Đề cương ôn tập triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Các nhà triết học duy vật thi k nào, đã quy mọi hình thức vậnđộng thành một hình thức duy nhất là vận động cơ học?A. Thi k C' đ(iB. Thi k Ph+c hưngC. Thi k cận đạiD. Thi k hiê /n nay. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Các nhà triết học duy vật thi k nào, đã quy mọi hình thức vận
động thành một hình thức duy nhất là vận động cơ học?
A. Thi k C' đ(i
B. Thi k Ph+c hưng
C. Thi k cận đại
D. Thi k hiê
/
n nay
2. Hình thức vâ
/
n đô
/
ng đă
/
c trưng của con ngưi là vâ
/
n đô
/
ng nào?
A.
/
t ly
B. Xã hội
C. H9a học
D. Sinh học
3. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy
/
t biê
/
n chứng, hình thức tồn
t(i của vật chất xét về mặt quảng tính, sự cùng tồn t(i, trật tự, kết
cấu và sự tác động lẫn nhau đưKc gọi là gì?
A. Không gian
B. Thi gian
C.
/
n đô
/
ng
D.
/
t chất
4. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy
/
t biê
/
n chứng, hình thức tồn
t(i của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn biến, sự kế tiếp
của các quá trình đưKc gọi là gì?
A. Không gian
B. Thi gian
C.
/
n đô
/
ng
D.
/
t chất
5. Theo chủ ngh>a duy vật hi=u sự tồn t(i của thế giới như một chỉnh
th= mà bản chất của n9 là gì?
A.
t cht
B. S thức
C. Tinh thTn
D. S niê
/
m tuyê
/
t đUi
6. Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ c9 thế giới tinh thTn
mới tồn t(i nên bản chất của tồn t(i là gì?
A.
/
t chất
B. S niê
/
m tuyê
/
t đUi
C. ChYa tri
D. Tinh thn
7. Chọn nội dung sai: Chủ ngh>a duy vật biện chứng khẳng định bản
chất của thế giới vật chất, thế giới thUng nhất tính vật chất.
Điều đ9 đưKc th= hiện ở những đi=m cơ bản nào?
A. Chỉ một thế giới duy nhất thUng nhất thế giới vật chất.
Thế giới vật chất tồn t(i khách quan, c9 trước độc lập với
y thức con ngưi, đưKc y thức con ngưi phản ánh
B. Mọi bộ phận của thế giới c9 mUi quan hệ vật chất thUng nhất
với nhau
C. Thế giới vật chất không do ai sinh ra cũng không tự mất
đi, n9 tồn t(i v>nh viễn, vô h(n và vô tận
D. Thế giới vật cht do Ch$a sinh ra và đến thi gian nào đo
s) mt đi, no không tồn tại vĩnh viễn
8. Khi ly giải nguồn gUc ra đi của y thức, các nhà triết học cho rằng,
y thức nguyên th= đTu tiên, tồn t(i v>nh viễn, nguyên nhân
sinh thành, chi phUi sự tồn t(i, biến đ'i của toàn bộ thế giới vật
chất thuô
/
c về chủ ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy vâ
/
t
B. Ch/ nghĩa duy tâm
C. Thuyết nhị nguyên
D. Bất khả tri
9. Những nhà triết học họ đã tuyệt đUi hoá vai trò của ly tính, khẳng
định thế giới "y niệm", hay "y niệm tuyệt đUi" bản th=, sinh ra
toàn bộ thế giới hiện thực thuô
/
c chủ ngh>a nào?
A. Ch/ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan
C. Chủ ngh>a duy vâ
/
t siêu hình
D. Chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chứng
10. Những nhà triết học họ đã tuyệt đUi hoá vai trò của cảm giác,
coi cảm giác tồn t(i duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới
vật chất thuô
/
c chủ ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
B. Ch/ nghĩa duy tâm ch/ quan
C. Thuyết nhị nguyên
D. Bất khả tri
11. Những nhà triết học nào đã khẳng định: S thức thuộc tính
ph' biến của mọi d(ng vật chất - từ giới vô sinh đến giới hữu sinh,
mà cao nhất là con ngưi?
A. Rôbinê, Hếchken, Điđơrô
B. Phôgtơ, MôlétsUt, Buykhơne
C. Mác và Ăngghen
D. Hê ghen và Phoiơblc
12. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Những sai lTm, h(n
chế của chủ ngh>a duy tâm, duy vật siêu hình trong quan niệm về y
thức đã đưKc các giai cấp b9c lột, thUng trị triệt đ= lKi d+ng, lấy đ9
làm......., công c+ đ= nô dịch tinh thTn quTn chYng lao động.
A. Cơ sở thực tiễn
B. Cơ sở khách quan
C. Cơ sở lý luận
D. Cơ sở duy nhất
13. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biện chứng, y thức ra
đi c9 mấy nguồn gUc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
14. Theo chủ ngh>a duy vật biện chứng, nhân tU trực tiếp và quan
trọng nhất cho sự ra đi và phát tri=n của y thức là gì?
A. Lao động
B. Ngôn ngữ
C. Thế giới khách quan
D. Bộ 9c con ngưi
15. Chọn nội dung sai về quá trình phản ánh của thế giới
/
t
chất.
A. Phản ánh thuộc tính ph' biến của mọi d(ng vật chất, đưKc
bi=u hiện trong sự liên hệ, tác động qua l(i giữa các đUi
tưKng vật chất với nhau.
B. Đ9 sự tái t(o những đặc đi=m của một hệ thUng vật chất
này một hệ thUng vật chất khác trong quá trình tác động
qua l(i của chYng.
C. Sự phản ánh ph+ thuộc vào vật tác động vật nhận tác
động; đồng thi luôn mang nội dung thông tin của vật tác
động.
D. PhAn ánh là thuộc tính c/a mô
t dạng vật cht, đo là
oc
con ngưi
16. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biê
/
n chứng về nguồn
gUc tự nhiên ra đi của y thức là gì?
A.
/
9c con ngưi
B. Thế giới khác quan
C. SE tác đô
ng c/a thế giới khách quan vào oc ngưi đF oc
ngưi phAn ánh
D. Sự xuất hiê
/
n ngôn ngữ
17. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biê
/
n chứng về nguồn
gUc xã hô
/
i ra đi y thức là gì?
A. Lao đô
/
ng ra đi trước
B. Ngôn ngữ ra đi sau
C. CHng với lao đô
ng xut hiê
n ngôn ngư
D. Khi não bộ của con ngưi phát tri=n
18. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Theo quan đi=m của
chủ ngh>a duy
/
t biê
/
n chứng: Ho(t động thực tiễn của loài ngưi
mới là ............., quyết định sự ra đi của y thức.
A. Nguồn gốc trEc tiếp
B. Nguồn gUc gián tiếp
C. Nguồn gUc duy nhất
D. Nguồn gUc trung gian
19. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Mác Ăngghen đã
nhiều lTn chỉrằng: “S thức không những c9 nguồn gUc tự nhiên
mà còn c9 nguồn gUc xã hội và là một hiện tưKng..............”.
A. Mang bản chất tự nhiên
B. Mang bAn cht xã hô
i
C. Mang bản chất con ngưi
D. Mang bản chất tự nhiên và xã hô
/
i
20. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biện chứng, sự phản
ánh của y thức là như thế nào?
A. Phản ánh th+ đô
/
ng
B. Phản ánh sinh học
C. PhAn ánh sáng tạo
D. Phản ánh vật ly
21. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Ăngghen viết: "Đem
so sánh con ngưi với các loài vật, ngưi ta sẽ thấy rằng ..........
blt nguồn từ lao động cùng phát tri=n với ..........., đ9 cách
giải thích đYng về nguồn gUc của ngôn ngữ".
A. Ngôn ngư / lao động
B. Tiếng n9i / ho(t đô
/
ng
C. Chữ viết / thực tiễn
D. Ngôn ngữ / thực tế
22. Chọn nội dung sai về bản chất của ngôn ngữ theo quan đi=m
của chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chứng.
A. Ngôn ngư là hệ thống tín hiệu vật cht do thượng đế sáng
tạo ra đF con ngưi giao tiếp với nhau
B. Ngôn ngữ xuất hiện trở thành "vỏ vật chất" của duy;
hiện thực trực tiếp của y thức
C. Ngôn ngữ phương thức đ= y thức tồn t(i với cáchsản
phẩm xã hội - lịch sử
D. Ngôn ngữ xuất hiện trở thành phương tiện giao tiếp công
c+ của tư duy
23. Những yếu tU nào kích thích chủ yếu làm chuy=n biến dTn bộ
9c của loài vưKn ngưi thành bộ 9c con ngưi tâm ly động vật
thành y thức con ngưi?
A. Lao đô
/
ng
B. Ngôn ngữ
C. Lao động và ngôn ngư
D. Khi não bộ con ngưi phát tri=n
24. Chọn nội dung sai về y thức: Theo chủ ngh>a duy vật biện
chứng về sự phản ánh của y thức là gì?
A. S thức là sự phản ánh năng động, sáng t(o
B. Ý thức là một thEc tiễn tinh thn
C. S thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
D. S thức mang bản chất xã hội
25. Chủ ngh>a nào đã cưng điệu vai trò của y thức một cách thái
quá, trừu tưKng tới mức thoát ly đi sUng hiện thực, biến n9 thành
một thực th= tồn t(i độc lập, thực t(i duy nhất và nguồn gUc sinh ra
thế giới vật chất?
A. Chủ ngh>a duy vâ
/
t thi k C' đ(i
B. Chủ ngh>a duy vâ
/
t siêu hình
C. Chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chứng
D. Ch/ nghĩa duy tâm
26. Chủ ngh>a nào đã tTm thưng hoá vai trò của y thức. Họ coi y
thức cũng chỉ một d(ng vật chất; hoặc coi y thức chỉ sự phản
ánh giản đơn, th+ động thế giới vật chất, tách ri thực tiễn hội
rất phong phY, sinh động?
A. Chủ ngh>a duy vâ
/
t thi k C' đ(i
B. Ch/ nghĩa duy vâ
t siêu hSnh
C. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
D. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan
27. Các nhà triết học cho rằng: vật chất và y thức c9 mUi quan hệ
biện chứng, trong đ9 vật chất quyết định y thức, còn y thức tác
động tích cực trở l(i vật chất thuô
/
c về chủ ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
B. Ch/ nghĩa duy vâ
t biê
n chứng
C. Chủ ngh>a duy vâ
/
t thi k C' đ(i
D. Chủ ngh>a duy vâ
/
t siêu hình
28. Trong các yếu tU hKp thành các quá trình tâm ly tích cực của
y thức bao gồm tri thức, tình cảm, niềm tin, y chí...; thì nhân tU
bản, cUt lõi nhất là gì?
A. Tri thức
B. Tình cảm
C. Niềm tin
D. S chí
29. Các nhà triết học họ coi y thức tồn t(i duy nhất, tuyệt đUi,
tính thứ nhất từ đ9 sinh ra tất cả; còn thế giới vật chất chỉ bản
sao, bi=u hiện khác của y thức tinh thTn, tính thứ hai, do y thức
tinh thTn sinh ra thuô
/
c về chủ ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy vâ
/
t
B. Ch/ nghĩa duy tâm
C. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
D. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan
30. Các nhà triết học họ tuyệt đUi hoá yếu tU vật chất, chỉ nhấn
m(nh một chiều vai t của vật chất sinh ra y thức, quyết định y
thức, phủ nhận tính độc lập tương đUi của y thức thuô
/
c về chủ
ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chứng
B. Chủ ngh>a duy vâ
/
t thi k C' đ(i
C. Ch/ nghĩa duy vâ
t siêu hSnh
D. Chủ ngh>a duy tâm
31. Các nhà triết học cho rằng: vật chất và y thức c9 mUi quan hệ
biện chứng, trong đ9 vật chất quyết định y thức, còn y thức tác
động tích cực trở l(i vật chất thuô
/
c về chủ ngh>a nào?
A. Ch/ nghĩa duy vâ
t biê
n chứng
B. Chủ ngh>a duy vâ
/
t thi k C' đ(i
C. Chủ ngh>a duy vâ
/
t siêu hình
D. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
32. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy
/
t biê
/
n chứng: Vai trò
quyết định của vật chất đUi với y thức đưKc th= hiện trên mấy
/
i
dung?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
33. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của
/
t chất đUi với y
thức, theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chứng.
A. Vật chất quyết định nguồn gUc của y thức
B. Vật chất quyết định nội dung của y thức
C. Vật chất quyết định bản chất của y thức
D. Vật cht quyết định tSnh cAm c/a con ngưi
34. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của
/
t chất đUi với y
thức, theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chứng.
A. Vật chất quyết định nội dung của y thức
B. Vật chất quyết định bản chất của y thức
C. Vật cht quyết định kết cu c/a ý thức
D. Vật chất quyết định sự vận động, phát tri=n của y thức
35. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chứng: S thức c9
tính độc lập tương đUi tác động trở l(i vật chất c9 mấy
/
i
dung?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
36. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Theo quan đi=m của
chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chng, y thức một khi ra đi thì c9 tính độc
lập tương đUi, tác động trở l(i thế giới vật chất. S thức c9 th= thay
đ'i ........... so với hiện thực, nhưng nhìn chung n9 thưng thay
đ'i ........ so với sự biến đ'i của thế giới vật chất.
A. Nhanh, chậm, đi song hành / chậm
B. Chậm, đi song hành / nhanh
C. Nhanh, đi song hành / cùng mô
/
t lYc
D. Nhanh, đi song hành / nhanh
37. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Theo quan đi=m của
chủ ngh>a duy
/
t biê
/
n chứng: "Vũ khí của sự phê phán cU nhiên
không th= thay thế đưKc sự phê phán của vũ khí, ............ chỉ c9 th=
bị đánh đ' bằng ............; nhưng ly luận cũng sẽ trở thành lực lưKng
vật chất, một khi n9 thâm nhập vào quTn chYng".
A. Lực lưKng tinh thTn / lực lưKng tinh thTn
B. LEc lượng vật cht / lEc lượng vật cht
C. Lực lưKng cách m(ng / lực lưKng phản cách m(ng
D. Lực lưKng quTn chYng nhân dân / lực lưKng phản đô
/
ng
38. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Theo quan đi=m của
chủ ngh>a duy
/
t biê
/
n chứng: Vai trò của y thức th= hiện chm
n9 ............ ho(t động, hành động của con ngưi; n9 c9 th= quyết
định m cho .......... của con ngưi đYng hay sai, thành công hay
thất b(i.
A. Chỉ đạo / hoạt động
B. Soi đưng / hành đô
/
ng
C. Chỉ đưng / ho(t đô
/
ng thực tiễn
D. Hướng dẫn / hành đô
/
ng thực tế
39. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Từ mUi quan hệ giữa
vật chất y thức trong triết học Mác - Lênin, rYt ra nguyên tlc
phương pháp luận là .................. kết hKp ....................
A. Tôn trọng thực tế / phát huy y thức của con ngưi
B. Tôn trọng tính khách quan / phát huy tính năng động ch/
quan
C. Tôn trọng thực tiễn / phát huy tính năng động khách quan
D. Tôn trọng tính chủ quan / phát huy tính sáng t(o của con
ngưi
40. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy
/
t biê
/
n chứng. Đ= nhận
thức, cải t(o sự vật, hiện tưKng, phải xuất từ chính bản thân sự vật
hiện tưKng đ9 với những thuộc tính, mUi liên hệ bên trong vUn c9
của n9, cTn phải làm gì?
A. Tránh ch/ nghĩa ch/ quan, bệnh ch/ quan duy ý chí
B. Vận d+ng ly luận nhận thức duy vật biện chứng
C. Vận d+ng những thành tựu khoa học
D. Vận d+ng phép biện chứng duy vật
41. Chọn nội dung sai, theo quan đi=m của chủ ngh>a duy
/
t biê
/
n
chứng: Phải phát huy tính năng động sáng t(o của y thức, phát huy
vai trò nhân tU con ngưi cTn phải:
A. ChUng tư tưởng, thái độ th+ động, ỷ l(i, ngồi ch, bảo thủ, trì
trệ, thiếu tính sáng t(o
B. Phải coi trọng vai trò của y thức, coi trọng công tác tưởng
giáo d+c tưởng, coi trọng giáo d+c ly luận chủ ngh>a
Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phải giáo d+c nâng cao trình độ tri thức khoa học, củng
cU, bồi dưỡng nhiệt tình, y chí cách m(ng cho cán bộ, đảng
viên và nhân dân n9i chung
D. PhAi phát huy ch/ nghĩa nhân, phát huy lợi ích
nhân, coi trọng giáo dYc khoa học tE nhiên
42. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Lênin đã đưa ra định
ngh>a về vật chất: “Vật chất một ph(m trù triết học dùng đ=
chỉ ......... đưKc đem l(i cho con ngưi trong cảm giác, đưKc cảm
giác của chYng ta chép l(i, ch+p l(i, phản ánh, tồn t(i không lệ
thuộc vào .......”.
A. Hiê
/
n thực khách quan / con ngưi
B. Tồn t(i khách quan / tư duy
C. Thực t(i khách quan / nhâ
/
n thức
D. ThEc tại khách quan / cAm giác
43. Ăngghen dựa trên những thành tựu nào đ= phân chia các hình
thức vận động cơ bản của vâ
/
t chất?
A. Thành tEu khoa học đương thi
B. Sự phát tri=n của chủ ngh>a duy vật
C. Trình độ kết cấu của vật chất
D. Sự phân lo(i của các khoa học
44. Định ngh>a vật chất của Lênin bao hàm mấy nội dung
bản?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
45. Nhà triết học nào khởi đTu cho nền triết học c' đi=n Đức?
A. Phoiơblc
B. Ăngghen
C. Hêghen
D. Cantơ
46. Chủ ngh>a duy
/
t nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ,
chất phác?
A. Chủ ngh>a duy vâ
/
t siêu hình
B. Chủ ngh>a duy vâ
/
t thi k Trung c'
C. Ch/ nghĩa duy vật cht phác
D. Chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chứng
47. Chọn nội dung sai về vâ
/
n đô
/
ng theo quan đi=m của chủ ngh>a
duy vật biện chứng?
A. Vận động xã hội là hình thức vận động cao nhất
B. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
C. Vận động là mọi sự thay đ'i
D. Vận động của vật chất đưKc bảo toàn
48. C9 mấy nguồn gUc ra đi của triết học?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
49. Định ngh>a vật chất của Lênin đã giải quyết vấn đề bản
của triết học trên lập trưng nào?
A. Ch/ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan
C. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
D. Chủ ngh>a duy vật siêu hình
50. Các nhà triết học đã trình bày một cách c9 hệ thUng những
nội dung quan trọng nhất của phương pháp biện chứng. Biện
chứng theo họ, blt đTu từ tinh thTn kết thYc tinh thTn, thuô
/
c
phép biê
/
n chứng nào?
A. Phép biện chứng siêu hình
B. Phép biện chứng tự phát thi k C' đ(i
C. Ph[p biện chứng duy tâm
D. Phép biện chứng duy vâ
/
t
51. C9 nhiều định ngh>a về triết học, nhưng các định ngh>a
thưng bao hàm mấy nội dung chủ yếu?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
52. Các nhà triết học họ tuyệt đUi hoá yếu tU vật chất, chỉ nhấn
m(nh một chiều vai t của vật chất sinh ra y thức, quyết định y
thức, phủ nhận tính độc lập tương đUi của y thức thuô
/
c về chủ
ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy vâ
/
t thi k C' đ(i
B. Ch/ nghĩa duy vâ
t siêu hSnh
C. Chủ ngh>a duy vâ
/
t biê
/
n chứng
D. Chủ ngh>a duy tâm
53. Thuộc tính nào thuộc tính bản nhất đ= phân biệt giữa
vật chất và y thức ?
A. Tồn t(i trong y thức
B. Tồn t(i chủ quan
C. Tồn tại khách quan
D. Tồn t(i trong cảm giác
54. Học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức của
con ngưi về thế giới?
A. Thuyết khA trị
B. Thuyết bất khả trị
C. Thuyết nhị nguyên
D. Thuyết đa nguyên
55. Học thuyết triết học nào phủ định khả năng nhận thức của
con ngưi về thế giới?
A. Thuyết khả trị
B. Thuyết bt khA trị
C. Thuyết đa nguyên
D. Thuyết nhị nguyên luận
56. Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật
chất tinh thTn, xem vật chất tinh thTn hai bản c9 th= cùng
quyết định nguồn gUc và sự vận động của thế giới?
A. Nhất nguyên luận duy tâm
B. Nhất nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy vật
D. Nhị nguyên luận
57. Học thuyết nào thừa nhận y thức bản nguyên (nguồn gUc)
của thế giới, quyết định sự vận động của thế giới?
A. Nht nguyên luận duy tâm
B. Nhất nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy vật
D. Nhị nguyên luận duy tâm
58. Quan đi=m cho rằng: y thức c9 trước vật chất c9 sau, y thức
quyết định vật chất thuộc về trưng phái triết học nào?
A. Chủ ngh>a duy vật
B. Chủ ngh>a duy vật siêu hình
C. Ch/ nghĩa duy tâm
D. Chủ ngh>a vật biện chứng
59. C9 mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
60. Chủ ngh>a duy vật biện chứng do ai sáng lập?
A. Mác và Phoiơblc
B. Mác và Hê ghen
C. Mác và Ăng ghen
D. Mác và Lê nin
61. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Mác Ăngghen đã
vận d+ng mở rộng quan đi=m duy vật biện chứng vào nghiên
cứu lịch sử hội, sáng t(o ra .................. nội dung chủ yếu của
bước ngoặt cách m(ng trong triết học.
A. Ch/ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan
C. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
D. Chủ ngh>a duy vật biện chứng
62. Cho đến nay chủ ngh>a duy vật đã th= hiện dưới mấy hình
thức cơ bản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
63. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Ăngghen viết: “Vấn
đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đ(i, là
vấn đề quan hệ giữa ...............”.
A. Tư duy với tồn tại
B. S thức với tinh thTn
C. Con ngưi với tự nhiên
D. Vật chất và y thức
64. N9i triết học h(t nhân của thế giới quan, theo quan đi=m
của triết học Mác-Lênin c9 mấy nội dung?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
65. Phép biện chứng với tính cách học thuyết về mUi liên hệ
ph' biến sự phát tri=n dưới hình thức hoàn bị nhất thuộc phép
biện chứng nào?
A. Phép biện chứng duy tâm
B. Phép biện chứng tự phát thi k C' đ(i
C. Phép biện chứng siêu hình
D. Ph[p biện chứng duy vật
66. Quan đi=m của nhà triết học nào nhất quán từ xưa đến nay
thừa nhận sự tồn t(i khách quan của thế giới vật chất, lấy bản thân
giới tự nhiên đ= giải thích tự nhiên?
A. Duy vật
B. Duy tâm khách quan
C. Duy tâm chủ quan
D. Nhị nguyên luận
67. Chọn nội dung sai về nguồn gUc ly luận của sự ra đi triết
học Mác
A. Chủ ngh>a xã hội không tưởng Pháp
B. Kinh tế chính trị học Đức
C. Triết học c' đi=n Đức
D. Kinh tế chính trị học Anh
68. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Lênin trở thành ngưi
kế t+c trung thành ............. chủ ngh>a Mác triết học Mác
trong thi đ(i mới thi đ(i đế quUc chủ ngh>a quá độ lên chủ
ngh>a xã hội.
A. Phát triFn sáng tạo
B. Phát tri=n đYng đln
C. Phát tri=n một cách khoa học
D. Phát tri=n
69. C9 mấy phát minh khoa tiền đề khoa học tự nhiên cho sự
ra đi triết học Mác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
70. Các nhà duy vật thi k nào quy vật chất về một hay một vài
d(ng c+ th= của n9 xem chYng khởi nguyên của thế giới, tức
quy vật chất về những vật th= hữu hình, cảm tính đang tồn t(i ở thế
giới bên ngoài?
A. Ch/ nghĩa duy vật thi cổ đại
B. Chủ ngh>a duy tâm thi c' đ(i
C. Chủ ngh>a duy vật thế kỷ XVII-XVIII
D. Chủ ngh>a duy vật biện chứng
71. Phương pháp triết học nào nhận thức đUi tưKng tr(ng thái
lập, tách ri đUi tưKng ra khỏi các quan hệ đưKc xem xét coi
các mặt đUi lập với nhau c9 một ranh giới tuyệt đUi?
A. Phương pháp biện chứng
B. Phương pháp siêu hSnh
C. Phương pháp phân tích và t'ng hKp
D. Phương pháp thUng nhất giữa ly luận và thực tiễn
72. Các nhà duy vật thi nào thưng đồng nhất vật chất với
khUi lưKng, coi những định luật học như những chân ly không
th= thêm bớt giải thích mọi hiện tưKng của thế giới theo những
chuẩn mực thuTn tYy học; xem vật chất, vận động, không gian,
thi gian như những thực th= khác nhau, không c9 mUi liên hệ nội
t(i với nhau?
A. Chủ ngh>a duy vật thi c' đ(i
B. Chủ ngh>a duy vật biện chứng
C. Ch/ nghĩa duy vật thế kỷ XV-XVIII
D. Chủ ngh>a Mác - Lênin
73. Một trong những đặc trưng n'i bật của triết học Mác là gì?
A. Tính khoa học
B. Tính cách m(ng
C. Tính sáng tạo
D. Tính khách quan
74. Trưng phái triết học nào cho rằng con ngưi hoặc không
th=, hoặc chỉ nhận thức đưKc cái b9ng, cái bề ngoài của sự vật,
hiện tưKng?
A. Chủ ngh>a duy vật siêu hình
B. Chủ ngh>a duy vật biện chứng
C. Ch/ nghĩa duy tâm
D. Chủ ngh>a duy vật thi c' đ(i
75. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Mác Ăngghen, đã
khlc ph+c tính chất trực quan, siêu hình của ………. khlc
ph+c tính chất duy tâm, thTn bí của phép biện chứng duy tâm, sáng
t(o ra một ………. hoàn bị, đ9 là chủ ngh>a duy vật biện chứng
A. Ch/ nghĩa duy vật / ch/ nghĩa duy vật triết học
B. Chủ ngh>a duy tâm / chủ ngh>a duy vật
C. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan / chủ ngh>a duy vật siêu hình
D. Chủ ngh>a duy vật biện chứng / chủ ngh>a duy tâm chủ quan
76. Các nhà triết học thấy đưKc các sự vật, hiện tưKng của tr+
vận động trong sự sinh thành, biến h9a vô cùng vô tận. Song chỉ là
tr+c quan, chưa c9 các kết quả của nghiên cứu thực nghiệm
khoa học chứng minh, thuộc phép biện chứng nào?
A. Ph[p biện chứng tE phát thi Cổ đại
B. Phép biện chứng duy tâm ở triết học c' đi=n Đức
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng siêu hình
77. Phương pháp triết học nào nhận thức đUi tưKng trong các mUi
liên hệ ph' biến vUn c9 của n9. ĐUi tưKng các thành phTn của
đUi tưKng luôn trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng nhau, ràng buộc, quy
định lẫn nhau?
A. Phương pháp biện chứng
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp lịch sử - c+ th=
D. Phương pháp thUng nhất giữa ly luận và thực tiễn
78. C9 mấy thi k chủ yếu trong sự hình thành và phát tri=n của
Triết học Mác?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
79. Chọn nội dung sai trong những điều kiện lịch sử của sự ra đi
triết học Mác
A. Điều kiện kinh tế xã hội
B. Nguồn gUc ly luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân tU quan trọng trong sự hình triết học
D. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917
80. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Triết học Mác – Lênin
là hệ thUng quan đi=m duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư
duy – thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách m(ng của
………, nhân dân lao động các ……… trong nhận thức cải
t(o thế giới
A. Của giai cấp nông dân / lực lưKng tiến bộ
B. C/a giai cp công nhân / lEc lượng xã hội tiến bộ
C. Của giai cấp tư sản / lực lưKng xã hội
D. Của quTn chYng / lực lưKng xã hội
81. C9 mấy phát minh khoa học tiêu bi=u trong khoa học tự
nhiên cuUi thế kỷ XIX, đTu thế kỷ XX g9p phTn dẫn đến sự phá
sản của các quan đi=m duy vật siêu hình về các vật chất?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
82. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Mác và Ăngghen viết:
“Giai cấp sản, trong quá trình thUng trị giai cấp chưa đTy một
thế kỷ, đã t(o ra những ……… nhiều hơn đồ sộ hơn lực lưKng
sản xuất của tất cả ………… trước kia gộp l(i”.
A. LEc lượng sAn xut / Các thế hệ
B. Quan hệ sản xuất / Các thi đ(i
C. Cơ sở vật chất / Các chế độ xã hội
D. Cơ sở h( tTng / Các thi k
83. Chọn nội dung sai trong điều kiện kinh tế - hội của sự ra
đi triết học Mác.
A. Sự củng cU và phát tri=n của phương thức sản xuất tư bản chủ
ngh>a trong điều kiện cách m(ng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp sản trên đài lịch sử với tính
cách một lực lưKng chính trị - xã hội độc lập
C. SE xut hiện c/a giai cp tư sAn và sE thống trị c/a no
D. Thực tiễn cách m(ng của giai cấp vô sản
84. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Triết học Mác cũng
như toàn bộ chủ ngh>a Mác ra đi như một ……… không những vì
đi sUng thực tiễn, nhất thực tiễn cách m(ng của giai cấp
công nhân, đòi hỏi phải c9 ly luận mới soi đưngcòn vì những
tiền đề cho sự ra đi ly luận mới đã đưKc nhân lo(i t(o ra
A. Tt yếu lịch sử
B. Yêu cTu của thi đ(i
C. Thiên tài của Lênin
D. Thiên tài của Ăngghen
85. Chọn nội dung sai về nhân tU chủ quan trong sự hình thành
triết học Mác
A. Thiên tài và ho(t động thực tiễn không biết mệt mỏi của Mác
Ăngghen, lập trưng giai cấp công nhân tình cảm đặc
biệt của hai ông đUi với nhân dân lao động
B. Mác Ăngghen những thiên tài kiệt xuất c9 sự kết hKp
nhuTn nhuyễn sâu slc những phẩm chất tinh tYy uyên
bác nhất của nhà bác học và nhà cách m(ng
C. Mác Ăngghen đều xuất thân từ tTng lớp trên của hội
đương thi, những hai ông đều sớm tự nguyện hiến dâng
cuộc đấu tranh vì h(nh phYc của nhân lo(i
D. Mác Ăngghen đều xut thân từ giai cp tư sAnluôn
bAo vệ lợi ích cho giai cp mSnh
86. Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Ăngghen viết: “Vận
động, hi=u theo ngh>a chung nhất, - tức một …………. tồn t(i
của vật chất, một ………. của vật chất, - thì bao gồm tất cả mọi
sự thay đ'i mọi quá trình diễn ra trong tr+, k= từ sự thay đ'i
vị trí đơn giản cho đến tư duy”.
A. Phương thức / thuộc tính cố hưu
B. Cách thức / thuộc tính hữu cơ
C. Hình thức / thuộc tính gTn liền
D. Hình thái / thuộc tính cU hữu
87. Chọn nội dung đYng: Định ngh>a vật chất của Lênin đã giải
quyết hai mặt vấn đề bản của triết học trên lập trưng của chủ
ngh>a duy vật biện chứng là gì?
A. Vật cht ý thức cái nào co trước, cái nào co sau, cái
nào quyết định cái nào con ngưi co khA năng nhận
thức được thế giới hay không?
B. Vật chất y thức cái nào c9 trước, cái nào c9 sau, cái nào
quyết định cái nào con ngưi không c9 khả năng nhận
thức đưKc thế giới
C. Vật chất và y thức cái nào c9 trước, cái nào c9 sau, không cái
nào quyết định cái nào con ngưi c9 khả năng nhận thức
đưKc thế giới
D. Vật chất y thức không cái nào c9 trước, không cái nào c9
sau, cái nào quyết định cái nào con ngưi c9 khả năng
nhận thức đưKc thế giới
88. Chọn nội dung sai: Chủ ngh>a duy vật biện chứng khẳng định
bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thUng nhất ở tính vật chât.
Điều đ9 đưKc th= hiện ở những đi=m cơ bản nào?
A. Chỉ một thế giới duy nhất thUng nhất thế giới vật chất.
Thế giới vật chất tồn t(i khách quan, c9 trước độc lập với
y thức con ngưi, đưKc y thức con ngưi phản ánh
B. Mọi bộ phận của thế giới c9 mUi quan hệ vật chất thUng nhất
với nhau
C. Thế giới vật chất không do ai sinh ra cũng không tự mất
đi, n9 tồn t(i v>nh viễn, vô h(n và vô tận
D. Thế giới vật cht do Ch$a sinh ra và đến thi gian nào đo
s) mt đi, no không tồn tại vĩnh viễn
89. Chọn c+m từ đYng vào chm trUng: Lênin nhấn m(nh rằng,
ph(m trừ triết học này dùng đ= chỉ cái “Đặc tính duy nhất của vật
chất mà chủ ngh>a duy vật triết học gln liền với việc thừa nhận đặc
tính này cái đặc tính tồn t(i với cách ……..., tồn t(i
ngoài y thức chYng ta”.
A. Tồn t(i khách quan
B. Thực tế khách quan
C. Hiện thEc khách quan
D. Hiện thực chủ quan
90. C9 mấy hình thức vận động của vật chất
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
91. Phương thức tồn t(i của vật chất là gì?
A. Vận động
B. Không gian
C. Thi gian
D. Khách quan
Phn 40 câu
câu 1 : triết học mác nin xác định đUi tưKng nghiên cứu. đáp án :
duy vật triệt đF / chung nht
câu 2: chủ ngh>a duy vật nào khi xem xét sự vật hiện tưKng tr(ng thái
biệt lập t>nh t(i . không liên hệ tác động qua l(i giữa các sự vật hiện
tưKng : ch/ nghĩa duy vật siêu hSnh
câu 3: Phép biện chứng với tính cách học thuyết về mUi liên hệ ph'
biến về sự phát tri=n dưới hình thức hoàn bị nhất thuộc phép biện
chứng nào ? Đáp án : Ph[p biện chứng duy vật
câu 4: theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biện chứng : vai trò của y
thức th= hiện ở chm n9 ….. ho(t động , hành động của con ngưi ; n9 c9
th= quyết điịnh làm cho …… của con ngưi đYng hay sai , thành công
hay thất b(i. Đáp án : Chỉ đạo /hoạt động
| 1/71

Preview text:

1. Các nhà triết học duy vật thi k nào, đã quy mọi hình thức vận
động thành một hình thức duy nhất là vận động cơ học? A. Thi k C' đ(i B. Thi k Ph+c hưng C. Thi k cận đại D. Thi k hiê /n nay
2. Hình thức vâ /n đô /ng đă /c trưng của con ngưi là vâ /n đô /ng nào? A. Vâ /t ly B. Xã hội C. H9a học D. Sinh học
3. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng, hình thức tồn
t(i của vật chất xét về mặt quảng tính, sự cùng tồn t(i, trật tự, kết
cấu và sự tác động lẫn nhau đưKc gọi là gì? A. Không gian B. Thi gian C. Vâ /n đô /ng D. Vâ /t chất
4. Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng, hình thức tồn
t(i của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn biến, sự kế tiếp
của các quá trình đưKc gọi là gì? A. Không gian B. Thi gian C. Vâ /n đô /ng D. Vâ /t chất
5. Theo chủ ngh>a duy vật hi=u sự tồn t(i của thế giới như một chỉnh
th= mà bản chất của n9 là gì? A. Vâ t cht B. S thức C. Tinh thTn D. S niê /m tuyê /t đUi
6. Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ c9 thế giới tinh thTn
mới tồn t(i nên bản chất của tồn t(i là gì? A. Vâ /t chất B. S niê /m tuyê /t đUi C. ChYa tri D. Tinh thn
7. Chọn nội dung sai: Chủ ngh>a duy vật biện chứng khẳng định bản
chất của thế giới là vật chất, thế giới thUng nhất ở tính vật chất.
Điều đ9 đưKc th= hiện ở những đi=m cơ bản nào?
A. Chỉ một thế giới duy nhất và thUng nhất là thế giới vật chất.
Thế giới vật chất tồn t(i khách quan, c9 trước và độc lập với
y thức con ngưi, đưKc y thức con ngưi phản ánh
B. Mọi bộ phận của thế giới c9 mUi quan hệ vật chất thUng nhất với nhau
C. Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng không tự mất
đi, n9 tồn t(i v>nh viễn, vô h(n và vô tận
D. Thế giới vật cht do Ch$a sinh ra và đến thi gian nào đo
s) mt đi, no không tồn tại vĩnh viễn
8. Khi ly giải nguồn gUc ra đi của y thức, các nhà triết học cho rằng,
y thức là nguyên th= đTu tiên, tồn t(i v>nh viễn, là nguyên nhân
sinh thành, chi phUi sự tồn t(i, biến đ'i của toàn bộ thế giới vật
chất thuô /c về chủ ngh>a nào? A. Chủ ngh>a duy vâ /t B. Ch/ nghĩa duy tâm C. Thuyết nhị nguyên D. Bất khả tri
9. Những nhà triết học họ đã tuyệt đUi hoá vai trò của ly tính, khẳng
định thế giới "y niệm", hay "y niệm tuyệt đUi" là bản th=, sinh ra
toàn bộ thế giới hiện thực thuô /c chủ ngh>a nào?
A. Ch/ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan
C. Chủ ngh>a duy vâ /t siêu hình
D. Chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng 10.
Những nhà triết học họ đã tuyệt đUi hoá vai trò của cảm giác,
coi cảm giác là tồn t(i duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới
vật chất thuô /c chủ ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
B. Ch/ nghĩa duy tâm ch/ quan C. Thuyết nhị nguyên D. Bất khả tri 11.
Những nhà triết học nào đã khẳng định: S thức là thuộc tính
ph' biến của mọi d(ng vật chất - từ giới vô sinh đến giới hữu sinh,
mà cao nhất là con ngưi?
A. Rôbinê, Hếchken, Điđơrô
B. Phôgtơ, MôlétsUt, Buykhơne C. Mác và Ăngghen D. Hê ghen và Phoiơblc 12.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Những sai lTm, h(n
chế của chủ ngh>a duy tâm, duy vật siêu hình trong quan niệm về y
thức đã đưKc các giai cấp b9c lột, thUng trị triệt đ= lKi d+ng, lấy đ9
làm......., công c+ đ= nô dịch tinh thTn quTn chYng lao động. A. Cơ sở thực tiễn B. Cơ sở khách quan C. Cơ sở lý luận D. Cơ sở duy nhất 13.
Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biện chứng, y thức ra đi c9 mấy nguồn gUc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 14.
Theo chủ ngh>a duy vật biện chứng, nhân tU trực tiếp và quan
trọng nhất cho sự ra đi và phát tri=n của y thức là gì? A. Lao động B. Ngôn ngữ C. Thế giới khách quan D. Bộ 9c con ngưi 15.
Chọn nội dung sai về quá trình phản ánh của thế giới vâ /t chất.
A. Phản ánh là thuộc tính ph' biến của mọi d(ng vật chất, đưKc
bi=u hiện trong sự liên hệ, tác động qua l(i giữa các đUi
tưKng vật chất với nhau.
B. Đ9 là sự tái t(o những đặc đi=m của một hệ thUng vật chất
này ở một hệ thUng vật chất khác trong quá trình tác động qua l(i của chYng.
C. Sự phản ánh ph+ thuộc vào vật tác động và vật nhận tác
động; đồng thi luôn mang nội dung thông tin của vật tác động.
D. PhAn ánh là thuộc tính c/a mô t dạng vật cht, đo là bô  oc con ngưi 16.
Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biê /n chứng về nguồn
gUc tự nhiên ra đi của y thức là gì? A. Bô / 9c con ngưi B. Thế giới khác quan
C. SE tác đô ng c/a thế giới khách quan vào oc ngưi đF oc ngưi phAn ánh
D. Sự xuất hiê /n ngôn ngữ 17.
Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biê /n chứng về nguồn
gUc xã hô /i ra đi y thức là gì?
A. Lao đô /ng ra đi trước B. Ngôn ngữ ra đi sau
C. CHng với lao đô ng xut hiê n ngôn ngư
D. Khi não bộ của con ngưi phát tri=n 18.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Theo quan đi=m của
chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng: Ho(t động thực tiễn của loài ngưi
mới là ............., quyết định sự ra đi của y thức.
A. Nguồn gốc trEc tiếp
B. Nguồn gUc gián tiếp C. Nguồn gUc duy nhất D. Nguồn gUc trung gian 19.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Mác và Ăngghen đã
nhiều lTn chỉ rõ rằng: “S thức không những c9 nguồn gUc tự nhiên
mà còn c9 nguồn gUc xã hội và là một hiện tưKng..............”.
A. Mang bản chất tự nhiên
B. Mang bAn cht xã hôi 
C. Mang bản chất con ngưi
D. Mang bản chất tự nhiên và xã hô /i 20.
Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biện chứng, sự phản
ánh của y thức là như thế nào? A. Phản ánh th+ đô /ng B. Phản ánh sinh học C. PhAn ánh sáng tạo D. Phản ánh vật ly 21.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Ăngghen viết: "Đem
so sánh con ngưi với các loài vật, ngưi ta sẽ thấy rõ rằng ..........
blt nguồn từ lao động và cùng phát tri=n với ..........., đ9 là cách
giải thích đYng về nguồn gUc của ngôn ngữ". A. Ngôn ngư / lao động
B. Tiếng n9i / ho(t đô /ng
C. Chữ viết / thực tiễn D. Ngôn ngữ / thực tế 22.
Chọn nội dung sai về bản chất của ngôn ngữ theo quan đi=m
của chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng.
A. Ngôn ngư là hệ thống tín hiệu vật cht do thượng đế sáng
tạo ra đF con ngưi giao tiếp với nhau
B. Ngôn ngữ xuất hiện trở thành "vỏ vật chất" của tư duy; là
hiện thực trực tiếp của y thức
C. Ngôn ngữ là phương thức đ= y thức tồn t(i với tư cách là sản phẩm xã hội - lịch sử
D. Ngôn ngữ xuất hiện trở thành phương tiện giao tiếp và công c+ của tư duy 23.
Những yếu tU nào kích thích chủ yếu làm chuy=n biến dTn bộ
9c của loài vưKn ngưi thành bộ 9c con ngưi và tâm ly động vật thành y thức con ngưi? A. Lao đô /ng B. Ngôn ngữ
C. Lao động và ngôn ngư
D. Khi não bộ con ngưi phát tri=n 24.
Chọn nội dung sai về y thức: Theo chủ ngh>a duy vật biện
chứng về sự phản ánh của y thức là gì?
A. S thức là sự phản ánh năng động, sáng t(o
B. Ý thức là một thEc tiễn tinh thn
C. S thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
D. S thức mang bản chất xã hội 25.
Chủ ngh>a nào đã cưng điệu vai trò của y thức một cách thái
quá, trừu tưKng tới mức thoát ly đi sUng hiện thực, biến n9 thành
một thực th= tồn t(i độc lập, thực t(i duy nhất và nguồn gUc sinh ra thế giới vật chất?
A. Chủ ngh>a duy vâ /t thi k C' đ(i
B. Chủ ngh>a duy vâ /t siêu hình
C. Chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng D. Ch/ nghĩa duy tâm 26.
Chủ ngh>a nào đã tTm thưng hoá vai trò của y thức. Họ coi y
thức cũng chỉ là một d(ng vật chất; hoặc coi y thức chỉ là sự phản
ánh giản đơn, th+ động thế giới vật chất, tách ri thực tiễn xã hội rất phong phY, sinh động?
A. Chủ ngh>a duy vâ /t thi k C' đ(i
B. Ch/ nghĩa duy vâ t siêu hSnh
C. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
D. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan 27.
Các nhà triết học cho rằng: vật chất và y thức c9 mUi quan hệ
biện chứng, trong đ9 vật chất quyết định y thức, còn y thức tác
động tích cực trở l(i vật chất thuô /c về chủ ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
B. Ch/ nghĩa duy vâ t biê n chứng
C. Chủ ngh>a duy vâ /t thi k C' đ(i
D. Chủ ngh>a duy vâ /t siêu hình 28.
Trong các yếu tU hKp thành các quá trình tâm ly tích cực của
y thức bao gồm tri thức, tình cảm, niềm tin, y chí...; thì nhân tU cơ
bản, cUt lõi nhất là gì? A. Tri thức B. Tình cảm C. Niềm tin D. S chí 29.
Các nhà triết học họ coi y thức là tồn t(i duy nhất, tuyệt đUi,
là tính thứ nhất từ đ9 sinh ra tất cả; còn thế giới vật chất chỉ là bản
sao, bi=u hiện khác của y thức tinh thTn, là tính thứ hai, do y thức
tinh thTn sinh ra thuô /c về chủ ngh>a nào? A. Chủ ngh>a duy vâ /t B. Ch/ nghĩa duy tâm
C. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
D. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan 30.
Các nhà triết học họ tuyệt đUi hoá yếu tU vật chất, chỉ nhấn
m(nh một chiều vai trò của vật chất sinh ra y thức, quyết định y
thức, phủ nhận tính độc lập tương đUi của y thức thuô /c về chủ ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng
B. Chủ ngh>a duy vâ /t thi k C' đ(i
C. Ch/ nghĩa duy vâ t siêu hSnh D. Chủ ngh>a duy tâm 31.
Các nhà triết học cho rằng: vật chất và y thức c9 mUi quan hệ
biện chứng, trong đ9 vật chất quyết định y thức, còn y thức tác
động tích cực trở l(i vật chất thuô /c về chủ ngh>a nào?
A. Ch/ nghĩa duy vâ t biê n chứng
B. Chủ ngh>a duy vâ /t thi k C' đ(i
C. Chủ ngh>a duy vâ /t siêu hình
D. Chủ ngh>a duy tâm khách quan 32.
Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng: Vai trò
quyết định của vật chất đUi với y thức đưKc th= hiện trên mấy nô /i dung? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 33.
Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vâ /t chất đUi với y
thức, theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng.
A. Vật chất quyết định nguồn gUc của y thức
B. Vật chất quyết định nội dung của y thức
C. Vật chất quyết định bản chất của y thức
D. Vật cht quyết định tSnh cAm c/a con ngưi 34.
Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vâ /t chất đUi với y
thức, theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng.
A. Vật chất quyết định nội dung của y thức
B. Vật chất quyết định bản chất của y thức
C. Vật cht quyết định kết cu c/a ý thức
D. Vật chất quyết định sự vận động, phát tri=n của y thức 35.
Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng: S thức c9
tính độc lập tương đUi và tác động trở l(i vật chất c9 mấy nô /i dung? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 36.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Theo quan đi=m của
chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng, y thức một khi ra đi thì c9 tính độc
lập tương đUi, tác động trở l(i thế giới vật chất. S thức c9 th= thay
đ'i ........... so với hiện thực, nhưng nhìn chung n9 thưng thay
đ'i ........ so với sự biến đ'i của thế giới vật chất.
A. Nhanh, chậm, đi song hành / chậm
B. Chậm, đi song hành / nhanh
C. Nhanh, đi song hành / cùng mô /t lYc
D. Nhanh, đi song hành / nhanh 37.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Theo quan đi=m của
chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng: "Vũ khí của sự phê phán cU nhiên
không th= thay thế đưKc sự phê phán của vũ khí, ............ chỉ c9 th=
bị đánh đ' bằng ............; nhưng ly luận cũng sẽ trở thành lực lưKng
vật chất, một khi n9 thâm nhập vào quTn chYng".
A. Lực lưKng tinh thTn / lực lưKng tinh thTn
B. LEc lượng vật cht / lEc lượng vật cht
C. Lực lưKng cách m(ng / lực lưKng phản cách m(ng
D. Lực lưKng quTn chYng nhân dân / lực lưKng phản đô /ng 38.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Theo quan đi=m của
chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng: Vai trò của y thức th= hiện ở chm
n9 ............ ho(t động, hành động của con ngưi; n9 c9 th= quyết
định làm cho .......... của con ngưi đYng hay sai, thành công hay thất b(i.
A. Chỉ đạo / hoạt động
B. Soi đưng / hành đô /ng
C. Chỉ đưng / ho(t đô /ng thực tiễn
D. Hướng dẫn / hành đô /ng thực tế 39.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Từ mUi quan hệ giữa
vật chất và y thức trong triết học Mác - Lênin, rYt ra nguyên tlc
phương pháp luận là .................. kết hKp ....................
A. Tôn trọng thực tế / phát huy y thức của con ngưi
B. Tôn trọng tính khách quan / phát huy tính năng động ch/ quan
C. Tôn trọng thực tiễn / phát huy tính năng động khách quan
D. Tôn trọng tính chủ quan / phát huy tính sáng t(o của con ngưi 40.
Theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng. Đ= nhận
thức, cải t(o sự vật, hiện tưKng, phải xuất từ chính bản thân sự vật
hiện tưKng đ9 với những thuộc tính, mUi liên hệ bên trong vUn c9 của n9, cTn phải làm gì?
A. Tránh ch/ nghĩa ch/ quan, bệnh ch/ quan duy ý chí
B. Vận d+ng ly luận nhận thức duy vật biện chứng
C. Vận d+ng những thành tựu khoa học
D. Vận d+ng phép biện chứng duy vật
41. Chọn nội dung sai, theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vâ /t biê /n
chứng: Phải phát huy tính năng động sáng t(o của y thức, phát huy
vai trò nhân tU con ngưi cTn phải:
A. ChUng tư tưởng, thái độ th+ động, ỷ l(i, ngồi ch, bảo thủ, trì trệ, thiếu tính sáng t(o
B. Phải coi trọng vai trò của y thức, coi trọng công tác tư tưởng
và giáo d+c tư tưởng, coi trọng giáo d+c ly luận chủ ngh>a
Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phải giáo d+c và nâng cao trình độ tri thức khoa học, củng
cU, bồi dưỡng nhiệt tình, y chí cách m(ng cho cán bộ, đảng viên và nhân dân n9i chung
D. PhAi phát huy ch/ nghĩa cá nhân, phát huy lợi ích cá
nhân, coi trọng giáo dYc khoa học tE nhiên 42.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Lênin đã đưa ra định
ngh>a về vật chất: “Vật chất là một ph(m trù triết học dùng đ=
chỉ ......... đưKc đem l(i cho con ngưi trong cảm giác, đưKc cảm
giác của chYng ta chép l(i, ch+p l(i, phản ánh, và tồn t(i không lệ thuộc vào .......”.
A. Hiê /n thực khách quan / con ngưi
B. Tồn t(i khách quan / tư duy
C. Thực t(i khách quan / nhâ / n thức
D. ThEc tại khách quan / cAm giác 43.
Ăngghen dựa trên những thành tựu nào đ= phân chia các hình
thức vận động cơ bản của vâ /t chất?
A. Thành tEu khoa học đương thi
B. Sự phát tri=n của chủ ngh>a duy vật
C. Trình độ kết cấu của vật chất
D. Sự phân lo(i của các khoa học 44.
Định ngh>a vật chất của Lênin bao hàm mấy nội dung cơ bản? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 45.
Nhà triết học nào khởi đTu cho nền triết học c' đi=n Đức? A. Phoiơblc B. Ăngghen C. Hêghen D. Cantơ 46.
Chủ ngh>a duy vâ /t nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác?
A. Chủ ngh>a duy vâ /t siêu hình
B. Chủ ngh>a duy vâ /t thi k Trung c'
C. Ch/ nghĩa duy vật cht phác
D. Chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng 47.
Chọn nội dung sai về vâ /n đô /ng theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biện chứng?
A. Vận động xã hội là hình thức vận động cao nhất
B. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
C. Vận động là mọi sự thay đ'i
D. Vận động của vật chất đưKc bảo toàn 48.
C9 mấy nguồn gUc ra đi của triết học? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 49.
Định ngh>a vật chất của Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản
của triết học trên lập trưng nào?
A. Ch/ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan
C. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
D. Chủ ngh>a duy vật siêu hình 50.
Các nhà triết học đã trình bày một cách c9 hệ thUng những
nội dung quan trọng nhất của phương pháp biện chứng. Biện
chứng theo họ, blt đTu từ tinh thTn và kết thYc ở tinh thTn, thuô /c phép biê /n chứng nào?
A. Phép biện chứng siêu hình
B. Phép biện chứng tự phát thi k C' đ(i
C. Ph[p biện chứng duy tâm
D. Phép biện chứng duy vâ /t 51.
C9 nhiều định ngh>a về triết học, nhưng các định ngh>a
thưng bao hàm mấy nội dung chủ yếu? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 52.
Các nhà triết học họ tuyệt đUi hoá yếu tU vật chất, chỉ nhấn
m(nh một chiều vai trò của vật chất sinh ra y thức, quyết định y
thức, phủ nhận tính độc lập tương đUi của y thức thuô /c về chủ ngh>a nào?
A. Chủ ngh>a duy vâ /t thi k C' đ(i
B. Ch/ nghĩa duy vâ t siêu hSnh
C. Chủ ngh>a duy vâ /t biê /n chứng D. Chủ ngh>a duy tâm 53.
Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản nhất đ= phân biệt giữa vật chất và y thức ? A. Tồn t(i trong y thức B. Tồn t(i chủ quan C. Tồn tại khách quan
D. Tồn t(i trong cảm giác 54.
Học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức của
con ngưi về thế giới? A. Thuyết khA trị
B. Thuyết bất khả trị C. Thuyết nhị nguyên D. Thuyết đa nguyên 55.
Học thuyết triết học nào phủ định khả năng nhận thức của
con ngưi về thế giới? A. Thuyết khả trị B. Thuyết bt khA trị C. Thuyết đa nguyên
D. Thuyết nhị nguyên luận 56.
Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật
chất và tinh thTn, xem vật chất và tinh thTn là hai bản c9 th= cùng
quyết định nguồn gUc và sự vận động của thế giới?
A. Nhất nguyên luận duy tâm
B. Nhất nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy vật D. Nhị nguyên luận 57.
Học thuyết nào thừa nhận y thức là bản nguyên (nguồn gUc)
của thế giới, quyết định sự vận động của thế giới?
A. Nht nguyên luận duy tâm
B. Nhất nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy vật
D. Nhị nguyên luận duy tâm 58.
Quan đi=m cho rằng: y thức c9 trước vật chất c9 sau, y thức
quyết định vật chất thuộc về trưng phái triết học nào? A. Chủ ngh>a duy vật
B. Chủ ngh>a duy vật siêu hình C. Ch/ nghĩa duy tâm
D. Chủ ngh>a vật biện chứng 59.
C9 mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 60.
Chủ ngh>a duy vật biện chứng do ai sáng lập? A. Mác và Phoiơblc B. Mác và Hê ghen C. Mác và Ăng ghen D. Mác và Lê nin 61.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Mác và Ăngghen đã
vận d+ng và mở rộng quan đi=m duy vật biện chứng vào nghiên
cứu lịch sử xã hội, sáng t(o ra .................. – nội dung chủ yếu của
bước ngoặt cách m(ng trong triết học.
A. Ch/ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan
C. Chủ ngh>a duy tâm khách quan
D. Chủ ngh>a duy vật biện chứng 62.
Cho đến nay chủ ngh>a duy vật đã th= hiện dưới mấy hình thức cơ bản A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 63.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Ăngghen viết: “Vấn
đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đ(i, là
vấn đề quan hệ giữa ...............”.
A. Tư duy với tồn tại
B. S thức với tinh thTn
C. Con ngưi với tự nhiên D. Vật chất và y thức 64.
N9i triết học là h(t nhân của thế giới quan, theo quan đi=m
của triết học Mác-Lênin c9 mấy nội dung? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 65.
Phép biện chứng với tính cách là học thuyết về mUi liên hệ
ph' biến và sự phát tri=n dưới hình thức hoàn bị nhất thuộc phép biện chứng nào?
A. Phép biện chứng duy tâm
B. Phép biện chứng tự phát thi k C' đ(i
C. Phép biện chứng siêu hình
D. Ph[p biện chứng duy vật 66.
Quan đi=m của nhà triết học nào nhất quán từ xưa đến nay
thừa nhận sự tồn t(i khách quan của thế giới vật chất, lấy bản thân
giới tự nhiên đ= giải thích tự nhiên? A. Duy vật B. Duy tâm khách quan C. Duy tâm chủ quan D. Nhị nguyên luận 67.
Chọn nội dung sai về nguồn gUc ly luận của sự ra đi triết học Mác
A. Chủ ngh>a xã hội không tưởng Pháp
B. Kinh tế chính trị học Đức
C. Triết học c' đi=n Đức
D. Kinh tế chính trị học Anh 68.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Lênin trở thành ngưi
kế t+c trung thành và ............. chủ ngh>a Mác và triết học Mác
trong thi đ(i mới – thi đ(i đế quUc chủ ngh>a và quá độ lên chủ ngh>a xã hội. A. Phát triFn sáng tạo B. Phát tri=n đYng đln
C. Phát tri=n một cách khoa học D. Phát tri=n 69.
C9 mấy phát minh khoa là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đi triết học Mác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 70.
Các nhà duy vật thi k nào quy vật chất về một hay một vài
d(ng c+ th= của n9 và xem chYng là khởi nguyên của thế giới, tức
quy vật chất về những vật th= hữu hình, cảm tính đang tồn t(i ở thế giới bên ngoài?
A. Ch/ nghĩa duy vật thi cổ đại
B. Chủ ngh>a duy tâm thi c' đ(i
C. Chủ ngh>a duy vật thế kỷ XVII-XVIII
D. Chủ ngh>a duy vật biện chứng 71.
Phương pháp triết học nào nhận thức đUi tưKng ở tr(ng thái
cô lập, tách ri đUi tưKng ra khỏi các quan hệ đưKc xem xét và coi
các mặt đUi lập với nhau c9 một ranh giới tuyệt đUi?
A. Phương pháp biện chứng
B. Phương pháp siêu hSnh
C. Phương pháp phân tích và t'ng hKp
D. Phương pháp thUng nhất giữa ly luận và thực tiễn 72.
Các nhà duy vật thi kì nào thưng đồng nhất vật chất với
khUi lưKng, coi những định luật cơ học như những chân ly không
th= thêm bớt và giải thích mọi hiện tưKng của thế giới theo những
chuẩn mực thuTn tYy cơ học; xem vật chất, vận động, không gian,
thi gian như những thực th= khác nhau, không c9 mUi liên hệ nội t(i với nhau?
A. Chủ ngh>a duy vật thi c' đ(i
B. Chủ ngh>a duy vật biện chứng
C. Ch/ nghĩa duy vật thế kỷ XV-XVIII
D. Chủ ngh>a Mác - Lênin 73.
Một trong những đặc trưng n'i bật của triết học Mác là gì? A. Tính khoa học B. Tính cách m(ng C. Tính sáng tạo D. Tính khách quan 74.
Trưng phái triết học nào cho rằng con ngưi hoặc là không
th=, hoặc là chỉ nhận thức đưKc cái b9ng, cái bề ngoài của sự vật, hiện tưKng?
A. Chủ ngh>a duy vật siêu hình
B. Chủ ngh>a duy vật biện chứng C. Ch/ nghĩa duy tâm
D. Chủ ngh>a duy vật thi c' đ(i 75.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Mác và Ăngghen, đã
khlc ph+c tính chất trực quan, siêu hình của ………. cũ và khlc
ph+c tính chất duy tâm, thTn bí của phép biện chứng duy tâm, sáng
t(o ra một ………. hoàn bị, đ9 là chủ ngh>a duy vật biện chứng
A. Ch/ nghĩa duy vật / ch/ nghĩa duy vật triết học
B. Chủ ngh>a duy tâm / chủ ngh>a duy vật
C. Chủ ngh>a duy tâm chủ quan / chủ ngh>a duy vật siêu hình
D. Chủ ngh>a duy vật biện chứng / chủ ngh>a duy tâm chủ quan 76.
Các nhà triết học thấy đưKc các sự vật, hiện tưKng của vũ tr+
vận động trong sự sinh thành, biến h9a vô cùng vô tận. Song chỉ là
tr+c quan, chưa c9 các kết quả của nghiên cứu và thực nghiệm
khoa học chứng minh, thuộc phép biện chứng nào?
A. Ph[p biện chứng tE phát thi Cổ đại
B. Phép biện chứng duy tâm ở triết học c' đi=n Đức
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng siêu hình 77.
Phương pháp triết học nào nhận thức đUi tưKng trong các mUi
liên hệ ph' biến vUn c9 của n9. ĐUi tưKng và các thành phTn của
đUi tưKng luôn trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng nhau, ràng buộc, quy định lẫn nhau?
A. Phương pháp biện chứng
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp lịch sử - c+ th=
D. Phương pháp thUng nhất giữa ly luận và thực tiễn 78.
C9 mấy thi k chủ yếu trong sự hình thành và phát tri=n của Triết học Mác? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 79.
Chọn nội dung sai trong những điều kiện lịch sử của sự ra đi triết học Mác
A. Điều kiện kinh tế xã hội
B. Nguồn gUc ly luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân tU quan trọng trong sự hình triết học
D. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917 80.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Triết học Mác – Lênin
là hệ thUng quan đi=m duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư
duy – thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách m(ng của
………, nhân dân lao động và các ……… trong nhận thức và cải t(o thế giới
A. Của giai cấp nông dân / lực lưKng tiến bộ
B. C/a giai cp công nhân / lEc lượng xã hội tiến bộ
C. Của giai cấp tư sản / lực lưKng xã hội
D. Của quTn chYng / lực lưKng xã hội 81.
C9 mấy phát minh khoa học tiêu bi=u trong khoa học tự
nhiên cuUi thế kỷ XIX, đTu thế kỷ XX g9p phTn dẫn đến sự phá
sản của các quan đi=m duy vật siêu hình về các vật chất? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 82.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Mác và Ăngghen viết:
“Giai cấp tư sản, trong quá trình thUng trị giai cấp chưa đTy một
thế kỷ, đã t(o ra những ……… nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lưKng
sản xuất của tất cả ………… trước kia gộp l(i”.
A. LEc lượng sAn xut / Các thế hệ
B. Quan hệ sản xuất / Các thi đ(i
C. Cơ sở vật chất / Các chế độ xã hội
D. Cơ sở h( tTng / Các thi k 83.
Chọn nội dung sai trong điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đi triết học Mác.
A. Sự củng cU và phát tri=n của phương thức sản xuất tư bản chủ
ngh>a trong điều kiện cách m(ng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính
cách một lực lưKng chính trị - xã hội độc lập
C. SE xut hiện c/a giai cp tư sAn và sE thống trị c/a no
D. Thực tiễn cách m(ng của giai cấp vô sản 84.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Triết học Mác cũng
như toàn bộ chủ ngh>a Mác ra đi như một ……… không những vì
đi sUng và thực tiễn, nhất là thực tiễn cách m(ng của giai cấp
công nhân, đòi hỏi phải c9 ly luận mới soi đưng mà còn vì những
tiền đề cho sự ra đi ly luận mới đã đưKc nhân lo(i t(o ra A. Tt yếu lịch sử
B. Yêu cTu của thi đ(i C. Thiên tài của Lênin D. Thiên tài của Ăngghen 85.
Chọn nội dung sai về nhân tU chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
A. Thiên tài và ho(t động thực tiễn không biết mệt mỏi của Mác
và Ăngghen, lập trưng giai cấp công nhân và tình cảm đặc
biệt của hai ông đUi với nhân dân lao động
B. Mác và Ăngghen là những thiên tài kiệt xuất c9 sự kết hKp
nhuTn nhuyễn và sâu slc những phẩm chất tinh tYy và uyên
bác nhất của nhà bác học và nhà cách m(ng
C. Mác và Ăngghen đều xuất thân từ tTng lớp trên của xã hội
đương thi, những hai ông đều sớm tự nguyện hiến dâng
cuộc đấu tranh vì h(nh phYc của nhân lo(i
D. Mác và Ăngghen đều xut thân từ giai cp tư sAn và luôn
bAo vệ lợi ích cho giai cp mSnh 86.
Chọn c+m từ đYng điền vào chm trUng: Ăngghen viết: “Vận
động, hi=u theo ngh>a chung nhất, - tức là một …………. tồn t(i
của vật chất, là một ………. của vật chất, - thì bao gồm tất cả mọi
sự thay đ'i và mọi quá trình diễn ra trong vũ tr+, k= từ sự thay đ'i
vị trí đơn giản cho đến tư duy”.
A. Phương thức / thuộc tính cố hưu
B. Cách thức / thuộc tính hữu cơ
C. Hình thức / thuộc tính gTn liền
D. Hình thái / thuộc tính cU hữu 87.
Chọn nội dung đYng: Định ngh>a vật chất của Lênin đã giải
quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học trên lập trưng của chủ
ngh>a duy vật biện chứng là gì?
A. Vật cht và ý thức cái nào co trước, cái nào co sau, cái
nào quyết định cái nào và con ngưi co khA năng nhận
thức được thế giới hay không?

B. Vật chất và y thức cái nào c9 trước, cái nào c9 sau, cái nào
quyết định cái nào và con ngưi không c9 khả năng nhận thức đưKc thế giới
C. Vật chất và y thức cái nào c9 trước, cái nào c9 sau, không cái
nào quyết định cái nào và con ngưi c9 khả năng nhận thức đưKc thế giới
D. Vật chất và y thức không cái nào c9 trước, không cái nào c9
sau, cái nào quyết định cái nào và con ngưi c9 khả năng
nhận thức đưKc thế giới 88.
Chọn nội dung sai: Chủ ngh>a duy vật biện chứng khẳng định
bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thUng nhất ở tính vật chât.
Điều đ9 đưKc th= hiện ở những đi=m cơ bản nào?
A. Chỉ một thế giới duy nhất và thUng nhất là thế giới vật chất.
Thế giới vật chất tồn t(i khách quan, c9 trước và độc lập với
y thức con ngưi, đưKc y thức con ngưi phản ánh
B. Mọi bộ phận của thế giới c9 mUi quan hệ vật chất thUng nhất với nhau
C. Thế giới vật chất không do ai sinh ra và cũng không tự mất
đi, n9 tồn t(i v>nh viễn, vô h(n và vô tận
D. Thế giới vật cht do Ch$a sinh ra và đến thi gian nào đo
s) mt đi, no không tồn tại vĩnh viễn 89.
Chọn c+m từ đYng vào chm trUng: Lênin nhấn m(nh rằng,
ph(m trừ triết học này dùng đ= chỉ cái “Đặc tính duy nhất của vật
chất mà chủ ngh>a duy vật triết học gln liền với việc thừa nhận đặc
tính này – là cái đặc tính tồn t(i với tư cách là ……..., tồn t(i ở ngoài y thức chYng ta”. A. Tồn t(i khách quan B. Thực tế khách quan C. Hiện thEc khách quan
D. Hiện thực chủ quan 90.
C9 mấy hình thức vận động của vật chất A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 91.
Phương thức tồn t(i của vật chất là gì? A. Vận động B. Không gian C. Thi gian D. Khách quan Phn 40 câu
câu 1 : triết học mác Lê nin xác định đUi tưKng nghiên cứu. đáp án :
duy vật triệt đF / chung nht

câu 2: chủ ngh>a duy vật nào khi xem xét sự vật hiện tưKng ở tr(ng thái
biệt lập và t>nh t(i . không liên hệ tác động qua l(i giữa các sự vật hiện
tưKng : ch/ nghĩa duy vật siêu hSnh
câu 3: Phép biện chứng với tính cách là học thuyết về mUi liên hệ ph'
biến và về sự phát tri=n dưới hình thức hoàn bị nhất thuộc phép biện
chứng nào ? Đáp án : Ph[p biện chứng duy vật
câu 4: theo quan đi=m của chủ ngh>a duy vật biện chứng : vai trò của y
thức th= hiện ở chm n9 ….. ho(t động , hành động của con ngưi ; n9 c9
th= quyết điịnh làm cho …… của con ngưi đYng hay sai , thành công
hay thất b(i. Đáp án : Chỉ đạo /hoạt động