Đề cương ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học Hêghen ? a . Chủ nghĩa duy vật . b . Phép biện chứng . c . Chủ nghĩa duy tâm . d . Tư tưởng về vận động . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC
1. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học Hêghen ?
a . Chủ nghĩa duy vật .
b . Phép biện chứng .
c . Chủ nghĩa duy tâm .
d . Tư tưởng về vận động .
2. Chức năng của triết học Mácxít là gì ? Chọn phán đoán đúng .
a . Chức năng làm cầu nối cho các khoa học .
b . Chức năng khoa học của các khoa học .
c . Chức năng thế giới quan và phương pháp luận .
d . Chức năng giải thích thế giới .
3. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì ? Chọn phán đoán sai.
a . Mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể tử sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
b . Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
c . Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất .
d . Vận động là sự chuyển dịch của các vật thể trong không gian .
4. Mối quan hệ giữa đứng yên và vận động ?
a . Đứng im tách rời với vận động
b . Vận động là một trường hợp đặc biệt của sự vật nên nó chỉ mang tính tạm thời .
c . Đứng im là xu hướng tất yếu của sự vật nên nó tồn tại vĩnh viễn .
d . Đứng im là một trạng thái đặc biệt của vận động .
5. Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất và ý thức là gì ?
a . Vận động .
b . Tồn tại khách quan .
c . Phản ánh ,
d . Có khối lượng
6. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
như thế nào ?
a . Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức
b . Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức ,
c . Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập , song song cùng tồn tại
d. Vật chất quyết định ý thức nhưng nó có tính độc lập tương đối và tác động trở lại ,
7. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất ? Chọn phán đoán
đúng
a . Tri thức .
b . Tình cảm .
c . Ý chí
d . Tiềm thức , vô thức
8. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào ?
a . Vật chất vô sinh .
b . Giới tự nhiên hữu sinh ,
c . Động vật có hệ thần kinh trung ương .
d . Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý
9. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về sự thống nhất của
thế giới?
a . Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó .
b . Thế giới thống nhất trong sự sáng tạo của Thượng đế .
c . Thế giới thống nhất vi được tạo thành từ một bản nguyên đầu tiên .
d. Thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một cái thống nhất .
10. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan ? Chọn phán
đoán đúng .
a . Sự vật là sự phức hợp những cảm giác .
b . Nguyễn Du viết : " người buồn cảnh có vui đầu bao giờ”.
c . “ Ý niệm , tinh thần , ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật
chất”.
d . " Không có cái lý nào ngoài tâm " ; " Ngoài tầm không có vật”.
11. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào sự tồn tại của cái
chung và cái riêng ?
a . Chỉ có cái chung là tồn tại khách quan và vĩnh viễn .
b . Chỉ có cái riêng là tồn tại khách quan và thực sự .
c . Cái chung và cái riêng đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau .
d . Cái chungcái riêng đều tồn tại chủ quan , không tách rồi nhau trong ý thức của
con người
12. Trong quan hệ nhân quả , phán đoán nào sau đây sai ?
a . Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả .
b . Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau một nguyên nhân thể sinh ra nhiều kết
quả .
c . Nguyên nhân có trước kết quả .
d . Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân sinh ra .
13. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của PBCDVP?
a . Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về
chất và ngược lại .
b . Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
c . Quy luật phủ định của phủ định ,
d . Các quy luật đầu có vai trò ngang nhau trong PBCDV .
14. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn của sự
vật , hiện tượng , là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó , phân biệt
nó với cái khác ?
a . Chất .
b . Lượng
c . Độ
d . Điểm nút .
15. Quan hệ giữa chất và lượng ? Chọn phán đoán sai .
a . Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
b . Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
c . Sự thay đổi về lượng của sự vật ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của
ngược lại , sự thay đổi về chất của sự vật cũng thay đổi về lượng tương ứng
d . Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối,…
16. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng
đã đạt đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào ?
a . Hữu khuynh .
b . Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh .
c . Tả khuynh .
d . Quan điểm trung dung
17. Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu ?
a . Do ý thức , cảm giác của con người sinh ra .
b . Do sự sáng tạo của Thượng đế .
c . Là cái vốn có của thế giới vật chất .
d . Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thể giỏi vật chất
18. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối
các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
a . Mâu thuẫn đối kháng
b . Mâu thuẫn thứ yếu .
c . Mâu thuẫn chủ yếu
d . Mâu thuẫn cơ bản .
19. Phép biện chứng cổ đại là :
a . Biện chứng duy tâm .
b . Biện chứng ngây thơ , chất phác ,
c . Biện chứng duy vật khoa học
d . Biến chứng chủ quan ,
20. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin , thuộc tính phản ảnh thuộc
tính:
a . Riêng có ở con người .
b . Chỉ có ở các cơ thể sống .
c . Chỉ có ở vật chất vô cơ .
d . Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất .
| 1/4

Preview text:

TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC
1. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học Hêghen ?
a . Chủ nghĩa duy vật . b . Phép biện chứng . c . Chủ nghĩa duy tâm .
d . Tư tưởng về vận động .
2. Chức năng của triết học Mácxít là gì ? Chọn phán đoán đúng .
a . Chức năng làm cầu nối cho các khoa học .
b . Chức năng khoa học của các khoa học .
c . Chức năng thế giới quan và phương pháp luận .
d . Chức năng giải thích thế giới .
3. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì ? Chọn phán đoán sai.
a . Mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể tử sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
b . Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
c . Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất .
d . Vận động là sự chuyển dịch của các vật thể trong không gian .
4. Mối quan hệ giữa đứng yên và vận động ?
a . Đứng im tách rời với vận động
b . Vận động là một trường hợp đặc biệt của sự vật nên nó chỉ mang tính tạm thời .
c . Đứng im là xu hướng tất yếu của sự vật nên nó tồn tại vĩnh viễn .
d . Đứng im là một trạng thái đặc biệt của vận động .
5. Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất và ý thức là gì ? a . Vận động . b . Tồn tại khách quan . c . Phản ánh , d . Có khối lượng
6. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào ?
a . Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức
b . Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức ,
c . Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập , song song cùng tồn tại
d. Vật chất quyết định ý thức nhưng nó có tính độc lập tương đối và tác động trở lại ,
7. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất ? Chọn phán đoán đúng a . Tri thức . b . Tình cảm . c . Ý chí d . Tiềm thức , vô thức
8. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào ?
a . Vật chất vô sinh .
b . Giới tự nhiên hữu sinh ,
c . Động vật có hệ thần kinh trung ương .
d . Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý
9. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về sự thống nhất của thế giới?
a . Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó .
b . Thế giới thống nhất trong sự sáng tạo của Thượng đế .
c . Thế giới thống nhất vi được tạo thành từ một bản nguyên đầu tiên .
d. Thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một cái thống nhất .
10. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan ? Chọn phán đoán đúng .
a . Sự vật là sự phức hợp những cảm giác .
b . Nguyễn Du viết : " người buồn cảnh có vui đầu bao giờ”.
c . “ Ý niệm , tinh thần , ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
d . " Không có cái lý nào ngoài tâm " ; " Ngoài tầm không có vật”.
11. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào và sự tồn tại của cái chung và cái riêng ?
a . Chỉ có cái chung là tồn tại khách quan và vĩnh viễn .
b . Chỉ có cái riêng là tồn tại khách quan và thực sự .
c . Cái chung và cái riêng đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau .
d . Cái chung và cái riêng đều tồn tại chủ quan , không tách rồi nhau trong ý thức của con người
12. Trong quan hệ nhân quả , phán đoán nào sau đây sai ?
a . Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả .
b . Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả .
c . Nguyên nhân có trước kết quả .
d . Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân sinh ra .
13. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của PBCDVP?
a . Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại .
b . Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
c . Quy luật phủ định của phủ định ,
d . Các quy luật đầu có vai trò ngang nhau trong PBCDV .
14. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự
vật , hiện tượng , là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó , phân biệt nó với cái khác ?
a . Chất . b . Lượng c . Độ d . Điểm nút .
15. Quan hệ giữa chất và lượng ? Chọn phán đoán sai .
a . Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
b . Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
c . Sự thay đổi về lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và
ngược lại , sự thay đổi về chất của sự vật cũng thay đổi về lượng tương ứng
d . Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối,…
16. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng
đã đạt đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào ?
a . Hữu khuynh .
b . Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh . c . Tả khuynh . d . Quan điểm trung dung
17. Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu ?
a . Do ý thức , cảm giác của con người sinh ra .
b . Do sự sáng tạo của Thượng đế .
c . Là cái vốn có của thế giới vật chất .
d . Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thể giỏi vật chất
18. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối
các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
a . Mâu thuẫn đối kháng
b . Mâu thuẫn thứ yếu . c . Mâu thuẫn chủ yếu d . Mâu thuẫn cơ bản .
19. Phép biện chứng cổ đại là :
a . Biện chứng duy tâm .
b . Biện chứng ngây thơ , chất phác ,
c . Biện chứng duy vật khoa học
d . Biến chứng chủ quan ,
20. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin , thuộc tính phản ảnh là thuộc tính:
a . Riêng có ở con người .
b . Chỉ có ở các cơ thể sống .
c . Chỉ có ở vật chất vô cơ .
d . Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất .