Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội gồm 17 trang, hướng dẫn nội dung kiến thức Toán 10 học sinh cần ôn tập và tuyển chọn 05 đề thi thử học kì 1 Toán 10 năm học 2020 – 2021.

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
NI DUNG ÔN TP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN - KHI 10
I. NI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
Gii tích:
- Chương 2: Hàm số bc nht và bc hai
- Chương 3: Phương trình và hệ phương trình
Hình hc:
- Chương 1: Vecto và các phép toán
- Chương 2: Tích vô hướng ca hai vecto và ng dng
II. CẤU TRÚC ĐỀ:
- Trc nghim: 35 câu 7 điểm T luận: 3 điểm
- Thi gian làm bài: 90 phút
III. CÁC ĐỀ ÔN TP:
TRƯNG THPT VIỆT ĐC
ĐỀ ÔN TP S 1
-------
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - MÔN TOÁN LP 10
NĂM HC 2019 2020
Thi gian: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Câu 1: Parabol
2
45y x x=
có tọa độ đỉnh
I
là:
A.
( )
2;7I
. B.
( )
2; 1I −−
. C.
( )
2; 9I
. D.
( )
2; 17I
.
Câu 2: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để PT:
có hai nghim âm phân bit?
A.
0m
. B.
2m
. C.
2m −
. D.
2m −
.
Câu 3: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
1
2
u a b=+
2v a b=−
. B.
1
3
2
u a b=−
1
2
3
v a b= +
.
C.
1
2
u a b=
2v a b=+
. D.
3u a b= +
1
2
v a b=
.
Câu 4: Trong các cp phương trình sau, cặp phương trình nào là tương đương?
A.
12xx+ =
2
1 (2 )xx+ =
.
B.
2 3 1 3x x x+ = +
21x =
.
C.
( )
( ) ( )( )
2
2 1 2 3 2x x x x x+ =
2
2 1 3x x x+ =
.
D.
1
0
1
xx
x
+
=
+
0x =
.
Câu 5: Giá tr ca tham s m để phương trình
22
( 2) ( 2) 3 0m x m x+ + =
có hai nghim phân bit là:
A.
2m
. B.
02m
. C.
mR
. D.
2m
.
Câu 6: Trong h trc tọa độ
Oxy
cho các vectơ
32u i j=−
,
2v i j=+
. Tính tích vô hướng
.uv
.
A.
.4uv=
. B.
.1uv=
. C.
.1uv=−
. D.
.0uv=
.
Câu 7: Phương trình
2
( 3 2). 3 0x x x + =
có bao nhiêu nghim?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 8: Vi giá tr nào ca tham s m để h phương trình
22
2
x y m
x y xy
+=
+=
có nghim?
A.
( ) ( )
;0 2;m +
. B.
0;2m
.
C.
)
2;m +
. D.
( )
)
;0 2;m +
.
Câu 9: Đưng thng
( )
d
đi qua điểm
( )
1; 3M
và có h s góc
2k =−
có phương trình là:
A.
21yx=
. B.
25yx=
. C.
24yx=−
. D.
25yx= +
.
Câu 10: Đồ th nào sau đây là đồ th hàm s
2
45y x x= + +
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Tam giác
ABC
có độ dài các cnh
,,AB BC CA
lần lượt là 13,14,15. Tính cosin ca
B
.
A.
33
65
. B.
5
13
. C.
3
5
. D.
4
5
.
Câu 12: Điu kiện xác định của phương trình
1 3 2
24
x
x
x
x
+=
+
là:
A.
2
0
x
x
−
. B.
3
2
2
0
x
x
. C.
3
2
2
x
. D.
2
0
x
x
−
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
0
68 ; 37 ; 12
o
B C a= = =
. Độ dài cnh
b
gn nht vi s nào?
A.
15
. B.
10
. C.
11
. D.
8
.
Câu 14: Tp nghim của phương trình:
3 2 1x −=
là:
A.
1S =
.
B.
3S =
.
C.
1S =
. D.
3S =
.
Câu 15: Vi giá tr nào ca tham s m đ phương trình
( )
2
33m m x m =
có tp nghim là ?
A.
3m =
. B.
3m
. C.
0m =
. D.
0m
.
Câu 16: Trong h trc tọa độ Oxy, cho hai vectơ
(1; 3); ( 2 3;6)ab= =
. Góc giữa hai vectơ
a
b
là:
A.
90
o
. B.
30
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 17: Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình:
0
2
33
=
++
x
mx
có nghim?
3
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
A.
9m −
. B.
0m
. C.
2m
. D.
3m −
.
Câu 18: S nghim của phương trình
3 2 3 1xx =
là:
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 19: Cho hình vuông
ABCD
có cnh
4a
. Tp hợp điểm M tha biu thc:
2
.5MB MC a=
là:
A. Đưng tròn tâm I (I là trung điểm cnh BC), bán kính là
3Ra=
.
B. Đưng tròn tâm E (E là trung điểm cnh AC), bán kính là
13Ra=
.
C. Đưng tròn tâm O (O là tâm hình vuông ABCD), bán kính là
29Ra=
.
D. Đưng tròn tâm J (J là trung điểm cnh BC), bán kính là
21Ra=
.
Câu 20: Cho phương trình
2
6 3 0x x m+ =
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
đúng một nghim
( )
4;0x−
.
A.
( )
11; 3m
. B.
12m =−
.
C.
( )
11; 3 12m
. D.
)
11; 3 12m
.
Câu 21: Cho hình ch nht tâm
O
,
4; 6AB AD==
;
G
trng tâm tam giác
ABD
. Gi
H
điểm
đối xng ca
B
qua
G
. Độ dài đoạn
OH
là:
A.
13OH =
. B.
109
3
OH =
. C.
91
3
OH =
D.
229
3
OH =
.
Câu 22: Trong h trc tọa độ Oxy, cho hai đim
(1;1); ( 2;0)AB
. Tìm trên trục hoành điểm
C
sao cho
tam giác
ABC
vuông góc ti
C
.
A.
( )
1;0C
. B.
( )
1;0C
hoc
( )
2;0C
.
C.
( )
2;0C
hoc
( )
1;0C
. D.
( )
1;0C
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
3 ( 2) 1 0x m x m + + =
hai
nghim
12
,xx
tha
12
2xx=
.
A.
5
2
7
m
m
=
=
. B.
0
7
m
m
=
=−
. C.
5
2
7
m
m
=
=
. D.
0
5
2
m
m
=
=
.
Câu 24: Gi
12
,xx
nghim ca phương trình
2
10x mx m + =
(
m
tham s). Giá tr nh nht ca
biu thc
( )
22
1 2 1 2 1 2
23K x x x x x x= + + +
là:
A.
( )
3
4
Min K =−
. B.
( )
11
4
Min K =
. C.
( )
3
4
Min K =
. D.
( )
5
4
Min K =
.
Câu 25: bao nhiêu giá tr nguyên
( )
2019;2019m−
để phương trình
2
1 2 1x mx x+ + = +
hai
nghim phân bit.
A.
2021
. B.
2014
. C.
2015
. D.
2016
.
4
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
B/ PHN T LUN (5,0 điểm)
Bài 1 (2,0đ) Gii các phương trình sau:
a)
2
4 6 1x x x + = +
b)
2 3 3
21
x
xx
=
+−
Bài 2 (1,0đ) Cho hàm s
( )
2
21y x x P= +
( )
2y mx m d=
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hai
đồ th (P)(d) ct nhau tại 2 điểm
,AB
có độ dài
2AB =
.
Bài 3 (1,0đ) Trong h trc tọa độ Oxy cho tam giác
ABC
tọa độ các đnh
( )
5;1A
,
( )
3;5B
,
( )
4;1C
. Tìm tọa độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
?
Bài 4 (1,0 đ) Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
. Gi
M
trung điểm
AB
; đim
N
thuc cnh
BC
sao
cho
20NB NC+=
. Chng minh rng:
21
32
MN BC BA=−
và tính độ dài
MN
theo a
------ HT ------
TRƯNG THPT VIỆT ĐC
ĐỀ ÔN TP S 2
-------
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - MÔN TOÁN LP 10
NĂM HC 2018 2019
Thi gian: 90 phút
A/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
5
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
6
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
7
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TRƯNG THPT VIỆT ĐC
ĐỀ ÔN TP S 3
-------
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - MÔN TOÁN LP 10
NĂM HC 2017 2018
Thi gian: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Câu 1: Đồ th (hình vẽ) là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
2
32y x x=
. B.
2
32y x x=
.
C.
2
32y x x= +
. D.
2
32y x x= +
.
Câu 2: Phương trình
( )
2
1 4 6m x m x =
có tp nghim là khi và ch khi.
A.
2m =
hoăc
2m =−
.
B.
3m =−
.
C.
2m =
. D.
2m =
hoc
3m =−
.
Câu 3: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Khi đó ta có
.AB AC
bng:
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
1
2
a
. D.
2
1
2
2
a
.
Câu 4: Gi
12
;xx
là nghim của phương trình
2
2 2 3 2 0xx+ =
đẳng thc nào sai?
A.
12
. 3 2xx=−
. B.
12
22xx+ =
.
C.
2
12
( ) 8 6 2xx = +
. D.
2
12
( ) 8xx+=
.
Câu 5: Hàm s
2
32y x x=
có đồ th là hình nào trong 4 hình sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2;4 , 10; 2A B C
. Ta có s đo góc
BAC
bng:
A. 90
o
. B. 45
o
. C. 30
o
. D. 60
o
.
Câu 7: Điu kiện xác định của phương trình
1 2 3x x x + =
là:
A.
3x
. B.
1x
. C.
3x
. D.
2x
.
Câu 8: Cho phương trình
35x m mx−=+
. Tìm tt c các giá tr ca m để phương trình nhận
1x =
là mt nghim.
A.
3m =
. B.
1m =−
. C.
1
3
m
m
=
=−
. D.
1
3
m
m
=−
=
.
8
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 9: Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để PT:
( )
2
2 2 1 2 0m x x m + =
nghim duy nht. Tng các phn t trong S bng:
A.
7
2
. B.
9
2
. C. 3. D.
5
2
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm M tha mãn:
1MA MB MC+ + =
A. 1. B. vô s. C. 2. D. 0.
Câu 11: Tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a=
. Ta có
.AB AC
bng:
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
1
2
a
. D.
2
1
2
2
a
.
Câu 12: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
3 2 0x −=
?
A.
32
0
1
x
x
=
. B.
( )
2
2 3 3 2 0x x x+ + =
.
C.
( )
2
2
32x =
. D.
22
3 1 1 2x x x+ = +
.
B. PHN T LUN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 đ) Cho hàm s:
2
43y x x= + +
1. Lp bng biến thiên và v đồ th
( )
P
ca hàm s .
2. Dựa vào đồ th tìm m để phương trình
2
4 3 0x x m + =
có 3nghim.
Bài 2 (2,5 đ)
1. Gii phương trình :
2
1
2
x
x
x
=
2. Cho phương trình
2
21x x m x + = +
(1).
a. Giải phương trình (1) khi
4m =−
.
b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3 (2,5 đ)
1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
3, 3 ; 2;1 ; 4; 1A B C−−
.
a. Tính
.AB BC
b. Tìm tọa độ điểm
K Ox
sao cho
AK AG
(
G
là trng tâm tam giác
ABC
)
2. Cho tam giác
ABC
có góc
0
60A =
, AB = a, AC = 2a,
I
là điểm tha:
30IB IC+=
.
a. Chng minh :
31
44
AI AB AC=+
. Tính
.AI AB
b. Xác định điểm
M
sao cho
. 9 .MC MC MB MB=
----------- HT ----------
9
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TRƯNG THPT VIỆT ĐC
ĐỀ ÔN TP S 4
-------
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I - MÔN TOÁN LP 10
NĂM HC 2020 2021
Thi gian: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm):
Câu 1: Cho hàm s
21y x m= + +
. Tìm giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s c t trc hoành tại điểm có
hoành độ bng 3.
A.
7m =
. B.
3m =
. C.
7m =−
. D.
7m =
.
Câu 2: Cho hàm s
2
42y x x= + +
. Câu nào sau đây là đúng?
A.
y
gim trên
( )
2;+
. B.
y
gim trên
( )
;2−
.
C.
y
tăng trên
( )
2;+
. D.
y
tăng trên
( )
; +
.
Câu 3: Hàm s nào sau đây nghịch biến trong khong
( )
;0−
?
A.
2
21yx=+
. B.
2
21yx= +
. C.
( )
2
21yx=+
. D.
( )
2
21yx= +
.
Câu 4: Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x= + +
là bảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Parabol
2
y ax bx c= + +
đi qua
( )
8;0A
và có đỉnh
( )
6; 12S
có phương trình là:
A.
2
12 96y x x= +
. B.
2
2 24 96y x x= +
. C.
2
2 36 96y x x= +
. D.
2
3 36 96y x x= +
.
Câu 6: Điu kiện xác định của phương trình
1 2 3x x x+ + + = +
là:
A.
1x −
. B.
2x −
. C.
1x −
. D.
3x −
.
Câu 7: Nếu hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th hình bên thì du các h s ca nó là:
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 8: Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình
1
1x
x
+=
?
A.
2
1.xx+ =
B.
2 1 2 1 0.xx + + =
C.
5 0.xx−=
D.
7 6 1 18.x+ =
Câu 9: Điu kiện xác định của phương trình
2
1
4
2
x
x
−=
:
A.
2x
hoc
2.x −
B.
2x
hoc
2.x −
C.
2x
hoc
2.x −
D.
2x
hoc
2.x −
10
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1 2 1 1 0.x x x = =
B.
2
1
1 0 0.
1
x
x
x
+ = =
C.
( ) ( )
22
2 1 2 1 .x x x x = + = +
D.
2
1 1.xx= =
Câu 11:
Chn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.
2 3 1 3x x x+ = +
2 1.x =
B.
1
0
1
xx
x
+
=
+
0.x =
C.
12xx+ =
( )
2
1 2 .xx+ =
D.
2 1 2x x x+ = +
1.x =
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2 , 3; 2AB
. Khi đó tọa độ ca
AB
là:
A.
( )
2; 4AB
. B.
( )
2;4AB
. C.
( )
2;0AB
. D.
( )
0;2AB
.
Câu 13: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2 , 3; 2AB
. Tọa độ trung điểm I của đon thng
AB
có tọa độ ca là:
A.
( )
2;0I
. B.
( )
2;4I
. C.
( )
0;2I
. D.
( )
4;2I
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
đều. Tính góc
( )
,AB AC
.
A.
60
B.
30
C.
90
D.
120
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti A có độ dài cnh huyn là
2
. Tính
.AB AC
.
A.
0
. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 16: Trong mt phng
Oxy
, cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
1;2 ; 3;4 ;w 5;8uv
. Khi đó đng thức nào sau đây là
đúng?
A.
w2uv=+
B.
w2uv=+
C.
w3uv=−
D.
w 4 3uv=−
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
với 3 đỉnh
( ) ( ) ( )
1;2 , 3; 2 , 8;8A B C
. Ta
độ ca D là:
A.
( )
6;12D
. B.
( )
2;4D
. C.
( )
0;2D
. D.
( )
4;2D
.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2 , 4;6AB
. Độ dài ca
AB
là:
A.
5
. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( )
( )
2
1;2 , 4;6 , 7, 8 14A B C m m−+
. Khi đó số các gtr
ca m để ba điểm
,,A B C
thng hàng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 20: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1;2 , 3; 2 , 8;8A B C
. Tọa độ trc tâm H
ca tam giác
ABC
:
A.
6 13
;
44
H



. B.
6 15
;
44
H



. C.
9 13
;
44
H



. D.
71
;
44
H



.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
độ dài cnh huyn 2,
M
trung điểm ca
BC
.
Tích tích
.AB AM
.
A.
0
. B. 1. C. 2. D. 4.
11
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 22: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 4;8AB−−
. S điểm trên trục hoành đ tam giác
ABC
vuông ti C là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
,
M
trung đim
BC
,
N
trung đim
AM
; đường thng
BN
ct
AC
ti
P
. T s
AP
AC
bng:
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
3
5
. D.
2
7
.
Câu 24: Tìm các giá tr ca p để phương trình sau đây vô nghiệm.
( )
2
4 2 1 2p x p x = +
.
A.
2p =−
. B.
1
2
p =
. C.
1p =
. D.
1
2
p =
.
Câu 25: Cho hai hàm s:
( )
2
12y m x= +
( )
37y m x m= + +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hai đường thẳng đã cho cắt nhau.
A.
2m −
. B.
2m −
3m
.
C.
3m −
. D.
2m =−
3m =
.
Câu 26: Gii và bin luận phương trình
22x m x =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4m
phương trình đã cho có nghiệm.
B. Phương trình đã cho luôn có nghiệm
m
.
C. Phương trình đã cho vô nghiệm
m
.
D.
4m
phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 27: Xác định m để phương trình sau có nghim duy nht:
1x x m+ =
.
A.
1m
. B.
1m
.
C.
m
. D. không tn ti
m
.
Câu 28: Tìm m để phương trình:
3
1
1
mx m
x
−−
=
+
có nghim.
A.
1m
. B.
1m
3
2
m −
.
C.
3
2
m −
. D.
1m =
hoc
3
2
m =−
.
Câu 29: Gi S tp tt c các giá tr nguyên ca m thuộc đoạn
2;6
để phương trình
22
40x mx m+ + =
có hai nghiệm dương phân biệt. Tng các phn t ca S bng:
A.
3
. B.
2
. C.
18
. D.
21
.
Câu 30: Tìm điều kin ca m để phương trình
( )
22
2 1 0x m x m m + =
2 nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
2xx
.
A.
2m
. B.
3m
. C.
23m
. D.
2
3
m
m
.
Câu 31: Tính tng tt c các nghim của phương trình:
( ) ( )
44
1 3 256xx + + =
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
12
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 32: Cho phương trình:
( )
42
2 3 4 0mx m x m + =
(1). Tìm m để phương trình 4 nghiệm phân
bit.
A.
31m
. B.
31
0
m
m
. C.
30m
. D.
0m
.
Câu 33: Tìm m để phương trình:
( )
42
2 3 4 0mx m x m + =
có đúng 3 nghiệm.
A. không tn ti
m
. B.
0m =
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 34: Tng các nghim của phương trình
2
5 4 4x x x+ + = +
bng:
A.
12
. B.
6
. C.
6.
D.
12.
Câu 35: Tp nghim S của phương trình
2 3 3xx−=−
là:
A.
6;2S =
. B.
2S =
. C.
6S =
. D.
S =
.
B/ T LUN (3.0 điểm)
Bài 1. Cho hàm s
2
6 5y x x=+
có đồ th
( )
P
.
a. Kho sát và v đồ th
( )
P
ca hàm s trên.
b. Tìm giá tr ca tham s
m
để đường thng
( )
m
d
có phương trình
2y mx m= +
ct
( )
P
tại 2 điểm phân biệt và 2 điểm đó có hoành độ dương.
Bài 2.
a. Tìm m để phương trình:
21
3
1
mx
x
=
+
có nghim duy nht .
b. Gii phương trình
( )
2
1 3 1 2 0xx+ + + =
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
đều có cnh là 8. D là điểm trên cnh BC sao cho
2BD =
. E là trung điểm
AD
. Đường thng
BE
ct
AC
ti
F
.
a. Tính tích vô hướng
.AB AD
b. Tính t s
AF
AC
----- HT -----
13
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TRƯNG THPT VIỆT ĐC
ĐỀ ÔN TP S 5
-------
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I - MÔN TOÁN LP 10
NĂM HC 2020 2021
Thi gian: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm):
Câu 1: Giá tr nào ca
k
thàm s
( )
12y k x k= +
nghch biến trên tp xác đnh ca hàm s.
A.
1k
. B.
1k
. C.
2k
. D.
2k
.
Câu 2: Cho hàm s
2
22y x x= +
. Câu nào sau đây là sai?
A.
y
gim trên
( )
1; +
. B.
y
gim trên
( )
;1−
.
C.
y
tăng trên
( )
1; +
. D.
y
tăng trên
( )
3; +
.
Câu 3: Hàm s nào sau đây đồng biến trong khong
( )
1; +
?
A.
2
21yx=+
. B.
2
21yx= +
. C.
( )
2
21yx=+
. D.
( )
2
21yx= +
.
Câu 4: Nếu hàm s
2
y ax bx c= + +
0, 0, 0a b c
thì đồ th ca nó có dng:
A. B. C. D.
Câu 5: Parabol
2
2y ax bx= + +
đi qua hai điểm
( ) ( )
1;5 , 2;8MN
có phương trình là:
A.
2
y x x=+
. B.
2
22y x x= + +
. C.
2
22y x x= + +
. D.
2
2 2 2y x x= + +
.
Câu 6: Giá tr nào ca m thì đồ th hàm s
2
3y x x m= + +
ct trc hoành tại hai điểm phân bit?
A.
9
4
m −
. B.
9
4
m −
. C.
9
4
m
. D.
9
4
m
.
Câu 7: Cho phương trình
2
20xx−=
. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phi là
h qu của phương trình đã cho?
A.
32
20x x x+ =
. B.
20
1
x
x
x
−=
.
C.
( )
( )
2
2
2
2 5 0x x x + =
. D.
3
40xx−=
.
Câu 8: Cho phương trình
( )
( )( )
2
1 1 1 0x x x+ + =
. Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A.
2
10x +=
. B.
( )( )
1 1 0xx + =
. C.
10x −=
. D.
10x +=
.
Câu 9: Điu kiện xác định của phương trình
2
1
3
4
x
x
=+
là:
A.
3x −
2.x 
B.
2.x 
C.
3x −
2.x 
D.
3.x −
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22
3 2 3 2.x x x x x x+ = =
B.
2
1 3 1 9 .x x x x = =
14
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
C.
22
3 2 2 3 .x x x x x x+ = + =
D.
( )
2
23
1 2 3 1 .
1
x
x x x
x
= =
Câu 11: Chn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A.
2
12x x x+ =
( )
2
2 1 .xx+ =
B.
3 1 8 3x x x+ =
6 1 16 3 .x x x+ =
C.
22
32x x x x x + = +
3 2 .x x x−=
D.
22xx+=
5
3
x =
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, cho hai véctơ
( ) ( )
1;2 , 3;4uv==
. Tọa độ ca
uv+
là:
A.
( )
4;6
. B.
( )
4; 6−−
. C.
( )
6;4
. D.
( )
6; 4−−
.
Câu 13: Trong mt phng
Oxy
, cho véctơ
( )
6;12u =
điểm. Tọa độ ca
1
2
u
là:
A.
( )
3;6
. B.
( )
3; 6−−
. C.
( )
6;3
. D.
( )
6; 3−−
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
B
. Khi đó
( )
,AB AC
:
A.
45
. B.
30
. C.
90
. D.
135
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti A có độ dài cnh góc vuông là 1. Tính
.BA BC
.
A.
2
2
. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 16: Trong mt phng
Oxy
, cho hai vectơ
( ) ( )
1;2 ; 3;4uv
. Tìm tọa độ
23uv+
.
A.
( )
11;16
. B.
( )
11; 16
. C.
( )
11; 16−−
. D.
( )
21;36
.
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho thang ABCD với hai đáy AB, CD đỉnh
( ) ( )
1; 2 , 2;4AB−−
(22;18)C
. Tọa độ của đỉnh D nm trên trc hoành là:
A.
( )
13;0D
. B.
( )
13;0D
. C.
( )
10;0D
. D.
( )
0;13D
.
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2 , 4;6 , 3;5A B C
. S đo của 𝐵𝐴𝐶
bng:
A.
45
B.
30
C.
90
D.
135
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( )
( )
2
1;2 , 4;6 , 7, 8 144A B C m m−+
. S giá tr của m để
ba điểm A, B, C thng hàng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 20: Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1;2 , 4;6 , 3;5A B C
. Tọa độ tâm I ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
:
A.
1 11
;
22
I



. B.
3 11
;
24
I



. C.
3 11
;
24
I



. D.
5 17
;
24
I



.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
đều có đ dài cnh là 2, G trng tâm ca tam giác
ABC
. Khi đó
.GAGB
bng:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
3
4
.
15
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 22: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 4;8AB−−
. S đim trên trục tung đ tam giác
ABC
cân là
A. 5. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
đều vi trng tâm G, M là trung điểm AG,đường thng BM ct AC ti P. T
s
AP
AC
bng:
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
3
5
. D.
2
7
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình:
0mx m−=
vô nghim.
A.
m
. B.
0m =
. C.
m
+
. D.
m
.
Câu 25: Cho hai hàm s
( )
11y m x= + +
( )
2
31y m x m= +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để
hai đường thng trên trùng nhau.
A.
2
1;
3
mm= =
. B.
2
1;
3
mm
. C.
1m =
. D.
2
3
m =−
.
Câu 26: Gii bin luận phương trình:
22mx x m = +
. Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vi
3m 
phương trình 2 nghim
1
2
3
m
x
m
+
=
2
2
3
m
x
m
=
+
. Vi
3m =
phương trình
có nghim .
B. Vi
2m 
phương trình 2 nghiệm
1
2
2
m
x
m
+
=
2
2
2
m
x
m
=
+
. Vi
2m =
phương trình
vô nghim.
C. Vi
2m
phương trình nghiệm duy nht
2
2
m
x
m
+
=
. Vi
2m =
phương trình
nghim.
D. Vi phương trình 2 nghiệm . Vi phương trình
có nghim . Vi
2m =
phương trình có nghiệm
0x =
.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr ca m để phương trình
( )
12
3
m x m
m
x
+ +
=
+
có nghim.
A.
1m −
. B.
1m =−
. C.
5
2
m −
. D.
5
2
m =−
.
Câu 28: Tìm m để phương trình
2
6 4 3mx x m+ = +
có nghim duy nht.
A.
m
. B.
0m =
. C.
m
. D.
0m
.
Câu 29: Phương trình
( )
2
1 3 1 0m x x + =
có hai nghim trái du khi:
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 30: Gi s phương trình
2
30x x m =
(m tham s) hai nghim
12
,xx
. Tính giá tr ca
biu thc
( ) ( )
22
1 2 2 1
11P x x x x= +
theo m.
A.
9Pm= +
. B.
59Pm=+
. C.
9Pm=+
. D.
59Pm= +
.
0x =
2
2
m
m
−
12
22
;
22
mm
xx
mm
+−
==
−+
2m =−
0x =
16
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 31: Cho phương trình
4 3 2
3 4 3 1 0x x x x + + =
. Đặt
1
tx
x
=+
ta được phương trình nào sau đây?
A.
2
3 2 0tt+ + =
. B.
2
3 2 0tt + =
. C.
2
3 2 0tt =
. D.
2
20tt + =
.
Câu 32: Xác định các giá tr ca m để phương trình
( ) ( )
22
2 2 1 5 0x x m x m

+ + + =

3 nghim
dương phân biệt.
A.
2m
.
B.
2m =
.
C.
2m
. D.
2m
.
Câu 33: Cho phương trình:
( )
22
2 1 3 4 0x m x m m + + =
. Xác định m để biu thc
22
12
P x x=+
đt
giá tr nh nht.
A.
3m =
. B.
4m =
. C.
7m =
. D.
2m =
.
Câu 34: Tp nghim S của phương trình
2 1 3xx =
là:
A.
4
3
S

=


. B.
S =
. C.
4
2;
3
S

=−


. D.
2S =−
.
Câu 35: Tng các nghim của phương trình
( )
2
2 2 7 4x x x + =
bng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
B. T LUN (3,0 đ)
Bài 1. Cho hàm s
2
2y x x= +
có đồ th
( )
P
.
a. Kho sát và v đồ th
( )
P
.
b. Tìm các giá tr ca tham s
m
để đường thng
( )
:2d y x m= +
ct
( )
P
tại hai điểm phân
bit
,MN
sao cho
5MN =
Bài 2.
a. Tìm m để phương trình:
3
1
1
mx m
x
−−
=
+
có nghim duy nht .
b. Tìm điều kin ca m để phương trình
( )
22
2 1 0x m x m m + =
có 2 nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
12
1xx
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti A
6, 8AB AC==
, D là điểm trên cnh BC sao cho
2BD =
E là trung điểm AD, đường thng BE ct AC ti F.
a. Tính tích vô hướng
.AB AD
b. Tính t s
AF
AC
.
17
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC KÌ I MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
| 1/17

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN - KHỐI 10
I. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH: Giải tích:
- Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương 3: Phương trình và hệ phương trình Hình học:
- Chương 1: Vecto và các phép toán
- Chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng II. CẤU TRÚC ĐỀ: -
Trắc nghiệm: 35 câu – 7 điểm Tự luận: 3 điểm
- Thời gian làm bài: 90 phút III. CÁC ĐỀ ÔN TẬP:
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
NĂM HỌC 2019 – 2020 ------- Thời gian: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(5,0 điểm): Câu 1: Parabol 2
y = −x − 4x − 5 có tọa độ đỉnh I là: A. I ( 2 − ;7) . B. I ( 2 − ;− ) 1 . C. I (2; 9 − ) . D. I (2; 1 − 7) . Câu 2:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để PT: 2
x mx + 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt? A. m  0 . B. m  2 . C. m  2 − . D. m  2 − . Câu 3:
Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 1 A. u =
a + b v = a − 2b . B. u =
a − 3b v = − a + 2b . 2 2 3 1 1 C. u = −
a b v = 2a + b . D. u = 3
a + b v = − a b . 2 2 Câu 4:
Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào là tương đương?
A. x +1 = 2 − x và 2
x +1 = (2 − x) .
B. 2x + x − 3 = 1+ x − 3 và 2x = 1. C. ( 2 x + 2x − )
1 ( x − 2) = (3 − x)( x − 2) và 2
x + 2x −1 = 3 − x . x x +1 D. = 0 và x = 0 . x +1 Câu 5:
Giá trị của tham số m để phương trình 2 2
(m + 2)x + (m − 2)x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là: A. m  2 .
B. 0  m  2 .
C. m R . D. m  2 . Câu 6:
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho các vectơ u = 3i − 2 j , v = i + 2 j . Tính tích vô hướng . u v . A. . u v = 4 . B. . u v = 1. C. . u v = 1 − . D. . u v = 0 . Câu 7: Phương trình 2
(x − 3x + 2). x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
x + y = m Câu 8:
Với giá trị nào của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm? 2 2 x y + xy = 2 A. m(− ;  0)(2;+).
B. m 0;2 .
C. m2;+) . D. m(− ;  0)2;+) . Câu 9:
Đường thẳng (d ) đi qua điểm M (1; 3
− ) và có hệ số góc k = 2 − có phương trình là:
A. y = −2x −1.
B. y = −2x − 5 .
C. y = 2x − 4 .
D. y = −2x + 5 .
Câu 10: Đồ thị nào sau đây là đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x + 5 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB, BC, CA lần lượt là 13,14,15. Tính cosin của B . 33 5 3 4 A. . B. . C. . D. . 65 13 5 5 − x
Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình 1 3 2 x + = là: 2x + 4 x   3 x  −2  2 −  x  3 x  −2 A.  . B.  2 . C. 2 −  x  . D.  .  x  0  2  x  0  x  0
Câu 13: Cho tam giác ABC o 0
B = 68 ;C = 37 ; a = 12 . Độ dài cạnh b gần nhất với số nào? A. 15 . B. 10 . C. 11. D. 8 .
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình: 3x − 2 = 1 là: A. S = 1. B. S = 3. C. S =   1 . D. S =   3 .
Câu 15: Với giá trị nào của tham số m để phương trình ( 2
3m m ) x = m − 3 có tập nghiệm là ? A. m = 3 . B. m  3 . C. m = 0 . D. m  0 .
Câu 16: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (1; 3); b = ( 2
− 3;6) . Góc giữa hai vectơ a b là: A. 90o . B. 30o . C. 60o . D. 45o . 3x + m + 3
Câu 17: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình: = 0 có nghiệm? x − 2 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC A. m  9 − . B. m  0 . C. m  2 . D. m  3 − .
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 3x − 2 = 3x −1 là: A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 19: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4a . Tập hợp điểm M thỏa biểu thức: 2 M . B MC = 5a là:
A. Đường tròn tâm I (I là trung điểm cạnh BC), bán kính là R = 3a .
B. Đường tròn tâm E (E là trung điểm cạnh AC), bán kính là R = a 13 .
C. Đường tròn tâm O (O là tâm hình vuông ABCD), bán kính là R = a 29 .
D. Đường tròn tâm J (J là trung điểm cạnh BC), bán kính là R = a 21 .
Câu 20: Cho phương trình 2
x + 6x m − 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có
đúng một nghiệm x ( 4 − ;0). A. m ( 1 − 1; 3 − ). B. m = 12 − . C. m ( 1 − 1; 3 − ) 1 −  2 . D. m  1 − 1; 3 − ) 1 −  2 .
Câu 21: Cho hình chữ nhật tâm O , có AB = 4; AD = 6 ; G là trọng tâm tam giác ABD . Gọi H là điểm
đối xứng của B qua G . Độ dài đoạn OH là: 109 91 229 A. OH = 13 . B. OH = . C. OH = D. OH = . 3 3 3
Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 1;1); B( 2
− ;0) . Tìm trên trục hoành điểm C sao cho
tam giác ABC vuông góc tại C . A. C ( 1 − ;0) .
B. C (1;0) hoặc C ( 2 − ;0) .
C. C (2;0) hoặc C ( 1 − ;0) . D. C (1;0) .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
3x − (m + 2)x + m −1 = 0 có hai
nghiệm x , x thỏa x = 2x . 1 2 1 2  5 −  5  m = 0 m =   m = 0 m =   A. 2  . B.  . C. 2 . D. 5 . m = 7 −  m =  m = 7 m = 7  2
Câu 24: Gọi x , x là nghiệm của phương trình 2
x mx + m −1 = 0 ( m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của 1 2 biểu thức 2 2
K = x x + x x − 2 x + x + 3 là: 1 2 1 2 ( 1 2)
A. Min ( K ) 3 = − .
B. Min ( K ) 11 = .
C. Min ( K ) 3 = .
D. Min ( K ) 5 = . 4 4 4 4
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên m ( 2
− 019;2019) để phương trình 2
x + mx +1 = 2x +1 có hai nghiệm phân biệt. A. 2021. B. 2014 . C. 2015 . D. 2016 . 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
B/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (2,0đ) Giải các phương trình sau: 2x − 3 3 a) 2
x − 4x + 6 = x +1 b) = x + 2 x − 1
Bài 2 (1,0đ) Cho hàm số 2
y = x − 2x +1 ( P) và y = mx − 2 − m (d ) . Tìm các giá trị của tham số m để hai
đồ thị (P)(d) cắt nhau tại 2 điểm ,
A B có độ dài AB = 2 .
Bài 3 (1,0đ) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A( 5 − ) ;1 , B (3;5) , C (4 )
;1 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC ?
Bài 4 (1,0 đ) Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi M là trung điểm AB ; điểm N thuộc cạnh BC sao 2 1
cho NB + 2NC = 0 . Chứng minh rằng: MN = BC
BA và tính độ dài MN theo a 3 2 ------ HẾT ------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
NĂM HỌC 2018 – 2019 ------- Thời gian: 90 phút
A/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): 4
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): 5
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
NĂM HỌC 2017 – 2018 ------- Thời gian: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1:
Đồ thị (hình vẽ) là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2
y = −x − 3x − 2 . B. 2
y = x − 3x − 2 . C. 2
y = −x + 3x − 2 . D. 2
y = x − 3x + 2 . Câu 2: Phương trình 2 m ( x − )
1 − m = 4x − 6 có tập nghiệm là khi và chỉ khi.
A. m = 2 hoăc m = 2 − . B. m = 3 − . C. m = 2 .
D. m = 2 hoặc m = 3 − . Câu 3:
Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó ta có . AB AC bằng: 1 1 A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 2 . 2 2 Câu 4:
Gọi x ; x là nghiệm của phương trình 2
x + 2 2x − 3 2 = 0 đẳng thức nào sai? 1 2
A. x .x = 3 − 2 .
B. x + x = 2 − 2 . 1 2 1 2 C. 2
(x x ) = 8 + 6 2 . D. 2 (x + x ) = 8 . 1 2 1 2 Câu 5: Hàm số 2
y = −x − 3x − 2 có đồ thị là hình nào trong 4 hình sau: A. . B. . C. . D. . Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1 )
;1 , B (2; 4), C (10; 2
− ) . Ta có số đo góc BAC bằng: A. 90o. B. 45o. C. 30o. D. 60o. Câu 7:
Điều kiện xác định của phương trình x −1 + x − 2 = x − 3 là: A. x  3 . B. x  1. C. x  3 . D. x  2 . Câu 8:
Cho phương trình x − 3m = mx + 5 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình nhận
x = 1 là một nghiệm. m = 1 m = 1 − A. m = 3 . B. m = 1 − . C.  . D.  . m = 3 − m = 3 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC Câu 9:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để PT: (m − ) 2
2 x − 2x +1− 2m = 0 có
nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng: 7 9 5 A. . B. . C. 3. D. . 2 2 2
Câu 10: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: MA + MB + MC = 1 A. 1. B. vô số. C. 2. D. 0.
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại B , AB = a . Ta có . AB AC bằng: 1 1 A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 2 . 2 2
Câu 12: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x − 2 = 0 ? 3x − 2 A. = 0 . B. 2
2x + x + 3 (3x − 2) = 0 . x −1 C. ( x)2 2 3 = 2 . D. 2 2 3x + x −1 = x −1 + 2 .
B. PHẦN TỰ LUẬN
(7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 đ) Cho hàm số: 2
y = x + 4x + 3
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) của hàm số .
2. Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình 2
x − 4x − 3 + m = 0 có 3nghiệm. Bài 2 (2,5 đ) 2 x −1 1. Giải phương trình : = x x − 2 2. Cho phương trình 2
x − 2x + m = x +1 (1).
a. Giải phương trình (1) khi m = 4 − .
b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm. Bài 3 (2,5 đ)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3, 3 − ); B(2 ) ;1 ;C (4; − ) 1 . a. Tính A . B BC
b. Tìm tọa độ điểm K Ox sao cho AK AG ( G là trọng tâm tam giác ABC )
2. Cho tam giác ABC có góc 0
A = 60 , AB = a, AC = 2a, I là điểm thỏa: 3IB + IC = 0 . 3 1 a. Chứng minh : AI = AB +
AC . Tính AI.AB 4 4
b. Xác định điểm M sao cho MC.MC = 9M . B MB ----------- HẾT ---------- 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4
NĂM HỌC 2020 – 2021 ------- Thời gian: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm): Câu 1:
Cho hàm số y = 2x + m +1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắ t trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. A. m = 7 . B. m = 3 . C. m = 7 − . D. m = 7  . Câu 2: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 2 . Câu nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên (2; +) .
B. y giảm trên ( ; − 2) .
C. y tăng trên (2; +) .
D. y tăng trên (− ;  +) . Câu 3:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng ( ; − 0) ? A. 2 y = 2x +1. B. 2 y = − 2x +1. C. y = (x + )2 2 1 . D. y = − (x + )2 2 1 . Câu 4:
Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2
x + 4x +1 là bảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5: Parabol 2
y = ax + bx + c đi qua A(8;0) và có đỉnh S (6; 1
− 2) có phương trình là: A. 2
y = x −12x + 96 . B. 2
y = 2x − 24x + 96 . C. 2
y = 2x − 36x + 96 . D. 2
y = 3x − 36x + 96 . Câu 6:
Điều kiện xác định của phương trình x +1 + x + 2 = x + 3 là: A. x  1 − . B. x  2 − . C. x  1 − . D. x  3 − . Câu 7: Nếu hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị hình bên thì dấu các hệ số của nó là:
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Câu 8:
Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình 1 x + =1? x A. 2 x + x = −1.
B. 2x −1 + 2x +1 = 0.
C. x x − 5 = 0.
D. 7 + 6x −1 = 1 − 8. 1 Câu 9:
Điều kiện xác định của phương trình 2 x − 4 = là: x − 2
A. x  2 hoặc x  2. −
B. x  2 hoặc x  2. −
C. x  2 hoặc x  2. −
D. x  2 hoặc x  2. − 9
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? x −1
A. x −1 = 2 1− x x −1 = 0. B. 2 x +1 = 0  = 0. x −1 2 2
C. x − 2 = x +1  ( x − 2) = ( x + ) 1 . D. 2
x = 1  x = 1.
Câu 11: Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau: x x +1
A. 2x + x − 3 = 1+ x − 3 và 2x = 1. B. = 0 và x = 0. x +1
C. x +1 = 2 − x x + = ( − x)2 1 2 .
D. x + x − 2 = 1+ x − 2 và x = 1.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; 2), B (3; 2
− ) . Khi đó tọa độ của AB là: A. AB (2; 4 − ) .
B. AB (−2; 4) . C. AB (2;0) . D. AB (0; 2) .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; 2), B (3; 2
− ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB có tọa độ của là: A. I (2;0) . B. I ( 2 − ;4) . C. I (0; 2) . D. I (4; 2) .
Câu 14: Cho tam giác ABC đều. Tính góc ( AB, AC) . A. 60 B. 30 C. 90 D. 120
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh huyền là 2 . Tính . AB AC . A. 0 . B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ u (1; 2);v (3; 4); w (5;8) . Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. w = 2u + v
B. w = u + 2v
C. w = 3u v
D. w = 4u − 3v
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD với 3 đỉnh A(1; 2), B (3; 2 − ),C (8;8) . Tọa độ của D là: A. D (6;12) . B. D ( 2 − ;4) . C. D (0; 2) . D. D (4; 2) .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; 2), B (4;6) . Độ dài của AB là: A. 5 . B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A( ) B( ) C( 2 1; 2 , 4;6 ,
7, m − 8m +14) . Khi đó số các giá trị
của m để ba điểm ,
A B,C thẳng hàng là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A(1; 2), B (3; 2
− ),C (8;8) . Tọa độ trực tâm H
của tam giác ABC là:  6 13   6 15   9 13   7 1  A. H − ;   . B. H − ;   . C. H − ;   . D. H − ;   .  4 4   4 4   4 4   4 4 
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh huyền là 2, M là trung điểm của BC . Tích tích . AB AM . A. 0 . B. 1. C. 2. D. 4. 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 1 − ; 2
− ), B(4;8) . Số điểm trên trục hoành để tam giác
ABC vuông tại C là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 23: Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , N là trung điểm AM ; đường thẳng BN cắt AC AP tại P . Tỷ số bằng: AC 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 7
Câu 24: Tìm các giá trị của p để phương trình sau đây vô nghiệm. ( 2
4 p − 2) x =1+ 2 p x . 1 1 A. p = 2 − . B. p = . C. p = 1. D. p = . 2 2
Câu 25: Cho hai hàm số: y = (m + )2 1
x − 2 và y = (3m + 7) x + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để hai đường thẳng đã cho cắt nhau. A. m  2 − . B. m  2 − và m  3 . C. m  3 − . D. m = 2 − và m = 3 .
Câu 26: Giải và biện luận phương trình 2x m = 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  4 phương trình đã cho có nghiệm.
B. Phương trình đã cho luôn có nghiệm m  .
C. Phương trình đã cho vô nghiệm m  .
D. m  4 phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 27: Xác định m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: x + 1− x = m . A. m  1. B. m  1. C. m   .
D. không tồn tại m . mx m
Câu 28: Tìm m để phương trình: 3 =1 có nghiệm. x +1 3 A. m  1.
B. m  1 và m  − . 2 3 3 C. m  − .
D. m = 1 hoặc m = − . 2 2
Câu 29: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn  2
− ;6 để phương trình 2 2
x + 4mx + m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng: A. −3 . B. 2 . C. 18 . D. 21 .
Câu 30: Tìm điều kiện của m để phương trình 2 x − ( m − ) 2 2
1 x + m m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
thỏa mãn x  2  x . 1 2 m  2 A. m  2 . B. m  3 .
C. 2  m  3 . D.  . m  3 4 4
Câu 31: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình: ( x − ) 1 + ( x + 3) = 256 . A. 2 − . B. 1. C. 2 . D. 0 . 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 32: Cho phương trình: 4
mx − (m − ) 2 2
3 x + 4m = 0 (1). Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.  3 −  m  1 A. 3 −  m  1. B.  . C. 3 −  m  0 . D. m  0 . m  0
Câu 33: Tìm m để phương trình: 4
mx − (m − ) 2 2
3 x + 4m = 0 có đúng 3 nghiệm.
A. không tồn tại m . B. m = 0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 5x + 4 = x + 4 bằng: A. 12 − . B. −6 . C. 6. D. 12.
Câu 35: Tập nghiệm S của phương trình 2x − 3 = x − 3 là: A. S = 6;  2 . B. S =   2 . C. S =   6 . D. S =  .
B/ TỰ LUẬN
(3.0 điểm) Bài 1. Cho hàm số 2
y = x – 6x + 5 có đồ thị là ( P) .
a. Khảo sát và vẽ đồ thị ( P) của hàm số trên.
b. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng (d
có phương trình y = −mx + 2m cắt ( P) m )
tại 2 điểm phân biệt và 2 điểm đó có hoành độ dương. Bài 2. mx
a. Tìm m để phương trình: 2
1 = 3 có nghiệm duy nhất . x +1
b. Giải phương trình ( x + )2 1 − 3 x +1 + 2 = 0 .
Bài 3. Cho tam giác ABC đều có cạnh là 8. D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = 2 . E là trung điểm
AD . Đường thẳng BE cắt AC tại F . a. Tính tích vô hướng . AB AD AF b. Tính tỷ số AC ----- HẾT ----- 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5
NĂM HỌC 2020 – 2021 ------- Thời gian: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm): Câu 1:
Giá trị nào của k thì hàm số y = (k − )
1 x + k − 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. k  1 . B. k  1 . C. k  2 . D. k  2 . Câu 2: Cho hàm số 2
y = x − 2x + 2 . Câu nào sau đây là sai?
A. y giảm trên (1; +) .
B. y giảm trên ( ) ;1 − .
C. y tăng trên (1; +) .
D. y tăng trên (3; +) . Câu 3:
Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng ( 1 − ;+) ? A. 2 y = 2x +1. B. 2 y = − 2x +1. C. y = (x + )2 2 1 . D. y = − (x + )2 2 1 . Câu 4: Nếu hàm số 2
y = ax + bx + c a  0, b  0, c  0 thì đồ thị của nó có dạng: A. B. C. D. Câu 5: Parabol 2
y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5), N ( 2
− ;8) có phương trình là: A. 2
y = x + x . B. 2
y = x + 2x + 2 . C. 2
y = 2x + x + 2 . D. 2
y = 2x + 2x + 2 . Câu 6:
Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 9 9 A. m  − . B. m  − . C. m  . D. m  . 4 4 4 4 Câu 7: Cho phương trình 2
2x x = 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là
hệ quả của phương trình đã cho? x A. 3 2
2x + x x = 0 . B. 2x − = 0 . 1− x 2 2 C. ( 2
2x x) + (x −5) = 0 . D. 3 4x x = 0 . Câu 8: Cho phương trình ( 2 x + ) 1 ( x − ) 1 ( x + )
1 = 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho? A. 2 x +1 = 0 . B. ( x − ) 1 ( x + )
1 = 0 . C. x −1 = 0 . D. x +1 = 0 . 1 Câu 9:
Điều kiện xác định của phương trình = x + 3 là: 2 x − 4 A. x  3 − và x  2.  B. x  2.  C. x  3 − và x  2.  D. x  3. −
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2
3x + x − 2 = x  3x = x x − 2. B. 2
x −1 = 3x x −1 = 9x . 13
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 2x − 3 C. 2 2
3x + x − 2 = x + x − 2  3x = x . D.
= x −1  2x − 3 = (x − )2 1 . x −1
Câu 11: Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau: A. 2
x +1 = x − 2x x + = (x − )2 2 1 .
B. 3x x +1 = 8 3 − x và 6x x +1 = 16 3 − x. C. 2 2
x 3 − 2x + x = x + x x 3 − 2x = . x 5
D. x + 2 = 2x x = . 3
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai véctơ u = (1; 2), v = (3; 4) . Tọa độ của u + v là: A. (4;6) . B. ( 4 − ; 6 − ). C. (6; 4) . D. ( 6 − ; 4 − ). 1
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho véctơ u = (6;12) điểm. Tọa độ của u là: 2 A. (3;6) . B. ( 3 − ; 6 − ) . C. (6;3) . D. ( 6 − ; 3 − ) .
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại B . Khi đó ( AB, AC) là: A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 135 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh góc vuông là 1. Tính B . A BC . 2 A. . B. 1. C. 2. D. 4. 2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ u (1; 2); v (3; 4) . Tìm tọa độ 2u + 3v . A. (11;16) . B. (11; 1 − 6) . C. ( 1 − 1; 1 − 6). D. (21;36) .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho thang ABCD với hai đáy AB, CD đỉnh A( 1 − ; 2
− ), B(2;4) C(22;18)
. Tọa độ của đỉnh D nằm trên trục hoành là: A. D (13;0) . B. D ( 13 − ;0) . C. D (10;0) . D. D (0;13) .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(1; 2), B (4;6),C ( 3
− ;5) . Số đo của 𝐵𝐴𝐶 ̂ bằng: A. 45 B. 30 C. 90 D. 135
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A( ) B( ) C( 2 1; 2 , 4;6 ,
7, m − 8m +144) . Số giá trị của m để
ba điểm A, B, C thẳng hàng là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A(1; 2), B (4;6),C ( 3
− ;5) . Tọa độ tâm I của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:  1 11  3 11  3 11  5 17  A. I ;   . B. I ;   . C. I ;   . D. I ;   .  2 2   2 4   2 4   2 4 
Câu 21: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh là 2, G là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó G . A GB bằng: 2 1 2 3 A. − . B. − . C. . D. − . 3 3 3 4 14
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 1 − ; 2
− ), B(4;8) . Số điểm trên trục tung để tam giác ABC cân là A. 5. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho tam giác ABC đều với trọng tâm G, M là trung điểm AG,đường thẳng BM cắt AC tại P. Tỷ AP số bằng: AC 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 7
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: mx m = 0 vô nghiệm. A. m  . B. m =   0 . C. m  + . D. m  .
Câu 25: Cho hai hàm số y = (m + ) 1 x +1 và y = ( 2 3m − )
1 x + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hai đường thẳng trên trùng nhau. 2 2 2
A. m = 1; m = − .
B. m  1; m  . C. m = 1. D. m = − . 3 3 3
Câu 26: Giải biện luận phương trình: mx − 2 = 2x + m . Khi đó kết luận nào sau đây là đúng? m + 2 2 − m A. Với m  3
 phương trình có 2 nghiệm x = và x = . Với m = 3  phương trình 1 m − 3 2 m + 3 có nghiệm x = 0 . m + 2 2 − m B. Với m  2
 phương trình có 2 nghiệm x = và x = . Với m = 2  phương trình 1 m − 2 2 2 + m vô nghiệm. m + 2
C. Với m  2 phương trình có nghiệm duy nhất x =
. Với m = 2 phương trình vô m − 2 nghiệm. m  2 − m + 2 2 − m D. Với 
phương trình có 2 nghiệm x = ; x = . Với m = 2 − phương trình m  2 1 2 m − 2 2 + m
có nghiệm x = 0 . Với m = 2 phương trình có nghiệm x = 0 . (m + ) 1 x + m − 2
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình = m có nghiệm. x + 3 5 5 A. m  1 − . B. m = 1 − . C. m  − . D. m = − . 2 2
Câu 28: Tìm m để phương trình 2
mx + 6 = 4x + 3m có nghiệm duy nhất. A. m  . B. m = 0 . C. m  . D. m  0 .
Câu 29: Phương trình (m − ) 2
1 x + 3x −1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 30: Giả sử phương trình 2
x − 3x m = 0 (m là tham số) có hai nghiệm là x , x . Tính giá trị của 1 2 biểu thức 2
P = x (1− x ) 2
+ x 1− x theo m. 1 2 2 ( 1 )
A. P = −m + 9 .
B. P = 5m + 9 .
C. P = m + 9 . D. P = 5 − m + 9 . 15
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 1
Câu 31: Cho phương trình 4 3 2
x − 3x + 4x − 3x +1 = 0 . Đặt t = x +
ta được phương trình nào sau đây? x A. 2
t + 3t + 2 = 0 . B. 2
t − 3t + 2 = 0 . C. 2
t − 3t − 2 = 0 . D. 2
t t + 2 = 0 .
Câu 32: Xác định các giá trị của m để phương trình ( x − ) 2 x − (m + ) 2 2 2
1 x + m + 5 = 0   có 3 nghiệm dương phân biệt. A. m  2 . B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 33: Cho phương trình: 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 = 0 . Xác định m để biểu thức 2 2
P = x + x đạt 1 2 giá trị nhỏ nhất. A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 7 . D. m = 2 .
Câu 34: Tập nghiệm S của phương trình 2x −1 = x − 3 là: 4  4 
A. S =   . B. S =  . C. S =  2; −  .
D. S = −  2 . 3  3 
Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình ( x − ) 2 2
2x + 7 = x − 4 bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
B. TỰ LUẬN (3,0 đ) Bài 1. Cho hàm số 2
y = −x x + 2 có đồ thị ( P) .
a. Khảo sát và vẽ đồ thị ( P) .
b. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = 2
x + m cắt (P) tại hai điểm phân
biệt M , N sao cho MN = 5 Bài 2. mx m
a. Tìm m để phương trình:
3 =1 có nghiệm duy nhất . x +1
b. Tìm điều kiện của m để phương trình 2 x − ( m − ) 2 2
1 x + m m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
x ; x thỏa mãn x x  1. 1 2 1 2
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 6, AC = 8 , D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = 2
E là trung điểm AD, đường thẳng BE cắt AC tại F. a. Tính tích vô hướng . AB AD AF b. Tính tỷ số . AC 16
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 17
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC