Đề cương ôn thi học kỳ 2 Toán 10 – Nguyễn Quốc Hiệp

Tài liệu gồm 40 trang tuyển tập bài tập trắc nghiệm và tự luận các chủ đề trong chương trình học kỳ 2 môn Toán lớp 10. Tài liệu do thầy Nguyễn Quốc Hiệp biên soạn.

TAM K 4/2017
Đ CƢƠNG ÔN THI
HC K II
TOÁN 10
BIÊN SON: GV NGUYN QUC HIP
NGH LC VÀ BN B CÓ TH CHINH PHC MI TH
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 1
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HC K II TOÁN 10
BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DY GV NGUYN QUC HIP
A/ ĐẠI S.
CHƢƠNG IV: BẤT ĐẲNG THC BẤT PHƢƠNG TRÌNH.
BẤT PHƢƠNG TRÌNH- H BT PHƢƠNG TRÌNH MỘT N.
I/BÀI TẬP T LUN
1) Tìm điều kin của các bất phƣơng trình sau:
a)
1
0
3
x
x
b)
2 5 1 0x x x
c)
1
20
2
x
x
x
2) Xem xét cặp bất phƣơng trình nào là tƣơng đƣơng?
a)
2
xx
1x
b)
42
xx
c)
1
1
x
1x
3) Giải các bất phƣơng trình- h bất phƣơng trình sau?
a)
3 1 2 1 2
2 3 4
x x x

b)
2
1 2 2 2 1 2x x x x x
c)
2
4 1 0xx
d)
2
3 1 0xx
e)
3 7 2
4 4 6 1
xx
xx
II/BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1. Tập xác định ca bất phương trình
1
36
22
x x x
x
là:
A.
3;6 \ 1D 
B.
3; \ 1D 
C.
3;6 \ 1D 
D.
;6 \ 1D 
Câu 2. Tp nghim ca bất phương trình
6 5 2 10 8x x x x x
là:
A.
S 
B.
S
C.
;5S 
D.
5;S 
Câu 3.
2x 
là nghiệm ca bất phương trình nào sau đây:
A.
2x
B.
1 2 0xx
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 2
C.
1
0
1
xx
xx

D.
3xx
Câu 4. Bất phương trình
2 2 2x x x
có tập nghim:
A.
S 
B.
;2S 
C.
2S
D.
2;S
Câu 5: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2
33x x x
B.
1
11x
x
C.
3
1
0 1 0
x
x
x
D.
0x x x x
Câu 6 : Cho các cặp bất phương trình sau:
I.
10x
2
10xx
II.
10x 
2
1
10
1
x
x

III.
10x 
2
10xx
IV.
10x 
2
10xx
S cp bất phương trình tương đương là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: H bất phương trình
2 1 3 4
5 3 8 9
xx
xx
có tập nghiệm là:
A.
S 
B.
;3S 
C.
;4S 
D.
3;4S 
Câu 8. H bất phương trình
1
15 2 2
3
3 14
2( 4)
2
xx
x
x

có tập nghiệm nguyên là:
A.
1
B.
1;2
C.
D.
1
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 3
Câu 9. Cho h bất phương trình
2 4 0
20
x
mx m

. Giá trị ca
m
để h bất phương
trình vô nghiệm là:
A.
2
0
3
m
B.
2
3
m
C.
0m
D.
0m
Câu 10. Với giá trị nào của
m
thì hệ bất phương trình
2
22
1
xm
xm

có nghiệm duy
nht?
A.
1; 3
B.
1; 3
C.
4; 3
D.
DU CA NH THC BC NHT- H BT BC NHT HAI N
I/BÀI TẬP T LUN.
1) Xét dấu các biểu thc sau:
a)
12f x x x
b)
21
4
xx
gx
x

c)
31
2 1 2
hx
xx


2) Giải các bất phƣơng trình sau:
a)
1 3 0xx
b)
15
0
62
xx
x

c)
13
0
1 2 4xx


d)
5 8 11x
e)
5 8 2xx
f)
2 1 2x x x
II/BÀI TẬP TRC NGHIM.
Câu 1. Nh thc
24f x x
luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A.
;0
B.
2;
C.
;2
D.
0;
Câu 2. Cho biu thc
12f x x x
Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
0, 1;f x x
B.
0, ;2f x x
C.
0,f x x
C.
0, 1;2f x x
Câu 3. Nh thức nào sau đây dương với mi
3x
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 4
A.
3f x x
B.
26f x x
C.
39f x x
D.
3f x x
Câu 4. Bất phương trình
1 1 0mx
có nghiệm vi mi
x
khi
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 5. Cho bảng xét dấu:
x

2

fx
0
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A.
2f x x
B.
2f x x
C.
16 8f x x
D.
24f x x
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
3 2 6 0xx
là :
A.
3;3
B.
; 3 3; 
C.
3;3


D.
\ 3;3
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
3 2 2 7 0xx
A.
73
;
22



B.
72
;
23



C.
73
;;
22
 
D.
27
;
32



Câu 8. Hàm số có kết qu xét dấu
x

-1 2

fx
0
là hàm số
A.
12f x x x
B.
1
2
x
fx
x
C.
1
2
x
fx
x
D.
12f x x x
Câu 9. Hàm số có kết qu xét dấu
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 5
x

1

fx
0
là hàm số
A.
1f x x
B.
2
1
1
x
fx
x
C.
10
1
fx
x
D.
1f x x
Câu 10. Hàm số có kết qu xét dấu
x

0
2

fx
0
0
là hàm số
A.
2f x x x
B.
2f x x
C.
2
x
fx
x
D.
2f x x x
Câu 11. Tp nghim ca bất phương trình
1
0
2
x
x
A.
1;2


B.
1;2
C.
; 1 2; 
D.
1;2
Câu 12. Tp nghim ca bất phương trình
2
21
0
36
x
x
A.



1
;
2
B.
1
;2
2



C.




1
;
2
D.
1
2;
2


Câu 13. Điu kin
m
để bất phương trình
1 2 0m x m
vô nghiệm là
A.
m
B.
m 
C.
1;m 
D.
2;m 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 6
Câu 14. Điu kin
m
để bất phương trình
2
1 2 0m x m
có nghiệm vi mi
giá trị ca
x
A.
m
B.
m 
C.
1;m 
D.
2;m 
Câu 15. Tp nghim ca bất phương trình
1
1
1x
A.
1;2


B.
1;2
C.
;1
D.
;1

Câu 16. Cho
0 ab
, Tp nghim ca bất phương trình
0x a a x b
là:
A.
;;ab 
B.
;;
b
a
a

 


C.
; b a; 
D.
;;
b
a
a

 


Câu 17. Tìm
m
để bt phương trình
1xm
có tập nghim
3;S

A.
3m 
B.
4m
C.
2m 
D.
1m
Câu 18. Tìm m để bất phương trình
3 5 1x m x
có tập nghim
2;S 
A.
2m 
B.
3m 
C.
9m 
D.
5m 
Câu 19. Điu kin ca tham s
m
để bất phương trình
2
1m x mx
có tập nghiệm là
là:
A.
01mm
B.
C.
1m
D.
1m
Câu 20. Tp nghim ca bất phương trình
4 3 8x
A.
4
;
3



B.
4
;4
3



C.
;4

D.
4
; 4;
3

 

Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
2 3 12xx
A.

;15
B.


3;15
C.

;3
D.

 

; 3 15;
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 7
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
21
2
1
x
x
A.
1;
B.
3
; 1;
4
C.
3
;
4
D.
Câu 23. Tp nghim ca bất phương trình
15 3x
A.
6;
B.
;4
C. D.
Câu 24. Tp nghim ca bất phương trình
21xx
A. B.
1
0;
2
C.
1
;
2
D.
1
;
2
Câu 25. Tp nghim
S
ca bất phương trình
4 2 3 2x x x
là:
A.
7;S 
B.
;7S 
C.
;7S 
D.
7;S 
Câu 26. Miền không bị gạch chéo (không kể đưng thẳng d) là miền nghim ca bt
phương trình nào? y
1 2 3 4 5-1-2-3-4-5
-1
-2
-3
-4
-5
1
2
3
4
5
x
A.
2 2 0xy
B.
2 2 0xy
C.
22xy
D.
22xy
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 8
Câu 27. Miền không bị gạch chéo (kể c đưng thng d1 và d2) là miền nghim ca
h bất phương trình nào?
1 2 3 4 5-1-2-3-4-5
-1
-2
-3
-4
-5
1
2
3
4
5
A.
10
2 4 0
xy
xy
B.
10
2 4 0
xy
xy
C.
10
2 4 0
xy
xy
D.
10
2 4 0
xy
xy
Câu 28. Cp s
1; 1
là nghiệm ca bất phương trình
A.
20xy
B.
0xy
C.
41xy
D.
3 1 0xy
Câu 29. Đim
0
0; 3M
thuc min nghim ca h bất phương trình:
A.
23
2 5 12 8
xy
x y x

B.
23
2 5 12 8
xy
x y x

C.
23
2 5 12 8
xy
x y x

D.
23
2 5 12 8
xy
x y x

Câu 30. Min nghim ca h bất phương trình :
3 4 12 0
50
10
xy
xy
x


Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
1; 3M
B.
4; 3N
C.
1;5P
D.
2; 3Q 
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 9
DU CA TAM THC BC HAI
I/ BÀI TẬP T LUN
Câu 1: Lp bảng xét dấu các biểu thc sau:
a)
2
43f x x x
b)
22
2 1 3 4g x x x x x
c)
22
1 3 2h x x x x x
d)
22
2
4 4 5 4
43
x x x x
kx
xx

Câu 2: Giải các bất phương trình sau:
a)
2
2017 2016 0xx
b)
2
6 9 0xx
c)
22
3 2 1 2 4 0x x x x
d)
22
13
4 3 4x x x
Câu 3: Cho phương trình:
2
2 1 4 1 0mx m x m
, tìm tất các các giá trị ca tham
s
m
để phương trình có
a) Hai nghiệm trái dấu.
b) Hai nghiệm phân biệt
c) Các nghiệm dương
d) Các nghiệm âm
Câu 4: Tìm tất các các giá trị ca tham s
m
để các bất phương trình sau có nghiệm
đúng với mi
x
a)
2
50x x m
b)
2
2 2 2 0m m x mx
c)
2
2
2
1
34
x mx
xx



Câu 5: Tìm tất các các giá trị ca tham s
m
để các biểu thức sau luôn dương
a)
2
x x m
b)
2
10 5mx x
Câu 6: Giải các bất phương trình sau:
a)
31xx
b)
2 5 4xx
c)
35xx
II/ BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1. Hàm số có kết qu xét dấu
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 10
x

1
2

fx
0
0
là hàm số
A.
2
32f x x x
B.
2
32f x x x
C.
12f x x x
D.
2
32f x x x
Câu 2. Hàm số có kết qu xét dấu
x

1
2
3

fx
0
0
0
là hàm số
A.
2
3 3 2f x x x x
B.
2
1 5 6f x x x x
C.
2
2 4 3f x x x x
D.
1 2 3f x x x x
Câu 3. Hàm số có kết qu xét dấu
x

1
2
3

fx
0
0
0
là hàm số
A.
2
2 4 3f x x x x
B.
2
1 5 6f x x x x
C.
1 3 2f x x x x
D.
2
3 3 2f x x x x
Câu 4. Cho bảng xét dấu
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 11
x

1
2
3

fx
+
0
0
+
gx
0
fx
gx
0
0
A.
2
2
43
44
fx
xx
gx
xx


B.
2
43
2
fx
xx
x
gx

C.
21
3
f x x x
x
gx

D.
2
43
2
fx
xx
x
gx
Câu 5. Cho các mệnh đề
I
Vi mi
1;4x



,
2
4 5 0f x x x
II
Vi mi
;4 5;10x 
,
2
9 10 0g x x x
III
2
5 6 0h x x x
Vi mi
2;3x


A. Ch mệnh đề
III
đúng B. Ch mệnh đề
I
II
đúng
C. C ba mệnh đề điu sai D. C ba mệnh đề điều đúng
Câu 6. Khi xét dấu biu thc
2
2
3 10
1
xx
fx
x

ta có
A.
0fx
khi
51x
hay
12x
B.
0fx
khi
5x 
hay
11x
hay
C.
0fx
khi
52x
D.
0fx
khi
1x 
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
2
4 3 0xx
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 12
A.
; 3 1;

 

B.
3; 1
C.
; 1 3;

 

D.
3; 1



Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
2
60xx
A.
; 2 3;

 

B.
C.
; 1 6;

 

D.
2;3


Câu 9. Bất phương trình có tập nghim
2;10
A.
2
12 20 0xx
B.
2
3 2 0xx
C.
2
12 20 0xx
D.
2
2 10 0xx
u 10. Tìm
m
để
2
2 8 1f x x m x m
luôn luôn dương
A.
0;28m
B.
 ;0 28;m
C.

 

;0 28;m
D.


0;28m
Câu 11. Tìm
m
để
2
2 1 4f x mx m x m
luôn luôn dương
A.
1
1;
3



B.
1
; 1 ;
3

 


C.
0; 
D.
1
;
3




Câu 12.Tìm
m
để
2
2 2 2 2f x x m x m
luôn luôn âm
A.
0;2
B.
;0 2; 
C.
;0 2;

 

D.
Câu 13. Tìm
m
để
2
2 1 4f x mx m x m
luôn luôn âm
A.




1
1;
3
m
B.




1
; 1 ;
3
m
C.
 ;1m
D.




1
;
3
m
Câu 14. Tìm
m
để
2
30x mx m
có tập nghiệm là
R
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 13
A.
6;2
B.
; 6 2; 
C.
6;2


D.
; 6 2;

 

Câu 15. Tìm
m
để
2
4 1 5 0mx m x m
vô nghiệm
A.



1
1;
3
m
B.



1
1;
3
m
C.
;0m
D.

 

1
; 1 ;
3
m
Câu 16. Tìm
m
để
2
2 2 2 2 0x m x m
có hai nghiệm phân biệt
A.



1
0;
2
m
B.




1
;0 ;
2
m
C.



1
0;
2
m
D.

 

1
;0 ;
2
m
Câu 17. Tp nghim
S
ca h
2
2
7 6 0
8 15 0
xx
xx
A.


1;3S
B.


5;6S
C.

1;3 5;6S
D.
S
Câu 18. Để phương trình
22
1 2 3 5 0x m x m m
có hai nghiệm trái dấu
thì
m
thuc
A.
5
1;
2



B.
5
1;
2


C.
5
1;
2



D.
5
1;
2


Câu 19. Với giá trị nào của m để bất phương trình
2
2
25
0
1
xx
x mx

nghiệm đúng với
mi
x
?
A.



2;2m
B.
2;2m
C.

 

; 2 2;m
D.
m
Câu 20. Để gii bất phương trình
4 3 2
3 2 0x x x
, mt hc sinh lp lun ba giai
đoạn như sau:
1
Ta có:
4 3 2 2 2
3 2 0 ( 3 2) 0x x x x x x
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 14
2
Do
2 2 2 2
0 ( 3 2) 0 3 2 0x x x x x x neân
3
22
1
3 2 0 3 2 0 1 2
2
x
x x x x x
x
Suy ra
Vy: Tp nghim ca bất phương trình là:
1;2
Hi: Lp luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
A. Sai t
3
B. Lp luận đúng C. Sai t
2
D. Sai t
1
Câu 21. Cho phương trình bậc hai
2
2 2 0x mx m
. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
B. Phương trình luôn vô nghiệm.
C. Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2.
D. Tn ti một giá trị m để phương trình có nghiệm kép.
Câu 22. Tìm
m
để h bất phương trình
2
2
5 4 0
( 1) 0
xx
x m x m
có nghiệm duy nht
A.
1m
B.
2m
C.
1m 
D.
4m
Câu 23. Cho h bất phương trình
2
7 12 0
0

xx
xm
. H có nghiệm khi và chỉ khi giá trị
ca
m
A.
3m
B.
4m
C.
4m
D.
34m
Câu 24. Với giá trị nào của
m
để hai bất phương trình
2
4 3 0x m m
2 3 3x m x
tương đương?
A.
7m
hoc
0m
B.
1m
hoc
3m
C.
m 
D.
mR
Câu 25. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
6 5 8 2x x x
là:
A.
 ;3 5;S
B.
;3S
C.
5;S
D.
3;5S
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 15
CHƢƠNG IV: CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC- CÔNG THỨC LƢỢNG
GIÁC
CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC
I/ BÀI TẬP T LUN.
Câu 1:
a) Cho
2
sin
5
2


,tính các giá trị ợng giác còn lại của góc
b) Cho
13
tan
8

0
2
, tính các giá trị ợng giác còn lại của góc
Câu 2: Rút gọn các biểu thc sau:
a)
sin sin sin cos
2
M



b)
tan tan 2cot cot cot
22
N

c)
3
sin 2016 cos 2017 tan 2019 cot cos
2
P



d)
3
sin( ) cos( ) cot 2 tan
22
A x x x x





e)
3 3 3 3
cos sin cos sin
2 2 2 2
A a a a a
Câu 3: Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
4 4 2
sin cos 1 2sin
b)
22
2
2
sin 2cos 1
sin
cot


c)
22
22
2
1 sin cos
cos tan
cos



d)
22
6
22
sin tan
tan
cos cot


e)
33
1 cot sin 1 tan cos sin cos
f)
2
2
sin cos 1
2tan
cot sin cos


Câu 4:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 16
a) Cho
5
sin cos
4


. Tính
sin .cosA

,
sin cosB


,
33
sin cosC


?
b) Cho
tan cot m


. Tính theo
m
giá trị của các biểu thc
22
tan cotD


,
33
tan cotE


?
c) Cho
3
tan
5
, tính giá trị của các biểu thc sau:
sin cos
sin cos
A


22
22
3sin 12sin cos cos
sin sin cos 2cos
B


Câu 5: Tính giá trị ca biu thc:
a)
28
cos cos ... cos
9 9 9
A
b)
2 2 2 2
7
sin sin sin sin
3 9 18 6
B
c)
29
sin sin ... sin
5 5 5
C
d)
0 0 0 0
tan1 tan2 tan3 ....tan89D
e)
2222
9
sin sin sin sin tan cot
6 3 4 4 6 6
E
f)
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 15 cos 25 cos 35 cos 45 cos 105 cos 115 cos 125F
II/ BÀI TẬP TRC NGHIM.
Câu 1: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
60
3
B.
23
230
18
C.
5
150
6
D.
3
145
4
Câu 2: Đường tròn có bán kính
20R cm
. Độ dài của cung tròn có số đo
4
là:
A.
5
lm
B.
4
l cm
C.
5
l cm
D.
5l cm
Câu 3: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
1 sin 1
B.
sin
tan ( , )
cos 2
k k Z

C.
cos 2 cos ,k k Z
D.
cos
cot ( , )
sin
k k Z
Câu 4: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 17
A.
22
sin cos 1


B.
2
2
1
1 tan (cos 0)
cos

C.
2
2
1
1 cot (sin 0)
sin

D.
tan .cot 1 ( , )
2
k k Z
Câu 5: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
sin 0
0
cos 0
2
B.
sin 0
cos 0
2

C.
sin 0
3
cos 0
2

D.
sin 0
3
cos 0
2

Câu 6: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
sin sin


B.
cos sin
2




C.
cos cos

D.
tan tan

Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
tan( ) tan
B.
tan( ) tan

C.
tan( ) tan
D.
tan( ) cot
2


Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
cos( ) sin( )
2
B.
cos( ) cos( )
C.
cos)2cos(
D.
cos( ) cos( )
2
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
)tan()
2
cot(
B.
tan( ) tan( )
2
C.
tan( ) tan( )
2

D.
tan( ) tan( )
2
Câu 10. Cho sinx =
2
1
00
27090 x
thì
A. cotx =
3
3
B. cotx =
3
C. cotx =
3
3
D. cotx =
3
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 18
Câu 11: Cho
23
cosx , .
52
x



Khi đó
tan x
bng
A.
21
5
B.
21
2
C.
21
5
D.
21
5
Câu 12. Cho
3
2


. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
7
sin( ) 0
2

B.
7
sin( ) 0
2

C.
7
sin( ) 0
2

D.
7
sin( ) 0
2

Câu 13: Cho
2
tan
5
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
cot 5
B.
5
cot
2
C.
2
cot
5
D.
cot 2
Câu 14: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thi xy ra ?
A.
sin 0,6 va cos 0,8


B.
26
sin 0,2 va cos
5

C.
sin 0,2 va cos 0,8


D.
26
sin 0,2 va cos
5

Câu 15: Trên đường tròn ợng giác như hình vẽ bên, cho
13
4
sd AM
. m vị t
đim M.
A. M là trung điểm ca cung nh
BC
B. M là trung điểm ca cung nh
CD
C. M là trung điểm ca cung nh
AD
D. M là trung điểm ca cung nh
AB
Câu 16: Đổi 294
0
30’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
294 30' 5,14
B.
0
294 30' 4,14
C.
0
294 30' 4,41
D.
0
294 30' 5,41
Câu 17: Cho
0
2
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
cos 0
B.
sin 0
C.
cot 0
D.
tan 0
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 19
Câu 18: Trên đường tròn lượng giác, điểm
31
;
22
N




là điểm cui của cung lưng
giác α có điểm đầu A. Tìm α, biết rng α là một trong bn s đo cho dưới đây.
A.
0
210

B.
0
210
C.
0
30

D.
0
30
Câu 19: Đẳng thức nào sau đây có thể xy ra ?
A.
cos 1,1
B.
7
cos
2
C.
cos 0,1

D.
3
cos
7

Câu 20: Tìm α, biết
cos 0
.
A.
,k k Z


B.
2,k k Z


C.
,
2
k k Z

D.
,k k Z
CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC
I/ BÀI TẬP T LUN.
Câu 1: Chng minh rng:
a)
1
cos cos cos cos3
3 3 4
x x x x

b)
sin5 2sin cos4 cos2 sinx x x x x
c)
sin 45 cos 45
tan
sin 45 cos 45


Câu 2: Rút gọn các biểu thc sau:
a)
sin2 sin
1 cos2 cos
A



b)
2
2
4sin
1 cos
2
B
c)
1 cos sin
1 cos sin
C




d)
2
1 sin 2sin 45
2
4cos
2
D



II/ BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1: Gi s
tan .tan tan
33
( ) ( )

A x x x
được rút gọn thành
tan A nx
. Khi đó
n bng :
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 2: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bng:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 20
A.
3
10
B.
2
9
C.
1
4
D.
1
6
Câu 3: Giá trị ca biu thc
0 0 0 0 0 0
tan110 .tan340 sin160 .cos110 sin250 .cos340
bng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4: Cho
5
sin
3
a
. Tính
cos2 sinaa
A.
17 5
27
B.
5
9
C.
5
27
D.
5
27
Câu 5: Biết
sin
cot cot
4
sin sin
4

x kx
x
x
x
, vi mi x để các biểu thức nghĩa. Lúc đó giá
tr ca k là:
A.
5
4
B.
3
4
C.
5
8
D.
3
8
Câu 6: Nếu
cos sin 2 0
2



thì
bng:
A.
6
B.
3
C.
4
D.
8
Câu 7: Nếu a =20
0
b =25
0
thì giá trị ca (1+tana)(1+tanb) là:
A.
2
B.2 C.
3
D. 1 +
2
Câu 8: Tính
1 5cos
3 2cos
B
, biết
tan 2
2
.
A.
2
21
B.
20
9
C.
2
21
D.
10
21
Câu 9: Giá trị ca
tan
3



bằng bao nhiêu khi



3
sin
52
.
A.
38 25 3
11
. B.
8 5 3
11
. C.
83
11
. D.
38 25 3
11
.
Câu 10: Giá trị ca biu thc
00
11
sin18 sin54
bng
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 21
A.
12
2
. B.
2
. C.
2
.
D.
12
2
.
Câu 11: Biu thc tan30
0
+ tan40
0
+ tan50
0
+ tan60
0
bng:
A.
3
41
3




B.
0
83
cos 20
3
C. 2 D.
0
43
sin 70
3
Câu 12: Nếu là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bng:
A.
2 1 1a
B.
2
1 a a a
C.
1a
D.
2
1a a a
Câu 13: Giá trị biu thc
00
0 0 0 0
cos80 cos20
sin40 .cos10 sin10 .cos40
bng
A.
2
3
B.
1
C. 1 D.
sin( )ab
Câu 14: Giá trị biu thc
sin cos sin cos
15 10 10 15
22
cos cos sin sin
15 5 5 5
bng:
A.
1
B.
3
C.
1
D.
1
2
Câu 15: Cho
0
60
, tính
tan tan
4
E

A.
1
B.
2
C.
3
D.
1
2
Câu 16: Đơn giản biu thc
00
13
sin10 cos10
C
A.
0
4sin 20
B.
0
4cos20
C.
0
8cos20
D.
0
8sin 20
Câu 17: Cho
3
sin
4
. Khi đó
cos2
bng:
A.
1
8
. B.
7
4
. C.
7
4
. D.
1
8
.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 22
Câu 18: Giá trị biu thc
sin .cos sin cos
15 10 10 15
22
cos cos sin .sin
15 5 15 5
A.
3
2
B.
1
C. 1 D.
3
2
Câu 19: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nht thc?
1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1sin2x = (sinxcosx)
2
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx1) 4) sin2x = 2cosxcos(
2
x)
A. Ch có 1) B. 1) và 2) C. Tt c tr 3) D. Tt c
Câu 20: Biết
53
sin ; cos ( ; 0 )
13 5 2 2

a b a b
Hãy tính
sin( )ab
.
A.
3
2
B.
63
65
C.
56
65
D.
33
65
B/ HÌNH HỌC
CHƢƠNG II: TÍCH VÔ HƢỚNG CA HAI VECTO- NG DNG
H THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC- GIẢI TAM GIÁC
I/BÀI TẬP T LUN
Câu 1: Cho
ABC
ˆ
20 , 35 , 60b cm c cm A
a)Tính BC b) Tính diện tích
ABC c) Xét xem góc B tù hay nhọn?
d) Tính độ dài đường cao AH e) Tính bán kính đường tròn
ni tiếp
?r
và ngoại tiếp
?R
của tam giác trên
Câu 2: Cho
ABC
ˆˆ
7 , 60 , 32b cm A C
a) Tính diện tích
ABC b) Góc B tù hay nhọn? Tính B
c) Tính bánh kính
, , ?
a
h R r
d) Tính đ i đường trung
tuyến
b
m
Câu 3:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 23
30 m
67
°
43
°
A
C
D
B
Gi s chúng ta cần đo chiều cao
CD
ca một cái tháp với
C
là chân tháp,
D
là đỉnh
tháp. Vì không thể đến chân tháp được nên từ hai điểm
,AB
có khoảng cách
30AB m
sao cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng, người ta đo được các góc
ˆ
ˆ
43 , 67CAD CBD
(như hình vẽ trên). Hãy tính chiều cao
CD
của tháp?
Câu 4: Cho một tam giác
ABC
, chng minh rng
a) Nếu có
2b c a
thì
2sin sin sinA B C
b) Nếu có
2
bc a
thì
2
sin sin sinA B C
II/BÀI TẬP TRC NGHIM.
Câu 1. Tam giác
ABC
ˆ
2 , 1 , 60AB cm AC cm A
. Khi đó độ dài cạnh
BC
là:
A.
1 cm
B.
2 cm
C.
3 cm
D.
5 cm
Câu 2. Tam giác
ABC
5 , 3 , 5a cm b cm c cm
. Khi đó số đo của góc
ˆ
A
là:
A.
ˆ
45A
B.
ˆ
90A 
C.
ˆ
30A 
D.
ˆ
120A 
Câu 3. Tam giác
ABC
8 , 10 , 6AB cm BC cm CA cm
. Đường trung tuyến
AM
của tam giác đó có độ dài bằng:
A.
4 cm
B.
5 cm
C.
6 cm
D.
7 cm
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 24
Câu 4. Tam giác
ABC
vuông tại
A
6 , 10AB cm BC cm
. Đường tròn nội tiếp
tam giác đó có bán kính
r
bng:
A.
1 cm
B.
2 cm
C.
2 cm
D.
3 cm
Câu 5. Tam giác đều ni tiếp đường tròn bán kính
4R cm
có diện tích là:
A.
2
13 cm
B.
2
13 2 cm
C.
2
12 3 cm
D.
2
15 cm
Câu 6. Tam giác
ABC
vuông và cân ti
A
AB a
. Đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
có bán kính
r
bng:
A.
2
a
B.
2
a
C.
22
a
D.
3
a
Câu 7: Tam giác
ABC
có các cạnh
thỏa mãn điều kin:
3a b c a b c ab
. Khi đó số đo của góc
ˆ
C
bng:
A.
45
B.
120
C.
60
D.
30
Câu 8. Hình bình hành
ABCD
,2AB a BC a
ˆ
45BAD 
. Khi đó hình bình
hành có diện tích bằng:
A.
2
2a
B.
C.
2
a
D.
Câu 9: Tam giác đều cnh
a
ni tiếp đường tròn bán kính
R
. Khi đó bán kính
R
bng:
A.
3
2
a
B.
2
3
a
C.
3
3
a
D.
3
4
a
Câu 10. Cho tam giác
ABC
có diện tích
S
. Nếu tăng độ dài mỗi cnh
BC
AC
lên
hai lần đồng thi gi nguyên độ ln của góc
ˆ
C
thì diện tích tam giác
ABC
mi
đưc tạo nên bằng:
A.
2S
B.
3S
C.
4S
D.
5S
Câu 11: Cho tam giác
ABC
4, 3ab
6c
G
là trọng tâm tam giác . Khi
đó , giá trị ca tng
2 2 2
GA GB GC
là bao nhiêu ?
A.
62
B.
61
C.
61
2
D.
61
3
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 25
Câu 12: Cho tam giác
ABC
00
60 , 45 , 5B C AB
. Hỏi độ dài cạnh
AC
bng bao
nhiêu ?
A.
53
B.
52
C.
56
2
D.
10
Câu 13: Cho tam giác
ABC
có ba cạnh là
6,8,10
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác
ABC
:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 14: Cho tam giác
ABC
có ba cạnh là
5,12,13
có diện tích là :
A.
30
B.
20 2
C.
10 3
D.
20
Câu 15: Cho tam giác
ABC
0
30 , 10A BC
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác
ABC
:
A.
5
B.
10
C.
10
3
D.
10 3
Câu1 6: Cho góc
0
30xOy
. Gi
, BA
lần lượt nằm trên
, Ox Oy
sao cho
2AB
. Độ
dài lớn nht của đoạn
OB
:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 17: Cho tam giác
ABC
có diện tích
S
. Nếu tăng độ dài mỗi cnh
, BCAC
lên
hai lần và giữ nguyên độ ln của góc
C
thì diện tích của tam giác mới s :
A.
2S
B.
3S
C.
4S
D.
5S
Câu 18 : Cho tam giác
ABC
, CA= bBC a
. Tam giác
ABC
có diện tích lớn nht
khi góc
C
đạt giá trị :
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
150
D.
0
120
Câu 19: Tam giác
ABC
đều , cnh
2a
, ngoi tiếp đường tròn bán kính
R
. Khi đó
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
:
A.
3
2
a
B.
22
5
a
C.
3
3
a
D.
23
7
a
Câu 20: Tam giác
ABC
đều , cnh
2a
, ni tiếp đường tròn bán kính
R
. Khi đó bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 26
A.
3a
B.
22
3
a
C.
23
3
a
D.
3
2
a
Câu 21: Tam giác
ABC
vuông cân tại
, A 2A B a
. Đường trung tuyến
BM
có độ dài
:
A.
3a
B.
22a
C.
23a
D.
5a
Câu 22 : Cho hình bình hành
ABCD
, B 2AB a C a
và góc
0
45BAD
. Din
tích của hình bình hành
ABCD
:
A.
2
2a
B.
2
2a
C.
2
a
D.
2
3a
Câu 23 : Tam giác
ABC
vuông cân tại
, A 2A B a
. Độ dài bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác là :
A.
a
B.
2a
C.
22a
D.
4
3
a
Câu 24 : Cho tam giác
ABC
2 3, 2 2ab
2c
. Kết qu nào trong các kết
qu sau là độ dài của trung tuyến
?AM
A.
2
B.
3
C.
3
D.
5
Câu 25 : Tam giác
ABC
đều ni tiếp đường tròn bán kính
8R
. Diện tích của tam
giác
ABC
:
A.
26
B.
C.
D.
30
Câu 26 : Tam giác
ABC
vuông tại
A
A 12, BC = 20B
. Bán kính
r
của đường
tròn nội tiếp tam giác
ABC
có độ dài bằng :
A.
2
B.
22
C.
4
D.
6
Câu 27 : Cho tam giác
ABC
2, 1ab
và góc
0
60C
. Độ dài cạnh
AB
là bao
nhiêu ?
A.
1
B.
3
C.
3
D.
5
Câu 28: Cho tam giác
ABC
7 cm, c = 5 cmb
3
cos
5
A
. Tính
a, sin A
và diện
tích
S
của tam giác
ABC
.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 27
A.
2
4
= 4 2 cm, sinA= , S=14 cm
5
a
B.
2
4
= 4 2 cm, sinA=- , S=14 cm
5
a
C.
2
4
= 4 3 cm, sinA= , S=14 cm
5
a
D.
2
4
= 4 5 cm, sinA= , S=14 cm
5
a
Câu 29 : Cho tam giác
ABC
7 cm, c = 5 cmb
3
cos
5
A
. Tính đường cao
a
h
xuất phát từ đỉnh
A
và bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
7 5 2
cm, R = cm
22
a
h
B.
7 2 5 3
cm, R = cm
22
a
h
C.
7 2 5 2
cm, R = cm
22
a
h
D.
7 3 5 2
cm, R = cm
22
a
h
Câu 30 : Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm , gọi
, c = AB, a = BCb CA
. Đẳng
thức nào sau đây là sai ?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A
B.
1
sin
2
S ab C
C.
2 2 2
2
24
a
b c a
m

D.
2 2 2 2 2 2
1
4
GA GB GC a b c
CHƢƠNG III: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MT PHNG
PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THNG
I/ BÀI TẬP T LUN.
Câu 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thng
biết:
a)
qua
2; 3M
và có vecto pháp tuyến
1; 3n 
b)
qua
1;3N
và có vecto ch phương
( 3;4)u 
Câu 2: Lập phương trình tổng quát của đường thng
trong các trường hp sau:
a)
qua
2;3M
và có hệ s góc
2k 
b)
qua
2; 5N 
và song song với đường thng
2 3 2017 0xy
c)
qua
2; 5N 
và vuông góc với đường thng
4 3 2017 0xy
Câu 3: Cho ba điểm
2;0 , 4;1 , 1;2A B C
lập thành ba đỉnh của tam giác.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 28
a) Viết phương trình tham số của đường thng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thng BC
c) Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác.
d) Viết phương trình tổng quát của các đường cao AH, BH, t đó tìm tọa độ trc
tâm của tam giác.
e) Viết phương trình tổng quát đường trung bình MN của tam giác ABC vi M
là trung điểm của AB, N là trung điểm ca AC.
f) Viết phương trình đường trung trc ca cnh AB,AC t đó tìm tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
g) Tính khoảng cách từ C đến đường thng AB
h) Tính góc B của tam giác ABC
i) Tính diện tích của tam giác ABC.
Câu 4: Trong mt phng to độ Oxy cho
ABC có đỉnh
1;2A
, đường trung tuyến
BM:
2 1 0xy
và phân giác trong CD :
10xy
. Viết phương trình đường
thng BC
Câu 5: Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB:
20xy
, phương trình cạnh AC:
2 5 0xy
. Biết trọng tâm của tam giác
3;2G
Viết phương trình cạnh BC.
Câu 6. Cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC là
2 5 0xy
các đường trung
tuyến BM và CN lần lượt có phương trình
3 7 0xy
50xy
. Viết phương
trình đường thng chứa các cạnh AB, AC ?
Câu 7. Trong mt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có AB:
3 5 33 0xy
; đừơng cao
AH:
7 13 0xy
; trung tuyến BM:
6 24 0xy
(M là trung điểm AC). Tìm
phương trình các đừơng thẳng AC và BC
II/ BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1: cho phương trình:
01ax by c
vi
22
0ab
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
;n a b
.
B.
0a
(1) là phương trình đường thng song song hoặc trùng với trc
ox
.
C.
0b
(1) là phương trình đường thng song song hoặc trùng với trc
oy
.
D. Điểm
0 0 0
;M x y
thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi
00
0ax by c
.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 29
A. Một vecto pháp tuyến hoc một vec tơ chỉ phương.
B. H s góc và một điểm thuộc đường thng.
C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song vi một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuc (d).
Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC
là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.
B.
BC
là một vecto ch phương của đường thng BC.
C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ s góc.
D. Đường trung trc của AB có
AB
là vecto pháp tuyến.
Câu 4: Đưng thẳng (d) có vecto pháp tuyến
;n a b
. Mnh đề nào sau đây sai ?
A.
1
;u b a
là vecto chỉ phương của (d).
B.
2
;u b a
là vecto chỉ phương của (d).
C.
;n ka kb k R

là vecto pháp tuyến ca (d).
D. (d) có hệ s góc
0
b
kb
a

.
Câu 5: Cho đường thng (d):
2 3 4 0xy
. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến
ca (d)?
A.
1
3;2n
B.
2
4; 6n
C.
3
2; 3n 
D.
4
2;3n 
.
Câu 6: Cho đường thng (d):
3 7 15 0xy
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
7;3u
là vecto chỉ phương của (d). B. (d) có hệ s góc
.
C. (d) không đi qua góc tọa độ. D. (d) đi qua hai điểm
1
;2
3
M



5;0N
.
Câu 7: Cho đường thng (d):
3 5 15 0xy
. Phương trình nào sau đây không phải
là một dng
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 30
khác của (d)?
A.
1
53
xy

. B.
3
3
5
yx
. C.
5
xt
tR
y
. D.
5
5
3
xt
tR
yt

.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thng (d):
2 5 0xy
:
A. Đi qua
1; 2A
. B.Có phương trình tham số:
2
xt
tR
yt

.
C. (d) có hệ s góc
. D. (d) ct
d
có phương trình:
20xy
.
Câu 9: Cho đường thng(d):
2 1 0xy
. Nếu đường thng
đi qua
1; 1M
song song với (d) thì
có phương trình :
A.
2 3 0xy
. B.
2 5 0xy
. C.
2 3 0xy
. D.
2 1 0xy
.
Câu 10: Cho ba điểm
1; 2 , 5; 4 , 1;4A B C
. Đường cao
AA
của tam giác ABC
có phương trình:
A.
3 4 8 0xy
. B.
3 4 11 0xy
. C.
6 8 11 0xy
. D.
8 6 13 0xy
.
Câu 11: Đưng thng
:
3 2 7 0xy
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
1
:3 2 0d x y
. B.
2
:3 2 0d x y
.
C.
3
: 3 2 7 0.d x y
D.
4
:6 4 14 0.d x y
Câu 12: Cho đường thng (d):
4 3 5 0xy
. Nếu đường thng
đi qua góc tọa
độ và vuông góc với (d) thì
có phương trình :
A.
4 3 0xy
. B.
3 4 0xy
. C.
3 4 0xy
. D.
4 3 0xy
.
Câu 13: Cho tam giác ABC có
4;1 2; 7 5; 6A B C
và đường thng
(d):
3 11 0xy
. Quan h giữa (d) và tam giác ABC là:
A. Đường cao v t A. B. Đường cao v t B.
C. Đường trung tuyến v t A. D. Đường phân giác góc
.BAC
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 31
Câu 14: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao
của tam giác
là:
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0AB x y BH x y AH x y
.
Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
A.
7 2 0.xy
B.
7 0.xy
C.
7 2 0.xy
D.
7 2 0.xy
Câu 15: Phương trình đưng thẳng đi qua hai điểm
2;4 ; 6;1AB
là:
A.
3 4 10 0.xy
B.
3 4 22 0.xy
C.
3 4 8 0.xy
D.
3 4 10 0.xy
Câu 16: Cho hai điểm
2;3 ; 4; 1 .AB
viết phương trình trung trực đoạn AB.
A.
1 0.xy
B.
2 3 1 0.xy
C.
2 3 5 0.xy
D.
3 2 1 0.xy
Câu 17: Cho đường thng
23
:
12
xt
d
yt

và điểm
7
; 2 .
2
A



Đim
Ad
ng với giá trị nào của t?
A.
3
.
2
t
B.
1
.
2
t
C.
1
.
2
t 
D.
0t
.
Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
2;3M
và vuông
góc với đường thng
:3 4 1 0d x y
là:
A.
24
33
xt
yt

B.
23
34
xt
yt

C.
23
34
xt
yt

D.
54
63
xt
yt


Câu 19: Cho
23
:
54
xt
d
yt


. Điểm nào sau đây không thuộc
?d
A.
5;3 .A
B.
2;5 .B
C.
1;9 .C
D.
8; 3 .D
Câu 20: Cho
23
:
3.
xt
d
yt


Tìm điểm
Md
cách A một đoạn bng 5.
A.
8 10
;.
33
M



B.
12
44 32
4;4 , ; .
55
MM



ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 32
C.
11
24 2
4;4 ; ; .
55
MM



D.
11
24 2
4;4 ; ; .
55
MM



Câu 21: Giao điểm M ca
12
:
35
xt
d
yt

:3 2 1 0d x y
là:
A.
11
2; .
2
M



B.
1
0; .
2
M



C.
1
0; .
2
M



D.
11
;.
22
M



Câu 22: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với
đưng thng
: 2 1?d y x
A.
2 5 0.xy
B.
2 5 0.xy
C.
2 0.xy
D.
2 5 0.xy
Câu 23: Cho hai đường thng
12
: 1 , : 2d mx y m d x my
cắt nhau khi và chỉ
khi:
A.
2.m
B.
1.m 
C.
1.m
D.
1.m 
Câu 24: Cho hai đường thng
12
: 1 , : 2d mx y m d x my
song song nhau khi
và chỉ khi:
A.
2.m
B.
1.m 
C.
1.m
D.
1.m 
Câu 25. Cho hai đường thng song song
12
:5 7 4 0; :5 7 6 0d x y d x y
. Phương
trình đường thẳng song song và cách đều
1
d
2
d
A.
5 7 2 0xy
B.
5 7 3 0xy
C.
5 7 3 0xy
D.
5 7 5 0xy
Câu 26. Gi
;I a b
giao điểm ca hai đường thng
: 4 0d x y
' : 3 5 0d x y
. Tính
ab
.
A.
7
2
ab
. B.
5
2
ab
. C.
3
2
ab
. D.
9
2
ab
.
Câu 27. Cho đường thng d:
3 3 0xy
và điểm N(-2;4). Tọa độ hình chiếu
vuông góc của N trên d là:
A.
3; 6
B.
1 11
;
33



C.
2 21
;
55



D.
1 33
;
10 10



Câu 28. Cho ba điểm A(1;1), B(2;0), C(3;4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A
và cách đều hai điểm B, C.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 33
A.
4 3 0; 2 3 1 0x y x y
B.
4 3 0; 2 3 1 0x y x y
C.
4 3 0; 2 3 1 0x y x y
D.
0; 2 3 1 0x y x y
Câu 29. Cho đường thng
22
:
12
xt
yt

và điểm M(3;1). Tọa độ đim A thuc
đưng thng
sao cho A cách M một khong bng
13
.
A.
0; 1 ; 1; 2
B.
0;1 ; 1; 2
C.
0; 1 ; 1;2
D.
2; 1 ; 1; 2
Câu 30: Khoảng cách từ đim
0;1M
đến đường thng
:
5 12 1 0xy
bng
A.
11
13
B.
13
17
C. 1 D.
13
Câu 31: Cho 2 đim
2;3 , 1;4AB
. Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?
A.
10xy
B.
20xy
C.
2 2 10 0xy
D.
100 0xy
Câu 32: Khoảng cách giữa 2 đường thng 1 :
7 3 0xy
2 :
7 12 0xy
bng
A.
9
50
B. 9 C.
32
2
. D. 15
Câu 33: Cho ABC vi
1;2 , 0;3 , 4;0A B C
Chiu cao tam giác ứng vi cnh BC bng :
A. 3 B.
1
5
C.
1
25
D.
3
5
.
Câu 34: Khoảng cách từ đim O(0 ; 0) ti đường thng :
1
68
xy

bng
A.
1
8
B.
1
10
C.
48
14
D.
1
6
Câu 35: Diện tích ABC biết
3;2 , 0;1 , 1;5A B C
A.
11
17
B.
17
. C. 11 D.
11
2
Câu 36: Tìm côsin góc giữa 2 đường thng 1 :
10 5 1 0xy
2 :
2
1
xt
yt


.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 34
A.
3
10
. B.
10
10
C.
3 10
10
D.
3
5
Câu 37: Tìm côsin góc giữa 2 đường thng 1 :
2 2 0xy
2 :
0xy
.
A.
10
10
B.
2
C.
2
3
D.
3
3
.
Câu 38: Góc giữa 2 đường thng 1 :
2 2 3 5 0xy
2 :
60y 
số đo
bng:
A. 60
0
B. 125
0
. C. 145
0
D. 30
0
Câu 39: Góc giữa hai đường thng 1 :
30xy
và ø 2 :
10 0x 
có số đo bng:
A. 45
0
B. 125
0
. C. 30
0
D. 60
0
Câu 40: Góc giữa 2 đường thng 1 :
6 5 15 0xy
2 :
10 6
1 5 .
xt
yt


có số đo bằng
A. 90
0
B. 60
0
C. 0
0
D. 45
0
.
PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRÒN-TIP TUYN VỚI ĐƢỜNG TRÒN
I/ BÀI TẬP T LUN.
Câu 1: Lập phương trình đường tròn
C
trong các trường hp sau:
a)
C
có tâm
1; 2I
có bán kính
b)
C
có tâm
5; 2I
đưng kính
8d
c )
C
có tâm
1;2I
và đi qua
4;6M
d)
C
có đường kính
AB
vi
3; 5 , 3;3AB
e)
C
đi qua ba điểm
1;2 , 5;2 , 1; 3A B C
f)
C
có tâm
3; 4I
tiếp xúc với đường thng
4 3 15 0xy
g)
C
tiếp xúc với hai trc tọa độ
Ox,Oy
và đi qua điểm
2;1M
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 35
Câu 2: Cho đường tròn
C
có phương trình:
22
4 8 5 0x y x y
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn
C
?
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
tại điểm
1;0M
c) Viết phương trình tiếp tuyến vi
C
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng
3 4 5 0xy
II/ BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1: Tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
2 3 16xy
là:
A.
2; 3 , 4IR
B.
2;3 , 4IR
C.
2; 3 , 16IR
D.
2;3 , 16IR
Câu 2: Tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
2 8 8 0x y x y
là:
A.
1;4 , 5IR
B.
1; 4 , 5IR
C.
2;8 , 5IR
D.
1; 4 , 8IR
Câu 3: Vi tt c các giá trị nào của
m
thì phương trình
22
2 4 6 1 0x y mx my m
là phương trình đường tròn?
A.
1
; 1;
5
m

 


B.
;1 3;m 
C.
13
1; ;
54
m

D.
1
; 2 ;
5
m

 


Câu 4: Đường tròn
22
2 10 1 0x y x y
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A. (2 ; 1) B. (3 ; 2) C. (1 ; 3) D. (4 ; 1)
Câu 5: Tìm tọa độ giao điểm của đường thng :
yx
và đường tròn (C) :
22
20x y x
.
A. ( 0 ; 0) B. ( 0 ; 0) và (1 ; 1). C. ( 2 ; 0) D. (1 ; 1)
Câu 4: Tìm tọa độ tâm
I
đường tròn đi qua ba đim
0;4 , 2;4 , 4;0A B C
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 36
A.
0;0I
B.
1;0I
C.
3;2I
D.
1;1I
Câu 5: Tìm bán kính
R
đưng tròn đi qua ba đim
0;4 , 3;4 , 3;0A B C
A.
5R
B.
3R
C.
10
2
R
D.
5
2
R
.
Câu 6: Một đường tròn có tâm
3; 2I
tiếp xúc với đường thng :
5 1 0xy
. Hỏi bán
kính đường tròn bằng bao nhiêu ?
A. 6 B.
26
C.
14
26
D.
7
13
Câu 7: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trc Ox ?
A.
22
2 10 0x y x y
. B.
22
6 5 9 0x y x y
C.
22
10 1 0x y y
D.
22
50xy
.
Câu 8: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trc Oy ?
A.
22
10 1 0x y y
B.
22
6 5 1 0x y x y
C.
22
20x y x
. D.
22
50xy
.
Câu 9: Tâm đường tròn
22
10 1 0x y x
cách trục Oy bao nhiêu ?
A. 5 B. 0 C. 10. D. 5
Câu 10: Đường tròn
22
2 2 23 0x y x y
cắt đường thng x y + 2 = 0 theo một dây
cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 5 B.
2 23
C. 10 D.
52
PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG ELIP
BÀI TẬP TRC NGHIM.
Câu 1: Đưng Elip
22
1
96
xy

có 1 tiêu điểm là :
A. (0 ; 3) B.
(0 ; 3)
C. (
3
; 0) D. (3 ; 0)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 37
Câu 2: Đưng Elip
22
1
16 7
xy

có tiêu cự bng :
A. 18 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 3: Phương trình của Elip có độ dài trục ln bằng 8, độ i trục nh bằng 6 là:
A.
22
9 16 144xy
B.
22
1
9 16
xy

C.
22
9 16 1xy
D.
22
1
64 36
xy

Câu 5: Tâm sai của Elip
22
1
54
xy

bng :
A.
5
4
B.
2
5
C. 4 D.
1
5
Câu 6: Tìm phương trình chính tắc ca Elip có tiêu cự bằng 6 và trục ln bng 10
A.
22
1
25 9
xy

B.
22
1
100 81
xy

C.
22
1
25 16
xy

D.
22
1
25 16
xy

Câu 7 Tìm phương trình chính tắc ca Elip có tâm sai bằng
1
3
và trc ln bng 6
A.
22
1
93
xy

B.
22
1
98
xy

C.
22
1
95
xy

D.
22
1
65
xy

Câu 8: Tìm phương trình chính tắc ca Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5)
A.
22
1
100 81
xy

B.
22
1
15 16
xy

C.
22
1
25 9
xy

D.
22
1
25 16
xy

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 38
Câu 9: Tìm phương trình chính tắc của Elip trc ln gấp đôi trục tiêu cự bng
43
A.
22
1
36 9
xy

B.
22
1
36 24
xy

C.
22
1
24 6
xy

D.
22
1
16 4
xy

Câu 10: Tìm phương trình chính tắc của Elip trc ln gấp đôi trục đi qua điểm
2; 2A
A.
22
1
24 6
xy

B.
22
1
36 9
xy

C.
22
1
16 4
xy

D.
22
1
20 5
xy

Câu 11: Một elip trục ln bằng 26, tâm sai
12
13
e
. Trc nh của elip độ dài bằng bao
nhiêu?
A. 10 B. 12 C. 24 D. 5
Câu 12: Cho Elip phương trình :
22
9 25 225xy
. Lúc đó hình chữ nhật sở diện
tích bằng:
A. 15 B. 40 C. 60 D. 30
Câu 13: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đnh của hình chữ nhật cơ sở M(4; 3)
A.
22
1
16 9
xy

B.
22
1
16 9
xy

C.
22
1
16 4
xy

D.
22
1
43
xy

Câu 14: Biết Elip(E) các tiêu điểm F1(-
7
; 0), F2(
7
;0) đi qua M( -
7
;
9
4
). Gọi N
điểm đối xng vi M qua gc to độ . Khi đó:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 39
A. NF1+ MF2 =
9
2
B. NF2 + MF1 =
23
2
Câu 15: Cho Elip (E) có các tiêu điểm F1( - 4; 0 ), F2( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết
rng chu vi của tam giác MF1F2 bng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là:
A.
4
5
e 
B.
4
9
e
C.
4
18
e
D.
4
5
e
| 1/40

Preview text:

TAM KỲ 4/2017 ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10
BIÊN SOẠN: GV NGUYỄN QUỐC HIỆP
NGHỊ LỰC VÀ BỀN BỈ CÓ THỂ CHINH PHỤC MỌI THỨ ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 10
BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY GV NGUYỄN QUỐC HIỆP A/ ĐẠI SỐ.
CHƢƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC BẤT PHƢƠNG TRÌNH.
BẤT PHƢƠNG TRÌNH- HỆ BẤT PHƢƠNG TRÌNH MỘT ẨN.
I/BÀI TẬP TỰ LUẬN
1) Tìm điều kiện của các bất phƣơng trình sau: x 1 x 1 a)  0
x x   x   c)  x  2  0 x  b) 2 5 1 0 3 2  x
2) Xem xét cặp bất phƣơng trình nào là tƣơng đƣơng? 1 a) 2
x x x 1 b) 4 2 x x và 2 x  1 c)  1 và x 1 x
3) Giải các bất phƣơng trình- hệ bất phƣơng trình sau? 3x 1 x  2 1 2x a)  
b)  x   x   2 1 2
2  2  x   x   1  x  2 2 3 4     2 2 x 3 7 2x
c)  x  4  x   1  0
d)  x  3  x   1  0 e) 
4  4x  6x 1
II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1. Tập xác định của bất phương trình
x  3  x  6  x 2x  là: 2 A. D   3  ;6\  1 B. D   3  ; \  1 C. D   3  ;6 \  1 D. D   ;  6\  1
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình xx  6  5  2x  10  xx  8 là: A. S   B. S  C. S   ;5  
D. S  5; Câu 3. x  2
 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. x  2 B.  x   1  x  2  0 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 1 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII x 1 x C.   0
D. x  3  x 1 x x
Câu 4. Bất phương trình x x  2  2  x  2 có tập nghiệm: A. S   B. S   ;  2 C. S    2
D. S  2;
Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 A. 2
x  3x x  3 B.  1  x  1 x x 1 C.  0  x 1  0
D. x x x x  0 3 x
Câu 6 : Cho các cặp bất phương trình sau: I. x 1  0 và 2 x x   1  0 1 II. x 1 0 và x   1  0 2 x  1 III. x 1 0 và 2 x x   1  0 IV. x 1 0 và 2 x x   1  0
Số cặp bất phương trình tương đương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2x 1  3x  4
Câu 7: Hệ bất phương trình  có tập nghiệm là: 5
x  3  8x  9 A. S   B. S   ;  3   C. S   ;  4 D. S   3  ;4  1
15x  2  2x  
Câu 8. Hệ bất phương trình 3 
có tập nghiệm nguyên là: 3x  14 2  (x  4)   2 A.  1 B.1;  2 C.  D.  1 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 2 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 2  x  4  0
Câu 9. Cho hệ bất phương trình 
. Giá trị của m để hệ bất phương
mx m  2  0  trình vô nghiệm là: 2 2 A. 0  m  B.m  C.m  0 D. m  0 3 3 x   2m  2 
Câu 10. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình  có nghiệm duy 2 x m  1   nhất? A.1;  3 B. 1;   3 C.4;   3 D. 
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT- HỆ BẤT BẬC NHẤT HAI ẨN
I/BÀI TẬP TỰ LUẬN.
1) Xét dấu các biểu thức sau: x  2 x 1
a) f x   x   1 2  x
b) g x     c) hx 3 1   4  x 2x 1 x  2
2) Giải các bất phƣơng trình sau: x   1  x  5 1 3 a)  x   1  3  x  0 b)  0   0 6  c) 2x 1 2x x  4 d) 5  8x  11
e) 5  8x x  2
f) x  2  1 x x  2
II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Nhị thức f x 2x
4 luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. ;0 B. 2; C. ;2 D. 0;
Câu 2. Cho biểu thức f x x 1 x
2 Khẳng định nào sau đây đúng: A. f x 0, x 1; B. f x 0, x ;2 C. f x 0, x C. f x 0, x 1;2
Câu 3. Nhị thức nào sau đây dương với mọi x 3 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 3 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII A. f x 3 x B. f x 2x 6 C. f x 3x 9 D. f x x 3
Câu 4. Bất phương trình m 1 x 1
0 có nghiệm với mọi x khi A. m 1 B. m 1 C.m 1 D.m 1
Câu 5. Cho bảng xét dấu: x  2  f x   0 
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. f x   x  2
B. f x   x
  2 C. f x   16  8x
D. f x   2  4x
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình x  3 2x  6  0 là : A. 3;3 B.  ;
 3  3; C.  3  ;3   D. \ 3;3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3  2x  2x  7  0  7 3  7 2   7   3  2 7  A.  ;   B.   ;  C.   ;
     ; D. ;   2 2   2 3   2 2     3 2  
Câu 8. Hàm số có kết quả xét dấu x  -1 2  f x   0   là hàm số x
A. f x   x  1 x  2 B. f x  1  x  2 x  C. f x  1 
D. f x   x  1 x  2 x  2
Câu 9. Hàm số có kết quả xét dấu GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 4 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII x  1   f x   0  là hàm số x  1
A. f x   x  1
B. f x    x  12  C. f x  10 
D. f x   x   1 x  1
Câu 10. Hàm số có kết quả xét dấu x  0 2  f x   0  0  là hàm số
A. f x   x x  2
B. f x   x  2 x
C. f x  
D. f x   x 2  x x  2 x  1
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình  0 2  x A.  1  ;2   B. 1;2 C.  ;  1    2; D. 1;2   2x  1
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình  0 2 3x  6  1   1   1   1  A.  ;  B.   ;2 C.  ;   D. 2;    2  2    2  2  
Câu 13. Điều kiện m để bất phương trình m  1x m  2  0 vô nghiệm là A. m B. m  
C. m  1; 
D. m  2;  GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 5 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
Câu 14. Điều kiện m để bất phương trình  2
m  1x m  2  0 có nghiệm với mọi
giá trị của x là A. m B. m  
C. m  1; 
D. m  2;  1
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  1 x  1 A. 1  ;2   B. 1;2 C.  ;1   D.  ;1  
Câu 16. Cho 0  a b , Tập nghiệm của bất phương trình x a  ax b  0 là:  b  A.  ;
a    ;b B.   ;
    a; a    b  C.  ;
  b  a; D.  ;
 a    ; a  
Câu 17. Tìm m để bất phương trình x m  1 có tập nghiệm S  3;    A.m  3  B. m  4 C. m  2  D. m  1
Câu 18. Tìm m để bất phương trình 3x m  5 x  1 có tập nghiệm S  2;  là A. m  2  B. m  3  C. m  9  D. m  5 
Câu 19. Điều kiện của tham số m để bất phương trình 2
m x mx  1 có tập nghiệm là là:
A. m  0 m  1  B. m  0 C. m 1 D. m  1 
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 4  3x  8 là  4   4   4  A.  ;    B.  ; 4   C.  ;  4   ;    4;   3  D.     3   3  
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 x 12 A. ;15 B. 3;15   C. ; 3
D. ; 3  15;     GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 6 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 2x 1
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là x 1 3 3 3 A. 1; B. ; 1; C. ; D. ;1 4 4 4
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình x 15 3 là A. 6; B. ;4 C. D.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 1 1 1 1 A. B. 0; C. ; D. ; 2 2 2
Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình 4  2x  3  x  2x là:
A. S  7; B. S   ;  7 C. S   ;  7  
D. S  7;
Câu 26. Miền không bị gạch chéo (không kể đường thẳng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào? y 5 4 3 2 1 x -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 -2 -3 -4 -5
A. x  2 y  2  0
B. 2x y  2  0
C. 2x y  2 
D. x  2 y  2  GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 7 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
Câu 27. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d1 và d2) là miền nghiệm của
hệ bất phương trình nào? 5 4 3 2 1 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 -2 -3 -4 -5
x y 1 0
x y 1 0 A.  B. 
2x y  4  0
2x y  4  0
x y 1 0
x y 1 0 C.  D. 
2x y  4  0
x  2y  4  0
Câu 28. Cặp số 1; 1 là nghiệm của bất phương trình
A. x y  2  0 B. x   y  0
C. x  4y  1 D. x   3y  1  0
Câu 29. Điểm M 0; 3
 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: 0   2
 x y  3 2
 x y  3 A.  B.
2x  5y  12x  8  
2x  5y  12x  8  2
 x y  3 2
 x y  3 C. 2
x  5y  12x  8 D.  
2x  5y  12x  8 
3x  4y  12  0 
Câu 30. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  x y  5  0  x  1  0 
Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A. M 1; 3 B. N 4;3 C. P 1;5 D. Q 2; 3 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 8 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau: a) f x 2
x  4x  3
b) g x   2
x x   2 2 1 3x  4x
 2x 4x4 2x 5x4
c) hx   2
x x   2
1 x  3x  2
d) k x  2 4x x  3
Câu 2: Giải các bất phương trình sau: a) 2
x  2017x  2016  0 b) 2
x  6x  9  0 1 3 c)  2
x x   2 3 2
1 2x  4x  0 d)  2 2 x  4 3x x  4
Câu 3: Cho phương trình: 2
mx  2m  
1 x  4m 1  0 , tìm tất các các giá trị của tham
số m để phương trình có a) Hai nghiệm trái dấu. b) Hai nghiệm phân biệt c) Các nghiệm dương d) Các nghiệm âm
Câu 4: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x 2 x mx  2 a) 2
5x x m  0
b) mm   2
2 x  2mx  2  0 c)  1  2 x  3x  4
Câu 5: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các biểu thức sau luôn dương a) 2
x x m b) 2 mx 10x  5
Câu 6: Giải các bất phương trình sau:
a) x  3  1 x
b) x  2  5  4x
c) 3  x  5  x
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hàm số có kết quả xét dấu GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 9 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII x  1 2  f x   0  0  là hàm số
A. f x  2
x  3x  2 B. f x  2
x  3x  2
C. f x   x  1  x   2
D. f x  2  x   3x  2
Câu 2. Hàm số có kết quả xét dấu x  1 2 3  f x   0  0  0  là hàm số
A. f x   x    2
3 x  3x  2
B. f x     x   2 1
x  5x  6
C. f x   x    2 2 x   4x  3
D. f x   1  x  2  x  3  x
Câu 3. Hàm số có kết quả xét dấu x  1 2 3  f x   0  0  0  là hàm số
A. f x   x    2
2 x  4x  3
B. f x   x    2 1
x  5x  6
C. f x   x  1 3  x  2  x
D. f x     x   2 3
x  3x  2
Câu 4. Cho bảng xét dấu GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 10 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII x  1 2 3 
f x  + 0   0 +
g x    0  
f x   0   0  g x f x  2 x  4x  3 f x  2 x  4x  3 A.  B.  g x  2 x  4x  4 g x x  2
f x  x  2x  1 f x  2 x   4x  3 C.   g x x  D. 3 g x  2  x
Câu 5. Cho các mệnh đề
I Với mọi x   1  ;4   , f x  2
x  4x  5  0
II Với mọi x  ;
 4  5;10 ,g x  2
x  9x  10  0
III h x 2
x  5x  6  0 Với mọi x  2  ;3  
A. Chỉ mệnh đề III đúng
B. Chỉ mệnh đề I vàII đúng
C. Cả ba mệnh đề điều sai
D. Cả ba mệnh đề điều đúng x  3x  10
Câu 6. Khi xét dấu biểu thức f x  2  ta có 2 x  1
A. f x   0 khi 5   x  1  hay 1  x  2
B. f x   0 khi x  5  hay 1
  x  1 hay x  2
C. f x   0 khi 5   x  2
D. f x   0 khi x  1 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  4x  3  0 là GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 11 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII A.  ;
 3  1;     B. 3;   1 C.  ;
 1  3;     D.  3  ; 1    
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
  x  6  0 là A.  ;
 2  3;     B.  C.  ;
 1  6;     D.  2  ;3  
Câu 9. Bất phương trình có tập nghiệm 2;10 là A. 2 x 12x 20 0 B. 2 x 3x 2 0 2 C. 2 x 12x 20 0 D. x 2 10 x 0
Câu 10. Tìm m để f x  2
x  m  2x  8m  1 luôn luôn dương A.m  0;28
B.m  ;0  28; 
C. m  ;0  28;    
D. m  0;28  
Câu 11. Tìm m để f x  2
mx  2 m  1x  4m luôn luôn dương  1     1  A.  1;  B.    1 ; 1   ; C. 0; 
D.  ;   3   3   3  
Câu 12.Tìm m để f x  2
 2x  2 m  2x m  2 luôn luôn âm A. 0;2 B.  ;  0  2; C.  ;  0  2;     D. 0;2  
Câu 13. Tìm m để f x  2
mx  2 m  1x  4m luôn luôn âm  1  1
A. m   1;  B.m  ;   
  1   ;  3   3   1 
C. m  ; 1
D. m   ;    3 
Câu 14. Tìm m để 2
x mx m  3  0 có tập nghiệm là R GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 12 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII A. 6;2 B.  ;
 6  2; C.  6  ;2   D.  ;  6    2  ;    
Câu 15. Tìm m để 2
mx  4 m  1x m  5  0 vô nghiệm  1   1 
A. m   1;   B. m  1;     3   3  1
C. m  ;0 D.m     ;   1   ;      3 
Câu 16. Tìm m để 2
2x  2 m  2x m  2  0 có hai nghiệm phân biệt  1  1 A.m   0;  B. m  ;0       ;  2   2   1 1 C. m  0;  D. m     ;0  ;      2 2  2 x
  7x  6  0
Câu 17. Tập nghiệm S của hệ  là 2
x  8x  15  0  A.S  1; 3   B.S  5;6  
C.S  1;3  5;6    
D. S  
Câu 18. Để phương trình 2
x  m   2
1 x  2m  3m  5  0 có hai nghiệm trái dấu thì m thuộc  5   5   5   5  A. 1;   B. 1;  C. 1;   D. 1;     2   2   2   2  2 x   2x  5
Câu 19. Với giá trị nào của m để bất phương trình  0 nghiệm đúng với 2 x mx  1 mọi x ? A. m  2;2   B. m  2;2
C. m  ; 2  2;     D. m 
Câu 20. Để giải bất phương trình 4 3 2
x  3x  2x  0 , một học sinh lập luận ba giai đoạn như sau: 1 Ta có: 4 3 2 2 2
x  3x  2x  0  x (x  3x  2)  0 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 13 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 2 Do 2 2 2 2 x  0 neân x
(x  3x  2)  0  x  3x  2  0 x   1 3 2 2
x  3x  2  0   Suy rax
 3x  2  0  1  x  2 x  2 
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là: 1;2
Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào? A. Sai từ 3 B. Lập luận đúng C. Sai từ 2 D. Sai từ 1 2
Câu 21. Cho phương trình bậc hai x  2mx m  2  0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
B. Phương trình luôn vô nghiệm.
C. Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2.
D. Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép. 2  x   5x  4  0
Câu 22. Tìm m để hệ bất phương trình  có nghiệm duy nhất 2
x  (m  1)x m  0  A. m  1 B. m  2 C. m  1 
D. m  4 2
x  7x 12  0
Câu 23. Cho hệ bất phương trình 
. Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị x m  0 của m là A. m  3 B.m  4 C.m  4 D. 3  m  4
Câu 24. Với giá trị nào của m để hai bất phương trình 2
x m  4m  3  0 và
2x  3m x  3 tương đương?
A. m  7 hoặc m  0 B. m  1 hoặc m  3 C. m   D. m R
Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x  6x 5  8  2x là:
A. S  ;3  5; 
B. S  ;3
C. S  5;  D. S  3;5 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 14 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
CHƢƠNG IV: CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC- CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC
CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC
I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 1: 2  a) Cho sin  và
    ,tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  5 2 13  b) Cho tan   và 
   0 , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  8 2
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:    a) M  sin      sin   sin  
   cos    2        b) N  tan  
   tan     2cot
  cot    cot        2   2   3 
c) P  sin   2016   cos 2017    tan   2019  cot  cos       2    d) Ax x           x 3 sin( ) cos( ) cot 2  tan  x   2  2   3   3   3   3  e) A  cos  a  sin  a  cos  a  sin  a          2   2   2   2 
Câu 3: Chứng minh các đẳng thức sau: 2 2 sin   2cos  1 a) 4 4 2
sin   cos  1  2sin  b) 2  sin  2  cot 2 2 1 sin  cos  2 2 sin   tan  c) 2 2  cos   tan  d) 6  tan  2 cos  2 2 cos   cot  e)     3     3 1 cot sin 1 tan cos   sin  cos sin cos2 1 f) 2  2tan  cot  sin cos Câu 4: GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 15 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 5 a) Cho sin  cos 
. Tính A  sin.cos 3 3
, B  sin cos , C  sin   cos  ? 4
b) Cho tan  cot  m . Tính theo m giá trị của các biểu thức 2 2
D  tan   cot  3 3
, E  tan   cot  ? 3 c) Cho tan 
, tính giá trị của các biểu thức sau: 5     sin cos A  sin  cos 2 2        3sin 12sin cos cos B  2 2
sin   sin cos  2cos 
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:  2 8 a) A  cos  cos  ... cos 9 9 9   7  b) 2 2 2 2 B  sin  sin  sin  sin 3 9 18 6  2 9 c) C  sin  sin ... sin 5 5 5 d) 0 0 0 0
D  tan1 tan 2 tan 3 ....tan89    9   e) 2 2 2 2 E  sin  sin  sin  sin  tan cot 6 3 4 4 6 6 f) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
F  cos 15  cos 25  cos 35  cos 45  cos 105  cos 115  cos 125
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:  23 5 3 A. 60  B. 230  C. 150 D.  145 3 18 6 4 
Câu 2: Đường tròn có bán kính R  20cm . Độ dài của cung tròn có số đo là: 4    A. l m B. l cm C. l cm D. l  5cm 5 4 5
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? sin  A. 1   sin 1 B. tan  ( 
k ,k Z) cos 2 cos
C. cos  k2   cos ,k Z D. cot  
(  k , k Z ) sin
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 16 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 1 A. 2 2 sin   cos   1 B. 2 1 tan   (cos  0) 2 cos  1  C. 2 1 cot   (sin  0) D. tan.cot  1
 (  k ,k Z) 2 sin  2
Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?  sin  0  sin  0 A. 0      B.       2 cos  0 2 cos  0 3 sin  0 3 sin  0 C.       D.       2 cos  0 2 cos  0
Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?    A. sin      sin B. cos   sin    2 
C. cos    cos
D. tan     tan
Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. tan(  )   tan B. tan(   )   tan 
C. tan(   )   tan D. tan(   )  cot  2
Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 
A. cos(   )  sin(  )
B. cos(  )  cos(   ) 2  C. cos(  2   )  co  s
D. cos(  )  cos(   ) 2
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?  
A. cot(   )  tan(   )
B. tan(  )  tan(   ) 2 2   C. tan(  )  tan(   )
D. tan(  )  tan(  ) 2 2 1
Câu 10. Cho sinx = và 0 0 90  x  270 thì 2 3 A. cotx =  B. cotx =  3 3 3 C. cotx = D. cotx = 3 3 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 17 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 2  3 
Câu 11: Cho cosx   ,   x  . 
 Khi đó tan x bằng 5  2  21 21 21 21 A. B. C.  D.  5 2 5 5 3
Câu 12. Cho    
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2 7 7 A. sin( )  0 B. sin( )  0 2 2 7 7 C. sin( )  0 D. sin( )  0 2 2 2
Câu 13: Cho tan 
. Khẳng định nào sau đây đúng ? 5 5 2 A. cot  5 B. cot  C. cot  D. cot  2 2 5
Câu 14: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ? 2 6
A. sin  0,6 va cos  0,8
B. sin  0, 2 va cos   5 2 6
C. sin  0, 2 va cos  0,8 D. sin  0  , 2 va cos   5 13
Câu 15: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho sd AM  . Tìm vị trí 4 điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ BC
B. M là trung điểm của cung nhỏ CD
C. M là trung điểm của cung nhỏ AD
D. M là trung điểm của cung nhỏ AB
Câu 16: Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 294 30 '  5,14 B. 0 294 30 '  4,14 C. 0 294 30 '  4, 41 D. 0 294 30 '  5, 41  Câu 17: Cho 
   0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2 A. cos  0 B. sin  0 C. cot  0 D. tan  0 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 18 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII  3 1 
Câu 18: Trên đường tròn lượng giác, điểm N   ;  
 là điểm cuối của cung lượng 2 2  
giác α có điểm đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây. A. 0   210  B. 0   210 C. 0   30  D. 0   30
Câu 19: Đẳng thức nào sau đây có thể xảy ra ? 7 3 A. cos  1,1 B. cos  C. cos  0  ,1 D. cos   2 7
Câu 20: Tìm α, biết cos  0 .
A.   k , k Z
B.   k 2 , k Z C.  
k ,k Z
D.    k , k Z 2
CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC
I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Chứng minh rằng:       1 a) cos x cos  x cos  x  cos3x      3   3  4
b) sin 5x  2sin xcos 4x  cos 2x  sin x
sin 45    cos45   c)       tan sin 45 cos 45
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: 2    4sin   a) sin 2 sin B A  b)  1 cos 2  cos 2 1 cos 2    2         1 sin 2sin 45   c) 1 cos sin  2  C  d) D  1 cos  sin  4cos 2
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM  
Câu 1: Giả sử A  tan . x tan (
x)tan (  x) được rút gọn thành A  tan nx . Khi đó 3 3 n bằng : A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 2: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng: GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 19 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 3 2 1 1 A. B. C. D. 10 9 4 6
Câu 3: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0 0 0
tan110 .tan 340 sin160 .cos110 sin 250 .cos340 bằng A. 0 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 5
Câu 4: Cho sin a
. Tính cos 2asin a 3 17 5 5 5 5 A. B.  C. D.  27 9 27 27 x sin kx
Câu 5: Biết cot  cot x
, với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá 4 x sin sin x 4 trị của k là: 5 3 5 3 A. B. C. D. 4 4 8 8   
Câu 6: Nếu cos  sin   2 0      thì  bằng:  2      A. B. C. D. 6 3 4 8
Câu 7: Nếu a =200 và b =250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là: A. 2 B.2 C. 3 D. 1 + 2 1 5 cos 
Câu 8: Tính B   . 3  , biết tan 2 2 cos 2 2 20 2 10 A.  B. C. D.  21 9 21 21    3   
Câu 9: Giá trị của tan    sin         3  bằng bao nhiêu khi 5  2 .  38  25 3 8  5 3 8  3 38  25 3 A. . B. . C. . D. 11 11 11 11 . 1 1
Câu 10: Giá trị của biểu thức  bằng 0 0 sin18 sin 54 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 20 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 1  2 1  2 . B. 2 . C. 2  . . A. 2 D. 2
Câu 11: Biểu thức tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng:  3  8 3 4 3 A. 41    B. 0 cos 20 C. 2 D. 0 sin 70 3   3 3
Câu 12: Nếu  là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:
A.  2 1 a 1 B. 2
a 1  a a C. a 1 D. 2
a  1  a a 0 0 cos80  cos 20
Câu 13: Giá trị biểu thức bằng 0 0 0 0
sin 40 .cos10  sin10 .cos 40 3 A. B. 1 C. 1
D. sin(a b) 2     sin cos  sin cos
Câu 14: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 bằng: 2  2  cos cos  sin sin 15 5 5 5 1 A. 1 B. 3 C. 1 D. 2  Câu 15: Cho 0
  60 , tính E  tan  tan 4 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 1 3
Câu 16: Đơn giản biểu thức C   0 0 sin10 cos10 A. 0 4 sin 20 B. 0 4cos 20 C. 0 8cos 20 D. 0 8sin 20 3
Câu 17: Cho sin  . Khi đó cos 2 bằng: 4 1 7 7 1 A. . B. . C.  . D.  . 8 4 4 8 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 21 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII     sin .cos  sin cos
Câu 18: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 là 2  2  cos cos  sin .sin 15 5 15 5 3 3 A.  B. 1  C. 1 D. 2 2
Câu 19: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx
2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2 
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)
4) sin2x = 2cosxcos( –x) 2 A. Chỉ có 1) B. 1) và 2) C. Tất cả trừ 3) D. Tất cả 5 3  
Câu 20: Biết sin a  ; cos b  (
a  ; 0  b  ) Hãy tính sin(a b) . 13 5 2 2 3 63 56 33 A. B. C. D.  2 65 65 65 B/ HÌNH HỌC
CHƢƠNG II: TÍCH VÔ HƢỚNG CỦA HAI VECTO- ỨNG DỤNG
HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC- GIẢI TAM GIÁC
I/BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Cho  ABC có ˆ b  20c , m c  35c , m A  60 a)Tính BC
b) Tính diện tích  ABC
c) Xét xem góc B tù hay nhọn?
d) Tính độ dài đường cao AH
e) Tính bán kính đường tròn
nội tiếp r  ? và ngoại tiếp R  ? của tam giác trên
Câu 2: Cho  ABC có ˆ ˆ b  7c ,
m A  60 ,C  32
a) Tính diện tích  ABC
b) Góc B tù hay nhọn? Tính B
c) Tính bánh kính h , R, r  ?
d) Tính độ dài đường trung a tuyến m b Câu 3: GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 22 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII D 43° 67° A 30 m B C
Giả sử chúng ta cần đo chiều cao CD của một cái tháp với C là chân tháp, D là đỉnh
tháp. Vì không thể đến chân tháp được nên từ hai điểm ,
A B có khoảng cách
AB  30 m sao cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng, người ta đo được các góc ˆ ˆ CAD  43 ,
CBD  67 (như hình vẽ trên). Hãy tính chiều cao CD của tháp?
Câu 4: Cho một tam giác ABC , chứng minh rằng
a) Nếu có b c  2a thì 2sin A  sin B  sinC b) Nếu có 2 bc a thì 2
sin A  sin B sin C
II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Tam giác ABC có ˆ AB  2 c , m AC 1 c ,
m A  60 . Khi đó độ dài cạnh BC là: A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 5 cm
Câu 2. Tam giác ABC a  5 c , m b  3 c ,
m c  5 cm . Khi đó số đo của góc ˆA là: A. ˆ A  45 B. ˆ A  90 C. ˆ A  30 D. ˆ A  120
Câu 3. Tam giác ABC AB  8 c , m BC  10 c ,
m CA  6 cm . Đường trung tuyến
AM của tam giác đó có độ dài bằng: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 23 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A AB  6 c ,
m BC  10 cm . Đường tròn nội tiếp
tam giác đó có bán kính r bằng: A. 1 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 5. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R  4 cm có diện tích là: A. 2 13 cm B. 2 13 2 cm C. 2 12 3 cm D. 2 15 cm
Câu 6. Tam giác ABC vuông và cân tại A AB a . Đường tròn nội tiếp tam giác
ABC có bán kính r bằng: a a a a A. B. C. D. 2 2 2  2 3
Câu 7: Tam giác ABC có các cạnh a,b,c thỏa mãn điều kiện:
a bca bc  3ab . Khi đó số đo của góc ˆC bằng: A. 45 B. 120 C. 60 D. 30
Câu 8. Hình bình hành ABCD AB  ,
a BC a 2 và ˆ
BAD  45 . Khi đó hình bình
hành có diện tích bằng: A. 2 2a B. 2 a 2 C. 2 a D. 2 a 3
Câu 9: Tam giác đều cạnh a nội tiếp đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng: a 3 a 2 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 3 4
Câu 10. Cho tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC AC lên
hai lần đồng thời giữ nguyên độ lớn của góc ˆ
C thì diện tích tam giác ABC mới được tạo nên bằng: A. 2S B. 3S C. 4S D. 5S
Câu 11: Cho tam giác ABC a  4,b  3 và c  6 và G là trọng tâm tam giác . Khi
đó , giá trị của tổng 2 2 2
GA GB GC là bao nhiêu ? 61 61 A. 62 B. 61 C. D. 2 3 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 24 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
Câu 12: Cho tam giác ABC có 0 0
B  60 ,C  45 , AB  5 . Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu ? 5 6 A. 5 3 B. 5 2 C. D. 10 2
Câu 13: Cho tam giác ABC có ba cạnh là 6,8,10 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14: Cho tam giác ABC có ba cạnh là 5,12,13 có diện tích là : A. 30 B. 20 2 C. 10 3 D. 20
Câu 15: Cho tam giác ABC có 0
A  30 , BC  10 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là : 10 A. 5 B. 10 C. D. 10 3 3 Câu1 6: Cho góc 0 xOy  30 . Gọi ,
A B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB  2 . Độ
dài lớn nhất của đoạn OB là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Cho tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh AC, BC lên
hai lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới sẽ là : A. 2S B. 3S C. 4S D. 5S
Câu 18 : Cho tam giác ABC BC a , CA= b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất
khi góc C đạt giá trị : A. 0 60 B. 0 90 C. 0 150 D. 0 120
Câu 19: Tam giác ABC đều , cạnh 2a , ngoại tiếp đường tròn bán kính R . Khi đó
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là : a 3 2a 2 a 3 2a 3 A. B. C. D. 2 5 3 7
Câu 20: Tam giác ABC đều , cạnh 2a , nội tiếp đường tròn bán kính R . Khi đó bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là : GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 25 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 2a 2 2a 3 a 3 A. a 3 B. C. D. 3 3 2
Câu 21: Tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB  2a . Đường trung tuyến BM có độ dài là : A. 3a B. 2a 2 C. 2a 3 D. a 5
Câu 22 : Cho hình bình hành ABCD AB  ,
a BC a 2 và góc 0 BAD  45 . Diện
tích của hình bình hành ABCD là : A. 2 2a B. 2 2a C. 2 a D. 2 3a
Câu 23 : Tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB  2a . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là : 4a A. a B. a 2 C. a 2  2  D. 3
Câu 24 : Cho tam giác ABC a  2 3,b  2 2 và c  2 . Kết quả nào trong các kết
quả sau là độ dài của trung tuyến AM ? A. 2 B. 3 C. 3 D. 5
Câu 25 : Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn bán kính R  8 . Diện tích của tam giác ABC là : A. 26 B. 48 3 C. 24 3 D. 30
Câu 26 : Tam giác ABC vuông tại A có AB  12, BC = 20 . Bán kính r của đường
tròn nội tiếp tam giác ABC có độ dài bằng : A. 2 B. 2 2 C. 4 D. 6
Câu 27 : Cho tam giác ABC a  2,b  1 và góc 0
C  60 . Độ dài cạnh AB là bao nhiêu ? A. 1 B. 3 C. 3 D. 5 3
Câu 28: Cho tam giác ABC b  7 cm, c = 5 cm và cos A  . Tính a, sin A và diện 5
tích S của tam giác ABC . GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 26 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 4 4 A. 2
a = 4 2 cm, sinA= , S=14 cm B. 2
a = 4 2 cm, sinA=- , S=14 cm 5 5 4 4 C. 2
a = 4 3 cm, sinA= , S=14 cm D. 2
a = 4 5 cm, sinA= , S=14 cm 5 5 3
Câu 29 : Cho tam giác ABC b  7 cm, c = 5 cm và cos A  . Tính đường cao h 5 a
xuất phát từ đỉnh A và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 7 5 2 7 2 5 3 A. h  cm, R = cm B. h  cm, R = cm a 2 2 a 2 2 7 2 5 2 7 3 5 2 C. h  cm, R = cm D. h  cm, R = cm a 2 2 a 2 2
Câu 30 : Cho tam giác ABC G là trọng tâm , gọi b  ,
CA c = AB, a = BC . Đẳng
thức nào sau đây là sai ? 1 A. 2 2 2
a b c  2bc cos A
B. S absin C 2 2 2 2 b c a 1 C. 2 m   D. 2 2 2
GA GB GC   2 2 2
a b c a 2 4 4
CHƢƠNG III: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng  biết:
a)  qua M 2; 3
  và có vecto pháp tuyến n  1; 3  
b)  qua N  1
 ;3và có vecto chỉ phương u  (3;4)
Câu 2: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  trong các trường hợp sau:
a)  qua M  2
 ;3và có hệ số góc k  2 
b)  qua N  2  ; 5
  và song song với đường thẳng 2x 3y  2017  0
c)  qua N  2  ; 5
  và vuông góc với đường thẳng 4x 3y  2017  0
Câu 3: Cho ba điểm A2;0, B4; 
1 ,C 1;2 lập thành ba đỉnh của tam giác. GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 27 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC
c) Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác.
d) Viết phương trình tổng quát của các đường cao AH, BH, từ đó tìm tọa độ trực tâm của tam giác.
e) Viết phương trình tổng quát đường trung bình MN của tam giác ABC với M
là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC.
f) Viết phương trình đường trung trực của cạnh AB,AC từ đó tìm tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
g) Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB
h) Tính góc B của tam giác ABC
i) Tính diện tích của tam giác ABC.
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho  ABC có đỉnh A1;2 , đường trung tuyến
BM: 2x y 1  0 và phân giác trong CD : x y 1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB: x y  2  0 , phương trình cạnh AC: x  2 y  5  0 . Biết trọng tâm của tam giác
G 3;2 Viết phương trình cạnh BC.
Câu 6. Cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC là 2x y  5  0 các đường trung
tuyến BM và CN lần lượt có phương trình 3x y  7  0 và x y  5  0 . Viết phương
trình đường thẳng chứa các cạnh AB, AC ?
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có AB: 3x  5y  33  0 ; đừơng cao
AH: 7x y 13  0 ; trung tuyến BM: x  6 y  24  0 (M là trung điểm AC). Tìm
phương trình các đừơng thẳng AC và BC
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: cho phương trình: ax by c  0  1 với 2 2
a b  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n  a;b .
B. a  0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox .
C. b  0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy . D. Điểm M x ; y
thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax by c  0 . 0  0 0  0 0
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 28 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).
Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.
B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.
C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.
D. Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến.
Câu 4: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến n  a;b . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. u   1
 ;b a là vecto chỉ phương của (d). B. u   2
 ;ba là vecto chỉ phương của (d).
C. n  k ;
a kbk R là vecto pháp tuyến của (d). b
D. (d) có hệ số góc k  b  0 . a
Câu 5: Cho đường thẳng (d): 2x  3y  4  0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)? A. n  3; 2 B. n  4  ; 6  C. n  2; 3  D. n  2  ;3 . 4   3   2   1  
Câu 6: Cho đường thẳng (d): 3x  7 y 15  0 . Mệnh đề nào sau đây sai ? 3
A. u  7;3 là vecto chỉ phương của (d). B. (d) có hệ số góc k  . 7  1 
C. (d) không đi qua góc tọa độ.
D. (d) đi qua hai điểm M  ; 2   và N 5;0 .  3 
Câu 7: Cho đường thẳng (d): 3x  5y 15  0 . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 29 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII khác của (d)?  5 x y 3 x tx  5  t A.   1.
B. y   x  3 . C. 
t R . D. 
3 t R . 5 3 5 y  5 y t
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng (d): x  2 y  5  0 : x t A. Đi qua A1; 2   .
B.Có phương trình tham số:  t R .  y  2t 1
C. (d) có hệ số góc k  .
D. (d) cắt d có phương trình: x  2y  0 . 2
Câu 9: Cho đường thẳng(d): x  2 y 1  0 . Nếu đường thẳng  đi qua M 1;  1 và
song song với (d) thì  có phương trình :
A. x  2 y  3  0 .
B. x  2 y  5  0 .
C. x  2 y  3  0 .
D. x  2 y 1  0 .
Câu 10: Cho ba điểm A1; 2  , B5; 4  ,C  1
 ;4 . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình:
A. 3x  4 y  8  0 .
B. 3x  4 y 11  0 . C. 6
x  8y 11  0 . D. 8x  6y 13  0 .
Câu 11: Đường thẳng  : 3x  2y  7  0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d : 3x  2y  0 .
B. d : 3x  2y  0 . 2  1  C. d : 3
x  2y  7  0.
D. d : 6x  4y 14  0. 4  3 
Câu 12: Cho đường thẳng (d): 4x  3y  5  0 . Nếu đường thẳng  đi qua góc tọa
độ và vuông góc với (d) thì  có phương trình :
A. 4x  3y  0 .
B. 3x  4 y  0 .
C. 3x  4 y  0 .
D. 4x  3y  0 .
Câu 13: Cho tam giác ABC có A 4  ;  1 B 2; 7  C 5; 6   và đường thẳng
(d): 3x y 11  0 . Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là: A. Đường cao vẽ từ A. B. Đường cao vẽ từ B.
C. Đường trung tuyến vẽ từ A.
D. Đường phân giác góc BAC. GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 30 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
Câu 14: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác
là: AB : 7x y  4  0; BH :2x y  4  0; AH : x y  2  0 .
Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
A. 7x y  2  0.
B. 7x y  0.
C. x  7 y  2  0.
D. x  7 y  2  0.
Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2  ;4; B 6  ;  1 là:
A. 3x  4 y 10  0. B. 3x  4 y  22  0. C. 3x  4 y  8  0. D.    3x 4 y 10 0.
Câu 16: Cho hai điểm A 2
 ;3; B4; 
1 . viết phương trình trung trực đoạn AB.
A. x y 1  0. B. 2x  3y 1  0. C. 2x  3y  5  0. D. 3x  2 y 1  0. x   t  7 
Câu 17: Cho đường thẳng d  2 3 :  và điểm A ; 2 .  
y  1 2t  2 
Điểm Ad  ứng với giá trị nào của t? 3 1 1
A. t  . B. t  . C. t   . D. t  0. 2 2 2
Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M  2  ;3 và vuông
góc với đường thẳng d : 3x  4y 1  0 là: x  2   4tx  2   3tx  2   3t
x  5  4t A.  B.  C.  D.  y  3 3ty  3 4ty  3 4t
y  6  3tx   t
Câu 19: Cho d  2 3 : 
. Điểm nào sau đây không thuộc d ?
y  5  4t A. A5;3. B. B 2;5. C. C  1  ;9. D. D 8; 3  . x   t
Câu 20: Cho d  2 3 : 
Tìm điểm M d  cách A một đoạn bằng 5.
y  3  t.  8 10   44 32  A. M ; .   B. M 4; 4 , M ; . 1      3 3  2  5 5  GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 31 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII  24 2   24 2  C. M 4; 4 ; M ;  . D. M 4;4 ; M ; . 1   1   1      5 5  1  5 5  x   t
Câu 21: Giao điểm M của d  1 2 : 
và d : 3x  2y 1  0 là:
y  3  5t  11   1   1   1 1  A. M 2;  .   B. M 0; .   C. M 0;  .   D. M ;  .    2   2   2   2 2 
Câu 22: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với
đường thẳng d  : y  2x 1?
A. 2x y  5  0.
B. 2x y  5  0.       C. 2x y 0. D. 2x y 5 0.
Câu 23: Cho hai đường thẳng d : mx y m 1 , d : x my  2 cắt nhau khi và chỉ 1   2 khi: A. m  2. B. m  1.  C. m  1. D. m  1. 
Câu 24: Cho hai đường thẳng d : mx y m 1 , d : x my  2 song song nhau khi 1   2 và chỉ khi: A. m  2. B. m  1.  C. m 1. D. m  1. 
Câu 25. Cho hai đường thẳng song song d : 5x  7 y  4  0; d : 5x  7 y  6  0 . Phương 1 2
trình đường thẳng song song và cách đều d d 1 2
A. 5x  7 y  2  0          B. 5x 7 y 3 0 C. 5x 7 y 3 0 D. 5x 7 y 5 0
Câu 26. Gọi I a;b là giao điểm của hai đường thẳng d : x y 4 0 và d ' : 3x y 5 0 . Tính a b . 7 5 3 9 A. a b . B. a b . C. a b . D. a b . 2 2 2 2
Câu 27. Cho đường thẳng d: 3
x y  3  0 và điểm N(-2;4). Tọa độ hình chiếu
vuông góc của N trên d là:  1 11  2 21  1 33  A.  3  ; 6   B.  ; C. ; D. ;        3 3   5 5  10 10 
Câu 28. Cho ba điểm A(1;1), B(2;0), C(3;4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A
và cách đều hai điểm B, C. GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 32 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
A. 4x y  3  0; 2x  3y 1  0
B. 4x y  3  0; 2x  3y 1  0
C. 4x y  3  0; 2x  3y 1  0
D. x y  0; 2x  3y 1  0 x  2   2t
Câu 29. Cho đường thẳng  : 
và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc  y 1 2t
đường thẳng  sao cho A cách M một khoảng bằng 13 . A. 0;  1 ;1; 2   B. 0;  1 ;1; 2   C. 0;   1 ;1; 2 D. 2;  1 ;1; 2  
Câu 30: Khoảng cách từ điểm M 0; 
1 đến đường thẳng  : 5x 12 y 1  0 bằng 11 13 A. B. C. 1 D. 13 13 17
Câu 31: Cho 2 điểm A2;3, B1;4 . Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?
A. x y 1  0
B. x  2 y  0
C. 2x  2 y 10  0
D. x y 100  0
Câu 32: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng        1 : 7 x y 3 0 và 2 : 7x y 12 0 bằng 9 3 2 A. B. 9 C. . D. 15 50 2
Câu 33: Cho ABC với A1;2, B0; 
3 ,C 4;0 Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng : 1 1 3 A. 3 B. C. D. . 5 25 5 x y
Câu 34: Khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng  :   1 bằng 6 8 1 1 48 1 A. B. C. D. 8 10 14 6
Câu 35: Diện tích ABC biết A3;2, B0;  1 ,C 1;5 11 11 A. B. 17 . C. 11 D. 17 2 x  2  t
Câu 36: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng     1 : 10 x 5 y 1 0 và 2 :  .  y  1 t GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 33 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 3 10 3 10 3 A. . B. C. D. 10 10 10 5
Câu 37: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng       1 : x 2 y 2 0 và 2 : x y 0 . 10 2 3 A. B. 2 C. D. . 10 3 3
Câu 38: Góc giữa 2 đường thẳng      1 : 2x 2 3y 5 0 và 2 : y  6 0 có số đo bằng: A. 600 B. 1250. C. 1450 D. 300
Câu 39: Góc giữa hai đường thẳng     1 : x 3y
0 và ø 2 : x  10 0 có số đo bằng: A. 450 B. 1250. C. 300 D. 600
x 10  6t
Câu 40: Góc giữa 2 đường thẳng     1 : 6x 5y 15 0 và 2 : 
có số đo bằng
y 1 5t . A. 900 B. 600 C. 00 D. 450.
PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRÒN-TIẾP TUYẾN VỚI ĐƢỜNG TRÒN
I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Lập phương trình đường tròn C trong các trường hợp sau:
a) C có tâm I 1; 2
  có bán kính R  6
b) C có tâm I 5; 2
  có đường kính d  8
c ) C có tâm I 1;2 và đi qua M 4;6
d) C có đường kính AB với A 3  ; 5  , B3;3
e) C đi qua ba điểm A1;2, B5;2,C 1; 3  
f) C có tâm I 3; 4
  tiếp xúc với đường thẳng 4x  3y 15  0
g) C tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy và đi qua điểm M 2;  1 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 34 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
Câu 2: Cho đường tròn C có phương trình: 2 2
x y  4x  8y  5  0
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn C ?
b) Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M  1  ;0
c) Viết phương trình tiếp tuyến với C biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3x  4 y  5  0
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 2
Câu 1: Tâm I và bán kính R của đường tròn  x  2   y   3 16 là: A. I 2; 3  , R  4 B. I  2  ;3,R  4 C. I 2; 3  ,R 16 D. I  2  ;3,R 16
Câu 2: Tâm I và bán kính R của đường tròn 2 2
x y  2x  8y  8  0 là: A. I  1  ;4,R  5 B. I 1; 4  ,R  5 C. I  2  ;8,R  5 D. I  1  ; 4  , R  8
Câu 3: Với tất cả các giá trị nào của m thì phương trình 2 2
x y  2mx  4my  6m 1  0
là phương trình đường tròn?  1  A. m  ;   1;    B. m  ;   1  3;  5   1   3    C. m  1;  ;     
D. m     1 ; 2  ;     5   4   5 
Câu 4: Đường tròn 2 2
x y  2x 10y 1  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. (2 ; 1) B. (3 ; 2) C. (1 ; 3) D. (4 ; 1)
Câu 5: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : y x và đường tròn (C) : 2 2
x y  2x  0 . A. ( 0 ; 0) B. ( 0 ; 0) và (1 ; 1). C. ( 2 ; 0) D. (1 ; 1)
Câu 4: Tìm tọa độ tâm I đường tròn đi qua ba điểm A0;4, B2;4,C 4;0 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 35 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII A. I 0;0 B. I 1;0 C. I 3;2 D. I 1;  1
Câu 5: Tìm bán kính R đường tròn đi qua ba điểm A0;4, B3;4,C 3;0 10 5 A. R  5 B. R  3 C. R  D. R  . 2 2
Câu 6: Một đường tròn có tâm I 3; 2
  tiếp xúc với đường thẳng  : x  5y 1  0 . Hỏi bán
kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 14 7 A. 6 B. 26 C. D. 26 13
Câu 7: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ? A. 2 2
x y  2x 10y  0 . B. 2 2
x y  6x  5y  9  0 C. 2 2
x y 10 y 1  0 D. 2 2
x y  5  0 .
Câu 8: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? 2 2 A. 2 2
x y 10 y 1  0
B. x y  6x  5y 1  0 C. 2 2
x y  2x  0 . D. 2 2
x y  5  0 . 2 2
Câu 9: Tâm đường tròn x y 10x 1  0 cách trục Oy bao nhiêu ? A.  5 B. 0 C. 10. D. 5
Câu 10: Đường tròn 2 2
x y  2x  2 y  23  0 cắt đường thẳng x  y + 2 = 0 theo một dây
cung có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 5 B. 2 23 C. 10 D. 5 2
PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG ELIP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 2 2 x y Câu 1: Đường Elip 
 1 có 1 tiêu điểm là : 9 6 A. (0 ; 3) B. (0 ; 3) C. (  3 ; 0) D. (3 ; 0) GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 36 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 2 2 x y Câu 2: Đường Elip   1 có tiêu cự bằng : 16 7 A. 18 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 3: Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 2 2 x y
A. 9x 16 y  144 B.   1 9 16 2 2 x y C. 2 2
9x 16 y  1 D.   1 64 36 2 2 x y
Câu 5: Tâm sai của Elip   1 bằng : 5 4 5 2 1 A. B. C. 4 D. 4 5 5
Câu 6: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 2 2 x y 2 2 x y A.   1 B.   1 25 9 100 81 2 2 x y 2 2 x y C.   1 D.   1 25 16 25 16 1
Câu 7 Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng và trục lớn bằng 6 3 2 2 x y 2 2 x y A.   1 B.   1 9 3 9 8 2 2 x y 2 2 x y C.   1 D.   1 9 5 6 5
Câu 8: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5) 2 2 x y 2 2 x y A.   1 B.   1 100 81 15 16 2 2 x y 2 2 x y C.   1 D.   1 25 9 25 16 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 37 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII
Câu 9: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 2 2 x y 2 2 x y A.   1 B.   1 36 9 36 24 2 2 x y 2 2 x y C.  1 D.   1 24 6 16 4
Câu 10: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm A2; 2   2 2 x y 2 2 x y A.  1 B.   1 24 6 36 9 2 2 x y 2 2 x y C.   1 D.  1 16 4 20 5 12
Câu 11: Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e
. Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao 13 nhiêu? A. 10 B. 12 C. 24 D. 5 2 2
Câu 12: Cho Elip có phương trình : 9x  25y  225 . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng: A. 15 B. 40 C. 60 D. 30
Câu 13: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3) 2 2 x y 2 2 x y A.   1 B.   1 16 9 16 9 2 2 x y 2 2 x y C.   1 D.   1 16 4 4 3 9
Câu 14: Biết Elip(E) có các tiêu điểm F1(- 7 ; 0), F2( 7 ;0) và đi qua M( - 7 ; ). Gọi N là 4
điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ . Khi đó: GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 38 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 9 23 A. NF1+ MF2 = B. NF2 + MF1 = 2 2
Câu 15: Cho Elip (E) có các tiêu điểm F1( - 4; 0 ), F2( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết
rằng chu vi của tam giác MF1F2 bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là: 4 4 4 4 A. e   B. e  C. e  D. e  5 9 18 5 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 39