Đề cương ôn thi hết học phần môn tiếng anh | Học viện Hành chính Quốc gia

Các động từ thường được sử dụng ở câu bị động- manufacture (sản xuất)- paint (sơn), direct ( đạo diễn, chỉ đạo), publish ( xuất bản), invent (phát minh), grow ( trồng trọt), make ( làm, chế tạo) Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Hành chính Quốc gia 768 tài liệu

Thông tin:
4 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn thi hết học phần môn tiếng anh | Học viện Hành chính Quốc gia

Các động từ thường được sử dụng ở câu bị động- manufacture (sản xuất)- paint (sơn), direct ( đạo diễn, chỉ đạo), publish ( xuất bản), invent (phát minh), grow ( trồng trọt), make ( làm, chế tạo) Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

114 57 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|5071302 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HẾT HỌC
PHẦN MÔN TIẾNG ANH 3
MODULE 10
Vocabulary
Grammar
Các động từ thường được sử dụng ở câu bị
động
- manufacture (sản xuất)
- paint (sơn)
- direct ( đạo diễn, chỉ đạo)
- publish ( xuất bản)
- invent (phát minh)
- grow ( trồng trọt)
- make ( làm, chế tạo)
1.
Câu bị động thì hiện tại đơn:
:
CĐ : S + V (s/es) + O
BĐ : S + am/is/are + P2 + (by O) Chú ý:
- câu chủ động có chủ ngữ là đại từ bất định (
someone/no one , somebody..) , people, he, she..
danh từ chung không cần BY+ O - cụm t
chỉ thời gian đứng sau BY+O
- cụm từ chỉ địa điểm đứng trước BY + O
2. Câu bị động thì quá khứ đơn
CĐ : S + V (-ed) / V2 + O
BĐ : S + was/were + P2 + (by O)
Đại từ bất định
one/anything/anybody/anywhere
eone/ somebody/something…
… thường dùng trong câu
hoặc câu hỏi
Với tsome…. Thường dùng trong câu
Nodùng câu khẳng định nhưng mang
Used to V: đã từng
(ở quá khứ nhưng
hiện tại ko
Everyone used to buy food in the
supermarket.
. câu đng từ thường V-ed/V2 ago,
yesterday, last..,
in,
- any
- som
- no one
/nobody/nothing…
- everyone/ everything
Luôn chia số ít
Với các từ any
Phủ định
khẳng định
nghĩa phủ định
còn)
Example
He used to smoke.
They used to drink coffee and tea.
1. câu có “tobe” was/were 2
3. dấu hiệu nhận biết:
when
Past simple ( Qúa khứ đơn)
Article:
a/an/the
Xem lại câu bị động
lOMoARcPSD|5071302 8
- a/an + danh từ sít đếm
được
- a + danh từ bắt đầu bằng
phụ âm - an - a/an : đầu.
I have a cat. The
Chú ý: an h
- câu,
- The : được dùng nói
về số thứ tự
- The : dùng trong so
sánh hơn nhất
-
moon, the sun..)
-
guitar..)
- The: đứng trước da
+ danh tbắt đầu bằng nguyên âm đứng
trưc danh từ được nhắc đến lần
cat is cute
our, a university, a uniform
The : nói về vic được nhắc đến lần 2 trong
The : dùng nói về những thứ duy nhất ( the
The : đứng trước nhạc cụ (the piano, the
nh từ chỉ địa điểm công
Have to/ has to + V : Phải làm gì ( ở hiện tại)
Had to + V: phải làm gì ( ở quá khứ)
cộng ( the park, the cinema, the theatre…)
Chú ý : “the” : không đứng trước danh từ
riêng, tên nước, tên thành phố
Từ vựng : shopping
- size
- extra large/ large
- medium/small
- fitting room : phòng thử đồ
- try on: thử ( quần áo, đồ ăn..)
- it doesn’t fit: không vừa
- sign here : ký ở đây
- a receipt : hóa đơn
- cash : tiền mặt
- here’s your change: tiền thừa
MODULE 11
Vocabulary
Grammar
- get sacked : sa thải
Present perfect ( hiện tại hoàn thành)
lOMoARcPSD|5071302 8
- get promoted : thăng chức - get lost: lạc
đường
- have an accident : tai nạn
- have a operation : phẫu thuật
- have a problem : có vấn đề
- lose or find a job: mất việc, tìm việc
- lose or find a wallet : mất/ tìm ví
- lose or find your key: mất/tìm chìa khóa
- pass or fail a driving test: đỗ/trượt kỳ thi
lái xe
- pass or fail an exam: đỗ/trượt bài thi
- pass or fail a course: đỗ/trượt khóa học
S+ have/has + P2…..
Yet : dùng câu PĐ, câu hỏi, đứng cuối câu
She hasn’t finished her homework yet.
Have you done your project yet?
Already/ just : đứng sau have và trước p2,
thường dùng câu KĐ
They have already read the books.
They have just left.
Will (future simple)
S + will + V
- Sự việc có thể xảy ra ở tương lai.
- dự đoán sự việc sắp xảy ra
- dùng trong lời hứa
Vocabulary: crime (ti phm)
Relative clause ( mệnh đề quan hệ)
V
S +V
N
)
)
sau từ nó
thay
- rob robber- robbery
- steal thief theft
- burgle burglar burglary
- murder murderer murder
- break into : đột nhập
- shoot : bắn
- arrest : bắt giữ
- bullet: viên đạn
- suspect : tình nghi
- which ( thay thế cho vật)
- who ( thay thế chủ ngữ chỉ
người) +
- whom ( thay cho tân ngữ chỉ
người) +
- whose ( thay thế cho tính từ sở
hữu) +
- When ( thay thế cho cụm từ chỉ
thời gian- where ( thay thế cho cụm
từ chỉ nơi chốn
- that ( thay thế cho từ chỉ người,
vật)
- why ( thay thế cho cụ từ chỉ lý
do)
Đại từ quan hệ đứng ngay thế.
Auxiliary verb ( trợ động từ)
- là những từ có khả năng cho “not” theo sau
Do/does/did/can/am/is/are
/was/were/will/should/ could/shall/must
MODULE 12
Vocabulary Grammar
Vocabulary : Money Reported speech : câu trực tiếp, gián tiếp
- lend some money : cho mượn tiền ( xem lại phiếu đề cương số 1)
- borrow some money : mượn tiền
lOMoARcPSD|5071302 8
- waste money on….: lãng phí tiền vào.. Đổi ngôi trong câu
- cost a lot of money : tốn nhiều tiền Lùi thì
- earn money : kiếm tiền Thay đổi một số cụm từ chỉ thời gian, địa
- get money out of : rút tiền điểm
- win money : dành giải thưởng tiền Be going to + V : sẽ làm gì ( có kế hoạch từ
- spend money on…: tiêu tiền vào… trước)
- lose money : mất tiền I am going to work for a company near my
- own money : nợ tiền house.
- pay money back : trả lại tiền Will + V : sẽ làm gì ( không có dự định trước)
She will go to the cinema tonight.
Can + V : khả năng có thể làm gì ở hiện tại We can pay you back now.
Vocabulary : unusual activities Second conditional ( câu điều
kiện loại 2)
- insect : côn trùng Không có thật ở hiện tại
- hypnotise someone : thôi miên ai
- a reality TV programme : chương trình truyền - If + S + V-ed/ were, S + would/could + V
hình thực tiếp If today were Monday, we would go to work.
- gloves : gang tay If he lived near here, He wouldn’t drive to work.
- a tarantular : nhện đen
- a parachute jump: nhảy dù First conditional ( câu điều kiện loại 1)
- a karaoke machine : dàn karaoke Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
- dye your hair : nhuộm tóc - If + S + V(s/es) , S + will/can + V
If I have time, I will hang out with my friends.
If we meet him, we will tell him the truth.
Vocabulary : connecting words
- First, next, then, while
- after that, finally
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD|50713028
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HẾT HỌC
PHẦN MÔN TIẾNG ANH 3 MODULE 10 Vocabulary Grammar
Các động từ thường được sử dụng ở câu bị 1.
Câu bị động thì hiện tại đơn: động
- manufacture (sản xuất) - paint (sơn) CĐ : S + V (s/es) + O
- direct ( đạo diễn, chỉ đạo)
BĐ : S + am/is/are + P2 + (by O) Chú ý: -
câu chủ động có chủ ngữ là đại từ bất định (
- publish ( xuất bản)
someone/no one , somebody..) , people, he, she.. - invent (phát minh)
danh từ chung không cần BY+ O - cụm từ
- grow ( trồng trọt)
chỉ thời gian đứng sau BY+O
- make ( làm, chế tạo) -
cụm từ chỉ địa điểm đứng trước BY + O
2. Câu bị động thì quá khứ đơn
CĐ : S + V (-ed) / V2 + O
BĐ : S + was/were + P2 + (by O) :
Đại từ bất định
Used to V: đã từng
(ở quá khứ nhưng hiện tại ko - any còn) one/anything/anybody/anywhere - som Example eone/ somebody/something… - no one He use Eve d to r yone smok use e. d to buy food in the /nobody/nothing… supermarket. - everyone/ everything
Past simple ( Qúa khứ đơn) …
… thường dùng trong câu
They used to drink coffee and tea.
Luôn chi hoặc
a số ít câu hỏi
. câu có động từ thường V-ed/V2 ago, Với Với t c ừ ácsom từ e….
any Thường dùng trong câu
1. câu có “tobe” – was/were 2 yest erday, last..,
3. dấu hiệu nhận biết: in, Phủ định when
No…dùng câu khẳng định nhưng mang khẳng định nghĩa phủ định Article: Xem lại câu bị động a/an/the lOMoARcPSD|50713028 - a/ + an da + da nh t nh ừ bắ từ số đầu ít đế bằ m ng nguyên âm đứng
Have to/ has to + V : Phải làm gì ( ở hiện tại)
được trước danh từ được nhắc đến lần
Had to + V: phải làm gì ( ở quá khứ) -
a + danh từ bắt đầu bằng phụ âm - an - a/an : đầu. cat i s cute
I have a cat. The
our, a university, a uniform Ch ú ý The : :a n h
nói về việc được nhắc đến lần 2 trong - câu, - The : được dùng nói về số thứ tự - The The : : dùng dùng nóit rong về so
những thứ duy nhất ( the sánh hơn nhất
The : đứng trước nhạc cụ (the piano, the - moon, the sun..)
nh từ chỉ địa điểm công - guitar..) - The: đứng trước da
cộng ( the park, the cinema, the theatre…)
Chú ý : “the” : không đứng trước danh từ
riêng, tên nước, tên thành phố

Từ vựng : shopping - size - extra large/ large - medium/small
- fitting room : phòng thử đồ
- try on: thử ( quần áo, đồ ăn..)
- it doesn’t fit: không vừa - sign here : ký ở đây - a receipt : hóa đơn - cash : tiền mặt
- here’s your change: tiền thừa MODULE 11 Vocabulary Grammar - get sacked : sa thải
Present perfect ( hiện tại hoàn thành) lOMoARcPSD|50713028 -
get promoted : thăng chức - get lost: lạc đường S+ have/has + P2….. -
have an accident : tai nạn
Yet : dùng câu PĐ, câu hỏi, đứng cuối câu -
have a operation : phẫu thuật
She hasn’t finished her homework yet. -
have a problem : có vấn đề
Have you done your project yet? -
lose or find a job: mất việc, tìm việc
Already/ just : đứng sau have và trước p2, -
lose or find a wallet : mất/ tìm ví thường dùng câu KĐ -
lose or find your key: mất/tìm chìa khóa
They have already read the books. -
pass or fail a driving test: đỗ/trượt kỳ thi They have just left. lái xe -
pass or fail an exam: đỗ/trượt bài thi Will (future simple) -
pass or fail a course: đỗ/trượt khóa học S + will + V
- Sự việc có thể xảy ra ở tương lai.
- dự đoán sự việc sắp xảy ra - dùng trong lời hứa
Vocabulary: crime (tội phạm)
Relative clause ( mệnh đề quan hệ) - rob – robber- robbery
- which ( thay thế cho vật) - steal – thief – theft
- who ( thay thế chủ ngữ chỉ
- burgle – burglar – burglary người) +
- murder – murderer – murder
- whom ( thay cho tân ngữ chỉ - break into : đột nhập người) + - shoot : bắn
- whose ( thay thế cho tính từ sở - arrest : bắt giữ hữu) + V - bullet: viên đạn
- When ( thay thế cho cụm từ chỉ S +V - suspect : tình nghi
thời gian- where ( thay thế cho cụm N từ chỉ nơi chốn )
- that ( thay thế cho từ chỉ người, ) vật)
- why ( thay thế cho cụ từ chỉ lý do) sau từ nó
Đại từ quan hệ đứng ngay thế. thay
Auxiliary verb ( trợ động từ)
- là những từ có khả năng cho “not” theo sau Do/does/did/can/am/is/are
/was/were/will/should/ could/shall/must
MODULE 12 Vocabulary Grammar Vocabulary : Money
Reported speech : câu trực tiếp, gián tiếp
- lend some money : cho mượn tiền
( xem lại phiếu đề cương số 1)
- borrow some money : mượn tiền lOMoARcPSD|50713028
- waste money on….: lãng phí tiền vào.. Đổi ngôi trong câu
- cost a lot of money : tốn nhiều tiền Lùi thì
- earn money : kiếm tiền Thay đổi một số cụm từ chỉ thời gian, địa
- get money out of : rút tiền điểm
- win money : dành giải thưởng tiền
Be going to + V : sẽ làm gì ( có kế hoạch từ
- spend money on…: tiêu tiền vào… trước)
- lose money : mất tiền I am going to work for a company near my - own money : nợ tiền house.
- pay money back : trả lại tiền
Will + V : sẽ làm gì ( không có dự định trước)
She will go to the cinema tonight.
Can + V : khả năng có thể làm gì ở hiện tại We can pay you back now.
Vocabulary : unusual activities
Second conditional ( câu điều kiện loại 2)
- insect : côn trùng Không có thật ở hiện tại
- hypnotise someone : thôi miên ai
- a reality TV programme : chương trình truyền
- If + S + V-ed/ were, S + would/could + V hình thực tiếp
If today were Monday, we would go to work.
- gloves : gang tay If he lived near here, He wouldn’t drive to work. - a tarantular : nhện đen
- a parachute jump: nhảy dù
First conditional ( câu điều kiện loại 1)
- a karaoke machine : dàn karaoke
Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
- dye your hair : nhuộm tóc
- If + S + V(s/es) , S + will/can + V
If I have time, I will hang out with my friends.
If we meet him, we will tell him the truth.
Vocabulary : connecting words
- First, next, then, while - after that, finally