



Preview text:
lOMoARcPSD|50713028
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HẾT HỌC
PHẦN MÔN TIẾNG ANH 3 MODULE 10 Vocabulary Grammar
Các động từ thường được sử dụng ở câu bị 1.
Câu bị động thì hiện tại đơn: động
- manufacture (sản xuất) - paint (sơn) CĐ : S + V (s/es) + O
- direct ( đạo diễn, chỉ đạo)
BĐ : S + am/is/are + P2 + (by O) Chú ý: -
câu chủ động có chủ ngữ là đại từ bất định (
- publish ( xuất bản)
someone/no one , somebody..) , people, he, she.. - invent (phát minh)
danh từ chung không cần BY+ O - cụm từ
- grow ( trồng trọt)
chỉ thời gian đứng sau BY+O
- make ( làm, chế tạo) -
cụm từ chỉ địa điểm đứng trước BY + O
2. Câu bị động thì quá khứ đơn
CĐ : S + V (-ed) / V2 + O
BĐ : S + was/were + P2 + (by O) :
Đại từ bất định
Used to V: đã từng
(ở quá khứ nhưng hiện tại ko - any còn) one/anything/anybody/anywhere - som Example eone/ somebody/something… - no one He use Eve d to r yone smok use e. d to buy food in the /nobody/nothing… supermarket. - everyone/ everything
Past simple ( Qúa khứ đơn) …
… thường dùng trong câu
They used to drink coffee and tea.
Luôn chi hoặc
a số ít câu hỏi
. câu có động từ thường V-ed/V2 ago, Với Với t c ừ ácsom từ e….
any Thường dùng trong câu
1. câu có “tobe” – was/were 2 yest erday, last..,
3. dấu hiệu nhận biết: in, Phủ định when
No…dùng câu khẳng định nhưng mang khẳng định nghĩa phủ định Article: Xem lại câu bị động a/an/the lOMoARcPSD|50713028 - a/ + an da + da nh t nh ừ bắ từ số đầu ít đế bằ m ng nguyên âm đứng
Have to/ has to + V : Phải làm gì ( ở hiện tại)
được trước danh từ được nhắc đến lần
Had to + V: phải làm gì ( ở quá khứ) -
a + danh từ bắt đầu bằng phụ âm - an - a/an : đầu. cat i s cute
I have a cat. The
our, a university, a uniform Ch ú ý The : :a n h
nói về việc được nhắc đến lần 2 trong - câu, - The : được dùng nói về số thứ tự - The The : : dùng dùng nóit rong về so
những thứ duy nhất ( the sánh hơn nhất
The : đứng trước nhạc cụ (the piano, the - moon, the sun..)
nh từ chỉ địa điểm công - guitar..) - The: đứng trước da
cộng ( the park, the cinema, the theatre…)
Chú ý : “the” : không đứng trước danh từ
riêng, tên nước, tên thành phố
Từ vựng : shopping - size - extra large/ large - medium/small
- fitting room : phòng thử đồ
- try on: thử ( quần áo, đồ ăn..)
- it doesn’t fit: không vừa - sign here : ký ở đây - a receipt : hóa đơn - cash : tiền mặt
- here’s your change: tiền thừa MODULE 11 Vocabulary Grammar - get sacked : sa thải
Present perfect ( hiện tại hoàn thành) lOMoARcPSD|50713028 -
get promoted : thăng chức - get lost: lạc đường S+ have/has + P2….. -
have an accident : tai nạn
Yet : dùng câu PĐ, câu hỏi, đứng cuối câu -
have a operation : phẫu thuật
She hasn’t finished her homework yet. -
have a problem : có vấn đề
Have you done your project yet? -
lose or find a job: mất việc, tìm việc
Already/ just : đứng sau have và trước p2, -
lose or find a wallet : mất/ tìm ví thường dùng câu KĐ -
lose or find your key: mất/tìm chìa khóa
They have already read the books. -
pass or fail a driving test: đỗ/trượt kỳ thi They have just left. lái xe -
pass or fail an exam: đỗ/trượt bài thi Will (future simple) -
pass or fail a course: đỗ/trượt khóa học S + will + V
- Sự việc có thể xảy ra ở tương lai.
- dự đoán sự việc sắp xảy ra - dùng trong lời hứa
Vocabulary: crime (tội phạm)
Relative clause ( mệnh đề quan hệ) - rob – robber- robbery
- which ( thay thế cho vật) - steal – thief – theft
- who ( thay thế chủ ngữ chỉ
- burgle – burglar – burglary người) +
- murder – murderer – murder
- whom ( thay cho tân ngữ chỉ - break into : đột nhập người) + - shoot : bắn
- whose ( thay thế cho tính từ sở - arrest : bắt giữ hữu) + V - bullet: viên đạn
- When ( thay thế cho cụm từ chỉ S +V - suspect : tình nghi
thời gian- where ( thay thế cho cụm N từ chỉ nơi chốn )
- that ( thay thế cho từ chỉ người, ) vật)
- why ( thay thế cho cụ từ chỉ lý do) sau từ nó
Đại từ quan hệ đứng ngay thế. thay
Auxiliary verb ( trợ động từ)
- là những từ có khả năng cho “not” theo sau Do/does/did/can/am/is/are
/was/were/will/should/ could/shall/must MODULE 12 Vocabulary Grammar Vocabulary : Money
Reported speech : câu trực tiếp, gián tiếp
- lend some money : cho mượn tiền
( xem lại phiếu đề cương số 1)
- borrow some money : mượn tiền lOMoARcPSD|50713028
- waste money on….: lãng phí tiền vào.. Đổi ngôi trong câu
- cost a lot of money : tốn nhiều tiền Lùi thì
- earn money : kiếm tiền Thay đổi một số cụm từ chỉ thời gian, địa
- get money out of : rút tiền điểm
- win money : dành giải thưởng tiền
Be going to + V : sẽ làm gì ( có kế hoạch từ
- spend money on…: tiêu tiền vào… trước)
- lose money : mất tiền I am going to work for a company near my - own money : nợ tiền house.
- pay money back : trả lại tiền
Will + V : sẽ làm gì ( không có dự định trước)
She will go to the cinema tonight.
Can + V : khả năng có thể làm gì ở hiện tại We can pay you back now.
Vocabulary : unusual activities
Second conditional ( câu điều kiện loại 2)
- insect : côn trùng Không có thật ở hiện tại
- hypnotise someone : thôi miên ai
- a reality TV programme : chương trình truyền
- If + S + V-ed/ were, S + would/could + V hình thực tiếp
If today were Monday, we would go to work.
- gloves : gang tay If he lived near here, He wouldn’t drive to work. - a tarantular : nhện đen
- a parachute jump: nhảy dù
First conditional ( câu điều kiện loại 1)
- a karaoke machine : dàn karaoke
Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
- dye your hair : nhuộm tóc
- If + S + V(s/es) , S + will/can + V
If I have time, I will hang out with my friends.
If we meet him, we will tell him the truth.
Vocabulary : connecting words
- First, next, then, while - after that, finally