Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh Diều

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Sinh học 10 năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm đề cương giữa kì 2 môn Sinh học 10 Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo. Tài liệu giới hạn phạm vi kiến thức ôn thi, lý thuyết và đề thi minh họa giữa kì 2.

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh Diều

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Sinh học 10 năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm đề cương giữa kì 2 môn Sinh học 10 Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo. Tài liệu giới hạn phạm vi kiến thức ôn thi, lý thuyết và đề thi minh họa giữa kì 2.

102 51 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG THPT …….
NỘI DUNG ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM 2023 - 2024
Môn : SINH HC 10
I. Câu hi t lun ôn thi giữa kì 2 Sinh 10
Câu 1. Thế nào công nghệ tế bào động vật? Nêu nguyên mt s thành
tu ca công ngh tế bào động vt.
Câu 2. Quá trình phân chia liên tiếp ca một nhóm tế bào người (2n = 46) đã
to ra tt c 2576 NST thế h cuối cùng. Biết rằng trong quá trình này môi
trường đã cung cấp nguồn nguyên liệu tương đương với 2254 NST trạng thái
chưa nhân đôi. Số tế o ban đầu và số lần phân chia của chúng lần lượt là?
Câu 3: Quá trình nguyên phân nn tng, là sở khoa hc ng dng ca
nhng k thut nào trong thc tin?
Câu 4: Vì sao s phi hp các quá trình nguyên phân, giảm phân và th Sinhh
là chế duy trì n đnh b nhim sc th đc trưng ca loài sinh sn hu tính
qua các thế h.
Câu 5 sao một s cây trng chuyn gene mang nhiu đc tính tốt v năng
suất phm chất nhưng việc trồng tiêu th các sản phm ca cây trồng
chuyn gene vẫn gây những tranh lun trái chiu nhiu nơi trên thế gii?
Câu 7: T một đoạn thân của cây hoa hồng th tạo nên một cây hoa hồng
mi là nh hoạt động sống nào của tế bào?
Câu 8 S phân li đc lập và t hp ngẫu nhiên của các cp nhim sc th trong
quá trình giảm phân t hp ngẫu nhiên của các giao tử đực giao tử cái
trong quá trình th Sinhh có ý ngha gì đi vi sinh vt?
Câu 9: Đối vi những loài thực vật nguy b tuyt chủng khả năng tái
sinh trong t nhiên rất thấp, làm thế nào đ duy trì nhân nhanh s ợng
th ca loài?
II. Trc nghiệm ôn thi giữa kì 2 Sinh 10
Câu 1. Trong gia đình, th ng dng hoạt động ca vi khuẩn lactic đ thc
hiện quá trình nào sau đây?
A. Muối dưa
B. Làm giấm
C. Làm nước mm
D. Làm tương
Câu 2. Đim khác nhau giữa ca giảm phân I gia ca nguyên phân
là:
A. giữa I ca giảm phân các NST xếp thành 1 hàng, giữa nguyên phân
các NST xếp 2 hàng trên mt phẳng xích đo ca thoi phân bào.
B. Nhim sc th dãn xon.
C. Thoi phân bào biến mt.
D. giữa I ca giảm phân các NST xếp thành 2 hàng, giữa nguyên phân
các NST xếp 1 hàng trên mt phẳng xích đo ca thoi phân bào.
Câu 3. Hô hấp hiếu khí và hô hấp k khí khác nhau ở:
A. sn phm cuối cùng là ATP
B. nguyên liu
C. din ra trong điu kiện có oxy hay không
D. nơi din ra
Câu 4. rui gim (2n = 8), s ng NST trong mi tế bào gia của quá
trình nguyên phân là:
A. 4 NST đơn
B. 8 NST kép
C. 8 NST đơn
D. 4 NST kép
Câu 5. Đ bo quản các loại hạt ngũ cốc được lâu hơn, người nông dân thường
tiến hành phơi khô và bo quản khô. Ví d trên cho thấy vai trò của nhân tố o
đối vi hot đng sng ca vi sinh vt?
A. Áp sut thm thu
B. Ánh sáng
C. Đ pH
D. Đ m
Câu 6. Ý ngha của quá trình nguyên phân:
A. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát trin của cơ th.
B. Thc hin chc năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và bộ phn b tn
thương.
C. Tăng số ng tế bào trong thời gian ngn.
D. Truyn đạt, duy trì n đnh b NST 2n đc trưng của loài sinh sn hữu tính
qua các thế h.
Câu 7. Mt tế bào bộ NST 2n = 78 đang thực hiện nguyên phân bình
thưng, s tâm động và số chromatide trong tế bào này tại kì giữa lần lượt là?
A. 39 và 78
B. 156 và 78
C. 156 và 0
D. 78 và 156
Câu 8. Loi nấm được dùng đ sn xuất rưu trng, rượu vang, bia, làm nở bt
mì, to sinh khi thuộc nhóm nấm nào sau đây?
A. Nm men
B. Nm si
C. Nm nhy
D. Nm đm
Câu 9. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là kì nào?
A. Kì trung gian
B. Kì đu
C. Kì gia
D. Kì cui
Câu 10. Vi sinh vật sinh trưng tt pH t 6 đến 8 và ngừng sinh trưởng pH
< 4 hoc pH > 9 thuộc nhóm nào?
A. Ưa trung tính
B. Ưa kim
C Ưa acid và kim
D. Ưa acid
Câu 11. Đim ging nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
A. Đu có một lần nhân đôi DNA.
B. Đu xy ra tế bào sinh dưỡng.
C. Đu xy ra tế bào sinh dc chín.
D. Đu hình thành tế bào con có bộ NST ging nhau.
Câu 12. Trong môi trường nuôi cấy không liên tc, pha suy vong, s ng
vi sinh vt giảm sút là do:
A. Thiếu enzyme đ phân giải chất độc hại trong môi trường.
B. Thiếu chất dinh ng cho s chuyn hóa vt cht, tha sn phm chuyn
hóa.
C. Tha sn phm chuyn hóa.
D. Thiếu chất dinh dưng cho s chuyn hóa vật cht.
Câu 13. Phát biu nào sau đây đúng vi s phân li của các NST sau I của
gim phân?
A. NST ch di chuyn v 1 cc tế bào.
B. Phân li NST ở trng thái đơn.
C. Phân li NST nhưng không tách tâm động.
D. Tách tâm đng ri mới phân li NST.
Câu 14. Môi trường nuôi cấy vi sinh vật người nuôi cấy đã biết thành phần
hóa hc và khối lưng ca từng thành phần được gi là:
A. Môi trưng tng hp
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường dùng chất t nhiên
D. Môi trường bán tng hp
Câu 15. Pha sáng ca quang hp din ra ti:
A. màng tilacoit
B. bào tương
C. cht nn lc lp
D. tế bào chất
Câu 16. B NST ca một loài 2n = 14 (đậu Hà Lan). Có bao nhiêu phát biu
đúng?
1.S NST kì đầu của nguyên phân là 14 NST kép.
2.S tâm đng kì gia của nguyên phân là 14.
3.S NST kì sau của nguyên phân là 14 NST kép.
4.S chromatide kì sau của nguyên phân là 28.
A. 1, 3
B. 1, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 2
Câu 17. pH môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng ca vi sinh vật pH
ảnh hưởng trc tiếp đến
A. tính thm chn lc qua màng tế bào, hoạt tính enzim của vi sinh vt.
B. tính hướng sáng ca vi sinh vật ưa sáng và làm phá hủy ADN.
C. áp suất thm thu làm thay đi hình dạng và kích thước tế bào.
D. cu tạo thành và màng tế bào do đó làm chết tế bào ngay khi pH thay đi.
Câu 18. Vi khuẩn nào dưới đây s dng ngun cacbon ch yếu là CO2?
A. Trùng giày
B. Vi khuẩn nitrate hóa
C. Vi khuẩn không cha lưu huỳnh màu lc
D. Nm men
Câu 19. Một nhóm tế bào sinh trng tham gia giảm phân đã tạo ra 32 trng. S
tế bào sinh trng là?
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
Câu 20. Khi nói v qtrình làm sữa chua, mt hc sinh đưa ra c nhận xét
sau:
1.Đây là quá trình chuyn hóa thực hiện trong điu kin hiếu khí.
2.Tác nhân thực hin chuyn hóa là vi khuẩn lactic và vi khuẩn acetic.
3.Sa chuyn trạng thái từ dng lng sang sệt do protein trong sữa biến tính
khi pH tăng cao.
4.V chua ca sữa là do acid lactic sinh ra trong quá trình chuyn hóa.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 21. gà bộ NST lưỡng bi 2n = 78. Mt hp t của loài này đang
nguyên phân, người ta đếm được 78 NST kép đang xếp thành 1 ng mt
phẳng xích đạo ca tế bào. Hợp t này đang :
A. Kì cui
B. Kì sau
C. Kì gia
D. Kì đu
Câu 22. Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v cơ chế ca quang hp?
A. Ch có pha sáng, không có pha tối
B. Pha ti xảy ra trước, pha sáng sau
C. Pha sáng din ra trưc, pha ti sau
D. Pha sáng và pha ti din ra đồng thi
Câu 23. Hình vẽ sau minh ho cho kì nào của quá trình giảm phân?
A. Kì sau I
B. Kì đu II.
C. Kì sau II
D. Kì cui II.
Câu 24. Tc đ của quá trình hô hấp ph thuc vào:
A. nồng độ cơ chất
B. nhu cầu năng lượng ca tế bào
C. hàm lượng oxy trong tế bào
D. t l gia CO2/O2
Câu 25. Chu kì tế bào gồm các pha theo trình t:
A. S G1 G2 nguyên phân
B. G1 G2 S nguyên phân
C. G2 G1 S nguyên phân
D. G1 S G2 nguyên phân
Câu 26. Mt tế bào sinh Sinhh sau giảm phân tạo ra:
A. 1 Sinhh trùng (n) và 3 th cc (n).
B. 2 Sinhh trùng (n) và 2 th cc (n).
C. 3 Sinhh trùng (n) và 1 th cc (n).
D. 4 Sinhh trùng (n).
Câu 27. Trong thời gian 200 phút, từ mt tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tt
c 32 tế bào mới. Hãy cho biết thi gian cn thiết cho mt thế h ca tế bào
trên là bao nhiêu?
A. 2 gi
B. 60 phút
C. 40 phút
D. 20 phút
Câu 28. Chu kì tế bào nào ở người có thời gian ngn nht?
A. Tế bào ruột
B. Tế bào gan
C. Tế bào phôi
D. Tế bào cơ
Câu 29: Đ làm tiêu bản quan sát quá trình giảm phân tế bào thực vt có th
s dng mu vt nào sau đây?
A. Hoa h.
B. Lá hẹ.
C. R h.
D. Thân h.
Câu 30: Mc đích của bước nhum mu vt trong quy trình làm tiêu bn quan
sát quá trình nguyên phân và giảm phân của tế bào là
A. làm cho NST bt màu, giúp nhn biết đưc NST ca tế bào các phân
bào.
B. làm cho tế bào cht bt màu, giúp nhận biết được NST ca tế o các
phân bào.
C. làm cho màng nhân biến mất, giúp nhận biết được NST ca tế bào các
phân bào.
D. làm cho các NST ngng di chuyn, giúp nhn biết được NST ca tế bào
các kì phân bào.
Câu 31: hành ta 2n = 16, s nhim sc th có trong 1 tế bào ở cui kì sau của
nguyên phân là
A. 8.
B. 16.
C. 24.
D. 32.
Câu 32: Tế bào trn là loi tế bào thc vt đã được loi b
A. thành tế bào.
B. nhân tế bào.
C. ti th.
D. lc lp.
Câu 33: Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí là
A. tính toàn năng ca tế bào.
B. kh năng biệt hoá của tế bào.
C. kh năng phản biệt hoá của tế bào.
D. tính toàn năng, kh năng biệt hoá và phn bit hoá ca tế bào.
Câu 34: Phn biệt hóa tế bào động vật thường
A. d thc hiện hơn tế bào thực vt.
B. không th thc hin được.
C. khó thc hiện hơn tế bào thực vt.
D. thc hiện được tt c các tế bào.
Câu 35: ng dng nào sau đây của công nghệ tế bào th tạo đưc ging
mi?
A. Vi nhân ging.
B. Dung hp tế bào trn.
C. Cy truyn phôi.
D. Nhân bản vô tính.
Câu 36: Vi nhân giống có ng dng nào sau đây?
A. Bo tn các ging cây trng quý hiếm như các cây gỗ quý, các cây có nguy
cơ tuyệt chng.
B. Tạo nguyên liu khởi đầu cho nuôi cấy dch huyn phù tế bào, chuyn gene
vào tế bào thc vt.
C. To ra các giống cây trồng sch bnh virus.
D. Tt c nhng ng dng trên.
Câu 37: Chn ý đúng: Trong quy trình nhân bản tính động vt, tế o
được s dng đ nhân bản là?
A. tế bào động vt
B. tế bào tuyến sinh dc
C. tế bào tuyến vú
D. tế bào sinh dưỡng ban đầu
Câu 38: Cho biết: Khi nói v hoạt động nhân bản tính đng vật, phát biu
nào đúng?
A. Ngưi ta s dng tế bào chất ca tế bào xôma.
B. Nhân bản nh đng vật quá trình tạo ra các tế o hoc nhiu th
hoàn toàn giống nhau v mt di chuyn t mt hoc mt s tế bào sinh ng
ban đầu
C. Ngưi ta lai 2 tế o xôma với nhau.
D. Ngưi ta lai tế bào xôma và tế bào trng.
Câu 39: Đâu là gen quy đnh tng hợp các chất
A. Hoocmôn sinh trưng
B. Các kháng th
C. Các kháng nguyên
D. C ba đáp án trên đu đúng
Câu 40: Đâu là thành tu ca công ngh tế o động vt?
A. Tạo mô, cơ quan thay thế
B. Tạo dòng tế bào và động vt chuyn gene
C. Nhân bản vô tính động vt
D. C ba đáp án trên đu đúng
Câu 41: Quá trình trao đi chất và chuyn hóa năng lượng din ra đâu?
A. Đng vt
B. Thc vt
C. Cây cối
D. Tt c các sinh vật
Câu 42: Căn c vào nguồn carbon, vi sinh vật có các kiu dinh dưỡng
A. quang t dưỡng và quang d dưỡng
B. t dưỡng và d ng
C. quang dưỡng và hóa dưỡng
D. hóa t dưỡng và hóa d dưỡng
Câu 43: Kiu dinh ỡng nguồn năng lượng t ánh sáng nguồn carbon
t CO2 là
A. quang t dưỡng
B. quang d dưỡng
C. hóa tự dưỡng
D. hóa d dưỡng
Câu 44: Các vi khuẩn nitrate hoá, vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh kiu dinh
dưỡng là
A. quang t dưỡng
B. quang d dưỡng
C. hóa tự dưỡng
D. hóa d dưỡng
Câu 45: Trong các vi sinh vật gm vi khun lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu lc,
vi nm, to lc đơn o, loài vi sinh vật kiu dinh dưỡng khác với các vi
sinh vật còn lại là
A. vi nm
B. to lc đơn bào
C. vi khun lam
D. vi khuẩn lưu huỳnh màu lc
Câu 46: Pha nào sau đây chỉ nuôi cấy vi khuẩn không liên tc?
A. Pha lũy tha
B. Pha tim phát
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu 47: Trong nuôi cấy không liên tc, đ thu được ng sinh khi ca vi
khun tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời đim nào sau đây?
A. Đầu pha lũy thừa
B. Cuối pha lũy tha
C. Đu pha tim phát
D. Cuối pha cân bằng
Câu 48 Vi sinh vt tng hp lipid bằng cách liên kết các phân t nào sau đây?
A. Các phân t glucose
B. Các phân tử amino acid
C. Glucose và acid béo
D. Glycerol và acid béo
Câu 49: Đc đim nào sau đây đúng với sinh sn vi sinh vật nhân sơ?
A. Ch có hình thc sinh sản vô tính
B. Ch có hình thc sinh sn hữu tính
C. Có c 2 hình thc: sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
D. Chưa có hình thc sinh sn
Câu 50: X khuẩn có hình thc sinh sn bng
A. phân đôi
B. ny chi
C. bào tử trn
D. tiếp hp
| 1/14

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ……. NĂM 2023 - 2024
Môn : SINH HỌC 10
I. Câu hỏi tự luận ôn thi giữa kì 2 Sinh 10
Câu 1. Thế nào là công nghệ tế bào động vật? Nêu nguyên lí và một số thành
tựu của công nghệ tế bào động vật.
Câu 2. Quá trình phân chia liên tiếp của một nhóm tế bào người (2n = 46) đã
tạo ra tất cả 2576 NST ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng trong quá trình này môi
trường đã cung cấp nguồn nguyên liệu tương đương với 2254 NST ở trạng thái
chưa nhân đôi. Số tế bào ban đầu và số lần phân chia của chúng lần lượt là?
Câu 3: Quá trình nguyên phân là nền tảng, là cơ sở khoa học ứng dụng của
những kĩ thuật nào trong thực tiễn?
Câu 4: Vì sao sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ Sinhh
là cơ chế duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ.
Câu 5 Vì sao một số cây trồng chuyển gene mang nhiều đặc tính tốt về năng
suất và phẩm chất nhưng việc trồng và tiêu thụ các sản phẩm của cây trồng
chuyển gene vẫn gây những tranh luận trái chiều ở nhiều nơi trên thế giới?
Câu 7: Từ một đoạn thân của cây hoa hồng có thể tạo nên một cây hoa hồng
mới là nhờ hoạt động sống nào của tế bào?
Câu 8 Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể trong
quá trình giảm phân và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử đực và giao tử cái
trong quá trình thụ Sinhh có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
Câu 9: Đối với những loài thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng và khả năng tái
sinh trong tự nhiên rất thấp, làm thế nào để duy trì và nhân nhanh số lượng cá thể của loài?
II. Trắc nghiệm ôn thi giữa kì 2 Sinh 10
Câu 1. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực
hiện quá trình nào sau đây? A. Muối dưa B. Làm giấm C. Làm nước mắm D. Làm tương
Câu 2. Điểm khác nhau ở kì giữa của giảm phân I và kì giữa của nguyên phân là:
A. Kì giữa I của giảm phân các NST xếp thành 1 hàng, kì giữa nguyên phân
các NST xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
C. Thoi phân bào biến mất.
D. Kì giữa I của giảm phân các NST xếp thành 2 hàng, kì giữa nguyên phân
các NST xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 3. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí khác nhau ở:
A. sản phẩm cuối cùng là ATP B. nguyên liệu
C. diễn ra trong điều kiện có oxy hay không D. nơi diễn ra
Câu 4. Ở ruồi giấm (2n = 8), số lượng NST trong mỗi tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân là: A. 4 NST đơn B. 8 NST kép C. 8 NST đơn D. 4 NST kép
Câu 5. Để bảo quản các loại hạt ngũ cốc được lâu hơn, người nông dân thường
tiến hành phơi khô và bảo quản khô. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố nào
đối với hoạt động sống của vi sinh vật? A. Áp suất thẩm thấu B. Ánh sáng C. Độ pH D. Độ ẩm
Câu 6. Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:
A. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
B. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và bộ phận bị tổn thương.
C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn.
D. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ.
Câu 7. Một tế bào có bộ NST 2n = 78 đang thực hiện nguyên phân bình
thường, số tâm động và số chromatide trong tế bào này tại kì giữa lần lượt là? A. 39 và 78 B. 156 và 78 C. 156 và 0 D. 78 và 156
Câu 8. Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột
mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây? A. Nấm men B. Nấm sợi C. Nấm nhầy D. Nấm đảm
Câu 9. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là kì nào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối
Câu 10. Vi sinh vật sinh trưởng tốt ở pH từ 6 đến 8 và ngừng sinh trưởng ở pH
< 4 hoặc pH > 9 thuộc nhóm nào? A. Ưa trung tính B. Ưa kiềm C Ưa acid và kiềm D. Ưa acid
Câu 11. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
A. Đều có một lần nhân đôi DNA.
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
D. Đều hình thành tế bào con có bộ NST giống nhau.
Câu 12. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, ở pha suy vong, số lượng
vi sinh vật giảm sút là do:
A. Thiếu enzyme để phân giải chất độc hại trong môi trường.
B. Thiếu chất dinh dưỡng cho sự chuyển hóa vật chất, thừa sản phẩm chuyển hóa.
C. Thừa sản phẩm chuyển hóa.
D. Thiếu chất dinh dưỡng cho sự chuyển hóa vật chất.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân?
A. NST chỉ di chuyển về 1 cực tế bào.
B. Phân li NST ở trạng thái đơn.
C. Phân li NST nhưng không tách tâm động.
D. Tách tâm động rồi mới phân li NST.
Câu 14. Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phần
hóa học và khối lượng của từng thành phần được gọi là:
A. Môi trường tổng hợp B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường dùng chất tự nhiên
D. Môi trường bán tổng hợp
Câu 15. Pha sáng của quang hợp diễn ra tại: A. màng tilacoit B. bào tương C. chất nền lục lạp D. tế bào chất
Câu 16. Bộ NST của một loài là 2n = 14 (đậu Hà Lan). Có bao nhiêu phát biểu đúng?
1.Số NST ở kì đầu của nguyên phân là 14 NST kép.
2.Số tâm động ở kì giữa của nguyên phân là 14.
3.Số NST ở kì sau của nguyên phân là 14 NST kép.
4.Số chromatide ở kì sau của nguyên phân là 28. A. 1, 3 B. 1, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2
Câu 17. pH môi trường có ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật vì pH
ảnh hưởng trực tiếp đến
A. tính thấm chọn lọc qua màng tế bào, hoạt tính enzim của vi sinh vật.
B. tính hướng sáng của vi sinh vật ưa sáng và làm phá hủy ADN.
C. áp suất thẩm thấu làm thay đổi hình dạng và kích thước tế bào.
D. cấu tạo thành và màng tế bào do đó làm chết tế bào ngay khi pH thay đổi.
Câu 18. Vi khuẩn nào dưới đây sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là CO2? A. Trùng giày B. Vi khuẩn nitrate hóa
C. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục D. Nấm men
Câu 19. Một nhóm tế bào sinh trứng tham gia giảm phân đã tạo ra 32 trứng. Số tế bào sinh trứng là? A. 16 B. 32 C. 64 D. 128
Câu 20. Khi nói về quá trình làm sữa chua, một học sinh đưa ra các nhận xét sau:
1.Đây là quá trình chuyển hóa thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
2.Tác nhân thực hiện chuyển hóa là vi khuẩn lactic và vi khuẩn acetic.
3.Sữa chuyển trạng thái từ dạng lỏng sang sệt là do protein trong sữa biến tính khi pH tăng cao.
4.Vị chua của sữa là do acid lactic sinh ra trong quá trình chuyển hóa. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 21. Ở gà có bộ NST lưỡng bội 2n = 78. Một hợp tử của loài này đang
nguyên phân, người ta đếm được 78 NST kép đang xếp thành 1 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của tế bào. Hợp tử này đang ở: A. Kì cuối B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì đầu
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
A. Chỉ có pha sáng, không có pha tối
B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
C. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
D. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
Câu 23. Hình vẽ sau minh hoạ cho kì nào của quá trình giảm phân? A. Kì sau I B. Kì đầu II. C. Kì sau II D. Kì cuối II.
Câu 24. Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào: A. nồng độ cơ chất
B. nhu cầu năng lượng của tế bào
C. hàm lượng oxy trong tế bào D. tỉ lệ giữa CO2/O2
Câu 25. Chu kì tế bào gồm các pha theo trình tự:
A. S – G1 – G2 – nguyên phân
B. G1 – G2 – S – nguyên phân
C. G2 – G1 – S – nguyên phân
D. G1 – S – G2 – nguyên phân
Câu 26. Một tế bào sinh Sinhh sau giảm phân tạo ra:
A. 1 Sinhh trùng (n) và 3 thể cực (n).
B. 2 Sinhh trùng (n) và 2 thể cực (n).
C. 3 Sinhh trùng (n) và 1 thể cực (n). D. 4 Sinhh trùng (n).
Câu 27. Trong thời gian 200 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất
cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu? A. 2 giờ B. 60 phút C. 40 phút D. 20 phút
Câu 28. Chu kì tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất? A. Tế bào ruột B. Tế bào gan C. Tế bào phôi D. Tế bào cơ
Câu 29: Để làm tiêu bản quan sát quá trình giảm phân ở tế bào thực vật có thể
sử dụng mẫu vật nào sau đây? A. Hoa hẹ. B. Lá hẹ. C. Rễ hẹ. D. Thân hẹ.
Câu 30: Mục đích của bước nhuộm mẫu vật trong quy trình làm tiêu bản quan
sát quá trình nguyên phân và giảm phân của tế bào là
A. làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
B. làm cho tế bào chất bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
C. làm cho màng nhân biến mất, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
D. làm cho các NST ngừng di chuyển, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
Câu 31: Ở hành ta 2n = 16, số nhiễm sắc thể có trong 1 tế bào ở cuối kì sau của nguyên phân là A. 8. B. 16. C. 24. D. 32.
Câu 32: Tế bào trần là loại tế bào thực vật đã được loại bỏ A. thành tế bào. B. nhân tế bào. C. ti thể. D. lục lạp.
Câu 33: Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí là
A. tính toàn năng của tế bào.
B. khả năng biệt hoá của tế bào.
C. khả năng phản biệt hoá của tế bào.
D. tính toàn năng, khả năng biệt hoá và phản biệt hoá của tế bào.
Câu 34: Phản biệt hóa ở tế bào động vật thường
A. dễ thực hiện hơn tế bào thực vật.
B. không thể thực hiện được.
C. khó thực hiện hơn tế bào thực vật.
D. thực hiện được ở tất cả các tế bào.
Câu 35: Ứng dụng nào sau đây của công nghệ tế bào có thể tạo được giống mới? A. Vi nhân giống.
B. Dung hợp tế bào trần. C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính.
Câu 36: Vi nhân giống có ứng dụng nào sau đây?
A. Bảo tồn các giống cây trồng quý hiếm như các cây gỗ quý, các cây có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Tạo nguyên liệu khởi đầu cho nuôi cấy dịch huyền phù tế bào, chuyển gene vào tế bào thực vật.
C. Tạo ra các giống cây trồng sạch bệnh virus.
D. Tất cả những ứng dụng trên.
Câu 37: Chọn ý đúng: Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào
được sử dụng để nhân bản là? A. tế bào động vật
B. tế bào tuyến sinh dục C. tế bào tuyến vú
D. tế bào sinh dưỡng ban đầu
Câu 38: Cho biết: Khi nói về hoạt động nhân bản vô tính ở động vật, phát biểu nào đúng?
A. Người ta sử dụng tế bào chất của tế bào xôma.
B. Nhân bản vô tính động vật là quá trình tạo ra các tế bào hoặc nhiều cá thể
hoàn toàn giống nhau về mặt di chuyền từ một hoặc một số tế bào sinh dưỡng ban đầu
C. Người ta lai 2 tế bào xôma với nhau.
D. Người ta lai tế bào xôma và tế bào trứng.
Câu 39: Đâu là gen quy định tổng hợp các chất A. Hoocmôn sinh trưởng B. Các kháng thể C. Các kháng nguyên
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 40: Đâu là thành tựu của công nghệ tế bào động vật?
A. Tạo mô, cơ quan thay thế
B. Tạo dòng tế bào và động vật chuyển gene
C. Nhân bản vô tính ở động vật
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 41: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng diễn ra ở đâu? A. Động vật B. Thực vật C. Cây cối D. Tất cả các sinh vật
Câu 42: Căn cứ vào nguồn carbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng là
A. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng
B. tự dưỡng và dị dưỡng
C. quang dưỡng và hóa dưỡng
D. hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng
Câu 43: Kiểu dinh dưỡng có nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon từ CO2 là A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hóa tự dưỡng D. hóa dị dưỡng
Câu 44: Các vi khuẩn nitrate hoá, vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡng là A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hóa tự dưỡng D. hóa dị dưỡng
Câu 45: Trong các vi sinh vật gồm vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu lục,
vi nấm, tảo lục đơn bào, loài vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại là A. vi nấm B. tảo lục đơn bào C. vi khuẩn lam
D. vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
Câu 46: Pha nào sau đây chỉ có ở nuôi cấy vi khuẩn không liên tục? A. Pha lũy thừa B. Pha tiềm phát C. Pha cân bằng D. Pha suy vong
Câu 47: Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối của vi
khuẩn tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời điểm nào sau đây? A. Đầu pha lũy thừa B. Cuối pha lũy thừa C. Đầu pha tiềm phát D. Cuối pha cân bằng
Câu 48 Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết các phân tử nào sau đây? A. Các phân tử glucose B. Các phân tử amino acid C. Glucose và acid béo D. Glycerol và acid béo
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây đúng với sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ?
A. Chỉ có hình thức sinh sản vô tính
B. Chỉ có hình thức sinh sản hữu tính
C. Có cả 2 hình thức: sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
D. Chưa có hình thức sinh sản
Câu 50: Xạ khuẩn có hình thức sinh sản bằng A. phân đôi B. nảy chồi C. bào tử trần D. tiếp hợp