 d ự án c ầ n bao nhiêu b ế p? a. 2 b ế p. b. 3 bếp. c. 1 bếp.
d. Không cần sử dụng bếp.
Câu 39. Trong quá trình thực hiện dự án, hãy cho biết ể thiết lập các tùy chọn trong việc cân ối nguồn
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 18
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545
l ự c, chúng ta ch ọ n công c ụ s ố m ấ y trong các công c ụ sau? a. Công c ụ s ố 4. b. Công cụ số 3. c. Công cụ số 2. d. Công cụ số 5.
Câu 40. Hãy cho bi ết ây là hình ả nh c ủ a tab nào? a. Tab Task. b. Tab View. c. Tab Resource. d. Tab Project.
Câu 41. Dựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng ứng với chi phí dành cho nguồn lực dạng
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 19 Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com) lOMoAR cPSD| 32573545 Material ? a. 7 ,600,000 . b. 7,000,000 . c. 400,000 . d. 200,000 .
Câu 42. Dựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng ứng với chi phí dành cho nguồn lực dạng Work?
Tin học phần 4.2 – Khoa CNTT - HUBT – Trang 20
Downloaded by Lan Anh Tr?n (tlananh9988@gmail.com)