Đề cương ôn thi HK2 môn Toán 12 trường Nguyễn Huệ – Quảng Nam

Đề cương ôn thi HK2 môn Toán 12 trường Nguyễn Huệ – Quảng Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN NÂNG CAO HC K II
PHN I: GII TÍCH
A. LÝ THUYT
Các em cn hiu, nh và vn dng mt cách linh hot, sáng to các kiến thc sau:
Chương II: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarít
1. Các phép biến đổi, các công thức lũy thừa và logaric.
2. Giải các phương trình và bất phương trình và hệ phương trình mũ và logaric.
Chương III: Nguyên hàm tích phân và ứng dng
1. Định nghĩa nguyên hàm, các nguyên hàm ca hàm s thưng gp
2. Các phương pháp tìm nguyên hàm và tích phân.
3. c công thc tính din tích hình phng và th tích khi tròn xoay.
Chương IV: Mt s khái nim v s phc giải phương trình bậc 2 vi h s phc.
B. CÁC DNG BÀI TP
Chương II:
Giải phương trình, bất phương trình, h phương trình mũ và lôgarít.
Chương III:
Dng 1: Tìm nguyên hàm ca hàm s bằng phương pháp phân tích, phương pháp đổi
biến s và phương pháp từng phn.
Dng 2: Tính tích phân bằng phương pháp phân tích.
Dng 3: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến s.
Dng 4: Tính tích phân bằng phương pháp tng phn.
Dng 5: Tính tích phân bng cách kết hợp các phương pháp trên.
Dng 6: Tính din tích hình phng.
Dng 7: Tính th tích khi tròn xoay.
Chương IV:
Dng 1: Thc hin các phép tính s phc.
Dng 2: Tìm phn thc, phn o và mô đun của s phc.
Dng 3: Các bài toán liên quan đến modun ca s phc
Dng 4:Tìm các s phc tha mãn biu thc s phc.
Dng 5: Tìm tp hợp các điểm biu din ca s phc.
Dng 6: Các bài toán liên quan đến nghim phc
C. CÁC DNG BÀI TP MINH HA
Chương II: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarít
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
4 2 6 0
xx
; b) 25
x
6.5
x
+ 5 = 0;
c) 2
2x+2
9.2
x
+ 2 = 0 ; d) 3
x+2
3
2
x
24
= 0 ;
e) 4.9
x
+ 12
x
3.16
x
= 0 ; .
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) log
2
[x(x
1)] = 1; b) log
2
x + log
2
(x
1) = 1;
c) 2(log
3
x)
2
+ log
3
9x
5 = 0 ; d)


22
12
1
4 log 2 logxx
.
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) log
3
x +log
9
x +log
27
x =11; b)
25
1 2log 5 log ( 2)
x
x
;
c)
; d) log
2
(2
x
+1).log
2
(2
x+1
+2) = 2.
Bài 4: Gii các bất phương trình sau:
a)
2
3
24
xx
; b)
2
23
79
97
x



; c.
0322
1
xx
d).
4)
2
1
(
45
2
xx
e.
13732
3.26
xxx
f)
16 4 6 0
xx
; g)
3
3
32
x
x
h)
93239
xxx
Bài 5: Gii các bất phương trình sau:
a)
1
3
log ( 1) 2x
; b)

4
3
log log 4
2
x
x
; c)
2
0,2 0,2
log log 6 0xx
d)
ln(3 2) 2
x
ex
; e)
xxxx
2332
log.log1loglog
f)
5)2(log8)2(log
4
1
2
2
xx
h)
4loglog2
7
7
xx
i)
03loglog
3
3
2
x
j)
0)2(log2)56(log
3
2
3
1
xxx
Bài 6: Gii các h phương trình sau:
a)
y
y
y
x
x
y
y
x
12
3
5
2
3.33
2.22
b)
yxyx
x
y
y
x
33
log1log
324
c)

xy
3x 2y 3
4 128
51
d)
9loglog.5
8loglog.5
4
3
2
2
42
yx
yx
A. Nguyên hàm tích phân
I) Nguyên hàm
Bài 1. Tìm mt nguyên hàm
Fx
ca hàm s
fx
biết :
1)
2
3
2f x x
x

14F
2)
cos5 .cos3f x x x
1
4
F



3)
32
2
3 3 1
21
x x x
fx
xx

1
1
3
F
.
II)Tích Phân
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1/
1
1
2
)12( dxxx
2/
dx
xx
2
1
32
11
3/
2
1
3
2
2
dx
x
xx
4)
dx
x
xx
e
2
1
752
5)
dx
x
x
8
1
3
2
3
1
4
6/
3
2
1
2
dx
x
x
7/
4
0
2
sin
xdx
8/
dxe
x
0
1
32
9/
1
0
dxe
x
Bài 2:Tính các tích phân sau:
1)
2
2
3
2cos xdx
2).
2
2
3
sin
2
x
dx
3)
2
3
sin5xcosxdx
4)
2
2
2
3
1
sin (1 )
os
x dx
cx
5)
1
2
0
( 1)
x
x
e
dx
e
6)
1
0
1
21
dx
x
7).
1
2
0
3
4
dx
x
8)
1
0
3
( 3)( 1)
dx
xx
9)
5
2
4
1
54
dx
xx
10).
5
2
4
1
69
dx
xx
Bài 3: Tính các tích phân sau:
3
1
4
0
4
x
1) I= dx
x4
4
1
59
0
2)I= x 1 .x dx
2
9
0
cosx
3) I= dx
sinx 1
4)
e
1
1 3lnx lnx
I dx.
x
5)
2
2
0
sin4x
dx
1 cos x
3x
4
e ln3 ln2
x 3x
1 0 0
x
lnx e
6) I= dx 7)I= dx 8) I= e 1 .e dx
lnx 1 x
e1
9)I=
2
4
sin
cosx
e xdx
10)I=
2
1
2
0
x
e xdx
Bài 4:Tính các tích phân sau
1.
1
2
0
ln( 1)x x dx
2.
2
1
ln
e
x xdx
3.
2
0
( osx)sinxx c dx
4.
1
1
( )ln
e
x xdx
x
5.
2
2
1
ln( )x x dx
6.
3
2
4
tanx xdx
7.
2
5
1
ln x
dx
x
8.
2
0
cos
x
e xdx
9.
4
2
0
os
x
dx
cx
10.
4
2
0
cosx xdx
11.
4
0
sin 2
1 os2
xx
dx
cx
12.
1
3
0
x
xe dx
Bài 5:Tính các tích phân sau:
1)
3
1
2
0
1
x dx
x
. 2)
ln3
0
3
.
1
x
x
e dx
e
3)
0
2
3
1
1
x
x e x dx

. 4)
6
35
2
0
1 cos sin cosx x xdx
.
5)
2
ln5
ln2
1
x
x
e
dx
e
. 6)
2
1
1
ln
e
x
xdx
x
. 7)
23
5
2
.
4
dx
xx
8)
2
4
0
1 2sin
1 sin 2
x
dx
x
. 9)
2
2
0
x x dx
.
10)
1
3
2 ln
e
x xdx
x



11)
22
1
0
2
12
xx
x
x e x e
dx
e

12)
2
1
ln
2 ln
e
x
dx
xx
13)
4
43
2
0 0 0
sin 1 cos
1 sin 4 1
14) 15)
sin cos
cos
2 1 2
x x x x
x x x
dx dx dx
x x x
x
x




16).
3
0
1
xdx
x
17)
4
0
(1 sin2 )x x dx
18)
3
2
0
1 ln( 1)x
dx
x

III. ng dng tích pn
Tính din tích hình phng
Bài 1. Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường sau:
a)
2
2 0 0 3
x
y x e y x x, , ,
b)
23
00
2
y sin x cos x y x x. , , ,
c)
ln
, 0, , 1
2
x
y y x e x
x
d)
2
2 1 , 2 1y x y x
Ba
i 2. Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường sau:
a)
2
33
,
22
y x x y x
b)
22
8 3 2 , 2 9 2 , 10y x x y x x y x
Ba
i 3: Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường sau:
a)
32
( ): 3 3 1C y x x x
, tiêp tuyên vơ
i (C) ta
i A(0; 1).
b)

21
( ): , 0
1
x
C y y
x
, tiêp tuyên vơ
i (C) ta
i A(-2; 1).
Tính th tích vt th
Baøi 1. Tính th tích vt th tròn xoay sinh ra bi hình (H) gii hn bởi các đường sau
quay quanh trc Ox:
a)
cos2 , 0, 0,y x y x x
b)
22
1, 0,
16 4
xy
y
tiêp tuyên vơ
i (H) ta
i
A(2;-1)
c)
2
2
, 0, 1
1
x
y x x
x
d)
ln , 0, 1,y x x y x x e
Bài 2: Tính th tích vt th tròn xoay sinh ra bi hình (H) gii hn bởi các đường sau
quay quanh trc Oy:
b)
1
3
2 1 , 3, 0y x y x
c)
ln , 0,y x y x e
d)
2
3, 4x y x y
Bài 3: Tính th tích vt th tròn xoay sinh ra bi hình (H) gii hn bởi các đường sau
quay quanh trc Ox
a)
11
, , 1
x
y y x
xx
b)
22
, 4 , 4y x y x y
c)
1
22
. , 0, 1, 2
x
y x e y x x
d)
2
2 2 , 4 2y x x y x
S PHC
Bài 1. Thc hin các phép tính sau:
1
1 4 3
A
ii

56
43
i
B
i

72
86
i
C
i
Bài 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
1
23i
b)
1
13
22
i
c)
32i
i
d)
34
4
i
i
Bài 3. Thc hin các phép tính:
a)
2
1 i
b)
2
23i
c)
3
13ii
d) (1+i)
10
e) (1+i)
2015
f)
7
7
11
2
Ai
ii




g)
33
10
11
1 2 3 2 3
1
i
B i i i
ii



Bài 4. Tìm s phc z tha mãn từng trường hp:
a)
2z
và z là s thun o.
b)
5z
và p.thc ca z bng 2 ln phn o ca nó.
c) z
3
=18+16i
Bài 5: Tìm s phc z biết
1
1
iz
z
1
3
iz
iz
Bài 6: Tìm tt c các s phc z sao cho:
32
zz
Bài 7: Tìm mô đun của s phc
1
1
2
3
z
zz
w
, biết rng s phc z thỏa mãn điều kin:
iizzizz 4)32)(()1)((
Bài 8: Tìm s phc z tha mãn:
2z
2.2 ziz
Bài 9: Tìm s phc z tha mãn:
2
)2)(43()21( iiiz
Bài 10: Tìm s phức z có mô đun nhỏ nht tha mãn:
iziz 21
Bài 11. Tìm tp hợp các điểm M trong mt phng phc biu din s phc z tha mãn
điu kin sau:
a)
z 3 1
b)
2 2 2 1i z z
c)
11z 
d)
z i z 2 3i
Bài 12: Giải các phương trình sau:
a).
2
2 5 0zz
b).
23
( )( 1)( ) 0z i z z i
c) z
3
+1 = 0
d)z
4
+4 = 0 e) z
4
5z
2
6 = 0 f)2z
2
iz + 1 = 0
g)z
2
+ (-2 + i)z 2i = 0 h)z
2
+ (1 3i)z 2(1 + i) = 0 i)
32
2 10 0z z z
.
Bài 13: Cho s phc z tha
2
z 2 1 i .z 2i 0
. Tìm phn thc và phn o ca
1
z
.
Bài 14: Gi z
1
, z
2
hai nghim của phương trình z
2
+2z+10=0. Tính giá tr biu thc
2
2
2
1
zzA
.
Bài 15: Cho z
1
, z
2
là các nghim phc ca phương trình
2
2 4 11 0zz
. Tính giá tr ca
biu thc
22
12
2
12
zz
A
zz
.
PHN 2: HÌNH HC
A. THUYT
Các em cn hiu, nh và vn dng mt cách linh hot, sáng to các kiến thc sau:
- Tọa độ đim, véctơ trong không gian; tọa độ các điểm đặc bit
- Công thc tính khong cách giữa 2 điểm, công thức tính độ dài vectơ, công thức
tính góc các vectơ, công thức tích vô hướng của 2 vectơ.
- Tích có hướng ca 2 vectơ và các ứng dng.
- S dng thành thạo phương trình tng quát cu mt phẳng, phương trình tham s,
chính tt của đường thng.
- Nm vng vn dng thành tho các tính cht song song vuông góc cảu đường
thng và mt phng.
- Các công thc tính khoảng cách điểm đến mt phẳng, điểm đến đường thng.
- S dng thành thạo phương trình mặt cu và điu kin tiếp xúc gia mt cu, mt
phẳng và đường thng, .
B. DNG BÀI TP
Dng 1: Các bài toán liên quan tọa đ điểm, phép toán vectơ, khong cách, tích
ớng, có hướng, din tích, th tích
Dng 2: Viết phương trình mt phng
Dng 3: Viết phương trình đường thng
Dng 4: Viết phương trình mt cu.
Dng 5: Tìm tọa độ đim thỏa mãn điều kin.
Dạng 6: Các bài toán liên quan đến v trí tương đối giữa đường thng mt phng,
giữa 2 đường thng, đường tăhngr và mt cu, gia mt phng và mt cu.
C. CÁC BÀI TP MINH HA
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: Trong kg Oxyz, cho 4 điểm
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 , 2;1; 2A B C D 
a) CMr 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh ca t din.
b) Tìm góc to bi các cp cạnh đối ca t din.
c) Tính th tích ca t din. (Theo 4 công thc)
d) Tính độ dài đường cao ca t din k t A.
e) Tìm MOz sao cho 4 đim M, A, B, C đồng phng.
f) Tìm NOy sao cho ∆NAD vuông ti N.
g) Tìm POxy sao cho P cách đều 3 điểm A, B, C.
Bài 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết rng:
1;2; 1 , 1;1;3 , 1; 1;2 2; 2; 3A B C D
a) Tìm tọa độ các đỉnh còn li
b) Tính th tích hình hp
c) Tính th tích t diện A.A’BC. Tính tỉ s
. ' ' ' '
. ' ' '
ABCD A B C D
A A B C
V
V
d) Tính th tích khối đa diện ABCDD’
Bài 3: Trong không gian
Oxyz
, cho A(-1;2;1), B(1;-4;3), C(-4;-1;-2)
a) Viết phương trình mp đi qua I(2;1;1) và song song với mp (ABC)
b) Viết phương trình mp qua A và song song vi mp
:2 3 2 0P x y z
c) Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc vi mt phng
:2 2 2 0Q x y z
d) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, song song vi trc Oy vuông góc
vi mt phng
:3 3 1 0R x y z
e) Viết phương trình mp qua C song song vi mp Oyz.
f) Viết phương trình mặt phng cha Ox và song song vi AB
Bài 4: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mp đi qua M(2;1;4) ct các trc
Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho: OA = OB = OC.
Bài 5: Viết ptmp (P) biết:
a) (P) có VTPT
(2;1; 2)n 
và cách O mt khong bng 2
b) (P) //(Q): 2x-3y+5z-7=0 tiếp xúc vi mt cu tâm I(1;-2;3) và bán kính R=
38
Bài 6: Viết ptmp(P) đi qua M(3;0;0) , N(0;0;1) và tạo vi mp(Oxy) mt góc 60
0
Bài 7:Trong không gian Oxyz, viết phương trình mt phng (R) cha giao tuyến ca
(P): x-y-2=0, (Q): 2x-z-6=0 sao cho giao tuyến ca mt phng (R) mt cu (S) :
2 2 2
x y z 2x 2y 2z 1 0
là đường tròn có bán kính r = 1.
Bài 8: Trong Oxyz, Cho mp(P): x-2y+3z-5=0 và đthăng d:
31
1 2 3
x y z

và M(1;2;-4)
a/ Viết pt đường thng a qua M và vuông góc vi (P)
b/ Viết pt đt a qua gốc tọa độ và song song d
c/ Viết pt đường thng a qua M và vuông góc vi (Oxy)
d/Viết pt đt qua M và có song song với Oz.
Bài 9. Cho 2 đường thng :
1
22
:
2 5 1
x y z
d


;
2
23
:
12
xt
d y t
zt


.
a. Chng minh
12
àd v d
chéo nhau.. Tính góc giữa hai đường thng
12
àd v d
.
b. Lập phương trình mặt phng cha
1
d
song song
2
d
.Suy ra khong cách gia 2
đưng .
b. Tìm tọa đ giao điểm A ca
1
d
mt phng
: 2 14 0Q x y z
.Lập phương trình
đưng thng qua A, vuông góc
2
d
và song song vi mt phng (P).
d. Lp phương trình đường thng qua
1;1;1M
ct
1
d
song song vi
mp
: 2 7 0P x y z
.
e. Lập phương trình đường thng qua
1;1;1M
vuông góc
1
d
và ct
2
d
.
f. Lập phương trình đường thng
qua
1;1;1M
ct
12
;dd
.
g. Lập phương trình đường vuông góc chung ca
12
àd v d
Bài 10: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng
2
2
:
1 1 1
y
xz
vt
phng (P):x+2y3z+4=0.
a) Tìm tọa độ hình chiếu của A( 1,2,3) trên mp(P) và trên đường thng
b)Viết phương trình đường thng d nm trong (P) sao cho d ct và vuông góc với đường
thng .
Bài 11: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thng có pt:d
1
:
11
2 1 2
x y z

,
d
2
:
21
1 1 2
x y z

và mp(P) có phương trình: 2x+y+5z+3=0 .
Viết phương trình đường thng ct d
1
, d
2
đồng thi vuông góc vi mp(P).
Bài 12: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đưng thng
22
:
1 1 1
x y z
mt phng (P): x + 2y 3z + 4 = 0. Viết phương trình đưng thng d nm trong (P) sao
cho d ct và vuông góc vi đưng thng
Bài 13:Cho mt cu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
- 6x + 4y - 2z - 86 = 0 và mt phng
)(
: 2x - 2y - z
+ 9 = 0.
a) Định tâm và bán kính mt cu .
b) Viết phương trình đường thng (d) qua tâm mt cu và vuông góc vi
)(
.
c) Chng t
)(
ct mt cầu (S). Xác định tâm và bán kính đường tròn giao tuyến.
Bài 14: Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt cu tiếp xúc với đường
thng d
1
:
2 1 1
1 2 1
x y z

tại điểm A hoành độ bng 1 và tâm thuộc đường
thng d
2
:
2 1 1
1 2 3
x y z

Bài 15: Cho đường thng d:
12
2
xt
yt
zt


và mp(P): 2x-y-2z-2=0
Lập phương trình mặt cu tâm thuộc đường thng d tâm I cách (P) mt khong
bằng 2, đồng thi (S) cắt (P) theo đường tròn có bán kính bng 3.
Bài 16: Cho hìnhlập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bng a. Trên các cạnh BB’, CD,
AD’ lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho B’M =CN =DP=ka(0<k<1)
a) Tính din tích tam giác MNR theo k và a.
b) c định v trí M trên BB’ đ tính din tích tam giác MNP có giá tr bé nht
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2011-2012
QUNG NAM Môn TOÁN - Lp 12 THPT
==== Thi gian: 120 phút, không k thời gian giao đề
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm s
3
3y x x
(C).
1. Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s đã cho.
2. Tính din tích hình phng gii hn bi đ th (C), trc Ox, trc Oy và đưng thng x = 2.
Câu 2 (2,5 điểm).
1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
1
x
ye
x

2. Tính các tích phân sau:
a.
1
0
e 1 dx
x
x
b.
6
0
1 3sin3 .cos3x xdx
Câu 3 (1,0 điểm). Gii bt phương trình
2
3 2 0
xx
ee
.
Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, y viết phương trình mặt cu tiếp xúc với đường
thng d
1
:
2 1 1
1 2 1
x y z

tại điểm A hoành đ bng 1 và tâm I thuộc đường thng d
2
:
2 1 1
1 2 3
x y z

.
II. PHN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh ch được chn mt trong hai phn (phn 1 hoc phn 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 5.a (2,0 điểm). Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; -2; -1) mt phng (P) phương
trình: 2x y z + 1 = 0.
1. Hãy tìm ta đ ca hình chiếu vng góc của điểm A trên mt phng (P).
2. Viết pơng trình mt phng (Q) qua điểm A, vngc mt phng (P) song song vi trc Oz.
Câu 6.a (1,0 điểm).
Trên mt phng phc, hãy tìm tp hợp các điểm biu din s phc z tha mãn bất đẳng thc
23zi
.
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 5.b (2,0 đim). Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2; 1; -1) đưng thng d phương
trình:
12
3 1 1
x y z

.
1. Hãy tìm tọa đ ca hình chiếu vng góc của điểm A tn đường thng d.
2. Viết phương trình đưng thng đi qua đim A, vuông góc vi d và ct trc Oz.
Câu 6.b (1,0 điểm).
Tìm tp hợp các điểm z trêm mt phng phc sao cho z có mt acgumen bng
3
.
-------Hết-------
K KIM TRA HC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 2015
Môn kim tra: TOÁN Lp 12
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đ)
Câu 1.(2 điểm)
1)Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s.
21
1
x
y
x
2) Tính din tich hình phng gii hn bi (C ) và các trc ta đ.
Câu 2. (2 điểm)
1) Giải phương trình : log
4
- log
4
(x -3) = 2.
2) Gii bất phương trình :
Câu 3.( (2 điểm) Tích tích phân sau:
1)
e
2
1
1 ln x
dx
x
2)
1
0
3
. dxex
x
Câu 4:(1 điểm) Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB=a;BC=b; CC’=c
Tính khong cách giữa BC’ và CD’
Câu 5: (2 điểm). Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 1 ; 0) và
mp(P): x + y 2z + 3 = 0.
1/ Viết phương trình mt cu tâm M và tiếp xúc vi mp(P).
2/ Viết phương trình đưng thẳng (d) đi qua M vuông góc vi (P). Tìm tọa đ giao điểm
ca d và (P).
Câu 6: (1 điểm). Tìm phn thc, phn ảo và môđun của s phc z biết :
3 5i
2 4i
z

H tên thí sinh:............……………………S báo danh:……………………
ĐỀ THI TH
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN NÂNG CAO HỌC KỲ II PHẦN I: GIẢI TÍCH A. LÝ THUYẾT
Các em cần hiểu, nhớ và vận dụng một cách linh hoạt, sáng tạo các kiến thức sau:
Chương II: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarít
1. Các phép biến đổi, các công thức lũy thừa và logaric.
2. Giải các phương trình và bất phương trình và hệ phương trình mũ và logaric.
Chương III: Nguyên hàm tích phân và ứng dụng
1. Định nghĩa nguyên hàm, các nguyên hàm của hàm số thường gặp
2. Các phương pháp tìm nguyên hàm và tích phân.
3. Các công thức tính diện tích hình phẳng và thể tích khối tròn xoay.
Chương IV: Một số khái niệm về số phức giải phương trình bậc 2 với hệ số phức.  B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Chương II:
Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarít. Chương III:
Dạng 1: Tìm nguyên hàm của hàm số bằng phương pháp phân tích, phương pháp đổi
biến số và phương pháp từng phần.
Dạng 2: Tính tích phân bằng phương pháp phân tích.
Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Dạng 4: Tính tích phân bằng phương pháp từng phần.
Dạng 5: Tính tích phân bằng cách kết hợp các phương pháp trên.
Dạng 6: Tính diện tích hình phẳng.
Dạng 7: Tính thể tích khối tròn xoay. Chương IV:
Dạng 1: Thực hiện các phép tính số phức.
Dạng 2: Tìm phần thực, phần ảo và mô đun của số phức.
Dạng 3: Các bài toán liên quan đến modun của số phức
Dạng 4:Tìm các số phức thỏa mãn biểu thức số phức.
Dạng 5: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức.
Dạng 6: Các bài toán liên quan đến nghiệm phức
C. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA
Chương II: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarít
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 4x 2x   6  0 ; b) 25x  6.5x + 5 = 0; c) 22x+2 9.2x + 2 = 0 ;
d) 3x+2  32  x  24 = 0 ; e) 4.9 x + 12x 3.16x = 0 ; .
Bài 2: Giải các phương trình sau: a) log2[x(x 1)] = 1; b) log2x + log2(x 1) = 1; 1 2
c) 2(log3x)2 + log39x 5 = 0 ; d)   1. 4  log x 2  log x 2 2
Bài 3: Giải các phương trình sau: a) log    3x +log9x +log27x =11; b) 1 2log 5 log (x 2) ; x2 5
c) log x  log x  2  0 ; d) log 1 1 2(2x+1).log2(2x+1+2) = 2. 3 3
Bài 4: Giải các bất phương trình sau: 2 2 x 3  7  9 1 2 a) 2 x 3 xx 1 x x 2 x  4 ; b)    ; c. 2   2  3  0 ( ) 5 4   d). 4 9  7 2 3x e. 2x 3  x7 3x 1  6  2 3 . f) x x x 16x 4x   6  0 ; g)
 3 h) 9  3  2  3  9 3x  2
Bài 5: Giải các bất phương trình sau: 3 a) log (x 1)  2  ; b) log x  log 4  ; c) 2 log x  log x  6  0 1 4 x 0,2 0,2 2 3 d) ln(3 x
e  2)  2x ; e) log x  log x  1  log x.log x f) 2  x   x  2 3 3 2 log (2 ) 8log (2 ) 5 2 1 4 h) 2log x  log
x  4 i) log log x  3  0 j) 2 x x    x  7 log ( 6 ) 5 2log (2 ) 0 7 2 3 1 3 3 3
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau:  2x 3 y x  y 4   128 y 2  5 x 2 2 . c)  a)  3x2y  3 5  x 2  1 y   1  y 3  y 3 . 3 x y 2    .
5 log x  log y  8 y x 2 4 b) 4  32 d)  3 
 .5log x log y  9 log 1 log 2 4
3 x y    3 x y
A. Nguyên hàm tích phân I) Nguyên hàm
Bài 1. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x biết : 3   
x  3x  3x 1
1) f x 2  2x F  
1  4 2) f x  cos 5 .
x cos 3x F  1  
3) f x 3 2  x  4  2 x  2x 1 F   1 1  . 3 II) Tích Phân
Bài 1: Tính các tích phân sau: 1 2 2 2 2 e 1/  x 2x 2  2  1 1  x 5 7x (2x x  ) 1 dx 2/   dx   3/   dx 4) dx   2 3 3  x x 1  x x  1 1 1  8  1  3 x  2 4 0 5) 2  4x dx  2 3  6/ 
dx 7/ sin xdx 8/ e x dx  9/ 3 2   x 1 1  3 x  2 0 1 1  exdx 0
Bài 2:Tính các tích phân sau:     1 x 2 2 (e 1) 1) x 1 2 cos 2xdx  2). 2 2 sin dx  3) 2 sin5xcosxdx  4) 2 2 sin x(1 )dx  5) dx  2 x e   2   os c x 0 3 3 3 3 1 1 1 5 5 6) 1 3 3 1 1 dx  7). dx  8) dx  9) dx  10). dx  2x 1 2 x  4
(x  3)(x 1) 2 5  4x x 2 x  6x  9 0 0 0 4 4
Bài 3: Tính các tích phân sau:  3 1 4 cosx e 1 x 1) I= dx 2)I= x 1 .x dx 3) I=2 dx 4) 1  3ln x ln x  0  5    9  I dx.  5) 4 9 0 0 4 x  4 sinx 1 x 1  2 sin 4x dx  2  0 1 cos x  3x 2 6) I=e lnx ln3 e ln2 4 x 3x dx 7)I= dx 8) I=
e 1 .e dx 9)I= cosx e sin xdx  1  0 x  ln x   0    1 x e 1  4 1 10)I= 2 x 2 e xdx 0
Bài 4:Tính các tích phân sau  2 2 1 e e 1. 1 2  2
x ln(x 1)dx  2. 2 x ln xdx  3. (x o c sx) s inxdx
4. (x  )ln xdx
5. ln(x x)dxx 0 1 0 1 1  6. 3 2 x tan xdx   4     1 2 4 2 x 7. ln xdx  10. 4 2 x cos xdx  11. 4 x sin 2x 3x xe dxdx  8. x e cos xdx  9. dx  12. 2 5 os c xx 1 os c 2x 0 0 0 0 1 0
Bài 5:Tính các tích phân sau: 3 x  1) 1 x dx  . 2) ln3 e dx 0 .  3) x    . 4) 6 3 5 2
1 cos x sin x cos xdx  .   2x 3 e x 1 dx 1  2 0 x 1 0  0 x e  3 1 2 x 2   2  5) ln5 e e 1 x dx 1 2sin x dx  . 6) ln xdx  . 7) 2 3 .  8) 4 dx  . 9) 2 2 x x dx  . ln 2 x e 1 1 x 5 2 x x  4 0 1 sin 2x 0   2 x 2 x   10) e 3 1 x e 2x e e ln x 2x  ln xdx    11) dx  12) dx  1  x  0 1 2 x e
x 2  ln x2 1
xsin x x  1 cos x      13) 4 1 x sin x 4x 1 4 3 dx 14) dx 15) dx    2 0 0 0
x sin x  cos x cos x 2x 1  2  3 xdx 4 3 1 ln(x 1) 16).
17) x(1 sin 2x)dx  18) dxx 1 2 x 0 0 0
III. Ứng dụng tích phân
Tính diện tích hình phẳng
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:  a)     2 2 x y x
e , y  0, x  0, x  3 b) 2 3 y sin x c
. os x, y  0,x  0,x  2 ln x c) y
, y  0, x  , e x  1 d) y   2
2 1 x ,y  21 x 2 x
Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: a) y  2 3 3
x x  ,y x
b) y   x  2
x y   x  2 8 3 2 , 2 9
2x ,y x 10 2 2
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: a) C y  3 x  2 ( ) :
3x  3x 1, tiếp tuyến với (C) ta ̣i A(0; 1). 2x 1 b) (C) : y
, y  0 , tiếp tuyến vơ x ́ i (C) ta ̣i A(-2; 1). 1
Tính thể tích vật thể
Baøi 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox: 2 2 x y
a) y  cos2x,y  0, x  0, x   b) 
 1,y  0, tiếp tuyến vơ 16 4 ́ i (H) ta ̣i A(2;-1) 2x c) y  ,x  0,x  1
y x ln x, y 0, x 1, x e 2 d)     x 1
Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Oy: 1
b) y  2x  
1 3 ,y  3,x  0
c) y  ln x,y  0, x e d) x  2
y  3, x  4y
Bài 3: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox x 1 1 a) y  , y  ,x 1 b) 2 2
y x , y  4x , y  4 x x 1 x c) y  2 2
x .e ,y  0,x  1,x  2 d) y x  2 2 2
x , y  4  2x SỐ PHỨC
Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau: 1 5   6i 7  2i A   B C
1 i4  3i 4  3i 8  6i
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 1 1 3  2i 3  4i a) b) c) d) 2  3i 1 3   i 4 i i 2 2
Bài 3. Thực hiện các phép tính: 1  1  a)   2 1 i b)   2 2 3i c)   i3 1  3i d) (1+i)10 e) (1+i)2015 f) 7 A i    7 2i i  33 1 i  1 g) B
 1i10  2  3i2 3i    1 i i
Bài 4. Tìm số phức z thỏa mãn từng trường hợp:
a) z  2 và z là số thuần ảo.
b) z  5 và p.thực của z bằng 2 lần phần ảo của nó. c) z3=18+16i z 1 z  3i
Bài 5: Tìm số phức z biết 1 và  1 z i z i
Bài 6: Tìm tất cả các số phức z sao cho: 2 3 z z 3 z z  1
Bài 7: Tìm mô đun của số phức w
, biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 z  1 (z z 1
)(  i)  (z z)(2  i 3 )  4  i
Bài 8: Tìm số phức z thỏa mãn: z  2 và z  2 .iz  2
Bài 9: Tìm số phức z thỏa mãn: 2 z 1 (  2i)  3
(  4i)(2  i)
Bài 10: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn: z i z 1 i 2
Bài 11. Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện sau:
a) z  3 1 b) 2i  2z  2z 1 c) z  1  1 d) z  i  z  2  3i
Bài 12: Giải các phương trình sau: a). 2
z  2z  5  0 b). 2 3
(z i)(z 1)(z i)  0 c) z3+1 = 0 d)z4+4 = 0 e) z4 – 5z2 – 6 = 0 f)2z2 – iz + 1 = 0
g)z2 + (-2 + i)z – 2i = 0 h)z2 + (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0 i) 3 2
z  2z 10z  0 . 1
Bài 13: Cho số phức z thỏa 2 z 2 1 i .z 2i
0 . Tìm phần thực và phần ảo của . z
Bài 14: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2+2z+10=0. Tính giá trị biểu thức 2 2 A zz . 1 2 Bài 15: Cho z   
1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 2z 4z 11 0 . Tính giá trị của 2 2 zz biểu thức 1 2 A  . z z 2 1 2 PHẦN 2: HÌNH HỌC A. LÝ THUYẾT
Các em cần hiểu, nhớ và vận dụng một cách linh hoạt, sáng tạo các kiến thức sau:
- Tọa độ điểm, véctơ trong không gian; tọa độ các điểm đặc biệt
- Công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm, công thức tính độ dài vectơ, công thức
tính góc các vectơ, công thức tích vô hướng của 2 vectơ.
- Tích có hướng của 2 vectơ và các ứng dụng.
- Sử dụng thành thạo phương trình tổng quát cảu mặt phẳng, phương trình tham số,
chính tắt của đường thẳng.
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các tính chất song song vuông góc cảu đường thẳng và mặt phẳng.
- Các công thức tính khoảng cách điểm đến mặt phẳng, điểm đến đường thẳng.
- Sử dụng thành thạo phương trình mặt cầu và điều kiện tiếp xúc giữa mặt cầu, mặt
phẳng và đường thẳng, . B. DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Các bài toán liên quan tọa độ điểm, phép toán vectơ, khoảng cách, tích vô
hướng, có hướng, diện tích, thể tích
Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng
Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng
Dạng 4: Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 5: Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện.
Dạng 6: Các bài toán liên quan đến vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng,
giữa 2 đường thẳng, đường tăhngr và mặt cầu, giữa mặt phẳng và mặt cầu. C. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: Trong kg Oxyz, cho 4 điểm A1;0;0, B 0;1;0,C 0;0;  1 , D 2  ;1; 2  
a) CMr 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ diện.
b) Tìm góc tạo bởi các cặp cạnh đối của tứ diện.
c) Tính thể tích của tứ diện. (Theo 4 công thức)
d) Tính độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ A.
e) Tìm MOz sao cho 4 điểm M, A, B, C đồng phẳng.
f) Tìm NOy sao cho ∆NAD vuông tại N.
g) Tìm POxy sao cho P cách đều 3 điểm A, B, C.
Bài 2: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết rằng: A1;2;  1 , B 1  ;1;3, C  1  ; 1  ;2 D 2; 2  ; 3  
a) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại
b) Tính thể tích hình hộp V
c) Tính thể tích tứ diện A.A’BC. Tính tỉ số ABCD.A'B'C'D'
V .AA'B'C'
d) Tính thể tích khối đa diện ABCDD’
Bài 3: Trong không gian Oxyz , cho A(-1;2;1), B(1;-4;3), C(-4;-1;-2)
a) Viết phương trình mp đi qua I(2;1;1) và song song với mp (ABC)
b) Viết phương trình mp qua A và song song với mp  P : 2x y  3z  2  0
c) Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng
Q: 2x y  2z  2  0
d) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, song song với trục Oy và vuông góc
với mặt phẳng  R : 3x y  3z 1  0
e) Viết phương trình mp qua C song song với mp Oyz.
f) Viết phương trình mặt phẳng chứa Ox và song song với AB
Bài 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mp đi qua M(2;1;4) và cắt các trục
Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho: OA = OB = OC.
Bài 5: Viết ptmp (P) biết: a)
(P) có VTPT n  (2;1; 2
 ) và cách O một khoảng bằng 2 b)
(P) //(Q): 2x-3y+5z-7=0 tiếp xúc với mặt cầu tâm I(1;-2;3) và bán kính R= 38
Bài 6: Viết ptmp(P) đi qua M(3;0;0) , N(0;0;1) và tạo với mp(Oxy) một góc 600
Bài 7:Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (R) chứa giao tuyến của
(P): x-y-2=0, (Q): 2x-z-6=0 sao cho giao tuyến của mặt phẳng (R) và mặt cầu (S) : 2 2 2
x  y  z  2x  2y  2z 1  0 là đường tròn có bán kính r = 1.
Bài 8: Trong Oxyz, Cho mp(P): x-2y+3z-5=0 và đthăng d: x 3 y z 1   và M(1;2;-4) 1 2 3 
a/ Viết pt đường thẳng a qua M và vuông góc với (P)
b/ Viết pt đt a qua gốc tọa độ và song song d
c/ Viết pt đường thẳng a qua M và vuông góc với (Oxy)
d/Viết pt đt qua M và có song song với Oz.
x  2  3t x  2 y z  2 
Bài 9. Cho 2 đường thẳng : d :  
; d :y t  . 1 2 5  1 2 z  1   2t  a. Chứng minh d à
v d chéo nhau.. Tính góc giữa hai đường thẳng d à v d . 1 2 1 2
b. Lập phương trình mặt phẳng chứa d và song song d .Suy ra khoảng cách giữa 2 1 2 đường .
b. Tìm tọa độ giao điểm A của d và mặt phẳng Q: x  2y z 14  0 .Lập phương trình 1
đường thẳng qua A, vuông góc d và song song với mặt phẳng (P). 2
d. Lập phương trình đường thẳng qua M 1;1; 
1 cắt d và song song với 1
mp  P:x y  2z  7  0 .
e. Lập phương trình đường thẳng qua M 1;1; 
1 vuông góc d và cắt d . 1 2
f. Lập phương trình đường thẳng  qua M 1;1;  1 cắt d ; d . 1 2
g. Lập phương trình đường vuông góc chung của d à v d 1 2 x  2 y  2 z
Bài 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   vặt 1 1 1 
phẳng (P):x+2y3z+4=0.
a) Tìm tọa độ hình chiếu của A( 1,2,3) trên mp(P) và trên đường thẳng
b)Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng . x 1 y 1 z
Bài 11: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng có pt:d   1: , 2 1 2 x  2 y z 1 d
và mp(P) có phương trình: 2x+y+5z+3=0 2 :   . 1 1 2 
Viết phương trình đường thẳng cắt d1, d2 đồng thời vuông góc với mp(P). x  2 y  2 z
Bài 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và 1 1 1 
mặt phẳng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao
cho d cắt và vuông góc với đường thẳng 
Bài 13:Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 6x + 4y - 2z - 86 = 0 và mặt phẳng ( ) : 2x - 2y - z + 9 = 0.
a) Định tâm và bán kính mặt cầu .
b) Viết phương trình đường thẳng (d) qua tâm mặt cầu và vuông góc với ( ) .
c) Chứng tỏ ( ) cắt mặt cầu (S). Xác định tâm và bán kính đường tròn giao tuyến.
Bài 14: Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với đường x  2 y 1 z 1 thẳng d1:  
tại điểm A có hoành độ bằng 1 và có tâm thuộc đường 1  2 1 x  2 y 1 z 1 thẳng d2 :   1 2  3  x t
Bài 15: Cho đường thẳng d:  và mp(P): 2x-y-2z-2=0 y  1   2tz  2t
Lập phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d và tâm I cách (P) một khoảng
bằng 2, đồng thời (S) cắt (P) theo đường tròn có bán kính bằng 3.
Bài 16: Cho hìnhlập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Trên các cạnh BB’, CD,
AD’ lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho B’M =CN =DP=ka(0a) Tính diện tích tam giác MNR theo k và a.
b) Xác định vị trí M trên BB’ để tính diện tích tam giác MNP có giá trị bé nhất
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 QUẢNG NAM
Môn TOÁN - Lớp 12 THPT ====
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm số 3
y  x  3x (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục Ox, trục Oy và đường thẳng x = 2.
Câu 2 (2,5 điểm). 1 x
1. Tìm nguyên hàm của hàm số y   e x 2. Tính các tích phân sau:  1 6 x a. e  x    1 dx b.
1  3sin 3x.cos 3xdx  0 0 x x
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 e  3e  2  0 .
Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với đường x  2 y 1 z 1 thẳng d   1:
tại điểm A có hoành độ bằng 1 và có tâm I thuộc đường thẳng d2 : 1  2 1 x  2 y 1 z 1   . 1 2  3
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 5.a (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; -2; -1) và mặt phẳng (P) có phương
trình: 2x – y – z + 1 = 0.
1. Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua điểm A, vuông góc mặt phẳng (P) và song song với trục Oz.
Câu 6.a (1,0 điểm).
Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức
z  2  i  3 .
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 5.b (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2; 1; -1) và đường thẳng d có phương x 1 y  2 z trình:   . 3 1 1
1. Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
2. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với d và cắt trục Oz.
Câu 6.b (1,0 điểm).
Tìm tập hợp các điểm z trêm mặt phẳng phức sao cho z có một acgumen bằng . 3 -------Hết-------
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn kiểm tra: TOÁN– Lớp 12
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI THỬ Câu 1.(2 điểm) 2x  1
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. y x 1
2) Tính diện tich hình phẳng giới hạn bởi (C ) và các trục tọa độ. Câu 2. (2 điểm)
1) Giải phương trình : log4 - log4(x -3) = 2.
2) Giải bất phương trình :
Câu 3.( (2 điểm) Tích tích phân sau: e 2 1 ln x 1 1) dx  2)  3 . x e xdx x 1 0
Câu 4:(1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB=a;BC=b; CC’=c
Tính khoảng cách giữa BC’ và CD’
Câu 5: (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 1 ; 0) và mp(P): x + y – 2z + 3 = 0.
1/ Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp(P).
2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
Câu 6: (1 điểm). Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức z biết : 3  5i  2  4i z
Họ tên thí sinh:............……………………Số báo danh:………………………