Đề cương ôn thi kết thúc học phần Kinh tế học đại cương | Đại học Thăng Long
Đề cương ôn thi kết thúc học phần Kinh tế học đại cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 40615597 CHƯƠNG 1
1. Thực tiễn nhu cầu của con người không ược thỏa mãn ầy ủ với nguồn lực hiện có ược gọi là vấn ề:
a. Chi phí cơ hội b. Khan hiếm
c. Kinh tế chuẩn tắc d. Sản xuất cái gì
e. Tất cả các phương án trên ều sai 2.
Vấn ề khan hiếm tồn tại:
a. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người không tối ưu hóa hành vi
e. Trong nền kinh tế dựa vào cơ chế kinh tế hỗn hợp
3. Nguồn lực khan hiếm của nền kinh tế bao gồm: a. Lao ộng b. Đất ai
c. Trình ộ công nghệ d. Tư bản hiện vật
e. Tất cả các phương án trên
4. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn ề kinh tế nào sau ây:
a. Sản xuất cái gì? b. Sản xuất như thế nào?
c. Sản xuất cho ai? d. Tất cả các vấn ề trên
e. Chỉ giải quyết vấn ề sản xuất cái gì.
5. Kinh tế học là môn học nghiên cứu:
a. Việc các hộ gia ình ra quyết ịnh chi tiêu như thế nào.
b. Cách thức thỏa mãn mọi mong muốn của chúng ta.
c. Xã hội tránh ược sự ánh ổi như thế nào.
d. Phương thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm của nó.
e. Không có phương án úng trong các câu trên
6. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết ịnh của hãng và hộ gia ình ược gọi là:
a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế vi mô
c. Kinh tế thực chứng d. Kinh tế chuẩn tắc e. Kinh tế gia ình
7. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu nền kinh tế với tư cách một tổng thể ược gọi là:
a. Kinh tế thực chứng b. Kinh tế chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô d. Kinh tế vĩ mô e. Kinh tế gia ình
8. Vấn ề nào dưới ây không thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Các nguyên nhân làm giá cam trên thị trường giảm
b. Các nguyên nhân làm giảm mức giá trung bình
c. Nguyên nhân của sự suy thoái kinh tế
d. Tác ộng của thâm hụt ngân sách ến lạm phát
e. Việc xác ịnh mức thu nhập quốc dân
9. Vấn ề nào sau ây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế vi mô:
a. Làm thế nào ể giá iện bình ổn.
b. Những nguyên nhân gây ra khủng hoảng kinh tế năm 2008. lOMoARcPSD| 40615597
c. Tốc ộ tăng trưởng của ngành may mặc ở Việt Nam.
d. Lạm phát của Việt Nam vào năm 2010 là 11,75%. e. a và c.
10. Tất cả vấn ề nào dưới ây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ:
a. Sự thay ổi công nghệ b. Tiền công và thu nhập
c. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia d. Tiêu dùng e. Sản xuất
11. Câu nào úng trong những câu sau ây:
a. Sự tăng việc làm trong ngành dệt may là vấn ề thuộc về kinh tế vĩ mô vì nó xét ến cả một ngành.
b. Sự thay ổi hành vi của người mua khi thu nhập của họ thay ổi là vấn ề thuộc về kinh tế
vi mô vì nó xem xét hành vi của các chủ thể cụ thể.
c. Tăng trưởng chung của nền kinh tế là vấn ề thuộc về kinh tế vĩ mô vì nó xét ến tổng thể nền kinh tế.
d. Tất cả các câu trên. e. b và c.
12. Nhận ịnh thực chứng là nhận ịnh về:
a. Về iều cần phải có.
b. Về mối quan hệ nhân quả
c. Mang tính chủ quan cá nhân
d. Mang tính khách quan hoặc khoa học e. (b) và (d)
13. Một nhận ịnh chuẩn tắc là nhận ịnh:
a. Về bản chất hiện tượng
b. Cần phải như thế nào
c. Đưa ra các khuyến cáo hoặc kiến nghị của cá nhân
d. Không có phương án úng trong các phương án trên e. (b) và (c)
14. Nhận ịnh nào sau ây là nhận ịnh thực chứng:
a. Các vận ộng viên chuyên nghiệp ược trả lương quá cao
b. Giáo viên cần phải ược trả lương cao vì họ rất quan trọng ối với tương lai của con bạn
c. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
d. Các chủ nhà nên ược tự do ặt giá tiền thuê nhà
e. Lãi suất cao là không tốt ối với nền kinh tế
15. Nhận ịnh nào sau ây là nhận ịnh chuẩn tắc:
a. Các bệnh viện tư cần phải hạ thấp giá khám bệnh
b. Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
c. Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô sẽ giảm xuống
d. Lãi suất cao không khuyến khích tiêu dùng
e. Tất cả các phương án trên 1 lOMoARcPSD| 40615597
16. “Từ năm 2001 ến năm 2006, GDP thực tế của Việt Nam luôn tăng chậm hơn GDP danh
nghĩa”. Nhận ịnh này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
17. “ Để có ngân sách xây dựng cơ sở hạ tầng, chính phủ phải tăng thuế ánh vào các hàng
hóa”, Đây là phát biểu thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
18. “ Khi chính phủ tăng thuế ối với hàng hóa của các doanh nghiệp sản xuất thì giá của hàng
hóa ó sẽ tăng lên”. Nhận ịnh này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
19. Khi chính phủ quyết ịnh sử dụng nguồn lực ể xây dựng một con ê, nguồn lực ó sẽ không
còn ể xây ường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm:
a. Cơ chế thị trường b. Kinh tế vĩ mô
c. Chi phí cơ hội d. Kinh tế óng
20. Chi phí cơ hội là:
a. Tất cả các cơ hội kiếm tiền.
b. Các cơ hội phải bỏ qua khi ưa ra sự lựa chọn.
c. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi ưa ra sự lựa chọn.
d. Không có phương án nào úng
21. Điều nào dưới ây không ược coi là bộ phận của chi phí của việc i học ại học:
a. Học phí b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm ược nếu không i học e. a và b
22. Điều nào dưới ây là chi phí cơ hội của việc i học ại học:
a. Học phí b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm ược nếu không i học e. a và b
23. Chi phí của một người i cắt tóc mất 10.000 ồng là:
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 ồng của người ó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000 ồng của người ó
d. Giá trị 10.000 ồng ối với người thợ cắt tóc
e. Tất cả các phương án trên ều sai 2 lOMoARcPSD| 40615597
24. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
a. Vừa ủ b. Không quan trọng
c. Đường biên d. Bổ sung e. c và d
25. Khái niệm “thay ổi cận biên” ề cập ến:
a. Sự ánh ổi do khan hiếm nguồn lực
b. Cách thức tổ chức nền kinh tế
c. Thay ổi vùng lân cận cái mà bạn ang nghiên cứu
d. Đường giới hạn năng lực sản xuất
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên
26. Trong quá trình ra quyết ịnh, ể ưa ra ược một quyết ịnh có nên thực hiện tiếp phương án
ó hay không thì chúng ta phải dựa trên :
a. Tổng lợi ích và tổng chi phí
b. Lợi ích cận biên và chi phí cận biên
c. Tổng lợi ích của từng phương án.
d. Không có phương án úng
27. Khi ra một quyết ịnh dựa trên sự thay ổi cận biên, có nghĩa là người ta: a. Tính ến chi phí cơ hội
b. Tính ến chi phí tăng thêm và lợi ích tăng thêm c. Tính ến chi phí tăng.
d. Tất cả các phương án trên ều không úng
28. Nếu một người ra quyết ịnh bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí cận biên của sự
lựa chọn anh ta phải:
a. Chọn quyết ịnh khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
b. Chọn quyết ịnh khi mà chi phí cận biên bằng lợi ích cận biên
c. Chọn quyết ịnh khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên d. Tránh việc lựa chọn
29. Chính sách của chính phủ có thể làm thay ổi chi phí và lợi ích của một số doanh nghiệp.
Những chính sách này có khả năng tác ộng:
a. Làm thay ổi hành vi của các chủ doanh nghiệp
b. làm thay ổi hành vi của các chủ doanh nghiệp dựa vào thay ổi cận biên c. Cả (a) và (b) ều úng d. Cả (a) và (b) ều sai
30. Theo nguyên lý 4, hành vi con người dễ thay ổi khi:
a. Lợi ích biên của họ thay ổi
b. Chi phí biên của họ thay ổi
c. Hoặc (a) hoặc (b) hoặc Cả (a) và (b)
d. Không có phương án úng.
31. Phát biểu nào sau ây về “thương mại” là úng:
a. Với thương mại, một quốc gia thành công, quốc gia khác thất bại
b. Việt Nam có thể nhận ược lợi ích từ việc thương mại với các nước khác. 3 lOMoARcPSD| 40615597
c. Thương mại giúp cho mọi người có thể mua hàng hóa và dịch vụ a dạng hơn, phong phú hơn.
d.Thương mại cho phép mỗi quốc gia chuyên môn hóa vào lĩnh vực mà mình sản xuất tốt nhất
e. Tất cả ều úng ngoại trừ a
32. Trong mô hình nền kinh tế hỗn hợp, các vấn ề kinh tế cơ bản của nền kinh tế ược giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ b. Thông qua thị trường
c. cả (a) và (b) d. Không có phương án nào úng
33. Trong nền kinh tế chỉ huy:
a. Không tồn tại sự iều hành của nhà nước
b. 3 vấn ề: sản xuất cái gì, sản xuất cho ai và sản xuất như thế nào do chính phủ quyết ịnh
c. Không tạo ra sự năng ộng cho các doanh nghiệp sản xuất d. b và c
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
34. Điều nào sau ây mô tả úng nhất về nền kinh tế thị trường:
a. Trong nền kinh tế thị trường, xã hội trả lời các câu hỏi: "sản xuất cái gì", "sản xuất như thế
nào", "sản xuất cho ai" thông qua một cơ chế thị trường
b. Trong nền kinh tế thị trường, các chính sách của chính phủ quyết ịnh các câu hỏi: "sản
xuất cái gì", "sản xuất như thế nào", "sản xuất cho ai".
c. Trong nền kinh tế thị trường, chính phủ và khu vực tư nhân tác ộng qua lại ể giải
quyết 3 vấn ề cơ bản của nền kinh tế.
d. Trong nền kinh tế tập trung, xã hội trả lời các câu hỏi: "sản xuất cái gì", "sản xuất như thế
nào", "sản xuất cho ai" thông qua một cơ chế thị trường
35. Đôi khi chính phủ phải can thiệp vào thị trường ể:
a. Khắc phục những thất bại thị trường (hay khuyết tật thị trường)
b. Đảm bảo mục tiêu công bằng. c. Cả (a) và (b) ều úng d. Cả (a) và (b) ều sai
36. Điều nào sau ây ược các nhà kinh tế gọi là thất bại thị trường:
a. Sản xuất những hàng hóa và dịch vụ gây ra ảnh hưởng ngoại hiện b. Độc quyền
c. Sự phân hóa giàu nghèo
d. Tất cả các iều trên
37. Phát biểu nào sau ây không úng:
a. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ luôn em lại kết quả tốt hơn.
b. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ có thể em lại kết quả tốt hơn.
c. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ luôn em lại kết quả tệ hơn.
d. Cả (a) và (c) ều không úng
38. Điều nào sau ây úng khi nói về ảnh hưởng ngoại hiện (hay ngoại ứng) 4 lOMoARcPSD| 40615597
a. Ảnh hưởng ngoại hiện là hành vi của một người hay một nhóm người tác ộng tới người ngoài cuộc.
b. Khi hành vi của một người hay một nhóm người gây ra tổn thất cho người ngoài cuộc thì
khi ó họ ang gây ra ảnh hưởng ngoại hiện tiêu cực cho xã hội
c. Khi hành vi của một người hay một nhóm người em lại lợi ích cho người ngoài cuộc thì
khi ó họ ang tạo ra ảnh hưởng ngoại hiện tích cực cho xã hội
d. Tất cả các phương án trên ều úng
39. Hoạt ộng sử dụng lại túi nilon của người dân là một ví dụ về:
a. Ngoại ứng tiêu cực trong tiêu dùng
b. Ngoại ứng tích cực trong sản xuất
c. Ngoại ứng tiêu cực trong sản xuất
d. Ngoại ứng tích cực trong tiêu dùng
40. Hoạt ộng nào sau ây gây ra ảnh hưởng ngoại hiện tiêu cực cho xã hội: a. Chặt phá rừng
b. Xả chất thải gây ô nhiễm môi trường của VEDAN
c. Lái xe trong tình trạng say rượu
d. Tất cả các phương án trên ều úng
41. Hoạt ộng nào trong các hoạt ộng sau ây là ngoại ứng tích cực cho xã hội:
a. Thu gom túi Nilon, vỏ chai b. Trồng rừng c. Tiêm vacxin phòng bệnh
d. Một người chơi nhạc lớn trong một tòa nhà chung cư
e. Tất cả ều úng ngoại trừ d
42. Điều nào dưới ây là nhân tố chủ yếu quyết ịnh mức sống của người dân một quốc gia:
a. Mức ộ làm việc chăm chỉ của người lao ộng b. Tư bản hiện vật c. Tài nguyên thiên nhiên d. Năng suất lao ộng
43. Đối với kinh tế vĩ mô, ngắn hạn là khoảng thời gian: a. Dưới 1 năm b. Trên 1 năm
c. Mức giá chung chưa kịp thay ổi
d. Múc giá chung ã thay ổi
44. Sự ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp xảy ra khi nào? a. Trong ngắn hạn b. Trong dài hạn
c. (a) vì mức giá chung chưa kịp thay ổi hay giá cả cứng nhắc
d. (b) vì mức giá chung ã thay ổi CHƯƠNG 2
1. Đường giới hạn khả năng sản xuất thể hiện: 5 lOMoARcPSD| 40615597
a. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lực và công nghệ sản xuất hiện có.
c. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
d. Tất cả các phương án ều sai e. a và b
2. Khái niệm nào sau ây không thể lý giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Cung cầu b. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
c. Sự khan hiếm d. Chi phí cơ hội
3. Các kết hợp về sản lượng nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp: a. Sản xuất không hiệu quả
b. Sản xuất hiệu quả do sử dụng hết nguồn lực sản xuất
c. Sản xuất phi hiệu quả
d. (b) và có thể tăng hàng hóa này mà không cần thay ổi lượng hàng kia.
e. (b) và muốn tăng lượng hàng hóa này thì phải giảm lượng hàng hóa kia
4. Các kết hợp sản lượng nằm bên trong ường giới hạn năng lực sản xuất là những kết hợp: a. Rất hiệu quả
b. Không thể ạt ược do không ủ nguồn lực sản xuất
c. Có thể ạt ược mà không cần sử dụng tối a nguồn lực sản xuất
d. Chỉ có thể ạt ược khi sử dụng tối a nguồn lực sản xuất e. a và c
5. Các kết hợp về sản lượng nằm bên ngoài ường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp:
a. Phân bổ không hiệu quả
b. Sản xuất không hiệu quả
c. Không thể ạt ược do không ủ nguồn lực sản xuất
d. Có thể tiêu dùng nhờ có thương mại e. c và d
6. Độ dốc của ường PPF cho biết: a. Sự khan hiếm b. Chi phí cơ hội
c. Sự ánh ổi về lượng giữa hai hàng hóa
d. Tất cả các phương án trên ều úng
7. Một kết hợp sản lượng mà tại ó sử dụng hết nguồn lực sản xuất là kết hợp sản lượng: a. Nằm bên trên ường PPF
b. Nằm bên ngoài ường PPF
c. Nằm bên trong ường PPF
d. Tất cả các phương án trên ều úng
8. Một kết hợp sản lượng có thể sản xuất ra ược mà không sử dụng hết nguồn lực sản xuất là kết hợp:
a. Nằm bên trên ường PPF
b. Nằm bên ngoài ường PPF
c. Nằm bên trong ường PPF
d. Tất cả các phương án trên ều úng 6 lOMoARcPSD| 40615597
9. Khi nguồn lực ược chuyển từ ngành này sang ngành khác, iều này ược minh họa bởi:
a. Sự vận ộng dọc theo ường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Làm dịch chuyển ường cầu sang trái
10. Một nền kinh tế sản xuất hai loại hàng hóa X và Y. Khi di chuyển từ kết hợp
(X = 40, Y =300) ến kết hợp (X = 60, Y = 200) trên ường giới hạn khả năng sản xuất, thì chi
phí cơ hội ể tăng thêm 1 ơn vị hàng X là:
a. 5 ơn vị hàng Y b. 2 ơn vị hàng Y
c. 5/2 ơn vị hàng Y d. 1/5 ơn vị hàng Y
11. Yếu tố nào sau ây gây ra sự dịch chuyển của ường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Những thay ổi trong nguồn lực b. Thất nghiệp
c. Lạm phát d. Những thay ổi trong công nghệ sản xuất e. a và d
Dùng hình sau ể trả lời 3 câu tiếp Y
12. Sự dịch chuyển từ ường PPF1 dịch
chuyển sang ường PPF2 cho biết: PPF 3
a.Nền kinh tế có trình ộ công nghệ sản xuất hàng X cao hơn PPF 4
b.Nền kinh tế có trình ộ công nghệ sản xuất PPF 1 hàng Y cao hơn
c. Nền kinh tế có cả trình ộ công nghệ sản xuất cả X và Y cao hơn PPF 2 X 13.
Sự dịch chuyển từ ường PPF1 dịch
chuyển sang ường PPF3 cho biết:
a.Trình ộ công nghệ sản xuất hàng X tăng nhiều hơn trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y tăng.
b.Trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y tăng nhiều hơn trình ộ công nghệ sản xuất hàng Xtăng
c.Trình ộ công nghệ sản xuất hàng X giảm ít hơn trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y giảm
14. Sự dịch chuyển từ PPF4 thành PPF1 cho biết:
a. Năng lực sản xuất của hàng X và Y ều tăng lên với tốc ộ như nhau.
b. Năng lực sản xuất của hàng X và Y ều giảm xuống với tốc ộ như nhau.
c. Năng lực sản xuất của hàng X giảm nhiều hơn hàng Y giảm
15. Với các yếu tố khác không ổi, giả ịnh trình ộ công nghệ sản xuất X và Y ều tăng lên so với
ban ầu và tăng với tốc ộ như nhau, thì ường giới hạn khả năng sản xuất sẽ:
a. Dịch chuyển song song ra ngoài
b. Dịch chuyển song song vào trong
c. Xoay ra ngoài với iểm cố ịnh trên trục tung
d. Xoay ra ngoài với iểm cố ịnh trên trục hoành 7 lOMoARcPSD| 40615597
16. Với các yếu tố khác không ổi, giả ịnh trình ộ công nghệ sản xuất X giảm xuống, trong khi
trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y không ổi, thì ường giới hạn khả năng sản xuất sẽ: a.
Dịch chuyển song song ra ngoài
b. Dịch chuyển song song vào trong
c. Xoay ra ngoài với iểm cố ịnh trên trục tung
d. Xoay vào trong với iểm cố ịnh trên trục tung
e. Xoay vào trong với iểm cố ịnh trên trục hoành
17. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) lồi ra ngoài so với gốc tọa ộ biểu thị:
a. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần (Quy luật lợi suất giảm dần)
b. Nguyên lý phân công lao ộng
c. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ nganh này sang ngành khác
d. Sự khan hiếm của các tài nguyên kinh tế
e. Không có phương án nào úng
18. Điều nào sau ây là ặc iểm của ường giới hạn năng lực sản xuất (PPF):
a. PPF chỉ ra các kết hợp về sản lượng mà một nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lực và công nghệ hiện có
b. Độ dốc của PPF phản ánh tỉ lệ ánh ổi giữa hai hàng hoá
c. Thông thường PPF có hình dạng là ường cong lồi ra ngoài so với gốc toạ ộ
d. Khi không có trao ổi thì PPF cũng chính là ường giới hạn khả năng tiêu dùng e. Tất cả các ặc iểm trên.
19. Đường PPF là một ường thẳng dốc xuống khi:
a. Chi phí cơ hội tăng dần
b. Chi phí cơ hội bằng 0
c. Chi phí cơ hội không ổi
d. Tỷ lệ ánh ổi giữa hai hàng hóa không ổi e. (c) và (d) úng
20. Người sản xuất một mặt hàng ược coi là có lợi thế tuyệt ối so với ối thủ cạnh tranh nếu người ó:
a. Có chi phí cơ hội nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này.
b. Có nhiều máy móc hơn.
c. Có công nghệ tiên tiến hơn.
d. Sản xuất mặt hàng này với lượng ầu vào nhỏ hơn.
21. Người sản suất một mặt hàng ược coi là có lợi thế so sánh với ối thủ cạnh tranh nếu người ó:
a. Có chi phí cơ hội nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này.
b. Có nhiều máy móc hơn.
c. Có công nghệ tiên tiến hơn.
d. Sản xuất mặt hàng này với lượng ầu vào nhỏ hơn.
e. Để sản xuất ra hàng hóa này thì người ó phải từ bỏ i ít ơn vị hàng kia hơn.
f. Tất cả ều úng ngoại trừ d g. (a) và (e) úng 8 lOMoARcPSD| 40615597
22. North có ường giới hạn năng lực sản xuất số 1, South có ường năng lực sản xuất số 2. Khi
họ tiến hành trao ổi hàng hoá với nhau thì họ có thể tiêu dùng tối a ở iểm nào sau ây:
a. Những iểm nằm trên ường sản xuất của chính họ.
b. North tiêu dùng những iểm nằm trên ường sản xuất số 2 và South tiêu dùng những iểm
nằm trên ường sản xuất số 1.
c. Những iểm nằm ngoài cả hai ường số 1 và 2.
d. North tiêu dùng những iểm nằm trong ường sản xuất số 1 và South tiêu dùng những
iểm nằm trong ường sản xuất số 2.
e. Không có áp án nào thoả mãn
23. Để so sánh năng lực sản xuất của hai quốc gia hay hai các nhân, có thể dựa vào: a. Lợi thế tuyệt ối b. Lợi thế so sánh c. Cả (a) và (b) ều úng d. Cả (a) và (b) ều sai
24. Điều nào sau ây úng khi nói về lợi ích của thương mại:
a. Thương mại ều em lại lợi ích cho các quốc gia.
b. Thương mại giúp cho mọi người có thể tiêu dùng hàng hóa nhiều hơn với chi phí như trước.
c. Khi có thương mại, mọi người có thể tiêu dùng ở những kết hợp sản lượng nằm bên ngoài ường PPF
d. Thương mại cho phép mọi người chuyên môn hóa vào những hoạt ộng mà họ có lợi thế so sánh. e. Tất cả ều úng
25. Lợi ích thu ược từ thương mại phải dựa trên: a. Lợi thế tuyệt ối b. Lợi thế so sánh c. Cả (a) và (b) ều úng d. Cả (a) và (b) ều sai
26. Những lợi ích từ thương mại quốc tế bao gồm:
a. Cho phép các nước tiêu dùng ở các kết hợp sản lượng nằm bên ngoài ường PPF của họ.
b. Cho phép các nước sản xuất các kết hợp sản lượng nằm bên ngoài ường PPF của họ.
c. Mở rộng các ường PPF của họ.
d. Cho phép các nước sản xuất và tiêu dùng kết hợp sản lượng nằm trên ường PPF của họ
Sử dụng bảng số liệu dưới ây ể trả lời hai câu hỏi tiếp:
Số giờ cần thiết ể sản xuất Nước ra một ơn vị Quần áo Lương thực Nước A 30 20 Nước B 20 10 9 lOMoARcPSD| 40615597
27. Câu nào sau ây là úng từ các số liệu trên:
a. B có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh trong việc sản xuất lương thực.
b. A có cả lợi thế tuyệt ối và lợi thế so sánh trong việc sản xuất quần áo
c. B có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh trong việc sản xuất quần áo
d. A có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh trong việc sản xuất quần áo.
e. Các câu trên ều không chính xác
28. Để hai nước cùng có lợi trong trao ổi, giá của một quần áo tính theo số lương thực là:
a. Lớn hơn 0,5 lương thực nhỏ hơn 0,67 lương thực
b. Lớn hơn 1,5 lương thực và nhỏ hơn 2 lương thực
c. Lớn hơn 0,5 lương thực và nhỏ hơn 2 lương thực
d. Không có phương án úng trong các phương án trên ********************* CHƯƠNG 3
1. Đặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a. Người mua và người bán ều là người chấp nhận giá thị trường
b. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là tự do.
c. Có duy nhất một người bán
d. Sản phẩm trên thị trường là ồng nhất.
2. Đặc iểm nào sau ây là ặc iểm của thị trường ộc quyền hoàn toàn:
a. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là rất khó
b. Có một người bán duy nhất trên thị trường
c. Sản phẩm trên thị trường là duy nhất
d. Có quyền quyết ịnh giá
e. Tất cả các phương án trên ều úng
3. Trong các hàng hóa sau, hàng hóa nào mang ặc iểm của thị trường cạnh tranh ộc quyền: a. Dầu gội ầu b. Gạo c. Muối d. Trứng
e. Tất cả các phương án trên ều úng
4. Bạn có 200 triệu ồng muốn mua một chiếc xe ô tô BMW, biết chiếc xe có giá là 20.000USD
(tỷ giá ngân hàng: 1USD = 20.000VND). Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất:
a. Tại mức giá này, bạn có cầu về mặt hàng này bằng 0
b. Tại mức giá này, bạn có nhu cầu về mặt hàng này.
c. Tại mức giá này, bạn có khả năng thanh toán.
d. Không có phương án thoả mãn.
5. Với giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, luật cầu cho biết: 10 lOMoARcPSD| 40615597
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng tăng
c. Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
e. Tất cả các phương án trên ều úng
6. Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào: a. Giá của hàng hóa ó.
b. Thị hiếu của người tiêu dùng.
c. Thu nhập của người tiêu dùng.
d. Giá của hàng hóa thay thế
e. Tất cả các phương án trên
7. Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dich chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải c. Lượng cầu giảm d. Tất cả ều úng
8. Đối với hàng hóa cấp thấp, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải c. Lượng cầu tăng d. Lượng cung tăng
e. Không có phương án nào úng
9. Lượng cầu của một hàng hóa luôn giảm khi: a. Thu nhập giảm
b. Giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa ó giảm
c. Giá của hàng hóa ó tăng
d. Giá của hàng hóa ó giảm e. b và c
10. Khi giá giáo trình “Những nguyên lý của kinh tế học” của Mankiw tăng lên từ 15.000 thành 30.000 thì:
a. Lượng cầu về giáo trính giảm
b. Lượng cầu về giáo trình tăng
c. Lượng cầu giáo trình không thay ổi
d. Không có phương án úng
11. Khi giá cơm hộp tại căng tin của trường Đại học thăng Long tăng lên thì:
a. Cầu về cơm hộp giảm
b. Cầu về cơm hộp tăng c. a và b 11 lOMoARcPSD| 40615597
d. Không có phương án nào úng
12. Nhờ có chính sách tăng lương của chỉnh phủ mà thu nhập của người tiêu dùng tăng 10%
(các yếu tố khác không ổi) thì lượng hàng hóa A mà người tiêu dùng mua tăng 5%, vậy ối
với người tiêu dùng thì:
a. Hàng hóa A là hàng thiết yếu
b. Hàng hóa A là hàng hóa Xa xỉ
c. Hàng hóa A là hàng thứ cấp
d. Không ủ thông tin ể kết luận
13. Đường cầu dốc xuống thể hiện:
a. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua.
b. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua.
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức thu nhập.
d. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua tăng lên khi giá hàng hóa ó giảm và ngược lại.
14. Nhân tố nào sau gây ra sự vận ộng dọc theo ường cầu: a. Thu nhập b. Giá hàng hóa liên quan
c. Giá của bản thân hàng hóa d. Thị hiếu
e. Tất cả các nhân tố trên
15. Điều nào sau ây gây ra sự dịch chuyển của ường cầu:
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Giá của hàng hóa liên quan c. Thị hiếu d. Các kỳ vọng
e. Tất cả các phương án trên
16. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của ường cầu ối với hàng hóa B về
phía bên trái thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hàng hóa thay thế trong sản xuất
d. B là hàng hóa cấp thấp
e. B là hàng hóa bình thường
17. Xăng và xe máy ược coi là 2 hàng hóa bổ sung, khi giá xăng tăng thì:
a. Lượng cầu về xe máy tại mọi mức giá giảm
b. Lượng cầu về xe máy tại mọi mức giá tăng c. Cầu về xe máy tăng d. (a) và (c) ều úng e. (b) và (c) ều úng
18. Điều nào dưới ây không làm dịch chuyển ường cầu ối với thịt bò:
a. Giá thịt lợn (hàng hóa thay thế cho thịt bò) tăng lên 12 lOMoARcPSD| 40615597
b. Giá thịt bò giảm xuống
c. Thị hiếu ối với thịt bò thay ổi
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
e. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ
19. Điều nào dưới ây gây ra sự di chuyển vận ộng dọc theo ường cầu ối với thịt bò:
a. Giá thịt lợn (hàng hóa thay thế cho thịt bò) tăng lên
b. Giá thịt bò giảm xuống
c. Thị hiếu ối với thịt bò thay ổi
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
e. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ
20. Khi giá cam tăng lên thì iều nào sau ây úng:
a. Đường cầu về cam dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu về cam dịch chuyển sang phải
c. Gây ra sự di chuyển dọc theo ường cầu lên phía trên
d. Gây ra sự di chuyển dọc theo ường cầu xuống phía dưới
21. Nếu cam và táo cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên:
a. Lượng cầu về cam giảm xuống b. Cầu về táo tăng lên
c. Lượng cầu về táo tại mọi mức giá tăng lên
d. Tất cả các phương án trên ều úng
22. Đường cầu thị trường có thể ược xác ịnh bằng cách:
a. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng mua của các người mua lớn
d. Không có phương án nào úng
23. Sự thay ổi nào dưới ây không dẫn ến sự dịch chuyển ường cầu ối với bia: a. Sự tăng giá nem chua
b. Sự tăng giá men làm bia
c. Sự giảm giá rượu vang
d. Sự tăng thu nhập của khách hàng mua bia
e. Người tiêu dùng thích bia hơn
24. Điều nào sau ây là úng khi nói về hàng hóa thông thường:
a. Khi người dân trở nên nghèo i sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này.
b. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng.
c. Người dân sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng.
d. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ giảm. e. c và d.
25. Điều nào sau ây là sai khi nói về hàng hóa thứ cấp:
a. Khi người dân trở nên nghèo i sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này.
b. Khi người dân trở nên nghèo i họ sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này.
c. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng.
d. Người dân sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ giảm. 13 lOMoARcPSD| 40615597
e. Không có phương án nào thoả mãn.
26. Xe máy ược coi là hàng thông thường. Việc chính phủ bỏ thuế thu nhập cá nhân sẽ tạo tác ộng làm thay ổi:
a. Đường cầu về xe máy sẽ dịch chuyển sang trái.
b. Đường cầu về xe máy sẽ dịch chuyển sang phải.
c. Đường cung về xe máy sẽ dịch chuyển sang trái.
d. Đường cung về xe máy sẽ dịch chuyển sang phải.
27. Điều nào dưới ây tác ộng ến cung về hàng hóa: a. Cầu hàng hóa thay ổi
b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay ổi
c. Công nghệ sản xuất thay ổi
d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
28. Với giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, luật cung cho biết:
a. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm
b. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm
c. Cung dầu tăng khi giá dầu giảm
d. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu giảm e. a và d
29. Đường cung dốc lên thể hiện:
a. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán sẽ tăng lên khi giá bán hàng hóa giảm và ngược lại.
b. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán tại các mức thuế khác nhau
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua sẽ tăng lên khi giá hàng hóa ó giảm và ngược lại.
d. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất bán tăng lên khi giá bán hàng hóa ó tăng và ngược lại.
30. Điều nào dưới ây gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung:
a. Giá của chính hàng hóa ó thay ổi
b. Công nghệ sản xuất thay ổi
c. Kỳ vọng của người bán thay ổi
d. Không có áp án nào úng e. Cả a,b và c
31. Điều nào dưới ây không gây ra sự dịch chuyển của ường cung một mặt hàng:
a. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
b. Giá của chính hàng hóa ó
c. Công nghệ sản xuất thay ổi d. a và b
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên
32. Đường cung thị trường có thể ược xác ịnh bằng cách:
a. Cộng tất cả ường cung của các cá nhân theo chiều ngang 14 lOMoARcPSD| 40615597
b. Cộng tất cả ường cùng của các cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng bán của các hãng lớn
d. Cộng lượng mua của các người mua lớn
e. Không có phương án nào úng
33. Trên thị trường hàng hóa A có 2 cá nhân mua có hàm cầu lần lượt như sau:
Q1 = 30 – 3P1 và P2 = 10 – 0,5Q2. Phương trình ường cầu thị trường của hàng hóa A là: a. Q = 50 – 5P b. Q = 50 – 3P c. Q = 30 – 3P
d. Không có phương án úng trong các phương án trên
34. Trong thị trường hàng hóa A có 200 người mua, những người mua có hàm cầu giống nhau
là q = 80 – 0,5P. Phương trình ường cầu của thị trường này là: a. Q = 16000 – 100 P b. Q = 8000 – 50 P c. Q = 16000 + 100 P
d. Không có phương án úng trong các phương án trên
35. Đường cung về thịt bò dịch chuyển là do:
a. Thị hiếu về thịt bò thay ổi
b. Giá của hàng hóa liên quan ến thịt bò thay ổi c. Thu nhập thay ổi
d. Không có phương án nào úng
36. Điều nào dưới ây làm dịch chuyển ường cung ối với cà phê Trung Nguyên:
a. Giá hàng hóa thay thế cho cà phê Trung Nguyên tăng lên
b. Thị hiếu ối với cà phê Trung Nguyên thay ổi
c. Các nhà sản xuất chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ
d. Công nghệ chế biến cà phê trung nguyên thay ổi
e. Tất cả các iều trên
37. Thị trường gạo có ường cung dốc lên và ường cầu dốc xuống, iều nào sau ây úng:
a. Giá gạo giảm làm ường cầu về gạo dịch chuyển sang phải
b. Giá gạo giảm làm ường cung về gạo dịch chuyển sang trái.
c. Giá gạo giảm làm di chuyển vận ộng dọc ường cầu xuống phía dưới
d. Giá gạo giảm làm di chuyển dọc ường cung xuống phía dưới e. (c) và (d) úng f. (a) và (b) úng
38. Chi phí ầu vào ể sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b. Đường cung dịch chuyển lên trên
c. Cả ường cung và ường cầu ều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
39. Khi người mua có thể mua bất kỳ lượng nào tại một mức giá cụ thể thì ường cầu là: 15 lOMoARcPSD| 40615597
a. Đường dốc xuống từ trái qua phải b.Đường nằm ngang c. Đường thẳng ứng
d. Tất cả các phương án trên ều úng
40. Khi người sản xuất có thể bán bất kỳ mức giá nào tại một mức sản lượng cụ thể thì iều nào sau ây úng:
a. Đường cung dốc lên từ trái qua phải
b. Đường cầu dốc xuống từ trái qua phải
c. Đường cung thẳng ứng
d. Đường cầu nằm ngang
41. Trong nền kinh tế thị trường giá cân bằng ược xác ịnh bởi: a. Cung hàng hóa
b. Chi phí sản xuất hàng hóa
c. Tương tác giữa cung và cầu d. Chính phủ e. c và d
42. Nếu giá của thịt bò ang ở iểm cân bằng thì:
a. Thịt bò là hàng hóa thông thường
b. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn tại mức giá hiện tại
c. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
d. Lượng cung bằng với lượng cầu e. b và c
43. Giá cân bằng một hàng hóa là 8.000/1kg. Giả sử giá bán trên thị trường lại là 9.000/1kg
thì thị trường xảy ra tình trạng:
a. Không có hàng hóa nào ược bán ra
b. Giá phải tăng trên thị trường
c. Có dư thừa trên thị trường
d. Có thiếu hụt trên thị trường
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
44. Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:
a. Giá cao hơn giá cân bằng
b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không ủ người sản xuất
d. Không ủ người tiêu dùng
e. Tất cả các phương án trên ều úng
45. Giá cân bằng một hàng hóa là 10.000 ồng/kg, khi Giá bán trên thị trường lại là 9.000
ồng/kg thì iều nào sau ây là úng:
a. Thị trường xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa
b. Thị trường xảy ra tình trạng dư thừa hàng hóa
c. Lượng cung giảm xuống so với trước ây
d. Lượng cầu giảm xuống so với trước ây 16 lOMoARcPSD| 40615597 e. a và c
46. Có thể hạn chế dư thừa hàng hóa trên thị trường thông qua: a. Tăng cung b. Chính phủ tăng giá c. Giảm lượng cầu d. Giảm giá
e. Tất cả các phương án trên ều úng
47. Giá của hàng hóa có xu hướng giảm khi:
a. Dư thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
b. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức giá hiện tại
d. Tất cả các phương án trên e. a và c
48. Hạn hán có thể sẽ:
a. Gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
b. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
c. Làm cho cầu ối với lúa gạo giảm xuống
d. Làm cho ường cung ối với lúa gạo dịch chuyển sang bên trái
e. Làm giảm giá hàng hóa thay thế cho lúa gạo
49. Thời tiết nóng bức sẽ làm cho:
a. Đường cung về kem dịch chuyển xuống dưới
b. Đường cung về kem dịch chuyển lên trên
c. Đường cầu về kem dịch chuyển lên trên
d. Không có phương án úng e. a và c
50. Cam và Quýt ược coi là hai hàng hóa thay thế. Nếu giá cam tăng lên thì giá cân bằng trên
thị trường quýt thay ổi như thế nào: a. Giá quýt sẽ giảm
b. Giá quýt sẽ không ổi c. Giá quýt sẽ tăng
d. Tất cả các iều trên ều úng
51. Khi có thông tin trong sữa bột cho trẻ em có hóa chất gây hại, trong trường hợp nhà sản
xuất không thay ổi sản lượng bán ra thì trạng thái cân bằng của thị trường thay ổi như sau:
a. Giá tăng, lượng giảm so với giá và lượng cân bằng trước ây.
b. Giá giảm, lượng giảm so với giá và lượng cân bằng trước ây.
c. Giá tăng, lượng tăng so với giá và lượng cân bằng trước ây .
d. Giá giảm, lượng không thay ổi so với giá và lượng cân bằng trước ây.
e. Không có áp án úng trong các áp án trên.
52. Các linh kiện ể sản xuất máy tính ột nhiên rẻ i. Điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng cân bằng
trên thị trường máy tính: 17 lOMoARcPSD| 40615597
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá và lượng cân bằng giảm
c. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
53. Giá của ường trên thị trường ột nhiên tăng lên và lượng ường mua bán giảm. Nguyên
nhân gây ra hiện tượng này là do:
a. Mía năm nay bị mất mùa
b. Thu nhập của dân chúng tăng lên
c. Y học khuyến cáo ăn nhiều ường có hại cho sức khỏe
d. Không có phương án úng trong các phương án trên
54. Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực ể sản xuất ra
hàng hóa A giảm xuống, thì giá cân bằng của: a. Cả A và B ều tăng b. Cả A và B ều giảm
c. A sẽ giảm và B sẽ tăng
d. A sẽ tăng và B sẽ giảm
e. A sẽ giảm còn B không ổi
55. Nếu A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực ể sản xuất ra
hàng hóa A giảm xuống thì giá cân bằng của: a. Cả A và B ều tăng b. Cả A và B ều giảm
c. A sẽ giảm và B sẽ tăng
d. A sẽ tăng và B sẽ giảm
e. A sẽ giảm còn B không ổi
56. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
a. Cả cung và cầu ều tăng
b. Cả cung và cầu ều giảm
c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
d. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
e. Không có iều nào ở trên
57. Thị trường một loại hàng gia dụng có cung và cầu ều giảm mạnh. Điều gì sẽ xảy ra với giá
và lượng cân bằng trên thị trường này:
a. Giá tăng, lượng giảm.
b. Giá giảm, lượng tăng.
c. Giá không rõ ràng, lượng giảm.
d. Giá giảm, lượng không rõ ràng.
e. Giá giảm, lượng không thay ổi.
58. Thị trường một loại hàng thực phẩm có cung tăng nhưng cầu lại giảm. Điều gì sẽ xảy ra
với giá và lượng cân bằng trên thị trường này:
a. Giá tăng, lượng giảm.
b. Giá giảm, lượng tăng.
c. Giá không rõ ràng, lượng giảm. 18 lOMoARcPSD| 40615597
d. Giá giảm, lượng không rõ ràng.
59. Thị trường hàng hóa X có cung và cầu ều tăng, giá thị trường sẽ: a. Không thay ổi b. Tăng c. Giảm
d. Có thể xảy ra một trong ba tình huống a,b,c
e. Không có phương án nào úng trong các phương án trên
60. Điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường sách khi mọi người thấy ọc
sách rất có ích và nguyên liệu làm giấy ngày càng tăng:
a. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
b. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng
c. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng không thay ổi
d. Tất cả các khả năng trên ều có thể xảy ra e. a và c
61. Thời tiết trở nên nóng bất thường làm cầu về máy iều hòa tăng mạnh, và người bán giảm
nhập khẩu máy iều hòa làm cung về máy iều hòa giảm ít hơn. Khi ó giá và lượng cân bằng
trên thị trường máy iều hòa như sau:
a. Giá tăng, lượng giảm so với trước ây
b. Giá tăng, lượng tăng so với trước ây
c. Giá giảm, lượng giảm so với trước ây
d. Giá giảm, lượng tăng so với trước ây
e. Giá tăng, lượng không thay ổi so với trước ây
Sử dụng hình dưới ể trả lời các câu tiếp:
62. Thị trường hotdog dịch chuyển iểm
P cân bằng từ A sang B. Lúc này ã có: S 2
a. Một sự tăng trong cầu và một sự S 1 tăng trong cung D • b. Một sự tăng trong cầu C và một sự tăng • • B • A
trong số lượng ược cung D 2
c. Một sự tăng trong số lượng ược D 1
cầu và một sự tăng trong số
Q lượng ược cung.
d. Một sự tăng trong cầu và một sự tăng trong cung
63. Việc dịch chuyển từ iểm A sang iểm B có thể ược gây ra bởi: a.
Một sự tăng lên trong giá của Hamburger (mặt hàng thay thế của hotdog) b.
Một sự tăng lên trong giá thịt rán (Hàng bổ sung của Hotdog) 19 lOMoARcPSD| 40615597 c.
Dân chúng tin tưởng rằng các sản phẩm từ thịt có hại cho tim mạch. d.
Một sự giảm trong giá của nước sốt cà chua ( nguyên liệu chính làm ra hotdog)
64. Thị trường hotdog chuyển từ iểm A tới iểm C. Khi ó ã có: a.
Một sự giảm trong cầu và một sự giảm trong cung b.
Một sự giảm trong cầu và một sự giảm trong số lượng ược cung c.
Một sự giảm trong số lượng ược cầu và một sự giảm trong số lượng ược cung d.
Một sự giảm trong số lượng ược cầu và một sự giảm trong cung.
65. Việc chuyển từ A sang C có thể ược gây ra bởi: a.
Việc giảm giá của Hamburger (hàng thay thế) b.
Một sự thắt chặt trong những yêu cầu của vệ sinh do Bộ y tế áp dụng với việc sản xuất Hotdog. c.
Giảm trong tiền lương công nhân ngành sản xuất Hotdog d.
Một sự giảm giá trong chất liệu làm vỏ hotdog
66. Thị trường Hotdog dịch chuyển cân bằng từ iểm A ến iểm D có thể ược gây ra bởi: a.
Một sự tăng trong giá của Hotdog và không có sự thay ổi trong số lượng cân bằng của hotdog. b.
Một sự tăng ã trông ợi trong thu nhập của người tiêu dùng Hotdog và tăng ột
xuất trong tiền lương công nhân sản xuất Hotdog. c.
Một sự giảm kì vọng trong giá của hotdog và một sự tăng trong chi phí sản xuất Hotdog. d.
Một sự giảm trong thu nhập của người tiêu dùng Hotdog và một sự giảm
trong chi phí sản xuất Hotdog 20 lOMoARcPSD| 40615597 CHƯƠNG 4
1. Co giãn của cầu theo giá là số âm, iều ó có nghĩa là: a. Cầu là không co giãn b. Cầu là co giãn
c. Đường cầu là ường dốc xuống
d. Sự tăng lên của thu nhập sẽ làm giảm lượng cầu
2. Một mặt hàng có hệ số co giãn của cầu theo giá là │EDP│= 2, giá giảm 1 % sẽ:
a. Làm lượng cầu tăng gấp ôi
b. Giảm lượng cầu hai lần c. Tăng lượng cầu 2% d. Tăng lượng cầu 0,5%
3. Một mặt hàng có cầu hoàn toàn không co giãn theo giá, khi giá giảm thì: a. Tổng doanh thu tăng
b. Tổng doanh thu không thay ổi
c. Lượng cầu không thay ổi
d. Lượng cầu giảm bằng 0
4. Mức giá của một hàng hóa A tăng 20% còn lượng cầu về hàng hóa này giảm 10% thì hàng hóa A có:
a. Cung là co giãn theo giá
b. Cầu là không co giãn theo giá
c. Cầu là không co giãn theo thu nhập d. Cung là không co giãn
5. Cầu co giãn theo giá nếu:
a. Phần trăm thay ổi nhỏ trong giá dẫn ến phần trăm thay ổi lớn trong lượng cầu.
b. Phần trăm thay ổi lớn trong giá dẫn ến phần trăm thay ổi nhỏ trong lượng cầu
c. Phần trăm thay ổi nhỏ trong cung dẫn ến phần trăm thay ổi lớn trong lượng cầu
d. Hàng hóa không có nhiều sản phẩm thay thế
6. Hàng hóa nào sau ây có ộ co giãn của cầu theo giá là nhỏ nhất: a. Gạo b. Máy tính c. Bia Hà Nội d. Máy tính Dell e. (a) và (b)
7. Hàng hóa nào sau ây có thể có ộ co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất: a. Kim cương
b. Thuốc Insulin cho người bệnh tiểu ường c. Máy nghe nhạc d. Máy tính xách tay e. b và d 21 lOMoARcPSD| 40615597
8. Cầu ối với một hàng hóa sẽ co giãn ít hơn theo giá nếu:
a. Có nhiều hàng hóa thay thế cho nó
b. Giá hàng hóa ó quá ắt
c. Khoảng thời gian kể từ khi giá thay ổi rất ngắn
d. Ít có hàng hóa thay thế cho nó e. c và d
9. Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì:
a. Cung dầu thực vật co giãn
b. Cung dầu thực vật ít co giãn
c. Cầu dầu thực vật co giãn
d. Cầu dầu thực vật ít co giãn
e. Cầu dầu thực vật hoàn toàn co giãn
10. Cầu ối với một hàng hóa sẽ co giãn hơn theo giá nếu:
a. Có nhiều hàng hóa thay thế cho nó
b. Hàng hóa ó là hàng hóa xa xỉ
c. Khoảng thời gian kể từ khi giá thay ổi dài hơn
d. Hàng hóa ó có phạm vi thị trường hẹp
e. Tất cả các phương án trên ều úng
11 . Một ường cầu thẳng ứng có ộ co giãn theo giá là: a. │EDP│= 0 b. 0 <│EDP│< 1 c. │EDP│> 1 d. │EDP│= ∞
e. Tất cả các phương án trên ều úng
12. Một hàng hóa có ường cầu nằm ngang có ộ co giãn của cầu theo giá là: a. Bằng 0 b. Giữa 0 và 1 c. Lớn hơn 1 d. Bằng ∞ e. a và b
13. Khi cầu hoàn toàn không co giãn theo giá thì ường cầu là:
a. Đường dốc xuống từ trái qua phải b. Đường nằm ngang c. Đường thẳng ứng
d. Tất cả các áp án trên ều úng
14. Khi di chuyển dọc theo ường cầu tuyến tính xuống phía dưới thì phát biểu nào sau ây chính xác nhất:
a. Độ dốc tăng lên và ộ co giãn của cầu theo giá không thay ổi.
b. Độ dốc giảm xuống và ộ co giãn của cầu theo giá tăng lên.
c. Độ dốc giảm xuống và ộ co giãn của cầu theo giá giảm xuống.
d. Độ dốc không ổi và ộ co giãn của cầu theo giá thay ổi.
e. Độ dốc tăng lên và ộ co giãn của cầu theo giá tăng lên.
15. Co giãn của cầu rất quan trọng vì nó cho biết: 22 lOMoARcPSD| 40615597
a. Người tiêu dùng thích mua hàng hóa rẻ tiền
b. Tổng doanh thu thay ổi như thế nào khi giá thay ổi
c. Người sản xuất thích giá cao
d. Giá phụ thuộc vào chi phí e. a và b
16. Nếu cầu là không co giãn theo giá thì:
a. Giá tăng sẽ làm tăng chi phí
b. Giá tăng sẽ làm tăng doanh thu
c. Giá tăng sẽ làm giảm doanh thu
d. Giá giảm sẽ làm giảm doanh thu e. b và d
17. Giảm giá vé xem phim buổi ban ngày dẫn ến tổng doanh thu bán vé giảm xuống, ta kết
luận cầu theo giá ối với phim ban ngày: a. Co giãn b. Ít co giãn c. Co giãn ơn vị d. Co giãn hoàn toàn
18. Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì co giãn của cầu theo giá có giá trị tuyệt ối: a. │EDP │= 0 b. 0 < EDP │< 1 c. │EDP │= 1 d. │EDP │> 1
19. Nếu cầu không co giãn theo giá, muốn tăng tổng doanh thu thì phải: a. Giảm giá b. Tăng giá c. Giữ nguyên giá d. Tăng lượng bán
20. Một mặt hàng có cầu co giãn theo giá, doanh nghiệp sản xuất mặt hàng này nên:
a. Tăng giá bán ể tăng doanh thu vì sự giảm sút của lượng cầu nhỏ hơn so với sự gia tăng của giá.
b. Giảm giá bán ể tăng doanh thu vì sự gia tăng của lượng cầu lớn hơn sự giảm sút của giá.
c. Giữ nguyên giá bán vì doanh thu không ổi khi giá cả thay ổi.
d. Không có phương án úng trong các phương án trên.
21. Hàng hóa X có EDP = -0,5, giá hàng X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ: a. Tăng lên 5% b. Tăng lên 20% c. Tăng lên 4,5% d. Tất cả ều sai
22. Hàm cầu của hàng X có dạng QD = 100 – 2P. Hệ số co giãn của cầu theo giá hàng X tại mức
giá hàng X bằng 10 là: a. -1/4 b. 1/4 c. 4 d. -4
23. Với hàm cầu ở câu 22, hệ số co giãn của cầu khi giá hàng X giảm từ 35 xuống 25 l :
a. 3/2 b. -3/2 c. 2/3 d. -2/3 23 lOMoARcPSD| 40615597
24. Với hàm cầu ở cầu 22, Tại mức giá 40 ể tăng doanh thu doanh nghiệp nên: a. Giảm giá, giảm lượng
b. Tăng giá, giảm lượng
c. Giảm giá, tăng lượng d. Tăng giá, tăng lượng
25. Hàm cầu của hàng X có dạng QD = 100 – 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp ạt cực ại thì
mức giá phải bằng: a. 20 b. 25 c. 30 d. 50
26. Khi doanh nghiệp tăng giá bán nhưng thấy doanh thu của doanh nghiệp không thay ổi, tức là: a. Cầu co giãn theo giá
b. Cầu không co giãn theo giá c. Cầu co giãn ơn vị
d. Tất cả các áp án trên ều úng
27. Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu ối với máy
photocopy là ít co giãn theo giá, chúng ta dự oán:
a. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng
b. Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm
c. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng
d. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm
28. Sự dịch chuyển sang trái của ường cung làm giảm doanh thu trên thị trường nếu:
a. Cung và cầu co giãn ơn vị theo giá. b. Cung co giãn theo giá.
c. Cung không co giãn theo giá.
d. Cầu không co giãn theo giá. e. Cầu co giãn theo giá.
29. Cầu về một hàng hóa là co giãn hoàn toàn theo giá, khi ường cung về hàng hóa ó dịch
chuyển sang phải sẽ làm cho:
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá và lượng cân bằng giảm
c. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
d. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng giảm
e. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
30. Cung về PEPSI hoàn toàn không co giãn theo giá, khi người tiêu dùng thích uống pepsi
hơn thì: a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
c. Giá và lượng cân bằng giảm
d. Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
e. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng 24 lOMoARcPSD| 40615597
31. Nếu mỗi tháng bạn i mua sắm quần áo 4 lần thì hệ số co giãn giá của cầu về quần áo của bạn sẽ bằng: a. 0 b. -1 c.1
d. Không ủ diều kiện xác ịnh
32. Nếu thu nhập thay ổi 1% làm cho lượng cầu hàng hóa X thay ổi nhỏ hơn 1% thì cầu hàng hóa X là: a. Co giãn theo giá b. Không co giãn theo giá c. Co giãn theo thu nhập
d. Không co giãn theo thu nhập
33. Nếu cầu là không co giãn theo thu nhập câu nào sau ây là úng:
a. Phần trăm thay ổi lớn trong thu nhập sẽ dẫn ến phần trăm thay ổi nhỏ trong lượng cầu.
b. Phần trăm thay ổi nhỏ trong thu nhập sẽ dẫn ến phần trăm thay ổi lớn trong lượng cầu
c. Một sự tăng lên trông thu nhập sẽ dẫn ến một sự giảm xuống trong lượng cầu
d. Hàng hóa phải là cấp thấp e. Không có câu nào úng
34. Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa ó là: a. Hàng hóa cấp thấp b. Hàng hóa thiết yếu c. Hàng hóa ộc lập d. Hàng hóa tự do
35. Hàng hóa xa xỉ sẽ có ộ co giãn của cầu theo thu nhập là: a. EDI > 1 b. 0 < EDI < 1 c. EDI < 0
d. Tất cả các phương án trên ều úng
36. Hàng hóa thiết yếu sẽ có ộ co giãn của cầu theo thu nhập là: a. EDI > 1 b. 0 < EDI < 1 c. EDI < 0 d. EDI = 0
e. Không có phương án nào úng
37. Hàng hóa nào sau ây có ộ co giãn của cầu theo thu nhập là âm: a. Ngô b. Gạo c. Khoai d. Ô tô e. a và c
38. Hàng hóa nào sau ây có ộ co giãn của cầu theo thu nhập là dương: a. Gạo b. Ô tô c. Du thuyền d. Nước sạch
e. Tất cả các phương án trên ều úng
39. Một hàng hóa A có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập EDI = 2, iều nào sau ây là úng về hàng hóa A:
a. A là hàng hóa thông thường
b. A là hàng hóa cấp thấp
c. Khi thu nhập tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa A tăng 2% 25 lOMoARcPSD| 40615597
d. Khi thu nhập tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa A giảm 2% e. a và c
40. Một hàng hóa A có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập EDI = - 2, iều nào sau ây là úng về hàng hóa A:
a. A là hàng hóa thông thường
b. A là hàng hóa cấp thấp
c. Khi thu nhập tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa A tăng 2%
d. Khi thu nhập tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa A giảm 2% e. b và d
41. Giả sử cầu về mặt hàng X theo thu nhập có phương trình như sau: Q = 10I + 100. Ta có thể kết luận:
a. X là hàng thông thường b. X là hàng thứ cấp
c. X là hàng hóa không liên quan ến thu nhập
d. Tất cả các áp án trên ều úng.
42. Với dữ kiện của câu 41, hệ số co giãn của cầu theo thu nhập tại mức thu nhập bằng 5 là: a.1/2 b. 1/3 c. 2 d. 3
e. Không có phương án úng
43. Với dữ kiện câu 41, hệ số co giãn của cầu theo thu nhập khi thu nhập tăng từ 5 lên 10 là: a. -3/7 b. 3/7 c. 7/3 d. -7/3
44. Khi giá mặt hàng Y tăng 20% thì lượng cầu mặt hàng X giảm 15%. Hệ số co giãn chéo
(EDC) giữa 2 mặt hàng X và Y là: a. 0,75 b. -0,75 c. 0,71 d. -0,71
45. Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là dương thì:
a. Cầu về A và B ều co giãn theo giá
b. Cầu về A và B ều không co giãn theo giá
c. A và B là hai hàng hóa bổ sung
d. A và B là hai hàng hóa thay thế
e. A và B là hai hàng hóa không liên quan ến nhau
46. Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là EDC = -2 thì:
a. Khi giá hàng hóa A giảm 1% thì lượng cầu về hàng hóa B tăng 2%
b. Khi giá hàng hóa A giảm 1% thì lượng cầu về hàng hóa B giảm 2%
c. A và B là hai hàng hóa bổ sung
d. A và B là hai hàng hóa thay thế e. a và c
47. Nếu giá của hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B tăng thì:
a. Co giãn chéo giữa A và B là dương
b. A và B là hai hàng hóa bổ sung
c. A và B là hai hàng hóa thay thế 26 lOMoARcPSD| 40615597
d. A là một ầu vào ể sản xuất ra hàng hóa B e. a và c
48. Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B giảm thì:
a. Co giãn chéo giữa A và B bằng 0
b. Co giãn của cung theo giá về A lớn hơn 1
c. Co giãn chéo giữa A và B là dương
d. Co giãn chéo giữa A và B là âm
e. Không có áp án nào úng
49. Giả sử cầu về mặt hàng X theo giá của mặt hàng Y có dạng QX = 100 - 2PY. Có thể kết luận rằng:
a. X và Y là hai hàng hoá thay thế.
b. X và Y là hai hàng hoá bổ sung.
c. X và Y là hai hàng hoá thứ cấp.
d. X và Y là hai hàng hoá thông thường.
e. Không có phương án úng trong các phương án trên.
50. Với dữ kiện của câu 48, hệ số co giãn cầu hàng hóa X theo giá hàng hóa Y tại mức giá PY = 5 là: a. 1/9 b. -1/9 c. 1/ 36 d. -1/36
51. Với dữ kiện của câu 48, hệ số co giãn cầu hàng hóa X theo giá hàng Y khi giá hàng Y tăng từ 10 lên 20 là: a. 3/7 b. -3/7 c. 7/3 d/ -7/3
52. Giá của A tăng lên sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường cầu của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm.
b. Đường cầu của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương.
c. Đường cung của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm.
d. Đường cung của B sang bên phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương.
53. Co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là âm thì:
a. Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B tăng
b. Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B giảm
c. Giá của A tăng sẽ không ảnh hưởng ến giá cân bằng của B.
d. Giá của A giảm sẽ làm cho giá cân bằng của B giảm
54. Độ co giãn chéo giữa thịt gà và cam là:
a. Nhỏ hơn 0 b. ∞ c. Nằm giữa 0 và ∞ d. Bằng 0 e. Bằng 1
55. Cung là co giãn nếu:
a. Phần trăm thay ổi nhỏ trong giá dẫn ến phần trăm thay ổi lớn trong lượng cung
b. Phần trăm thay ổi lớn trong giá dẫn ến phần trăm thay ổi nhỏ trong lượng cung
c. Phần trăm thay ổi nhỏ trong cầu dẫn ến phần trăm thay ổi lớn trong lượng cung d. Hàng hóa là cấp thấp 27 lOMoARcPSD| 40615597
56. Cung là không co giãn nếu:
a. Phần trăm thay ổi nhỏ trong giá dẫn ến phần trăm thay ổi lớn trong lượng cung
b. Phần trăm thay ổi lớn trong giá dẫn ến phần trăm thay ổi nhỏ trong lượng cung
c. Hàng hóa là thông thường d. Hàng hóa là thứ cấp
57. Nếu phần trăm tăng giá hàng hóa A là lớn dẫn ến phần trăm tăng trong lượng cung hàng
hóa A là nhỏ thì:
a. Cung là co giãn b. Cầu là không co giãn
c. Cầu là không co giãn theo thu nhập d. Cung là không co giãn
58. Đường cung thẳng ứng: a. Có ESP = 1 b. Có ESP = 0 c. Có ESP = ∞
d. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất ang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa e. b và d
59. Đường cung nằm ngang: a. Có ESP = 1 b. Có ESP = 0 c. Có ESP = ∞
d. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất ang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa e. c và d
60. Khi cung hoàn toàn co giãn theo giá thì ường cùng là ường:
a. Đường dốc lên từ trái qua phải b. Đường thẳng ứng
c. Đường nằm ngang d. Không thể kết luận ược
61. Độ lớn của cả ộ co giãn của cầu và cung theo giá phụ thuộc vào:
a. Sự dễ dàng thay thế giữa các hàng hóa
b. Tỷ lệ của thu nhập chi cho hàng hóa ang xét
c. Khoảng thời gian kể từ khi giá thay ổi
d. Điều kiện về công nghệ sản xuất
62. Người tiêu dùng trở nên thích tiêu dùng hàng hóa A. Giá của hàng hóa A sẽ không thay ổi nếu : a. EDP = 0 b. EDP = 1 c.ESP = 1 d. ESP = ∞ e. a và c
63. Co giãn của cung trong dài hạn lớn hơn co giãn của cung trong ngắn hạn vì:
a. Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hóa thay thế
b. Tỷ lệ thu nhập cho việc chi tiêu hàng hóa nhiều hơn
c. Trong dài hạn số lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng có thể thay ổi
d. Một số hàng hóa có thể ược sản xuất từ các nguồn ầu vào khan hiếm
e. Không có phương án nào úng
******************************** CHƯƠNG 5
1. Sự lựa chọn của người tiêu dùng dựa vào: 28 lOMoARcPSD| 40615597
a. Giá của hàng hóa hoặc dịch vụ b. Thu nhập c. Sở thích
d. Tất cả các yếu tố trên
2. Sự sẵn sàng thanh toán là:
a. Tổng số tiền mà người tiêu dùng có trong tay.
b. Số tiền nhỏ nhất mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một ơn vị hàng.
c. Số tiền tối a mà người tiêu dùng sẵn sàng trả.
d. Là tổng chi phí sản xuất ra mặt hàng nào ó.
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên.
3. Người mua chấp nhận mua một hàng hóa và thu ược thặng dư tiêu dùng khi:
a. Giá bán lớn hơn sự sẵn sàng thanh toán của họ.
b. Giá bán nhỏ hơn sự sẵn sàng thanh toán của họ
c. Giá bán bằng sự sẵn sàng thanh toán của họ
d. Tất cả các phương án trên ều úng
4. Thặng dư tiêu dùng là: a.
Số tiền người mua sẵn sàng trả cho một hàng hóa trừ i giá mà họ thực sự phải trả b.
Tổng lợi ích thu ược từ việc tiêu dùng hàng hóa c.
Lợi ích cận biên giảm dần khi tăng số lượng tiêu dùng d.
Diện tích nằm dưới ường cầu Dùng dữ kiện sau ể trả lời 4 câu tiếp:
Giả sử thị trường có 4 cái bàn học ược bán và có 4 người mua với các mức sẵn sàng thanh toán ược
cho trong bảng sau ( ơn vị tính: nghìn ồng). Người mua
Sẵn sàng thanh toán A 15 B 35 C 28 D 25
5. Biết rằng lượng bàn học tối a mỗi người muốn mua chỉ là 1 chiếc. Nếu giá bàn học là 26
nghìn ồng/chiếc thì lượng cầu trên thị trường là: a.2 b. 4 c. 3 d. 1
6. Tổng thặng dư tiêu dùng trên thị trường tại mức giá ở cầu 5 sẽ là (nghìn ồng): a. 0 b. 11 c. 2 d.9 e. 13
7. Biết rằng lượng bàn học tối a mỗi người muốn mua chỉ là 1 chiếc. Nếu giá bàn học là 25
nghìn ồng/chiếc thì lượng cầu trên thị trường là: a.2 b. 4 c. 3 d. (a) và (c) ều có thể xảy ra
8. Tổng thặng dư tiêu dùng trên thị trường tại mức giá ở câu 7 sẽ là: a. 0 b. 11 c. 2 d.9 e. 13
9. Thặng dư của người tiêu dùng ược tính:
a. Bằng phần diện tích bên dưới ường giá và bên trên ường cung.
b. Bằng phần diện tích bên trên ường giá và bên dưới ường cung. 29 lOMoARcPSD| 40615597
c. Bằng phần diện tích bên trên ường giá và bên dưới ường cầu.
d. Bằng tổng thặng dư trừ i thặng dư của người sản xuất e. c và d. 10.
Người sản xuất bán một ơn vị sản lượng và thu ược thặng dư sản xuất khi giá bán:
a. Bằng với chi phí sản xuất.
b. Lớn hơn chi phí sản xuất.
c. Nhỏ hơn chi phí sản xuất. d. Bằng 0.
Sử dụng bảng dưới trả lời 3 câu tiếp
Giả sử thị trường cần sản xuất 4 sản phẩm bánh mì và có 4 người sản xuất với các chi phí ược cho ở bảng sau: Người sản xuất Chi phí sản xuất (USD) A 40 B 50 C 45 D 35 11.
Biết rằng số lượng bánh mì tối a mỗi người sản xuất ược là một chiếc. Nếu giá bánh mì
là 45 USD thì lượng cung trên thị trường là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 1
e. (a) và (b) ều có thể xảy ra
12. Tổng thặng dư sản xuất trên thị trường tại mức giá ở câu 10 là: a. 15 USD b. 20 USD c. 25 USD d. 5 USD e. 10 USD
13. Biết rằng số lượng bánh mì tối a mỗi người sản xuất ược là một chiếc. Nếu giá bánh mì là
45 USD thì ai là người Bàng quan về việc bán sản phẩm:
a. Người A b. Người B c. Người C d. Người D
14. Thặng dư sản xuất là phần diện tích:
a. Nằm bên trên ường giá và nằm bên dưới ường cầu
b. Nằm bên dưới ường giá và nằm bên trên ường cung
c. Nằm bên dưới ường giá và nằm bên dưới ường cung
d. Nằm bên dưới ường cung và nằm bên trên ường cầu
15. Thặng dư của người sản xuất là:
a. Là phần diện tích nằm trên ường giá và dưới ường cầu.
b. Là phần diện tích nằm dưới ường giá và trên ường cung.
c. Là phần diện tích nằm giữa ường cung và ường cầu.
d. Là sự chênh lệch giữa giá và chi phí sản xuất. e. b và d. 30 lOMoARcPSD| 40615597
Sử dụng hình sau ể trả lời 2 câu tiếp 16.
Thặng dư tiêu dùng tại mức giá P1 là:
a. A + B + C b. C+F+G c. A+B+E d.
A 17. Thặng dư tiêu dùng tại mức giá P2 so với A P 2 mức giá P1: B
a. Tăng lên là phần diện tích A E P 1
b. Tăng lên là phần diện tích B+E C F
c. Tăng lên là phần diện tích C+F G D
d. Giảm xuống là phần diện tích B+E Q 2 Q 1
e. Giảm xuống là phần diện tích A
Sử dụng hình dưới ể trả lời hai câu tiếp: P
18. Thặng dư sản xuất tại mức giá P1 là: S a. A b. A+B c. A+E d. A+C P 2 B
19. Thặng dư sản xuất tại mức giá P2 so với P 1 mức giá P1: D A a.
Tăng lên là phần diện tích B+D C b.
Tăng lên là phần diện tích B c.
Giảm xuống là phần diện tích B E Q 1 2 Q d.
Giảm xuống là phần diện tích C+D e. Không có phương án úng
Sử dụng hình vẽ sau ể trả lời 3 câu tiếp
20. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư P
sản xuất tại mức giá P0 lần lượt là:
a. Diện tích AP0E0 và diện A tích P0CE0
b. Diện tích AP0E0 và diện tích E 1 P 1 P0BE0 E 0 P 0 F
c. Diện tích AP0E0 và diện tích D P0CQ0E0
d. Không có phương án ứng B trong các phương án trên C O Q 1 Q 0 Q
21. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại mức giá P1 lần lượt là:
a. Diện tích AP0E0 và diện tích P1E1DB
b. Diện tích AP1E1 và diện tích P1E1E0B
c. Diện tích AP1E1 và diện tích P1E1DB 31 lOMoARcPSD| 40615597
d. Diện tích AP1E1 và diện tích P0CQ0E0
22. Nếu mức giá tăng từ P0 lên P1 thì thặng dư tiêu dùng thay ổi:
a. Tăng thêm là phần diện tích P1E1E0P0
b. Giảm i là phần diện tích P1E1E0P0
c. Tăng thêm là phần diện tích AP1E1
d. Giảm i là phần diện tích E1E0F
Sử dụng hình vẽ sau ể trả lời 3 câu tiếp 23. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại
mức giá P0 lần lượt là: P A a.
Diện tích AP0E0 và diện tích P0CE0 b.
Diện tích AP0E0 và diện tích P0BE0 D c.
Diện tích AP0E0 và diện tích P0OQ0E0 P 0 E 0 d.
Diện tích AP0E0 và diện tích P0OBE0 e. Không có phương án ứng P 1 E 1
24. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
tại mức giá P1 lần lượt là: Q a.
Diện tích AP0E0 và diện tích P1OB E1 O B Q 1 Q 0 b.
Diện tích AP1E1D và diện tích P1C E1 C c.
Diện tích AP1E1D và diện tích P1OB E1
d. Diện tích AP1E1D và diện tích P0CE0
25. Thặng dư sản xuất tại mức giá P1 so với P0
a. Tăng lên là phần diện tích P0E0E1P1
b. Giảm xuống là phần diện tích P0E0E1P1
c. Tăng lên là phần diện tích OBC
d. Giảm xuống là phần diện tích P0E0Q0O
26. Khi ường cầu là một ường nằm ngang (hay cầu hoàn toàn co giãn theo giá) thì thặng dư tiêu dùng bằng:
Hoặc “Khi ường cung là một ường nằm ngang (hay cung hoàn toàn co giãn theo giá) thì thặng
dư sản xuất bằng:”
a. 0 b. ∞ c.Không kết luận ược
27. Khi cầu hoàn toàn không co giãn theo giá (hay ường cầu thẳng ứng) thì thặng dư của người tiêu dùng bằng:
a. 0 b. ∞ c.Không kết luận ược
28. Một thị trường có Thặng dư sản xuất bằng 0 khi:
a. Cung hoàn toàn không co giãn theo giá
b. Cung hoàn toàn co giãn theo giá 32 lOMoARcPSD| 40615597
c. Cung ít co giãn theo giá d. Cung co giãn theo giá
29. Điều nào sau ây úng:
a. Sự chênh lệch giữa sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng với giá mà người mua thực
sự phải trả chính là thặng dư của người tiêu dùng.
b. Sự chênh lệch giữa giá bán hàng hóa với chi phí của nhà sản xuất chính là thặng dư của nhà sản xuất.
c. Sự chênh lệch giữa sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng với sự sẵn sàng bán của nhà
sản xuất chính là tổng thặng dư của thị trường.
d. Phần diện tích nằm giữa ường cung và ường cầu cho ến iểm cân bằng chính là tổng thặng dư của thị trường.
e.Tất cả các phương án trên ều úng f. (a), (b) và (c) úng
30. Tại các mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng cân bằng thì iều nào sau ây úng:
a. Giá trị ối với người mua lớn hơn chi phí của người bán.
b. Giá trị ối với người mua nhỏ hơn chi phí của người bán
c. (a) và sự gia tăng của lượng hàng hóa sẽ làm tăng tổng thặng dư
d. (a) và sự cắt giảm sản lượng hàng hóa sẽ làm tăng tổng thặng dư
e. (b) và sự gia tăng sản lượng hàng hóa sẽ làm tăng tổng thặng dư
31. Điền vào chỗ trống, Tại các mức sản lượng cao hơn sản lượng cân bằng thì: Chi phí
của người bán ……….giá trị ối với người mua, TS sẽ………... nên việc ……….sản
lượng hàng hóa sẽ làm …………tổng thặng dư của thị trường.
********************** CHƯƠNG 6
1. Giá bán cao nhất ược phép bán ối với một hàng hoá hoặc dịch vụ ược coi là:
a. Giá cân bằng b. Giá trần.
c. Giá sàn. d.Các phương án trên ều sai.
2. Thị trường kem cân bằng với mức giá là 10.000 ồng, nếu Chính phủ áp ặt giá bán cao nhất
ược phép ối với mặt hàng này là 8.000 , iều ó có nghĩa là:
a. Chính phủ áp ặt giá trần cho sản phẩm.
b. Chính phủ muốn bảo vệ người tiêu dùng.
c. Chính phủ áp ặt giá sàn cho sản phẩm.
d. Chính phủ muốn bảo vệ người sản xuất. e. a và b.
3. Khi Chính phủ kiểm soát giá với một mặt hàng, trường hợp nào sau ây gây ra tình trạng
thiếu hụt hàng hoá trên thị trường: 33 lOMoARcPSD| 40615597
a. Giá sàn không có ràng buộc.
b. Giá trần không có ràng buộc.
c. Giá sàn có ràng buộc.
d. Giá trần có ràng buộc.
4. Khi chính phủ áp ặt một mức giá trần ràng buộc vào một thị trường hàng hoá thì:
a. Mục ích của chính phủ là bảo vệ lợi ích của người sản xuất.
b. Mức giá này phải nằm bên trên mức giá cân bằng.
c. Thị trường xuất hiện tình trạng thiếu hụt hàng hoá.
d. Số lượng hàng bán ược thực tế giảm xuống so với trước khi có giá trần. e. c và d.
5. Thị trường kem cân bằng với mức giá là 10.000 , nếu Chính phủ áp ặt giá bán cao nhất
ược phép ối với mặt hàng này là 11.000 , iều ó có nghĩa là:
a. Chính phủ áp ặt giá trần có ràng buộc cho sản phẩm.
b. Chính phủ áp ặt giá sàn có ràng buộc cho sản phẩm.
c. Chính phủ áp ặt giá sàn không có ràng buộc cho sản phẩm.
d. Chính phủ áp ặt giá trần không có ràng buộc cho sản phẩm. e. c và d.
6. Điều nào sau ây là úng về ảnh hưởng phát sinh khi chính phủ áp dụng một mức giá trần
ràng buộc lên thị trường cạnh tranh:
a. Không phải toàn bộ người tiêu dùng ều ược lợi
b. Hiện tượng xếp hàng là rất phổ biến c. Phân biệt ối xử
d. Chất lượng hàng ngày càng giảm sút
e. Tất cả các phương án trên ều úng
7. Khi chính phủ áp ặt giá trần có ràng buộc vào một thị trường hàng X thì trong trường hợp
nào lượng thiếu hụt trên thị trường nhiều hơn.
a. Cung và cầu ều ít có giãn theo giá.
b. Cung và cầu ều co giãn theo giá. c. (a) và Trong ngắn hạn d. (b) và Trong dài hạn
8. Giá bán thấp nhất ược phép bán ối với một hàng hoá hoặc dịch vụ ược coi là: a. Giá
cân bằng. b.Giá trần.
c.Giá sàn. d.Các phương án trên ều sai.
9. Khi mức giá trên thị trường rất thấp, ể bảo vệ người sản xuất chính phủ nên áp dụng biện pháp gì: a. Giá trần b.Giá sàn c.Giá cân bằng d. Thuế
10. Thị trường một sản phẩm ang cân bằng với mức giá là 9.000 , nếu Chính phủ áp ặt giá bán
thấp nhất ược phép ối với mặt hàng này là 10.000 , iều ó có nghĩa là:
a. Chính phủ áp ặt giá trần cho sản phẩm. 34 lOMoARcPSD| 40615597
b. Chính phủ muốn bảo vệ người sản xuất.
c. Chính phủ áp ặt giá sàn cho sản phẩm.
d. Chính phủ muốn bảo vệ người tiêu dùng. e. b và c.
11. Khi Chính phủ kiểm soát giá với một mặt hàng, trường hợp nào sau ây gây ra tình trạng
dư thừa hàng hoá trên thị trường:
a. Giá sàn không có ràng buộc.
b. Giá trần không có ràng buộc.
c. Giá sàn có ràng buộc.
d. Giá trần có ràng buộc
12. Một hàng hóa X ang cân bằng với mức giá là 5.000 , chính phủ thực hiện kiểm soát giá với
mặt hàng này bằng cách ặt giá bán là 7.000 . Biện pháp này gây ra tình trạng: a. Dư thừa hàng hóa b. Thiếu hụt hàng hóa
c. Số lượng hàng bán ược thực tế giảm xuống so với trước khi áp ặt giá.
d. Lượng cung bằng lượng cầu e. a và c
13. Thị trường một sản phẩm X cân bằng với mức giá là 9.000 , nếu Chính phủ áp ặt giá bán
thấp nhất ược phép ối với mặt hàng này là 7.000 , iều ó có nghĩa là: a. Chính phủ
áp ặt giá trần có ràng buộc cho sản phẩm.
b. Chính phủ áp ặt giá sàn có ràng buộc cho sản phẩm.
c. Chính phủ áp ặt giá sàn không có ràng buộc cho sản phẩm.
d. Chính phủ áp ặt giá trần không có ràng buộc cho sản phẩm. e. c và d.
14. Điều nào sau ây là úng khi nói về các biện pháp kiểm soát giá của chính phủ:
a. Gây ra hiện tượng thiếu hụt hàng hóa
b. Là những luật lệ hay quy ịnh của chính phủ nhằm ngăn cản sự iều chỉnh của giá thị trường
tiến tới mức giá cân bằng
c. Gây ra hiện tượng dư thừa hàng hóa
d. Không phải mọi người mà biện pháp ó tìm cách trợ giúp ều ược lợi, chỉ một số người ược lợi.
e. Lượng hàng bán ược thực tế luôn giảm xuống so với trước khi áp ặt giá f. Cả b,d,e ều úng
15. Thị trường hàng X có phương trình ường cầu P = 100 – 4Q và phương trình ường cung P
= 40 + 2Q. Nếu chính phủ áp ặt giá bán ược phép bán trên thị trường là 80 thì iều nào sau ây úng:
a. Chính phủ áp ặt giá sàn có ràng buộc cho sản phẩm
b. Chính phủ áp ặt giá trần có ràng buộc cho sản phẩm 35 lOMoARcPSD| 40615597
c. Lượng hàng bán ược thực tế là 20
d. Lượng hàng bán ược thực tế là 5 e. (b) và (c) f. (a) và (d)
16. Khi chính phủ ánh thuế trên mỗi ơn vị hàng hóa bán ra của ngưới bán, iều nào sau ây là úng:
a. Đường cung dịch chuyển lên trên một oạn úng bằng mức thuế
b. Đường cung dịch chuyển xuống dưới một oạn úng bằng mức thuế
c. Giá mà người mua phải trả tăng lên so với trước khi có thuế
d. Giá mà người bán thực sự nhận ược giảm xuống so với trước khi có thuế e. Cả a,c và d ều úng
17. Khi chính phủ ánh thuế trên mỗi ơn vị hàng hóa mà người tiêu dùng mua, iều nào sau ây là úng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái một oạn úng bằng mức thuế
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải một oạn úng bằng mức thuế
c. Đường cung dịch chuyển sang phải một oạn úng bằng mức thuế
d. Đường cung dịch chuyển sang trái một oạn úng băng mức thuế
18. Khi chính phủ ánh thuế trên mỗi ơn vị hàng hóa mà người tiêu dùng mua, iều nào sau ây là sai:
a. Đường cầu dịch chuyển xuống dưới một oạn úng bằng mức thuế
b. Đường cầu dịch chuyển lên trên một oạn úng bằng mức thuế
c. (a) và giá người mua thực sự nhận ược tăng lên
d. (b) và giá người bán thực sự nhận ược giảm xuống
19. Khi chính phủ trợ cấp cho người mua trên mỗi ơn vị hàng hoá mà họ mua, câu nào sau ây là úng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
b. Đường cung dịch chuyển sang phải.
c. Giá người bán thực sự nhận ược sẽ tăng lên.
d. Giá mà người mua thực sự phải trả sẽ giảm xuống e. c và d
20. Khi chính phủ trợ cấp cho người bán trên mỗi ơn vị hàng hóa mà họ bán ra thì iều nào sau ây là úng:
a. Đường cung dịch chuyển sang phải một lượng úng bằng mức trợ cấp
b. Đường cung dịch chuyển sang trái một lượng úng bằng mức trợ cấp
c. Giá người mua thực sự phải trả sẽ giảm xuống
d. Giá mà người bán thực sự nhận ược sẽ giảm xuống 36 lOMoARcPSD| 40615597 e. a và c
21. Điều nào sau ây là úng khi nói về một khoản thuế ánh vào từng ơn vị sản phẩm:
Khoanh vào các áp án úng
a. Quy mô thị trường bị thu hẹp (lượng bán ra giảm xuống so với trước)
b. Chính phủ ánh thuế vào người mua hay người bán nhưng thực chất thì cả người mua và
người bán ều phải chịu gánh nặng thuế.
c. Khi chính phủ ánh thuế vào một hàng hóa, dịch vụ thì gánh nặng thuế phụ thuộc vào hệ
số co giãn của các lực lượng trên thị trường.
d. Bên nào có hệ số co giãn theo giá lớn hơn thì phải chịu gánh nặng thuế nhiều hơn.
e. Bên nào có hệ số co giãn theo giá nhỏ hơn thì phải chịu gánh nặng thuế nhiều hơn.
f. Gây ra tổn thất cho xã hội (Gây ra phần mất không cho xã hội)
g. Khoảng cách giữa mức giá người mua phải trả với giá người bán thực sự nhận ược chính
là mức thuế suất mà chính phủ áp ặt
h. Giá người bán thực sự nhận ược giảm xuống là giá trừ i thuế còn giá người mua thực sự
nhận ược tăng lên là giá bao gồm thuế
i. Giá người bán thực sự nhận ược tăng lên là giá bao gồm thuế còn giá người mua thực sự
nhận ược giảm xuống là giá trừ i thuế
22. Một hàng háo A có hệ số co giãn của cầu theo giá là ⃒EDP⃒ = 4 và có hệ số co giãn của cung
theo giá là ESP = 5,2. Khi chính phủ ánh một mức thuế vào từng ơn vị sản phẩm bán ra thì iều nào sau ây úng:
a. Người mua chịu nhiều thuế hơn.
b. Người bán chịu nhiều thuế hơn.
c. Người mua chịu toàn bộ thuế.
d. Người bán chịu toàn bộ thuế
e. Không thể kết luận ược
23. Xét một thị trường ược ặc trưng bởi ường cung dốc lên và ường cầu hoàn toàn co giãn.
Khi một khoản thuế ánh vào người bán trên thị trường này thì:
a. Toàn bộ gánh nặng thuế sẽ do người bán chịu.
b. Toàn bộ gánh nặng thuế sẽ do người mua chịu.
c. Gánh nặng thuế sẽ ược san sẻ cho cả người bán và người mua.
d. Không gây ra khoản mất không.
24. Khi chính phủ ánh thuế vào một hàng hóa, trong iều kiện nào thì người tiêu dùng phải
chịu toàn bộ gánh nặng thuế: a. Cung co giãn hoàn toàn
b. Cung hoàn toàn không co giãn c. Cầu co giãn hoàn toàn
d. Cầu hoàn toàn không co giãn e. a và d 37 lOMoARcPSD| 40615597
25. Yếu tố nào quyết ịnh khoản mất không do thuế gây ra là lơn hay nhỏ:
a. Hệ số co giãn của các lực lượng trên thị trường b. Mức thuế suất c. Cả 2 yếu tố trên
26. Thị trường hàng hóa A và B có ộ co giãn của cầu theo giá là như nhau, trạng thái cân bằng
như nhau, cùng một mức thuế ánh vào hai hàng hóa này, iều nào sau dây là úng:
a. Độ co giãn theo giá của cung càng lớn thì phần mất không do thuế gây ra càng lớn.
b. Độ co giãn theo giá của cung càng bé thì phần mất không do thuế gây ra càng bé.
c. Độ co giãn theo giá của cung càng lớn thì doanh thu thuế mà chính phủ thu ược càng ít
d. Tất cả các phương án trên ều úng e. a và c
27. Với cùng một mức thuế ánh vào hai hàng hóa A và B có ộ co giãn của cung là như nhau,
iều nào sau ây là úng:
a. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn thì phần mất không do thuế gây ra càng lớn.
b. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn thì phần mất không do thuế gây ra càng bé
c. Phần mất không do thuế gây ra bằng 0
d. Độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
28. Hai người A v B cøng sản xuất một hàng hóa có ộ co giãn của cầu theo giÆ l như nhau.
Người A có khả năng thay ổi các yếu tố ầu vào của quá trình sản xuất nhanh hơn người B.
Khi chính phủ áp ặt cùng một mức thuế ối với cả hai người, iều nào sau ây là úng:
a. Khoản mất không của người A sẽ lớn hơn so với người B; khoản thuế mà người B phải chịu
sẽ lớn hơn so với người A.
b. Khoản mất không của người A sẽ lớn hơn so với người B; khoản thuế mà người B phải chịu
sẽ nhỏ hơn so với người A
c. Khoản mất không của cả hai người là như nhau; khoản thuế mà người B phải chịu sẽ nhỏ hơn so với người B
d. Khoản mất không của người A sẽ nhỏ hơn so với người B; khoản thuế cả hai người phải chịu là như nhau
e. Không có phương án úng trong các phương án trên.
29. Xét thị trường hai hàng hóa X và Y có trạng thái cân bằng giống nhau, hệ số co giãn của
cung theo giá giống nhau. Hàng X có ⃒EDP⃒ = 4, còn hàng Y có ⃒EDP⃒ = 2,5, Khi chính
phủ ánh cùng một mức thuế suất vào cả hai thị trường thì:
a. Khoản mất không gây ra cho thị trường hàng X lớn hơn
b. Khoản mất không gây ra cho thị trường hàng Y lớn hơn
c. (a) và số tiền thuế chính phủ thu ược từ thị trường Y lớn hơn
d. (b) và số tiền thuế chính phủ thu ược từ thị trường X ít hơn
30. Điều nào sau ây là úng:
a. Mức thuế suất càng cao thì phần mất không càng lớn
b. Mức tăng của phần mất không bằng bình phương mức tăng của thuế suất. 38 lOMoARcPSD| 40615597
c. Doanh thu thuế luôn luôn tăng khi tăng thuế suất.
d. Doanh thu thuế chỉ tăng trong giai oạn ầu, còn về sau thuế suất càng tăng thì doanh thu thuế giảm.
e. Tất cả ều úng ngoại trừ c
31. Trong trường hợp nào sau ây, khi chính phủ ánh một khoản thuế trên từng ơn vị sản phẩm
bán ra nhưng không gây ra phần mất không (DWL=0)
a. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
b. Cung hoàn toàn không co giãn theo giá
c. Cầu hoàn toàn co giãn theo giá
d. Cầu hoàn toàn không co giãn theo giá e. (a) và (c) f. (b) và (d)
32. Xét thị trường một hàng A, khi chính phủ tăng mức thuế suất ánh trên mỗi ơn vị hàng X
lên gấp 3 lần thì khoản mất không gây ra cho xã hội:
a. Tăng 4 lần b. Tăng 9 lần
c. Giảm 4 lần d. Giảm 9 lần
33. Xét thị trường một hàng A, gọi mức thuế suất ban ầu ánh trên mỗi ơn vị hàng X là t1 thì
khoản mất không gây ra là DWL1. Giả sử, Chính phủ tăng thuế suất lên gấp 3 lần thì khoản
mất không gây ra là DWL2. Khi ó các áp án nào sau ây úng:
a. DWL2 = 32 DWL1 b. DWL1 = 32 DWL2
c. DWL2 = (1/3)2 DWL1 d. DWL1=(1/3)2 DWL2
34. Một hàng hóa có phương trình hàm cung và cầu như sau: (D): P = 20 - Q/60 (S): P = 10 +
Q/20. Khi chính phủ ánh thuế vào sản phẩm và làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn
120, thì số tiền thuế chính phủ ánh vào từng sản phẩm là: a. 12 b. 10 c. 3 d. 2
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
35. (tiếp câu 34), Với mức thuế mà chính phủ ánh vào từng sản phẩm như trên thì phần mất
không gây ra cho xã hội là: a. 30 b. 240 c. 60
d. Không có phương án úng trong các phương án trên
*************** CHƯƠNG 7 39 lOMoARcPSD| 40615597
1. Tổng sản phẩm trong nước GDP là chỉ tiêu ể o lường:
a. Sản lượng của một nền kinh tế
b. Thu nhập của một nền kinh tế
c. Sự thay ổi giá cả của nền kinh tế.
d. Tất cả các phương án trên ều úng e. (a) và (b) úng
2. Tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam o lường giá trị sản xuất và thu nhập ược tạo ra bởi:
a. Người Việt Nam và các nhà máy của họ bất kể chúng ược ặt ở âu trên thế giới
b. Những người và nhà máy của họ ược ặt trên lãnh thổ Việt Nam
c. Riêng khu vực dịch vụ trong nước
d. Riêng khu vực chế tạo trong nước
3. Tổng sản phẩm trong nước là tổng giá trị thị trường của a. Hàng hóa trung gian b. Hàng hóa sản xuất
c. Hàng hóa và dịch vụ thông thường
d. Hàng hóa và dịch vụ cấp thấp
e. Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
4. Khi tính toán GDP, người ta ã không tính giá trị của sản phẩm trung gian vì:
a. Giá trị của sản phẩm trung gian là rất nhỏ.
b. Số lượng sản phẩm trung gian quá lớn.
c. Để tránh tính trùng do giá trị của sản phẩm trung gian ã nằm trong giá trị của sản phẩm cuối cùng.
d. Để tiết kiệm chi phí trong quá trình tính toán.
5. Điều nào sau ây là úng khi nói về GDP là:
a. Một chỉ tiêu hoàn hảo trong việc phản ánh chất lượng cuộc sống.
b. Một chỉ tiêu phản ánh thu nhập và những vấn ề liên quan ến chất lượng hàng hoá.
c. Một chỉ tiêu phản ánh thu nhập và sản lượng của một nền kinh tế.
d. Một chỉ tiêu phản ánh sự thay ổi của sản lượng.
e. Một chỉ tiêu ược tính toán dựa trên một tập hợp hàng hoá cố ịnh.
6. Khoản mục nào sau ây ược tính vào GDP: a. Công việc nội trợ
b. Doanh thu từ việc bán ma túy bất hợp pháp
c. Doanh thu từ việc bán các sản phẩm trung gian d. Dịch vụ tư vấn
e. Một ngôi nhà mới xây dựng năm trước và ược bán lần ầu tiên vào năm nay 40 lOMoARcPSD| 40615597
7. Khi một gia ình trồng rau và tiêu dùng số rau ó thì hoạt ộng trên:
a. Được tính vào GDP thực tế.
b. Được tính vào GDP danh nghĩa và làm tăng thành tố C.
c. Không ược tính vào GDP do không thể tính ược những hoạt ộng này.
d. Các câu trên ều không chính xác.
8. Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP năm 2009. Doanh thu của:
a. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 2009 tại Sóc Sơn b. Dịch vụ cắt tóc
c. Dịch vụ của nhà môi giới bất ộng sản
d. Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2008 và ược bán lần ầu tiên trong năm 2009
e. Tất cả các khoản mục trên
9. Xét một chuỗi các hoạt ộng sản xuất sau của nước N: Người trồng lúa tạo ra lượng gạo trị
giá 10 triệu ồng rồi bán một nửa cho hộ gia ình ể tiêu dùng và nửa còn lại ược bán cho
người làm bột ể tạo ra lượng bột trị giá 9 triệu ồng. Hai phần ba số bột này ược chuyển vào
nhà máy ể làm ra lượng bánh trị giá 11 triệu ồng rồi bán cho người tiêu dùng trong nước.
Số bột còn lại ược bán cho người tiêu dùng nước ngoài. Vậy chuỗi hoạt ộng sản xuất trên
ã óng góp vào GDP của nước N một lượng là: a. 30 triệu ồng. b. 5 triệu ồng. c. 19 triệu ồng. d. 14 triệu ồng. e. 11 triệu ồng.
10. Để o lường tổng thu nhập do công dân một nước tạo ra, không cần biết tạo ra ở âu, người ta sử dụng:
a. Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
c. Tổng thu nhập quốc dân (NI)
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
11. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam o lường thu nhập:
a. mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và ngoài nước
b. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
c. của khu vực dịch vụ trong nước
d. của khu vực chế tạo trong nước
12. Trường hợp nào sau ây ồng thời ược tính vào cả GDP và GNP của Việt Nam:
a. Giá trị tổng sản phẩm của một doanh nghiệp Việt Nam tại Nga.
b. Thu nhập của nhà máy Honda tại Việt Nam.
c. Lợi nhuận của một dự án do chính phủ Việt Nam ầu tư tại Campuchia. 41 lOMoARcPSD| 40615597
d. Tiền lương của một giám ốc tài chính người Mỹ làm thuê cho một doanh nghiệp Việt Nam.
e. Tiền lương của một bác sĩ người Việt Nam làm việc tại bệnh viện Bạch Mai
13. Muốn tính GNP từ GDP chúng ta phải:
a. Trừ i thanh toán chuyển khoản của chính phủ cho các hộ gia ình
b. Cộng với thuế gián thu ròng
c. Cộng với xuất khẩu ròng
d. Cộng với thu nhập ròng từ nước ngoài e. Trừ i tiết kiệm
14. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
a. Giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam lớn hơn giá trị sản xuất mà người
Việt Nam tạo ra ở nước ngoài.
b. Giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam nhỏ hơn giá trị sản xuất mà người
Việt Nam tạo ra ở nước ngoài.
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa.
d. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa.
15. Lợi nhuận của hãng Honda (Nhật Bản) tạo ra tại Việt Nam sẽ ược tính vào: a. GNP của Việt Nam b. GDP của Việt Nam c. GNP của Nhật d. GDP của Nhật e. Cả b và c úng
16. Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới ây là không úng:
a. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương
b. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận ược từ việc cho công ty vay tiền
c. Chi tiêu cho ầu tư và chi tiêu chính phủ
d. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ e. a và c
17. Các hoạt ộng nào sau ây ược tính vào GDP của Nhật
a. Mức ộ ô nhiễm môi trường gia tăng.
b. Thời gian nghỉ ngơi của người dân.
c. Giá trị tổng sản phẩm do công ty Honda Việt Nam tạo ra.
d. Số tiền lương mà một học sinh Việt Nam nhận ược do làm thêm trong thời gian du học tại Nhật.
18. Trong mô hình dòng luân chuyển:
a. Các doanh nghiệp luôn trao ổi hàng hóa lấy tiền
b. Các hộ gia ình luôn trao ổi hàng hóa lấy tiền 42 lOMoARcPSD| 40615597
c. Các hộ gia ình là người bán trên thị trường yếu tố sản xuất và là người mua trên thị trường hàng hóa
d. Các doanh nghiệp là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị trường yếu tố sản xuất
19. Công thức GDP = C + I + G + NX là tính GDP theo cách tiếp cận: a. Chi tiêu b. Thu nhập
c. Giá trị gia tăng d. Cả 3 cách trên
20. Công thức Y = w + i + r + Pr + Dep + Te là tính GDP theo cách tiếp cận: a. Chi tiêu b. Thu nhập
c. Giá trị gia tăng d. Cả 3 cách trên
21. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khía cạnh chi tiêu có thể ược o lường bằng tổng của:
a. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
c. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hóa trung gian
d. Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê
e. Sản phẩm quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập cá nhân khả dụng.
22. Trong công thức tính GDP theo khía cạnh thu nhập Y = w + i + r + Pr + Dep + Te, thì Dep là gì:
a. Tiền lương b. Lãi suất
c. Chi phí thuê nhà, thuê ất d. thuế gián thu e. Khấu hao
23. Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hóa và
dịch vụ ược gọi là: a. Tiêu dùng b. Khấu hao
c. Sản phẩm quốc dân ròng d. ầu tư e. Hàng hóa trung gian
24. Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia ình thuê
b. Dịch vụ dọn nhà mà một gia ình thuê
c. Một cây cầu mới ược xây dựng bằng vốn ngân sách thành phố
d. Sợi bông ược công ty dệt Thành Công mua ưa vào sản xuất ngay
e. Khoản chi tiêu mua một chiếc xe Toyota Camry mới của UBND TP Hà Nội
25. Điều nào sau ây làm tăng thành tố I trong công thức tính GDP theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Chi tiêu của một hộ gia ình cho nhà mới
b. Doanh nghiệp mua thêm nguyên liệu sản xuất ưa vào sản xuất ngay
c. Chính phủ mua thêm thiết bị quân sự 43 lOMoARcPSD| 40615597
d. Công ty may 10 tăng lượng xuất khẩu e. a và b
26. Hoạt ộng nào sau ây không ược tính vào khoản mục C trong cách tính GDP theo phương pháp chi tiêu:
a. Bạn vừa mua chiếc laptop.
b. Gia ình bạn vừa i buffer tại Grand Plaza.
c. Bạn vừa mới i mua một bộ quần áo mới tại 7.am.
d. Gia ình bạn vừa mới mua một căn hộ chung cư mới ở Garden city.
27. Khoản mục nào sau ây không ược coi là chi tiêu của chính phủ G trong cách tính GDP theo
khía cạnh chi tiêu:
a. Chính phủ mua một máy bay ném bom
b. Khoản tiền trợ cấp an sinh xã hội mà các hộ gia ình nhận ược
c. Chính phủ xây một con ê mới
d. Thành phố Hà Nội Tuyển dụng thêm một nhân viên cảnh sát mới.
28. Nếu bạn mua một ngôi nhà mới ể ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ ược tính là: a. Tiêu dùng b. Đầu tư
c. Chi tiêu chính phủ d. Xuất khẩu e. Nhập khẩu
29. Khoản mục nào dưới ây ược coi là khoản chuyển giao thu nhập:
a. Tiền lương b. Lợi nhuận
c. Tiền thuê ất d. Chi tiêu chính phủ
e.Trợ cấp thất nghiệp
30. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo khía cạnh chi tiêu bao gồm những khoản mục dưới ây ngoại trừ:
a. Chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia ình b. Đầu tư
c. Mua sắm của chính phủ
d. Thanh toán chuyển nhượng của chính phủ
31. Khi một hãng trong nước xuất khẩu một chiếc ô tô từ hàng tồn kho từ năm trước cho người
tiêu dùng ở nước ngoài thì: a. C tăng, I giảm. b. I giảm, NX tăng. c. I giảm, NX giảm. d. C tăng, NX tăng.
32. Khoản tiền 50.000 ô la mà gia ình bạn chi mua một chiếc xe BMV ược sản xuất tại Đức sẽ
ược tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào:
a. Đầu tư tăng 50.000 ô la và xuất khẩu ròng giảm 50.000 ô la
b. Tiêu dùng tăng 50.000 ô la và xuất khẩu dòng giảm 50.000 ô la
c. Xuất khẩu ròng giảm 50.000 ô la
d. Xuất khẩu ròng tăng 50.000 ô la 44 lOMoARcPSD| 40615597
e. Không tác ộng gì vì chiếc xe này ược sản xuất ở nước ngoài
33. Giá trị gia tăng ược tính bằng:
a. Giá trị tổng sản lượng ngành ó + Tổng giá trị của hàng hóa trung gian ngành ó
b. Giá trị tổng sản lượng ngành ó – Tổng giá trị của hàng hóa trung gian ngành ó
c. Tổng giá trị các hàng hóa trung gian
d. Tổng giá trị sản lượng – giá trị các nhân tố ầu vào mua từ các Doanh nghiệp khác. e. Cả b và d úng
34. Một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu
ồng. Người sản xuất bánh mỳ làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu ồng. Cửa
hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu ồng. Các hoạt ộng này óng góp vào GDP một lượng là:
a. 1 triệu ồng b. 2 triệu ồng
c. 3 triệu ồng d. 6 triệu ồng
e. Không có phương án úng
35. Với dữ kiện của câu 34, óng góp của cửa hàng vào GDP là: a. 1 triệu ồng b. 2 triệu ồng c. 3 triệu ồng d. 6 triệu ồng
e. Không có phương án úng
36. GDP thực tế ược o lường theo mức giá………trong khi ó GDP danh nghĩa ược o lường theo
mức giá…………
a. năm hiện hành, năm cơ sở
b. Năm cơ sở, năm hiện hành c. trung gian, cuối cùng
d. trong nước, nước ngoài 37. GDP thực tế:
a. Được tính theo giá của năm gốc
b. Được tính theo giá hiện hành
c. Được sử dụng ể phản ánh phúc lợi kinh tế của một nước
d. Được sử dụng ể tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của một nước
e. Tất cả ều úng ngoại trừ b
38. Nếu muốn so sánh sản lượng giữa hai năm thì phải dựa vào: a. GDP thực tế b. GDP danh nghĩa
c. Chỉ số iều chỉnh GDP
d. GDP tính theo giá cố ịnh của năm gốc e. (a) và (d) úng 45 lOMoARcPSD| 40615597
39. Câu nào sau ây là sai:
a. GDP thực tế phản ánh lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra.
b. Chỉ số iều chỉnh GDP (GDPdeflator) phản ánh sự biến ộng của nền kinh tế là do giá thay ổi.
c. Cả sản lượng và giá ều ảnh hưởng ến GDP danh nghĩa.
d. Khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho người nghèo ảnh hưởng ến GDP vì nó ược tính vào chi tiêu G.
40. GDP danh nghĩa của năm 2009 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2008 có nghĩa là: a. Sản lượng tăng b. Sản lượng giảm c. Sản lượng không ổi
d. Sản lượng có thể tăng, giảm hoặc không ổi vì thông tin này chưa ủ ể biết về sản lượng thực tế
41. Nếu mức sản xuất không thay ổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa ều tăng lên gấp ôi, khi ó:
a. Cả GDP thực tế và GDP danh nghĩa ều không thay ổi
b. GDP thực tế không ổi, GDP danh nghĩa giảm một nửa
c. GDP thực tế không ổi, GDP danh nghĩa tăng gấp ôi
d. GDP thực tế tăng gấp ôi, GDP danh nghĩa không ổi
42. Nếu cả mức giá và sản lượng trong năm sau ều cao hơn năm trước thì:
a. GDP thực tế của năm sau thấp hơn năm trước
b. GDP danh nghĩa của năm sau thấp hơn năm trước
c. GDP danh nghĩa của năm sau cao hơn năm trước, nhưng GDP thực tế của năm sau lại thấp hơn năm trước.
d. GDP danh nghĩa và GDP thực tế năm sau ều cao hơn năm trước
43. GDP danh nghĩa sẽ tăng khi:
a. Mức giá của các hàng hóa dịch vụ tăng
b. Lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra nhiều hơn
c. Cả mức giá và lượng hàng hóa dịch vụ ược sản xuất ra ều tăng
d. Tất cả các khả năng trên ều có thể xảy ra
44. Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bằng công thức:
a. (GDP danh nghĩa / GDP thực tế)x100
b. (GDP danh nghĩa x GDP thực tế x100
c. (GDP danh nghĩa - GDP thực tế)x100
d. (GDP danh nghĩa + GDP thực tế)x100
45. GDP không phải là một chỉ tiêu hoàn hảo nhất ể phản ánh về phúc lợi kinh tế của một nước
vì nó không tính ến: a. Thời gian nghỉ ngơi
b. Hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất và tiêu dùng tại các hộ gia ình.
c. Các công việc tình nguyện. 46 lOMoARcPSD| 40615597
d. Chất lượng môi trường.
e. Sự công bằng trong phân phối thu nhập.
f. Tất cả các phương án trên
46. Mức sống của dân cư một nước có thể ược phản ánh bằng chỉ tiêu:
a. GDP thực tế bình quân ầu người b. GDP thực tế
c. GDP danh nghĩa bình quân ầu người d. GDP danh nghĩa
47.Thu nhập mà các hộ gia ình và doanh nghiệp cá thể còn lại sau khi hoàn thành nghĩa vụ
óng thuế và các khoản phí cho nhà nước gọi là: a. Thu nhập quốc dân b. Thu nhập cá nhân c. Thu nhập khả dụng
d. Tất cả các phương án trên ều úng
48. Thu nhập khả dụng là thu nhập cá nhân sau khi trừ i các khoản như:
a. Thuế thu nhập cá nhân b. Tiền iện, nước c. phí môi trường
d. Tất cả các phương án trên
49. Tốc ộ tăng trưởng của nền kinh tế là:
a. Tỷ lệ % thay ổi của GDP thực tế từ thời kỳ này/ năm này so với thời kỳ gốc/năm gốc.
b. Tỷ lệ % thay ổi của GDP thực tế từ thời kỳ này/ năm này so với thời kỳ/ năm trước.
c.Tỷ lệ % thay ổi của GDP danh nghĩa từ thời kỳ/ năm này so với thời kỳ/ năm trước.
d.Tỷ lệ % thay ổi của GDP danh nghĩa từ thời kỳ này/năm này so với thời kỳ gốc/năm gốc.
50. Câu nào trong các câu sau là ví dụ về ầu tư nước ngoài gián tiếp:
a. Một người Việt gốc Hoa mua cổ phiếu của công ty VIFON và VIFON sử dụng khoản tiền
này ể xây dựng một nhà máy mới.
b. Hãng Toyota xây dựng một nhà máy mới ở Biên Hòa.
c. Hãng Toyota mua cổ phiếu của nhà máy ô tô Hòa Bình, và nhà máy ô tô Hòa Bình sử dụng
nguồn vốn huy ộng ược này ể xây dựng một nhà máy mới ở Xuân Mai. d. Các câu trên ều sai.
51. Trường hợp nào sau ây là một ví dụ về ầu tư trực tiếp ra nước ngoài:
a. Công ty cổ phần Phú Gia xây dựng một nhà hàng ở Nga
b. Hãng phim Việt Nam bán bản quyền bộ phim Đời cát cho một hãng chiếu phim của pháp
c. Công ty ô tô Hòa Bình mua cổ phần của hãng ô tô Volvo
d. Công ty xe ạp Xuân Hòa mua thép của Nhật Bản 47 lOMoARcPSD| 40615597
52. Sự gia tăng của nhân tố nào sau ây làm tăng năng suất lao ộng của một nước: a. Vốn nhân lực b. Tư bản hiện vật c. Tri thức công nghệ d. Tài nguyên thiên nhiên
e. Tất cả các nhân tố trên
53. Điều nào sau ây không phải là nhân tố quyết ịnh tăng trưởng kinh tế:
a. Sự gia tăng của dân số
b. Sự gia tăng khối lượng tư bản trong nền kinh tế
c. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên d. Tiến bộ công nghệ
54. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là:
a. Sự giảm sút về ầu tư hiện tại
b. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
c. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
d. Sự giảm sút về thuế
55. Đầu tư cho giáo dục và ào tạo sẽ thúc ẩy tăng trưởng kinh tế bởi vì:
a. Tạo ra nhiều việc làm hơn cho các giáo viên
b. Làm gia tăng vốn nhân lực
c. Làm tăng quy mô của lực lượng lao ộng
d. Làm cho mọi người ngày càng quan tâm ến những vấn ề về môi trường
56. Để tăng khối lượng tư bản hiện vật trong nền kinh tế, thì cần phải: a. Thu hút ầu tư b. Tăng tiêu dùng
c. Tăng chi tiêu chính phủ
d. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú **************** CHƯƠNG 8 1. Lạm phát là:
a. Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế
b. Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngành
c. Sự sụt giảm của mức giá chung trong nền kinh tế
d. Sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế
e. Sự gia tăng của mức giá hàng gia dụng trong nền kinh tế
2. Tỷ lệ lạm phát của năm 2008 bằng 25% cho biết: 48 lOMoARcPSD| 40615597
a. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm cơ sở (hay năm gốc).
b. Mức giá chung của năm 2008 không thay ổi so với mức giá chung của năm cơ sở.
c. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm cơ sở.
d. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm 2007.
e. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm 2007.
3. Điều nào sau ây úng khi nói về Lạm phát vừa phải:
a. Mức lạm phát mà bình thường một nền kinh tế nào cũng phải trải qua
b. Lạm phát có tỷ lệ dưới 10%/năm
c. Khi có lạm phát vừa phải thì giá trị của ồng tiền vẫn ổn ịnh
d. Tất cả các áp án trên ều úng
4. Mức lạm phát từ 1000% trở lên, ược gọi là:
a. Lạm phát vừa phải b. Lạm phát phi mã
c. Siêu lạm phát d. Tất cả các áp án trên ều úng
5. Khi có sự thay ổi của một trong các chỉ tiêu: tiêu dùng hộ gia ình, ầu tư, chi tiêu tiêu chính,
Xuất khẩu ròng, làm cho mức giá chung trong nền kinh tế tăng thì gây ra: a. Lạm phát do cầu kéo
b. Lạm phát do chi phí ẩy
c. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
6. Trong các nguyên nhân sau ây, nguyên nhân nào gây ra hiện tượng lạm phát chi phí ẩy: a.
Giá xăng dầu trên thế giới tăng mạnh. b. Hạn hán
c. Hộ gia ình tăng chi tiêu.
d. Chính phủ tăng chi tiêu cho việc xây dựng ường xá.
e. Doanh nghiệp tăng ầu tư. f. a và b úng g. c, d và e úng
7. Phương trình số lượng tiền tệ là: a. MxP=VxY b. MxV=PxY c. M/V=P/Y d. MxV=P/Y
8. Theo thuyết số lượng tiền tệ, nguyên nhân nào sau ây gây ra sự tăng giá và từ ó gây ra lạm phát:
a. Sự gia tăng khối lượng tiền trong nền kinh tế
b. Sự gia tăng cung tiền danh nghĩa trong nền kinh tế
c. Sự gia tăng của GDP thực
d. Sự sụt giảm của tốc ộ lưu thông tiền tệ 49 lOMoARcPSD| 40615597 e. a và b
9. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ chỉ úng khi:
a. Tốc ộ lưu thông tiền tệ không ổi
b. Tốc ộ lưu thông tiền tệ giảm dần qua các năm
c. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) không ổi
d. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) tăng dần qua các năm e. a và c úng f. b và d úng
10. Chỉ số giá tiêu dùng CPI là thước o tổng chi phí mà một người tiêu dùng iển hình bỏ ra ể mua:
a. giỏ hàng hóa dịch vụ cố ịnh (hay giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm gốc)
b. giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm hiện hành
c. giỏ hàng hóa dịch vụ của ngay năm trước
d. Không có phương án úng
11. Giỏ hàng hóa sử dụng ể tính CPI bao gồm:
a. Các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
b. Nguyên nhiên vật liệu mà các doanh nghiệp mua
c. Tất cả các sản phẩm ược sản xuất trong kỳ nghiên cứu
d. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ ược sản xuất ra trên phạm vi lãnh thổ của quốc gia ó
e. Không phải các sản phẩm kể trên
12. Hàng hoá nào sau ây ược sử dụng ể tính CPI: a. Hàng hoá quân sự. b. Hàng hoá y tế.
c. Hàng hoá tiêu dùng cuối cùng.
d. Hàng hoá phục vụ cho sản xuất.
e. Tất cả các hàng hóa trên
13. Điều nào sau ây là úng khi nói về chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
a. Là chỉ số phản ảnh sự thay ổi của mức giá chung.
b. Không phản ánh kịp thời sự thay ổi trong cơ cấu tiêu dùng của người dân.
c. Giỏ hàng ược sử dụng ể tính CPI bao gồm các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
d. Không phản ánh ược ầy ủ về sự thay ổi của chất lượng hàng hoá
e. Tất cả các iều trên ều úng
14. CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau ây: a. May mặc b. Giao thông c. Y tế và giáo dục
d. Lương thực và thực phẩm 50 lOMoARcPSD| 40615597
e. Tất cả các mặt hàng trên ều có cùng một tác ộng
15. Trong năm 2009 CPI là 124, trong năm 2010 là 130,7. Tỷ lệ lạm phát trong thời kỳ này l : a. 5,1% b. 5,4% c. 6,7% d. 30,7%
16. Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỷ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005 là: a. 135 b. 125 c. 131,5 d. 130
17. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) chưa phải là thước o hoàn chỉnh về chi phí sinh hoạt do khi o
lường CPI phát sinh: a. Độ lệch thay thế
b. Sự xuất hiện của những hàng hóa mới
c. Không tính ược sự thay ổi của chất lượng hàng hóa
d. Tất cả các phương án trên ều úng e. a và c
18. Nếu giá táo tăng khiến người tiêu døng mua t tÆo và mua nhiều cam hơn thì CPI sẽ có: a. Độ lệch thay thế
b. Độ chệch do sự xuất hiện của những sản phẩm mới.
c. Độc chệch do không tính ược sự thay ổi của chất lượng
d. Độc chệch năm cơ sở
19. Sự giống nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP là:
a. ều cho thấy sự gia tăng của sản lượng
b. ều cho thấy sự gia tăng của mức giá
c. ều cho thấy sự gia tăng của cả giá và sản lượng
d. Tất cả các áp án trên ều úng
20. Điều nào sau ây úng về sự khác nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP:
a. DGDP phản ánh giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược sản xuất trong nước, trong khi CPI phản
ánh giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược người tiêu dùng mua.
b. CPI dựa trên giỏ hàng hoá cố ịnh, trong khi giỏ hàng hoá, dịch vụ ể tính DGDP tự ộng thay ổi qua từng năm. c. Cả a và b ều sai d. Cả a và b ều úng
21. Điều nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến cả chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP
(DGDP) của Việt Nam:
a. Tăng giá xe ạp thống nhất
b. Tăng giá xe tăng sản xuất trong nước và ược Bộ Quốc Phòng mua
c. Tăng giá máy bay chiến ấu sản xuất trong nước và ược bán cho Lào 51 lOMoARcPSD| 40615597
d. Tăng giá xe máy Spacy ược sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
e. Tăng giá máy kéo hiệu Bông Sen f. a và e
22. Sự tăng giá của hàng hóa nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mà không
ảnh hưởng ến chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) của Việt Nam:
b. Xe máy do công ty Honda Việt Nam sản xuất và ược bán trong nước.
c. Gạo do người nông dân ồng bằng sông Cửu Long sản xuất và ược xuất khẩu sang Philippins.
d. Ti vi ược nhập khẩu từ Trung Quốc vào thị trường Việt Nam.
e. Lượng gạo do nông dân Thái Lan sản xuất và xuất khẩu sang Nhật Bản.
f. Không có phương án úng trong các phương án trên
23. Khi nền kinh tế có lạm phát thì các doanh nghiệp phải bỏ ra chi phí các chi phí như: in ấn
và gửi bảng báo giá mới cho khách hàng…vv. Các chi phí này ược gọi là: a. Chi phí thực ơn.
b. Chi phí biến ổi c. Chi phí cố ịnh.
d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện.
24. Khi nền kinh tế có lạm phát làm lãi suất tăng, chúng ta thường xuyên phải ến ngân hàng
gửi tiền và rút tiền, làm phát sinh loại chi phí nào của lạm phát: a. Chi phí thực ơn.
b. Chi phí biến ổi c. Chi phí cố ịnh.
d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện.
25. Năm 2000 Anh Bình mua một cổ phiếu trị giá 20$, ến năm 2010 anh ta bán lại với giá 60$,
lạm phát từ năm 2000 ến 2010 tăng lên gấp ôi. Như vậy, trên thực tế Anh Bình thu ược một khoản tiền lãi là: a. 40$ b. 20$ c. 30$ d. 60$
26. Tiếp câu 25, Giả sử chính phủ ánh thuế 10% vào tiền lãi anh Bình thu ược thì tiền thuế
anh Bình phải chịu là: a. 4$ b. 2$ c. 3$ d. 6$
27. Điều nào sau ây là úng:
a. Lãi suất thực tế là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát
b. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ i tỉ lệ lạm phát
c. Lãi suất danh nghĩa bẳng tỉ lệ lạm phát trừ i lãi suất thực tế
d. Lái xuất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ i tỉ lệ lạm phát e. Các câu trên ều sai
28. Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỷ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là: a. 4% b. 3% c. 10% d. 21%
29. Nếu lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là: a. 3,75% b. 5% c. 11% d. -5% 52 lOMoARcPSD| 40615597
30. Lãi suất danh nghĩa là 7%/năm, tỉ lệ lạm phát là 3%/năm. Mức thuế suất ánh vào thu nhập
từ tiền lãi là 10%. Vậy lãi suất thực tế sau thuế là: a. 21% b. 4% c.10% d. 3,3% e. 2,95%
31. Một nền kinh tế có lãi suất danh nghĩa là 11%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ
tiền lãi là 10%, lãi suất thực tế sau thuế là 3,5%/năm. Vậy tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế là: a. 6,4% b. 13,3% c. 9,9% d. 10,5%
32. Một nền kinh tế có tỉ lệ lạm phát là 3,25%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ tiền
lãi là 10%, lãi suất thực tế sau thuế là 3,5%/năm. Vậy lãi suất danh nghĩa của nền kinh tế là: a. 6,4% b. 6,75% c. 7,5% d. 10,5%
33. Nếu những người i vay và cho vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm
phát trên thực tế lại thấp hơn lạm phát dự kiến, thì:
a. Người i vay ược lợi và người cho vay bị thiệt.
b. Người cho vay ược lợi và người i vay bị thiệt.
c. Cả hai bên ều không ược lợi.
d. Cả hai bên ều ược lợi
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên.
34. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người cho vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
35. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người i vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên 53 lOMoARcPSD| 40615597
36. Một người có tổng thu nhập trong năm 1998 là 50 triệu ồng. Trong năm 2007 anh ta có
tổng mức thu nhập là 150 triệu ồng biết rằng giá cả của nền kinh tế trong thời gian từ 1998
ến 2007 ã tăng gấp 3 lần. Vậy tại năm 2007 người này ược xem là:
a. Có mức sống tương ương với năm 1998.
b. Có mức sống cao hơn năm 1998.
c. Có mức sống thấp hơn năm 1998.
d. Không ủ thông tin ể kết luận.
37. Tại năm 1990, một người có mức thu nhập là 19 triệu ồng. Năm 2002 thu nhập của anh ta
là 31 triệu ồng. Biết CPI năm 1990 là 122 và CPI năm 2002 là 169. Vậy có thể kết luận mức
sống của anh ta tại năm 2002:
a. Tăng so với mức sống của anh ta năm 1990
b. Giảm so với mức sống của anh ta năm 1990
c. Không thay ổi so với với mức sống của anh ta năm 1990
d. Chưa ủ iều kiện ể so sánh mức sống của người này ở hai thời iểm ã cho
38. Năm 2000 anh An có thu nhập là 10 triệu ồng/tháng. Biết CPI của năm 2000 là 125 và CPI
của năm 2015 là 375. Vậy ến năm 2015 anh An phải có thu nhập bằng bao nhiêu ể năm
2015 và 2000 có mức sống bằng nhau? a. 40 triệu ồng/tháng b. 15 triệu ồng/tháng c. 20 triệu ồng/tháng d. 30 triệu ồng/tháng
39. Năm 2000 anh Bình có thu nhập là 72 triệu ồng, năm 2020 là 288 triệu ồng. Biết CPI của
năm 2020 là 420. Vậy hai năm có mức sống bằng nhau thì CPI của năm 2000 là: a. 140 b. 105 c. 201 d. 420
40. Người nào sau ây ược coi là thất nghiệp
a. một người ang làm việc nhưng muốn ược nghỉ phép vài ngày
b. Một sinh viên ang tìm một việc làm thêm suốt tháng qua
c. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm ược việc và quyết ịnh ngừng tìm việc
d. Một người mới bỏ việc và ang nộp hồ sơ ể tuyể dụng vào một công việc mới
41. Trường hợp nào sau ây ược xem là thất nghiệp tại Việt Nam: a. Sinh viên ại học.
b. Một người công nhân mất 70% sức khỏe nhưng rất tích cực tìm việc làm.
c. Một thanh niên ang trong thời kỳ chữa bệnh.
d. Một ứa trẻ 16 tuổi, sức khoẻ tốt ang rất tích cực tìm một công việc ơn giản.
e. Một phụ nữ 45 tuổi ở nhà nội trợ. 54 lOMoARcPSD| 40615597
42.Thành phần nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng:
a. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp b. Người nội trợ c. Bộ ội xuất ngũ
d. Sinh viên năm cuối ang i làm thêm
e. Tất cả các phương án trên
43. Lực lượng lao ộng bằng:
a. Số người thất nghiệp công với số người có việc làm
b. Dân số trưởng thành có nhu cầu làm việc
c. Tổng dân số trừ i bộ phận dân số chưa trưởng thành và những người trưởng thành nhưng
không có nhu cầu làm việc
d. Tất cả các phương án trên ều úng e. a và b
44. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng:
a. Số người trưởng thành chia cho dân số
b. Số người có việc làm chia cho dân số
c. Số người có việc làm chia cho số người trưởng thành
d. Số người trong lực lượng lao ộng chia cho số người trưởng thành
45. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
a. Số người thất nghiệp chia cho dân số
b. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành
c. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao ộng
d. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
Hãy sử dụng số liệu sau cho các câu từ 46 ến 48 (số liệu tính bằng triệu người)
Vào thời iểm ngày 1/7/2004 tai một nước A, tổng dân số nước A là 82 triệu người, số người có việc
làm là 41,6 triệu người, số người thất nghiệp là 0,9 triệu người. Số người ngoài ộ tuổi lao ộng chiếm 45 % dân số.
46. Số người trong ộ tuổi lao ộng bằng: a. 36,9 triệu b. 42,5 triệu c. 45,1 triệu d. 53 triệu e. Không ủ dữ liệu
47. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng: a. 94,2% b. 97,9% 55 lOMoARcPSD| 40615597 c. 55% d. 92,4% e. Không ủ dữ liệu
48. Tỉ lệ thất nghiệp bằng: a. 2,12% b. 2.00% c. 16% d. 16,2% e. Không ủ dữ liệu
49. Một nền kinh tế có tổng dân số là 87 triệu người, lực lượng lao ộng chiếm 2/3 dân số.
Trong số lực lượng lao ộng có 54 triệu người có việc làm, vậy tỷ lệ thất nghiệp: a. 6,98% b. 6,89% c. 7,98% d. 7,89%
50. Tiếp câu 45, tỉ lệ người có việc làm là: a. 93,1% b. 62,07% c. 7,98% d. 7,89%
51. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu ược gọi là:
a. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
b. Thất nghiệp tạm thời c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Thất nghiệm tự nguyện
e. Thất nghiệp tự nhiên
52. Trong trường hợp nào sau ây một công nhân trong ngành thép ược coi là thất nghiệp tạm thời:
a. Anh ta bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái.
b. Anh ta bỏ việc cũ và ang i tìm một công việc tốt hơn ở gần nhà.
c. Anh ta tạm bị nghỉ việc trong 2 tuần do nhà máy ang lắp ặt thiết bị mới.
d. Tất cả các phương án trên ều úng.
53. Nếu bạn ang không có việc làm bởi vì bạn ã bỏ công việc cũ và ang i tìm một công việc tốt
hơn, bạn thuộc nhóm: a. thất nghiệp chu kỳ
b. thất nghiệp tự nguyện
c. thất nghiệp không tự nguyện d. tất cả ều úng
54. Phát biểu nào sau ây không úng khi nói về thất nghiệp tự nhiên:
a. Thất nghiệp tự nhiên là mức thất nghiệp tồn tại ngay cả khi thị trường lao ộng ang trong trạng thái cân bằng 56 lOMoARcPSD| 40615597
b. Không thể loại bỏ thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp tự nhiên là áng mong muốn ối với xã hội
d. Thất nghiệp tự nhiên không thay ổi theo thời gian
e. Các phát biểu trên ều không úng
55. Sự dịch chuyển khu vực có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp nào:
a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp do công oàn
d. Thất nghiệp tự nguyện
e. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.
56. Khi người lao ộng thiếu những kỹ năng cần thiết cho công việc thì sẽ gây ra thất nghiệp: a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nguyện
c. Thất nghiệp không tự nguyện d. Thất nghiệp chu kỳ 57