Trang 1
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HC KÌ 1 TOÁN 6
NĂM HC 2025-2026
Câu 1: Cho
M
tp hp các s t nhiên nh hơn hoặc bng
4
. Khẳng đnh dưới đây đúng là:
A.
0;1;2;3;4M
B.
0;1;2;3M
C.
1;2;3;4M
D.
1;2;3M
Câu 2: Cho tp hp
{ , 20}.laø soá ï nhieânA x x x
Khẳng đnh dưới đây đúng là:
A.
B.
20 x
C.
10 x
D.
12 x
Câu 3: Cho
0;2;4;6;8;10B
. Tp hp
A
được viết bng cách ch ra tính chất đặc trưng cho các
phn t ca tp hp là:
A.
{ , 11}laø soá ï nhieânB x x x
B.
{ , 10}laø soá ï nhieânB x x x
C.
{ , 11}laø soá ï nhieânB x x x
D.
{ , 10}laø soá töï nhieân chaünB x x x
Câu 4: Biết
143 57x
, giá tr ca
x
A.
86x
B.
200x
C.
114x
D.
1 00x
Câu 5: Kết qu ca phép tính
18.43 58.18 18
là:
A.
1 818
B.
1 800
C.
774
D.
1 000
Câu 6: Cho phép tính
a b c
, khẳng đnh sai là:
A.
c a b
B.
a c b
C.
b c a
D.
a b c
Câu 7: Trước năm học lp
6
, m mua cho Nam mt chiếc ba lô giá
233000
đồng, mt đôi giày
th thao giá
359000
đồng, mt nh đựng c giá
67000
đồng. S tin m đã mua cho
Nam là (đơn vị: đồng).
A.
367000
B.
659000
C.
533000
đồng D.
600000
đồng
Câu 8: Biết 15:
33x
, giá tr ca
x
là:
A.
B.
42x
C.
5x
D.
2x
Câu 9: Biết
a
là s khi chia mt s bt kì cho
3, a
không th nhn giá tr nào dưới đây:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 10: Mi tháng Nam ln dành ra được
30000
đồng để mua mt chiếc vt th thao. Sau
1
năm, Nam
mua được chiếc vt còn li
1 5000
đồng. Giá tin chiếc vt mà bn Nam muốn mua là: (đơn
vị: đồng)
A.
345000
B.
360000
C.
375000
D.
330000
Câu 11: Đối vi biu thc không du ngoc và ch các phép tính: cng, trừ, nhân, chia, lũy thừa,
t thc hiện phép tính đúng là:
A. Lũy tha
Nhân và chia
Cng và tr
Trang 2
B. Nhân và chia
Lũy thừa
Cng và tr
C. Cng và tr
Nhân và chia
Lũy tha
D. Lũy tha
Cng và tr
Nhân và chia
Câu 12: Viết kết qu phép tính
4
2 .8
dưới dng một lũy thừa ta được:
A.
6
2
B.
7
2
C.
8
2
D.
9
2
Câu 13: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là:
A.
2
39
B.
3
11
C.
51
D.
3
26
Câu 14: Kết qu ca phép tính
3
121 21. 2 3
là:
A.
500
B.
58
C.
1 6
D.
300
Câu 15: Biết
2
:2 8x
. Giá tr ca s t nhiên
x
là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
8
Câu 16: Biết
2
3 27
x
. Giá tr ca
x
là:
A.
5
B.
1 1
C.
1
D.
7
Câu 17: Kết qu ca phép tính
3 10 8 0
(37 32) 5 :5 2021


A.
1 00
B.
6
C.
5
. D.
1 01
.
Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là:
A.
5 3 15
2 .2 2
B.
5
10 10000
. C.
76
7 :7 7
. D.
2 3 5
2 2 2
.
Câu 19: Trong các s
6;
7;60;18
. Bi ca
30
:
A.
6
. B.
7
C.
60
D.
1 8
Câu 20: Biết
x
là ước ca
24
10x
. Tt c các giá tr ca
x
tha mãn là:
A.
10;12;24x
B.
12;18;24x
C.
12;24x
D.
12x
.
Câu 21: Trong các tng sau, tng chia hết cho
1 2
:
A.
6 12 24
. B.
20 12
. C.
24 60 12 
. D.
120 18 180
.
Câu 22: Biết
8xx
. Tt c các giá tr ca s t nhiên
x
thỏa mãn đng thc là:
A.
1;2;4;8x
. B.
0;8;16;24;x
.
C.
4;8x
D.
0;4;8x
Câu 23: Trong các s
134;768;640;295
. S chia hết cho
5
không chia hết cho
2
:
A.
1 24
B.
768
C.
640
D.
295
Câu 24: Biết
5 6:9x
thì ch s
x
bng:
A.
7
B.
8
C.
3
D.
0
Trang 3
Câu 25: Các ch s
;xy
tha mãn
12xy
chia hết cho c
2;5
9
:
A.
5; 1xy
B.
1; 5xy
C.
0; 6xy
D.
6; 0xy
Câu 26: Trong các s
0;1;4;7;8
. Tp hp tt c các s nguyên t là:
A.
7
B.
1;7
C.
4;8
D.
0;4;8
Câu 27: Khi phân tích
240
ra tha s nguyên t t kết qu đúng là:
A.
16.3.5
B.
22
2 .3 .5
C.
4
2 .3.5
. D.
42
2 .3 .5
.
Câu 28: S
25365
s:
A. Chia hết cho
2
3
. B. Chia hết cho
3
5
C. Chia hết cho
2
5
D. Chia hết cho
9
Câu 29: S giá tr ca ch s
x
để
1x
là hp s là:
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 30: Bn Tùng phi xếp
1 6
chiếc bánh vào các đĩa sao cho số nh trên các đĩa bằng nhau
nhiều hơn
2
đĩa. S cách Tùng có th xếp bánh là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 31: Chiếc đồng h g dưới đây có hình dạng ging hình:
A. Tam giác B. nh vuông C. nh ch nht D. Lục giác đều
Câu 32: Cho nh vuông
ABCD
. Khẳng đnh sai là:
A. nh vuông
ABCD
có bn cnh bng nhau:
AB BC CD DA
B. nh vuông
ABCD
có bn góc đỉnh:
, , ,A B C D
bng nhau
C. nh vuông
ABCD
có hai đường chéo bng nhau:
AC BD
D. nh vuông
ABCD
có hai cp cnh đối song song:
AB
;BC CD
DA
Câu 33: Tam giác đu
ABC
chu vi bng
1 2 cm
. Đ dài cnh
BC
:
A.
2 cm
B.
3 cm
C.
4 cm
D.
6 cm
Câu 34: Người ta xếp
6
tam giác đều chu vi
9 cm
tnh mt nh lục giác đều. Chu vi ca lc giác
đều mi :
Trang 4
A.
B.
27 cm
C.
36 cm
D.
54 cm
Câu 35: Mt nh vuông có din tích là
2
144 cm
. Đ dài cnh ca hình vuông là:
A.
B.
1 2 cm
C.
36 cm
D.
24 cm
Câu 36: Hình vuông
ABCD
chu vi
20 cm
. Din tích ca nh vuông
ABCD
là:
A.
2
100 cm
B.
2
16 cm
C.
2
36 cm
D.
2
25 cm
Câu 37: Xếp
9
mnh nh vuông nh bng nhau to tnh nh vuông
MNPQ
. Biết
MN 9 cm
. Din
tích ca hình vuông nh là:
A.
2
9 cm
B.
2
1 cm
C.
2
12 cm
D.
2
81 cm
Câu 38: Tam giác và hình vuông bên dưới chu vi bằng nhau. Độ dài cnh ca hình vuông bng:
A.
8 cm
B.
1 2 cm
C.
D.
24 cm
Câu 39: Một căn phòng hình vuông din ch
2
16 m
được lát nn bi các viên gch loi
50 50 cm
.
S gch ti thiểu để lát nền căn phòng là:
A.
8
viên gch B.
1 6
viên gch
C.
32
viên gch D.
64
viên gch
Câu 40: S t nhiên
x
là bi ca
4
tha mãn
24 30x
. S
x
là:
Trang 5
A.
28
B.
26
C.
24
D.
27
Câu 41: Tập các ước chung ca
12
20
là:
A.
1;2;4;5
B.
2;4;5
C.
1;2;4
D.
1;4;5;15
Câu 42:
18,60UCLN
bng
A.
30.
B.
6
C.
1 2.
D.
1 8
Câu 43: Cho s
2
150 2.3.5
, s các ước ca
1 50
:
A.
1 8.
B.
7.
C.
1 2
D.
6.
Câu 44: S nào dưới đây là một bi chung ca
3; 4; 5
?
A.
1 20
B.
1 90
C.
1 45
D.
1 50
Câu 45:
16,40,176UCLN
bng:
A.
4
B.
1 6
C.
1 0
D.
8
Câu 46: Mt mnh vườn có dng hình vuông vi chiu dài cnh bng
1 0 .m
Người ta để mt phn mnh
n làm li đi rộng
2 m
(như hình vẽ), phn còn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung
quanh mảnh vườn trng rau một góc vườn để ca ra vào rng
2 .m
Độ dài ca hàng o
:
A.
30 .m
B.
34 .m
C.
38 .m
D.
32 .m
Câu 47: S t nhiên
a
nh nht khác
0
tho mãn
15, 20aa
. S t nhiên
a
là:
A.
90
B.
40
C.
1 20
D.
60
Câu 48: bao nhiêu s t nhiên
x
tho mãn
26xB
68 302x
?
A.
36
B.
38
C.
37
D.
39
Câu 49: Một đi
y
tế
24
c sĩ và
1 08 y
tá. Có th chia đội
y
tế đó nhiu nht thành my t để các bác
cũng như các
y
tá được chia đều vào mi t (s ợng bác sĩ và
y
tá ca mi t là như nhau)?
A.
1 2
B.
6.
C.
24.
D.
1 8
Trang 6
Câu 50: Một căn phòng hình chữ nht chiu dài
680 cm
và chiu rng là
480 cm
. Người ta mun
t kín căn phòng đó bằng gch nh vuông không có viên gch nào bi cắt xén. Độ dài cnh
viên gch ln nht có th lát:
A.
30 cm
B.
20 cm
C.
40 cm
D.
60 cm
Câu 51: Ba con tàu cp bến theo cách sau: Tàu
I
c
1 5
ngày cp bến mt ln, tàu
II
c
20
ngày cp bến
mt ln, tàu
III
c
1 2
ngày cp bến mt ln. Lần đầu c ba tàu cùng cp bến vào mt ngày. Hi
sau ít nht bao nhiêu ngày c ba tàu li ng cp bến?
A.
1 20
B.
40.
C.
60
D.
90.
Câu 52: Mt nghiệp hai phân ởng: phân xưởng
I
99
công nhân phân xưởng
II
72
công nhân. S công nhân được chia thành tng t sao cho s người ca mi phân xưởng được
chia đều cho mi t. Hi bao nhiêu cách chia t?
A.
3.
B.
4
C.
1 1.
D.
9
Câu 53: Một đội thiếu niên khi xếp ng
2, 3, 4, 5
đều tha
1
người. S đội viên biết s đó nằm trong
khong
1 00
đến
150
. S đội viên thiếu niên là:
A.
1 46.
B.
1 11
C.
1 41.
D.
1 21
Câu 54: Cho
A
s t nhiên ln nht ba ch s, khi chia
A
cho
2,
cho
3,
cho
4,
cho
5,
cho
6
ta được
các s dư ln lưt là
1 , 2, 3, 4, 5
. Tng các ch s ca s
A
bng:
A.
23
B.
1 5
C.
27.
D.
31
Câu 55: Cho hai s t nhiên
a
(60 )b a b
, biết:
, 300;BCNN , 900UCLN a b a b
. Giá tr
ab
là:
A.
1 80.
B.
230.
C.
1 90.
D.
1 50
Câu 56: Đầu năm học mới, trường b sung vào thư viện nhà trường gn
3000
quyn ch. Biết rng nếu
xếp mi ngăn
26
quyn sách hoc
50
quyn hoc
65
quyển đều tha
1
quyển, nhưng khi xếp
mi ngăn
1 7
quyn t vừa đủ. S sách đã bổ sung vào thư vin nhà trường đầu năm học s
dng
abcd
. Giá tr
a b c d
là:
A.
8
B.
5.
C.
7.
D.
9
Câu 57: Tìm s t nhiên
x
biết rng
:12, : 21, : 28x x x
150 200x
A.
1 68
B.
1 64
C.
1 52.
D.
1 84
Câu 58: Cho s t nhiên
A abc
tha mãn
A
chia cho
23
t
1 4
A
chia cho
25
t
1 6
. Giá tr
abc
bng:
A.
27.
B.
1 4.
C.
1 7.
D.
20
Câu 59: bao nhiêu cp s
,ab
vi
;ab N
tho mãn U'CLN
,6ab
66ab
, đồng thi
mt s chia hết cho
5
?
A.
1 2
. B.
4
C.
7.
D.
3
.
Câu 60: bao nhiêu s t nhiên
n
tho mãn
2
36nn
là bi ca
3n
?
Trang 7
A.
2
. B.
4
. C.
1 .
D.
3
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
C
A
B
D
B
D
D
A
A
B
D
C
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
D
C
C
C
C
A
D
A
D
A
C
B
A
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
D
D
C
A
B
D
A
B
D
A
C
B
C
A
D
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
D
D
A
C
C
A
D
A
D
D
A
C
B
A
B. PHN T LUN
Dng 1: Thc hin phép tính.
Phương pháp giải: S dng quy tc, th t thc hin, tính cht ca phép toán; du ngoc để làm
bài.
Bài 1: Tính hp (nếu có th).
1)
176 228 272 324
2)
526 131 326 321
3)
545.65 15.545 80.445
4)
31.175 31.50 69.125
5)
43.78 43.48 30.80 30.23
6)
64.57 64.43 2300
.
Bài 2: Thc hin phép tính.
1)
22
3.5 16:2
2)
200: 117 23 2.3



3)
33
2 .17 2 .14
4)
20
2020 45 (6 1) 1992


5)
2
20 30 (5 1)


6)
20
480: 75 7 8.3 :5 2021


7)
22
8.5 189:3
8)
42
2 .5 131 (13 4)


Trang 8
Dng 2: Tìm
x
Phương pháp giải: Da vào quan h phép tính, quan h chia hết, tính cht chia hết, du hiu
chia hết, định nghĩa lũy thừa để làm bài.
Bài 1: Tìm s t nhiên
x
biết:
1)
7 25 13x
2)
87 73 20x
3)
105:21 15x
4)
2
15 ( 2) :3 18x
5)
2
20 2( 1) 2x
6)
11
3 3 3 39
x x x
.
Bài 2: Tìm s t nhiên
x
biết:
1)
18xU
B4x
2)
20xU
2xB
3)
B 12x
30 100x
4)
150xU
50x
.
Bài 3: Tìm ch s
x
y
biết:
1)
17 2xy
chia hết cho
2,5,3
2)
234xy
chia hết cho
2,5,9
3)
46xy
chia hết cho 2,5 và chia cho
3
dư 1
4)
57 2xy
chia hết 5,9 nhưng không chia hết cho
2
Dng 3. Bài toán có ni dung thc tế
Phương pháp giải: Phân tích đề i để đưa về việc tìm ƯC hay ƯCLN; BC hay BCNN ca hai
hay nhiu s.
Bài 4: Mt lp hc
24
hc sinh nam
1 8
hc sinh n'. bao nhiêu cách chia t sao cho s nam
s n được chia đều vào các t?.
Bài 5: T
1
ca lp
6 B
được nhn phần thưởng ca giáo ch nhim mi em được nhn phn
thưởng như nhau. Cô giáo ch nhiệm đã chia hết
54
quyn v
45
bút bi. Hi s hc sinh t
1
ca lp
6 B
bao nhiêu? Biết mi t ca lp có s hc sinh nhiều hơn
3
.
Bài 6: giáo ch nhim mun chia
24
quyn v,
48
bút bi và
36
gói bánh thành mt s phần thưởng
như nhau để trao trong dp kết hc . Hi th chia được nhiu nht bao nhiêu phn
thưởng? Khi đó mi phần thưởng có bao nhiêu quyn v, bút bi và gói bánh?.
Bài 7: Bn
42
viên bi u đỏ
30
viên bi u vàng. th chia nhiu nht o bao nhiêu
túi sao cho s bi đỏ bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó mi túi bao nhiêu viên bi
đỏ và viên bi vàng.
Trang 9
Bài 8: Ba khi
6
,
7
,
8
theo th t
300
hc sinh,
276
hc sinh,
252
hc sinh xếp thành hàng dọc để
diu hành sao cho s hàng dc ca mi khối như nhau. thể xếp nhiu nht thành my ng
dc để mi khi đều không có ai l hàng? Khi đó mi khi bao nhiêu hàng ngang?.
Bài 9: Trong ngày đi hi th dc th thao, S hc sinh ca một trường khi xếp thành
1 2
hàng,
1 8
hàng,
21
hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết s hc sinh trong khong
t
500
đến 600.
Bài 10: Nhân dp đi du lịch về, Mai mang đến lp
75
chiếc ko
50
gói bimbim để chia cho các bn.
Sau khi chia hết cho các bn (tính c nh) t Mai n tha
3
chiếc ko
2
gói bimbim. Hi
lp Mai có bao nhiêu bn, biết s học sinh đó nhiều hơn 20
Dng 4. Mt s bài tp nâng cao.
Bài 1: Cho
2 3 60
A 2 2 2 2
.
a) Thu gn tng
A
b) Chng t rng:
A
chia hết cho
3, 5, 7
.
Bài 2: Tìm cp s t nhiên
,xy
biết:
1)
5 3 15xy
2)
2 1 2 24xy
3)
2 3 0xy x y
4)
3 5 7x x y
5)
30xy x y
6)
29xy x y
.
Bài 3: Chng
minh3n 11
3n 2
là hai s nguyên t cùng nhau vi mi s t nhiên
n
. Tìm s t
nhiên
n
biết:
a)
15 6nn
b)
2 15:2 3nn
c)
6 9:2 1nn
.
Bài 4:
a) Chng t
23xy
chia hết cho 17 thì
95xy
chia hết cho 17
b) Cho biết
4 13 ,a b a bN
. Chng minh
10 13ab

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6 NĂM HỌC 2025-2026 Câu 1:
Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 . Khẳng định dưới đây đúng là:
A. M  0;1;2;3;  4
B. M  0;1;2;  3
C. M  1;2;3;  4
D. M  1;2;  3 Câu 2:
Cho tập hợp A  {xx laø soá töï nhie , â
n x  20}. Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17 A B. 20 x C. 10 x D. 12 x Câu 3:
Cho B  0;2;4;6;8;1 
0 . Tập hợp A được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp là:
A. B  {xx laø soá töï nhie , â n x 11}
B. B  {xx laø soá töï nhie , â n x 10}
C. B  {xx laø soá töï nhie , â n x 11}
D. B  {xx laø soá töï nhieâ n cha , ü n x 10} Câu 4:
Biết 143 x  57 , giá trị của x A. x  86 B. x  200 C. x 114 D. x 1  00 Câu 5:
Kết quả của phép tính 18.43 58.18 18 là: A. 1 818 B. 1 800 C. 774 D. 1 000 Câu 6:
Cho phép tính a b c , khẳng định sai là:
A. c a b
B. a c b
C. b c a
D. a b c Câu 7:
Trước năm học lớp 6 , mẹ mua cho Nam một chiếc ba lô có giá là 233000 đồng, một đôi giày
thể thao có giá 359000 đồng, một bình đựng nước có giá 67000 đồng. Số tiền mẹ đã mua cho
Nam là (đơn vị: đồng). A. 367000 B. 659000 C. 533000 đồng D. 600000 đồng Câu 8:
Biết 15:  x  
3  3, giá trị của x là: A. x  45 B. x  42 C. x  5 D. x  2 Câu 9:
Biết a là số dư khi chia một số bất kì cho 3, a không thể nhận giá trị nào dưới đây: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam
mua được chiếc vợt và còn lại 1 5000 đồng. Giá tiền chiếc vọt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng) A. 345000 B. 360000 C. 375000 D. 330000
Câu 11: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa,
thì thực hiện phép tính đúng là:
A. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ Trang 1
B. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ
C. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa
D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia
Câu 12: Viết kết quả phép tính 4
2 .8 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 6 2 B. 7 2 C. 8 2 D. 9 2
Câu 13: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là: A. 2 3  9 B. 3 1  1 C. 5  1 D. 3 2  6
Câu 14: Kết quả của phép tính   3
121 21. 2  3 là: A. 500 B. 58 C. 1 6 D. 300 Câu 15: Biết 2
x : 2  8 . Giá trị của số tự nhiên x là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 16: Biết x2 3
 27 . Giá trị của x là: A. 5 B. 1 1 C. 1 D. 7
Câu 17: Kết quả của phép tính 3 10 8 0
(37  32)  5 : 5   2021   A. 1 00 B. 6 C. 5 . D. 1 01.
Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là: A. 5 3 15 2 .2  2 B. 5 10  10000 . C. 7 6 7 : 7  7 . D. 2 3 5 2  2  2 .
Câu 19: Trong các số 6; 7; 60;18 . Bội của 30 là: A. 6 . B. 7 C. 60 D. 1 8
Câu 20: Biết x là ước của 24 và x  10. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn là:
A. x 10;12;2  4
B. x 12;18;2  4
C. x 12;2  4 D. x   12 .
Câu 21: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 1 2 là: A. 6 12  24 . B. 20 12 . C. 24  60 12 . D. 120 18 180 .
Câu 22: Biết x  8 x . Tất cả các giá trị của số tự nhiên x thỏa mãn đẳng thức là:
A. x 1;2;4;  8 .
B. x 0;8;16;24;   .
C. x 4;  8
D. x 0;4;  8
Câu 23: Trong các số 134; 768; 640; 295 . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 1 24 B. 768 C. 640 D. 295 Câu 24: Biết 5 6
x : 9 thì chữ số x bằng: A. 7 B. 8 C. 3 D. 0 Trang 2
Câu 25: Các chữ số x; y thỏa mãn 1x2 y chia hết cho cả 2;5 và 9 là:
A. x  5; y  1
B. x  1; y  5
C. x  0; y  6
D. x  6; y  0
Câu 26: Trong các số 0;1; 4; 7;8 . Tập hợp tất cả các số nguyên tố là: A.   7 B. 1;  7 C. 4;  8 D. 0;4;  8
Câu 27: Khi phân tích 240 ra thửa số nguyên tố thì kết quả đúng là: A. 16.3.5 B. 2 2 2 .3 .5 C. 4 2 .3.5 . D. 4 2 2 .3 .5 .
Câu 28: Số 25365 là số:
A. Chia hết cho 2 và 3 .
B. Chia hết cho 3 và 5
C. Chia hết cho 2 và 5 D. Chia hết cho 9
Câu 29: Số giá trị của chữ số x để 1x là hợp số là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 30: Bạn Tùng phải xếp 1
6 chiếc bánh vào các đĩa sao cho số bánh trên các đĩa bằng nhau và có
nhiều hơn 2 đĩa. Số cách Tùng có thể xếp bánh là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Tam giác B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Lục giác đều
Câu 32: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định sai là:
A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB BC CD DA
B. Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh: ,
A B, C, D bằng nhau
C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC  BD
D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song: AB BC;CD DA
Câu 33: Tam giác đều ABC có chu vi bằng 1
2 cm . Độ dài cạnh BC là: A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 6 cm
Câu 34: Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9 cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là: Trang 3 A. 1 8 cm B. 27 cm C. 36 cm D. 54 cm
Câu 35: Một hình vuông có diện tích là 2
144 cm . Độ dài cạnh của hình vuông là: A. 1 0 cm B. 1 2 cm C. 36 cm D. 24 cm
Câu 36: Hình vuông ABCD có chu vi là 20 cm . Diện tích của hình vuông ABCD là: A. 2 100 cm B. 2 16 cm C. 2 36 cm D. 2 25 cm
Câu 37: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ . Biết MN  9 cm . Diện
tích của hình vuông nhỏ là: A. 2 9 cm B. 2 1 cm C. 2 12 cm D. 2 81 cm
Câu 38: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bằng: A. 8 cm B. 1 2 cm C. 1 6 cm D. 24 cm
Câu 39: Một căn phòng hình vuông có diện tích 2
16 m được lát nền bởi các viên gạch loại 5050 cm .
Số gạch tối thiểu để lát nền căn phòng là: A. 8 viên gạch B. 1 6 viên gạch C. 32 viên gạch D. 64 viên gạch
Câu 40: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24  x  30 . Số x là: Trang 4 A. 28 B. 26 C. 24 D. 27
Câu 41: Tập các ước chung của 12 và 20 là: A.  1;2;4;  5 B.  2;4;  5 C.  1;2;  4 D.  1;4;5;1  5
Câu 42: UCLN 18,60 bằng A. 30. B. 6 C. 1 2. D. 1 8 Câu 43: Cho số 2
150  2.3.5 , số các ước của 1 50 là: A. 1 8. B. 7. C. 1 2 D. 6.
Câu 44: Số nào dưới đây là một bội chung của 3; 4; 5 ? A. 1 20 B. 1 90 C. 1 45 D. 1 50
Câu 45: UCLN 16, 40,176 bằng: A. 4 B. 1 6 C. 1 0 D. 8
Câu 46: Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bẳng 1 0 .
m Người ta để một phần mảnh
vườn làm lối đi rộng 2 m (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung
quanh mảnh vườn trồng rau và ở một góc vườn có để của ra vào rộng 2 .
m Độ dài của hàng rào là: A. 30 . m B. 34 . m C. 38 . m D. 32 . m
Câu 47: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thoả mãn a 15, a 20 . Số tự nhiên a là: A. 90 B. 40 C. 1 20 D. 60
Câu 48: Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn x  2 B6 và 68  x  302 ? A. 36 B. 38 C. 37 D. 39
Câu 49: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 1 08 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác
sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ (số lượng bác sĩ và y tá của mỗi tổ là như nhau)? A. 1 2 B. 6. C. 24. D. 1 8 Trang 5
Câu 50: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 680 cm và chiều rộng là 480 cm . Người ta muốn
lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bi cắt xén. Độ dài cạnh
viên gạch lớn nhất có thể lát là: A. 30 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 51: Ba con tàu cập bến theo cách sau: Tàu I cứ 1
5 ngày cập bến một lần, tàu II cứ 20 ngày cập bến
một lần, tàu III cứ 1
2 ngày cập bến một lần. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào một ngày. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến? A. 1 20 B. 40. C. 60 D. 90.
Câu 52: Một xí nghiệp có hai phân xưởng: phân xưởng I có 99 công nhân và phân xưởng II có 72
công nhân. Số công nhân được chia thành từng tổ sao cho số người của mỗi phân xưởng được
chia đều cho mỗi tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ? A. 3. B. 4 C. 1 1. D. 9
Câu 53: Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2, 3, 4, 5 đều thừa 1
người. Số đội viên biết số đó nằm trong khoảng 1
00 đến 150. Số đội viên thiếu niên là: A. 1 46. B. 1 11 C. 1 41. D. 1 21
Câu 54: Cho A là số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, khi chia A cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 ta được
các số dư lần lượt là 1
, 2, 3, 4, 5 . Tổng các chữ số của số A bằng: A. 23 B. 1 5 C. 27. D. 31
Câu 55: Cho hai số tự nhiên a b(60  a b) , biết: UCLN  ,
a b  300;BCNN ,
a b  900 . Giá trị
a b là: A. 1 80. B. 230. C. 1 90. D. 1 50
Câu 56: Đầu năm học mới, trường bổ sung vào thư viện nhà trường gần 3000 quyển sách. Biết rằng nếu
xếp mỗi ngăn 26 quyển sách hoặc 50 quyển hoặc 65 quyển đều thửa 1 quyển, nhưng khi xếp mỗi ngăn 1
7 quyển thì vừa đủ. Số sách đã bổ sung vào thư viện nhà trường đầu năm học là số
có dạng abcd . Giá trị a b c d là: A. 8 B. 5. C. 7. D. 9
Câu 57: Tìm số tự nhiên x biết rằng x :12, x : 21, x : 28 và 150  x  200 A. 1 68 B. 1 64 C. 1 52. D. 1 84
Câu 58: Cho số tự nhiên A abc thỏa mãn A chia cho 23 thì dư 1
4 và A chia cho 25 thì dư 1 6 . Giá trị
a b c bằng: A. 27. B. 1 4. C. 1 7. D. 20
Câu 59: Có bao nhiêu cặp số a,b với a;b  N thoả mãn U'CLN  ,
a b  6 và a b  66 , đồng thời
có một số chia hết cho 5 ? A. 1 2 . B. 4 C. 7. D. 3 .
Câu 60: Có bao nhiêu số tự nhiên n thoả mãn 2
n  3n  6 là bội của n  3 ? Trang 6 A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A C C A B D B D D A A B D C C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D C C C C A D A D A C B A B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 D D C A B D A B D A C B C A D 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A D D A C C A D A D D A C B A B. PHẦN TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện, tính chất của phép toán; dấu ngoặc để làm bài. Bài 1:
Tính hợp lí (nếu có thể).
1) 176  228  272  324 2) 526 131326  321 3) 545.65 15.545 80.445 4) 31.175 31.50  69.125
5) 43.78  43.48  30.80 30.23 6) 64.57  64.43 2300. Bài 2: Thực hiện phép tính. 1) 2 2 3.5 16 : 2 2) 200 : 1  17   23 2.3 3) 3 3 2 .17  2 .14 4) 2 0
2020  45  (6 1)  1992   5) 2 20  30  (5 1)    6)     2   0 480 : 75 7 8.3 : 5  2021  7) 2 2 8.5 189 : 3 8) 4 2 2 .5  1  31 (13 4)    Trang 7
Dạng 2: Tìm x
Phương pháp giải: Dựa vào quan hệ phép tính, quan hệ chia hết, tính chất chia hết, dấu hiệu
chia hết, định nghĩa lũy thừa để làm bài. Bài 1:
Tìm số tự nhiên x biết:
1)  x  7  25 13
2) 87  73 x  20 3) x 105: 2115 4) 2
15  (x  2) : 3  18 5) 2 20  2(x 1)  2 6) x 1  x x 1 3 3 3     39 . Bài 2:
Tìm số tự nhiên x biết: 1) x U
 18 và xB4 2) x U
 20 và xB2
3) x  B12 và 30  x 100 4) x U
 150 và x  50. Bài 3:
Tìm chữ số x y biết:
1) 17x2 y chia hết cho 2, 5, 3
2) 234xy chia hết cho 2, 5, 9
3) 4x6 y chia hết cho 2,5 và chia cho 3 dư 1
4) 57 x2 y chia hết 5,9 nhưng không chia hết cho 2
Dạng 3. Bài toán có nội dung thực tế
Phương pháp giải: Phân tích đề bài để đưa về việc tìm ƯC hay ƯCLN; BC hay BCNN của hai hay nhiều số. Bài 4:
Một lớp học có 24 học sinh nam và 1
8 học sinh nữ'. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam
và số nữ được chia đều vào các tổ?. Bài 5: Tổ 1
của lớp 6 B được nhận phần thưởng của cô giáo chủ nhiệm và mỗi em được nhận phần
thưởng như nhau. Cô giáo chủ nhiệm đã chia hết 54 quyển vở và 45 bút bi. Hỏi số học sinh tổ 1
của lớp 6 B là bao nhiêu? Biết mỗi tổ của lớp có số học sinh nhiều hơn 3 . Bài 6:
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng
như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần
thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?. Bài 7:
Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu
túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và viên bi vàng. Trang 8 Bài 8:
Ba khối 6 , 7 , 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp thành hàng dọc để
diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng
dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?. Bài 9:
Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp thành 1 2 hàng, 1 8
hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600.
Bài 10: Nhân dịp đi du lịch về, Mai mang đến lớp 75 chiếc kẹo và 50 gói bimbim để chia cho các bạn.
Sau khi chia hết cho các bạn (tính cả mình) thì Mai còn thừa 3 chiếc kẹo và 2 gói bimbim. Hỏi
lớp Mai có bao nhiêu bạn, biết số học sinh đó nhiều hơn 20
Dạng 4. Một số bài tập nâng cao. Bài 1: Cho 2 3 60
A  2  2  2  2 . a) Thu gọn tổng A
b) Chứng tỏ rằng: A chia hết cho 3, 5, 7 . Bài 2:
Tìm cặp số tự nhiên x, y biết:
1)  x  5 y   3  15 2) 2x  
1  y  2  24
3) xy  2x  3y  0 4)  x  
3  x y 5  7
5) xy x y  30
6) xy  2x y  9 . Bài 3:
Chứng minh3n 11 và 3n  2 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n . Tìm số tự nhiên n biết:
a) n 15  n  6
b) 2n 15: 2n  3
c) 6n  9 : 2n 1. Bài 4:
a) Chứng tỏ 2x  3y chia hết cho 17 thì 9x  5 y chia hết cho 17
b) Cho biết a  4b 13 ,
a b  N . Chứng minh 10a b 13 Trang 9