Đề cương ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1 : Chủ nghĩa duy vật bao gồồm trường phái nào? a. Chủ nghĩa duy vật chấất phát. b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Cả ba phán đoán kia đềồu đúng. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ TRIẾT
Câu 1 : Chủ ngh a duy vật bao g m trường phái nào? ĩ
a. Chủ ngh a duy vật ch t phát. ĩ
b. Chủ ngh a duy vật biện chứng. ĩ
c. Cả ba phán oán kia u úng. đ đề đ
d. Chủ ngh a duy vật siêu hình.ĩ
Câu 2 Ti n lý luận hình thành tri t học Mác là gì? đề
a. Th giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơb c.
b. Th giới quan duy vật của L.Phoiơb c và phép biện chứng của Hêghen.
c. Th giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơb c.
d. Th giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ ngh a duy vật siêu hình ĩ
của L.Phoiơb c
Câu 3 Quan iểm nào của L.Phoiơb c ã ảnh hưởng n lập trường th giới quan đ đ đề
của Mác?
a. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh
học bẩm sinh.
b. Chủ ngh a duy vật, vô th n. ĩ
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người.
d. Phép biện chứng.
Câu 4 Tri t học Mác - Lênin là gì?
a. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nh t của tự nhiên.
b. Là khoa học của mọi khoa học.
c. Là khoa học nghiên cứu v con người.
d. Tri t học Mác - Lênin là hệ th ng quan iểm duy vật biện chứng v tự nhiên, xã đ ềồ
hội và tư duy - th giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai
c p công nhân và nhân dân lao ộng trong nhận thức và cải tạo th giới.đ
Câu 5 Chủ ngh a duy vật là gì?ĩ
a. Là những học thuy t tri t học cho r ng ý thức là cái có trước vật ch t, giới tự
nhiên và quy t ịnh vật ch t, giới tự nhiên. đ
b. Là những học thuy t tri t học cho r ng vật ch t, giới tự nhiên là cái sinh ra
cùng với ý thức.
c. Là học thuy t tri t học cho r ng vật ch t có trước, ý thức có sau, vật ch t quy t ềấ
định ý thức.
d. Là những học thuy t tri t học cho r ng vật ch t, giới tự nhiên chỉ t n tại trong
ý thức con người.
Câu 6 Khoa học nào là nhân của th giới quan?
a. Khoa học xã hội.
b. Th n học.
C. Tri t học.
d. Khoa học tự nhiên.
Câu 7 Nhà tri t học nào cho r ng cơ sở vật ch t u tiên của th giới là “nước”? đấ ềấ
a. Heraclit.
b. Ta-lét.
c. êmôcrit. Đ
d. Anaximen.
Câu 8 Từ m i quan hệ biện chứng giữa vật ch t và ý thức trên lập trường duy vật
biện chứng, chúng ta rút ra nguyên t c tri t học gì?
a. Quan iểm toàn diện. đ
b. Quan iểm khách quan. đ
c. Quan iểm lịch sử - cụ thể.đ
d. Quan iểm thực ti n.đ
Câu 9 Trong các hình thức của hoạt ộng thực ti n, hoạt ộng nào giữ vai trò đ đ
quy ịnh? t đ
a. Hoạt ộng sản xu t vật ch t. đ
b. Hoạt ộng chính trị - xã hội. đ
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
Câu 10 Ch t lượng của vật thể ược xác ịnh bởi? đ đ
Một. Liên k t cơ bản thuộc tính với vật thể.
b. C u trúc ph n tử thành sự vật.
C. Liên k t phương thức.
d. Cả ba phẩy kia u đề đúng.
Câu 11 Chủ ngh a siêu hình thức duy nh t như th nào v ngu n g c của ý thức? ĩ ềồ
Một. Phủ nhận siêu tự nhiên ch t lượng của ý thức, tinh th n.
b. Xu t phát từ thực hiện th giới ể giải quy t ngu n g c của ý thức. đ ềấ
C. ng ý thức với vật ch t, coi ý thức c ng chỉ là một ặc biệt vật ch t, làm vật Đồ ũ đ
ch úng. t sinh ra. d. Cả 3 câu trả lời u đề đ
Câu 12 Phạm trù nào có thể thay th sự vật, hiện tượng này b ng sự vật, hiện
tượng khác, thay th hình thái t n tại b ng sự t n tại hình dạng khác của cùng
một sự vật?
Một. Vận ộng. đ
b. Chứng chỉ bảo vệ ịnh dạng. đ
C. Phủ ịnh của phủ ịnh. đ đ
d. Phủ định.
Câu 13 Hoạt ộng t t cả các y u t u tiên của con người và xã hội loài là hoạt đ đấ
động nào?
Một. Hoạt ộng sản xu t vật ch t. đ
b. Hoạt ộng thực nghiệm khoa học. đ
C. Hoạt ộng chính trị - xã hội. đ
d. Hoạt ộng sinh hoạt tín hiệu - tôn giáo.đ
Câu 14 Tính úng n trong quan niệm v vật ch t của các nhà tri t học duy vật đ đắấ
thời k cổ ại là gì? a. Xu t phát iểm từ chính từ các y u t vật ch t ể giải thích đ đ đ
vềồ th giới vật ch t.
b. L y bản thân giới tự nhiên ể giải thích v giới tự nhiên. đ ềồ
c. Xu t phát từ kinh nghiệm thực ti n.
d. Cả ba phán oán kia u đ đề đúng.
Câu 15 Cơ bản khác nhau giữa các phản h i hình thức và các phản h i hình thức
khác nhau ở ch nào?
Một. Ng u nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
C. Tính n ng ộng, sáng tạo của phản ánh. đ
d. Tuyệt i thuộc tính của phản ánhđồ
Câu 16 Chất lượng khí của ý thức là yếu tố nào?
Một. Người thẳng.
b. Thực tiễn.
C. Thế giới vật chất.
d. Thế giới khách quan.
Câu 17 " ói nghèo" và "D t nát", hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nàoĐ
là k t quả?
a. ói nghèo là nguyên nhân, d t nát là k t quả. Đ
b. D t nát là nguyên nhân, ói nghèo là k t quả. đ
c. Cả hai u là nguyên nhân. đề
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là k t quả của hiện tượng kia.
Câu 18 Biện chứng khách quan là gì?
a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là biện chứng không thể nhận thức ược nó. đ
c. Là biện chứng của các t n tại vật ch t.
d. Là những quan niệm biện chứng ược rút ra từ ý niệm tuyệt i ộc lập với ý đ đồ đ
thức con người.
Câu 19 Theo quan iểm khách quan, nhận thức và hoạt ộng thực ti n của đ đ
chúng ta phải như th nào?
a. Phải xu t phát từ thực t khách quan.
b. Phát huy tính n ng ộng chủ quan của con người. đ
c. Tùy vào m i tình hu ng cụ thể mà nhận thức và hành ộng. đ
d. Phải xu t phát từ thực t khách quan, tôn trọng khách quan; ng thời phải đồ
phát huy tính n ng ộng chủ quan của con người. đ
Câu 20 Phản ánh nào mang tính thụ ộng, chưa có ịnh hướng lựa chọn của vật đ đ
ch t tác ộng? đ
a. Phản ánh sinh học.
b. Phản ánh tâm - sinh lý.
c. Phản ánh lý – hóa.
d. Phản ánh tâm lý.
Câu 21 Biện chứng chủ quan là gì?
a. Là biện chứng của th giới vật ch t.
b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
c. Là biện chứng của thực ti n xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
Câu 22 Nhân t cơ bản, trực ti p tạo thành ngu n g c xã hội của ý thức là nhân
t nào?
a. Bộ óc con người.
b. Hoạt ộng nghiên cứu khoa học. đ
c. Sự tác ộng của th giới khách quan vào bộ óc con người. đ
d. Lao ộng và ngôn ngữ.đ
Câu 23 Đề cập đề n thái độ của con người đồ i với đồ i tượng phản ánh là đề cập đề n
yềấu t nào trong k t c u của ý thức?
a. Ý chí.
b. Tri thức.
c. Tình cảm.
d. Ti m thức.
Câu 24 Phản ánh n ng ộng, sáng tạo ặc trưng cho dạng vật ch t nào? đ đ
a. Giới tự nhiên hữu sinh.
b. Bộ óc người.
c. Vật ch t vô sinh.
d. ộng vật có hệ th n kinh trung ương.Đ
Câu 25 Quy luật nào óng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật? đ
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay ổi v lượng thành những sự thay ổi đ đ
vềồ ch t và ngược lại.
b. Các quy luật u có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật. đề
c. Quy luật th ng nh t và u tranh giữa các mặt i lập. đấ đồ
d. Quy luật phủ ịnh của phủ đ định.
Câu 26 Nhà tri t học nào cho r ng “nguyên tử” là thực thể u tiên, quy ịnh đấồ đ
toàn bộ th giới vật ch t?
a. Ta-lét.
b. êmôcrit. Đ
c. Anaximen.
d. Heraclit.
Câu 27 Theo quan iểm tri t học Mác – Lênin, hiện tượng tha hóa của con người đ
din ra trong xã hội nào?
a. Trong xã hội có phân chia giai c p.
b. Trong mọi xã hội.
c. Trong xã hội không có nhà nước.
d. Trong xã hội tư bản.
Câu 28 Trong lực lượng sản xu t, y u t nào là thước o trình ộ tác ộng, cải đ đ đ
bi n tự nhiên của con người?
a. Người lao ộng. đ
b. Phương tiện lao ộng. đ
c. Tư liệu lao ộng. đ
d. Công cụ lao động.
Câu 29 Theo quan iểm tri t học Mác – Lênin, lực lượng c n bản, chủ ch t trong đ
qu n chúng nhân dân là ai?
a. Những người lao ộng sản xu t ra của cải vật ch t và tinh th n cho xã hội. đ
b. Bộ phận dân cư phục tùng sự quản lý của nhà nước, ảm bảo sự phát triển hàiđ
hòa của xã hội.
c. Nhóm dân cư ang ch ng lại những kẻ áp bức, bóc lột th ng trị và i kháng đ đồ
với nhân dân.
d. Những người ang có các hoạt ộng trong l nh vực chính trị, trực ti p hoặc đ đ ĩ
gián ti p góp ph n vào sự bi n ổi xã hội. đ
Câu 30 Trong sản xu t xã hội loại hình sản xu t nào là cơ bản nh t?
a. Sản xu t vật ch t.
b. Sản xu t ra bản thân con người.
c. Sản xu t tinh th n.
d. Các loại hình sản xu t có vai trò ngang nhau.
Câu 31 Theo quan iểm tri t học Mác – Lênin, m i quan hệ biện chứng giữa t n đ
tại xã hội và ý thức xã hội biểu hiện như th nào?
a. Cả hai t n tại ộc lập, không cái nào quy t ịnh cái nào. đ đ
b. T n tại xã hội quy t ịnh ý thức xã hội ng thời ý thức xã hội tác ộng trở lại đ đồ đ
t n tại xã hội.
c. Ý thức xã hội và t n tại xã hội có vai trò ngang nhau.
d. Ý thức xã hội quy t ịnh t n tại xã hội ng thời t n tại xã hội tác ộng trở lại ý đ đồ đ
thức xã hội.
Câu 32 Trong tư liệu sản xu t, y u t nào giữ vai trò quy t ịnh n n ng su t lao ềấ đ đề
động?
a. Phương tiện lao ộng. đ
b. Tư liệu lao ộng. đ
c. Người lao ộng. đ
d. Công cụ lao động.
Câu 33 Trong xã hội có giai c p, u tranh giai c p chủ y u và trước h t là cuộc đấấ
đấấu tranh giữa các lực lượng nào?
a. Hai giai c p có tư tưởng khác nhau trong xã hội.
b. Hai giai c p cơ bản ại diện cho phương thức sản xu t th ng trị. đ
c. Hai giai c p không cơ bản ại diện cho phương thức sản xu t tàn dư. đ
d. Hai giai c p không cơ bản ại diện cho phương thức sản xu t m m m đ ng.
Câu 34 Giai c p cơ bản là giai c p:
a. Có s lượng r t ông trong xã hội. đ
b. Có cương l nh, ường l i chính trị úng n, khoa học. ĩ đ đ đắ
c. G n với phương thức sản xu t th ng trị.
d. Có hệ tư tưởng ti n bộ.
Câu 35 Trong lịch sử ã từng t n tại các kiểu nhà nước nào? đ
a. Nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong ki n.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước vô sản.
d. Cả ba phương án kia u đề đúng.
Câu 36 Tư liệu sản xu t bao g m những y u t nào?
a. Con người và công cụ lao ộng. đ
b. Công cụ lao ộng và tư liệu lao ộng. đ đ
c. Con người, công cụ lao ộng và i tượng lao ộng. đ đồ đ
d. i tượng lao ộng và tư liệu lao Đồ đ động
Câu 37 Theo quan iểm của chủ ngh a duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàngđ ĩ
đấồu trong việc giải phóng con người là gì?
a. u tranh giải phóng con người trên t t cả các nội dung và các phương diện: Đấ
con người cá nhân, con người giai c p, con người dân tộc, con người nhân loại,…
b. u tranh giải phóng con người trên t t cả các l nh vực: kinh t , chính trị, v n Đấ ĩ
hóa, xã hội… c. Kh c phục sự tha hóa của con người và bi n lao ộng sáng tạo đ
trở thành chức n ng thực sự của con người.
d. u tranh giai c p ể thay th ch ộ sở hữu tư nhân tư bản chủ ngh a v Đấ đ đ ĩ ềồ
liệu sản xu t và phương thức sản xu t tư bản chủ ngh a, ể giải phóng con người ĩ đ
vềồ phương diện chính trị.
Câu 38 Theo quan iểm tri t học Mác – Lênin, lãnh tụ xu t hiện từ âu? đ đ
a. Từ trong phong trào u tranh của giai c p lãnh ạo. đấấ đ
b. Từ trong phong trào u tranh của t ng lớp trí thức. đấ
c. Từ trong phong trào u tranh của qu n chúng nhân dân. đấ
d. Từ trong phong trào u tranh của giai c p tiên tiđấ n.
Câu 39 Theo quan iểm của chủ ngh a duy vật lịch sử, bản ch t của con người làđ ĩ
gì?
a. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
b. Thiện.
c. Ác.
d. Không thiện, không ác (mang bản ch t tự nhiên).
Câu 40 Theo quan iểm tri t học Mác – Lênin, hoạt ộng xã hội quan trọng nh t đ đ
của con người là hoạt ộng nào? đ
a. Tái sản xu t ra chính con người.
b. Khoa học.
c. Chính trị.
d. Lao ộng sản xuđ t.
Câu 41 Lực lượng sản xu t bao g m những nhân t nào?
a. i tượng lao ộng và người lao ộng. Đồ đ đ
b. Công cụ lao ộng và người lao ộng. đ đ
c. i tượng lao ộng và công cụ lao ộng. Đồ đ đ
d. Tư liệu sản xu t và người lao động.
Câu 42 Nhận ịnh sau thuộc lập trường tri t học nào: “Yêu nhau củ u c ng tròn. đ ũ
Ghét nhau quả b hòn c ng méo”. ũ
a. Chủ ngh a duy vật siêu hình. ĩ
b. Chủ ngh a duy vật biện chứng. ĩ
c. Chủ ngh a duy tâm khách quan. ĩ
d. Chủ ngh a duy tâm chủ quan.ĩ
Câu 43 Sự bi n ổi có tính bước ngoặt v ch t trong toàn bộ các l nh vực của ời đ ềồ ĩ đ
s ng xã hội là phương thức chuyển từ một hình thái kinh t - xã hội l i thời lên
một hình thái kinh t - xã hội mới ở trình ộ phát triển cao hơn ược khái quát đ đ
b ng phạm trù gì?
a. Cải cách xã hội.
b. Bi t ổi xã hội. đ
c. Cách mạng xã hội.
d. ảo chính.Đ
Câu 44 “Người ta không thể có khái niệm v s n u chưa từng giơ mười u ngón đấ
tay tập m. Người ta không thể có khái niệm v ường, v iểm, v các hình đề ềồ đ đ
hình học n u không nhìn th y hình ảnh của chúng trong th giới hiện thực. Ngay
cả các phát minh khoa học v ại nh t c ng u là sự phát hiện ra những k t c u ĩ đ ũ đề
vật ch t, những m i liên hệ giữa chúng trong th giới vô cơ hoặc hữu cơ.”, thể
hiện rõ quan iểm nào trong m i quan hệ giữa vật ch t i và ý thức? đ đồ
a. Vai trò của vật ch t i với ý thức đồ
b. Vai trò của ý thức i với vật ch t đồ
c. Vai trò tích cực chủ ộng, sáng tạo của cá nhân đ
d. T t cả u úng đề đ
Câu 45 Trong thi t k l nh vực, thuật ngữ “vintage” và “retro” chính là sự s ng lại ĩ
những giá trị c thẩm m . This minh họa cho nội dung luật có phép chứng minh ũ
duy vật không?
Một. Quy luật mâu thu n
b. Quy luật phủ ịnh của ịnh dạng đ đ
C. Quy luật lượng - ch t
d. Quy luật xã hội
Câu 46 Vận dụng quan iểm lịch sử - cụ thể, trong cuộc s ng chúng ta phải làm đ
gì?
a. Nhận thức và xử lý các ngôn ngữ tình yêu phải nhận ra các ặc tính của nó. đ
b. Tôn trọng ti n cảnh lịch.
C. Kh c phục iểm diện. đ
d. Cả 3 câu kia u đề đúng.
Câu 47 Từ nội dung, ngh a là phương pháp luận của quy luật ch t lượng, hãy choĩ
bi t các iểm sau ây là sai khi sinh viên c n “tạo ra sự thay ổi cả v mặt ch t đ đ đ
lượng trong học tập và rèn luyện”?
Một. Kiên trì, nh n lại, không bước trước những khó kh n.
b. Tích l y d n d n, không thể nóng vội, t cháy giai oạn. ũ đồ đ
C. Cái d thì không c n phải học vì ta ã bi t và có thể làm ược. đ đ
d. Học từ d n khó, từ ơn giản n phức tạp. đề đ đề
Câu 48 : “Một con ngựa au cả tàu bỏ cỏ” thể hiện nội dung nào của phép biện đ
chứng duy vật. a. Quy luật lượng, ch t
b. Quy luật mâu thu n
c. Nguyên lý v sự phát triển
d. Nguyên lý v m i liên hệ phổ bi n.
Câu 49 Câu nói sau ây của Chủ tịch H Chí Minh thể hiện trực ti p quan iểm đ ềấ đ
tri t học nào: “Mác ã xây dựng học thuy t của mình trên một tri t lý nh t ịnh đ đ
của lịch sử, nhưng lịch sử nào? Lịch sử châu Âu. Mà châu Âu là gì? ó chưa phải Đ
là toàn thể nhân loại…Xem xét lại chủ ngh a Mác v cơ sở lịch sử của nó, củng cĩ ồấ
nó b ng dân tộc học phương ông” (H Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 1, Nxb Đ
CTQG – Sự thật, Hà Nội, tr.509-510)?
a. Tôn trọng tính quy t ịnh của vật ch t i với ý thức. đ đồ
b. Tôn trọng quan iểm toàn diện. đ
c. Tôn trọng quan iểm lịch sử - cụ thể. đ
d. Tôn trọng quan iểm phát triển.đ
Câu 50 Xem oạn thơ trong bài thơ “Thêm một” của Tr n Hòa Bình: Thêm một đ
chiềấc lá rụng Th là thành mùa thu Thêm một ti ng chim gù Thành ban mai tinh
khi t…” Chúng ta liên tưởng n quy luật nào phù hợp nh t trong các quy luật cơđề
bản của Phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay ổi v lượng thành những sự thay ổi đ đ
vềồ ch t và ngược lại
b. Quy luật th ng nh t và u tranh giữa các mặt i lập đấấ đồ
c. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh đ đ
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 51 Theo ngu n g c xã hội, tri t học không ra ời trong xã hội mông muội dã đ
man, vậy tri t học ra ời khi nào? đ
a. Khi n n sản xu t xã hội chưa có sự phân công lao ộng và loài người ã xu t đ đ
hiện giai c p
b. Khi n n sản xu t xã hội ã có sự phân công lao ộng và loài người ã xu t hiện đ đ đ
giai c p
c. Khi n n sản xu t xã hội phát triển lao ộng và loài người ã xu t hiện giai c p đ đ
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 52 Với tính cách là một hình thái ý thức xã hội, tri t học có ngu n g c: ềấ
a. Ngu n g c kinh t và ngu n g c chính trị
b. Ngu n g c kinh t và ngu n g c xã hội
c. Ngu n g c nhận thức và ngu n g c xã hội
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 53 Theo chủ ngh a Mác – Lênin: Trong mâu thu n biện chứng, các mặt i ĩ đồ
lập quan hệ với nhau như th nào?
a. Bình ẳng với nhau đ
b. Chỉ u tranh với nhau đấấ
c. Vừa th ng nh t vừa u tranh và chuyển hóa l n nhau. đấấ
d. Chỉ th ng nh t với nhau
Câu 54 “Quá trình nhận thức của con người chẳng qua chỉ là quá trình ý thức i đ
“tìm lại” chính bản thân mình dưới hình thức khác mà thôi”. ây là quan iểm Đ đ
nhận thức luận của trường phái tri t học nào?
a. Chủ ngh a duy vật biện chứng. ĩ
b. Chủ ngh a duy vật t m thường. ĩ
c. Chủ ngh a duy vật siêu hình. ĩ
d. Chủ ngh a duy tâm.ĩ
Câu 55 Khi ịnh ngh a vật ch t, Lênin ặt nó trong sự i lập với ý thức và khẳng đ ĩ đ đồ
định: “Không thể em lại cho hai khái niệm nhận thức luận này một ịnh ngh a đ đ ĩ
nào khác ngoài cách chỉ rõ r ng trong hai khái niệm ó, cái nào ược coi là có đ đ
trước” (V. I. Lênin, Toàn tập, Nxb Ti n bộ, M. 1981, t. 18, tr. 171). Quan iểm này,ềấ đ
Lênin hàm ý coi trọng cái gì?
a. Nội dung ịnh ngh a vật ch t. đ ĩ
b. ặc iểm ịnh ngh a vật ch t. Đ đ đ ĩ
c. Ý ngh a ịnh ngh a vật ch t. ĩ đ ĩ
d. Phương pháp ịnh ngh a vật chđ ĩ t.
Câu 56 Ý thức phụ thuộc vào th giới khách quan như th nào?
a. Th giới khách quan quy ịnh biểu hiện của ý thức. đ
b. Th giới khách quan quy ịnh cả v nội dung l n v hình thức biểu hiện của ý đ ềồ
thức và ược cải bi n thông tin qua l ng kính chủ quan. đ
c. Th giới khách quan quy ịnh v nội dung của ý thức. đ ềồ
d. Th giới khách quan quy đ
Câu 57 Trong C. Mác và Ph. ngghen Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, Ă
2002, t. 23, tr. 266-267, 877. Ph. ngghen vi t: "[.........] Lao ộng là u kiện cơ Ă đ đi
bản u tiên của toàn bộ ời s ng loài người, và như th n một mức mà trên đấồ đ đề
một ý ngh a nào ó, chúng ta phải nói: [..........] ã sáng tạo ra bản thân con ĩ đ đ
người". Hãy n một từ vào ch tr ng ể hoàn thiện câu trên. đi đ
a. Vật ch t
b. Lao ộng đ
c. Tự nhiên
d. Sản xu t
Câu 58 Bản ch t của nhà nước là gì?
a. Nhà nước là một tổ chức chính trị trung lập u hòa mọi mâu thu n, xung ột đi đ
trong xã hội.
b. Nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai c p th ng trị v mặt kinh t ềấ
nh m bảo vệ trật tự hiện hành và àn áp sự phản kháng của các giai c p khác. đ
c. Nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai c p th ng trị nh m ảm bảo lợi đ
ích cho t t cả thành viên trong cộng ng qu c gia - dân tộc. đồ
d. Nhà nước là một tổ chức chính trị của giai c p cách mạng nh m hiện thực hóa
nguyện vọng của ông ảo qu n chúng nhân dân.đ đ
Câu 59 Ai là người k thừa và phát triển chủ ngh a Mác trong giai oạn chủ ngh a ĩ đ ĩ
đề qu c?
a. Mao Trạch ông. Đ
b. Xit-ta-lin.
c. Béctanh.
d. V.I.Lênin.
Câu 60 V n cơ bản của tri t học là gì? đề
a. V n m i quan hệ giữa th n và người. đề
b. V n th giới quan của con người. đề
c. V n m i quan hệ giữa vật ch t và ý thức. đề
d. V n v con người. đề
61 Đặc trưng của ki n trúc thượng t ng là gì?
a. Sự th ng trị của các tổ chức giáo hội i với ời s ng xã hội. đồ đ
b. Sự th ng trị của n n ạo ức nhân v n. đ đ
c. Tách biệt với cơ sở hạ t ng.
d. Sự th ng trị v chính trị và tư tưởng của giai c p th ng trị.
Câu 62 Nội dung mặt thứ II của v n cơ bản của tri t học là gì? đề
a. Vật ch t và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và th giới s i v âu? đ đ
c. Con người có khả n ng nhận thức ược th giới hay không? đ ềấ
d. Bản ch t của th giới là vật ch t hay ý thức?
Câu 63 Chủ ngh a Mác - Lênin hình thành và phát triển qua m y giai oạn? ĩ đ
a. 4 giai oạn. đ
b. 5 giai oạn. đ
c. 3 giai oạn. đ
d. 2 giai đoạn.
Câu 64 Bộ phận giữ vai trò th giới quan và phương pháp luận chung của chủ
nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Tri t học Mác – Lênin.
b. Kinh t chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ ngh a xã hội khoa học. ĩ
d. Cả ba bộ phận kia.
Câu 65 Quan iểm nào sau ây thể hiện lập trường duy tâm chủ quan? đ đ
a. ại thi hào Nguy n Du ã vi t: “Cho hay tr m sự tại trời”. Đ đ
b. Tinh th n, ý thức của con người do “trời” ban cho.
c. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
d. “ ức chúa trời ã sinh ra th giới trong sáu ngày”.Đ đ
Câu 66 Theo quan iểm duy vật biện chứng, ý thức tác ộng trở lại vật ch t đ đ
thông qua:
a. Sự suy ngh của con người. ĩ
b. Hoạt ộng thực ti n. đ
c. Hoạt ộng lý luận. đ
d. Cả 3 phán oán kia u đ đề đúng.
Câu 67 Những phát minh của vật lý học cận ại ã bác bỏ khuynh hướng tri t đ đ
học nào?
a. Duy vật ch t phác và duy vật siêu hình.
b. Duy vật siêu hình.
c. Duy vật ch t phác.
d. Duy vật biện chứng.
Câu 68 Theo quan iểm của tri t học Mác – Lênin, sự khác biệt c n bản giữa sự đ ềấ
vận ộng và sự phát triển là gì? đ
a. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận ộng của sự vật, nên đ
nó bao hàm mọi sự vận ộng. đ
b. Sự vận ộng là nội dung, sự phát triển là hình thức. đ
c. Sự vận ộng và sự phát triển là hai quá trình ộc lập, tách rời nhau. đ đ
d. Sự phát triển là trường hợp ặc biệt của sự vận ộng, sự phát triển là sự vận đ đ
động theo chi u hướng ti n lên.
Câu 69 Con ường phát triển của sự vật mà quy luật phủ ịnh của phủ ịnh vạch đ đ đ
ra là con ường nào? đ
a. ường thẳng i lên. Đ đ
b. Con ường “xoáy c”. đ
c. ường tròn khép kín. Đ
d. Con ường zíc – zđ c.
Câu 70 Trong k t c u của ý thức, y u t nào thể hiện mặt n ng ộng của ý thức? đ
a. Ti m thức.
b. Tri thức.
c. Ý chí.
d. Tình cảm.
Câu 71 ặc iểm chung của quan niệm duy vật v vật ch t ở thời k cổ ại là gì? Đ đ đ
a. ng nh t vật ch t với n ng lượng. Đồ
b. ng nh t vật ch t nói chung với nguyên tử. Đồ
c. ng nh t vật ch t với ý thức. Đồ
d. ng nh t vật ch t với vật thể.Đồ
Câu 72 Tính ch t của m i liên hệ phổ bi n là gì?
a. Tính khách quan, tính phổ bi n, tính a dạng phong phú. đ
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính a dạng, phong phú. đ
c. Tính khách quan, tính phổ bi n, tính liên tục.
d. Tính phổ bi n, tính a dạng, tính ng u nhiên. đ
Câu 73 Mâu thu n nổi lên hàng u ở một giai oạn phát triển của sự vật và chi đấồ đ
ph i các mâu thu n khác trong giai oạn ó gọi là mâu thu n gì? đ đ
a. Mâu thu n cơ bản.
b. Mâu thu n chủ y u.
c. Mâu thu n thứ y u.
d. Mâu thu n i kháng. đồ
Câu 74 Từ nguyên lý v m i liên hệ phổ bi n của phép biện chứng duy vật chúng
ta rút ra những nguyên t c phương pháp luận nào cho hoạt ộng lý luận và thực đ
tin?
a. Quan iểm toàn diện, lịch sử - cụ thể. đ
b. Quan iểm phát triển, lịch sử - cụ thể. đ
c. Quan iểm hệ th ng - c u trúc, lịch sử - cụ thể. đ
d. Quan iểm toàn diện, phát triển.đ
Câu 75 n vào ch tr ng ể hoàn thành khái niệm k t quả: “Phạm trù k t quả Đi đ
dùng ể chỉ những….. xu t hiện do….. giữa các mặt, các y u t trong một sự vật,đ
hiện tượng, hoặc giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Sự vật, hiện tượng mới – sự liên hệ.
b. M i liên hệ - sự chuyển hóa.
c. Sự vật, hiện tượng mới – sự k t hợp. ềấ
d. Bi n ổi – sự tác đ động.
Câu 76 Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như th nào trong việc ịnh ra chiến ềấ đ
lươwc và sách lươwc cách mạng?
a. C n cứ vào kinh nghiệm lịch sử ịnh ra chi n lược và sách lược cách mạng. đ đ
b. C n cứ vào kinh nghiệm của các nước khác ịnh ra chi n lược và sách lược đ đ
cách mạng.
c. C n cứ vào thực ti n ịnh ra chi n lược và sách lược cách mạng. ềễ đ đ
d. Chỉ c n cứ vào mong mu n chủ quan ịnh ra chi n lược và sách lược cách đ đ
mạng
Câu 77 Yêu c u của quan iểm toàn diện là gì? đ
a. C n phải xem xét t t cả các m i liên hệ của sự vật, ng thời phải xác ịnh vị đồ đ
trí, vai trò của các m i liên hệ.
b. C n phải xem xét sự vật như một chỉnh thể th ng nh t.
c. C n phải xem xét t t cả các m i liên hệ của sự vật.
d. C n phải xem xét một m i liên hệ cơ bản của sự vật.
Câu 78 Theo quan iểm của chủ ngh a duy vật biện chứng ý thức có m y ngu n đ ĩ
g c, ó là ngu n g c nào? đ
a. Hai, ngu n g c tự nhiên và th giới khách quan.
b. Một, ngu n g c xã hội.
c. Hai, ngu n g c tự nhiên và ngu n g c xã hội.
d. Một, ngu n g c tự nhiên.
Câu 79 Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức
phản ánh khác là ở ch nào?
a. Tính ng u nhiên của phản ánh.
b. Tính n ng ộng, sáng tạo của phản ánh. đ
c. Tính phụ thuộc tuyệt i của phản ánh. đồ
d. Tính trung thực của phản ánh.
Câu 80 Vị trí của quy luật lượng – ch t trong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Chỉ ra ộng lực cơ bản của quá trình vận ộng và phát triển. đ đ
b. Chỉ ra ngu n g c cơ bản, phổ bi n của mọi quá trình vận ộng và phát triển. đ
c. Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận ộng và phát triển. đ
d. Chỉ ra khuynh hướng vận ộng, phát triển của sự vật.đ
Câu 81 Phạm trù nào thể hiện sự thay th sự vật, hiện tượng này b ng sự vật,
hiện tượng khác, thay th hình thái t n tại này b ng hình thái t n tại khác của
cùng một sự vật?
a. Vận ộng. đ
b. Phủ ịnh biện chứng. đ
c. Phủ ịnh. đ
d. Phủ ịnh của phủ đ định.
Câu 82 Quan iểm ủng hộ cái mới ti n bộ, ch ng lại cái c , cái l i thời kìm hãm đ ũ
sự phát triển là quan iểm ược rút ra trực ti p từ quy luật nào của phép biện đ đ
chứng?
a. Quy luật th ng nh t và u tranh của các mặt i lập. đấ đồ
b. Quy luật từ những thay ổi v lượng d n n những thay ổi v ch t và ngược đ đề đ
lại.
c. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh. đ đ
d. Cả ba phán oán kia u đ đề đúng.
Câu 83 Những tri thức, những quan niệm của con người hình thành một cách
trực ti p trong các hoạt ộng trực ti p h ng ngày nhưng chưa hệ th ng hóa, chưa đ
tổng hợp và khái quát hóa ược gọi là gì? đ
a. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
b. Tâm lý xã hội.
c. Hệ tư tưởng.
d. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
Câu 84 T n tại xã hội là gì?
a. Là sinh hoạt vật ch t và những u kiện sinh hoạt vật ch t của xã hội. đi
b. Là sự t n tại các hệ th ng chính trị, kinh t với nhau trong xã hội.
c. Là sự t n tại của quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội.
d. Là u kiện sinh hoạt vật ch t và tinh th n của xã hội.điềồ
Câu 85 C n cứ vào âu ể phân chia giai c p thành giai c p cơ bản và giai c p đ đ
không cơ bản?
a. Vào hệ tư tưởng.
b. Vào phương thức sản xu t mà giai c p ó ại diện. đ đ
c. Vào s lượng.
d. Vào cương l nh, ường l i chính trị của giai c p ĩ đ đó.
Câu 86 Trong t n tại xã hội y u t nào là y u t quy t ịnh? ềấ đ
a. Phương thức sản xu t.
b. u kiện tự nhiên, hoàn cảnh ịa lý. Đi đ
c. Dân s và mật ộ dân s . đ
d. Cả ba y u t có vai trò ngang nhau.
Câu 87 Theo quan iểm tri t học Mác – Lênin, khi giai c p vô sản chưa có chính đ
quy n, việc tuyên truy n cổ ộng; u tranh trên l nh vực báo chí; u tranh trên ềồ đ đấấ ĩ đấấ
lĩnh vực v n hoá nghệ thuật, ... là những biểu hiện của hình thức u tranh nào? đấ
a. Cả ba phương án kia u úng. đề đ
b. u tranh tư tưởng. Đấ
c. u tranh kinh t . Đấ
d. u tranh chính trị.Đấ
Câu 88 Những tư tưởng, những quan iểm ược tổng hợp, ược hệ th ng hóa và đ đ đ
khái quát hóa thành các học thuy t xã hội dưới dạng các khái niệm, các phạm
trù và các quy luật ược gọi là gì? đ
a. Hệ tư tưởng.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm lý xã hội.
d. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
Câu 89 Theo quan iểm tri t học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử? đ
a. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử.
b. Thúc ẩy hoặc kìm hãm sự phát triển phong trào của qu n chúng nhân dân đ
c. Phân chia lợi ích cho các bộ phận qu n chúng nhân dân.
d. Cả ba phương án kia u đề đúng
Câu 90 Ch ộ cộng hòa, ch ộ cộng hòa ại nghị, ch ộ cộng hòa tổng th ng, đ đ đ đ
ch ộ cộng hòa thủ tướng, ch ộ quân chủ lập hi n, nhà nước liên bang…thuộc đ đ
kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước vô sản.
d. Nhà nước phong ki n.
Câu 91 Phạm trù nào biểu thị cách thức con người ti n hành quá trình sản xu t ở
những giai oạn lịch sử nh t ịnh? đ đ
a. Lực lượng sản xu t.
b. Phương thức sản xu t.
c. Lao ộng. đ
d. Quan hệ sản xu t.
Câu 92 Giai c p là một phạm trù kinh t - xã hội, giai c p có tính ch t gì?
a. Tính v nh vi n. ĩ
b. Tính t t y u.
c. Tính lịch sử.
d. Tính chu k .
Câu 93 Phương thức sản xu t bao g m những y u t nào?
a. Quan hệ sản xu t và ki n trúc thượng t ng.
b. Lực lượng sản xu t và quan hệ sản xu t.
c. Lực lượng sản xu t và ki n trúc thượng t ng. ềấ
d. Lực lượng sản xu t và cơ sở hạ t ng.
Câu 94 Theo quan iểm tri t học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện tượng đ
tha hóa con người là gì?
a. Ch ộ tư hữu v tư liệu sản xu t. đ
b. Sự bi n ch t trong bản tính của con người.
c. Sự phát triển của các hình thái kinh t - xã hội.
d. Sự cùng khổ của ời s ng kinh t .đ
Câu 95 Cơ sở hạ t ng là gì?
a. ó là toàn bộ cơ sở vật ch t – k thuật của xã hội. Đ
b. ó là ường sá, c u tàu, b n cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh t Đ đ
của một qu c gia.
c. ó là toàn bộ ời s ng vật ch t của xã hội. Đ đ
d. ó là toàn bộ những quan hệ sản xu t hợp thành cơ c u kinh t của xã hội.Đ
Câu 96 âu là ý ngh a phương pháp luận ược rút ra từ quy luật phủ ịnh của Đ ĩ đ đ
phủ ịnh? đ
a. K thừa có chọn lọc.
b. Trân trọng những giá trị truy n th ng.
c. Có ni m tin vào sự t t th ng của y u t cái mới.
d. Cả 3 phán oán kia u đ đề đúng.
Câu 97 C.Mác cho r ng: “M i một bước vận ộng thật sự quan trọng hơn một tá đ
cương l nh”. u này khẳng ịnh vai trò của nhân t nào? ĩ Đi đ
a. Quá trình ti n hoá của lịch sử. ềấ
b. Hoạt ộng thực ti n. đ
c. u tranh giai c p. Đấ
d. Cách mạng xã hội.
Câu 98 Sau khi Nhật ảo chính Pháp (9/3/1945), Trung ương ảng ã thay khẩu đ Đ đ
hiệu “ ánh uổi Nhật – Pháp” b ng khẩu hiệu “ ánh uổi phát xít Nhật”, ó là sự Đ đ Đ đ đ
vận dụng quan iểm nào của phép biện chứng duy vật? đ
a. Quan iểm lịch sử - cụ thể đ
b. Quan iểm phi n diện đ
c. Quan iểm toàn diện đ
d. Quan iểm phát triểnđ
Câu 99 ây là một hình thái ặc biệt của sự phản ánh hiện thực, ược hình thànhĐ đ đ
từ những khái quát cảm xúc của con người khi nhận sự tác ộng của ngoại cảnh?đ
a. Ý chí.
b. Tình cảm.
c. Ti m thức.
d. Tri thức.
Câu 100 Nguyên nhân sâu xa của việc ra ời của giai c p là từ sự thay ổi của đ đ
lĩnh vực nào?
a. L nh vực tôn giáo. ĩ
b. L nh vực kinh t . ĩ
c. L nh vực tinh th n. ĩ
d. Lynh vưwc chính trị – xã hội.
Câu 101 Quá trình con người sử dụng công cụ lao ộng tác ộng vào tự nhiên, đ đ
cải bi n các dạng vật ch t của giới tự nhiên nh m tạo ra của cải vật ch t thỏa
mãn nhu c u t n tại và phát triển của con người ược gọi là gì? đ
a. Quan hệ sản xu t.
b. Sản xu t vật ch t.
c. Phương thức sản xu t.
d. Sức lao động.
Câu 102 Loại hình th giới quan nào thể hiện sự k t hợp giữa y u t thực và y u ềấ
t hư ảo, y u t người và y u t th n linh, thể hiện ước mơ v cuộc s ng t t ẹp ềồ đ
của người nguyên thủy?
a. Th giới quan huy n thoại.
b. Th giới quan tri t học.
c. Th giới quan tôn giáo.
d. Th giới quan siêu hình.
Câu 103 “Vẻ ẹp không n m ở ôi má h ng của người thi u nữ mà ở trong m t đ đ
của kẻ si tình”. Quan niệm này thuộc trường phái nào sau ây: đ
a. Chủ ngh a duy tâm chủ quan ĩ
b. Chủ ngh a duy tâm khách quan ĩ
c. Chủ ngh a duy vật ĩ
d. Chủ ngh a duy vật biện chứngĩ
Câu 104 ỉnh cao của tư duy huy n thoại và tín ngưỡng tôn giáo là gì? Đ
a. Kho tàng những câu chuyện th n thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
b. Kho tàng những câu chuyện th n thoại và những tôn giáo như Phật giáo, Kitô
giáo
c. Kho tàng những câu chuyện th n thoại và những tôn giáo sơ khai như Tô tem
giáo, Bái vật giáo, Saman giáo
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 105 Trong khoa học xã hội những thành tựu nào ã làm ti n lý luận cho đ đề
sự ra ời của chủ ngh a duy vật biện chứng và chủ ngh a duy vật lịch sử? đ ĩ ĩ
a. Tri t học cổ iển ức đ Đ
b. Kinh t chính trị học cổ iển Anh đ
c. Chủ ngh a không tưởng phê phán Pháp ĩ
d. T t cả u úng đề đ
Câu 106 Trong tri t học Mác – Lênin, hình thức vận ộng nào phức tạp nh t? đ
a. Vận ộng sinh học đ
b. Vận ộng vật lý đ
c. Vận ộng xã hội đ
d. Cả a,b,c u chưa đề đúng
Câu 107 Luận iểm sau ây thuộc lập trường tri t học nào:“Phát triển chỉ là đ đ
những bước nhảy v ch t, không có sự thay ổi v lượng”. đ
a. Tri t học hiện sinh
b. Tri t học duy vật siêu hình
c. Tri t học biện chứng duy tâm
d. Tri t học duy vật biện chứng
Câu 108 Các mặt i lập ràng buộc nhau, tạo ti n t n tại cho nhau, tri t học đồ đề
Mác – Lênin gọi là gì?
a. Sự tương ng của các mặt i lập đồ đồ
b. Sự th ng nh t và u tranh của các mặt i lập đấ đồ
c. Sự u tranh của các mặt i lậpđấấ đồ
d. Sự chuyển hóa của các mặt i lậpđồ
Câu 109 Chức n ng nào ược xem là có vai trò quy t ịnh nh t sự t n tại của nhà đ đ
nước vô sản?
a. Chức n ng tổ chức, xây dựng một trật tự kinh t mới, một trật tự xã hội mới.
b. Chức n ng tr n áp sự phản kháng của các lực lượng ch ng i. đồ
c. Phát triển và hoàn thiện n n dân chủ vô sản.
d. Cả ba phương án kia u đề đúng.
Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
| 1/95

Preview text:

ĐỀ TRIẾT
Câu 1 : Chủ nghĩa duy vật bao gồ m trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật chấ t phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Cả ba phán đoán kia đề u đúng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 2 Tiề n đề lý luận hình thành triề t học Mác là gì?
a. Thề giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắ c.
b. Thề giới quan duy vật của L.Phoiơbắ c và phép biện chứng của Hêghen.
c. Thề giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắ c.
d. Thề giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắ c
Câu 3 Quan điểm nào của L.Phoiơbắ c đã ảnh hưởng đề n lập trường thề giới quan của Mác?
a. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh.
b. Chủ nghĩa duy vật, vô thấ n.
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người. d. Phép biện chứng.
Câu 4 Triề t học Mác - Lênin là gì?
a. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhấ t của tự nhiên.
b. Là khoa học của mọi khoa học.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triề t học Mác - Lênin là hệ thồ ng quan điểm duy vật biện chứng vềồ tự nhiên, xã
hội và tư duy - thề giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai
cấ p công nhân và nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thề giới.
Câu 5 Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Là những học thuyề t triề t học cho rắ ng ý thức là cái có trước vật chấ t, giới tự
nhiên và quyề t định vật chấ t, giới tự nhiên.
b. Là những học thuyề t triề t học cho rắ ng vật chấ t, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
c. Là học thuyề t triề t học cho rắ ng vật chấ t có trước, ý thức có sau, vật chấ t quyềất định ý thức.
d. Là những học thuyề t triề t học cho rắ ng vật chấ t, giới tự nhiên chỉ tồ n tại trong ý thức con người.
Câu 6 Khoa học nào là nhân của thề giới quan? a. Khoa học xã hội. b. Thấ n học. C. Triề t học. d. Khoa học tự nhiên.
Câu 7 Nhà triề t học nào cho rắ ng cơ sở vật chấ t đấ u tiên của th giới là “ ềấ nước”? a. Heraclit. b. Ta-lét. c. Đêmôcrit. d. Anaximen.
Câu 8 Từ mồ i quan hệ biện chứng giữa vật chấ t và ý thức trên lập trường duy vật
biện chứng, chúng ta rút ra nguyên tắ c triề t học gì? a. Quan điểm toàn diện. b. Quan điểm khách quan.
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể. d. Quan điểm thực tiền.
Câu 9 Trong các hình thức của hoạt động thực tiền, hoạt động nào giữ vai trò quyề t định?
a. Hoạt động sản xuấ t vật chấ t.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
Câu 10 Chấ t lượng của vật thể được xác định bởi?
Một. Liên kề t cơ bản thuộc tính với vật thể.
b. Cấ u trúc phấ n tử thành sự vật.
C. Liên kề t phương thức.
d. Cả ba phẩy kia đề u đúng.
Câu 11 Chủ nghĩa siêu hình thức duy nhấ t như thề nào vềồ nguồ n gồ c của ý thức?
Một. Phủ nhận siêu tự nhiên chấ t lượng của ý thức, tinh thấ n.
b. Xuấ t phát từ thực hiện thề giới để giải quy t ngu ềấ ồ n gồ c của ý thức.
C. Đồ ng ý thức với vật chấ t, coi ý thức cũng chỉ là một đặc biệt vật chấ t, làm vật
chấ t sinh ra. d. Cả 3 câu trả lời đề u đúng.
Câu 12 Phạm trù nào có thể thay thề sự vật, hiện tượng này bắ ng sự vật, hiện
tượng khác, thay thề hình thái tồ n tại bắ ng sự tồ n tại hình dạng khác của cùng một sự vật? Một. Vận động.
b. Chứng chỉ bảo vệ định dạng.
C. Phủ định của phủ định. d. Phủ định.
Câu 13 Hoạt động tấ t cả các yề u tồ đấ u tiên của con người và xã hội loài là hoạt động nào?
Một. Hoạt động sản xuấ t vật chấ t.
b. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
C. Hoạt động chính trị - xã hội.
d. Hoạt động sinh hoạt tín hiệu - tôn giáo.
Câu 14 Tính đúng đắấn trong quan niệm về vật chấ t của các nhà triề t học duy vật
thời kỳ cổ đại là gì? a. Xuấ t phát điểm từ chính từ các yề u tồ vật chấ t để giải thích
vềồ thề giới vật chấ t.
b. Lấ y bản thân giới tự nhiên để giải thích vềồ giới tự nhiên.
c. Xuấ t phát từ kinh nghiệm thực tiền.
d. Cả ba phán đoán kia đề u đúng.
Câu 15 Cơ bản khác nhau giữa các phản hồ i hình thức và các phản hồ i hình thức khác nhau ở chồ nào?
Một. Ngấu nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
C. Tính nắng động, sáng tạo của phản ánh.
d. Tuyệt đồ i thuộc tính của phản ánh
Câu 16 Chất lượng khí của ý thức là yếu tố nào? Một. Người thẳng. b. Thực tiễn. C. Thế giới vật chất. d. Thế giới khách quan.
Câu 17 "Đói nghèo" và "Dồ t nát", hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kề t quả?
a. Đói nghèo là nguyên nhân, dồ t nát là kề t quả.
b. Dồ t nát là nguyên nhân, đói nghèo là kề t quả.
c. Cả hai đề u là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kề t quả của hiện tượng kia.
Câu 18 Biện chứng khách quan là gì?
a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
c. Là biện chứng của các tồ n tại vật chấ t.
d. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đồ i độc lập với ý thức con người.
Câu 19 Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiền của
chúng ta phải như thề nào?
a. Phải xuấ t phát từ thực tề khách quan.
b. Phát huy tính nắng động chủ quan của con người.
c. Tùy vào mồi tình huồ ng cụ thể mà nhận thức và hành động.
d. Phải xuấ t phát từ thực tề khách quan, tôn trọng khách quan; đồ ng thời phải
phát huy tính nắng động chủ quan của con người.
Câu 20 Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chấ t tác động? a. Phản ánh sinh học.
b. Phản ánh tâm - sinh lý. c. Phản ánh lý – hóa. d. Phản ánh tâm lý.
Câu 21 Biện chứng chủ quan là gì?
a. Là biện chứng của thề giới vật chấ t.
b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
c. Là biện chứng của thực tiền xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
Câu 22 Nhân tồ cơ bản, trực tiề p tạo thành nguồ n gồ c xã hội của ý thức là nhân tồ nào? a. Bộ óc con người.
b. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
c. Sự tác động của thề giới khách quan vào bộ óc con người.
d. Lao động và ngôn ngữ.
Câu 23 Đề cập đề n thái độ của con người đồ i với đồ i tượng phản ánh là đề cập đề n
yềấu tồ nào trong kề t cấ u của ý thức? a. Ý chí. b. Tri thức. c. Tình cảm. d. Tiề m thức.
Câu 24 Phản ánh nắng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chấ t nào?
a. Giới tự nhiên hữu sinh. b. Bộ óc người. c. Vật chấ t vô sinh.
d. Động vật có hệ thấ n kinh trung ương.
Câu 25 Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi
vềồ chấ t và ngược lại.
b. Các quy luật đề u có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
c. Quy luật thồ ng nhấ t và đấ u tranh giữa các mặt đồ i lập.
d. Quy luật phủ định của phủ định.
Câu 26 Nhà triề t học nào cho rắ ng “nguyên tử” là thực thể đấồu tiên, quy định
toàn bộ thề giới vật chấ t? a. Ta-lét. b. Đêmôcrit. c. Anaximen. d. Heraclit.
Câu 27 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, hiện tượng tha hóa của con người
diền ra trong xã hội nào?
a. Trong xã hội có phân chia giai cấ p. b. Trong mọi xã hội.
c. Trong xã hội không có nhà nước. d. Trong xã hội tư bản.
Câu 28 Trong lực lượng sản xuấ t, yề u tồ nào là thước đo trình độ tác động, cải
biề n tự nhiên của con người? a. Người lao động.
b. Phương tiện lao động. c. Tư liệu lao động. d. Công cụ lao động.
Câu 29 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, lực lượng cắn bản, chủ chồ t trong
quấ n chúng nhân dân là ai?
a. Những người lao động sản xuấ t ra của cải vật chấ t và tinh thấ n cho xã hội.
b. Bộ phận dân cư phục tùng sự quản lý của nhà nước, đảm bảo sự phát triển hài hòa của xã hội.
c. Nhóm dân cư đang chồ ng lại những kẻ áp bức, bóc lột thồ ng trị và đồ i kháng với nhân dân.
d. Những người đang có các hoạt động trong lĩnh vực chính trị, trực tiề p hoặc
gián tiề p góp phấ n vào sự biề n đổi xã hội.
Câu 30 Trong sản xuấ t xã hội loại hình sản xuấ t nào là cơ bản nhấ t?
a. Sản xuấ t vật chấ t.
b. Sản xuấ t ra bản thân con người.
c. Sản xuấ t tinh thấ n.
d. Các loại hình sản xuấ t có vai trò ngang nhau.
Câu 31 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, mồ i quan hệ biện chứng giữa tồ n
tại xã hội và ý thức xã hội biểu hiện như thề nào?
a. Cả hai tồ n tại độc lập, không cái nào quyề t định cái nào.
b. Tồ n tại xã hội quyề t định ý thức xã hội đồ ng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồ n tại xã hội.
c. Ý thức xã hội và tồ n tại xã hội có vai trò ngang nhau.
d. Ý thức xã hội quyề t định tồ n tại xã hội đồ ng thời tồ n tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội.
Câu 32 Trong tư liệu sản xuấ t, yề u tồ nào giữ vai trò quyềất định đề n nắng suấ t lao động?
a. Phương tiện lao động. b. Tư liệu lao động. c. Người lao động. d. Công cụ lao động.
Câu 33 Trong xã hội có giai cấ p, đấấu tranh giai cấ p chủ yề u và trước hề t là cuộc
đấấu tranh giữa các lực lượng nào?
a. Hai giai cấ p có tư tưởng khác nhau trong xã hội.
b. Hai giai cấ p cơ bản đại diện cho phương thức sản xuấ t thồ ng trị.
c. Hai giai cấ p không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuấ t tàn dư.
d. Hai giai cấ p không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuấ t mấ m mồ ng.
Câu 34 Giai cấ p cơ bản là giai cấ p:
a. Có sồ lượng rấ t đông trong xã hội.
b. Có cương lĩnh, đường lồ i chính trị đúng đắ n, khoa học.
c. Gắ n với phương thức sản xuấ t thồ ng trị.
d. Có hệ tư tưởng tiề n bộ.
Câu 35 Trong lịch sử đã từng tồ n tại các kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiề n. b. Nhà nước tư sản. c. Nhà nước vô sản.
d. Cả ba phương án kia đề u đúng.
Câu 36 Tư liệu sản xuấ t bao gồ m những yề u tồ nào?
a. Con người và công cụ lao động.
b. Công cụ lao động và tư liệu lao động.
c. Con người, công cụ lao động và đồ i tượng lao động.
d. Đồ i tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 37 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng
đấồu trong việc giải phóng con người là gì?
a. Đấ u tranh giải phóng con người trên tấ t cả các nội dung và các phương diện:
con người cá nhân, con người giai cấ p, con người dân tộc, con người nhân loại,…
b. Đấ u tranh giải phóng con người trên tấ t cả các lĩnh vực: kinh tề , chính trị, vắn
hóa, xã hội… c. Khắ c phục sự tha hóa của con người và biề n lao động sáng tạo
trở thành chức nắng thực sự của con người.
d. Đấ u tranh giai cấ p để thay thề chề độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa vềồ tư
liệu sản xuấ t và phương thức sản xuấ t tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người
vềồ phương diện chính trị.
Câu 38 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, lãnh tụ xuấ t hiện từ đâu?
a. Từ trong phong trào đấấu tranh của giai cấ p lãnh đạo.
b. Từ trong phong trào đấ u tranh của tấ ng lớp trí thức.
c. Từ trong phong trào đấ u tranh của quấ n chúng nhân dân.
d. Từ trong phong trào đấ u tranh của giai cấ p tiên tiề n.
Câu 39 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chấ t của con người là gì?
a. Tổng hòa các quan hệ xã hội. b. Thiện. c. Ác.
d. Không thiện, không ác (mang bản chấ t tự nhiên).
Câu 40 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng nhấ t
của con người là hoạt động nào?
a. Tái sản xuấ t ra chính con người. b. Khoa học. c. Chính trị. d. Lao động sản xuấ t.
Câu 41 Lực lượng sản xuấ t bao gồ m những nhân tồ nào?
a. Đồ i tượng lao động và người lao động.
b. Công cụ lao động và người lao động.
c. Đồ i tượng lao động và công cụ lao động.
d. Tư liệu sản xuấ t và người lao động.
Câu 42 Nhận định sau thuộc lập trường triề t học nào: “Yêu nhau củ ấ u cũng tròn.
Ghét nhau quả bồ hòn cũng méo”.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 43 Sự biề n đổi có tính bước ngoặt vềồ chấ t trong toàn bộ các lĩnh vực của đời
sồ ng xã hội là phương thức chuyển từ một hình thái kinh tề - xã hội lồi thời lên
một hình thái kinh tề - xã hội mới ở trình độ phát triển cao hơn được khái quát bắ ng phạm trù gì? a. Cải cách xã hội. b. Biề t đổi xã hội. c. Cách mạng xã hội. d. Đảo chính.
Câu 44 “Người ta không thể có khái niệm về sồ nề u chưa từng giơ mười đấ u ngón
tay tập đề m. Người ta không thể có khái niệm vềồ đường, về điểm, về các hình
hình học nề u không nhìn thấ y hình ảnh của chúng trong thề giới hiện thực. Ngay
cả các phát minh khoa học vĩ đại nhấ t cũng đề u là sự phát hiện ra những kề t cấ u
vật chấ t, những mồ i liên hệ giữa chúng trong thề giới vô cơ hoặc hữu cơ.”, thể
hiện rõ quan điểm nào trong mồ i quan hệ giữa vật chấ t đồ i và ý thức?
a. Vai trò của vật chấ t đồ i với ý thức
b. Vai trò của ý thức đồ i với vật chấ t
c. Vai trò tích cực chủ động, sáng tạo của cá nhân d. Tấ t cả đề u đúng
Câu 45 Trong thiề t kề lĩnh vực, thuật ngữ “vintage” và “retro” chính là sự sồ ng lại
những giá trị cũ thẩm m . This minh họa cho nội dung luật có phép chứng minh ỹ duy vật không?
Một. Quy luật mâu thuấn
b. Quy luật phủ định của định dạng
C. Quy luật lượng - chấ t d. Quy luật xã hội
Câu 46 Vận dụng quan điểm lịch sử - cụ thể, trong cuộc sồ ng chúng ta phải làm gì?
a. Nhận thức và xử lý các ngôn ngữ tình yêu phải nhận ra các đặc tính của nó.
b. Tôn trọng tiề n cảnh lịch.
C. Khắ c phục điểm diện.
d. Cả 3 câu kia đề u đúng.
Câu 47 Từ nội dung, nghĩa là phương pháp luận của quy luật chấ t lượng, hãy cho
biề t các điểm sau đây là sai khi sinh viên cấ n “tạo ra sự thay đổi cả về mặt chấ t
lượng trong học tập và rèn luyện”?
Một. Kiên trì, nhấn lại, không bước trước những khó khắn.
b. Tích lũy dấ n dấ n, không thể nóng vội, đồ t cháy giai đoạn.
C. Cái dề thì không cấ n phải học vì ta đã biề t và có thể làm được.
d. Học từ dề đề n khó, từ đơn giản đề n phức tạp.
Câu 48 : “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” thể hiện nội dung nào của phép biện
chứng duy vật. a. Quy luật lượng, chấ t b. Quy luật mâu thuấn
c. Nguyên lý về sự phát triển
d. Nguyên lý về mồ i liên hệ phổ biề n.
Câu 49 Câu nói sau đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện trực ti p quan ềấ điểm
triề t học nào: “Mác đã xây dựng học thuyề t của mình trên một triề t lý nhấ t định
của lịch sử, nhưng lịch sử nào? Lịch sử châu Âu. Mà châu Âu là gì? Đó chưa phải
là toàn thể nhân loại…Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cồấ
nó bắ ng dân tộc học phương Đông” (Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 1, Nxb
CTQG – Sự thật, Hà Nội, tr.509-510)?
a. Tôn trọng tính quyề t định của vật chấ t đồ i với ý thức.
b. Tôn trọng quan điểm toàn diện.
c. Tôn trọng quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Tôn trọng quan điểm phát triển.
Câu 50 Xem đoạn thơ trong bài thơ “Thêm một” của Trấ n Hòa Bình: Thêm một
chiềấc lá rụng Thề là thành mùa thu Thêm một tiề ng chim gù Thành ban mai tinh
khiề t…” Chúng ta liên tưởng đề n quy luật nào phù hợp nhấ t trong các quy luật cơ
bản của Phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi
vềồ chấ t và ngược lại
b. Quy luật thồ ng nhấ t và đấấu tranh giữa các mặt đồ i lập
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 51 Theo nguồ n gồ c xã hội, triề t học không ra đời trong xã hội mông muội dã
man, vậy triề t học ra đời khi nào?
a. Khi nề n sản xuấ t xã hội chưa có sự phân công lao động và loài người đã xuấ t hiện giai cấ p
b. Khi nề n sản xuấ t xã hội đã có sự phân công lao động và loài người đã xuấ t hiện giai cấ p
c. Khi nề n sản xuấ t xã hội phát triển lao động và loài người đã xuấ t hiện giai cấ p
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 52 Với tính cách là một hình thái ý thức xã hội, triềất học có nguồ n gồ c:
a. Nguồ n gồ c kinh tề và nguồ n gồ c chính trị
b. Nguồ n gồ c kinh tề và nguồ n gồ c xã hội
c. Nguồ n gồ c nhận thức và nguồ n gồ c xã hội
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 53 Theo chủ nghĩa Mác – Lênin: Trong mâu thuấn biện chứng, các mặt đồ i
lập quan hệ với nhau như thề nào? a. Bình đẳng với nhau
b. Chỉ đấấu tranh với nhau
c. Vừa thồ ng nhấ t vừa đấấu tranh và chuyển hóa lấn nhau.
d. Chỉ thồ ng nhấ t với nhau
Câu 54 “Quá trình nhận thức của con người chẳng qua chỉ là quá trình ý thức đi
“tìm lại” chính bản thân mình dưới hình thức khác mà thôi”. Đây là quan điểm
nhận thức luận của trường phái triề t học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật tấ m thường.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 55 Khi định nghĩa vật chấ t, Lênin đặt nó trong sự đồ i lập với ý thức và khẳng
định: “Không thể đem lại cho hai khái niệm nhận thức luận này một định nghĩa
nào khác ngoài cách chỉ rõ rắ ng trong hai khái niệm đó, cái nào được coi là có
trước” (V. I. Lênin, Toàn tập, Nxb Tiềấn bộ, M. 1981, t. 18, tr. 171). Quan điểm này,
Lênin hàm ý coi trọng cái gì?
a. Nội dung định nghĩa vật chấ t.
b. Đặc điểm định nghĩa vật chấ t.
c. Ý nghĩa định nghĩa vật chấ t.
d. Phương pháp định nghĩa vật chấ t.
Câu 56 Ý thức phụ thuộc vào thề giới khách quan như thề nào?
a. Thề giới khách quan quy định biểu hiện của ý thức.
b. Thề giới khách quan quy định cả vềồ nội dung lấn về hình thức biểu hiện của ý
thức và được cải biề n thông tin qua lắng kính chủ quan.
c. Thề giới khách quan quy định vềồ nội dung của ý thức.
d. Thề giới khách quan quy đị
Câu 57 Trong C. Mác và Ph. Ăngghen Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội,
2002, t. 23, tr. 266-267, 877. Ph.Ăngghen viề t: "[.........] Lao động là điề u kiện cơ
bản đấồu tiên của toàn bộ đời sồ ng loài người, và như thề đề n một mức mà trên
một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [..........] đã sáng tạo ra bản thân con
người". Hãy điề n một từ vào chồ trồ ng để hoàn thiện câu trên. a. Vật chấ t b. Lao động c. Tự nhiên d. Sản xuấ t
Câu 58 Bản chấ t của nhà nước là gì?
a. Nhà nước là một tổ chức chính trị trung lập điề u hòa mọi mâu thuấn, xung đột trong xã hội.
b. Nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấ p thồ ng trị về mặt kinh tềấ
nhắ m bảo vệ trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấ p khác.
c. Nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấ p thồ ng trị nhắ m đảm bảo lợi
ích cho tấ t cả thành viên trong cộng đồ ng quồ c gia - dân tộc.
d. Nhà nước là một tổ chức chính trị của giai cấ p cách mạng nhắ m hiện thực hóa
nguyện vọng của đông đảo quấ n chúng nhân dân.
Câu 59 Ai là người kề thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đề quồ c? a. Mao Trạch Đông. b. Xit-ta-lin. c. Béctanh. d. V.I.Lênin.
Câu 60 Vấ n đề cơ bản của triề t học là gì?
a. Vấ n đề mồ i quan hệ giữa thấ n và người.
b. Vấ n đề thề giới quan của con người.
c. Vấ n đề mồ i quan hệ giữa vật chấ t và ý thức.
d. Vấ n đề về con người.
61 Đặc trưng của kiề n trúc thượng tấ ng là gì?
a. Sự thồ ng trị của các tổ chức giáo hội đồ i với đời sồ ng xã hội.
b. Sự thồ ng trị của nề n đạo đức nhân vắn.
c. Tách biệt với cơ sở hạ tấ ng.
d. Sự thồ ng trị về chính trị và tư tưởng của giai cấ p thồ ng trị.
Câu 62 Nội dung mặt thứ II của vấ n đề cơ bản của triề t học là gì?
a. Vật chấ t và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và thề giới sẽ đi về đâu?
c. Con người có khả nắng nhận thức được thềấ giới hay không?
d. Bản chấ t của thề giới là vật chấ t hay ý thức?
Câu 63 Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấ y giai đoạn? a. 4 giai đoạn. b. 5 giai đoạn. c. 3 giai đoạn. d. 2 giai đoạn.
Câu 64 Bộ phận giữ vai trò thề giới quan và phương pháp luận chung của chủ
nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Triề t học Mác – Lênin.
b. Kinh tề chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học. d. Cả ba bộ phận kia.
Câu 65 Quan điểm nào sau đây thể hiện lập trường duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyền Du đã viề t: “Cho hay trắm sự tại trời”.
b. Tinh thấ n, ý thức của con người do “trời” ban cho.
c. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
d. “Đức chúa trời đã sinh ra thề giới trong sáu ngày”.
Câu 66 Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chấ t thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiền. c. Hoạt động lý luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đề u đúng.
Câu 67 Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triề t học nào?
a. Duy vật chấ t phác và duy vật siêu hình. b. Duy vật siêu hình. c. Duy vật chấ t phác. d. Duy vật biện chứng.
Câu 68 Theo quan điểm của tri t học Mác – Lênin ềấ
, sự khác biệt cắn bản giữa sự
vận động và sự phát triển là gì?
a. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên
nó bao hàm mọi sự vận động.
b. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
c. Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau.
d. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận
động theo chiề u hướng tiề n lên.
Câu 69 Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào?
a. Đường thẳng đi lên.
b. Con đường “xoáy ồ c”.
c. Đường tròn khép kín.
d. Con đường zíc – zắ c.
Câu 70 Trong kề t cấ u của ý thức, yề u tồ nào thể hiện mặt nắng động của ý thức? a. Tiề m thức. b. Tri thức. c. Ý chí. d. Tình cảm.
Câu 71 Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chấ t ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồ ng nhấ t vật chấ t với nắng lượng.
b. Đồ ng nhấ t vật chấ t nói chung với nguyên tử.
c. Đồ ng nhấ t vật chấ t với ý thức.
d. Đồ ng nhấ t vật chấ t với vật thể.
Câu 72 Tính chấ t của mồ i liên hệ phổ biề n là gì?
a. Tính khách quan, tính phổ biề n, tính đa dạng phong phú.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính khách quan, tính phổ biề n, tính liên tục.
d. Tính phổ biề n, tính đa dạng, tính ngấu nhiên.
Câu 73 Mâu thuấn nổi lên hàng đấồu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi
phồ i các mâu thuấn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuấn gì? a. Mâu thuấn cơ bản. b. Mâu thuấn chủ yề u. c. Mâu thuấn thứ yề u.
d. Mâu thuấn đồ i kháng.
Câu 74 Từ nguyên lý về mồ i liên hệ phổ biề n của phép biện chứng duy vật chúng
ta rút ra những nguyên tắ c phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiền?
a. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
b. Quan điểm phát triển, lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm hệ thồ ng - cấ u trúc, lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm toàn diện, phát triển.
Câu 75 Điề n vào chồ trồ ng để hoàn thành khái niệm kề t quả: “Phạm trù kề t quả
dùng để chỉ những….. xuấ t hiện do….. giữa các mặt, các yề u tồ trong một sự vật,
hiện tượng, hoặc giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Sự vật, hiện tượng mới – sự liên hệ.
b. Mồ i liên hệ - sự chuyển hóa.
c. Sự vật, hiện tượng mới – sự k t hợp. ềấ
d. Biề n đổi – sự tác động.
Câu 76 Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thềấ nào trong việc định ra chiến
lươwc và sách lươwc cách mạng?
a. Cắn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiề n lược và sách lược cách mạng.
b. Cắn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiề n lược và sách lược cách mạng.
c. Cắn cứ vào thực tiềễn để định ra chiề n lược và sách lược cách mạng.
d. Chỉ cắn cứ vào mong muồ n chủ quan để định ra chiề n lược và sách lược cách mạng
Câu 77 Yêu cấ u của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cấ n phải xem xét tấ t cả các mồ i liên hệ của sự vật, đồ ng thời phải xác định vị
trí, vai trò của các mồ i liên hệ.
b. Cấ n phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thồ ng nhấ t.
c. Cấ n phải xem xét tấ t cả các mồ i liên hệ của sự vật.
d. Cấ n phải xem xét một mồ i liên hệ cơ bản của sự vật.
Câu 78 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấ y nguồ n
gồ c, đó là nguồ n gồ c nào?
a. Hai, nguồ n gồ c tự nhiên và thề giới khách quan.
b. Một, nguồ n gồ c xã hội.
c. Hai, nguồ n gồ c tự nhiên và nguồ n gồ c xã hội.
d. Một, nguồ n gồ c tự nhiên.
Câu 79 Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức
phản ánh khác là ở chồ nào?
a. Tính ngấu nhiên của phản ánh.
b. Tính nắng động, sáng tạo của phản ánh.
c. Tính phụ thuộc tuyệt đồ i của phản ánh.
d. Tính trung thực của phản ánh.
Câu 80 Vị trí của quy luật lượng – chấ t trong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồ n gồ c cơ bản, phổ biề n của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
d. Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
Câu 81 Phạm trù nào thể hiện sự thay thề sự vật, hiện tượng này bắ ng sự vật,
hiện tượng khác, thay thề hình thái tồ n tại này bắ ng hình thái tồ n tại khác của cùng một sự vật? a. Vận động.
b. Phủ định biện chứng. c. Phủ định.
d. Phủ định của phủ định.
Câu 82 Quan điểm ủng hộ cái mới tiề n bộ, chồ ng lại cái cũ, cái lồi thời kìm hãm
sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiề p từ quy luật nào của phép biện chứng?
a. Quy luật thồ ng nhấ t và đấ u tranh của các mặt đồ i lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dấn đề n những thay đổi về chấ t và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Cả ba phán đoán kia đề u đúng.
Câu 83 Những tri thức, những quan niệm của con người hình thành một cách
trực tiề p trong các hoạt động trực tiề p hắ ng ngày nhưng chưa hệ thồ ng hóa, chưa
tổng hợp và khái quát hóa được gọi là gì?
a. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học. b. Tâm lý xã hội. c. Hệ tư tưởng.
d. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
Câu 84 Tồ n tại xã hội là gì?
a. Là sinh hoạt vật chấ t và những điề u kiện sinh hoạt vật chấ t của xã hội.
b. Là sự tồ n tại các hệ thồ ng chính trị, kinh tề với nhau trong xã hội.
c. Là sự tồ n tại của quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội.
d. Là điềồu kiện sinh hoạt vật chấ t và tinh thấ n của xã hội.
Câu 85 Cắn cứ vào đâu để phân chia giai cấ p thành giai cấ p cơ bản và giai cấ p không cơ bản? a. Vào hệ tư tưởng.
b. Vào phương thức sản xuấ t mà giai cấ p đó đại diện. c. Vào sồ lượng.
d. Vào cương lĩnh, đường lồ i chính trị của giai cấ p đó.
Câu 86 Trong tồ n tại xã hội yề u tồ nào là yề u tồ quyềất định?
a. Phương thức sản xuấ t.
b. Điề u kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
c. Dân sồ và mật độ dân sồ .
d. Cả ba yề u tồ có vai trò ngang nhau.
Câu 87 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, khi giai cấ p vô sản chưa có chính
quyề n, việc tuyên truyềồn cổ động; đấấu tranh trên lĩnh vực báo chí; đấấu tranh trên
lĩnh vực vắn hoá nghệ thuật, ... là những biểu hiện của hình thức đấ u tranh nào?
a. Cả ba phương án kia đề u đúng.
b. Đấ u tranh tư tưởng. c. Đấ u tranh kinh tề . d. Đấ u tranh chính trị.
Câu 88 Những tư tưởng, những quan điểm được tổng hợp, được hệ thồ ng hóa và
khái quát hóa thành các học thuyề t xã hội dưới dạng các khái niệm, các phạm
trù và các quy luật được gọi là gì? a. Hệ tư tưởng.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học. c. Tâm lý xã hội.
d. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
Câu 89 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử?
a. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử.
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển phong trào của quấ n chúng nhân dân
c. Phân chia lợi ích cho các bộ phận quấ n chúng nhân dân.
d. Cả ba phương án kia đề u đúng
Câu 90 Chề độ cộng hòa, chề độ cộng hòa đại nghị, chề độ cộng hòa tổng thồ ng,
chề độ cộng hòa thủ tướng, chề độ quân chủ lập hiề n, nhà nước liên bang…thuộc kiểu nhà nước nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc. b. Nhà nước tư sản. c. Nhà nước vô sản. d. Nhà nước phong kiề n.
Câu 91 Phạm trù nào biểu thị cách thức con người tiề n hành quá trình sản xuấ t ở
những giai đoạn lịch sử nhấ t định?
a. Lực lượng sản xuấ t.
b. Phương thức sản xuấ t. c. Lao động. d. Quan hệ sản xuấ t.
Câu 92 Giai cấ p là một phạm trù kinh tề - xã hội, giai cấ p có tính chấ t gì? a. Tính vĩnh viền. b. Tính tấ t yề u. c. Tính lịch sử. d. Tính chu kỳ.
Câu 93 Phương thức sản xuấ t bao gồ m những yề u tồ nào?
a. Quan hệ sản xuấ t và kiề n trúc thượng tấ ng.
b. Lực lượng sản xuấ t và quan hệ sản xuấ t.
c. Lực lượng sản xuấ t và kiềấn trúc thượng tấ ng.
d. Lực lượng sản xuấ t và cơ sở hạ tấ ng.
Câu 94 Theo quan điểm triề t học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện tượng
tha hóa con người là gì?
a. Chề độ tư hữu về tư liệu sản xuấ t.
b. Sự biề n chấ t trong bản tính của con người.
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tề - xã hội.
d. Sự cùng khổ của đời sồ ng kinh tề .
Câu 95 Cơ sở hạ tấ ng là gì?
a. Đó là toàn bộ cơ sở vật chấ t – k thuật của xã hội. ỹ
b. Đó là đường sá, cấ u tàu, bề n cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tề của một quồ c gia.
c. Đó là toàn bộ đời sồ ng vật chấ t của xã hội.
d. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuấ t hợp thành cơ cấ u kinh tề của xã hội.
Câu 96 Đâu là ý nghĩa phương pháp luận được rút ra từ quy luật phủ định của phủ định?
a. Kề thừa có chọn lọc.
b. Trân trọng những giá trị truyề n thồ ng.
c. Có niề m tin vào sự tấ t thắ ng của yề u tồ cái mới.
d. Cả 3 phán đoán kia đề u đúng.
Câu 97 C.Mác cho rắ ng: “Mồi một bước vận động thật sự quan trọng hơn một tá
cương lĩnh”. Điề u này khẳng định vai trò của nhân tồ nào?
a. Quá trình tiềấn hoá của lịch sử.
b. Hoạt động thực tiền. c. Đấ u tranh giai cấ p. d. Cách mạng xã hội.
Câu 98 Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945), Trung ương Đảng đã thay khẩu
hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” bắ ng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật”, đó là sự
vận dụng quan điểm nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quan điểm lịch sử - cụ thể
b. Quan điểm phiề n diện c. Quan điểm toàn diện d. Quan điểm phát triển
Câu 99 Đây là một hình thái đặc biệt của sự phản ánh hiện thực, được hình thành
từ những khái quát cảm xúc của con người khi nhận sự tác động của ngoại cảnh? a. Ý chí. b. Tình cảm. c. Tiề m thức. d. Tri thức.
Câu 100 Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời của giai cấ p là từ sự thay đổi của lĩnh vực nào? a. Lĩnh vực tôn giáo. b. Lĩnh vực kinh tề . c. Lĩnh vực tinh thấ n.
d. Lynh vưwc chính trị – xã hội.
Câu 101 Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên,
cải biề n các dạng vật chấ t của giới tự nhiên nhắ m tạo ra của cải vật chấ t thỏa
mãn nhu cấ u tồ n tại và phát triển của con người được gọi là gì? a. Quan hệ sản xuấ t.
b. Sản xuấ t vật chấ t.
c. Phương thức sản xuấ t. d. Sức lao động.
Câu 102 Loại hình thề giới quan nào thể hiện sự kề t hợp giữa yề u tồ thực và yềấu
tồ hư ảo, yề u tồ người và yề u tồ thấ n linh, thể hiện ước mơ vềồ cuộc sồ ng tồ t đẹp
của người nguyên thủy?
a. Thề giới quan huyề n thoại.
b. Thề giới quan triề t học.
c. Thề giới quan tôn giáo.
d. Thề giới quan siêu hình.
Câu 103 “Vẻ đẹp không nắ m ở đôi má hồ ng của người thiề u nữ mà ở trong mắ t
của kẻ si tình”. Quan niệm này thuộc trường phái nào sau đây:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy vật
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 104 Đỉnh cao của tư duy huyề n thoại và tín ngưỡng tôn giáo là gì?
a. Kho tàng những câu chuyện thấ n thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
b. Kho tàng những câu chuyện thấ n thoại và những tôn giáo như Phật giáo, Kitô giáo
c. Kho tàng những câu chuyện thấ n thoại và những tôn giáo sơ khai như Tô tem
giáo, Bái vật giáo, Saman giáo
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 105 Trong khoa học xã hội những thành tựu nào đã làm tiề n đề lý luận cho
sự ra đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Triề t học cổ điển Đức
b. Kinh tề chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa không tưởng phê phán Pháp d. Tấ t cả đề u đúng
Câu 106 Trong triề t học Mác – Lênin, hình thức vận động nào phức tạp nhấ t? a. Vận động sinh học b. Vận động vật lý c. Vận động xã hội
d. Cả a,b,c đề u chưa đúng
Câu 107 Luận điểm sau đây thuộc lập trường triề t học nào:“Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chấ t, không có sự thay đổi về lượng”. a. Triề t học hiện sinh
b. Triề t học duy vật siêu hình
c. Triề t học biện chứng duy tâm
d. Triề t học duy vật biện chứng
Câu 108 Các mặt đồ i lập ràng buộc nhau, tạo tiề n đề tồ n tại cho nhau, triề t học
Mác – Lênin gọi là gì?
a. Sự tương đồ ng của các mặt đồ i lập
b. Sự thồ ng nhấ t và đấ u tranh của các mặt đồ i lập
c. Sự đấấu tranh của các mặt đồ i lập
d. Sự chuyển hóa của các mặt đồ i lập
Câu 109 Chức nắng nào được xem là có vai trò quyề t định nhấ t sự tồ n tại của nhà nước vô sản?
a. Chức nắng tổ chức, xây dựng một trật tự kinh tề mới, một trật tự xã hội mới.
b. Chức nắng trấ n áp sự phản kháng của các lực lượng chồ ng đồ i.
c. Phát triển và hoàn thiện nề n dân chủ vô sản.
d. Cả ba phương án kia đề u đúng. Question 1 Not yet answered Marked out of 1.00