Đề cương ôn thi kết thúc học phần Triết học Mác -Lênin ( có đáp án) | Đại học Thăng Long
Đề cương ôn thi kết thúc học phần Triết học Mác -Lênin ( có đáp án) | Đại học Thăng Long | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác- Lênin (ML01)
Trường: Đại học Thăng Long
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 40615597 Tuần 1
Câu 1: câu trl úng nhất về “Thế giới quan”:
- Là quan niệm của cng về thế giới
- Có hạt nhân là triết học
- Là sự hoà nhập giữa tri thức và niềm tin
Câu 2: triết học là gì:
- Hệ thống quan iểm chung nhất về TG; Về vị trí, vai trò của cng trong TG
Câu 3: triết học là gì:
- 1 hình thái ý thức XH, p/ánh tồn tại XH - Hạt nhân của TG quan
- Hệ thống quan iểm chung nhất về TG; Về vị trí, vai trò của cng trong TG Câu 4: triết học xh ntn: - Do nhu cầu của s xh
- Khi cng có k/năng khái quát
- Khi XH có sự phân chia lao ộng trí óc và l chân tay và có sự phân chia thành giai cấp
Câu 5: vấn ề cơ bản của triết học:
- Mối qhệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 6: quan iểm “Duy tâm” cho rằng:
- Ý thức có trc và q vật chất
Câu 7: quan iểm “Duy vật” cho rằng
- Vật chất có trc và q ý thức
Câu 8: các nhà “Khả tri” cho rằng:
- Cng có k/năng nhận thức TG
Câu 9: các nhà “Bất khả tri” cho rằng:
- Cng ko có k/năng nhận thức TG
Câu 10: PP biện chứng là gì:
- Cách nghiên cứu TG trong liên hệ vận ộng ptr Câu 11: PP siêu hình:
- Cách nghiên cứu TG trong sự cô lập tĩnh tại
Câu 12: phát minh nào là căn cứ CM cho sự chuyển hoá các hthức vận ộng, tính vô cùng, vô tận của TG:
- Định luật btoàn và chuyển hoá năng lượng lOMoARcPSD| 40615597
Câu 13: chủ nghĩa Mac – Lênin là hthống q iểm và học thuyết khoa học do:
- C.Mac, Ph.Ăng-ghen sáng lập và Lênin ptr
Câu 14: chủ nghĩa Mac Lenin là hthống q iểm và học thuyết khoa học gồm:
- 3 bộ phận hợp thành là Triết học, KTCT, CNXHKH
Câu 15: chủ nghĩa Mac Lenin là gì:
- Hthống q và học thuyết KH do C.Mac và Ph.Ăng-ghen sáng lập và Lenin ptr;
Là sự kế thừa ptr nh gtrị của lsử tư tg nloại, trên cơ sở thực tiễn của thời ại
- KH về về sự nghiệp giải phóng g/c VS, giải phóng ndân l và giải phóng cng
- Là TG quan và PP luận phổ biến của nhận thức nhân loại
Câu 16: chủ nghĩa Mac Lenin ra ời khi nào, ở âu: - Châu Âu, TK 19
Câu 17: chủ nghĩa Mac Lenin trực tiếp kế thừa: -
Triết học vổ iển Đức
- CNXH ko tưởng phê phán Pháp tk 19
- Kinh tế chính trị học cổ iển Anh
Câu 18: triết học Mac kế thừa:
- Triết học cổ iển Đức
Câu 19: ối tượng của triết học Mac Lenin là:
- Mối qhệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 20: chủ nghĩa mac ra ời tất yếu hợp quy luật vì:
- Đòi hỏi của thực tiễn xh và của p/trào c/nhân là phải có lý luận soi ường
- Dựa trên nh thành tựu của KHTN thế kỉ 19
- Dựa trên nh gtrị của triết học cổ iển Đức, KTCT học cổ iển Anh và CNXH ko tưởng phê phán Pháp
Câu 21: qtrình Ăng-ghen hthành và ptr học thuyết mac lenin gồm mấy gia oạn: - 3 giai oạn
Câu 22: CNXH khoa học khác CNXH ko tưởng ở chỗ nào:
- Chỉ ra c con ường giải phóng xh là i lên CNCS
Câu 23: CNXH ko tưởng có hạn chế:
- Ko chỉ ra c con ường và lực lượng xh có thể giải phóng c loài ng bởi áp bức bóc lột lOMoARcPSD| 40615597
Câu 24: trc 1844 là thời kì mác và ăng-ghen:
- Chuyển biến lập trg từ duy tâm sang duy vật, từ dân chủ TS sang CSCN
Câu 25: tuyên ngôn ộc lập của ĐCS ra ời năm nào: - 1848
Câu 26: NN và CM là của tác giả nào: - V.Lenin
Câu 27: lãnh ạo cuộc CMT10 Ngan 1917 là: - Lenin
Câu 28: TK19 ở châu ấu, phương thức sx TBCN:
- Là PTSX tiên tiến của thời ó
Câu 29: ptrào cdân ở C.Âu TK19 p/ánh mâu thuẫn nào sau ây
- Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX của phg thức sx TBCN, mâu thuẫn giữa TS và VS
Câu 30: thực tiễn XH châu âu tk19 là tiền ề KTXH cho học thuyết mac ra ời có nh ặc iểm nào:
- Phương thức sx TBCN hình thành ầy ủ
- Qhệ sx TBCN bộc lộ rõ bản chất là qh bóc lột l làm thuê - Ptrao cnhan ptr mạnh mẽ
Câu 31: phát minh khoa học nào cm quan iểm DVBC về nguồn gốc tự nhiên của loài ng:
- Thuyết tế bào và thuyết tiến hoá của darwin Tuần 2
Câu 1: “vật chất là … triết học dùng ể chỉ thực tại khách quan … cho con người trong
cảm giác, c cảm giác của chúng ta …, tồn tại … vào cảm giác” -
Một phạm trù / c em lại / chép lại, chụp lại, phản ánh / ko phụ thuộc Câu 2: vật chất là gì: -
Thuộc tính tồn tại khách quan của các hiện tượng
Câu 3: theo quan iểm duy vật biện chứng “vật chất” là gì: -
Là thuộc tính tồn tại khách quan của sự vật hiện tượng
Câu 4: nội dung nào ko có trong ịnh nghĩa vật chất của lenin: -
Tồn tại phụ thuộc vào cảm giác lOMoARcPSD| 40615597
Câu 5: ịnh nghĩa vật chất của lenin ra ời năm nào: - 1909
Câu 6: “vật chất là nước” là quan iểm của ai: - Talet
Câu 7: “vật chất là lửa” là quan iểm của ai: - Heraclit
Câu 8: “vật chất là nguyên tử” là quan iểm của ai: - Democrit
Câu 9: ặc tính cơ bản của vật chất: - Khách quan
Câu 10: sự vật có những ặc tính nào: -
Tồn tại ko phụ thuộc vào cảm giác -
Có lúc sinh ra, tồn tại và mất i -
Có nhiều thuộc tính, trong ó có thuộc tính tồn tại khách quan
Câu 11: hạn chế chung của quan iểm trc mac về vật chất là gì: -
Coi vật chất là vật cụ thể, hữu tình, cảm tính
Câu 12: ng/nhân của cuộc khủng hoảng trong quan niệm về vật chất TK 20 là gì: -
Quan niệm coi vật chất là cụ thể, tách rời vận ộng, ko gian và tgian
Câu 13: ng/nhân của cuộc khủng hoảng trong triết học duy vật ầu TK 20 là gì: -
Quan niệm vật chất là ng/tử, vận ộng, ko gian tgian, vật chất là tách rời nhau
Câu 14: vật chất có nh phương thức và hthức tồn tại nào: -
Vận ộng, không gian và thời gian
Câu 15: quan iểm “vật chất – vận ộng – không gian và thời gian tách rời nhau” là lập trường nào: - Duy vật siêu hình
Câu 16: quan iểm “duy vật siêu hình”: -
Ko gian, tgian, vận ộng và vật chất tách rời nhau Câu 17: áp án úng nhất: -
Vận ộng là mọi biến ổi chung
Câu 18: “vận ộng” theo quan iểm duy vật biện chứng: lOMoARcPSD| 40615597 -
Vận ộng là mọi biến ổi chung
Câu 19: theo quan iểm “duy vật biện chứng”, vận ộng có mấy hình thức: - 5 hình thức
Câu 20: sắp xếp các hthức vận ộng: -
Vận ộng cơ học / vật lý / hoá học / sinh học / xã hội
Câu 21: “vận ộng là phương thức tồn tại của vật chất”, có nghĩa là gì: -
Thông qua vận ộng mà vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình
Câu 22: “vận ộng là thuộc tính cố hữu của vật chất” có nghĩa là gì: -
Vận ộng của vật chất là tự thân vận ộng -
Ng/nhân vận ộng nằm ở bên trong sự vật -
Vận ộng là do sự tác ộng lẫn nhau giữa các yếu tố trong lòng sự vật gây nên Câu 23: ứng im là gì: -
Sự vận ộng trong thăng bằng -
Chỉ ối với 1 hthức vận ộng - Tương ối
Câu 24: qhệ giữa vận ộng và ứng im: -
Qhe giữa cái tuyệt ối và cái tương ối -
Qhe giữa vật chất và sự vật -
Qhe giữa 2 thuộc tính của sự vật
Câu 25: quan iểm “duy vật biện chứng” cho rằng: -
Đứng im là tương ối, vận ộng là tuyệt ối
Câu 26: theo “duy vật biện chứng”, ko gian là gì: -
Thuộc tính về kết cấu, ộ dài ngắn, cao thấp của các sự vật hiện tượng
Câu 27: “ko gian và thời gian”: -
Những hthức tồn tại của vật chất -
Đều phụ thuộc vào tốc ộ, khối lượng và trường hấp dẫn - Khách quan, vô hạn
Câu 28: phản ánh là (phương án sai): -
Sản phẩm của ý niệm tuyệt ối Câu 29: ý thức là gì: -
Sp của vật chất có tổ chức cao là não ng -
h/ảnh chủ quan của TG khách quan -
sự phản ánh của TG khách quan vào óc người trên cơ sở của l và n/ngữ Câu 30: phương án úng lOMoARcPSD| 40615597 -
ý thức là h/ảnh chủ quan của TG khách quan
Câu 31: bản chất của ý thức: - có tính khách quan
Câu 32: nội dung của ý thức do âu: - TG khách quan quy ịnh
Câu 33: ý thức sinh ra và tồn tại ở: - Bộ não người
Câu 34: nguồn gốc “vật chất ý thức”: -
Não người – nơi sinh ra ý thức -
TG khách quan – nội dung của ý thức -
Lao ộng và nngữ - 2 sức kích thích làm cho ý thức ra ời và ptr
Câu 35: ý thức của con người có chức năng: - Ghi nhớ - Tư duy / Suy nghĩ - Điều khiển
Câu 36: theo quan iểm duy tân, ý thức của cng là: - Là sp tuyệt ối
Câu 37: quan iểm “duy tâm” cho rằng: -
Ý thức là cái có trc và quyết ịnh vật chất
Câu 38: phương án úng khi nói về quan iểm “duy tâm”: -
Ý thức có trc và quyết ịnh vật chất
Câu 39: quan iểm “duy vật biện chứng” -
Ý thức tác ọng trở lại vật chất thông qua hoạt ộng thực tiễn của cng
Câu 40: áp án úng “sự tác ộng trở lại của ý thức ối với vật chất”: - Phải thông qua h của cng -
Có thể thúc ẩy k vật chất ptr -
Có thể kìm hãm sự ptr của k vật chất
Câu 41: mối qhe biện chứng giữa “vật chất” và “ý thức” thể hiện ntn: -
Vật chất quyết ịnh ý thức và ý thức tác ộng trở lại vật chất thông qua h của cng lOMoARcPSD| 40615597 Tuần 3
Câu 1: phép biện chứng thời cổ ại có ặc trưng nào: - Ngây thơ chất phác
Câu 2: phép biện chứng duy tâm của Hêghen có ặc trưng nào:
- Biện chứng của ý niệm tuyệt ối
Câu 3: phép biện chứng duy vật của Mac có ặc trưng nào:
- Thống nhất giữa TG quan duy vật biện chứng và pp luận biện chứng duy vật
Câu 4: nội dung phép biện chứng duy vật gồm:
- 2 ng/lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
- 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
- Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật Câu 5: mối liên hệ là:
- Ng/nhân của sự chuyển hoá các sự vật
- Là sự tác ộng lẫn nhau, sự quy ịnh lẫn nhau giữa các mặt của sự vật - Khách quan, phổ biến
Câu 6: phương án úng nhất về mối quan hệ:
- Mối liên hệ là sự tác ộng lẫn nhau, sự quy ịnh lẫn nhau giữa các sự vật hay
giữa các mặt của sự vật; Liên hệ trong những k nhất ịnh thì gây nên chuyển hoá
Câu 7: ặc iểm của mối liên hệ là:
- Tính khách quan, tính phổ biến, tính ko ngang bằng nhau
Câu 8: tính chất của mối liên hệ:
- Khách quan / phổ biến / ko ngang bằng nhau
Câu 9: quan iểm Biện chứng duy tâm khách quan cho rằng:
- Caí quyết ịnh mối liên hệ, sự chuyển hoá… là 1 lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn tại bên ngoài cng
Câu 10: “ptr là sự vận ộng theo chiều hướng i lên từ chưa hoàn thiện ến hoàn thiện
hơn, ặc trưng của nó là …”:
- Cái cũ ra i, cái mới ra ời
Câu 11: phát triển là gì:
- Sự vận ộng theo chiều hướng i lên, từ chưa hoàn thiện ến hoàn thiện hơn mà
ặc iểm là cái cũ ra i, cái mới ra ời lOMoARcPSD| 40615597
Câu 12: ptr có nh tính chất nào:
- Khách quan / phổ biến / kế thừa / quanh co / phức tạp
Câu 13: quan iểm Toàn diện – lịch sử cụ thể - ptr có cơ sở lý luận là gì: - Ng/lý về sự ptr
- Ng/lý về mối quan hệ phổ biến
- Tính ko tách rời của vật chất – vận ộng – không gian và thời gian Câu 14: áp án sai:
- Phát triển là sự thay ổi số lượng của từng loài vật
Câu 15: theo quan iểm duy vật biện chứng, phạm trù là gì:
- Là nh k/n rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện tượng
Câu 16: theo quan iểm duy vật biện chứng, phạm trù là gì:
- Những k/n rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện tượng
- Nội dung thường xuyên thay ổi
- Vừa là kết quả vừa là công cụ của nhận thức Câu 17: cái riêng là gì:
- Phạm trù triết học chỉ 1 sự vật, 1 qtrình riêng lẻ nhất ịnh
Câu 18: cái ơn nhất là gì:
- Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, ko lắp lại ở âu khác Câu 19: cái chung là gì:
- Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
Câu 20: “… tồn tại trong … và thông qua cái riêng ể mà biểu hiện sự tồn tại của mình”: - Cái chung / cái riêng
Câu 21: áp án úng theo quan iểm duy vật biện chứng:
- Cái chung tồn tại trong cái riêng
Câu 22: quan iểm duy vật biện chứng cho rằng:
- Phải tìm ng/nhân của sự vật hiện tượng ở trong chính sự vật hiện tượng
Câu 23: quan iểm duy vật biện chứng cho rằng:
- Liên hệ nhân quả có tính khách quan lOMoARcPSD| 40615597
- Ng/nhân sinh ra kết quả nên thường có trc kết quả
- Muốn loại bỏ 1 hiện tượng nào phải loại bỏ ng/nhân sinh ra nó
Câu 24: áp án về cái riêng và cái chung theo quan iểm duy vật biện chứng:
- Cái chung là thuộc tính của sự vật lắp lại ở các sự vật khác
- Cái chung tồn tại trong nh cái riêng
- Cái chung và cái ơn có thể chuyển hoá lẫn nhau
Câu 25: quan iểm duy vật biện chứng chứng quan cho rằng:
- Ng/nhân sinh ra kết quả nên thường có trc kết quả
Câu 26: quan iểm duy tâm khách quan cho rằng:
- Ng/nhân của mọi hiện tượng là ở 1 thực tế tinh thần tồn tại bên ngoài cng
Câu 27: quan iểm duy tâm chủ quan cho rằng:
- Ng/nhân và kết quả chỉ là nh kí hiệu mà con người dùng ể ghi lại cảm giác của mình
Câu 28: “cảm giác là nền tảng của mối quan hệ giữa các sự vật” là quan iểm nào:
- Quan iểm duy tâm chủ quan Câu 29: nội dung là gì:
- Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
Câu 30: hình thức là gì:
- Phương thức tồn tại ptr của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương ối bền
vững giữa các yếu tố tạo ên sự vật
Câu 31: quan iểm duy vật biện chứng cho rằng: “mối qhe giữa nội dung và hình
thức” thể hiện ở chỗ:
- Sự vật hiện tượng là thể thống nhất của nội dung và hình thức trong ó nội
dung quyết ịnh ý thức, hình thức có tính ộc lập tương ối và có thể tác ộng trở lại nội dung
Câu 32: bản chất là gì:
- Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên tương ối ổn ịnh ở bên
trong sự vật, quy ịnh sự vận ộng và ptr của sự vật
Câu 33: hiện tượng là gì:
- Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
Câu 34: tính chất mâu thuẫn của bản chất và hiện tượng thể hiện ở chỗ:
- Bản chất phản ánh cái chung cái tất yếu còn hiện tượng phản ánh cái cá biệt
- Bản chất là mặt bên trong, hiện tượng là mặt bề ngoài của hiện thực
- Bản chất tương ối ổn ịnh, hiện tượng biến ổi nhanh hơn lOMoARcPSD| 40615597
Câu 35: áp án úng về quan iểm duy vật biện chứng:
- Phạm trù bản chất gắn bó chặt chẽ với phạm trù cái chung, nhưng kp cái
chung nào cũng là bản chất. bản chất là những cái chung tất yếu bên trong sự
vật, quyết ịnh sự tồn tại và ptr của sự vật
- Bản chất và hiện tượng ều có tính khách quan
- Bản chất bao giờ cũng tự bộc lộ ra bên ngoài thông qua hiện tượng
Câu 36: quan niệm duy vật biện chứng cho rằng:
- Mọi sự vật hiện tượng tồn tại trong sự liên hệ, tác ộng qua lại lẫn nhau
Câu 37: quan iểm biện chứng duy vật cho rằng:
- Các sự vật và hiện tượng có mỗi liên hệ qua lại, tác ộng, quy ịnh ảnh hưởng
và có thể chuyển hoá lẫn nhau
Câu 38: quan iểm duy tâm chủ quan cho rằng:
- Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
Câu 39: áp ná úng về tất nhiên:
- Cái do ng/nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết ịnh, trong những iều
kiện nhất ịnh phải xảy úng như thế, ko thể khác
Câu 40: áp án úng về ngẫu nhiên:
- Cái do ngẫu hợp của h/c tạo nên, thường do ng/nhân bên ngoài quyết ịnh, nó
có thể xuất hiện cũng có thể ko xuất hiện
Câu 41: quan iểm duy vật biện chứng cho rằng:
- Tất nhiên và ngẫu nhiên ko có liên hệ với nhau
Câu 42: quan iểm duy vật biện chứng cho rằng:
- Tất nhiên là cái do ng/nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết ịnh, trong
những iều kiện nhất ịnh phải xảy úng như thế, ko thể khác
- Ngẫu nhiên là cái do ngẫu hợp của h/c tạo nên, thường do ng/nhân bên ngoài
quyết ịnh, nó có thể xuất hiện cũng có thể ko xuất hiện
- Tất nhiên và ngẫu nhiên ều có nguyên nhân
Câu 43: quan iểm duy vật biện chứng cho rằng:
- Cái tất nhiên ko tồn tại thuần tuý mà biểu lộ thông qua cái ngẫu nhiên
- Kp cái chung nào cũng là cái tất nhiên
- Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hoá lẫn nhau Câu 44: khả năng là gì: lOMoARcPSD| 40615597
- Cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có sẽ tới khi có các k tương ứng Câu 45: hiện thực là gì: - Cái ang tồn tại thực
Câu 46: quan iểm duy vật biện chứng cho rằng:
- Khả năng và hiện thực tồn tại trong quan hệ chặt chẽ ko tách rời nhau, luôn chuyển hoá lẫn nhau
- Cùng 1 k, ở cùng 1 sự vật có thể tồn tại 1 số khả năng
- Khi có k mới sẽ xuất hiện nh khả năng mới
Câu 47: “các sự vật vừa tồn tại khách quan, vừa quay ịnh và chuyển hoá lẫn nhau” là quan iểm nào: - Duy vật biện chứng
Câu 48: “tính thống nhất vật chất của TG là cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật
hiện tượng” là quan iểm nào: - Duy vật biện chứng
Câu 49: áp án úng về phép biện chứng duy vật:
- Môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận ộng và phát triển của tự
nhiên, xh loài người và tư duy
Câu 50: áp án úng về phép biện chứng duy vật:
- Khoa học về nh quy luật phổ biến của sự vận ộng ptr cuae tự nhiên xh và tư duy cng
- Khoa học về mối liên hệ phổ biến và về sự ptr
- Biện chứng chủ quan p/ánh cái biện chứng của TG khách quan
Câu 51: quan iểm duy vật biện chứng cho rằng:
- Biện chứng khách quan quy ịnh biện chứng chủ quan
Câu 52: quan iểm duy tâm cho rằng:
- Biện chứng chủ quan quy ịnh biện chứng khách quan
Câu 53: quan iểm siêu hình:
- Xem xét các sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, ko vận ộng Tuần 4 Câu 1: quy luật là gì: lOMoARcPSD| 40615597
- Mối liên hệ bản chất, tất yếu, phổ biến, lắp i lắp lại của sự vật
Câu 2: áp án úng khi nói về biểu hiện ra bên ngoài của quy luật: - Tính lắp lại Câu 3: lượng là gì:
- Tính quy ịnh vốn có của sự vật
- Con số các thuộc tính làm thành sự vật
- Nói lên quy mô, trình ộ của sự vật Câu 4: chất là gì:
- Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và pb nó với cái khác
- Tính quy ịnh vốn có của sự vật
- Bao gồm cả những thuộc tính căn bản và những thuộc tính ko căn bản của sự vật
Câu 7: quy luật lượng – chất có vai trò j
- Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển.
Câu 8: quy luật “ từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược
lại” ược trình bày bằng những khái niệm nào sau ây
- Chất; lượng; ộ; iểm mút; bước nhảy.
Câu 9: quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược
lại ( quy luật lượng – chất ) ược hình thành từ mối liên hệ nào
- Mối liên hệ giũa sự thay ổi về lượng với sự thay ổi về chất và ngược lại.
Câu 10: trong 1 ộ nhất ịnh thì
- Lượng có thể thay ổi theo chiều tăng hoặc giảm còn chất k ổi
Câu 11: “chất và lượng thống nhất trong 1 ộ” có nghĩa là
- Trong 1 ộ nhất ịnh những thay ổi về lượng k làm thay ổi chất
Câu 12: sự vận ộng phát triển từ âu
- Những thay ổi dần dần về lượng
Câu 13: vì sao trong cuộc sống cần phải chú ý tích luỹ những thay ổi về lượng
- Vì sự thay ổi về lượng sẽ dẫn ến thay ổi về chất và sẽ tạo ra sự phát triển
Câu 14: bước nhảy chỉ ược thực hiện khi nào
- Khi những thay ổi về lượng ã ạt tới mức có thể phá vỡ ộ lOMoARcPSD| 40615597
Câu 15: bước nhảy chỉ thực hiện khi nào
- Khi những thay ổi về lượng ạt tới mức có thể phá vỡ ộ
Câu 16: tính chất và cách thức của sự ptr về diễn ra ntn:
- Đi từ tuần tự nh thay ổi về lượng ến bước nhảy – thay ổi về chất vượt qua nh
iểm nút vô tận ể ko ngừng tiến lên
Câu 17: mâu thuẫn là gì:
- Thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
Câu 18: quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập còn c gọi là gì: - Quy luật mâu thuẫn
Câu 19: áp án úng nói về “chuyển hoá của các mặt ối lập”:
- Xuất hiện khi mâu thuẫn ã chín muồi
- Khi bước nhảy thực hiện
- Là cái cũ mất i, cái mới ra ời
Câu 20: áp án úng nói về “trong quá trình vận ộng và ptr, khi cái mới ra ời thay thế cái cũ chính là…”:
- Mâu thuẫn c giải quyết
- Bước nhảy c thực hiện htoàn - Phủ ịnh biện chứng
Câu 21: “khi mâu thuẫn xuất hiện thì…”
- Thúc ẩy cho mâu thuẫn chín muồi và giải quyết mâu thuẫn
Câu 22: quy luật mâu thuẫn có vị trí, vai trò gì:
- Chỉ ra ng/nhân ộng lực của sự ptr – là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
Câu 23: theo quan iểm biện chứng duy vật:
- Sự vật là thống nhất của những mặt, những thuộc tính ối lập nhau. Nghĩa là
ều bao hàm những mâu thuẫn
- Mâu thuẫn của sự vật là khách quan và phổ biến
- Khi mâu thuẫn cơ bản của sự vật c giải quyết thì sự vật cũ mất i, sự vật mới ra ời
Câu 24: áp án úng khi nói về “ mâu thuẫn của sự vật” theo quan iểm duy vật biện chứng: - Là tất yếu khách quan
Câu 25: quan iểm duy tâm cho rằng:
- Mâu thuẫn chủ quan quy ịnh mâu thuẫn khách quan
Câu 26: phân loại quy luật theo phạm vi tác ộng có:
- Quy luật riêng / quy luật chung / quy luật phổ biến lOMoARcPSD| 40615597
Câu 27: phân loại quy luật theo lĩnh vực tác ộng có:
- Quy luật tự nhiên / quy luật XH / quy luật của tư duy
Câu 28: phủ ịnh biện chứng là:
- Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
Câu 29: áp án úng nói về “ phủ ịnh biện chứng” theo quan iểm biện chứng duy vật: - Có ng/nhân bên trong - Có tính kế thừa
- Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
Câu 30: quy luật phủ ịnh của phụ ịnh có vai trò:
- Chỉ ra khuynh hướng của sự ptr