Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 25 trang, tuyển tập 206 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

NB1. Nhận biết mệnh đề.
NB2. Tìm phần giao của hai tập hợp số.
NB3. Tìm phần hợp của hai tập hợp số.
TH4. Xác định đúng miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn.
NB5. Chỉ ra được cặp số (x;y) nào là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
VD6. Bài toán thực tế về hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn.
NB7. Tính giá trị trung bình của bảng số liệu cho trước.
NB8. Chỉ ra được số trung vị với bảng số liệu đã sắp xếp.
TH9. Tìm tứ phân vị của bảng số liệu cho trước.
NB10. Tìm mốt của bảng số liệu cho trước.
TH11. Tìm phương sai, độ lệch chuẩn.
NB12. Tìm TXĐ của hàm phân thức.
NB13. Tìm TXĐ của hàm căn.
TH 14. Tìm TXĐ của hàm phân thức và hàm căn.
VD15. Tìm m để hàm số có có TXĐ.
NB16. Nhận biết đồ thị hàm số đi qua điểm.
NB17. Nhận biết trục đối xứng của hàm số cho trước.
NB18. Nhận biết đỉnh I của hàm bậc hai.
TH19. Nhận dạng đồ thị của Parabol.
VD20. Dấu của các hệ số a, b, c.
VD21. Tương giao của hàm bậc nhất và hàm bậc hai có tham số m.
VDC22. Bài toán thực tế của hàm số bậc hai.
TH23. Xét dấu tam thức bậc hai không tham số.
VD24. Dấu tam thức bậc hai có tham số (luôn âm, luôn dương).
VDC25. Ứng dụng dấu của tam thức bậc hai.
TH26. Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác.
NB27. Nhận biết công thức của định lý cosin, sin, diện tích.
NB28. Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành của phép cộng, phép trừ.
TH29. Tính độ dài của vectơ tổng, hiệu.
NB30. Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm của tam giác.
VD31. Phân tích véctơ qua hai véctơ không cùng phương.
NB32. Tìm tọa độ của véctơ khi cho tọa độ điểm đầu và điểm cuối.


VD33. Cho ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
VD34. Tìm tọa độ điểm M để tam giác MAB vuông, cân.
VDC35. Ứng dụng tọa độ véctơ.

 

1 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Đ CƯƠNG ÔN THI HC K 1 TON 10 KNTTVCS
Dng 1
NB1. Nhn biết mệnh đề
NB2. Tìm phn giao ca hai tp hp s
NB3. Tìm phn hp ca hai tp hp s
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. New York là th đô của Vit Nam.
C. Con đang làm gì đó? D. S
3
có phi là s t nhiên không?
Câu 2: Viết mệnh đề sau bng kí hiu
hoc
: “Có một s nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x x x =
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,x x x =
. D.
.
Câu 3: Dùng các kí hiu khoảng, đoạn, na khong viết li tp hp
| 5 3A x x=
A.
( )
5;3
. B.
(
5;3
. C.
5;3
.
Câu 4: Cho các phát biểu sau đây:
1. "17 là s nguyên t"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng mt na cnh huyn"
3. "Các em hãy c gng hc tp tht tt nhé!"
4. "Mi hình ch nhật đều ni tiếp được đường tròn"
Hi có bao nhiêu phát biu là mệnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5: Cho tp hp
.A
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.A
B.
.AA
C.
.AA
D.
.AA
Câu 6: Cho tp hp
(
;1A =
và tp
( )
2;B = +
. Khi đó
AB
là:
A.
( )
2; +
B.
(
2; 1−−
C. D.
Câu 7: Cho tp hp
\ 3 1A x x=
. Tp A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
)
3;1
D.
( )
3;1
Dng 2
TH4. Xác đnh đng min nghim ca bất phương trình bậc nht 2 n
NB5. Ch ra được cp s (x;y) nào là nghim ca h bất phương trình bc nht hai n.
VD6. Bài toán thc tế v h bất phương trình bậc nht 2 n.
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 0xy−
B.
43xy +
C.
2
2xy+
D.
22
46xy+
Câu 9: Trong các h sau, h nào không phi là h bất phương trình bậc nht hai n:
A.
0
.
1
+
xy
x
B.
2
.
5
+ =
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+
−
xy
xy
D.
0
.
41
−
y
x
2 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca h
31
22
xy
xy
−
+
?
A.
( )
1;0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Câu 11: Min nghim ca bất phương trình nào sau đây được biu
din bi na mt phng không b gch trong hình v sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
.
C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Câu 12: Min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
trong hình min nghim ca h bất phương trình
nào trong bn h bất phương trình dưới đây?
A.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. B.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. C.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Câu 13: Cp s
( )
2;3
là nghim ca bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 1 0xy+ +
. B.
3 1 0xy+ +
. C.
2 1 0xy
. D.
10xy+ +
.
Câu 14: Đim
( )
0;0O
không thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Câu 15: Trong các h sau, h nào không phi là h bất phương trình bậc nht hai n:
A.
34
2 12
1
−
+
xy
xy
y
B.
13
3
−
+
x
y
C.
14
35
+
xy
x
D.
2
4
2 15
−
+
xy
xy
Câu 16: Min nghim ca bất phương trình nào sau đây được biu din bi na mt phng không b gch trong
hình v sau?
3 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Câu 17: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bất phương trình nào trong bốn h
bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Dng 3
NB7. Tính giá tr trung bình ca bng s liệu cho trước.
NB8. Ch ra được s trung v vi bng s liệu đã sắp xếp.
TH9. Tìm t phân v ca bng s liệu cho trước.
NB10. Tìm mt ca bng s liệu cho trước.
TH11. Tìm phương sai, độ lch chun.
Câu 18: Điểm (thang điểm 10) ca 11 học sinh cao điểm nht trong mt bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các t phân v.
A.
1
7Q =
,
2
8Q =
,
3
10Q =
B.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10Q =
.
C.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
. D.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
.
Câu 19: Mt ca hàng giày th thao đã thống kê c giày ca 20 khách hàng n được chn ngu nhiên cho kết
qu như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung v cho mu s liu trên.
A.
36
. B.
37
. C.
38
. D.
39
.
Câu 20: Hãy tìm khong biến thiên ca mu s liu thông kê sau:
22
24
33
17
11
4
18
87
72
30
A.
33
. B.
83
. C.
89
. D.
82
.
4 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Câu 21: Mt mu s liu thng t phân v lần lượt
1 2 3
22, 27, 32Q Q Q= = =
. Giá tr nào sau đây
giá tr ngoi l ca mu s liu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 22: Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như bảng
sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
A.
4,694
. B.
4,925
. C.
4,55
. D.
4,495
.
Câu 23: T phân v th nht ca mu s liu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 24: T phân v th ba ca mu s liu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 25: S ng ly trà sa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khong t phân v ca mu s liu trên là:
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 26: Chn khng đnh đng trong bốn phương án sau đây. Độ lch chun là:
A. Bình phương của phương sai. B. Mt na của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiu ca s ln nht và s nh nht.
Câu 27: Đim thi tuyn sinh vào lp
10
ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc sinh lần lượt
8,0; 7,5; 8,2
. Điểm thi trung bình ba môn thi ca học sinh đó là
A.
8,0
. B.
23,7
. C.
7,7
. D.
7,9
.
Câu 28: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Câu 29: Mu s liu sau cho biết cân nặng (đơn v kg) ca các hc sinh T 1 lp 10A
45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khong biến thiên ca mu s liu này là
A.
38
. B.
20
. C.
42
. D.
22
.
Câu 30: Cho mu s liu
10,8,6,2,4
. Độ lch chun ca mu gn bng
A.
8
. B.
2,8
. C.
2,4
. D.
6
.
5 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Dng 4
NB12. Tìm TXĐ của hàm phân thc
ax b
y
cx d
+
=
+
NB13. Tìm TXĐ của hàm căn
y ax b=+
TH 14. Tìm TXĐ của hàm phân thức và hàm căn
VD15. Tìm m để hàm s
2
mx n
y
ax bx c
+
=
++
có TXĐ là
NB16. Nhn biết đồ th hàm s đi qua điểm
Câu 31: Tập xác đnh ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
là:
A. .
B. .
C. .
D.
( )
1; +
.
Câu 32: Tập xác đnh ca hàm s
3
22
x
y
x
=
A.
\1
. B.
\3
. C.
\2
. D.
( )
1; +
.
Câu 33: Tập xác đnh ca hàm s
( )
2
2
3
x
y
x
+
=
là
A.
( )
;3−
. B.
( )
3; +
. C.
\3
. D. .
Câu 34: Tập xác đnh
D
ca hàm s
31
22
x
y
x
=
A.
D =
. B.
)
1;D = +
. C.
( )
1;D = +
. D.
\1DR=
.
Câu 35: Tập xác đnh ca hàm s
2
5
1
=
y
x
A.
\1
. B.
\ 1;1
. C.
\1
. D. .
Câu 36: Tp xác đnh ca hàm s
51
()
15
xx
fx
xx
+−
=+
−+
A.
D =
. B.
1}.\{D =
C.
.{}\5D =
D.
\ 5; 1 .{}D =
Câu 37: Tập xác đnh ca hàm s
2
3
56
x
y
xx
=
−−
A.
\ 1;6D =
B.
\ 1; 6D =
C.
1;6D =−
D.
1; 6D =−
Câu 38: Tìm tập xác đnh D ca hàm s
( )
( )
2
1
14
x
y
xx
+
=
+−
.
A.
\2D =
B.
\2D =
C.
\ 1;2D =
D.
\ 1; 2D =
Câu 39: Tập xác đnh
D
ca hàm s
31yx=−
A.
( )
0;D = +
. B.
)
0;D = +
. C.
1
;
3
D

= +

. D.
1
;
3
D

= +


.
Câu 40: Tập xác đnh ca hàm s
82= y x x
A.
(
;4−
. B.
)
4;+
. C.
0;4
. D.
)
0;+
.
6 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Câu 41: Tập xác đnh ca hàm s
42y x x= +
A.
( )
2;4D =
B.
2;4D =
C.
2;4D =
D.
( ) ( )
;2 4;D = +
Câu 42: Tập xác đnh ca hàm s
34
1
x
y
x
+
=
A.
\1
. B. . C.
( )
1; +
. D.
)
1; +
.
Câu 43: Tập xác đnh ca hàm s
1
3
y
x
=
A.
)
3; .D = +
B.
( )
3; .D = +
C.
(
;3 .D =
D.
( )
;3 .D =
Câu 44: Tìm tập xác đnh ca hàm s
1
1
4
yx
x
= +
+
.
A.
)
1; \ 4+
. B.
( )
1; \ 4+
. C.
( )
4; +
. D.
)
1; +
.
Câu 45: Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
23y x x= + +
.
A.
)
3;D = +
. B.
)
2;D = +
. C.
D =
. D.
)
2;D = +
.
Câu 46: Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
6 3 1y x x=
.
A.
( )
1;2D =
. B.
1;2D =
. C.
1;3D =
. D.
1;2D =−
.
Câu 47: Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
4
2
4
yx
x
=
+
.
A.
4;2D =−
. B.
(
4;2D =−
. C.
)
4;2D =
. D.
(
2;4D =−
.
Câu 48: Tập xác đnh ca hàm s
2
42
12
xx
y
xx
+ +
=
−−
A.
2;4
. B.
( ) ( )
3; 2 2;4
. C.
( )
2;4
. D.
)
2;4
.
Câu 49: Tập xác đnh ca hàm s
1
3
3
yx
x
= +
là:
A.
\3D =
. B.
)
3;D = +
. C.
( )
3;D = +
. D.
( )
;3D =
.
Câu 50: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
x x m
+
=
xác đnh trên .
A.
4m −
. B.
4m −
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 51: Cho hàm s
( )
2
2019 2020
,
2 21 2
x
fx
x x m
+
=
+
vi
m
là tham s. S các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
fx
xác đnh vi mi
x
thuc
A. vô số. B.
9.
C.
11.
D.
10.
Câu 52: Tìm m để hàm s
2
21
2x 1
x
y
xm
+
=
+ +
có tập xác đnh là .
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
3m
Câu 53: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
1
32
m
y
x x m
+
=
−+
có tập xác đnh
D =
.
7 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
A.
1
1
3
m
. B.
1m −
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 54: Tìm điều kin ca m để hàm s
2
y x x m= +
có tập xác đnh
D =
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
. C.
1
4
−m
. D.
1
4
m
.
Câu 55: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ th ca hàm s?
A.
( )
1
.2; 3M
B.
( )
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
( )
4
.1; 0M
Câu 56: Cho hàm s
3
32y x x= +
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s đã cho?
A.
( )
2;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 12−−
. D.
( )
1; 1
.
Câu 57: Cho
()P
có phương trình
2
24y x x= +
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th
()P
.
A.
( )
4;2Q
. B.
( )
3;1N
. C.
( )
4;0P =
. D.
( )
3;19M
.
Câu 58: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
( )
1
2
x
y
xx
+
=
?
A.
( )
2;1M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
2;0P
. D.
1
0;
2
Q



.
Câu 59: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
1
1
y
x
=
?
A.
( )
1
2;1M
. B.
( )
2
1;1M
. C.
( )
3
2;0M
. D.
( )
4
0; 2M
.
Câu 60: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ th hàm s
32y x x= + +
?
A.
( )
3;0M
. B.
( )
1;2N
. C.
( )
5;8 3P +
. D.
( )
5;8Q
.
Câu 61: Điểm sau đây không thuộc đồ th hàm s
2
44xx
y
x
−+
=
?
A.
( )
2;0A
. B.
1
3;
3
B



. C.
( )
1; 1C
. D.
( )
1; 3D −−
.
Câu 62: Tìm
m
để đồ th hàm s
41y x m= +
đi qua điểm
( )
1;2A
.
A.
6m =
. B.
1m =−
. C.
4m =−
. D.
1m =
.
Câu 63: Đồ th hàm s
( )
2
2 3 2
3 2
x khi x
y f x
x khi x
+
==
−
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
( )
0; 3
B.
( )
3;6
C.
( )
2;5
D.
( )
2;1
Câu 64: Đồ th ca hàm s
( )
2 1 2
32
khi
khi
xx
y f x
x
+
==
−
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 3
B.
( )
3;7
C.
( )
2; 3
D.
( )
0;1
Câu 65: Cho hàm s
2
2 1
.
52
1
1
x x khi x
y
x
khi x
x
−
=
Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s?
8 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
A.
( )
4; 1
. B.
( )
2; 3−−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;1
.
Dng 5
NB17. Nhn biết trục đối xng ca hàm s cho trước
NB18. Nhn biết đnh I ca hàm bc hai
TH19. Nhn dạng đồ th ca Parabol
VD20. Du ca các h s a,b,c
VD21. Tương giao của hàm bc nht và hàm bc hai có tham s m.
VDC22. Bài toán thc tế ca hàm s bc hai
Câu 66: Khoảng đồng biến ca hàm s
2
43y x x= +
A.
( )
;2−
. B.
( )
;2−
. C.
( )
2; +
. D.
( )
2;+
.
Câu 67: Khong nghch biến ca hàm s
2
43y x x= +
A.
( )
;4−
. B.
( )
;4−
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2; +
.
Câu 68: Cho hàm s
2
4 3.y x x= + +
Chn khẳng đnh đng.
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
2;+
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
2;+
.
Câu 69: Cho hàm s bc hai
2
= + +y ax bx c
( )
0a
đồ th
( )
P
, đnh ca
( )
P
được xác đnh bi công
thc nào?
A.
;
24

−−


b
I
aa
. B.
;
4

−−


b
I
aa
. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
24
b
I
aa



.
Câu 70: Cho parabol
( )
2
: 3 2 1P y x x= +
. Điểm nào sau đây là đnh ca
( )
P
?
A.
( )
0;1I
. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 71: Trục đối xng của đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
.
2
b
x
a
=−
B.
.
2
c
x
a
=−
C.
.
4
x
a
=−
D.
2
b
x
a
=
.
Câu 72: Đim
( )
2;1I
là đnh ca Parabol nào sau đây?
A.
2
45y x x= + +
. B.
2
2 4 1y x x= + +
. C.
2
45y x x= +
. D.
2
43y x x= +
.
Câu 73: Parabol
( )
2
: 2 6 3P y x x= +
có hoành độ đnh là
A.
3x =−
. B.
3
2
x =
. C.
3
2
x =−
. D.
3x =
.
Câu 74: Tọa độ đnh ca parabol
2
2 4 6y x x= +
A.
( )
1;8I
. B.
( )
1;0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1;6I
.
Câu 75: Hoành độ đnh ca parabol
( )
2
: 2 4 3P y x x= +
bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 76: Parabol có phương trình trục đối xng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 77: Xác đnh các h s
a
b
để Parabol
( )
2
:4P y ax x b= +
có đnh
( )
1; 5I −−
.
2
23y x x= + +
1x =−
2x =
1x =
2x =−
9 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
A.
3
.
2
a
b
=
=−
B.
3
.
2
a
b
=
=
C.
2
.
3
a
b
=
=
D.
2
.
3
a
b
=
=−
Câu 78: Biết hàm s bc hai
2
= + +y ax bx c
đồ th là một đường Parabol đi qua điểm
( )
1;0A
và có đnh
( )
1;2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 79: Biết đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( )
, , ; 0a b c a
đi qua điểm
( )
2;1A
và có đnh
( )
1; 1I
. Tính
giá tr biu thc
32
2T a b c= +
.
A.
22T =
. B.
9T =
. C.
6T =
. D.
1T =
.
Câu 80: Cho m s
2
( 0)y ax bx c a= + +
đồ th. Biết đồ th ca hàm s đnh
(1;1)I
đi qua điểm
(2;3)A
. Tính tng
2 2 2
S a b c= + +
A.
3
. B.
4
. C.
29
. D.
1
.
Câu 81: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình sau
Phương trình của parabol này là
A.
2
1y x x= +
. B.
2
2 4 1y x x= +
.
C.
2
21y x x=
. D.
2
2 4 1y x x=
.
Câu 82: Đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
có h s
a
A.
0.a
B.
0.a
C.
1.a =
D.
2.a =
Câu 83: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng đnh nào dưới đây đng?
A.
0, 0, 0a b c
B.
0, 0, 0abc
C.
0, 0, 0a b c
D.
0, 0, 0abc
Câu 84: Nếu hàm s
2
y ax bx c= + +
0, 0ab
0c
thì đồ th hàm s ca nó có dng
10 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
A. . B. . C. . D. .
Câu 85: Cho hàm s thì đồ th ca hàm s là hình nào trong các hình sau:
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 86: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình bên dưới. Khẳng đnh nào sau đây đng?
`
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 87: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th là parabol trong hình v. Khẳng đnh nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Câu 88: Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình bên.
Khẳng đnh nào sau đây đng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
. C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 89: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th như bên.
Khẳng đnh nào sau đây đng?
2
,( 0, 0, 0)y ax bx c a b c= + +
x
y
O
x
y
O
x
y
O
3
1
1
11 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
A.
0, 0, 0.a b c
. B.
0, 0, 0.a b c
. C.
0, 0, 0.abc
. D.
0, 0, 0.abc
Câu 90: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
. Có đồ th như hình v dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 91: Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đng?
A.
0, 0, 0abc =
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 92: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
0; 0; 0abc
thì đồ th
( )
P
ca hàm s hình nào trong các hình
dưới đây
A. hình
( )
4
. B. hình
( )
3
. C. hình
( )
2
. D. hình
( )
1
.
Câu 93: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng đnh nào sau đây là đng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 94: Hàm s nào có đồ th như hình vẽ bên dưới?
12 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
A.
2
43y x x= +
. B.
2
43y x x=
. C.
2
23y x x=
. D.
2
43y x x=
.
Câu 95: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 96: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào?
A.
2
4y x x=−
. B.
2
4y x x=+
. C.
2
4y x x= +
. D.
2
4y x x=
.
Câu 97: Đồ th trong hình v dưới đây là của hàm s nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
A.
2
21y x x= +
. B.
2
22y x x= +
. C.
2
2 4 2y x x=
. D.
2
21y x x=
.
Câu 98: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình sau
Phương trình của parabol này là
A.
2
1y x x= +
. B.
2
2 4 1y x x= +
. C.
2
21y x x=
. D.
2
2 4 1y x x=
.
Câu 99: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình sau:
2
2 4 4y x x= +
2
3 6 1y x x= +
2
21y x x= +
2
22y x x= +
13 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Phương trình của parabol này là
A.
2
1.y x x= +
B.
2
2 4 1.y x x= +
C.
2
2 1.y x x=
D.
2
2 4 1.y x x=
Câu 100: Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s bc hai nào?
A.
2
31y x x= +
. B.
2
2 3 1y x x= +
. C.
2
31y x x= +
. D.
2
2 3 1y x x= +
.
Câu 101: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên dưới
A.
2
23y x x= +
. B.
2
43y x x= +
. C.
2
43y x x= +
. D.
2
23y x x=
.
Câu 102: Giao điểm ca parabol
2
( ): 3 2P y x x= +
với đường thng
1yx=−
là:
A.
( ) ( )
1;0 ; 3;2
. B.
( ) ( )
0; 1 ; 2; 3
. C.
( ) ( )
1;2 ; 2;1
. D.
( ) ( )
2;1 ; 0; 1
.
Câu 103: Tọa độ giao điểm ca
( )
2
:4P y x x=−
với đường thng
:2d y x=
là
A.
( )
0; 2M
,
( )
2; 4N
. B.
( )
1; 1M −−
,
( )
2;0N
.
C.
( )
3;1M
,
( )
3; 5N
. D.
( )
1; 3M
,
( )
2; 4N
.
Câu 104: Tọa độ giao điểm của đường thng và parabol
A. . B. . C. . D. .
Câu 105: Hoành độ giao điểm của đường thng
1yx=−
vi
2
( ): 2 1P y x x= +
A.
0; 1.xx==
B.
1.x =
C.
0; 2.xx==
D.
0.x =
Câu 106: Gi
( )
;A a b
( )
;B c d
là tọa độ giao điểm ca
( )
2
:2P y x x=−
: 3 6yx =
. Giá tr ca
bd+
bng.
A. 7. B.
7
. C. 15. D.
15
.
x
y
-3
-1
O
1
:4d y x= +
2
7 12y x x= +
( )
2;6
( )
4;8
( )
2;2
( )
4;8
( )
2; 2
( )
4;0
( )
2;2
( )
4;0
O
x
y
1
1
14 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Câu 107: Cho hai parabol phương trình
2
1y x x= + +
2
22y x x=
. Biết hai parabol ct nhau ti hai
điểm AB (
AB
xx
). Tính độ dài đoạn thng AB.
A.
42AB =
B.
2 26AB =
C.
4 10AB =
D.
2 10AB =
Câu 108: Giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
2
3y x x m= + +
ct trc hoành tại hai điểm phân bit?
A.
9
4
m −
.
B.
9
4
m −
.
C.
9
4
m
.
D.
9
4
m
.
Câu 109: Hi bao nhiêu giá tr m nguyên trong na khong
)
10; 4−−
để đường thng
( )
: 1 2d y m x m= + + +
ct parabol
( )
2
:2P y x x= +
tại hai điểm phân bit nm v cùng mt phía
đối vi trc tung?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 110: Cho parabol
( )
2
:P y x mx=−
đường thng
( ) ( )
: 2 1d y m x= + +
, trong đó m tham s. Khi
parabol và đường thng ct nhau tại hai điểm phân bit M, N, tp hợp trung điểm I của đoạn thng MN
là:
A. mt parabol B. một đường thng C. một đoạn thng D. một điểm
Câu 111: Cho hàm s
2
3y x x=+
đồ th
( )
P
. Gi
S
tp hp các giá tr ca tham s
m
để đường thng
2
:d y x m=+
cắt đồ th
( )
P
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho trung điểm I của đoạn
AB
nm trên
đường thng
: 2 3d y x
=+
. Tng bình phương các phần t ca
S
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 112: Cho hàm s
2
2 3 5y x x=
. Giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
1
cắt đường thng
4y x m=+
tại hai điểm phân bit
( )
11
;A x y
,
( )
22
;B x x
tha mãn
22
1 2 1 2
2 2 3 7x x x x+ = +
A.
10
. B.
10
. C.
6
. D.
9
.
Câu 113: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đường thng
3y mx=−
không điểm chung vi Parabol
2
1yx=+
?
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Câu 114: Tìm tt c các giá tr
m
để đường thng
32y mx m= +
ct parabol
2
35y x x=
ti
2
điểm phân
biệt có hoành độ trái du.
A.
3m −
. B.
34m
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 115: Tìm để Parabol ct trc hoành ti điểm phân biệt có hoành độ
, sao cho .
A. . B. Không tn ti . C. . D. .
Câu 116: Cho parabol
( )
2
: 2 5P y x x= +
đường thng
: 2 2 3d y mx m= +
. Tìm tt c các giá tr
m
để
( )
P
ct
d
tại hai điểm phân bit nm v phía bên phi ca trc tung.
A.
7
1
3
m
. B.
1m
. C.
7
3
m
. D.
1m
Câu 117: Gi
T
tng tt c các giá tr ca tham s
m
để parabol
( )
2
:4P y x x m= +
ct trc
Ox
ti hai
điểm phân bit
,AB
tha mãn
3OA OB=
. Tính
T
.
A.
9T =−
. B.
3
2
T =
. C.
15T =−
. D.
3T =
.
m
( ) ( )
22
: 2 1 3P y x m x m= + +
2
1
x
2
x
12
.1xx=
2m =
m
2m =−
2m =
15 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Câu 118: Tìm
m
để Parabol
( ) ( )
22
: 2 1 3P y x m x m= + +
ct trc hoành ti
2
điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
12
.1xx=
.
A.
2m =
. B. Không tn ti
m
. C.
2m =−
. D.
2m =
.
Câu 119: Cho parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
. Tìm
a b c−+
, biết rằng đường thng
2,5y =−
một điểm chung
duy nht vi
( )
P
và đường thng
2y =
ct
( )
P
tại hai điểm có hoành độ
1
và 5.
A.
2abc =
B.
2abc =
C.
1abc =
D.
1abc =
VDC. NG DNG THC T LIÊN QUAN ĐẾN HÀM S BC HAI
Câu 120: Mt chiếc ăng - ten cho parabol chiu cao đường kính ming . Mt ct qua
trc là mt parabol dng . Biết , trong đó m, n là các s nguyên dương nguyên tố cùng
nhau. Tính .
A. B. C. D.
Câu 121: Khi mt qu bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rng qu đạo ca qu
bóng mt cung parabol trong mt phng vi h tọa độ Oth, trong đó tthi gian k t khi qu bóng
được đá lên; h độ cao ca qu bóng. Gi thiết rng qu bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1
giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, đạt đ cao 6m. Hi sau bao lâu thì qu bóng s
chạm đất k t khi được đá lên k t khi qu bóng được đá lên, độ cao ca qu bóng. Gi thiết
rng qu bóng được đá lên từ độ cao sau 1 giây thì đạt độ cao , sau 2 giây đạt
độ cao . Tính tng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 122: Mt ca hàng buôn giày nhp một đôi với giá là đôla. Cửa hàng ước tính rng nếu đôi giày được
bán vi giá đôla thì mỗi tháng khách hàng s mua đôi. Hỏi ca hàng bán một đôi giày giá
bao nhiêu thì thu được nhiu lãi nht?
A. USD. B. USD. C. USD. D. USD.
Câu 123: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo là parabol. Biết rằng ban đầu qu bóng được
sút lên t độ cao sau đó giây nó đạt độ cao giây nó độ cao . Hỏi độ cao
cao nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Câu 124: Mt chiếc cng hình parabol có chiu rng và chiu cao như hình vẽ. Gi s mt chiếc xe
ti chiu ngang đi vào v trí chính gia cng. Hi chiu cao ca xe ti thỏa mãn điu kin
gì để có th đi vào cng mà không chạm tường?
A. . B. . C. . D. .
u 125: Trong s c nh ch nht có cùng chu vi bng , hình ch nht có din tích ln nht bng bao nhu?
0,5hm=
4dm=
2
y ax=
m
a
n
=
mn
7mn−=
7mn =
31mn−=
31mn =
h
1,2 m
8,5m
6m
abc
18,3abc
6,1abc
8,5abc
15,9abc
40
x
( )
120 x
80
160
40
240
1m
1
10 m
3,5
6,25 m
11m
12 m
13m
14 m
12 m
8 m
6 m
h
06h
06h
07h
07h
16
16 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
A. B. C. D.
Câu 126: Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia hai cánh ca ph hai
bên như hình vẽ. Biết chiu cao cng parabol 4m còn kích thước ca gia 3m x 4m. Hãy tính
khong cách giữa hai điểm .
A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.
Câu 127: Mt chiếc cng hình parabol dng có chiu rng . Hãy tính chiu cao ca cng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 128: Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M hình dng mt parabol. Biết khong cách gia hai
chân cng bng m. Trên thành cng, ti v trí có độ cao m so vi mặt đất, người ta th mt si
dây chạm đất. V trí chạm đất của đầu si dây này cách chân cng một đoạn m. Gi s các s
liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao ca cng Arch.
A. m. B. m. C. m. D. m.
Câu 129: Rót cht vào mt ng nghim, rồi đ thêm cht vào. Khi nồng độ cht đạt đến mt giá tr
nhất đnh thì cht mi tác dng vi cht . Khi phn ng xy ra, nồng độ c hai chất đều giảm đến
khi cht được tiêu th hoàn hoàn. Đồ th nồng độ mol theo thời gian nào sau đây thể hin quá trình
ca phn ng?
A. . B. .
64.
4.
16.
8.
A
B
2
1
2
yx=−
8dm=
h
9hm=
7hm=
8hm=
5hm=
162
43
A
10
175,6
197,5
210
185,6
A
B
B
A
B
B
17 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
C. . D. .
Câu 130: Tình i mun rào mt mảng vườn hình ch nhật để trng rau, biết rng mt cnh
ng, Tình ch cn rào cnh còn li ca hình ch nhật để làm vườn. Em hãy tính h din tích
ln nht mà cô Tình có th rào được?
A. . B. . C. . D. .
Dng 6
TH23. Xét du tam thc bc hai không tham s
VD24. Du tam thc bc hai có tham s (Luôn âm, luôn dương)
VDC25. ng dng du ca tam thc bc hai.
Câu 131: Cho tam thc
( ) ( )
2
0 ,f x ax bx c a= + +
2
4b ac =
. Ta
( )
0fx
vi
x
khi ch khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 132: Cho tam thc bc hai
2
( ) 2 8 8f x x x= +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đng?
A.
( ) 0fx
vi mi
x
. B.
( ) 0fx
vi mi
x
.
C.
( ) 0fx
vi mi
x
. D.
( ) 0fx
vi mi
x
.
Câu 133: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
Câu 134: Tìm khẳng đnh đng trong các khẳng đnh sau?
A.
( )
2
3 2 5f x x x= +
là tam thc bc hai. B.
( )
24f x x=−
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 2 1f x x x= +
là tam thc bc hai. D.
( )
42
1f x x x= +
là tam thc bc hai.
Câu 135: Cho
( )
2
f x ax bx c= + +
,
( )
0a
2
4b ac =
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng du vi
h s
a
vi mi
x
.
A.
0
. B.
0=
. C.
0
. D.
0
.
Câu 136: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
có đồ th như hình vẽ. Đặt
2
4b ac =
, tìm du ca
a
.
A.
0a
,
0
. B.
0a
,
0
. C.
0a
,
0=
. D.
0a
,
, 0=
.
Câu 137: Cho tam thc
( )
2
8x 16f x x= +
. Khẳng đnh nào sau đây là đng?
A. phương trình
( )
0fx=
vô nghim. B.
( )
0fx
vi mi
x
.
60m
3
2
400m
2
450m
2
350m
2
425m
O
x
y
4
4
1
( )
y f x=
18 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
C.
( )
0fx
vi mi
x
. D.
( )
0fx
khi
4x
.
Câu 138: Cho tam thức bậc hai
( )
2
1f x x=+
. Mệnh đề nào sau đây đng?
A.
( ) ( )
0;f x x +
. B.
( )
01f x x= =
.
C.
( ) ( )
0 ;1f x x
. D.
( ) ( )
0 0;1f x x
.
Câu 139: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45f x x x= +
. Tìm tất cả giá tr của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
)
; 1 5;x − +
. B.
1;5x−
.
C.
5;1x−
. D.
( )
5;1x−
.
Câu 140: Gi
S
tp nghim ca bất phương trình
2
8 7 0xx +
. Trong các tp hp sau, tp nào không
tp con ca
S
?
A.
(
;0−
. B.
)
6;+
. C.
)
8;+
. D.
(
;1−
.
Câu 141: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx +
A.
(
)
;2 5;S = − +
. B.
( ) ( )
;2 5;S = +
.
C.
( )
2;5S =
. D.
2;5S =
.
Câu 142: Tập nghiệm của bất phương trình
2
25 0x −
A.
( )
5;5S =−
. B.
5x 
.
C.
55x
. D.
( ) ( )
; 5 5;S = − +
.
Câu 143: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
( )
1;2
. B.
( ) ( )
;1 2; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
2;+
.
Câu 144: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
60xx
.
A.
( ) ( )
; 3 2:S = − +
. B.
2;3
.
C.
3;2
. D.
(
)
; 3 2; +
.
Câu 145: Bất phương trình
2
2 3 0xx + +
có tp nghim là
A.
( ) ( )
; 1 3; +
. B.
( )
1;3
. C.
1;3
. D.
( )
3;1
.
Câu 146: Tập xác đnh ca hàm s
2
23y x x= + +
là:
A.
( )
1;3
. B.
( ) ( )
; 1 3; +
. C.
1;3
. D.
(
)
; 1 3; +
.
Tìm m để phương trình có n nghiệm
Câu 147: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
40x mx+ + =
có nghim
A.
44m
. B.
44m hay m
.
C.
22m hay m
. D.
22m
.
Câu 148: Tìm
m
để phương trình
( )
2
2 1 3 0x m x m + + =
có hai nghim phân bit
A.
( )
1;2
B.
( ) ( )
; 1 2; +
C.
1;2
D.
(
)
; 1 2; +
Câu 149: Giá tr nào ca
m
thì phương trình
( ) ( ) ( )
2
3 3 1 0m x m x m + + + =
( )
1
có hai nghim phân bit?
A.
\3m
. B.
( )
3
; 1; \ 3
5
m

+


.
19 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
C.
3
;1
5
m

−


. D.
3
;
5
m

+


.
Câu 150: Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
40x mx m + =
vô nghim.
A.
0 16m
. B.
44m
. C.
04m
. D.
0 16m
.
Tìm m để phương trình bc 2 nghim tha mãn điều kin cho trước
Câu 151: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 2 1 0mx x m m+ + + + =
hai nghim trái
du.
A.
0
1
m
m
−
. B.
0m
. C.
1m −
. D.
0
1
m
m
−
.
Câu 152: Xác đnh
m
để phương trình
32
2 8 0mx x x m + =
có ba nghim phân bit lớn hơn
1
.
A.
11
76
m
. B.
11
26
m
. C.
1
7
m
. D.
0m
.
Câu 153: Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
( ) ( )
2
1 2 2 3 0m x m x m + =
hai nghim
1
x
,
2
x
tha
mãn
1 2 1 2
1x x x x+ +
?
A.
13m
. B.
12m
. C.
2m
. D.
3m
.
Câu 154: Cho phương trình
( ) ( )
2
5 2 1 0m x m x m + + =
( )
1
. Vi giá tr nào ca
m
thì
( )
1
2
nghim
1
x
,
2
x
tha
12
2xx
?
A.
5m
. B.
8
3
m
. C.
8
5
3
m
. D.
8
5
3
m
.
Câu 155: Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 4 0x m x m m + =
có hai nghim trái du.
A.
04m
. B.
0m
hoc
4m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 156: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2
1 2 0m x mx m + =
có mt nghim lớn hơn
1
và mt nghim nh hơn
1
?
A.
01m
. B.
1m
. C.
m
. D.
0
1
m
m
.
Tìm m để BPT thỏa mãn điều kin cho trước
Câu 157: Cho hàm s
( )
2
2f x x x m= + +
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
( )
0,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Câu 158: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( )
2
2 8 1 0x m x m + + +
vô nghim.
A.
0;28m
. B.
( ) ( )
;0 28;m − +
.
C.
(
)
;0 28;m +
. D.
( )
0;28m
.
Câu 159: Tam thc
( ) ( )
22
2 1 3 4f x x m x m m= + + +
không âm vi mi giá tr ca
x
khi
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m −
. D.
3m
.
Câu 160: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để vi mi
x
biu thc
( ) ( )
2
2 8 1f x x m x m= + + + +
luôn nhn giá tr dương.
A.
27
. B.
28
. C. Vô s. D.
26
.
Câu 161: Tìm các giá tr của m để biu thc
2
( ) ( 1) 2 7 0f x x m x m x= + + + +
A.
2;6m
. B.
( 3;9)m−
. C.
( ;2) (5; )m − +
. D.
( 9;3)m−
.
20 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Câu 162: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x+ + +
tp
nghim
SR=
?
A.
1.m −
B.
1 3.m
C.
1 3.m
D.
1 3.m
Câu 163: Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 0m x mx m+
vô nghim. Điu kin cần và đủ ca tham s
m
A.
1 7 1 7
22
m
−+

. B.
17
1
2
m
+

. C.
1m
. D.
1m −
.
Câu 164: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để tam thc bc hai
( )
fx
sau đây thỏa mãn
( )
2
2 2018 0f x x x m= + +
,
x
.
A.
2019m
. B.
2019m
. C.
2017m
. D.
2017m
.
Câu 165: Tìm
m
để
2
( ) 2( 1) 4f x mx m x m= +
luôn luôn âm
A.
1
1;
3



. B.
( )
1
; 1 ;
3

− +


.C.
( )
;1−
. D.
1
;
3

+


.
Câu 166: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2
25
0
1
xx
x mx
+
−+
nghiệm đng với mi
x
.
A.
m
. B.
( )
2;2m−
.
C.
(
)
; 2 2;m +
. D.
2;2m−
.
Câu 167: Tìm tt c các giá tr của m để bt phương trình
( )
2
2 1 4 8 0x m x m + +
nghiệm đng với mi
.x
A.
7
1
m
m
−
. B.
7
1
m
m
−
. C.
17m
. D.
17m
.
Câu 168: Bất phương trình
2
40x x m+ +
vô nghim khi
A.
4m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 169:
Bất phương trình
( )
2
2 1 7 0mx m x m + + +
vô nghim khi
A.
1
5
m
. B.
1
4
m
. C.
1
5
m
. D.
1
25
m
.
Câu 170: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 1 0mx mx
vô nghim.
A.
m
. B.
1m −
. C.
10m
. D.
10m
.
Câu 171: Gi
S
là tp các giá tr ca
m
để bất phương trình
2
2 5 8 0x mx m +
có tp nghim là
;ab
sao
cho
4ba−=
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
8
.
Câu 172: Tìm các giá tr ca tham s
m
để
2
2 0, 0x x m x
.
A.
0m
. B.
1m −
. C.
1m −
. D.
0m
.
Câu 173: Tìm tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
( ) ( )
2
10 2 2 1y m x m x= + +
có tập xác đnh
D =
.
A.
1;6
. B.
( )
1;6
. C.
( ) ( )
; 1 6; +
. D. .
Câu 174: Để bất phương trình
2
50x x m +
vô nghim thì
m
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
1
5
m
. B.
1
20
m
. C.
1
20
m
. D.
1
5
m
.
21 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Câu 175: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3y x mx m= +
có tập xác đnh là
.
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 176: Tìm tt c cách giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
( )
2
10m x mx m+ + +
đng vơi mọi
x
thuc .
A.
4
3
m
. B.
1m −
. C.
4
3
m −
. D.
1m −
.
Câu 177: Tìm tất cả giá tr của tham số
m
để bất phương trình
2
2 1 0x x m +
vô nghiệm:
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 178: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
0x x m +
vô nghim.
A.
1
4
m
. B.
m
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m
.
Câu 179: Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 3 0m x m x m + +
vi mi
x
khi
A.
)
1;m +
. B.
( )
2;m +
. C.
( )
1;m +
. D.
( )
2;7m−
.
Câu 180: Cho hàm s
( ) ( )
2
2 1 2 1f x x m x m= +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
( )
0fx
,
( )
0;1x
.
A.
1m
. B.
1
2
m
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
Dng 7
TH26. Tính được cnh th ba khi biết độ dài 2 cnh và 1 góc xen gia ca mt tam giác.
NB27. Nhn biết công thc của đnh lý cosin, sin, din tích.
NB28. Nhn biết quy tắc 3 điểm, quy tc hình bình hành. ca phép cng, phép tr.
TH29. Tính độ dài của vectơ tng, hiu.
NB30. Nhn biết đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trng tâm ca tam giác.
VD31. Phân tích vec tơ qua hai vec tơ không cùng phương.
Câu 181: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đng?
A.
AC AB AD=+
. B.
DB DC AD=+
. C.
DB DC BC=+
. D.
AC AB AD=−
.
Câu 182: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình v bên
A.
3AB AI=
. B.
3AB IA=−
. C.
1
3
AI AB=
. D.
3AB AI=−
Câu 183: Trong các khẳng đnh sau đây, khẳng đnh nào sai?
A.
sin30 sin150 =
. B.
tan30 tan150 =
. C.
cot30 cot150 =
. D.
cos30 cos150 =
.
Câu 184: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C=+−
.
Câu 185: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đng?
A
I
B
22 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Câu 186: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cnh
BC
bng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Câu 187: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Din tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Câu 188: Tam giác
ABC
;=BC a
;=AB c
=AC b
và có
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp. H thc nào
sau đây là sai?
A.
2.
sin
=
a
R
A
B.
sin .
2
=
a
A
R
C.
.sin 2 .=b B R
D.
.sin
sin .=
cA
C
a
Câu 189: Gi
, , , , ,a b c r R S
lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn ni tiếp, ngoi tiếp và din tích ca
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng đnh nào sau đây là đng?
A.
S pR=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
. D.
1
cos
2
S ab C=
.
Câu 190: Cho các điểm phân bit
A
,
B
,
C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC=−
. B.
AB CB CA=−
. C.
AB BC CA=−
. D.
AB CA CB=−
.
Câu 191: Cho các vectơ
, , , a b c u
v
như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 192: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
, gi
M
là trung điểm
BC
. Phân tích véc tơ
AG
theo hai véc tơ
là hai cnh ca tam giác, khẳng đnh nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC=+
. B.
11
32
AG AB AC=+
.
C.
11
33
AG AB AC=+
. D.
21
33
AG AB AC=+
.
23 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Câu 193: Cho tam giác
ABC
8, 10==BC CA
, và
60=ACB
. Độ dài cnh
AB
bng
A.
3 21
. B.
72
. C.
2 11
. D.
2 21
.
Câu 194: Tam giác
ABC
độ dài cnh
3cm=AB
;
6cm=AC
60=A
. Bán kính
R
của đường tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
bng
A.
3=R
. B.
33=R
. C.
3=R
. D.
6=R
.
Câu 195: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng đnh nào là đúng?
A.
.AO BO BD+=
B.
.AO AC BO+=
C.
.AO BD CD−=
D.
.AB AC DA−=
Câu 196: Gi
,AN CM
là các trung tuyến ca tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đng?
A.
22
33
AB AN CM=+
. B.
42
33
AB AN CM=−
.
C.
44
33
AB AN CM=+
. D.
42
33
AB AN CM=+
.
Câu 197: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
. Tính
AB AC+
.
A.
2AB AC a+=
. B.
2
2
a
AB AC+=
. C.
2AB AC a+=
. D.
AB AC a+=
.
Câu 198: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
a
60 .A=
Độ dài của vectơ
BA BC+
bng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Dng 8
NB32. Tìm tọa độ của vec tơ khi cho tọa độ điểm đầu và điểm cui.
VD33. Cho ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
VD34. Tìm tọa độ điểm M để tam giác MAB vuông,cân
VDC35. ng dng tọa độ véc tơ
Câu 199: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ của vectơ
MN
A.
( )
2; 3
. B.
( )
6; 3
. C.
( )
6;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 200: Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
( )
2; 1A
,
( )
0; 3B
,
( )
3; 1C
. Tìm tọa độ điểm
D
đ
ABCD
hình bình hành.
A.
( )
5; 5
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
1; 4−−
.
Câu 201: Trong mt phng h tọa đ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M tha mãn h thc
30AM AB+=
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Câu 202: Trong mt phng h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M để tam giác MAB
cân ti M là
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
24 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
Câu 203: Trong mt phng h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M tha mãn tam giác
MAB cân ti A.
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Câu 204: Trong mt phng h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M tha mãn tam giác
MAB vuông ti A.
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Câu 205: Trong mt phng h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M tha mãn tam giác
MAB vuông ti M.
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Câu 206: Cho tam giác
ABC
vi
( )
3;6A
;
( )
9; 10B
1
;0
3
G



là trng tâm. Tọa độ
C
là:
A.
( )
5; 4C
. B.
( )
5;4C
. C.
( )
5;4C
. D.
( )
5; 4C −−
.
Dng 9. T lun:
Câu 36. Tìm tập xác đnh ca hàm s:
a)
ax b
y
cx d
+
=
+
.
b)
ax b
y
cx d
+
=
+
.
Câu 37.
a. Tìm h s a,b ca parabol (P):
2
y ax bx c= + +
biết (P) đi qua điểm A và có trục đối
xng.
b. Bài toán liên quan tương giao hàm bậc hai có tham s.
Câu 38. Tìm tọa độ điểm M thuc Ox hoc Oy để tam giác MAB cân.
Câu 36. Tìm tập xác đnh ca hàm s:
a)
23
1
x
y
x
+
=
. b)
32
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 37.
a. Tìm h s a,b ca parabol (P):
2
2y ax bx= + +
biết (P) đi qua điểm
(1;0)A
và có trục đối xng
3
2
x =
.
25 THPT_ĐTH_NXT_NINH BINH
b. Bài toán liên quan tương giao hàm bậc hai có tham s.
B1. Cho parabol
( )
2
: 2 5P y x x= +
và đường thng
: 2 2 3d y mx m= +
. Tìm tt c các giá tr
m
để
( )
P
ct
d
tại hai điểm phân bit nm v phía bên phi ca trc tung.
B2. Gi
T
là tng tt c các giá tr ca tham s
m
để parabol
( )
2
:4P y x x m= +
ct trc
Ox
tại hai điểm
phân bit
,AB
tha mãn
3OA OB=
. Tính
T
.
Câu 38. Tìm tọa độ điểm M thuc 0x hoặc oy để tam giác MAB cân.
a. Trong mt phng h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M tha mãn tam giác MAB
cân ti A.
b. Trong mt phng h tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M tha mãn tam giác MAB
cân ti M.
__________ TOANMATH.com __________
| 1/25

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 TOÁN 10 KNTTVCS Dạng 1
NB1. Nhận biết mệnh đề
NB2. Tìm phần giao của hai tập hợp số
NB3. Tìm phần hợp của hai tập hợp số Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. New York là thủ đô của Việt Nam.
C. Con đang làm gì đó?
D. Số 3 có phải là số tự nhiên không? Câu 2:
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
  , x x = 0. B. 2 x
  , x = x . C. 2 x
  , x = x . D. 2 x
  , x = x . Câu 3:
Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A = x | 5 −  x   3 là A. ( 5 − ;3). B. ( 5 − ;  3 . C.  5 − ;  3 . Câu 4:
Cho các phát biểu sau đây: 1. "17 là số nguyên tố"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền"
3. "Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!"
4. "Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn"
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 5: Cho tập hợp .
A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.   . A B. A    A . C. A . A D. A  . A Câu 6:
Cho tập hợp A = (− ;  −  1 và tập B = ( 2;
− +). Khi đó AB là: A. ( 2; − +) B. ( 2 − ;−  1 C. D. Câu 7:
Cho tập hợp A = x  \ 3 −  x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A.  3 − ;  1 B.  3 − ;  1 C.  3 − ; ) 1 D. ( 3 − ; ) 1 Dạng 2
TH4. Xác định đúng miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn
NB5. Chỉ ra được cặp số (x;y) nào là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
VD6. Bài toán thực tế về hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn. Câu 8:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x −3y  0
B. x + 4 y  3 − C. 2
x + y  2 D. 2 2 x + 4y  6 Câu 9:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 − 2x + 3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y = 5 x − 4y 1 x − 4  1 1 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH 3  x y 1
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y  2 A. P( 1 − ;0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q(0; ) 1 .
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu
diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 .
Câu 12: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB, BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0   
A. x y + 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y + 2  0 .   
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0  Câu 13: Cặp số ( 2
− ;3) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y +1  0 .
B. x + 3y +1  0 .
C. 2x y −1  0 .
D. x + y +1  0 .
Câu 14: Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y  0 x + 3y  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
Câu 15: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y  4  x −1  3 x + y 14 x y  4
A. 2x + y  12 B. C. D.   y + 3    3 −  x  5 2 x + 2y 15 y  1 
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau? 2 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 .
Câu 17: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ
bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y 10 .     5x + 4 y  10  4x + 5y  10  5x + 4 y  10  4x + 5y  10  Dạng 3
NB7. Tính giá trị trung bình của bảng số liệu cho trước.
NB8. Chỉ ra được số trung vị với bảng số liệu đã sắp xếp.
TH9. Tìm tứ phân vị của bảng số liệu cho trước.
NB10. Tìm mốt của bảng số liệu cho trước.
TH11. Tìm phương sai, độ lệch chuẩn.
Câu 18: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q = 7 Q = 8 Q = 10
Q = 8 Q =10 Q =10 1 , 2 , 3 B. 1 , 2 , 3 .
C. Q = 8 Q = 9 Q = 10
Q = 8 Q = 9 Q = 9 1 , 2 , 3 . D. 1 , 2 , 3 .
Câu 19: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết
quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 39 .
Câu 20: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: 22 24 33 17 11 4 18 87 72 30 A. 33 . B. 83 . C. 89 . D. 82 . 3 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
Câu 21: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q = 22, Q = 27, Q = 32 . Giá trị nào sau đây là 1 2 3
giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 22: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng
sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 4, 694 . B. 4, 925 . C. 4,55 . D. 4, 495 .
Câu 23: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 24: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 25: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 26: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai.
B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai.
D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Câu 27: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là
8,0; 7,5; 8,2 . Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0 . B. 23,7 . C. 7, 7 . D. 7,9 .
Câu 28: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
Câu 29: Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A 45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 38 . B. 20 . C. 42 . D. 22 .
Câu 30: Cho mẫu số liệu 10,8,6, 2, 
4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2, 4 . D. 6 . 4 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH Dạng 4 ax + b
NB12. Tìm TXĐ của hàm phân thức y = cx + d
NB13. Tìm TXĐ của hàm căn y = ax + b
TH 14. Tìm TXĐ của hàm phân thức và hàm căn mx + n
VD15. Tìm m để hàm số có y = 2
ax + bx + có TXĐ là c
NB16. Nhận biết đồ thị hàm số đi qua điểm x +1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = x −1 là: A. . 1; + B. . C. . D. ( ). x − 3
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = là 2x − 2 A. \  1 . B. \   3 . C. \   2 . D. (1; +). x + 2
Câu 33: Tập xác định của hàm số y = ( là x − 3)2 A. ( ) ;3 − . B. (3; + ) . C. \   3 . D. . 3x −1
Câu 34: Tập xác định D của hàm số y = là 2x − 2 A. D = .
B. D = 1;+) .
C. D = (1;+) .
D. D = R \   1 . 5
Câu 35: Tập xác định của hàm số y = là 2 x −1 A. \   1 − . B. \  1 − ;  1 . C. \   1 . D. . x + 5 x −1
Câu 36: Tập xác định của hàm số f (x) = + là x −1 x + 5 A. D = . B. D = \ 1 { }. C. D = \ { 5 − . } D. D = \ { 5 − ; 1 . } 3 − x
Câu 37: Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x − 6 A. D = \ 1 − ;  6 B. D = \1;−  6 C. D =  1 − ;  6
D. D = 1;−  6 x +1
Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( . x + ) 1 ( 2 x − 4) A. D = \  2 B. D = \  2 C. D = \ 1 − ;  2 D. D = \ 1 − ;  2
Câu 39: Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là 1   1 
A. D = (0;+) .
B. D = 0;+) . C. D = ; +   . D. D = ; +  . 3   3 
Câu 40: Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x x A. (  ;4 − . B. 4;+) . C. 0; 4 . D. 0;+) . 5 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
Câu 41: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = (2;4) B. D = 2;  4 C. D = 2;  4 D. D = (− ;  2)(4;+) +
Câu 42: Tập xác định của hàm số 3x 4 y = là x −1 A. \  1 . B. . C. (1; +) . D. 1;+) . 1
Câu 43: Tập xác định của hàm số y = 3 − là x
A. D = 3;+).
B. D = (3;+). C. D = (− ;   3 . D. D = (− ;  ) 3 . 1
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số y = x −1 + . x + 4 A. 1;+) \  4 . B. (1;+) \  4 . C. ( 4; − +). D. 1;+) .
Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 − x + 3 . A. D =  3; − +). B. D =  2; − +). C. D = .
D. D = 2;+) .
Câu 46: Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 − 3x x −1 . A. D = (1;2) . B. D = 1;  2 . C. D = 1;  3 . D. D =  1 − ;  2 . 4
Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x x + . 4 A. D =  4 − ;  2 . B. D = ( 4 − ;  2 . C. D =  4 − ;2). D. D = ( 2 − ;  4 . 4 − x + x + 2
Câu 48: Tập xác định của hàm số y = 2 x x − là 12 A.  2 − ;  4 . B. ( 3 − ; 2 − )( 2 − ;4) . C. ( 2 − ;4) . D.  2 − ;4). 1
Câu 49: Tập xác định của hàm số y = x − 3 + là: x − 3 A. D = \  3 .
B. D = 3;+).
C. D = (3;+) . D. D = (− ) ;3 . 2x +1
Câu 50: Với giá trị nào của m thì hàm số y = xác định trên . 2
x − 2x − 3 − m A. m  4 − . B. m  4 − .
C. m  0 .
D. m  4 . 2019x + 2020
Câu 51: Cho hàm số f ( x) =
, với m là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham số m 2
x − 2x + 21− 2m
để hàm số f ( x) xác định với mọi x thuộc là A. vô số. B. 9. C. 11. D. 10. x 2 +1
Câu 52: Tìm m để hàm số y = có tập xác định là . 2 x + 2x − m +1 A. m  1. B. m  0 . C. m  2 . D. m  3 m +1
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
có tập xác định D = . 2
3x − 2x + m 6 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH 1 1 1 A. 1 −  m  . B. m  1 − .
C. m  . D. m  . 3 3 3
Câu 54: Tìm điều kiện của m để hàm số 2
y = x x + m có tập xác định D = 1 1 1 1
A. m  .
B. m  . C. m  − . D. m  . 4 4 4 4
Câu 55: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?  1 1 −  A. M 2; 3 . B. M 0; −1 . C. M ; .   D. M 1; 0 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3  2 2  3
Câu 56: Cho hàm số y = x −3x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. ( 2 − ;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ; 1 − 2). D. (1; ) 1 − .
Câu 57: Cho (P) có phương trình 2
y = x − 2x + 4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P) . A. Q(4;2) . B. N ( 3 − ; ) 1 . C. P = (4;0) . D. M ( 3 − ;19) . x +1
Câu 58: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x(x− ? 2)  1  A. M (2; ) 1 . B. N ( 1 − ;0). C. P(2;0) . D. Q 0;   .  2  1
Câu 59: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? x −1 A. M 2;1 . B. M 1;1 . C. M 2;0 . D. M 0; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 60: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x + 3+ x − 2 ? A. M (3;0) . B. N (1;2) .
C. P (5;8 + 3) . D. Q(5;8) . 2 x − 4x + 4
Câu 61: Điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = ? x  1  A. A(2;0) . B. B 3;   . C. C (1; − ) 1 . D. D( 1 − ;− ) 3 .  3 
Câu 62: Tìm m để đồ thị hàm số y = 4x + m −1 đi qua điểm A(1;2) . A. m = 6 . B. m = 1 − . C. m = 4 − . D. m = 1.
2x + 3 khi x  2
Câu 63: Đồ thị hàm số y = f ( x) = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2
x − 3 khi x  2 A. (0; 3 − ) B. (3;6) C. (2;5) D. (2 ) ;1
x + khi x
Câu 64: Đồ thị của hàm số y = f ( x) 2 1 2 = 
đi qua điểm nào sau đây?  3 − khi x  2 A. (0; 3 − ) B. (3;7) C. (2; 3 − ) D. (0 ) ;1 2
x − 2x khi x 1 
Câu 65: Cho hàm số y =  − . 5 2x
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? khi x  1  x −1 7 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH A. (4; )1 − . B. ( 2 − ; 3 − ). C. ( 1 − ; ) 3 . D. (2 ) ;1 . Dạng 5
NB17. Nhận biết trục đối xứng của hàm số cho trước
NB18. Nhận biết đỉnh I của hàm bậc hai
TH19. Nhận dạng đồ thị của Parabol
VD20. Dấu của các hệ số a,b,c
VD21. Tương giao của hàm bậc nhất và hàm bậc hai có tham số m.
VDC22. Bài toán thực tế của hàm số bậc hai
Câu 66: Khoảng đồng biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3là A. (− ;  2 − ). B. ( ; − 2) . C. ( 2; − +). D. (2;+) .
Câu 67: Khoảng nghịch biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3là A. (− ;  4 − ). B. (− ;  4 − ). C. ( ; − 2) . D. ( 2; − +). Câu 68: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên (2;+) .
D. Hàm số nghịch biến trên (2;+) .
Câu 69: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị ( P) , đỉnh của ( P) được xác định bởi công thức nào? b    b    b    b   A. I − ; −   . B. I − ; −   . C. I ; . D. I − ; .      2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 70: Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ?  1 2   1 2   1 2  A. I (0; ) 1 . B. I ;   . C. I − ;   . D. I ;−   .  3 3   3 3   3 3 
Câu 71: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây? b cb A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. x = . 2a 2a 4a 2a
Câu 72: Điểm I ( 2 − ; )
1 là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. 2
y = x + 4x + 5 . B. 2
y =2x + 4x +1. C. 2
y = x + 4x −5 . D. 2
y =− x − 4x + 3 .
Câu 73: Parabol (P) 2 : y = 2
x −6x +3có hoành độ đỉnh là 3 3 A. x = 3 − . B. x = . C. x = − . D. x = 3. 2 2
Câu 74: Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x −4x +6 là A. I ( 1 − ;8).
B. I (1;0) . C. I (2; 1 − 0) . D. I ( 1 − ;6).
Câu 75: Hoành độ đỉnh của parabol (P) 2
: y = 2x − 4x + 3 bằng A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1. 2
Câu 76: Parabol y = −x + 2x + 3 có phương trình trục đối xứng là A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x =1 . D. x = 2 − .
Câu 77: Xác định các hệ số a b để Parabol (P) 2
: y = ax + 4x b có đỉnh I ( 1 − ; 5 − ) . 8 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH a = 3 a = 3 a = 2 a = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . b  = 2 − b  = 2 b  = 3 b  = −3
Câu 78: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A( 1 − ;0) và có đỉnh
I (1;2) . Tính a + b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2
Câu 79: Biết đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , ( , a ,
b c ; a  0) đi qua điểm A(2; )
1 và có đỉnh I (1;− ) 1 . Tính giá trị biểu thức 3 2
T = a + b − 2c .
A. T = 22.
B. T = 9 .
C. T = 6 . D. T = 1.
Câu 80: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị. Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm ( A 2;3) . Tính tổng 2 2 2
S = a + b + c A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1. Câu 81: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 82: Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) có hệ số a A. a  0. B. a  0. C. a = 1. D. a = 2. Câu 83: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0
B. a  0,b  0, c  0
C. a  0,b  0, c  0
D. a  0,b  0, c  0
Câu 84: Nếu hàm số 2
y = ax + bx + c a  0, b  0 và c  0 thì đồ thị hàm số của nó có dạng 9 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH A. . B. . C. . D. . Câu 85: Cho hàm số 2
y = ax + bx + ,
c ( a  0,b  0,c  0) thì đồ thị của hàm số là hình nào trong các hình sau: A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 86: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O `
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Câu 87: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 . Câu 88: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. y 1 1 − O x 3
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 . Câu 89: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như bên. y x O
Khẳng định nào sau đây đúng? 10 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
A. a  0, b  0, c  0. .
B. a  0, b  0, c  0.. C. a  0, b  0, c  0.. D. a  0,b  0, c  0. Câu 90: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 . C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 .
Câu 91: Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b = 0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 . C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 . Câu 92: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c a  0;b  0; c  0 thì đồ thị ( P) của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây A. hình (4) . B. hình ( ) 3 . C. hình (2) . D. hình ( ) 1 . Câu 93: Cho hàm số 2 y ax bx
c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 . C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 .
Câu 94: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới? 11 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH A. 2
y = −x + 4x − 3. B. 2
y = −x − 4x − 3 . C. 2 y = 2
x x −3. D. 2
y = x − 4x − 3 .
Câu 95: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? A. 2
y = 2x − 4x + 4 . B. 2 y = 3
x +6x −1. C. 2
y = x + 2x −1. D. 2
y = x − 2x + 2 .
Câu 96: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 2
y = x − 4x . B. 2
y = x + 4x . C. 2
y = −x + 4x . D. 2
y = −x − 4x .
Câu 97: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây? A. 2
y = x + 2x −1. B. 2
y = x + 2x − 2 . C. 2
y = 2x − 4x − 2 . D. 2
y = x − 2x −1. Câu 98: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1. Câu 99: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau: 12 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH y O 1 x -1 -3
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 100: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào? y 1 O x 1 A. 2
y = x −3x +1 . B. 2
y = 2x −3x +1. C. 2
y = −x + 3x −1. D. 2 y = 2
x +3x −1.
Câu 101: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới A. 2
y = −x + 2x − 3. B. 2
y = −x + 4x − 3. C. 2
y = x − 4x + 3. D. 2
y = x − 2x − 3 . 2
Câu 102: Giao điểm của parabol ( )
P : y = x −3x +2 với đường thẳng y = x −1 là:
A. (1;0);(3;2) . B. (0;− ) 1 ;( 2 − ;− ) 3 . C. ( 1 − ;2);(2 ) ;1 . D. (2 ) ;1 ;(0; ) 1 − .
Câu 103: Tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = x − 4x với đường thẳng d : y = −x − 2 là
A. M (0;− 2), N (2;− 4) . B. M ( 1 − ;− ) 1 , N ( 2 − ;0) . C. M ( − 3; ) 1 , N (3;−5) . D. M (1;− ) 3 , N (2;− 4) .
Câu 104: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y = −x + 4 và parabol 2
y = x − 7x +12 là A. ( 2 − ;6) và ( 4
− ;8) . B. (2;2) và (4;8). C. (2; 2
− ) và (4;0) . D. (2;2) và (4;0) .
Câu 105: Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 1− x với 2 ( )
P : y = x − 2x +1 là
A. x = 0; x = 1. B. x = 1.
C. x = 0; x = 2. D. x = 0.
Câu 106: Gọi A( ; a b) và B( ;
c d ) là tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = 2x x và  : y = 3x − 6 . Giá trị của b + d bằng. A. 7. B. 7 − . C. 15. D. 15 − . 13 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
Câu 107: Cho hai parabol có phương trình 2
y = x + x +1 và 2
y = 2x x − 2. Biết hai parabol cắt nhau tại hai
điểm AB ( x x ). Tính độ dài đoạn thẳng AB. A B A. AB = 4 2 B. AB = 2 26 C. AB = 4 10 D. AB = 2 10
Câu 108: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 9 9 A. m  − . B. m  − . C. m  . D. m  . 4 4 4 4
Câu 109: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  1 − 0; 4 − ) để đường thẳng
d : y = −(m + )
1 x + m + 2 cắt parabol (P) 2
: y = x + x − 2 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 110: Cho parabol (P) 2
: y = x mx và đường thẳng (d ) : y = (m + 2) x +1, trong đó m là tham số. Khi
parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt M, N, tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng MN là: A. một parabol
B. một đường thẳng
C. một đoạn thẳng D. một điểm
Câu 111: Cho hàm số 2
y = x + 3x có đồ thị ( P) . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường thẳng 2
d : y = x + m cắt đồ thị ( P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trung điểm I của đoạn AB nằm trên
đường thẳng d : y = 2x + 3 . Tổng bình phương các phần tử của S A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 112: Cho hàm số 2
y = 2x −3x −5 . Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số ( )
1 cắt đường thẳng y = 4x + m
tại hai điểm phân biệt A( x ; y , B( x ; x thỏa mãn 2 2
2x + 2x = 3x x + 7 là 2 2 ) 1 1 ) 1 2 1 2 A. 10 − . B. 10 . C. 6 − . D. 9 .
Câu 113: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y = mx − 3 không có điểm chung với Parabol 2
y = x +1? A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 114: Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y = mx + 3 − 2m cắt parabol 2
y = x −3x −5 tại 2 điểm phân
biệt có hoành độ trái dấu. A. m  3 − . B. 3 −  m  4. C. m  4 . D. m  4 .
Câu 115: Tìm m để Parabol (P) 2
y = x − (m + ) 2 : 2
1 x + m − 3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
x , x sao cho x .x =1. 1 2 1 2 A. m = 2 .
B. Không tồn tại m . C. m = 2 − . D. m = 2  .
Câu 116: Cho parabol (P) 2
: y = x + 2x − 5 và đường thẳng d : y = 2mx + 2 − 3m . Tìm tất cả các giá trị m để
(P) cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung. 7 7 A. 1  m .
B. m  1. C. m . D. m  1 3 3
Câu 117: Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol (P) 2
: y = x − 4x + m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA = 3OB . Tính T . 3 A. T = 9 − . B. T = . C. T = 15 − . D. T = 3. 2 14 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
Câu 118: Tìm m để Parabol (P) 2
y = x − (m + ) 2 : 2
1 x + m − 3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
x , x sao cho x .x =1. 1 2 1 2 A. m = 2 .
B. Không tồn tại m . C. m = 2 − . D. m = 2  .
Câu 119: Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c . Tìm a b + c , biết rằng đường thẳng y = 2
− ,5 có một điểm chung
duy nhất với ( P) và đường thẳng y = 2 cắt ( P) tại hai điểm có hoành độ là 1 − và 5.
A. a b c = 2 −
B. a b c = 2
C. a b c = 1
D. a b c = 1 −
VDC. ỨNG DỤNG THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 120: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5m và đường kính miệng d = 4m . Mặt cắt qua
trục là một parabol dạng 2 y = m ax . Biết a =
, trong đó m, n là các số nguyên dương nguyên tố cùng n
nhau. Tính mn .
A. m n = 7
B. m n = 7 −
C. m n = 31
D. m n = 31 −
Câu 121: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian kể từ khi quả bóng
được đá lên; h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1
giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ
chạm đất kể từ khi được đá lên kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m và sau 1 giây thì nó đạt độ cao 8, 5m , sau 2 giây nó đạt
độ cao 6m . Tính tổng a b c . A. a b c 18, 3. B. a b c 6,1. C. a b c 8,5 . D. a b c 15,9 .
Câu 122: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được
bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 − x) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá
bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất? A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Câu 123: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng được
sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Hỏi độ cao
cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Câu 124: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một chiếc xe
tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa mãn điều kiện
gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
A. 0  h  6 .
B. 0  h  6 .
C. 0  h  7 .
D. 0  h  7 .
Câu 125: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 15 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH A. 64. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 126: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai
bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính
khoảng cách giữa hai điểm A B . A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m. 1
Câu 127: Một chiếc cổng hình parabol dạng 2
y = − x có chiều rộng d = 8m . Hãy tính chiều cao h của cổng. 2
A. h = 9m .
B. h = 7m .
C. h = 8m .
D. h = 5m .
Câu 128: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai
chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một sợi
dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số
liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch. A. 175, 6 m. B. 197, 5 m. C. 210 m. D. 185, 6 m.
Câu 129: Rót chất A vào một ống nghiệm, rồi đổ thêm chất B vào. Khi nồng độ chất B đạt đến một giá trị
nhất định thì chất A mới tác dụng với chất B . Khi phản ứng xảy ra, nồng độ cả hai chất đều giảm đến
khi chất B được tiêu thụ hoàn hoàn. Đồ thị nồng độ mol theo thời gian nào sau đây thể hiện quá trình của phản ứng? A. . B. . 16 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH C. . D. .
Câu 130: Cô Tình có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh là
tường, cô Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính hộ diện tích
lớn nhất mà cô Tình có thể rào được? A. 2 400m . B. 2 450m . C. 2 350m . D. 2 425m . Dạng 6
TH23. Xét dấu tam thức bậc hai không tham số
VD24. Dấu tam thức bậc hai có tham số (Luôn âm, luôn dương)
VDC25. Ứng dụng dấu của tam thức bậc hai.
Câu 131: Cho tam thức f ( x) 2
= ax +bx + c (a  0), 2
 = b − 4ac . Ta có f (x)  0 với x
  khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0
Câu 132: Cho tam thức bậc hai 2 f ( ) x = 2
x +8x −8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x)  0 với mọi x  .
B. f (x)  0 với mọi x  .
C. f (x)  0 với mọi x  .
D. f (x)  0 với mọi x  .
Câu 133: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2 . B. 2
x − 2x −10 . C. 2 x − 2x +10 . D. 2 −x + 2x +10.
Câu 134: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f ( x) 2
= 3x + 2x −5 là tam thức bậc hai.
B. f ( x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f ( x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. Câu 135: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a  0) và 2
 = b − 4ac . Cho biết dấu của  khi f (x) luôn cùng dấu với
hệ số a với mọi x  . A.   0 . B.  = 0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 136: Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
 = b − 4ac , tìm dấu của a và . y
y = f ( x) 4 O x 1 4
A. a  0 ,   0 .
B. a  0 ,   0 .
C. a  0 ,  = 0 .
D. a  0 , ,  = 0 .
Câu 137: Cho tam thức f ( x) 2
= x −8x +16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình f ( x) = 0 vô nghiệm.
B. f ( x)  0 với mọi x  . 17 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 khi x  4 .
Câu 138: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0  x (− ;  +).
B. f ( x) = 0  x = 1 − .
C. f ( x)  0  x(− ;  ) 1 .
D. f ( x)  0  x (0; ) 1 .
Câu 139: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x − 4x + 5. Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 . A. x (− ;  −  1 5;+ ) . B. x  1 − ;  5 . C. x  5 − ;  1 . D. x ( 5 − ; ) 1 .
Câu 140: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 8x + 7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. (  ;0 − . B. 6;+) . C. 8;+) . D. (− ;  −  1 .
Câu 141: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20  0 là A. S = (− ;   2 5;+). B. S = (− ;  2)(5;+). C. S = (2;5) . D. S = 2;  5 .
Câu 142: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 25  0 là A. S = ( 5 − ;5).
B. x   5 . C. 5 −  x  5. D. S = (− ;  5 − )(5;+).
Câu 143: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2  0 là A. (1; 2) . B. (− ;  ) 1 (2;  + ) . C. ( ) ;1 − . D. (2;+) .
Câu 144: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6  0 . A. S = (− ;  − ) 3 (2 : +) . B.  2 − ;  3 . C.  3 − ;  2 . D. (− ;  −  3 2;+) .
Câu 145: Bất phương trình 2
x + 2x + 3  0 có tập nghiệm là A. (− ;  − ) 1 (3;+) . B. ( 1 − ; ) 3 . C.  1 − ;  3 . D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 146: Tập xác định của hàm số 2
y = −x + 2x + 3 là: A. (1; ) 3 . B. (− ;  − ) 1 (3;+) . C.  1 − ;  3 . D. (− ;  −  1 3;+) .
Tìm m để phương trình có n nghiệm
Câu 147: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx + 4 = 0 có nghiệm A. 4 −  m  4 . B. m  4 − hay m  4 . C. m  2 − hay m  2 . D. 2 −  m  2 .
Câu 148: Tìm m để phương trình 2 −x + 2(m− )
1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. ( 1 − ;2) B. (− ;  − ) 1 (2;+) C.  1 − ;  2 D. (− ;  −  1 2;+)
Câu 149: Giá trị nào của m thì phương trình (m − ) 2 3 x + (m + ) 3 x − (m + ) 1 = 0 ( )
1 có hai nghiệm phân biệt?  3  A. m \   3 . B. m  − ;  − (1;+    )\  3 .  5  18 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH  3   3  C. m  − ;1   .
D. m  − ; +   .  5   5 
Câu 150: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx + 4m = 0 vô nghiệm.
A. 0  m 16 . B. 4 −  m  4 .
C. 0  m  4 .
D. 0  m 16 .
Tìm m để phương trình bậc 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 151: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
mx + 2x + m + 2m +1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. m  0 m  0 A.  . B. m  0 . C. m  1 − . D.  . m  −1 m  −1
Câu 152: Xác định m để phương trình 3 2
mx x + 2x − 8m = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1. 1 1 1 1 1 A. m  . B. −  m  . C. m  . D. m  0 . 7 6 2 6 7
Câu 153: Với giá trị nào của m thì phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − 2) x + m −3 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa 1 2
mãn x + x + x x 1? 1 2 1 2
A. 1  m  3.
B. 1  m  2 . C. m  2 . D. m  3 . 2 − + − + =
Câu 154: Cho phương trình (m 5) x 2(m ) 1 x m 0 ( )
1 . Với giá trị nào của m thì ( ) 1 có 2 nghiệm x , 1
x thỏa x  2  x ? 2 1 2 8 8 8 A. m  5 . B. m  . C. m  5 . D. m  5 . 3 3 3
Câu 155: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2
2 x + m − 4m = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. 0  m  4 .
B. m  0 hoặc m  4 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 156: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (m − ) 2
1 x − 2mx + m = 0 có một nghiệm lớn hơn
1 và một nghiệm nhỏ hơn 1? m  0
A. 0  m  1. B. m  1. C. m . D.  . m  1
Tìm m để BPT thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 157: Cho hàm số f ( x) 2
= x + 2x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f (x)  0, x   . A. m  1. B. m  1. C. m  0 . D. m  2 .
Câu 158: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2) x +8m +1 0 vô nghiệm.
A. m0;2  8 . B. m(− ;  0)(28;+). C. m(− ;   0 28;+) . D. m(0;28) .
Câu 159: Tam thức f ( x) 2 = x + (m− ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 không âm với mọi giá trị của x khi
A. m  3 .
B. m  3 . C. m  3 − . D. m  3 .
Câu 160: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x
biểu thức f ( x) 2
= x +(m+ 2) x +8m+1
luôn nhận giá trị dương. A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 161: Tìm các giá trị của m để biểu thức 2 f ( )
x = x + (m +1)x + 2m + 7  0 x   A. m2;  6 . B. m  ( 3 − ;9) . C. m  (− ;  2) (5;+) . D. m  ( 9 − ;3) . 19 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
Câu 162: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2 1 x − 2(m + )
1 x + 4  0 có tập
nghiệm S = R ? A. m  1. − B. 1 −  m  3. C. 1 −  m  3. D. 1 −  m  3. 2
Câu 163: Bất phương trình (m + )
1 x − 2mx − (m − )
3  0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m 1− 7 1+ 7 1+ 7 A. m  . B. 1  m  .
C. m  1. D. m  1 − . 2 2 2
Câu 164: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f ( x) sau đây thỏa mãn f ( x) 2
= −x + 2x + m− 2018  0 , x   . A. m  2019 . B. m  2019 . C. m  2017 . D. m  2017 .
Câu 165: Tìm m để 2 f ( )
x = mx − 2(m −1)x + 4m luôn luôn âm  1     1  A. 1 − ;   . B. (− − ) 1 ; 1  ; +   .C. (− ;  − ) 1 . D. ; +   .  3   3   3  2 −x + 2x −5
Câu 166: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
 0 nghiệm đúng với mọi x 2 x mx +1 .
A. m . B. m( 2 − ;2) . C. m(− ;  −  2 2;+) . D. m 2 − ;  2 .
Câu 167: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2( m −1) x + 4m + 8  0nghiệm đúng với mọi x  . m  7 m  7 A.  . B.  . C. 1
−  m  7 . D. 1 −  m  7 . m  1 − m  1 −
Câu 168: Bất phương trình 2
x + 4x + m  0 vô nghiệm khi
A. m  4 .
B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 169: Bất phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m + 7  0 vô nghiệm khi 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 5 4 5 25
Câu 170: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx − 2mx −1  0 vô nghiệm.
A. m . B. m  1 − . C. 1 −  m  0 . D. 1 −  m  0 .
Câu 171: Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2mx + 5m − 8  0 có tập nghiệm là  ; a b sao
cho b a = 4. Tổng tất cả các phần tử của S A. 5 − . B. 1. C. 5 . D. 8 .
Câu 172: Tìm các giá trị của tham số m để 2
x − 2x m  0, x   0.
A. m  0 . B. m  1 − . C. m  1 − . D. m  0 .
Câu 173: Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y = (m + ) 2
10 x − 2(m − 2) x +1 có tập xác định D = . A.  1 − ;  6 . B. ( 1 − ;6) . C. (− ;  − ) 1 (6;+) . D. .
Câu 174: Để bất phương trình 2
5x x + m  0 vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 5 20 20 5 20 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
Câu 175: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y =
x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là . A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 176: Tìm tất cả cách giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m + ) 2
1 x + mx + m  0 đúng vơi mọi x thuộc . 4 4 A. m  . B. m  1 − . C. m  − . D. m  1 − . 3 3
Câu 177: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + 2x m −1  0 vô nghiệm: A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 178: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + x m  0 vô nghiệm. 1 1 1 A. m  . B. m . C. m  . D. m  . 4 4 4
Câu 179: Bất phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + m + 3  0 với mọi x  khi
A. m1;+) .
B. m(2;+) .
C. m(1;+) . D. m( 2 − ;7) .
Câu 180: Cho hàm số f ( x) 2
= −x − 2(m− )
1 x + 2m −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f ( x)  0 , x  (0; ) 1 . 1 1 A. m  1. B. m  . C. m  1. D. m  . 2 2 Dạng 7
TH26. Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác.
NB27. Nhận biết công thức của định lý cosin, sin, diện tích.
NB28. Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành. của phép cộng, phép trừ.
TH29. Tính độ dài của vectơ tổng, hiệu.
NB30. Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm của tam giác.
VD31. Phân tích vec tơ qua hai vec tơ không cùng phương.
Câu 181: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC = AB + AD .
B. DB = DC + AD .
C. DB = DC + BC .
D. AC = AB AD .
Câu 182: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên I B A 1
A. AB = 3AI . B. AB = 3 − IA. C. AI =
AB . D. AB = −3AI 3
Câu 183: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. sin 30 = −sin150 . B. tan 30 = − tan150. C. cot 30 = − cot150 . D. cos30 = c − os150 .
Câu 184: Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2b .
c cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2b . a cos C .
Câu 185: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? 21 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 186: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC =10. Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3
Câu 187: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60 . Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4
Câu 188: Tam giác ABC BC = ; a AB = ;
c AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ thức nào sau đây là sai? a .sin A. = 2 . R B. sin = a A . C. . b sin B = 2 . R D. sin = c A C . sin A 2R a Câu 189: Gọi , a , b , c r, ,
R S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích của a + b + c ABC  , p =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 abc
A. S = pR . B. S = . 4R 1 1 C. S =
p ( p a)( p b)( p c) . D. S = ab cos C . 2 2
Câu 190: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB = BC AC .
B. AB = CB CA.
C. AB = BC CA.
D. AB = CACB .
Câu 191: Cho các vectơ a, b, c, u v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 192: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai véc tơ
là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 A. AG = AB + AC . B. AG = AB + AC . 3 3 3 2 1 1 2 1 C. AG = AB + AC . D. AG = AB + AC . 3 3 3 3 22 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
Câu 193: Cho tam giác ABC BC = 8,CA = 10 , và ACB = 60 . Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 .
Câu 194: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3cm ; AC = 6 cm và A = 60 . Bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3. D. R = 6 .
Câu 195: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A. AO + BO = B . D
B. AO + AC = B . O
C. AO BD = C . D
D. AB AC = D . A
Câu 196: Gọi AN ,CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 4 2 A. AB =
AN + CM . B. AB =
AN CM . 3 3 3 3 4 4 4 2 C. AB =
AN + CM . D. AB =
AN + CM . 3 3 3 3
Câu 197: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . a 2
A. AB + AC = a 2 .
B. AB + AC =
. C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a . 2
Câu 198: Cho hình thoi ABCD  +
có cạnh bằng a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2 Dạng 8
NB32. Tìm tọa độ của vec tơ khi cho tọa độ điểm đầu và điểm cuối.
VD33. Cho ba điểm A, B, C. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
VD34. Tìm tọa độ điểm M để tam giác MAB vuông,cân
VDC35. Ứng dụng tọa độ véc tơ
Câu 199: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4;− ) 3 và N ( 2
− ;0) . Tọa độ của vectơ MN A. (2; 3 − ). B. (6; 3 − ). C. ( 6 − ;3). D. ( 2 − ;3).
Câu 200: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; )
1 , B (0; − 3) , C (3; )
1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (5; 5) . B. (5; − 2) . C. (5; − 4) . D. ( 1 − ; − 4) .
Câu 201: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B ( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức
3AM + AB = 0 là A. M (1; − ) 3
B. M (5; − 5) C. M (1; − ) 1 D. M (3; − ) 1
Câu 202: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B ( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M để tam giác MAB cân tại M là A. M (1; − ) 3
B. M (5; − 5) C. M (1; − ) 1 D. M (3; − ) 1 23 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
Câu 203: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B ( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn tam giác MAB cân tại A. A. M (1; − ) 3
B. M (5; − 5) C. M (1; − )
1 D. M (3; − ) 1
Câu 204: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B ( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn tam giác MAB vuông tại A. A. M (1; − ) 3
B. M (5; − 5) C. M (1; − )
1 D. M (3; − ) 1
Câu 205: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B ( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn tam giác MAB vuông tại M. A. M (1; − ) 3
B. M (5; − 5) C. M (1; − )
1 D. M (3; − ) 1  1 
Câu 206: Cho tam giác ABC với A( 3 − ;6) ; B(9; 1 − 0) và G ;0 
 là trọng tâm. Tọa độ C là:  3 
A. C (5;− 4) . B. C (5;4) . C. C ( 5 − ;4). D. C ( 5 − ;− 4) .
Dạng 9. Tự luận:
Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số: ax + b a) y = . cx + d ax + b b) y = . cx + d Câu 37.
a. Tìm hệ số a,b của parabol (P): 2
y = ax + bx + c biết (P) đi qua điểm A và có trục đối xứng.
b. Bài toán liên quan tương giao hàm bậc hai có tham số.
Câu 38. Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox hoặc Oy để tam giác MAB cân.
Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số: 2x + 3 3x + 2 a) y = . b) y = . x −1 x +1 Câu 37.
a. Tìm hệ số a,b của parabol (P): 2
y = ax + bx + 2 biết (P) đi qua điểm (
A 1;0) và có trục đối xứng 3 x = . 2 24 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH
b. Bài toán liên quan tương giao hàm bậc hai có tham số.
B1. Cho parabol (P) 2
: y = x + 2x − 5 và đường thẳng d : y = 2mx + 2 − 3m . Tìm tất cả các giá trị m để ( P)
cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung.
B2. Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol (P) 2
: y = x − 4x + m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA = 3OB . Tính T .
Câu 38. Tìm tọa độ điểm M thuộc 0x hoặc oy để tam giác MAB cân.
a. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B ( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn tam giác MAB cân tại A.
b. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B ( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn tam giác MAB cân tại M.
__________ TOANMATH.com __________ 25 THPT_ĐTH_NXT_NINH BÌNH