-
Thông tin
-
Quiz
Đề Cương Ôn Tập Toán 12 HK2 Năm 2022 Tham Khảo
Đề cương ôn tập Toán 12 HK2 năm 2022 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau nhằm giúp các em và thầy cô tham khảo để thay đổi cho phù hợp với mỗi thời điểm. Mời các em và thầy cô cùng tham khảo thêm nhé!
1
Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu
Toán 12 3.9 K tài liệu
Đề Cương Ôn Tập Toán 12 HK2 Năm 2022 Tham Khảo
Đề cương ôn tập Toán 12 HK2 năm 2022 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau nhằm giúp các em và thầy cô tham khảo để thay đổi cho phù hợp với mỗi thời điểm. Mời các em và thầy cô cùng tham khảo thêm nhé!
1
Chủ đề: Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu
Môn: Toán 12 3.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
A. NỘI DUNG, PHẠM VI KIỂM TRA Phân môn
Chƣơng trình từ đầu học kì II đến hết bài Giải tích
Cộng, trừ, nhân số phức Hình học
Phương trình đường thẳng B. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. NGUYÊN HÀM 1. Tính chất '( ) ( ) f x dx f x C
kf x dx
k f x dx
f x gx dx f x dx
gx dx
2. Bảng nguyên hàm các hàm số thƣờng gặp 0 dx C 2. dx x C 1 1 1 1 x dx x C 1 1 dx , ax b ax b c 1 a 1 1 2 1 dx C x xdx C x 2 x 2 1 dx 1 ln dx x C ln ax b c x ax b a x x e dx e C 1 ax b ax b e dx e C a x a kx b 1 a x a dx C kx b a dx C ln a k ln a cos sin xdx x C 1 cos sin ax b dx ax b C a
sin xdx co s x C 1 sin cos ax b dx ax b C a t an . ln | cos | x dx x C 1 1 tan 2
cos ax b dx
ax b C a cot . ln | sin | x dx x C 1 1 cot 2
sin ax b dx
ax b C a 1 tan dx x C 2 cos x 1 cot dx x C 2 sin x
3. Phƣơng pháp đổi biến số: Nếu ( ) ( )
f u dx F u C thì ( ) '( )
f u x u x dx F u( x()).
4. Phƣơng pháp tính nguyên hàm từng phần: udv uv vdu. Trang1 II. TÍCH PHÂN b b
1. Định nghĩa f (x d
) x F (x ) F b ( ) F a ( ) . a a a f (x d ) x 0 a b a f (x d ) x
f x( d)x a b 2. Tính chất b b kf x ( dx ) k. f x ( dx ) a a b b b
f (x) g x ( )dx f x ( d ) x
g x( d)x a a a b c b f (x dx ) f x ( dx ) f x( dx ) a a c
3. Phƣơng pháp đổi biến
Bước 1: Đặt u u x du u' ( ) (x d ) x x b u u b ( ) Bước 2: Đổi cận : x a u u a ( )
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo u b b b
4. Phƣơng pháp tích phân từng phần udv uv vdu a a a
5. Diện tích hình phẳng y y (C ) 1
y f (x) (C ) 2 O a c c c x a c 1 b O c 1 b x 2 3 2 b b S f x ( ) dx S
f (x ) g(x ) dx a a
6. Thể tích vật thể (V) b x V a
S(x d)x O b x a S(x)
7. Thể tích khối tròn xoay Trang2 y
y f (x) b 2
V f (x ) a dx. O b x a III. SỐ PHỨC
1. Khái niệm số phức
Số phức (dạng đại số) a + bi, a và b là số thực.
Hai số phức bằng nhau khi phần thực và phần ảo của chúng tương đương bằng nhau.
2. Số phức liên hợp của z = a + bi là 𝑧 = a – bi.
3. Môđun của số phứcz = a + bi là |z|= 𝒂𝟐 + 𝒃𝟐.
4. Phép cộng, trừ, nhân số phức
(a+bi) (c + di) = a c + (b d)i
(a+bi).(c + di) = ac – bd + (ad + bc)i
5. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z = a + bi là M(a; b).
IV. PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. AB = (xB-xA; yB-yA;zB-zA) 2. AB = 2 2 2
(x x ) ( y y ) (z z ) B A B A B A
3. Cho a = (a1;a2;a3), b = (b1;b2;b3) và số thực k. a) a = b a
1 = b1 và a2 = b2 và a3 = b3
b) a b = (a1 b1; a2 b2; a3 b3) c) k. a = (ka 2 2 1; ka2; ka3) d) | a | = 2 a a a 1 2 3
a b a b a b
e) Tích vô hướng a b = a 1 1 2 2 3 3 1b1 + a2b2 + a3b3 f) cos( a , b ) = 2 2 2 2 2 2
a a a
b b b 1 2 3 1 2 3
g) a b a b = 0 a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0 a a a a a a
4. Tích có hƣớng của a = (a 2 3 3 1 1 2
1;a2;a3) và b = (b1;b2;b3): [ a , b ] = ; ; b b b b b b 2 3 3 1 1 2
5. Phƣơng trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính R
(x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R2 (dạng 1)
x2 + y2 + z2 - 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (dạng 2).
Với lưu ý a2 + b2 + c2 – d > 0, tâm là I(a;b;c), bán kính R = a2 b2 c2 d .
6. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng (d) đi qua M0(x0;y0;z0), u = (a;b;c) là
x x at 0
y y bt t R 0
z z ct 0 x x y y z z
7.Phƣơng trình chính tắc của đƣờng thẳng(d): 0 0 0 (abc 0) a b c
8. Phƣơng trình tổng quát của mặt phẳng: Ax + By + Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2 0
* PT mp() qua M0(x0; y0; z0) và nhận n = (A;B;C) làm VTPT là A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0
* PT mặt phẳng theo đoạn chắn: Mp() cắt Ox, Oy, Oz tại A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c), a,b,c 0 là
x y z 1 a b c
9.Vị trí tƣơng đối của 2 mặt phẳng: ( ): A 1
1x + B1y + C1z + D1 = 0, ( ): A 2
2x + B2y + C2z + D2 = 0.
n = k n và D kD ( )//( ) 1 2 1 2 1 2 n = k n và D ) ( ) 1 2 1 = kD2 ( 1 2 Trang3 n k n ( ) cắt ( ) 1 2 1 2 ( ) ( ) A 1 2 1A2 + B1B2 + C1C2 = 0
10. Khoảng cách từ M0(x0; y0; z0) đến mp ( ):Ax + By + Cz +D = 0:
| Ax By Cz D | d(M 0 0 0 0,( )) = . 2 2 2
A B C
C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến Số CH % TT
Đơn vị kiến thức VD VDC thức NB TH tổng (TL) (TL) TN TL điểm Nguyên hàm- 1.1 Nguyên hàm 2 3
Tích phân-Ứng 1.2 Tích phân 3 2 1 1 15 dụng của tích 1.3 Ứng dụng của tích 3 2 phân phân trong hình hoc 1 3 70 2.1 Số phức 3 2 2 Số phức 2.2 Cộng, trừ và nhân 1 10 3 2 số phức 3.1 Hệ tọa độ trong 1 1 Phương pháp không gian 3.2 Phương trình mặt 3 tọa độ trong 2 2 1 10 1 30 phẳng không gian 3.3 Phương trình đường 3 1 thẳng Tổng 20 15 2 2 35 4 100
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 D. ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022 Môn : TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút không tính thời gian phát đề
I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
R Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 5 f (x)dx 5 f (x)d . x
B. 5 f (x)dx 5 f (x)d . x 1
C. 5 f (x)dx f (x)d . x
D. 5 f (x)dx f (x)d . x 5
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. cos d
x x sin x . C B. cos d
x x sin x C. 1 C. cos d
x x cos x . C D. 2 cos d x x cos x C. 2 3 3 Câu 3. Biết
f (x)dx 5.
Giá trị của 5 f (x)dx bằng 2 2 A. 25. B.10. C.15. D. 5.
Câu 4.Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn ;
a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A.
f (x)dx F (b) F (a). B.
f (x)dx F (a) F (b). a a Trang4 b b C.
f (x)dx F (b) F (a). D.
f (x)dx F (b) F (a). a a
Câu 5.Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn ;
a b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y f (x) , trục Ox và 2 đường thẳng x a, x b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b A. S f
xd .x
B. S f xd .x a a b b
C. S f
x 2 d .x D. S f
xd .x a a
Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x, y 2x , x 0, x 1 được tính theo công
thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 A. 2 S
2x x dx .
B. S 2
2x xdx . C. S 2
x 2x dx . D. 2 S
2x x dx . 0 0 0 0
Câu 7. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f (x) liên tục và không âm trên đoạn 1; 3 ,
trục Ox và hai đường thẳng x 1, x 3 quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối
tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3 3 3 2 2
A.V f (x) d .x
B.V f (x) d . x C.V f (x)d . x
D.V f (x)d . x 1 1 1 1
Câu 8.Phần ảo của số phức z 2 3i bằng A. 3. B. 3 .i C. 2. D. 3.
Câu 9.Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là
A. z 2 5 . i B. z 5 . i C. z 5 .i
D. z 5 2 . i
Câu 10.Cho hai số phức z 1 3i và z 4
i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3 2 .i B. 5 4 . i C. 5 4 .i D. 3 2 .i
Câu 11.Cho hai số phức z 2 i và z 2
3i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 4 2 . i B. 4 . i C. 4 2 .i D. 2 .i
Câu 12. Môđun của số phức z 3 4i bằng A. 5. B. 25. C. 3. D. 4.
Câu 13.Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là A. M (2; 3). B. N (3; 2). C. P(2;3). D. Q(3; 2 ).
Câu 14.Số phức nào là nghiệm của phương trình 2 z 1 0 ? A. z . i B. z 1. C. z 1 . i D. z 1 . i
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho a 2.i 3. j k. Tọa độ của vectơ a là A. 2;3; 1 . B. 3; 2; 1 . C. 1 ;2;3. D. 2; 1 ;3.
Câu 16.Trong không gian Oxyz, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : 2x y 5z 1 0 ? A. n 2; 1 ; 5 .
B. n 2;1; 5 .
C. n 2;1;5 . D. n 2; 1 ;5 . 4 3 2 1
Câu 17.Trong không gian Oxyz, điểm nào thuộc mặt phẳng (P) : x y 2z 1 0 ? A. M 1; 2;0 . B. M 1; 2;1 . C. M 1;3;0 . D. M 1 ;2;0 . 4 3 2 1
Câu 18.Trong không gian Oxyz, phương trình nào là phương trình của đường thẳng đi qua điểm
M (2;1; 3) và có vectơ chỉ phương u (1; 1 ;2) ? x 2 t x 1 2t x 2 t x 2 t
A. y 1 t . B. y 1 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t . z 3 2t z 2 3t z 3 2t z 3 2t Trang5 x 1 t
Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : y 2 3t ? z 1 t A. u 1 ;3;1 .
B. u 1;3;1 . C. u 1; 2; 1 . D. u 1 ;3; 1 . 4 3 2 1 x 3 2t
Câu 20.Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 1 3t ? z 1 t A. M 3;1; 1 . B. M 2; 3 ;1 . C. M 1;3; 1 . D. M 3 ; 1 ;1 . 4 3 2 1
Câu 21.Họ nguyên hàm của hàm số f (x) sin 2x là 1 1 A.
cos 2x C . B. cos 2x C
C. cos 2x C .
D. cos 2x C . 2 2 1
Câu 22.Giá trị của e xdx bằng bao nhiêu ? 0 e 1 1 e 1 A. . B. . C. e 1. D. . e e e 3 10
Câu 23.Cho hàm số f x liên tục trên R, thỏa mãn f
xdx 6 và f
xdx 3. Giá trị của 0 3 10
f x dx bằng bao nhiêu ? 0 A. 9. B.18. C. 3. D. 30. 2 2 2 Câu 24.Cho f
xdx 2 và gxdx 1 . Giá trị 2 f
x3gxdx bằng bao nhiêu ? 1 1 1 A.1. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 25.Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Diện tích hình phẳng gạch chéo được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3
A. S f (x)d . x B. S f (x)d . x 0 0 3 3 2 2
C. S f (x) d .x
D. S f (x) d .x 0 0
Câu 26.Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường x
y e , y 0, x 1
, x 1 . Thể tích của vật
thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình H quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 A. 2 e x V dx . B. 2 e x V dx . C. ex V dx . D. ex V d . x 1 1 1 1
Câu 27.Tìm các số thực x, y thỏa mãn x 2i 3 4 y . i 1 1 1
A. x 3, y .
B. x 3, y .
C. x 3, y .
D. x 3, y 2 . 2 2 2
Câu 28.Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 55i . Môđun của z bằng 5 2 A. . B. 5 2. C. 2. D. 5. 2 1
Câu 29.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) là 2 x Trang6 1 1 A. ln x . C
B. ln x C. C. C. D. C. 2 x x 1 3 3 Câu 30.Biết
f x dx 2 và f
xdx 5
. Khi đó f xdx bằng 0 1 0 A. 2. B. 7. C. 2. D. 7.
Câu 31.Cho z 1 i 2, z 1 i 2 . Số phức môđun bằng 1 2 A.4. B.5.. C. 2. D. 3 .
Câu 32.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 4 y 10z 6 0 . Tọa độ tâm I và
bán kính R của S là
A. I (1; 2;5), R 6.
B. I (1; 2; 5),R 6.
C. I (1; 2;5), R 36.
D. I (1; 2;5), R 36.
Câu 33.Trong không gian Oxyz, cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng : 3x y 2z 4 0. Mặt
phẳng đi qua M và song song với có phương trình là
A. 3x y 2z 6 0.
B. 3x y 2z 6 0.
C. 3x y 2z 14 0.
D. 3x y 2z 6 0.
Câu 34.Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 2
;3;2) và B(2;1;0). Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A. 2x y z 3 0.
B. 2x y z 3 0.
C. 4x 2 y 2z 3 0.
D. 4x 2 y 2z 6 0.
Câu 35.Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;1) và mặt phẳng P : x y 2z 1 0. Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với P có phương trình là x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 A. . . 1 1 2 B. 2 1 1 x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 C. . D. . 2 1 1 1 1 2
II.TỰ LUẬN (3 điểm) 3 dx
Câu 1.Tính tích phân I . x 1 0
Câu 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2;1) , đồng thời x 2 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1
vuông góc với cả hai đường thẳng : : . 1 1 1 và 1 2 1 2 1
Câu 3. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z 1 2 5i .
Câu 4. Nhà ông Hải có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như
hình vẽ. Ông Hải cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Hỏi ông Hải cần bao nhiêu tiền để
trang trí, biết giá thành trang trí là 1.200.000 đồng /1 2 m ? -HẾT- Trang7